Professional Documents
Culture Documents
Test Ccc13232
Test Ccc13232
Test Ccc13232
2
Xút Vảy NaOH 99%
5
Xút Hạt NaoH 99%
8
Tẩy Đường NA2S2O4 90% Trung Quốc ( YIHUA - CHINA )
10
PAC Vàng ( Poly Aluminium Chloride)
11
12
PAC Trắng Việt Nam ( Hight Purity White Power PAC )
13
14
15
Oxalic Acid Trung Quốc ( C2H2O4 )
16
17
Potassium Hydroxide Flakes ( KOH 90% )
18
19
Axit Nitric ( HNO3 68% )
20
21
Sodium Nitrite ( NANO2 99% )
22
23
24
Sodium Gluconate 99%
25
26
Borax Decahydrate ( Hàn The Công Nghiệp )
27
28
29
Isophorone ( VESTASOL IP)
30
31
Trichloroethylene (AL)
32
Amonium Bfluoride 98% (NH4HF2)
33
34
35
36
Ammonium Fluoride 98% ( NH4F )
37
38
39
Nickel(II) Chloride, Nickel Chlorua.
40
41
Polymer(-)
42
Polymer(+)
43
44
45
Sodium Chloride ( Muối NACL 99% )
46
47
Thiourea Dioxide - CH4N2O2S
48
49
Natri phosphat 98% ( Na3PO4 ~ 98% )
50
Urea
51
52
Kẽm Oxit ( ZnO 99.8% )
53
54
Xút Lỏng 20%, 32%, 45%
55
56
Chlorine Cá Heo.
57
58
Javel 10%
59
Hcl 32% ( Axit Clohydric )
60
61
62
Dung Môi Xylene
63
64
Dung Môi Sec-Butyl Acetate ( S-BAC )
65
66
Dung Môi Butyl cellosolve Solvent (BCS)
67
68
Dung Môi Isobutyl Alcohol
69
70
Dung Môi Methylene Chloride ( MC )
71
72
73
Dung Môi Hexamoll Dinch
74
75
Dung Môi Phenol
76
77
Terpene Phenolic Resin 803L ( Nhựa Cây 803L )
78
Guar Gum
79
CHI TIẾT
Tên sản phẩm: Acetic Acid, Axit Axetic, Dấm Công Nghiệp, Dấm Hàn Quốc.
CAS No : 64-19-7
Công thức : CH3COOH
Nồng Độ : ≥99%
Đặt điểm: Dạng lỏng không màu, tan trong nước, mùi hanh gắt.
Quy cách: 30kg/ Can
Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Acid Acetic dùng trong chế biến mủ cao su: trong sản xuất mủ cao su ngươi ta sợ nhất hiện tượng đông đặc của mủ trước khi
đi chế biến. để chống hiện tượng trên người ta thường dùng NH3. Lượng NH3 sử dụng tùy loại đem sơ chế. Sau khi xử lý với
NH3 người ta cho thêm vào dung dịch Acid Acetic 2.5% với lượng là 3.5-10kg/ tấn dung dịch mủ cao su; khi cho axit vào ngườ
ta khuấy liên tục.Nhu cầu sử dụng Acid Acetic trong chế biến mủ cao su là rất lớn.
Ứng dụng Acid Acetic trong công nghệ thực phẩm: Với hàm lượng Acid Acetic từ 5-7%, người ta gọi dung dịch này là dấm ăn.
Dấm ăn được dùng trong công nghệ thực phẩm để chế biến đồ hộp, rau, quả, gia vị. Do đó, việc sử dụng dấm không chỉ mang
tính chất thủ công mà đã trở thành một ngành công nghiệp ở nhiều nước trên thế giới.
Ứng dụng Acid Acetic trong các ngành công nghiệp khác: Acid Acetic còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công
nghiệp khác như công nghiệp chất màu, dung môi hữu cơ, tổng hợp chất dẻo tơ sợi. những ngành công nghiệp này đòi hỏi
lượng acid acetic nhiều và có chất lượng dung dịch cao hơn trong ngành thực phẩm và mủ cao su.
Tên sản phẩm: Acetic Acid, Axit Axetic, Dấm Công Nghiệp, Dấm Đài Loan.
CAS No : 64-19-7
Công thức : CH3COOH
Nồng Độ : ≥99%
Đặt điểm: Dạng lỏng không màu, tan trong nước, mùi hanh gắt.
Quy cách: 30kg/ Can
Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Acid Acetic dùng trong chế biến mủ cao su: trong sản xuất mủ cao su ngươi ta sợ nhất hiện tượng đông đặc của mủ trước khi
đi chế biến. để chống hiện tượng trên người ta thường dùng NH3. Lượng NH3 sử dụng tùy loại đem sơ chế. Sau khi xử lý với
NH3 người ta cho thêm vào dung dịch Acid Acetic 2.5% với lượng là 3.5-10kg/ tấn dung dịch mủ cao su; khi cho axit vào ngườ
ta khuấy liên tục.Nhu cầu sử dụng Acid Acetic trong chế biến mủ cao su là rất lớn.
Ứng dụng Acid Acetic trong công nghệ thực phẩm: Với hàm lượng Acid Acetic từ 5-7%, người ta gọi dung dịch này là dấm ăn.
Dấm ăn được dùng trong công nghệ thực phẩm để chế biến đồ hộp, rau, quả, gia vị. Do đó, việc sử dụng dấm không chỉ mang
tính chất thủ công mà đã trở thành một ngành công nghiệp ở nhiều nước trên thế giới.
Ứng dụng Acid Acetic trong các ngành công nghiệp khác: Acid Acetic còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công
nghiệp khác như công nghiệp chất màu, dung môi hữu cơ, tổng hợp chất dẻo tơ sợi. những ngành công nghiệp này đòi hỏi
lượng acid acetic nhiều và có chất lượng dung dịch cao hơn trong ngành thực phẩm và mủ cao su.
Tên sản phẩm: Natri Hydroxide, Xút vảy Ấn Độ, Xút vảy Trung Quốc, Xút vảy Đài Loan.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng vảy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin) .
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Ấn Độ - Trung Quốc - Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút vảy là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Vảy nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn. Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ,
công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…
Tên sản phẩm : Natri Hydroxide, Xút vảy Ấn Độ, Xút vảy Trung Quốc, Xút vảy Đài Loan.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng Hạt đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Ấn Độ - Trung Quốc - Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút vảy là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Vảy nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn. Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ,
công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…
Tên gọi hóa chất: : Natri Hydroxide, Xút vảy Ấn Độ, Xút vảy Trung Quốc, Xút vảy Đài Loan.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng Vảy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin) .
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Ấn Độ - Trung Quốc - Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút vảy là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Vảy nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu hơn so với việc dùng xút dạng rắn. Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ,
công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…
Tên sản phẩm: Natri Hydroxide, Xút Hạt Trung Quốc, Xút Hạt Đài Loan.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng vảy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin) .
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc - Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút Hạt là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Hạt nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu . Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hóa chất và luyện
kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…
Tên sản phẩm: Natri Hydroxide, Xút Hạt Trung Quốc, Xút Hạt Đài Loan.
CAS No: 1310-73-2
Công thức : NaOH
Hàm lượng: 98% - 99%
Đặt điểm: Dạng vẩy đục không màu, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin).
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc , Đài Loan.
Ứng Dụng :
Xút Hạt là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc
dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm, xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, Al(OH)3, chất trợ lắn
PAC, …
Sản phẩm ở dạng Hạt nên rất thuận tiện trong vận chuyển, tồn trữ, sử dụng; dễ dàng cơ giới hóa tự động hóa trong phối trộn,
nạp liệu . Nguyên liệu hoá chất cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hóa chất và luyện
kim, ngành dệt nhuộm, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp…
Tên sản phẩm: Sodium hydrosulfite 90% – Hydro Blue 90 -Tẩy Đường Đức.
CAS No : 7775-14-6
Công thức : Na2S2O4
Hàm lượng: 90%
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , có tính tan (dễ tan trong nước, các dạng dung dịch) .
Quy cách: 50kg/ Thùng .
Xuất xứ: Trung Quốc , Đức.
Ứng Dụng :
Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 được sử dụng chủ yếu để khử thuốc nhuộm hoàn nguyên không tan chuyển chúng về dạng hòa
tan trong dung dịch kiềm để nhuộm cho vải sợi từ cellulose.
Tẩy Đường còn có thể được sử dụng để tẩy trắng tơ tằm và tẩy trắng bổ sung cho vải sợi bông.
Ngoài ra, tẩy đường còn được sử dụng để giặt sạch một số loại thuốc nhuộm trên vải sợi sau nhuộm, vệ sinh máy nhuộm hoặc
trong quá trình cần phải bóc phá màu (đối với thuốc nhuộm phân tán, thuốc nhuộm trực tiếp và thuốc nhuộm acid không
tan…)
Tên sản phẩm: Sodium hydrosulfite – Tẩy Đường Trung Quốc.
CAS No : 7775-14-6.
Công thức : Na2S2O4.
Hàm lượng: 90%
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , có tính tan (dễ tan trong nước, các dạng dung dịch).
Quy cách: 50kg/ Thùng.
Xuất xứ: Trung Quốc , Đức.
Ứng Dụng :
Sodium Hydrosulfite Na2S2O4 được sử dụng chủ yếu để khử thuốc nhuộm hoàn nguyên không tan chuyển chúng về dạng hòa
tan trong dung dịch kiềm để nhuộm cho vải sợi từ cellulose.
Tẩy Đường còn có thể được sử dụng để tẩy trắng tơ tằm và tẩy trắng bổ sung cho vải sợi bông.
Ngoài ra, tẩy đường còn được sử dụng để giặt sạch một số loại thuốc nhuộm trên vải sợi sau nhuộm, vệ sinh máy nhuộm hoặc
trong quá trình cần phải bóc phá màu (đối với thuốc nhuộm phân tán, thuốc nhuộm trực tiếp và thuốc nhuộm acid không
tan…)
Tên sản phẩm: PAC trắng, Chất Keo Tụ, Hight Purity White Power PAC .
CAS No : 1327-41-9 / 39290-78-3
Công thức : Aln(OH)mCl3n-m /( Al (OH)xCly (SO4)z)n
Hàm lượng: 28% ~31%.
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc , Ấn Độ, Việt Nam.
Công Dụng :
PAC trắng dùng trong xử lý nước và nước thải, tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sa
lọc.
PAC trắng hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất
(dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng.
PAC trắng giảm thể tích bùn.
PAC trắng còn được sử dụng xử lý bể bơi và xử lý nước ngành thủy sản.
Tên sản phẩm: PAC trắng, Chất Keo Tụ,Hight Purity White Power PAC .
CAS No : 1327-41-9 / 39290-78-3
Công thức : Aln(OH)mCl3n-m /( Al (OH)xCly (SO4)z)n
Hàm lượng: 28% ~31%.
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc , Ấn Độ, Việt Nam.
Ứng Dụng :
PAC trắng dùng trong xử lý nước và nước thải, tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sa
lọc.
PAC trắng hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất
(dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng.
PAC trắng giảm thể tích bùn.
PAC trắng còn được sử dụng xử lý bể bơi và xử lý nước ngành thủy sản.
Tên sản phẩm: PAC trắng, Chất Keo Tụ, Hight Purity White Power PAC .
CAS No : 1327-41-9 / 39290-78-3
Công thức : Aln(OH)mCl3n-m / ( Al (OH)xCly (SO4)z)n
Hàm lượng: 28% ~31%.
Đặt điểm: Dạng bột màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc , Ấn Độ, Việt Nam.
Ứng Dụng :
PAC trắng dùng trong xử lý nước và nước thải, tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sa
lọc.
PAC trắng hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất
(dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng.
PAC trắng giảm thể tích bùn.
PAC trắng còn được sử dụng xử lý bể bơi và xử lý nước ngành thủy sản.
Tên sản phẩm: Acid Oxalic, Axit oxalic, Ethanedionic Acid, Dicarboxylic Acid.
CAS No : 144-62-7
Công thức : C2H2O4
Hàm lượng : ≥ 99%
Đặt điểm: Dạng hạt mịn màu trắng , dễ tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: ẤN Độ.
Ứng Dụng :
Acid Oxalic là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát H2C2O4. Nó là một axít dicacboxylic, có công thức triển khai
HOOC-COOH. Nó là một axit hữu cơ tương đối mạnh, nó mạnh gấp khoảng 10.000 lần so với axit axetic. Anion của nó là một
chất khử.
Acid Oxalic được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc
đánh gỉ sét.
Acid oxalic pha loãng được dùng để phục chế đồ gỗ do nó đánh bay lớp mặt gỗ bị khô để lộ ra lớp gỗ còn mới phía dưới.
Acid Oxalic còn được ứng dụng làm một chất cẩn màu trong công nghệ nhuộm.
Acid Oxalic dạng bay hơi được một số người nuôi ong mật dùng làm thuốc trừ sâu để diệt trừ loài bét Varroa (Varroa
destructor) sống ký sinh.
Chế tạo dung dịch chất tẩy rửa, chế tạo da thuộc, đánh bóng đá hoa cương, xử lý nước và dệt nhuộm, thực phẩm, phân bón,
tổng hợp hoá hữu cơ.
Tên sản phẩm: Potassium Hydroxide, KOH 90%, Kali hydroxit, Caustic Potash.
CAS No : 1310-58-3
Công thức : KOH
Hàm lượng : 90%
Đặt điểm: Dạng vảy màu trắng đục , dễ tan trong nước, dễ bay hơi trong không khí.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Trong Công Nghiệp, KOH được dùng trong sản xuất các chất tẩy trắng, xử lý bề mặt da các loại động vật trong ngành thuộc da. Đối với
ngành luyện kim , KOH được dùng để tẩy rỉ sét, xử lý bề mặt kim loại .
Chúng còn được dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, pin alkaline và thuốc nhuộm vải , sợi , len.
KOH được sử dụng để điều chỉnh độ kiềm (pH) của các hệ dung dịch ức chế bằng muối kali clorua hoặc phèn nhôm kali.
Tên sản phẩm: Sodium sulfate , Muối Sulphate, Muối Công Nghiệp.
CAS No : 7757-82-6
Công thức : NA2SO4
Hàm Lượng : 99%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng , tan trong nước .
Quy cách: 50kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Muối Sulphate được sử dụng nhiều trong nhuộm các loại thuốc nhuộm trực tiếp, thuốc nhuộm hoạt tính, thuốc nhuộm acid. Ngoài ra sử dụng
rộng rãi trong việc tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da.
Tên sản phẩm: Hàn The Công Nghiệp , Borax Pentahydrate,, Borax Khan, Sodium tetraborate pentahydrate.
CAS No : 1303-96-4
Công thức : Na2B4O7.5H2O
Hàm Lượng : 99,8%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng, tan trong chất lỏng.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: USA, Argentina.
Ứng Dụng :
Chất trợ dung trong luyện kim: Borax nóng chảy làm sạch bề mặt của kim loại nóng bằng cách hoà tan các oxide kim loại. Điều này tạo ra sự
tiếp xúc tốt giữa các bề mặt kim loại khi các kim loại được hàn.
Borax luyện thủy tinh chịu sức nóng, và cho vào đồ sành sứ trước khi nặn thành hình.
Xử lý gỗ: Borax được làm tan và quét vào mặt ngoài gỗ, hay gỗ được nhúng trong hồ chứa nước borax. Gỗ này sau đó được làm nhà để tránh
bị mọt gỗ hay ngăn ngừạ các loại sâu khác đục mòn gỗ (vì độc cho các sinh vật này).
Thuốc diệt công trùng: Trong loại thuốc giết các con kiến đen có trong nhà bếp được sản xuất bởi công ty NIPPON, chất lỏng này có chứa
5.5% borax .
Trong thực phẩm , Borax được cho vào một ít để làm dẻo dai sản phẩm tạo thành như có trong sợi bánh phở, sợi bún, sợi mì, giò lụa,... Tuy
nhiên sự cho ít hay nhiều BORAX vào thực phẩm hoàn toàn tùy ở bàn tay các nhà làm thực phẩm nơi đây. Do đó cần thận trọng khi muốn ăn
quá nhiều các thức ăn có chứa Borax.
Tên sản phẩm: Hàn The Công Nghiệp, Borax Decahydrate, Borax Khan , Sodium tetraborate Decahydrate.
CAS No : 1303-96-4
Công thức : Na2B4O7.10H2O
Hàm Lượng : 99,5%
Đặt điểm: Dạng bột tinh thể màu trắng, tan trong chất lỏng.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: USA, Argentina.
Ứng Dụng :
Chất trợ dung trong luyện kim: Borax nóng chảy làm sạch bề mặt của kim loại nóng bằng cách hoà tan các oxide kim loại. Điều này tạo ra sự
tiếp xúc tốt giữa các bề mặt kim loại khi các kim loại được hàn.
Borax luyện thủy tinh chịu sức nóng, và cho vào đồ sành sứ trước khi nặn thành hình.
Xử lý gỗ: Borax được làm tan và quét vào mặt ngoài gỗ, hay gỗ được nhúng trong hồ chứa nước borax. Gỗ này sau đó được làm nhà để tránh
bị mọt gỗ hay ngăn ngừạ các loại sâu khác đục mòn gỗ (vì độc cho các sinh vật này).
Thuốc diệt công trùng: Trong loại thuốc giết các con kiến đen có trong nhà bếp được sản xuất bởi công ty NIPPON, chất lỏng này có chứa
5.5% borax .
Trong thực phẩm , Borax được cho vào một ít để làm dẻo dai sản phẩm tạo thành như có trong sợi bánh phở, sợi bún, sợi mì, giò lụa,... Tuy
nhiên sự cho ít hay nhiều BORAX vào thực phẩm hoàn toàn tùy ở bàn tay các nhà làm thực phẩm nơi đây. Do đó cần thận trọng khi muốn ăn
quá nhiều các thức ăn có chứa Borax.
Tên sản phẩm: Epoxidized Soya Bean Oil, Dầu Đậu Epoxy Hóa ESBO , Dầu Đậu Nành Công Nghiệp.
CAS No : 8013-07-8
Công thức : C57H106O10
Chất Lượng : 100% Nguyên chất Epoxy Hóa.
Đặt điểm: Dạng lỏng màu vàng nhạt, Không mùi.
Quy cách: 200kg/Phuy.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
ESBO được sản xuất từ dầu đậu nành nguyên chất thông qua quá trình epoxid hóa dùng để thay thế DOP.
ESBO là một trong những chất phụ gia không thể thiếu làm chất dính và tạo sự ổn định bề mặt nhựa PVC và các loại nhựa tổng
hợp.
ESBO cũng được sử dụng trong màng PVC để bọc thực phẩm và đồ chơi.
Tên sản phẩm: Isophorone, VESTASOL IP, IPHO 783.
CAS No : 78-59-1
Công thức : C9H14O
Nồng Độ : 99%
Đặt điểm: chất lỏng không màu có mùi thơm nhẹ.
Quy cách: 190kg/phuy.
Xuất xứ: Trung Quốc, Đức.
Ứng Dụng :
Isophorone được sử dụng như một trung gian hóa học để tổng hợp một nhiều loại hóa chất hữu cơ.
Isophorone được sử dụng làm dung môi trong lacquer, mực in lụa, sơn cuộn, và sơn phủ kim loại vì khả năng hoà tan tốt nhiều
loại binder, nhựa và các hoá chất khác. Dùng Isophorone sẽ làm tăng độ bền của sản phẩm trong quá trình bảo quản lâu hơn,
làm tăng độ chảy và độ bóng cao hơn.
Isophorone còn được dùng làm dung môi mang trong các chất diệt cỏ cho lúa, thuốc bảo vệ thực vật.
Tên sản phẩm: Trcihloroethylene (AL), TCE, Acetylene trichloride, Ethinyl trichloride.
CAS No : 79-01-6
Công thức : C2HCl3
Tỉ trọng: 1.46 g/cm3.
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, mùi nhẹ.
Quy cách: 290kg/phuy.
Xuất xứ: Nhật Bản.
Ứng Dụng :
Trichloroethylene (AL) Là dung môi cho nhiều loại nguyên liệu hữu cơ.
Trong ngành thực phẩm, Trichloroethylene (AL) dùng để ly trích dầu thực vật từ các nguyên liệu như đậu nành, dừa, cọ. Một
ứng dụng khác là dùng để ly trích caffein trong cafe, và điều chế hương chiết xuất từ hoa bia và các loại gia vị.
Trichloroethylene (AL) được sử dụng như một chất gây mê và giảm đau trong y học bằng cách cho các bệnh nhân hít.
Trichloroethylene (AL) là dùng để tẩy dầu mỡ cho kim loại.
Trichloroethylene (AL) cũng được sử dụng như một dung môi giặt khô, sau này được thay bởi tetrachloroethylene (còn gọi là
Perchloroethylene viết tắt là PCE).
Tên sản phẩm: Amonium Biluoride., Ammonium hydrogen fluoride .
CAS No : 1341-49-7
Công thức : NH4HF2
Hàm Lượng : 98%
Đặt điểm: dạng hạt tinh thể màu trắng, tan trong nước.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: China.
Ứng Dụng :
Ammonium bifluoride đã được coi là một chất trung gian trong sản xuất axit hydrofluoric từ axit hexafluorosilicic .
Ammonium bifluoride được sử dụng để xử lý bề mặt kim loại, tạo hoa văn bề mặt kính, dùng làm thuốc diệt nấm và chất bảo quản gỗ…
Tên sản phẩm: Titanium Dioxide R902+, TiO2, Bột Titan 902.
CAS No :13463-67-7
Hàm Lượng : 80 - 98 %
Đặt điểm: Dạng bôt mịn màu trắng, không mùi.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Mexico, Đài Loan, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Titanium Dioxide R902+ được sử dụng chủ yếu trong ngành sản xuất sơn cho sơn có độ bóng cao, bám dính tốt; các loại sơn dùng trong sơn
phủ của các loại xe container, sơn nội, sơn ngoại cho các sản phẩm công nghiệp có yêu cầu độ bền vừa phải, ….
Titanium Dioxide R902+ được sử dụng để làm phụ gia trong sản xuất mỹ phẩm ( các loại mỹ phẩm chống nắng, bảo vệ, chăm sóc da, …) vớ
mục đích bảo quản màu sản phẩm, tạo màu trắng cho sản phẩm giúp việc tạo màu dễ dàng, mang lại tác dụng chống nắng của sản phẩm khi
dụng,….
Tên sản phẩm: Hydrogen Peroxide , Oxy Công Nghiệp, Oxy Đài Loan.
CAS No : 7722-84-1
Công thức : H2O2
Nồng Độ : 50%
Đặt điểm: Dạng lỏng màu trong suốt.
Quy cách: 30kg/can, 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Đài Loan, Thailand, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
H2O2 dùng làm chất tẩy trắng trong các loại bột giặt, trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng
chất, hóa dầu và hàng tiêu dùng.
H2O2 cũng được ứng dụng trong xử lý nước thải trong các ngành công nghiệp.
Trong Y Khoa, H2O2 được sử dụng như là chất khử trùng và chất khử khuẩn trong nhiều bệnh viện, bác sĩ và nha sĩ sử dụng
trong việc vô trùng, làm sạch và vệ sinh.
Tên sản phẩm: Hydrogen Peroxide , Oxy Công Nghiệp, Oxy Thai Lan.
CAS No : 7722-84-1
Công thức : H2O2
Nồng Độ : 50%
Đặt điểm: Dạng lỏng màu trong suốt.
Quy cách: 30kg/can, 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Đài Loan, Thái Lan, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
H2O2 dùng làm chất tẩy trắng trong các loại bột giặt, trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng
chất, hóa dầu và hàng tiêu dùng.
H2O2 cũng được ứng dụng trong xử lý nước thải trong các ngành công nghiệp.
Trong Y Khoa, H2O2 được sử dụng như là chất khử trùng và chất khử khuẩn trong nhiều bệnh viện, bác sĩ và nha sĩ sử dụng
trong việc vô trùng, làm sạch và vệ sinh.
Tên sản phẩm: Nickel(II) Chloride, Nickel Chlorua.
CAS No : 7718-54-9
EC No : 231-743-0
Công thức : NiCl2.6H2O
Hàm Lượng : 98%
Đặt điểm: Dạng tinh thể màu xanh , tan mạnh trong nước.
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Đài Loan.
Ứng Dụng :
Dùng trong công nghiệp mạ niken và các kim loại khác, dùng để điều chế mực hóa học.
Nickel Chloride và các hydrate của nó còn được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ.
Tên sản phẩm: Hydrogen Peroxide , Oxy Công Nghiệp, Oxy Trung Quốc.
CAS No : 7722-84-1
Công thức : H2O2
Nồng Độ : 50%
Đặt điểm: Dạng lỏng màu trong suốt.
Quy cách: 30kg/can, 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Đài Loan, Thailand, Trung Quốc.
Ứng Dụng :
H2O2 dùng làm chất tẩy trắng trong các loại bột giặt, trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng
chất, hóa dầu và hàng tiêu dùng.
H2O2 cũng được ứng dụng trong xử lý nước thải trong các ngành công nghiệp.
Trong Y Khoa, H2O2 được sử dụng như là chất khử trùng và chất khử khuẩn trong nhiều bệnh viện, bác sĩ và nha sĩ sử dụng
trong việc vô trùng, làm sạch và vệ sinh.
Tên sản phẩm: Xút Lỏng , Natri Hydroxit, Sodium Hydroxide.
CAS No : 1310-73-2
Công thức : NAOH.
Nồng Độ : 20%, 32%, 45%.
Đặt điểm: Dạng lỏng có tính nhờn không màu không mùi.
Quy cách: 120kg/phuy; 250kg/phuy; 1,000kg/tank.
Xuất xứ: Việt Nam.
Ứng Dụng :
Xút Lỏng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản phẩm hóa chất, sản xuất giấy, luyện kim nhôm, luyện kim, rayon
sợi staple và sản xuất xà phòng…
Xút Lỏng là nguyên liệu chính để sản xuất xà phòng .
Trong ngành công nghiệp lọc dầu Xút Lỏng được sử dụng để loại bỏ các axit trong dầu và cải thiện mùi và màu sắc của các sản
phẩm dầu mỏ.
Trong ngành công nghiệp dệt may, Xút Lỏng được sử dụng để làm cho rayon và bông.
Trong ngành công nghiệp sản xuất giấy, nó được sử dụng như một thuốc thử để điều trị gỗ, cây lúa và các loại sợi khác.
Xử lý nước công nghiệp: Tái sinh trao đổi ion, xử lý nước thải.
Ngành công nghiệp thực phẩm: Thanh lọc các chất béo và các loại dầu và loại bỏ các tạp chất béo.
Xút được sử dụng cho việc khai thác và tinh chế nhôm.
Tên sản phẩm: Dung Môi N-Butyl Acetate, Dầu chuối , Xăng Thơm, , Butyl Acetate, BAC, N-BAC.
CAS No : 123-86-4
Công thức : CH3COOCH2CH2CH2CH3
Đặt điểm: Chất lỏng không màu, có mùi thơm.
Quy cách: 180kg/phuy.
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia , Singapore.
Ứng Dụng :
N-Butyl acetate là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn. Nó có khả năng hoà tan tốt nitrat cellulose, nhựa, polymer, dầ
và chất béo.
Độ bay hơi của N-Butyl acetate rất thuận lợi cho các ứng dụng và làm khô, nó chống đục sơn và hiệu ứng da cam cho màng
sơn. Vì thế nó tạo ra màng sơn có độ dàn đều và độ bóng tốt.
N-butyl acetate cũng được dùng rộng rãi làm chất ly trích trong bào chế dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu do
các tính chất: hấp thụ nước thấp, khả năng chóng lại sự.
Tên sản phẩm: Sec-Butyl Acetate, 2-Butyl acetate, s-Butyl acetate, S-BAC.
CAS No : 105-46-4
Công thức : CH3CO2CH(CH3)C2H5 .
Đặt điểm: Chất lỏng trong suốt, có mùi thơm.
Quy cách: 160kg/phuy.
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia , Singapore.
Ứng Dụng :
Được sử dụng làm dung môi pha sơn.
Sec-Butyl acetate tương tự như n-butyl acetate và isobutyl acetate về tính chất. Nó cũng hòa tan được nhiều nguyên liệu, và c
thể được sử dụng để thay thế n-butyl acetate và isobutyl acetate để làm dung môi hòa tan nitrocellulose, sơn mài, sơn acrylic
sơn polyurethane.
Được sử dụng làm chất khô nhanh cho vật liệu quang. Sec-butyl acetate còn có thể được dùng để giải thể nhựa Cellulose
Acetate Butyrate (CAB).
Làm dung môi trong quá trình tổng hợp nhựa.
Dùng làm chất pha loãng, là chất phần lý tưởng để giảm chi phí, và ít độc tính trong quá trình sản xuất chất pha loãng như
Tiana, dầu chuối, vv…
Được sử dụng trong mực in. Nó có thể được sử dụng như một dung môi dễ bay hơi cho mực in, thay thế n-butyl acetate.
Được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm. Sec-butyl Acetate có thể được sử dụng trong việc sản xuất penicillin. Do
đặc tính ổn định thẩm thấu tốt, nó là một thành phần góp phần cải thiện sự hấp thu thuốc.
Được sử dụng làm môi trường trong một số phản ứng như trong tổng hợp trialkylamine oxit, và keo ethylene N-diallyl.
Được sử dụng như một thành phần của các chất tẩy rửa bề mặt của kim loại.
Được sử dụng làm chất chiết xuất như chiết xuất propanol, acid acrylic… hoặc làm chất chưng cất.
Tên sản phẩm: Butylated Hydroxy Toluen , BHT, Chất Chống Oxy Hóa.
CAS No : 128-37-0
Công thức : C15H24O
Hàm lượng: 99.8%
Đặt điểm: Dạng hạt màu trắng, không mùi.
Quy cách: 20kg/bao, 25kg/bao.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Tây Ban Nha.
Ứng Dụng :
Chất Chống Oxy Hóa BHT là một chất chống oxy hóa. Nó phản ứng với các gốc peroxy tự do, làm chậm quá trình oxy hóa của
các thành phần trong sản phẩm có thể gây ra những thay đổi về khẩu vị hoặc màu sắc.
Chất Chống Oxy Hóa BHT có thể được bổ sung vào thực phẩm hoặc vào thành phần bao bì.
Được sử dụng chủ yếu để ngăn chặn sự phân hủy chất béo.
Chất Chống Oxy Hóa BHT được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa, các loại ngũ cốc, sản phẩm thịt, thủy
sản, nước giải khát có gas...
Ngoài ra nó còn có tác dụng ổn định và nhũ hóa cho shortening, được sử dụng một mình hay kết hợp với BHA và acid citric.
Tên sản phẩm: Terpene Phenolic Resin 803L, Nhựa cây 803L, Nhựa Phenolic Nguyên Sinh.
CAS No : 68648-57-7
Chất Lượng : 100% Nhựa Nguyên Sinh.
Đặt điểm: Dạng hạt màu vàng nhạt.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Trung Quốc.
Ứng Dụng :
Nhựa cây 803L có phân bố trọng lượng phân tử hẹp và một số nhóm cực, do đó, nó là tương thích rộng rãi với các loại đàn hồ
và nhựa, và tan trong các loại dung môi khác nhau, bất kể nhóm cực hoặc nhóm không cực.
Nhựa cây 803L rất hữu ích đặc biệt cho chất kết dính polycloroprene ghép đượcchủ yếu được sử dụng để dán da PVC, vì nó có
thể phản ứng với liên kết chéo đặc vụ.
Tăng cường độ bám dính.
Tăng sức chịu nhiệt.
Tương thích rộng rãi.
Độ tan trong dải rộng rãi.
Phù hợp với dung môi keo keo lâu hơn và thời gian duy trì keo kháng cự.
Tên sản phẩm: Gua Gum, Chất Tạo Ổn Định, High Gum.
CAS No : 9000-30-0
EC No : 232-536-8
Chất Lượng : 100%
Đặt điểm: Dạng bột màu xanh , không mùi.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Ấn Độ.
Ứng Dụng :
Guar Gum được sử dụng chủ yếu trong thực phẩm: sữa chua, đồ uống, mứt, xi-rô, bánh, mì ăn liền.
Guar Gum sử dụng trong dược phẩm thuốc và mỹ phẩm .
Guar Gum còn được dùng trong công nghiệp dệt may và sản xuất giấy.
Guar Gum cũng được sử dụng trong chất tẩy rửa như là một chất chống đóng lắng, keo dán, cao su và các loại sơn đánh bóng.
NGÀNH NGHỀ ỨNG DỤNG.
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
Hóa Chất Xi Mạ
Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ Hóa Chất Ngành Gổ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Hóa Chất Xi Mạ
hóa chất công nghiệp Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
Hóa Chất Dệt Nhuộm Xử Lý Nước Hóa Chất Xi Mạ
Sodium pyrophosphate
1026 decahydrate
Sodium sulfosalicylate
1027 dihydrate
1028 n-pentyl alcohol (1-Pentanol)
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN hộp (Box 10v.)
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 160ml/ống
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN Box 10v
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 160ml/ống
Scharlau-TBN 160ml/ống
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN Box 5v+5v
Scharlau-TBN Box 10v
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 50g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN Box 10v
Scharlau-TBN 1g/chai
Scharlau-TBN 400g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 25g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN Box 10v
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100ml/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1 + 1 vial
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 50g/chai
Scharlau-TBN 50g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 100g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 5g/chai
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 25kg/thùng
Scharlau-TBN 500g/chai
Scharlau-TBN 250g/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
Scharlau-TBN 1kg/chai
C2H2Cl4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
C12H10N2O Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C13H14N4O Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
H2N(HO)C10H5SO3H Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Hcl 1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
koh 1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
naoh 1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
H2SO4 0.5M (1N) Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
CH3COOH Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3COOH Duksan-Hàn Quốc 20kg/can
(CH3CO)2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
(CH3CO)2O Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
CH3COCH3 Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
CH3COCH3 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3COCH3 Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
Duksan-Hàn Quốc 3.8lit/chai
CH3COCH3 Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH3CN ;C2H3N Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH3CN ;C2H3N Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C2H3ClO; C-H3-C-O-Cl Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
HOOC(CH2)4COOH Duksan-Hàn Quốc 25kg/bao
HOOC(CH2)4COOH Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
AlNH4(SO4)2*12H2 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Al2O3; Al2-O3 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
NH3 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
NH3 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
CH3COONH4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NH4HCO3 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NH4Cl Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
NH4VO3 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
(NH4)2S2O8 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C6H5NH2 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Cl3Sb Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
AS2O3 Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
BaCl2*2H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C6H5CHO Duksan-Hàn Quốc 500ml/chai
C6H6 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C6H6 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
H3BO3 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CaCl2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C6H8O7*H2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
C4H6CoO4 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Cu Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
cuso4 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
C6H12 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
C6H12 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C6H10O Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
(CH3)2SO Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C10H14N2Na2O8*2H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
C20H6Br4Na2O5 Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
C2H5OH Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
CH3COOC2H5 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CH3COOC2H5 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
C2H5OH Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
C2H5OH Duksan-Hàn Quốc 20lit/thùng
C2H5OH Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
C2H5OC2H5 Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH2ClCH2Cl Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
HOCH2CH2OH Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
FeSO4 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
HCHO Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
HCOOH Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CH2(OH)CH(OH)CH2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
CH2(OH)CH(OH)CH2 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
HCL Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 20kg/can
H2O2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
I2 Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Fe Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 20lit/can
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
(CH3)2CHOH Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
La(NO3)3·6H2O Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 100g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
(CH3COO)2Mg.4H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
mgcl2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
MgO Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
MgSO4*7H2O Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
MgSO4*7H2O Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 25g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
Duksan-Hàn Quốc 500g/chai
CH3OH Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
CH3OH Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
(CH3)2CHCH2COCH3 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
CH2Cl2 Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 4lit/chai
Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
C6H5Cl Duksan-Hàn Quốc 1kg/chai
C6H5Cl Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
HCON(CH3)2 Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
HCON(CH3)2 Duksan-Hàn Quốc 2.5lit/chai
HCL 0.1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
hclo4 01.M Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
koh 0.1N Duksan-Hàn Quốc 1lit/chai
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR500g
Xilong-TQ AR100g
Xilong-TQ AR500ml