Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ THI HỆ THẦN KINH VÀ HÀNH VI (K18)

Câu hỏi 1: ( Bài chấn thương sọ)


Xét nghiệm quan trọng trong tăng áp lực nội sọ:
a. CT scan
b. MRI
c. Đo áp lực nội sọ
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 2 : ( Bài Thuốc thần kinh )
Thuốc ngủ thuộc nhóm benzodiazepin
a. Diazepam
b. Pentobarbital
c. Phenytoin
d. Carbamazepin
Câu hỏi 3
Chất dẫn truyền thần kinh liên quan trực tiếp tới trầm cảm:
a. Acid Gamma Amino Butyric (GABA)
b. Serotonine
c. Endomorphine
d. Acetyl Choline
Câu hỏi 4
Quá trình lão hóa não bộ
a. Là giai đoạn đầu của suy giảm nhận thức sa sút tâm thần
b. Nhanh chóng đi tới tử vong
c. Diễn tiến tuần tiến theo tuổi thọ
d. Nhanh chóng mất trí nhớ
Câu hỏi 5 ( Bài Hôn Mê )
Kiểu thở Cheynes – stokes gặp trong
a. Hôn mê do tổn thương 2 bán cầu
b. Tổn thương tủy cổ ngực
c. Tổn thương tủy thắt lưng.
d. Hội chứng chùm& đuôi ngựa
"goai vi/maiteinwindi
inmye
Câu hỏi 6 ( Bài liệt 2 chi dưới ) ↳-y
Hội chứng có giá trị xác định vị trí tổn thương tủy là:
a. Hội chứng tại nơi tổn thương
-

b. Hội chứng dưới nơi tổn thương


c. Hội chứng cột sống( hội chứng tại chỗ)
d. Hội chứng cắt ngang tủy
Câu hỏi 7 ( Bài chóng mặt)
Tổn thương tiền đình ngoại biên, dấu rung giật nhãn cầu thường biểu hiện
a. Theo chiều dọc
b. Theo chiều ngang.
c. Theo hai chiều ngang dọc
d. Theo chiều ngang mắt bên trái + chiều dọc mắt bên phải.
Câu hỏi 8
Mô tả về chất trắng của não, thành phần nào sau đây có bản chất là các bó liên hợp
ngang?
a. Mép trước
b. Bao trong
c. Vành tia
d. Bó đai
Câu hỏi 9 ( Bài thần kinh ngoại biên )
Dấu Phalen dương tính, gặp trong:
a. Hội chứng Guillain Barre
b. Hội chứng Miller Fisher
c. Hội chứng ống cổ tay.
d. Hội chứng chân không yên “ restless legs”
Câu hỏi 10
Điều trị hóa dược Ahlzeimer
a. Các thuốc ức chế men Cholinesterase
b. Thuốc ức chế men chuyển
c. Thuốc ức chế bơm Proton
d. Thuốc ức chế Calci
Câu hỏi 11 ( Bài nhược cơ )
Bệnh nhược cơ, do cơ thể người bệnh tạo kháng thể
a. Phá hủy acetylcholine màng trước điểm tiếp hợp thần kinh cơ.
b. Tăng sinh acetylcholine quá nhiều.
c. Phá hủy thụ thể acetylcholine màng trước diểm tiếp hợp thần kinh cơ.
d. Phá hủy thụ thể acetylcholine màng sau điểm tiếp hợp thần kinh cơ.
Câu hỏi 12 ( Bài nhược cơ )
Bệnh nhược cơ
a. Không chỉ định CT / MRI ngự
b. Có chỉ định CT / MRI ngự- dtail gia tuyenu
c. Không cần khảo sát chức năng tuyến giáp.
d. Không cần khảo sát chức năng tuyến giáp + MRI ngự
Câu hỏi 13 ( Thuốc thần kinh )
Chỉ định của salbutamol
a. Tăng huyết áp
b. Suy tim
c. Hen suyễn
O
d. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính
Câu hỏi 14 ( Bài Động kinh )
Trạng thái động kinh
a. Khi cơn co giật kéo dài dưới 1 phút.
b. Khi cơn co giật kéo dài dưới 3 phút.
c. Khi cơn co giật kéo dài dưới 4 phút.
d. Khi cơn co giật kéo dài từ 5-30 phút hoặc lâu hơn và không tự dừng lại.
Câu hỏi 15( bệnh thần kinh ngoại biên )
Dùng tình huống sau: bệnh nhân nam 36 tuổi nhập viện vì tê yếu tứ chi. Bệnh sử: cách
nhập viện 2 tuần bệnh nhân có tiêu chảy, tự uống thuốc không rõ loại thì khỏi. Cách
nhập viện 1 tuần, bệnh nhân tê yếu 2 bàn tay và 2 bàn chân càng tăng làm bệnh nhân đi
lại yếu nên vào viện. Khám: bệnh nhân tỉnh, ngôn ngữ bình thường. Mờ nếp mũi má 2
bên, mất nếp nhăn trán 2 bên, 2 mắt nhắm không kín. Bệnh nhân yếu tứ chi sức cơ 3/5,
phản xạ gân cơ (-) tứ chi, Babinski (-) 2 bên, tê 2 tay 2 chân từ cẳng tay cẳng chân đến
các ngón, không rối loạn cảm giác khách quan. Không rối loạn cơ vòng. - Hỏi: Các cận
lâm sàng được ưu tiên chọn lựa giúp chNn đoán xác định ở bệnh nhân này:
a. Điện cơ, hình ảnh học (cộng hưởng từ) tủy cổ, chọc dò dịch não tủy
b. Hình ảnh học (cộng hưởng từ) tủy cổ, chọc dò dịch não tủy.
c. Điện cơ và hình ảnh học (cộng hưởng từ) tủy cổ.
d. Điện cơ và chọc dò dịch não tủy
Câu hỏi 16
Chức năng của dây thần kinh V:
a. Cảm giác 2/3 trước lưỡi.
b. Phản xạ nôn.
c. Vận động các cơ ở mặt .
d. Phản xạ giác mạc
Câu hỏi 17 ( bệnh thần kinh ngoại biên )
Dùng tình huống sau: bệnh nhân nam 36 tuổi nhập viện vì tê yếu tứ chi. Bệnh sử: cách
nhập viện 2 tuần bệnh nhân có tiêu chảy, tự uống thuốc không rõ loại thì khỏi. Cách
nhập viện 1 tuần, bệnh nhân tê yếu 2 bàn tay và 2 bàn chân càng tăng làm bệnh nhân đi
lại yếu nên vào viện. Khám: bệnh nhân tỉnh, ngôn ngữ bình thường. Mờ nếp mũi má 2
bên, mất nếp nhăn trán 2 bên, 2 mắt nhắm không kín. Bệnh nhân yếu tứ chi sức cơ 3/5,
phản xạ gân cơ (-) tứ chi, Babinski (-) 2 bên, tê 2 tay 2 chân từ cẳng tay cẳng chân đến
các ngón, không rối loạn cảm giác khách quan. Không rối loạn cơ vòng. - Hỏi: Bệnh
nhân liệt dây thần kinh sọ:
a. VII trung ương 2 bên
b. VII ngoại biên 2 bên
c. XII 2 bên
d. V 2 bên
Câu hỏi 18( RL lo âu và RL liên quan tới stress)
Lo âu là
a. Một cảm xúc phổ biến, mọi người đều từng trải qua
b. Một cảm xúc lúc nào cũng mang ý nghĩa bệnh lý
c. A& Bđều sai
d. Một sự kiện gây sang chấn tâm lý.
Câu hỏi 19 ( Đột quỵ não)
Người bệnh chóng mặt do đột quỵ xuất huyết tiểu não
a. Tổn thương tiền đình ngoại biên.
b. Tổn thương tiền đình trung ương.
c. Tổn thương các ống bán khuyên.
d. Tổn thương thần kinh tiền đình.
Câu hỏi 20
Triệu chứng nào sau đây không phải là biểu hiện của bệnh thần kinh ngoại biên:
a. Tăng phản xạ gân cơ
b. Teo cơ sớm và rõ rệt
c. Yếu chi
d. Rối loạn cảm giác kiểu đi găng-vớ
Câu hỏi 21
Chọn câu đúng: chấn thương cột sống ngực kèm tổn thương tủy, lâm sàng sẽ có:
a. Liệt tứ chi
b. Liệt 2 tay
c. Liệt 2 chân
d. Liệt 1/2 người
Câu hỏi 22 ( RL lo âu và RL liên quan tới stress)
Hành vi rửa tay lập đi lập lại, quá mức có thể nghĩ tới
a. Cơn hoảng loạn
b. RL lo âu lan tỏa
c. Ám ảnh sợ đặc hiệu
d. RL ám ảnh cưỡng chế
Câu hỏi 23 (sinh lý đại cương)
Các dây thần kinh vận động bắt nguồn từ các tế bào:
a. Sừng trước tủy sống
b. Sừng sau tủy sống
c. Sừng bên tủy sống
d. Chỉ Avà B
Câu hỏi 24 ( Hóa sinh )
ChNn đoán viêm màng não dựa trên
a. X quang ngực thẳng.
b. Siêu âm tim.
c. Chọc dò dịch não tủy.
d. Công thức máu.
Câu hỏi 25 ( Hội chứng tiểu não)
Rối loạn chức năng vận động khi tiểu não tổn thương, có thể biểu hiện
a. Giọng nói không rõ.
b. Cơn đau thắt ngự
c. Tím tái đầu các chi.
d. Rụng tóc
Câu hỏi 26 ( Đại cương u não)
Loại u nguyên phát phổ biến ở người lớn là:
a. U màng não
b. U thần kinh đệm ít nhánh
c. U di căn
d. U tuyến yên
Câu hỏi 27 ( Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương )
Dấu hiệu kinh điển của nhiễm trùng thần kinh trung ương
a. Đau đầu, vàng da, sốt
b. Đau đầu, sốt, rối loạn ý thức
c. Sốt, rối loạn thần kinh thực vật.
d. Sốt, khó thở, phù 2 chi dưới.
Câu hỏi 28 ( Tâm thần phân liệt)
Tỷ lệ bệnh Tâm thần phân liệt trong dân số chung là:
a. 0.3-1%
b. 0.5-1%
c. 0.3-0.5%
d. 0.3-2%
Câu hỏi 29 ( Đau đầu)
Người bệnh đau đầu, kèm theo dấu hiệu nào sau đây là cảnh báo nguy hiểm
a. Cổ mềm.
b. Sức cơ tứ chi 5/5.
c. Mờ mắt, nhìn đôi.
d. Tiếp xúc tốt.
Câu hỏi 30 ( tổn thương thần kinh hông to )
Tổn thương thần kinh tọa:
a. Là tổn thương trung ương
b. Có thể gây liệt cứng
c. Gây yếu khớp háng
d. Làm giảm phản xạ gân xương
Câu hỏi 31 ( đau đầu)
Dây thần kinh VII
a. Chi phối vận động các cơ mặt.
b. Khi tổn thương gây liệt 2 chi trên.
c. Khi tổn thương gây liệt 2 chi dưới
d. Khi tổn thương gây bí tiểu
Câu hỏi 32 ( đau đầu )
Người bệnh đau đầu, kèm theo dấu hiệu nào sau đây là cảnh báo nguy hiểm
a. Điểm Glasgow: 15 điểm
b. Thân nhiệt 38,5 độ C, Glasgow: 9 điểm.
c. Thân nhiệt 37 độ
d. Sức cơ 2 chi trên 5/5..
Câu hỏi 33 ( Chấn thương sọ não)
Khoảng tỉnh thường gặp ở:
a. Máu tụ ngoài màng cứng
b. Máu tụ dưới màng cứng
c. Máu tụ trong não
d. Máu tụ khoang dưới nhện
Câu hỏi 34 (Bệnh thần kinh ngoại kinh )
Bệnh thần kinh tiểu đường
a. Tăng phản xạ gân xương, sụp mi, dị cảm 2 bàn chân
b. Tăng phản xạ gân xương, thất điều, dị cảm 2 bàn chân.
c. Giảm phản xạ gân xương, teo cơ, liệt vận nhãn.
d. Giảm phản xạ gân xương, phì đại cơ, tăng lực cơ.
Câu hỏi 35 ( đại cương tâm thần )
Khí sắc là
a. Trương lực của cảm xúc
b. Trương lực của tư duy
c. Trương lực của hành vi
d. A, B& Cđều đúng
Câu hỏi 36 ( Hóa sinh )
Dịch não tủy trong viêm màng não mủ cấp, thường gặp
a. Bạch cầu tăng, neutrophil ưu thế.

helf
b. Bạch cầu tăng, limpho ưu thế.
c. Bạch cầu bình thường, neutrophil ưu thế.
d. Bạch cầu bình thường, limpho ưu thế.
Câu hỏi 37
C
Bệnh nhân nhập viện vì chấn thương cột sống cổ. Kết quả cộng hưởng từ ghi nhận hình
ảnh tổn thương ngang mức mỏm gai cổ0 5. Tổn thương này sẽ tương ứng đoạn tủy nào?
a. Đoạn tủy cổ 4
b. Đoạn tủy cổ 5
0c. Đoạn tủy cổ 6
d. Đoạn tủy cổ 7
Câu hỏi 38 ( tai biến mạch máu não )
Đặc điểm lâm sàng đột quỵ
a. Khởi phát đột ngột, sốt, lạnh run.
b. Khởi phát đột ngột, tiến triển chậm trong 1 tháng, không thoái lui.
c. Khởi phát đột ngột, tiến triển nhanh, không thoái lui.
O
d. Khởi phát đột ngột, yếu 2 chân lan dần lên 2 tay.
Câu hỏi 39 ( nhược cơ )
Tình trạng yếu hoặc liệt cơ, có thể biểu hiện
a. Loạn nhịp tim.
b. Nuốt khó.
c. Mất ngủ.
d. Đau nhức khớp.
Câu hỏi 40 (Parkinson)
Hội chứng Parkinson
a. Run khi nghỉ, đơ cứng, cử động chậm và mất ổn định tư thế.
b. Run khi đi lại, đơ cứng, cử động bình thường, mất ổn định tư thế.
c. Run khi chú ý, đơ cứng, cử động chậm và mất ổn định tư thế.
d. Run khi nghỉ, táo bón, mất ngủ và cử động bình thường.
Câu hỏi 41 (tâm thần phân liệt & một số bệnh loạn tâm thần khác)
Các triệu chứng lâm sàng của tâm thần phân liệt tâm thần phân liệt:
a. Triệu chứng dương tính
b. Triệu chứng âm tính
c. Triệu chứng dương tính & triệu chứng âm tính
d. Triệu chứng dương tính, triệu chứng âm tính, rối loạn khí sắc & khuynh hướng lạm
dụng chất
Câu hỏi 42 ( Liệt mặt )
Hội chứng Ramsay – Hunt
a. Liên quan liệt VII trung ương và vi trùng.
b. Liên quan liệt VII ngoại biên và vi trùng.
c. Liên quan liệt VII trung ương và virus.
d. Liên quan liệt VII ngoại biên và virus.
Câu hỏi 43 ( Chóng mặt )
Chóng mặt trung ương, có thể do tổn thương
a. Soan nang.
b. Các ống bán khuyên.
c. Nhân tiền đình.
d. Cầu nang
Câu hỏi 44 ( rối loạn vận động , hội chứng tiểu não )
Khi tổn thương đường vận động của hệ thần kinh, có thể gây
a. Chỉ yếu hoặc liệt cơ.
b. Chỉ có run hoặc múa giật.
c. Chỉ có loạn trương lực cơ.
d. Yếu hoặc liệt, thất điều, cử động bất thường.
Câu hỏi 45 ( này trên mạng )
Thoát vị não xảy ra khi có sự chênh lệch áp lực giữa các vị trí khác nhau trong hộp sọ,
gồm:
a. Thoát vị đĩa đệm
b. Thoát vị hoành
c. Thoát vị bẹn
d. Thoát vị qua lều
Câu hỏi 46
Trong viêm màng não lao thành phần nào sau đây trong dịch não tủy KHÔNG TĂNG?
a. ADA
b. Lymphocyte
c. Protein
d. Glucose
Câu hỏi 47 ( hôn mê )
Bệnh nhân hôn mê, đồng tử co nhỏ như đầu kim
a. Tổn thương cầu não.
b. Tổn thương cuống não.
c. Tổn thương dây thần kinh sọ III.
d. Tổn thương nặng hệ thần kinh khó hồi phục
Câu hỏi 48 ( chị gg làm )
Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:
a. Phát hiện các dấu hiệu nứt sọ
b. Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não
c. Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 49 ( liệt nửa người )
Thao tác để đánh giá sức cơ:
a. Đánh giá độ chắc của bắp cơ.
b. Nghiệm pháp Barré, Mingazini.
c. Co duỗi chi.
d. Ve vNy ngọn chi.
Câu hỏi 50 ( liệt mặt)
Liệt Bell
a. Liệt ¼ dưới một bên mặt, dấu Charles – Bell âm tính.
b. Liệt ¼ dưới một bên mặt, dấu, dấu Souques âm tính.
c. Liệt ½ mặt, dấu Charles – Bell dương tính.
d. Liệt ½ mặt, kém liệt ½ người bên đối diện.
Câu hỏi 51 ( thần kinh ngoại biên)
Tổn thương thần kinh trụ
a. Ngón 2 và 3: tê bì, teo cơ bàn tay.
b. Ngón 4 và 5: tê bì, không duỗi thẳng.
c. Dấu Tinnel dương tính.
d. Dấu Phalen dương tính.
Câu hỏi 52
Tam chứng Cushing bao gồm:
a. Mạch chậm , tăng huyết áp và rối loạn nhịp thở
b. Mạch chậm , tụt huyết áp và rối loạn nhịp thở
c. Mạch chậm, huyết áp tăng và thay đổi tri giác
d. Mạch chậm, huyết áp tụt và thay đổi tri giác
Câu hỏi 53 ( đại cương u não tủy)
U tủy nguyên phát thường gặp:
a. U ngoài màng cứng
b. U trong màng cứng ngoài tủy
c. U ngoài màng cứng trong tủy
d. U trong màng cứng trong tủy
Câu hỏi 54 ( mô thần kinh)
Vật thể Niss trong thân neuron là
a. Lưới nội bào không hạt
b. Lưới nội bào hạt
c. Ty thể
d. Trung thể
Câu hỏi 55
Ở bệnh nhân H.M., dù có sự rối loạn khả năng ghi nhớ, việc hoàn thiện khả năng chơi
tennis sau một thời gian rèn luyện thuộc loại trí nhớ nào sau đây?
a. Sự kiện
b. Khái quát hóa
c. Tiến trình
d. Điều kiện hóa
Câu hỏi 56 ( thần kinh ngoại biên )
Triệu chứng nào sau đây không phải là biểu hiện của bệnh thần kinh ngoại biên:
a. Tăng phản xạ gân cơ
b. Teo cơ sớm và rõ rệt
c. Yếu chi
d. Rối loạn cảm giác kiểu đi găng-vớ
Câu hỏi 57 ( động kinh )
Động kinh cục bộ
a. Người bệnh không rối loạn ý thức
b. Người bệnh rối loạn ý thứ
c. Khi tổn thương lan tỏa 2 bán cầu đại não.
d. Khi tổn thương một vùng nhất định, một bên bán cầu đại não.
Câu hỏi 58 ( tai biến mạch máu não )
Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua (TIA): Mất chức năng não bộ cấp
a. Kéo dài 48 -72 giờ
b. 72 giờ - 3 tuần
c. Không quá 24 giờ.
d. Trên 3 tuần.
Câu hỏi 59
Tổng thời gian của một chu kỳ giấc ngủ, bao gồm một giai đoạn non-REM và một giai
đoạn REM, có độ dài trung bình bao nhiêu (phút)?
a. 45
b. 60
c. 90
d. 120
Câu hỏi 60
Sau chấn thương sọ não có nước trong chNy ra từ mũi nghĩ đến:
a. Viêm xoang
b. Viêm mũi
c. Vỡ sàn sọ trước
d. Rò dịch não tủy
Câu hỏi 61
Dịch não tủy từ não thất bên đi vào não thất ba qua
a. Lỗ gian não thất
b. Rãnh hạ đồi
c. Cống não
d. Ngách phễu
Câu hỏi 62
Máu tụ ngoài màng cứng có hình ảnh:
a. Thấu kính 2 mặt lồi
b. Chạy qua các khớp sọ
c. Có thể lan khắp cả hai bán cầu
d. Chỉ A và C
Câu hỏi 63 ( chèn ép tủy )
Tín hiệu cảm giác khi sờ chạm vào một sợi lông gà sẽ chuyển sang bên đối diện trên
đường đi về tầng vỏ não tại vị trí nào?
a. Tầng tủy sống nơi tín hiệu đi vào
b. Hành não
c. Cầu não
d. Não giữa
Câu hỏi 64
Thể tích dịch não tủy ở người trưởng thành bình thường khoảng bao nhiêu?
a. 50-75ml
b. 120-150ml
c. 500-550ml
d. 20-25ml
Câu hỏi 65 ( đau thần kinh hông to )
Đau thần kinh tọa theo rễ S1 là:
a. Đau mông xuống mặt sau ngoài đùi xuống mặt ngoài cẳng chân, xuống mu chân đến
ngón cái.
b. Đau ở mặt sau chân từ mông xuống gót chân, xuống dọc bờ ngoài bàn chân đến ngón
út
c. Đau lưng lan xuống háng, xuống mặt trước đùi
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 66 ( chị gg chỉ )
Màng cứng:
a. Ở người lớn dính chặt vào xương sọ hơn trẻ em
b. Ở trẻ em dính chặt vào xương sọ hơn người lớn
c. Dính vào xương sọ giống nhau ở mọi lứa tuổi
d. Ở nam giới dính chặt vào màng cứng hơn nữ giới
Câu hỏi 67
Bệnh Parkinson
a. Run: là triệu chứng cốt lõi của bệnh.
b. Giảm động: là triệu chứng cốt lõi của bệnh.
c. Run: là triệu chứng thường xuất hiện giai đoạn trễ của bệnh.
d. Giảm động: là triệu chứng không cần thiết.
Câu hỏi 68
Yếu tố không liên quan nhồi máu não
a. Bệnh tim
b. Bệnh huyết học
c. Bệnh mạch máu lớn nội sọ.
d. Bệnh cơ
Câu hỏi 69 ( mô thần kinh )
Túi sinap có ở
a. Khe sinap
b. Phần hậu sinap
c. Phần tiền sinap
d. Tiểu thể TK
Câu hỏi 70 ( đau thần kinh hông to )
Nguyên nhân phổ biến nhất của đau thần kinh tọa là:
a. Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
b. Thoát vị đĩa đệm cột sống cùng
c. Ung thư
d. Lao
Câu hỏi 71
Dấu Babinski (+) gặp trong:
a. Tổn thương bán cầu.
b. Tổn thương đường dẫn truyền cảm giác trung ương.
c. Tổn thương đường dẫn truyền vận động trung ương.
d. Tổn thương sừng trước tủy sống.
Câu hỏi 72
Hôn mê do tai biến mạch máu não
a. Khởi đầu tăng chậm.
b. Khởi đầu sau trạng thái lú lẫn.
c. Khởi đầu đột ngột.
d. Khởi đầu luôn vào buổi sáng.
Câu hỏi 73
Người bệnh: nam giới, 40 tuổi, đau đầu dữ dội, một bên đầu, kèm đỏ mắt, chảy nước
mũi cùng bên đau đầu, hoảng loạn sợ hãi. ChNn đoán phù hợp là:
a. Đau đầu kiểu căng thẳng.
b. Đau đầu do viêm màng não.
c. Đau đầu migraine.
d. Đau đầu từng cụm.
Câu hỏi 74
Bệnh Parkinson
a. Là hội chứng Parkinson thứ phát.
b. Là hội chứng Parkinson không điển hình.
c. Là bệnh thoái hóa thần kinh mạn tính, tiến triển, ảnh hưởng vận động.
d. Do viêm não.
Câu hỏi 75
Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ chèn ép tủy là tổn thương thuộc:
a. Ngoài màng cứng
b. Trong màng cứng ngoài tủy
c. Trong màng cứng trong tủy
d. Ngoài màng cứng trong tủy
Câu hỏi 76
Động kinh co cứng co giật
a. Biểu hiện một dạng động kinh cục bộ.
b. Biểu hiện một dạng động kinh cục bộ phức tạp.
c. Biểu hiện một dạng động kinh cục bộ đơn giản.
d. Biểu hiện một dạng động kinh toàn thể.
Câu hỏi 77
Tổn thương dây thần kinh:
a. Là liệt cứng
b. Là liệt mềm
c. Giảm trương lực cơ
d. Cả Bvà C
Câu hỏi 78
Chọn câu đúng: Tủy sống tận cùng ngang vị trí:
a. C1, C2
b. T1,T2
c. L1,L2
d. S1,S2
Câu hỏi 79
Theo sơ đồ chức năng của các vùng vỏ não, một bệnh nhân bị liệt nửa người bên phải,
bao gồm cả mặt, tay và chân, vùng não nào là vùng khả dĩ bị tổn thương nhất?
a. Vùng vận động chính trái
b. Vùng vận động chính phải
c. Vùng cảm giác bản thể trái
d. Vùng cảm giác bản thể phải
Câu hỏi 80
Đặc điểm yếu cơ trong bệnh nhược cơ
a. Bắt đầu yếu 2 chi dưới, lan dần lên 2 chi trên và cơ hô hấp trong 1 tuần.
b. Không liệt cơ hô hấp.
c. Dao động trong ngày, tăng khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi.

You might also like