Test Ccc13232

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 195

STT TÊN HÀNG

Dấm Hàn Quốc, Acid Acetic 99%

Dấm Đài Loan , Acid Acetic 99%

2
Xút Vảy NaOH 99%

Xút Vảy NaOH 99%

Xút Vảy NaOH 99%

5
Xút Hạt NaoH 99%

Xút Hạt NaoH 99%

Tẩy Đường NA2S2O4 90% Đức (HYDRO BLUE 90 )

8
Tẩy Đường NA2S2O4 90% Trung Quốc ( YIHUA - CHINA )

Tẩy Đường NA2S2O4 90% Trung Quốc

10
PAC Vàng ( Poly Aluminium Chloride)

11

PAC Trắng Trung Quốc ( Hight Purity White Power PAC )

12
PAC Trắng Việt Nam ( Hight Purity White Power PAC )

13

PAC Trắng Ấn Độ (Hight Purity White Power PAC )

14

Sodium Metasilicate Pentahydrate ( Na2SiO3 )

15
Oxalic Acid Trung Quốc ( C2H2O4 )

16

Acid Oxalic Ấn Độ ( C2H2O4 )

17
Potassium Hydroxide Flakes ( KOH 90% )

18

Phosphoric Acid ( H3PO4 85% )

19
Axit Nitric ( HNO3 68% )

20

Citric Acid, Axit Chanh.

21
Sodium Nitrite ( NANO2 99% )

22

Sodium Sulfate, Muối Công Nghiệp sulphate

23

Monocalcium Phosphate (MCP)

24
Sodium Gluconate 99%

25

Borax Pentahydrate ( Hàn The Công Nghiệp )

26
Borax Decahydrate ( Hàn The Công Nghiệp )

27

Soda Ash Light ( NA2CO3 ~ 99,2% )

28

Dầu Đậu Epoxy Hóa ESBO ( Epoxidized Soya Bean Oil )

29
Isophorone ( VESTASOL IP)

30

Acid Formic ( HCOOH 85% )

31

Trichloroethylene (AL)

32
Amonium Bfluoride 98% (NH4HF2)

33

Bột Lưu Huỳnh, Sulphur Power.

34

Titanium Dioxide R902+ ( TiO2 )

35

Ammonium Chloride ( Muối Lạnh )

36
Ammonium Fluoride 98% ( NH4F )

37

Hydrogen Peroxide 50% ( Oxy Taiwan )

38

Hydrogen Peroxide 50% ( Oxy Thái Lan )

39
Nickel(II) Chloride, Nickel Chlorua.

40

Nickel Sulfate ( NiSO4.6H2O )

41

Polymer(-)

42
Polymer(+)

43

Potassium Permanganate ( Thuốc Tím KMNO4 )

44

Potassium Nitrate ( KNO3 99% )

45
Sodium Chloride ( Muối NACL 99% )

46

Thiourea 99% - CH4N2S

47
Thiourea Dioxide - CH4N2O2S

48

Sodium Nitrate ( NANO3 ~ 99,3% )

49
Natri phosphat 98% ( Na3PO4 ~ 98% )

50

Urea

51

Kẽm clorua ( ZnCL2 98,2% )

52
Kẽm Oxit ( ZnO 99.8% )

53

Hydrogen Peroxide 50% ( Oxy Trung Quốc )

54
Xút Lỏng 20%, 32%, 45%

55

Chất Khử Màu ( Water Decoloring Agent )

56
Chlorine Cá Heo.

57

Sulfuric Acid 98%

58

Javel 10%

59
Hcl 32% ( Axit Clohydric )

60

Dung Môi Glycerin

61

Dung Môi Toluen

62
Dung Môi Xylene

63

Dung Môi N-Butyl Acetate ( Dầu Chuối )

64
Dung Môi Sec-Butyl Acetate ( S-BAC )

65

Dung Môi Ethyl Acetate (EA )

66
Dung Môi Butyl cellosolve Solvent (BCS)

67

Dung Môi Methyl Ethyl Ketone ( MEK )

68
Dung Môi Isobutyl Alcohol

69

Dung Môi Cyclohexanone ( CYC )

70
Dung Môi Methylene Chloride ( MC )

71

Dung Môi Tetrahydrofuran (THF)

72

Dung Môi Dimethyl Carbona(DMC )

73
Dung Môi Hexamoll Dinch

74

Dung môi Acetone

75
Dung Môi Phenol

76

Butylated Hydroxy Toluen ( Chất Chống Oxy Hóa BHT )

77
Terpene Phenolic Resin 803L ( Nhựa Cây 803L )

78

Guar Gum

79
CHI TIẾT

Tên sản phẩm: Acetic Acid, Axit Axetic, Dấm Công Nghiệp, Dấm Hàn Quốc.
CAS No : 64-19-7
Công thức : CH3COOH
Nồng Độ : ≥99%
Đặt điểm: Dạng lỏng không màu, tan trong nước, mùi hanh gắt.
Quy cách: 30kg/ Can
Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Acid Acetic dùng trong chế biến mủ cao su: trong sản xuất mủ cao su ngươi ta sợ nhất hiện tượng đông đặc của mủ trước khi
đi chế biến. để chống hiện tượng trên người ta thường dùng NH3. Lượng NH3 sử dụng tùy loại đem sơ chế. Sau khi xử lý với
NH3 người ta cho thêm vào dung dịch Acid Acetic 2.5% với lượng là 3.5-10kg/ tấn dung dịch mủ cao su; khi cho axit vào ngườ
ta khuấy liên tục.Nhu cầu sử dụng Acid Acetic trong chế biến mủ cao su là rất lớn.
Ứng dụng Acid Acetic trong công nghệ thực phẩm: Với hàm lượng Acid Acetic từ 5-7%, người ta gọi dung dịch này là dấm ăn.
Dấm ăn được dùng trong công nghệ thực phẩm để chế biến đồ hộp, rau, quả, gia vị. Do đó, việc sử dụng dấm không chỉ mang
tính chất thủ công mà đã trở thành một ngành công nghiệp ở nhiều nước trên thế giới.
Ứng dụng Acid Acetic trong các ngành công nghiệp khác: Acid Acetic còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công
nghiệp khác như công nghiệp chất màu, dung môi hữu cơ, tổng hợp chất dẻo tơ sợi. những ngành công nghiệp này đòi hỏi
lượng acid acetic nhiều và có chất lượng dung dịch cao hơn trong ngành thực phẩm và mủ cao su.

Tên sản phẩm: Acetic Acid, Axit Axetic, Dấm Công Nghiệp, Dấm Đài Loan.
CAS No : 64-19-7
Công thức : CH3COOH
Nồng Độ : ≥99%
Đặt điểm: Dạng lỏng không màu, tan trong nước, mùi hanh gắt.
Quy cách: 30kg/ Can
Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Acid Acetic dùng trong chế biến mủ cao su: trong sản xuất mủ cao su ngươi ta sợ nhất hiện tượng đông đặc của mủ trước khi
đi chế biến. để chống hiện tượng trên người ta thường dùng NH3. Lượng NH3 sử dụng tùy loại đem sơ chế. Sau khi xử lý với
NH3 người ta cho thêm vào dung dịch Acid Acetic 2.5% với lượng là 3.5-10kg/ tấn dung dịch mủ cao su; khi cho axit vào ngườ
ta khuấy liên tục.Nhu cầu sử dụng Acid Acetic trong chế biến mủ cao su là rất lớn.
Ứng dụng Acid Acetic trong công nghệ thực phẩm: Với hàm lượng Acid Acetic từ 5-7%, người ta gọi dung dịch này là dấm ăn.
Dấm ăn được dùng trong công nghệ thực phẩm để chế biến đồ hộp, rau, quả, gia vị. Do đó, việc sử dụng dấm không chỉ mang
tính chất thủ công mà đã trở thành một ngành công nghiệp ở nhiều nước trên thế giới.
Ứng dụng Acid Acetic trong các ngành công nghiệp khác: Acid Acetic còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công
nghiệp khác như công nghiệp chất màu, dung môi hữu cơ, tổng hợp chất dẻo tơ sợi. những ngành công nghiệp này đòi hỏi
lượng acid acetic nhiều và có chất lượng dung dịch cao hơn trong ngành thực phẩm và mủ cao su.
Tên sản phẩm: Natri Hydroxide, Xút vảy Ấn Độ, Xút vảy Trung Quốc, Xút vảy Đài Loan.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng vảy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin) .
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Ấn Độ - Trung Quốc - Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút vảy là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Vảy nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn. Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ,
công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…

Tên sản phẩm : Natri Hydroxide, Xút vảy Ấn Độ, Xút vảy Trung Quốc, Xút vảy Đài Loan.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng Hạt đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Ấn Độ - Trung Quốc - Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút vảy là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Vảy nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn. Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ,
công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…

Tên gọi hóa chất: : Natri Hydroxide, Xút vảy Ấn Độ, Xút vảy Trung Quốc, Xút vảy Đài Loan.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng Vảy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin) .
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Ấn Độ - Trung Quốc - Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút vảy là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Vảy nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn. Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ,
công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…
Tên sản phẩm: Natri Hydroxide, Xút Hạt Trung Quốc, Xút Hạt Đài Loan.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng vảy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin) .
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc - Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút Hạt là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Hạt nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu . Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hóa chất và luyện
kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…

Tên sản phẩm: Natri Hydroxide, Xút Hạt Trung Quốc, Xút Hạt Đài Loan.
CAS No: 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng vẩy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin).
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc , Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút Hạt là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Hạt nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu . Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hóa chất và luyện
kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…

Tên sản phẩm: Sodium hydrosulfite 90% – Hydro Blue 90 -Tẩy Đường Đức.
CAS No : 7775-14-6
Công thức : Na2S2O4
Hàm lượng: 90%
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , có tính tan (dễ tan trong nước, các dạng dung dịch) .
Quy cách: 50kg/ Thùng .
Xuất xứ: Trung Quốc , Đức.
Ứng Dụng :
Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 được sử dụng chủ yếu để khử thuốc nhuộm hoàn nguyên không tan chuyển chúng về dạng hòa
tan trong dung dịch kiềm để nhuộm cho vải sợi từ cellulose.
Tẩy Đường còn có thể được sử dụng để tẩy trắng tơ tằm và tẩy trắng bổ sung cho vải sợi bông.
Ngoài ra, tẩy đường còn được sử dụng để giặt sạch một số loại thuốc nhuộm trên vải sợi sau nhuộm, vệ sinh máy nhuộm hoặc
trong quá trình cần phải bóc phá màu (đối với thuốc nhuộm phân tán, thuốc nhuộm trực tiếp và thuốc nhuộm acid không
tan…)
Tên sản phẩm: Sodium hydrosulfite – Tẩy Đường Trung Quốc.
CAS No : 7775-14-6.
Công thức : Na2S2O4.
Hàm lượng: 90%
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , có tính tan (dễ tan trong nước, các dạng dung dịch).
Quy cách: 50kg/ Thùng.
Xuất xứ: Trung Quốc , Đức.
Ứng Dụng :
Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 được sử dụng chủ yếu để khử thuốc nhuộm hoàn nguyên không tan chuyển chúng về dạng hòa
tan trong dung dịch kiềm để nhuộm cho vải sợi từ cellulose.
Tẩy Đường còn có thể được sử dụng để tẩy trắng tơ tằm và tẩy trắng bổ sung cho vải sợi bông.
Ngoài ra, tẩy đường còn được sử dụng để giặt sạch một số loại thuốc nhuộm trên vải sợi sau nhuộm, vệ sinh máy nhuộm hoặc
trong quá trình cần phải bóc phá màu (đối với thuốc nhuộm phân tán, thuốc nhuộm trực tiếp và thuốc nhuộm acid không
tan…)

Tên sản phẩm: Sodium hydrosulfite – Tẩy Đường Trung Quốc.


CAS No : 7775-14-6
Công thức : Na2S2O4
Hàm lượng: 90%
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , có tính tan (dễ tan trong nước, các dạng dung dịch) .
Quy cách: 50kg/ Thùng
Xuất xứ: Trung Quốc, Đức.
Ứng Dụng :
Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 được sử dụng chủ yếu để khử thuốc nhuộm hoàn nguyên không tan chuyển chúng về dạng hòa
tan trong dung dịch kiềm để nhuộm cho vải sợi từ cellulose.
Tẩy Đường còn có thể được sử dụng để tẩy trắng tơ tằm và tẩy trắng bổ sung cho vải sợi bông.
Ngoài ra, tẩy đường còn được sử dụng để giặt sạch một số loại thuốc nhuộm trên vải sợi sau nhuộm, vệ sinh máy nhuộm hoặc
trong quá trình cần phải bóc phá màu (đối với thuốc nhuộm phân tán, thuốc nhuộm trực tiếp và thuốc nhuộm acid không
tan…)
Tên sản phẩm: PAC Vàng, Chất Keo Tụ, Poly Aluminium Chloride.
CAS No : 1327-41-9
Công thức : Aln(OH)mCl3n-m
Hàm lượng: 28% ~31%.
Đặt điểm: Dạng bột màu vàng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc .
Ứng Dụng :
PAC có thể dùng xử lý nước thải chứa cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp, ngành gốm sứ, gạch, giấy, dệt nhuộm, nhà máy
chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, PAC dùng xử lý 1 m3 nước thải trong khoảng 15-30 gram.
a) Xử lý nước cấp:
-PAC có tác dụng tách các tạp chất lơ lửng gây ra độ đục của nước, làm trong nước.
- Trợ lắng cho các bông hydroxit.
- Không độc, ít làm giảm pH của nước, thích hợp cho xử lý nước cấp.
b) Xử lý nước thải:
-Dùng trước bể lắng đợt 1 để tách những tạp chất lơ lửng, hấp phụ màu, vử than, khói muộn than khi hấp phụ khí thải .
- Xử lý nước tuần hoàn trong các khâu sản xuất.
- Có hiệu quả cao trong xử lý nguồn nước.

Tên sản phẩm: PAC trắng, Chất Keo Tụ, Hight Purity White Power PAC .
CAS No : 1327-41-9 / 39290-78-3
Công thức : Aln(OH)mCl3n-m /( Al (OH)xCly (SO4)z)n
Hàm lượng: 28% ~31%.
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc , Ấn Độ, Việt Nam.
Công Dụng :
PAC trắng dùng trong xử lý nước và nước thải, tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sa
lọc.
PAC trắng hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất
(dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng.
PAC trắng giảm thể tích bùn.
PAC trắng còn được sử dụng xử lý bể bơi và xử lý nước ngành thủy sản.
Tên sản phẩm: PAC trắng, Chất Keo Tụ,Hight Purity White Power PAC .
CAS No : 1327-41-9 / 39290-78-3
Công thức : Aln(OH)mCl3n-m /( Al (OH)xCly (SO4)z)n
Hàm lượng: 28% ~31%.
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc , Ấn Độ, Việt Nam.
Ứng Dụng :
PAC trắng dùng trong xử lý nước và nước thải, tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sa
lọc.
PAC trắng hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất
(dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng.
PAC trắng giảm thể tích bùn.
PAC trắng còn được sử dụng xử lý bể bơi và xử lý nước ngành thủy sản.

Tên sản phẩm: PAC trắng, Chất Keo Tụ, Hight Purity White Power PAC .
CAS No : 1327-41-9 / 39290-78-3
Công thức : Aln(OH)mCl3n-m / ( Al (OH)xCly (SO4)z)n
Hàm lượng: 28% ~31%.
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc , Ấn Độ, Việt Nam.
Ứng Dụng :
PAC trắng dùng trong xử lý nước và nước thải, tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sa
lọc.
PAC trắng hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất
(dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng.
PAC trắng giảm thể tích bùn.
PAC trắng còn được sử dụng xử lý bể bơi và xử lý nước ngành thủy sản.

Tên sản phẩm: Sodium Metasilicate Pentahydrate.


CAS No : 10213-79-3
EC No : 229-912-9
Công thức : Na2SiO3 .5H2O
Hàm lượng ( Mật Độ 14-30 mesh): ≥ 90%
Đặt điểm: Dạng hạt màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc .
Ứng Dụng :
Sodium Metasilicate Pentahydrate trong xử lý nước :Nước thủy tinh được sử dụng như chất làm đông trong các nhà máy xử lý
nước thải. Nước thủy tinh liên kết với các phân tử chất keo, tạo thành lớp huyền phù lớn hơn và kéo các lớp huyền phù bẩn
chìm xuống đáy của cột nước. Các hạt nhỏ mang điện tích âm lơ lửng trong nước tương tác với Natri Silicat.
Sodium Metasilicate Pentahydrate được dùng như chất phụ trợ trong sản xuất bột giặt như chất làm tăng độ cứng cho các hạt
tẩy rửa.
Sodium Metasilicate Pentahydrate dùng làm keo : ứng dụng lớn nhất của dung dịch natri silicat như là một loại xi măng để sản
xuất giấy các tông. Khi được sử dụng như một loại xi măng trong giấy người ta thường cho natri silicat vào cuối cùng để làm
nứt sự liên kết của giấy trong vòng một vài năm sau khi sản xuất, lúc này nó không còn nắm giữ bề mặt giấy dán với nhau, có
thể làm cho giấy được phân hủy tốt.
Tên sản phẩm: Acid Oxalic, Axit oxalic, Ethanedionic Acid, Dicarboxylic Acid.
CAS No : 144-62-7
Công thức : C2H2O4
Hàm lượng : ≥ 99%
Đặt điểm: Dạng hạt mịn màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Acid Oxalic là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát H2C2O4. Nó là một axít dicacboxylic, có công thức triển khai
HOOC-COOH. Nó là một axit hữu cơ tương đối mạnh, nó mạnh gấp khoảng 10.000 lần so với axit axetic. Anion của nó là một
chất khử.
Acid Oxalic được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc
đánh gỉ sét.
Acid oxalic pha loãng được dùng để phục chế đồ gỗ do nó đánh bay lớp mặt gỗ bị khô để lộ ra lớp gỗ còn mới phía dưới.
Acid Oxalic còn được ứng dụng làm một chất cẩn màu trong công nghệ nhuộm.
Acid Oxalic dạng bay hơi được một số người nuôi ong mật dùng làm thuốc trừ sâu để diệt trừ loài bét Varroa (Varroa
destructor) sống ký sinh.
Chế tạo dung dịch chất tẩy rửa, chế tạo da thuộc, đánh bóng đá hoa cương, xử lý nước và dệt nhuộm, thực phẩm, phân bón,
tổng hợp hoá hữu cơ.

Tên sản phẩm: Acid Oxalic, Axit oxalic, Ethanedionic Acid, Dicarboxylic Acid.
CAS No : 144-62-7
Công thức : C2H2O4
Hàm lượng : ≥ 99%
Đặt điểm: Dạng hạt mịn màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: ẤN Độ.
Ứng Dụng :
Acid Oxalic là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát H2C2O4. Nó là một axít dicacboxylic, có công thức triển khai
HOOC-COOH. Nó là một axit hữu cơ tương đối mạnh, nó mạnh gấp khoảng 10.000 lần so với axit axetic. Anion của nó là một
chất khử.
Acid Oxalic được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc
đánh gỉ sét.
Acid oxalic pha loãng được dùng để phục chế đồ gỗ do nó đánh bay lớp mặt gỗ bị khô để lộ ra lớp gỗ còn mới phía dưới.
Acid Oxalic còn được ứng dụng làm một chất cẩn màu trong công nghệ nhuộm.
Acid Oxalic dạng bay hơi được một số người nuôi ong mật dùng làm thuốc trừ sâu để diệt trừ loài bét Varroa (Varroa
destructor) sống ký sinh.
Chế tạo dung dịch chất tẩy rửa, chế tạo da thuộc, đánh bóng đá hoa cương, xử lý nước và dệt nhuộm, thực phẩm, phân bón,
tổng hợp hoá hữu cơ.
Tên sản phẩm: Potassium Hydroxide, KOH 90%, Kali hydroxit, Caustic Potash.
CAS No : 1310-58-3
Công thức : KOH
Hàm lượng : 90%
Đặt điểm: Dạng vảy màu trắng đục , dễ tan trong nước, dễ bay hơi trong không khí.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Trong Công Nghiệp, KOH được dùng trong sản xuất các chất tẩy trắng, xử lý bề mặt da các loại động vật trong ngành thuộc da. Đối với
ngành luyện kim , KOH được dùng để tẩy rỉ sét, xử lý bề mặt kim loại .
Chúng còn được dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, pin alkaline và thuốc nhuộm vải , sợi , len.
KOH được sử dụng để điều chỉnh độ kiềm (pH) của các hệ dung dịch ức chế bằng muối kali clorua hoặc phèn nhôm kali.

Tên sản phẩm: Phosphoric Acid ,Orthophosphoric acid, Trihydroxylphosphine oxide.


CAS No : 7664-38-2
Công thức : H3PO4
Nồng Độ :85%
Đặt điểm: Dạng dung dịch lỏng, không màu.
Quy cách: 35kg/can.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Phosphoric Acid được sử dụng trong ngành tẩy rửa, xử lý nước, Phootsphat hóa, ngành thực phẩm, răng hàm mặt…
Phosphoric Acid được sử dụng để làm nước ngọt, mứt, thạch rau câu, pho mát hoặc để tạo hương thơm cho thực phẩm.
Các muối natri của Phosphoric Acid , natri phosphat (NaH2PO4) là axít yếu, và được sử dụng với natri bicarbonate để làm cho bột nở. Các
axit khác được sử dụng trong bột nướng bánh là axit fumaric và axit tartaric.
Dung dịch đậm đặc của Phosphoric Acid thường bán trên thị trường có nồng độ 85%.
Phosphoric Acid là bán thành phẩm trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ,
chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mòn kim loại sản xuất thuốc trừ sâu, điều chế phân lân.
Tên sản phẩm: Nitric Acid , Axit Nitiric.
CAS No : 7697-37-2
Công thức : HNO3
Nồng Độ : 68%
Đặt điểm: Dạng dung dịch lỏng, không màu.
Quy cách: 35kg/can.
Xuất xứ: Thailand, Hàn Quốc.
Ứng Dụng :
Acid Nitric được ứng dụng vào nhiều ngành công nghiệp do một số tính chất nổi trội vốn có của axit. Thậm chí, nó còn được
ứng dụng khác rộng vào nhiều lĩnh vực như sau:
Điều chế thuốc nổ: Acid nitric được sử dụng khá nhiều trong điều chế thuốc nổ như nitroglycerin hay các RDX.
Sử dụng trong sản xuất phân bón, được sử dụng chủ yếu để sản xuất phân đạm, các muối nitrate ngành phân bón như KNO3,
Ca(NO3)2,…
Sử dụng trong điều chế các muối nitrat trong phòng thí nghiệm cũng như trong cuộc sống.
Sử dụng phổ biến trong ngành xi mạ, luyện kim vì phản ứng hầu hết với các kim loại trong các hợp chất hữu cơ, đặc biệt là khi
kết hợp với axit clohidric tạo thành dung dịch được gọi là nước cường toan, có thể hòa tan được cả vàng và bạch kim. Hóa chấ
Acid nitric được sử dụng trong các ngành công nghiệp này chủ yếu có nồng độ 68%.
Sử dụng trong nhà máy để tẩy rửa các đường ống, tẩy rửa bề mặt kim loại.
Sử dụng để chế tạo thuốc nhuộm vải, len, sợi,…
Sử dụng trong xỷ lý nước để loại bỏ một số tạp chất, cân bằng lại độ tiêu chuẩn của nước.
Sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm để điều chế, làm chất xúc tác, làm thuốc thử để phân biệt nhiều chất hóa học.
Được dùng làm chất khử màu và để phân biệt một số chất.
Dùng để điều chế, khử và sản xuất ra các hóa chất khác.

Tên sản phẩm: Acid Citric Monohydrate, Axit Chanh.


CAS No : 5949-29-1
Công thức : C6H8O7
Hàm lượng : 99~100%
Đặt điểm: Dạng bột mịn màu trắng, tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Acid Citric cũng được coi là tác nhân làm sạch tốt về mặt môi trường và đóng vai trò của chất chống ôxi hóa.
Làm mềm nước: bằng sự tạo phức kim loại trong nước cứng, nó làm cho các chất tẩy rửa tạo bọt và làm việc tốt hơn.
Acid Citric được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm: xử dụng làm phụ gia cho rượu vang, kem,...
Acid citric cũng được biết đến như là chất chỉnh độ pH.
Dùng acid citric trộn với NaHCO3 để tạo gas cho các sản phẩm sủi bọt.
Tên sản phẩm : Sodium Nitrite, Natri Nitrite, Nitrous acid, sodium salt.
CAS No :7632-00-0
Công thức : NANO2
Hàm Lượng : 99%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng hơi ngả vàng, tan trong nước và dễ bị oxi trong không khí.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc, Đức.
Ứng Dụng :
Sodium Nitrite được dùng trong việc sản xuất thuốc nhuộm điazo, các hợp chất nitroso., và các hợp chất hữu cơ khác; trong việc nhuộm và i
lên vải, tẩy trắng vải; trong nhiếp ảnh; là chất phản ứng và chất ức chế trong phòng thí nghiệm; loại bỏ thiếc và photphat hoá kim loại; và
trong sản xuất cao su.
Sodium Nitrite có thể được dùng như một chất điện phân trong quy trình mài điện, tiêu biểu là dung dịch 10%.
Sodium nitrite được sử dụng để bảo quản màu sắc trong cá và các loại thịt. Đó cũng là chất quan trọng (cùng với natri clorua) trong kiểm soá
được vi khuẩn Clostridium botulinum sản sinh ra độc tố trong đồ hộp. Các loại thực phẩm (thịt, dăm bông, xúc xích, xúc xích và thịt xông
khói ) thường được bảo quản theo cách này.
Trong y học, Sodium nitrite còn được dùng trong thuốc chữa bệnh cho người và cho thú y như thuốc giãn mạch, thuốc giãn phế quản, và là
thuốc giải độc cho ngộ độc xyanua.đây là chất giúp giãn tĩnh mạch, giãn ruột, giãn phế quản và là thuốc giải độc cho người bị ngộ độc
cyanide.Sodium Nitrite gây phản ứng trong cơ thể người và là chất quan trọng để kiểm soát vi khuẩn trong dạ dày, để ngăn chặn dạ dày.

Tên sản phẩm: Sodium sulfate , Muối Sulphate, Muối Công Nghiệp.
CAS No : 7757-82-6
Công thức : NA2SO4
Hàm Lượng : 99%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng , tan trong nước .
Quy cách: 50kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Muối Sulphate được sử dụng nhiều trong nhuộm các loại thuốc nhuộm trực tiếp, thuốc nhuộm hoạt tính, thuốc nhuộm acid. Ngoài ra sử dụng
rộng rãi trong việc tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da.

Tên sản phẩm: Monocalcium Phosphate , MCP .


CAS No : 7758-23-8
Công thức : CaH4P2O8
Hàm Lượng : Phốt pho 22%, Canxi 13-18%.
Đặt điểm: dạng viên mini màu trắng ngà, dễ dàng tan trong dung dịch.
Quy cách: 50kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Monocalcium Phosphate bổ sung khoáng Canxi, Phospho trong thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản.
Trong công nghiệp thực phẩm, nó được sử dụng như chất lên men, bột điều, đệm, bổ trợ, chất làm đông rắn, bổ sung dinh dưỡng, chất càng
cua, ví dụ như, chất lên men cho bánh nướng và bánh ngọt; chất lên men và trợ lý bộ đệm cho bánh mì và bánh bích quy, chất đóng rắn pecti
thực phẩm nấm men, bổ trợ trong sản phẩm thịt. Khi áp dụng trong quá trình lên men, nó có thể làm tăng khả năng lên men.
Tên sản phẩm: Sodium Gluconate, Natri Gluconat, Gluconic acid sodium salt.
CAS No : 527-07-1
Công thức : NaC6H11O7
Hàm Lượng : 99%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng, tan trong chất lỏng.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Sodium Gluconate được sử dụng trong ngành y dược: chăm sóc răng miệng, chăm sóc da.
Sodium Gluconate Làm chất tẩy rửa: làm sạch bề mặt kim loại, và sạch chai thủy tinh.
Sodium Gluconate được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.
Sodium Gluconate là chất phụ gia thực phẩm quan trọng, có một triển vọng rộng để áp dụng trong thực phẩm. Khi bổ sung dinh dưỡng, chất
bảo quản thực phẩm, chất lượng cao.
Sodium Gluconate còn được sử dụng trong ngành nông nghiệp, mực in, ngành sơn, thuốc nhộm, ngành giấy, phụ trợ dệt may, xử lý nước…

Tên sản phẩm: Hàn The Công Nghiệp , Borax Pentahydrate,, Borax Khan, Sodium tetraborate pentahydrate.
CAS No : 1303-96-4
Công thức : Na2B4O7.5H2O
Hàm Lượng : 99,8%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng, tan trong chất lỏng.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: USA, Argentina.
Ứng Dụng :
Chất trợ dung trong luyện kim: Borax nóng chảy làm sạch bề mặt của kim loại nóng bằng cách hoà tan các oxide kim loại. Điều này tạo ra sự
tiếp xúc tốt giữa các bề mặt kim loại khi các kim loại được hàn.
Borax luyện thủy tinh chịu sức nóng, và cho vào đồ sành sứ trước khi nặn thành hình.
Xử lý gỗ: Borax được làm tan và quét vào mặt ngoài gỗ, hay gỗ được nhúng trong hồ chứa nước borax. Gỗ này sau đó được làm nhà để tránh
bị mọt gỗ hay ngăn ngừạ các loại sâu khác đục mòn gỗ (vì độc cho các sinh vật này).
Thuốc diệt công trùng: Trong loại thuốc giết các con kiến đen có trong nhà bếp được sản xuất bởi công ty NIPPON, chất lỏng này có chứa
5.5% borax .
Trong thực phẩm , Borax được cho vào một ít để làm dẻo dai sản phẩm tạo thành như có trong sợi bánh phở, sợi bún, sợi mì, giò lụa,... Tuy
nhiên sự cho ít hay nhiều BORAX vào thực phẩm hoàn toàn tùy ở bàn tay các nhà làm thực phẩm nơi đây. Do đó cần thận trọng khi muốn ăn
quá nhiều các thức ăn có chứa Borax.
Tên sản phẩm: Hàn The Công Nghiệp, Borax Decahydrate, Borax Khan , Sodium tetraborate Decahydrate.
CAS No : 1303-96-4
Công thức : Na2B4O7.10H2O
Hàm Lượng : 99,5%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng, tan trong chất lỏng.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: USA, Argentina.
Ứng Dụng :
Chất trợ dung trong luyện kim: Borax nóng chảy làm sạch bề mặt của kim loại nóng bằng cách hoà tan các oxide kim loại. Điều này tạo ra sự
tiếp xúc tốt giữa các bề mặt kim loại khi các kim loại được hàn.
Borax luyện thủy tinh chịu sức nóng, và cho vào đồ sành sứ trước khi nặn thành hình.
Xử lý gỗ: Borax được làm tan và quét vào mặt ngoài gỗ, hay gỗ được nhúng trong hồ chứa nước borax. Gỗ này sau đó được làm nhà để tránh
bị mọt gỗ hay ngăn ngừạ các loại sâu khác đục mòn gỗ (vì độc cho các sinh vật này).
Thuốc diệt công trùng: Trong loại thuốc giết các con kiến đen có trong nhà bếp được sản xuất bởi công ty NIPPON, chất lỏng này có chứa
5.5% borax .
Trong thực phẩm , Borax được cho vào một ít để làm dẻo dai sản phẩm tạo thành như có trong sợi bánh phở, sợi bún, sợi mì, giò lụa,... Tuy
nhiên sự cho ít hay nhiều BORAX vào thực phẩm hoàn toàn tùy ở bàn tay các nhà làm thực phẩm nơi đây. Do đó cần thận trọng khi muốn ăn
quá nhiều các thức ăn có chứa Borax.

Tên sản phẩm: Soda Ash Light, Natri Cacbonat .


CAS No : 497-19-8
Công thức : NA2CO3
Hàm Lượng : 99,2%
Đặt điểm: Dạng bột mịn màu trắng , Dể hòa tan trong nước.
Quy cách: 40kg/bao, 50kg/bao , 1,000kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc .
Ứng Dụng :
Trong công nghiệp, hóa chất này được dùng để nấu thủy tinh, hay xà phòng.
Bên cạnh đó, hóa chất này được dùng trong sản xuất keo dán gương và thủy tinh lỏng.
Đặc biệt là trong ngành dệt nhuộm thì hóa chất này cũng được dùng với một lượng khá lớn để tẩy rửa.

Tên sản phẩm: Epoxidized Soya Bean Oil, Dầu Đậu Epoxy Hóa ESBO , Dầu Đậu Nành Công Nghiệp.
CAS No : 8013-07-8
Công thức : C57H106O10
Chất Lượng : 100% Nguyên chất Epoxy Hóa.
Đặt điểm: Dạng lỏng màu vàng nhạt, Không mùi.
Quy cách: 200kg/Phuy.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
ESBO được sản xuất từ ​dầu đậu nành nguyên chất thông qua quá trình epoxid hóa dùng để thay thế DOP.
ESBO là một trong những chất phụ gia không thể thiếu làm chất dính và tạo sự ổn định bề mặt nhựa PVC và các loại nhựa tổng
hợp.
ESBO cũng được sử dụng trong màng PVC để bọc thực phẩm và đồ chơi.
Tên sản phẩm: Isophorone, VESTASOL IP, IPHO 783.
CAS No : 78-59-1
Công thức : C9H14O
Nồng Độ : 99%
Đặt điểm: chất lỏng không màu có mùi thơm nhẹ.
Quy cách: 190kg/phuy.
Xuất xứ: Trung Quốc, Đức.
Ứng Dụng :
Isophorone được sử dụng như một trung gian hóa học để tổng hợp một nhiều loại hóa chất hữu cơ.
Isophorone được sử dụng làm dung môi trong lacquer, mực in lụa, sơn cuộn, và sơn phủ kim loại vì khả năng hoà tan tốt nhiều
loại binder, nhựa và các hoá chất khác. Dùng Isophorone sẽ làm tăng độ bền của sản phẩm trong quá trình bảo quản lâu hơn,
làm tăng độ chảy và độ bóng cao hơn.
Isophorone còn được dùng làm dung môi mang trong các chất diệt cỏ cho lúa, thuốc bảo vệ thực vật.

Tên sản phẩm: Acid Formic, Axit formic, Axít metanoic.


CAS No : 64-18-6
Công thức : HCOOH
Nồng Độ : 85%
Đặt điểm: chất lỏng không màu, có mùi.
Quy cách: 35kg/can.
Xuất xứ: Trung Quốc, Đức.
Ứng Dụng :
Dùng trong công nghiệp ngành dệt nhuộm, thuốc diệt côn trùng, tổng hợp hoá học, cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp, thuộc
da, sản xuất găng tay y tế….

Tên sản phẩm: Trcihloroethylene (AL), TCE, Acetylene trichloride, Ethinyl trichloride.
CAS No : 79-01-6
Công thức : C2HCl3
Tỉ trọng: 1.46 g/cm3.
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, mùi nhẹ.
Quy cách: 290kg/phuy.
Xuất xứ: Nhật Bản.
Ứng Dụng :
Trichloroethylene (AL) Là dung môi cho nhiều loại nguyên liệu hữu cơ.
Trong ngành thực phẩm, Trichloroethylene (AL) dùng để ly trích dầu thực vật từ các nguyên liệu như đậu nành, dừa, cọ. Một
ứng dụng khác là dùng để ly trích caffein trong cafe, và điều chế hương chiết xuất từ hoa bia và các loại gia vị.
Trichloroethylene (AL) được sử dụng như một chất gây mê và giảm đau trong y học bằng cách cho các bệnh nhân hít.
Trichloroethylene (AL) là dùng để tẩy dầu mỡ cho kim loại.
Trichloroethylene (AL) cũng được sử dụng như một dung môi giặt khô, sau này được thay bởi tetrachloroethylene (còn gọi là
Perchloroethylene viết tắt là PCE).
Tên sản phẩm: Amonium Biluoride., Ammonium hydrogen fluoride .
CAS No : 1341-49-7
Công thức : NH4HF2
Hàm Lượng : 98%
Đặt điểm: dạng hạt tinh thể màu trắng, tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: China.
Ứng Dụng :
Ammonium bifluoride đã được coi là một chất trung gian trong sản xuất axit hydrofluoric từ axit hexafluorosilicic .
Ammonium bifluoride được sử dụng để xử lý bề mặt kim loại, tạo hoa văn bề mặt kính, dùng làm thuốc diệt nấm và chất bảo quản gỗ…

Tên sản phẩm: Bột Lưu Huỳnh, Sulfur Power.


CAS No : 7704-34-9
Công thức : S
Hàm Lượng : 99,9%
Đặt điểm: Chất rắn xốp màu vàng nhạt, có mùi.
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Hàn Quốc
Ứng Dụng :
Bột lưu huỳnh cũng được sử dụng trong ắc quy, bột giặt, lưu hóa cao su, thuốc diệt nấm và trong sản xuất các phân bón phốt phat. Các sulfit
được sử dụng để làm trắng giấy và làm chất bảo quản trong rượu vang và làm khô hoa quả. Do bản chất dễ cháy của nó, lưu huỳnh cũng đượ
dùng trong các loại diêm, thuốc súng và pháo hoa.
Bột lưu huỳnh được dùng để điều chế H2SO4.

Tên sản phẩm: Titanium Dioxide R902+, TiO2, Bột Titan 902.
CAS No :13463-67-7
Hàm Lượng : 80 - 98 %
Đặt điểm: Dạng bôt mịn màu trắng, không mùi.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Mexico, Đài Loan, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Titanium Dioxide R902+ được sử dụng chủ yếu trong ngành sản xuất sơn cho sơn có độ bóng cao, bám dính tốt; các loại sơn dùng trong sơn
phủ của các loại xe container, sơn nội, sơn ngoại cho các sản phẩm công nghiệp có yêu cầu độ bền vừa phải, ….
Titanium Dioxide R902+ được sử dụng để làm phụ gia trong sản xuất mỹ phẩm ( các loại mỹ phẩm chống nắng, bảo vệ, chăm sóc da, …) vớ
mục đích bảo quản màu sản phẩm, tạo màu trắng cho sản phẩm giúp việc tạo màu dễ dàng, mang lại tác dụng chống nắng của sản phẩm khi
dụng,….

Tên sản phẩm: Ammonium Chloride, Amoni clorua, Muối Lạnh.


CAS No : 12125-02-9
Công thức : NH₄CL.
Hàm Lượng : 99,5%
Đặt điểm: Dạng tinh thể màu trắng, tan mạnh trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ : Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Muối Lạnh được sử dụng trong dệt may và ngành da, thuộc da, dệt in ấn và làm sáng bông...
Trong nông nghiệp, ứng dụng chính của Muối Lạnh là như một nguồn nitơ trong phân bón.
Muối Lạnh được sử dụng trong xi mạ hoặc hàn. Nó làm sạch bề mặt của phôi bằng phản ứng với các oxit kim loại ở bề mặt để tạo thành một
clorua kim loại dễ bay hơi.
Tên sản phẩm: Ammonium Fluoride, Amoni florua.
CAS No : 12125-01-8
Công thức : NH4F
Hàm Lượng : 98%
Đặt điểm: Dạng tinh thể màu trắng, tan mạnh trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Amoni Florua được sử dụng như khắc kính, đánh bóng đại lý của bề mặt kim loại, chất bảo quản gỗ, vô trùng và chất khử trùng trong sản xu
bia, dệt nhuộm cầm màu và phân tích thuốc thử.
Amoni Florua cũng được sử dụng để khai thác các yếu tố hiếm.

Tên sản phẩm: Hydrogen Peroxide , Oxy Công Nghiệp, Oxy Đài Loan.
CAS No : 7722-84-1
Công thức : H2O2
Nồng Độ : 50%
Đặt điểm: Dạng lỏng màu trong suốt.
Quy cách: 30kg/can, 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Đài Loan, Thailand, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
H2O2 dùng làm chất tẩy trắng trong các loại bột giặt, trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng
chất, hóa dầu và hàng tiêu dùng.
H2O2 cũng được ứng dụng trong xử lý nước thải trong các ngành công nghiệp.
Trong Y Khoa, H2O2 được sử dụng như là chất khử trùng và chất khử khuẩn trong nhiều bệnh viện, bác sĩ và nha sĩ sử dụng
trong việc vô trùng, làm sạch và vệ sinh.

Tên sản phẩm: Hydrogen Peroxide , Oxy Công Nghiệp, Oxy Thai Lan.
CAS No : 7722-84-1
Công thức : H2O2
Nồng Độ : 50%
Đặt điểm: Dạng lỏng màu trong suốt.
Quy cách: 30kg/can, 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Đài Loan, Thái Lan, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
H2O2 dùng làm chất tẩy trắng trong các loại bột giặt, trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng
chất, hóa dầu và hàng tiêu dùng.
H2O2 cũng được ứng dụng trong xử lý nước thải trong các ngành công nghiệp.
Trong Y Khoa, H2O2 được sử dụng như là chất khử trùng và chất khử khuẩn trong nhiều bệnh viện, bác sĩ và nha sĩ sử dụng
trong việc vô trùng, làm sạch và vệ sinh.
Tên sản phẩm: Nickel(II) Chloride, Nickel Chlorua.
CAS No : 7718-54-9
EC No : 231-743-0
Công thức : NiCl2.6H2O
Hàm Lượng : 98%
Đặt điểm: Dạng tinh thể màu xanh , tan mạnh trong nước.
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Đài Loan.
Ứng Dụng :
Dùng trong công nghiệp mạ niken và các kim loại khác, dùng để điều chế mực hóa học.
Nickel Chloride và các hydrate của nó còn được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ.

Tên sản phẩm: Nickel Sulfate.


CAS No :
Công thức : NiSO4.6H2O
Hàm Lượng :Ni = 21%min.
Đặt điểm: Dạng tinh thể màu xanh , tan mạnh trong nước.
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Nhật Bản , Đức.
Ứng Dụng :
Nickel Sulfate được ứng dụng trong mạ điện, tổng hợp hữu cơ, kim loại màu, thuốc nhuộm màu…
Nickel sulfate còn được dùng trong sản xuất các muối Nickel, Pin Ni-Cd…

Tên sản phẩm: Polymer Anion, Anionic Polyacrylamide, Polymer(-).


CAS No : 9003-05-8
Công thức : CONH2[CH2-CH-]n
Đặt điểm: Dạng bộ màu trắng đục.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Anh , Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Tuỳ vào lĩnh vực nước cần xử lý mà chúng ta sử dụng Polymer Anion và Polymer Cation cũng khác nhau:
Nước mặt: Polymer tốt nhất là loại anion hay có rất ít cation, vì trong nước tồn tại nhiều ion dương như ion Fe, Mn…
Nước thải công nghiệp: để xử lý người ta thường dùng polymer anion kết hợp với chất keo tụ vô cơ.
Nước thải đô thị: Sử dụng polymer keo tụ vô cơ kết hợp với chất kết bông anion.
Làm khô bùn sau xử lý: Bùn có đặc tính vô cơ cần chất kết bông anion, chất kết bông cation phù hợp xử lý bùn hữu cơ. Lượng polymer cần
dùng khi xử lý nước rất nhỏ, chỉ cỡ phần nghìn. Nếu dùng quá nhiều polymer thì nước sẽ trở nên rất nhớt, gây cản trở cho các công đoạn xử
tiếp theo. Ngoài ra, lượng dư polymer trong nước sẽ làm tăng COD. Do đó, khi áp dụng polymer nhất thiết phải thực hiện các thử nghiệm th
tế để lựa chọn liều lượng thích hợp.
Tên sản phẩm: Polymer Cation, Polymer(+).
CAS No : 42751-79-1
Công thức : (-CH2CHCONH2-)n
Hàm Lượng :
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng đục.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Anh , Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Đây là một loại hóa chất hỗ trợ đông tụ,lắng trong quá trình xử lý nước thải trong nhiều ngành công nghiệp như xử lý nước thải, xử lý bùn,
thức ăn gia súc, dệt nhuộm, ngành giấy, luyện kim…
Polymer cation thích hợp để xử lý với hầu hết các các loại nước thải và các loại bùn thải từ nhiều ngành công nghiệp.
Hóa chất Polymer cation còn được ứng dụng làm chất phụ gia và kết dính trong thức ăn thủy sản.

Tên sản phẩm: Potassium Permanganate, Kali pemanganat, Thuốc tím.


CAS No : 7722-64-7
Công thức : KMnO4
Hàm Lượng : 100%
Đặt điểm: Dạng chất rắn màu tím, dễ tan trong dung dịch.
Quy cách: 50kg/thùng.
Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ.
Ứng Dụng :
Thuốc tím là một chất oxy hóa mạnh, nó được dùng làm chất oxi hoá trong hoá học hữu cơ và hóa học vô cơ
Trong y học, dung dịch KMnO4 loãng được dùng để sát khuẩn, tẩy uế, rửa các vết thương, rửa rau sống.
Chất hấp thụ khí gas
Chất khử nhiễm trùng trong nước
Chất khử trùng trong ngành dược
Trong hoá phân tích, dùng định lượng nhiều chất.
Chất oxi hóa của đường saccharin, vitamin C v.v…
Chất làm bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo
Trong thủy sản, việc sử dụng thuốc tím sẽ làm giảm lượng oxy hòa tan trong ao, vì thuốc tím sẽ diệt một lượng lớn tảo trong môi trường ao
nuôi.
Ngoài ra cũng được ứng dụng trong nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, ngành cơ khí luyện kim và môi trường

Tên sản phẩm: Potassium Nitrate, Kali nitrat.


CAS No : 7757-79-1
Công thức : KNO3.
Hàm Lượng : 99%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng , tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc, Jordani.
Ứng Dụng :
Potassium Nitrate làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng.
Potassium Nitrate bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
Điều chế oxi với lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân.
Tên sản phẩm: Sodium Chloride, Natri Clorua, Muối NACL.
CAS No : 7647-14-5
Công thức : NACL
Hàm Lượng : 99%
Đặt điểm: Dạng rắn tinh thể màu trắng hoặc trong suốt không mùi, dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao, 50kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan.
Ứng Dụng :
Muối NACL ngoài công dụng làm gia vị trong nấu ăn, chế biến thực phầm, muối còn có nhiều ứng dụng khác, từ sản xuất giấy, bột giấy cho
đến cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.
Muối NACL còn là nguyên liệu ban đầu để sản xuất chlorine và xút, PVC và một số thuốc trừ sâu. sử dụng trong hầu hết các ngành công
nghiệp.
Muối NACL có tính hút ẩm, do đó được sử dụng để bảo quản thực phẩm, nó làm tăng áp suất thẩm thấu dẫn đến làm cho vi khuẩn bị mất
nước và chết.
Nó cũng được sử dụng để khử trùng các vết thương.inh học, làm mềm nước, tham gia vào quá trình tẩy màu gỗ làm nguyên liệu cho sản xuấ
giấy, …

Tên sản phẩm: Thiourea 99% ,Thiocarbamide.


CAS No : 62-56-6 / 118526-00-4
EC No :200-543-5
Công thức : CH4N2S
Hàm Lượng : 99%
Đặt điểm: Dạng hạt tinh thể màu trắng không mùi.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Thiourea 99% là một loại hóa chất có rất nhiều ứng dụng trong nhiều ngành trong cuộc sống và là một sản phẩm hóa chất tốt với giá trị gia
tăng cao.
Trong nông nghiệp, Thiourea 99% thường được sử dụng trong phân bón, có tác dụng như kích thích trổ bông, ra tược đồng loạt trên lúa và
các loại cây ăn trái xoài, nhãn, điều, mận, mít, vải, cam, chanh, quýt, măng, sầu riêng…
Thiourea 99% làm chất tẩy trắng hàng đầu thường được sử dụng trong ngành dệt nhuộm và in ấn. Đồng thời nó làm phụ gia của thuốc nhuộm
và là chất chống oxy hóa.Thiourea có công dụng giảm hàm lượng lưu huỳnh trong thuốc nhuộm, tăng độ ăn màu và làm điều màu vải, len
tẩy sạch thuốc nhuộm dư, tẩy trắng lụa,…
Thiourea 99% được sử dụng trong công nghiệp khá phổ biến. Thiourea 99% sử dụng để sản xuất các loại nhựa chống cháy, lưu hóa máy gia
tốc, đánh bóng bạc. Ngoài ra là chất phụ trợ trong giấy diazo, giấy photocopy nhạy cảm với ánh sáng và các loại giấy bản sao, in ảnh gelatin

Thiourea 99% còn có mặt trong lĩnh vực y tế. Thiourea được dùng làm nguyên liệu dược phẩm trong y học.
Ngoài các ứng dụng phổ biến trên, Thiourea 99% còn có rất nhiều các ứng dụng khác: Trong ngành cao su làm máy gia tốc cao su. Nó còn
làm tác nhân nổi, nhựa đúc nén, bột mạ điện, in màu xanh và rửa nồi hơi.
Tên sản phẩm: Thiourea Dioxide, Formamidine Sulfinic Acid,Amino acid imino methanesulfinic.
CAS No : 4189-44-0 / 1758-73-2
EC No : 224-065-1 / 217-157-8
Công thức : CH4N2O2S.
Hàm lượng: ≥99%.
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , dễ tan trong nước và các dạng dung dịch.
Quy cách: 50kg/ Thùng , 25kg/Bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Công Dụng
Thiourea Dioxide được dùng trong nghành giấy, nghành công nghiệp chế biến da thuộc, dệt nhuộm, bột giấy và nghành công
nghiệp ảnh, dùng để tẩy trắng và khử mùi….
Ngoài ra , Thiourea Dioxide còn được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý nước thải công nghiệp, giúp lắng tụ tạp chất , xử lý triệ
để các thành phần hữu cơ và vô cơ dẩn đến việc chuyển đổi nước ô nhiễm sang trạng thải trong sạch.
Thiourea Dioxide cũng có thể được áp dụng trong tái chế và tách kim loại nặng.
Sản phẩm này có thể thay thế hoàn toàn các ứng dụng của Sodium Hydrosulfite (sodium dithionite) hoặc natri formaldehyd
sulfoxylate dihydrate.

Tên sản phẩm: Sodium Nitrate, Natri Nitrat, Muối Diêm.


CAS No : 7631-99-4.
Công thức : NANO3.
Hàm lượng: 99,3%
Đặt điểm: Dạng hạt tinh thể màu trắng không mùi.
Quy cách: 25kg/bao, 50kg/Bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Công Dụng :
NANO3 được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxid
tạo thành một loại nhựa.
NANO3 Dùng trong sản xuất acid nitric bằng cách phản ứng với acid sulfuric.
NANO3 Một ứng dụng khác ít phổ biến là Natri nitrate có thể sử dụng làm chất oxy hóa thay thế cho Kali nitrate trong pháo
hoa.
NANO3) còn được dùng kết hợp với Kali nitrate trong các tấm thu nhiệt mặt trời.
Ngoài ra, NANO3 còn sử dụng để xử lý nước thải nhờ cung cấp nitrate cho các vi sinh vật hiếu khí tùy tiện, giúp quá trình xử lý
nước thải nhờ vi sinh vật diễn ra nhanh hơn.
Tên sản phẩm: Natri phosphat, Trisodium photphat.
CAS No : 7601-54-9
Công thức : Na3PO4.12H2O
Hàm Lượng : 98%
Đặt điểm: tinh thể rắn hoặc dạng hạt màu trắng, tan tốt trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Hóa chất xử lý nước: làm mềm nước cứng, xử lý nước nồi hơi, trung hòa pH và kiềm cho nước thải công nghiệp, nước sinh hoạt.
Sản xuất chất làm sạch với độ pH và độ kiềm thích hợp dùng làm xà bông, chất tẩy rửa các loại quần áo, đồ dùng gia đình, chén, bát, dụng cụ
nấu ăn, nước lau sàn nhà.
Tẩy rửa các máy móc công nghiệp, đường ống, vệ sinh xe nâng, xe vận chuyển.
Loại bỏ, hạn chế nấm mốc trong gia đình và công nghiệp.
Ngoài ra còn ứng dụng trong sản xuất gốm sứ, luyện kim.

Tên sản phẩm: Urea, Phân Urê, Diaminomethanone,


CAS No : 57-13-6
Công thức : CH4N2O.
Đặt điểm: Dạng hạt màu trắng, không mùi và tan rất tốt trong nước.
Quy cách: 50kg/bao.
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Phân Urê được dùng để bón thúc, thích hợp trên đất chua phèn.
Ngoài ra, Urea còn dùng trong dệt nhuộm.

Tên sản phẩm: Zinc Chloride, Kẽm clorua, Zinc dichloride.


CAS No : 7646-85-7
Công thức : ZnCL2
Hàm Lượng : 98,2%
Đặt điểm: Dạng rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước.
Quy cách: 25kg/bao, 25kg/Thùng giấy.
Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan.
Ứng Dụng :
Ứng dụng trong ngành xi mạ; làm chất trợ dung luyện kim, chất loại nước trong tổng hợp hữu cơ, chất bảo quản gỗ, chất đánh bóng thép, làm
sạch bề mặt kim loại khi hàn; dùng làm thuốc thử trong các phòng thí nghiệm.
Tên sản phẩm: Zinc Oxide, Kẽm Oxit.
CAS No : 1314-13-2
Công thức : ZnO
Hàm Lượng : 99.8%
Đặt điểm: Dạng bột trắng mịn.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Đài Loan.
Ứng Dụng :
Kẽm oxit ZnO Sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia rất nhiều trong các tài liệu và các sản phẩm bao gồm cả nhựa, gốm sứ, thủy tinh, xi
măng, dầu nhờn, sơn, thuốc mỡ, chất kết dính, chất bịt kín, bột màu, thực phẩm (source chất dinh dưỡng Zn ), pin, ferrites, chống cháy, và
băng viện trợ đầu tiên.

Tên sản phẩm: Hydrogen Peroxide , Oxy Công Nghiệp, Oxy Trung Quốc.
CAS No : 7722-84-1
Công thức : H2O2
Nồng Độ : 50%
Đặt điểm: Dạng lỏng màu trong suốt.
Quy cách: 30kg/can, 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Đài Loan, Thailand, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
H2O2 dùng làm chất tẩy trắng trong các loại bột giặt, trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng
chất, hóa dầu và hàng tiêu dùng.
H2O2 cũng được ứng dụng trong xử lý nước thải trong các ngành công nghiệp.
Trong Y Khoa, H2O2 được sử dụng như là chất khử trùng và chất khử khuẩn trong nhiều bệnh viện, bác sĩ và nha sĩ sử dụng
trong việc vô trùng, làm sạch và vệ sinh.
Tên sản phẩm: Xút Lỏng , Natri Hydroxit, Sodium Hydroxide.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NAOH.
Nồng Độ : 20%, 32%, 45%.
Đặt điểm: Dạng lỏng có tính nhờn không màu không mùi.
Quy cách: 120kg/phuy; 250kg/phuy; 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Việt Nam.
Ứng Dụng :
Xút Lỏng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản phẩm hóa chất, sản xuất giấy, luyện kim nhôm, luyện kim, rayon
sợi staple và sản xuất xà phòng…
Xút Lỏng là nguyên liệu chính để sản xuất xà phòng .
Trong ngành công nghiệp lọc dầu Xút Lỏng được sử dụng để loại bỏ các axit trong dầu và cải thiện mùi và màu sắc của các sản
phẩm dầu mỏ.
Trong ngành công nghiệp dệt may, Xút Lỏng được sử dụng để làm cho rayon và bông.
Trong ngành công nghiệp sản xuất giấy, nó được sử dụng như một thuốc thử để điều trị gỗ, cây lúa và các loại sợi khác.
Xử lý nước công nghiệp: Tái sinh trao đổi ion, xử lý nước thải.
Ngành công nghiệp thực phẩm: Thanh lọc các chất béo và các loại dầu và loại bỏ các tạp chất béo.
Xút được sử dụng cho việc khai thác và tinh chế nhôm.

Tên sản phẩm: Chất Khử Màu , Water Decoloring Agent.


CAS No : 55295-98-2
Công thức : Hợp chất cao phân tử.
Đặt điểm: Chất lỏng nhớt, màu sáng.
Quy cách: 30kg/can, 120kg/phuy; 250kg/phuy; 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Khử màu tốt ( từ 50%~90%), giảm thiểu COD ( 50%~80%).
Chủ yếu dùng để khử màu trong nước thải có màu đậm đặc trong nhà máy dệt nhuộm thải ra , phù hợp xử lý nước thải mang
tính axit cao và thuốc nhuộm hòa lẫn.
Ngoài ra, còn có thể xử lý được các loại nước thải ngành công nghiệp thuốc màu, mực in, thuộc da, rỉ rác....
Mang lại hiệu quả kinh tế cao, tiết kiệm thời gian và chi phí hóa chất so với các loại hóa chất khác.
có thể xử dụng trước hoặc sau quá trình xử lý sinh học.
Hạn chế lượng bùn phát sinh so với các loại hóa chất khác ( giảm 40% ).
Không gây ô nhiễm môi trường ( không dùng Aluminium, Chlorine, Hay các loại kim loại nặng).
Tên sản phẩm: Chlorine Cá Heo ,Calcium Hypochlorite, Chlorine Soda.
CAS No : 7778-54-3
Công thức : Ca(ClO)2 .2.H2O
Hàm Lượng : 70%
Đặt điểm: Dạng hạt trắng đục.
Quy cách: 50 kg/ thùng.
Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ.
Ứng Dụng :
Chlorine được ứng dụng để khử trùng nguồn nước, vệ sinh – khử mùi phòng tắm, nhà bếp, cầu thang, ghế băng, hành lang,..
xung quanh hồ bơi.
Chlorine dùng để diệt tảo như đã nói ở trên có thể tăng liều lượng để gây sốc, duy trì clo dư ở mức 5 – 10ppm trong thời gian
ngắn.
Chlorine còn được dùng trong hệ thống xử lý nước cấp, nước thải, công nghiệp tẩy bột giấy.
Ứng dụng trong chế biến thực phẩm (khử trùng tẩy mùi các nhà máy, thiết bị.
Ở các bệnh viện, điểm y tế hóa chất Chlorine với nồng độ 70% cũng được sử dụng để tẩy rửa, lau sàn, vệ sinh khu vực tường,
cống rãnh,..
Ngoài ra, Chlorine là hợp chất oxy hóa mạnh, có tính độc đối với tất cả các sinh vật, được sử dụng để khử trùng nước, ao nuôi
bể ương và dụng cụ nuôi trồng thủy sản...

Tên sản phẩm: Sulfuric Acid 98%, Axit sunfuric.


CAS No : 7664-93-9
Công thức : H2SO4
Hàm Lượng : 98%
Đặt điểm: Dung dịch trong suốt không màu, không mùi.
Quy cách: 30kg/can, 120kg/phuy; 250kg/phuy; 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Việt Nam.
Ứng Dụng :
Sản xuất các loại muối Sulfat.
Điều chế các axít khác yếu hơn : HNO3. HCl.
Tẩy rửa kim loại trước khi mạ.
Chế tạo thuốc nổ, chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm.
Loại axít ắc quy dùng để chế tạo ắc quy.
Xử lý nước thải.

Tên sản phẩm: Javel , Sodium hypochloride, Nước Tẩy Javen


CAS No : 7681-52-9
Công thức : NaOCl..
Nồng Độ : 10% , 12%.
Đặt điểm: Dung dịch màu vàng nhạt
Quy cách: 30kg/can, 120kg/phuy; 250kg/phuy; 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Việt Nam.
Ứng Dụng :
Được dùng trong các ngành công nghiệp và du lịch : Tẩy vải, wash nhuộm, giấy và xử lý khử trùng, diệt khuẩn trong ngành thủ
sản, chăn nuôi, sản xuất tinh bột, tinh bột biến tính, xử lý nước thải, nước hồ bơi, xưởng gốm sứ.
Tên sản phẩm: Axit Clohydric, Axit muriatic, Acid hydrocloric.
CAS No : 7647-01-0
Công thức : HCL.
Nồng Độ : 32%.
Đặt điểm: Chất lỏng, trong suốt không màu.
Quy cách: 30kg/can, 120kg/phuy; 250kg/phuy; 1,000kg/tank.
Xuất xứ Việt Nam, Ấn Độ.
Ứng Dụng :
Dùng trong công nghiệp sản xuất muối vô cơ.
Tẩy rỉ kim loại trước khi hàn.
Rửa chai lọ thuỷ tinh.
Công nghiệp thuộc da nhuộm, mạ điện, tổng hợp hữu cơ.
Loại tinh khiết dùng để chế biến thực phẩm.

Tên sản phẩm: Glycerin, Glyxerin, Glyxerol.


CAS No : 56-81-5
Công thức : C3H8O3
Nồng Độ : 99.7%.
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, không mùi, nhớt.
Quy cách: 250Kg/phuy.
Xuất xứ: Malaysia, Indonesia.
Ứng Dụng :
Dung môi trong công nghiệp, sử dụng rộng rãi trong dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, sơn, dệt nhuộm...
Glycerin tinh khiết được sử dụng khá rộng rãi và phổ biến trong y tế và dược phẩm và chăm sóc cá nhân . Hợp chất này được
ứng dụng trong các phương pháp miễn dịch gây dị ứng, các xi-rô ho , Elixir và expectorants , sử dụng trong kem đánh răng ,
nước súc miệng , kem cạo râu và một số sản phẩm chăm sóc da, tóc , xà phòng, nước bôi trơn cá nhân.

Tên sản phẩm: Toluen, metylbenzen.


CAS No : 108-88-3.
Công thức : C7H8.
Nồng Độ : 100%
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, không mùi, nhớt.
Quy cách: 179kg/phuy.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Thái Lan.
Ứng Dụng :
Toluen chủ yếu được dùng làm dung môi hòa tan nhiều loại vật liệu như sơn, các loại nhựa tạo màng cho sơn, mực in, chất hó
học, cao su, mực in, chất kết dính,...
Toluen có khả năng hòa tan mạnh nên nó được dùng trong sản xuất keo dán và chất kết dinh.
Toluen cũng được dùng làm chất pha loãng và là một thành phần trong chất tẩy rửa, trong sản xuất Benzen và được sử dụng
trong sản xuất thuốc nhuộm, dệt may và nhiều ngành công nghiệp khác.
Tên sản phẩm: Xylen, Xylon, o-Xylol, Octoxylene.
CAS No : 1330-20-7.
Công thức : C8H10
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, có mùi thơm dễ chịu .
Quy cách: 179 kg/phuy.
Xuất xứ: Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Dùng làm dung môi.
Sản xuất Terephthalic và các dẫn xuất liên quan.
Sản xuất sơn và nhựa.
Thuốc trừ sâu.
Mực in.
Keo dán.

Tên sản phẩm: Dung Môi N-Butyl Acetate, Dầu chuối , Xăng Thơm, , Butyl Acetate, BAC, N-BAC.
CAS No : 123-86-4
Công thức : CH3COOCH2CH2CH2CH3
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, có mùi thơm.
Quy cách: 180kg/phuy.
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia , Singapore.
Ứng Dụng :
N-Butyl acetate là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn. Nó có khả năng hoà tan tốt nitrat cellulose, nhựa, polymer, dầ
và chất béo.
Độ bay hơi của N-Butyl acetate rất thuận lợi cho các ứng dụng và làm khô, nó chống đục sơn và hiệu ứng da cam cho màng
sơn. Vì thế nó tạo ra màng sơn có độ dàn đều và độ bóng tốt.
N-butyl acetate cũng được dùng rộng rãi làm chất ly trích trong bào chế dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu do
các tính chất: hấp thụ nước thấp, khả năng chóng lại sự.
Tên sản phẩm: Sec-Butyl Acetate, 2-Butyl acetate, s-Butyl acetate, S-BAC.
CAS No : 105-46-4
Công thức : CH3CO2CH(CH3)C2H5 .
Đặt điểm: Chất lỏng trong suốt, có mùi thơm.
Quy cách: 160kg/phuy.
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia , Singapore.
Ứng Dụng :
Được sử dụng làm dung môi pha sơn.
Sec-Butyl acetate tương tự như n-butyl acetate và isobutyl acetate về tính chất. Nó cũng hòa tan được nhiều nguyên liệu, và c
thể được sử dụng để thay thế n-butyl acetate và isobutyl acetate để làm dung môi hòa tan nitrocellulose, sơn mài, sơn acrylic
sơn polyurethane.
Được sử dụng làm chất khô nhanh cho vật liệu quang. Sec-butyl acetate còn có thể được dùng để giải thể nhựa Cellulose
Acetate Butyrate (CAB).
Làm dung môi trong quá trình tổng hợp nhựa.
Dùng làm chất pha loãng, là chất phần lý tưởng để giảm chi phí, và ít độc tính trong quá trình sản xuất chất pha loãng như
Tiana, dầu chuối, vv…
Được sử dụng trong mực in. Nó có thể được sử dụng như một dung môi dễ bay hơi cho mực in, thay thế n-butyl acetate.
Được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm. Sec-butyl Acetate có thể được sử dụng trong việc sản xuất penicillin. Do
đặc tính ổn định thẩm thấu tốt, nó là một thành phần góp phần cải thiện sự hấp thu thuốc.
Được sử dụng làm môi trường trong một số phản ứng như trong tổng hợp trialkylamine oxit, và keo ethylene N-diallyl.
Được sử dụng như một thành phần của các chất tẩy rửa bề mặt của kim loại.
Được sử dụng làm chất chiết xuất như chiết xuất propanol, acid acrylic… hoặc làm chất chưng cất.

Tên sản phẩm: Ethyl Acetate, Axetat Etyl.


CAS No : 141-78-6
Công thức : C4H8O2.
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, có mùi thơm.
Quy cách: 180kg/phuy.
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Singapore.
Ứng Dụng :
Ethyl Acetate là dung môi dùng phổ biến trong ngành sơn và mực in trong sản xuất chất tẩy sơn móng tay, sản xuất keo dán, v
trong thuốc .
Ethyl acetate còn hiện diện trong bánh mứt, nước hoa, trái cây, rượu vang.
Ethyl acetate còn được dùng trong ngành sản xuất nước hoa để tăng mùi thơm., khi xịt lên người ethyl acetate sẽ bay hơi
nhanh và để lại mùi thơm của nước hoa.
Trong ngành dược, Ethyl acetate có rất nhiều ứng dụng trong việc làm dung môi tăng lực cho nhiều loại thuốc, hóa chất, hươn
phẩm và dược phẩm; là chất kích thích và ổn định.
Tên sản phẩm: Butyl Cellosolve, 2-Butoxy Ethanol, BCS, Butyl Glycol.
CAS No : 111-76-2.
Công thức : C6H14O2
Đặt điểm: Chất lỏng không màu.
Quy cách: 180kg/phuy.
Xuất xứ: Mỹ, Malaysia.
Ứng Dụng :
2-Butoxy Ethanol Làm dung môi trong sơn và chất phủ bề mặt, sản phẩm tẩy rửa và các loại mực; trong công thức nhựa acrylic
nhựa đường, bọt chữa cháy, bảo vệ da, các chất phân tán dầu tràn.
2-Butoxy Ethanol như một thành phần chính của một số chất chất tẩy rửa, xà phòng lỏng, mỹ phẩm, giải pháp giặt khô, sơn
mài, sơn dầu, thuốc diệt cỏ, và sơn cao su;
2-Butoxy Ethanol như một chất pha loãng cho các loại nhựa alkyd;
2-Butoxy Ethanol như một chất tẩy dầu mỡ;
2-Butoxy Ethanol như một chất phụ gia cho nhiên liệu ô tô như một giải pháp làm tan băng;
2-Butoxy Ethanol như một tác nhân azeotrope tách của rượu và carbohydrate hỗn hợp;
2-Butoxy Ethanol là dung môi cho thuốc trừ sâu nông nghiệp.

Tên sản phẩm: Methyl Ethyl Ketone, MEK.


CAS No : 78-93-3
Công thức : C4H8O.
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, trong suốt, mùi thơm ngọt gần giống mùi acetone.
Quy cách: 165kg/phuy.
Xuất xứ: Đài Loan, Nhật , Singapore.
Ứng Dụng :
Methyl Ethyl Ketone là một dung môi hoà tan tốt cho vinyl copolymer,acrylics, nitrocellose, các nhựa tự nhiên, nhựa tổng hợp
và cao su. Nó là một thành phần của hệ dung môi trong nhiều loại sơn và men. Nó cũng được dùng cho sơn có chất rắn cao, đ
nhớt thấp và mau khô.
Methyl Ethyl Ketone là chất tẩy rất tốt, nó có thể tẩy đi tất cả dầu, mỡ. Nó cũng được dùng làm dung môi tẩy cho nhiều nhà
máy công nghiệp.
Methyl Ethyl Ketone có tốc độ bay hơi nhanh, khả năng hoà tan mạnh nhiều loại polymers và nhựa có trong keo dán.
Methyl Ethyl Ketone có khả năng hoà tan tốt nên được dùng trong mực in, đặc biệt dùng trong mực in màng plastic và bao bì.
Ngoài ra Methyl Ethyl Ketone được dùng rộng rãi trong sản xuất da tổng hợp, sản xuất dầu nhờn.
Tên sản phẩm: Dung Môi Isobutyl Alcohol, Iso-butanol.
CAS No : 78-83-1
Công thức : C4H10O
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, trong suốt, có mùi đặc trưng.
Quy cách: 160kg/phuy , 165kg/phuy.
Xuất xứ: Đức, Đài Loan.
Ứng Dụng :
Dung môi cho mực in, sơn
Dung môi Isobutanol ly trích trong sản xuất thuốc và các chất tự nhiên như thuốc kháng sinh, hormone, vitamin, alkaloids và
long não.
Chất phụ gia trong sản xuất chất tẩy rửa.
Solubilizer trong ngành công nghiệp dệt may, điện tử, phụ gia trong phòng tắm quay hoặc tàu sân bay cho màu nhựa.
Phụ gia trong chất lỏng làm tan băng.
Phụ gia trong xăng cho động cơ đánh lửa (ngăn chặn đóng băng carburetter).
Pha động trong sắc ký giấy và lớp mỏng.
Chất giữ độ ẩm cho cellulose nitrate.
Thức ăn gia súc sản xuất glycol ether (trong các phản ứng với ethylene hoặc oxit propylen).
Thức ăn gia súc sản xuất hỗ trợ nổi (ví dụ như isobutyl xanthate).
Nguyên liệu trong sản xuất các chất ức chế ăn mòn và chống ăn mòn.
Chất phụ gia trong dầu động cơ, điện tử kẽm diisobutyl dithiophosphate.
Nguyên liệu trong sản xuất isobutyl acetate, được sử dụng trong việc sản xuất lớp phủ sơn mài, và trong ngành công nghiệp
thực phẩm như một chất gia vị.
Tiền thân của este - Este isobutyl như diisobutyl phthalate (DIBP) được sử dụng như chất làm dẻo trong sản xuất nhựa, cao su
và các dạng phân tán khác.
Tiền thân của p-xylen, một khối xây dựng cho chai nhựa, dệt may và quần áo.
Dung môi sơn.
Tẩy sơn.
Xăng phụ gia.
Phụ gia đánh bóng ô tô.
Tiềm năng thay thế xăng.

Tên sản phẩm: Dung Môi Cyclohexanone ,CYC.


CAS No : 108-94-1
Công thức : C6H10O
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, trong suốt, mùi thơm.
Quy cách: 190 kg/ phuy.
Xuất xứ: Đài Loan, Nhật , Singapore.
Ứng Dụng :
CYC là chất phụ gia trong keo dán PVC để điều hoà tốc độ bay hơi.
Dùng làm dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm.
Nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ đặc biệt trong sản xuất acid adipic, acprolactam và nylon.
Nguyên liệu để sản xuất thuốc diệt cỏ, các loại amine, chất nhũ hoá, antihistamine và chất xúc tác trong tổng hợp nhựa
polyester.
Dùng làm chất tẩy trắng và là phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu.
Phụ gia trong sơn phủ bề mặt : chống ẩm đục cho lacquer nitrate cellulose, tăng đọ chảy cho lacquer cellulose acetate và chất
tẩy sơn.
hành phần trong hỗn hựop dung môi cho PVC và mực in.
Dùng làm phụ gia trong dung dịch ngâm kiềm và aluminium soap để ngâm sợi.
Đồng dung môi cho cellulose nitrate trong sơn phủ cellophane.
Tên sản phẩm: Dung Môi Methylene Chloride, MC .
CAS No : 75-09-2
Công thức : CH2Cl2
Đặt điểm: Chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh và có mùi .
Quy cách: 265 kg/ phuy; 270 kg/ phuy.
Xuất xứ: Đài Loan; Trung Quốc,Mỹ .
Ứng Dụng :
Ngành công nghiệp sản xuất Nhựa Polyurethane xốp, Do hòa tan tốt nhiều loại nhựa và chất béo, nên dung môi Methylene
Chloride dùng làm chất tẩy sơn rất hiệu quả.
Trong keo dán cũng sử dụng Metyl Clorid vì tính chất bay hơi nhanh cũng như các loại dung môi khác.
Dung môi Methylene Chloride còn tham gia vào việc gia công chất dẻo, tẩy rửa khuôn đúc. Gia công kim loại, tẩy rửa kim loại .
Dung môi MC đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất màng polycarboneta và acetate.
Sản xuất sợi thủy tinh polyester.
Tẩy rửa được đa dạng các loại bề mặt với mức độ hiệu quả rất cao.

Tên sản phẩm: Tetrahydrofuran, Dung Môi THF.


CAS No : 109-99-9
Công thức : C4H8O
Nồng Độ : 99.9%
Đặt điểm: Chất lỏng trong suốt không màu, dễ bay hơi.
Quy cách: 180kg/phuy.
Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Đức.
Ứng Dụng :
Dung Môi THF được sử dụng như một dung môi nhựa cho polyurethan chưa được bảo quản và nhựa nhiệt dẻo được sử dụng
trong các phương tiện phủ, chẳng hạn như băng từ và da tổng hợp. Nó cũng được sử dụng trong lớp phủ PVC, làm sạch lò phả
ứng và quay phim — ngoài lớp phủ giấy bóng kính và mực in cho nhựa.

Tên sản phẩm: Dung Môi Dimethyl Carbona, DMC .


CAS No : 616-38-6
Công thức : C3H6O3
Đặt điểm: Chất lỏng không màu và trong suốt, không tạp chất.
Quy cách: 200kg/phuy.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Dung Môi Dimethyl Carbona là một chất Methyl hóa hoàn hảo, carbonylating, methylolating với tính chất hóa học hoạt động
methoxylating. Nó có thể được sử dụng vào sản xuất polypropylene cacbonat.
Trong dược phẩm và thuốc trừ sâu, hóa chất Dimethyl Carbonate ( hóa chất DMC ) có thể được sử dụng vào sản xuất và
ciprofloxacin carbadox. Ngoài ra nó là một không thể thiếu trong nguyên liệu để sản xuất điện pin lithium.
Do hóa chất tuyệt vời của mình và tài sản môi trường, thời gian gần đây hóa chất Dimethyl Carbonate ( hóa chất DMC ) là hàn
động như một dung môi DMC tốt cho sơn, sơn, mực in và keo dán thay thế benzen, xylen, ethyl acetate, butyl acetate,
acetone, butanone, toluen.
Đây là một sự thay thế lý tưởng cho các chất độc hại như chất hóa học, dimethyl sulfat, và methyl chloraformate. vì vậy, nó là
một sản phẩm hóa chất màu xanh lá cây.
+ Nút bần
+ Miếng đệm
+ Găng tay
C. Đồ chơi: Hexamoll ® DINCH là chất phụ gia lý tưởng cho các loại đồ chơi. Nhờ vào tỷ lệ di chuyển thấp, không mùi và sự
tương thích về mặt kỹ thuật nên Hexamoll ® DINCH là chất hoá dẻo được sử dụng đế sản xuất đồ chơi và các đồ dùng trẻ em
như:
+ Búp bê
+ Bóng
+ Bức tượng nhỏ
+ Thiết bị hồ bơi
+ Đồ dùng chăm sóc trẻ em và trẻ sơ sinh
+ Dây và cáp dùng trong đồ chơi
D. Sản phẩm thể thao và giải trí:
Hexamoll ® DINCH là chất dẻo thế hệ mới và là chất phụ gia lý tưởng dùng để sản xuất các sản phẩm vật lý trị liệu, thể thao và
giải trí như:
+ Bóng thể dục
+ Đệm thể dục
+ Đệm ghế ngồi
+ Bóng massage và con lăn massage
+ Giày
E. Nhựa dẻo nóng và cao su phân cực:
- Các chất hóa dẻo không chỉ sử dụng trong nhựa PVC mà còn sử dụng trong nhựa dẻo nóng hay cao su phân cực như NBR hay
pôliurêtan (Polyurethane). Chúng điều chỉnh độ dẻo, độ cứng, độ giòn.
- Hexamoll ® DINCH là một chất thay thế phtalat hoàn hảo trong nhựa dẻo nóng và cao su phân cực. Hơn nữa, chất dẻo mới
này có tiểu sử chất độc tốt và là sản phẩm không chứa phtalat (phthalate). Nó được đưa vào công thức thông dụng và có các
đặc tính giống với các chất hóa dẻo truyền thống.
- Vì Hexamoll ® DINCH là một chất hoá dẻo phân cực nên nó được kỳ vọng sẽ phù hợp với nhiều loại cao su phân cực và nhựa
dẻo nóng:
+ Polychloroprene
+ NBR
+ Cao su Polyurethane
+ ABS
+ TPU
+PET
F. Coating và mực:
Hexamoll ® DINCH là một trong những chất hoá dẻo được sử dụng trong hầu hết các công thức coating và mực để đảm bảo
tính linh hoạt. Đó là sự lựa chọn cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành mực và coating như:
+ Phun phủ vỏ đồ hộp

Tên sản phẩm: Dung môi Acetone, Dimetyl formandehit.


CAS No : 67-64-1
Công thức : C3H6O
Đặt điểm: Chất lỏng dễ cháy, không màu
Quy cách: 160 Kg/Drum
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia , Singapore.
Ứng Dụng :
Aceton là dung môi hữu cơ hòa tan tốt nitrocellulose, cellulose acetate, được dùng làm giảm độ nhớt của sơn có các chất này.
Đặc biệt, nó thích hợp để sản xuất sơn mau khô.
Được sử dụng trong khử nước sản xuất thuốc và mỹ phẩm, sơn móng tay.
Được dùng để hòa tan acetylene một loại khí công nghiệp quan trọng.
Tên sản phẩm: Dung Môi Phenol, Hydroxybenzene.
CAS No : 108-95-2
Công thức : C6H5OH
Nồng Độ : 99.8%
Đặt điểm: Chất rắn, độc, khi để lâu trong không khí bị chảy rữa do hút ẩm và chuyển thành màu hồng.
Quy cách: 200kg/phuy.
Xuất xứ: Đài Loan
Ứng Dụng :
Phenol là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất nhựa phenol formadehyde dùng trong keo dán, laminate, ván ép, bột đúc
khuôn, thuộc da, sơn…
Phenol là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất nhựa tổng hợp, dược phẩm, thuốc nhuộm, thuốc nổ và các loại hoá chất thôn
dụng khác.
Phenol là nguyên liệu cơ bản trong sản xuất Bisphenol A, alkyl phenol như nonyl, octyl…
Phenol được dùng trong sản xuất hoá chất cao su, phụ gia dầu bôi trơn, chất chống oxi hoá, chất hoá dẻo phosphate, chất
tanning tổng hợp, thuốc trừ sâu, diệt cỏ…
Phenol được dùng trong sản xuất caprolactum cyclohexanol, acid Piric…
Do có tính diệt khuẩn nên phenol được dùng để làm trực tiếp làm chất sát trùng, tẩy uế, cũng được dùng trong sản xuất thuốc
như: paracetamol, acetyl Salicylic acid, phenolphthalein…
Trong công nghiệp tơ hoá học: Từ phenol tổng hợp ra tơ poliamide.
Phenol có vai trò quan trọng trong tinh chế dầu bôi trơn.
Phenol có ứng dụng quan trọng việc tạo ra các loại vecni cách điện, keo bakelit, và vật liệu cách điện.

Tên sản phẩm: Butylated Hydroxy Toluen , BHT, Chất Chống Oxy Hóa.
CAS No : 128-37-0
Công thức : C15H24O
Hàm lượng: 99.8%
Đặt điểm: Dạng hạt màu trắng, không mùi.
Quy cách: 20kg/bao, 25kg/bao.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Tây Ban Nha.
Ứng Dụng :
Chất Chống Oxy Hóa BHT là một chất chống oxy hóa. Nó phản ứng với các gốc peroxy tự do, làm chậm quá trình oxy hóa của
các thành phần trong sản phẩm có thể gây ra những thay đổi về khẩu vị hoặc màu sắc.
Chất Chống Oxy Hóa BHT có thể được bổ sung vào thực phẩm hoặc vào thành phần bao bì.
Được sử dụng chủ yếu để ngăn chặn sự phân hủy chất béo.
Chất Chống Oxy Hóa BHT được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa, các loại ngũ cốc, sản phẩm thịt, thủy
sản, nước giải khát có gas...
Ngoài ra nó còn có tác dụng ổn định và nhũ hóa cho shortening, được sử dụng một mình hay kết hợp với BHA và acid citric.
Tên sản phẩm: Terpene Phenolic Resin 803L, Nhựa cây 803L, Nhựa Phenolic Nguyên Sinh.
CAS No : 68648-57-7
Chất Lượng : 100% Nhựa Nguyên Sinh.
Đặt điểm: Dạng hạt màu vàng nhạt.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Nhựa cây 803L có phân bố trọng lượng phân tử hẹp và một số nhóm cực, do đó, nó là tương thích rộng rãi với các loại đàn hồ
và nhựa, và tan trong các loại dung môi khác nhau, bất kể nhóm cực hoặc nhóm không cực.
Nhựa cây 803L rất hữu ích đặc biệt cho chất kết dính polycloroprene ghép đượcchủ yếu được sử dụng để dán da PVC, vì nó có
thể phản ứng với liên kết chéo đặc vụ.
Tăng cường độ bám dính.
Tăng sức chịu nhiệt.
Tương thích rộng rãi.
Độ tan trong dải rộng rãi.
Phù hợp với dung môi keo keo lâu hơn và thời gian duy trì keo kháng cự.

Tên sản phẩm: Gua Gum, Chất Tạo Ổn Định, High Gum.
CAS No : 9000-30-0
EC No : 232-536-8
Chất Lượng : 100%
Đặt điểm: Dạng bột màu xanh , không mùi.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Ấn Độ.
Ứng Dụng :
Guar Gum được sử dụng chủ yếu trong thực phẩm: sữa chua, đồ uống, mứt, xi-rô, bánh, mì ăn liền.
Guar Gum sử dụng trong dược phẩm thuốc và mỹ phẩm .
Guar Gum còn được dùng trong công nghiệp dệt may và sản xuất giấy.
Guar Gum cũng được sử dụng trong chất tẩy rửa như là một chất chống đóng lắng, keo dán, cao su và các loại sơn đánh bóng.
NGÀNH NGHỀ ỨNG DỤNG.

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm


hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ


hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Ngành Gổ


hóa chất công nghiệp

Hóa Chất Dệt Nhuộm


hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ


hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
Hóa Chất Xi Mạ

Hóa Chất Xi Mạ

Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ


Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ


hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm


hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ


hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ


hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

hóa chất công nghiệp Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ


hóa chất công nghiệp Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ

Hóa Chất Ngành Gổ

Hóa Chất Ngành Gổ


Hóa Chất Ngành Gổ

Hóa Chất Ngành Gổ


Hóa Chất Ngành Gổ

Hóa Chất Ngành Gổ


Hóa Chất Ngành Gổ

Hóa Chất Ngành Gổ


Hóa Chất Ngành Gổ

Hóa Chất Ngành Gổ


Hóa Chất Ngành Gổ

Hóa Chất Ngành Gổ

Hóa Chất Ngành Gổ


Hóa Chất Ngành Gổ

Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ


Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ

hóa chất công nghiệp


hóa chất công nghiệp

hóa chất công nghiệp


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su
Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su
Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su

Dung Môi Ngành Sơn-Cao Su


STT Code Tên hàng

1 AC06010025 1-Butane sulfonic acid, sodium salt, HPLC grade


2 AC12420025 1-Heptane sulfonic acid, sodium salt monohydrate, HPLC grade,
3 AC12470025 1-Hexane sulfonic acid, sodium salt monohydrate, HPLC grade
4 NA01100250 1-Naphthol, synthesis grade
5 AC17020025 1-Octane sulfonic acid, sodium salt monohydrate, HPLC grade
6 AC17450025 1-Pentan sulfonic acid, sodium salt monohydrate, HPLC grade
7 03-428-500 Acetamide Medium
8 07-004-500 Agar-agar (Bacteriological Agar)
9 AG00200500 Agar-agar, powder, for bacteriology, Agar
10 02-468-500 Alkaline Peptone Water
11 AL07700500 Aluminium chloride hexahydrate, EP, Pharmpur®, Ph Eur, BP, USP,
Aluminium potassium sulfate dodecahydrate, EP, Pharmpur®, Ph
12 AL07450500
Eur, BP, USP,
13 AL08301000 Aluminium oxide, synthesis grade 
14 AM02541000 Ammonium acetate, RG, ACS, Reag. Ph Eur
15 AM02730500 Ammonium chloride, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur,
16 AM03350500 Ammonium dihydrogen phosphate, RG, ACS, Reag. Ph Eur
17 AM03351000 Ammonium dihydrogen phosphate, RG, ACS, Reag. Ph Eur
Ammonium heptamolybdate tetrahydrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph
18 AM03500250
Eur
Ammonium iron(II) sulfate hexahydrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph
19 HI03160500
Eur
Ammonium iron(II) sulfate hexahydrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph
20 HI03161000
Eur
21 HI03151000 Ammonium iron(III) sulfate dodecahydrate, RG, ACS, ISO
22 AM04670100 Ammonium monovanadate, RG, ACS
23 AM04001000 Ammonium sulfate, RG, ACS, ISO
24 AM04190500 Ammonium thiocyanate, RG, ACS
25 AN05300250 Anthraquinone, synthesis grade
26 01-009-500 Antibiotic 1 medium at pH 6,6 ( Môi trường số 1)
27 01-017-500 Antibiotic Medium A pH 7,9 ( Môi trường số 11)
28 02-271-500 Asparagine Broth
29 01-262-500 Bacillus cereus agar ( MYP Agar )
30 01-030-500 Baird Parker agar base
31 BA00550500 Barium chloride dihydrate, RG, ACS, ISO
32 RE0100G100 Barritt´s reagent, for microbiology
33 BE01551000 Benzalkonium chloride, synthesis grade.
34 01-352-500 Blood Agar (Sheep Blood)
35 AC05780500 Boric acid, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
36 AC05781000 Boric acid, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
37 01-599-500 Brain Heart Infusion Agar
38 02-599-500 Brain Heart Infusion Broth (BHI Broth)
39 02-041-500 Brilliant Green Bile 2% Broth
40 VE00700005 Bromocresol green, indicator
41 AZ01250005 Bromophenol blue, indicator, ACS
42 AZ01300005 Bromothymol blue, indicator, ACS
43 02-277-500 Buffered Peptone Water (BPW)
44 02-494-500 Buffered Peptone Water (Eur. Pharm.)
45 CA01841000 Calcium carbonate, precipitated, RG
46 CA01921000 Calcium chloride anhydrous, powder, RG
47 CA01940500 Calcium chloride dihydrate, powder
48 CA01941000 Calcium chloride dihydrate, powder, reag
49 CA02310500 Calcium nitrate tetrahydrate, RG, ACS
50 AC06350025 Calconcarboxylic acid, indicator for metal titration
51 CA03800025 Carmine, C.I.75470 for microscopy
52 01-160-500 Cetrimide Agar (Pseudomonas Selectice Agar Base)
53 01-053-500 Chapman TTC Agar (Tergitol 7 Agar)
54 CL00200100 Chloramine T trihydrate, RG, ACS
55 01-366-500 Chloramphenicol Glucose Agar (CGA)
56 01-618-500 Chromocult Coliform Agar
57 01-695-500 Chromogenic Coliform Agar (CCA) 
58 AC07880025 Chromotropic acid, disodium salt dihydrate, RG, ACS
59 AC07251000 Citric acid monohydrate, RG, ACS, ISO
60 CO00250500 Cobalt (II) chloride hexahydrate, EP
61 CO00770250 Cobalt (II) sulfate heptahydrate, RG
62 06-140LYO1 Coliform CV Selective Supplement
63 CO01011000 Copper (II) sulfate pentahydrate, reagent
64 VI00250025 Crystal violet, C.I. 42555, indicator, EP
65 VI00250100 Crystal violet, C.I. 42555, indicator, EP
66 LE00700500 D(-)-Fructose, EP, Ph Eur, BP, USP
67 SO08501000 D(-)-Sorbitol, EP, Ph Eur, BP, NF, E 420
68 LA00600500 D(+) Lactose monohydrate, EP, Ph Eur, BP, NF
69 GL01271000 D(+)-Glucose anhydrous, RG, ACS, Reag. Ph Eur, (Dextrose)
70 LA00601000 D(+)-Lactose monohydrate, EP, Ph Eur, BP, NF
71 SA00211000 D(+)-Saccharose, RG, Reag. Ph Eur
72 02-336-500 Decarboxylase Lysine Broth (Taylor)
73 AM03121000 di-Ammonium hydrogen phosphate, RG, ACS
74 AM03650500 di-Ammonium oxalate monohydrate, RG, ACS, ISO
75 01-657-500 Dichloran Rose Bengale Chloram. Agar
76 01-485-500 Dichloran Glycerin Selec. A. (DG18 Agar) 
77 DI10800100 Dimethylglyoxime, RG, ACS
di-Potassium hydrogen phosphate anhydrous, RG, ACS, Reag. Ph
78 PO02581000
Eur
79 PO02711000 di-Potassium hydrogen phosphate trihydrate, RG, Reag. Ph Eur
80 PO03101000 di-Potassium oxalate monohydrate, r. g.
di-Sodium hydrogen phosphate anhydrous, extra pure, Pharmpur®,
81 SO03351000
Ph Eur, BP, USP
82 SO03371000 di-Sodium hydrogen phosphate anhydrous, RG, ACS, Reag. Ph Eur
83 SO03391000 di-Sodium hydrogen phosphate dihydrate, RG, Reag. Ph Eur
84 SO05301000 di-Sodium oxalate, RG, ACS, Reag. Ph Eur
85 SO07000250 di-Sodium Tartrate dihydrate, RG, ACS
86 SO07071000 di-Sodium tetraborate decahydrate, RG, ACS, ISO
87 AL00701000 DL-Camphor, synthetic, EP ( Long Não )
88 02-060-500 E. Coli Broth
89 06-016-100 Egg's Yolk Sterile Emulsion
90 06-026-100 Egg's Yolk Tellurite Sterile Emulsion
91 02-064-500 Enrich. Enterobacteriaceae B. (EE Broth)
92 01-068-500 Eosin Methylene Blue Agar (EMB Agar)
93 NE00450100 Eriochrome black T
Ethylenediaminetetraacetic acid, EDTA, disodium salt, concentrated
94 AC099600PA
solution to prepare 1 l of solution 0,1 mol/l (0,2N)
Ethylenediaminetetraacetic acid, EDTA, disodium salt, dihydrate,
95 AC09681000
powder, Pharmpur®, Ph Eur, USP, GMP
Ethylenediaminetetraacetic acid, EDTA, disodium salt, dihydrate,
96 AC09650250
RG, ACS
Ethylenediaminetetraacetic acid, EDTA, disodium salt, dihydrate,
97 AC09651000
RG, ACS
98 06-113LYO1 Ferric Ammonium Citrate Supplement (312mg)
99 FU00600025 Fuchsin basic, C.I. 42510, for microscopy
100 01-310-500 GC Agar base chocola agar
101 02-230-500 Giolitti-Cantoni Broth
102 AC04040250 Glycine, RG, ACS
103 AC04041000 Glycine, RG, ACS, Reag. Ph Eur
104 01-216-500 Hektoen Enteric Agar
105 HE02000500 Hexanmethylenetetramine methenamine
106 HI01100100 Hydrazine sulfate, RG, ACS
Hydrochloric acid, concentrated solution to prepare 1 l of solution 0,1
107 AC074200PA
mol/l (0,1 N)
Hydrochloric acid, concentrated solution to prepare 1 l of solution 1
108 AC074300PA
mol/l (1 N)
109 HI02150250 Hydroxylamine hydrochloride, reag, grade
110 HI02120250 Hydroxylamine hydrochloride, synthesis grade
111 IN00650025 Indigo carmine, C.I. 73015, EP
112 YO00190100 Iodine, pearls, resublimed, extra pure, Pharmpur®, Ph Eur, BP, USP
113 YO00210100 Iodine, pearls, resublimed, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
114 HI03510500 Iron(II) sulfate heptahydrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
115 HI03511000 Iron(II) sulfate heptahydrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
116 HI03360500 Iron(III) chloride hexahydrate, EP
117 01-001-500 King A Agar (P Agar)
118 01-029-500 King B Agar (F Agar )
119 RE0007G100 Kovacs´ reagent, for microbiology
120 AC05150250 L(+)-Ascorbic acid, RG, ACS, ISO
121 AC30010500 L(+)-Tartaric acid, RG, ACS, ISO
122 02-105-500 Lactose Broth
123 02-519-500 Lactose Sulfite Broth Base 
124 LA00900100 Lanthanum(III) chloride heptahydrate, RG, ACS
125 AR01200100 L-Arginine, EP, PH EUR
126 02-385-500 LB Broth
127 01-687-500 Legionella BCYE Agar Base
128 06-137LYO1 Legionella BCYE Growth Supplement
129 06-138LYO1 Legionella GVPC Selective Supplement
130 AC12251000 L-Glutamic acid, EP, Ph Eur,BP
L-Histidine hydrochloride monohydrate, EP, Pharmpur®, Ph Eur,
131 HI04050100
BP,
132 LI01750250 Lithium nitrate, EP
133 LI01800250 Lithium sulfate monohydrate, RG, ACS
134 LI01100100 Lithium chloride, extra pure
135 OR00550025 L-Ornithine monohydrochloride
136 01-118-500 Mac Conkey Agar
137 02-118-500 Mac Conkey Broth
138 MA00600500 Magnesium oxide, EP, Ph Eur, BP, USP
139 MA00360500 Magnesium chloride hexahydrate, reagent
140 MA00850500 Magnesium sulfate heptahydrate
141 MA00851000 Magnesium sulfate heptahydrate, reagent
142 VE01000100 Malachite green oxalate, C.I. 42000, reagent and microscopy grade
143 07-080-500 Malt Extract ( chiết xuất từ mạch lúa)
144 MA01000500 Maltose monohydrate, for microbiology
145 MA01310500 Manganese(II) sulfate monohydrate, RG, ACS
146 MA01110100 Manganese, standard solution 1000 mg/l (Mn)
147 01-116-500 Mannitol Salt Agar (Chapman Agar) 
148 02-510-500 Maximum Recovery Diluent (MRD)
149 07-075-500 Meat Extract
150 07-152-500 Meat Peptone
151 ME01700100 Mercury(II) chloride, RG, ACS, ISO
152 ME02500050 Mercury(II) iodide, red, RG, ACS
153 ME02500250 Mercury(II) iodide, red, RG, ACS
154 ME02270100 Mercury(II) sulfate, RG, ACS
155 AN00730100 Methyl orange, C.I. 13025, indicator, RG, ACS
156 02-207-500 Methyl Red Voges Proskauer Broth ( MR-VP)
157 RE0057G100 Methyl red, solution 2%, for microscopy
158 RO01500100 Methyl red, C.I. 13020, indicator 
159 AZ02030100 Methylene blue, C.I. 52015, EP
160 01-135-500 MRS Agar
161 02-135-500 MRS Broth
162 01-136-500 Mueller-Hinton Agar
163 02-335-500 Muller-Kauffmann Tetrathionate B. Base
164 MU00200025 Murexide, indicator for metal titration
165 01-144-500 Nutrient Agar (APHA)
166 01-635-500 Nutrient Agar (ISO)
167 02-144-500 Nutrient Broth (APHA)
168 RE0060G100 O´Meara´s reagent, for microbiology
169 FE01000005 o-Phenanthroline monohydrate, redox indicator, RG, ACS
170 AC17201000 Oxalic acid dihydrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur.
171 06-110LYO1 Palcam Selective Supplement
172 PA00250001 Palladium(II) chloride, approx. 59% Pd
173 07-489-400 Peptone from Casein (Tryptone)
174 02-032-500 Phenol Red Broth
175 RO01300025 Phenol red, indicator, ACS
176 FE04801000 Phenol, crystallized, EP, Ph Eur, USP, BP.
177 FE04820250 Phenol, crystallized, reagent grade, ACS, Reag. Ph Eur
178 FE04821000 Phenol, crystallized, RG, ACS, Reag. Ph Eur
179 FE04950025 Phenolphthalein, indicator, ACS
180 01-161-500 Plate Count Agar (PCA)
181 06-021LYO1 Polimixin B Selective Supplement
182 PO01101000 Potassium acetate, RG, ACS
183 PO01250500 Potassium antimony(III) tartrate trihydrate, EP
184 PO01680100 Potassium bromide, IR spectroscopy grade
185 PO02001000 Potassium chloride, RG
186 PO02141000 Potassium chromate, RG, ACS, ISO
187 PO02601000 Potassium dihydrogen phosphate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur,,
188 PO01300500 Potassium hydrogen phthalate, RG, Reag. Ph Eur.
189 PO02661000 Potassium hydroxide, pellets, EP, Pharmpur®, Ph Eur, BP, NF,
190 PO02751000 Potassium hydroxide, pellets, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
191 PO02671000 Potassium hydroxide, pellets, RG, BASIC
192 PO04000250 Potassium iodate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
193 PO04110500 Potassium iodide, EP, Ph Eur, BP, USP
194 PO04101000 Potassium iodide, reagent grade, ACS
195 PO03310500 Potassium permanganate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
196 PO03550500 Potassium sodium tartrate tetrahydrate, RG, ACS, ISO
197 PO03651000 Potassium sulfate, RG, ACS, ISO
198 06-089-100 Potassium Tellurite Sterile Solution 1%
199 PO02201000 Potassium dichromate, reagent grade, ACS 
200 PO03600500 Potassium sorbate, extra pure, Ph Eur, 
201 01-483-500 Potato Dextrose Agar (PDA) 
202 064-PLA-CO Rabbit plasma liophyllized
203 02-379-500 Rappaport Vassiliadis Broth 
204 01-301-500 Rose bengal agar
205 01-166-500 Sabouraud Chloram phenicol
206 01-165-500 Sabouraud Dextrose Agar 
207 AC20020500 Salicylic acid, EP, Ph Eur, BP, USP
208 02-497-500 Saline Peptone water
209 01-555-500 Salmonella Shigella Agar (SS Agar)
210 02-662-500 Shigella-broth
211 GE00421000 Silica gel with humidity indicator (orange)
212 PL00490100 Silver nitrate, EP, Pharmpur®, Ph Eur, BP, USP
213 PL00500100 Silver nitrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
214 PL00710100 Silver sulfate, reagent grade, ACS 
215 PL00710250 Silver sulfate, reagent grade, ACS 
216 01-177-500 Simmons Citrate Agar
217 SO00350500 Sodium acetate anhydrous, RG, ACS
218 SO00351000 Sodium acetate anhydrous, RG, ACS, Reag. Ph Eur
219 SO00251000 Sodium acetate trihydrate, RG, ACS, ISO
220 SO00910100 Sodium azide, EP
221 SO00910250 Sodium azide, EP
222 SO01161000 Sodium carbonate anhydrous, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
223 SO02271000 Sodium chloride, RG, ACS, ISO
224 SO03301000 Sodium dihydrogen phosphate anhydrous, EP, Pharmpur®, BP, USP
Sodium dihydrogen phosphate dihydrate, extra pure, Pharmpur®, Ph
225 SO03341000
Eur, BP, USP
226 SO02900500 Sodium disulfite, RG, ACS/ sodium pyrosunfit/ sodium đisunfit
227 SO01310500 Sodium hydrogen carbonate, RG, ACS, ISO
228 SO01311000 Sodium hydrogen carbonate, RG, ACS, ISO
229 SO04251000 Sodium hydroxide, pellets, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
230 SO04731000 Sodium hydroxide, pellets, RG, BASIC
231 SO04500500 Sodium lauryl sulfate, 95%, EP
232 SO04890100 Sodium molybdate dihydrate, EP, Ph Eur, BP
233 SO04900250 Sodium molybdate dihydrate, RG, ACS, Reag. Ph Eur
234 SO05200100 Sodium nitroprusside dihydrate, RG, ACS
235 SO05350500 Sodium perchlorate monohydrate, extra pure, Reag. Ph Eur
236 SO06330250 Sodium salicylate, RG
237 SO06641000 Sodium sulfate anhydrous, powder, RG, ACS, ISO
238 SO06691000 Sodium sulfite, RG, ACS
239 SO07271000 Sodium thiosulfate pentahydrate, RG, ACS, ISO
240 SO07950250 Sodium tungstate dihydrate, RG, ACS
241 SO01251000 Sodium benzoate, synthesis grade 
242 SO02900500 Sodium disulfite, reagent grade, ACS
243 SO08250100 Sodium iodate, reagent grade 
244 07-155-500 Soy peptone
245 AL07150500 Starch, soluble, synthesis grade
246 01-567-500 TCBS Agar
247 TE01320050 Tetracycline hydrochloride, for biochemical purposes
248 TI01400050 Thioacetamide, RG, ACS
249 02-186-500 Thioglycolate Broth
250 03-187-500 Thioglycolate Fluid Medium
251 ES00630100 Tin(II) chloride dihydrate, EP, Ph Eur
252 01-192-500 Triple Sugar Iron Agar (TSI Agar)
253 01-278-500 Triptosa Sulfito Cicloserina Agar (TSC)
254 SO02001000 Trisodium citrate dihydrate, reagent grade, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
255 SO02000500 Trisodium citrate dihydrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
256 SO03400500 tri-Sodium phosphate dodecahydrate, RG, ACS
257 01-200-500 Tryptic Soy Agar (TSA) (Eur. Phar.) 
258 02-200-500 Tryptic Soy Broth (TSB) (Eur. Pharm.) 
259 01-619-500 Tryptone Bile Glucuronic Agar (TBX Agar)
260 03-156-500 Tryptone Water (Peptone Water)
261 02-418-500 Tryptophan Broth
262 07-197-500 Tryptose
263 02-108-500 Tryptose Lauryl sulfate Broth 
264 UR01311000 Urea, RG, ACS
265 UR01310500 Urea, reagent grade, ACS 
266 VA01501000 Vaseline, white, synthesis grade
267 01-295-500 Violet Red Bile Dextrose Agar (VRBD A.)
268 01-220-500 Violet Red Bile Lactose Dextrose Agar
269 01-164-500 Violet Red Bile Agar (VRB Agar)
270 AN00900005 Xylenol orange, tetrasodium salt, indicator for metal titration, ACS.
271 01-211-500 Xylose lysine desoxycholate (XLD)
272 07-079-025 Yeast Extract 
273 07-079-500 Yeast Extract 
274 CI01620250 Zinc chloride, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
275 CI01951000 Zinc oxide, EP, Pharmpur®, Ph Eur, BP, USP
276 CI02071000 Zinc sulfate heptahydrate, RG, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
277 223 1,1,2,2-Tetrachloroethane GR DSP 1 kg
278 1595 1,10 - Phenanthroline monohydrate indicator DSP 25 g
279 1352 1,4-Dioxane GR DSP 1 ℓ
280 4210 1,5-Diphenylcarbazide GR DSP 25 g
281 4679 1-Amino-2-naphthol-4-sulfonic acid GR/ACS DSP 25 g
282 1138 1N-Hydrochloric Acid (1M) Normal DSP 1 ℓ
283 44 1N-Potassium Hydroxide (1M) Normal DSP 1 ℓ
284 902 1N-Silver Nitrate (1M) Normal DSP 500 ml
285 1448 1N-Sodium Hydroxide (1M) Normal DSP 1 ℓ
286 4259 1N-Sodium Thiosulfate Normal DSP 1 ℓ
287 5726 1N-Sodium Thiosulfate Normal DSP 500mℓ
288 255 1N-Sulfuric Acid (0.5M) Normal DSP 1 ℓ
289 4780 2,4-Dinitrophenol GR DSP 25 g
290 5146 3,5-Dinitirososalicylic acid Extra_Pure DSP 25 g
291 5107 4-Aminobenzoic acid Extra_Pure DSP 500 g
292 5127 4-Chlorophenol Extra_Pure DSP 500 g
293 3839 Acetic Acid glacial GR DSP 2.5 ℓ
294 444 Acetic Acid glacial KP DSP 20 kg
295 464 Acetic Anhydride Extra_Pure DSP 1 kg
296 5954 Acetic Anhydride Extra_Pure DSP 1 ℓ
297 1778 Acetocamine Extra_Pure DSP 500 g
298 534 Acetone ELH DSP 20 ℓ
299 4124 Acetone GR DSP 2.5 ℓ
300 3019 Acetone GR DSP 20 ℓ
301 3051 Acetone GR DSP 3.8 ℓ
302 515 Acetone HPLC DSP 4 ℓ
303 3073 Acetonitrile ACS DSP 4 ℓ
304 3030 Acetonitrile GR DSP 4 ℓ
305 549 Acetonitrile HPLC DSP 4 ℓ
306 3040 Acetonitrile LC-MS DSP 4 ℓ
307 581 Acetyl Chloride Extra_Pure DSP 500 g
308 4076 AcetylAcetone GR DSP 1 ℓ
309 595 Adipic Acid Extra_Pure DSP 25 kg
310 593 Adipic Acid Extra_Pure DSP 500 g
311 636 Aluminium Ammonium Sulfate 12-water Extra_Pure DSP 500 g
312 622 Aluminium Oxide powder CP DSP 500 g
313 701 Ammonia Water Extra_Pure DSP 1 ℓ
314 4919 Ammonia Water GR DSP 2.5 ℓ
315 1766 Ammonium Acetate Extra_Pure DSP 1 kg
316 721 Ammonium Bicarbonate Extra_Pure DSP 500 g
317 3608 Ammonium Carbonate Extra_Pure DSP 1 kg
318 4092 Ammonium Chloride Extra_Pure DSP 1 kg
319 3956 Ammonium Iron(II) Sulfate hexahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
320 4018 Ammonium Iron(III) Sulfate dodecahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
321 4608 Ammonium Metavanadate GR/AR/ACS DSP 500 g
322 761 Ammonium Molybdate tetrahydrate Extra_Pure DSP 500 g
323 769 Ammonium Persulfate Extra_Pure DSP 500 g
324 747 Ammonium Phosphate monobasic Extra_Pure DSP 500 g
325 801 Aniline Extra_Pure DSP 500 g
326 813 Antimony Trichloride GR DSP 500 g
327 5057 Arsenic Trioxide Extra_Pure DSP 25 g
328 958 Barium Chloride dihydrate CP DSP 500 g
329 4287 Benzaldehyde Extra_Pure DSP 1 ℓ
330 1873 Benzaldehyde Extra_Pure DSP 500 ㎖
331 978 Benzene Extra_Pure DSP 1 ℓ
332 3872 Benzene GR DSP 2.5 ℓ
333 983 Benzoic Acid Extra_Pure DSP 500 g
334 5955 Benzyl Alcohol GR/USP DSP 2.5 ℓ
335 999 Bismuth trioxide Extra_Pure DSP 500 g
336 1003 Boric acid Extra_Pure DSP 500 g
337 1032 Buffer Solution pH10 Buffer DSP 1 ℓ
338 1024 Buffer Solution pH4.01 Buffer DSP 1 ℓ
339 1028 Buffer Solution pH7 Buffer DSP 1 ℓ
340 1030 Buffer Solution pH9.18 Buffer DSP 1 ℓ
341 3459 Calcium Chloride anhydrous CP DSP 1 kg
342 1098 Calcium Chloride dihydrate Extra_Pure DSP 1 kg
343 1105 Calcium Gluconate CP DSP 500 g
344 1903 Canada Balsam Extra_Pure DSP 500 g
345 1256 Cesium Chloride Extra_Pure DSP 25 g
346 3996 Chloroform GR DSP 2.5 ℓ
347 3062 Chloroform GR DSP 4 ℓ
348 6938 Chloroform GR/AR/ACS, 2.5L
349 6939 Chloroform GR/AR/ACS, 4L
350 1288 Citric Acid monohydrate Extra_Pure DSP 1 kg
351 1293 Cobalt Acetate tetrahydrate Extra_Pure DSP 500 g
352 1294 Cobalt Chloride hexahydrate Extra_Pure DSP 500 g
353 1295 Cobalt Nitrate hexahydrate Extra_Pure DSP 500 g
354 1297 Cobalt Sulfate heptahydrate Extra_Pure DSP 500 g
355 5133 Copper foil (0.1mm approx.) Extra_Pure DSP 25 g
356 4601 Copper(II) Sulfate Anhydrous Extra_Pure/AR DSP 500 g
357 1316 Copper(II) Sulfate Pentahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
358 1329 Cyclohexane Extra_Pure DSP 1 ℓ
359 3869 Cyclohexane GR DSP 2.5 ℓ
360 3578 Cyclohexane GR DSP 4 ℓ
361 3058 Cyclohexanone GR DSP 1 ℓ
362 3833 Cyclohexanone GR DSP 2.5 ℓ
363 5069 Devardas Alloy GR/AR DSP 25 g
364 6052 Dibutyl Phthalate Extra_Pure DSP 1 ℓ
365 4895 Dibutylamine Extra_Pure DSP 1 ℓ
366 1346 Diethylamine GR DSP 1 ℓ
367 5953 Dimethyl Sulfoxide
368 386 D-Mannitol Extra_Pure DSP 500 g
369 378 EDTA-2Na dihydrate Extra_Pure DSP 500 g
370 1398 Eosin Y indicator DSP 25 g
371 19 Ethanol 95%, EP
372 1404 Ethyl Acetate Extra_Pure DSP 1 ℓ
373 4280 Ethyl Acetate GR DSP 2.5 ℓ
374 3979 Ethyl Alcohol 99.5% GR DSP 2.5 ℓ
375 4348 Ethyl Alcohol 99.5% GR DSP 20 ℓ
376 4 Ethyl Alcohol 99.9% GR DSP 1 ℓ
377 76 Ethyl Alcohol 99.9% HPLC DSP 4 ℓ
378 2943 Ethyl Ether GR DSP 4 ℓ
379 412 Ethylene Dichloride Extra_Pure DSP 1 kg
380 454 Ethylene Glycol Extra_Pure DSP 1 kg
381 684 Ferrous Sulfate heptahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
382 717 Formalin Extra_Pure DSP 1 kg
383 3954 Formamide GR DSP 2.5 ℓ
384 5952 Formic acid Extra_Pure DSP 1 kg
385 5952 Formic acid Extra_Pure DSP 1 ℓ
386 781 Glycerine Extra_Pure DSP 1 kg
387 3588 Glycerine Extra_Pure DSP 1 ℓ
388 3929 Guar Gum Extra_Pure DSP 500 g
389 4789 Hydrazine Sulfate GR/AR/ACS DSP 500 g
390 5951 Hydrochloric acid Extra_Pure DSP 1 ℓ
391 5271 Hydrochloric acid GR DSP 20 kg
392 3059 Hydrogen Peroxide Extra_Pure DSP 1 kg
393 5007 Hydrogen Peroxide Extra_Pure DSP 2.5 ℓ
394 2079 Hydroquinone Extra_Pure DSP 500 g
395 1177 Iodine Extra_Pure DSP 500 g
396 1178 Iron Powder CP DSP 500 g
397 4339 Iso-Octane GR DSP 2.5 ℓ
398 1555 Iso-Octanol Extra_Pure DSP 1 ℓ
399 869 Iso-Propyl Acetate Extra_Pure DSP 1 ℓ
400 866 Iso-Propyl Alcohol ELH DSP 20 ℓ
401 4614 Iso-Propyl Alcohol GR DSP 2.5 ℓ
402 3714 Iso-Propyl Alcohol GR DSP 20 ℓ
403 3375 Iso-Propyl Alcohol GR DSP 4 ℓ
404 859 Iso-Propyl Alcohol HPLC DSP 4 ℓ
405 5812 KarlFischer Aquazero composite 5 Karl-Fischer_Reagent DSP 1 ℓ
406 5071 Lanthanum Chloride heptahydrate GR DSP 25 g
407 5169 Lanthanum Nitrate hexahydrate Extra_Pure DSP 25 g
408 6362 Lanthanum Nitrate hexahydrate GR/AR DSP 25 g
409 5880 Lanthanum Oxide Extra_Pure/AR DSP 100 g
410 832 L-Ascorbic Acid GR DSP 500 g
411 837 L-Histidine monohydrochloride monohydrate indicator DSP 25 g
412 5082 M/20-EDTA-2Na (0.05M) Normal DSP 1 ℓ
413 4029 Magnesium Acetate tetrahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
414 4030 Magnesium Acetate tetrahydrate Extra_Pure DSP 500 g
415 2142 Magnesium Chloride hexahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
416 1224 Magnesium powder Extra_Pure DSP 500 g
417 3973 Magnesium Sulfate heptahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
418 338 Magnesium Sulfate heptahydrate Extra_Pure DSP 500 g
419 2164 Manganese(II) Chloride tetrahydrate Extra_Pure DSP 500 g
420 2174 Mercury(II) Chloride Extra_Pure DSP 25 g
421 2176 Mercury(II) Iodide Red Extra_Pure DSP 25 g
422 4014 Mercury(II) Sulfate GR DSP 500 g
423 5179 meta-Phosphoric Acid GR DSP 500 g
424 2194 Methyl Alcohol GR DSP 4 ℓ
425 62 Methyl Alcohol HPLC DSP 4 ℓ
426 3041 Methyl Alcohol LC-MS DSP 4 ℓ
427 607 Methyl Ethyl Ketone Extra_Pure DSP 1 ℓ
428 631 Methyl isobutyl ketone
429 626 Methyl Isobutyl Ketone GR DSP 1 ℓ
430 573 Methylene Chloride Extra_Pure DSP 1 kg
431 3957 Methylene Chloride GR DSP 2.5 ℓ
432 2972 Methylene Chloride GR DSP 4 ℓ
433 5001 Methylene Chloride HPLC DSP 2.5 ℓ
434 1262 Monochlorobenzene Extra_Pure DSP 1 kg
435 4247 Monochlorobenzene GR DSP 2.5 ℓ
436 1369 N,N-Dimethyl Formamide Extra_Pure DSP 1 ℓ
437 3870 N,N-Dimethyl Formamide GR DSP 2.5 ℓ
438 1122 N/10-Hydrochloric Acid (0.1M) Normal DSP 1 ℓ
439 5857 N/10-Perchloric Acid (0.1M) Normal DSP 1 ℓ
440 48 N/10-Potassium Hydroxide (0.1M) Normal DSP 1 ℓ
441 46 N/10-Potassium Hydroxide (Ethanol sol.)(0.1M) XL1030029
442 3505 N/10-Silver Nitrate (0.1M) Normal DSP 1 ℓ
443 1452 N/10-Sodium Hydroxide (0.1M) Normal DSP 1 ℓ
444 455 N/10-Sodium Thiosulfate (0.1M) Normal DSP 1 ℓ
445 251 N/10-Sulfuric Acid (0.05M) Normal DSP 1 ℓ
446 4190 N/2-Hydrochloric Acid (0.5M) Normal DSP 1 ℓ
447 4190 N/2-Hydrochloric Acid (0.5M) Normal DSP 1 ℓ
448 1036 n-Butyl Acetate Extra_Pure DSP 1 ℓ
449 1045 n-Butyl Alcohol Extra_Pure DSP 1 ℓ
450 1043 n-Butyl Alcohol GR DSP 1 ℓ
451 4342 n-Heptane GR DSP 2.5 ℓ
452 3029 n-Heptane GR DSP 4 ℓ
453 5893 n-Heptane HPLC DSP 2.5 ℓ
454 1647 n-Hexane 95% GR DSP 1 ℓ
455 2939 n-Hexane 95% GR DSP 4 ℓ
456 820 n-Hexane 95% HPLC DSP 4 ℓ
457 1531 Nickel(II) Nitrate hexahydrate Extra_Pure DSP 500 g
458 879 Nicotinamide Extra_Pure DSP 25 g
459 1538 Nitric Acid Extra_Pure DSP 1 kg
460 3856 Nitric Acid Extra_Pure DSP 2.5 ℓ
461 4731 n-Methyl-2-Pyrrolidone GR/AR/ACS DSP 2.5 ℓ
462 3836 n-Pentane GR DSP 2.5 ℓ
463 620 n-Propyl Alcohol Extra_Pure DSP 1 ℓ
464 6280 O-Cresol GR DSP 2.5 ℓ
465 2270 Paraffin Liquid Extra_Pure DSP 1 ℓ
466 2272 Paraformaldehyde Extra_Pure DSP 1 kg
467 3718 Perchloric Acid 70% GR DSP 1 ℓ
468 4117 Petroleum Ether(40~60℃) GR DSP 2.5 ℓ
469 4162 Petroleum Ether(40~60℃) GR DSP 4 ℓ
470 1597 Phenol Extra_Pure DSP 1 kg
471 1607 Phosphoric acid Extra_Pure DSP 1 kg
472 3056 Phosphoric acid Extra_Pure DSP 1 ℓ
473 1615 Phthalic anhydride Extra_Pure DSP 500 g
474 5195 Piperazine anhydrous Extra_Pure DSP 500 g
475 5064 p-Nitrophenol Extra_Pure DSP 25 g
476 5560 PolyVinyl Alcohol 1500 Extra_Pure DSP 500 g
477 1628 Polyvinyl Alcohol 500 GR DSP 500 g
478 347 Potassium Bromide Extra_Pure DSP 500 g
479 3794 Potassium Carbonate Extra_Pure DSP 1 kg
480 372 Potassium Chloride Extra_Pure DSP 1 kg
481 401 Potassium Citrate monohydrate Extra_Pure DSP 500 g
482 422 Potassium Dichromate Extra_Pure DSP 1 kg
483 417 Potassium Dichromate Extra_Pure DSP 500 g
484 469 Potassium Ferrocyanide Extra_Pure DSP 500 g
485 4031 Potassium hydrogen phthalate Extra_Pure DSP 500 g
486 40 Potassium Hydroxide Extra_Pure DSP 1 kg
487 3609 Potassium Hydroxide GR DSP 1 kg
488 509 Potassium Iodate Extra_Pure DSP 500 g
489 2360 Potassium Iodide Extra_Pure DSP 1 kg
490 23 Potassium Permanganate Extra_Pure DSP 500 g
491 106 Potassium Persulfate Extra_Pure DSP 500 g
492 563 Potassium Phosphate dibasic Extra_Pure DSP 1 kg
493 4998 Potassium Phosphate dibasic trihydrate Extra_Pure DSP 1 kg
494 433 Potassium Phosphate monobasic Extra_Pure DSP 1 kg
495 2368 Potassium Phosphate tribasic Extra_Pure DSP 1 kg
496 594 Potassium Sulfate Extra_Pure DSP 1 kg
497 592 Potassium Sulfate Extra_Pure DSP 500 g
498 5085 Pyrogallol GR/AR DSP 25 g
499 884 Resorcinol GR DSP 25 g
500 6934 Rongalite CP DSP 25 kg
501 887 Rongalite CP DSP 500 g
502 890 Salicylic Acid Extra_Pure DSP 500 g
503 900 Silver Nitrate Extra_Pure DSP 25 g
504 901 Silver Nitrate Extra_Pure DSP 500 g
505 4784 Soda Lime GR DSP 500 g
506 5535 Sodium Acetate anhydrous Extra_Pure DSP 1 kg
507 909 Sodium Acetate anhydrous Extra_Pure DSP 500 g
508 915 Sodium Acetate trihydrate Extra_Pure DSP 1 kg
509 914 Sodium Acetate trihydrate Extra_Pure DSP 500 g
510 5202 Sodium Arsenite Extra_Pure/AR DSP 25 g
511 6077 Sodium Azide GR/AR/ACS DSP 500 g
512 2440 Sodium Borohydride Extra_Pure DSP 25 g
513 950 Sodium Carbonate anhydrous Extra_Pure DSP 1 kg
514 949 Sodium Carbonate anhydrous Extra_Pure DSP 500 g
515 81 Sodium Chloride Extra_Pure DSP 1 kg
516 1421 Sodium Citrate tribasic dihydrate Extra_Pure DSP 1 kg
517 4025 Sodium Cobaltinitrite Extra_Pure DSP 25 g
518 2457 Sodium Fluoride Extra_Pure DSP 500 g
519 1439 Sodium Gluconate Extra_Pure DSP 500 g
520 1443 Sodium Hydroxide Pellet GR DSP 1 kg
521 5460 Sodium Hypochlorite solution CP DSP 1 kg
522 6126 Sodium Hypochlorite solution CP DSP 2.5 ℓ
523 1463 Sodium Iodide Extra_Pure DSP 500 g
524 6645 Sodium Lauryl Sulfate Extra_Pure DSP 300 g
525 1436 Sodium Lauryl Sulfate Extra_Pure DSP 500 g
526 1467 Sodium Metabisulfite Extra_Pure DSP 1 kg
527 1478 Sodium Nitrite Extra_Pure DSP 500 g
528 1479 Sodium Perborate tetrahydrate Extra_Pure DSP 500 g
529 1487 Sodium Phosphate dibasic 12-water Extra_Pure DSP 1 kg
530 3173 Sodium Phosphate dibasic anhydrous Extra_Pure DSP 1 kg
531 4160 Sodium Phosphate dibasic dihydrate Extra_Pure DSP 1 kg
532 3989 Sodium Phosphate monobasic anhydrous Extra_Pure DSP 1 kg
533 2931 Sodium Phosphate monobasic dihydrate Extra_Pure DSP 1 kg
534 1494 Sodium Phosphate tribasic 12-water Extra_Pure DSP 1 kg
535 5206 Sodium Pyruvate Extra_Pure DSP 25 g
536 311 Sodium Sulfate anhydrous Extra_Pure DSP 1 kg
537 318 Sodium sulfide hydrate CP DSP 500 g
538 5482 Sodium sulfide hydrate Extra_Pure DSP 1 kg
539 321 Sodium Sulfite anhydrous Extra_Pure DSP 1 kg
540 415 Sodium Thiosulfate pentahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
541 841 Starch Soluble Extra_Pure DSP 500 g
542 267 Succinic Acid Extra_Pure DSP 500 g
543 265 Sudan-III indicator DSP 25 g
544 262 Sulfamic Acid GR DSP 500 g
545 4041 Sulfanilamide Extra_Pure DSP 500 g
546 4599 Sulfanilic Acid Extra_Pure DSP 500 g
547 235 Sulfuric Acid 95% Extra_Pure DSP 1 kg
548 5950 Sulfuric Acid 95% Extra_Pure DSP 1 ℓ
549 5932 Sulfuric Acid 95% GR/AR DSP 20 ℓ
550 3841 tert-Butyl Alcohol GR DSP 2.5 ℓ
551 4659 tert-Butyl Methyl Ether ACS DSP 4 ℓ
552 3868 tert-Butyl Methyl Ether GR DSP 2.5 ℓ
553 1070 tert-Butyl Methyl Ether HPLC DSP 4 ℓ
554 218 Tetrahydrofuran HPLC DSP 4 ℓ
555 4279 Tetrahydrofuran Stabilized with 250ppm BHT GR DSP 2.5 ℓ
556 4997 Tetrahydrofuran Stabilized with 250ppm BHT HPLC DSP 2.5 ℓ
557 5213 Thioacetamide GR DSP 25 g
558 181 Toluene Extra_Pure DSP 1 ℓ
559 4114 Toluene GR DSP 2.5 ℓ
560 165 Trichloroacetic Acid Extra_Pure DSP 500 g
561 156 TriEthylAmine Extra_Pure DSP 1 ℓ
562 5052 Tris(hydroxylmethyl) Aminomethane Extra_Pure DSP 500 g
563 4892 Tween 20 Extra_Pure DSP 500 g
564 4751 Tween 80 Extra_Pure DSP 1 kg
565 129 Urea Extra_Pure DSP 500 g
566 119 Water HPLC DSP 4 ℓ
567 4081 Wijs Solution Solution DSP 500 ml
568 115 Xylene Extra_Pure DSP 1 ℓ
569 4341 Xylene GR DSP 2.5 ℓ
570 2630 Zinc Acetate dihydrate Extra_Pure DSP 1 kg
571 2653 Zinc Sulfate Heptahydrate Extra_Pure DSP 1 kg
572 34 Zinc Sulfate Heptahydrate Extra_Pure DSP 500 g
573 53 Zirconium (IV) oxide 98.5% ACS DSP 500 g
574 4091 Zirconyl oxychloride Octahydrate Extra_Pure DSP 25 g
575 1-Butane Sulfonic acid Sodium salt Anhydrous, HPLC
576 1-Hexane Sulfonic acid Sodium salt, HPLC
577 1-Pentane Sulfonic acid Sodium Salt anhydrous, HPLC
578 Calcium Phosphate tribasic, CP
579 Gelatin, EP
580 Glycine, GR
581 Manganese Sulfate monohydrate, EP
582 Silver Nitrate, EP
583 Silver Sulfate, EP
584 Sodium N,N-diethyldithiocarbamate trihydrate, EP/AR
Stannous Chloride dihydrate, EP
585
(Tin (II) chloride)
586 Tris(hydroxylmethyl) Aminomethane, EP
587 Urea (ko dùng trong phân bón)
588 Nitrobenzene
589 5-Sulfosalicylic Acid dihydrate
590 4-Aminobenzoic acid
591 Phenol
592 tert-Butyl alcohol
593 Hóa chất EDTA (DS-500g/chai)
594 5429 1-Heptane Sulfonic acid Sodium Salt HPLC DSP 25 g
595 4592 1-Octane Sulfonic acid Sodium Salt HPLC DSP 25 g
596 601 Agar powder Extra_Pure DSP 500 g
597 636 Aluminium Ammonium Sulfate 12-water Extra_Pure DSP 500 g
598 1867 Ammonia Water GR DSP 1 ℓ
599 6063 Ammonium Fluoride Extra_Pure DSP 500 g
600 4657 Barium diphenylamine Sulphonate Extra_Pure DSP 25 g
601 978 Benzene Extra_Pure DSP 1 ℓ
602 1001 Boiling Stone CP DSP 500 g
603 1013 Bromocresol green Indicator DSP 25 g
604 4684 Bromocresol purple Indicator DSP 25 g
605 1017 Bromophenol blue Indicator DSP 25 g
606 1019 Bromothymol blue Indicator DSP 25 g
607 4291 Chloroform HPLC DSP 2.5 ℓ
608 Chloroform HPLC , 4L
609 1329 Cyclohexane Extra_Pure DSP 1 ℓ
610 2034 D-Fructose GR DSP 500 g
611 1341 Dibutyl Phthalate Extra Pure 1 kg
612 1383 Dioctyl Phthalate GR DSP 500 ㎖
613 1400 Eriochrome Black T indicator DSP 25 g
614 1404 Ethyl Acetate Extra_Pure DSP 1 ℓ
615 5 Ethyl Alcohol 99.9% GR DSP 18 ℓ
616 412 Ethylene Dichloride Extra_Pure DSP 1 kg
617 2020 Ferric Oxide red Extra_Pure DSP 500 g
618 4197 Formic acid GR DSP 2.5 ℓ
619 736 Fuchsin Basic indicator DSP 25 g
620 Glycine GR DSP 1 kg
621 1129 Hydrochloric acid Extra_Pure DSP 1 kg
622 3059 Hydrogen Peroxide Extra_Pure DSP 1 kg
623 1156 Hydroxylamine Hydrochloride Extra_Pure DSP 500 g
624 5811 KarlFischer Aquazero composite 2
625 5812 KarlFischer Aquazero composite 5
626 5813 KarlFischer Aquazero composite 5K
627 5810 KarlFischer Aquazero KFR 5
628 5809 KarlFischer Aquazero medium Keto
629 49 KarlFischer AQUAZERO Methyl Alcohol-Dried
630 334 Magnesium Sulfate anhydrous Extra_Pure DSP 1 kg
631 4573 Mercury(II) Acetate Extra_Pure DSP 25 g
632 3847 N/10-Iodine (0.05M) Normal DSP 1 ℓ
633 1524 Nessler′s solution indicator DSP 500 ㎖
634 1647 n-Hexane 95% GR DSP 1 ℓ
635 4922 Nitrilotriacetic acid GR/ACS DSP 25 g
636 620 n-Propyl Alcohol Extra_Pure DSP 1 ℓ
637 3738 Phenolphthalein solution 1% indicator용액 DSP 500 ㎖
638 417 Potassium Dichromate Extra_Pure DSP 500 g
639 24 Potassium Permanganate Extra Pure 1 kg
640 592 Potassium Sulfate Extra_Pure DSP 500 g
641 872 Propyl Paraben Extra_Pure DSP 25 g
642 873 Propyl Paraben Extra_Pure DSP 500 g
643 876 Pyridine Extra_Pure DSP 1 ℓ
644 3912 Silicagel 60 230~400 mesh Column Chromatography DSP 1 kg
645 896 Silicagel Medium Granular (Blue) CP DSP 500 g
646 4943 Silver Diethyldithiocarbamate GR/AR DSP 25 g
647 949 Sodium Carbonate anhydrous Extra_Pure DSP 500 g
648 1636 Sodium Hydroxide Extra_Pure DSP 1 kg
649 920 Sodium L-Ascorbate Extra_Pure DSP 500 g
650 848 Sucrose Extra_Pure DSP 500 g
651 187 Toluene HPLC DSP 4 ℓ
652 3601 Trifluoroacetic Acid 99% GR DSP 500 g
653 5258 Triton X-100 Extra_Pure DSP 1 kg
654 2647 Zinc Oxide Extra_Pure DSP 500 g
655 3548 Hóa chất Potassium Iodate (DS-500g/chai)
656 7015 Hóa chất Silicagel Medium Granular (Blue) (DS-500g
657 7033 Hóa chất 4-Aminobenzoic acid (DS-0.4kg/chai)
658 729 Hóa chất D-Fructose (DS-500g/chai)
Hóa chất Methyl Alcohol (DS-1lit/chai)
659 57
Dried (DS-1lit/chai)
660 49 Hóa chất Methyl Alcohol - Dried (DS-1lit/chai)
661 1,1,1-Trichloroethane
662 1,1,2,2-Tetrachloroethane
663 1,10-Phenanthroline
664 1,2-Dichloroethane
665 1,4-Dioxane
666 1-Naphthol
667 1-Octanol
668 2,4-Dinitrophenylhydrazine
669 2-Butanone (methyl ethyl ketone)
670 2-Naphthol
671 3- Indole acetic acid (IAA)
672 4-amino-Benzenesulfonic acid
673 5-Sulfosalicylic acid dihydrate
674 8-Hydroxyquinoline
675 Acetaldehyde 40%
676 Acetic acid
677 Acetic acid
678 Acetone
679 Acetone
680 Acid Pyrogalic
681 Adipic Acid
682 Alizarin red
683 Alizazin Yellow R
684 Aluminium nitrate
685 Aluminium oxide
686 Aluminium sulfate octadecahydrate
687 Aluminum chloride hexahydrate
688 Aluminum hydroxide
689 Aluminum powder
690 Aluminum sheet
691 Aminobenzensulfonic acid(A.sulfanilic)
692 Ammonia solution
693 Ammonia solution
694 Ammonium acetate
695 Ammonium aluminium sulphate
696 Ammonium carbonate
697 Ammonium chloride
698 Ammonium citrate tribasic
699 Ammonium dihydrogen phosphate
700 Ammonium ferric citrate
701 Ammonium fluoride
702 Ammonium hydrogen carbonate
703 Ammonium hydrogen phosphate
704 Ammonium iron (II) sulfate hexahydrate
705 Ammonium iron (III) sulfate dodecahydrate
706 Ammonium molybdate
707 Ammonium nitrate
708 Ammonium oxalate
709 Ammonium persulfate
710 Ammonium phosphate
711 Ammonium sulfate
712 Ammonium thiocyanate (Am sulfocyanua)
713 Aniline
714 Antimony potassium tartrate
715 Barium carbonate
716 Barium chloride dihydrate
717 Barium hydroxide
718 Barium nitrate
719 Barium sulfate
720 Benzaldehyde
721 Benzene
722 Benzoic acid
723 Benzyl alcohol
724 Bismuth nitrate
725 Bismuth oxide
726 Biuret reagent
727 Boric acid
728 Boric acid
729 Brom water
730 Bromocresol green
731 Bromocresol purple
732 Bromophenol blue
733 Bromothymol blue
734 Bromothymol blue
735 Butyraldehyde
736 Cadmium chloride
737 Cadmium nitrate
738 Cadmium oxide
739 Cadmium sulfate
740 Calcium acetate
741 Calcium carbonate
742 Calcium chloride anhydrous
743 Calcium chloride dihydrate
744 Calcium dihydrogen phosphate
745 Calcium fluoride
746 Calcium hydroxide
747 Calcium nitrate tetrahydrate
748 Calcium oxide
749 Calcium phosphate
750 Calcium sulfate anhydrous
751 Carbon disulfide
752 Carbon tetrachloride
753 Casein
754 Charcoal active(powder) (Than hoạt tính)
755 Chromic anhydride(Chromium trioxide)
756 Chromium (Ⅲ) oxide
757 Chromium III chloride
758 Citric acid monohydrate
759 Cobalt (II) chloride hexahydrate
760 Cobalt nitrate hexahydrate
761 Cobaltous sulfate heptahydrate
762 Congo red
763 Copper (I) chloride
764 Copper (II) chloride dihydrate
765 Copper (II) oxide powder
766 Copper (II) sulfate pentahydrate
767 Copper (II) sulfate pentahydrate
768 Copper nitrate
769 Copper powder
770 Cresol red
771 Crystal violet
772 Cupric acetate
773 Cupric sulfate anhydrous
774 Cyclohexane
775 Cyclohexanol
776 Dextrin
777 Dichloromethane
778 Diethanolamine
779 Diethylene glycol
780 Dimethyl sulfoxide
781 Dimethylglyoxime
782 Diphenylamine
783 di-Potassium hydrogen phosphate
784 Disodium hydrogen phosphate dodecahydrate
785 Disodium hydrogen phosphate dodecahydrate
786 Disodium tetraborate decahydrate
787 Ethanol
788 Ethanolamine
789 Ethyl acetate
790 Ethyl acetate
791 Ethyl ether (Diethyl ether)
792 Ethylene glycol
793 Ethylenediamine tetraacetic acid
794 EDTA
795 Ferric nitrate
796 Ferric oxide
797 Ferric sulfate
798 Ferric trichloride anhydrous
799 Ferrous sulphide
800 Formaldehyde solution
801 Formic acid
802 Fuchsin acide
803 Fuchsin basic
804 Gelatin
805 Gentian violet
806 Glucose
807 Glycerol (Glycerin)
808 Glycine
809 Hexamethylenetetramine
810 Hydrazin hydrate
811 Hydrazin sulfate
812 Hydrochloric acid
813 Hydrofluoric acid
814 Hydrogen peroxide 30%
815 Hydroquinone
816 Hydroxylamine hydrochloride
817 Indigo carmine
818 Iodine
819 Iodine
820 Iron (II) chloride tetrahydrate
821 Iron (II) sulfate heptahydrate
822 Iron (III) chloride hexahydrate
823 Iron powder reduced
824 Iso amyl alcohol
825 Iso Octane
826 iso-butyl alcohol
827 Isopropyl alcohol (2-Propanol)
828 L(+)-Tartaric acid
829 Lactic acid
830 Lactose
831 L-Ascorbic acid (Vitamin C)
832 L-Ascorbic acid (Vitamin C)
833 L-Ascorbic acid (Vitamin C)
834 L-Cysteine
835 Lead nitrate
836 Lead oxide yellow
837 Lead(II) acetate trihydrate
838 Lead(II)acetate basic
839 L-Glutamic acid
840 Lithium hydroxide monohydrate
841 Magnesium acetate tetrahydrate
842 Magnesium carbonate basic
843 Magnesium chloride hexahydrate
844 Magnesium hydroxide
845 Magnesium nitrate
846 Magnesium oxide
847 Magnesium oxide
848 Magnesium power
849 Magnesium ribbon
850 Magnesium stearate
851 Magnesium Sulfate anhydrous
852 Magnesium Sulfate heptahydrate
853 Magnesium Sulfate heptahydrate
854 Malachite green
855 Malic acid
856 Manganese (Ⅱ) chloride tetrahydrate
857 Manganese acetate
858 Manganese carbonate
859 Manganese dioxide
860 Manganese sulfate monohydrate
861 Manganese sulfate monohydrate
862 Mannitol
863 Mercury Sulfate
864 Methanol
865 Methyl blue
866 Methyl orange
867 Methyl red
868 Methylen blue
869 Monochlorobenzene
870 Murexide
871 N,N.Dimethyl aniline
872 N,N-dimethylformamide
873 Naphthalene ball
874 n-Butyl acetate
875 n-butyl alcohol (n-Butanol)
876 n-Butyric acid
877 n-Hexane
878 Nickel chloride hexahydrate
879 Nickel nitrate
880 Nickel sulfate
881 Ninhydrin
882 Nitric acid
883 n-Pentane
884 n-propanol
885 Oleic acid
886 Oxalic acid dihydrate
887 Paraffin liquid
888 Peptone
889 Pertroleum ether (30-60)
890 Pertroleum ether (60-90)
891 Phenol
892 Phenol phthalein
893 Phenol phthalein
894 Phenol red
895 Phenylhydrazine
896 Phosphoric acid
897 Phosphoric acid
898 Phosphorus, red
899 Potassium aluminum sulfate
900 Potassium Biphtalate (Potassium hydrogen phthalate)
901 Potassium bromate
902 Potassium bromide
903 Potassium carbonate crystal
904 Potassium chlorate
905 Potassium chloride
906 Potassium chromate
907 Potassium dichromate
908 Potassium dihydrogen phosphate
909 Potassium ferricyanide
910 Potassium ferrocyanide
911 Potassium fluoride dihydrate
912 Potassium hydrogen carbonate
913 Potassium hydroxide
914 Potassium hydroxide
915 Potassium iodate
916 Potassium iodine
917 Potassium iodine
918 Potassium nitrite
919 Potassium oxalate monohydrate
920 Potassium perchlorate
921 Potassium permanganate
922 Potassium persulfate
923 Potassium sodium tactrate tetrahydrate
924 Potassium sulfate
925 Potassium sulfate
926 Potassium thiocyanate ( K-sulfocyanure)
927 Pyridine
928 Resorcinol
929 Salicylic acid
930 sec-Butanol
931 Selen (powder)
932 Silica gel self indicator
933 Silicon dioxide
934 Silver nitrate
935 Silver sulfate
936 Soda lime
937 Sodium
938 Sodium acetate anhydrous
939 Sodium acetate trihydrous
940 Sodium benzoate
941 Sodium bromide
942 Sodium carbonate anhydrous
943 Sodium chloride
944 Sodium dihydrogen phosphate dihydrate
945 Sodium dodecylsulfate
946 Sodium fluoride
947 Sodium hexametaphosphate
948 Sodium hydrogen carbonate
949 Sodium hydrogen sulfite
950 Sodium hydroxide
951 Sodium hypochlorite solution
952 Sodium hypochlorite solution
953 Sodium hypophosphite monohydrate
954 Sodium iodide anhydrous
955 Sodium iodide dihydrate
956 Sodium molybdate
957 Sodium nitrite
958 Sodium oxalate
959 Sodium peroxide
960 Sodium pyrosulfite (Sodium metabisulfite)
961 Sodium salicylate
962 Sodium silicate crystl
963 Sodium sulfate anhydrous
964 Sodium sulfide nonahydrate
965 Sodium sulfite anhydrous
966 Sodium tartrate dihydrate
967 Sodium thiosulfate pentahydrate
968 Sodium thiosulfate pentahydrate
969 Sodium tungstate dihydrate
970 Solochrome black T
971 Starch solube
972 Stearic acid
973 Strontium nitrate
974 Succinic acid
975 Sucrose
976 Sulfamic acid ( Amidosulfuric)
977 Sulfaniamide
978 Sulfanilamide
979 Sulfur sublimed ( lưu huỳnh)
980 Sulfuric acid
981 tert-Butyl alcohol
982 Tetrahydrofuran
983 Thiamine hydrochloride (B1)
984 Thiourea
985 Thymol
986 Thymol blue, indicator
987 Thymolphthalein, indicator
988 Tin (II) chloride dihydrate (Stannous chloride)
989 Tin granular
990 Toluene
991 Trichloroacetic acid
992 Trichloroethylene
993 Triethanolamine
994 Trisodium citrate dihydrate
995 Trisodium phosphate dodecahydrate
996 Tween 20
997 Tween 80
998 Urea
999 Urea
1000 Vanilin
1001 Vaseline white
1002 Xylene
1003 Xylenol orange
1004 Zinc acetate dihydrate
1005 Zinc chloride
1006 Zinc granular
1007 Zinc nitrate hexahydrate
1008 Zinc oxide
1009 Zinc powder
1010 Zinc sulfate heptahydrate
1011 Casein

1012 Iron powder

1013 Titanium (IV) oxide , CAS: 13463-67-7,

1014 Ammonium dichromate


1015 Chromium (Ⅲ) nitrate nonahydrate
1016 Cyclohexanone
1017 Dibutyl phthalate
Hydroxylammonium
1018 chloride
Potassium carbonate
1019
anhydrous
1020 Potassium nitrate
1021 Potassium pyrosulfate
1022 Resorcinol
Sodium bisulfate
1023 monohydrate
1024 Sodium fluosilicate
1025 sodium hypophosphite

Sodium pyrophosphate
1026 decahydrate
Sodium sulfosalicylate
1027 dihydrate
1028 n-pentyl alcohol (1-Pentanol)

No. Product Code Product Name


1 19275-1201 Magnesium chloride hexahydrate
2 32382-9001 Magnesium oxide
3 83580-0301 Magnesium sulfate heptahydrate
4 18190-1250 Potassium chloride
5 80090-1201 Potassium iodide
6 19015-1250 Sodium chloride
7 84190-1250 Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 
8 83465-1250 Sodium sulfate anhydrous, granular
9 28450-1250 Hóa chất 4-Chlorophenol (Junsei-1kg/chai)
Hóa chất Sulfuric acid (Junsei-1kg/chai)
10 83010-1250
Formula NSX Quy cách

Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai

Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN hộp (Box 10v.)
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 160ml/ống
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN Box 10v
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 160ml/ống
Scharlau-TBN 160ml/ống
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN Box 5v+5v
Scharlau-TBN Box 10v
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 50g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN Box 10v
Scharlau-TBN 1g/chai
Scharlau-TBN 400g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN Box 10v
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1 + 1 vial
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 50g/chai
Scharlau-TBN 50g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25kg/thùng
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
C2H2Cl4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
C12H10N2O Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C13H14N4O Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
H2N(HO)C10H5SO3H Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Hcl 1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
koh 1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
naoh 1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
H2SO4 0.5M (1N) Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
CH3COOH Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3COOH Duksan-Hàn Quốc 20kg/can
(CH3CO)2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
(CH3CO)2O Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
CH3COCH3 Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
CH3COCH3 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3COCH3 Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
Duksan-Hàn Quốc 3.8lit/chai
CH3COCH3 Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH3CN ;C2H3N Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH3CN ;C2H3N Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C2H3ClO; C-H3-C-O-Cl Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
HOOC(CH2)4COOH Duksan-Hàn Quốc 25kg/bao
HOOC(CH2)4COOH Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
AlNH4(SO4)2*12H2 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Al2O3; Al2-O3  Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
NH3 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
NH3 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3COONH4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NH4HCO3  Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NH4Cl  Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NH4VO3 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
(NH4)2S2O8 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C6H5NH2 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Cl3Sb Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
AS2O3  Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
BaCl2*2H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C6H5CHO Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
C6H6 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C6H6 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
H3BO3 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CaCl2  Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C6H8O7*H2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
C4H6CoO4 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Cu Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
cuso4 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
C6H12 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C6H12 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C6H10O Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
(CH3)2SO Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C10H14N2Na2O8*2H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C20H6Br4Na2O5 Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
C2H5OH Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
CH3COOC2H5 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CH3COOC2H5 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
C2H5OH Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
C2H5OH Duksan-Hàn Quốc 20lit/thùng
C2H5OH Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C2H5OC2H5 Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH2ClCH2Cl Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
HOCH2CH2OH Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
FeSO4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
HCHO Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
HCOOH Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CH2(OH)CH(OH)CH2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
CH2(OH)CH(OH)CH2 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
HCL Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 20kg/can
H2O2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
I2 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Fe Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
La(NO3)3·6H2O Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 100g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
(CH3COO)2Mg.4H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
mgcl2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
MgO Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
MgSO4*7H2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
MgSO4*7H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
CH3OH Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH3OH Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
(CH3)2CHCH2COCH3 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CH2Cl2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
C6H5Cl Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
C6H5Cl Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
HCON(CH3)2 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
HCON(CH3)2 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
HCL 0.1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
hclo4 01.M Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
koh 0.1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai

Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai


NaOH 0.1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Na2S2O3 0.1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
H2SO4 0.1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
hcl 0.5M Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai

CH3COO(CH2)3CH3 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai


CH3(CH2)3OH Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CH3(CH2)3CH3  Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3(CH2)4CH3  Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CH3(CH2)4CH3  Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
N2NiO6 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
HNO3 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3(CH2)3CH3 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3CHOHCH3 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C7H8O Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CnH(2n+2) Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
(CH2O)n; (C-H2-O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
HClO4 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc chai/2.5 lít
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C6H6O; C6H5OH  Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
H3PO4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
H3PO4 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
KBr Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
K2CO3 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
KCl Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
k2cr2o7 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Cr2K2O7 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C8H5KO4; C6H4 (COOH)COOK Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
KOH Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
koh Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
KI Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
KMnO4 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
K2HPO4  Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
KH2PO4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
K3PO4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
K2SO4 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
HOCH2SO2Na*2H2O Duksan-Hàn Quốc 25kg/bao
HOCH2SO2Na*2H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C7H6O3 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
CH3COONa Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NaCH3COO.3H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Na2CO3 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Na2CO3 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
NaCl Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Na3CO(NO2)8 Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
NaOH Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NaOCl Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
CH3(CH2)11OSO3Na Duksan-Hàn Quốc 300g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Na2S2O5 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Na2HPO4·12H2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NaH2PO4*2H2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Na3HPO4·12H2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Na2SO4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
na2so3 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Na2S2O3·5H2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
(C6H10O5)n; (C6-H10-O5)n Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C22H16N4O Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
H2SO4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
H2SO4 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
H2SO4 Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C5H12O Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
C5H12O Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH2(CH2)2CH2O Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH2(CH2)2CH2O Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
C6H5CH3  Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C6H5CH3  Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
C8H10  Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C8H10  Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 100g/chai
Duksan-Hàn Quốc 100g/chai
Duksan-Hàn Quốc
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/ chai  
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 400g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai

Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai


Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 18lit/can
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai

Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai


Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 400g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Xilong-TQ CP500ml
Xilong-TQ AR500ml
C12H8N2.H2O Xilong-TQ AR5g
CH2ClCH2Cl Xilong-TQ AR500ml
(C2H4)2O2 Xilong-TQ AR500ml
C10H8O Xilong-TQ AR25g
Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR25g
C4H8O Xilong-TQ AR500ml
C10H7OH Xilong-TQ AR100g
Xilong-TQ CP1g
Xilong-TQ AR100g
C7H6O6S·2H2O Xilong-TQ AR100g
C9H7NO Xilong-TQ AR25g
CH3CHO Xilong-TQ AR500ml
CH3COOH JHD-TQ AR500ml
CH3COOH Xilong-TQ AR500ml
CH3COCH3 Xilong-TQ AR500ml
CH3CN Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR100g
Xilong-TQ AR500g
C14H8O4 Xilong-TQ IND25g
C13H8N3O5Na Xilong-TQ AR25g
Al(NO3)3·9H2O Xilong-TQ AR500g
Al2O3 Xilong-TQ AR500g
Al2(SO4)3·18H2O Xilong-TQ AR500g
AlCl3·6H2O Xilong-TQ AR500g
Al(OH)3 Xilong-TQ AR500g
Al Xilong-TQ AR500g
Al Xilong-TQ AR250g
C6H7NO3S Xilong-TQ AR100g
NH3 Xilong-TQ AR500ml
NH3 Xilong-TQ AR2500ml
CH3COONH4 Xilong-TQ AR500g
NH4AlSO4 Xilong-TQ AR500g
(NH4)2CO3 Xilong-TQ AR500g
NH4Cl Xilong-TQ AR500g
C6H17N3O7 Xilong-TQ AR500g
NH4H2PO4 Xilong-TQ AR500g
FeC6H5O7.NH4OH;C6H10FeNO8 Xilong-TQ AR500g
NH4F Xilong-TQ AR250g
NH4HCO3 Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
(NH4)2Fe(SO4)2·6H2O Xilong-TQ AR500g
NH4Fe(SO4)2•12H2O Xilong-TQ AR500g
(NH4) 6Mo7O24·4H2O Xilong-TQ AR500g
NH4NO3 Xilong-TQ AR500g
(NH4)2C2O4 Xilong-TQ AR500g
(NH4)2S2O8 Xilong-TQ AR500g
(NH4)3PO4 Xilong-TQ AR500g
(NH4)2SO4 Xilong-TQ AR500g
NH4SCN Xilong-TQ AR500g
C6H5NH2 Xilong-TQ AR500g
C8H4K2O12Sb2.3H2O Xilong-TQ AR500g
BaCO3 Xilong-TQ AR500g
BaCl2·2H2O Xilong-TQ AR500g
Ba(OH)2.8H2O Xilong-TQ AR500g
Ba(NO3)2 Xilong-TQ AR500g
BaSO4 Xilong-TQ AR500g
C6H5CHO Xilong-TQ AR500ml
C6H6 Xilong-TQ AR500ml
C6H5COOH Xilong-TQ AR250g
C7H8O Xilong-TQ AR500ml
Bi(NO3)3.5H2O Xilong-TQ AR500g
Bi2O3 Xilong-TQ AR250g
Xilong-TQ CP25g
H3BO3 JHD-TQ AR500g
H3BO3 Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500ml
C21H14O5Br4S Xilong-TQ IND10g
C21H16Br2O5S Xilong-TQ IND10g
C19H10O5Br4S Xilong-TQ IND25g
C27H28Br2O5S Xilong-TQ IND25g
C27H28Br2O5S Xilong-TQ IND10g
C4H8O Xilong-TQ CP500ml
CdCl2·2 H2O Xilong-TQ AR100g
Cd(NO3)2·4H2O Xilong-TQ AR100g
CdO Xilong-TQ AR250g
CdSO4 Xilong-TQ AR100g
Ca(CH3COO)2 Xilong-TQ AR250g
CaCO3 Xilong-TQ AR500g
CaCl2 Xilong-TQ AR500g
CaCl2.2H2O Xilong-TQ AR500g
Ca(H2PO4)2·H2O Xilong-TQ AR500g
CaF2 Xilong-TQ AR500g
Ca(OH)2 Xilong-TQ AR500g
Ca(NO3)2·4H2O Xilong-TQ AR500g
CaO Xilong-TQ AR500g
Ca3(PO4)2 Xilong-TQ AR500g
CaSO4 Xilong-TQ AR250g
CS2 Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ CP500g
C Xilong-TQ AR500g
CrO3 Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
CrCl3 Xilong-TQ AR500g
C6H8O7 Xilong-TQ AR500g
CoCl2·6H2O Xilong-TQ AR100g
Co(NO3)2·6H2O Xilong-TQ AR100g
CoSO4·7H2O Xilong-TQ AR100g
C32H22N6Na2O6S2 Xilong-TQ AR25g
CuCl Xilong-TQ AR500g
CuCl2.2H2O Xilong-TQ AR500g
CuO Xilong-TQ AR500g
CuSO4·5H2O JHD-TQ AR500g
CuSO4·5H2O Xilong-TQ AR500g
Cu(NO3)2 Xilong-TQ AR500g
Cu Xilong-TQ AR500g
C21H18O5S Xilong-TQ IND25g
C25H30ClN3 Xilong-TQ IND25g
Cu(CH3COO)2 Xilong-TQ AR500g
CuSO4 Xilong-TQ AR500g
C6H12 Xilong-TQ AR500ml
C6H12O Xilong-TQ AR500ml
(C6H10O5)n.H2O Xilong-TQ AR500g
CH2Cl2 Xilong-TQ AR500ml
C4H11NO2 Xilong-TQ AR500ml
HOCH2CH2OCH2CH2OH Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR500ml
C4H8N2O2 Xilong-TQ AR25g
C12H11N Xilong-TQ AR100g
K2HPO4·3H2O Xilong-TQ AR500g
Na2HPO4·12H2O JHD-TQ AR500g
Na2HPO4·12H2O Xilong-TQ AR500g
Na2B4O7·10H2O Xilong-TQ AR500g
C2H5OH Xilong-TQ AR500ml
HOCH2CH2NH2 Xilong-TQ AR500ml
C2H5CH3COO JHD-TQ AR500ml
C2H5CH3COO Xilong-TQ AR500ml
(CH3CH2)2O Xilong-TQ AR500ml
C2H6O2 Xilong-TQ AR500ml
C10H16N2O8 Xilong-TQ AR250g
C10H14N2O8 Na2·2H2O Xilong-TQ AR250g
Fe(NO3)3 Xilong-TQ AR500g
Fe2O3 Xilong-TQ AR500g
Fe2(SO4)3 Xilong-TQ AR500g
FeCl3  Xilong-TQ AR500g
FeS Xilong-TQ AR500g
HCHO Xilong-TQ AR500ml
HCOOH Xilong-TQ AR500ml
C20H17N3Na2O9S2 Xilong-TQ IND25g
C20H20CIN3 Xilong-TQ IND25g
Xilong-TQ CP500g
C25H30CIN3 Xilong-TQ BS25g
C6H12O6.H2O Xilong-TQ AR500g
HOCH2CHOHCH2OH Xilong-TQ AR500ml
C2H5NO2 Xilong-TQ BR100ml
C6H12N4 Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR100g
HCl Xilong-TQ AR500ml
HF Xilong-TQ CP500ml
H2O2 Xilong-TQ AR500ml
C6H4(OH)2 Xilong-TQ AR250g
NH2OH·HCL Xilong-TQ AR100g
C16H10N2O8S2.2Na Xilong-TQ AR25g
I2 JHD-TQ AR250g
I2 Xilong-TQ AR250g
FeCl2.4H2O Xilong-TQ AR500g
FeSO4·7H2O Xilong-TQ AR500g
FeCl3·6H2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
(CH3)2CHCH2CH2OH Xilong-TQ AR500ml
C8H18 Xilong-TQ AR500ml
(CH3)2CHCH2OH Xilong-TQ AR500ml
CH3CHOHCH3 Xilong-TQ AR500ml
C4H6O6 Xilong-TQ AR500g
C3H6O3 Xilong-TQ AR500ml
C12H22O11·H2O Xilong-TQ AR500g
C6H8O6 JHD-TQ AR25g
C6H8O6 Xilong-TQ AR25g
C6H8O6 Xilong -TQ AR100g
C3H7NO2S Xilong-TQ BR5g
Pb(NO3)2 Xilong-TQ AR500g
PbO Xilong-TQ AR500g
Pb(CH3COO)2.3H2O Xilong-TQ AR500g
Pb(CH3COO)2·Pb(OH)2 Xilong-TQ AR500g
C5H9NO4 Xilong-TQ BR100g
LiOH Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
(MgCO3)4Mg(OH)2.5H2O Xilong-TQ AR250g
MgCl2.6H2O Xilong-TQ AR500g
Mg(OH)2 Xilong-TQ AR100g
Mg(NO3)2 Xilong-TQ AR500g
MgO JHD-TQ AR500g
MgO Xilong-TQ AR250g
Mg Xilong-TQ AR250g
Xilong-TQ CP25g
Mg(C17H35COO)2 Xilong-TQ CP250g
MgSO4 Xilong-TQ AR500g
MgSO4.7H2O JHD-TQ AR500g
MgSO4.7H2O Xilong-TQ AR500g
C23H25ClN2 Xilong-TQ CP25g
C4H6O5 Xilong-TQ AR25g
MnCl2·4H2O Xilong-TQ AR500g
Mn(CH3COO)2·4H2O Xilong-TQ AR500g
MnCO3 Xilong-TQ AR500g
MnO2 Xilong-TQ AR250g
MnSO4·H2O JHD-TQ AR500g
MnSO4·H2O Xilong-TQ AR500g
CH2(OH)(CHOH)4CH2OH Xilong-TQ AR100g
HgSO4 Xilong-TQ Xilong-TQ
CH3OH Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ Ind25g
C14H14N3NaO3S Xilong-TQ AR25g
C15H15N3O2 Xilong-TQ IND25g
C16H18N3SCl Xilong-TQ Ind25g
C6H5Cl Xilong-TQ AR500ml
C8H8N6O6 Xilong-TQ IND25g
C8H11N Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR250g
CH3COO(CH2)CH3 Xilong-TQ AR500ml
C4H9OH Xilong-TQ AR500ml
CH3CH2CH2COOH Xilong-TQ AR500ml
CH3(CH2)4 CH3 Xilong-TQ AR500ml
NiCl2.6H2O Xilong-TQ AR500g
Ni(NO3)2·6H2O Xilong-TQ AR500g
NiSO4·6H2O Xilong-TQ AR500g
C9H6O4 Xilong-TQ AR5g
HNO3 Xilong-TQ AR500ml
C5H12 Xilong-TQ AR500ml
C3H8O Xilong-TQ AR500ml
C18H34O2 Xilong-TQ AR500ml
H2C2O4.2H2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ CP500ml
Xilong-TQ BR250g
Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR500ml
C6H5OH Xilong-TQ AR500g
C2OH14O4 JHD-TQ IND25g
C2OH14O4 Xilong-TQ IND25g
Xilong-TQ IND25g
C6H8N2 Xilong-TQ AR500ml
H3PO4 JHD-TQ AR500ml
H3PO4 Xilong-TQ AR500ml
P4 Xilong-TQ AR500g
KAl(SO4)2.12H2O Xilong-TQ AR500g
C8H5KO4 Xilong-TQ AR500g
KBrO3 Xilong-TQ AR500g
KBr Xilong-TQ AR500g
K2CO3·1.5 H2O Xilong-TQ AR500g
KClO3 Xilong-TQ AR500g
KCl Xilong-TQ AR500g
K2CrO4 Xilong-TQ AR500g
K2Cr2O7 Xilong-TQ AR500g
KH2PO4 Xilong-TQ AR500g
K3Fe(CN)6 Xilong-TQ AR500g
K4Fe(CN)6.3H2O Xilong-TQ AR500g
KF·2H2O Xilong-TQ AR500g
KHCO3 Xilong-TQ AR500g
KOH JHD-TQ AR500g
KOH Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
KI JHD-TQ AR500g
KI Xilong-TQ AR500g
KNO2 Xilong-TQ AR500g
K2C2O4·H2O Xilong-TQ AR500g
KClO4 Xilong-TQ AR500g
KMnO4 Xilong-TQ AR500g
K2S2O8 Xilong-TQ AR500g
C4H4O6KNa·4H2O Xilong-TQ AR500g
K2SO4 JHD-TQ AR500g
K2SO4 Xilong-TQ AR500g
KSCN Xilong-TQ AR500g
C5H5N Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR100g
C6H4(OH)COOH Xilong-TQ AR250g
C4H10O Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ CP25g
mSiO2·nH2O Xilong-TQ CP500g
Si-O2 Xilong-TQ AR500g
AgNO3 Xilong-TQ AR100g
Ag2SO4 Xilong-TQ AR100g
Xilong-TQ SG500g
Xilong-TQ AR250g
CH3COONa Xilong-TQ AR500g
NaCH3COO.3H2O Xilong-TQ AR500g
C7H5O2Na Xilong-TQ AR250g
NaBr Xilong-TQ AR500g
Na2CO3 Xilong-TQ AR500g
NaCl Xilong-TQ AR500g
NaH2PO4·2H2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
NaF Xilong-TQ AR500g
(NaPO3)6 Xilong-TQ AR500g
NaHCO3 Xilong-TQ AR500g
NaHSO3 Xilong-TQ AR500g
NaOH Xilong-TQ AR500g
NaOCl JHD-TQ AR500ml
NaOCl Xilong-TQ AR500ml
NaH2PO2.H2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Na2MoO4 ·2H2O Xilong-TQ AR500g
NaNO2 Xilong-TQ AR500g
Na2C2O4 Xilong-TQ AR500g
Na2O2 Xilong-TQ AR500g
Na2S2O5 Xilong-TQ AR500g
C7H5NaO3 Xilong-TQ AR250g
Na2SiO3·9H2O Xilong-TQ AR500g
Na2SO4 Xilong-TQ AR500g
Na2S Xilong-TQ AR500g
Na2SO3 Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Na2S2O3·5H2O JHD-TQ AR500g
Na2S2O3·5H2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
C20H12N3NaO7S Xilong-TQ IND25g
Xilong-TQ AR500g
C18H36O2 Xilong-TQ AR500g
Sr(NO3)2 Xilong-TQ AR500g
(CH2COOH)2 Xilong-TQ AR100g
C12H22O11 Xilong-TQ AR500g
H3NO3S Xilong-TQ AR100g
Xilong-TQ AR100g
Xilong-TQ AR100g
S Xilong-TQ CP500g
H2SO4 Xilong-TQ AR500ml
(CH3)3COH Xilong-TQ AR500ml
C4H8O Xilong-TQ AR500ml
C12H17ClN4OS.HCl Xilong-TQ BR25g
H2NCSNH2 Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR25g
C27H30O5S Xilong-TQ AR25g
C28H30O4 Xilong-TQ AR25g
SnCl2·2H2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
C6H5CH3 Xilong-TQ AR500ml
CCl3.COOH Xilong-TQ AR500g
C2HCl3 Xilong-TQ AR500ml
C6H15NO3 Xilong-TQ AR500ml
C6H5Na3O7.2H2O Xilong-TQ AR500g
Na3PO4·12H2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ CP500ml
Xilong-TQ CP500ml
CH4N2O JHD-TQ AR500g
CH4N2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR100g
Xilong-TQ SG500g
C6H4(CH3)2 Xilong-TQ AR500ml
C31H28N2Na4O13S Xilong-TQ IND5g
Zn(CH3COO)2.H2O Xilong-TQ AR500g
ZnCl2 Xilong-TQ AR500g
Zn Xilong-TQ AR500g
Zn(NO3)2.6H2O Xilong-TQ AR500g
ZnO Xilong-TQ AR500g
Zn Xilong-TQ AR500g
ZnSO4·7H2O Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ 500g
Fe Xilong-TQ 500g
TiO2 Xilong-TQ 500g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR500ml
Xilong-TQ AR25g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR100g

Xilong-TQ AR500g

Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g

Xilong-TQ AR500g

Xilong-TQ AR100g

Xilong-TQ AR500ml

Q'ty NSX Cas No.


  500g Junsei-Nhật 7791-18-6  7786-30-3A
  500g Junsei-Nhật 1309-48-4
  500g Junsei-Nhật 10034-99-8  7487-88-9A
  1kg Junsei-Nhật 7447-40-7
  500g Junsei-Nhật 7681-11-0
  1kg Junsei-Nhật 7647-14-5
  1kg Junsei-Nhật 13472-35-0  7558-80-7A
  1kg Junsei-Nhật 7757-82-6
  1kg Junsei-Nhật
Purity
98.0%+
96.0%+
99.5%+
99.0%+
99.5%+
99.5%+
98.0%+
99.0%+

You might also like