Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho chuỗi số Tổng riêng thứ n của chuỗi là

a.  

b.  

c.  
d.

Câu 2:Cho chuỗi số Với mỗi ,đặt Chuỗi đượcgọi là hội


tụ nếu
a. tồn tại
b.tồn tại hữu hạn;
c.
d.

Câu 3: Chuỗi số được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu

|∑ |

a. an = S hữu hạn ;
n=1

b. tồn tại nlim


→∞
|a 1+ a2 +…+a n| hữu hạn ;

c. dãy hội tụ;

d. chuỗi hội tụ;


Câu 4: Chuỗi số nào sau đây là chuỗi số dương ?

a. ∑ an hội tụ về S>0 ;
n =1

a n+1 >an
b. với mọi

c. với mọi
d. với mọi
Câu 5: Chuỗi số nào sau đây không là chuỗi đan dấu?

a. trong có có số hạng dương, có số hạng âm;


n+1
b. a 1−a2 +…+ (−1 ) an +… với a n> 0mọi

c. ∑ (−1)n−1 a n , a n> 0với mọi
n =1

d. với mọi

Câu 6: Cho hai chuỗi số hội tụ và có tổng lần lượt là S và T. Điều nào sau đây
sai

a. chuỗi hội tụ;

b. chuỗi có thể hội tụ hoặc phân kỳ;

c. chuỗi hội tụ và có tổng là



d. chuỗi ∑ k an ( k ∈ R ) hội tụ và có tổng là kS
n =1

k ∈R
Câu 7: Cho hai chuỗi số và và . Điều nào sau đây sai

a. nếu và hội tụ thì chuỗi hội tụ;


hội tụ khi và chỉ khi chuỗi ∑


k an
b. chuỗi n =1 hội tụ

c. nếu và hội tụ có tổng tương ứng là S và T thì chuỗi hội


tụ và có tổng là

hội tụ có tổng là S thì chuỗi ∑


k an ( k ∈ R ) kS
d. nếu n =1 hội tụ và có tổng là
X
Câu 8: Cho chuỗi hàm xác định trên tập . Điểm được gọi là điểm hội tụ

của chuỗi hàm nếu


a. tồn tại hữu hạn;
b. tồn tại dãy x n ∈ X , n=1,2 , … ,sao cho nlim
→∞
x n=x 0 ;

c. tồn tại với mọi

d. chuỗi số hội tụ;

Câu 9: Cho chuỗi hàm xácđịnh trên tập hội tụ đến trên
Điều nào sau đây sai :
Sn (x ), n→∞
a. dãy trong đó hội tụ đến khi với mỗi
x ∈ X0 ;

b. S( x )=∑ f k ( x) với mỗi x ∈ X 0 ;
k=1

r n (x ), n→∞
c. dãy trong đó hội tụ đến 0 khi với mỗi
x ∈ X0 ;
d. dãy hội tụ đến khi n → ∞với mỗi x ∈ X 0 .

Câu 10: Chuỗi hàm nào sau đây không là chuỗi lũy thừa theo biến x?
∑ an ( x−1
x +2 )
∞ n
a. , trong đó x 0 , a0 , a1 , a 2 , ...∈ R ;
n=0
∞ n
b. ∑ an x2n , trong đó x 0 , a0 , a1 , a 2 , ...∈ R ;
n=0

c. ∑ an xn , trong đó x 0 , a0 , a1 , a 2 , ...∈ R ;
n=0

x 0 , a0 , a1 , a 2 , ...∈ R ;
d. trong đó

Câu 11: Cho chuỗi số . Phát biểu nào sau đây đúng?
lim a
a. chuỗi hội tụ thì n → ∞ n =1;
b. nlim
→∞
an =0 thì chuỗi hội tụ;

c. chuỗi hội tụ thì nlim


→∞
an =0 ;

d. nlim
→∞
an =0 thì chuỗi phân kỳ.

Câu 12: Điều kiện cần và đủ để chuỗi số hội tụ là


a. nlim
→∞
an =0.

b. ∀ ε >0 , ∃ n0 ∈ N sao cho ta có


c. ∀ ε >0 , ∃ n0 ∈ N sao cho ∀ p ∈ N ta có|an+ p −an|< ε ;
∀ ε >0 , ∃ n0 ∈ N ∀ p∈ N
d. sao cho ta có

Câu 13: Cho chuỗi số hội tụ, với mỗi đặt Phát biểu
nào sau đây sai ?

a. dãy bị chặn;

b. dãy đơn điệu tăng;

c. là dãy tổng riêng của chuỗi;

d. dãy hội tụ;

Câu 14: Cho chuỗi số dương với mỗi đặt Phát biểu
nào sau đây đúng?

a. dãy bị chặn trên;

b. dãy đơn điệu tăng;

c. dãy đơn điệu giảm;

d. dãy hội tụ;


lim an+1
n →∞
=l .
Câu 15: Cho chuỗi số dương giả sử tồn tại giới hạn an Chuỗi hội tụ
nếu
a. l>1 ;
b.l=1 ;
c.l<+∞ ;
d.0 ≤ l< 1;
lim an+1
n →∞
=l .
Câu 16: Cho chuỗi số dương giả sử tồn tại giới hạn an Chuỗi phân
kỳ nếu
a.0 ≤ l< 1;
b. l=1 ;
c.l<+∞ ;
d.l >1 ;
lim √n an=l .
Câu 17: Cho chuỗi số dương giả sử tồn tại giới hạnn → ∞ Chuỗi hội tụ
nếu
a.l>1 ;
b.l=1 ;
c.l<+∞ ;
d.0 ≤ C<1 ;
lim √n an=l .
Câu 18: Cho chuỗi số dương giả sử tồn tại giới hạn n→∞
Chuỗi phân
kỳ nếu
a. C> 0 ;
b.0 ≤ C<1 ;
c. C> 1;
d.C<+ ∞;

Câu 19: Cho hai chuỗi số dương và thỏa mãn Nếu chuỗi

hội tụ thì

a. chuỗi phân kỳ;

b. chuỗi hội tụ;

c. chuỗi phân kỳ;

d. chuỗi có thể hội tụ hoặc phân kỳ.


lim an
n →∞
l= v à 0<l<+∞
Câu 20: Cho hai chuỗi số dương và có bn . Điều nào sau
đây đúng?
a. hai chuỗi và cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ;

b. Hai chuỗi và cùng hội tụ ;

c. Hai chuỗi và cùng phân kỳ;

d. Hai chuỗi và cùng hội tụ và có tổng bằng nhau;

Câu 21: Chuỗi đan dấu hội tụ nếu

a. Dãy hội tụ ;

b. Dãy đơn điệu giảm ;

c. Dãy đơn điệu giảm và

d. Dãy bị chặn trên.


A⊂R
Câu 22: Chuỗi hàm hội tụ đều trên khi và chỉ khi
∃n 0 ∈ N
a. sao cho và ∀ p ∈ N ta có
∃n 0 ∈ N
b. sao cho và ∀ p ∈ N ta có
∃n 0 ∈ N
c. sao cho và∃ p ∈ N ta có
d. ∃n 0 ∈ N sao cho và ∀ p ∈ N ta có|f n+ p ( x )−f n (x)|≤ ε ,

A⊂R { a n }n=1
Câu 23: Chuỗi hàm hội tụ đều trên nếu tồn tại dãy số dương thỏa
mãn
∃n 0 ∈ N
a. và sao cho và
b. dãy{a n } bị chặn và ∃n 0 ∈ N sao cho và
∃n 0 ∈ N
c. hội tụ và sao cho và
d. dãy đơn điệu giảm và ∃n 0 ∈ N sao cho và
Câu 24: Chuỗi lũy thừa có Khi đó bán kính hội tụ của


a. R=ρ;
1
b. R= ;
ρ
c. R=0 ;
d. R=+ ∞;

Câu 25: : Chuỗi lũy thừa có Khi đó bán kính hội tụ của


a. R=ρ;
1
b. R= ;
ρ
c. R=0 ;
d. R=+ ∞;

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng ?


∞ ∞
1 1
a. ∑ và ∑ 2 là các chuỗi hội tụ;
n =1 n n =1 n
∞ ∞
1 1
b. ∑ và ∑ là các chuỗi phân kỳ;
n =1 n n =1 √ n

1
c. ∑ là chuỗi phân kỳ;
n =1

√ n3
d. ∑ 3 1 2 là chuỗi hội tụ;
n =1 √ n

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về chuỗi số  ?


a. chuỗi hội tụ và có tổng bằng 2;
b. chuỗi hội tụ và có tổng bằng 3;
c. chuỗi phân kỳ;
d. chuỗi hội tụ và có tổng bằng 1;

Câu 28:Phát biểu nào sau đây đúng về chuỗi số  ?


a. chuỗi hội tụ và có tổng bằng 0;
b. chuỗi hội tụ tuyệt đối;
c. chuỗi hội tụ;
d. chuỗi phân kỳ;

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về chuỗi số  ?


a. chuỗi đan dấu;
b. chuỗi hội tụ tuyệt đối;
c. chuỗi hội tụ;
d. chuỗi phân kỳ;
.

1
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về chuỗi số ∑ nsin  ?
n =1 n
a. chuỗi đan dấu;
b. chuỗi hội tụ tuyệt đối;
c. chuỗi hội tụ;
d. chuỗi phân kỳ;

Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng về chuỗi số ∑ ¿¿  ?
n =1
a. chuỗi hội tụ và có tổng lớn hơn 1;
b. chuỗi hội tụ tuyệt đối;
c. chuỗi phân kỳ;
d. chuỗi hội tụ;
∞ n
2
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng về chuỗi số ∑ n  ?
n =1 3
1
a. chuỗi hội tụ và có tổng bằng ;
2
b. chuỗi hội tụ và có tổng bằng 2 ;
c. chuỗi hội tụ và có tổng bằng 0;
d. chuỗi phân kỳ ;

sin( n x )
Câu 33: Miền hội tụ đều của chuỗi hàm∑ là
n =1 √ n3+ x2
a.
b. (-1,1);
c.
d. (0, 1);

x2n
Câu 34: Miền hội tụ của chuỗi hàm∑ là
n =1 9n
a. (-9,9);
b. [-3,3];
c. [-9,9] ;
d. (-3,3);

x2n
Câu 35: Miền hội tụ của chuỗi hàm∑ n là
n =1 n4
a. (-4,4);
b. [-2,2];
c. [-4,4] ;
d. (-2,2);

1 n
Câu 36: Bán kính hội tụ của chuỗi hàm∑ x là
n =1 √n
a. -1;
b. 0;
c. ;
d. 1;

Câu 37: Bán kính hội tụ của chuỗi hàm là


a. 0; b. 1; c.2; d. ;
∞ n
x
Câu 38: Bán kính hội tụ của chuỗi hàm ∑ n là
n =1 3
1
a. 0; b. ; c. 1; d. 3;
3

Câu 39: Bán kính hội tụ của chuỗi hàm là


a. 1; b. + ∞; c. 2; d.0;

You might also like