Professional Documents
Culture Documents
BatDangThuc TuyenChon
BatDangThuc TuyenChon
BatDangThuc TuyenChon
AND RELA
X
TE
ME LAT
D TOPIC
HE
T
S
200 BÀI TOÁN
BÀI TOÁN BẤT
BẤT ĐẲNG
ĐẲNG THỨC
THỨC
1 1 1 9
+ + ≥
a b c a+b+c
4
1 ≥ a+b
1 + b
a
MỤC LỤC
Bài 11. Cho a + 2b = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = (a − 1)2 + (b − 1)2 .
1 2
Bài 12. Cho x, y > 0, x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4xy + 2 2
+ ·
x +y xy
x 8 x 2y
Bài 13. Cho x, y > 0 thỏa mãn + ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của K = + ·
2 y y x
√ √ a 2
b2
Bài 14. Cho a, b > 0, a + 1 b + 1 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = + .
b a
2 2
Bài 15. Cho a, b ≥ 0, a + b = 2. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a 3b + 1 + b 3a + 1 + 3a + 2. 3b + 2 ≤ 9.
p p
Bài 16. Cho x, y ≥ 0 và x2 +y 2 ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của P = x(14x + 10y)+ y(14y + 10x).
Bài 17. Cho x, y thỏa mãn 0 < y < x ≤ 4, x + y ≤ 7. Tìm giá trị lớn nhất của M = x2 + y 2 .
Bài 18. Cho x, y thỏa mãn x2 + y 2 − xy = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
P = x2 + y 2 .
1 1
Bài 19. Cho a, b > 0 thỏa mãn √ + √ = 2. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
1 1
P = 2 √ + √ ·
a + b + 2b a b + a + 2a b
2
1 8 3
Bài 20. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng −… ≥− .
2a + 3b b 2
2
2b2 + 2 a + +3
2
2 2
Bài 21. Cho a, b là các số thực dương thỏa a +b = 2a+b. Tìm giá trị lớn nhất của P = a−b+ab.
Bài 30. Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn x + y = 99. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
√ √
của P = x + 1 + y + 1.
Bài 31. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x2 + 2y 2 + 2xy = 24 − 5x − 5y. Tìm giá trị lớn nhất của
P = x2 + y 2 − x − y + 2xy − 2.
1 1 1
Bài 32. Cho a, b > 0, ab = 1. Chứng minh rằng 2
+ 2
≥ .
(1 + a) (1 + b) 2
p p
Bài 33. Cho a, b ≥ 0, ab = 1. Chứng minh rằng 2 (a2 + 1) + 2 (b2 + 1) ≤ 2(a + b).
Bài 34. Cho a, b > 0 và ab = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
P =√ +√ .
a4 + 3 b4 + 3
Bài 35. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a2 − ab + b2 = a + b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P = 2023(a + b).
Bài 36. Cho x, y > 1 thỏa mãn x + y = xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của
y−2 x−2
P = + .
x2 y2
√ √
Bài 37. Cho a, b 6= 0 thỏa mãn a 2 − b2 + b 2 − a2 = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
P = + − a − b.
a b
Bài 38. Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 1 + xy Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
của
P = x4 + y 4 − x2 y 2
3
Bài 39. Cho x, y ∈ R thỏa mãn (x2 + y 2 ) + 4x2 + y 2 + 6x + 1 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của
x2 + y 2 .
Bài 40. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + xy − y 2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
a = x2 − xy + y 2 .
Bài 41. Cho x, y là các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện x + y = 2020. Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x x2 + y + y y 2 + x .
Bài 43. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y 2 − xy = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A = x2 + y 2 .
Bài 44. Cho các số thực x, y thỏa mãn xy + x + y = 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A = x2 + y 2 .
Bài 45. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y + 4 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = 2 x3 + y 3 + 3 x2 + y 2 + 10xy.
Bài 46. Cho x, y > 0, xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
M = x2 + y 2 + .
x+y+1
Bài 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 = xy + x + y. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của S = x + y.
Bài 48. Chứng minh rằng với mọi a, b ta có:
2020
a2 + b2 ≥ 2ab + (a − b)2 .
2021
Bài 49. Cho a > 1, b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2
P = + .
b−1 a−1
Bài 50. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng
2021 b2 + 2020a2 ≥ (b + 2020a)2 .
Bài 51. Cho a, b > 0, ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
(a + b − 1) a2 + b2
P = .
a+b
√ √
Bài 52. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + 1 + b + 1 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
√
P = a2 + ab + b2 .
Bài 53. Cho x, y thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x3 y + xy 3 .
√ p
Bài 54. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x + x2 + 9 y + y 2 + 9 = 9. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
P = 2x4 − y 4 + 6xy + 8y 2 − 10x − 2y + 2024.
Bài 55. Cho các số không âm x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1
P = xy + .
x+y
Bài 58. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2a + 2b + ab = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = a2 + b2 .
1
Bài 59. Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn a + b = . Tìm giá trị lớn nhất của P =
2
a3 + b 3 − a4 − b 4 .
Bài 60. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y 2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2x(x + 6y)
P = .
1 + 2xy + 2y 2
1
Bài 61. Cho ≤ x, y ≤ 2 và x + y = 4xy. Tìm giá trị lớn nhất của P = (x − y)2 − 2(x + y).
4
Bài 62. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 1 2
Å ã Å ã
M = x+ + y+ .
y x
Bài 63. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện 1 ≤ x ≤ y ≤ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của P = 2 (x2 + y 2 ) + 4(x − y − xy) + 7.
5 − 2a 5 − 2b
Bài 64. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + .
1+a 1+b
20
Bài 65. Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = xy + .
xy
Bài 66. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
P = 2
+ .
1 + 3ab + a 1 + 3ab + b2
2 6 9
Bài 67. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + .
x y 3x + y
Bài 68. Cho x, y > 0 thỏa mãn 4x2 + 4y 2 + 17xy + 5x + 5y ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = 17x2 + 17y 2 + 16xy.
Bài 69. Cho a, b > 0 thỏa mãn 2 ≤ 2a + 3b ≤ 5 và 8a + 12b ≤ 2a2 + 3b2 + 5ab + 10. Chứng minh
rằng 3a2 + 8b2 + 10ab ≤ 21.
(TS vào lớp 10 THPT chuyên KHTN, năm học 2020 - 2021)
Bài 70. Cho x, y ∈ R thỏa mãn x ≥ 3 và x + y ≥ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2 + y 2 .
x+y
Bài 71. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy + 1 ≤ x. Tìm giá trị lớn nhất của Q = p .
3x2 − xy + y 2
1 y2
Bài 72. Cho x, y ∈ R thỏa mãn 2x2 + 2 + = 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
x 4
P = xy.
(TS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Thừa Thiên Huế, năm học 2020 - 2021)
(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ninh, năm học 2020 - 2021)
1 1
Bài 74. Cho x, y > 0 thỏa mãn + ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
4x + 2 2y + 1
1 2
T = + .
4x + 1 4y + 1
√
Bài 75. Cho x, y > 0, x + y = 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = (x4 + 1) (y 4 + 1).
(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Bình Đinh, năm hoc 2020 - 2021)
7 13x 10y 1 9
Bài 76. Cho x, y > 0 và x + y ≥ . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + + .
2 3 3 2x y
(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Khánh Hòa, năm học 2020 - 2021)
Bài 77. Cho a, b > 0 thỏa mãn a(a − 1) + b(b − 1) = ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a3 + 2020 b3 + 2020
F = + .
b a
20 7
Bài 78. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = b − a + + .
a b
(TS vào lớp 10 THPT TP Hồ Chí Minh, năm học 2020 - 2021)
Å ãÅ ã
2 1 2 1 17
Bài 79. Cho x, y > 0, x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + 2 y + 2 − .
y x 16
(TS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Cao Bằng, năm học 2020 - 2021)
2002 2017
Bài 80. Cho a, b > 0, 2a + 3b = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = + + 2996a − 5501b.
a b
(TS vào lớp 10 tỉnh Điện Biên, năm học 2020 - 2021)
Bài 81. Cho các số thực không âm x, y. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
(x − y)(1 − xy)
A= ·
(1 + x)2 (1 + y)2
1
2 BẤT ĐẲNG THỨC 3 BIẾN SỐ
Bài 82. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c ≤ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Å ã
2 2 2
2 1 1 1
P = 21 a + b + c + 12 (a + b + c) + 2017 + + .
a b c
3
Bài 83. Cho a, b, c > 0 và a + b + c ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
… 2 … …
1 1 1
S = a2 + 2 + b 2 + 2 + c 2 + 2
b c a
Bài 84. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a2 b 2 c 2
≥ 3 a2 + b 2 + c 2
+ +
b c a
Bài 88. Cho a, b, c thực dương, abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c
T = 4 + 4 + 4
b + c + a a + c + b a + b4 + c
4 4
Bài 89. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a ≥ −2, b ≥ −2 và a + b + 2c = 6. Chứng minh
rằng
a a2 + b2 + 4ab + 16 ≥ 4c2 − 16c + 20. (1)
2 2
4−b a
b 2
− 2
+ 5 ≥ 0. (2)
4 [(c − 2) + 1] (a − b) + 6ab + 16
Bài 90. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn xy = 1 + z(x + y). Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
2xy (xy + 1) z
P = +
(1 + x ) (1 + y ) 1 + z 2
2 2
Bài 91. Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P = 2 + 2 + 2
a (b + c) b (a + c) c (a + b)
Bài 92. Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a b c 3
S=√ +√ +√ ≥
b+c+2 c+a+2 a+b+2 2
Bài 93. Cho a, b, c > 0, abc = 1. Chứng minh rằng:
P 1 1 P 1
a) ≤ · b) √ ≤ 1.
cyc a2 2
+ 2b + 3 2 cyc a3 + 2b3 + 6
Bài 94. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b c 1 1
a) P = + 2 + 2 . b) Q = + .
a2 + 8bc b + 8ca c + 8ab a2 2
+b +c 2 abc
Bài 95. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc ≤ 1. Chứng minh rằng
a3 + 1 b3 + 1 c3 + 1 √
P = √ + √ + √ ≥ 2 (a + b + c)
b a2 + 1 c b 2 + 1 a c 2 + 1
Bài 96. Cho a, b, c > 0, a + b + c = 3. Chứng minh rằng
…
a+b b+c c+a
P = + + ≥3
c + ab a + bc b + ca
Bài 102. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
3 3 3 3 1 1 1
+ + ≥ + + + .
a+2 b+2 c+2 2 a+1 b+1 c+1
Bài 103. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M = x4 + y 4 + z 4 + 12 (1 − x) (1 − y) (1 − z) .
1 2017 2018
Bài 104. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn + + ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ
1 + a 2017 + b 2018 + c
nhất của biểu thức P = abc.
Bài 105. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
y+2 z+2 x+2
thức P = + 2 + 2 .
x2 y z
Bài 106. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab+bc+ca = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2a 2b 2c
H=√ +√ +√ .
1 + a2 1 + b2 1 + c2
Bài 107. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
8 (ab + bc + ca) (a + b + c) ≤ 9 (a + b) (b + c) (c + a) .
Bài 114. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 2
P = 2 + 2 + 2 + ≥ 1.
(1 + a) (1 + b) (1 + c) (1 + a) (1 + b) (1 + c)
Bài 115. Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
M= + + .
1 + a ab + 1 abc + 3
Bài 116. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
abc a2 + b2 + c2 ≤ 3.
4
Bài 120. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x (x − 1) + y (y − 1) + z (z − 1) ≤ . Tìm giá trị nhỏ
3
nhất và giá trị lớn nhất của P = x + y + z.
Bài 121. Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1.Chứng minh rằng
√ √ √
5a + 4 + 5b + 4 + 5c + 4 ≥ 7.
Bài 122. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Chứng minh rằng
a b c 3
2
+ 2 + 2 ≤ .
a + bc b + ca c + ab 2
Bài 123. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (a − b) (b − c) (c − a) .
Bài 124. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x2 + y 2 + z 2 = (x − y)2 + (y − z)2 + (z − x)2 .
Chứng minh rằng nếu z ≥ x; z ≥ y thì z > x + y.
Bài 125. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
T = a + b2011 + c1954 − ab − bc − ca.
Bài 126. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 2020. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
Bài 127. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
S= + + ·
2 + bc 2 + ca 2 + ab
1
Bài 128. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn xy, yz, zx 6= − ; x2 + y 2 + z 2 = 1. Chứng minh rằng
2
2 2
x y z2 3
P = + + ≥ ·
1 + 2yz 1 + 2zx 1 + 2xy 5
Bài 129. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6. Tìm giá trị nhỏ
a3 b 3 c 3
nhất của P = + + .
b c a
Bài 130. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
√ √ √ √
P = a2 + abc + b2 + abc + c2 + abc + 9 abc.
√ √ √
Bài 131. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
a2 b2 c2
A= + + ·
a+b b+c c+a
Bài 132. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 2020. Chứng minh rằng
ab bc ca
P = + + ≤ 505.
c + 2020 a + 2020 b + 2020
Bài 133. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ca
A= + + ·
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b
Bài 134.
a2 b 2 (a + b)2
a Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, x, y và x, y > 0 ta có + ≥ .
x y x+y
b Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a b c 1
+ + ≤ ·
4a + 4b + c 4b + 4c + a 4c + 4a + b √3
Bài 135. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + 2y + 3z ≤ 25 2. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
1 8
P = + ·
x+z y+z
Bài 136. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a b c
P = 2 2
+ 2 2
+ 2 ≥ 1.
b + bc + c c + ca + a a + ab + b2
Bài 141. Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y−2 z−2 x−2
P = + 2 + ·
x2 y z2
Bài 142. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
a b 1
2
+ 2
≤√ ·
1+a 1+b 1 + c2
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên KHXH NV Hà Nội, năm học 2020 - 2021)
Bài 143. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2. Chứng minh rằng
Å ã
a b c 1 1 1 1
P = + + ≤ + + .
2 + bc 2 + ca 2 + ab 4 a b c
Bài 144. Cho 0 < a, b, c < 1. Chứng minh rằng a (1 − b) + b (1 − c) + c (1 − a) ≤ 32 ·
Bài 145. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a+1 b+1 c+1 3
+ + ≥ (a + 1) (b + 1) (c + 1) ·
a4 b4 c4 4
(ĐTTS vào lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2020 - 2021)
Bài 146. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 a+b+c
a 2
+ 2 + 2 ≤ ·
a + bc b + ca c + ab 2abc
a3 b3 c3 a+b+c
b 2
+ 2
+ 2
≥ ·
a + bc b + ca c + ab 2
Bài 147. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 4 4 4
+ + +9≥ + + ·
a b c 1−a 1−b 1−c
Bài 148. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > 1, b > 21 , c > 1
3
và 1
a
2
+ 2b+1 3
+ 3c+2 ≥ 2. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P = (a − 1) (2b − 1) (3c − 1).
Bài 149. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn c = 8ab. Tìm giá trị lớn nhất của
1 c c
P = + + ·
4a + 2b + 3 4bc + 3c + 2 2ac + 3c + 4
Bài 150. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng
x y z 3
+ + ≤ · (1)
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 4
Bài 155. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x12 + y12 + z12 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
y2z2 z 2 x2 x2 y 2
P = + + ·
x (y 2 + z 2 ) y (z 2 + x2 ) z (x2 + y 2 )
1 1 1
Bài 156. Cho các số a, b, c dương thỏa mãn 1+a
+ 1+b
+ 1+b
= 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = abc.
Bài 157. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
1 1 1
1+2x
+ 1+2y + 1+2z .
Bài 158. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc = 8. Chứng minh rằng
a b c a2 + b 2 + c 2
P = + + ≤ ·
ca + 4 ab + 4 bc + 4 16
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Hà Nam, năm học 2020 - 2021)
Bài 159. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2016. Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
P = √ + √ + √ ·
a + 2016a + bc b + 2016b + ca c + 2016c + ab
Bài 160. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c 3
T = + + ≤ ·
3a + b + c 3b + c + a 2c + a + b 5
3
Bài 161. Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x + y + z = . Tìm giá trị nhỏ nhất:
2
2 2 2 2 2 2
S =x +y +z +x y z
®
x > 0, y > 0, z > 0 1 1 1
Bài 162. Cho . Chứng minh rằng + + ≤1
xyz = 1 x+y+1 y+z+1 z+x+1
Bài 163. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng:
64xyz (x + y + z)3 ≤ 27 (x + y)2 + (y + z)2 + (z + x)2
X a (2a + 3b + 3c) 3
Bài 164. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng 2 ≤
cyc
4a2 + 3 (b + c) 2
Bài 165 (Đề thi HSG Lớp 9 huyện Sơn Dương ). Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 28. Tìm giá
trị nhỏ nhất của
5a + 5b + 2c
P =p p √
12 (a2 + 28) + 12 (b2 + 28) + c2 + 28
Bài 169. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = abc. Tìm giá trị lớn nhất của:
a b c
P = + +
bc (a + 1) ca (b + 1) ab (c + 1)
Bài 170 (Thi vào 10 Đăk Lăk 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a + b + c = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
(1 − c)2 (1 − a)2 (1 − b)2
Q= » +» +»
2 (b + c)2 + bc 2 (c + a)2 + ca 2 (a + b)2 + ab
®
a, b, c > 0
Bài 171. Cho . Chứng minh rằng
ab + bc + ca = 3
b c a 1
+ 2 + 2 ≥ (∗)
b2− ca + 9 c − ab + 9 a − bc + 9 a+b+c
b c a
Bài 172. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng + + ≤1
a + 2b b + 2c c + 2a
Bài 173. Cho a, b, c ≥ 0, (a + b) (b + c) (c + a) 6= 0. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
+ + ≤1
2a2 + bc 2b2 + ca 2c2 + ab
a3 + b 3 + c 3 X a2 + b 2 9
Bài 174. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: + 2
≥
2abc cyc
ab + c 2
Bài 175 (Đề thi vào 10 Hà Nam 2020 ). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng
minh rằng:
1 1 1 1
√ √ +√ √ +√ √ ≤
a+2 b+3 b+2 c+3 c+2 a+3 2
Bài 176. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 8ab − 2 = 3 (a4 + b4 ). Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
1 1 ab
P = 2
+ 2
+
1+a 1+b 1 + 3a2 b2
(
abc = 1
Bài 177. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 1 . Tìm giá trị lớn
a3 b + ab3 + = ab + 2
ab
1 1 3
nhất của biểu thức P = + − ·
1 + a2 1 + b2 1 + 2c
Bài 179 (Chuyên Tin HN 2020 ). Cho a, b, c ≥ 0, a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ca. Chứng minh
rằng:
√3
a + b + c ≥ 3 2abc
Bài 180 (Thi 10 chuyên Toán Tin Vĩnh Phúc 2020 ). Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
8 (a2 + b2 + c2 ) 27 (a + b) (b + c) (c + a)
P = + ≥ 16
ab + bc + ca (a + b + c)3
Bài 181 (Thi 10 chuyên Toán Tin Vĩnh Phúc 2020 ). Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
8 (a2 + b2 + c2 ) 27 (a + b) (b + c) (c + a)
P = + ≥ 16
ab + bc + ca (a + b + c)3
3
Bài 182. Cho các số thực 2x2 +y 2 +4z 2 +3xy+xz+2yz = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x+y+z.
2
Bài 183 (Đề thi vào 10 chuyên Bắc Giang 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng
minh rằng:
a2 b2 c2 1
P = 2 + 2 + 2 ≤
2
5a + (b + c) 2
5b + (c + a) 2
5c + (a + b) 3
Bài 184 (Đề thi vào 10 chuyên Đà Nẵng 2020 ). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng
√
Ç … å
x2 + y 2 y2 + z2 z 2 + x2 x+y y+z z+x
+ + +3≤ 2 + + (∗)
xy (x + y) yz (y + z) zx (z + x) xy yz zx
Bài 185 (Đề thi chuyên Toán – Huế 2020 ). Cho x, y, z là 3 số thực dương. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức p p √
2x2 − xy + 2y 2 2y 2 − yz + 2z 2 2z 2 − zx + 2x2
S= + +
x + y + 2z y + z + 2x z + x + 2y
Bài 186 (Đề thi chuyên Hà Nam vùng 1 – 2020 ). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
abc + a + b = 3ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của
…
ab b a
P = + +
a+b+1 bc + c + 1 ac + c + 1
Bài 187 (Đề thi vào 10 Vĩnh Phúc 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1.
Chứng minh rằng:
a+1 b+1 c+1 3
4
+ 4 + 4 ≤ (a + 1) (b + 1) (c + 1)
a b c 4
Bài 188 (Thi 10 chuyên Toán – Bắc Ninh 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa
mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
A = (1 + 2a) (1 + 2bc)
Bài 189 (Thi 10 chuyên Tây Ninh 2020 ). Cho a, b, c là các số thực có tổng bằng 0 và
−1 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 2b2 + a2 + c2
Bài 193. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác cho chu vi bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
1+c 1+a 1+b
P = 2
+ 2
+
1+a 1+b 1 + c2
a2 b 2 c 2
Å ã
a b c
Bài 196. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 ≥ 2 + + −3
b c a c a b
Bài 197. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
√
P = 3 a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 + ab + bc + ca + 2 a2 + b2 + c2 ·
Bài 198 (Thi 10 chuyên Quảng Bình 2020 ). Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của T = (a − 1)3 + (b − 1)3 + (c − 1)3 .
Bài 199 (Đề thi chuyên Toán – Đăk Lăk 2020 ). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 (ab + bc + ca) (a + b + c)3
P = + ·
a2 + b 2 + c 2 abc
Bài 200. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác. Chứng minh rằng:
(b + c − a)4 (c + a − b)4 (b + c − a)4
+ + ≥ ab + bc + ca.
a (a + b − c) b (b + c − a) c (c + a − b)
b Lời giải.
a2 + b2 ≥ 2ab ⇔ a2 + b2 − 2ab ≥ 0 ⇔ (a − b)2 ≥ 0 (đúng với mọi a, b).
Do đó a2 + b2 ≥ 2ab với mọi a, b.
a2 + b2 ≥ −2ab ⇔ a2 + b2 + 2ab ≥ 0 ⇔ (a + b)2 ≥ 0 (đúng với mọi a, b).
Do đó a2 + b2 ≥ −2ab với mọi a, b.
1 1 4
# Bài 2. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng + ≥ ·
a b a+b
b Lời giải. Ta có
1 1 4 1 1
+ ≥ ⇔ (a + b) + − 4 ≥ 0.
a b a+b a b
b a a2 − 2ab + b2
⇔ 1+ + +1−4≥0⇔ ≥0
a b ab
(a − b)2
⇔ ≥ 0 (đúng với mọi a, b > 0).
ab
1 1 4
Vậy + ≥ với mọi a, b > 0.
a b a+b
# Bài 3. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1
thức P = (a + b + 1) a2 + b2 + .
a+b
√
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: a2 + b2 ≥ 2ab = 2; a + b ≥ 2 ab = 2.
Å ã
1 a+b 1 7(a + b)
⇒ P ≥ 2(a + b) + 2 + ⇒P ≥ + + + 2.
a+b 4 a+b 4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
a+b 1 a+b 1 7.2 13
+ ≥2 . =1⇒P ≥1+ +2= ·
4 a+b 4 a+b 4 2
13
Vậy min P = ⇔ a = b = 1.
2
x2 + y 2
# Bài 4. Cho x > y > 0, xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = ·
x−y
x2 + y 2 − 2xy + 2 2
b Lời giải. Ta có A = x−y
= (x − y) +
x − y
·
2 2 √
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: A = (x − y) + ≥ 2 (x − y) · = 2 2.
x−y x−y
√ √
6+ 2
x =
®
√ xy = 1
Vậy min A = 2 2 khi √ ⇔ √ 2√
x−y = 2 y = 6 − 2 ·
2
b Lời giải.
p
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: x3 + y 3 + 1 ≥ 3 3 x3 · y 3 · 1 = 3xy.
Theo giả thiết x3 + y 3 + 6xy ≤ 8 ⇔ 8 ≥ x3 + y 3 + 6xy.
Do đó x3 + y 3 + 1 + 8 ≥ 3
3xy + x … + y 3 + 6xy ⇔ 9xy ≤ 1.
1 1 1 1
Suy ra P = + ≥ 2 ≥2· = 2.
x y xy 1
Vậy min P = 2 ⇔ x = y = 1.
1
# Bài 6. Cho a, b ≥ 0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Chứng minh rằng a2 b2 a2 + b2 ≤ ·
32
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: 2ab ≤ a2 + b2 ⇔ 4ab ≤ (a + b)2 .
ã2
2ab + a2 + b2
Å
2 2
2 2
Lại có 8ab a + b = 4 · 2ab · a + b ≤ 4 · = (a + b)4 .
2
1 1
Từ đó suy ra a2 b2 a2 + b2 = · (4ab) 8ab a2 + b2 ≤ · (a + b)2 · (a + b)4 ·.
32 32
1 1
⇒ a2 b2 a2 + b2 ≤ (a + b)6 = (đpcm).
32 32
# Bài 7. Cho biểu thức P = a4 + b4 − ab. Với a, b thỏa mãn a2 + b2 + ab = 3. Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
(a − 4)2 (a + 2)2 3
# Bài 9. Cho a ∈ R. Chứng minh rằng + ≥ ·
a2 + 16 a2 + 8 2
# Bài 10. Cho a, b ≥ 0, a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S =
√ √
7a + 9 + 7b + 9.
1 2
# Bài 12. Cho x, y > 0, x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4xy + + ·
x2 +y 2 xy
2 2
p
p Bài 16. Cho x, y ≥ 0 và x + y ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của P =
# x(14x + 10y) +
y(14y + 10x).
# Bài 17. Cho x, y thỏa mãn 0 < y < x ≤ 4, x + y ≤ 7. Tìm giá trị lớn nhất của
M = x2 + y 2 .
b Lời giải. Ta có
(x + y)2 ≥ 0 ⇔ 2xy ≥ − x2 + y 2 .
x2 + y 2 x2 + y 2
(x − y)2 ≤ x2 + y 2 ⇒ − ≤ xy ≤ .
2 2
P P 8
Khi đó x2 + y 2 − xy = 4 ⇒ P − 4 = xy ⇒ − ≤ P − 4 ≤ ⇒ ≤ P ≤ 8.
2 2 3
2
x = ± √
®
8 x+y =0 3
Vậy min P = ⇔ ⇔
3 2 2
x + y − xy = 4 2
y = ∓ √ ·
® 3
x=y
max P = 8 ⇔ ⇔ x = y = ±2.
x2 + y 2 − xy = 4
1 1
# Bài 19. Cho a, b > 0 thỏa mãn √ + √ = 2. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
1 1
P = 2 √ + √ .
a + b + 2b a b2 + a + 2a b
√ √
b Lời giải. Đặt x = a > 0, y = b > 0 ⇒ x1 + y1 = 2 ⇒ x + y = 2xy.
√ √
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 2xy = x + y ≥ 2 xy ⇒ xy ≥ 1 ⇒ xy ≥ 1.
1 1
Viết lại biểu thức P = 4 2 2
+ 4 .
x + y + 2xy y + x + 2x2 y
2
… …
a2 a2 2
Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có 3 ≥ 3 · 2 ·1+2 · b − 2a − b.
4 4
Do đó 3 ≥ 3a + ab − 2a − b = P ⇒ P ≤ 3.
a2
Đẳng thức xảy ra ⇔ = 1 = b2 ⇔ a = 2, b = 1.
4
Vậy max P = 3 và đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 2, b = 1.
√ √
2 a 2 b 1 1
# Bài 22. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng 3 2
+ 3 2
≤ 2 + 2.
a +b b +a a b
√ √ √
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có a + 1 ≥ 2 a ⇒ a + 1 2 ≥ 4 a.
X2 Y 2 (X + Y )2
Sử dụng bất đẳng thức + ≥ với A, B > 0, ta có
A B A+B
√ 2 √ 2 √
1 1 a 12 a+1 4 a
+ = + ≥ ≥ 3
a2 b 2 a3 √ b 2 a3 + b 2
√ a + b2
2 2 √
1 1 12 b b+1 4 b
2
+ 2 = 2+ 3
≥ 2 + b3
≥ 2
Å ã a
√ b √a b √a √ a + b3
1 1 4 a 4 b 2 a 2 b 1 1
Suy ra 2 2 + 2 ≥ 3 2
+ 2 3
. Vì vậy 3 2
+ 3 2
≤ 2 + 2.
a b a +b a +b a +b b +a a b
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = 1.
# Bài 23. Cho 0 < a, b < 3. Chứng minh rằng a [1 + (3 − a − b)(1 + b)] ≤ 4.
⇔ a 4 + 2b − a − ab − b2 ≤ 4
1 1
# Bài 26. Cho a, b > 0, a + b = ab. Chứng minh rằng + 2 +
a2 + 2a b + 2b
» 21
1 + a2 1 + b 2 ≥ .
4 √ √
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có ab = a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≥ 2 ⇒ ab ≥ 4 ⇒
a + b ≥ 4.
1 + a2 1 + b2 = 1 + a2 b2 + a2 + b2 ≥ 1 + a2 b2 + 2ab = (1 + ab)2
»
⇒ 1 + a2 1 + b2 ≥ 1 + ab = 1 + a + b.
Theo bất đẳng thức Cauchy–Schwarz, ta có:
1 1 4 4 4
2
+ 2 ≥ 2 2
= 2 2
=
a + 2a b + 2b » a + b + 2(a + b) a + b + 2ab (a + b)2
1 1 4
Suy ra P = 2 + + 1 + a2 1 + b 2 ≥ + 1 + a + b = Q.
a + 2a b2 + 2b (a + b)2
Áp dụng bất đẳng thức AM–GM cho ba số, ta có
ï ò
4 a+b a+b 7(a + b) 4 a+b a+b 7 21
Q= + + + + 1 ≥ 3 3
· · + · 4 + 1 = ·
(a + b)2 16 16 8 (a + b)2 16 16 8 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2.
1 1
# Bài 27. Cho a, b > 0, ab = 2. Chứng minh rằng P = √ +√ ≤ 1.
a2 +2 b2 +2
1 1
# Bài 28. Cho a, b > 0 thỏa (a+b)3 +4ab ≤ 12. Chứng minh rằng + +2020ab ≤
1+a 1+b
2021.
√ 3
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có 12 ≥ 4ab + (a + b)3 ≥ 4ab + 8 ab .
√
Đặt x = ab. Khi đó,
12 ≥ 4x2 + 8x3 ⇔ 2x3 + x2 ≤ 3
⇔ (x − 1) x2 + 2x + 3 ≤ 0
⇔ (x − 1) (x + 1)2 + 2 ≤ 0
⇔ x ≤ 1.
√ 1 1 2
Với 0 < x = ab ≤ 1 ta chứng minh + ≤ √ .
1+a 1+b 1 + ab
Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với
√ √ √ √
(2 + a + b) 1 + ab ≤ 2(1 + a + b + ab) ⇔ (a + b) 1 − ab − 2 ab 1 − ab ≥ 0
√ √
⇔ a + b − 2 ab 1 − ab ≥ 0
√ √ 2 √
⇔ a − b 1 − ab ≥ 0
2
Do đó P ≤ + 2020x2 = f (x) với 0 < x ≤ 1. Ta có f (1) = 2021 và
1+x
2
f (x) − f (1) = − 1 + 2020x2 − 2020 (1)
1+x
1−x
= + 2020(x − 1)(x + 1) (2)
1+x ï ò
1
= (x − 1) 2020(x + 1) − (3)
1+x
x−1
· 2020 x2 + 2x + 2019 ≤ 0
= (4)
x+1
x−1 2
(do ≤ 0 và 2020 x + 2x + 2019 > 0)
x+1
Suy ra f (x) ≤ f (1) = 2021 ⇒ P ≤ 2021. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1.
# Bài 29. Cho a, b là các số dương thỏa ab = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
2 2
(a + b − 2) a + b
.
a+b √
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có a + b ≥ 2 ab = 4.
Mặt khác,
1
a2 + b2 ≥ 2ab ⇒ 2 a2 + b2 ≥ 2(a + b)2 ⇒ a2 + b2 ≥ (a + b)2 ·
2
(4 − 2)(a + b)2
Do đó P ≥ ≥ a + b ≥ 4. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2.
2(a + b)
Vậy min P = 4.
# Bài 30. Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn x + y = 99. Tìm giá trị lớn nhất và giá
√ √
trị nhỏ nhất của P = x + 1 + y + 1.
# Bài 31. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x2 + 2y 2 + 2xy = 24 − 5x − 5y. Tìm giá trị
lớn nhất của
P = x2 + y 2 − x − y + 2xy − 2.
b Lời giải. Ta có P = (x + y)2 − (x + y) − 2.
Từ giả thiết ta có (x + y)2 + y 2 + 5(x + y) = 24.
Đặt a = x + y; từ y 2 ≥ 0
⇒ a2 + 0 + 5a ≤ 24 ⇔ a2 + 5a − 24 ≤ 0
⇔ (a − 3)(a + 8) ≤ 0
Å ã2 ⇔ −8 ≤ a ≤ 3.
1 7
Do đó P = a2 − a − 2 = a − − .
2 4 Å
1 2
ã Å ã2
17 1 5 17 578 578 7 571
Với −8 ≤ a ≤ 3 ⇒ − ≤ a − ≤ ⇒ a − ≤ = ⇒P ≤ − = .
2 2 2 2 2 4 4 4 4
a − 1 = − 17
® ®
571 a = −8 x = −8
Vậy max P = ⇔ 2 2 ⇔ ⇔
4
y=0 y=0 y = 0.
1 1 1
# Bài 32. Cho a, b > 0, ab = 1. Chứng minh rằng + ≥ .
(1 + a)2 (1 + b)2 2
1
b Lời giải. Ta có ab = 1 ⇒ b = .
a
1 1 1 1 1 + a2
Do đó + = +Å ã2 = .
(1 + a)2 (1 + b)2 (1 + a)2 1 (1 + a)2
1+
a
1 + a2 1
Lại có (a − 1)2 ≥ 0 ⇔ a2 + 1 ≥ 2a ⇔ 2 (a2 + 1) ≥ (a + 1)2 ⇒ 2
≥ suy ra đpcm.
(1 + a) 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 1.
p p
# Bài 33. Cho a, b ≥ 0, ab = 1. Chứng minh rằng 2 (a2 + 1) + 2 (b2 + 1) ≤ 2(a + b).
# Bài 34. Cho a, b > 0 và ab = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
a b
P =√ +√ .
a4 + 3 b4 + 3
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM–GM, ta có
a b a ab a 1
Do đó P ≤ + = + = + = 1.
a+1 b+1 a + 1 ab + a a+1 a+1
Vậy max P = 1 khi và chỉ khi a = b = 1.
# Bài 35. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a2 − ab + b2 = a + b. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của P = 2023(a + b).
# Bài 36. Cho x, y > 1 thỏa mãn x + y = xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của
y−2 x−2
P = + .
x2 y2
1 1
b Lời giải. Từ giả thiết suy ra + = 1. Vì x, y > 1 nên đặt a = x − 1 > 0, b = y − 1 > 0.
x y
Từ x + y = xy
⇒ 2 + a + b = (a + 1)(b + 1)
1
⇒ 2 + a + b = ab + a + b + 1 ⇒ ab = 1 ⇒ b = > 0
a
Ta biến đổi P như sau
1
b−1 a−1 −1 a−1
P = + = a +Å ã2
(a + 1) 2 (b + 1) 2 (a + 1) 2
1
+1
a
1−a a2 (a − 1) a3 (a − 1) − (a − 1)
= + =
a(a + 1)2 (a + 1)2 a(a + 1)2
(a − 1) (a3 − 1) (a − 1)2 (a2 + a + 1)
= = ≥0
a(a + 1)2 a(a + 1)2
Vậy min P = 0 ⇔ a = b = 1 ⇔ x = y = 2.
√ √
# Bài 37. Cho a, b 6= 0 thỏa mãn a 2 − b2 + b 2 − a2 = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
P = + − a − b.
a b
# Bài 38. Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 1 + xy Tìm giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của
P = x4 + y 4 − x2 y 2
b Lời giải. 2
Ta có P = (x2 + y 2 ) − 3x2 y 2 = (1 + xy)2 − 3x2 y 2 = −2x2 y 2 + 2xy + 1.
Ta có (x − y)2 ≥ 0 ⇒ x2 + y 2 ≥ 2xy ⇒ 1 + xy ≥ 2xy ⇒ xy ≤ 1.
1
Lại có (x + y)2 ≥ 0 ⇒ x2 + y 2 ≥ −2xy ⇒ 1 + xy ≥ −2xy ⇒ 3xy ≥ −1 ⇒ xy ≥ − .
3
1
Đặt a = xy ⇒ − ≤ a ≤ 1.
3
1 2 3
Å ã
2
P = P (a) = −2a + 2a + 1 = − a − + .
2 2
Ta có
1 2
Å ã Å ã2
5 1 1 5
− ≤a− ≤ ⇒ a− ≤
6 2 2 2 6
Å ã2 Å ã2
1 5 25
⇒ −2 a − ≥ −2 =− .
2 6 18
25 3 2 1
Suy ra P ≥ − + = = .
18 2 18 9
1
1 a = − = xy 1
Vậy min P = ⇔ 3 ⇔ x = −y = ± √ .
9
x = −y 3
3 1
Vậy max P = ⇔ x = y = √ .
2 2
3
# Bài 39. Cho x, y ∈ R thỏa mãn (x2 + y 2 ) + 4x2 + y 2 + 6x + 1 = 0. Tìm giá trị lớn nhất
của x2 + y 2 .
b Lời giải. 3
Đặt M = x2 + y 2 . Từ giả thiết, ta có 2 = (x2 + y 2 ) + (x2 + y 2 ) + 3 (x2 + 2x + 1)
Do đó
2 = M 3 + M + 3(x + 1)2 ≥ M 3 + M
⇒ M3 + M − 2 ≤ 0
⇔ (M − 1) M 2 + M + 2 ≤ 0
ñÅ ô
1 2 3
ã
⇔ (M − 1) M + + ≤0
2 4
® ⇔ M −®1 ≤ 0 ⇔ M ≤ 1.
x+1=0 x = −1
Vậy max M = 1 ⇔ ⇔
x2 + y 2 = 1 y = 0.
b Lời giải. Ta có
P = x3 + xy + y 3 + xy
= x3 + y 3 + 2xy
= (x + y) x2 + y 2 − xy + 2xy
= 20203 − 6058xy.
Lại có xy = x(2020 − x) với 1 ≤ x ≤ 2019; x ∈ N.
Ta có
xy − 2019 = 2020x − x2 − 2019
= 2019x − 2019 + x − x2
= (x − 1)(2019 − x) ≥ 0. (vì 1 ≤ x ≤ 2019).
Suy ra xy ≥ 2019.
Xét
xy − 1010 · 1010 = x(2020 − x) − 10102
= − 10102 − 2.1010x + x2
= −(1010 − x)2 ≤ 0
⇒ xy ≤ 10102 .
3 2 3
Suy ra 2020 − 6058 · 1010 ≤
ñ P ≤ 2020 − 6058 · 2019 ⇒ 2062642200 ≤ P ≤ 8230176898.
x = 1, y = 2019
Vậy min P = 2062642200 ⇔
x = 2019, y = 1.
max P = 8230176898 ⇔ x = y = 1010.
# Bài 45. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y + 4 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
A = 2 x3 + y 3 + 3 x2 + y 2 + 10xy.
# Bài 46. Cho x, y > 0, xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
M = x2 + y 2 + .
x+y+1
b Lời giải. Dự đoán điểm rơi là x = y = 1.
# Bài 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y 2 = xy + x + y. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của S = x + y.
# Bài 49. Cho a > 1, b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2
P = + .
b−1 a−1
b Lời giải. Đặt x = a − 1 > 0, y = b − 1 > 0.
Ta có
(x + 1)2 (y + 1)2
P = +
y x
Å 2 2ã
x y 1 1 x y
= + + + +2 + .
y x x y y x
b Lời giải. Ta có
# Bài 51. Cho a, b > 0, ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
(a + b − 1) a2 + b2
P = .
a+b
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
√
a + b ≥ 2 ab = 2 ⇒ a + b − 1 ≥ 1.
Lại có
(a − b)2 ≥ 0
⇔ a2 + b2 ≥ 2ab
⇔ 2 a2 + b2 ≥ (a + b)2 .
a2 + b 2 1
Suy ra P ≥ ≥ .
a+b 2
1
Vậy min P = ⇔ a = b = 1.
2
√ √
# Bài 52. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + 1 + b + 1 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
√
P = a2 + ab + b2 .
b Lời giải. Ta có
(a − b)2 ≥ 0
⇔ a2 + b2 ≥ 2ab
⇔ 2 a2 + b2 ≥ (a + b)2 .
Do đó
2P 2 = 2 a2 + ab + b2
1
= (a + b)2 + a2 + b2 ≥ (a + b)2 + (a + b)2
2
3 2
= (a + b) .
√ 2 √
√ 3 3
Suy ra P 2 ≥ √ (a + b) ⇒ P ≥ (a + b).
2 2
# Bài 53. Cho x, y thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x3 y + xy 3 .
b Lời giải. Ta có
P = xy x2 + y 2
⇒ 2P = 2xy x2 + y 2 .
# Bài 55. Cho các số không âm x, y thỏa mãn x2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = xy + .
x+y
(x + y)2 = 2 + 2xy
®
b Lời giải. Ta có
(x + y)2 + (x − y)2 = 4.
4 1
A ≤ − = B(y); B(1) = 1
y+1 y
4 1
B(y) − 1 = −2− −1
y+1 y
4 − 2y − 2 1 − y
= −
y+1 y
2
−(y − 1)
= ≤0
y(y + 1)
⇒A ≤ 1
A = 1 ⇔ x = 2; y = 1
# Bài 57. Cho hai số thực không âm thỏa mãn 2ab + 1 ≤ 2a. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
a+b
A= √ .
a2 + b 2
√
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có 2a ≥ 1 + 2ab ≥ 2 2ab ⇒ a2 ≥ 2ab ⇒ a ≥ 2b.
a2 + b2 + 2ab 2ab
Ta có A2 = 2 2
=1+ 2 .
a +b a + b2
1
# Bài 59. Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn a + b = . Tìm giá trị lớn nhất của
2
P = a3 + b3 − a4 − b4 .
b Lời giải. Ta có
a3 + b3 = (a + b) a2 + b2 − ab
= (a + b)3 − 3ab(a + b)
1 3
= − ab;
8 2
2
a + b = a2 + b2 − 2a2 b2
4 4
2
= (a + b)2 − 2ab − 2a2 b2
1 2
= − 2ab − 2a2 b2
4
1
= 2a2 b2 − ab + .
16
1 1 1 1
b Lời giải. Đặt a = x − ≥ 0; b = y − ≥ 0 ⇒ x = a + ; y = b + .
Å 4 ã 4Å ãÅ 4
ã 4
1 1 1
Ta có x + y = 4xy ⇔ 4 a + b + =4·4 a+ b+ ⇔ 1 = 16ab.
2 4 4
1
Không mất tính tổng quát, giả sử a ≥ b. Suy ra 16a2 ≥ 16ab = 1 ⇒ a ≥ .
4
1 7 1 7
Từ x ≤ 2 ⇒ a ≤ 2 − = ⇒ ≤ a ≤ .
4 4 4 4
1
Xét t = a + b = a + = f (a).
… 16a Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 7 7 1 7 1 25
Ta có t ≥ 2 a · = ;f = + = ;f = + = + = .
16a 2 4 4 1 2 4 4 7 4 28 14
16 · 16 ·
4 4
4a − 7
Å ã
7 1 7
Xét hiệu f (a) − f = · (28a − 1) ≤ 0 (Vì ≤ a ≤ ).
4 112a 4 4
1 25
Vậy ta nhận được ≤ t ≤ .
2 Å 14 ã
2 1
Ta có P = (a − b) − 2 a + b + = (a + b)2 − 2(a + b) − 4ab − 1.
2
5 9
Đặt P (t) = t2 − 2t − = (t − 1)2 − .
Å ã 4 4Å ã
1 1 5 25 80 9
Suy ra P = − 1 − = −2; P = − ≈ −1,63; P (1) = − ≈ −2,25.
2 4 4 Å ã 14 49 4
25
Ta sẽ chứng minh P (t) ≤ P = P (t0 ).
14
Xét hiệu
Å ã Å ã Å ã
25 2 5 2 5
P (t) − P = P (t) − P (t0 ) = t − 2t − − t0 − 2t0 −
14 4 4
2 2
= t − t0 − 2 (t − t0 ) = (t − t0 ) (t + t0 − 2) .
25 1 1 25 16
Ta có t0 = , t ≥ ⇒ t + t0 ≥ + = ⇒ t + t0 − 2 > 0.
14 2 2 14 7
Mặt khác t ≤ t0 , suy ra P (t) − P (t0 ) ≤ 0.
7 2
80 a =
x = 2, y =
Vậy max P = − ⇔ 4 ⇔ 7
49 1 2
b =
x = , y = 2.
28 7
# Bài 62. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1 2 1 2
Å ã Å ã
M = x+ + y+ .
y x
# Bài 63. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện 1 ≤ x ≤ y ≤ 5. Tìm giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P = 2 (x2 + y 2 ) + 4(x − y − xy) + 7.
5 − 2a 5 − 2b
# Bài 64. Cho a, b > 0 thỏa mãn a+b ≤ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + .
1+a 1+b
7 − 2(a + 1) 7 − 2(b + 1)
Å ã
7 7
b Lời giải. Ta có P = a + 1 + b + 1 = a + 1 + b + 1 − 4.
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ≥ với A, B > 0, ta được
A B A+B
4 4 1
P ≥7· −4=7· −4=− .
a+b+2 6+2 2
1
Vậy min P = − ⇔ a = b = 3.
2
20
# Bài 65. Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = xy + .
xy
# Bài 66. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1
P = 2
+ .
1 + 3ab + a 1 + 3ab + b2
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Schwarz, ta có
4 4
P ≥ = 2 .
a2
1 + 3ab + + 1 + 3ab + b 2 2
a + b + 6ab + 2
Lại có (a − b)2 ≥ 0 ⇔ a2 + b2 ≥ 2ab ⇔ (a + b)2 ≥ 4ab ⇒ 1 ≥ 4ab.
Do đó a2 + b2 + 6ab + 2 = (a + b)2 + 4ab + 2 = 1 + 2 + 4ab ≤ 1 + 2 + (a + b)2 = 4.
4
Suy ra P ≥ = 1.
4
1
Vậy min P = 1 ⇔ a = b = .
2
2 6 9
# Bài 67. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + .
x y 3x + y
6x + 2y 9 3x + y 9
b Lời giải. Trước tiên ta biến đổi P =
xy
+
3x + y
=
6
+
3x + y
.
Dự đoán điểm rơi: Vì y và 3x bình đẳng nên ta đoán y = 3x ⇒ y 2 = 3xy = 36 ⇒ y = 6, x = 2.
9 9 3 3x + y 12 5 3
Khi đó = = ; = =2= + .
3x + y 12 4 6 6 4 √4
Theo bất đẳng thức AM - GM, ta có 3x + y ≥ 2 3xy = 12.
3x + y 3x + y 3x + y 3x + y 9
Ta tách =a· +b· sao cho b · = .
6 6 6 6 3x + y
12 9 3 3 5
Khi x = 2, y = 6 thay vào ta được b · = = ⇒ b = . Ta có a + b = 1 ⇒ a = .
ïÅ 6 ã 12 4ò 8 Å 8 ã
5 3x + y 3 3x + y 9 5 3x + y 9
Như vậy P = · + · + = (3x + y) + + .
8 6 8 6 3x + y 48 16 3x + y
Nhận xét: Việc tách như trên để dấu bằng xảy ra ở tất cả các vị trí, khi đó mới có min thực sự.
√
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có 3x + y ≥ 2 3xy = 12.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = 3x > 0, xy = 12 ⇔ x = 2, y = 6.
3x + y 9 3x + y 9 3
Ta lại có + ≥2 · = .
16 3x + y 16 3x + y 2
3x + y = 9
® ®
3x + y = 12 x=2
Đẳng thức xảy ra ⇔ 16 3x + y ⇔ ⇔
xy = 12 xy = 12 y = 6.
5 3 11
Suy ra P ≥ · 12 + = .
48 2 4
11
Vậy min P = ⇔ x = 2, y = 6.
4
# Bài 68. Cho x, y > 0 thỏa mãn 4x2 + 4y 2 + 17xy + 5x + 5y ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của
P = 17x2 + 17y 2 + 16xy.
b Lời giải. Biểu thức đối xứng với x, y nên ta nghĩ đến tổng x + y và tích xy.
Đặt x + y = A > 0, xy = B > 0, ta có A2 ≥ 4B.
Điều kiện 4x2 + 4y 2 + 17xy + 5x + 5y ≥ 1 trở thành 4A2 + 9B + 5A ≥ 1.
A2 9
Do A2 ≥ 4B ⇒ ≥ B ⇒ A2 ≥ 9B
4 4
2 9 2 2
A ≤ 5 ä
<0
⇒ 4A + A + 5A ≥ 1 ⇔ (5A + 2) ≥ 8 ⇔ Ä √
4 2 2−1
A≥ .
√ 5
2( 2 − 1)
Vì A > 0 nên ta có A ≥ .
5 ñ √ ô2
25 9 25 25 2( 2 − 1) √
P = 17A2 − 18B = A2 + (A2 − 4B) ≥ A2 ≥ = 2( 2 − 1)2 .
2 2 2 2 5
√
√ 2−1
Vậy min P = 2( 2 − 1)2 ⇔ x = y = .
5
# Bài 69. Cho a, b > 0 thỏa mãn 2 ≤ 2a + 3b ≤ 5 và 8a + 12b ≤ 2a2 + 3b2 + 5ab + 10.
Chứng minh rằng 3a2 + 8b2 + 10ab ≤ 21.
(TS vào lớp 10 THPT chuyên KHTN, năm học 2020 - 2021)
# Bài 71. Cho x, y > 0 thỏa mãn xy + 1 ≤ x. Tìm giá trị lớn nhất của Q =
x+y
p .
3x2 − xy + y 2
b Lời giải. Dễ thấy x ≥ xy + 1 > 1 ⇒ x + y > 0, Q > 0.
√
Theo bất đẳng thức AM - GM, ta có x ≥ xy + 1 ≥ 2 xy ⇒ x ≥ 4y ⇒ 4y − x ≤ 0.
1
Dự đoán điểm rơi: x = 4y, xy = 1 ⇒ x = 2, y = .
2
x2 + 2xy + y 2
Để căn sẽ khó nhìn. Do Q > 0, ta tìm GTLN của P = Q2 = 2 .
3x − xy + y 2
5 5
Từ dự đoán max P đạt được khi x = 4y. Thay x = 4y vào P = . Dự đoán P ≤ .
9 9
Xét hiệu
√
5 x2 + 2xy + y 2 5 (4y − x)(6x + y) 5 2 5 5
P− = 2 2
− = 2 2
≤0⇒P ≤ ⇒Q ≤ ⇒Q≤ .
9 3x − xy + y 9Å 9 (3xã − xy + y ) 9 9 3
2
11 1
(Ở đây 3x2 − xy + y 2 = x2 + x − y > 0 vì x > 1, y > 0).
√ 4 2
5 1
Vậy max Q = ⇔ x = 4y, x = xy + 1, xy = 1 ⇔ x = 2, y = .
3 2
1 y2
# Bài 72. Cho x, y ∈ R thỏa mãn 2x2 + + = 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
x2 4
nhất của P = xy.
(TS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Thừa Thiên Huế, năm học 2020 - 2021)
1 y2
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho bốn số không âm x2 , x2 , 2 , , ta có:
x 4
1 y2 4 1 y2 2 2
4 x y
4 = x2 + x2 + 2 + ≥ 4 x2 · x2 · 2 · =4 .
x 4 x 4 4
x2 y 2
Suy ra ≤ 1 ⇒ x2 y 2 ≤ 4 ⇒ |xy| ≤ 2 ⇒ −2 ≤ xy ≤ 2 hay −2 ≤ P ≤ 2.
4
xy = −2 ñ
x = 1, y = −2
P = −2 ⇔ 1 y 2 ⇔
x 2 = = x = −1, y = 2.
x2 4
xy = 2 ñ
x = 1, y = 2
P =2⇔ 1 y 2 ⇔
x 2 = = x = −1, y = −2.
x2 4
Vậy min P = −2 và max P = 2.
1 1
# Bài 74. Cho x, y > 0 thỏa mãn + ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
4x + 2 2y + 1
1 2
T = + .
4x + 1 4y + 1
b Lời giải. Đặt a = 4x + 1, b = 4y + 1. Ta có T = a1 + 2b .
1 2 1 1
Từ giả thiết có + ≥ 1 (dự đoán điểm rơi là a = b = 2 ⇒ = ).
a+1 b+1 a+1 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng cộng mẫu ta có
1 1 1 9 9 1 1 1 9 1 9 1 1 1 9 1 1
+ + ≥ = ; + + ≥ ⇒ ≥ · − ; ≥ · − .
a a 2 2a + 2 Å2(a + 1) b bã 2 2(b + 1) a 4 a+1 4 b 4 b+1 4
1 2 9 1 2 3 9 3 3
Suy ra T = + ≥ + − ≥ ·1− = .
a b 4 a+1 b+1 4 4 4 2
3 1
Vậy min T = ⇔ a = b = 2 ⇔ x = y =
2 4
√
# Bài 75. Cho x, y > 0, x + y = 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = (x4 + 1) (y 4 + 1).
(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Bình Đinh, năm hoc 2020 - 2021)
7 13x 10y 1 9
# Bài 76. Cho x, y > 0 và x + y ≥ . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + + + .
2 3 3 2x y
(TS vào lớp 10 THPT tỉnh Khánh Hòa, năm học 2020 - 2021)
…
x n n
b Lời giải. Bất đẳng thức có dạng m + x ≥ 2 m .
9 1
Ta phải chọn điểm rơi hợp lí. Trong biểu thức P có nên chọn y là ước của 9y = 1; 3; 9; có
y 2x
1
nên chọn 2x là ước của 1 ⇒ x = .
2 …
1 1 9 1 1 9 9
Thử x = , y = 3 ⇒ = 1, = 3, do đó 2x + ≥ 2 2x · = 2; y + ≥ 2 y − = 6.
2 2x y 2x 2x y y
Theo bất đẳng thức AM - GM
Å ã Å ã
7 1 9 7 7 97
P = (x + y) + 2x + + y+ ≥ · +2+6= .
3 2x y 3 2 6
97 1
Vậy min P = khi và chỉ khi x = , y = 3.
6 2
# Bài 77. Cho a, b > 0 thỏa mãn a(a − 1) + b(b − 1) = ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a3 + 2020 b3 + 2020
F = + .
b a
b Lời giải. Khai thác giả thiết
a(a − 1) + b(b − 1) = ab ⇔ a2 + b2 = a + b + ab. (1)
Dễ thấy (a − b) ≥ 0 ⇒ a2 + b2 ≥ 2ab ⇒ 2ab ≤ a + b + ab ⇒ ab ≤ a + b. (2)
2
20 7
# Bài 78. Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = b − a + + .
a b
(TS vào lớp 10 THPT TP Hồ Chí Minh, năm học 2020 - 2021)
b Lời giải. Ta có
Å ãÅ ã
2 1 2 1 17
P = x + 2 y + 2 −
y x 16
1 17
= x2 y 2 + 2 2 + 2 −
xy 16
1 15
= x2 y 2 + 2 2 + .
xy 16
1 1
Ta có (x − y)2 ≥ 0 ⇒ x2 + y 2 ≥ 2xy ⇒ (x + y)2 ≥ 4xy ⇒ x2 y 2 ≤ (x + y)4 = .
16 16
2 2 1 1
Đặt t = x y ⇒ 0 < t ≤ ⇒ ≥ 16.
16 t
Khi đó,
Å ã …
1 5 1 255 15 1 255 15 2 255 15
P =t+ − = t+ 2 + 2 + ≥ 2 t · 2 + 2 · 16 + = + + = 17.
t 6 16 t 16 t 16 16 t 16 16 16 16 16
1 1
Vậy min P = 17 ⇔ t = ⇔x=y= .
16 2
(TS vào lớp 10 tỉnh Điện Biên, năm học 2020 - 2021)
1
b = 1 4a =
b Lời giải. Dự đoán điểm rơi: 1 ⇔ 1 a
a= b = .
2 b
Từ đó có hướng tách để xuất hiện số hạng 2a + 3b = 4 như sau:
Å ã Å ã
1 1
Q = 2002 4a + + 2017 b + − 5012a − 7518b
a b
Å ã Å ã
1 1
= 2002 4a + + 2017 b + − 2056(2a + 3b).
a b
Khi đó,
… …
1 1
Q ≥ 2002 · 2 4a · + 2017 · 2 b · − 2056 · 4 = 2018.
a b
1
Vậy min Q = 2018 ⇔ a = , b = 1.
2
# Bài 81. Cho các số thực không âm x, y. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
(x − y)(1 − xy)
A= ·
(1 + x)2 (1 + y)2
b Lời giải.
Vì x, y ≥ 0 nên |x − y| ≤ x + y và |1 − xy| ≤ 1 + xy ⇒ |(x + y) (1 − xy)| ≤ (x + y)(1 + xy).
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 hoặc y = 0.
(x − y)(1 − xy) (x − y)(1 − xy)
Ta có A = 2 2
=
(1 + x) (1 + y) (x + y + 1 + xy)2
|(x − y)(1 − xy)| (x + y)(1 + xy) (x + y)(1 + xy)
⇒ |A| = ≤ = .
(x + y + 1 + xy) 2 (x + y + 1 + xy) 2
[(x + y) + (1 + xy)]2
ab 1
Áp dụng bất đẳng thức 2
≤ với a, b ≥ 0 và a, b không đồng thời bằng 0, ta được
(a + b) 4
(x + y)(1 + xy) 1
|A| = 2 ≤
ñ [(x + y) + (1 + xy)] 4
x = 0 ñ
x = 0, y = 1
Dâu “=" xảy ra khi y=0 ⇔
x = 1, y = 0.
x + y = 1 + xy
® ®
1 x=0 1 x=1
Vậy GTNN của A = − khi , GTLN của A = khi
4 y=1 4 y = 0.
2 1
√ √
…
1 a 34 a 17
⇒ a2 + 2 ≥ 17 · 16 32 = 17 · 8 16 ·
b 16 34 · b 34 16 17 · b 17
Tương tự, ta cũng có
1 1
√ √
… …
1 b 17 1 c 17
b2 + 2 ≥ 17 8 16 · c2 + 2 ≥ 17 8 16 ·
c 16 17Ñ· c 17 a 16 17 · a 17
√ √
1 1 1
é
17 a 17 b 17 c 17 17
Từ đó, suy ra S ≥ 8 · 16 + 16 + 16 = 8 R.
16 17 b 17 c 17 a 17 16 17
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM
Ã
1 1 1 Å ã15 √
s
3 a 17 · b 17 · c 17 1 51 1 51
45
R≥3 16 16 16 =33 15 =3 ≥3 815 ≥ 3 · 2 51 .
b 17 · c 17 · a 17 abc
(abc) 17
Từ đó suy ra
√ √ √
17 17 45 3 17
S≥ 32 ·R≥ 32 ·3· 2 51 = ·
2 17 2 17 2
3√
Suy ra S ≥ 17.
2
1
Dấu “=” có khi a = b = c = ·
2
3√ 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của S = 17 khi a = b = c = .
2 2
# Bài 86. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
1 1 1
S= 2 + 2 + 2
4a − bc + 2 4b − ca + 2 4c − ab + 2
b Lời giải.
Cách 1. Đặt x = bc, y = ca, z = ab ⇒ x, y, z > 0, khi đó
yz zx 2 xy
a2 = , b 2 = ,c = , x + y + z = 1.
x y z
Ta có
yz
4a2 − bc + 2 = 4 − x + 2 (x + y + z)
x
# Bài 88. Cho a, b, c thực dương, abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c
T = + 4 + 4
b4
+ c + a a + c + b a + b4 + c
4 4
2 2
b Lời giải. Theo bất đẳng thức AM-GM: bc ≤ b +2 c ·
2
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: (b2 + c2 ) ≤ 2 (b4 + c4 ).
1 2
Từ đó, suy ra bc (b2 + c2 ) ≤ (b2 + c2 ) ≤ b4 + c4 .
2
Khi đó b4 + c4 + a = b4 + c4 + a2 bc ≥ bc (b2 + c2 ) + bca2 = bc (a2 + b2 + c2 ).
a a2 a2
⇒ 4 ≤ =
b + c4 + a abc (a2 + b2 + c2 ) a2 + b 2 + c 2
Tương tự, ta có
b b2 c c2
≤ · ≤ ·
b4 + c4 + b a2 + b 2 + c 2 b4 + c 4 + c a2 + b 2 + c 2
Cộng lại ta được T ≤ 1.
Vậy giá trị lớn nhất của T = 1 khi a = b = c = 1.
a Từ giả thiết 2c = 6 − a − b.
Do đó
(1) ⇔ a2 + b2 + 4ab + 16 ≥ (6 − a − b)2 − 8(6 − a − b) + 20
⇔ 2ab + 4(a + b) + 8 ≥ 0
⇔ ab + 2a + 2b + 4 ≥ 0 (3)
® ⇔ (a + 2)(b + 2) ≥ 0.
a ≥ −2
Đúng vì
b ≥ −2.
Vậy a + b + 4ab + 16 ≥ 4c2 − 16c + 20.
2 2
≥ 0.
Suy ra Q ≥ 0 hay
4 − b2 a2
− + 5 ≥ 0.
4 [(c − 2)2 + 1] (a −b) 2 + 6ab + 16
3
c= 2
(a + 2)(b + 2) = 0
a = −2, b = 5
Dấu “=” xảy ra khi a + b = 3 ⇔
3
c=
a + b + 2c = 6
2
a = 5, b = −2.
# Bài 90. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn xy = 1 + z(x + y). Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2xy (xy + 1) z
P = +
(1 + x ) (1 + y ) 1 + z 2
2 2
= x2 y 2 − 1 + x2 y 2 + x2 + y 2 + 1
= 2x2 y 2 + x2 + y 2
≥ 2x2 y 2 + 2xy
= 2xy(xy + 1).
Dấu “=” có khi x = y.
Từ hai bổ đề, ta có
xy − 1 (xy − 1) (x + y)
P ≤1+ p + ·
(1 + x2 ) (1 + y 2 ) (1 + x2 ) (1 + y 2 )
xy − 1 x+y
Đặt u = p ,v=p ·
(1 + x2 ) (1 + y 2 ) (1 + x2 ) (1 + y 2 )
Với u, v > 0, u2 + v 2 = 1 vì (xy − 1)2 + (x + y)2 = (1 + x2 ) (1 + y 2 ).
P ≤ 1 + u + uv = 1 + (1 + v)u.
2 2
Vì u, v > 0, u + v = 1
√ »
P ≤ 1 + (1 + v) 1 − v 2 = 1 + (1 + v)3 (1 − v).
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
1
(1 + v)3 (1 − v) = [(1 + v) (1 + v) (1 + v) (3 − 3v)]
3
1 (1 + v) + (1 + v) + (1 + v) + (3 − 3v) 4
ï ò
≤
3 4
Å ã4
1 3 27
= = ·
… √ 3 2 16 √
27 3 3 1 3
Khi đó P ≤ 1 + =1+ khi 1 + v = 3 − 3v ⇒ v = 2 ⇒ u = ·
16 4 2
Kết hợp với dấu = tại bổ đề x = y > 1
2x 1
⇒ 2
= v = ⇒ x2 − 4x + 1 = 0.
√ 1 + x √ 2
Chọn x > 1 ⇒ x = y = 2 + 3 ⇒ z = 3.( √
√ x = y = 2 + 3
Vậy giá trị lớn nhất của P = 1 + 3 4 3 khi √
z = 3.
# Bài 91. Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P = 2 + 2 + 2
Å a (b +ãc) b (a + c) c (a + b)
1 1 1
b Lời giải. Đặt (a, b, c) = , ,
x y z
⇒ xyz = 1.
1 1 1 x
2
= Ä y+z ä = y+z = ·
a (b + c) 1
2 x
y+z
x yz
Tương tự, ta có
b Lời giải.
a Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: (a2 + b2 ) + (b2 + 1) + 2 ≥ 2ab + 2b + 2.
P 1 1P 1
Từ đó suy ra ≤ ·
cyc a2 2
+ 2b + 3 2 cyc ab + b + 1
Ta lại có
X 1 1 ab b
= + +
cyc
ab + b + 1 ab + b + 1 (bc + c + 1) ab b (ca + a + 1)
1 ab b
= + +
ab + b + 1 ab + 1 + b ab + b + 1
= 1.
Khi đó
X 1 1 1
≤ = ·
cyc
a2 2
+ 2b + 3 2 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Å ã
P 1 1 1P 1 1
b Ta có √ ·√ ≤ + .
cyc 9 a3 + 2b3 + 6 2 cyc 9 a3 + 2b3 + 6
Từ đó suy ra
X 1 1 3X 1
√ ≤ + ·
a3 + 2b3 + 6 2 2 cyc a + 2b3 + 6
3
b Lời giải.
= 12 − 3 (ab + bc + ca)
= 1 − 3(ab + bc + ca).
Lại có 27abc = 9 · 3abc(a + b + c) = 9 · 3(ab · bc + bc · ca + ca · ab) ≤ 9(ab + bc + ca)2 .
Vì
(A − B)2 + (B − C)2 + (C − A)2 ≥ 0
⇔ A2 + B 2 + C 2 ≥ AB + BC + CA
⇔ (A + B + C)2 ≥ 3(AB + BC + CA), A = ab, B = bc, C = ca.
Đặt x = ab + bc + ca ⇒ 3x ≤ (a + b + c)2 = 1.
Do đó a3 + b3 + c3 + 24abc ≤ 1 − 3x + 9x2 = 2 + 3x (3x − 1) ≤ 1.
1
Khi đó P ≥ = 1.
1
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 1 khi a = b = c = .
3
1 1 1
b Dự đoán a = b = c = khi đó 2 = 3, = 27, suy ra
3 a + b2 + c 2 abc
1 1 8
Q= 2 2 2
+ + ·
a +b +c 9abc 9abc
Theo bất đẳng thức AM-GM:
√ 1
a + b + c ≥ 3 3 abc ⇒ ≥ 33 = 27.
abc
1 1 1
2 2 2
+ ≥2 .
a +b +c 9abc 9abc (a + b2 + c2 )
2
Từ đó, ta được
9abc a2 + b2 + c2 = 3 · 3abc (a + b + c) a2 + b2 + c2
≤ 3 (ab + bc + ca)2 a2 + b2 + c2
Ta lại có
1 1
(c + ab) (a + bc) ≤ (c + ab + a + bc)2 = (c + a)2 (1 + b)2 .
4 4
1 1
(a + bc) (b + ca) ≤ (a + bc + b + ca) = (a + b)2 (1 + c)2 .
2
4 4
1 1
(b + ca) (c + ab) ≤ (b + ca + c + ab) = (b + c)2 (1 + a)2 .
2
4 4
1
Suy ra (c + ab)2 (a + bc)2 (b + ca)2 ≤ (a + b)2 (b + c)2 (c + a)2 · Q.
64
Với Q = (1 + a)2 (1 + b)2 (1 + c)2 .
Theo bất đẳng thức AM-GM:
p » (1 + a) + (1 + b) + (1 + c)
6
Q = 3 (1 + a) (1 + b) (1 + c) ≤ = 2.
6
3
Suy ra Q ≤ 2 = 64.
# Bài 97.
P a
a Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = √ ·
cyc a2 + 1
P 1
b Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = abc. Tìm giá trị lớn nhất của Q = √ ·
cyc a2 + 1
b Lời giải.
a Ta có a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = (a + b) (a + c).
Theo bất đẳng thức AM-GM:
a a a a
√ =p ≤ + ·
a2 + 1 (a + b) (a + c) 2 (a + b) 2 (a + c)
b b b b
√ =p ≤ + ·
b2 + 1 (b + a) (b + c) 2 (b + a) 2 (b + c)
c c c c
√ =p ≤ + ·
c2 + 1 (c + a) (c + b) 2 (c + a) 2 (c + b)
Từ đó ta được
a+b a+c b+c 3
P ≤ + + = ·
2 (a + b) 2 (a + c) 2 (b + c) 2
3 1
Vậy giá trị lớn nhất của P = khi a = b = c = √ ·
2 3
1 1 1
b Từ giả thiết, ta có + + = 1 (Dự đoán điểm rơi là a = b = c = 3).
a b c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
a 2 a 2 a 2 1
a2 + 1 = + + ··· + +1≥ (3a + 1)2 .
√ 3 3 3 10
1 10
Suy ra √ ≤ ·
a2 + 1 3a + 1
32 32 32 12 102
Theo bất đẳng thức cộng mẫu + + + ≥ ·
Å ãa a a 1 3a + 1
1 1 27
Suy ra ≤ +1 .
3a + 1 100 a
Khi đó √ Å √ √
ã
1 10 27 27 10 1 10
√ ≤ +1 = . + ·
a2 + 1 100 a 100 a 100
Lúc này, ta được
√ ! √ √
X 1 27 10 X 1 3 10 30 10 3
√ ≤ + = =√ ·
cyc
a2 + 1 100 cyc
a 100 100 10
3
Vậy giá trị lớn nhất của Q = √ khi a = b = c = 3.
10
# Bài 98. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
1 1 1 1
P = + + ≤
1 + a2 (b + c) 1 + b2 (c + a) 1 + c2 (a + b) »abc
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: 3 = ab + bc + ca ≥ 3 3 (abc)2 ⇒ 1 ≥ abc.
Ta có 1 + a2 (b + c) ≥ abc + a (ab + ac) = a (ab + bc + ca) = 3a.
# Bài 99. Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ac
P =√ +√ +√
2
c + 12 2
a + 12 2
b + 12
b Lời giải. Với mọi c ta có
(c − 2)2 ≥ 0
⇔ 3c2 + 12 ≥ 12c
⇔ 4 c2 + 12 ≥ (c + 6)2
√ 1
⇔ c2 + 12 ≥ (c + 6)
2
ab 2ab 2ab
⇔ √ ≤ = ·
c2 + 12 c+6 (a + c) + (b + c) Å ã
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu (Svác – xơ): ≤ + .
Å (a + c) +ã(b + c) 4 a+c b+c
ab 2ab 1 ab ab
Suy ra √ ≤ ≤ + .
c2 + 12 (a + c) + (b + c) 2 a+c b+c
Tương tự, ta cũng có
Å ã
bc 2bc 1 bc bc
√ ≤ ≤ + .
a2 + 12 (a + b) + (a + c) 2 a+b a+c
Å ã
ac 2ac 1 ac ac
√ ≤ ≤ + .
b2 + 12 (a + b) + (b + c) 2 a+b b+c
ab + bc bc + ac ab + ac b c a a+b+c
Cộng dọc suy ra P ≤ + + ≤ + + = = 3.
2(a + c) 2(a + b) 2(b + c) 2 2 2 2
Vậy giá trị lớn nhất của P = 3 khi a = b = c = 2.
3a
# Bài 100. Cho a, b, c > 0 và 60abc = 1. Chứng minh rằng +
15ac + 5c + 1
15ac + 4b
≥1
12ab + 3a + 1
b Lời giải. Đặt (3a, 4b, 5c) = (x, y, z) ⇒ xyz = 1.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
x xz + y
+ ≥1
xz + z + 1 xy + x + 1
x xz 2 + yz
⇔ + ≥1
xz + z + 1 xyz + xz + z
xz 2 + yz + x
⇔ ≥1
xz + z + 1
⇔ xz 2 + yz + x ≥ xz + z + 1. (∗)
# Bài 102. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
3 3 3 3 1 1 1
+ + ≥ + + + .
a+2 b+2 c+2 2 a+1 b+1 c+1
b Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
Å ã Å ã Å ã
1 1 1 9 3 3 3
1− + 1− + 1− ≥ − − −
a+1 b+1 c+1 2 a+2 b+2 c+2
ïÅ ã Å ã Å ãò
a b c 3 2 2 2
⇔ + + ≥ 1− + 1− + 1−
a+1 b+1 c+1 2 a+2 b+2 c+2
a b c 3a 3b 3c
⇔ + + ≥ + +
a+1 b+1 c+1 2 (a + 2) 2 (b + 2) 2 (c + 2)
ï ò ï ò ï ò
a 3a b 3b c 3c
⇔ − + − + − ≥0
a + 1 2 (a + 2) b + 1 2 (b + 2) c + 1 2 (c + 2)
a (1 − a) b (1 − b) c (1 − c)
⇔ + + ≥0
2 (a + 1) (a + 2) 2 (b + 1) (b + 2) 2 (c + 1) (c + 2)
a (b + c) b (c + a) c (a + b)
⇔ + + ≥ 0.
2 (a + 1) (a + 2) 2 (b + 1) (b + 2) 2 (c + 1) (c + 2)
Hiển nhiên đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (a, b, c) = (0, 0, 1) và các hoán vị của chúng.
M = 3 + a4 + b4 + c4 + 6 a2 + b2 + c2 − 4 a3 + b3 + c3 − 3abc
Vì a + b + c = 0 nên a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) = 0
⇒ M = 3 + a4 + b4 + c4 + 6 a2 + b2 + c2 ≥ 3.
Vậy min M = 3 ⇔ a = b = c = 0 ⇔ x = y = z = 1.
1 2017 2018
# Bài 104. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn + + ≤ 1. Tìm
1 + a 2017 + b 2018 + c
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc.
b Lời giải. Từ giả thiết ta có 1 +a a = 1 − 1 +1 a ≥ 2017
2017
+
2018
+ b 2018 + c
.
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có:
a 1 2017 2018 2017 · 2018
=1− ≥ + ≥2 .
1+a 1+a 2017 + b 2018 + c (2017 + b) (2018 + c)
b 2017 1 2018 1 · 2018
=1− ≥ + ≥2 .
2017 + b 2017 + b 1 + a 2018 + c (1 + a) (2018 + c)
c 2018 1 2017 1 · 2017
=1− ≥ + ≥2 .
2018 + c 2018 + c 1 + a 2017 + b (1 + a) (2017 + b)
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên, ta được:
abc 8 · 2017 · 2018
≥ ⇒ P ≥ 8 · 2017 · 2018 = 32562448.
(1 + a) (2017 + b) (2018 + c) (1 + a) (2017 + b) (2018 + c)
1 2017 2018 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = = ⇔ a = 2, b = 4034, c = 4036.
1+a 2017 + b 2018 + c 3
Vậy min P = 32562448 khi và chỉ khi a = 2, b = 4034, c = 4036.
# Bài 105. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất
y+2 z+2 x+2
của biểu thức P = + 2 + .
x2 y z2
1 1 1
b Lời giải. Từ giả thiết suy ra xy + +
yz zx
= 1.
Ta có
1 1 2 1 1 2 1 1 2
Å ã Å ã Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1
− + − + − ≥0⇔2 2 + 2 + 2 ≥2 + + = 2. (1)
x y y z z x x y z xy yz zx
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇔ 2+ 2+ 2 ≥ + + ⇔ 2 + 2 + 2 +2 + + ≥3 + +
x y z xy yz zx x y z xy yz zx xy yz zx
1 1 1 2
Å ã Å ã
1 1 1
⇒ + + ≥3 + + = 3.
x y z xy yz zx
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
# Bài 106. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2a 2b 2c
H=√ +√ +√ .
1 + a2 1 + b2 1 + c2
b Lời giải. Từ giả thiết ab + bc + ca = 1, ta có:
a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = a (a + b) + c (a + b) = (a + b) (c + a)
Tương tự ta có b2 + 1 = (b + c) (a + b); c2 + 1 = (c + a) (b + c).
√ A+B
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM dạng AB ≤ , ta có:
2
…
a a b 2b 2c 1
H=2 · + · + ·
a+b c+a 2 (b + c) a + b c + a 2 (b + c)
Å ã ï ò ï ò
1 a a 1 b 2b 1 2c c
H ≤2· + + + + +
2 a+b c+a 2 2 (b + c) a + b 2 c + a 2 (b + c)
a a b b c c
H≤ + + + + +
a + b c + a 4 (b + c) a + b c + a 4 (b + c)
a+b a+c b+c 1 9
H≤ + + =2+ = .
a + b a + c 4 (b + c) 4 4
a a
=
a+b c+a
7
b 2b
b = c a = √
=
15
Đẳng thức xảy ra ⇔ 2(b + c) a + b ⇔ a = 7b = 7c ⇔
2c c 1
b = c = √ .
2
= 2ab + b = 1
c+a 2 (b + c) 15
ab = bc + ca = 1
9 7 1
Vậy max H = khi và chỉ khi a = √ ; b = c = √ .
4 15 15
# Bài 107. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
8 (ab + bc + ca) (a + b + c) ≤ 9 (a + b) (b + c) (c + a) .
b Lời giải. Ta có:
8 (ab + bc + ca) (a + b + c) = 8 (a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + ca2 + ac2 ) + 24abc.
9 (a + b) (b + c) (c + a) = 9 (a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + ca2 + ac2 ) + 18abc.
ĐPCM ⇔ 6abc ≤ a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + ca2 + ac2 .
Sử dụng BĐT AM-GM, ta có
√
6
a2 b + ab2 + b2 c + bc2 + ca2 + ac2 ≥ 6 a2 b · ab2 · b2 c · bc2 · ca2 · ac2 = 6abc
Vậy
8 (ab + bc + ca) (a + b + c) ≤ 9 (a + b) (b + c) (c + a) .
1 (x + y) (y + z) (z + x) 1 8xyz
⇒P ≥· ≥ · = 1.
8 xyz 8 xyz
Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z ⇔ a = b = c.
# Bài 109. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất
√ √ √
và giá trị nhỏ nhất của S = 7a + 9 + 7b + 9 + 7c + 9.
b Lời giải.
Tìm giá trị lớn nhất: Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số, ta có:
√ Å √ Å
√ 34 √
… … ã ã
1 3 3 34 3 61
7a + 9 = ·2 · 7a + 9 ≤ √ + 7a + 9 = √ 7a +
2 34 3 2 34 3 2 34 3
Tương tự, ta có:
√ Å √ Å
√ √
ã ã
3 61 3 61
7b + 9 ≤ √ 7b + ; 7c + 9 ≤ √ 7c + .
√ 2 34 3 √ 2 34 3
3 3 √
⇒ S ≤ √ · 7 (a + b + c) + √ · 61 = 102.
2 34 2 34
√ 1
Vậy max S = 102 ⇔ a = b = c = .
3
Tìm giá trị nhỏ nhất: Từ giả thiết suy ra 0 ≤ a, b, c ≤ 1.
⇒ a (a − 1) ≤ 0 ⇒ a ≥ a2
√ √ »
⇔ 7a + 9 ≥ 6a + 9 + a = (a + 3)2 = a + 3
2
# Bài 111. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
ab + bc + ca
P = a2 + b2 + c2 + .
a2 b + b2 c + c2 a + abc
b Lời giải. Đặt: x = ab + bc + ca > 0. Ta có:
9 = (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) ⇒ a2 + b2 + c2 = 9 − 2x;
3x ≤ (a + b + c)2 = 9 ⇒ x ≤ 3 ⇔ −x ≥ −3.
Không mất tính tổng quát giả sử số b nằm giữa hai số a và c.
⇒ (a − b) (b − c) ≥ 0
⇒ ab + bc ≥ b2 + ac ⇒ cb (a + c) ≥ b2 c + c2 a
⇒ a2 b + b2 c + c2 a + abc ≤ cb (a + c) + ab (a + c) = b (a + c)2 .
2b + a + c + a + c 3
Å ã
Lại có: 2b (a + c) (a + c) ≤
3
4
Suy ra a2 b + b2 c + c2 a + abc ≤ (a + b + c)3 = 4
27
x 7x
⇒ P ≥ 9 − 2x + = 9 −
4 4
7 15
⇒ min P = 9 − · 3 = .
4 4
15
Vậy min P = ⇔ a = b = c = 1.
4
# Bài 112. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
ab bc ca 1
P = + + ≤ .
c+1 a+1 b+1 4
b Lời giải. Ta có
Å ã
ab ab ab 4 ab 1 1
= = · ≤ + .
c+1 c+a+b+c 4 (b + c) + (c + a) 4 b+c c+a
Tương tự, ta có
Å ã Å ã
bc bc 1 1 ca ca 1 1
≤ + ; ≤ + .
a+1 4 a+b c+a b+1 4 a+b b+c
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
ac + bc ab + ac ab + bc 1 1
P ≤ + + = (a + b + c) = .
4 (a + b) 4 (b + c) 4 (c + a) 4 4
1
Đẳng thức xảy ra ⇔ a + b + c = .
3
# Bài 113. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1.Chứng minh rằng
√ √ √
P = a2 + 1 + b2 + 1 + c2 + 1 ≤ 2 (a + b + c) .
# Bài 115. Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của
1 1 1
M= + + .
1 + a ab + 1 abc + 3
b Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức A1 + B1 + C1 ≥ A + B9 + C với A, B, C > 0 ta có:
9 9
M≥ = .
a + 1 + ab + 1 + abc + 1 a (1 + b + bc) + 5
Ta sẽ chứng minh a (1 + b + bc) ≤ 4.
Thật vậy, ta có bất đẳng thức tương đương với:
a [1 + b (1 + c)] ≤ 4 (1), thay b = 3 − a − c với 0 ≤ a ≤ 3.
Nếu a = 0 thì bất đẳng thức (1) đúng.
Xét 0 < a ≤ 3 thì (1) ⇔ ac2 + a (a − 2) c + (a − 2)2 ≥ 0 (2).
Ta có ∆c = [a (a − 2)]2 − 4a (a − 2)2 = a (a − 2)2 (a − 4) ≤ 0 ⇒ (2) đúng ⇒ (1) đúng.
9
⇒M ≥ = 1.
4+5
Vậy min M = 1 khi a = 2, b = 1, c = 0.
x2
⇒abc ≤
9
x2 1
⇒abc a2 + b2 + c2 ≤ (9 − 2x) = · x · x (9 − 2x) .
9 9
p x + x + 9 − 2x 1
Ta có x · x · (9 − 2x) ≤
3
= 3 ⇒ abc (a + b2 + c2 ) ≤ · 33 = 3.
2
3 9
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
b Lời giải. Phân tích: Vai trò y, z bình đẳng. Ta dồn biến x về y, z.
Từ giả thiết 2 ≤ x ≤ 3, x + y + z = 12 ⇒ 9 ≤ y + z ≤ 10. Ta có x = 12 − y − z.
1
Áp dụng bất đẳng thức AB ≤ (A + B)2 với A, B > 0 ta được:
4
1
P = (12 − y − z) yz ≤ (12 − y − z) (y + z)2 .
4
1
Đặt t = y + z ⇒ 9 ≤ t ≤ 10 ⇒ P = (12 − t) t2 . Ta có:
4
(12 − t) t = −t (t − 9) − 6 (t − 9)2 − 27t + 486 ≤ 0 + 0 − 27 · 9 + 486 = 243
2 2
1
⇒P ≤ · 243 = 60,75.
4
y + z = 9
®
x=3
Vậy max P = 60,75 ⇔ y = z ⇔
y = z = 4,5.
x = 12 − (y + z)
⇒3 x2 + y 2 + z 2 ≥ (x + y + z)2 = P 2 .
Từ giả thiết:
4
x2 + y 2 + z 2 − (x + y + z) ≤
3
P2 4
⇒ − P ≤ ⇒ P 2 − 3P − 4 ≤ 0
3 3
⇔ (P + 1) (P − 4) ≤ 0 ⇔ −1 ≤ P ≤ 4.
1 4
Vậy min P = −1 ⇔ x = y = z = − ; max P = 4 ⇔ x = y = z = .
3 3
# Bài 121. Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1.Chứng minh rằng
√ √ √
5a + 4 + 5b + 4 + 5c + 4 ≥ 7.
b Lời giải. Vì a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1 nên 0 ≤ a, b, c ≤ 1.
2
a(1 − a) ≥ 0 a ≥ a
Suy ra b(1 − b) ≥ 0 ⇒ b ≥ b2
c(1 − a) ≥ 0 c ≥ c2 .
√ √ »
Suy ra 5a + 4 ≥ a2 + 4a + 4 = (a + 2)2 = a + 2.
®√
5b + 4 ≥ b + 2
Tương tự, ta có √
5c + 4 ≥ c + 20.
√ √ √
Do đó 5a + 4 + 5b + 4 + 5c + 4 ≥ (a + b + c) + 6 = 7.
# Bài 122. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Chứng minh
rằng
a b c 3
+ 2 + 2 ≤ .
a2 + bc b + ca c + ab 2
# Bài 123. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
P = (a − b) (b − c) (c − a) .
b Lời giải. Từ giả thiết ta có dấu của P có thể âm hoặc dương. Không mất tính tổng quát giả
sử c là số lớn nhất.
Nếu a > b thì P < 0.
Xét a ≤ b khi đó 0≤a≤b≤c≤1
⇒ 0 ≤ c − a ≤ 1.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số không âm 2b − 2a, 2c − 2b và c − a ta có
»
3 2b − 2a + 2c − 2b + c − a
(2b − 2a) (2c − 2b) (c − a) ≤ =c−a
3
1 1 1
⇒ P = (b − a) (c − b) (c − a) ≤ (c − a)3 ≤ · 13 = .
4 4 4
®
a=0
2b − 2a = 2c − 2b = c − a
1
1
Vậy max P = ⇔ ⇔ b=
4 c−a=1
2
c = 1.
Nếu b là số lớn nhất.
Xét b ≥ a ≥ c.
Vì nếu c > a thì P < 0.
Nếu a là số lớn nhất.
Xét a ≥ c ≥ b.
Vì nếu b > c thì P < 0.
2 2
# Bài 124. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x2 + y 2 + z 2 = (x − y) + (y − z) +
(z − x)2 . Chứng minh rằng nếu z ≥ x; z ≥ y thì z > x + y.
# Bài 125. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị
lớn nhất của
T = a + b2011 + c1954 − ab − bc − ca.
b Lời giải. Từ giả thiết a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1.
Khi đó 0 ≤ a, b, c ≤ 1
®
b(b − 1) ≤ 0
⇒
c(c − 1) ≤ 0
b2 ≤ b
®
⇒
c2 ≤ c
⇒ a2 + b + c ≥ a2 + b2 + c2 = 1
⇒ 1 − b − c ≤ a2 ≤ a
⇒ 1 − b − c ≤ a.
Mặt khác
b2011 ≤ b2 vì b2 (1 − b2009 ) ≥ 0.
c1954 ≤ c2 vì c2 (1 − c1952 ) ≥ 0.
−bc ≤ 0.
Do đó T = a (1 − b − c) + b2011 + c1954 − bc ≤ a.a + b2 + c2 + 0 = 1.
Dấu “=” xảy ra khi (a; b; c) = (1; 0; 0) và các hoán vị của chúng.
Vậy giá trị lớn nhất của T bằng 1 khi (a; b; c) = (1; 0; 0) và các hoán vị của chúng.
# Bài 126. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 2020. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
ab bc ca
P =√ +√ +√ .
ab + 2020c bc + 2020a ca + 2020b
b Lời giải. Ta có ab + 2020c = ab + c (a + b + c) = (a + c) (b + c).
ab ab
Khi đó √ =p .
ab + 2020c (a + c) (b + c)
ab ab
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có cho hai số dương và ta được
a+b b+c
Å ã
ab 1 ab ab
p ≤ + .
(a + c)
Å (b + c) 2 ã a+c b+c
bc 1 bc bc
√
≤ +
bc + 2020a 2 a+b a+c
Tương tự, ta có Å ã
ca 1 ca ca
√ ≤
+ .
ca + 2020b 2 b+c a+b
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên, ta được
1 b (a + c) 1 a (b + c) 1 c (a + b) 1 2020
P ≤ · + · + · = (a + b + c) = = 1010.
2 a+c 2 b+c 2 a+b 2 2
2020
Dấu “=” xảy ra a = b = c = .
3
a b c
S= + +
2 + bc 2 + ca 2 + ab
.
b Lời giải. Ta có (2 + bc)2 = b2 c2 + 4bc + 4 ≥ 4bc + 4
= 4bc + 2a2 + 2b2 + 2c2
î ó
= 2 a2 + (b + c)2
≥ (a + b + c)2 ⇒ 2 + bc ≥ a + b + c.
®
2 + ca ≥ a + b + c
Tương tự, ta có
2 + ab ≥ a + b + c.
Khi đó
a b c
S≤ + + = 1.
a+b+c a+b+c a+b+c
Vậy giá trị lớn của S là 1 khi (a; b; c) = (1; 0; 0) và các hoán vị của chúng.
9 18
⇒ Q + 3 ≥ 2 x2 + y 2 + z 2 ·
2 2 2
=
5 (x + y + z ) 5
18 3
⇒Q≥ −3=
5 5
3 3
⇒P ≥Q≥ ⇒P ≥ .
5 5
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = ± √ .
3
# Bài 129. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6. Tìm
a3 b 3 c 3
giá trị nhỏ nhất của P = + + .
b c a
⇒ 3 a2 + b 2 + c 2 ≥ 2 · 6 − 3 = 9
⇒ a2 + b 2 + c 2 ≥ 3
⇒ P ≥ 3.
⇒ 3 a2 + b 2 + c 2 ≥ 2 · 6 − 3 = 9
⇒ a2 + b 2 + c 2 ≥ 3
⇒ P ≥ 3.
Vậy min P = 3 khi và chỉ khi a = b = c = 1.
# Bài 130. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất
của
√ √ √ √
P = a2 + abc + b2 + abc + c2 + abc + 9 abc.
b Lời giải.
Phân tích.
1
Chọn điểm rơi, dự đoán a = b = c = vì ở đây a, b, c ∈ (0; 1). Nếu [0; 1] sẽ có dự đoán
3
khác.
1 1 1 4 4 4
a2 + abc = a (a + bc). Khi a = b = c = thì a + bc = + = ⇒ a = a + bc = .
3 3 9 9 3 9
Phương pháp áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
4 √ Å √ √
…
4 a + (a + bc) 7 bc » 3 7 bc
ã
7 3 3
a (a + bc) ≤ 3 = a+ ⇒ a (a + bc) ≤ a+ = a+ bc.
3 2 6 2 2 6 2 12 4
√ 1 √
Tương tự cho hai hạng tử còn lại và 1 = a + b + c ≥ 3 3 abc ⇒ abc ≤ ⇒ 9 abc ≤
27
1 √
9· √ = 3
3 3
a2 b2 c2
A= + +
a+b b+c c+a
.
b Lời giải.
Phân tích.
1
Do biểu thức đối xứng nên dự đoán điểm rơi a = b = c = .
3
Khi đó ta cần làm triệt tiêu mẫu trong A. Nếu áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
a2 a2 √
+ k (a + b) ≥ 2 · k (a + b) = 2a k.
a+b a+b
Å ã2
1
a2
Å ã
1 3 1 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = nên = =k + = k (a + b)
3 1 1 a+b 3 3
+
3 3
1 2 1
=k· ⇒k= .
6 3 4
Nếu không có hệ số phụ k thì dấu bằng không xảy ra được ⇒ Không tìm được min.
a2 1 a2 3 1
⇒ + (a + b) ≥ a ⇒ ≥ a − b.
a+b 4 a+b 4 4
2 2
b 3 1 c 3 1 1
Tương tự, ta có: ≥ b − c; ≥ c − a. Do đó A ≥ (a + b + c).
b+c 4 4 c+a 4 4 2
a+b b+c c+a √ √ √ 1
Lại có: a + b + c = + + ≥ ab + bc + ca ≥ 1 ⇒ P ≥ .
2 2 2 2
ab bc ca
P = + + ≤ 505
c + 2020 a + 2020 b + 2020
.
b Lời giải.
Å ã
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức ≤ + với x, y > 0 ta có:
x+y 4 x y
Å ã
ab ab 1 ab ab
= ≤ +
c + 2020 (b + c) + (c + a) 4 b+c c+a
Å ã Å ã
bc 1 ca bc ca 1 ca ca
Tương tự, ta có ≤ + ; ≤ + .
a + 2020 4 a + b c + a b + 2020 4 a+b b+c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
1 ab + ac 1 ab + bc 1 bc + ca 1 2020
P ≤ . + . + . = (a + b + c) = = 505
4 b+c 4 c+a 4 a+b 4 4
2020
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = .
3
Å ã
1 1 1 1
Chú ý. Bất đẳng thức ≤ + với x, y > 0 có thể chứng minh bằng biến đổi
x+y 4 x y
tương đương hoặc sử dụng AM-GM.
ab bc ca
A= + +
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b
.
b Lời giải.
ab bc ca a+b+c
Chú ý. + + ≤ .
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 6
# Bài 134.
a2 b 2 (a + b)2
a Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, x, y và x, y > 0 ta có
+ ≥ .
x y x+y
a b
b Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: + +
4a + 4b + c 4b + 4c + a
c 1
≤ ·
4c + 4a + b 3
b Lời giải.
a Ta có
a2 b 2 (a + b)2
+ ≥
x y x+y
Å 2
b2
ã
a
⇔ (x + y) + ≥ a2 + b2 + 2ab
x y
Å… ã Å… ã
y 2 x 2 y x
⇔ a + b −2 a b ≥0
x y x y
Å… … ã2
y x
⇔ a− b ≥ 0(đpcm.).
x y
b Nhân cả hai vế của bất đẳng thức cần chứng minh với 4 (a + b + c) ta được:
3ca 3ab 3bc 4 (a + b + c)
a+ +b+ +c+ ≤
4a + 4b + c 4b + 4c + a 4c + 4a + b 3
9ab 9bc 9ca
⇔Q= + + ≤ a + b + c.
2 (2b + c) + (2c + a) 2 (2c + a) + (2a + b) 2 (2a + b) + (2b + c)
Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ở trên ta được:
(2 + 1)2 22 12
Å ã
9ab
= ab · ≤ ab +
2 (2b + c) + (2c + a) 2 (2b + c) + (2c + a) 2 (2b + c) 2c + a
9ab 2ab ab
⇒ ≤ + .
2 (2b + c) + (2c + a) 2b + c 2c + a
9bc 2bc bc 9ca 2ca
Tương tự ≤ + ; ≤ +
2 (2c + a) + (2a + b) 2c + a 2a + b 2 (2a + b) + (2b + c) 2a + b
ca
.
2b + c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được Q ≤ a + b + c.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
a b c
P = + + ≥1
b2 + bc + c2 c2 + ca + a2 a2 + ab + b2
.
b Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu ta có:
a2 b2 c2
P = 2 + +
ab + abc + ac2 bc2 + abc + a2 b ca2 + abc + b2 c
(a + b + c)2 (a + b + c)2 a+b+c
≥ 2 2 2 2 2 2
= = .
ab + ac + bc + a b + ca + b c + abc (a + b + c) (ab + bc + ca) ab + bc + ca
a+b+c
⇒P ≥ ≥ 1.
ab + bc + ca
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
1 1 1
# Bài 137. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 16 (a + b + c) ≥ + + . Chứng minh rằng
a b c
1 1 1
P = 2 + 2 + ≤3
(2a + b + c) (2b + c + a) (2c + a + b)2
.
b Lời giải.
# Bài 138. Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
1 1 1
+ + ≤ 1.
a2 + 2 b 2 + 2 c 2 + 2
b Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2 2 2 a2 b2 c2
+ + ≤ 2 ⇒ + + ≥ 1. (1)
a2 + 2 b 2 + 2 c 2 + 2 a2 + 2 b 2 + 2 c 2 + 2
(a + b + c)2 (a + b + c)2 (a + b + c)2
V T (1) ≥ 2 = = = 1 = V P (1).
a + b2 + c 2 + 6 a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) (a + b + c)2
⇒ (1) đúng suy ra đpcm.
®
a=b=c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⇔ a = b = c = 1.
ab + bc + ca = 3
# Bài 139. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a4 b4 c4 3
P = 2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2
b Lời giải.
√
Áp dụng bất đẳng thức a + b ≥ 2 ab với a, b ≥ 0 ta có:
a4 a2 + b 2 a4 a2 + b 2
2 2
+ ≥2 2 2
. = a2
a +b 4 a +b 4
4
a 3 1
⇒ 2 2
≥ a2 − b 2
a +b 4 4
# Bài 141. Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
y−2 z−2 x−2
P = + 2 + ·
x2 y z2
ä2
b Lời giải.
Ä Ä ä
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Từ giả thiết x+y +z = xyz ⇒ xy
+ yz + zx =1 x
+ y
+ z
≥3 xy
+ yz
+ zx
= 3.
Ta có
y−2 y−1+x−1−x y−1 x−1 1
2
= 2
= + − ;
x x x2 x2 x
z−2 z−1 y−1 1
2
= + 2 − ;
y y2 y y
x−2 x−1 z−1 1
2
= + 2 − ·
z z2 z z
Suy ra
Å ã Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1
P = (y − 1) 2 + 2 + (x − 1) 2 + 2 + (z − 1) 2 + 2 − + + .
x y x z y z x y z
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
1 1 2 1 1 2 1 1 2
+ ≥ ; + ≥ ; + ≥
x2 y 2 xy x2 z 2 zx y 2 z 2 yz
2 (y − 1) 2 (x − 1) 2 (z − 1)
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒P ≥ + + − + + ≥ + + −2 + +
xy zx yz x y z x y z xy yz zx
1 1 1
P ≥ + + − 2.
Ä x y ä2z √
Lại có x1 + y1 + z1 ≥ 3 ⇒ P ≥ 3 − 2.
√
Vậy min P = 3 − 2 khi và chỉ khi x = y = z = √13 ·
# Bài 142. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
a b 1
2
+ 2
≤√ ·
1+a 1+b 1 + c2
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên KHXH NV Hà Nội, năm học 2020 - 2021)
b Lời giải. Từ giả thiết ab + bc + ca = 1 ta có:
1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b) (a + c)
1 + b2 = ab + bc + ca + b2 = (b + a) (b + c)
1 + c2 = ab + bc + ca + c2 = (c + a) (c + b) .
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
a b 1
+ ≤p
(a + b) (b + c) (a + b) (b + c) (b + c) (c + a)
2ab + c (a + b) 1
⇔ ≤p
(a + b) (b + c) (c + a) (b + c) (c + a)
»
⇔ 2ab + c (a + b) ≤ (a + b) (b + c) (c + a)
⇔ [2ab + c (a + b)]2 ≤ (a + b)2 (b + c) (c + a)
⇔ 4a2 b2 + a2 c2 + b2 c2 + 2abc2 + 4abc (a + b) ≤ a3 b + ab3 + a3 c + b3 c + 3ab2 c + 3a2 bc
⇔ ab a2 + b2 − 2ab + c (a + b) a2 + b2 − ab − abc (a + b) ≥ 0
⇔ ab (a − b)2 + c (a + b) a2 + b2 − 2ab ≥ 0
# Bài 143. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2. Chứng minh rằng
Å ã
a b c 1 1 1 1
P = + + ≤ + + .
2 + bc 2 + ca 2 + ab 4 a b c
b Lời giải. Ta có a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca nên 2 + bc = a2 + b2 + c2 + bc ≥ ab + bc + ca + bc =
b (a + c) + c (a + b).
1
≤ 14 A1 + B1 với A, B > 0 ta được:
Áp dụng bất đẳng thức A+B
a 1 a a
≤a· ≤ + ·
2 + bc b (a + c) + c (a + b) 4b (a + c) 4c (a + b)
Tương tự, ta có:
b b b c c c
≤ + ; ≤ + ·
2 + ca 4a (b + c) 4c (a + b) 2 + ab 4b (c + a) 4a (c + b)
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
Å ã
a+c a+b b+c 1 1 1 1
P ≤ + + = + + .
4b (c + a) 4c (a + b)» 4a (b + c) 4 a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 23 ·
b Lời giải. Với mọi x, y thỏa mãn 0 < x, y < 1 thì 0 < xy ≤ √xy.
√ √
Thật vậy, ta có bất đẳng thức tương đương với xy 1 − xy ≥ 0.
p
Áp dụng bổ đề trên ta được: a (1 − b) ≤ a (1 − b) ≤ a+1−b 2
· Tương tự, ta có
b+1−c c+1−a
b (1 − c) ≤ ; c (1 − a) ≤ ·
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
3
a (1 − b) + b (1 − c) + c (1 − a) ≤ ·
2
# Bài 145. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a+1 b+1 c+1 3
+ + ≥ (a + 1) (b + 1) (c + 1) ·
a4 b4 c4 4
(ĐTTS vào lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2020 - 2021)
b Lời giải. Đặt (x; y; z) = a1 ; 1b ; 1c .
# Bài 147. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
1 1 1 4 4 4
+ + +9≥ + + ·
a b c 1−a 1−b 1−c
b Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh viết lại thành:
Å ã
1 1 1 9 1 1 1
+ + + ≥4 + +
a b c a+b+c a+b b+c c+a
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1
⇔ (a + b + c) + + + 9 ≥ 4 (a + b + c) + +
a b c a+b b+c c+a
Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1
⇔ + + +9≥4 + +
a b c a+b b+c c+a
Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 4c 4a 4b
⇔c + +a + +b + ≥ + + · (∗)
a a b c c a a+b b+c c+a
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
Å ã Å ã
1 1 1 1 4c
+ (a + b) ≥ 4 ⇒ c + ≥ ·
a b a b a+b
Tương tự, ta có
Å ã Å ã
1 1 4a 1 1 4b
a + ≥ ;b + ≥ ·
b c b+c c a c+a
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được (∗) suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 13 ·
# Bài 148. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a > 1, b > 21 , c > 1
3
và 1
a
+ 2
2b+1
+ 3
3c+2
≥ 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = (a − 1) (2b − 1) (3c − 1).
xy + 1 − x − y yz + 1 − y − z zx + 1 − z − x 1
+ + ≤
z x y 4
(x − 1) (y − 1) (y − 1) (z − 1) (z − 1) (x − 1) 1
⇔ + + ≤ ·
z x y 4
Đặt a = x − 1, b = y − 1, c = z − 1 ⇒ a + b + c = 1. Ta cần chứng minh:
ab bc ca 1
M= + + ≤ ·
1 1 1
c+ 1
1 a+1 b+1 4
Áp dụng bất đẳng thức 4 A + B ≥ A+B với A, B > 0, ta có
Å ã
ab ab ab 1 1
= ≤ + .
c+1 (b + c) + (a + c) 4 b+c c+a
# Bài 152. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 4. Chứng minh rằng
√ √ √
a + b + b + c + c + a > 4.
√ » √
b Lời giải. Với 0 < x < 1 ta có x > x. ⇒ a+b 4
> a+b
4
vì 0 < a+b
4
< 1 ⇒ a + b > 21 (a + b).
√ √
Tương tự, ta có b + c > 12 (b + c) ; c + a > 12√(c + a). √
√
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được: a + b + b + c + c + a > a + b + c = 4 (đpcm)
# Bài 154. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2 c2
P = + + ·
c (c2 + a2 ) a (a2 + b2 ) b (b2 + c2 )
b Lời giải. Từ giả thiết suy ra a1 + 1b + 1c = 3.
Đặt
1
1 1 1 a2 x2 z3
x = ,y = ,z = ⇒ x + y + z = 3 ⇒ = 1 1 1
= ·
a b c c (c2 + a2 ) z z2
+ x2
z 2 + x2
Tương tự, ta có:
b2 x3 c2 y3
= ; = ·
a (a2 + b2 ) x2 + y 2 b (b2 + c2 ) y2 + z2
1 1 1
# Bài 155. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x2
+ y2
+ z2
= 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
y2z2 z 2 x2 x2 y 2
P = + + ·
x (y 2 + z 2 ) y (z 2 + x2 ) z (x2 + y 2 )
b Lời giải. Ta có
1 1 1
P = Ä ä+ 1 1
+ Ä ä.
x 1
+ 1 y z2
+ x2
1
z x2 + 1
z2 y2 y2
Đặt x1 = a, y1 = b, z1 = c thì a, b, c > 0 và a2 + b2 + c2 = 1.
Khi đó biểu thức P trở thành:
a b c a2 b2 c2
P = 2 + + = + + ·
b + c 2 c 2 + a2 a2 + b 2 a (1 − a2 ) b (1 − b2 ) c (1 − c2 )
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta có:
1 2a2 + 1 − a2 + 1 − a2 3
Å ã
2 2 2
1 2 2
2 4
a 1−a = .2a 1 − a 1 − a ≤ =
2 2 3 27
2
√
2 a 3 3 2
⇒ a 1 − a2 ≤ √ ⇔
2
≥ a.
3 3 a (1 − a ) 2
Tương tự, ta có:
√ √
b2 3 3 2 c2 3 3 2
≥ b; ≥ c.
b (1 − b2 ) 2 c (1√− c2 ) 2 √
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được P ≥ 3 2 3 (a2 + b2 +√c2 ) = 3 2 3 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = √13 ⇔ x = y = z = 3.
√
3 3
Vậy min P = 2
·
1 1 1
# Bài 156. Cho các số a, b, c dương thỏa mãn 1+a
+ 1+b
+ 1+b
= 2. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P = abc.
# Bài 157. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1
của P = 1+2x
+ 1+2y
+ 1+2z
.
# Bài 158. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc = 8. Chứng minh rằng
a b c a2 + b 2 + c 2
P =
+ + ≤ ·
ca + 4 ab + 4 bc + 4 16
(ĐTTS vào lớp 10 THPT chuyên tỉnh Hà Nam, năm học 2020 - 2021)
b Lời giải. Phân tích: Dự đoán điểm rơi a = b = c = 2. Đặt a = 2xy , b = 2y
z
, c= 2z
x
⇒ abc = 8.
2x 2y
a y x b z y
= 2z 2x = ; = 2x 2y = ;
ca + 4 x
· y +4 2 (y + z) ab + 4 y
· z
+4 2 (z + x)
2z Å 2
y2 z2
ã
c z x
= 2y 2z
x
= ; a2 + b2 + c2 = 4 2+ 2+ 2 .
bc + 4 z
· x
+ 4 2 (x + y) y z x
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
1 x2 y 2 z 2
Å ã
x y z
+ + ≤ + + =VP
y+z z+x x+y 2 y 2 z 2 x2
1 x2 y 2 1 y2 z2 1 z 2 x2 −3 1 x2 1 y2 1 z2
Å ã Å ã Å ã Å ã Å ã Å
⇒ 2.V P = + + + + + + + +1 + +1 ++ +
4 y2 z2 4 z 2 x2 4 x2 y 2 2 2 y2 2 z2 2 x2
1 x y z x y z 3
2.V P ≥ + + + + + −
2 z x x y z x 2
Å ã Å ã
1 x x y y z z 1 x y z 3
2.V P ≥ + + + + + + + + −
2 z y x z y x 2 y z x 2
Å ã Å ã Å ã
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2.V P ≥ x + + y + + z + + 0.
2 y z 2 x z 2 x y
Lời giải chi tiết:
Đặt a = 2x
y
, b = 2yz
, c = 2z
x
; x, y, z > 0. Bất đẳng thức chứng minh trở thành:
1 x2 y 2 z 2
Å ã
x y z
+ + ≤ + + . (∗)
2 2 2
y+z z+x x+y 2 y 2 z 2 x2
Đặt Q = xy2 + yz2 + xz 2 . Ta sẽ chứng minh 12 Q ≥ V P (∗).
1 x2 y 2 1 y2 z2 1 z 2 x2 1 x2 1 y2 1 z2
Å ã Å ã Å ã Å ã Å ã Å ã
3
Q= + + + + + + + 1 + + 1 + + 1 − .
4 y2 z2 4 z 2 x2 4 x2 y 2 2 y2 2 z2 2 x2 2
# Bài 159. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2016. Tìm giá trị lớn
nhất của
a b c
P = √ + √ + √ ·
a + 2016a + bc b + 2016b + ca c + 2016c + ab
b Lời giải. Ta có 2016a + bc = (a + b + c) a + bc = a (a + b) + c (a + b) = (a + b) (a + c). Suy ra
a b c
P = p + p + p ·
a + (a + b) (a + c) b + (b + c) (a + b) c + (c + a) (b + c)
1 2
√ y + z 2 − x2
a=
x = √ b + c
2
1 2
z + x2 − y 2
Đặt y = c+a ⇒ b=
√
2
z = a+b
c = 1 x 2 + y 2 − z 2 .
2
Suy ra
y 2 + z 2 − x2 z 2 + x2 − y 2 x2 + y 2 − z 2
P = 2 + +
y + z 2 − x2 + 2yz z 2 + x2 − y 2 + 2zx x2 + y 2 − z 2 + 2xy
y 2 + z 2 − x2 z 2 + x2 − y 2 x2 + y 2 − z 2
P = + + ·
(y + z)2 − x2 (z + x)2 − y 2 (x + y)2 − z 2
1
x = (B + C)
A = (y + z) − x > 0 2
1
Đặt B = (z + x) − y > 0 ⇒ y = (C + A) ⇒ A + B + C = x + y + z.
2
C = (x + y) − z > 0
1
z = (A + B)
2
Suy ra
1
y 2 + z 2 − x2 [A (A + B + C) − BC] 1 BC
2 = 2 = −
(y + z) − x 2 A (A + B + C) 2 A (A + B + C)
1
z 2 + x2 − y 2 2
[B (A + B + C) − CA] 1 CA
= = −
(z + x)2 − y 2 B (A + B + C) 2 B (A + B + C)
1
x2 + y 2 − z 2 2
[C (A + B + C) − AB] 1 AB
= = − ·
(x + y)2 − z 2 C (A + B + C) 2 C (A + B + C)
3
# Bài 161. Cho x, y, z là các số không âm thỏa mãn x + y + z = . Tìm giá trị nhỏ nhất:
2
S = x2 + y 2 + z 2 + x2 y 2 z 2
b Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai dãy:
√ √ √
Dãy 1: x x, y y, z z
√ √ √
Dãy 2: x, y, z
Ta có:
Ä√ 2 √ √ 2ä √ 2 √ √ 2
x + y2 + z (x x) + (y y)2 + (z z)2 ≥ x2 + y 2 + z 2
3 3 2
x + y 3 + z 3 ≥ x2 + y 2 + z 2
⇔
2
2 2 2
⇔ x3 + y 3 + z 3 ≥ x + y2 + z2 (∗)
3
2 2 2 2
Mặt khác: x ≥ x − (y − z) ⇔ x ≥ (x + y − z)(x − y + z) (1)
Tương tự:
y 2 ≥ (y + x − z)(y − x + z) (2)
z 2 ≥ (z + y − x)(z − y + x) (3)
a+b+c
Ta có x+y+1 = a3 +b3 +1 = (a+b) (a2 − ab + b2 )+1 ≥ (a+b)ab+1 = ab(a+b+c) =
c
Do đó
1 c
≤
x+y+1 a+b+c
Tương tự ta có:
1 a
≤
y+z+1 a+b+c
1 b
≤
z+x+1 a+b+c
Cộng ba bất đẳng thức theo vế ta có đpcm.
⇔ A2 + B 2 + C 2 ≥ AB + BC + CA
⇔ (A + B + C)2 ≥ 3(AB + BC + CA)
Với A = xy, B = yz, C = zx, ta có (xy + yz + zx)2 ≥ 3xyz(x + y + z) (1)
Ta chứng minh: 8(x + y + z)(xy + yz + zx) ≤ 9(x + y)(y + z)(z + x) (2)
Áp dụng hằng đẳng thức: (x + y)(y + z)(z + x) = (x + y + z)(xy + yz + zx) − xyz
(2) ⇔ 8(x + y + z)(xy + yz + zx) ≤ 9(x + y + z)(xy + yz + zx) − 9xyz
⇔ 9xyz ≤ (x + y + z)(xy + yz + zx).
Theo bất đẳng thức AM-GM:
√
3 3 xyz ≤ x + y + z
p
3 3 x2 y 2 z 2 ≤ xy + yz + zx
⇒ 9xyz ≤ (x + y + z)(xy + yz + zx)
⇒ (2) đúng.
Áp dụng (2) vào (1), ta có:
82
27[(x + y)(y + z)(z + x)]2 ≥ 27 ·(x + y + z)2 (xy + yz + zx)
92
82
≥ 27 · 2 · (x + y + z)2 · 3xyz(x + y + z) = 64xyz(x + y + z)3
9
Bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
Bài toán suy ra: Cho (x + y)(y + z)(z + x) = 8. Chứng minh rằng: xyz(x + y + z)3 ≤ 27.
X a (2a + 3b + 3c) 3
# Bài 164. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng 2 ≤
cyc
4a2 + 3 (b + c) 2
b Lời giải.
Ta có
!2
Xb+c X Å b + c ã2
⇔ 3 −6 ≥9 + 36
cyc
a cyc
a
!2
Xb+c X Å b + c ã2 Xb+c
⇔9 ≥9 + 36
cyc
a cyc
a cyc
a
X (b + c) (c + a) Xb+c
⇔ ≥2
cyc
a b cyc
a
⇔ a(a + b)(a + c) + b(b + a)(b + c) + c(c + a)(c + b) ≥ 2ab(a + b) + 2bc(b + c) + 2ca(c + a)
= 2a2 (b + c) + 2b2 (c + a) + 2c2 (a + b)
⇔ a(a − b)(a − c) + b(b − c)(b − a) + c(c − a)(c − b) ≥ 0. (Đúng)
Theo bất đẳng thức Schur ⇒ đpcm.
# Bài 165.
Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của
5a + 5b + 2c
P =p p √
12 (a + 28) + 12 (b2 + 28) + c2 + 28
2
# Bài 167. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz. Chứng minh
rằng:
y (1 + 2z) z (1 + 2x) x (1 + 2y) 1
+ + ≥ (1 + 2x) (1 + 2y) (1 + 2z)
x2 y2 z2 3
Å ã Å ã Å ã
1 2 1 2 1 2
1+ 1+ 1+ Å ãÅ ãÅ ã
b c c a a b 1 2 2 2
+ + ≥ 1+ 1+ 1+
1 1 1 3 a b c
a2 b2 c2
a3 b3 c3 1
⇔ + + ≥ (1)
(a + 2)(b + 2) (b + 2)(c + 2) (c + 2)(a + 2) 3
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
a3 a+2 b+2 1
+ + ≥ a (2)
(a + 2)(b + 2) 27 27 3
3
b b+2 c+2 1
+ + ≥ b (3)
(b + 2)(c + 2) 27 27 3
c3 c+2 a+2 1
+ + ≥ c (4)
(c + 2)(a + 2) 27 27 3
Cộng dọc (2), (3), (4) rồi rút gọn, ta được:
a3 b3 c3 7(a + b + c) 4 1
+ + ≥ − = ·
(a + 2)(b + 2) (b + 2)(c + 2) (c + 2)(a + 2) 27 9 3
Hoàn thành chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 hay x = y = z = 1.
# Bài 168. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
a b c 6abc
P = + + +
b c a ab + bc + ca
b Lời giải.
Ta có
a+b b+c c+a 6abc
P +3= + + +
b c a ab + bc + ca
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 4 số:
(a + b)(b + c)(c + a)6abc
P +3≥44
abc(ab + bc + ca)
9 · (a + b)(b + c)(c + a) · 2
P +3≥44 (1)
(a + b + c)(ab + bc + ca)
Ta sẽ chứng minh:
9(a + b)(b + c)(c + a)
≥8
(a + b + c)(ab + bc + ca)
9[(a + b + c)(ab + bc + ca) − abc]
⇔ ≥ 8 (Nhân chéo rồi rút gọn)
(a + b + c)(ab + bc + ca)
⇔ (a + b + c)(ab + bc + ca) ≥ 9abc.
# Bài 169. Cho a, b, c > 0, ab + bc + ca = abc. Tìm giá trị lớn nhất của:
a b c
P = + +
bc (a + 1) ca (b + 1) ab (c + 1)
b Lời giải.
Å ã
1 1 1
Đặt (a, b, c) = , , ⇒ x + y + z = 1.
x y z
yz zx xy
P = + +
1+z 1+y 1+z
xy yz zx
P = + +
(y + z) + (z + x) (x + y) + (z + x) (x + y) + (y + z)
Å ã
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu: ≤ + (A, B > 0). Khi đó ta có
A+B 4 A B
Å ã
1 xy xy yz yz zx zx
P ≤ + + + + +
4 y+z z+x x+y z+x x+y y+z
ï ò
1 x(y + z) x(y + z) z(x + y)
P ≤ + +
4 y+z y+z x+y
x+y+z 1
P ≤ = ·
4 4
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của P = khi x = y = z = hay a = b = c = 3.
4 3
# Bài 170.
Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
(1 − c)2 (1 − a)2 (1 − b)2
Q= » +» +»
2 (b + c)2 + bc 2 (c + a)2 + ca 2 (a + b)2 + ab
b Lời giải.
√
…
b+c 1 p 9 3
Ta có bc ≤ ⇒ bc ≤ (b + c)2 ⇒ 2(b + c)2 + bc ≤ (b + c)2 = (b + c)
2 4 4 2
Tương tự:
…
» 9 3
2(c + a)2 + ca ≤ (c + a)2 = (c + a)
4 2
…
» 9 3
2(a + b)2 + ab ≤ (a + b)2 = (a + b)
4 2
= (a + b + c) (a + b + c)2 − 9 ·
(a + b + c)2 1
⇒Q= 3 2
= ·
(a + b + c) − 9(a + b + c) + 9(a + b + c) a+b+c
1
⇒VT ≥ ⇒ đpcm. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
a+b+c
b c a
# Bài 172. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng + + ≤1
a + 2b b + 2c c + 2a
b Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh
2b 2c 2a
⇔ + + ≤2
a + 2b b + 2c c + 2a
a b c
⇔ + + ≥1 (∗)
a + 2b b + 2c c + 2a
a2 b2 c2 (a + b + c)2
V T(∗) = 2 + 2 + 2 ≥ 2 =1
a + 2ab b + 2bc c + 2ca a + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca
⇒ đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
a3 + b 3 + c 3 X a2 + b 2 9
# Bài 174. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: + 2
≥
2abc cyc
ab + c 2
b Lời giải.
a3 + b 3 + c 3 a2 b2 c2
= + +
2abc 2bc 2ca 2ab
2
(a + b) a2 + b 2 (a + b)2
Ta có: (a − b)2 ≥ 0 ⇔ a2 + b2 ≥ ⇒ ≥ ·
2 ab + c2 2ab + 2c2
(a + b)2 c2 (a + b + c)2
Theo bất đẳng thức Schwarz: + ≥
2ab + 2c2 2ab 4ab + 2c2
X Å a2 + b 2 c 2 ã
(a + b + c) 2 X
1
⇒ 2
+ ≥
cyc
ab + c 2ab 2 cyc
2ab + c2
Theo bất đẳng thức Schwarz, ta có:
X 1 9 9
2
≥ 2 2 2
=
cyc
2ab + c a + b + c + 2ab + 2bc + 2ca (a + b + c)2
X Å a2 + b 2 c2
ã
(a + b + c)2 9 9
⇒ 2
+ ≥ · 2
= ·
cyc
ab + c 2ab 2 (a + b + c) 2
Bất đẳng thức được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
# Bài 175.
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1 1
√ √ +√ √ +√ √ ≤
a+2 b+3 b+2 c+3 c+2 a+3 2
b Lời giải.
√ √ √
Đặt a = A2 , b = B 2 , c = C 2 ; A, B, C > 0
Từ abc = 1 ⇒ ABC = 1. Cần chứng minh:
1 1 1 1
P = 2 2
+ 2 2
+ 2 2
≤
A + 2B + 3 B + 2C + 3 C + 2A + 3 2
# Bài 176. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 8ab − 2 = 3 (a4 + b4 ).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 ab
P = 2
+ 2
+
1+a 1+b 1 + 3a2 b2
b Lời giải.
Đặt x = a2 + b2 > 0, y = ab > 0.
Theo bất đẳng thức AM-GM: a4 + b4 ≥ 2a2 b2 = 2y 2 .
8ab − 2 = 3 a4 + b4 ≥ 6a2 b2 ⇒ 8y − 2 ≥ 6y 2
⇔ 4y − 1 ≥ 3y 2
⇒ 4y ≥ 1 + 3y 2
y 1
⇒ 2
≥
1 + 3y 4
ab 1
⇒ 2 2
≥ ·
1 + 3a b 4
1
Dấu “=” xảy ra khi a = b, y = ab = hoặc y = ab = 1
3
Lại có x = a2 + b2 ≥ 2ab ⇒ 4x − 2 ≥ 8ab − 2
3 2 2 3 3
3 a4 + b 4 ≥ a + b2 = x2 ⇒ 4x − 2 ≥ x2
2 2 2
⇒ 8x − 4 ≥ 3x2
⇔ 3x2 − 8x + 4 ≤ 0
⇔ (3x − 2)(x − 2) ≤ 0
2
⇔ ≤ x ≤ 2.
3
1 1 4 4
Áp dụng bất đẳng thức Schwarz: 2
+ 2
≥ 2 2
≥ = 1.
1+a 1+b 2+a +b 2+2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1.
# Bài 178.
Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
√ √ √
16a + 9 + 16b + 9 + 16c + 9 ≥ 11
b Lời giải.
Vì 0 ≤ a ≤ 1 nên a(1 − a) ≥ 0 ⇒ a ≥ a2 ⇒ 4a ≥ 4a2 .
Tương tự: 4b ≥ 4b2 ; 4c ≥ 4c2
# Bài 179.
Cho a, b, c ≥ 0, a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ca. Chứng minh rằng:
√
3
a + b + c ≥ 3 2abc
b Lời giải.
Không mất tính tổng quát giả sử c = min{a, b, c}
a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ca ⇔ (a + b − c)2 = 4ab, a + b − c > 0
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
»
(a + b − c) + (a + b − c) + 4c ≥ 3 3 (a + b − c)2 · 4c
√3
⇒ 2(a + b + c) ≥ 3 16abc
√3
⇒ (a + b + c) ≥ 3 2abc
Dấu “=” xảy ra khi a + b − c = 4c ⇒ a + b = 5c.
# Bài 180.
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
8 (a2 + b2 + c2 ) 27 (a + b) (b + c) (c + a)
P = + ≥ 16
ab + bc + ca (a + b + c)3
b Lời giải.
Trước hết ta chứng minh: 3 (a2 + b2 + c2 ) ≥ (a + b + c)2 (1)
3
# Bài 182. Cho các số thực 2x2 + y 2 + 4z 2 + 3xy + xz + 2yz = . Tìm giá trị nhỏ nhất
2
của P = x + y + z.
b Lời giải. Từ giả thiết, ta có
4x2 + 4y 2 + 8z 2 + 6xy + 2xz + 4yz = 3
(1)
⇔ (x + z)2 + 3 (x + y)2 + (y + 2z)2 + 3z 2 = 3.
⇒ a = b = c = 3d
2
⇒ y = z = −d, x = −2d = − a = 2y < 0.
3
Thay z = y, x = 2y vào biểu thức đề cho
3 3
1 1 1 1 a = − x =
⇒ y2 = ⇒ y = − = z, x = − ⇒ d = ⇒ 2 4
16 4 2 4 b = c = a = 3, d = 1.
4 4
Cách khác: Từ giả thiết
⇒ 3 (x + y + z)2 + (x − 2z)2 + (y − z)2 = 3
⇒ (x + y + z)2 ≤ 1
⇒ −1 ≤ x + y + z ≤ 1.
1 1 1 9
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: + + ≥ , ta suy ra
A B B A + 2B
1 1 1 9
+ 2 + 2 ≥
2
x +y +z 2 2 2x + yz 2x + yz 5x (y + z)2
2
Do đó
a2 1 a2 2 a2
≤ · + · (1)
5a2 + (b + c)2 9 a2 + b2 + c2 9 2a2 + bc
b2 1 b2 2 b2
≤ · + · (2)
5b2 + (c + a)2 9 a2 + b2 + c2 9 2b2 + ca
c2 1 c2 2 c2
≤ · + · (3)
5c2 + (a + b)2 9 a2 + b2 + c2 9 2c2 + ab
Cộng dọc (1), (2), (3) rồi rút gọn, ta được:
1 a2 + b 2 + c 2 2 a2 b2 c2
Å ã
P ≤ · 2 + · + +
9 a + b2 + c 2 9 2a2 + bc 2b2 + ca 2c2 + ab
1 1 a2 b2 c2
P ≤ + · Q với Q = 2 + 2 + 2
9 9 2a + bc 2b + ca 2c + ab
Ta có
2a2 2b2 2c2
Å ã Å ã Å ã
(3 − Q) = 1 − 2 + 1− 2 + 1− 2
2a + bc 2b + ca 2c + ab
bc ca ab
⇔ (3 − Q) = 2 + 2 + 2
2a + bc 2b + ca 2c + ab
b2 c 2 c 2 a2 a2 b 2
⇔ (3 − Q) = 2 + + .
2a bc + b2 c2 2b2 ca + c2 a2 2c2 ab + a2 b2
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
(bc + ca + ab)2
3−Q≥ 2 2 =1
a b + b2 c2 + c2 a2 + 2abbc + 2bcca + 2caab
1 1 1 2 1
⇒Q≤2⇒P ≤ + Q≤ + =
9 9 9 9 3
⇒ bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
# Bài 184. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng
√
Ç … å
x2 + y 2 y2 + z2 z 2 + x2 x+y y+z z+x
+ + +3 ≤ 2 + + (∗)
xy (x + y) yz (y + z) zx (z + x) xy yz zx
Ä√ √ ä2 Ä√ √ ä2
b Lời giải. Ta có a − b ≥ 0 ∀a, b > 0 ⇔ a + b ≤ 2 (a + b).
p √ √
Hay 2 (a + b) ≥ a + b.
Áp dụng, ta có
s ï
2 (x + y)2 x2 + y 2
ò
2 (x + y) 2
= = 2 +
xy xy (x + y) xy (x + y) x + y
Suy ra,
2 (x + y) x2 + y 2 2
≥ + (1)
xy xy (x + y) x+y
# Bài 185. Cho x, y, z là 3 số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
p p √
2x2 − xy + 2y 2 2y 2 − yz + 2z 2 2z 2 − zx + 2x2
S= + + .
x + y + 2z y + z + 2x z + x + 2y
b Lời giải. Ta có
2x2 + 2y 2 = (x + y)2 + (x − y)2 ≥ (x + y)2
− (x + y)2 + (x − y)2 (x + y)2
−xy = ≥−
4 4
Cộng vế với vế ta suy ra
√
2 3 2 2
p 3
2x − xy + 2y ≥ (x + y) ⇒ 2x2 − xy + 2y 2 ≥ (x + y)
4 2
Tương tự
√
p 3
2y 2 − yz + 2z 2 ≥ (y + z)
2
√
√ 3
2
2z − zx + 2x ≥ 2 (z + x)
2
Đặt a = y + z, b = z + x, c = x + y ⇒ a, b, c > 0
√ Å ã √
3 c a b 3
S= + + = R
2 a+b b+c c+a 2
| {z }
R
Ta có Å ã Å ã Å ã
c a b
R+3= +1 + +1 + +1
a+b b+c c+a
Å ã
1 1 1
R + 3 = (a + b + c) + +
a+b b+c c+a
1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức cộng mẫu: + + ≥
a+b b+c c+a 2 (a + b + c)
√ √
9 9 3 3 3 3
⇒ R + 3 ≥ (a + b + c) = ⇒R≥ ⇒S= R≥
√ 2 (a + b + c) 2 2 2 4
3 3
giá trị nhỏ nhất của S = khi a = b = c ⇒ x = y = z.
4
# Bài 187. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
a+1 b+1 c+1 3
+ + 4 ≤ (a + 1) (b + 1) (c + 1) .
a4 b 4 c 4
b Lời giải. Đặt a = x1 , b = 1
y
1
, c = ⇒ xyz = 1.
z
bất đẳng thức trở thành:
3
x3 (x + 1) + y 3 (y + 1) + z 3 (z + 1) ≥
(x + 1) (y + 1) (z + 1)
4
x3 y3 z3 3
⇔P = + + ≥ .
(y + 1) (z + 1) (z + 1) (x + 1) (x + 1) (y + 1) 4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
x3 x (y + 1) (z + 1) x4 (y + 1) (z + 1) x2
+ ≥2 =
(y + 1) (z + 1) 16 16 (y + 1) (z + 1) 2
3 2
x x x + xy + xz + 1
⇔ ≥ − . (1)
(y + 1) (z + 1) 2 16
# Bài 188. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của
A = (1 + 2a) (1 + 2bc)
b Lời giải. Phân tích và hướng dẫn giải:
Ta có (b − c)2 ≥ 0 ⇒ 2bc ≤ b2 + c2 = 1 − a2
A = (1 + 2a) (1 + 2bc) A = 1 + 2bc + 2a (1 + 2bc)
Suy ra
A ≤ 1 + b2 + c2 + 2a 1 + b2 + c2
A ≤ 2 − a2 + 2a 2 − a2 = 2 − a2 (1 + 2a)
Phân tích:
1 1
Gọi k là điểm rơi ⇒ a2 + k 2 ≥ 2ak (a = k) ⇒ 2a ≤ a2 + k ⇒ 1 + 2a ≤ a2 + k + 1
Å k ã k
1 2
⇒ A ≤ 2 − a2
a +k+1
k
Để áp dụng AM-GM ta phải nhân thêm p > 0
Å ã
2
1 2
pA ≤ 2p − pa a +k+1
Å ã2k
A+B 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: AB ≤ = (A + B)2
2 4
ï ò2
1 2 1 2
⇒ pA ≤ 2p − pa + a + k + 1
4 k
1 2 1 2
Chọn p = , a = k, 2p − pa = a + k + 1 (∗).
k k Å ã
1 1 2 2 3
Thay a = k = vào (∗) ta được: 2p − = + 1 ⇒ 2p − p − 3 = 0 ⇔ p − (p + 1) = 0.
p p p 2
3 2
Chọn p = ⇒ k = .
2 3
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
Å ã2 Å ã Å ãÅ ã
2 2 4 3 3 2
3 2 5 3 2 3 2 5
a + ≥ a⇒ A≤ 2−a a + = 3− a a +
3 3 2 2 2 3 2 2 3
1) 2 số ≤ 0, 1 số ≥ 0
2) 2 số ≥ 0, 1 số ≤ 0
ac ≥ 0
Do đó ab ≥ 0
bc ≥ 0.
Trường hợp 1: ac ≥ 0 ⇒ a, c cùng dấu hoặc 1 số = 0.
a + b + c = 0 ⇒ b = −a − c, |b| ≤ 1 ⇒ |a + c| ≤ 1
P = 2 (a + c)2 + a2 + c2 ≤ 2 (a + c)2 + a2 + c2 + 2ac
® ⇒ P ≤ 3 (a + c)2 = 3 |a + c|2 ≤ 3.
|a + c| = 1, |b| = 1, ac = 0
P = 3 khi
a+b+c=0
a = 1
b = −1
c=0
a = −1
b=1
c=0
⇒
a = 0
b=1
c = −1
a = 0
b = −1
c=1
Trường hợp 2: ab ≥ 0.
a + b + c = 0 ⇒ c = −a − b ⇒ |a + b| ≤ 1
P = 2b2 + a2 + (a + b)2 ≤ 2b2 + 2a2 + 2ab + (a + b)2
ñ ⇒ P ≤ 3 (a + b)2 ≤ 3
b = 1, a = 0, c = −1
P = 3 khi
b = −1, a = 0, c = 1.
Trường hợp 3: bc ≥ 0 tương tự như ba ≥ 0 vìa, c đối xứng, bình đẳng.
b = 1
Vậy giá trị lớn nhất của P = 3 khi chẳng hạn a = −1
c = 0.
# Bài 190. Cho a, b, c > 0, abc = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
P = 2
+ 2
+ ≥1
2bc + c 2ca + a 2ab + b2
# Bài 192. Cho phương trình bậc hai ax2 − x + c = 0 (x là ẩn) có 2 nghiệm dương x1 , x2
a2 − c
thỏa mãn x1 + x2 ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
ac + a2
1+c 1 + a2 − a2 (1 − c) a2 (1 − c) a2 a ac
2
= (1 + c) 2
= 1 + c − 2
≥ 1 + c − =1+c− −
1+a 1+a 1+a 2a 2 2
1+c a ac
⇒ ≥1+c− −
1 + a2 2 2
1+a b ab
Tương tự ≥1+a− −
1 + b2 2 2
1+b c bc
≥1+b− −
1 + c2 2 2
Tương tự
7 18x − 1 2020z + 1 (18x − 1) (2020z + 1)
≥ + ≥2 (2)
7y + 6 18x + 17 2020z + 2021 (18x + 17) (2020z + 2021)
2020 18x − 1 7y − 1 (18x − 1) (7y − 1)
≥ + ≥2 (3)
2020z + 2021 18x + 17 7y + 6 (18x + 17) (7y + 6)
Nhân dọc (1), (2), (3) thu gọn ta được
18.7.2020 (18x − 1) (7y − 1) (2020z + 1)
≥8
(18x + 17) (7y + 6) (2020z + 2021) (18x + 17) (7y + 6) (2020z + 2021)
18.7.2020
⇒ ≥ A ⇒ A ≤ 31815
8
2 18 7 2020
giá trị lớn nhất của A = 31815 khi = = =
3 18x + 17 7y + 6 2020z + 2021
5 9 1009
⇒ x = ,y = ,z = .
9 14 2020
a2 b 2 c 2
Å ã
a b c
# Bài 196. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 ≥ 2 + + −3
b c a c a b
xyz = 1
a
= xy
c
a b c
b Lời giải. Đặt b = x, c = y, a = z ⇒ b
= yz
a
c = zx
b
bất đẳng thức cần chứng minh ⇔ x2 + y 2 + z 2 + 3 ≥ 2 (xy + yz + zx).
Trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số cùng phía với 1.
# Bài 197. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
√
P = 3 a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 + ab + bc + ca + 2 a2 + b2 + c2
⇒ 1 = a2 + b2 + c2 + 2x
⇒ 1 − 2x = a2 + b2 + c2
√
Lại có 3 (a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ) ≥ (ab + bc + ca)2 = x2 ⇒ P ≥ x2 + 3x + 2 1 − 2x = f (x).
1
Ở đây 0 ≤ x ≤ vì 3x ≤ (a + b + c)2 = 1, ta có
3 Ä√ ä
f (x) − f (0) = x2 + 3x + 2 1 − 2x − 1
−4x
= x2 + 3x + √
1 + 1 − 2x
ï ò
4x
=x x+3− √
1 + 1 − 2x
1 1
Với 0 ≤ x ≤ ⇒ ≤ 1 − 2x ≤ 1
3 3
1 √
⇒ √ ≤ 1 − 2x ≤ 1
3
4 4 4
⇒2= ≤ √ ≤ <3
2 1 + 1 − 2x 1
1+ √
3
ï ò
4
⇒x x+3− √ ≥ x [x + 0] ≥ 0
1 + 1 − 2x
⇒ f (x) ≥ f (0) = 2 ⇒ P ≥ 2.
giá trị nhỏ nhất của P = 2 khi x = 0, khi đó có 2 trong ba số a, b, c bằng 0, số còn lại bằng 1.
3
# Bài 198. Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của T = (a − 1) +
(b − 1)3 + (c − 1)3
b Lời giải. Ta có
x4 y4 z4 1 2
⇔P = + + ≤ [x + y 2 + z 2 + 3 (xy + yz + zx)] (1)
yz + z 2 zx + x2 xy + y 2 8
Đặt A = x2 + y 2 + z 2 ; B = xy + yz + zx, ta có
2A − 2B = (x − y)2 + (y − z)2 + (z − x)2 ≥ 0 ⇒ A ≥ B
Lúc này
A2 1
(2) ⇔ ≥ (A + 3B)
A+B 8
⇔ 8A ≥ (A + B) (A + 3B) = A2 + 4AB + 3B 2
2
⇔ 7A2 − 4AB − 3B 2 ≥ 0
⇔ (A − B) (7A + 3B) ≥ 0
Vì A ≥ B ⇒ (2) đúng ⇒ (1) đúng ⇒ đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.