Professional Documents
Culture Documents
1 2223 HK1 ThiTN013 nh01
1 2223 HK1 ThiTN013 nh01
ĐỀ SỐ 1 ĐỀ SỐ 2
a 0 1 1 1 a 2 0 1 1
1 1 0 1 1 0
Câu 1. (5.0đ) Cho A = 2 2 0 , B = 1 a , C = Câu 1. (5.0đ) Cho A = 0 2 1 , B = 1 a , C =
1 0 1 1 0 1
0 1 1 0 1 1 0 1 0 1
1. Tìm a để ma trận A khả nghịch. Khi đó hãy tìm A1. 1. Tìm a để ma trận A khả nghịch. Khi đó hãy tìm A1.
2. Với a vừa tìm ở trên, hãy tìm ma trận X thỏa mãn: AX = 2. Với a vừa tìm ở trên, hãy tìm ma trận X thỏa mãn: AX =
(ABC – 2AAT). (ABC – 2AAT).
2 x1 (a 1) x2 2 x3 2b x1 x2 x3 b
Câu 2. (5.0đ) Cho hệ: 2 x1 ax2 (4 a) x3 3b 1 Câu 2. (5.0đ) Cho hệ: x1 (a 1) x2 (3 a ) x3 2b 1
x ax x b x ax x b
1 2 3 1 2 3
1. Giải hệ theo phương pháp Cramer khi a= 0. 1. Giải hệ theo phương pháp Cramer khi a=0.
2. Tìm a, b để hệ vô nghiệm. 2. Tìm a, b để hệ vô nghiệm.
–HẾT– –HẾT–
(Nạp lại đề kèm theo bài làm)
(Nạp lại đề kèm theo bài làm)
Duyệt bộ môn Giảng viên ra đề
Duyệt bộ môn Giảng viên ra đề
ĐỀ SỐ 1
a 0 1 1 1
Câu 1. (5,0 đ) Cho A = 2 2 0 , B = 1 a , C = 1 1 0
1 0 1
0 1 1 0 1
2. (2.0 đ) Với a vừa tìm ở trên, hãy tìm ma trận X thỏa mãn: AX = (ABC – 2AAT)
2 0 2
2 1 1 2a 4 0
(0,5 đ) X = (BC – T
2A ) = 1 a 1 a – 0 4 2 =
1 0 1 2 0 2
2 2a 3 1
1 2a 3 a 2 .
1 0 1
2 x1 (a 1) x2 2 x3 2b
Câu 2. (5,0 đ): 2 x1 ax2 (4 a) x3 3b 1
x ax x b
1 2 3
2 x1 x2 2 x3 2b
1. (3,0 đ) Giải hệ theo phương pháp Cramer khi a= 0: 2 x1 4 x3 3b 1
x x b
1 3
(Giải bằng phương pháp Gauss không có điểm)
2 1 2
2 4
(0.5 đ) D = 2 0 4 = (1) = 2.
1 1
1 0 1
2b 1 2
3b 1 4
(0.5đ) Dx1 = 3b 1 0 4 = = b+1
b 1
b 0 1
2 2b 2 0 0 0
(0.5đ) Dx2 = 2 3b 1 4 = 2 3b 1 4 =0.
1 b 1 1 b 1
2 1 2b
2 3b 1
(0.5đ) Dx3 = 2 0 3b 1 = = b-1
1 b
1 0 b
D D D b 1 b 1
(1.0đ) ĐS : x x1 ; x 2 ; x 3 ;0;
D D D 2 2
2 x1 (a 1) x2 2 x3 2b
2. (2,0 đ) Tìm a, b để hệ vô nghiệm 2 x1 ax2 (4 a) x3 3b 1
x ax x b
1 2 3
2 a 1 2 0 a 1 0
2 4a
(0,5 đ) detA = 2 a 4 a = 2 a 4 a = (1 a ) = (a–1)(a–2)
1 1
1 a 1 1 a 1
a 1
(0,5 đ) Hệ vô nghiệm detA = 0 (a–1)(a–2)=0 .
a 2
2 2 2 2b 1 1 1 b
(0,5 đ) Thử lại với a = 1: có A* = 2 1 3 3b 1 0 1 1 b 1 Hệ
1 1 1 b 0 0 0 0
luôn có nghiệm với mọi b a = 1: Loại.
2 3 2 2b 1 2 1 b
(0,5 đ)
Thử lại với a = 2: có A* = 2 2 2 3b 1 0 2 0 b 1
1 2 1 b 0 1 0 0
1 2 1 b
0 1 0 0 . Hệ VN b-1 0 b 1.
0 0 0 b 1
a 2
ĐS : Hệ VN
b 1
ĐỀ SỐ 2
a 2 0 1 1
Câu 1. (5,0 đ) A = 0 2 1 , B = 1 a , C = 1 1 0
1 0 1
1 0 1 0 1
2. (2,0 đ) Với a vừa tìm ở trên, hãy tìm ma trận X thỏa mãn: AX = (ABC – 2AAT).
(0,5 đ) Với a vừa tìm ở trên thì A khà nghịch nên AX = (ABC – 2AAT) A–
1
(AX) = A–1(ABC – 2AAT) X = (BC – 2AT)
1 1 0 1 1
1 a ,
1 1 0
(0,5 đ) BC= 1 a = 1 a
0 1
1 0 1
1 0 1
2a 0 2
(0,5 đ) 2AT = 4 4 0
0 2 2
0 1 1 2a 0 2 2a 1 3
(0,5 đ) X = (BC – 2A ) = 1 a 1 a – 4 4 0 = 3 a 5 a
T
1 0 1 0 2 2 1 2 1
x1 x2 x3 b
Câu 2. (5,0 đ): x1 (a 1) x2 (3 a ) x3 2b 1
x ax x b
1 2 3
x1 x2 x3 b
1. (3,0 đ) Giải hệ theo phương pháp Cramer khi a= 0: x1 x2 3x3 2b 1
x x b
1 3
(Giải bằng phương pháp Gauss không có điểm)
1 1 1 1 1 0
1 1
(0.5 đ) D = 1 1 3 = 1 1 2 = -2 =2
1 0
1 0 1 1 0 0
b 1 1 0 1 0
2b 1 3
(0.5đ) Dx1 = 2b 1 1 3 = 2b 1 1 3 = 1. = b+1
b 1
b 0 1 b 0 1
1 b 1
(0.5đ) Dx2 = 1 2b 1 3 =0.
1 b 1
1 1 b 0 1 0
1 2b 1
(0.5đ) Dx3 = 1 1 2b 1 = 1 1 2b 1 = 1. = b-1.
1 b
1 0 b 1 0 b
Dx1 Dx 2 Dx 3 b 1 b 1
(1.0đ) ĐS : x ; ; ;0;
D D D 2 2
x1 x2 x3 b
2. (2,0 đ) Tìm a, b để hệ vô nghiệm x1 (a 1) x2 (3 a ) x3 2b 1
x ax x b
1 2 3
1 1 1 1 1 0
1 1
(0,5 đ) detA = 1 a 1 3 a = 1 a 1 2 a = (2 a ) = (a–1)(a–2)
1 a
1 a 1 1 a 0
a 1
(0,5 đ) Hệ vô nghiệm detA = 0 (a–1)(a–2)=0 .
a 2
1 1 1 b 1 1 1 b
(0,5 đ) Thử lại với a = 1: có A* = 1 0 2 2b 1 0 1 1 b 1 Hệ
1 1 1 b 0 0 0 0
luôn có nghiệm với mọi b. a = 1: Loại.
1 1 1 b 1 1 1 b
(0,5 đ)
Thử lại với a = 2: có A* = 1 1 1 2b 1 0 0 0 b 1
1 2 1 b 0 1 0 0
1 1 1 b
0 1 0 0 . Hệ VN b-1 0 b 1.
0 0 0 b 1
a 2
ĐS : Hệ VN
b 1
HẾT