Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

THI HỌC KỲ 1/ 2022–2023. Môn: ĐSTT (TN013) THI HỌC KỲ 1/ 2022–2023.

Môn: ĐSTT (TN013)


NHÓM: D01 NHÓM: D01
Thời gian làm bài : 60 phút. (Không sử dụng tài liệu) Thời gian làm bài : 60 phút. (Không sử dụng tài liệu)

Họ tên:........................................ MSSV:............................... Họ tên:............................................ MSSV:..................................

ĐỀ SỐ 1 ĐỀ SỐ 2

1 0 a  1 1 0 2  1
 0 1 1
Câu 1. (5.0đ) Cho A =    0 1 1   
 , B =.  1  Câu 1. (5.0đ) Cho A =   , B =.  1 
 2 1 a   1  a 1 a   1

1) Chứng minh rằng A khả nghịch khi và chỉ khi a  1, khi đó 1) Chứng minh rằng A khả nghịch khi và chỉ khi a  1, khi đó
hãy tìm A–1 theo a. hãy tìm A–1 theo a
2) Gọi X = AAT +ABBT và D = A–1 X A. Hãy tìm h1D, (là hàng 2) Gọi X = AAT +ABBT và D = A–1 X A. Hãy tìm h1D, (là hàng
thứ nhất của ma trận D). thứ nhất của ma trận D)
 x1  ax2  x3  b  x1  x2  ax3  b
 
Câu 2. (5.0đ) Cho hệ:  x1  x2  (a  1) x3  1 , (a, b là tham số) Câu 2. (5.0đ) Cho hệ (a  1) x1  x2  x3  2 , (a, b là tham số)
 x x x  b  x x x  b
 1 2 3  1 2 3

1) Khi a = 3 hãy tìm giá trị ẩn x3. 1) Khi a = 3 hãy tìm giá trị ẩn x1.
2) Tìm các tham số a, b để hệ vô nghiệm.. 2) Tìm các tham số a, b để hệ vô nghiệm..
–HẾT– –HẾT–
(Nạp lại đề khi nạp bài) (Nạp lại đề khi nạp bài)
Duyệt bộ môn Giảng viên ra đề Duyệt bộ môn Giảng viên ra đề

PHẠM BÍCH NHƯ Hồ Hữu Lộc PHẠM BÍCH NHƯ Hồ Hữu Lộc
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM THI HỌC KỲ 1 / 2022–2023
Môn: ĐSTT (TN013) NHÓM: D01

ĐỀ SỐ 1

1 0 a 
Câu 1. (5,0 đ) Cho A =  0 1 1
 2 1 a 

1. (3,0 đ) Chứng minh rằng A khả nghịch khi và chỉ khi a  1, khi đó hãy tìm A–1 theo
a.
1 0 a 1 0 a
1 a
 (1,0 đ) detA = 0 1 1 = 0 1 1 = (1) =1–a.
2 a 1
2 1 a 2 0 a 1
 (0,5 đ) A khả nghịch  detA = 1 – a ≠ 0  a ≠1. (Đpcm)

 C11 C12 C13   a  1 2 2 


 (1,0 đ ) Cof(A)= C21 C22 
C23  =  a  a 1
C31 C32 C33    a 1 1 

 a  1 a a 
1 
2  a 1 
1
 1
(0,5 đ) A  [cof ( A)] 
T

det A 1 a
 2 1 1 

2. (2,0 đ) Gọi X = AAT +ABBT và D = A–1 X A. Hãy tìm h1D, (là hàng thứ nhất của ma
trận D)
 (0,5 đ) D= A–1 X A = A–1 (AAT +ABBT) A = (AT +BBT)A
 (0,5 đ) h1D = h1(AT +BBT)A = h1(AT+BBT).A
 (0,5 đ) h1(AT+BBT) = h1(AT) + (h1B).(BT) = 1 0 2 + 11 1 1 =  2 1 1
1 0 a 
 (0,5 đ) h1D = h1(A +BB ).A =  2 1 1  0 1 1 =  4 2 3a  1
T T

 2 1 a 

Cách khác.

 (0,5 đ) D=A–1 X A = A–1 (AAT +ABBT) A = (AT +BBT)A

1 0 2  1  1 1 1
0 1 1     
 (0,5 đ) A =   ; BB =  1  1 1 1 =  1 1 1
T T

 a 1 a   1  1 1 1 

 1 0 2   1 1 1  2 1 1 
 0 1 1   1 1 1  1 0 
 (0,5 đ) (A +BB ) = 
T T
+  =  2
 a 1 a   1 1 1   a  1 2 a  1
 2 1 1  1 0 a   4 2 3a  1 
 1  
 (0,5 đ) D = (A +BB )A = 
T T 2 0   0 1 1
  =  1 2 a2 
 a  1 2 a  1  2 1 a  3a  1 a  1 2a 2  2 
 
 h1D =  4 2 3a  1 .

 x1  ax2  x3  b

Câu 2. (5,0 đ):  x1  x2  (a  1) x3  1
 x x x  b
 1 2 3

1) (2,5đ) Khi a = 3 hãy tìm giá trị ẩn x3.


1 3 1 2 3 1
c1 c1 c 2 1 2
 (1,0đ) D = 1 1 2  0 1 2 = (2) =2
1 1
1 1 1 0 1 1
1 3 b 2 3 b
c1c1 c 2 1 1
 (1,0đ) D3 = 1 1 1 0 1 1 = (2) = (–2).(b–1)
1 b
1 1 b 0 1 b
D3 (2)(b  1)
 (0,5 đ) x3 =   1 b .
D 2
 x1  ax2  x3  b

2) (2,5đ) Tìm các tham số a, b để hệ vô nghiệm.  x1  x2  (a  1) x3  1
 x x x  b
 1 2 3

1 a 1 0 a 1 0
 (1,0 đ) Hệ vô nghiệm, phải có D = 0  1 1 a  1  0  1 1 a 1  0 
1 1 1 1 1 1
1 a 1 a  1
(a  1)  0  (a-1)(2-a) = 0  
1 1 a  2
 (0,5 đ) Thử lại với a=1 có

1 1 1 b  1 1 1 b 
1 1 0 1   0 0 1 1  b 
A* =     
1 1 1 b   0 0 0 0 
 Hệ có vô số nghiệm với mọi bR  a = 1: Loại.

 (0,5 đ) Thử lại với a=2 có

1 2 1 b  1 2 1 b  1 2 1 b 
1 1 1 1   0 1 0 1  b   0 1 0 1  b 
A* =        
1 1 1 b   0 1 0 0   0 0 0 b  1
 Hệ vô nghiệm khi b-1  0  b  1.
a  2
 (0,5 đ) Kết luận: .Hệ VN  
b  1

ĐỀ SỐ 2

1 0 2 
Câu 1. (5,0 đ) Cho A =  0 1 1 
 a 1 a 

1. (3,0 đ) Chứng minh rằng A khả nghịch khi và chỉ khi a  1, khi đó hãy tìm A–1 theo
a.
1 0 2 1 0 2
1 2
 (1,0 đ) detA = 0 11=0 1 1 = (1) =1–a.
a a 1
a 1 a a 0 a  1
 (0,5 đ) A khả nghịch  detA = 1 – a ≠ 0  a ≠1. (Đpcm)

 C11 C12 C13   a  1 a a 


 (1,0 đ ) Cof(A)= C21 C22 
C23  =  2  a 1 
C31 C32 C33   2 1 1 

 a  1 2 2 
1 
 a 1
1
 1
(0,5 đ) A  [cof ( A)] 
T
a
det A 1 a 
  a 1 1 

2. (2,0 đ) Gọi X = AAT +ABBT và D = A–1 X A. Hãy tìm h1D, (là hàng thứ nhất của ma
trận D).
 (0,5 đ) D= A–1 X A = A–1 (AAT +ABBT) A = (AT +BBT)A
 (0,5 đ) h1D = h1((AT +BBT).A) = (h1(AT+BBT)).A
 (0,5 đ) h1(AT+BBT) = h1(AT) + (h1B).(BT) = 1 0 a  + 11 1 1 =
2 1 a  1
1 0 2 
 (0,5 đ) h1 D = T
[h1(A +BB )].A T
=  2 1 a  1  0 1 1  =
 a 1 a 
 a 2  a  2  a  2 a 2  a  5
 

Cách khác.

 (0,5 đ) D=A–1 X A = A–1 (AAT +ABBT) A = (AT +BBT)A


1 0 a  1  1 1 1
 T  T  
(0,5 đ) A =  0 1 1 ; BB =  1  1 1 1 =  1 1 1

 2 1 a   1  1 1 1 

1 0 a   1 1 1  2 1 a  1
 0 1 1  1 1 1  
 (0,5 đ) (A +BB ) = 
T T
 +  =  1 2 2 
 2 1 a   1 1 1   1 0 a  1
 2 1 a  1 1 0 2 
 1 2 2  0 1 1 
 (0,5 đ) D = (A T T
+BB )A =     =
 1 0 a  1  a 1 a 
 a 2  a  2 a  2 a 2  a  5 
 
 1  2a 4 4  2a 
 a 2  a  1 a  1 a 2  a  2 
 
 h1D = a2  a  2 a  2 a2  a  5 .

 x1  x2  ax3  b

Câu 2. (5,0 đ): (a  1) x1  x2  x3  2
 x x x  b
 1 2 3

1) (2,5đ) Khi a = 3 hãy tìm giá trị ẩn x1.


1 1 3 0 0 2
h1 h1 h 3 2 1
 (1,0đ) D = 2 1 1  2 1 1 = 2. =2
1 1
1 1 1 1 1 1
b 1 3 0 0 2
h1h1 h 3 2 1
 (1,0đ) D1 = 2 1 1  = 2 1 1 = 2. = 2.(2–b)
b 1
b 1 1 b 1 1
D1 2(2  b)
 (0,5 đ) x1 =   2b .
D 2
 x1  x2  ax3  b

2) (2,5đ) Tìm các tham số a, b để hệ vô nghiệm. (a  1) x1  x2  x3  2
 x x x  b
 1 2 3

1 1 a 1 1 a 1
 (1,0 đ) Hệ vô nghiệm, phải có D = 0  a  1 1 1  0  a  1 1 0 0 
1 1 1 1 1 0
a 1 1 a  1
(a  1)  0  (a-1)(a-2) = 0  
1 1 a  2
 (0,5 đ) Thử lại với a=1 có
1 1 1 b  1 1 1 b 
0 1 1 2   
A* =    0 1 1 2 
1 1 1 b  0 0 0 0 
 Hệ có vô số nghiệm với mọi bR  a = 1: Loại.

 (0,5 đ) Thử lại với a=2 có

1 1 2 b  1 1 2 b  1 1 2 b 
1 1 1 2  0 0 1 2  b  0 0 1 2  b 
A* =        
1 1 1 b  0 0 1 0  0 0 0 b  2 
 Hệ vô nghiệm khi b-2  0  b  2.
a  2
 (0,5 đ) Kết luận: .Hệ VN  
b  2
HẾT

Duyệt bộ môn Giảng viên ra đáp án

Nguyễn Hữu Khánh Hồ Hữu Lộc

You might also like