BatDangThuc TuyenChon

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 112

NĂM HỌC 2022 - 2023

AND RELA
X

TE
ME LAT

D TOPIC
HE
T

S
200 BÀI TOÁN
BÀI TOÁN BẤT
BẤT ĐẲNG
ĐẲNG THỨC
THỨC

TEX hóa từ chia sẻ của các nhóm


81 bài toán 2 biến số

119 bài toán 3 biến số

Lời giải chi tiết

1 1 1 9
+ + ≥
a b c a+b+c
4
1 ≥ a+b
1 + b
a
MỤC LỤC

 Phần I. CÁC ĐỀ BÀI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2


1) BẤT ĐẲNG THỨC 2 BIẾN SỐ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2) BẤT ĐẲNG THỨC 3 BIẾN SỐ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
 Phần II. LỜI GIẢI CHI TIẾT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1) BẤT ĐẲNG THỨC 2 BIẾN SỐ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
2) BẤT ĐẲNG THỨC 3 BIẾN SỐ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
I CÁC ĐỀ BÀI
1 BẤT ĐẲNG THỨC 2 BIẾN SỐ
Bài 1. Chứng minh rằng: với mọi a, b ta có a2 + b2 ≥ 2ab hoặc a2 + b2 ≥ −2ab.
1 1 4
Bài 2. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng + ≥ ·
a b a+b
Bài 3. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = (a + b + 1) a2 + b2 +

·
a+b
x2 + y 2
Bài 4. Cho x > y > 0, xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = ·
x−y
1 1
Bài 5. Cho x, y > 0 và x3 + y 3 + 6xy ≤ 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + ·
x y
 1
Bài 6. Cho a, b ≥ 0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Chứng minh rằng a2 b2 a2 + b2 ≤ ·
32
Bài 7. Cho biểu thức P = a4 + b4 − ab. Với a, b thỏa mãn a2 + b2 + ab = 3. Tìm giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của P .
16
Bài 8. Cho x, y ≥ 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2 + y 2 + p ·
(x + 1)(y + 1)
(a − 4)2 (a + 2)2 3
Bài 9. Cho a ∈ R. Chứng minh rằng 2 + 2 ≥ ·
a + 16 a +8 2 √

Bài 10. Cho a, b ≥ 0, a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S = 7a + 9 + 7b + 9.

Bài 11. Cho a + 2b = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = (a − 1)2 + (b − 1)2 .
1 2
Bài 12. Cho x, y > 0, x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4xy + 2 2
+ ·
x +y xy
x 8 x 2y
Bài 13. Cho x, y > 0 thỏa mãn + ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của K = + ·
2 y y x
√  √  a 2
b2
Bài 14. Cho a, b > 0, a + 1 b + 1 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = + .
b a
2 2
Bài 15. Cho a, b ≥ 0, a + b = 2. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a 3b + 1 + b 3a + 1 + 3a + 2. 3b + 2 ≤ 9.
p p
Bài 16. Cho x, y ≥ 0 và x2 +y 2 ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của P = x(14x + 10y)+ y(14y + 10x).

Bài 17. Cho x, y thỏa mãn 0 < y < x ≤ 4, x + y ≤ 7. Tìm giá trị lớn nhất của M = x2 + y 2 .
Bài 18. Cho x, y thỏa mãn x2 + y 2 − xy = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P = x2 + y 2 .
1 1
Bài 19. Cho a, b > 0 thỏa mãn √ + √ = 2. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
1 1
P = 2 √ + √ ·
a + b + 2b a b + a + 2a b
2

1 8 3
Bài 20. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng −… ≥− .
2a + 3b  b 2
 2
2b2 + 2 a + +3
2
2 2
Bài 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa a +b = 2a+b. Tìm giá trị lớn nhất của P = a−b+ab.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 3


√ √
2 a 2 b 1 1
Bài 22. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng 3 + ≤ + .
a + b 2 b 3 + a2 a2 b 2
Bài 23. Cho 0 < a, b < 3. Chứng minh rằng a [1 + (3 − a − b)(1 + b)] ≤ 4.
p p
Bài 24. Cho a, b ≥ 0. Chứng minh a + b + 2 b(a + b) ≤ 2(2a + b)2 + 8b2 .
√ √
Bài 25. Cho a, b ≥ 0, a + b = 1. Chứng minh rằng 5a + 4 + 5b + 4 ≥ 5.
1 1 »   21
Bài 26. Cho a, b > 0, a + b = ab. Chứng minh rằng 2 + 2 + 1 + a2 1 + b2 ≥ .
a + 2a b + 2b 4
1 1
Bài 27. Cho a, b > 0, ab = 2. Chứng minh rằng P = √ +√ ≤ 1.
a2
+2 2
b +2
1 1
Bài 28. Cho a, b > 0 thỏa (a + b)3 + 4ab ≤ 12. Chứng minh rằng + + 2020ab ≤ 2021.
1+a 1+b 
(a + b − 2) a2 + b2
Bài 29. Cho a, b là các số dương thỏa ab = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = .
a+b

Bài 30. Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn x + y = 99. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
√ √
của P = x + 1 + y + 1.
Bài 31. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x2 + 2y 2 + 2xy = 24 − 5x − 5y. Tìm giá trị lớn nhất của
P = x2 + y 2 − x − y + 2xy − 2.

1 1 1
Bài 32. Cho a, b > 0, ab = 1. Chứng minh rằng 2
+ 2
≥ .
(1 + a) (1 + b) 2
p p
Bài 33. Cho a, b ≥ 0, ab = 1. Chứng minh rằng 2 (a2 + 1) + 2 (b2 + 1) ≤ 2(a + b).
Bài 34. Cho a, b > 0 và ab = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
P =√ +√ .
a4 + 3 b4 + 3
Bài 35. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a2 − ab + b2 = a + b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P = 2023(a + b).
Bài 36. Cho x, y > 1 thỏa mãn x + y = xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của
y−2 x−2
P = + .
x2 y2
√ √
Bài 37. Cho a, b 6= 0 thỏa mãn a 2 − b2 + b 2 − a2 = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
P = + − a − b.
a b
Bài 38. Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 1 + xy Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của
P = x4 + y 4 − x2 y 2

3
Bài 39. Cho x, y ∈ R thỏa mãn (x2 + y 2 ) + 4x2 + y 2 + 6x + 1 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của
x2 + y 2 .
Bài 40. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + xy − y 2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
a = x2 − xy + y 2 .
Bài 41. Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện x + y = 2020. Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x x2 + y + y y 2 + x .
 

Trang 4 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Bài 42. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y 2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của

M = y 2 + 3xy.

Bài 43. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y 2 − xy = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A = x2 + y 2 .

Bài 44. Cho các số thực x, y thỏa mãn xy + x + y = 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A = x2 + y 2 .

Bài 45. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y + 4 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = 2 x3 + y 3 + 3 x2 + y 2 + 10xy.
 

Bài 46. Cho x, y > 0, xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
M = x2 + y 2 + .
x+y+1
Bài 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 = xy + x + y. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của S = x + y.
Bài 48. Chứng minh rằng với mọi a, b ta có:
2020
a2 + b2 ≥ 2ab + (a − b)2 .
2021
Bài 49. Cho a > 1, b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2
P = + .
b−1 a−1
Bài 50. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng
2021 b2 + 2020a2 ≥ (b + 2020a)2 .


Bài 51. Cho a, b > 0, ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

(a + b − 1) a2 + b2
P = .
a+b
√ √
Bài 52. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + 1 + b + 1 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = a2 + ab + b2 .

Bài 53. Cho x, y thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x3 y + xy 3 .
√  p 
Bài 54. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x + x2 + 9 y + y 2 + 9 = 9. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
P = 2x4 − y 4 + 6xy + 8y 2 − 10x − 2y + 2024.

Bài 55. Cho các số không âm x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1
P = xy + .
x+y

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 5


Bài 56. Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn x − y ≥ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4 1
A= − .
x y
Bài 57. Cho hai số thực không âm thỏa mãn 2ab + 1 ≤ 2a. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
a+b
A= √ .
a2 + b 2

Bài 58. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2a + 2b + ab = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = a2 + b2 .
1
Bài 59. Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn a + b = . Tìm giá trị lớn nhất của P =
2
a3 + b 3 − a4 − b 4 .
Bài 60. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y 2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2x(x + 6y)
P = .
1 + 2xy + 2y 2
1
Bài 61. Cho ≤ x, y ≤ 2 và x + y = 4xy. Tìm giá trị lớn nhất của P = (x − y)2 − 2(x + y).
4
Bài 62. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 1 2
Å ã Å ã
M = x+ + y+ .
y x
Bài 63. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện 1 ≤ x ≤ y ≤ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của P = 2 (x2 + y 2 ) + 4(x − y − xy) + 7.
5 − 2a 5 − 2b
Bài 64. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + .
1+a 1+b
20
Bài 65. Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = xy + .
xy
Bài 66. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
P = 2
+ .
1 + 3ab + a 1 + 3ab + b2
2 6 9
Bài 67. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + .
x y 3x + y
Bài 68. Cho x, y > 0 thỏa mãn 4x2 + 4y 2 + 17xy + 5x + 5y ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = 17x2 + 17y 2 + 16xy.

Bài 69. Cho a, b > 0 thỏa mãn 2 ≤ 2a + 3b ≤ 5 và 8a + 12b ≤ 2a2 + 3b2 + 5ab + 10. Chứng minh
rằng 3a2 + 8b2 + 10ab ≤ 21.

(TS vào lớp 10 THPT chuyên KHTN, năm học 2020 - 2021)

Bài 70. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x ≥ 3 và x + y ≥ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2 + y 2 .
x+y
Bài 71. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy + 1 ≤ x. Tìm giá trị lớn nhất của Q = p .
3x2 − xy + y 2
1 y2
Bài 72. Cho x, y ∈ R thỏa mãn 2x2 + 2 + = 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
x 4
P = xy.

(TS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Thừa Thiên Huế, năm học 2020 - 2021)

Trang 6 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Bài 73. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16
Q = x2 + y 2 − 9x − 12y + + 25.
2x + y

(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ninh, năm học 2020 - 2021)
1 1
Bài 74. Cho x, y > 0 thỏa mãn + ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
4x + 2 2y + 1
1 2
T = + .
4x + 1 4y + 1

Bài 75. Cho x, y > 0, x + y = 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = (x4 + 1) (y 4 + 1).

(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Bình Đinh, năm hoc 2020 - 2021)
7 13x 10y 1 9
Bài 76. Cho x, y > 0 và x + y ≥ . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + + .
2 3 3 2x y

(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Khánh Hòa, năm học 2020 - 2021)

Bài 77. Cho a, b > 0 thỏa mãn a(a − 1) + b(b − 1) = ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a3 + 2020 b3 + 2020
F = + .
b a
20 7
Bài 78. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = b − a + + .
a b
(TS vào lớp 10 THPT TP Hồ Chí Minh, năm học 2020 - 2021)
Å ãÅ ã
2 1 2 1 17
Bài 79. Cho x, y > 0, x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + 2 y + 2 − .
y x 16

(TS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Cao Bằng, năm học 2020 - 2021)
2002 2017
Bài 80. Cho a, b > 0, 2a + 3b = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = + + 2996a − 5501b.
a b
(TS vào lớp 10 tỉnh Điện Biên, năm học 2020 - 2021)

Bài 81. Cho các số thực không âm x, y. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
(x − y)(1 − xy)
A= ·
(1 + x)2 (1 + y)2

1
2 BẤT ĐẲNG THỨC 3 BIẾN SỐ
Bài 82. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Å ã
2 2 2
 2 1 1 1
P = 21 a + b + c + 12 (a + b + c) + 2017 + + .
a b c
3
Bài 83. Cho a, b, c > 0 và a + b + c ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
… 2 … …
1 1 1
S = a2 + 2 + b 2 + 2 + c 2 + 2
b c a
Bài 84. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a2 b 2 c 2
≥ 3 a2 + b 2 + c 2

+ +
b c a

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 7


Bài 85. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng
     
2 2 2 2
a + 2b b + 2c c2 + 2a2
P = + + ≥ 3.
a2 + ab + bc b2 + bc + ca c2 + ca + ab
Bài 86. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1 1 1
S= 2 + 2 + 2
4a − bc + 2 4b − ca + 2 4c − ab + 2
®
0 ≤ a, b, c ≤ 1
Bài 87. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn . Chứng minh rằng
a+b+c≥2
P = ab (a + 1) + bc (b + 1) + ca (c + 1) ≥ 2.

Bài 88. Cho a, b, c thực dương, abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c
T = 4 + 4 + 4
b + c + a a + c + b a + b4 + c
4 4

Bài 89. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a ≥ −2, b ≥ −2 và a + b + 2c = 6. Chứng minh
rằng
a a2 + b2 + 4ab + 16 ≥ 4c2 − 16c + 20. (1)
2 2
4−b a
b 2
− 2
+ 5 ≥ 0. (2)
4 [(c − 2) + 1] (a − b) + 6ab + 16
Bài 90. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn xy = 1 + z(x + y). Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
2xy (xy + 1) z
P = +
(1 + x ) (1 + y ) 1 + z 2
2 2

Bài 91. Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P = 2 + 2 + 2
a (b + c) b (a + c) c (a + b)
Bài 92. Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a b c 3
S=√ +√ +√ ≥
b+c+2 c+a+2 a+b+2 2
Bài 93. Cho a, b, c > 0, abc = 1. Chứng minh rằng:
P 1 1 P 1
a) ≤ · b) √ ≤ 1.
cyc a2 2
+ 2b + 3 2 cyc a3 + 2b3 + 6

Bài 94. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b c 1 1
a) P = + 2 + 2 . b) Q = + .
a2 + 8bc b + 8ca c + 8ab a2 2
+b +c 2 abc
Bài 95. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc ≤ 1. Chứng minh rằng
a3 + 1 b3 + 1 c3 + 1 √
P = √ + √ + √ ≥ 2 (a + b + c)
b a2 + 1 c b 2 + 1 a c 2 + 1
Bài 96. Cho a, b, c > 0, a + b + c = 3. Chứng minh rằng
    …
a+b b+c c+a
P = + + ≥3
c + ab a + bc b + ca

Trang 8 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Bài 97.
P a
a Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = √ ·
cyc a2 + 1
P 1
b Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = abc. Tìm giá trị lớn nhất của Q = √ ·
cyc a2 + 1
Bài 98. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
1 1 1 1
P = 2
+ 2
+ 2

1 + a (b + c) 1 + b (c + a) 1 + c (a + b) abc
Bài 99. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ac
P =√ +√ +√
2
c + 12 2
a + 12 2
b + 12
3a 15ac + 4b
Bài 100. Cho a, b, c > 0 và 60abc = 1. Chứng minh rằng + ≥1
15ac + 5c + 1 12ab + 3a + 1
1 1 1
Bài 101. Cho a, b, c thực dương, tha + + = 1. Chứng minh rằng
a b c √ √
√ √ √ √ √
a + bc + b + ca + c + ab ≥ abc + a + b + c

Bài 102. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
3 3 3 3 1 1 1
+ + ≥ + + + .
a+2 b+2 c+2 2 a+1 b+1 c+1
Bài 103. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M = x4 + y 4 + z 4 + 12 (1 − x) (1 − y) (1 − z) .

1 2017 2018
Bài 104. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn + + ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ
1 + a 2017 + b 2018 + c
nhất của biểu thức P = abc.
Bài 105. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
y+2 z+2 x+2
thức P = + 2 + 2 .
x2 y z
Bài 106. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab+bc+ca = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2a 2b 2c
H=√ +√ +√ .
1 + a2 1 + b2 1 + c2
Bài 107. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
8 (ab + bc + ca) (a + b + c) ≤ 9 (a + b) (b + c) (c + a) .

Bài 108. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng


Å ãÅ ãÅ ã
a b b c c a
P = + + + ≥ 1.
b+c c+a c+a a+b a+b b+c
Bài 109. Cho các số thực không
√ âm a, b,√
c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị

nhỏ nhất của S = 7a + 9 + 7b + 9 + 7c + 9.
Bài 110. Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng
Å ã Å ã
a b c b c a
P =2 + + − + + ≥ 1.
b + 2c c + 2a a + 2b b + 2a c + 2b a + 2c

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 9


Bài 111. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab + bc + ca
P = a2 + b 2 + c 2 + 2 .
a b + b2 c + c2 a + abc
Bài 112. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
ab bc ca 1
P = + + ≤ .
c+1 a+1 b+1 4
Bài 113. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1.Chứng minh rằng
√ √ √
P = a2 + 1 + b2 + 1 + c2 + 1 ≤ 2 (a + b + c) .

Bài 114. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 2
P = 2 + 2 + 2 + ≥ 1.
(1 + a) (1 + b) (1 + c) (1 + a) (1 + b) (1 + c)
Bài 115. Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
M= + + .
1 + a ab + 1 abc + 3
Bài 116. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
abc a2 + b2 + c2 ≤ 3.


Bài 117. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2 ≤ x ≤ 3, 4 ≤ y ≤ 6, 4 ≤ z ≤ 6 và x + y + z = 12.


Tìm giá trị lớn nhất của P = xyz.
Bài 118. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
4
P = xy 2 + yz 2 + zx2 + xyz ≤ (x + y + z)3 .
27
Bài 119. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 ≤ 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3ab + bc + ca.

4
Bài 120. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x (x − 1) + y (y − 1) + z (z − 1) ≤ . Tìm giá trị nhỏ
3
nhất và giá trị lớn nhất của P = x + y + z.
Bài 121. Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1.Chứng minh rằng
√ √ √
5a + 4 + 5b + 4 + 5c + 4 ≥ 7.

Bài 122. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Chứng minh rằng
a b c 3
2
+ 2 + 2 ≤ .
a + bc b + ca c + ab 2
Bài 123. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (a − b) (b − c) (c − a) .

Bài 124. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x2 + y 2 + z 2 = (x − y)2 + (y − z)2 + (z − x)2 .
Chứng minh rằng nếu z ≥ x; z ≥ y thì z > x + y.
Bài 125. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
T = a + b2011 + c1954 − ab − bc − ca.

Bài 126. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 2020. Tìm giá trị lớn nhất của biểu

Trang 10 ∠LaTeX Theme and Related Topics


thức
ab bc ca
P =√ +√ +√ .
ab + 2020c bc + 2020a ca + 2020b

Bài 127. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của

a b c
S= + + ·
2 + bc 2 + ca 2 + ab
1
Bài 128. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn xy, yz, zx 6= − ; x2 + y 2 + z 2 = 1. Chứng minh rằng
2
2 2
x y z2 3
P = + + ≥ ·
1 + 2yz 1 + 2zx 1 + 2xy 5
Bài 129. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6. Tìm giá trị nhỏ
a3 b 3 c 3
nhất của P = + + .
b c a

Bài 130. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
√ √ √ √
P = a2 + abc + b2 + abc + c2 + abc + 9 abc.
√ √ √
Bài 131. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
a2 b2 c2
A= + + ·
a+b b+c c+a

Bài 132. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 2020. Chứng minh rằng
ab bc ca
P = + + ≤ 505.
c + 2020 a + 2020 b + 2020
Bài 133. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

ab bc ca
A= + + ·
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b

Bài 134.
a2 b 2 (a + b)2
a Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, x, y và x, y > 0 ta có + ≥ .
x y x+y
b Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a b c 1
+ + ≤ ·
4a + 4b + c 4b + 4c + a 4c + 4a + b √3
Bài 135. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + 2y + 3z ≤ 25 2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1 8
P = + ·
x+z y+z

Bài 136. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a b c
P = 2 2
+ 2 2
+ 2 ≥ 1.
b + bc + c c + ca + a a + ab + b2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 11


1 1 1
Bài 137. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 16 (a + b + c) ≥ + + . Chứng minh rằng
a b c
1 1 1
P = 2 + 2 + ≤ 3.
(2a + b + c) (2b + c + a) (2c + a + b)2
Bài 138. Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
1 1 1
2
+ 2 + 2 ≤ 1.
a +2 b +2 c +2
Bài 139. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a4 b4 c4 3
P = 2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ ·
a +b b +c c +a 2
Bài 140. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
1 8 3
√ −» ≥− .
2a + b + 8bc 2
2b2 + 2 (a + c) + 3 2

Bài 141. Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y−2 z−2 x−2
P = + 2 + ·
x2 y z2
Bài 142. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
a b 1
2
+ 2
≤√ ·
1+a 1+b 1 + c2
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên KHXH NV Hà Nội, năm học 2020 - 2021)
Bài 143. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2. Chứng minh rằng
Å ã
a b c 1 1 1 1
P = + + ≤ + + .
2 + bc 2 + ca 2 + ab 4 a b c
Bài 144. Cho 0 < a, b, c < 1. Chứng minh rằng a (1 − b) + b (1 − c) + c (1 − a) ≤ 32 ·
Bài 145. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a+1 b+1 c+1 3
+ + ≥ (a + 1) (b + 1) (c + 1) ·
a4 b4 c4 4
(ĐTTS vào lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2020 - 2021)
Bài 146. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 a+b+c
a 2
+ 2 + 2 ≤ ·
a + bc b + ca c + ab 2abc
a3 b3 c3 a+b+c
b 2
+ 2
+ 2
≥ ·
a + bc b + ca c + ab 2
Bài 147. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 4 4 4
+ + +9≥ + + ·
a b c 1−a 1−b 1−c
Bài 148. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > 1, b > 21 , c > 1
3
và 1
a
2
+ 2b+1 3
+ 3c+2 ≥ 2. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P = (a − 1) (2b − 1) (3c − 1).
Bài 149. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn c = 8ab. Tìm giá trị lớn nhất của
1 c c
P = + + ·
4a + 2b + 3 4bc + 3c + 2 2ac + 3c + 4
Bài 150. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng
x y z 3
+ + ≤ · (1)
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 4

Trang 12 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Bài 151. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh rằng
xy + 1 yz + 1 zx + 1 1 x+y y+z z+x
M= + + ≤ + + + ·
z x y 4 z x y
Bài 152. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 4. Chứng minh rằng
√ √ √
a + b + b + c + c + a > 4.

Bài 153. Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 ≤ 9.


Bài 154. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
a2 b2 c2
P = + + ·
c (c2 + a2 ) a (a2 + b2 ) b (b2 + c2 )

Bài 155. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x12 + y12 + z12 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
y2z2 z 2 x2 x2 y 2
P = + + ·
x (y 2 + z 2 ) y (z 2 + x2 ) z (x2 + y 2 )
1 1 1
Bài 156. Cho các số a, b, c dương thỏa mãn 1+a
+ 1+b
+ 1+b
= 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = abc.
Bài 157. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
1 1 1
1+2x
+ 1+2y + 1+2z .
Bài 158. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc = 8. Chứng minh rằng
a b c a2 + b 2 + c 2
P = + + ≤ ·
ca + 4 ab + 4 bc + 4 16
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Hà Nam, năm học 2020 - 2021)
Bài 159. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2016. Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
P = √ + √ + √ ·
a + 2016a + bc b + 2016b + ca c + 2016c + ab
Bài 160. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c 3
T = + + ≤ ·
3a + b + c 3b + c + a 2c + a + b 5
3
Bài 161. Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x + y + z = . Tìm giá trị nhỏ nhất:
2
2 2 2 2 2 2
S =x +y +z +x y z
®
x > 0, y > 0, z > 0 1 1 1
Bài 162. Cho . Chứng minh rằng + + ≤1
xyz = 1 x+y+1 y+z+1 z+x+1
Bài 163. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng:
64xyz (x + y + z)3 ≤ 27 (x + y)2 + (y + z)2 + (z + x)2
X a (2a + 3b + 3c) 3
Bài 164. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng 2 ≤
cyc
4a2 + 3 (b + c) 2
Bài 165 (Đề thi HSG Lớp 9 huyện Sơn Dương ). Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 28. Tìm giá
trị nhỏ nhất của
5a + 5b + 2c
P =p p √
12 (a2 + 28) + 12 (b2 + 28) + c2 + 28

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 13


Bài 166 (Đề thi HSG Thị xã Kinh Môn 2020 ). Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh
rằng:
a2 b2 c2 a+b+c
P =√ +√ +√ ≥
2 2
3a + 8b + 14ab 2 2
3b + 8c + 14bc 2 2
3c + 8a + 14ca 5
Bài 167. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz. Chứng minh rằng:
y (1 + 2z) z (1 + 2x) x (1 + 2y) 1
2
+ 2
+ 2
≥ (1 + 2x) (1 + 2y) (1 + 2z)
x y z 3
Bài 168. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
a b c 6abc
P = + + +
b c a ab + bc + ca

Bài 169. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = abc. Tìm giá trị lớn nhất của:
a b c
P = + +
bc (a + 1) ca (b + 1) ab (c + 1)
Bài 170 (Thi vào 10 Đăk Lăk 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a + b + c = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
(1 − c)2 (1 − a)2 (1 − b)2
Q= » +» +»
2 (b + c)2 + bc 2 (c + a)2 + ca 2 (a + b)2 + ab
®
a, b, c > 0
Bài 171. Cho . Chứng minh rằng
ab + bc + ca = 3
b c a 1
+ 2 + 2 ≥ (∗)
b2− ca + 9 c − ab + 9 a − bc + 9 a+b+c
b c a
Bài 172. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng + + ≤1
a + 2b b + 2c c + 2a
Bài 173. Cho a, b, c ≥ 0, (a + b) (b + c) (c + a) 6= 0. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
+ + ≤1
2a2 + bc 2b2 + ca 2c2 + ab
a3 + b 3 + c 3 X a2 + b 2 9
Bài 174. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: + 2

2abc cyc
ab + c 2
Bài 175 (Đề thi vào 10 Hà Nam 2020 ). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng
minh rằng:
1 1 1 1
√ √ +√ √ +√ √ ≤
a+2 b+3 b+2 c+3 c+2 a+3 2

Bài 176. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 8ab − 2 = 3 (a4 + b4 ). Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
1 1 ab
P = 2
+ 2
+
1+a 1+b 1 + 3a2 b2
(
abc = 1
Bài 177. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 1 . Tìm giá trị lớn
a3 b + ab3 + = ab + 2
ab
1 1 3
nhất của biểu thức P = + − ·
1 + a2 1 + b2 1 + 2c

Trang 14 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Bài 178 (Đề thi vào 10 Bến Tre 2020 ). Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
√ √ √
16a + 9 + 16b + 9 + 16c + 9 ≥ 11

Bài 179 (Chuyên Tin HN 2020 ). Cho a, b, c ≥ 0, a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ca. Chứng minh
rằng:
√3
a + b + c ≥ 3 2abc

Bài 180 (Thi 10 chuyên Toán Tin Vĩnh Phúc 2020 ). Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
8 (a2 + b2 + c2 ) 27 (a + b) (b + c) (c + a)
P = + ≥ 16
ab + bc + ca (a + b + c)3
Bài 181 (Thi 10 chuyên Toán Tin Vĩnh Phúc 2020 ). Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
8 (a2 + b2 + c2 ) 27 (a + b) (b + c) (c + a)
P = + ≥ 16
ab + bc + ca (a + b + c)3
3
Bài 182. Cho các số thực 2x2 +y 2 +4z 2 +3xy+xz+2yz = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x+y+z.
2

Bài 183 (Đề thi vào 10 chuyên Bắc Giang 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng
minh rằng:
a2 b2 c2 1
P = 2 + 2 + 2 ≤
2
5a + (b + c) 2
5b + (c + a) 2
5c + (a + b) 3

Bài 184 (Đề thi vào 10 chuyên Đà Nẵng 2020 ). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng
       

Ç  … å
x2 + y 2 y2 + z2 z 2 + x2 x+y y+z z+x
+ + +3≤ 2 + + (∗)
xy (x + y) yz (y + z) zx (z + x) xy yz zx
Bài 185 (Đề thi chuyên Toán – Huế 2020 ). Cho x, y, z là 3 số thực dương. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức p p √
2x2 − xy + 2y 2 2y 2 − yz + 2z 2 2z 2 − zx + 2x2
S= + +
x + y + 2z y + z + 2x z + x + 2y
Bài 186 (Đề thi chuyên Hà Nam vùng 1 – 2020 ). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
abc + a + b = 3ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của
    …
ab b a
P = + +
a+b+1 bc + c + 1 ac + c + 1
Bài 187 (Đề thi vào 10 Vĩnh Phúc 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1.
Chứng minh rằng:
a+1 b+1 c+1 3
4
+ 4 + 4 ≤ (a + 1) (b + 1) (c + 1)
a b c 4

Bài 188 (Thi 10 chuyên Toán – Bắc Ninh 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa
mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
A = (1 + 2a) (1 + 2bc)

Bài 189 (Thi 10 chuyên Tây Ninh 2020 ). Cho a, b, c là các số thực có tổng bằng 0 và
−1 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 2b2 + a2 + c2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 15


Bài 190. Cho a, b, c > 0, abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
P = 2
+ 2
+ ≥1
2bc + c 2ca + a 2ab + b2
Bài 191. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
(a + b)2 (b + c)2 (c + a)2
Å ã
a b c
+ + ≥9+2 + +
ab bc ca b+c a+c a+b
Bài 192 (Thi vào 10 – Bắc Ninh 2020 ). Cho phương trình bậc hai ax2 − x + c = 0 (x là ẩn)
a2 − c
có 2 nghiệm dương x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
ac + a2

Bài 193. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác cho chu vi bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1+c 1+a 1+b
P = 2
+ 2
+
1+a 1+b 1 + c2

Bài 194. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:


a3 b3 c3 3
P = 2 + 2 + 2 ≥
b +3 c +3 a +3 4
1 1 −1
Bài 195. Cho x, y, z thực thỏa mãn x > , y > , z > và
18 7 2020
18 7 2020
+ + ≥2
18x + 17 7y + 6 2020z + 2021
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = (18x − 1) (7y − 1) (2020z + 1)

(Thi vào 10 chuyên Tin Lam Sơn TH 2020)

a2 b 2 c 2
Å ã
a b c
Bài 196. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 ≥ 2 + + −3
b c a c a b
Bài 197. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

P = 3 a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 + ab + bc + ca + 2 a2 + b2 + c2 ·


Bài 198 (Thi 10 chuyên Quảng Bình 2020 ). Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của T = (a − 1)3 + (b − 1)3 + (c − 1)3 .
Bài 199 (Đề thi chuyên Toán – Đăk Lăk 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 (ab + bc + ca) (a + b + c)3
P = + ·
a2 + b 2 + c 2 abc
Bài 200. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác. Chứng minh rằng:
(b + c − a)4 (c + a − b)4 (b + c − a)4
+ + ≥ ab + bc + ca.
a (a + b − c) b (b + c − a) c (c + a − b)

Trang 16 ∠LaTeX Theme and Related Topics


II LỜI GIẢI CHI TIẾT
2
1 BẤT ĐẲNG THỨC 2 BIẾN SỐ

# Bài 1. Chứng minh rằng: với mọi a, b ta có a2 + b2 ≥ 2ab hoặc a2 + b2 ≥ −2ab.

b Lời giải.
a2 + b2 ≥ 2ab ⇔ a2 + b2 − 2ab ≥ 0 ⇔ (a − b)2 ≥ 0 (đúng với mọi a, b).
Do đó a2 + b2 ≥ 2ab với mọi a, b.
a2 + b2 ≥ −2ab ⇔ a2 + b2 + 2ab ≥ 0 ⇔ (a + b)2 ≥ 0 (đúng với mọi a, b).
Do đó a2 + b2 ≥ −2ab với mọi a, b.

1 1 4
# Bài 2. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng + ≥ ·
a b a+b

b Lời giải. Ta có
1 1 4 1 1
+ ≥ ⇔ (a + b) + − 4 ≥ 0.
a b a+b a b
b a a2 − 2ab + b2
⇔ 1+ + +1−4≥0⇔ ≥0
a b ab
(a − b)2
⇔ ≥ 0 (đúng với mọi a, b > 0).
ab
1 1 4
Vậy + ≥ với mọi a, b > 0.
a b a+b
# Bài 3. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
 1
thức P = (a + b + 1) a2 + b2 + .
a+b

b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: a2 + b2 ≥ 2ab = 2; a + b ≥ 2 ab = 2.
Å ã
1 a+b 1 7(a + b)
⇒ P ≥ 2(a + b) + 2 + ⇒P ≥ + + + 2.
a+b 4 a+b 4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
 
a+b 1 a+b 1 7.2 13
+ ≥2 . =1⇒P ≥1+ +2= ·
4 a+b 4 a+b 4 2
13
Vậy min P = ⇔ a = b = 1.
2
x2 + y 2
# Bài 4. Cho x > y > 0, xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = ·
x−y

x2 + y 2 − 2xy + 2 2
b Lời giải. Ta có A = x−y
= (x − y) +
x − y
·
2 2 √
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: A = (x − y) + ≥ 2 (x − y) · = 2 2.
x−y x−y
 √ √
6+ 2
x =
® 
√ xy = 1

Vậy min A = 2 2 khi √ ⇔ √ 2√
x−y = 2 y = 6 − 2 ·


2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 17


1 1
# Bài 5. Cho x, y > 0 và x3 + y 3 + 6xy ≤ 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + ·
x y

b Lời giải.
p
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: x3 + y 3 + 1 ≥ 3 3 x3 · y 3 · 1 = 3xy.
Theo giả thiết x3 + y 3 + 6xy ≤ 8 ⇔ 8 ≥ x3 + y 3 + 6xy.
Do đó x3 + y 3 + 1 + 8 ≥ 3
 3xy + x … + y 3 + 6xy ⇔ 9xy ≤ 1.
1 1 1 1
Suy ra P = + ≥ 2 ≥2· = 2.
x y xy 1
Vậy min P = 2 ⇔ x = y = 1.

 1
# Bài 6. Cho a, b ≥ 0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Chứng minh rằng a2 b2 a2 + b2 ≤ ·
32

b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: 2ab ≤ a2 + b2 ⇔ 4ab ≤ (a + b)2 .
ã2
2ab + a2 + b2
Å
2 2
 2 2

Lại có 8ab a + b = 4 · 2ab · a + b ≤ 4 · = (a + b)4 .
2
 1   1
Từ đó suy ra a2 b2 a2 + b2 = · (4ab) 8ab a2 + b2 ≤ · (a + b)2 · (a + b)4 ·.
32 32
 1 1
⇒ a2 b2 a2 + b2 ≤ (a + b)6 = (đpcm).
32 32

# Bài 7. Cho biểu thức P = a4 + b4 − ab. Với a, b thỏa mãn a2 + b2 + ab = 3. Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .

b Lời giải. Ta có a2 + b2 = 3 − ab.


2
P = a2 + b2 − 2a2 b2 − ab
= (3 − ab)2 − 2a2 b2 − ab = −a2 b2 − 7ab + 9.
Đặt t = ab. Từ (a − b) ≥ 0 ⇒ a2 + b2 ≥ 2ab = 2t ⇒ 3t ≤ a2 + b2 + ab = 3 ⇒ t ≤ 1.
2

Từ (a + b)2 ≥ 0 ⇒ a2 + b2 ≥ −2ab = −2t ⇒ 3 = a2 + b2 + ab ≥ −2t + t = −t ⇒ t ≥ −3.


Do đó −3 ≤ t ≤ 1.
Khi đó
P = P (t) = −t2 − 7t + 9
Å ã
2 7 49 85
= − t +2· t+ +
2 4 4
 7 2 85
= − t+ + ·
2 4
Xét hiệu
 7 2 85
P (t) − P (1) = − t + + −1
2 4
 9 2  7 2
= − t+
2 2
= (1 − t)(t + 8) ≥ 0 với − 3 ≤ t ≤ 1.
⇒ P (t) ≥ P (1) = 1.
Xét hiệu
 7 2  1 2
P (t) − P (−3) = − t + +
2 2
= −(t + 3)(t + 4) ≤ 0 với − 3 ≤ t ≤ 1.
⇒ P (t) ≤ P (−3) = 21.

Trang 18 ∠LaTeX Theme and Related Topics


® ñ
ab = 1 a = b = −1
Vậy min P = 1 ⇔ t = 1 ⇔ ⇔
a2 + b 2 = 2 a = b = 1.
® " √
ab = 1 a = −b = 3
max P = 21 ⇔ t = −3 ⇔ ⇔ √
a2 + b 2 = 6 a = −b = − 3.
16
# Bài 8. Cho x, y ≥ 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2 + y 2 + p ·
(x + 1)(y + 1)

b Lời giải. Phân tích dự đoán điểm rơi: x = y = 1.


Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có x2 + 1 ≥ 2x ⇒ x2 ≥ 2(x + 1) − 3.
y 2 + 1 ≥ 2y ⇒ y 2 ≥ 2(y + 1) − 3.
» »
2(x + 1) + 2(y + 1) ≥ 2 22 (x + 1)(y + 1) ⇒ x2 + y 2 ≥ 4 (x + 1)(y + 1) − 6.
ñ» ô
4
⇒P ≥4 (x + 1)(y + 1) + p − 6.
(x + 1)(y + 1)
Áp dụng đẳng thức AM-GM, ta có
 »
» 4 4
(x + 1)(y + 1) + p ≥2 (x + 1)(y + 1). p = 4.
(x + 1)(y + 1) (x + 1)(y + 1)
⇒ P ≥ 4.4 − 6 = 10.
Vậy min P = 10 ⇔ x = y = 1.

(a − 4)2 (a + 2)2 3
# Bài 9. Cho a ∈ R. Chứng minh rằng + ≥ ·
a2 + 16 a2 + 8 2

b Lời giải. Phân tích dự đoán điểm rơi là a = 0.


Ta có
(a − 4)2 (a + 2)2 3
+ ≥
a2 + 16 a2 + 8 2
2
(a − 4) (a + 2)2 1
ï ò ï ò
⇔ −1 + − ≥0
a2 + 16 a2 + 8 2
−8a a2 + 8a
⇔ +  ≥0
a2 + 16 2 a2 + 8
  
a2 + 8a a2 + 16 − 16a a2 + 8
⇔   ≥0
2 a2 + 8 a2 + 16
a4 − 8a3 + 16a2
⇔   ≥0
2 a2 + 8 a2 + 16
a2 (a − 4)2
⇔   ≥ 0 (đúng với mọi a).
2 a2 + 8 a2 + 16

# Bài 10. Cho a, b ≥ 0, a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S =
√ √
7a + 9 + 7b + 9.

b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức 2AB ≤ A2 + B 2 ⇒ (A + B)2 ≤ 2



A2 + B 2

⇒ S 2 ≤ 2(7a + 9 + 7b + 9) = 2.25 ⇒ S ≤ 5 2
√ 1
Vậy max S = 5 2 ⇔ a = b = .
2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 19


Ta có 0 ≤ a ≤ 1 ⇒ a(a − 1) ≤ 0 ⇒ a2 ≤ a, tương tự b2 ≤ b.
√ √
S = 7a + 9 + 7b + 9
√ √
≥ a2 + 6a + 9 + b2 + 6b + 9
= a+3+b+3
® = 7.
a=1
Vậy min S = 7 ⇔
b = 0.
# Bài 11. Cho a + 2b = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = (a − 1)2 + (b − 1)2 .

b Lời giải. Từ giả thiết ta có a + 2b = 3 ⇔ a = 3 − 2b.


P = (a − 1)2 + (b − 1)2 ≥ 0 + 0 = 0.

a − 1 = 0

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b − 1 = 0 ⇔ a = b = 1.

a + 2b = 3

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 khi và chỉ khi a = b = 1.

1 2
# Bài 12. Cho x, y > 0, x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4xy + + ·
x2 +y 2 xy

b Lời giải. Với x, y > 0 ta có 1 ≥ x + y ≥ 2√xy ⇒ xy ≤ 14 ⇒ xy


1
≥ 4.
Å ã
1 2  1  1 1 5
Biến đổi A = 4xy + 2 2
+ = 4xy + + 2 2
+ + ·
x +y xy 4xy x +y
  2xy 4xy
1 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 4xy + ≥ 2 4xy · = 2.
4xy 4xy
1 1 4 4 4 4
Sử dụng BĐT Svac-xơ ta có 2 + ≥ = = ≥ = 4.
x + y 2 2xy x2 + 2xy + y 2 (x + y)2 (x + y)2 12
5
Lại có x, y > 0 ⇒ ≥ 5.
4xy
Do đó A ≥ 2 + 4 + 5 = 11.
1
Vậy min A = 11 ⇔ x = y = ·
2
x 8 x 2y
# Bài 13. Cho x, y > 0 thỏa mãn + ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của K = + ·
2 y y x

b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có


 
x 8 x 8 x

2≥ + ≥2 · =4
2 y 2 y y
1 x x 1 y

⇔ ≥ ⇒ ≤ ⇒ ≥ 4.
2 y y 4 x
x y 31 y x y 31 1 31 33

Do đó K = + + · ≥2 · + ·4= + = .
y 16x 16 x y 16x 16 2 4 4
33
Vậy min K = khi và chỉ khi x = 2 và y = 4.
4
√  √  a2 b 2
# Bài 14. Cho a, b > 0, a+1 b + 1 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = + .
b a

Trang 20 ∠LaTeX Theme and Related Topics


b Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
√ √
» √  √  a+1+ b+1
2= a+1 b+1 ≤
√ 2

⇔ 2 ≤ a + b.
a2 b2 a2 b 2
Lại có + b ≥ 2a; + a ≥ 2b ⇒ + ≥ 2a + 2b − b − a = a + b.
b a
√ √b a √ √ 
Mặt khác a + 1 ≥ 2 a; b + 1 ≥ 2 b ⇒ a + b ≥ 2 a + b − 2 ≥ 2.2 − 2 = 2.
Do đó M ≥ a + b ≥ 2.
Vậy min M = 2 khi và chỉ khi a = b = 1.

# Bài 15. Cho a, b ≥ 0, a2 + b2 = 2. Chứng minh rằng


√ √ √ √
a 3b + 1 + b 3a + 1 + 3a + 2. 3b + 2 ≤ 9.

b Lời giải. Đặt


√ √ √ √
P = a 3b + 1 + b 3a + 1 + 3a + 2. 3b + 2
√ √ √ √
⇔ 2P = 2a 3b + 1 + 2b 3a + 1 + 2 3a + 2. 3b + 2.
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
4a2 + 3b + 1 4b2 + 3a + 1
2P ≤ + + (3a + 2) + (3b + 2)
2 2
 9 9
2P ≤ 2 a2 + b2 + (a + b) + 5 = 9 + (a + b).
2 2
Lại có 1 + a2 ≥ 2a, 1 + b2 ≥ 2b ⇒ 2 + a2 + b2 ≥ 2(a + b) ⇒ 4 ≥ 2(a + b) ⇒ a + b ≤ 2.
9
Suy ra 2P ≤ 9 + · 2 = 18 ⇒ P ≤ 9.
2
Vậy max P = 9 ⇔ a = b = 1.

2 2
p
p Bài 16. Cho x, y ≥ 0 và x + y ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của P =
# x(14x + 10y) +
y(14y + 10x).

b Lời giải. Ta có x2 + 1 ≥ 2x;y2 + 1 ≥ 2y ⇒ x2 + y2 + 2 ≥ 2(x + y).


Theo giả thiết, ta có 2 ≥ x2 + y 2 ⇒ 4 ≥ 2(x + y) ⇒ 2 ≥ x + y.
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
√ » » 24x + 14x + 10y 24y + 14y + 10x
24P = 24x(14x + 10y) + 24y(14y + 10x) ≤ +
√ √ 2 2
48 24
⇒ 2 6P ≤ 24(x + y) ≤ 48 ⇒ P ≤ √ = √ = 4 6.
√ 2 6 6
Vậy max P = 4 6 ⇔ x = y = 1.

# Bài 17. Cho x, y thỏa mãn 0 < y < x ≤ 4, x + y ≤ 7. Tìm giá trị lớn nhất của
M = x2 + y 2 .

b Lời giải. Từ giả thiết suy ra y ≤ 7 − x.


M = x2 + y 2 ≤ x2 + (7 − x)2 = 2x2 − 14x + 49.
Trường hợp 1: 3 ≤ x ≤ 4.
M ≤ 2x2 − 14x + 49 = 2(x − 3)(x − 4) + 25.
Với 3 ≤ x ≤ 4 thì (x −
3)(x − 4) ≤ 0 ⇒ M ≤ 25.
yñ = 7 − x < x
 ®
x=4
Đẳng thức xảy ra ⇔ x=3 ⇔

 y = 3.
x=4

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 21


Trường hợp 2: x ≤ 3.
Từ giả thiết x > y ⇒®y < 3 thì M < 32 + 32 = 18 < 25.
x=4
Vậy max M = 25 ⇔
y = 3.
# Bài 18. Cho x, y thỏa mãn x2 + y 2 − xy = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của P = x2 + y 2 .

b Lời giải. Ta có

(x + y)2 ≥ 0 ⇔ 2xy ≥ − x2 + y 2 .
x2 + y 2 x2 + y 2
(x − y)2 ≤ x2 + y 2 ⇒ − ≤ xy ≤ .
2 2
P P 8
Khi đó x2 + y 2 − xy = 4 ⇒ P − 4 = xy ⇒ − ≤ P − 4 ≤ ⇒ ≤ P ≤ 8.
 2 2 3
2
x = ± √
® 

8 x+y =0 3
Vậy min P = ⇔ ⇔
3 2 2
x + y − xy = 4 2
y = ∓ √ ·


® 3
x=y
max P = 8 ⇔ ⇔ x = y = ±2.
x2 + y 2 − xy = 4
1 1
# Bài 19. Cho a, b > 0 thỏa mãn √ + √ = 2. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
1 1
P = 2 √ + √ .
a + b + 2b a b2 + a + 2a b
√ √
b Lời giải. Đặt x = a > 0, y = b > 0 ⇒ x1 + y1 = 2 ⇒ x + y = 2xy.
√ √
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 2xy = x + y ≥ 2 xy ⇒ xy ≥ 1 ⇒ xy ≥ 1.
1 1
Viết lại biểu thức P = 4 2 2
+ 4 .
x + y + 2xy y + x + 2x2 y
2

Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có x4 + y 2 ≥ 2x2 y; y 4 + x2 ≥ 2xy 2 .


1 1 2 1 1
Suy ra P ≤ 2 2
+ 2 2
= = = 2 2.
2x y + 2xy 2xy + 2x y 2xy(x + y) xy(x + y) 2x y
1 1
Vì xy ≥ 1 nên P ≤ 2 2 ≤ .
2x y 2
1
Vậy max = khi và chỉ khi x = y = 1 ⇔ a = b = 1.
2
1 8 3
# Bài 20. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng −… ≥− .
2a + 3b  b  2 2
2b2 + 2 a + +3
2
b Lời giải. Ta có
1 8 3
−… ≥−
2a + 3b  b 2
 2
2b2 + 2 a + +3
2
1 1 1 1 16
⇔P = + + + ≥ p ·
2a + 3b 2 2 2 8b + 2(2a + b)2 + 6
2
42
Theo bất đẳng thức Svac-xơ, ta có: P ≥ . (1)
p 2a + 3b + 6
Ta sẽ chứng minh 2a + 3b + 6 ≤ 8b2 + 2(2a + b)2 + 6. (2)

Trang 22 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Thật vậy, ta có
»
2a + 3b + 6 ≤ 8b2 + 2(2a + b)2 + 6
»
⇔ 2a + 3b ≤ 8b2 + 2(2a + b)2
⇔ (2a + 3b)2 ≤ 8b2 + 8a2 + 8ab + 2b2
⇔ 4a2 + 9b2 + 12ab ≤ 8a2 + 10b2 + 8ab
⇔ 4a2 + b2 − 4ab ≥ 0
⇔ (2a − b)2 ≥ 0 đúng với a, b > 0.
42 16
Từ (1) và (2) suy ra P ≥ ≥p .
2a + 3b + 6 2
8b + 2(2a + b) 2+6
1

®
2a = b a =

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⇔ 4
2a + 3b = 2 b = ·
 1
2
1 8 3
Vậy −… ≥ − với mọi a, b > 0.
2a + 3b 2
 b 2 2
2b + 2 a + +3
2
# Bài 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa a2 + b2 = 2a + b. Tìm giá trị lớn nhất của
P = a − b + ab.
Å 2 ã Å 2 ã
a a
b Lời giải. Ta có a + b − 2a − b = 0 ⇔ 3 = 3 4 + 1 + 4 + b − 2a − b.
2 2 2

… …
a2 a2 2
Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có 3 ≥ 3 · 2 ·1+2 · b − 2a − b.
4 4
Do đó 3 ≥ 3a + ab − 2a − b = P ⇒ P ≤ 3.
a2
Đẳng thức xảy ra ⇔ = 1 = b2 ⇔ a = 2, b = 1.
4
Vậy max P = 3 và đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 2, b = 1.
√ √
2 a 2 b 1 1
# Bài 22. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng 3 2
+ 3 2
≤ 2 + 2.
a +b b +a a b
√ √ √
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có a + 1 ≥ 2 a ⇒ a + 1 2 ≥ 4 a.


X2 Y 2 (X + Y )2
Sử dụng bất đẳng thức + ≥ với A, B > 0, ta có
A B A+B
√ 2 √ 2 √
1 1 a 12 a+1 4 a
+ = + ≥ ≥ 3
a2 b 2 a3 √ b 2 a3 + b 2
√ a + b2
 2  2 √
1 1 12 b b+1 4 b
2
+ 2 = 2+ 3
≥ 2 + b3
≥ 2
Å ã a
√ b √a b √a √ a + b3
1 1 4 a 4 b 2 a 2 b 1 1
Suy ra 2 2 + 2 ≥ 3 2
+ 2 3
. Vì vậy 3 2
+ 3 2
≤ 2 + 2.
a b a +b a +b a +b b +a a b
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = 1.

# Bài 23. Cho 0 < a, b < 3. Chứng minh rằng a [1 + (3 − a − b)(1 + b)] ≤ 4.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 23


b Lời giải. Ta có
a [1 + (3 − a − b)(1 + b)] ≤ 4 ⇔ a 1 + 3 + 3b − a − ab − b − b2 ≤ 4


⇔ a 4 + 2b − a − ab − b2 ≤ 4


⇔ −ab2 + a(2 − a)b + a(4 − a) ≤ 4


⇔ ab2 + a(a − 2)b + (a − 2)2 ≥ 0
2
Ta có ∆b = [a(a − 2)] − 4a(a − 2)2 = a(a − 2)2 (a − 4) < 0. Do đó, ta có bất đẳng thức (4) luôn
đúng.
p p
# Bài 24. Cho a, b ≥ 0. Chứng minh a + b + 2 b(a + b) ≤ 2(2a + b)2 + 8b2 .

b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có


» »
2 b(a + b)
p ≤ b + (a + b) ⇒ a + b + 2 b(a + b) ≤ 2a + 3b
2 2
Ta sẽ chứng minh 2a + 3b ≤ 2(2a + 3b) + 8b . Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với
4a2 + 9b2 + 12ab ≤ 8a2 + 8ab + 10b2 ⇔ 4a2 + b2 − 2ab ≥ 0 ⇔ 3a2 + (a − b)2 ≥ 0 (∗)
Bất đẳng thức (∗) luôn đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 0.
√ √
# Bài 25. Cho a, b ≥ 0, a + b = 1. Chứng minh rằng 5a + 4 + 5b + 4 ≥ 5.

b Lời giải. Do a, b ≥ 0, a + b = 1 nên 0 ≤ a, b ≤ 1 ⇒ a2 ≤ a, b2 ≤ b. Từ đó suy ra


√ √ √ √
5a + 4 ≥ a2 + 4a + 4 = a + 2 và 5b + 4 ≥ b2 + 4b + 4 = b + 2
√ √
⇒ 5a + 4 + 5b + 4 ≥ a + b + 4 = 5.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 1, b = 0 hoặc a = 0, b = 1.

1 1
# Bài 26. Cho a, b > 0, a + b = ab. Chứng minh rằng + 2 +
a2 + 2a b + 2b
»   21
1 + a2 1 + b 2 ≥ .
4 √ √
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có ab = a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≥ 2 ⇒ ab ≥ 4 ⇒
a + b ≥ 4.
1 + a2 1 + b2 = 1 + a2 b2 + a2 + b2 ≥ 1 + a2 b2 + 2ab = (1 + ab)2
 
»  
⇒ 1 + a2 1 + b2 ≥ 1 + ab = 1 + a + b.
Theo bất đẳng thức Cauchy–Schwarz, ta có:
1 1 4 4 4
2
+ 2 ≥ 2 2
= 2 2
=
a + 2a b + 2b » a + b + 2(a + b) a + b + 2ab (a + b)2
1 1   4
Suy ra P = 2 + + 1 + a2 1 + b 2 ≥ + 1 + a + b = Q.
a + 2a b2 + 2b (a + b)2
Áp dụng bất đẳng thức AM–GM cho ba số, ta có
ï ò  
4 a+b a+b 7(a + b) 4 a+b a+b 7 21
Q= + + + + 1 ≥ 3 3
· · + · 4 + 1 = ·
(a + b)2 16 16 8 (a + b)2 16 16 8 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2.

1 1
# Bài 27. Cho a, b > 0, ab = 2. Chứng minh rằng P = √ +√ ≤ 1.
a2 +2 b2 +2

Trang 24 ∠LaTeX Theme and Related Topics


b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức 2

A2 + B 2 ≥ (A + B)2 , ta có
Å ã Å ã ï ò
2 1 1 1 1 b a 2
P ≤2 2 + 2 =2 2 + 2 ≤2 + = =1
a +2 b +2 a + ab
√ b + ab ab(a + b) ab(a + b) ab
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2.

1 1
# Bài 28. Cho a, b > 0 thỏa (a+b)3 +4ab ≤ 12. Chứng minh rằng + +2020ab ≤
1+a 1+b
2021.
√ 3
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có 12 ≥ 4ab + (a + b)3 ≥ 4ab + 8 ab .

Đặt x = ab. Khi đó,
12 ≥ 4x2 + 8x3 ⇔ 2x3 + x2 ≤ 3
⇔ (x − 1) x2 + 2x + 3 ≤ 0


⇔ (x − 1) (x + 1)2 + 2 ≤ 0
 

⇔ x ≤ 1.
√ 1 1 2
Với 0 < x = ab ≤ 1 ta chứng minh + ≤ √ .
1+a 1+b 1 + ab
Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với
√  √  √ √ 
(2 + a + b) 1 + ab ≤ 2(1 + a + b + ab) ⇔ (a + b) 1 − ab − 2 ab 1 − ab ≥ 0
√  √ 
⇔ a + b − 2 ab 1 − ab ≥ 0
√ √ 2 √ 
⇔ a − b 1 − ab ≥ 0
2
Do đó P ≤ + 2020x2 = f (x) với 0 < x ≤ 1. Ta có f (1) = 2021 và
1+x
2
f (x) − f (1) = − 1 + 2020x2 − 2020 (1)
1+x
1−x
= + 2020(x − 1)(x + 1) (2)
1+x ï ò
1
= (x − 1) 2020(x + 1) − (3)
1+x
x−1
· 2020 x2 + 2x + 2019 ≤ 0
  
= (4)
x+1
x−1 2

(do ≤ 0 và 2020 x + 2x + 2019 > 0)
x+1
Suy ra f (x) ≤ f (1) = 2021 ⇒ P ≤ 2021. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1.

# Bài 29. Cho a, b là các số dương thỏa ab = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
2 2
(a + b − 2) a + b
.
a+b √
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có a + b ≥ 2 ab = 4.
Mặt khác,
1
a2 + b2 ≥ 2ab ⇒ 2 a2 + b2 ≥ 2(a + b)2 ⇒ a2 + b2 ≥ (a + b)2 ·

2
(4 − 2)(a + b)2
Do đó P ≥ ≥ a + b ≥ 4. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2.
2(a + b)
Vậy min P = 4.

# Bài 30. Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn x + y = 99. Tìm giá trị lớn nhất và giá
√ √
trị nhỏ nhất của P = x + 1 + y + 1.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 25


b Lời giải. Ta có
»
P 2 = 2 + x + y + 2 (1 + x)(1 + y)
p
= 101 + 2 1 + x + y + xy
p
= 101 + 2 100 + xy
2
ñ ta có xy = x(99 − x) = 99x − x = f (x) với 0 ≤ x ≤ 99, x ∈ N Suy ra
Từ giả thiết x + y = 99,
x=0
f (x) ≥ 0, f (x) = 0 ⇔ Suy ra P 2 ≥ 121 ⇒ P ≥ 11.
x = 99.
Ta có f (49) = f (50) = 49 · 50 = 2450, ta sẽ chứng minh f (x) ≤ 49 · 50. Ta có
f (x) − 49.50 = 50x − x2 + 49x − 49.50 = x(50 − x) + 49(x − 50) = (50 − x)(x − 49) = Q.
Nếu 0 ≤ x ≤ 49 thì Q ≤ 0 do x − 49 ≤ 0 và 50 − x > 0.
Nếu 50 ≤ x thì Q ≤ 0 do 50 − x ≤ 0 và x − 49 > 0.
√ √ √ √
Suy ra P 2 ≤ 101 + 2 100 + 49.50 = 101 + 2 50.51 ⇒ P ≤ 50 + 51.
√ khi x√= 49, y = 50 hoặc x = 50, y = 49.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ
Vậy min P = 11, max P = 50 + 51.

# Bài 31. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x2 + 2y 2 + 2xy = 24 − 5x − 5y. Tìm giá trị
lớn nhất của
P = x2 + y 2 − x − y + 2xy − 2.
b Lời giải. Ta có P = (x + y)2 − (x + y) − 2.
Từ giả thiết ta có (x + y)2 + y 2 + 5(x + y) = 24.
Đặt a = x + y; từ y 2 ≥ 0
⇒ a2 + 0 + 5a ≤ 24 ⇔ a2 + 5a − 24 ≤ 0
⇔ (a − 3)(a + 8) ≤ 0
Å ã2 ⇔ −8 ≤ a ≤ 3.
1 7
Do đó P = a2 − a − 2 = a − − .
2 4 Å
1 2
ã Å ã2
17 1 5 17 578 578 7 571
Với −8 ≤ a ≤ 3 ⇒ − ≤ a − ≤ ⇒ a − ≤ = ⇒P ≤ − = .
2 2 2 2 2 4 4 4 4
a − 1 = − 17
 ® ®
571 a = −8 x = −8
Vậy max P = ⇔ 2 2 ⇔ ⇔
4 
y=0 y=0 y = 0.
1 1 1
# Bài 32. Cho a, b > 0, ab = 1. Chứng minh rằng + ≥ .
(1 + a)2 (1 + b)2 2

1
b Lời giải. Ta có ab = 1 ⇒ b = .
a
1 1 1 1 1 + a2
Do đó + = +Å ã2 = .
(1 + a)2 (1 + b)2 (1 + a)2 1 (1 + a)2
1+
a
1 + a2 1
Lại có (a − 1)2 ≥ 0 ⇔ a2 + 1 ≥ 2a ⇔ 2 (a2 + 1) ≥ (a + 1)2 ⇒ 2
≥ suy ra đpcm.
(1 + a) 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 1.
p p
# Bài 33. Cho a, b ≥ 0, ab = 1. Chứng minh rằng 2 (a2 + 1) + 2 (b2 + 1) ≤ 2(a + b).

b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có

Trang 26 ∠LaTeX Theme and Related Topics


p p p p 2a + a + b 3a b
2 (a2 + 1) = 2 (a2 + ab) = 2(a + b)a = 2a(a + b) ≤ = +
2 2 2
p
2
a 3b
Tương tự, ta có 2 (b + 1) ≤ + .
p p 2 2
Do đó 2 (a2 + 1) + 2 (b2 + 1) ≤ 2a + 2b = 2(a + b).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1.

# Bài 34. Cho a, b > 0 và ab = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
P =√ +√ .
a4 + 3 b4 + 3
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có

a4 + 3 = a4 + 1 + 2 ≥ 2a2 + 2 = (a + 1)2 + (a − 1)2 .


Do đó a + 3 ≥ (a + 1)2 . Tương tự, ta có b4 + 3 ≥ (b + 1)2 .
4

a b a ab a 1
Do đó P ≤ + = + = + = 1.
a+1 b+1 a + 1 ab + a a+1 a+1
Vậy max P = 1 khi và chỉ khi a = b = 1.

# Bài 35. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a2 − ab + b2 = a + b. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của P = 2023(a + b).

b Lời giải. Từ giả thiết a2 − ab + b2 = a + b ⇔ (a + b)2 − 3ab = a + b ⇔ (a + b)2 = (a + b) + 3ab.


(a + b)2
Do ab ≤ với mọi số thực a, b nên
4
3 1
(a + b)2 = (a + b) + 3ab ≤ (a + b) + (a + b)2 ⇔ (a + b)2 ≤ a + b ⇔ 0 ≤ a + b ≤ 4.
4 4
Do đó 0 ≤ P ≤ 4 · 2023 = 8092.
Vậy min P = 0 ⇔ a = b = 0, max P = 8092 ⇔ a = b = 2.

# Bài 36. Cho x, y > 1 thỏa mãn x + y = xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của
y−2 x−2
P = + .
x2 y2
1 1
b Lời giải. Từ giả thiết suy ra + = 1. Vì x, y > 1 nên đặt a = x − 1 > 0, b = y − 1 > 0.
x y
Từ x + y = xy
⇒ 2 + a + b = (a + 1)(b + 1)
1
⇒ 2 + a + b = ab + a + b + 1 ⇒ ab = 1 ⇒ b = > 0
a
Ta biến đổi P như sau
1
b−1 a−1 −1 a−1
P = + = a +Å ã2
(a + 1) 2 (b + 1) 2 (a + 1) 2
1
+1
a
1−a a2 (a − 1) a3 (a − 1) − (a − 1)
= + =
a(a + 1)2 (a + 1)2 a(a + 1)2
(a − 1) (a3 − 1) (a − 1)2 (a2 + a + 1)
= = ≥0
a(a + 1)2 a(a + 1)2
Vậy min P = 0 ⇔ a = b = 1 ⇔ x = y = 2.
√ √
# Bài 37. Cho a, b 6= 0 thỏa mãn a 2 − b2 + b 2 − a2 = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
P = + − a − b.
a b

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 27


b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có
√ √ a2 + 2 − b 2 b 2 + 2 − a2
2 = a 2 − b 2 + a 2 − a2 ≤ + = 2.
( √ 2 2
a = 2 − b2 > 0
Suy ra √ ⇒ a2 = 2 − b2 ⇔ a2 + b2 = 2.
b= 2−a >0 2

Lại có (a − b)2 ≥ 0 ⇒ (a + b)2 ≤ 2 (a2 + b2 ) = 4.


1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu, ta có P = + − (a + b) ≥ − (a + b).
a b a+b
4
Từ a + b ≤ 2 ⇒ P ≥ − 2 = 0.
2
Vậy minP = 0 ⇔ a = b = 1.

# Bài 38. Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 1 + xy Tìm giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của
P = x4 + y 4 − x2 y 2
b Lời giải. 2
Ta có P = (x2 + y 2 ) − 3x2 y 2 = (1 + xy)2 − 3x2 y 2 = −2x2 y 2 + 2xy + 1.
Ta có (x − y)2 ≥ 0 ⇒ x2 + y 2 ≥ 2xy ⇒ 1 + xy ≥ 2xy ⇒ xy ≤ 1.
1
Lại có (x + y)2 ≥ 0 ⇒ x2 + y 2 ≥ −2xy ⇒ 1 + xy ≥ −2xy ⇒ 3xy ≥ −1 ⇒ xy ≥ − .
3
1
Đặt a = xy ⇒ − ≤ a ≤ 1.
3
1 2 3
Å ã
2
P = P (a) = −2a + 2a + 1 = − a − + .
2 2
Ta có
1 2
Å ã Å ã2
5 1 1 5
− ≤a− ≤ ⇒ a− ≤
6 2 2 2 6
Å ã2 Å ã2
1 5 25
⇒ −2 a − ≥ −2 =− .
2 6 18
25 3 2 1
Suy ra P ≥ − + = = .
18 2 18 9
1
1  a = − = xy 1
Vậy min P = ⇔ 3 ⇔ x = −y = ± √ .
9 
x = −y 3
3 1
Vậy max P = ⇔ x = y = √ .
2 2

3
# Bài 39. Cho x, y ∈ R thỏa mãn (x2 + y 2 ) + 4x2 + y 2 + 6x + 1 = 0. Tìm giá trị lớn nhất
của x2 + y 2 .

b Lời giải. 3
Đặt M = x2 + y 2 . Từ giả thiết, ta có 2 = (x2 + y 2 ) + (x2 + y 2 ) + 3 (x2 + 2x + 1)
Do đó
2 = M 3 + M + 3(x + 1)2 ≥ M 3 + M
⇒ M3 + M − 2 ≤ 0
⇔ (M − 1) M 2 + M + 2 ≤ 0

ñÅ ô
1 2 3
ã
⇔ (M − 1) M + + ≤0
2 4
® ⇔ M −®1 ≤ 0 ⇔ M ≤ 1.
x+1=0 x = −1
Vậy max M = 1 ⇔ ⇔
x2 + y 2 = 1 y = 0.

Trang 28 ∠LaTeX Theme and Related Topics


# Bài 40. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + xy − y 2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của a = x2 − xy + y 2 .

b Lời giải. Từ giả thiết, ta có


a 3

® 2
x + xy + y = 3 2 x 2 + y 2 = +

⇔ 2 2
x2 − xy + y 2 = A xy = − + 3
 a
2 2
∀x, y ta có (x + y)2 ≥ 0 Do đó 2xy ≥ − (x2 + y 2 ). Suy ra
a 3 3 a a
−A + 3 ≥ − − ⇒ 3 + ≥ A − =
2 2 2 2 2
® ( ⇒√ A ≤ 9 ( √
x+y =0 x= 3 x=− 3
Vậy max A = 9 ⇔ ⇔ √ hoặc √
x2 + xy + y 2 = 3 y=− 3 y = 3.
a 3 3A 3
∀x, y ta có (x − y)2 ≥ 0 ⇒ x2 + y 2 ≥ 2xy ⇒ + ≥ −A + 3 ⇒ ≥ ⇒ A ≥ 1.
® ñ 2 2 2 2
x−y =0 x=y=1
Vậy min A = 1 ⇔ ⇔
x2 + xy + y 2 = 3 x = y = −1.
# Bài 41. Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện x + y = 2020. Tìm giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x x2 + y + y y 2 + x .
 

b Lời giải. Ta có
P = x3 + xy + y 3 + xy
= x3 + y 3 + 2xy
= (x + y) x2 + y 2 − xy + 2xy


= 2020 (x + y)2 − 3xy + 2xy


 

= 2020 20202 − 3xy + 2xy




= 20203 − 6058xy.
Lại có xy = x(2020 − x) với 1 ≤ x ≤ 2019; x ∈ N.
Ta có
xy − 2019 = 2020x − x2 − 2019
= 2019x − 2019 + x − x2
= (x − 1)(2019 − x) ≥ 0. (vì 1 ≤ x ≤ 2019).
Suy ra xy ≥ 2019.
Xét
xy − 1010 · 1010 = x(2020 − x) − 10102
= − 10102 − 2.1010x + x2


= −(1010 − x)2 ≤ 0
⇒ xy ≤ 10102 .
3 2 3
Suy ra 2020 − 6058 · 1010 ≤
ñ P ≤ 2020 − 6058 · 2019 ⇒ 2062642200 ≤ P ≤ 8230176898.
x = 1, y = 2019
Vậy min P = 2062642200 ⇔
x = 2019, y = 1.
max P = 8230176898 ⇔ x = y = 1010.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 29


# Bài 42. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y 2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của

M = y2 + 3xy.
−1 2
b Lời giải. Với mọi A,

B ∈ R, ta có: (A + B)2 ≥ 0 ⇒ AB ≥ A + B2 .
2
Áp dụng với a > 0, ta có:
Ç√

å
√ −1 3 2
Å ã
3  2
3 · xy = √ .x a.y ≥ x + ay .
a 2 a
√ −3 2  a 
⇒ M = y 2 + 3.xy ≥ x − − 1 y2.
2a 2
3 a 2
Chọn a sao cho a > 0 và = − 1 ⇒ 3 = a − 2a ⇔ (a + 1)(a − 3) = 0 ⇒ a = 3.
2a 2
−3 2 1 2 1 1
x − y = − x2 + y 2 = − .

⇒M ≥
√ 6  2√ 2  √ 2
√ 3 − 3
 √3 x + 3y = 0
 
1
 x =
 x =

min M = − ⇔ 3 ⇔ 2 hoặc 2
2 x 2 + y 2 = 1
  −1  1
y =
 y = .

2 2
1 
Với mọi C, D ∈ R ta có: (C − D)2 ≥ 0 ⇒ CD ≤ C 2 + D2 .
2
Với b > 0 ta có Ç√

å
3
M = y 2 + √ x. by
b
Å ã
2 1 3 2 2
≤y + x + by .
2 b
3  b 2
≤ x2 + 1 + y .
2b 2
3 b 3  3
Chọn b sao cho b > 0 và = 1 + ⇒ b = 1 ⇒ M ≤ x2 + y 2 = .
2b 2 2 2
−1 1
x = x =
® 2  
x + y2 = 1
 
3 2√ 2
Vậy maxM = ⇔ √ ⇔ hoặc √
2 y = 3x  − 3  3
y =
 y =
 .
2 2
# Bài 43. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y 2 − xy = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của
A = x2 + y 2 .
b Lời giải. Từ giả thiết ta có x2 + y 2 = 4 + xy ⇔ 2 x2 + y 2 = 8 + 2xy. Suy ra 2A = 8 + 2xy.


Với mọi x, y thì


(x − y)2 ≥ 0
⇔ x2 + y 2 ≥ 2xy
⇒ A ≥ 2xy
⇒ 2A = 8 + 2xy ≤ 8 + A
⇒ A ≤ 8.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = ±2.
Vậy max A = 8 ⇔ x = y = ±2.

Trang 30 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Với mọi x, y thì
(x + y)2 ≥ 0
⇔ x2 + y 2 ≥ −2xy
⇒ −A ≤ 2xy
⇒ 2A = 8 + 2xy ≥ 8 − A
⇔ 3A ≥ 8
8
⇔A≥ .
3
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = −y = ± √ .
3
8 2
Vậy min A = ⇔ x = −y = ± √ .
3 3
# Bài 44. Cho các số thực x, y thỏa mãn xy + x + y = 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A = x2 + y 2 .
b Lời giải. Dự đoán điểm rơi là x = y = 3.
Ta có
x2 + 32 ≥ 6x;
y 2 + 32 ≥ 6y;
3 x2 + y 2 ≥ 6xy.

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên, ta có:
4A + 18 ≥ 6(x + y + xy) = 6 · 15 = 90 ⇒ A ≥ 18.
Vậy min A = 18 khi và chỉ khi x = y = 3.

# Bài 45. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y + 4 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
A = 2 x3 + y 3 + 3 x2 + y 2 + 10xy.
 

b Lời giải. Từ giả thiết suy ra x + y = −4.


Ta có
x3 + y 3 = (x + y) (x + y)2 − 3xy = −4(16 − 3xy) = 12xy − 64.
 

x2 + y 2 = (x + y)2 − 2xy = 16 − 2xy.


Suy ra A = 24xy − 128 + 48 − 6xy + 10xy = 28xy − 80.
Ta có
(x − y)2 ≥ 0
⇔ x2 + y 2 ≥ 2xy
⇔ (x + y)2 ≥ 4xy
⇒ 4xy ≤ (x + y)2 = 16.
Do đó A ≤ 7 · 16 − 80 = 32. Vậy max A = 32 khi và chỉ khi x = y = −2.

# Bài 46. Cho x, y > 0, xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
M = x2 + y 2 + .
x+y+1
b Lời giải. Dự đoán điểm rơi là x = y = 1.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 31


Ta có
x2 + 1 ≥ 2x ⇔ x2 ≥ 2x − 1;
y 2 + 1 ≥ 2y ⇔ y 2 ≥ 2y − 1;

x + y ≥ 2 xy = 2.
Suy ra
3 x + y + 1 3  5(x + y) 7
M ≥ 2(x + y) − 2 + = + + −
x+y+1 3 x+y+1 3 3
 
x+y+1 3 5 7
≥2 · + · 2 − = 2 + 1 = 3.
3 x+y+1 3 3
Vậy min M = 3 ⇔ x = y = 1.

# Bài 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 = xy + x + y. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của S = x + y.

b Lời giải. Từ giả thiết ta có


x2 + y 2 = xy + x + y
⇒ (x + y)2 − 3xy = x + y
⇒ S 2 − S = 3xy. (5)
S2
Với mọi x, y ∈ R, ta có (x − y)2 ≥ 0 ⇒ (x + y)2 ≥ 4xy ⇒ xy ≤ .
4
2
3 S
Từ (1) ⇒ S 2 − S ≤ S 2 ⇒ − S ≤ 0 ⇒ S(S − 4) ≤ 0 ⇒ 0 ≤ S ≤ 4.
4 4
min S = 0 ⇔ x = y = 0.
max S = y ⇔ x = y = 2.

# Bài 48. Chứng minh rằng với mọi a, b ta có:


2020
a2 + b2 ≥ 2ab + (a − b)2 .
2021
b Lời giải. Ta có
2020
a2 + b2 ≥ 2ab + (a − b)2
2021
2020
⇔ a2 + b2 − 2ab − (a − b)2 ≥ 0
2021
2020
⇔ (a − b)2 − (a − b)2 ≥ 0
2021
1
⇔ (a − b)2 · ≥ 0. (luôn đúng).
2021
Suy ra đpcm.

# Bài 49. Cho a > 1, b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2
P = + .
b−1 a−1
b Lời giải. Đặt x = a − 1 > 0, y = b − 1 > 0.
Ta có
(x + 1)2 (y + 1)2
P = +
y x
Å 2 2ã
x y  1 1 x y 
= + + + +2 + .
y x x y y x

Trang 32 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
    Ç å
x2 y 2 1 x y √ 1

P ≥2 +2 +2 · =2 xy + √ +2
xy xy y x xy
 
√ 1
≥ 2·2 xy · √ + 2 = 6.
xy
Vậy min P = 6 ⇔ x = y = 1 ⇔ a = b = 2.

# Bài 50. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng


2021 b2 + 2020a2 ≥ (b + 2020a)2 .


b Lời giải. Ta có

2021 b2 + 2020a2 ≥ (b + 2020a)2




⇔ 2021b2 + 2020 · 2021a2 ≥ b2 + 20202 a2 + 2 · 2020ab


⇔ 2020b2 + 2020a2 − 2 · 2020ab ≥ 0
⇔ 2020(a − b)2 ≥ 0. (luôn đúng).
Suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.

# Bài 51. Cho a, b > 0, ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

(a + b − 1) a2 + b2
P = .
a+b
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:

a + b ≥ 2 ab = 2 ⇒ a + b − 1 ≥ 1.
Lại có
(a − b)2 ≥ 0
⇔ a2 + b2 ≥ 2ab
⇔ 2 a2 + b2 ≥ (a + b)2 .

a2 + b 2 1
Suy ra P ≥ ≥ .
a+b 2
1
Vậy min P = ⇔ a = b = 1.
2
√ √
# Bài 52. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + 1 + b + 1 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

P = a2 + ab + b2 .
b Lời giải. Ta có
(a − b)2 ≥ 0
⇔ a2 + b2 ≥ 2ab
⇔ 2 a2 + b2 ≥ (a + b)2 .

Do đó
2P 2 = 2 a2 + ab + b2


1
= (a + b)2 + a2 + b2 ≥ (a + b)2 + (a + b)2
2
3 2
= (a + b) .
√ 2 √
√ 3 3
Suy ra P 2 ≥ √ (a + b) ⇒ P ≥ (a + b).
2 2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 33


Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
√ √ 4+a+1 4+b+1
8=2 a+1+2 b+1≤ +
2 2
a+b
⇔ 8≤5+
2
√ ⇔ a + b ≥ 6.
3 √
Suy ra P ≥ · 6 = 3 3.
2√
Vậy min P = 3 3 ⇔ a = b = 3.

# Bài 53. Cho x, y thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x3 y + xy 3 .
b Lời giải. Ta có
P = xy x2 + y 2


⇒ 2P = 2xy x2 + y 2 .


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:


1 2 (x + y)4 24
2P ≤ 2xy + x2 + y 2 = = =4
4 4 4
⇒ P ≤ 2.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1.
Vậy max P = 2 ⇔ x = y = 1.
√  p 
# Bài 54. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x + x2 + 9 y + y 2 + 9 = 9.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 2x4 − y 4 + 6xy + 8y 2 − 10x − 2y + 2024.
b Lời giải. Biến đổi giả thiết ta có:
√  p 
x + x2 + 9 y + y 2 + 9 = 9
√  √  p  √ 
⇔ x2 + 9 + x x2 + 9 − x y 2 + 9 + y = 9 x2 + 9 − x
 p √
⇔ x2 + 9 − x2

y 2 + 9 + y = 9 x2 + 9 − 9x
p √
⇔ y 2+9+y = x2 + 9 − x. (1)
√ p
2 2
Tương tự, ta có x + 9 + x = y + 9 − y. (2)
Cộng theo vế các đẳng thức (1), (2) và rút gọn ta được y = −x.
Ta có
P = 2x4 − x4 − 6x2 + 8x2 − 10x + 2x + 2024
= x4 + 2x2 − 8x + 2024
= x4 − 2x2 + 1 + 4x2 − 8x + 4 + 2019
2
= x2 − 1 + 4(x − 1)2 + 2019 ≥ 2019.
Vậy min P = 2019 khi và chi khi x = 1 và y = −1.

# Bài 55. Cho các số không âm x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = xy + .
x+y
(x + y)2 = 2 + 2xy
®
b Lời giải. Ta có
(x + y)2 + (x − y)2 = 4.

Trang 34 ∠LaTeX Theme and Related Topics



Đặt t = x + y ⇒ 2 ≤ t ≤ 2.
(x + y)2 − 2 t2 − 2
xy = =
2 2
2 2
t −2 1 t 1
P = P (t) = + = + − 1.
2 t 2 t
√  1 3
P 2 = √ và P (2) = .
2 2
Xét hiệu
√ 2 !
√  Å t2 1 ã
2 1
P (t) − P 2 = + −1 − + √ −1
2 t 2 2
√ 2
t2 − 2
Å ã
1 1
= + −√ .
2 t 2
√ î 2 √ ó
t − 2 t + 2(t − 1)
= ≥ 0.
2t
√  1
⇒ P (t) ≥ P 2 = √ .
® ® 2 √
1 √ x=0 x= 2
Vậy min P = √ ⇔ t = 2 ⇔ √ hoặc
2 y= 2 y = 0.
Xét hiệu
  
(t − 2) t2 + t + (t − 1)
P (t) − P (2) = ≤0
2t
3
⇒ P (t) ≤ P (2) = .
2
3
Vậy max P = ⇔ t = 2 ⇔ x = y = 1.
2
# Bài 56. Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn x − y ≥ 1. Tìm giá trị lớn nhất của
4 1
biểu thức A = − .
x y
b Lời giải. Từ giả thiết: x − y ≥ 1 ⇒ x ≥ y + 1.

4 1
A ≤ − = B(y); B(1) = 1
y+1 y
4 1 
B(y) − 1 = −2− −1
y+1 y
4 − 2y − 2 1 − y
= −
y+1 y
2
−(y − 1)
= ≤0
y(y + 1)
⇒A ≤ 1
A = 1 ⇔ x = 2; y = 1

# Bài 57. Cho hai số thực không âm thỏa mãn 2ab + 1 ≤ 2a. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
a+b
A= √ .
a2 + b 2

b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có 2a ≥ 1 + 2ab ≥ 2 2ab ⇒ a2 ≥ 2ab ⇒ a ≥ 2b.
a2 + b2 + 2ab 2ab
Ta có A2 = 2 2
=1+ 2 .
a +b a + b2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 35


1 b 1
Từ giả thiết 2a ≥ 1 + 2ab ≥ 1 ⇒ a > . Đặt t = ≤ , t ≥ 0.
2 a 2
b

Do đó A2 = 1 + a = 1 + 2t = f (t). Dễ thấy A2 ≥ 1 ⇒ A ≥ 1.
b2 1 + t2
1+ 2
a (
b=0
Vậy min A = 1 ⇔ t = 0 ⇔ 1
a≥ .
1 2
Ta sẽ chứng minh f (t) ≤ f .
2
Thật vậy, ta có
1
f (t) ≤ f
2
1 2t
⇔ 1+ ≥1+
1 1 + t2
1+
4
4 2t
⇔ ≥
5 1 + t2
2 t
⇔ ≥
5 1 +t2
⇔ 2 1 + t2 ≥ 5t
⇔ 2t2 − 5t + 2 ≥ 0
 1 1
⇔ 2 t− (t − 1) ≥ 0, (đúng vì 0 ≤ t ≤ )
2 (2
a=1
®
9 1 a = 2b
Suy ra f (t) ≤ . Đẳng thức xảy ra khi t = ⇔ 2 ⇔ 1
5 2 2a = a + 1 b= .
2
3 1
Vậy max A = √ ⇔ a = 1, b = ·
5 2
# Bài 58. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2a + 2b + ab = 12. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2 .

b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: a2 + 4 ≥ 2 a2 · 4 = 4a; b2 + 4 ≥ 4b; a2 + b2 ≥ 2ab.

Suy ra 2 a2 + b2 + 8 ≥ 2(2a + 2b + ab) = 24 ⇒ P = a2 + b2 ≥ 8.
Vậy min P = 8 ⇔ a = b = 2.

1
# Bài 59. Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn a + b = . Tìm giá trị lớn nhất của
2
P = a3 + b3 − a4 − b4 .
b Lời giải. Ta có
a3 + b3 = (a + b) a2 + b2 − ab


= (a + b)3 − 3ab(a + b)
1 3
= − ab;
8 2
2
a + b = a2 + b2 − 2a2 b2
4 4
2
= (a + b)2 − 2ab − 2a2 b2

1 2
= − 2ab − 2a2 b2
4
1
= 2a2 b2 − ab + .
16

Trang 36 ∠LaTeX Theme and Related Topics


1 1
Suy ra P = −2t2 − t + = P (t) với t = ab.
Å 2 ã2 16
a+b 1
Ta có t = ab ≤ = .
2 16
Xét hiệu
1 1  1 2 1 1
2
P (t) − P = −2t − t + 2 + ·
16 Å 2 ã 16  2 16
1 1 1
= −2 t2 − 2 − t−
16 2 16
 1  1 1 
= t− −2t − −
16 8 2
1  9
= − t 2t + ≥ 0.
16 1 8
t 3 1
Xét hiệu P (t) − P (0) = − (4t + 1) ≤ 0. Suy ra P ≤ P (t) ≤ P (0) ⇒ ≤P ≤ .
2 16 128 16
3 1 1
Vậy min P = ⇔t= ⇔a=b= ;
128 16 1 4
1 a = ,b = 0
max P = ⇔t=0⇔ 2
16 1
a = 0, b = .
2
# Bài 60. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y 2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2x(x + 6y)
P = .
1 + 2xy + 2y 2
b Lời giải. Từ giải thiết ta có
2x2 + 12xy
P =
x2 + y 2 + 2xy + 2y 2
2x2 + 12xy
= 2 .
x + 2xy + 3y 2
Ta xét các trường hợp:
TH1. Nếu y = 0 ⇒ x2 = 1 thì P = 2.
TH2. Nếu y 6= 0 thì
 x 2 x
2 + 12 ·
y y 2t2 + 12t x
P =  2 = 2 với t = .
x x t + 2t + 3 y
+2· +3
y y
⇔ P t2 + 2P t + 3P = 2t2 + 12t
⇔ (P − 2)t2 + 2(P − 6)t + 3P = 0.
Với P = 2 thì ta có
−8t + 6 = 0
3 x
⇔t= =
4 y
3

x = ±

⇒ 5
y = ± .
 4
5

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 37


Với P 6= 2 thì ta có
∆0t = (P − 6)2 − 3P (P − 2) ≥ 0
⇔ P 2 − 12P + 36 − 3P 2 + 6P ≥ 0
⇔ −2(P + 6)(P − 3) ≥ 0
⇔ −6 ≤ P ≤ 3.
ßÅ ã Å ã™
3 3 2 3 2
Vậy min P = −6 ⇔ x = − y ⇔ (x; y) ∈ −√ ; √ , √ ; −√ ;
2 Å ã13 13 13 13
3 1
và max P = 3 ⇔ x = 3y ⇔ (x; y) = ± √ ; ± √ .
10 10
1
# Bài 61. Cho ≤ x, y ≤ 2 và x+y = 4xy. Tìm giá trị lớn nhất của P = (x−y)2 −2(x+y).
4

1 1 1 1
b Lời giải. Đặt a = x − ≥ 0; b = y − ≥ 0 ⇒ x = a + ; y = b + .
Å 4 ã 4Å ãÅ 4
ã 4
1 1 1
Ta có x + y = 4xy ⇔ 4 a + b + =4·4 a+ b+ ⇔ 1 = 16ab.
2 4 4
1
Không mất tính tổng quát, giả sử a ≥ b. Suy ra 16a2 ≥ 16ab = 1 ⇒ a ≥ .
4
1 7 1 7
Từ x ≤ 2 ⇒ a ≤ 2 − = ⇒ ≤ a ≤ .
4 4 4 4
1
Xét t = a + b = a + = f (a).
… 16a Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 7 7 1 7 1 25
Ta có t ≥ 2 a · = ;f = + = ;f = + = + = .
16a 2 4 4 1 2 4 4 7 4 28 14
16 · 16 ·
4 4
4a − 7
Å ã
7 1 7
Xét hiệu f (a) − f = · (28a − 1) ≤ 0 (Vì ≤ a ≤ ).
4 112a 4 4
1 25
Vậy ta nhận được ≤ t ≤ .
2 Å 14 ã
2 1
Ta có P = (a − b) − 2 a + b + = (a + b)2 − 2(a + b) − 4ab − 1.
2
5 9
Đặt P (t) = t2 − 2t − = (t − 1)2 − .
Å ã 4 4Å ã
1 1 5 25 80 9
Suy ra P = − 1 − = −2; P = − ≈ −1,63; P (1) = − ≈ −2,25.
2 4 4 Å ã 14 49 4
25
Ta sẽ chứng minh P (t) ≤ P = P (t0 ).
14
Xét hiệu
Å ã Å ã Å ã
25 2 5 2 5
P (t) − P = P (t) − P (t0 ) = t − 2t − − t0 − 2t0 −
14 4 4
2 2
= t − t0 − 2 (t − t0 ) = (t − t0 ) (t + t0 − 2) .
25 1 1 25 16
Ta có t0 = , t ≥ ⇒ t + t0 ≥ + = ⇒ t + t0 − 2 > 0.
14 2 2 14 7
Mặt khác t ≤ t0 , suy ra P (t) − P (t0 ) ≤ 0.
7 2
80 a =
 x = 2, y =
Vậy max P = − ⇔ 4 ⇔ 7
49 1 2

b =

x = , y = 2.
28 7
# Bài 62. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1 2 1 2
Å ã Å ã
M = x+ + y+ .
y x

Trang 38 ∠LaTeX Theme and Related Topics


1
b Lời giải. Dự đoán điểm rơi là x = y = .
Å ã Å 2 ã
2 2 1 1 x y
Ta có M = (x + y ) + 2
+ 2 +2 + .
x y y x
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
√ 1
1 = x + y ≥ 2 xy ⇒ xy ≤ ;
4
Å ã2 Å ã2
1 1 1 1 1
x2 + ≥ x; y 2 + ≥ y ⇒ x2 + y 2 ≥ x + y − = 1 − = ;
2 2 2 2 2
1 1 2 1 x y x y

2
+ 2 ≥ ≥ 2 : = 8; + ≥2 · = 2.
x y xy 4 y x y x
1 25
Suy ra M ≥ + S + 4 = .
2 2
25 1
Vậy min M = khi và chỉ khi x = y = .
2 2
Chú ý: Biểu thức đối xứng thì điểm rơi là các điểm mà các biến bằng nhau.

# Bài 63. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện 1 ≤ x ≤ y ≤ 5. Tìm giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P = 2 (x2 + y 2 ) + 4(x − y − xy) + 7.

b Lời giải. Đặt t = y − x ⇒ 0 ≤ t ≤ 4.


Ta có
P = 2 x2 + y 2 − 2xy + 4(x − y) + 7 = 2(y − x)2 − 4(y − x) + 7


= 2t2 − 4t + 7 = 2(t − 1)2 + 5.


Xét P (t) = 2t2 − 4t + 7 với t ∈ [0; 4].
Xét các điểm đặc biệt trên [0; 4] gồm t = 0; t = 1; t = 4.
Dễ thấy P (1) ≤ P (t) ≤ P (4) vì 0 ≤ |t − 1| ≤ |4 − 1| = 3. Suy ra 5 ≤ P ≤ 23.
Vậy min P = 5 ⇔ t = 1 ⇔ ® y − x = 1 ⇔ y =®x + 1;
y =x+4 x=1
max P = 23 ⇔ t = 4 ⇔ ⇔
1≤x≤y≤5 y = 5.
Lưu ý: P (t) là đa thức bậc hai thì khá dễ nhìn. Nếu P (t) là biểu thức phức tạp, ta xét P (t)−P (a),
P (t) − P (b) phân tích tương đương thành tích có chứa thừa số x − a hoặc x − b. Ở bài này a = 0,
b = 4. Việc xét P (t) − P (a) đề làm xuất hiện nhân tử t − a, tức là dùng phương pháp biến đổi
tương đương để tìm min, max.

5 − 2a 5 − 2b
# Bài 64. Cho a, b > 0 thỏa mãn a+b ≤ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + .
1+a 1+b

7 − 2(a + 1) 7 − 2(b + 1)
Å ã
7 7
b Lời giải. Ta có P = a + 1 + b + 1 = a + 1 + b + 1 − 4.
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ≥ với A, B > 0, ta được
A B A+B
4 4 1
P ≥7· −4=7· −4=− .
a+b+2 6+2 2
1
Vậy min P = − ⇔ a = b = 3.
2
20
# Bài 65. Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = xy + .
xy

b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM - GM, ta có


√ √
4 = x + y ≥ 2 xy ⇒ xy ≤ 2 ⇒ xy ≤ 4.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 39


Å ã  
16 4 16 4
Khi đó, A = xy + + ≥ 2 xy · + = 9.
xy xy xy 4
Vậy min A = 9 ⇔ x = y = 2.

# Bài 66. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
P = 2
+ .
1 + 3ab + a 1 + 3ab + b2
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Schwarz, ta có

4 4
P ≥ = 2 .
a2
1 + 3ab + + 1 + 3ab + b 2 2
a + b + 6ab + 2
Lại có (a − b)2 ≥ 0 ⇔ a2 + b2 ≥ 2ab ⇔ (a + b)2 ≥ 4ab ⇒ 1 ≥ 4ab.
Do đó a2 + b2 + 6ab + 2 = (a + b)2 + 4ab + 2 = 1 + 2 + 4ab ≤ 1 + 2 + (a + b)2 = 4.
4
Suy ra P ≥ = 1.
4
1
Vậy min P = 1 ⇔ a = b = .
2
2 6 9
# Bài 67. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + .
x y 3x + y

6x + 2y 9 3x + y 9
b Lời giải. Trước tiên ta biến đổi P =
xy
+
3x + y
=
6
+
3x + y
.
Dự đoán điểm rơi: Vì y và 3x bình đẳng nên ta đoán y = 3x ⇒ y 2 = 3xy = 36 ⇒ y = 6, x = 2.
9 9 3 3x + y 12 5 3
Khi đó = = ; = =2= + .
3x + y 12 4 6 6 4 √4
Theo bất đẳng thức AM - GM, ta có 3x + y ≥ 2 3xy = 12.
3x + y 3x + y 3x + y 3x + y 9
Ta tách =a· +b· sao cho b · = .
6 6 6 6 3x + y
12 9 3 3 5
Khi x = 2, y = 6 thay vào ta được b · = = ⇒ b = . Ta có a + b = 1 ⇒ a = .
ïÅ 6 ã 12 4ò 8 Å 8 ã
5 3x + y 3 3x + y 9 5 3x + y 9
Như vậy P = · + · + = (3x + y) + + .
8 6 8 6 3x + y 48 16 3x + y
Nhận xét: Việc tách như trên để dấu bằng xảy ra ở tất cả các vị trí, khi đó mới có min thực sự.

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có 3x + y ≥ 2 3xy = 12.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  y = 3x > 0, xy = 12 ⇔ x = 2, y = 6.
3x + y 9 3x + y 9 3
Ta lại có + ≥2 · = .
16 3x + y 16 3x + y 2
 3x + y = 9
 ® ®
3x + y = 12 x=2
Đẳng thức xảy ra ⇔ 16 3x + y ⇔ ⇔

xy = 12 xy = 12 y = 6.
5 3 11
Suy ra P ≥ · 12 + = .
48 2 4
11
Vậy min P = ⇔ x = 2, y = 6.
4
# Bài 68. Cho x, y > 0 thỏa mãn 4x2 + 4y 2 + 17xy + 5x + 5y ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của
P = 17x2 + 17y 2 + 16xy.
b Lời giải. Biểu thức đối xứng với x, y nên ta nghĩ đến tổng x + y và tích xy.
Đặt x + y = A > 0, xy = B > 0, ta có A2 ≥ 4B.
Điều kiện 4x2 + 4y 2 + 17xy + 5x + 5y ≥ 1 trở thành 4A2 + 9B + 5A ≥ 1.
A2 9
Do A2 ≥ 4B ⇒ ≥ B ⇒ A2 ≥ 9B
4 4

Trang 40 ∠LaTeX Theme and Related Topics



2(− 2 − 1)

2 9 2 2
A ≤ 5 ä
<0
⇒ 4A + A + 5A ≥ 1 ⇔ (5A + 2) ≥ 8 ⇔   Ä √
4 2 2−1
A≥ .
√ 5
2( 2 − 1)
Vì A > 0 nên ta có A ≥ .
5 ñ √ ô2
25 9 25 25 2( 2 − 1) √
P = 17A2 − 18B = A2 + (A2 − 4B) ≥ A2 ≥ = 2( 2 − 1)2 .
2 2 2 2 5

√ 2−1
Vậy min P = 2( 2 − 1)2 ⇔ x = y = .
5
# Bài 69. Cho a, b > 0 thỏa mãn 2 ≤ 2a + 3b ≤ 5 và 8a + 12b ≤ 2a2 + 3b2 + 5ab + 10.
Chứng minh rằng 3a2 + 8b2 + 10ab ≤ 21.

(TS vào lớp 10 THPT chuyên KHTN, năm học 2020 - 2021)

b Lời giải. Phân tích bài toán:


Từ đề bài ta liên tưởng đến việc phân tích đa thức thành nhân tử
2a2 + 3b2 + 5ab = (2a + 3b)(a + b); 3a2 + 8b2 + 10ab = (a + 2b)(3a + 4b).
Ý tưởng đặt ẩn phụ A = a + 2b, B = 3a + 4b ⇒ A + B = 2(2a + 3b); B − A = 2(a + b).
B 3a + 4b
Dễ thấy 2 < = < 3 ⇒ 2A < B < 3A.
A a + 2b
B 2 − A2
Giả thiết trở thành 4 ≤ A + B ≤ 10; 2(B + A) ≤ + 10. Cần chứng minh rằng AB ≤ 21.
4
Dự đoán A = 3, B = 7. ®
4 ≤ A + B ≤ 10 (1)
Trở lại bài toán. Đặt A = a + 2b, B = 3a + 4b. Ta có 2 2
8(B + A) ≤ B − A + 40 (2).
Từ (1) và (2) suy ra 8(B + A) ≤ (B + A)(B − A) + 40 ⇒ 8(B + A) ≤ 10(B − A) + 40
⇒ 18A ≤ 2B + 40 ⇒ 9A ≤ B + 20. (3)
Từ (2) suy ra (B 2 − 8B + 7) + (33 − A2 − 8A) ≥ 0 ⇒ (B − 1)(B − 7) + (3 − A)(A + 11) ≥ 0. (4)
B 3a + 4b
Từ = ⇒ 2A < B < 3A ⇒ 4 ≤ A + B < 4A ⇒ A > 1 ⇒ B > 2.
A a + 2b
Từ (4) xảy ra các trường hợp sau:
1 < A ≤ 3, 2 < B ≤ 7 ⇒ AB ≤ 21 suy ra BĐT đúng.
B > 7. Do A + B ≤ 10 ⇒ A < 3 ⇒ (B − 7)(A − 3) < 0
⇒ AB < 7A + 3B − 21 = 4A + 3(A + B) − 21.
Ta lại có 4A < 12, A + B ≤ 10 ⇒ AB < 12 + 3.10 − 21 = 21 suy ra BĐT đúng.
B < 7, A > 3.
Từ (3) có 9A ≤ B + 20 ⇒ 9AB ≤ B 2 + 20B < 72 + 20.7 ⇒ 9AB < 189 ⇒ AB < 21 suy ra
BĐT đúng.
Vậy AB ≤ 21 hay 3a2 + 8b + 10ab ® ≤ 21. ®
A=3 a + 2b = 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⇔ ⇔ a = b = 1.
B=7 3a + 4b = 7
# Bài 70. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x ≥ 3 và x+y ≥ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2 +y 2 .

b Lời giải. Từ giả thiết x ≥ 3, x + y ≥ 5 ta có các trường hợp sau:


x ≥ 3, y ≥ 2 ⇒ P ≥ 32 + 22 = 13.
3 ≤ x ≤ 5, 0 ≤ y ≤ 2.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 41


5 2 25
Å ã
2 2 2 2
Ta có x + y ≥ 5 ⇒ y ≥ 5 − x > 0 ⇒ P = x + y ≥ x + (5 − x) = 2 x − + .
Å ã2 2 2
5 5 1 5 25
Do x ≥ 3 nên x − ≥ 3 − = ⇒ P ≥ 2 3 − + = 13.
2 2 2 2 2
y < 0 từ x + y ≥ 5 ⇒ x > 5. Suy ra P = x2 + y 2 > x2 + 0 > 52 = 25.
Chú ý: Nếu x > 5 thì P > 25, ∀y.
Vậy min P = 13 khi và chỉ khi x = 3, y = 2.

# Bài 71. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy + 1 ≤ x. Tìm giá trị lớn nhất của Q =
x+y
p .
3x2 − xy + y 2
b Lời giải. Dễ thấy x ≥ xy + 1 > 1 ⇒ x + y > 0, Q > 0.

Theo bất đẳng thức AM - GM, ta có x ≥ xy + 1 ≥ 2 xy ⇒ x ≥ 4y ⇒ 4y − x ≤ 0.
1
Dự đoán điểm rơi: x = 4y, xy = 1 ⇒ x = 2, y = .
2
x2 + 2xy + y 2
Để căn sẽ khó nhìn. Do Q > 0, ta tìm GTLN của P = Q2 = 2 .
3x − xy + y 2
5 5
Từ dự đoán max P đạt được khi x = 4y. Thay x = 4y vào P = . Dự đoán P ≤ .
9 9
Xét hiệu

5 x2 + 2xy + y 2 5 (4y − x)(6x + y) 5 2 5 5
P− = 2 2
− = 2 2
≤0⇒P ≤ ⇒Q ≤ ⇒Q≤ .
9 3x − xy + y 9Å 9 (3xã − xy + y ) 9 9 3
2
11 1
(Ở đây 3x2 − xy + y 2 = x2 + x − y > 0 vì x > 1, y > 0).
√ 4 2
5 1
Vậy max Q = ⇔ x = 4y, x = xy + 1, xy = 1 ⇔ x = 2, y = .
3 2
1 y2
# Bài 72. Cho x, y ∈ R thỏa mãn 2x2 + + = 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
x2 4
nhất của P = xy.

(TS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Thừa Thiên Huế, năm học 2020 - 2021)

1 y2
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho bốn số không âm x2 , x2 , 2 , , ta có:
x 4
   
1 y2 4 1 y2 2 2
4 x y
4 = x2 + x2 + 2 + ≥ 4 x2 · x2 · 2 · =4 .
x 4 x 4 4
x2 y 2
Suy ra ≤ 1 ⇒ x2 y 2 ≤ 4 ⇒ |xy| ≤ 2 ⇒ −2 ≤ xy ≤ 2 hay −2 ≤ P ≤ 2.
4 
xy = −2 ñ
x = 1, y = −2
P = −2 ⇔ 1 y 2 ⇔
x 2 = = x = −1, y = 2.
x2 4

xy = 2 ñ
x = 1, y = 2
P =2⇔ 1 y 2 ⇔
x 2 = = x = −1, y = −2.
x2 4
Vậy min P = −2 và max P = 2.

Trang 42 ∠LaTeX Theme and Related Topics


# Bài 73. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
16
Q = x2 + y 2 − 9x − 12y + + 25.
2x + y
(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ninh, năm học 2020 - 2021)

b Lời giải. Phân tích bài toán: 2x + y là ước của 16 khi 2x + y = 1, 2, 4, 8, . . .


16
Ta thử trường hợp đặc biệt nhất = 4 ⇒ 2x + y = 4. Dự đoán x = 1, y = 2.
2x + y
16
Dự đoán tiếp Q = (x − 1)2 + (y − 2)2 + a(2x + y) + + 20 − b(x + y). Ở đây a, b > 0; số
2x + y
hạng −b(x + y) để áp dụng −(x + y) ≥ −3. Dễ thấy a = 1, b = 9. Nếu không nhẩm được thì dùng
phương pháp đồng nhất hệ số, hệ số x khi thu gọn Q là
(−2 + 2a − b)x = −9x; (−4 + a − b)y = −12y
⇒ b − 2a + 2 = 9, b − a + 4 = 12 ⇒ a = 1, b = 9.
Trở lại bài toán.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM và giả thiết −(x + y) ≥ −3, ta có
16
Q = (x − 1)2 + (y − 2)2 + (2x + y) + − 9(x + y) + 20
2x + y
 
16
≥ 0 + 0 + 2 (2x + y) · − 9 · 3 + 20 = 8 + 20 − 27 = 1.
2x + y
Vậy min Q = 1 ⇔ x = 1, y = 2.

1 1
# Bài 74. Cho x, y > 0 thỏa mãn + ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
4x + 2 2y + 1
1 2
T = + .
4x + 1 4y + 1
b Lời giải. Đặt a = 4x + 1, b = 4y + 1. Ta có T = a1 + 2b .
1 2 1 1
Từ giả thiết có + ≥ 1 (dự đoán điểm rơi là a = b = 2 ⇒ = ).
a+1 b+1 a+1 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng cộng mẫu ta có
1 1 1 9 9 1 1 1 9 1 9 1 1 1 9 1 1
+ + ≥ = ; + + ≥ ⇒ ≥ · − ; ≥ · − .
a a 2 2a + 2 Å2(a + 1) b bã 2 2(b + 1) a 4 a+1 4 b 4 b+1 4
1 2 9 1 2 3 9 3 3
Suy ra T = + ≥ + − ≥ ·1− = .
a b 4 a+1 b+1 4 4 4 2
3 1
Vậy min T = ⇔ a = b = 2 ⇔ x = y =
2 4

# Bài 75. Cho x, y > 0, x + y = 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = (x4 + 1) (y 4 + 1).

(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Bình Đinh, năm hoc 2020 - 2021)

b Lời giải. Đặt t = xy. Theo bất đẳng thức AM − GM , ta có


√ √ 5 5
10 = x + y ≥ 2 xy ⇒ t = xy ≤ ⇒ 0 < t ≤ .
2 2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 43


Ta có
2
A = x4 + y 4 + x4 y 4 + 1 = (x + y)2 − 2xy − 2x2 y 2 + x4 y 4 + 1


= 100 − 40xy + 4x2 y 2 − 2x2 y 2 + x4 y 4 + 1 = x4 y 4 + 2x2 y 2 − 40xy + 101


= t4 + 2t2 − 40t + 101
2
= t4 − 8t2 + 16 + 10t2 − 40t + 40 + 45 = t2 − 4 + 10(t − 2)2 + 45 ≥ 45.
Đẳng thức xảy ra khi
 √ √ √ √
10 − 2 10 + 2
x = ,y =
® 
xy = 2

t=2⇔ √ ⇔ 2 2
√ 2 √ √ 2 √
x + y = 10 x = 10 + 2 , y = 10 − 2 .


2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 45.

7 13x 10y 1 9
# Bài 76. Cho x, y > 0 và x + y ≥ . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + + .
2 3 3 2x y
(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Khánh Hòa, năm học 2020 - 2021)

x n n
b Lời giải. Bất đẳng thức có dạng m + x ≥ 2 m .
9 1
Ta phải chọn điểm rơi hợp lí. Trong biểu thức P có nên chọn y là ước của 9y = 1; 3; 9; có
y 2x
1
nên chọn 2x là ước của 1 ⇒ x = .
2 …  
1 1 9 1 1 9 9
Thử x = , y = 3 ⇒ = 1, = 3, do đó 2x + ≥ 2 2x · = 2; y + ≥ 2 y − = 6.
2 2x y 2x 2x y y
Theo bất đẳng thức AM - GM
Å ã Å ã
7 1 9 7 7 97
P = (x + y) + 2x + + y+ ≥ · +2+6= .
3 2x y 3 2 6
97 1
Vậy min P = khi và chỉ khi x = , y = 3.
6 2
# Bài 77. Cho a, b > 0 thỏa mãn a(a − 1) + b(b − 1) = ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a3 + 2020 b3 + 2020
F = + .
b a
b Lời giải. Khai thác giả thiết
a(a − 1) + b(b − 1) = ab ⇔ a2 + b2 = a + b + ab. (1)
Dễ thấy (a − b) ≥ 0 ⇒ a2 + b2 ≥ 2ab ⇒ 2ab ≤ a + b + ab ⇒ ab ≤ a + b. (2)
2

Từ (1), (2) ta có dự đoán dấu bằng xảy ra khi a = b = 2. Khi đó


√ √
a + b + ab + 8 = 4 + a2 + 4 + b2 ≥ 2 4 · a2 + 2 4 · b2 = 4(a + b)
⇒ ab + 8 ≥ 3(a + b) = 3ab.
Từ (2) ⇒√8 ≥ 2ab ⇒√ab ≤ 4.√
Đặt t = ab ⇒ 0 < ab ≤ 4 ⇒ 0 < t ≤ 2.
  …
a3 b 3 a2 b 3
Å ã
1 1 1 4040
F = + + 2020 + ≥2 · + 2020 · 2 = 2t2 + .
b a a b b a ab t
m m
Chú ý: Với t = 2 ⇒ t2 = 4; =4= ⇒ m = 8.
t 2
8 8 √ 8 8
Ta thêm bớt như sau: t2 + + ≥ 3 2t2 · · = 12.
t t t t
Khi đó Å ã
2 8 8 2004 2004
F ≥2 t + + +2· ≥ 2 · 12 + 2 · = 2028 (vì t ≤ 2).
t t t 2

Trang 44 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Vậy min F = 2028 ⇔ t = 2 ⇔ a = b = 2.

20 7
# Bài 78. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = b − a + + .
a b
(TS vào lớp 10 THPT TP Hồ Chí Minh, năm học 2020 - 2021)

b Lời giải. Biến đổi để tìm điểm rơi.


20 7
Q= + xa + + yb + (−1 − x)a + (1 − y) · b
Åa ãb Å ã
20 7
= + xa + + yb − (1 + x)a − (y − 1)b.
a b
Muốn vận dụng giả thiết a + b ≤ 3 thì 1 + x = y − 1 > 0.
Ta có hệ điều kiện dấu bằng xảy ra
20
  …
 = xa 20

 a

 a= …  
  a  20 7
 
7
   …
20

7
+ = 3

= yb ⇒ 7 ⇒ x y ⇒ + = 3.
b b= x x+2
y
  


 a+b=3 


 y =x+2
y−x=2
 
1+x=y−1

Giải phương Åtrình ta nhận
ã Å x=
được ã 5 và y = 7. Å ã Å ã
20 1 4 1
Khi đó Q = + 5a + 7 + b − 6(a + b) = 5 +a +7 + b − 6(a + b).
a b a b
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có
… …
4 1
Q≥2 ·a+2 · b − 3 = 5 · 4 + 7 · 2 − 6 · 3 = 16.
a b
Vậy min Q = 16 khi và chỉ khi a = 2, b = 1.
Å ãÅ ã
2 1 2 1
# Bài 79. Cho x, y > 0, x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + 2 y + 2 −
y x
17
.
16
(TS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Cao Bằng, năm học 2020 - 2021)

b Lời giải. Ta có
Å ãÅ ã
2 1 2 1 17
P = x + 2 y + 2 −
y x 16
1 17
= x2 y 2 + 2 2 + 2 −
xy 16
1 15
= x2 y 2 + 2 2 + .
xy 16

1 1
Ta có (x − y)2 ≥ 0 ⇒ x2 + y 2 ≥ 2xy ⇒ (x + y)2 ≥ 4xy ⇒ x2 y 2 ≤ (x + y)4 = .
16 16
2 2 1 1
Đặt t = x y ⇒ 0 < t ≤ ⇒ ≥ 16.
16 t
Khi đó,
Å ã …
1 5 1 255 15 1 255 15 2 255 15
P =t+ − = t+ 2 + 2 + ≥ 2 t · 2 + 2 · 16 + = + + = 17.
t 6 16 t 16 t 16 16 t 16 16 16 16 16
1 1
Vậy min P = 17 ⇔ t = ⇔x=y= .
16 2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 45


2002 2017
# Bài 80. Cho a, b > 0, 2a + 3b = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = + + 2996a −
a b
5501b.

(TS vào lớp 10 tỉnh Điện Biên, năm học 2020 - 2021)

1
 
b = 1 4a =

b Lời giải. Dự đoán điểm rơi:  1 ⇔  1 a
a= b = .
2 b
Từ đó có hướng tách để xuất hiện số hạng 2a + 3b = 4 như sau:
Å ã Å ã
1 1
Q = 2002 4a + + 2017 b + − 5012a − 7518b
a b
Å ã Å ã
1 1
= 2002 4a + + 2017 b + − 2056(2a + 3b).
a b
Khi đó,
… …
1 1
Q ≥ 2002 · 2 4a · + 2017 · 2 b · − 2056 · 4 = 2018.
a b
1
Vậy min Q = 2018 ⇔ a = , b = 1.
2
# Bài 81. Cho các số thực không âm x, y. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
(x − y)(1 − xy)
A= ·
(1 + x)2 (1 + y)2
b Lời giải.
Vì x, y ≥ 0 nên |x − y| ≤ x + y và |1 − xy| ≤ 1 + xy ⇒ |(x + y) (1 − xy)| ≤ (x + y)(1 + xy).
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 hoặc y = 0.
(x − y)(1 − xy) (x − y)(1 − xy)
Ta có A = 2 2
=
(1 + x) (1 + y) (x + y + 1 + xy)2
|(x − y)(1 − xy)| (x + y)(1 + xy) (x + y)(1 + xy)
⇒ |A| = ≤ = .
(x + y + 1 + xy) 2 (x + y + 1 + xy) 2
[(x + y) + (1 + xy)]2
ab 1
Áp dụng bất đẳng thức 2
≤ với a, b ≥ 0 và a, b không đồng thời bằng 0, ta được
(a + b) 4
(x + y)(1 + xy) 1
|A| = 2 ≤
ñ [(x + y) + (1 + xy)] 4
 x = 0 ñ
 x = 0, y = 1
Dâu “=" xảy ra khi y=0 ⇔

 x = 1, y = 0.
x + y = 1 + xy
® ®
1 x=0 1 x=1
Vậy GTNN của A = − khi , GTLN của A = khi
4 y=1 4 y = 0.

2 BẤT ĐẲNG THỨC 3 BIẾN SỐ

# Bài 82. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b +


Å c ≤ 2. Tìmãgiá trị nhỏ nhất của
1 1 1
biểu thức P = 21 (a2 + b2 + c2 ) + 12 (a + b + c)2 + 2017 + + .
a b c
b Lời giải. Ta có

(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ≥ 0


⇔ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca

Trang 46 ∠LaTeX Theme and Related Topics


⇔ 3 a2 + b2 + c2 ≥ (a + b + c)2 .

1 1 1 9
Theo bất đẳng thức Cosi – Svac + + ≥ ·
a b c a+b+c
1 1
Đặt x = a + b + c ⇒ 0 < x ≤ 2 ⇒ ≥ , khi đó
x 2
2017 · 9
P ≥ 7 (a + b + c)2 + 12 (a + b + c)2 +
a+b+c
18153
P ≥ 19 (a + b + c)2 +
a+b+c
18453
P ≥ 19x2 + = Q.
x
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
Å ã
2 8 8 16937
Q = 19 x + + +
x x x
 
2
3 8 · 8 · x 16937 16937
Q ≥ 19 · 3 + = 19 · 3 · 4 +
x·x 2 2
17393
Q≥
2
17393
⇒P ≥ ·
2
2
Dấu “=” có khi x = 2 ⇒ a = b = c = ·
3
17393 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = khi a = b = c = ·
2 3
3
# Bài 83. Cho a, b, c > 0 và a + b + c ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
… 2
… …
1 1 1
S = a + 2 + b + 2 + c2 + 2
2 2
b c a …
2
16
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: a2 + b2 = a2 + 16b2 ≥ 17 1616a · b32 ·
1 17

2 1
√ √

1 a 34 a 17
⇒ a2 + 2 ≥ 17 · 16 32 = 17 · 8 16 ·
b 16 34 · b 34 16 17 · b 17
Tương tự, ta cũng có
1 1
√ √
… …
1 b 17 1 c 17
b2 + 2 ≥ 17 8 16 · c2 + 2 ≥ 17 8 16 ·
c 16 17Ñ· c 17 a 16 17 · a 17
√ √
1 1 1
é
17 a 17 b 17 c 17 17
Từ đó, suy ra S ≥ 8 · 16 + 16 + 16 = 8 R.
16 17 b 17 c 17 a 17 16 17
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM
Ã
1 1 1  Å ã15 √
s
3 a 17 · b 17 · c 17 1 51 1 51
45
R≥3 16 16 16 =33 15 =3 ≥3 815 ≥ 3 · 2 51 .
b 17 · c 17 · a 17 abc
(abc) 17
Từ đó suy ra
√ √ √
17 17 45 3 17
S≥ 32 ·R≥ 32 ·3· 2 51 = ·
2 17 2 17 2
3√
Suy ra S ≥ 17.
2
1
Dấu “=” có khi a = b = c = ·
2
3√ 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của S = 17 khi a = b = c = .
2 2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 47


# Bài 84. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a2 b 2 c 2
≥ 3 a2 + b 2 + c 2

+ +
b c a
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có

a2 (a + c)2 (2a + c)2


+ ≥ (6)
b a+c a+b+c
b2 (b + a)2 (2b + a)2
+ ≥ (7)
c b+a a+b+c
c2 (c + b)2 (2c + b)2
+ ≥ (8)
a c+b a+b+c
Cộng dọc (1), (2), (3) cùng chiều ta được
(a + 2b)2 + (b + 2c)2 + (c + 2a)2
Å 2
b2 c 2
ã
a
+ + + (a + c) + (b + a) + (b + c) ≥
b c a a+b+c
a 2
b 2
c 2
(a + 2b) + (b + 2c)2 + (c + 2a)2 − 2 (a + b + c)2
2
⇔ + + ≥
b c a (a + b + c)
2 2 2 2 2 2
a b c 3 (a + b + c )
= 3 a2 + b 2 + c 2 ·

⇔ + + ≥
b c a a+b+c
a2 b2 c2 2 2 2
Vậy + + ≥ 3 (a + b + c ).
b c a
# Bài 85. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng
     
2 2 2 2
a + 2b b + 2c c2 + 2a2
P = 2
+ 2
+ ≥ 3.
a + ab + bc b + bc + ca c2 + ca + ab
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
 
(a2 + 2b2 ) (b2 + 2c2 ) (c2 + 2a2 )
P ≥3· 6 2 = 3Q.
(a + ab + bc) (b2 + bc + ca) (c2 + ca + ab)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi – Svác (Bunhinhacopxki)
2
a2 + 2b2 b2 + 2c2 = b2 + b2 + a2 b2 + c2 + c2 ≥ b2 + bc + ca
   
(1)
Tương tự, ta có
2
a2 + 2b2 c2 + 2a2 = a2 + b2 + b2 a2 + a2 + c2 ≥ a2 + ab + bc
   
(2)
2
b2 + 2c2 c2 + 2a2 = c2 + c2 + b2 c2 + a2 + a2 ≥ c2 + ca + ab
   
(3)
Nhân dọc cùng chiều (1) , (2) , (3) ta được (sau khi rút gọn)
a2 + 2b2 b2 + 2c2 c2 + 2a2 ≥ a2 + ab + bc b2 + bc + ca c2 + ca + ab .
     
Suy ra Q6 ≥ 1 ⇒ Q ≥ 1 ⇒ P ≥ 3Q ≥ 3.
Vậy P ≥ 3 dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

# Bài 86. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
1 1 1
S= 2 + 2 + 2
4a − bc + 2 4b − ca + 2 4c − ab + 2
b Lời giải.
Cách 1. Đặt x = bc, y = ca, z = ab ⇒ x, y, z > 0, khi đó
yz zx 2 xy
a2 = , b 2 = ,c = , x + y + z = 1.
x y z
Ta có
yz
4a2 − bc + 2 = 4 − x + 2 (x + y + z)
x

Trang 48 ∠LaTeX Theme and Related Topics


4yz
= + x + 2y + 2z
x
4yz + 2yx + x2 + 2zx
=
x
2y (x + 2z) + x (x + 2z)
= .
x
(x + 2y) (x + 2z)
Suy ra 4a2 − bc + 2 = ·
x
Tương tự, ta có
(y + 2z) (y + 2x) (z + 2y) (z + 2x)
4b2 − ca + 2 = · 4c2 − ab + 2 = ·
y z
x y z
Suy ra S = + + ·
(x + 2y) (x + 2z) (y + 2z) (y + 2x) (z + 2x) (z + 2y)
Theo bất đẳng thức AM-GM:
1 22
(x + 2y) (x + 2z) ≤ (x + 2y + x + 2z) = = 1.
4 4
1
(y + 2z) (y + 2x) ≤ (y + 2z + y + 2x) = 1.
4
1
(z + 2y) (z + 2x) ≤ (z + 2y + z + 2x) = 1.
x y z 4
Suy ra S ≥ + + = x + y + z = 1.
1 1 1
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của S = 1 khi x = y = z ⇒ a = b = c = √ ·
3
Cách 2. Ta có
4a2 − bc + 2 = 4a2 − bc + 2ab + 2bc + 2ca
= 4a2 + 2ab + bc + 2ca
= 2a(2a + b) + c(2a + b)
= (2a + b)(2a + c)
Tương tự, ta có
4b2 − ca + 2 = (2b + a) (2b + c) 4c2 − ab + 2 = (2c + a) (2c + b)
Suy ra
1 1 1
S= + +
(2a + b) (2a + c) (2b + a) (2b + c) (2c + a) (2c + b)
bc ca ab
⇔S= + + ·
(2ac + bc) (2ab + bc) (2bc + ca) (2ab + ca) (2bc + ab) (2ca + ab)
Theo bất đẳng thức AM-GM:
1
(2ac + bc) (2ab + bc) ≤ (2ac + bc + 2ab + bc)2 = 1.
4
1
(2bc + ca) (2ab + ca) ≤ (2bc + ca + 2ab + ca)2 = 1.
4
1
(2bc + ab) (2ca + ab) ≤ (2bc + ab + 2ca + ab)2 = 1.
4
bc ca ab
Suy ra S ≥ + + = 1.
1 1 1
1 1
Giá trị nhỏ nhất của S = 1 khi ab = bc = ca = ⇒ a = b = c = √ ·
3 3
®
0 ≤ a, b, c ≤ 1
# Bài 87. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn . Chứng minh rằng
a+b+c≥2
P = ab (a + 1) + bc (b + 1) + ca (c + 1) ≥ 2.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 49


b Lời giải. Vì 0 ≤ a, b, c ≤ 1 nên
(1 − a) (1 − b) ≥ 0
⇔ ab ≥ a + b − 1
⇒ ab (a + 1) = a.ab + ab ≥ a (a + b − 1) + ab
⇒ ab (a + 1) ≥ a2 + 2ab − a.
Tương tự, ta có
bc (b + 1) ≥ b2 + 2bc − b. ca (c + 1) ≥ c2 + 2ca − c.
Suy ra
S ≥ a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca − (a + b + c)
⇔ S = (a + b + c)2 − (a + b + c)
⇔ S = (a + b + c) (a + b + c − 1)
Vậy S ≥ 2 · (2 − 1) = 2.
Dấu “=” xảy ra khi có 2 số bằng 1, 1 số còn lại bằng 0.

# Bài 88. Cho a, b, c thực dương, abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c
T = + 4 + 4
b4
+ c + a a + c + b a + b4 + c
4 4
2 2
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM: bc ≤ b +2 c ·
2
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: (b2 + c2 ) ≤ 2 (b4 + c4 ).
1 2
Từ đó, suy ra bc (b2 + c2 ) ≤ (b2 + c2 ) ≤ b4 + c4 .
2
Khi đó b4 + c4 + a = b4 + c4 + a2 bc ≥ bc (b2 + c2 ) + bca2 = bc (a2 + b2 + c2 ).
a a2 a2
⇒ 4 ≤ =
b + c4 + a abc (a2 + b2 + c2 ) a2 + b 2 + c 2
Tương tự, ta có
b b2 c c2
≤ · ≤ ·
b4 + c4 + b a2 + b 2 + c 2 b4 + c 4 + c a2 + b 2 + c 2
Cộng lại ta được T ≤ 1.
Vậy giá trị lớn nhất của T = 1 khi a = b = c = 1.

# Bài 89. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a ≥ −2, b ≥ −2 và a + b + 2c = 6.


Chứng minh rằng
a a2 + b2 + 4ab + 16 ≥ 4c2 − 16c + 20. (1)
2 2
4−b a
b 2
− 2
+ 5 ≥ 0. (2)
4 [(c − 2) + 1] (a − b) + 6ab + 16
b Lời giải.

a Từ giả thiết 2c = 6 − a − b.
Do đó
(1) ⇔ a2 + b2 + 4ab + 16 ≥ (6 − a − b)2 − 8(6 − a − b) + 20
⇔ 2ab + 4(a + b) + 8 ≥ 0
⇔ ab + 2a + 2b + 4 ≥ 0 (3)
® ⇔ (a + 2)(b + 2) ≥ 0.
a ≥ −2
Đúng vì
b ≥ −2.
Vậy a + b + 4ab + 16 ≥ 4c2 − 16c + 20.
2 2

Trang 50 ∠LaTeX Theme and Related Topics


b Ta có (a − b)2 + 6ab + 16 = a2 + b2 + 4ab + 16 ≥ 4c2 − 16c + 20 = 4 [(c − 2)2 + 1] > 0.
4 − b2 a2 4 − b2 a2
− + 5 = − +5
4 [(c − 2)2 + 1] (a − b)2 + 6ab + 16 4c2 − 16c + 20 a2 + b2 + 4ab + 16
4 − b2 a2
≥ 2 − 2 +5
4c − 16c + 20 4c − 16c + 20
4 − b2 − a2 + 20c2 − 80c + 100
=
4c2 − 16c + 20
4(a + b)2 + 2ab − 20(a + b) + 44
= = Q.
4(c − 2)2 + 4
Xét tử số của Q và theo (3), ta có
4(a + b)2 + 2ab − 20(a + b) + 44 ≥ 4(a + b)2 − [4(a + b) + 8] − 20(a + b) + 44
= 4(a + b)2 − 24(a + b) + 36
= 4 (a + b − 3)2
 

≥ 0.
Suy ra Q ≥ 0 hay
4 − b2 a2
− + 5 ≥ 0.
4 [(c − 2)2 + 1] (a −b) 2 + 6ab + 16

3

 c= 2


(a + 2)(b + 2) = 0

  a = −2, b = 5
Dấu “=” xảy ra khi a + b = 3 ⇔ 

3
 c=
 
a + b + 2c = 6

 2
a = 5, b = −2.

# Bài 90. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn xy = 1 + z(x + y). Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2xy (xy + 1) z
P = +
(1 + x ) (1 + y ) 1 + z 2
2 2

b Lời giải. Bổ đề: Ta có P ≤ M .


Vai trò của x, y bình đẳng nên dấu “=” xảy ra khi x = y.
xy − 1
Từ giả thiết z = ⇒ z > 0 ⇒ xy > 1.
x+y
z xy − 1
2
= î 2ó
1+z (x + y) 1 + (2y−1)2
(x+y)
(xy − 1) (x + y)
=
(x + y)2 + (xy − 1)2
(xy − 1) (x + y)
= 2
x + y 2 + x2 y 2 + 1
(xy − 1) (x + y)
= .
(1 + x2 ) (1 + y 2 )
Khi x = y, thì
2xy (xy + 1) 2x2 x2 − 1
= = 1 + ·
(1 + x2 ) (1 + y 2 ) 1 + x2 x2 + 1
z2 (x2 − 1) 2x x2 − 1 2x
2
= 2 2
= p ·p ·
1+z (1 + x ) (1 + x ) 2 2
(1 + x ) (1 + x ) (1 + x2 ) (1 + x2 )

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 51


Bổ đề: Với x, y là hai số thực, ta có
2xy (xy + 1) xy − 1
2 2
≤1+ p (1)
(1 + x ) (1 + y ) (1 + x2 ) (1 + y 2 )
Thật vậy, ta có
»
2 2
 
(1) ⇔ 2xy(xy + 1) ≤ 1 + x 1 + y + (xy − 1) (1 + x2 ) (1 + y 2 ) (2)
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: (1 + x2 ) (1 + y 2 ) ≥ (1 + xy)2 .
Từ đó suy ra
»
2 2
1 + x 1 + y + (xy − 1) (1 + x2 ) (1 + y 2 ) ≥ (xy − 1) (xy + 1) + x2 + 1 y 2 + 1
   

= x2 y 2 − 1 + x2 y 2 + x2 + y 2 + 1
= 2x2 y 2 + x2 + y 2
≥ 2x2 y 2 + 2xy
= 2xy(xy + 1).
Dấu “=” có khi x = y.
Từ hai bổ đề, ta có
xy − 1 (xy − 1) (x + y)
P ≤1+ p + ·
(1 + x2 ) (1 + y 2 ) (1 + x2 ) (1 + y 2 )
xy − 1 x+y
Đặt u = p ,v=p ·
(1 + x2 ) (1 + y 2 ) (1 + x2 ) (1 + y 2 )
Với u, v > 0, u2 + v 2 = 1 vì (xy − 1)2 + (x + y)2 = (1 + x2 ) (1 + y 2 ).
P ≤ 1 + u + uv = 1 + (1 + v)u.
2 2
Vì u, v > 0, u + v = 1
√ »
P ≤ 1 + (1 + v) 1 − v 2 = 1 + (1 + v)3 (1 − v).
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
1
(1 + v)3 (1 − v) = [(1 + v) (1 + v) (1 + v) (3 − 3v)]
3
1 (1 + v) + (1 + v) + (1 + v) + (3 − 3v) 4
ï ò

3 4
Å ã4
1 3 27
= = ·
… √ 3 2 16 √
27 3 3 1 3
Khi đó P ≤ 1 + =1+ khi 1 + v = 3 − 3v ⇒ v = 2 ⇒ u = ·
16 4 2
Kết hợp với dấu = tại bổ đề x = y > 1
2x 1
⇒ 2
= v = ⇒ x2 − 4x + 1 = 0.
√ 1 + x √ 2
Chọn x > 1 ⇒ x = y = 2 + 3 ⇒ z = 3.( √
√ x = y = 2 + 3
Vậy giá trị lớn nhất của P = 1 + 3 4 3 khi √
z = 3.
# Bài 91. Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P = 2 + 2 + 2
Å a (b +ãc) b (a + c) c (a + b)
1 1 1
b Lời giải. Đặt (a, b, c) = , ,
x y z
⇒ xyz = 1.
1 1 1 x
2
= Ä y+z ä = y+z = ·
a (b + c) 1
2 x
y+z
x yz
Tương tự, ta có

Trang 52 ∠LaTeX Theme and Related Topics


1 y 1 z
= · = ·
b2(a + c) z+x c2 (a + b) x+y
Từ đó, ta có
x y z
P = + +
y+z z+x x+y
x+y+z y+z+x z+x+y
⇔P +3 = + + ·
y+z z+x x+y
Theo bất đẳng thức AM-GM:
ï ò
1 1 1
2(P + 3) = [(y + z) + (z + x) + (x + y)] + +
y+z z+x x+y
» 3
≥ 3 3 (y + z)(z + x)(x + y) · p
3
(y + z)(z + x)(x + y)
≥ 9.
3
Suy ra P ≥ ·
2
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = khi x = y = z = 1 ⇒ a = b = c = 1.
2
# Bài 92. Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a b c 3
S=√ +√ +√ ≥
b+c+2 c+a+2 a + b +√2 2
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM √ a +
a b+c+2
4
≥ a.
b+c+2
√ 1 √ √ 1 4a + ab + ac + 2a
Ta lại có a b + c + 2 = (2 a) ab + ac + 2a ≤ · .
2 2 2
Từ đó suy ra

a a b+c+2
√ + ≥a
b+c+2 4
3a ab + ac a
⇔ + +√ ≥a
8 16 b+c+2
ab + ac a 5
⇔ +√ ≥ a. (1)
16 b+c+2 8
Tương tự, ta có
bc + ca b 5
+√ ≥ b. (2)
16 c+a+2 8
ca + cb c 5
+√ ≥ c. (3)
16 a+b+2 8
1 5 15
Cộng dọc (1), (2), (3) ⇒ (ab + bc + ca) + S ≥ (a + b + c) = ·
8 8 8
Lại có
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ≥ 0
⇔ (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca)
⇔ 9 ≥ 3 (ab + bc + ca)
⇔ 3 ≥ ab + bc + ca
3 15
⇔ +S ≥
8 8
12 3
⇔S≥ = ·
8 2
3
Vậy S ≥ dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 53


# Bài 93. Cho a, b, c > 0, abc = 1. Chứng minh rằng:
P 1 1 P 1
a) ≤ · b) √ ≤ 1.
cyc a2 + 2b2 + 3 2 cyc a3 + 2b3 + 6

b Lời giải.
a Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: (a2 + b2 ) + (b2 + 1) + 2 ≥ 2ab + 2b + 2.
P 1 1P 1
Từ đó suy ra ≤ ·
cyc a2 2
+ 2b + 3 2 cyc ab + b + 1
Ta lại có
X 1 1 ab b
= + +
cyc
ab + b + 1 ab + b + 1 (bc + c + 1) ab b (ca + a + 1)
1 ab b
= + +
ab + b + 1 ab + 1 + b ab + b + 1
= 1.
Khi đó
X 1 1 1
≤ = ·
cyc
a2 2
+ 2b + 3 2 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Å ã
P 1 1 1P 1 1
b Ta có √ ·√ ≤ + .
cyc 9 a3 + 2b3 + 6 2 cyc 9 a3 + 2b3 + 6
Từ đó suy ra
X 1 1 3X 1
√ ≤ + ·
a3 + 2b3 + 6 2 2 cyc a + 2b3 + 6
3

Theo bất đẳng thức AM-GM:



3
a3 + a3 + 1 ≥ 3 a6 .1 = 3a2 . b3 + b3 + 1 ≥ 3b2 .
Từ đó suy ra
1 3
a3 +
≥ a2
2 2
3 3
⇒ a3 + 2b3 + ≥ a2 + 3b2
2 2
3 9
⇒ a3 + 2b3 + 6 ≥ a2 + 3b2 +
2 2
3
⇒ a3 + 2b3 + 6 ≥ a2 + 2b2 + 3 .

2
Lại có a2 + 2b2 + 3 = (a2 + b2 ) + (b2 + 1) + 2 ≥ 2 (ab + b + 1).
Suy ra a3 + 2b3 + 6 ≥ 3 (ab + b + 1), lúc đó
X 1 1X 1 1
3 + 2b3 + 6
≤ = ·
cyc
a 3 cyc
ab + b + 1 3
P 1
Vậy √ ≤ 1 dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
cyc a3 + 2b3 + 6
# Bài 94. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
a b c 1 1
a) P = + 2 + 2 . b) Q = + .
a2 + 8bc b + 8ca c + 8ab a2 2
+b +c 2 abc

b Lời giải.

Trang 54 ∠LaTeX Theme and Related Topics


P a2
a Ta có P = 3
.
cyc a + 8abc
Theo bất đẳng thức Cosi – Svac
(a + b + c)2 1
P ≥ 3 3 3
= 3 3 3
·
a + b + c + 24abc a + b + c − 3abc + 27abc
Ta có
a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c) (a + b + c)2 − 3(ab + bc + ca)
 

= 12 − 3 (ab + bc + ca)


= 1 − 3(ab + bc + ca).
Lại có 27abc = 9 · 3abc(a + b + c) = 9 · 3(ab · bc + bc · ca + ca · ab) ≤ 9(ab + bc + ca)2 .

(A − B)2 + (B − C)2 + (C − A)2 ≥ 0
⇔ A2 + B 2 + C 2 ≥ AB + BC + CA
⇔ (A + B + C)2 ≥ 3(AB + BC + CA), A = ab, B = bc, C = ca.
Đặt x = ab + bc + ca ⇒ 3x ≤ (a + b + c)2 = 1.
Do đó a3 + b3 + c3 + 24abc ≤ 1 − 3x + 9x2 = 2 + 3x (3x − 1) ≤ 1.
1
Khi đó P ≥ = 1.
1
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 1 khi a = b = c = .
3
1 1 1
b Dự đoán a = b = c = khi đó 2 = 3, = 27, suy ra
3 a + b2 + c 2 abc
1 1 8
Q= 2 2 2
+ + ·
a +b +c 9abc 9abc
Theo bất đẳng thức AM-GM:
√ 1
a + b + c ≥ 3 3 abc ⇒ ≥ 33 = 27.
abc
 
1 1 1
2 2 2
+ ≥2 .
a +b +c 9abc 9abc (a + b2 + c2 )
2

Từ đó, ta được
9abc a2 + b2 + c2 = 3 · 3abc (a + b + c) a2 + b2 + c2
 

≤ 3 (ab + bc + ca)2 a2 + b2 + c2


(ab + bc + ca) + (ab + bc + ca) + a2 + b2 + c2


Å ã
≤3
3
2 3
Ä ä
(a + b + c)
=3
27
1
= ·
√ 9
8
Suy ra Q ≥ 2 9 + · 27 = 30.
9
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q = 30 khi a = b = c = .
3
# Bài 95. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc ≤ 1. Chứng minh rằng
a3 + 1 b3 + 1 c3 + 1 √
P = √ + √ + √ ≥ 2 (a + b + c)
b a2 + 1 c b2 + 1 a c2 + 1

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 55


b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:

2 3 2
a + 1 ≥ 2a và (a + b2 + c2 ) ≥ (a + b + c) .
2 »
2 a2 + 1 ≥ (a + 1)2 ⇒ 2 (a2 + 1) ≥ a + 1.

2
+ 1) a3 + 1 ≥ a2 + 1 .

(a √
a3 + 1 (a3 + 1) a2 + 1
Ta có √ ≥ ·
b a2 + 1 b (a2 + 1)
2
a3 + 1 (a3 + 1) (a + 1) (a2 + 1) a2 + 1 2a √ a
Suy ra √ ≥ √ ≥√ = √ ≥ √ = 2 ·
b a2 + 1 2b (a2 + 1) 2b (a2 + 1) b 2 b 2 b
3
a +1 √ a
Lúc đó √ ≥ 2 ·
b a2 + 1 b
Tương tự, ta cũng có
b3 + 1 √ b c3 + 1 √ c
√ ≥ 2 · √ ≥ 2 ·
c b2 + 1 cÅ a c2 + 1 a
√ a b c √
ã
Ta sẽ chứng minh 2 + + ≥ 2 (a + b + c). (1)
b c a
p
Mặt khác 3 (a2 + b2 + c2 ) ≥ (a + b + c) , (1) sẽ đúng nếu ta chứng minh được
a b c »
+ + ≥ 3 (a2 + b2 + c2 ). (2)
b c a
Bình phương 2 vế của (2), bất đẳng thức viết lại
a2 b 2 c 2
Å ã
a b c 2 2 2

+ + + 2 + + ≥ 3 a + b + c . (3)
b 2 c 2 a2 b c …a …
a2 a a 3 a4 3 a6
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: 2 + + ≥ 3 =3 ≥ 3a2 . (4)
b c c b2 c 2 a2 b 2 c 2
Tương tự
b2 b b 2 c2 c c
2
+ + ≥ 3b . (5) 2
+ + ≥ 3c2 . (6)
c a a a b b
Cộng dọc√ (4), (5), (6) ⇒ (3) đúng ⇒ (2) đúng ⇒ (1) đúng.
Vậy P ≥ 2(a + b + C) dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.

# Bài 96. Cho a, b, c > 0, a + b + c = 3. Chứng minh rằng


    …
a+b b+c c+a
P = + + ≥3
c + ab a + bc
b + ca
 
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: P ≥ 3 6 (c(a++ab)b)(a(b ++ bc) c) (c + a)
(b + ca)
·

Ta lại có
1 1
(c + ab) (a + bc) ≤ (c + ab + a + bc)2 = (c + a)2 (1 + b)2 .
4 4
1 1
(a + bc) (b + ca) ≤ (a + bc + b + ca) = (a + b)2 (1 + c)2 .
2
4 4
1 1
(b + ca) (c + ab) ≤ (b + ca + c + ab) = (b + c)2 (1 + a)2 .
2
4 4
1
Suy ra (c + ab)2 (a + bc)2 (b + ca)2 ≤ (a + b)2 (b + c)2 (c + a)2 · Q.
64
Với Q = (1 + a)2 (1 + b)2 (1 + c)2 .
Theo bất đẳng thức AM-GM:
p » (1 + a) + (1 + b) + (1 + c)
6
Q = 3 (1 + a) (1 + b) (1 + c) ≤ = 2.
6
3
Suy ra Q ≤ 2 = 64.

Trang 56 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Lúc đó (c + ab)2 (a + bc)2 (b + ca)2 ≤ (a + b)2 (b + c)2 (c + a)2 .
(a + b) (b + c) (c + a)
⇔ ≥ 1.
√ (c + ab) (a + bc) (b + ca)
Vậy P ≥ 3 6 1 = 3 dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.

# Bài 97.
P a
a Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = √ ·
cyc a2 + 1
P 1
b Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = abc. Tìm giá trị lớn nhất của Q = √ ·
cyc a2 + 1
b Lời giải.
a Ta có a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = (a + b) (a + c).
Theo bất đẳng thức AM-GM:
a a a a
√ =p ≤ + ·
a2 + 1 (a + b) (a + c) 2 (a + b) 2 (a + c)
b b b b
√ =p ≤ + ·
b2 + 1 (b + a) (b + c) 2 (b + a) 2 (b + c)
c c c c
√ =p ≤ + ·
c2 + 1 (c + a) (c + b) 2 (c + a) 2 (c + b)
Từ đó ta được
a+b a+c b+c 3
P ≤ + + = ·
2 (a + b) 2 (a + c) 2 (b + c) 2
3 1
Vậy giá trị lớn nhất của P = khi a = b = c = √ ·
2 3
1 1 1
b Từ giả thiết, ta có + + = 1 (Dự đoán điểm rơi là a = b = c = 3).
a b c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
 a 2  a 2  a 2 1
a2 + 1 = + + ··· + +1≥ (3a + 1)2 .
√ 3 3 3 10
1 10
Suy ra √ ≤ ·
a2 + 1 3a + 1
32 32 32 12 102
Theo bất đẳng thức cộng mẫu + + + ≥ ·
Å ãa a a 1 3a + 1
1 1 27
Suy ra ≤ +1 .
3a + 1 100 a
Khi đó √ Å √ √
ã
1 10 27 27 10 1 10
√ ≤ +1 = . + ·
a2 + 1 100 a 100 a 100
Lúc này, ta được
√ ! √ √
X 1 27 10 X 1 3 10 30 10 3
√ ≤ + = =√ ·
cyc
a2 + 1 100 cyc
a 100 100 10
3
Vậy giá trị lớn nhất của Q = √ khi a = b = c = 3.
10
# Bài 98. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
1 1 1 1
P = + + ≤
1 + a2 (b + c) 1 + b2 (c + a) 1 + c2 (a + b) »abc
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: 3 = ab + bc + ca ≥ 3 3 (abc)2 ⇒ 1 ≥ abc.
Ta có 1 + a2 (b + c) ≥ abc + a (ab + ac) = a (ab + bc + ca) = 3a.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 57


1 1
Suy ra ≤ (1)
a2
1 + (b + c) 3a
Tương tự, ta cũng có
1 1
≤ (2)
b2
1 + (c + a) 3b
1 1
≤ (3)
Å1 + c2 (a + ã
b) 3a
1 1 1 1 1 3 1
Cộng dọc (1), (2), (3) ta được P ≤ + + = · = ·
3 a b c 3 abc abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.

# Bài 99. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ac
P =√ +√ +√
2
c + 12 2
a + 12 2
b + 12
b Lời giải. Với mọi c ta có

(c − 2)2 ≥ 0
⇔ 3c2 + 12 ≥ 12c
⇔ 4 c2 + 12 ≥ (c + 6)2

√ 1
⇔ c2 + 12 ≥ (c + 6)
2
ab 2ab 2ab
⇔ √ ≤ = ·
c2 + 12 c+6 (a + c) + (b + c) Å ã
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu (Svác – xơ): ≤ + .
Å (a + c) +ã(b + c) 4 a+c b+c
ab 2ab 1 ab ab
Suy ra √ ≤ ≤ + .
c2 + 12 (a + c) + (b + c) 2 a+c b+c
Tương tự, ta cũng có
Å ã
bc 2bc 1 bc bc
√ ≤ ≤ + .
a2 + 12 (a + b) + (a + c) 2 a+b a+c
Å ã
ac 2ac 1 ac ac
√ ≤ ≤ + .
b2 + 12 (a + b) + (b + c) 2 a+b b+c
ab + bc bc + ac ab + ac b c a a+b+c
Cộng dọc suy ra P ≤ + + ≤ + + = = 3.
2(a + c) 2(a + b) 2(b + c) 2 2 2 2
Vậy giá trị lớn nhất của P = 3 khi a = b = c = 2.

3a
# Bài 100. Cho a, b, c > 0 và 60abc = 1. Chứng minh rằng +
15ac + 5c + 1
15ac + 4b
≥1
12ab + 3a + 1
b Lời giải. Đặt (3a, 4b, 5c) = (x, y, z) ⇒ xyz = 1.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
x xz + y
+ ≥1
xz + z + 1 xy + x + 1
x xz 2 + yz
⇔ + ≥1
xz + z + 1 xyz + xz + z
xz 2 + yz + x
⇔ ≥1
xz + z + 1
⇔ xz 2 + yz + x ≥ xz + z + 1. (∗)

Trang 58 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:

xz 2 + x ≥ 2 x2 z 2 = 2xz.

yz + x ≥ 2 yzx = 2.
p
xz 2 + yz ≥ 2 xyz 3 ≥ 2z.
Cộng dọc, ta được 2 (xz 2 + yz + x) ≥ 2 (xz + z + 1) ⇔ xz 2 + yz + x ≥ xz + z + 1.
1 1 1
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 ⇒ a = , b = , c = ·
3 4 5
1 1 1
# Bài 101. Cho a, b, c thực dương, + + = 1. Chứng minh rằng
a b c √ √
√ √ √ √ √
a + bc + b + ca + c + ab ≥ abc + a + b + c
b Lời giải. Từ giả thiết ab + bc + ca = abc.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
     
a2 + abc b2 + abc c2 + abc √ √ √ √
+ + ≥ abc + a + b + c
a b c
     
a2 + ab + bc + ca b2 + bc + ca + ab c2 + ab + bc + ca √ √ √ √
⇔ + + ≥ abc + a + b + c
a b c
     
(a + b) (a + c) (b + c) (b + a) (c + a) (c + b) √ √ √ √
⇔ + + ≥ abc + a + b + c
a b c
» » » √ √ √ √
⇔ bc (a + b) (a + c) + ca (b + a) (b + c) + ab (a + c) (b + c) ≥ abc + a + b + c
» » » √ √ √ √
⇔ (b2 + ab) (c2 + ca) + (a2 + ab) (c2 + cb) + (a2 + ac) (b2 + bc) ≥ abc + a + b + c (1)
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
√ √ √
V T(1) ≥ bc + a bc + ac + b ac + ab + c ab
√ √ √
⇔ V T(1) ≥ ab + bc + c + a + a bc + b ac + c ab
√ √ √
⇔ V T(1) ≥ abc + a bc + b ac + c ab.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 3.

# Bài 102. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
3 3 3 3 1 1 1
+ + ≥ + + + .
a+2 b+2 c+2 2 a+1 b+1 c+1
b Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
Å ã Å ã Å ã
1 1 1 9 3 3 3
1− + 1− + 1− ≥ − − −
a+1 b+1 c+1 2 a+2 b+2 c+2
ïÅ ã Å ã Å ãò
a b c 3 2 2 2
⇔ + + ≥ 1− + 1− + 1−
a+1 b+1 c+1 2 a+2 b+2 c+2
a b c 3a 3b 3c
⇔ + + ≥ + +
a+1 b+1 c+1 2 (a + 2) 2 (b + 2) 2 (c + 2)
ï ò ï ò ï ò
a 3a b 3b c 3c
⇔ − + − + − ≥0
a + 1 2 (a + 2) b + 1 2 (b + 2) c + 1 2 (c + 2)
a (1 − a) b (1 − b) c (1 − c)
⇔ + + ≥0
2 (a + 1) (a + 2) 2 (b + 1) (b + 2) 2 (c + 1) (c + 2)
a (b + c) b (c + a) c (a + b)
⇔ + + ≥ 0.
2 (a + 1) (a + 2) 2 (b + 1) (b + 2) 2 (c + 1) (c + 2)
Hiển nhiên đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (a, b, c) = (0, 0, 1) và các hoán vị của chúng.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 59


# Bài 103. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
M = x4 + y 4 + z 4 + 12 (1 − x) (1 − y) (1 − z) .
b Lời giải. Đặt a = 1 − x, b = 1 − y, c = 1 − z ⇒ a + b + c = 0.
2
x4 = (a − 1)4 = (a2 − 2a + 1) = a4 − 4a3 + 6a2 − 4a + 1
2
y 4 = (b − 1)4 = (b2 − 2b + 1) = b4 − 4b3 + 6b2 − 4b + 1
2
z 4 = (c − 1)4 = (c2 − 2c + 1) = c4 − 4c3 + 6c2 − 4c + 1
⇒M = a4 + b4 + c4 − 4 a3 + b3 + c3 + 6 a2 + b2 + c2 − 4 (a + b + c) + 3 + 12abc.
  

M = 3 + a4 + b4 + c4 + 6 a2 + b2 + c2 − 4 a3 + b3 + c3 − 3abc
 
Vì a + b + c = 0 nên a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) = 0
⇒ M = 3 + a4 + b4 + c4 + 6 a2 + b2 + c2 ≥ 3.

Vậy min M = 3 ⇔ a = b = c = 0 ⇔ x = y = z = 1.

1 2017 2018
# Bài 104. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn + + ≤ 1. Tìm
1 + a 2017 + b 2018 + c
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc.
b Lời giải. Từ giả thiết ta có 1 +a a = 1 − 1 +1 a ≥ 2017
2017
+
2018
+ b 2018 + c
.
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
 
a 1 2017 2018 2017 · 2018
=1− ≥ + ≥2 .
1+a 1+a 2017 + b 2018 + c (2017 + b) (2018 + c)
 
b 2017 1 2018 1 · 2018
=1− ≥ + ≥2 .
2017 + b 2017 + b 1 + a 2018 + c (1 + a) (2018 + c)
 
c 2018 1 2017 1 · 2017
=1− ≥ + ≥2 .
2018 + c 2018 + c 1 + a 2017 + b (1 + a) (2017 + b)
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên, ta được:
abc 8 · 2017 · 2018
≥ ⇒ P ≥ 8 · 2017 · 2018 = 32562448.
(1 + a) (2017 + b) (2018 + c) (1 + a) (2017 + b) (2018 + c)
1 2017 2018 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = = ⇔ a = 2, b = 4034, c = 4036.
1+a 2017 + b 2018 + c 3
Vậy min P = 32562448 khi và chỉ khi a = 2, b = 4034, c = 4036.

# Bài 105. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất
y+2 z+2 x+2
của biểu thức P = + 2 + .
x2 y z2
1 1 1
b Lời giải. Từ giả thiết suy ra xy + +
yz zx
= 1.
Ta có
1 1 2 1 1 2 1 1 2
Å ã Å ã Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1
− + − + − ≥0⇔2 2 + 2 + 2 ≥2 + + = 2. (1)
x y y z z x x y z xy yz zx
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇔ 2+ 2+ 2 ≥ + + ⇔ 2 + 2 + 2 +2 + + ≥3 + +
x y z xy yz zx x y z xy yz zx xy yz zx
1 1 1 2
Å ã Å ã
1 1 1
⇒ + + ≥3 + + = 3.
x y z xy yz zx
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:

Trang 60 ∠LaTeX Theme and Related Topics


    …
y 1 y 1 2 z 1 z 1 2 x 1 x 1 2
+ ≥2 · = ; + ≥2 · = ; 2
+ ≥2 2
· =
x 2 y 2
x y x y 2 z 2
y z y z x z x z
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
 Å
1 1 1 2 √
ã
y z x 1 1 1
+ + 2 ≥ + + = + + ≥ 3. (2)
x2 y 2 √ z x y z √x y z √
Từ (1) và (2) suy ra P ≥ 2 + 3. Vậy min P = 2 + 3 ⇔ x = y = z = 3.

# Bài 106. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2a 2b 2c
H=√ +√ +√ .
1 + a2 1 + b2 1 + c2
b Lời giải. Từ giả thiết ab + bc + ca = 1, ta có:

a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = a (a + b) + c (a + b) = (a + b) (c + a)
Tương tự ta có b2 + 1 = (b + c) (a + b); c2 + 1 = (c + a) (b + c).
√ A+B
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM dạng AB ≤ , ta có:
  2
…  
a a b 2b 2c 1
H=2 · + · + ·
a+b c+a 2 (b + c) a + b c + a 2 (b + c)
Å ã ï ò ï ò
1 a a 1 b 2b 1 2c c
H ≤2· + + + + +
2 a+b c+a 2 2 (b + c) a + b 2 c + a 2 (b + c)
a a b b c c
H≤ + + + + +
a + b c + a 4 (b + c) a + b c + a 4 (b + c)
a+b a+c b+c 1 9
H≤ + + =2+ = .
a + b a + c 4 (b + c) 4 4
a a
 =

 a+b c+a
7
 
b 2b
 
b = c a = √

 

 =  
15
Đẳng thức xảy ra ⇔ 2(b + c) a + b ⇔ a = 7b = 7c ⇔
2c c 1
b = c = √ .
  
2
= 2ab + b = 1

  



 c+a 2 (b + c) 15


ab = bc + ca = 1
9 7 1
Vậy max H = khi và chỉ khi a = √ ; b = c = √ .
4 15 15
# Bài 107. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
8 (ab + bc + ca) (a + b + c) ≤ 9 (a + b) (b + c) (c + a) .
b Lời giải. Ta có:
8 (ab + bc + ca) (a + b + c) = 8 (a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + ca2 + ac2 ) + 24abc.
9 (a + b) (b + c) (c + a) = 9 (a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + ca2 + ac2 ) + 18abc.
ĐPCM ⇔ 6abc ≤ a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + ca2 + ac2 .
Sử dụng BĐT AM-GM, ta có

6
a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + ca2 + ac2 ≥ 6 a2 b · ab2 · b2 c · bc2 · ca2 · ac2 = 6abc
Vậy
8 (ab + bc + ca) (a + b + c) ≤ 9 (a + b) (b + c) (c + a) .

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 61


# Bài 108. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
Å ãÅ ãÅ ã
a b b c c a
P = + + + ≥ 1.
b+c c+a c+a a+b a+b b+c
2
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức A2 + B 2 ≥ (A +2 B) , ta có:
(a + b)2
a b 2 2
a + ac + b + bc 2 2
a + b + c (a + b) + c (a + b) 1 (a + b) (a + b + 2c)
+ = = ≥ 2 = ·
b+c c+a (b + c) (c + a) (b + c) (c + a) (b + c) (c + a) 2 (b + c) (c + a)
a c 1 z (x + y)
Đặt x = b + c, y = c + a, z = a + b. Suy ra + ≥ · .
b+c a+b 2 xy
Tương tự, ta có:
b c 1 x (y + z) c a 1 y (z + x)
+ ≥ · ; + ≥ · .
c+a a+b 2 yz a+b b+c 2 zx

1 (x + y) (y + z) (z + x) 1 8xyz
⇒P ≥· ≥ · = 1.
8 xyz 8 xyz
Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c.

# Bài 109. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất
√ √ √
và giá trị nhỏ nhất của S = 7a + 9 + 7b + 9 + 7c + 9.

b Lời giải.
Tìm giá trị lớn nhất: Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số, ta có:
√ Å √ Å
√ 34 √
… … ã ã
1 3 3 34 3 61
7a + 9 = ·2 · 7a + 9 ≤ √ + 7a + 9 = √ 7a +
2 34 3 2 34 3 2 34 3
Tương tự, ta có:
√ Å √ Å
√ √
ã ã
3 61 3 61
7b + 9 ≤ √ 7b + ; 7c + 9 ≤ √ 7c + .
√ 2 34 3 √ 2 34 3
3 3 √
⇒ S ≤ √ · 7 (a + b + c) + √ · 61 = 102.
2 34 2 34
√ 1
Vậy max S = 102 ⇔ a = b = c = .
3
Tìm giá trị nhỏ nhất: Từ giả thiết suy ra 0 ≤ a, b, c ≤ 1.
⇒ a (a − 1) ≤ 0 ⇒ a ≥ a2
√ √ »
⇔ 7a + 9 ≥ 6a + 9 + a = (a + 3)2 = a + 3
2

Tương tự, ta có:


√ √
7b + 9 ≥ b + 3 7c + 9 ≥ c + 3.
Suy ra
S ≥ (a + b + c) + 9 = 10.
Vậy min S = 10 ⇔ a = 1, b = c = 0 và các hoán vị của chúng.

# Bài 110. Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng


Å ã Å ã
a b c b c a
P =2 + + − + + ≥ 1.
b + 2c c + 2a a + 2b b + 2a c + 2b a + 2c

Trang 62 ∠LaTeX Theme and Related Topics


b Lời giải. Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
Å ã Å ã Å ã Å ã
a b c b c a
P1 = 2 + + + 1− + 1− + 1− ≥4
b + 2c c + 2a a + 2b b + 2a c + 2b a + 2c
Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1
⇔P1 = 2a + + 2b + + 2c + ≥ 4.
b + 2c b + 2a c + 2a a + 2c a + 2b a + 2c
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ≥ với A, B > 0, ta có:
A B A+B
4 4 4 8 (a + b + c)
P1 ≥ 2a · + 2b · + 2c · = =4
2a + 2b + 2c 2a + 2b + 2c 2a + 2b + 2c 2 (a + b + c)
Vậy P ≥ 1. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.

# Bài 111. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
ab + bc + ca
P = a2 + b2 + c2 + .
a2 b + b2 c + c2 a + abc
b Lời giải. Đặt: x = ab + bc + ca > 0. Ta có:
9 = (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) ⇒ a2 + b2 + c2 = 9 − 2x;
3x ≤ (a + b + c)2 = 9 ⇒ x ≤ 3 ⇔ −x ≥ −3.
Không mất tính tổng quát giả sử số b nằm giữa hai số a và c.
⇒ (a − b) (b − c) ≥ 0
⇒ ab + bc ≥ b2 + ac ⇒ cb (a + c) ≥ b2 c + c2 a
⇒ a2 b + b2 c + c2 a + abc ≤ cb (a + c) + ab (a + c) = b (a + c)2 .
2b + a + c + a + c 3
Å ã
Lại có: 2b (a + c) (a + c) ≤
3
4
Suy ra a2 b + b2 c + c2 a + abc ≤ (a + b + c)3 = 4
27
x 7x
⇒ P ≥ 9 − 2x + = 9 −
4 4
7 15
⇒ min P = 9 − · 3 = .
4 4
15
Vậy min P = ⇔ a = b = c = 1.
4
# Bài 112. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
ab bc ca 1
P = + + ≤ .
c+1 a+1 b+1 4
b Lời giải. Ta có
Å ã
ab ab ab 4 ab 1 1
= = · ≤ + .
c+1 c+a+b+c 4 (b + c) + (c + a) 4 b+c c+a
Tương tự, ta có
Å ã Å ã
bc bc 1 1 ca ca 1 1
≤ + ; ≤ + .
a+1 4 a+b c+a b+1 4 a+b b+c
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
ac + bc ab + ac ab + bc 1 1
P ≤ + + = (a + b + c) = .
4 (a + b) 4 (b + c) 4 (c + a) 4 4
1
Đẳng thức xảy ra ⇔ a + b + c = .
3
# Bài 113. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1.Chứng minh rằng
√ √ √
P = a2 + 1 + b2 + 1 + c2 + 1 ≤ 2 (a + b + c) .

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 63


√ A+B
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AB ≤
2
với A, B ≥ 0, ta có:
√ √ » a+b+c+a b+c
a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = (a + b) (c + a) ≤ =a+ .
2 2
Tương tự, ta có:
√ c+a √ a+b
b2 + 1 ≤ b + ; c2 + 1 ≤ c + .
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được P ≤ 2 (a + b + c).
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = √ .
3
# Bài 114. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 2
P = 2 + 2 + 2 + ≥ 1.
(1 + a) (1 + b) (1 + c) (1 + a) (1 + b) (1 + c)
b Lời giải. Từ giả thiết abc = 1. Trong ba số a, b, c luôn tồn tại hai số nằm cùng bên với số 1
(theo nguyên lí Dirichlet).
Không mất tính tổng quát giả sử hai số đó là a, b khi đó:
1 c+1
(1 − a) (1 − b) ≥ 0 ⇔ 1 + ab ≥ a + b ⇔ 1 + ≥a+b⇔a+b≥
c c
Ta có
c+1 1 2 (c + 1)
(1 + a) (1 + b) = 1 + a + b + ab ≤ 1 + + =
c c c
2 2 c
⇒ ≥ = .
(1 + a) (1 + b) (1 + c) 2 (c + 1) (c + 1)2
. (1 + c)
c
1 1 2
Áp dụng bất đẳng thức 2 + 2 ≥ ta có:
A B AB
1 1 2 2 c
2 + 2 ≥ ≥
2 (c + 1)
=
(1 + a) (1 + b) (1 + a) (1 + b) c+1
c
c 1 c c 1
⇒P ≥ + 2 + 2 = + ⇒ P ≥ 1.
c + 1 (c + 1) (c + 1) c+1 c+1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.

# Bài 115. Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của
1 1 1
M= + + .
1 + a ab + 1 abc + 3
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức A1 + B1 + C1 ≥ A + B9 + C với A, B, C > 0 ta có:
9 9
M≥ = .
a + 1 + ab + 1 + abc + 1 a (1 + b + bc) + 5
Ta sẽ chứng minh a (1 + b + bc) ≤ 4.
Thật vậy, ta có bất đẳng thức tương đương với:
a [1 + b (1 + c)] ≤ 4 (1), thay b = 3 − a − c với 0 ≤ a ≤ 3.
Nếu a = 0 thì bất đẳng thức (1) đúng.
Xét 0 < a ≤ 3 thì (1) ⇔ ac2 + a (a − 2) c + (a − 2)2 ≥ 0 (2).
Ta có ∆c = [a (a − 2)]2 − 4a (a − 2)2 = a (a − 2)2 (a − 4) ≤ 0 ⇒ (2) đúng ⇒ (1) đúng.
9
⇒M ≥ = 1.
4+5
Vậy min M = 1 khi a = 2, b = 1, c = 0.

Trang 64 ∠LaTeX Theme and Related Topics


# Bài 116. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
abc a2 + b2 + c2 ≤ 3.


b Lời giải. Ta có: 9 = (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca).


Đặt: x = ab + bc + ca ⇒ a2 + b2 + c2 = 9 − 2x.
Áp dụng bất đẳng thức (A + B + C)2 ≥ 3 (AB + BC + CA), ta có:
x2 ≥ 3 ab2 c + bc2 a + a2 bc = 3abc (a + b + c) = 9abc


x2
⇒abc ≤
9
 x2 1
⇒abc a2 + b2 + c2 ≤ (9 − 2x) = · x · x (9 − 2x) .
9 9
p x + x + 9 − 2x 1
Ta có x · x · (9 − 2x) ≤
3
= 3 ⇒ abc (a + b2 + c2 ) ≤ · 33 = 3.
2
3 9
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.

# Bài 117. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2 ≤ x ≤ 3, 4 ≤ y ≤ 6, 4 ≤ z ≤ 6 và


x + y + z = 12. Tìm giá trị lớn nhất của P = xyz.

b Lời giải. Phân tích: Vai trò y, z bình đẳng. Ta dồn biến x về y, z.
Từ giả thiết 2 ≤ x ≤ 3, x + y + z = 12 ⇒ 9 ≤ y + z ≤ 10. Ta có x = 12 − y − z.
1
Áp dụng bất đẳng thức AB ≤ (A + B)2 với A, B > 0 ta được:
4
1
P = (12 − y − z) yz ≤ (12 − y − z) (y + z)2 .
4
1
Đặt t = y + z ⇒ 9 ≤ t ≤ 10 ⇒ P = (12 − t) t2 . Ta có:
4
(12 − t) t = −t (t − 9) − 6 (t − 9)2 − 27t + 486 ≤ 0 + 0 − 27 · 9 + 486 = 243
2 2

1
⇒P ≤ · 243 = 60,75.
4 
y + z = 9
 ®
x=3
Vậy max P = 60,75 ⇔ y = z ⇔
 y = z = 4,5.
x = 12 − (y + z)

# Bài 118. Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng


4
P = xy 2 + yz 2 + zx2 + xyz ≤ (x + y + z)3 .
27
b Lời giải. Trong ba số x, y, z luôn tồn tại một số nằm giữa hai số còn lại, không mất tính tổng
quát giả sử x ≤ z ≤ y, khi đó ta có:
(z − x) (z − y) ≤ 0
⇒z 2 + xy ≤ yz + zx
⇒z 2 y + xy 2 ≤ y 2 z + xyz
⇒xy 2 + yz 2 + zx2 + xyz ≤ y 2 z + zx2 + 2
⇒P ≤ z x2 + y 2 + 2xy = z (x + y)2 .


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:


2z + x + y + x + y 3
Å ã
8
2P ≤ 2z (x + y) (x + y) ≤ = (x + y + z)3
3 27
4
⇒P ≤ (x + y + z)3 .
27
Vậy ta có điều phải chứng minh.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 65


# Bài 119. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 ≤ 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P = 3ab + bc + ca.
b Lời giải. Ta có:
(a + b + c)2 ≥ 0 ⇒ 2ab + 2bc + 2ca ≥ −a2 − b2 − c2 ;
(a + b)2 ≥ 0 ⇒ 2ab ≥ −a2 − b2 .
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
2P = 6ab + 2bc + 2ca ≥ −3a2 − 3b2 − c2 ≥ −3a2 − 3b2 − 3c2 = −3 a2 + b2 + c2 ≥ −3 · 18


⇒2P ≥ −54 ⇒ P ≥ −27 (chú ý −c2 ≥ −3c2 ).



a + b + c = 0 ® √
a = −b = ± 3

Vậy min P = −27 ⇔ a+b=0 ⇔
 c = 0.
a2 + b2 + c2 = 18

4
# Bài 120. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x (x − 1) + y (y − 1) + z (z − 1) ≤ . Tìm
3
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P = x + y + z.
b Lời giải. Ta có:
(x − y)2 + (y − z)2 + (z − x)2 ≥ 0
⇒2 x2 + y 2 + z 2 ≥ 2 (xy + yz + zx)


⇒3 x2 + y 2 + z 2 ≥ (x + y + z)2 = P 2 .

Từ giả thiết:
4
x2 + y 2 + z 2 − (x + y + z) ≤

3
P2 4
⇒ − P ≤ ⇒ P 2 − 3P − 4 ≤ 0
3 3
⇔ (P + 1) (P − 4) ≤ 0 ⇔ −1 ≤ P ≤ 4.
1 4
Vậy min P = −1 ⇔ x = y = z = − ; max P = 4 ⇔ x = y = z = .
3 3
# Bài 121. Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1.Chứng minh rằng
√ √ √
5a + 4 + 5b + 4 + 5c + 4 ≥ 7.
b Lời giải. Vì a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1 nên 0 ≤ a, b, c ≤ 1.
2
 

 a(1 − a) ≥ 0 a ≥ a

Suy ra b(1 − b) ≥ 0 ⇒ b ≥ b2
 
c(1 − a) ≥ 0 c ≥ c2 .
 
√ √ »
Suy ra 5a + 4 ≥ a2 + 4a + 4 = (a + 2)2 = a + 2.
®√
5b + 4 ≥ b + 2
Tương tự, ta có √
5c + 4 ≥ c + 20.
√ √ √
Do đó 5a + 4 + 5b + 4 + 5c + 4 ≥ (a + b + c) + 6 = 7.

# Bài 122. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Chứng minh
rằng
a b c 3
+ 2 + 2 ≤ .
a2 + bc b + ca c + ab 2

Trang 66 ∠LaTeX Theme and Related Topics


b Lời giải. Từ điều kiện đề bài ta có ab +abc
bc + ca 1 1 1
= 3 ⇔ + + = 3.
a b c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số dương a2 và bc, ta có
√ √
a2 + bc ≥ 2 a2 bc = 2a bc
a a 1
⇒ 2 ≤ √ = √
a + bc 2aÅ bc ã2 bc
a 1 1 1
⇒ 2 ≤ + .
Å a ã+ bc 4 b c
b 1 1 1



 2 ≤ +
b + ca 4 c a
Tương tự, ta có Å ã
c 1 1 1



 2 + .
c + ab 4 a b Å ã
a b c 1 1 1 1 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được 2 + 2 + 2 ≤ + + = .
a + bc b + ca c + ab 2 a b c 2

# Bài 123. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
P = (a − b) (b − c) (c − a) .
b Lời giải. Từ giả thiết ta có dấu của P có thể âm hoặc dương. Không mất tính tổng quát giả
sử c là số lớn nhất.
Nếu a > b thì P < 0.
Xét a ≤ b khi đó 0≤a≤b≤c≤1
⇒ 0 ≤ c − a ≤ 1.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số không âm 2b − 2a, 2c − 2b và c − a ta có
»
3 2b − 2a + 2c − 2b + c − a
(2b − 2a) (2c − 2b) (c − a) ≤ =c−a
3
1 1 1
⇒ P = (b − a) (c − b) (c − a) ≤ (c − a)3 ≤ · 13 = .
4 4 4
® 
 a=0
2b − 2a = 2c − 2b = c − a

1 
1
Vậy max P = ⇔ ⇔ b=
4 c−a=1 
 2

c = 1.
Nếu b là số lớn nhất.
Xét b ≥ a ≥ c.
Vì nếu c > a thì P < 0.
Nếu a là số lớn nhất.
Xét a ≥ c ≥ b.
Vì nếu b > c thì P < 0.
2 2
# Bài 124. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x2 + y 2 + z 2 = (x − y) + (y − z) +
(z − x)2 . Chứng minh rằng nếu z ≥ x; z ≥ y thì z > x + y.

b Lời giải. Từ giả thiết ta có x2 + y 2 + z 2 = 2 (xy + yz + zx)


⇔ z 2 − 2 (x + y) z + (x − y)2 = 0
Vì tồn tại x, y, z nên ∆0z = (x + y)2 − (x − y)2 = 4xy
√ √ √
z1 = (x + y) − 2 xy = ( x − y)2
ñ
⇒ √
z2 = (x + y) + 2 xy.
Từ giả thiết z ≥ x, z ≥ y ⇒ z ≥ max {x; y}.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 67


Mà z1 < max {x; y}

⇒ z = z2 = x + y + 2 xy

⇒ z > x + y ( xy > 0)
Lưu ý: Có thể giả sử x ≥ y ⇒ z1 < x.

Mà z ≥ x ⇒ z = z2 = x + y + 2 xy.

# Bài 125. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị
lớn nhất của
T = a + b2011 + c1954 − ab − bc − ca.
b Lời giải. Từ giả thiết a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1.

Khi đó 0 ≤ a, b, c ≤ 1
®
b(b − 1) ≤ 0

c(c − 1) ≤ 0
b2 ≤ b
®

c2 ≤ c
⇒ a2 + b + c ≥ a2 + b2 + c2 = 1
⇒ 1 − b − c ≤ a2 ≤ a
⇒ 1 − b − c ≤ a.
Mặt khác
b2011 ≤ b2 vì b2 (1 − b2009 ) ≥ 0.
c1954 ≤ c2 vì c2 (1 − c1952 ) ≥ 0.
−bc ≤ 0.
Do đó T = a (1 − b − c) + b2011 + c1954 − bc ≤ a.a + b2 + c2 + 0 = 1.
Dấu “=” xảy ra khi (a; b; c) = (1; 0; 0) và các hoán vị của chúng.
Vậy giá trị lớn nhất của T bằng 1 khi (a; b; c) = (1; 0; 0) và các hoán vị của chúng.

# Bài 126. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 2020. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
ab bc ca
P =√ +√ +√ .
ab + 2020c bc + 2020a ca + 2020b
b Lời giải. Ta có ab + 2020c = ab + c (a + b + c) = (a + c) (b + c).
ab ab
Khi đó √ =p .
ab + 2020c (a + c) (b + c)
ab ab
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có cho hai số dương và ta được
a+b b+c
Å ã
ab 1 ab ab
p ≤ + .
(a + c)
Å (b + c) 2 ã a+c b+c
bc 1 bc bc

√
 ≤ +

bc + 2020a 2 a+b a+c
Tương tự, ta có Å ã
ca 1 ca ca
√ ≤

 + .
ca + 2020b 2 b+c a+b
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên, ta được
1 b (a + c) 1 a (b + c) 1 c (a + b) 1 2020
P ≤ · + · + · = (a + b + c) = = 1010.
2 a+c 2 b+c 2 a+b 2 2
2020
Dấu “=” xảy ra a = b = c = .
3

Trang 68 ∠LaTeX Theme and Related Topics


2020
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1010 khi và chỉ khi a = b = c = .
3
# Bài 127. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa
mãn a2 + b + c2
2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất của

a b c
S= + +
2 + bc 2 + ca 2 + ab
.
b Lời giải. Ta có (2 + bc)2 = b2 c2 + 4bc + 4 ≥ 4bc + 4
= 4bc + 2a2 + 2b2 + 2c2
î ó
= 2 a2 + (b + c)2
≥ (a + b + c)2 ⇒ 2 + bc ≥ a + b + c.
®
2 + ca ≥ a + b + c
Tương tự, ta có
2 + ab ≥ a + b + c.
Khi đó
a b c
S≤ + + = 1.
a+b+c a+b+c a+b+c
Vậy giá trị lớn của S là 1 khi (a; b; c) = (1; 0; 0) và các hoán vị của chúng.

# Bài 128. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn xy,


1
yz, zx 6= − ; x + y + z2
2 2
= 1. Chứng minh rằng
2
x2 y2 z2 3
P = + + ≥
1 + 2yz 1 + 2zx 1 + 2xy 5
.
b Lời giải. Ta có 1 + 2yz = x2 + y2 + z 2 + 2yz = x2 + (y + z)2 > 0.
Lại có (y + z)2 = 2 (y 2 + z 2 ) − (y − z)2 ≤ 2 (y 2 + z 2 ) ⇒ 0 < 1 + 2xy ≤ x2 + 2y 2 + 2z 2 .
Tương tự, ta có 0 < 1 + 2zx ≤ y 2 + 2z 2 + 2x2 ; 0 < 1 + 2xy ≤ z 2 + 2x2 + 2y 2 .
x2 y2 z2
⇒P ≥ 2 + + =Q
x + 2y 2 + 2z 2 y 2 + 2z 2 + 2x2 z 2 + 2x2 + 2y 2
x2 y2 z2
Å ã Å ã Å ã
Q+3= +1 + +1 + 2 +1
x2 + 2y 2 + 2z 2 y 2 + 2z 2 + 2x2 z + 2x2 + 2y 2
Å ã
2 2 2
 1 1 1
Q + 3 = 2x + 2y + 2z + +
x2 + 2y 2 + 2z 2 y 2 + 2z 2 + 2x2 z 2 + 2x2 + 2y 2
1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu + + ≥ ta có
A B C A+B+C
9
R≥
5 (x + y 2 + z 2 )
2

9 18
⇒ Q + 3 ≥ 2 x2 + y 2 + z 2 ·

2 2 2
=
5 (x + y + z ) 5
18 3
⇒Q≥ −3=
5 5
3 3
⇒P ≥Q≥ ⇒P ≥ .
5 5
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = ± √ .
3
# Bài 129. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6. Tìm
a3 b 3 c 3
giá trị nhỏ nhất của P = + + .
b c a

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 69


b Lời giải.
 Phân tích.
Dự đoán a = b = c vì biểu thức điều kiện có tính bình đẳng, đối xứng và P cũng không
có sự chênh lệch (các hệ số tự do đều bằng 1).
®
a=b=c
⇒ a = b = c = 1 ⇒ Điểm rơi a = b = c = 1.
a + b + c + ab + bc + ca = 6

a3 a3
Tiếp tục loại bỏ mẫu của P . Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: +ab ≥ 2 .ab = 2a2 .
b b
a2 + b 2 a3 a2 + b 2 a3 3 1
Lại có ≥ ab ⇒ + ≥ 2a2 ⇒ ≥ a2 − b 2 .
2 b 2 b 2 2
3 3
b 3 1 c 3 1
Tương tự, ta có: ≥ b 2 − c 2 ; ≥ c 2 − a2 .
c 2 2 a 2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được P ≥ a2 + b2 + c2 .
Lại có:
a2 + b2 ≥ 2ab; b2 + c2 ≥ 2bc; c2 + a2 ≥ 2ca ⇒ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca. (1)
a2 + 1 ≥ 2a; b2 + 1 ≥ 2b; c2 + 1 ≥ 2c ⇒ a2 + b2 + c2 ≥ 2 (a + b + c) − 3. (2)
Nhân hai vế của (1) với 2 rồi cộng theo vế với vế với (2) ta được:
3 a2 + b2 + c2 ≥ 2 (a + b + c + ab + bc + ca) − 3


⇒ 3 a2 + b 2 + c 2 ≥ 2 · 6 − 3 = 9


⇒ a2 + b 2 + c 2 ≥ 3
⇒ P ≥ 3.

L Giải chi tiết.


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
 
a3 a3
+ ab ≥ 2 · ab = 2a2
b b
a3 3 1
⇒ ≥ a2 − b 2 .
b 2 2
3 3
b 3 1 c 3 1
Tương tự, ta có ≥ b2 − c2 ; ≥ c2 − a2 .
c 2 2 a 2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được P ≥ a2 + b2 + c2 .
Lại có
a2 + b2 ≥ 2ab
b2 + c2 ≥ 2bc
c2 + a2 ≥ 2ca
⇒ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.@(1)
a2 + 1 ≥ 2a
b2 + 1 ≥ 2b
c2 + 1 ≥ 2c
⇒ a2 + b2 + c2 ≥ 2 (a + b + c) − 3.@(2)

Trang 70 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Nhân hai vế của (1) với 2 rồi cộng theo vế với vế với (2) ta được:
3 a2 + b2 + c2 ≥ 2 (a + b + c + ab + bc + ca) − 3


⇒ 3 a2 + b 2 + c 2 ≥ 2 · 6 − 3 = 9


⇒ a2 + b 2 + c 2 ≥ 3
⇒ P ≥ 3.
Vậy min P = 3 khi và chỉ khi a = b = c = 1.

# Bài 130. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất
của
√ √ √ √
P = a2 + abc + b2 + abc + c2 + abc + 9 abc.
b Lời giải.
 Phân tích.
1
Chọn điểm rơi, dự đoán a = b = c = vì ở đây a, b, c ∈ (0; 1). Nếu [0; 1] sẽ có dự đoán
3
khác.
1 1 1 4 4 4
a2 + abc = a (a + bc). Khi a = b = c = thì a + bc = + = ⇒ a = a + bc = .
3 3 9 9 3 9
Phương pháp áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
4 √ Å √ √

4 a + (a + bc) 7 bc » 3 7 bc
ã
7 3 3
a (a + bc) ≤ 3 = a+ ⇒ a (a + bc) ≤ a+ = a+ bc.
3 2 6 2 2 6 2 12 4
√ 1 √
Tương tự cho hai hạng tử còn lại và 1 = a + b + c ≥ 3 3 abc ⇒ abc ≤ ⇒ 9 abc ≤
27
1 √
9· √ = 3
3 3

L Giải chi tiết.


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
√ … 4 √ √
3 4 a + (a + bc) 7 bc √ 7 3 3
a (a + bc) ≤ 3 = a+ ⇒ a2 + abc ≤ a+ bc
2 3 2 6 2 12 4
Tương tự, ta có:
√ √
√ 7 3 3
b2 + abc ≤ b+ ca
12
√ 4

√ 7 3 3
2
c + abc ≤ c+ ab
12
√ 4
3
1 = a + b + c ≥ 3 abc
1
⇒ abc ≤
27
√ 1 √
⇒ 9 abc ≤ 9 · √ = 3.
3 3
Cộng theo vế các bất đằng thức trên ta được:
√ √
7 13 3 √
P ≤ (a + b + c) + (ab + bc + ca) + 3.
12 4

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 71


Lại có:
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ≥ 0
⇒ 2a2 + 2b2 + 2c2 ≥ 2ab + 2ca + 2bc
⇒ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
⇒ (a + b + c)2 ≥ 3 (ab + bc + ca)
1
⇒ ab + bc + ca ≤
3√ √ √
7 3 3 √ 5 3
⇒P ≤ + + 3= .
12 12 3

5 3 1
Vậy max P = khi và chỉ khi a = b = c = .
3 3

#
√ Bài 131. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab +

bc + ca ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a2 b2 c2
A= + +
a+b b+c c+a
.
b Lời giải.
 Phân tích.
1
Do biểu thức đối xứng nên dự đoán điểm rơi a = b = c = .
3
Khi đó ta cần làm triệt tiêu mẫu trong A. Nếu áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
 
a2 a2 √
+ k (a + b) ≥ 2 · k (a + b) = 2a k.
a+b a+b
Å ã2
1
a2
Å ã
1 3 1 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = nên = =k + = k (a + b)
3 1 1 a+b 3 3
+
3 3
1 2 1
=k· ⇒k= .
6 3 4
Nếu không có hệ số phụ k thì dấu bằng không xảy ra được ⇒ Không tìm được min.
a2 1 a2 3 1
⇒ + (a + b) ≥ a ⇒ ≥ a − b.
a+b 4 a+b 4 4
2 2
b 3 1 c 3 1 1
Tương tự, ta có: ≥ b − c; ≥ c − a. Do đó A ≥ (a + b + c).
b+c 4 4 c+a 4 4 2
a+b b+c c+a √ √ √ 1
Lại có: a + b + c = + + ≥ ab + bc + ca ≥ 1 ⇒ P ≥ .
2 2 2 2

L Giải chi tiết.


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
a+b b+c c+a
a+b+c = + +
√ 2 √ 2 2

⇒ a + b + c ≥ ab + bc + ca ≥ 1
 
a2 a+b a2 a+b
+ ≥2 · = a.
a+b 4 a+b 4

Trang 72 ∠LaTeX Theme and Related Topics


 
b2 b+c c2 c+a
Tương tự, ta có: + ≥ b. + ≥ c.
b+c 4 c+a 4
Cộng các bất đẳng thức trên theo vế và rút gọn ta được:
a2 b2 c2 a+b+c 1
A= + + ≥ ≥ .
a+b b+c c+a 2 2
1 1
Vậy min A = khi và chỉ khi a = b = c = .
2 3
Bài tập tương tự
√ √ √
a Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + 3 + b + 3 + c + 3 ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
a2 b2 c2
B= + +
b+c c+a a+b
.
b Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
c4 a4 b4
C= + + .
a+b b+c c+a
# Bài 132. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a+b+c = 2020. Chứng minh rằng

ab bc ca
P = + + ≤ 505
c + 2020 a + 2020 b + 2020
.
b Lời giải.
Å ã
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức ≤ + với x, y > 0 ta có:
x+y 4 x y
Å ã
ab ab 1 ab ab
= ≤ +
c + 2020 (b + c) + (c + a) 4 b+c c+a
Å ã Å ã
bc 1 ca bc ca 1 ca ca
Tương tự, ta có ≤ + ; ≤ + .
a + 2020 4 a + b c + a b + 2020 4 a+b b+c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
1 ab + ac 1 ab + bc 1 bc + ca 1 2020
P ≤ . + . + . = (a + b + c) = = 505
4 b+c 4 c+a 4 a+b 4 4
2020
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = .
3
Å ã
1 1 1 1
 Chú ý. Bất đẳng thức ≤ + với x, y > 0 có thể chứng minh bằng biến đổi
x+y 4 x y
tương đương hoặc sử dụng AM-GM.

# Bài 133. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn


a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

ab bc ca
A= + +
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b
.
b Lời giải.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 73


Å ã
1 1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức ≤ . + + với x, y, z > 0 ta có:
x+y+z 9 x y z
Å ã
ab ab 1 1 1 1 ab 1 ab a
≤ + + = . + . + .
a + 3b + 2c 9 a + c b + c 2b 9 a + c 9 b + c 18
bc 1 bc 1 bc b ca 1 ca 1 ca c
Tương tự, ta có: ≤ . + . + ; ≤ . + . + .
b + 3c + 2b 9 b + a 9 c + a 18 c + 3a + 2c 9 c + b 9 a + b 18
1 1 a+b+c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: A ≤ (a + b + c)+ (a + b + c) = =
9 18 6
1.
Vậy max A = 1 khi và chỉ khi a = b = c = 2.

ab bc ca a+b+c
 Chú ý. + + ≤ .
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 6

# Bài 134.
a2 b 2 (a + b)2
a Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, x, y và x, y > 0 ta có
+ ≥ .
x y x+y
a b
b Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: + +
4a + 4b + c 4b + 4c + a
c 1
≤ ·
4c + 4a + b 3
b Lời giải.
a Ta có
a2 b 2 (a + b)2
+ ≥
x y x+y
Å 2
b2
ã
a
⇔ (x + y) + ≥ a2 + b2 + 2ab
x y
Å… ã Å… ã
y 2 x 2 y x
⇔ a + b −2 a b ≥0
x y x y
Å… … ã2
y x
⇔ a− b ≥ 0(đpcm.).
x y
b Nhân cả hai vế của bất đẳng thức cần chứng minh với 4 (a + b + c) ta được:
3ca 3ab 3bc 4 (a + b + c)
a+ +b+ +c+ ≤
4a + 4b + c 4b + 4c + a 4c + 4a + b 3
9ab 9bc 9ca
⇔Q= + + ≤ a + b + c.
2 (2b + c) + (2c + a) 2 (2c + a) + (2a + b) 2 (2a + b) + (2b + c)
Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ở trên ta được:
(2 + 1)2 22 12
Å ã
9ab
= ab · ≤ ab +
2 (2b + c) + (2c + a) 2 (2b + c) + (2c + a) 2 (2b + c) 2c + a
9ab 2ab ab
⇒ ≤ + .
2 (2b + c) + (2c + a) 2b + c 2c + a
9bc 2bc bc 9ca 2ca
Tương tự ≤ + ; ≤ +
2 (2c + a) + (2a + b) 2c + a 2a + b 2 (2a + b) + (2b + c) 2a + b
ca
.
2b + c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được Q ≤ a + b + c.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.

Trang 74 ∠LaTeX Theme and Related Topics



# Bài 135. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + 2y + 3z ≤ 25 2. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
1 8
P = +
x+z y+z
.
b Lời giải.
1 16 √
Ta có: P = + . Đặt u = x + z, v = 2y + 2z ⇒ u + v = x + 2y + 3z ≤ 25 2.
x + z 2y + 2z
1 42
Å ã
Ta chứng minh (u + v) + ≥ (1 + 4)2 = 25.
u v
Thật vậy, bất đẳng thức:
u v u v
⇔ 1 + 42 · + + 42 ≥ 25 ⇔ 42 . + ≥ 8
v u v u
42 u2 + v 2 − 8uv (4u − v)2
⇔ ≥0⇔ ≥0
uv uv
1 42 25 25 1
⇒P = + ≥ ≥ √ =√ .
u v u+v 25 2 2
® ® ®
1 4u = v 4 (x + z) = 2y + 2z 2x + z = y
Vậy min P = √ ⇔ √ ⇔ √ ⇔ √
2 x + 2y + 3z = 25 2 x + 2y + 3z = 25 2 x + 2y + 3z = 25 2.
√ √ √
25 2 25 2 25 2
khi chẳng hạn x = ,y = ,z = .
6 2 6
# Bài 136. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng

a b c
P = + + ≥1
b2 + bc + c2 c2 + ca + a2 a2 + ab + b2
.
b Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu ta có:
a2 b2 c2
P = 2 + +
ab + abc + ac2 bc2 + abc + a2 b ca2 + abc + b2 c
(a + b + c)2 (a + b + c)2 a+b+c
≥ 2 2 2 2 2 2
= = .
ab + ac + bc + a b + ca + b c + abc (a + b + c) (ab + bc + ca) ab + bc + ca
a+b+c
⇒P ≥ ≥ 1.
ab + bc + ca
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.

1 1 1
# Bài 137. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 16 (a + b + c) ≥ + + . Chứng minh rằng
a b c

1 1 1
P = 2 + 2 + ≤3
(2a + b + c) (2b + c + a) (2c + a + b)2
.
b Lời giải.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 75


Từ giả thiết ta có:
Å ã
1 1 1
16abc (a + b + c) ≥ abc + + = ab + bc + ca
a b c
1 1 1 2
ï Å ãò
2
⇒ [16abc (a + b + c)] ≥ abc + + = (ab + bc + ca)2 ≥ 3abc (a + b + c)
a b c
2 2 2
⇒ 16 (abc) (a + b + c) ≥ 3abc (a + b + c)
32 3
⇒ abc (a + b + c) ≥ 2 ⇒ ab + bc + ca ≥ .
16 16
Áp dụng bất đẳng thức (A + B)2 ≥ 4AB ta có:
1 1 1
2 = 2 ≤ .
(2a + b + c) [(a + b) + (c + a)] 4 (a + b) (c + a)
Tương tự, ta có:
1 1
2 ≤
(2b + c + a) 4 (b + c) (a + b)
1 1
2 ≤
(2c + a + b) 4 (b + c) (c + a)
1 2 (a + b + c) a+b+c
⇒P ≤ . = .
4 (a + b) (b + c) (c + a) 2 (a + b) (b + c) (c + a)
3 8 (a + b + c) (ab + bc + ca) 8 9
Ta có ≤ ab + bc + ca ⇒ P ≤ . ≤ . = 3.
16 3 (a + b) (b + c) (c + a) 3 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.

# Bài 138. Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
1 1 1
+ + ≤ 1.
a2 + 2 b 2 + 2 c 2 + 2
b Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2 2 2 a2 b2 c2
+ + ≤ 2 ⇒ + + ≥ 1. (1)
a2 + 2 b 2 + 2 c 2 + 2 a2 + 2 b 2 + 2 c 2 + 2
(a + b + c)2 (a + b + c)2 (a + b + c)2
V T (1) ≥ 2 = = = 1 = V P (1).
a + b2 + c 2 + 6 a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) (a + b + c)2
⇒ (1) đúng suy ra đpcm.
®
a=b=c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⇔ a = b = c = 1.
ab + bc + ca = 3
# Bài 139. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a4 b4 c4 3
P = 2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2
b Lời giải.

Áp dụng bất đẳng thức a + b ≥ 2 ab với a, b ≥ 0 ta có:
 
a4 a2 + b 2 a4 a2 + b 2
2 2
+ ≥2 2 2
. = a2
a +b 4 a +b 4
4
a 3 1
⇒ 2 2
≥ a2 − b 2
a +b 4 4

Trang 76 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Tương tự, ta có
b4 3 1
2 2
≥ b2 − c 2
b +c 4 4
c4 3 2 1 2
≥ c − a.
c 2 + a2 4 4
1 1 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta có: P ≥ · (a + b + c)2 = .
2 3 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.

# Bài 140. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:


1 8 3
√ −» ≥− .
2a + b + 8bc 2b2 + 2 (a + c)2 + 3 2
b Lời giải.
 Phân tích.
Ta nên chuyển vế bất đẳng thức cần chứng minh như sau:
1 3 8
√ + ≥»
2a + b + 8bc 2 2b2 + 2 (a + c)2 + 3
1 1 1 1 42
+ + + ≥» .
b √ 1 1 1 2b2 + 2 (a + c)2 + 3
a+ + 2bc
2
Tới đây ta liên tưởng đến bất đẳng thức cộng mẫu.

L Giải chi tiết.


b
Đặt A = a, B = ⇒ b = 2B, c = C.
2
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
1 1 1 1 42
P = √ + + + ≥» .
A + B + 2 BC 1 1 1 8B 2 + 2 (A + C)2 + 3

Áp dụng bất đẳng thức


1 1 1 1 42
+ + + ≥ với x, y, z, t > 0 ta được:
x y z t x+y+z+t
42
P ≥ √ .
A+B√ + 2 BC + 3»
Ta sẽ chứng minh A + B + 2 BC + 3 ≤ 8B 2 + 2 (A + C)2 + 3. (*)
Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với:
Ä √ ä2
A + B + 2 BC ≤ 8B 2 + 2 (A + C)2
√ √
⇔ A2 + B 2 + 4BC + 2AB + 4A BC + 4B BC ≤ 2A2 + 8B 2 + 2C 2 + 4AC. (I)
V T (I) ≤ A2 + B 2 + 4BC + 2AB + 2 (B + C) + 2B (B + C)
V T (I) ≤ A2 + 3B 2 + 4AB + 6BC + 2CA
î ó
≤ A2 + 3B 2 + (2B)2 + (A + C)2 + B 2 + C 2 + 2CA = 2A2 + 8B 2 + 2C 2 + 4AC = V P (I).


⇒ (I) đúng ⇒ (∗) đúng .


42
⇒P ≥ » nên bất đẳng thức đã cho đúng.
2 2
8B + 2 (A + C) + 3

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 77


® √
A + B + 2 BC = 1 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⇔A=B =C = ⇔a=c=
B = C; 2B = A + C 4
1 1
,b = .
4 2

# Bài 141. Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
y−2 z−2 x−2
P = + 2 + ·
x2 y z2
ä2
b Lời giải.
Ä Ä ä
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Từ giả thiết x+y +z = xyz ⇒ xy
+ yz + zx =1 x
+ y
+ z
≥3 xy
+ yz
+ zx
= 3.
Ta có
y−2 y−1+x−1−x y−1 x−1 1
2
= 2
= + − ;
x x x2 x2 x
z−2 z−1 y−1 1
2
= + 2 − ;
y y2 y y
x−2 x−1 z−1 1
2
= + 2 − ·
z z2 z z
Suy ra
Å ã Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1
P = (y − 1) 2 + 2 + (x − 1) 2 + 2 + (z − 1) 2 + 2 − + + .
x y x z y z x y z
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
1 1 2 1 1 2 1 1 2
+ ≥ ; + ≥ ; + ≥
x2 y 2 xy x2 z 2 zx y 2 z 2 yz
2 (y − 1) 2 (x − 1) 2 (z − 1)
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒P ≥ + + − + + ≥ + + −2 + +
xy zx yz x y z x y z xy yz zx
1 1 1
P ≥ + + − 2.
Ä x y ä2z √
Lại có x1 + y1 + z1 ≥ 3 ⇒ P ≥ 3 − 2.

Vậy min P = 3 − 2 khi và chỉ khi x = y = z = √13 ·

# Bài 142. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
a b 1
2
+ 2
≤√ ·
1+a 1+b 1 + c2
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên KHXH NV Hà Nội, năm học 2020 - 2021)
b Lời giải. Từ giả thiết ab + bc + ca = 1 ta có:
1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b) (a + c)
1 + b2 = ab + bc + ca + b2 = (b + a) (b + c)
1 + c2 = ab + bc + ca + c2 = (c + a) (c + b) .
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
a b 1
+ ≤p
(a + b) (b + c) (a + b) (b + c) (b + c) (c + a)
2ab + c (a + b) 1
⇔ ≤p
(a + b) (b + c) (c + a) (b + c) (c + a)
»
⇔ 2ab + c (a + b) ≤ (a + b) (b + c) (c + a)
⇔ [2ab + c (a + b)]2 ≤ (a + b)2 (b + c) (c + a)
⇔ 4a2 b2 + a2 c2 + b2 c2 + 2abc2 + 4abc (a + b) ≤ a3 b + ab3 + a3 c + b3 c + 3ab2 c + 3a2 bc

Trang 78 ∠LaTeX Theme and Related Topics


+a2 c2 + b2 c2 + 2a2 b2 + 2abc2
⇔ 2a2 b2 + 4abc (a + b) ≤ ab a2 + b2 + 3abc (a + b) + c a3 + b3
 

⇔ ab a2 + b2 − 2ab + c (a + b) a2 + b2 − ab − abc (a + b) ≥ 0
 

⇔ ab (a − b)2 + c (a + b) a2 + b2 − 2ab ≥ 0


⇔ ab (a − b)2 + c (a + b) (a − b)2 ≥ 0, (đúng)


Vậy nên bất đẳng thức đã cho được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.

# Bài 143. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2. Chứng minh rằng
Å ã
a b c 1 1 1 1
P = + + ≤ + + .
2 + bc 2 + ca 2 + ab 4 a b c
b Lời giải. Ta có a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca nên 2 + bc = a2 + b2 + c2 + bc ≥ ab + bc + ca + bc =
b (a + c) + c (a + b).
1
≤ 14 A1 + B1 với A, B > 0 ta được:

Áp dụng bất đẳng thức A+B
a 1 a a
≤a· ≤ + ·
2 + bc b (a + c) + c (a + b) 4b (a + c) 4c (a + b)
Tương tự, ta có:
b b b c c c
≤ + ; ≤ + ·
2 + ca 4a (b + c) 4c (a + b) 2 + ab 4b (c + a) 4a (c + b)
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
Å ã
a+c a+b b+c 1 1 1 1
P ≤ + + = + + .
4b (c + a) 4c (a + b)» 4a (b + c) 4 a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 23 ·

# Bài 144. Cho 0 < a, b, c < 1. Chứng minh rằng a (1 − b) + b (1 − c) + c (1 − a) ≤ 32 ·

b Lời giải. Với mọi x, y thỏa mãn 0 < x, y < 1 thì 0 < xy ≤ √xy.
√ √ 
Thật vậy, ta có bất đẳng thức tương đương với xy 1 − xy ≥ 0.
p
Áp dụng bổ đề trên ta được: a (1 − b) ≤ a (1 − b) ≤ a+1−b 2
· Tương tự, ta có
b+1−c c+1−a
b (1 − c) ≤ ; c (1 − a) ≤ ·
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
3
a (1 − b) + b (1 − c) + c (1 − a) ≤ ·
2

# Bài 145. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a+1 b+1 c+1 3
+ + ≥ (a + 1) (b + 1) (c + 1) ·
a4 b4 c4 4
(ĐTTS vào lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2020 - 2021)
b Lời giải. Đặt (x; y; z) = a1 ; 1b ; 1c .


Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:


1 1 1
x
+1 y
+1 z
+1
Å
3 1
ãÅ
1
ãÅ
1
ã
1 + 1 + 1 ≥ +1 +1 +1
x4 y4 z4
4 x y z
3 (x + 1) (y + 1) (z + 1)
⇔ x3 (x + 1) + y 3 (y + 1) + z 3 (z + 1) ≥
4 xyz

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 79


x3 y3 z3 3
⇔ + + ≥ (vì xyz = 1).
(y + 1) (z + 1) (z + 1) (x + 1) (x + 1) (z + 1) 4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
x3 y+1 z+1 3
+ + ≥ x
(y + 1) (z + 1) 8 8 4
3
y z+1 x+1 3
+ + ≥ y
(z + 1) (x + 1) 8 8 4
z3 x+1 y+1 3
+ + ≥ z.
(x + 1) (y + 1) 8 8 4
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta có:
x3 y3 z3 x+y+z 3
+ + + ≥ ·
(y + 1) (z + 1) (z + 1) (x + 1) (x + 1) (z + 1) 2 4
Suy ra
x3 y3 z3 3 3 3
+ + ≥ − = ·
(y + 1) (z + 1) (z + 1) (x + 1) (x + 1) (z + 1) 2 4 4
Từ đó suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 ⇔ a = b = c = 1.

# Bài 146. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:


1 1 1 a+b+c
a + + ≤ ·
a2 + bc b2 + ca c2 + ab 2abc
a3 b3 c3 a+b+c
b 2
+ 2
+ 2
≥ ·
a + bc b + ca c + ab 2
b Lời giải.
a Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:

√ √ 1 bc
a2 + bc ≥ 2 a2 .bc = 2a bc ⇒ 2
≤ ·
a + bc 2abc
Tương tự, ta có:
√ √
1 ca 1 ab
2
≤ ; 2 ≤ ·
b + ca 2abc c + ab 2abc
Lại có
√ √ √ b+c c+a a+b 2 (a + b + c)
ca + ab ≤
bc + + + = =a+b+c
√ √ 2 2 2 2

⇒ bc + ca + ab ≤ a + b + c.
Do đó √ √ √
1 1 1 ab + bc + ca a+b+c
2
+ 2 + 2 ≤ ≤ ·
a + bc b + ca c + ab 2abc 2abc
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
a3 a (a2 + bc − bc) abc
b Ta có 2 = 2
=a− 2 ·
a + bc a + bc a + bc
Tương tự, ta có:
b3 abc c3 abc
2
= b − 2
; 2
=c− 2 ·
b + ca b + ca c + ab c + ab
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
abc abc abc a+b+c
(a + b + c) − 2 − 2 − 2 ≥
a + bc b + ca c + ab 2
abc abc abc a+b+c
⇔ 2 + + ≤
a + bc b2 + ca c2 + ab 2

Trang 80 ∠LaTeX Theme and Related Topics


1 1 1 a+b+c
⇔ + 2 + 2 ≤ ·
a2
+ bc b + ca c + ab 2abc
Áp dụng câu a) suy ra đpcm.

# Bài 147. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 4 4 4
+ + +9≥ + + ·
a b c 1−a 1−b 1−c
b Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh viết lại thành:
Å ã
1 1 1 9 1 1 1
+ + + ≥4 + +
a b c a+b+c a+b b+c c+a
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1
⇔ (a + b + c) + + + 9 ≥ 4 (a + b + c) + +
a b c a+b b+c c+a
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1
⇔ + + +9≥4 + +
a b c a+b b+c c+a
Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 4c 4a 4b
⇔c + +a + +b + ≥ + + · (∗)
a a b c c a a+b b+c c+a
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
Å ã Å ã
1 1 1 1 4c
+ (a + b) ≥ 4 ⇒ c + ≥ ·
a b a b a+b
Tương tự, ta có
Å ã Å ã
1 1 4a 1 1 4b
a + ≥ ;b + ≥ ·
b c b+c c a c+a
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được (∗) suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 13 ·

# Bài 148. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > 1, b > 21 , c > 1
3
và 1
a
+ 2
2b+1
+ 3
3c+2
≥ 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = (a − 1) (2b − 1) (3c − 1).

b Lời giải. Từ giả thiết ta có


1 2 3 2b − 1 3c − 1
≥1− +1− = +
a   2b + 1 3c + 2 2b + 1 3c + 1
1 (2b − 1) (3c − 1)
⇒ ≥2 ·
a (2b + 1) (3c + 2)
Tương tự, ta có
   
2 (3c − 1) (a − 1) 3 (a − 1) (2b − 1)
≥2 ; ≥2 ·
2b + 1 (3c + 2) a 3c + 2 a (2b + 1)
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
6 (a − 1) (2b − 1) (3c − 1) 6 3
≥2 ⇒ ≥P ⇒P ≤ ·
a (2b+ 1) (3c + 2) a (2b + 1) (3c + 2) 8 4
2b − 1 3c − 1 a − 1

 = =
Vậy max P = 4 ⇔ 2b + 1
3 3c + 2 a ⇔ a = 3 , b = 1, c = 5 ·
2 6
1
 + 2 3
+ =2

a 2b + 1 3c + 2
# Bài 149. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn c = 8ab. Tìm giá trị lớn nhất của
1 c c
P = + + ·
4a + 2b + 3 4bc + 3c + 2 2ac + 3c + 4
b Lời giải. Từ giả thiết c = 8ab ⇒ 2a.2b · 2c = 1.
Đặt 2a = x2 , 2b = y 2 , 2b = z 2 ⇒ xyz = 1; x, y, z > 0.
1 1 1
Viết lại biểu thức P = 2x2 +y 2 +3 + 2y 2 +z 2 +3 + 2z 2 +x2 +3 ·

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 81


Ta có: 2x2 + y 2 + 3 = (x2 + y 2 ) + x2 + 1 + 2 ≥ 2xy + 2x + 2 = 2 (xy + x + 1)
1 1.xyz yz
⇒ 2 ≤ = · (1)
2x + y 2 + 3 2 (xy + x + xyz) 2 (y + 1 + yz)
Tương tự, ta có:
1 1
≤ · (2)
2y 2 + z 2 + 3 2 (yz + y + 1)
1 1
2 2
≤ ·
2z + x + 3 2 (zx + z + 1)
Hay
1 y y
2 2
≤ = · (3)
2z + x + 3 2 (xyz + yz + y) 2 (yz + y + 1)
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) trên ta được
yz + 1 + y 1
P ≤ = ·
2 (yz + y + 1) 2
Vậy max P = 12 ⇔ x = y = z = 1 ⇔ a = b = 21 , c = 2.

# Bài 150. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng


x y z 3
+ + ≤ · (1)
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 4
b Lời giải. Từ giả thiết bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
Å ã Å ã Å ã
2x 2y 2z 3
1− + 1− + 1− ≥
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 2
y+z z+x x+y 3
⇔ + + ≥ · (2)
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 2
Đặt a = x + y, b = y + z, c = z + x. Do đó
a b c 3
P = + + ≥ · (3)
b+c c+a a+b 2
Áp dụng bất thức Cauchy-Schwarz, ta có:
ï ò
a b c
[a (b + c) + b (c + a) + c (a + b)] + + ≥ (a + b + c)2 .
b+c c+a a+b
Lại có (a + b + c)2 ≥ 3 (ab + bc + ca). Suy ră 2 (ab + bc + ca) P ≥ 3 (ab + bc + ca) ⇒ P ≥ 23 ·
Suy ra (3), (2), (1) đúng suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.

# Bài 151. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh rằng


xy + 1 yz + 1 zx + 1 1 x+y y+z z+x
M= + + ≤ + + + ·
z x y 4 z x y
b Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:

xy + 1 − x − y yz + 1 − y − z zx + 1 − z − x 1
+ + ≤
z x y 4
(x − 1) (y − 1) (y − 1) (z − 1) (z − 1) (x − 1) 1
⇔ + + ≤ ·
z x y 4
Đặt a = x − 1, b = y − 1, c = z − 1 ⇒ a + b + c = 1. Ta cần chứng minh:
ab bc ca 1
M= + + ≤ ·
1 1 1
 c+ 1
1 a+1 b+1 4
Áp dụng bất đẳng thức 4 A + B ≥ A+B với A, B > 0, ta có
Å ã
ab ab ab 1 1
= ≤ + .
c+1 (b + c) + (a + c) 4 b+c c+a

Trang 82 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Tương tự, ta có
Å ã Å ã
bc bc 1 1 ca ca 1 1
≤ + ; ≤ + .
a+1 4 a+b c+a b+1 4 a+b b+c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
ac + bc ab + ac ab + bc 1
M≤ + + = ·
4 (a + b) 4 (b + c) 4 (a + c) 4
Suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 43 ·

# Bài 152. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 4. Chứng minh rằng
√ √ √
a + b + b + c + c + a > 4.
√ » √
b Lời giải. Với 0 < x < 1 ta có x > x. ⇒ a+b 4
> a+b
4
vì 0 < a+b
4
< 1 ⇒ a + b > 21 (a + b).
√ √
Tương tự, ta có b + c > 12 (b + c) ; c + a > 12√(c + a). √

Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: a + b + b + c + c + a > a + b + c = 4 (đpcm)

# Bài 153. Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 ≤ 9.

b Lời giải. Từ giả thiết suy ra


(2 − a) (2 − b) (2 − c) ≥ 0
⇔ 8 − 4 (a + b + c) + 2 (ab + bc + ca) − abc ≥ 0
⇔ 2 (ab + bc + ca) − abc ≥ 4.(2)
⇔ abc ≤ 2 (ab + bc + ca) − 4.
Từ (2) ⇒ ab + bc + ca ≥ 2 vì abc ≥ 0.
P = a3 + b3 + c3 = (a + b + c) a2 + b2 + c2 − (ab + bc + ca) + 3abc
 
Ta có
P = 3 a2 + b2 + c2 − 3 (ab + bc + ca) + 3abc


P ≤ 3 a2 + b2 + c2 − 3 (ab + bc + ca) + 6 (ab + bc + ca) − 12




P ≤ 3 (a + b + c)2 − 3 (ab + bc + ca) − 12


P ≤ 27 − 3 (ab + bc + ca) − 12
P ≤ 15 − 3 (ab + bc + ca) ≤ 15 − 3.2 = 9
⇒ P ≤ 9.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (a; b; c) = (2; 1; 0) và các hoán vị.

# Bài 154. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2 c2
P = + + ·
c (c2 + a2 ) a (a2 + b2 ) b (b2 + c2 )
b Lời giải. Từ giả thiết suy ra a1 + 1b + 1c = 3.
Đặt
1
1 1 1 a2 x2 z3
x = ,y = ,z = ⇒ x + y + z = 3 ⇒ = 1 1 1
= ·
a b c c (c2 + a2 ) z z2
+ x2
z 2 + x2
Tương tự, ta có:
b2 x3 c2 y3
= ; = ·
a (a2 + b2 ) x2 + y 2 b (b2 + c2 ) y2 + z2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 83


Viết lại biểu thức
x3 y3 z3
P = + + ·
x2 + y 2 y 2 + z 2 z 2 + x2
y2
Ä ä
x3
Ta có x2 +y 2
=x 1− x2 +y 2
.
Ta có
y2 y2 y x3  y  1
x2 + y 2 ≥ 2xy ⇒ 2 2
≤ = ⇒ 2 2
≥ x 1 − = x − xy·
x +y 2xy 2x x +y 2x 2
Tương tự, ta có
y3 1 z3 1
2 2
≥ y − yz; 2 2
≥ z − zx·
y +z 2 z +x 2
Suy ra P ≥ (x + y + z) − 12 (xy + yz + zx)
Mà 32 = (x + y + z)2 ≥ 3 (xy + yz + zx). ⇒ P ≥ 3 − 12 .3 = 32 .
Vậy min P = 32 ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c = 1.

1 1 1
# Bài 155. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x2
+ y2
+ z2
= 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
y2z2 z 2 x2 x2 y 2
P = + + ·
x (y 2 + z 2 ) y (z 2 + x2 ) z (x2 + y 2 )
b Lời giải. Ta có
1 1 1
P = Ä ä+ 1 1
+ Ä ä.
x 1
+ 1 y z2
+ x2
1
z x2 + 1
z2 y2 y2
Đặt x1 = a, y1 = b, z1 = c thì a, b, c > 0 và a2 + b2 + c2 = 1.
Khi đó biểu thức P trở thành:
a b c a2 b2 c2
P = 2 + + = + + ·
b + c 2 c 2 + a2 a2 + b 2 a (1 − a2 ) b (1 − b2 ) c (1 − c2 )
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta có:
 1 2a2 + 1 − a2 + 1 − a2 3
Å ã
2 2 2
 1 2 2
 2 4
a 1−a = .2a 1 − a 1 − a ≤ =
2 2 3 27
2

2 a 3 3 2
⇒ a 1 − a2 ≤ √ ⇔

2
≥ a.
3 3 a (1 − a ) 2
Tương tự, ta có:
√ √
b2 3 3 2 c2 3 3 2
≥ b; ≥ c.
b (1 − b2 ) 2 c (1√− c2 ) 2 √
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được P ≥ 3 2 3 (a2 + b2 +√c2 ) = 3 2 3 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = √13 ⇔ x = y = z = 3.

3 3
Vậy min P = 2
·

1 1 1
# Bài 156. Cho các số a, b, c dương thỏa mãn 1+a
+ 1+b
+ 1+b
= 2. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P = abc.

b Lời giải. Từ giả thiết ta có


Å ã Å ã
1 1 1 b c
= 1− + 1− = + ·
1+a 1+b 1+c 1+b 1+c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
 
1 b c bc
= + ≥2 ·
1+a 1+b 1+c (1 + b) (1 + c)

Trang 84 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Tương tự, ta có:
 
1 ca 1 ab

≥2 ; ≥2 ·
1+b (1 + c) (1 + a) 1 + c (1 + a) (1 + b)
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
1 8abc 1
≥ ⇒ 1 ≥ 8abc ⇒ P ≤ ·
(1 + a) (1 + b) (1 + c) (1 + a) (1 + b) (1 + c) 8
Vậy max P = 12 ⇔ a = b = c = 21 ·

# Bài 157. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1
của P = 1+2x
+ 1+2y
+ 1+2z
.

b Lời giải. Ta biến đổi như sau: Đặt x = ab , y = cb , z = ac ⇒ xyz = bca


abc
= 1. Biểu thức được viết
lại là:
a b c a2 b2 c2
P = + + = 2 + 2 + 2 ·
a + 2b b + 2c c + 2a a + 2ab b + 2bc c + 2ca
2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu xA + yB + zC ≥ (x+y+z)
A+B+C
ta được:
(a + b + c)2 (a + b + c)2
P ≥ = = 1.
a2 + 2ab + c2 + 2bc + c2 + 2ca (a + b + c)2
Vậy min P = 1 ⇔ a = b = c ⇔ x = y = z = 1.

# Bài 158. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc = 8. Chứng minh rằng
a b c a2 + b 2 + c 2
P =
+ + ≤ ·
ca + 4 ab + 4 bc + 4 16
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Hà Nam, năm học 2020 - 2021)
b Lời giải. Phân tích: Dự đoán điểm rơi a = b = c = 2. Đặt a = 2xy , b = 2y
z
, c= 2z
x
⇒ abc = 8.
2x 2y
a y x b z y
= 2z 2x = ; = 2x 2y = ;
ca + 4 x
· y +4 2 (y + z) ab + 4 y
· z
+4 2 (z + x)
2z Å 2
y2 z2
ã
c z x
= 2y 2z
x
= ; a2 + b2 + c2 = 4 2+ 2+ 2 .
bc + 4 z
· x
+ 4 2 (x + y) y z x
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
1 x2 y 2 z 2
Å ã
x y z
+ + ≤ + + =VP
y+z z+x x+y 2 y 2 z 2 x2
1 x2 y 2 1 y2 z2 1 z 2 x2 −3 1 x2 1 y2 1 z2
Å ã Å ã Å ã Å ã Å ã Å
⇒ 2.V P = + + + + + + + +1 + +1 ++ +
4 y2 z2 4 z 2 x2 4 x2 y 2 2 2 y2 2 z2 2 x2
1 x y z  x y z 3
2.V P ≥ + + + + + −
2 z x x y z x 2
Å ã Å ã
1 x x y y z z 1 x y z 3
2.V P ≥ + + + + + + + + −
2 z y x z y x 2 y z x 2
Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2.V P ≥ x + + y + + z + + 0.
2 y z 2 x z 2 x y
Lời giải chi tiết:
Đặt a = 2x
y
, b = 2yz
, c = 2z
x
; x, y, z > 0. Bất đẳng thức chứng minh trở thành:
1 x2 y 2 z 2
Å ã
x y z
+ + ≤ + + . (∗)
2 2 2
y+z z+x x+y 2 y 2 z 2 x2
Đặt Q = xy2 + yz2 + xz 2 . Ta sẽ chứng minh 12 Q ≥ V P (∗).
1 x2 y 2 1 y2 z2 1 z 2 x2 1 x2 1 y2 1 z2
Å ã Å ã Å ã Å ã Å ã Å ã
3
Q= + + + + + + + 1 + + 1 + + 1 − .
4 y2 z2 4 z 2 x2 4 x2 y 2 2 y2 2 z2 2 x2 2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 85


Theo bất đẳng thức AM-GM ta có
1  x 1  y  1  z  x y z 3
Q ≥ . 2. + . 2. + . 2. + + + −
4 z 4 x 4 x y z x 2
Å ã Å ã
1 x y z x y z 1 x y z 3
Q≥ + + + + + + + + − .
2 z x y y z x 2 y z x 2
Ta có Å ã
x y z 1 x y z 3

x+y+z ≥3 3
. . =3⇒ + + − ≥ 0.
y z x 2 y z x 2
Theo bất đẳng thức cộng mẫu ta có:
Å ã Å ã Å ã
x 1 1 y 1 1 z 1 1
Q≥ + + + + +
2 y z 2 x z 2 x y
x 4 y 4 z 4
Q≥ · + · + ·
2 y+z 2 z+x 2 x+y
1 x y z
⇒ Q≥ + + = V T (∗), đpcm.
2 y+z z+x x+y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2.

# Bài 159. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2016. Tìm giá trị lớn
nhất của
a b c
P = √ + √ + √ ·
a + 2016a + bc b + 2016b + ca c + 2016c + ab
b Lời giải. Ta có 2016a + bc = (a + b + c) a + bc = a (a + b) + c (a + b) = (a + b) (a + c). Suy ra

a b c
P = p + p + p ·
a + (a + b) (a + c) b + (b + c) (a + b) c + (c + a) (b + c)
1 2
√ y + z 2 − x2

 
 a=
x = √ b + c



 2
1 2

z + x2 − y 2

Đặt y = c+a ⇒ b=

 √ 
 2
z = a+b
c = 1 x 2 + y 2 − z 2 .

 

2
Suy ra
y 2 + z 2 − x2 z 2 + x2 − y 2 x2 + y 2 − z 2
P = 2 + +
y + z 2 − x2 + 2yz z 2 + x2 − y 2 + 2zx x2 + y 2 − z 2 + 2xy
y 2 + z 2 − x2 z 2 + x2 − y 2 x2 + y 2 − z 2
P = + + ·
(y + z)2 − x2 (z + x)2 − y 2 (x + y)2 − z 2
1
 
 x = (B + C)
A = (y + z) − x > 0 2


 
1

Đặt B = (z + x) − y > 0 ⇒ y = (C + A) ⇒ A + B + C = x + y + z.
  2
C = (x + y) − z > 0
 

 1
z = (A + B)

2
Suy ra
1
y 2 + z 2 − x2 [A (A + B + C) − BC] 1 BC
2 = 2 = −
(y + z) − x 2 A (A + B + C) 2 A (A + B + C)
1
z 2 + x2 − y 2 2
[B (A + B + C) − CA] 1 CA
= = −
(z + x)2 − y 2 B (A + B + C) 2 B (A + B + C)
1
x2 + y 2 − z 2 2
[C (A + B + C) − AB] 1 AB
= = − ·
(x + y)2 − z 2 C (A + B + C) 2 C (A + B + C)

Trang 86 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Khi đó Å ã
3 1 BC CA AB
P = − + + .
2 A+B+C A B C
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
Å ã Å ã Å ã
BC CA AB 1 BC CA 1 CA AB 1 AB BC
+ + = + + + + + ≥ A + B + C. (1)
A B C 2 A B 2 B C 2 C A
Suy ra
3 1 1
P ≤ − . (A + B + C) = ·
2 A+B+C 2
Vậy max P = 12 ⇔ A = B = C ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c = 2016
3
·.
Lưu ý: Ở đây dễ thấy A, B, C > 0.

# Bài 160. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng


a b c 3
T = + + ≤ ·
3a + b + c 3b + c + a 2c + a + b 5
b Lời giải. Đặt x = 3a + b + c > 0, y = 3b + c + a > 0, z = 3c + a + b > 0
2 y+z


a= x−


 5 10
x+y+z 
2 z+x
⇒ x + y + z = 5 (a + b + c) ⇒ =a+b+c⇒ b= y−
5 
 5 10
c = z − + y ·
2 x



5 10
Suy ra
ïÅ ã  Å ãò
2 y+z 2 z+x 2 x+y 6 1 y x z x z y
T = − + − + − = − + + + + +
5 10x 5 10y 5 10z 5 10 x y x z y z
6 1 6 6 3
⇒T ≤ − (2 + 2 + 2) = − =
5 10 5 10 5
3
⇒T ≤ ·
5
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c.

3
# Bài 161. Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x + y + z = . Tìm giá trị nhỏ nhất:
2
S = x2 + y 2 + z 2 + x2 y 2 z 2
b Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai dãy:
√ √ √
Dãy 1: x x, y y, z z
√ √ √
Dãy 2: x, y, z
Ta có:
Ä√ 2 √ √ 2ä  √ 2 √ √  2
x + y2 + z (x x) + (y y)2 + (z z)2 ≥ x2 + y 2 + z 2
3 3 2
x + y 3 + z 3 ≥ x2 + y 2 + z 2


2
2 2 2
⇔ x3 + y 3 + z 3 ≥ x + y2 + z2 (∗)
3
2 2 2 2
Mặt khác: x ≥ x − (y − z) ⇔ x ≥ (x + y − z)(x − y + z) (1)
Tương tự:
y 2 ≥ (y + x − z)(y − x + z) (2)
z 2 ≥ (z + y − x)(z − y + x) (3)

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 87


Từ (1), (2), (3) ta có:
xyz ≥ (x + y − z)(z + x − y)(y + z − x)
Å ãÅ ãÅ ã
3 3 3
= − 2z − 2x − 2y
2 2 2
27 9
= − (x + y + z) + 6(xy + yz + xz) − 8xyz
8 2
27
− 3 x2 + y 2 + z 2 .

⇔ 9xyz ≥
8
ã2
3 x2 + y 2 + z 2
Å
2 2 2
⇔x y z ≥ − (∗∗)
8 3
(x + y + z)2 3
Ta có: t = x2 + y 2 + z 2 ≥ = · (∗ ∗ ∗)
3 4
Từ (∗), (∗∗), (∗ ∗ ∗) ta có:
3 t 2 2t2 t2 7t2 3 2 11 2
Å ã Å ã
2 2 t 9 t 9 1 3 25
S≥ t + − = + − + = − + = t− + t + ≥
3 8 3 3 9 4 64 9 4 64 6 4 8 64 64
25 3 1
Vậy Min S = ⇔t= ⇔x=y=z= ·
64 4 2
®
x > 0, y > 0, z > 0 1 1
# Bài 162. Cho . Chứng minh rằng + +
xyz = 1 x+y+1 y+z+1
1
≤1
z+x+1
b Lời giải.
3

x = a ® ®
3 x, y, z > 0 a, b, c > 0
Đặt y = b , vì ⇒
xyz = 1 abc = 1.
z = c3

a+b+c
Ta có x+y+1 = a3 +b3 +1 = (a+b) (a2 − ab + b2 )+1 ≥ (a+b)ab+1 = ab(a+b+c) =
c
Do đó

1 c

x+y+1 a+b+c
Tương tự ta có:

1 a

y+z+1 a+b+c

1 b

z+x+1 a+b+c
Cộng ba bất đẳng thức theo vế ta có đpcm.

# Bài 163. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng:


64xyz (x + y + z)3 ≤ 27 (x + y)2 + (y + z)2 + (z + x)2
b Lời giải.

Trang 88 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Với A, B, C > 0 ta có:
(A − B)2 + (B − C)2 + (C − A)2 ≥ 0
⇔ 2 A2 + B 2 + C 2 ≥ 2(AB + BC + CA)


⇔ A2 + B 2 + C 2 ≥ AB + BC + CA
⇔ (A + B + C)2 ≥ 3(AB + BC + CA)
Với A = xy, B = yz, C = zx, ta có (xy + yz + zx)2 ≥ 3xyz(x + y + z) (1)
Ta chứng minh: 8(x + y + z)(xy + yz + zx) ≤ 9(x + y)(y + z)(z + x) (2)
Áp dụng hằng đẳng thức: (x + y)(y + z)(z + x) = (x + y + z)(xy + yz + zx) − xyz
(2) ⇔ 8(x + y + z)(xy + yz + zx) ≤ 9(x + y + z)(xy + yz + zx) − 9xyz
⇔ 9xyz ≤ (x + y + z)(xy + yz + zx).
Theo bất đẳng thức AM-GM:

3 3 xyz ≤ x + y + z
p
3 3 x2 y 2 z 2 ≤ xy + yz + zx
⇒ 9xyz ≤ (x + y + z)(xy + yz + zx)
⇒ (2) đúng.
Áp dụng (2) vào (1), ta có:
82
27[(x + y)(y + z)(z + x)]2 ≥ 27 ·(x + y + z)2 (xy + yz + zx)
92
82
≥ 27 · 2 · (x + y + z)2 · 3xyz(x + y + z) = 64xyz(x + y + z)3
9
Bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
Bài toán suy ra: Cho (x + y)(y + z)(z + x) = 8. Chứng minh rằng: xyz(x + y + z)3 ≤ 27.

X a (2a + 3b + 3c) 3
# Bài 164. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng 2 ≤
cyc
4a2 + 3 (b + c) 2

b Lời giải.
Ta có

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 89


X a(2a + 3b + 3c) 3

cyc
4a2 + 3(b + c)2 2
X 2a(2a + 3b + 3c)
⇔ 2 + 3(b + c)2
≤3
cyc
4a
Xï 2a(2a + 3b + 3c)
ò
⇔ 1− ≥0
cyc
4a2 + 3(b + c)2
X 3(b + c)2 − 6a(b + c)
⇔ ≥0
cyc
4a2 + 3(b + c)2
X 6(b + c)2 − 12a(b + c)
⇔ ≥0
cyc
4a2 + 3(b + c)2
X ï 6(b + c)2 − 12a(b + c) ò
⇔ +1 ≥0+3
cyc
4a2 + 3(b + c)2
X (3b + 3c − 2a)2
⇔ ≥3
cyc
4a2 + 3(b + c)2
Å ã2
b+c
X 3 a −2
⇔ ≥3 (1)
b+c 2
Å ã
cyc 3 +4
a
!2
Xb+c
3 −6
cyc
a
Theo bất đẳng thức Cauchy - Schwarz: V T(1) ≥ · (2)
X Å b + c ã2
3 + 12
cyc
a
Ta sẽ chứng minh V P(2) ≥ 3

!2
Xb+c X Å b + c ã2
⇔ 3 −6 ≥9 + 36
cyc
a cyc
a
!2
Xb+c X Å b + c ã2 Xb+c
⇔9 ≥9 + 36
cyc
a cyc
a cyc
a
X (b + c) (c + a) Xb+c
⇔ ≥2
cyc
a b cyc
a
⇔ a(a + b)(a + c) + b(b + a)(b + c) + c(c + a)(c + b) ≥ 2ab(a + b) + 2bc(b + c) + 2ca(c + a)
= 2a2 (b + c) + 2b2 (c + a) + 2c2 (a + b)
⇔ a(a − b)(a − c) + b(b − c)(b − a) + c(c − a)(c − b) ≥ 0. (Đúng)
Theo bất đẳng thức Schur ⇒ đpcm.

# Bài 165.
Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của
5a + 5b + 2c
P =p p √
12 (a + 28) + 12 (b2 + 28) + c2 + 28
2

b Lời giải. Ta có:

Trang 90 ∠LaTeX Theme and Related Topics


a2 + 28 = a2 + ab + bc + ca = (a + b)(a + c)
b2 + 28 = b2 + ab + bc + ca = (b + a)(b + c)
c2 + 28 = c2 + ab + bc + ca = (c + a)(c + b)
√ A+B
Theo bất đẳng thức AM-GM: AB ≤
2
p p 6a + 6b + 2a + 2c
12 (a2 + 28) = (6a + 6b)(2a + 2c) ≤
2
p p 6b + 6a + 2b + 2c
12 (b2 + 28) = (6b + 6a)(2b + 2c) ≤
2
√ p c + a + c + b
c2 + 28 = (c + a)(c + b) ≤
2
p p √ 15a + 15b + 6c 3
⇒ Q = 12 (a2 + 28) + 12 (b2 + 28) + c2 + 28 ≤ = (5a + 5b + 2c)
2 2
5a + 5b + 2c 5a + 5b + 2c 2
⇒P = ≥ = ·
Q 3 3
(5a + 5b + 2c)
2  …

a = b  28
 a = b =

Dấu “=” xảy ra khi 3a + 3b = a + c ⇔ … 11
28
·
 
ab + bc + ca = 28 c = 5

 11

 28
2 a = b =

Vậy giá trị nhỏ nhất của P = khi … 11
3 28
·

c = 5

11
# Bài 166.
Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 a+b+c
P =√ +√ +√ ≥
3a2 + 8b2 + 14ab 3b2 + 8c2 + 14bc 3c2 + 8a2 + 14ca 5
b Lời giải.
X a2 X a2
P = √ = p .
cyc
3a2 + 8b2 + 14ab cyc
(a + 4b)(3a + 2b)
Theo bất đẳng thức AM-GM:
» a + 4b + 3a + 2b
(a + 4b)(3a + 2b) ≤
  2
2 2
a 2a + 3b a (2a + 3b) 2
+ ≥2 = a
2a + 3b 25 (2a + 3b)25 5
2
a 2 2a + 3b 8a 3b
⇒√ ≥ a− = −
3a2 + 8b2 + 14ab 5 25 25 25
8 3 a+b+c
⇒ P ≥ (a + b + c) − (b + c + a) = (đpcm)
25 25 5
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

# Bài 167. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz. Chứng minh
rằng:
y (1 + 2z) z (1 + 2x) x (1 + 2y) 1
+ + ≥ (1 + 2x) (1 + 2y) (1 + 2z)
x2 y2 z2 3

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 91


b Lời giải.
Å ã
1 1 1
Đặt (a, b, c) = , , ⇒ a + b + c = 3.
x y z
Bất đẳng thức cần chứng minh viết lại thành:

Å ã Å ã Å ã
1 2 1 2 1 2
1+ 1+ 1+ Å ãÅ ãÅ ã
b c c a a b 1 2 2 2
+ + ≥ 1+ 1+ 1+
1 1 1 3 a b c
a2 b2 c2
a3 b3 c3 1
⇔ + + ≥ (1)
(a + 2)(b + 2) (b + 2)(c + 2) (c + 2)(a + 2) 3
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
a3 a+2 b+2 1
+ + ≥ a (2)
(a + 2)(b + 2) 27 27 3
3
b b+2 c+2 1
+ + ≥ b (3)
(b + 2)(c + 2) 27 27 3
c3 c+2 a+2 1
+ + ≥ c (4)
(c + 2)(a + 2) 27 27 3
Cộng dọc (2), (3), (4) rồi rút gọn, ta được:
a3 b3 c3 7(a + b + c) 4 1
+ + ≥ − = ·
(a + 2)(b + 2) (b + 2)(c + 2) (c + 2)(a + 2) 27 9 3
Hoàn thành chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 hay x = y = z = 1.

# Bài 168. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
a b c 6abc
P = + + +
b c a ab + bc + ca
b Lời giải.
Ta có
a+b b+c c+a 6abc
P +3= + + +
b c a ab + bc + ca
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 4 số:
 
(a + b)(b + c)(c + a)6abc
P +3≥44
abc(ab + bc + ca)
 
9 · (a + b)(b + c)(c + a) · 2
P +3≥44 (1)
(a + b + c)(ab + bc + ca)
Ta sẽ chứng minh:
9(a + b)(b + c)(c + a)
≥8
(a + b + c)(ab + bc + ca)
9[(a + b + c)(ab + bc + ca) − abc]
⇔ ≥ 8 (Nhân chéo rồi rút gọn)
(a + b + c)(ab + bc + ca)
⇔ (a + b + c)(ab + bc + ca) ≥ 9abc.

Trang 92 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
√3
a + b + c ≥ 3 abc

3
ab + bc + ca ≥ 3 a2 b2 c2
Nhân vào ta được (3) đúng ⇒ (2) đúng.

Từ (1), (2) ⇒ P + 3 ≥ 4 4 8.2 = 8 ⇒ P ≥ 5.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 5 khi a = b = c = 1.
Nhận xét:
Trong bài này chúng ta sẽ áp dụng bổ đề: 9(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8(a + b + c)(ab + bc + ca).
Lưu ý: (a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ca) − abc.

# Bài 169. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = abc. Tìm giá trị lớn nhất của:
a b c
P = + +
bc (a + 1) ca (b + 1) ab (c + 1)
b Lời giải.
Å ã
1 1 1
Đặt (a, b, c) = , , ⇒ x + y + z = 1.
x y z
yz zx xy
P = + +
1+z 1+y 1+z
xy yz zx
P = + +
(y + z) + (z + x) (x + y) + (z + x) (x + y) + (y + z)
Å ã
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu: ≤ + (A, B > 0). Khi đó ta có
A+B 4 A B
Å ã
1 xy xy yz yz zx zx
P ≤ + + + + +
4 y+z z+x x+y z+x x+y y+z
ï ò
1 x(y + z) x(y + z) z(x + y)
P ≤ + +
4 y+z y+z x+y
x+y+z 1
P ≤ = ·
4 4
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của P = khi x = y = z = hay a = b = c = 3.
4 3
# Bài 170.
Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
(1 − c)2 (1 − a)2 (1 − b)2
Q= » +» +»
2 (b + c)2 + bc 2 (c + a)2 + ca 2 (a + b)2 + ab
b Lời giải.


b+c 1 p 9 3
Ta có bc ≤ ⇒ bc ≤ (b + c)2 ⇒ 2(b + c)2 + bc ≤ (b + c)2 = (b + c)
2 4 4 2
Tương tự:


» 9 3
2(c + a)2 + ca ≤ (c + a)2 = (c + a)
4 2

» 9 3
2(a + b)2 + ab ≤ (a + b)2 = (a + b)
4 2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 93


3 (1 − c)2 (1 − a)2 (1 − b)2
⇒ Q≥ + + ·
2 b+c c+a a+b
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu, ta có
3 (1 − a + 1 − b + 1 − c)2 (3 − 1)2
Q≥ = =2
2 2(a + b + c) 2.1
4
⇒Q≥ ·
3
1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = ·
3
4 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q = khi a = b = c = ·
3 3
®
a, b, c > 0
# Bài 171. Cho . Chứng minh rằng
ab + bc + ca = 3
b c a 1
+ 2 + 2 ≥ (∗)
b2 − ca + 9 c − ab + 9 a − bc + 9 a+b+c
b Lời giải.
b2 c2 a2
V T(∗) = 3 + +
b − abc + 9b c3 − abc + 9c a3 − abc + 9a
(a + b + c)2
≥ 3 =Q· (Schwarz)
a + b3 + c3 − 3abc + 9(a + b + c)
Ta có:
a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c) (a + b + c)2 − 3(ab + bc + ca)
 

= (a + b + c) (a + b + c)2 − 9 ·
 

(a + b + c)2 1
⇒Q= 3 2
= ·
(a + b + c) − 9(a + b + c) + 9(a + b + c) a+b+c
1
⇒VT ≥ ⇒ đpcm. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
a+b+c
b c a
# Bài 172. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng + + ≤1
a + 2b b + 2c c + 2a

b Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh
2b 2c 2a
⇔ + + ≤2
a + 2b b + 2c c + 2a
a b c
⇔ + + ≥1 (∗)
a + 2b b + 2c c + 2a
a2 b2 c2 (a + b + c)2
V T(∗) = 2 + 2 + 2 ≥ 2 =1
a + 2ab b + 2bc c + 2ca a + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca
⇒ đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.

# Bài 173. Cho a, b, c ≥ 0, (a + b) (b + c) (c + a) 6= 0. Chứng minh rằng:


a2 b2 c2
+ + ≤1
2a2 + bc 2b2 + ca 2c2 + ab
b Lời giải.

Trang 94 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2a2 2b2 2c2
1− 2 +1− 2 +1− 2 ≥3−2
2a + bc 2b + ca 2c + ab
bc bc bc
⇔ 2 + 2 + 2 ≥ 1.
2a + bc 2b + ca 2c + ab
Theo bất đẳng thức Cauchy - Schwarz:
(bc)2 (ca)2 (ab)2 (bc + ca + ab)2
+ + ≥ 2 2 = 1.
2a2 bc + b2 c2 2b2 ca + c2 a2 2c2 ab + a2 b2 a b + b2 c2 + c2 a2 + 2a2 bc + 2b2 ca + 2c2 ab
⇒ Bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Lưu ý:
a2 b2 c2
Sử dụng bất đẳng thức: + + ≤ 1 để chứng minh nhiều bài toán khác.
2a2 + bc 2b2 + ca 2c2 + ab

a3 + b 3 + c 3 X a2 + b 2 9
# Bài 174. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: + 2

2abc cyc
ab + c 2

b Lời giải.
a3 + b 3 + c 3 a2 b2 c2
= + +
2abc 2bc 2ca 2ab
2
(a + b) a2 + b 2 (a + b)2
Ta có: (a − b)2 ≥ 0 ⇔ a2 + b2 ≥ ⇒ ≥ ·
2 ab + c2 2ab + 2c2
(a + b)2 c2 (a + b + c)2
Theo bất đẳng thức Schwarz: + ≥
2ab + 2c2 2ab 4ab + 2c2
X Å a2 + b 2 c 2 ã
(a + b + c) 2 X
1
⇒ 2
+ ≥
cyc
ab + c 2ab 2 cyc
2ab + c2
Theo bất đẳng thức Schwarz, ta có:
X 1 9 9
2
≥ 2 2 2
=
cyc
2ab + c a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca (a + b + c)2
X Å a2 + b 2 c2
ã
(a + b + c)2 9 9
⇒ 2
+ ≥ · 2
= ·
cyc
ab + c 2ab 2 (a + b + c) 2
Bất đẳng thức được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

# Bài 175.
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1 1
√ √ +√ √ +√ √ ≤
a+2 b+3 b+2 c+3 c+2 a+3 2
b Lời giải.
√ √ √
Đặt a = A2 , b = B 2 , c = C 2 ; A, B, C > 0
Từ abc = 1 ⇒ ABC = 1. Cần chứng minh:
1 1 1 1
P = 2 2
+ 2 2
+ 2 2

A + 2B + 3 B + 2C + 3 C + 2A + 3 2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 95


Ta có: ´
A2 + B 2 ≥ 2AB
⇒ A2 + 2B 2 + 3 ≥ 2(AB + B + 1)
B 2 + 1 ≥ 2B
´
B 2 + C 2 ≥ 2BC
⇒ B 2 + 2C 2 + 3 ≥ 2(BC + C + 1)
C 2 + 1 ≥ 2C
´
C 2 + A2 ≥ 2CA
⇒ C 2 + 2A2 + 3 ≥ 2(CA + A + 1)
A2 + 1 ≥ 2A
1 1 1
⇒ 2P ≤ + + =Q
AB + B + 1 BC + C + 1 CA + A + 1
ABC A 1
Q= + +
AB + B + ABC ABC + AC + A CA + A + 1
AC A 1
Q= + + =1
A + 1 + AC 1 + AC + A CA + A + 1
⇒ 2P ≤ 1
1
⇒P ≤ ·
2
Bất đẳng thức được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.

# Bài 176. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 8ab − 2 = 3 (a4 + b4 ).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 ab
P = 2
+ 2
+
1+a 1+b 1 + 3a2 b2
b Lời giải.
Đặt x = a2 + b2 > 0, y = ab > 0.
Theo bất đẳng thức AM-GM: a4 + b4 ≥ 2a2 b2 = 2y 2 .

8ab − 2 = 3 a4 + b4 ≥ 6a2 b2 ⇒ 8y − 2 ≥ 6y 2


⇔ 4y − 1 ≥ 3y 2
⇒ 4y ≥ 1 + 3y 2
y 1
⇒ 2

1 + 3y 4
ab 1
⇒ 2 2
≥ ·
1 + 3a b 4
1
Dấu “=” xảy ra khi a = b, y = ab = hoặc y = ab = 1
3
Lại có x = a2 + b2 ≥ 2ab ⇒ 4x − 2 ≥ 8ab − 2
 3 2 2 3 3
3 a4 + b 4 ≥ a + b2 = x2 ⇒ 4x − 2 ≥ x2
2 2 2
⇒ 8x − 4 ≥ 3x2
⇔ 3x2 − 8x + 4 ≤ 0
⇔ (3x − 2)(x − 2) ≤ 0
2
⇔ ≤ x ≤ 2.
3
1 1 4 4
Áp dụng bất đẳng thức Schwarz: 2
+ 2
≥ 2 2
≥ = 1.
1+a 1+b 2+a +b 2+2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1.

Trang 96 ∠LaTeX Theme and Related Topics


1 5
Như vậy: P ≥ 1 + = ·
4 4
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = khi a = b = 1.
4
(
abc = 1
# Bài 177. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 1 .
a3 b + ab3 + = ab + 2
ab
1 1 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + − ·
1 + a2 1 + b2 1 + 2c
b Lời giải.
1 1
Từ giả thiết: 2 + ab = + ab (a2 + b2 ) ≥ + 2a2 b2
ab ab
Đặt t = ab > 0
1
⇒2+t≥ + 2t2
t
⇒ 2t + t2 ≥ 1 + 2t3
Å ã
1
⇒ (t + 1) t − (t − 1) ≤ 0
2
1
⇒ ≤t≤1
2
1
c= ⇒ 1 ≤ c ≤ 2.
ab
1 1 2
Ta chứng minh bất đẳng thức phụ: + ≤ với 0 < ab ≤ 1
1 + a2 1 + b 2 1 + ab
⇔ (1 − ab)(a − b)2 ≥ 0 ⇒ Hiển nhiên đúng.
2 3 2c 3
⇒P ≤ − = −
1 + ab 1 + 2c c + 1 1 + 2c
2
4c − c − 3
⇔P ≤ = Q(c).
(c + 1)(2c + 1)
11
Ta thấy 1 ≤ c ≤ 2, Q(1) = 0, Q(2) = ·
15
11
Ta sẽ chứng minh: Q(c) ≤ với 1 ≤ c ≤ 2.
15
11 4c2 − c − 3 11 2(c − 2)(19c + 14)
Xét hiệu Q(c) − = − = ≤ 0 vì 1 ≤ c ≤ 2.
15 (c + 1)(2c + 1) 15 15(c + 1)(2c + 1)
11
⇒P ≤ ·
15
11 1
Vậy giá trị lớn nhất của P = khi c = 2, a = b = √ ·
15 2
Nhận xét: Ta đã dùng phương pháp xét cận biên để tìm max Q.

# Bài 178.
Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
√ √ √
16a + 9 + 16b + 9 + 16c + 9 ≥ 11
b Lời giải.
Vì 0 ≤ a ≤ 1 nên a(1 − a) ≥ 0 ⇒ a ≥ a2 ⇒ 4a ≥ 4a2 .
Tương tự: 4b ≥ 4b2 ; 4c ≥ 4c2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 97


16a + 9 = 4a + 12a + 9 ≥ 4a2 + 12a + 9 = (2a + 3)2
16b + 9 = 4b + 12b + 9 ≥ 4b2 + 12b + 9 = (2b + 3)2
16c + 9 = 4c + 12c + 9 ≥ 4c2 + 12c + 9 = (2c + 3)2
√ √ √
⇒ 16a + 9 + 16b + 9 + 16c + 9 ≥ 2a + 3 + 2b + 3 + 2c + 3 = 2(a + b + c) + 9
√ √ √
⇒ 16a + 9 + 16b + 9 + 16c + 9 ≥ 11
Dấu “=” xảy ra khi a = 1, b = c = 0 và các hoán vị.

# Bài 179.
Cho a, b, c ≥ 0, a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ca. Chứng minh rằng:

3
a + b + c ≥ 3 2abc
b Lời giải.
Không mất tính tổng quát giả sử c = min{a, b, c}
a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ca ⇔ (a + b − c)2 = 4ab, a + b − c > 0
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
»
(a + b − c) + (a + b − c) + 4c ≥ 3 3 (a + b − c)2 · 4c
√3
⇒ 2(a + b + c) ≥ 3 16abc
√3
⇒ (a + b + c) ≥ 3 2abc
Dấu “=” xảy ra khi a + b − c = 4c ⇒ a + b = 5c.

# Bài 180.
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
8 (a2 + b2 + c2 ) 27 (a + b) (b + c) (c + a)
P = + ≥ 16
ab + bc + ca (a + b + c)3
b Lời giải.
Trước hết ta chứng minh: 3 (a2 + b2 + c2 ) ≥ (a + b + c)2 (1)

(1) ⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 − 2ab − 2bc − 2ca ≥ 0


⇔ (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ≥ 0. Đúng ⇒ (1) đúng.
Tiếp tục chứng minh:
9(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8(a + b + c)(ab + bc + ca) (2)
⇔ 9[ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + 2abc] ≥ 8[ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + 3abc]
⇔ a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + c2 a + ca2 ≥ 6abc.

6
Theo bất đẳng thức AM-GM: (a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + c2 a + ca2 ) ≥ 6 a6 b6 c6 = 6abc
⇒ (2) đúng.
Áp dụng (1) và (2) ta được:
8(a + b + c)2 3.8(a + b + c)(ab + bc + ca)
⇒P ≥ +
3(ab + bc + ca) (a + b + c)3
 
P (a + b + c)2 3(ab + bc + ca) (a + b + c)2 3(ab + bc + ca)
⇒ ≥ + 2
≥ 2 · =2
8 3(ab + bc + ca) (a + b + c) 3(ab + bc + ca) (a + b + c)2
⇒ P ≥ 16.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

Trang 98 ∠LaTeX Theme and Related Topics


# Bài 181. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
8 (a2 + b2 + c2 ) 27 (a + b) (b + c) (c + a)
P = + ≥ 16.
ab + bc + ca (a + b + c)3
b Lời giải. Trước hết ta chứng minh: 3 (a2 + b2 + c2 ) ≥ (a + b + c) .
2
(1)

(1) ⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 − 2ab − 2bc − 2ca ≥ 0


⇔ (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ≥ 0 ⇒ đúng ⇒ (1) đúng.
Tiếp tục chứng minh: 9 (a + b) (b + c) (c + a) ≥ 8 (a + b + c) (ab + bc + ca) . (2)

(2) ⇔ 9 [ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a) + 2abc] ≥ 8 [ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a) + 3abc]


⇔ a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + c2 a + ca2 ≥ 6abc.

6
Theo bất đẳng thức AM-GM: (a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + c2 a + ca2 ) ≥ 6 a6 b6 c6 = 6abc ⇒ (2) đúng.
Áp dụng (1) và (2) ta suy ra

8 (a + b + c)2 3 · 8 (a + b + c) (ab + bc + ca)


P ≥ +
3 (ab + bc + ca) (a + b + c)3
P (a + b + c)2 3 (ab + bc + ca)
⇒ ≥ +
8 3 (ab + bc + ca) (a + b + c)2
s
P (a + b + c)2 3 (ab + bc + ca)
⇒ ≥2 · = 2. (Theo bất đẳng thức AM-GM)
8 3 (ab + bc + ca) (a + b + c)2
Vậy P ≥ 16. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

3
# Bài 182. Cho các số thực 2x2 + y 2 + 4z 2 + 3xy + xz + 2yz = . Tìm giá trị nhỏ nhất
2
của P = x + y + z.
b Lời giải. Từ giả thiết, ta có
4x2 + 4y 2 + 8z 2 + 6xy + 2xz + 4yz = 3
(1)
⇔ (x + z)2 + 3 (x + y)2 + (y + 2z)2 + 3z 2 = 3.

Ta có ∀A, B ∈ R thì (A + B)2 ≥ 0 ⇒ A2 + B 2 ≥ −2AB. (2)


Áp dụng (2) Ta có
Å ã2
2 3 3 3
(x + z) + ≥ − (x + z) (3). Dấu “=” xảy ra khi x + z = − .
4 2 4
ñ Å ã2 ô
3 9 3
3 (x + y)2 + ≥ − (x + y) (4). Dấu “=” xảy ra khi x + y = − .
4 2 4
Å ã2
3 3 3
(y + 2z)2 + ≥ − (y + 2z) (5). Dấu “=” xảy ra khi y + 2z = − .
4 2 4
ñ Å ã2 ô
1 3 1
3 z2 + ≥ − z (6). Dấu “=” xảy ra khi z = − .
4 2 4
Cộng vế với vế ta được:

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 99


9 27 9 3
(x + z)2 + + 3 (x + y)2 + + (y + 2z)2 + + 3z 2 +
16 16 16 16
3 3 9 9 3 3
≥ − x − z − x − y − y − 3z − z
Å2 2 2 2 ã 2 2
9 27 9 3
⇒3 + + + + ≥ −6x − 6y − 6z
16 16 16 16
⇔6 ≥ −6 (x + y + z) = −6P
⇔P ≥ −1.
1 1
P = −1 khi (3), (4), (5) và (6) có dấu bằng ⇒ x = − , y = z = − .
2 4
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = −1 khi x = − , y = z = − .
2 4
Phân tích:
Dùng hệ số a, b, c, d ≥ 0
(x + z)2 + a2 ≥ −2a (x + z) (9)
î ó
3 (x + y)2 + b2 ≥ −6b (x + y) (10)
(y + 2z)2 + c2 ≥ −2c (y + 2z) (11)
3 z 2 + d2 ≥ −6dz
 
(12)
X
⇒ ≥ − (2a + 6b) x − (6b + 2c) y − (2a + 4c + 6d) z.
Cho 2a + 6b = 6b + 2c = 2a + 4c + 6d, suy ra
® ®
a=c a=c

6b = 4a + 6d 3b = 2a + 3d.

Điều kiện xảy ra dấu “=” ở (1), (2), (3), (4)


x + z = −a < 0


 ®
x + y = −b < 0 y−z =a−b



 y + 2z = −c < 0 y + 2z = −c.

z = −d < 0
⇒ 3z = −a + b − c
⇒ −3d = −a + b − c = −a + b − a = b − 2a

a = c
⇒ 3b = 2a + 3d ⇒ 3b = 4a − b ⇒ a = b
3d = −b + 2a

⇒ a = b = c = 3d
2
⇒ y = z = −d, x = −2d = − a = 2y < 0.
3
Thay z = y, x = 2y vào biểu thức đề cho
3 3

1 1 1 1 a = − x =

⇒ y2 = ⇒ y = − = z, x = − ⇒ d = ⇒ 2 4
16 4 2 4  b = c = a = 3, d = 1.

4 4
Cách khác: Từ giả thiết
⇒ 3 (x + y + z)2 + (x − 2z)2 + (y − z)2 = 3
⇒ (x + y + z)2 ≤ 1
⇒ −1 ≤ x + y + z ≤ 1.

Trang 100 ∠LaTeX Theme and Related Topics


# Bài 183. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2 1
P = 2 + 2 + 2 ≤ .
5a2 + (b + c) 5b2 + (c + a) 5c2 + (a + b) 3
b Lời giải. Ta có 5x2 + (y + z) = (x2 + y2 + z 2) + 2 (2x2 + yz).
2

1 1 1 9
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: + + ≥ , ta suy ra
A B B A + 2B
1 1 1 9
+ 2 + 2 ≥
2
x +y +z 2 2 2x + yz 2x + yz 5x (y + z)2
2

Do đó
a2 1 a2 2 a2
≤ · + · (1)
5a2 + (b + c)2 9 a2 + b2 + c2 9 2a2 + bc
b2 1 b2 2 b2
≤ · + · (2)
5b2 + (c + a)2 9 a2 + b2 + c2 9 2b2 + ca
c2 1 c2 2 c2
≤ · + · (3)
5c2 + (a + b)2 9 a2 + b2 + c2 9 2c2 + ab
Cộng dọc (1), (2), (3) rồi rút gọn, ta được:
1 a2 + b 2 + c 2 2 a2 b2 c2
Å ã
P ≤ · 2 + · + +
9 a + b2 + c 2 9 2a2 + bc 2b2 + ca 2c2 + ab
1 1 a2 b2 c2
P ≤ + · Q với Q = 2 + 2 + 2
9 9 2a + bc 2b + ca 2c + ab
Ta có
2a2 2b2 2c2
Å ã Å ã Å ã
(3 − Q) = 1 − 2 + 1− 2 + 1− 2
2a + bc 2b + ca 2c + ab
bc ca ab
⇔ (3 − Q) = 2 + 2 + 2
2a + bc 2b + ca 2c + ab
b2 c 2 c 2 a2 a2 b 2
⇔ (3 − Q) = 2 + + .
2a bc + b2 c2 2b2 ca + c2 a2 2c2 ab + a2 b2
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
(bc + ca + ab)2
3−Q≥ 2 2 =1
a b + b2 c2 + c2 a2 + 2abbc + 2bcca + 2caab
1 1 1 2 1
⇒Q≤2⇒P ≤ + Q≤ + =
9 9 9 9 3
⇒ bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

# Bài 184. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng
       

Ç  … å
x2 + y 2 y2 + z2 z 2 + x2 x+y y+z z+x
+ + +3 ≤ 2 + + (∗)
xy (x + y) yz (y + z) zx (z + x) xy yz zx
Ä√ √ ä2 Ä√ √ ä2
b Lời giải. Ta có a − b ≥ 0 ∀a, b > 0 ⇔ a + b ≤ 2 (a + b).
p √ √
Hay 2 (a + b) ≥ a + b.
Áp dụng, ta có
  s   ï
2 (x + y)2 x2 + y 2
ò
2 (x + y) 2
= = 2 +
xy xy (x + y) xy (x + y) x + y
Suy ra,
     
2 (x + y) x2 + y 2 2
≥ + (1)
xy xy (x + y) x+y

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 101


     
2 (y + z) y2 + z2 2
≥ + (2)
yz yz (y + z)
y+z
…  
z 2 + x2

2 (z + x) 2
≥ + (3)
zx zx (z + x) z+x
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
√ √ √ √
2 2 2 2·9
√ +√ +√ ≥√ √ √
x+y y+z z+x x+y+ y+z+ z+x
Lại theo bất đẳng thức AM-GM:
» 1 » 1 » 1
2 (x + y) ≤ (2 + x + y) ; 2 (y + z) ≤ (2 + y + z) ; 2 (z + x) ≤ (2 + z + x) .
2 2 2
Từ giả thiết x + y + z ≤ 3, suy ra
√ √ √ √ 
2 x+y+ y+z+ z+x ≤3+x+y+z ≤3+3=6
    …
2 2 2 2·9
⇒ + + ≥ =3 (4)
x+y y+z z+x 6
Từ (1), (2), (3) và (4) ⇒ (∗) đúng.
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1.

# Bài 185. Cho x, y, z là 3 số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
p p √
2x2 − xy + 2y 2 2y 2 − yz + 2z 2 2z 2 − zx + 2x2
S= + + .
x + y + 2z y + z + 2x z + x + 2y
b Lời giải. Ta có
2x2 + 2y 2 = (x + y)2 + (x − y)2 ≥ (x + y)2
− (x + y)2 + (x − y)2 (x + y)2
−xy = ≥−
4 4
Cộng vế với vế ta suy ra

2 3 2 2
p 3
2x − xy + 2y ≥ (x + y) ⇒ 2x2 − xy + 2y 2 ≥ (x + y)
4 2
Tương tự

p 3
2y 2 − yz + 2z 2 ≥ (y + z)
2

√ 3
2
2z − zx + 2x ≥ 2 (z + x)
2
Đặt a = y + z, b = z + x, c = x + y ⇒ a, b, c > 0
√ Å ã √
3 c a b 3
S= + + = R
2 a+b b+c c+a 2
| {z }
R
Ta có Å ã Å ã Å ã
c a b
R+3= +1 + +1 + +1
a+b b+c c+a
Å ã
1 1 1
R + 3 = (a + b + c) + +
a+b b+c c+a
1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu: + + ≥
a+b b+c c+a 2 (a + b + c)
√ √
9 9 3 3 3 3
⇒ R + 3 ≥ (a + b + c) = ⇒R≥ ⇒S= R≥
√ 2 (a + b + c) 2 2 2 4
3 3
giá trị nhỏ nhất của S = khi a = b = c ⇒ x = y = z.
4

Trang 102 ∠LaTeX Theme and Related Topics


# Bài 186. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc + a + b = 3ab. Tìm giá trị nhỏ
nhất của     …
ab b a
P = + +
a+b+1 bc + c + 1 ac + c + 1

b Lời giải. Từ giả thiết abc + a + b = 3ab ⇒ c + a1 + 1b = 3.


1 1
Đặt x = , y = , z = c ⇒ x + y + z = 3.
a b
Khi đó
1 1 1
P =√ +√ +√
x + y + xy y + z + yz z + x + zx
1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu: + + ≥ , ta có
A B C A+B+C
9
P ≥√ √ √
x + y + xy + y + z + yz + z + x + zx
√ √ √
Đặt Q = x + y + xy + y + z + yz + z + x + zx, Ta có
√ √ 3 + x + y + xy
3 · x + y + xy ≤ (bất đẳng thức AM-GM)
√ 2
√ 3 1
x + y + xy ≤ + √ (x + y + xy)
2 2 3
Tương tự

√ 3 1
y + z + yz ≤ + √ (y + z + yz)
2 2 3

√ 3 1
z + x + zx ≤ + √ (z + x + zx)
2 2 3
Suy ra

3 3 1 1
Q≤ + √ (x + y + z) + √ (xy + yz + zx)
2 3 2 3
2 2
Lại có 3 = (x + y + z) ≥ 3 (xy + yz + zx), nên
√ √
3 3 √ 3 √ 9 9 √
Q≤ + 3+ =3 3⇒P ≥ ≥ √ = 3.
√ 2 2 Q 3 3
Vậy Pmin = 3 khi x = y = z = 1 hay a = b = c = 1.

# Bài 187. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
a+1 b+1 c+1 3
+ + 4 ≤ (a + 1) (b + 1) (c + 1) .
a4 b 4 c 4
b Lời giải. Đặt a = x1 , b = 1
y
1
, c = ⇒ xyz = 1.
z
bất đẳng thức trở thành:
3
x3 (x + 1) + y 3 (y + 1) + z 3 (z + 1) ≥
(x + 1) (y + 1) (z + 1)
4
x3 y3 z3 3
⇔P = + + ≥ .
(y + 1) (z + 1) (z + 1) (x + 1) (x + 1) (y + 1) 4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
 
x3 x (y + 1) (z + 1) x4 (y + 1) (z + 1) x2
+ ≥2 =
(y + 1) (z + 1) 16 16 (y + 1) (z + 1) 2
3 2
x x x + xy + xz + 1
⇔ ≥ − . (1)
(y + 1) (z + 1) 2 16

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 103


(vì x (y + 1) (z + 1) = x + xy + xz + xyz).
Tương tự, ta có
y3 y 2 y + yz + yx + 1
≥ − (2)
(z + 1) (x + 1) 2 16
z3 z 2 z + zx + zy + 1
≥ − (3)
(z + 1) (y + 1) 2 16
1 1 1 3
Từ (1), (2), (3) ⇒ P ≥ (x2 + y 2 + z 2 ) − (x + y + z) − (xy + yz + zx) − .
2 16 8 16
2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
Ta có x + y + z = (x + y ) + (y + z ) + (z + x ) ≥ xy + yz + zx.
2 2 2
Mà x2 + 1 ≥ 2x, y 2 + 1 ≥ 2y, z 2 + 1 ≥ 2z, suy ra x2 + y 2 + z 2 ≥ 2 (x + y + z) − 3.
Suy ra
11 2 9 p 11 9 24 3
x + y2 + z2 − mà x2 + y 2 + z 2 ≥ 3 3 x2 y 2 z 2 = 3 nên P ≥

P ≥ ·3− = = .
32 32 32 32 32 4
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 ⇒ a = b = c = 1. bất đẳng thức được chứng minh.

# Bài 188. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của
A = (1 + 2a) (1 + 2bc)
b Lời giải. Phân tích và hướng dẫn giải:
Ta có (b − c)2 ≥ 0 ⇒ 2bc ≤ b2 + c2 = 1 − a2
A = (1 + 2a) (1 + 2bc) A = 1 + 2bc + 2a (1 + 2bc)
Suy ra
A ≤ 1 + b2 + c2 + 2a 1 + b2 + c2


A ≤ 2 − a2 + 2a 2 − a2 = 2 − a2 (1 + 2a)
  

Phân tích:
1 1
Gọi k là điểm rơi ⇒ a2 + k 2 ≥ 2ak (a = k) ⇒ 2a ≤ a2 + k ⇒ 1 + 2a ≤ a2 + k + 1
Å k ã k
1 2
⇒ A ≤ 2 − a2

a +k+1
k
Để áp dụng AM-GM ta phải nhân thêm p > 0
Å ã
2
 1 2
pA ≤ 2p − pa a +k+1
Å ã2k
A+B 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: AB ≤ = (A + B)2
2 4
ï ò2
1 2 1 2
⇒ pA ≤ 2p − pa + a + k + 1
4 k
1 2 1 2
Chọn p = , a = k, 2p − pa = a + k + 1 (∗).
k k Å ã
1 1 2 2 3
Thay a = k = vào (∗) ta được: 2p − = + 1 ⇒ 2p − p − 3 = 0 ⇔ p − (p + 1) = 0.
p p p 2
3 2
Chọn p = ⇒ k = .
2 3
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
Å ã2 Å ã Å ãÅ ã
2 2 4 3 3 2
 3 2 5 3 2 3 2 5
a + ≥ a⇒ A≤ 2−a a + = 3− a a +
3 3 2 2 2 3 2 2 3

Trang 104 ∠LaTeX Theme and Related Topics


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
3 2 3 2 5 2 1 14 2
Å ãÅ ã ï ò Å ã
3 2 3 2 5 1 3 98
3− a a + ≤ 3− a + a + ⇒ A≤ ⇒A≤ .
2 2 3 4 2 2 3 2 4 3 27

98 2 10
Vậy giá trị lớn nhất của A = khi a = , b = c = .
27 3 6
# Bài 189. Cho a, b, c là các số thực có tổng bằng 0 và −1 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
P = 2b2 + a2 + c2
b Lời giải. Trong 3 số a, b, c chỉ xảy ra 2 khả năng

1) 2 số ≤ 0, 1 số ≥ 0
2) 2 số ≥ 0, 1 số ≤ 0

ac ≥ 0
Do đó ab ≥ 0

bc ≥ 0.
Trường hợp 1: ac ≥ 0 ⇒ a, c cùng dấu hoặc 1 số = 0.
a + b + c = 0 ⇒ b = −a − c, |b| ≤ 1 ⇒ |a + c| ≤ 1
P = 2 (a + c)2 + a2 + c2 ≤ 2 (a + c)2 + a2 + c2 + 2ac

® ⇒ P ≤ 3 (a + c)2 = 3 |a + c|2 ≤ 3.
|a + c| = 1, |b| = 1, ac = 0
P = 3 khi
a+b+c=0

a = 1
 b = −1

 c=0

 a = −1

 b=1


 c=0
⇒ 
a = 0
 b=1

 c = −1


a = 0

 b = −1

c=1
Trường hợp 2: ab ≥ 0.
a + b + c = 0 ⇒ c = −a − b ⇒ |a + b| ≤ 1
P = 2b2 + a2 + (a + b)2 ≤ 2b2 + 2a2 + 2ab + (a + b)2

ñ ⇒ P ≤ 3 (a + b)2 ≤ 3
b = 1, a = 0, c = −1
P = 3 khi
b = −1, a = 0, c = 1.
Trường hợp 3: bc ≥ 0 tương tự như ba ≥ 0 vìa, c đối xứng, bình đẳng.
b = 1
Vậy giá trị lớn nhất của P = 3 khi chẳng hạn a = −1

c = 0.
# Bài 190. Cho a, b, c > 0, abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
P = 2
+ 2
+ ≥1
2bc + c 2ca + a 2ab + b2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 105


b Lời giải. Đặt a = xy , b = yz ⇒ c = xz , abc = 1
1 1 x2
= =
2bc + c2 y z2 2xy + z 2
2 + 2
x x
1 1 y2
= =
2ca + a2 z x2 2yz + x2
2 + 2
y y
1 1 z2
= =
2ab + b2 x y2 2xz + z 2
2 + 2
z z
x2 y 2 z 2 (x + y + z)2
Áp dụng bất đẳng thức: + + ≥ với A, B, C > 0.
A B C A+B+C
Ta có
x2 y2 z2 (x + y + z)2
P = + + ≥ 2
2xy + z 2 2yz + x2 2zx + z 2 x + y 2 + z 2 + 2xy + 2yz + 2zx
(x + y + z)2
⇒P ≥ =1
(x + y + z)2
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 hay a = b = c = 1.

# Bài 191. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:


(a + b)2 (b + c)2 (c + a)2
Å ã
a b c
+ + ≥9+2 + +
ab bc ca b+c a+c a+b
b Lời giải.
a b b c c a
VT = + + + + + +6
b a c b a c
Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1
VT =a + +b + +c + +6
b c a c a b
Å ã Å ã Å ã Å ã
a 1 1 b 1 1 c 1 1 1 a b b c c a
VT = + + + + + +6+ + + + + +
2 b c 2 a c 2 a b 2 b a c b a c
Ta có
1 1 4 1 1 4 1 1 4
+ ≥ ; + ≥ ; + ≥
b c b+c a c a+c a b a+b

a b ab
+ ≥2 =2
b a ba
b c c a
+ ≥ 2; + ≥ 2
c b a c
a 4 b 4 c 4 1
VT ≥ · + · + · + 6 + (2 + 2 + 2)
2 b+c 2 c+a 2 a+b 2
Å ã
a b c
VT ≥2 + + +9=VP
b+c c+a a+b
⇒ bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Lưu ý: VT là vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh.

# Bài 192. Cho phương trình bậc hai ax2 − x + c = 0 (x là ẩn) có 2 nghiệm dương x1 , x2
a2 − c
thỏa mãn x1 + x2 ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
ac + a2

Trang 106 ∠LaTeX Theme and Related Topics


b Lời giải. Phân tích:
1
x1 + x2 = ≤1⇒a≥1
a
1
∆ ≥ 0 ⇒ 1 − 4ac ≥ 0 ⇒ ac ≤
4
c 1 1
0< = x1 x2 ≤ (x1 + x2 )2 ≤ , a > 1 ⇒ c > 0
a 4 4
⇒ a ≥ 4c > 0
1
Dự đoán: a = 1, c = .
4
Khi đó
1
12 −
P = 4 =3
1 5
+1
4
3 2a2 − 5c − 3ac 2a (a − 4c) + 5c (a − 1) 3
Xét hiệu: P − = = P − ≥ 0 vì a ≥ 4ac, a ≥ 1.
5 5a (c + a) 5a (c + a) 5
Từ giả thiết:
1
= x1 + x2 ≤ 1 ⇒ a ≥ 1 ⇒ (a − 1) ≥ 0
a
c
x1 x2 > 0, x1 x2 = > 0 ⇒ c > 0
a
1
∆ ≥ 0 ⇒ 1 − 4ac ≥ 0 ⇒ ac ≤
4
c 1 1
0 < = x1 x2 ≤ (x1 + x2 )2 ≤ ⇒ a ≥ 4c ⇒ (a − 4c) ≥ 0
a 4 4
3 2a2 − 5c − 3ac 2a (a − 4c) + 5c (a − 1)
P− = =
5 5a (c + a) 5a (c + a)
3 0+0 3
P− ≥ =0⇒P ≥
5 5a (c + a) 5
3
P = khi a = 4c, a = 1.
5
1 1
Phương trình trở thành x2 − x + = 0 ⇔ x1,2 = (thỏa mãn).
4 2
3
Khi đó P = .
5
3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = khi a = 1, c = .
5 4
# Bài 193. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác cho chu vi bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1+c 1+a 1+b
P = 2
+ 2
+
1+a 1+b 1 + c2
b Lời giải. Ta có 1 + a2 ≥ 2a; a + b + c = 3

1+c 1 + a2 − a2 (1 − c) a2 (1 − c) a2 a ac
2
= (1 + c) 2
= 1 + c − 2
≥ 1 + c − =1+c− −
1+a 1+a 1+a 2a 2 2
1+c a ac
⇒ ≥1+c− −
1 + a2 2 2
1+a b ab
Tương tự ≥1+a− −
1 + b2 2 2
1+b c bc
≥1+b− −
1 + c2 2 2

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 107


a + b + c ab + bc + ca
⇒P ≥3+ −
2 2
9 ab + bc + ca
P ≥ −
2 2
Lại có
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ≥ 0
⇒ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
⇒ (a + b + c)2 ≥ 3 (ab + bc + ca)
⇒ 3 ≥ ab + bc + ca ⇒ − (ab + bc + ca) ≥ −3
9 3
⇒ P ≥ − = 3.
2 2
giá trị nhỏ nhất của P = 3 khi a = b = c = 1.

# Bài 194. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:


a3 b3 c3 3
P = 2
+ 2
+ 2

b +3 c +3 a +3 4

b
ó
Lời giải. Ta có
2 2 2
(a − b) + (b − c) + (c − a) ≥ 0
2
⇒ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
⇒ a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) ≥ 3 (ab + bc + ca) = 32
⇒ (a + b + c)2 ≥ 32
⇒ (a + b + c) ≥ 3
Biến đổi
a3 a3 a3
= =
b2 + 3 b2 + ab + bc + ca (a + b) (b + c)
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
 
a3 a+b b+c a3 (a + b) (b + c)
+ + ≥33
(a + b) (b + c) 8 8 64 (a + b) (b + c)
3 Å ã
a 3 a+b b+c
⇒ 2 ≥ a− +
b +3 4 8 8
3
a 5 b c
2
≥ a− − (1)
b +3 8 4 8
Tương tự
b3 5 c a
2
≥ b− − (2)
c +3 8 4 8
3
c 5 a b
2
≥ c− − (3)
a +3 8 4 8
Cộng dọc (1), (2), (3) rồi rút gọn, ta được
a+b+c 3
P ≥ ≥
4 4
Dấu “=”xảy ra khi a = b = c = 1.

Trang 108 ∠LaTeX Theme and Related Topics


1 1 −1
# Bài 195. Cho x, y, z thực thỏa mãn x > ,y > ,z > và
18 7 2020
18 7 2020
+ + ≥2
18x + 17 7y + 6 2020z + 2021
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = (18x − 1) (7y − 1) (2020z + 1)

(Thi vào 10 chuyên Tin Lam Sơn TH 2020)

b Lời giải. Từ giả thiết: 18x − 1 > 0, 7y − 1 > 0, 2020z + 1 > 0


Å ã Å ã
18 7 2020
≥ 1− + 1−
18x + 17 7y + 6 2020z + 2021
18 7y − 1 2020z + 1
≥ +
18x + 17 7y + 6 2020z + 2021
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
 
18 7y − 1 2020z + 1 (7y − 1) (2020z + 1)
≥ + ≥2 (1)
18x + 17 7y + 6 2020z + 2021 (7y + 6) (2020z + 2021)

Tương tự
 
7 18x − 1 2020z + 1 (18x − 1) (2020z + 1)
≥ + ≥2 (2)
7y + 6 18x + 17 2020z + 2021 (18x + 17) (2020z + 2021)
 
2020 18x − 1 7y − 1 (18x − 1) (7y − 1)
≥ + ≥2 (3)
2020z + 2021 18x + 17 7y + 6 (18x + 17) (7y + 6)
Nhân dọc (1), (2), (3) thu gọn ta được
18.7.2020 (18x − 1) (7y − 1) (2020z + 1)
≥8
(18x + 17) (7y + 6) (2020z + 2021) (18x + 17) (7y + 6) (2020z + 2021)
18.7.2020
⇒ ≥ A ⇒ A ≤ 31815
8
2 18 7 2020
giá trị lớn nhất của A = 31815 khi = = =
3 18x + 17 7y + 6 2020z + 2021
5 9 1009
⇒ x = ,y = ,z = .
9 14 2020

a2 b 2 c 2
Å ã
a b c
# Bài 196. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 ≥ 2 + + −3
b c a c a b


 xyz = 1



 a
= xy


c

a b c 
b Lời giải. Đặt b = x, c = y, a = z ⇒  b

 = yz


 a
 c = zx



b
bất đẳng thức cần chứng minh ⇔ x2 + y 2 + z 2 + 3 ≥ 2 (xy + yz + zx).
Trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số cùng phía với 1.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 109


Không mất tính tổng quát giả sử là x, y
⇒ (1 − x) (1 − y) ≥ 0
⇒ 1 + xy ≥ x + y
⇒ z + xyz ≥ xz + yz
⇔ 2 (z + 1) ≥ 2 (xz + yz)
2 2
Lại có (z − 1) ≥ 0 ⇒ z + 1 ≥ 2z
⇒ z 2 + 3 ≥ 2 (z + 1)
⇒ z 2 + 3 ≥ 2 (yz + zx)
Lại có x2 + y 2 ≥ 2xy ⇒ x2 + y 2 + z 2 + 3 ≥ 2 (xy + yz + zx).
⇒ bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z.

# Bài 197. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức

P = 3 a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 + ab + bc + ca + 2 a2 + b2 + c2


b Lời giải. Đặt x = ab + bc + ca ⇒ 12 = (a + b + c)


2

⇒ 1 = a2 + b2 + c2 + 2x
⇒ 1 − 2x = a2 + b2 + c2

Lại có 3 (a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ) ≥ (ab + bc + ca)2 = x2 ⇒ P ≥ x2 + 3x + 2 1 − 2x = f (x).
1
Ở đây 0 ≤ x ≤ vì 3x ≤ (a + b + c)2 = 1, ta có
3 Ä√ ä
f (x) − f (0) = x2 + 3x + 2 1 − 2x − 1
−4x
= x2 + 3x + √
1 + 1 − 2x
ï ò
4x
=x x+3− √
1 + 1 − 2x
1 1
Với 0 ≤ x ≤ ⇒ ≤ 1 − 2x ≤ 1
3 3
1 √
⇒ √ ≤ 1 − 2x ≤ 1
3
4 4 4
⇒2= ≤ √ ≤ <3
2 1 + 1 − 2x 1
1+ √
3
ï ò
4
⇒x x+3− √ ≥ x [x + 0] ≥ 0
1 + 1 − 2x
⇒ f (x) ≥ f (0) = 2 ⇒ P ≥ 2.
giá trị nhỏ nhất của P = 2 khi x = 0, khi đó có 2 trong ba số a, b, c bằng 0, số còn lại bằng 1.
3
# Bài 198. Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của T = (a − 1) +
(b − 1)3 + (c − 1)3

b Lời giải. Ta có

Trang 110 ∠LaTeX Theme and Related Topics


(a − 1)3 = a3 − 3a2 + 3a − 1
= a a2 − 3a + 3a − 1

Å ã
2 3 9 3
=a a −2· a+ + a−1
2 4 4
Å ã2
3 3 3
=a a− + a−1≥ a−1
2 4 4
Tương tự
3
(b − 1)3 ≥ b − 1
4
3
(c − 1)3 ≥ c − 1
4
3 9 3
⇒ T ≥ (a + b + c) − 3 = − 3 = −
4 Å ã 4 4
3 3 3
giá trị nhỏ nhất của T = − khi (a, b, c) = ; ; 0 và các hoán vị.
4 2 2
# Bài 199. Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 (ab + bc + ca) (a + b + c)3
P = +
a2 + b 2 + c 2 abc
b Lời giải. Ta có
(A − B)2 + (B − C)2 + (C − A)2 ≥ 0
⇔A2 + B 2 + C 2 ≥ AB + BC + CA
⇔ (A + B + C)2 ≥ 3 (AB + BC + CA) (1)
Áp dụng (1) ta được:
(ab + bc + ca)2 ≥ 3abc (a + b + c)
3 (ab + bc + ca) 3 (a + b + c)4
⇒P ≥ +
a2 + b 2 + c 2 (ab + bc + ca)2
x = a2 + b 2 + c 2 

3y 3z 4
Đặt: y = ab + bc + ca ⇒ x + 2y = z 2 , suy ra P ≥ + 2.
 x y
z =a+b+c
Å 2ã
z
Theo (1) z 2 ≥ 3y, x ≥ y ⇒ ≥ 3.
y
Theo bất đẳng thức AM-GM:
1 z6
xy 2 = x.y.y ≤ (x + y + y)3 =
27 27
Å 4 4 ã Å 2 ã2
1 y z z 7 z
⇒ P ≥ + 2+ 2 +
3 x 9y 9y 9 y
 
1 y z4 z4 7
⇒ P ≥ 3 3 · 2 · 2 + · (3)2
3 x 9y 9y 9
 
1 z8
⇒ P ≥33 +7
3 81xy 3
z6 z2 z6
Ta có 81xy 3 = 81yxy 2 ≤ 81y ≤ 81 · = z8.
27 3 27
z8 1
Suy ra 3
≥ 1 ⇒ P ≥ 3 + 7 = 10 ⇒ P ≥ 30.
81xy 3
giá trị nhỏ nhất của P = 30 khi a = b = c.

∠Bộ đề luyện tuyển 10 Trang 111


# Bài 200. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác. Chứng minh rằng:
(b + c − a)4 (c + a − b)4 (b + c − a)4
+ + ≥ ab + bc + ca
a (a + b − c) b (b + 
c − a) c (c + a − b)
 y+z
x=b+c−a

 a=
2

 

  z+x
b Lời giải. Đặt  y = c + a − b ⇒  b = 2
  x+y
z =a+b−c
 
c =

2
Bất đẳng thức cần chứng minh

x4 y4 z4 1 2
⇔P = + + ≤ [x + y 2 + z 2 + 3 (xy + yz + zx)] (1)
yz + z 2 zx + x2 xy + y 2 8

Theo bất đẳng thức Svác – xơ:


2
(x2 + y 2 + z 2 )
P ≥ 2 =Q
x + y 2 + z 2 + (xy + yz + zx)
Ta sẽ chứng minh:
2
(x2 + y 2 + z 2 ) 1
2 2 2
≥ [x2 + y 2 + z 2 + 3 (xy + yz + zx)] (2)
x + y + z + (xy + yz + zx) 8

Đặt A = x2 + y 2 + z 2 ; B = xy + yz + zx, ta có
2A − 2B = (x − y)2 + (y − z)2 + (z − x)2 ≥ 0 ⇒ A ≥ B
Lúc này
A2 1
(2) ⇔ ≥ (A + 3B)
A+B 8
⇔ 8A ≥ (A + B) (A + 3B) = A2 + 4AB + 3B 2
2

⇔ 7A2 − 4AB − 3B 2 ≥ 0
⇔ (A − B) (7A + 3B) ≥ 0
Vì A ≥ B ⇒ (2) đúng ⇒ (1) đúng ⇒ đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

Trang 112 ∠LaTeX Theme and Related Topics

You might also like