KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BNTC1 NĂM HỌC 2022-2023

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC ĐÀO TẠO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023


HỌC PHẦN: BÚT NGỮ TIẾNG TRUNG TRUNG CẤP I

1. Giáo trình giảng dạy

Giáo trình chính

 1)“Giáo trình đọc viết tiếng Hán Sơ cấp”, Lưu Lập Tân chủ biên, NXB Đại học Bắc Kinh, 2006.[1]
2)体验汉语——写作教程(初级 2),高等教育出版社,主编:陈作宏[2]

Tài liệu tham khảo (nếu có)

 1)标准教程 HSK3,主编:姜丽萍,北京语言大学出版社.
 2)Sách Bài tập 标准教程 HSK3, 主编:姜丽萍,北京语言大学出版社。
3)“Tập viết tiếng Trung, bài tập luyện viết tiếng Trung theo tranh”, Gia Linh, Nhà Hà Nội, 2009

2. Phân bố hoạt động giảng dạy: Bảng tiến trình chi tiết kèm theo.

3. Kiểm tra đánh giá

- Trọng số điểm: 50 %

+ Điểm 01 ( 10 %): Kiểm tra thường xuyên;

+ Điểm 02 ( 10 %): Kiểm tra thường xuyên;

+ Điểm 03 ( 15 %): Kiểm tra giữa kì kĩ năng đọc (Tuần 9).

+ Điểm 04 (15%): Kiểm tra giữa kì kĩ năng viết (Tuần 14).

- Định dạng bài kiểm tra (ghi rõ tên bài, định dạng, điểm số, câu mẫu của từng bài kiểm tra nếu có
sự khác nhau).

1) Kiểm tra giữa kì kĩ năng đọc hiểu: tổng 25 câu, 10 điểm, 0,4 điểm/ câu

* Chọn từ điền chỗ trống ( 5 câu)

* Chọn từ giải thích cho từ gạch chân (5 Câu)

* Chọn từ hoàn thành câu (5 Câu)

* Đọc đoạn văn và phán đoán đúng sai ( 5 câu)

* Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng( 5 câu)

2) Kiểm tra giữa kì kĩ năng viết ( 1 câu, 10 điểm)


- Nguồn đề thi:  Ra đề  Ngân hàng đề Sản phẩm

4. Đề xuất kiến nghị (nếu có):

PHỤ TRÁCH NHÓM HỌC PHẦN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Đào Thị Hồng Phượng


TRƯỜNG NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY


HỌC PHẦN: BÚT NGỮ TIẾNG TRUNG TRUNG CẤP I

Tuần Tên bài Trọng điểm kiến thức (nếu có) Bổ trợ (nếu có)

1 Phần đọc hiểu:  Bài 1 *Đọc hiểu:


留言 (阅读一: 该起床
了) 1. Từ mới, bài khóa, ý nghĩa và cách
Phần Viết: Bài 2 dùng của các từ trọng điểm: 吵架, 互
我和我的同屋 相, 爱面子, 往.

2.Giới thiệu một số cấu trúc.

- Bổ ngữ “起不来”。 
- Liên từ “” biểu thị quan hệ chuyển
ngoặt.  
- trạng ngữ chỉ thời gian.
- Câu kiêm ngữ
* Viết:
1. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề.
2. Cách viết giấy nhắn.
2 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:
Bài 2: 伐木工人与木匠 (阅
读一: 伐木工人) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
Phần Viết: Bài 2 dùng của các từ trọng điểm: 鼓舞, 格
我和我的同屋 式,下决心, 仅

2. Ngữ pháp:
- Trạng ngữ chỉ địa điểm “在+ 名(处
所” biểu thị địa điểm diễn ra hành
động 
VD:我们在食堂吃饭。
- “可是”表示转折。
- “去/来/到+ 宾(表示处所的名词
没)”
Nếu phía sau không phải là danh từ
chỉ địa điểm mà là đại tà hoặc danh từ
chỉ người thì phải thêm “这儿、那
儿”vào sau để biến danh từ và đại từ
đó trở thành từ chỉ địa điểm.
* Viết:
1. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề 我和我的同屋
2. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một bạn cùng
phòng, một người bạn hoặc một người
nào đó…
3 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:
Bài 3: 标点的妙用 (阅读
一:你赢他输) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
Phần Viết: Bài 2 (tiếp) dùng của các từ trọng điểm: 作对, 自
我和我的同屋 作聪明, 故意, 无话可说
Bài 3: 买旗袍
2. Ngữ pháp:
* 与/和/跟…  作对:đối đầu với ai đó
* 拿…没办法:không có cách nào
với ai
* 为了: biểu thị mục đích
* 两(量):银子的量词  : lượng từ
của bac:lạng
* 要是…,就….: biểu thị quan hệ giả
thiết
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “我和我的同屋”
2.  Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “买旗袍”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một lần đi mua
sắm

4 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:


Bài 4: 三个人(阅读二:一
只蜘蛛与三个人) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
Phần Viết: Bài 3 (tiếp) dùng của các từ trọng điểm: 自言自
买旗袍 语, 忙忙碌, 一无所得, 无话可说
Bài 4: 这套房子真漂亮
2. Ngữ pháp:
*Bổ ngữ xu hướng.
*hình thức lặp lại của lượng từ. 
*越来越:
*像...
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề  một lần đi mua
sắm
2. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “这套房子真漂亮”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một lần đi thuê
phòng
5 Phần đọc hiểu *Đọc hiểu:
Bài 5: 教训  (阅读二:麻
雀) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
Phần Viết: Bài 5 (tiếp) dùng của các từ trọng điểm: 曾经, 影
Bài 6: 这里的天气真好 响, , 意犹未尽
2. Ngữ pháp:
*是... 的” 
*.正在+ V
*....极了
* 虽然..., 但是....

* Viết:
1. Luyện viết chủ đề giới thiệu về một
lần đi thuê phòng.
2.  Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “这里的天气真好”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một lần đi mua
sắm

6 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:


Bài 6: 见字如面 (阅读一:
父亲的信) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
dùng của các từ trọng điểm
Phần Viết: Bài 5 (tiếp)
这里的天气真好  * Viết:
Bài 6: 我的朋友病了 1. Luyện viết chủ đề “我和我的同屋”
2.  Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “买旗袍”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một lần đi mua
sắm
07

7 Ôn tập:  Ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.

8 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:


Bài 8: 至爱 (阅读一:没有
上锁的门) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
dùng của các từ trọng điểm: 一 成 不
Phần Viết: Bài 6 (tiếp)
Bài 7: 今天真倒霉 变, 偷偷, 不详
2. Cấu trúc : “趁.... ” , “不如”, “一下
子”

* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “今天真倒霉”
2.  Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “买旗袍”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một ngày xui
xẻo.
9 Kiểm tra giữa kỳ

10 Phần đọc hiểu *Đọc hiểu:


Bài 09: 成语故事 (阅读
一:此地无银三百两) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
dùng của các từ trọng điểm: 忍不住,
Phần Viết: Bài 7 (tiếp)
偷看, 暗暗
买旗袍
2. Cấu trúc “ 想来想去”, “一....就....”,
Bài 8: 热情的邻居 “忍不住”
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “我和我的同屋”
2.  Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “买旗袍”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một lần đi mua
sắm
11 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:
Bài 10: 请勿入内 (阅读
一:请勿,禁止,严禁) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
Phần Viết: Bài 8 (tiếp) dùng của các từ trọng điểm: 勿, 禁
Bài 9: 难忘的生日 止, 严禁

* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “难忘的生日”
2.  Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “生日”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về ngày sinh nhật

12 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:


Bài 11 : 是真是假 (阅读
一:让人哭笑不得的请假 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
理由) dùng của các từ trọng điểm: 严重, 万
Phần Viết: Bài 9 (tiếp) 一, 关切, 砸, 撞, 抢, 请假, 旷
难忘的生日 课, 准.

* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “难忘的生日”
2.  Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “生日”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một ngày sinh
nhật khó quên
13 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:
Bài 12: 眼见为实 (阅读
二:提示) 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
Phần Viết: Ôn tập dùng của các từ trọng điểm: 迎面, 开
怀大笑, 万分, 绝, 提示, 无论如
何, 证明, 始终
2) Ngữ pháp:
Cấu trúc: 除 了 .....; 无 论 如 何 ;
一.......就.....
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “我和我的同屋”
2.  Ôn tập các chủ đề viết.
14 Phần đọc hiểu  *Đọc hiểu:
Bài 13: 细节与成功 (阅读
二:阅读 一:成功从脱 1.Từ mới, bài khóa,  ý nghĩa và cách
鞋开始) dùng của các từ trọng điểm: 乘 , 偶
然, 确定, 执行, 反映
Phần Viết: Kiểm tra viết 2) Ngữ pháp:
Cấu trúc: 起.....作用;只有.....才.....
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “我和我的同屋”
2.  Ôn tập các chủ đề viết.

15  Ôn tập 2 + Ôn tập và củng cố lại các kiến thức


đa học

You might also like