Professional Documents
Culture Documents
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BNTC1 NĂM HỌC 2022-2023
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BNTC1 NĂM HỌC 2022-2023
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BNTC1 NĂM HỌC 2022-2023
1)“Giáo trình đọc viết tiếng Hán Sơ cấp”, Lưu Lập Tân chủ biên, NXB Đại học Bắc Kinh, 2006.[1]
2)体验汉语——写作教程(初级 2),高等教育出版社,主编:陈作宏[2]
1)标准教程 HSK3,主编:姜丽萍,北京语言大学出版社.
2)Sách Bài tập 标准教程 HSK3, 主编:姜丽萍,北京语言大学出版社。
3)“Tập viết tiếng Trung, bài tập luyện viết tiếng Trung theo tranh”, Gia Linh, Nhà Hà Nội, 2009
2. Phân bố hoạt động giảng dạy: Bảng tiến trình chi tiết kèm theo.
- Trọng số điểm: 50 %
- Định dạng bài kiểm tra (ghi rõ tên bài, định dạng, điểm số, câu mẫu của từng bài kiểm tra nếu có
sự khác nhau).
1) Kiểm tra giữa kì kĩ năng đọc hiểu: tổng 25 câu, 10 điểm, 0,4 điểm/ câu
Tuần Tên bài Trọng điểm kiến thức (nếu có) Bổ trợ (nếu có)
- Bổ ngữ “起不来”。
- Liên từ “” biểu thị quan hệ chuyển
ngoặt.
- trạng ngữ chỉ thời gian.
- Câu kiêm ngữ
* Viết:
1. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề.
2. Cách viết giấy nhắn.
2 Phần đọc hiểu *Đọc hiểu:
Bài 2: 伐木工人与木匠 (阅
读一: 伐木工人) 1.Từ mới, bài khóa, ý nghĩa và cách
Phần Viết: Bài 2 dùng của các từ trọng điểm: 鼓舞, 格
我和我的同屋 式,下决心, 仅
2. Ngữ pháp:
- Trạng ngữ chỉ địa điểm “在+ 名(处
所” biểu thị địa điểm diễn ra hành
động
VD:我们在食堂吃饭。
- “可是”表示转折。
- “去/来/到+ 宾(表示处所的名词
没)”
Nếu phía sau không phải là danh từ
chỉ địa điểm mà là đại tà hoặc danh từ
chỉ người thì phải thêm “这儿、那
儿”vào sau để biến danh từ và đại từ
đó trở thành từ chỉ địa điểm.
* Viết:
1. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề 我和我的同屋
2. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một bạn cùng
phòng, một người bạn hoặc một người
nào đó…
3 Phần đọc hiểu *Đọc hiểu:
Bài 3: 标点的妙用 (阅读
一:你赢他输) 1.Từ mới, bài khóa, ý nghĩa và cách
Phần Viết: Bài 2 (tiếp) dùng của các từ trọng điểm: 作对, 自
我和我的同屋 作聪明, 故意, 无话可说
Bài 3: 买旗袍
2. Ngữ pháp:
* 与/和/跟… 作对:đối đầu với ai đó
* 拿…没办法:không có cách nào
với ai
* 为了: biểu thị mục đích
* 两(量):银子的量词 : lượng từ
của bac:lạng
* 要是…,就….: biểu thị quan hệ giả
thiết
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “我和我的同屋”
2. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “买旗袍”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một lần đi mua
sắm
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề giới thiệu về một
lần đi thuê phòng.
2. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “这里的天气真好”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một lần đi mua
sắm
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “今天真倒霉”
2. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “买旗袍”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một ngày xui
xẻo.
9 Kiểm tra giữa kỳ
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “难忘的生日”
2. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “生日”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về ngày sinh nhật
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “难忘的生日”
2. Giới thiệu từ ngữ liên quan đến chủ
đề “生日”
3. Giới thiệu dàn ý và cấu trúc viết
một bài giới thiệu về một ngày sinh
nhật khó quên
13 Phần đọc hiểu *Đọc hiểu:
Bài 12: 眼见为实 (阅读
二:提示) 1.Từ mới, bài khóa, ý nghĩa và cách
Phần Viết: Ôn tập dùng của các từ trọng điểm: 迎面, 开
怀大笑, 万分, 绝, 提示, 无论如
何, 证明, 始终
2) Ngữ pháp:
Cấu trúc: 除 了 .....; 无 论 如 何 ;
一.......就.....
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “我和我的同屋”
2. Ôn tập các chủ đề viết.
14 Phần đọc hiểu *Đọc hiểu:
Bài 13: 细节与成功 (阅读
二:阅读 一:成功从脱 1.Từ mới, bài khóa, ý nghĩa và cách
鞋开始) dùng của các từ trọng điểm: 乘 , 偶
然, 确定, 执行, 反映
Phần Viết: Kiểm tra viết 2) Ngữ pháp:
Cấu trúc: 起.....作用;只有.....才.....
* Viết:
1. Luyện viết chủ đề “我和我的同屋”
2. Ôn tập các chủ đề viết.