Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CÔNG TY CỔ PHẦN TEX GIANG

QUY TRÌNH SẢN XUẤT


BƯỚC QUY TRÌNH CÔNG VIỆC Biễu mẫu Trách nhiệm Kiểm soát

1 Kế hoạch sản xuất công ty KD-TT01/BM02 P.KHKD GĐKH

GIÁM ĐỐC XÍ
2 Kế hoạch sản xuất xí nghiệp XN-TT02/BM22 Nhân viên cân đối
NGHIỆP

TP- KTCN.
PKTCN.
3 Họp hội ý kỹ thuật trước khi sản xuất GIÁM ĐỐC XÍ
Kỹ thuật xí nghiệp
NGHIỆP
GĐKH -
PKTCN.
TP.KTCN.
4 Lập Check list công việc liên phòng XÍ NGHIỆP.
GIÁM ĐỐC XÍ
PKHKD
NGHIỆP
Chuẩn bị sản xuất QLCL- QA KHO CL-TT02/BM02.
PKHK Kiểm tra nguyên phụ liệu về kho. Loang CL-TT02/BM03.
Kiểm tra , phân lot ,ánh màu ,vải loang màu Thông Nhân viên PKHKD. GĐKH.
báo CL-TT02/BM04.
5 màu . với Nhân viên QLCL. GĐCL.
-Yêu cầu cắt & đóng khách CL-TT02/BM05.
thùng Ban hành phiếu thông tin khổ vải ,vải lỗi hàng Nhân viên PKTCN TP-KTCN
CL-TT02BM06 .
-Cấp vải test độ co rút
KD-TT01/BM03
KT-TT02/BM03 .
Kỹ thuật
KT-TT02/BM08.
Công nghệ
-Tiêu chuẩn KT KT-TT04/BM01
- Biên bản may mẫu KT-TT02/BM07
- Bảng màu nguyên phụ liệu . Qui trình công nghệ may KT-TT02/BM01
Chuẩn bị thiết bi máy móc, cử gá
- Phiếu đăng ký và nhận nguyên liệu KT-TT02/BM05
, form. Nhân viên theo đơn
6 - Qui trình đánh số và ép keo Làm thiết kế chuyền may ,phân KT-TT02/BM10 T P.KTCN
hàng PKTCN
- Tác nghiệp cắt công lao động . KT-TT02/BM06
- Qui cách sử dụng chỉ KT-TT02/BM14
- Định mức chỉ . KD-TT01/BM03
- Làm sơ đồ cắt --> báo định mức cấp phát KD-TT01/BM04
KD-TT01/BM07
BƯỚC QUY TRÌNH CÔNG VIỆC Biễu mẫu Trách nhiệm Kiểm soát

PKHKD Nhân viên PKHKD. GĐKH -


- Ban hành phiếu cấp phát nguyên phụ KD-TT01/BM04. Nhân viên cân đối TP.KTCN.
7 liệu theo định mức đơn hàng KT-TT02/BM09 XN . GIÁM ĐỐC XÍ
KD-TT01/BM07 nhân viên sơ đồ NGHIIÊP

Kỹ thuật chuyền Cân đối + tổ cắt XN-TT02/BM26. Kỹ thuật xí nghiệp.


XN-TT02/BM27. Nhân viên cân đối TP- KTCN.
Nhận mẫu PP ( đã được duyệt ). Kế hoạch cắt ngày / tuần
8 - Kế hoạch hàng In ,thêu KT-TT02/BM03 XN. P-GIÁM ĐỐC XÍ
Đề nghị nguyên phụ liệu may mẫu
- Nhận vải - xả vải
XNTT02/BM28. Nhân viên PKTCN. NGHIỆP
Nhận rập + tài liệu may mẫu đối. CL-TT02/BM07
May mẫu đối duyệt sản xuất . KTTK-PKTCN

PKTCN + QA + Xí nghiệp Nhân viên TCKT.


- Duyệt mẫu sản xuất .
KCS.cơ điện.
- Họp triển khai sản xuất ( PP ).
- Lưu ý công đoạn khó. KT-TT02/BM10. kỹ thuật chuyền . TP-KTCN.
-Triển khai trải vải ,cắt , ép keo KT-TT02/BM11. tổ trưởng tổ cắt . GIÁM ĐỐC CL.
KT-TT02/BM14. tổ trưởng chuyền GIÁM ĐỐC XN.
KT-TT03/BM01 may . P-GIÁM ĐỐC XN
tổ trưởng KCS.
- Qui trình công nghệ cắt Nhân viên QLCL

- Xổ vải theo qui định thời gian .


- Nhận tác nghiệp cắt.. XN-TT02/BM25.
Xí nghiệp. - Nhận sơ đồ và kiểm tra sơ đồ bằng
Tổ cắt + Tổ may + Tổ KCS cắt CL-TT02/BM08
rập . CL-TT02/BM10.
-Trải vải theo qui định phiếu điều CL-TT/BM09
tiết cắt CL-TT02/BM11.
Nhân viên TCKT.
Giao nhận BTP
Đánh số KT-TT02/BM15 KCS.cơ điện.
in thêu
KT-TT02/BM12. kỹ thuật chuyền . TP-KTCN.
XN-HD01/BM01. tổ trưởng tổ cắt . GIÁM ĐỐC CL.
9 GIÁM ĐỐC XN.
Kiểm tra XN-HD01/BM03. tổ trưởng chuyền
BTP in thêu
đạt -Phối kiện. P-GIÁM ĐỐC XN
CL-TT02/BM20 may .
Đồng bộ BTP tổ trưởng KSC.
Nhân viên QLCL
không đạt

Xử
cho sản xuất

- Cấp BTP tổ may
không
KT-TT02/BM13
đạt CL-TT02/BM12
thay thân
BƯỚC QUY TRÌNH CÔNG VIỆC Biễu mẫu Trách nhiệm Kiểm soát

QA-KCS
- May , kiểm tra thông số size , màu

đạt
Kiểm tra sản phẩm -Qui trình thiếu mãnh kim gãy
đạt
đầu chuyền không trả chuyền
10 sản phẩm đi đạt may theo

-Qui định sử dụng kim và vật

- Họp phân tích rãi chuyền


- Inline Mẫu đối sản xuất đã duyệt

- Sản xuất đại trà -Qui trình độ ẩm cao


- Kiểm soát vật nhọn , kim gãy - Kiểm soát độ ẩm

đạt
Kiểm tra chất lượng
công đoạn trên chuyền không đạt
10 trả
chuyền
đạt may
Nhân viên PT cắt
INLINE hoàn thành.
CL-TT02/BM14.
Nhân viên QLCL.
CL-TT03/BM01.
đạt KSC. TP-KTCN.
KT-TT06/BM01.
Tổ trưởng hoàn GIÁM ĐỐC CL.
không đạt XN-TT02/BM09.
thành. GIÁM ĐỐC XN.
Kiểm tra hàng TP sau CL-TT02/BM16.
Nhân viên TCKT. Tổ trưởng KCS
XN-TT02/BM25.
Tổ trưởng chuyền
đạt KT-TT01/BM04-01
may.
- Phúc tra hàng thành công nhân
- Giao hàng đi wash phẩm sau may

- Nhận hàng wash đạt

- Nhập hoàn thành


BƯỚC QUY TRÌNH CÔNG VIỆC Biễu mẫu Trách nhiệm Kiểm soát

Qui trình công nghệ hoàn


thành

mẫu ủi đã
- Uỉ thành phẩm

đạt Mẫu gấp xếp đã duyệt


đạt

Kiểm tra chất lượng không đạt Nhân viên QLCL.


ủi -thông số -ngoại trả CL-TTTT02/BM14.
quan chuyền
CL-TT02/BM20. KSC sau ủi. GIÁM ĐỐC CL.
11 may -tổ
CL-TT02/BM16. Tổ trưởng hoàn GIÁM ĐỐC XN.
CL-TT03/BM01 thành Tổ trưởng KCS
đạ

độ ẩm vượt qui định - Phúc tra hàng


Hút
ẩm thành phẩm sau ủi

đạt

Thực hiện theo qui trình hút ẩm


- Đưa vào gấp xếp

- Qui cách gấp xếp


BP Hoàn thành

-Kiểm tra Packing list

TP-KTCN.
KD-TT01/BM06. GIÁM ĐỐC CL.
12 -Hút bụi - chậm bụi
KT-TT02/BM04 GIÁM ĐỐC XN.
Tổ trưởng KCS
-Phân size ,màu - thẻ bài ,

-Vô bao -dán barcode

Tổ trưởng hoàn
-Dò kim GIÁM ĐỐC XN.
XN-HD01/BM02 thành.
13 Tổ trưởng KCS
Qui trình kiểm soát sản phẩm nhiễm kim QLCL.
GĐCL
KCS
BƯỚC QUY TRÌNH CÔNG VIỆC Biễu mẫu Trách nhiệm Kiểm soát

QLCL ( QA ) + KCS - Kiểm tra packing list

- Kiểm tra : nhãn ngoài thùng


- nhãn trên bao bì

GIÁM ĐỐC XN.


- Vào thùng hoàn chỉnh CL-TT02/BM15. Nhân viên QLCL .Tổ
14 Tổ trưởng KCS
CL-TT03/BM01 trưởng KCS
GĐCL
- Nhập kho sắp xếp hàng hóa ngăn nắp

Xác định không đạt


lỗi tái chế
Pre- final
trả về BP
liên quan
đạt

Xác định lỗi


tái chế trả Nhân viên kho.
Final về BP liên
quan
QLCL. GIÁM ĐỐC XN.
không đạt KT-TT04/BM01 Tổ trưởng KCS GĐKH
Tổ trưởng hoàn GĐCL
đạt thành

Nhân viên kho.


GIÁM ĐỐC XN.
15 Xuất hàng GĐKH
Tổ trưởng hoàn
GĐCL
thành
Tổ trưởng KCS .
GIÁM ĐỐC XN.
Nhân viên kho.
16 Lưu hồ sơ GĐKH
Nhân viên QLCL.
GĐCL
Nhân viên PKHKD

You might also like