Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN FULL CUỐN 1
ĐÁP ÁN FULL CUỐN 1
ĐÁP ÁN FULL CUỐN 1
I LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa
Cho hàm số y f (x ) xác định trên K với K là một khoảng.
+) Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K .
2. Định lý
Cho hàm số y f (x ) có đạo hàm trên khoảng K .
+) Nếu f (x ) 0, x K và f (x ) 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm thì hàm số y f (x ) đồng biến trên
khoảng K .
+) Nếu f (x ) 0, x K và f (x ) 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm thì hàm số y f (x ) nghịch biến
trên khoảng K .
3. Lưu ý:
+) Nếu hàm số y f (x ) liên tục trên đoạn [a;b ] và f '(x ) 0, x (a;b) thì ta nói hàm số đồng biến trên
đoạn [a;b ].
+) Nếu hàm số y f (x ) liên tục trên đoạn [a;b ] và f '(x ) 0, x (a;b) thì ta nói hàm số nghịch biến trên
đoạn [a;b ].
+) Tương tự với các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên các nửa khoảng.
Câu 1
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số .
Lời giải
Tập xác định D .
x 0
Ta có: y 3x 2 6 x ; y 0 3 x 2 6 x 0 .
x 2
Bảng xét dấu đạo hàm cấp 1.
Chú ý: Đối với bài toán trắc nghiệm, ta có thể sử dụng Phương pháp sử dụng MTCT
Cách 1 :Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất phương trình INEQ của
máy tính Casio (đối với bất phương trình bậc hai, bậc ba)
Cách 2 :Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MENU 8 của máy tính Casio 580VN.
Quan sát bảng kết quả nhận được , khoảng nào làm cho hàm số luôn tăng thì là khoảng đồng biến, khoảng
nào làm cho hàm số luôn giảm là khoảng nghịch biến.
chọn hoặc
Câu 2
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số .
Lời giải
Tập xác định D .
Ta có: y x 2 4 0, x .
Câu 3
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số .
Lời giải
Tập xác định D .
2
Ta có: y x 2 10 x 26 x 5 1 0, x .
Câu 4
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số .
Lời giải
Tập xác định D .
2
Ta có: y x 2 6 x 9 x 3 0, x .
Lời giải
Tập xác định D .
x 0
Ta có y 4 x 3 4 x 4 x x 2 1 ; y 0 .
x 1
Bảng xét dấu đạo hàm cấp 1.
Câu 6
Lời giải
Tập xác định D .
Ta có y 4 x 3 8 x 4 x x 2 2 .
y 0 x 0 .
Bảng xét dấu đạo hàm cấp 1.
Hàm số đồng biến trên khoảng 0; , nghịch biến trên khoảng ;0 .
Câu 7
Lời giải
Tập xác định D .
x 0
Ta có y 8 x 3 8 x 8 x x 2 1 ; y 0 .
x 1
Bảng xét dấu đạo hàm cấp 1.
Câu 8
Lời giải
3.1 1 .1 4
Ta có y 2
0; x D .
(1 x) (1 x)2
Chú ý: các kết luận đồng biến phải là các khoảng rời nhau.
Lời giải
Ta có y
2 .7 1.3 17 0; x D .
2 2
x 7 x 7
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 7 và 7; .
Câu 10
Lời giải
x2 4x 5
Tập xác định D \ 2 . Ta có: y 2
.
x 2
x2 4x 5 x 5
y' 0 2 0 x2 4x 5 0 .
x 2 x 1
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số .
Lời giải
x2 2x x 2
Tập xác định : D \ 1 . Ta có: y 2
y' 0 .
x 1 x 0
Bảng xét dấu đạo hàm cấp 1.
Câu 12
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số: .
Lời giải
x2 4 x 7
Tập xác định : D \ 2 . Ta có: y 2
0, x D .
x 2
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; .
Câu 13
[Mức độ 1] Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số .
Lời giải
Tập xác định D \ 1;2 .
1 3
2 x
2x 2x 1 2 .
Ta có y 2
; y 0 2 x 2 2 x 1 0
x 2 3x 2
x
1 3
2
Bảng xét dấu đạo hàm cấp 1.
1 3 1 3
Suy ra, hàm số đồng biến trên các khoảng ; ; ; 2 và 2; .
2 2
1 3 1 3
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .
2 2
Câu 14
Lời giải
Tập xác định D \ 2 .
x 4
Ta có y 3
; y 0 x 4 0 x 4 .
x 2
Bảng xét dấu đạo hàm cấp 1.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 4;2 , nghịch biến trên các khoảng ; 4 và 2; .
Câu 15
Lời giải
Tập xác định D .
x2 2 x 3 x 1
Ta có y 2
; y 0 x 2 2 x 3 0 .
x 2
x 2 x 3
Bảng biến thiên:
Suy ra, hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 , nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 3; .
CÁC DẠNG TOÁN CỦA HÀM SỐ f x VÀ f x
CHỦ ĐỀ 1: BIẾT ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ f x
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đồ thị như
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có kết quả: Hàm số đồng biến trên ;1 và 1; , nghịch biến trên 1;1 nên các
Ví dụ: Ta lấy 1,1 ;1, 1,1 1; : 1,1 1,1 nhưng f 1,1 f 1,1.
Chọn D.
Câu 2. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải
Chọn B Trên khoảng ; 1 và 3; đồ thị hàm số f ' x nằm phía trên trục hoành.
Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm f x xác định, liên tục trên và f ' x có đồ y
thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
A. Hàm số f x đồng biến trên ;1 .
O 1
Lời giải
Chọn C Trên khoảng 1; đồ thị hàm số f ' x nằm phía trên trục hoành.
Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên . Biết f x có đạo hàm f ' x
và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải
Chọn C Trong khoảng 0;1 đồ thị hàm số y f ' x nằm phía dưới trục hoành nên hàm số f x nghịch
biến trên khoảng 0;1 .
Câu 4. Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị hàm số f ' x là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;1 . D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Lời giải
Chọn D Cách 1: sử dụng bảng biến thiên. Từ đồ thị của hàm số y f ' x ta có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
Chọn B Trong khoảng ; 1 đồ thị hàm số f x nằm trên trục hoành nên hàm số đồng biến ; 1 .
Câu 7. Cho hàm số f x ax 4 bx 3 cx 2 dx e a 0 . Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là f ' x và hàm số
y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?
y
x
-2 -1 O 1
A. Trên 2;1 thì hàm số f x luôn tăng. B. Hàm f x giảm trên đoạn 1;1 .
C. Hàm f x đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm f x nghịch biến trên khoảng ; 2
Lời giải
Chọn C Trên khoảng 1;1 đồ thị hàm số f ' x nằm phía trên trục hoành.
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên . Biết f x có đạo hàm f ' x
và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải
Chọn D Trong khoảng 0; đồ thị hàm số y f ' x nằm phía dưới trục hoành nên hàm số f x nghịch
biến trên khoảng 0; .
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên . Biết f x có
đạo hàm f ' x và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Xét trên
π; π , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng π; π .
B. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng π; π .
π π
C. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng π ; và ; π .
2 2
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;π .
Lời giải
Chọn D Trong khoảng 0;π đồ thị hàm số y f ' x nằm phía trên trục hoành nên hàm số f x đồng
biến trên khoảng 0;π .
Câu 10. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số f x đồng biến trên 2;1. B. Hàm số f x đồng biến trên 1; .
C. Hàm số f x nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 . D. Hàm số f x nghịch biến trên ;2.
Lời giải
Chọn C Dựa vào đồ thị của hàm số y f ' ta thấy:
x
2 x 1
● f ' x 0 khi f x đồng biến trên các khoảng 2;1 , 1; . Suy ra A đúng, B đúng.
x 1
● f ' x 0 khi x 2
f x nghịch biến trên khoảng ;2 . Suy ra D đúng.
Dùng phương pháp loại trừ, ta chọn C
BÀI 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I LÝ THUYẾT.
K \{x0 } , với h 0 .
+) Nếu f ' x 0 trên khoảng ( x0 h; x0 ) và f '( x ) 0 trên ( x0 ; x0 h) thì x0 là một điểm cực đại của hàm
số f ( x) .
+) Nếu f x 0 trên khoảng ( x0 h; x0 ) và f ( x ) 0 trên ( x0 ; x0 h) thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm
số f ( x) .
Minh họa bằng bảng biến thiến
hoặc
* Chú ý
+) Giá trị cực đại (cực tiểu) f ( x0 ) của hàm số f nói chung không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm
số f trên tập xác định của nó.
+) Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại các điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc hàm số không có
đạo hàm. Ngược lại, đạo hàm có thể bằng 0 tại điểm x0 nhưng hàm số không đạt cực trị tại điểm x0 .
Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị
Định lí 2: Giả sử hàm số y f ( x ) có đạo hàm cấp hai trong khoảng K ( x0 h; x0 h) với h 0 . Khi đó:
Bước 3. Tính f x và f xi .
Bước 4. Dựa vào dấu của f xi suy ra tính chất cực trị của điểm xi .
BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Minh họa 1
Lời giải
Cách 1:
x3
y 0 3 x 2 6 x 9 0 .
x 1
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 1 , yCĐ 6 và đạt cực tiểu tại x 3 , yCT 26 .
Cách 2:
x3
y 0 3 x 2 6 x 9 0 .
x 1
y" 6 x 6 ;
Lời giải
Tập xác định: .
Ta có y sin x 3 cos x 2sin x ; y 2 cos x .
3 3
5
x k 2
5 6
y 0 cos x 0 x k x k k
3 3 2 6 x k 2
6
Ta có: y 2sin x .
3
5 5
) y k 2 2sin k 2 2sin k 2 2 0
6 6 3 2
5
Hàm số đạt cực đại tại mỗi điểm x k 2 k , yCĐ 2 .
6
) y k 2 2sin k 2 2sin k 2 2 0
6 6 3 2
11
Hàm số đạt cực tiểu tại mỗi điểm x k 2 k , yCT 2 .
6
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
=
DẠNG 1: TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ CHO BỞI BIỂU THỨC.
Câu 1
Lời giải
Tập xác định: D .
2 2
Ta có: y x 4 x 4 x 2 0, x ;
Vậy hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 2
Lời giải
Tập xác định D .
2
1 3
Ta có: y 6 x 2 6 x 6 6 x 0 x .
2 4
Lời giải
Cách 1:
Tập xác định: D .
x 0
Ta có: y 2 x 3 4 x 2 x x 2 2 ; y ' 0 .
x 2
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ 3 và đạt cực tiểu tại x 2 , yCT 5 .
Cách 2:
Tập xác định: D .
x 0
Ta có: y 2 x 3 4 x 2 x x 2 2 ; y ' 0 .
x 2
y " 6 x2 4 ;
y " 2 8 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 , yCT 5 .
Câu 4
x 0
Ta có: y 4 x3 8 x ; y 0 4 x3 8 x 0 .
x 2
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 2 , yCĐ 1 và đạt cực tiểu tại x 0 , yCT 5 .
Cách 2:
Tập xác định: D .
x 0
Ta có: y 4 x3 8 x ; y 0 4 x3 8 x 0 .
x 2
y " 12 x 2 8 ;
y " 2 16 0 Hàm số đạt cực đại tại x 2 , yCĐ 1 .
y " 0 8 0 Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , yCT 5 .
Câu 5
Ta có: y ' 4 x 3 8 x ;
y ' 0 4 x3 8x 0 x 0 y 1 .
Bảng biến thiên
Cách 2:
Tập xác định: D .
Ta có: y ' 4 x 3 8 x ;
y ' 0 4 x3 8x 0 x 0 y 1 .
y " 12 x 2 8 ;
Lời giải
Tập xác định: D .
2 x 1
Ta có y x3 x 2 5 x 3 x 1 x 3 ; y 0 .
x 3
Ta có bảng biến thiên
77
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 3, yCT .
4
Câu 7
Lời giải
Tập xác định: D .
2 x 1
Ta có y x3 x 2 x 1 x 1 1 x ; y 0 .
x 1
Ta có bảng biến thiên
1
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại x 1 , yCĐ .
12
Câu 8
Lời giải
Tập xác định: D .
8
x 3
2
Ta có y 15 1 x 3 x 8 2 x ; y 0 x 1 .
x 2
Ta có bảng biến thiên
8
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại x , yCĐ 0
3
và hàm số đạt cực tiểu tại x 2 , yCT 4 .
Câu 9
Lời giải
1
x 3
2
Tập xác định: D .Ta có y 15 x 2 3 x 1 x 1 ; y 0 x 1 .
x 2
Ta có bảng biến thiên
1
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại x , yCĐ 0 và hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 4 .
3
Câu 10
[Mức độ 1] Tìm cực trị của hàm số .
Lời giải
Tập xác định: D \ 1 .
3
Ta có y 2
0 x D . Do đó hàm số không có cực trị.
x 1
Câu 11
[
Lời giải
1 5
Tập xác định: D \ . Ta có y 2
0 x D .
3 3x 1
Do đó hàm số không có cực trị.
Câu 12
Từ bảng biến thiên ta có: hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ 1 và hàm số đạt cực tiểu tại x 4 , yCT 7 .
Cách 2:
x2 4x
Tập xác định: D \ 2 . Ta có y 2
.
x 2
x 0
y 0 , y không xác định x 2 .
x 4
8
Ta lại có y 3
.
x 2
Vì y 0 1 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ 1 .
Lời giải
Cách 1:
Tập xác định: D \ 1 .
1
1 x 2
Ta có y 4 2
; y 0 , y không xác định khi x 1 .
x 1 x 3
2
Bảng biến thiên của hàm số:
1 3
Vậy hàm số đạt cực đại tại x , yCĐ 0 và đạt cực tiểu tại x , yCT 8 .
2 2
Cách 2:
Tập xác định: D \ 1 .
1
1 x 2
Ta có y 4 2
; y 0 , y không xác định khi x 1 .
x 1 x 3
2
2
Ta lại có y 3
.
x 1
1 1
Vì y 16 0 nên hàm số đạt cực đại tại x , yCĐ 0 .
2 2
3 3
Vì y 16 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x , yCT 8 .
2 2
Câu 14
Lời giải
2 x 2 12 x 19
Tập xác định: D \ 3 . Ta có y 2
0 x D .
x 3
Do đó hàm số không có cực trị.
Câu 15
Lời giải
x2 2x 2
Tập xác định: D \ 0; 2 . Ta có y 2
.
x 2
2x
x 1 3
y 0 x 2 2 x 2 0 .
x 1 3
Ta có bảng biến thiên sau :
2 3
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại xCT 1 3; yCT .
2
2 3
Hàm số đạt cực đại tại xCĐ 1 3; yCĐ .
2
Câu 16
Lời giải
2 x 2
Tập xác định: D \ 2 . Ta có y 3
.
x 2
y 0 2 x 2 0 x 1 .
Ta có bảng biến thiên sau:
1
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại xCT 1; yCT .
3
Câu 17
Lời giải
Tập xác định: .
x 2 10 x 4
Ta có y 2
.
x 2
x 1
x 5 21
y 0 x 2 10 x 4 0 .
x 5 21
Ta có bảng biến thiên sau:
9 2 21
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại xCT 5 21; yCT .
3
9 2 21
Hàm số đạt cực đại tại xCĐ 5 21; yCĐ .
3
Câu 18
Lời giải
Tập xác định: D .
2 x 2 x 2 1 2 x x 2 2 x 3 2 x 2 8 x 2
y 2
2
.
x2 1 x2 1
x 2 5
y 0 .
x 2 5
Bảng biến thiên
Câu 19
Lời giải
1 11 32
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại xCT ; yCT 0 . Hàm số đạt cực đại tại xCĐ ; yCĐ .
2 2 135
Câu 20
Lời giải
Tập xác định: D 1; .
5 x 8
Ta có y 4
.
2 x 1 x 2
8
y 0 5 x 8 0 x .
5
Ta có bảng biến thiên sau:
8 25 15
Vậy hàm số đạt cực đại tại xCĐ ; yCĐ .
5 5832
Câu 21
Lời giải
+) Tập xác định: D ;0 4; .
x2
2 x 2 4 x 2 x 1
x2 4 x 2 x 4 x 2 x 5x 2
2 2
3x 2
+) y 2 .
x 4x 3 3
x2 4 x x2 4x
2
+) y 0 3x 2 0 x .
3
+) Bảng biến thiên
2 7
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại x , giá trị cực đại là yCĐ .
3 2
Câu 22
Lời giải
+) Tập xác định: D 1; .
1 3x 2 3.2. x 1 9 x 4
+) y . 3x 2 3 x 1 .
2 x 1 2 x 1 2 x 1
4
+) y 0 9 x 4 0 x .
9
+) Bảng biến thiên
4 10 5
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x , yCT .
9 9
Câu 23
Lời giải
+) Tập xác định: D 1;3 .
1 1 3 x x 1
+) y .
2 3 x 2 x 1 2 3 x. x 1
+) y 0 3 x x 1 0 3 x x 1.
x 1 x 1
x 1.
3 x x 1 2 x 2
+) Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại x 1, yCT 2 2 .
Câu 24
Lời giải
Tập xác định: .
x 2 4 x 3 khi x ;1 3;
Ta có y x 2 4 x 3 2 .
x 4 x 3 khi x 1;3
+ Trên ;1 3; : y x 2 4 x 3 y 2 x 4 .
Dễ thấy x 1 y 0 và x 3 y 0 .
+ Trên 1;3 : y x 2 4 x 3 y 2 x 4 .
y 0 x 2 .
Từ bảng biến thiên ta có: Hàm số đạt cực đại tại x 2 , giá trị cực đại của hàm số là yCĐ 1 ; hàm số đạt cực
tiểu tại x 1 và tại x 3 , giá trị cực tiểu của hàm số là yCT 0 .
Cách 2 : tinh hoa MTCT A' A ' 2.2 AA.A ' A.AA '
2
2
2
y x2 4 x 3 x 2
4 x 3
2 '
y'
x 2
4 x 3
2. x 2 4 x 3 . 2 x 4
2 x 2 4 x 3 . x 2
2 2
x2 4 x 3
2. x 2
4 x 3 2. x 2
4 x 3
y' 0 x 2
Suy ra bảng biến thiên của hàm số trên :
Từ bảng biến thiên ta có: Hàm số đạt cực đại tại x 2 , giá trị cực đại của hàm số là yCĐ 1 ; hàm số đạt cực
tiểu tại x 1 và tại x 3 , giá trị cực tiểu của hàm số là yCT 0 .
Câu 25
Lời giải
Tập xác định: .
2 2
3 x 2 4 x 18 khi x ; 3 3;
Ta có y x 4 x 2 x 9 2 .
x 4 x 18 khi x 3;3
Dễ thấy x 3 y 0 và x 3 y 0 .
+ Trên 3;3 : y x 2 4 x 18 y 2 x 4 ; y 0 x 2 .
Từ bảng biến thiên ta có: Hàm số đạt cực đại tại x 2 , giá trị cực đại của hàm số là yCĐ 22 ; hàm số đạt
cực tiểu tại x 3 với giá trị cực tiểu của hàm số là yCT 21 và đạt cực cực tiểu tại x 3 với giá trị cực tiểu
của hàm số là yCT 3 .
Câu 26
Lời giải
+) Tập xác định: D .
+) Xét trên khoảng 2; ta có : y x 2 2 x 2 y 2 x 2 .
1
y 0 x .
6
1 1
Ta có x ; 2 y 0, x ; và y 0, x ; 2 .
6 6
Suy ra bảng biến thiên của hàm số trên .
1 59
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x , yCT .
6 12
Câu 27
[Mức độ 2] Tìm cực trị của hàm số .
Lời giải
Tập xác định: .
Ta có y 1 2 cos x .
2
x k 2
1 3
y 0 1 2 cos x 0 cos x k .
2 x 2 k 2
3
Ta có: y 2 sin x .
2 2 3
) y k 2 2sin k 2 2. 30
3 3 2
2
Hàm số đạt cực đại tại mỗi điểm x k 2 k ,
3
2
giá trị cực tiểu của hàm số ứng với mỗi giá trị của k là yCĐ k 2 3 .
3
2 2 3
) y k 2 2sin k 2 2. 3 0
3 3 2
4
Hàm số đạt cực tiểu tại mỗi điểm x k 2 k ,
3
2
giá trị cực tiểu của hàm số ứng với mỗi giá trị của k là yCT k 2 3 .
3
Nhận xét: Với hàm số có dạng lượng giác, việc xét dấu đạo hàm không dễ. Do vậy, áp dụng quy tắc 2 sẽ
thuận lợi hơn.
ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT
1) Nhánh vô cực của đường cong C : y f x
Gọi M x; y C .
x hay x
Ta nói: C có nhánh vô cực
y hay y
VD1: Đồ thị C của hàm số y x2 có nhánh vô cực
VD2: Đồ thị C của hàm số y 4 x2 không có nhánh vô cực
vì M x; y C 2 x 2 và 0 y 2 .
2) Tiệm cận của đường cong
Cho đường cong C : y f x và M x; y C , H là hình chiếu vuông góc của M lên .
Đường thẳng được gọi là tiệm cận của C khi và chỉ khi khoảng cách MH từ M đến tiến về 0 khi M
vẽ nên nhánh vô cực của C .
lim f ( x ) ; lim f ( x )
x x0 x x0
Lưu ý:
i) Hàm y ax b với ac 0 có tiệm cận đứng x d ; tiệm cận
cx d c
ngang y a .
c
f x
ii) Hàm y với f x , g x là những hàm đa thức
g x
+) Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì có tiệm cận ngang y 0 .
an
+) Nếu bậc tử bằng bậc mẫu thì có tiệm cận ngang y với an, bn là hệ số của lũy thừa cao nhất trên tử
bn
và dưới mẫu.
+) Nếu bậc tử lớn hơn bậc mẫu thì không có tiệm cận ngang.
g x0 0; f x0 0
g x0 f x0 0
+) x x0 là tiệm cận đứng .
f x
lim
xx0 g x
iii) Ứng dụng máy tính CASIO để tìm tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang
Để tìm tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang của một hàm số thông qua máy tính CASIO, ta sử dụng phím
CALC trên máy.
Một số lưu ý về kết quả và cách bấm:
Giới hạn Thao tác trên máy tính
Câu minh họa: (Câu 18 – mã 101 đề thi THPTQG 2018) Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x 9 3
y là
x2 x
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Với kết quả này, lim ; lim nên x 1 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1
Với kết quả này, rõ ràng x 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tìm tiệm cận ngang: Do tập xác định D 9; \ 0 ; 1 nên không tồn tại giới hạn khi x dần tới .
Xét giới hạn khi x dần tới ta được kết quả như sau:
Với kết quả này, ta hiểu rằng lim y 0 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y 0 .
x
Vậy ta chọn B.
Câu 1
Cho hàm số có bảng biến thiên
Lời giải
Vì lim y ; lim y 3 nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y 3
x x
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
Lời giải
Tập xác định D \ 1 . Ta có
lim f x 2; lim f x 2 . Do đó y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x
Câu 3
Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
Lời giải
lim f x x 0 là đường tiệm cận đứng duy nhất của đồ thị hàm số.
x 0
Câu 4
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên.
Lời giải
Nhìn vào đồ thị, ta có: lim f x và lim f x . Do đó, đồ thị có một tiệm cận đứng là đường thẳng
x 2 x 2
x 2.
Theo đồ thị, ta cũng có: lim f x 1 và lim f x 1 . Do đó, đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 .
x x
Câu 5
Cho đồ thị hàm số như hình bên. Đồ thị có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
Lời giải
Nhìn vào đồ thị, ta có: lim f x và lim f x . Do đó, đồ thị có một tiệm cận đứng là đường thẳng
x 1 x 1
x 1 .
Theo đồ thị, ta cũng có: lim f x 2 và lim f x 2 . Do đó, đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 .
x x
Vậy đồ thị 2 đường tiệm cận là: tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 2 .
DẠNG 2. CHO HÀM SỐ. XÁC ĐỊNH CÁC ĐƯỜNG TIỆM CẬN
1
Câu 1: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Đồ thị hàm số f x có bao nhiêu
x 4 x x 2 3x
2
x2 4 x 0 x 0 x 4
2
Điều kiện xác định : x 3x 0 x 0 x 3 x 0 x 4 .
2 2 x 0
x 4 x x 3x 0
4 3
2 2 x 1 x 1
1 x 4 x x 3x x x
lim lim lim
x 2
x 4 x x 3x 2 x x x x
4 3
1 1
lim x x 2 đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 1
4 3
x 1 x 1
1 x 2 4 x x 2 3x x x
lim lim lim
x
x 2 4 x x 2 3x x x x x
4 3
1 1
lim x x 2 đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 1
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Câu 2: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y 2 x 1 4 x 2 4 là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có lim y lim 2 x 1 4 x 2 4 ;
x x
2
2 x 1 4 x2 4
x x
lim y lim 2 x 1 4 x 4 lim2
x
2x 1 4 x2 4
4 x 5 4
lim 1.
x
2 x 1 4 x2 4 22
Nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 .
x2 3x 2
Câu 3: (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu
x2 1
đường tiệm cận đứng?
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D \ 1;1 .
Ta có
Vì lim y nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 1
1 1
Vì lim y và lim y nên đường thẳng x 1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 2 x 1 2
Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng
5x2 x 1
Câu 4: (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường
2x 1 x
tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
5 x 2 x 1 0 1 1
x x
Điều kiện 2 x 1 0 2 2.
2 x 1 x 2 x 1
2x 1 x 0
1 1
2 5
5x x 1 x x 2 5 nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y 5 .
Do lim lim
x 2 x 1 x x 2 1
1
x x2
5x2 x 1 5x2 x 1
Do lim và lim nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x 1 .
x 1 2x 1 x x 1 2x 1 x
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1
Phương trình y = 0 có
/
1
y y
Phương trình y / = 0 có 1
1
nghiệm kép 1
O x
1
O x
y y
1
Phương trình y / = 0 vô
O 1
nghiệm 1 x
1
O x
Phương trình y / = 0 có
3 nghiệm phân biệt
1
1
1
1
O x
O x
y y
Phương trình y / = 0 có 1
1 nghiệm. 1
1 O x
1
O x
ax b
3. HÀM SỐ NHẤT BIẾN y c 0 , ad bc 0
cx d
D = ad - bc > 0 D = ad - bc < 0
Lời giải:
1. Tập xác định: D = ¡
2. Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
éx = 0
y¢ = 3x2 - 6x .Xét y¢ = 0 Û ê
ëx = 2
Trên các khoảng ( -¥ ; 0 ) và ( 2 ; + ¥ ) , y¢ > 0 nên hàm số đồng biến
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm I ( 1; 0 ) làm tâm đối xứng. Hoành độ điểm I là nghiệm của
phương trình y¢¢ = 0 (Điểm uốn)
Lời giải:
1.Tập xác định: D = ¡
2. Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
y¢ = -3 x 2 + 6 x - 3 = - 3 ( x - 1) £ 0 "x Î ¡ .Xét y¢ = 0 Û x = 1.
2
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm I ( 1; 0 ) làm tâm đối xứng.Hoành độ điểm I là nghiệm của
phương trình y¢¢ = 0 (Điểm uốn).
Lời giải:
1.Tập xác định: D = ¡
2. Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
( )
Cho x = 1 Þ y = 1 :Đồ thị hàm số cắt Oy tại B 1;1 .Cho x = -1 Þ y = -1 :Đồ thị hàm số cắt
qua C ( -1; - 1) .
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm O ( 0; 0 ) làm tâm đối xứng. Hoành độ điểm O là nghiệm của
phương trình y¢¢ = 0 (Điểm uốn)
Lời giải:
1. Tập xác định: D = ¡
2. Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
éx = 0
( )
y¢ = 4 x 3 - 4 x = 4 x x2 - 1 .Xét y¢ = 0 Û ê
ë x = ±1
Trên các khoảng ( -1 ; 0 ) và ( 1; + ¥ ) , y¢ > 0 nên hàm số đồng biến
qua D ( -2 ; 5 ) , E ( 2 ; 5 ) .
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
y
-1 O 1 x
-3
-4
x2 x 4
Bài toán 5: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 4 - -
2 8
Lời giải:
1. Tập xác định: D = ¡
2. Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
x3 æ x2 ö
y¢ = - x - = -x ç 1 + ÷ .Xét y¢ = 0 Û x = 0.
2 è 2 ø
Trên các khoảng ( -¥ ; 0 ) , y¢ > 0 nên hàm số đồng biến
æ 1 1 ö
lim y = lim x 4 ç - 1 - 2 - 4 ÷ = -¥.
x®+ ¥ x ®±¥
è 2x 8 x ø
+ Bảng biến thiên:
x -¥ 0 +¥
y¢ + 0 -
y 4
-¥ -¥
3. Đồ thị
y
4
-2 O 1 2 x
x +1
Bài toán 6: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
x -1
Lời giải:
1. Tập xác định: D = ¡ \{1}
2. Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
-2
y¢ = .Ta thấy y¢ không xác định khi x = 1; y¢ luôn âm với mọi x ¹ 1
( x - 1)
2
3. Đồ thị
Đồ thị cắt trục tung tại điểm A ( 0 ; - 1) và cắt trục hoành tại điểm B ( -1; 0 ) (Hình vẽ)
-2 0 1 x
Lưu ý : Giao điểm I ( 1 ;1) của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị
Hàm số y = f ( x ) + a có đồ thị ( C¢) là tịnh tiến ( C ) theo phương của Oy lên trên a đơn vị.
Hàm số y = f ( x ) - a có đồ thị ( C¢) là tịnh tiến ( C ) theo phương của Oy xuống dưới a đơn
vị.
Hàm số y = f ( x + a ) có đồ thị ( C¢) là tịnh tiến ( C ) theo phương của Ox qua trái a đơn vị.
Hàm số y = f ( x - a ) có đồ thị ( C¢) là tịnh tiến ( C ) theo phương của Ox qua phải a đơn vị.
( )
Từ đồ thị ( C ) : y = f ( x ) suy ra đồ thị (C ¢ ) : y = f x .
ìï f ( x ) khi x ³ 0
( )
Ta có y = f x = í
ïî f ( - x ) khi x < 0
( )
và y = f x là hàm chẵn nên đồ thị ( C ¢ ) nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ ( C ¢ ) từ ( C ) :
+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của ( C ) , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
3
ìï x - 3 x 3
khi x ³ 0 1
Ta có: y = x - 3 x = í 3 3
ïî- x + 3x = - x - 3x khi x < 0 ( ) -1 O x
Cách vẽ đồ thị ( C ¢ ) :
-2
(C ) : y = x 3
- 3x
+ Bỏ phần đồ thị của ( C ) bên trái Oy , giữ nguyên ( C )
y
-2
(C¢) : y = x
3
-3 x
ìï f ( x ) khi f ( x ) ³ 0
Ta có: y = f ( x) = í
ïî- f ( x ) khi f ( x ) < 0
* Cách vẽ ( C ¢ ) từ ( C ) :
Cách vẽ đồ thị ( C ¢ ) :
+ Bỏ phần đồ thị của ( C ) dưới Ox, giữ nguyên ( C ) phía trên Ox.
(C ) : y = x 3
- 3x
-2
(C¢) : y = x 3
- 3x
-1 O 1 x
-1 O 1 x
(C¢¢) : y =
3
x -3 x
ìïu ( x ) .v ( x ) = f ( x ) khi u ( x ) ³ 0
Ta có: y = u ( x ) .v ( x ) = í
ïî-u ( x ) .v ( x ) = f ( x ) khi u ( x ) < 0
* Cách vẽ ( C ¢ ) từ ( C ) :
+ Bỏ phần đồ thị trên miền u ( x ) < 0 của ( C ) , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ:
a) Từ đồ thị ( C ) : y = f ( x ) = 2 x 3 - 3 x 2 + 1 suy ra x
b) Từ đồ thị ( C ) : y = f ( x ) = suy ra đồ thị
x -1
(
đồ thị ( C ¢ ) : y = x - 1 2 x2 - x - 1 ) x
(C ¢) : y = x -1
ìï f ( x ) khi x ³ 1 ì x
(
Ta có: y = x - 1 2 x2 - x - 1 = í ) ïï khi x Î (1; +¥ )
ïî- f ( x ) khi x < 1 Ta có: y =
x
= íx -1 .
x -1 ï x
Đồ thị (C’): - khi x Î ( -¥;1)
îï x - 1
+ Giữ nguyên (C) với x ³ 1 .
Đồ thị (C’):
+ Bỏ (C) với x < 1 . Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
+ Bỏ phần đồ thị của ( C ) với x < 1 , giữ
qua Ox.
nguyên ( C ) với x > 1.
y
(C')
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
y
1
O 1 1
x
O
1 x
(C)
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên
đồ thị nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): lấy đối xứng các đường tiệm cận để thực hiện
giao điểm với Ox, Oy, CĐ, CT… phép suy đồ thị một cách tương đối chính
xác.
Câu 1
Lời giải
Cách 1: tự luận thuần túy
Đặt g x f 2 x 1 có g x 2. f 2 x 1 .
2 x 1 1 x 1
g x 0 f 2 x 1 0 .
2x 1 3 x 1
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y f 2 x 1 đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; .
Bước 2: kết hợp biến thiên hàm f x để có được tính biến thiên hàm f u x
Đặt u 3x 2 . Ta có u x 3 .
Hàm số g x f 3x 2 trở thành hàm số: y f u .
4
x 3
3x 2 2
2
g ' x 3. f ' 3x 2 0 3x 2 0 x
3
3x 2 2
x 4
3
4 2 4
Từ bảng trên ta thấy ; và ; chỉ chứa khoảng 2;4 .
3 3 3
Vậy hàm số g x f 3x 2 đồng biến trên khoảng 2;4 .
A. 5. B. 3. C. 4. D. 11 .
Lời giải
Chọn C
x 2
Xét hàm số u x 3 3 x 2 ta có u ' 3x2 6 x 0 .
x 0
Suy ra g x f x3 3x2 có 4 khoảng đồng biến.
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục và xác định R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x2 4 x có tất
cả bao nhiêu khoảng nghịch biến?
A. 3. B. 7. C. 9. D. 11
Lời giải
Chọn A
2
Đặt u x x 4x u 2x 4 0 x 2
Đặt t u x x 2 4 x
2
Vẽ đồ thị hàm số u x x 4x , từ đó suy ra đồ thị t u x
Suy ra hàm số y g x f x2 4 x có tất cả 3 khoảng nghịch biến
Câu 5. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R và đồ thị có ba điểm cực trị như hình dưới đây
A. 5. B. 7 . C. 9. D. 11 .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số g x f x ta có các điểm cực trị a ; 1 , b 1;0 , c 0; .
Câu 1
Lời giải
Đặt g x f 2 x 6 .
g x 2. f 2 x 6 .
2 x 6 0 x 3
g x 0 f 2 x 6 0 .
2 x 6 2 x 2
Bảng biến thiên
Lời giải
1 1
Đặt g x f x 2 3 x 6 , có g x x 3 . f x 2 3 x 6 .
2 2
x 3 0 x 3
g x 0 1 2 x 0 .
x 3x 6 6
2 x 6
1
Vậy hàm số y f x 2 3 x 6 nghịch biến trên các khoảng ; 6 và 3;0 .
2
Câu 3
Lời giải
Đặt g x f x 2 2 x ; g x ( 2 x 2). f x 2 2 x .
2 x 2 0
2 x 2 0 2 x 0
x 2 x 0
g x 0 (2 x 2). f x 2 2 x 0 2 x 1 .
f x 2
2 x 0 x 2 x 1
x 2
2
x 2 x 4
Bản biến thiên
Lời giải
Chọn C Ta có: g x 2 x . f 2 x f 2 x
2 x 1 x 3
Hàm số đồng biến khi g x 0 f 2 x 0 .
1 2 x 4 2 x 1
Câu 2. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số g x f 3 2 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Lời giải
2 x 2
Chọn C Dựa vào đồ thị, suy ra f x 0 . Ta có g x 2 f 3 2 x .
x 5
1 5
2 3 2 x 2 x
Xét g x 0 f 3 2 x 0 2 2.
3 2 x 5 x 1
1 5
Vậy g x nghịch biến trên các khoảng ; và ;1.
2 2
5
x
3 2 x 2 2
theo do thi f ' x
1
Cách 2. Ta có g x 0 f 3 2 x 0 3 2 x 2 x . Bảng biến thiên
3 2 x 5 2
x 1
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C
1
Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ ta chọn x 0 1; , suy ra 3 2x 3
2
theo do thi f ' x
f 3 2x f 3 0. Khi đó g 0 f 3 0.
Nhận thấy các nghiệm của g x là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 3. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số g x f 1 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Lời giải
x 1
Chọn D Dựa vào đồ thị, suy ra f x 0 . Ta có g x 2 f 1 2 x .
1 x 2
x 1
1 2 x 1
Xét g x 0 f 1 2 x 0 1 .
1 1 2 x 2 x 0
2
1
Vậy g x đồng biến trên các khoảng ;0 và 1; . Chọn D
2
x 1
1 2 x 1
x 0
1 2 x 1
theo do thi f ' x 1
Cách 2. Ta có g x 0 2 f 1 2 x 0 x .
1 2 x 2 2
1 2 x 4 nghiem kep
3
x
2
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D
Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ chọn x 2 1; , suy ra 1 2 x 3
theo do thi f ' x
f 1 2x f 3 0. Khi đó g 2 2 f 3 0.
1 3
Nhận thấy các nghiệm x ; x 0 và x 1 của g x là các nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu; nghiệm x là
2 2
nghiệm kép nên qua nghiệm không đổi dấu.
Mức 3: đơn điệu
Câu 4.
2
Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x đồng biến trong khoảng
y
y f '( x )
O
1 1 4 x
1 1 1
A. ; . B. 0; 2 . C. ;0 . D. 2; 1 .
2 2 2
Lời giải
2
Chọn C Đặt g x f u , u x 0 thì g x 2 x. f u nên
x 0 x 0
g x 0
f u 0 u 1; u 4 x 1; x 2
Lập bảng xét dấu của hàm số g x
1 u 4 1 x 2 4 x 2
B1: Xét dấu f u : ta có f u 0 2 1 x 2
u 1 x 1 loai x 1
2 x 2
x 2; 1 1; 2 và ngược lại tức là những khoảng còn lại f u 0 .
x 1 x 1
B2 : xét dấu x (trong trái ngoài cùng).
B3 : lập bảng xét dấu rồi nhân dấu của f u và x ta được như bảng trên
Câu 5. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hỏi hàm số g x f x 2 đồng biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;1. B. 1; . C. 1;0. D. 0;1.
Lời giải
Chọn C Ta có g x 2xf x 2 .
x 0
x 0
f
x 2
0
1 x 0 x 1
2 2
x 1
Hàm số g x đồng biến g x 0
theo do thi f ' x
.
x 0 x 0
1 x 0
2
f x 2 0
x 1 0 x 1
2
x 0
x 0 x 2 1 x 0
Cách 2. Ta có g x 0
theo do thi f ' x
.
2
f x 2
0 x 0 x 1
2
x 1
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C
Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 1;
Từ 1 và 2, suy ra g x 2xf x 2 0 trên khoảng 1; nên g x mang dấu .
Nhận thấy các nghiệm của g x là nghiệm bội lẻ nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 6. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
A. 5. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
2
Chọn B Ta có y f x 2 x. f x
2
x 0 x 0
f x 0 theo dt f '( x ) x 2 1 1 x 2 4 1 x 2
2
x 0
x 0 x 2 1 x 0
Cách 2. Ta có g x 0
2
x 1.
theo do thi f ' x
f x 0
2
x 1
2 x 2
x 4
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B
Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 2;
Từ 1 và 2, suy ra g x 2xf x 2 0 trên khoảng 2; nên g x mang dấu .
Nhận thấy các nghiệm của g x là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 7. Cho hàm số y f x ax4 bx3 cx 2 dx e , đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Xét hàm
2
số g x f x 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng ; 2 . B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1;0 . D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Lời giải
x 0 x 0
x 0 2
Chọn C Ta có: g '( x) 2 x. f ' x 2 ; g ' x 0
2
x 2 1 x 1
f ' x 2 0 2
2
x 2 2 x 2
2 2
Từ đồ thị của y f ( x ) suy ra f ( x 2) 0 x 2 2 x ; 2 2; và ngược lại.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
x 0 x 0
x 0 x 5 4 x 1
2
2
Chọn C Ta có g x 2xf x 5; g x 0
theo do thi f ' x
2 .
f x 5 0 x 5 1 x 2
2
2
x 5 2 x 7
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C
Câu 9. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hỏi hàm số g x f 1 x 2 nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?
Lời giải
2 x 0
f 1 x 2 0
Chọn B Ta có g x 2xf 1 x . Hàm số g x nghịch biến g x 0
2
.
2 x 0
f 1 x 2 0
2 x 0
x 0
Trường hợp 1:
.
f 1 x 0
2
1 1 x 2 : vo nghiem
2
2 x 0
x 0
Trường hợp 2:
x 0. Chọn B
f 1 x 0
2
1 x 2
1 1 x 2
2
x 0
x 0
Cách 2. Ta có g x 0 1 x 2 1 x 0. Bảng biến thiên
theo do thi f ' x
f 1 x 0
2
1 x 2
2
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B
Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ chọn x 1 0; .
2x 0. 1
x 1
Nhận thấy nghiệm của g x 0 là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 10. Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y f 3 x 2
đồng biến trên khoảng
A. 0;1 . B. 1;0 . C. 2;3 . D. 2; 1 .
Lời giải
x 0
Chọn B Cách 1: Ta có: f 3 x 2 0 f 3 x 2 . 2 x 0 .
f 3 x 0
2
3 x 2 6 x 3
x 2 .
Từ đồ thị hàm số suy ra f 3 x 2 0 3 x 2 1
3 x 2 2
x 1
Lập bảng xét dấu của hàm số y f 3 x ta được hàm số đồng biến trên 1;0 .
2
x 0
f 3 x 2 0
Cách 2: Lời giải. Ta có g x 2 xf 3 x . Hàm số g x đồng biến g x 0
2
x 0
f 3 x 2 0
x 0
x 0
3 x 6
2
x 2 9
x 3
1 3 x 2
2
4 x 1
2
2 x 1
theo do thi f ' x
.
x 0 x 0
3 x 2
6 3 x 2 1
4 x 2 9 1 x 0
3 x 2 x 1
2 2
Câu 11. Cho hàmsố y f ( x ) có đạo hàm trên . Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số y f '( x ) .
Xét hàm số g ( x ) f (3 x 2 ) .
y
-1 O 3 x
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên (1; ) . D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( ; 2) và (0;2) .
Lời giải
3 x2 1 x 2
2
Chọn D Ta có g ' x 2xf ' 3 x ; f ' 3 x2 0 2
3 x 3 (nghiemkep) x 0 (nghiemkep)
Ta có bảng xét dấu:
x ∞ 2 0 2 + ∞
x + + 0
f(3-x2) 0 + + 0
g'(x) 0 + 0 0 +
Hàm số g x f x 3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Lời giải
x 2 0
x 2 0 x3 0 x 0
Chọn C Ta có g x 3x f x ; g x 0
2 3 theo do thi f ' x
3 .
1 x 1
3
f x 0 x
3
x 1
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C
Câu 13. Cho hàm số y f ( x ). Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y f (x x2 ) nghịch biến trên khoảng?
1 3 3 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2
Lời giải
1 2 x 0
f x x 2 0
Chọn D Ta có
g ' x 1 2 x
f x x 2
; Hàm số g x nghịch biến g x 0 1 2 x 0 .
.
f x x2 0
1
1 2 x 0
x 1
Trường hợp 1: 2 x .
f x x 0
2
2
x x 1 x x 2
2 2
1 2 x 0
1
x
Trường hợp 2: 2 .
f x x2 0
1 x x 2
2 : vo nghiem
1
Kết hợp hai trường hợp ta được x . Chọn D
2
1
x
1 2 x 0 2
1
Cách 2. Ta có g x 0
theo do thi f ' x
x x 2
1: vo nghiem x . Bảng biến thiên
f x x 2
0
x x 2 2 : vo nghiem 2
1
2
1 1
Cách 3. Vì x x 2 x f x x 2 0.
theo do thi f ' x
2 4 4
1
Suy ra dấu của g ' x phụ thuộc vào dấu của 1 2 x. Yêu cầu bài toán cần g ' x 0
1 2 x 0 x .
2
Câu 14. Cho hàm số y f ( x ). Hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y f (1 2x x2 ) đồng biến trên
khoảng dưới đây?
Lời giải
Chọn D
x 1 x 1
2 2
Ta có: y ' 2 2 x f (1 2 x x ) . Nhận xét: y ' 0 1 2x x 1 x 0
1 2x x2 2 x 2
Bảng biến thiên
x 1 x 0
2
Ta có: g ' x (2 x 2) f '( x 2 x 1) . Nhận xét: g ' x 0 x 2 x 1 1 x 1
2
x2 2 x 1 2 x 2; x 3
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 .
Câu 16.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g x f x 3 x có bao nhiêu điểm cực đại ?
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
3
3 x
x 2
2 x 3 0 2
theo do thi f x
3 17
g x 0 x 3 x 2 x
2
. Bảng biến thiên
f x 3 x 0
2 2
x 2 3 x 0
x 0
x 3
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.
3 17
Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ chọn x 4 ;
2
2 x 3 5 0. 1
x 3x 4 f 4 0 ( vì f đang tăng). 2
2 theo do thi f x
3 17
Từ 1 và 2, suy ra g x 2x 3 f x 3x 0 trên khoảng .
2
2 ;
Nhận thấy các nghiệm của phương trình g x 0 là các nghiệm bội lẻ nên g x qua nghiệm đổi dấu.
Câu 17.
Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0 . Hỏi hàm số y f x 2 x có bao nhiêu điểm
2
cực trị.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
x 2
Chọn A Từ giả thiết suy ra f x 0 x 1.
x 0
2
Đặt g x f u , u x 2 x thì g x 2 x 1 . f u nên
x 1
2
x 1 x 2 x 2 (VN)
g x 0 2
11
f u 0 ux 2;2ux 1;0
x 2 2 x 0 2
Phương trình 1 có nghiệm kép là x 1 ; phương trình 2 có hai nghiệm đơn là x 0; x 2 nên phương trình
g x 0 có hai nghiệm đơn là x 0; x 2 và một nghiệm bội ba là x 1 nên hàm số đã cho có ba cực trị.
Mức 3: Cực trị
2
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g x f x có bao nhiêu điểm cực đại, bao
nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Lời giải
x 0 x a 0 a 1
Chọn C Dựa vào đồ thị, ta có f x 0 x 1nghiem kep và f x 0 x 1
.
x 3
x b 1 b 3
x a 0 a 1
x 1
f x 0
x b 1 b 3
Ta có g x 2 f x . f x ; g x 0 . Bảng biến thiên
f x 0 x 0
x 1 nghiem boi 2
x 3
Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận g x có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. Chọn C.
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
V = .S.h
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
Cách xác định đường cao khối chóp:
a. Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
b. Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc
đáy.
c. Chóp có mặt bên vuông góc đáy: chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
d. Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
e. Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnhlên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường
cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
S= é( a + b ) - c ù é c - ( a - b ) ù
êë úû êë úû
Hình thang:
S= ( a + b ) .h (a, b: hai đáy, h: chiều
cao)
Tỷ số diện tích
AM trung tuyến,
S
đặt SABC = S ¾¾
®S = S = .
G là trọng tâm,
S
đặt SABC = S ¾¾
®S = S = S = .
NM = MN = NC
S
đặt SABC = S ¾¾
®S = S = S = .
S
SABCD = S ¾¾
®S = S = S = S = .
S
SABC = S ¾¾
®S = S = S = S = .
SAMN AM AN
= × .
SABC AB AC
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với
( ABCD ) và SA = a . Thể tích của khối chóp
S.ABCD là:
a
A. .
B. a .
a
C. .
D. a .
Lời giải
Chọn D
a
Thể tích khối chóp VS. ABCD = SABCD .SA = .
Ví dụ 02.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
a
A. .
B. a .
a
C. .
a
D. .
Lời giải
Chọn D
a
VS. ABCD = SDABCD × SA = × a × a = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật AB = a, BC = a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA = a . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD .
a
A. .
B. a .
C. a .
a
D. .
Lời giải
Chọn D
a
Diện tích đáy: SABCD = AB.BC = a . Thể tích: V = SABCD .SA = .
Ví dụ 04.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và có độ dài bằng a . Thể tích
khối tứ diện S.BCD là:
a a
A. . B. .
a a
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
a a a
Ta có: S BCD
= SABCD = . Suy ra VS. ABCD = SA.S BCD
= . a. = .
Ví dụ 05.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông tâm O cạnh a . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tính
thể tích khối chóp S.ABO .
a a
A. . B. .
a a
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
AC
Ta có: AC = a. Þ OA = OB = =a Þ SOAB = OA.OB = a .
+ Chiều cao khối chóp là đoạn thẳng từ đỉnh của chóp ta kẻ vuông góc vào giao tuyến của mặt
bên và mặt đáy.
Một số kiểu thường gặp:
Mặt bên (SAB) vuông với đáy ( ABCD ) và SAB là tam giác
x
đều cạnh x ® SH ^ ( ABCD ) ® h = SH = với H là trung
điểm AB .
‚ Mặt bên (SAB) vuông với đáy ( ABCD ) và SAB là tam giác
cân tại S ® SH ^ ( ABCD ) ® h = SH với H là trung điểm AB .
Ví dụ 01.
Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có
AB = a ; AD = a . Mặt bên ( SAB ) là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp S.ABD là.
A. a .
B. a .
C. a .
D. a .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung diểm của AB Þ SH ^ ( ABCD ) .
a ×
Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a nên SH = = a.
Ví dụ 02.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a; hình chiếu của S trên ( ABCD ) tr ng
a
với trung điểm của cạnh AB; cạnh bên SD =
. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a
bằng:
a a
A. . B. .
a a
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB nên SH ^ ( ABCD) .
æaö
Lại có DH = a + ç ÷ = a.
è ø
X t tam giác SDH vuông tại HL .
æ ö æ ö
SH = SH - DH = ç a ÷ - ç a ÷ = a Þ V = S ABCD .SH = a .
è ø çè ÷
ø
Ví dụ 03.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , (SAD) ^ ( ABCD) , SA = SD .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết
a
SC = .
a
A. V = .
B. V = a .
a
C. V = .
a
D. V = .
Lời giải
Chọn D
a a
Ta có: HC = Þ SH = a Þ V = .a . a = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 04.
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông
cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng ( ABD ) , tam giác ABD là tam
giác đều và có cạnh bằng a . Tính thể tích của
khối tứ diện ABCD .
a
A. a . B. .
a
C. a . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có DH ^ ( ABC ) và DH = a .
a
ABC vuông cân tại C ® CA = AB Û AC = BC = a Þ VABCD = DH.SABC = .
Ví dụ 05.
Cho chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông
cạnh a . SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V
S.ABCD , biết góc giữa SC và ( ABCD ) bằng
A. V = a B. V = a .
a
C. V = . D. V = a .
Lời giải
Chọn C
Ta có SABCD = ( a ) = a
Gọi H là trung điểm AB Þ SH ^ ( ABCD)
CH là hình chiếu vuông góc của SC trên ( ABCD )
( )
Þ SC , ( ABCD ) = (SC , CH ) = SCH = °
a
VS. ABCD = SABCD .SH = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
+ Chiều cao khối chóp là đoạn thẳng từ đỉnh của chóp hạ vuông góc xuống tâm mặt đáy.
Một số kiểu thường gặp:
Chóp đều S.ABCD , góc giữa mặt phẳng bên và mặt đáy là hoặc góc giữa cạnh bên và
mặt đáy là .
‚ Chóp đều S.ABC , góc giữa mặt phẳng bên và mặt đáy là hoặc góc giữa cạnh bên và
mặt đáy là .
V=
( x) . V=
( x) .
Chóp đều có cạnh bên bằng x , đáy là tam Chóp đều có cạnh bên bằng x , đáy là tứ
giác cạnh y . giác cạnh y .
V=
( y) x -y
. V=
( y) x - y
.
Chóp đều có các mặt bên cùng tạo với đáy Chop đều có các mặt bên c ng tạo với
một góc , đáy là tam giác cạnh x . đáy một góc , đáy là tứ giác cạnh x .
V=
( x) tan
. V=
( x) tan
.
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b ?
b + a
A. .
b - a
B. .
b -a
C. .
b +a
D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi H là tâm hình vuông ABCD ,
Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SH ^ ( ABCD ) .
æ a ö b - a
Ta có SH = SC - HC = b - ç ÷ = .
è ø
Ví dụ 02.
Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng a và cạnh bên bằng b là:
a b - a
A. .
a b - a
B. .
a b + a
C. .
a b +a
D. .
Lời giải
Chọn B
S.ABCD là chóp tứ giác đều nên SO ^ ( ABCD ) .
a
BD là đường ch o hình vuông cạnh a nên BD = a Þ OB = .
æ a ö b - a
Ta có SO = SB - OB = b - ç ÷ = .
è ø
b - a a b - a
V = .SH .S ABCD = . .a = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên tạo với đáy một góc ° . Thể tích
của hình chóp đều đó là:
a
A. .
a
B. .
a
C. .
a
D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi O = AC Ç BD Þ SO ^ ( ABCD)
SO a
Þ SCO = ° Þ tan °= Þ SO = OC = .
OC
a
ÞV = a .a = .
Ví dụ 04.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a . Gọi điểm O là giao điểm của AC và
a
BD . Biết khoảng cách từ O đến SC bằng .
Lời giải
Chọn D
a
H là hình chiếu của O lên SC nên OH = ,
a
ABCD là hình vuông có OC = AC =
Ví dụ 05.
Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng
b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Thể tích của hình chóp đó là
A. b cos sin .
B. b sin cos .
C. b cos sin .
D. b cos sin .
Lời giải
Chọn D
ìSH = SA sin = b sin
X t tam giác SHA vuông tại H , ta có: í
î AH = SA cos = b cos
Þ AM = AH = b cos .
AB AM
Mà: AM = Û AB = = cos .
SB
3. Cắt khối chóp bởi mặt phẳng song song với đáy sao cho = k thì
SA
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
VS.B B ...Bn
=k
VS. A A ... An
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành lần lượt tại
SM SN SP SQ
M ; N ; P ; Q sao cho = ; = ; = ; = :
SA SB SC SD
VS.MNPQ . . . æ ö
= ç + + + ÷ và
VS. ABCD è ø
+ = + .
Ví dụ 01.
Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N , P lần lượt là
VS. ABC
trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích
VS. MNP
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn C
VS. ABC SA SB SC
Ta có = . . = . . = .
VS. MNP SM SN SP
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 02.
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là
trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số
V MIJK
thể tích bằng
V MNPQ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
VM . IJK MI MJ MK
Ta có: = . . = . . = .
VM . NPQ MN MP MQ
Ví dụ 03.
Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ¢ là
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các
trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã
V¢
cho, tính tỉ số .
V
V¢
A. = .
V
V¢
B. = .
V
V¢
C. = .
V
V¢
D. = .
V
Lời giải
Chọn B
Cách 1.
Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a .
Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một
a
tứ diện đều có cạnh bằng .
V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V ¢¢ = . = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
V V¢
Vậy V ¢ = Û = .
V
Cách 2.
Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác có c ng đáy là hình bình hành úp lại.
Suy ra: V ¢ = VN . MEPF = .VN. MEP = .V P. MNE = . . V = V
Cách 3.
V ' V - VA.QEP - VB.QMF - VC . MNE - VD .NPF
Ta có =
V V
V V V V
= - A.QEP - B.QMF - C . MNE - D. NPF = - . . - . . - . . - . . = .
V V V V
Ví dụ 04.
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A¢ , B¢ , C ¢ , D¢ theo
thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A¢B¢C¢D¢ và
S.ABCD .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
VS. A¢B¢D¢ SA¢ SB¢ SD¢ VS. A¢B¢D¢
Ta có = . . = Þ = .
VS. ABD SA SB SD VS. ABCD
VS. B¢D¢C¢ SB¢ SD¢ SC¢ VS. B¢D¢C¢
Và = . . = Þ = .
VS. BDC SB SD SC VS. ABCD
VS. A¢B¢D¢ VS .B¢D¢C ¢ VS. A¢B¢C ¢D¢
Suy ra + = + = Þ = .
VS. ABCD VS . ABCD VS. ABCD
Ví dụ 05.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình
hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của
các tam giác SAB,SBC ,SCD ,SDA . Gọi O là điểm
bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD . Biết thể tích
khối chóp OMNPQ bằng V . Tính thể tích khối
chóp SABCD .
A. V. B. V.
C. V. D. V.
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Lời giải
Chọn B
Ta có ( MNPQ ) // ( ABCD ) Þ d ( S, ( MNPQ ) ) = d ( O, ( MNPQ ) ) Þ VSMNPQ = VOMNPQ = V
VSMNQ SM SN SQ
+ = . . = . . = Þ VSMNQ = VSEFK .
VSEFK SE SF SK
VSNPQ SN SP SQ
+ = . . = . . = Þ VSNPQ = VSFGK .
VSFGK SF SG SK
S BE.BF.sin B
Ta có: EBF = = Þ SEBF = SABC = SABCD .
SABC
BA.BC.sin B
Khi đó, SEFGK = SABCD - (SABF + SFCG + SGDK + SKAE ) = SABCD - SEBF
Þ SEFGK = SABCD
VSEFGK ( )
d S , ( EFGK ) SEFGK
Nên = = Þ VSABCD = VSEFGK = V.
VSABCD
d (S , ( ABCD ) ) S ABCD
Ví dụ 01.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng . Trên
AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao
cho MA + MB = và NC = - ND . Mặt phẳng
( P ) chứa MN và song song với AC chia khối
tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính
V.
A. V = . B. V = .
C. V = . D. V = .
Lời giải
Chọn B
Từ N kẻ NP//AC , N Î AD
M kẻ MQ //AC , Q Î BC . Mặt phẳng ( P ) là MPNQ
Ta có VABCD = AH.SABCD =
V = V ACMPNQ = V AMPC + V MQNC + V MPNC
AM AP
Ta có VAMPC = . .V = . VABCD = VABCD
AB AD ABCD
CQ CN
VMQNC = VAQNC = . .V = . VABCD = VABCD
CB CD ABCD
AM
VMPNC = VMPCD = . V MACD = . .V = . VABCD = VABCD
AB ABCD
æ ö
Vậy V = ç + + ÷ VABCD Þ V = VABCD = .
è ø
Ví dụ 02.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA = a và SA ^ ( ABCD) . Gọi M
là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD
sao cho SN = ND . Tính thể tích V của tứ diện
ACMN .
a a
A. V = . B. V = .
a a
C. V = . D. V = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Lời giải
Chọn A
M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = ND nên
SM SN
= , =
SB SD
Ta có: VC .AMN = VO. AMN = (V S. ABD
- VS. AMN - VM . AOB - VN. AOD )
Lại có:
a a a
VS. ABCD = .SA.AB.AD = Þ VS. ABD = , VS. AOB = VS. AOD =
VS. AMN SM SN a
= . = . = Þ VS. AMN = VS . ABD =
VS. ABD SB SD
VM. AOB MB a
= = Þ VM . AOB = VS. AOB =
VS. AOB SB
VN . AOD ND a
= = Þ VN . AOD = VS. AOD =
VS. AOD SD
æa a a a ö a
Do đó: VC . AMN = VO. AMN = ç - - - ÷= .
è ø
Ví dụ 03.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với cạnh AD = CD . Biết hai mặt
phẳng (SAC ) , (SBD ) c ng vuông góc với mặt
đáy và đoạn BD = ; góc giữa (SCD ) và mặt
đáy bằng ° . Hai điểm M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SB . Thể tích khối đa diện
ABCDMN bằng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi O = AC Ç BD . Do (SAC ) ^ ( ABCD ) , (SBD ) ^ ( ABCD ) Þ SO ^ ( ABCD ) .
AD
Trong tam giác SOI vuông tại O , OI = = , SIO = ° có: SO = OI .tan °= .
V
Ta có VS. ABD = VS. BCD = .
Do S SMN
= S SAB
Þ VSMND = VSABD = V .
Ví dụ 04.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi
cạnh a và ABC = . Biết rằng SA = SC ,
SB = SD và ( SAB) ^ ( SBC ) . G là trọng tâm tam
giác ( SAD ) . Tính thể tích V của tứ diện GSAC .
a
A. V =
a
B. V =
a
C. V =
a
D. V =
Lời giải
Chọn B
Ta có VGSAC = d (G , (SAC ) ) .S SAC .
* Tính S SAC
?
ìSA = SC Þ SO ^ AC
Gọi O = AC Ç BD , do í Þ SO ^ ( ABCD ) .
îSB = SD Þ SO ^ BD
Kẻ OH ^ SB , do AC ^ ( SBD ) nên SB ^ ( AHC ) .
Suy ra éë(SAB ) , ( SBC ) ùû = ( AH , CH ) = AHC = .
Do OH ^ AC và OH là trung tuyến nên tam giác AHC vuông cân tại H .
a a
Khi đó OH = AC = và OB = .
a
Mà tam giác SOB vuông tại O có đường cao OH nên = + Þ SO = .
OH OS OB
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
a a
Vậy S SAC
= .SO.AC = . .a = .
* Tính d ( E, (SAC ) ) ?
d ( G , ( SAC ) ) SG
Gọi E là trung điểm của AD thì = = .
d ( E, (SAC ) ) SE
a
Gọi F là trung điểm của OA thì EF ^ ( SAC ) Þ d ( E, ( SAC ) ) = EF = OD = .
a a
Suy ra d (G , (SAC ) ) = d ( E, (SAC ) ) = . = .
a a a
Vậy VG.SAC = d (G , ( SAC ) ) .S SAC
= . . = .
Ví dụ 05.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng ( P )
chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa
hai mặt phẳng ( P ) và ( BCD ) có số đo là thỏa
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , E trên mặt phẳng ( BCD ) . Khi đó
H , I Î DM với M là trung điểm BC .
a a a
Ta tính được AH = , DH = , MH = .
EI
Ta có góc giữa ( P ) với ( BCD ) Þ ( ( P ) , ( BCD ) ) = EMD = . Khi đó tan = = .
MI
ì a
ï x.
DE.AH x
ï EI = = =
DE EI DI ï AD a
Gọi DE = x Þ = = Þí .
AD AH DH ï a
ï x.
DE.DH x
ï DI = AD = a =
î
a x
Khi đó MI = DM - DI = - .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
x
EI
Vậy tan = = Û = Ûx= a.
MI a x
-
VDBCE DE VABCE
Khi đó: = = Þ = .
VABCD AD VBCDE
Ví dụ 06.
Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần
lượt thuộc các cạnh BC , BD , AC sao cho
BC = BM , AC = AP , BD = BN . Tính tỉ số thể
tích hai phần của khối tứ diện ABCD được
phân chia bởi mp ( MNP ) .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi E = MN ÇCD , Q = EQ Ç AD , do đó mặt phẳng ( MNP ) cắt tứ diện ABCD theo thiết
diện là tứ giác MNQP .
Do BC = BM nên suy ra NI = MC .
EN EI NI
Bởi vậy = = = .
EM EC MC
EI ED
Từ I là trung điểm CD và = suy ra = .
EC EC
EK KD ED
Kẻ DK AC với K Î EP , ta có = = = .
EP AC EC
KD QD QK KD
Mặt khác AC = AP nên suy ra = . Do đó = = = .
AP QA QP AP
QK EK EQ
Từ = và = suy ra = .
QP EP EP
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD , V là thể tích khối đa diện ABMNQP , V là thể
tích khối đa diện CDMNQP .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
S CM CP
Ta có CMP
= . = . = ÞS CMP
= S CAB .
S CAB
CB CA
ED
Vì = nên d ( E; ( ABC ) ) = d ( D; ( ABC ) ) . Do đó :
EC
VE.CMP = S CMP ( )
.d E; ( ABC ) = . S CAB ( )
. .d D; ( ABC ) = . S CAB ( )
.d D; ( ABC ) = V .
VE. DNQ ED EN EQ
= . . = . . = , nên suy ra VE.DNQ = VE.CMP = . V= V.
VE.CMP EC EM EP
Và V = V - V = V - V= V.
V
Như vậy : =
V
Ví dụ 01.
Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a có thể tích bằng
a a
A. . B. a . C. a . D. .
Lời giải
Chọn B
V = S.h = a .a =a .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 02.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có AA¢ = a .
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và
AB = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
a a
A. V = . B. V = .
a
C. V = . D. V = a .
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ABC.A¢B¢C¢ là lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A .
a
Suy ra thể tích của khối lăng trụ là V = AA¢.SABC = AA¢. .AB.AC = .
Ví dụ 03.
Cho lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là
tam giác vuông tại A; BC = a; ABC = ° . Biết
cạnh bên của lăng trụ bằng a . Thể tích khối
lăng trụ là.
A. a .
B. a .
C. a .
D. a .
Lời giải
Chọn C
Xét tam giác ABC. vuông tại A có AC = a.sin = a ; AB = a.cos =a ..
Trong đó h = AA¢ = a . .
S ABC
= AB × AC = a . Vậy Vlt = a .
Ví dụ 04.
Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A, BC = a, A ' B = a. Thể
tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng?
A. a .
a
B. .
C. a .
D. a .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Lời giải
Chọn D
BC
Tam giác ABC vuông cân tại A Þ AB = AC = =a ..
Ví dụ 05.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy là
tam giác vuông ABC vuông tại A , AC = a ,
ACB = ° . Đường thẳng BC¢ tạo với mặt phẳng
( A¢C¢CA) góc ° . Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho.
a
A. a . B. .
a
C. D. a .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB = a , dễ thấy góc giữa đường thẳng BC¢ tạo với mặt phẳng ( A¢C¢CA) là góc
BC ¢A = °.
a
Suy ra tan °= Þ AC¢ = a Þ C¢C = a.
AC ¢
Vậy VABC. A¢B¢C¢ = a. a.a =a .
Ví dụ 06.
Cho lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB = a, AC = a . Mặt
phẳng ( A¢BC ) hợp với mặt phẳng ( A¢B¢C ¢) một
góc ° . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
a a
A. . B. .
a a
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
ì A¢ Î ( A¢BC ) Ç ( A¢B¢C ¢)
ï
Ta có í B¢C¢//BC Þ ( A¢BC ) Ç ( A¢B¢C ¢ ) = A¢d //BC //B¢C ¢
.
ï B¢C¢ Ì A¢B¢C¢ ; BC Ì A¢BC
î ( ) ( )
Dựng A¢H ^ B¢C¢ Þ A¢H ^ A¢ d
.
A¢B¢ .A ¢C ¢
Ta có A¢H = = a.
A¢B¢ + A¢C¢
Ví dụ 07.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy
ABC là tam giác cân với AB = AC = a ,
BAC = ° , mặt phẳng ( A¢B¢C ¢) tạo với đáy một
góc ° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
a a
A. V = . B. V = .
a a
C. V = . D. V = .
Lời giải
Chọn D
Gọi M , I , I ¢ lần lượt là trung điểm của A¢C¢ , BC , B¢C¢ .
D là điểm đối xứng với A qua I , D¢ là điểm đối xứng với A¢ qua I ¢ .
Khi đó mặt phẳng ( A¢BC¢ ) º ( A¢BDC¢ ) .
góc giữa mặt phẳng với đáy là góc giữa mặt phẳng ( A¢BDC¢ ) với đáy.
Ta có tứ giác A¢B¢D¢C¢ là hình thoi
Vì B¢A¢C ¢ = ° nên tam giác A¢C¢D¢ là tam giác đều cạnh bằng Þ D¢M ^ A¢C¢ .
Mà A¢C¢ ^ DD¢
Nên A¢C¢ ^ DM
Vậy góc giữa mặt phẳng ( A¢BDC¢) với đáy là góc DMD¢ = °
ì a
ïï D¢M = = C¢I ¢
X t tam giác A¢C¢D¢ , có: í Þ C ¢B¢ = a
ï A¢I ¢ = a
ïî
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
X t tam giác MDD¢ vuông tại D¢ có DMD¢ = ° Þ DMD¢ là nửa tam giác đều có
a
đường cao DD¢ Þ DD¢ = D¢M. = .
a a
S A¢B¢C¢
= A¢I ¢.B¢C ¢ = . .a = .
a a a
VABC . A¢B¢C ¢ = S A ¢B¢C ¢
.DD¢ = . . = .
Ví dụ 08.
Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng
ABCD.A¢B¢C¢D¢ , nền là hình chữ nhật ABCD có
AB = m , BC = m , chiều cao AA¢ = m , chắp
thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt
bên là A¢B¢C¢D¢ và A¢B¢ là một cạnh đáy của
lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho ?
A.
( + )m . 3
B. m3 .
C.
( + )m . 3
D. m3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có : Vkho = V ABCD. A¢B¢C¢D¢ + V A¢B¢J . D¢C¢I
VABCD.A¢B¢C¢D¢ = AB.AD.A¢A = . . = m3 .
æ ö
V A¢B¢J .D¢C¢I = S . A¢D¢ = ç . ÷. = m3 .
A¢B¢ J ç ÷
è ø
Þ Vkho =
( + )m 3
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A¢B¢C¢D¢ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích
bằng a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.
a
A. h = a . B. h = . C. h = a . D. h = a .
Lời giải
Chọn D
VABCD. A¢B¢C¢D¢ a
Ta có: VABCD. A¢B¢C¢D¢ = SABCD .h Û h = = = a.
SABCD a
Ví dụ 02.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A¢B¢C¢ có đáy là tam
giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng a . Mặt
phẳng ( BCC¢B¢) vuông góc với đáy và
B¢BC = ° . Thể tích khối chóp A.CC¢B¢ là:
a a
A. . B. .
a a
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu của B¢ trên BC . Từ giả thiết suy ra: B¢H ^ ( ABC ) .
SBB¢C a
Mặt khác: SBB¢C = B¢H.BC Þ B¢H = = = a.
BC a
a a
VLT = B¢H.SABC = a. = .
a a
VA.CC ¢B¢ = VA .CC ¢B¢B = . VLT = VLT = . = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03.
Cho lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a , biết A¢A = A¢B = A¢C = a .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ ?
a
A. .
a
B. .
a
C. .
a
D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC .
Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a và A¢A = A¢B = A¢C = a nên
A¢.ABC là tứ diện đều cạnh a Þ A¢H ^ ( ABC ) hay A¢H là đường cao của khối chóp
A¢.ABC .
a
Xét tam giác vuông A¢HA ta có A¢H = A¢A - AH = .
a
Diện tích tam giác ABC là SABC = a.a.sin °= .
a a a
Thể tích khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ là VABC . A¢B¢C ¢ = = .
Ví dụ 04.
Cho hình lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là
tam giác vuông tại A . cạnh BC = a và
ABC = ° . Biết tứ giác BCC¢B¢ là hình thoi có
B¢BC nhọn. Biết ( BCC ¢B¢) vuông góc với ( ABC )
và ( ABB¢A¢) tạo với ( ABC ) góc ° . Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ bằng
a a
A. . B. .
a a
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a và ABC = ° nên AB = a , AC = a .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B¢ lên BC Þ H thuộc đoạn BC (do B¢BC nhọn)
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 05.
Cho lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , ABC = ° . Điểm M là
trung điểm AB , tam giác MA¢C đều cạnh
a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Thể tích khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ là
a a
A. . B. .
a a
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của MC .
ì A¢H ^ MC
ïï
Ta có í( A¢MC ) ^ ( ABC ) Þ A¢H ^ ( ABC ) .
ï
ïî( A¢MC ) Ç ( ABC ) = MC
ì
ï MC = a
Tam giác MA¢C đều cạnh a Þ í
î A¢H = a
ï
ìï BC = x
Đặt AC = x > , tam giác ABC vuông tại A có ABC = ° Þí
ïî AB = x
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có
CA + CB AB x + x x a
CM = - Û a = - Ûx= .
a a a
Suy ra SABC = AB. AC = . . = .
a
Do đó VABC .A¢B¢C¢ = A¢H.SABC = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 06.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A¢B¢C¢ có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của
A¢ trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm cạnh
BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABA¢) và
( ABC ) bằng ° . Tính thể tích V của khối chóp
A.BCC¢B¢ .
A. a . B. V = a .
a
C. a . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có : VABC . A¢B¢C ¢ = VA.A¢B¢C¢ + VA.BCC¢B¢ = VA¢. ABC + VA¢.BCC¢B¢ .
Mà VA¢.BCC¢B¢ = VA.BCC¢B¢ Þ VA. A¢B¢C¢ = VA¢. ABC .
Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB và K là trung điểm của IB .
Khi đó : A¢M ^ ( ABC ) .
MK // CI ü
Mặt khác : ý Þ MK ^ AB .
CI ^ AB þ
MK ^ AB , A¢M ^ AB Þ A¢K ^ AB .
Góc giữa hai mặt phẳng ( ABA¢) và ( ABC ) chính là góc giữa A¢K và KM và bằng
A¢KM = ° nên tam giác A¢KM vuông cân tại M .
a a
Trong tam giác ABC : MK = CI = . = .
a
Trong tam giác vuông cân A¢KM : A¢M = MK = .
a
Þ VA¢. BCC¢B¢ = VABC . A¢B¢C ¢ - VABC. A¢B¢C ¢ = VABC. A¢B¢C ¢ = .SDABC . A¢M = .a . =a .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó
là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi cạnh hình lập phương là a . Ta có a = Ûa= .
Thể tích khối lập phương là V = a = .
Ví dụ 02.
Tính theo a thể tích V của khối lập phương
ABCD.A¢B¢C¢D¢ biết AC¢ = a.
a
A. V = .
a
B. V = .
C. V = a .
a
D. V = .
Lời giải
Chọn D
a
Ta có AC¢ = AB Þ AB = .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
æ a ö a a
Thể tích khối lập phương là: V = AB = ç ÷ = = .
è ø
Ví dụ 03.
Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ có diện
tích tam giác ACD¢ bằng a . Tính thể tích V
của hình lập phương.
A. V = a .
B. V = a .
C. V = a .
D. V = a .
Lời giải
Chọn B
Giả sử cạnh của hình lập phương có độ dài là x .
x
Ta có AC = x , OD¢ = OD + A¢A =
x x
Diện tích tam giác ACD¢ là SACD¢ = OD¢.AC = x . = .
x x
Khi đó, ta có a = Ûa = Ûx=a .
Vậy V = x = a .
Ví dụ 04.
Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ . Tính thể
tích V của hình lập phương biết rằng khoảng
cách từ trung điểm I của AB đến mặt phẳng
a
( A¢B¢CD) bằng .
a
A. V = .
B. V = a .
C. V = a .
D. V = a .
Lời giải
Chọn D
Gọi các điểm như hình vẽ bên trong đó IH ^ I ¢J .
x a
Đặt cạnh AB = x suy ra IH = = Þ x = a . Vậy V = a .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 05.
Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ , khoảng
a
cách từ C ¢ đến mặt phẳng ( A¢BD ) bằng .
Ví dụ 06.
Cho hình lập phương ABCD.A' B' C ' D ' cạnh a .
Các điểm M , N , P theo thứ tự đó thuộc các cạnh
a
BB ', C ' D ', DA sao cho BM = C ' N = DP = . Tìm
a a
C. S = . D. S = .
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
BM MB¢ BB¢
¦ Ta có = = = , do đó theo định lý ta-let trong không gian thì BC¢ ,
C¢N ND¢ C ¢D¢
MN , B¢D¢ lần lượt c ng song song với một mặt phẳng.
¦ Mà B¢D¢// ( BC¢D) và BC¢ Ì ( BC¢D) nên ta có MN // ( BC¢D ) .
¦ Chứng minh tương tự ta có NP// ( BC¢D ) .
Do đó ( MNP ) // ( BC ¢D ) .
¦ Qua P , kẻ PQ//BD , Q Î AB . Qua N , kẻ NF //C¢D, F Î D¢D .
¦ Qua M , kẻ ME//BC¢, E Î B¢C¢ .
Khi đó ta có thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNP ) với hình lập phương là lục giác
MENFPQ .
a a
Dễ thấy EN = PF = MQ = , NF = PQ = ME = và tam giác BC¢D là tam giác
a
Tương tự thì FQ = QE = .
a a a
Ta có SMENFPQ = .SENF + SEFQ = . . . . + . = a .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
VC = V L.Tr
( d)
4 điểm thuộc mặt đáy
VC 4d = VL.Tr
( )
3 điểm thuộc mặt đáy
VC 4d = V Hop
( )
Với 3 điểm thuộc đáy và 1 điểm
thuộc mặt bên
VC 4d = VHop
( )
Với 3 điểm thuộc mặt chéo
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
VC 5d = VHop
( )
Với 4 điểm thuộc mặt bên hoặc
mặt đáy
VC 5d = VHop
( )
Với 4 điểm thuộc mặt chéo
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của khối lăng trụ tam giác ABC.A¢B¢C¢ lần lượt tại M ; N ; P sao cho
AM BN CP
= ; = ; = :
AA¢ BB¢ CC¢
VABC .MNP + +
=
VABC . A¢B¢C¢
C. Mặt phẳng cắt các cạnh của khối hộp ABCD.A¢B¢C¢D¢ lần lượt tại M ; N ; P ; Q sao cho
AM BN CP DQ
= ; = ; = ; = :
AA¢ BB¢ CC ¢ DD¢
V ABCD. MNPQ + + +
=
VABCD. A¢B¢C ¢D¢
và + = + .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Hình lập phương ABCDA¢B¢C¢D¢ cạnh a . Tính
thể tích khối tứ diện ACB¢D¢ .
a
A. .
a
B. .
a
C. .
a
D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có VACB¢D¢ = VABCD. A¢B¢C¢D¢ - (VB¢. ABC + VC.B¢C¢D¢ + VD¢. ACD + VA. A¢B¢D¢ ) .
Mà VABCD.A¢B¢C ¢D¢ = a và VB¢. ABC = VC.B¢C¢D¢ = VD¢. ACD = VA. A¢B¢D¢ = . A¢A.SA¢B¢D¢ = .a. a = a .
a
Do đó VACB¢D¢ = a - a = .
Ví dụ 02.
Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ cạnh
bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể
tích của tứ diện OA¢BC bằng
a a
A. . B. .
a a
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
a a a
VO. A¢BC = V A'.OBC = AA¢.OB.OC = .a. . =
Ví dụ 03.
Cho khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có thể tích bằng
V . Tính thể tích khối đa diện ABCB¢C¢ .
V V
A. . B. .
V V
C. . D. .
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Lời giải
Chọn A
V V V
Ta có: VABCB¢C¢ = VB¢ABC + VC¢B¢AC = + =
Ví dụ 04.
Cho khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có thể tích là V .
Gọi M là điểm bất kỳ trên đường thẳng CC¢ .
Tính thể tích khối chóp V M . ABB¢A¢ theo V .
V
A. .
V
B. .
V
C. .
V
D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi h , h lần lượt là đường cao của hai hình chóp M.ABC , M.A¢B¢C¢ thì h + h = h là
đường cao của lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ .
Ta có:
V = VM. ABC + VM. ABB¢A¢ + VM. A¢B¢C¢
= .S ABC
.h + VM. ABB¢A¢ + .S A¢B¢C¢
.h = S ABC (h + h ) + V
M . ABB¢A¢
= V + VM . ABB¢A¢
V
Suy ra VM . ABB¢A¢ = .
Ví dụ 05.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A¢B¢C¢ . Tính tỉ
số thể tích giữa khối đa diện A¢B¢C¢BC và khối
lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn D
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ta có: VA¢. ABC + VA¢B¢C ¢BC = VA¢B¢C¢. ABC Þ VA¢B¢C¢BC = VA¢B¢C¢. ABC .
Ví dụ 06.
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A¢B¢C¢ . Gọi M
, N lần lượt là trung điểm của BB¢ và CC¢ . Mặt
phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa
đỉnh B¢ và V là thể tích khối đa diện còn lại.
V
Tính tỉ số .
V
V V
A. = . B. = .
V V
V V
C. = . D. = .
V V
Lời giải
Chọn A
Gọi K là trung điểm của AA¢ và V , V ABC .KMN , VA.MNK lần lượt là thể tích khối lăng trụ
ABC.A¢B¢C¢ khối lăng trụ ABC.KMN và thể tích khối chóp A.MNK . Khi đó
V = VABC .KMN - VA.MNK .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Chọn C
VABC . MNP æ AM BN CP ö
Ta có = ç + + ÷= . Vậy VABC .MNP = .
VABC . A¢B¢C¢ è AA¢ BB¢ CC ¢ ø
Ví dụ 08.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢ có thể
tích bằng và G là trọng tâm của tam giác
BCD¢ . Thể tích V của khối chóp G.ABC ' là
A. V = .
B. V = .
C. V = .
D. V = .
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của BD¢ theo tính chất trọng tâm của G ta có GM = CM
Þ VG. ABC¢ = VC. ABC¢ = VA. BCC¢ = . .AB. CB.CC ¢ = AB.BC.CC ¢ = VABCD. A¢B¢C ¢D¢ = .
Ví dụ 09.
Cho khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có thể tích
V = cm . Mặt phẳng ( AB¢C¢ ) và ( A¢BC ) chia
khối lăng trụ thành khối đa diện. Tính thể
tích khối đa diện có chứa một mặt là hình bình
hành BCC¢B¢ .
A. cm .
B. 9 cm .
C. cm .
D. cm .
Lời giải
Chọn A
Gọi I = AB¢ Ç A¢B , J = A¢C Ç AC ¢ .
Ta có VIJBB' C ' C = V A. BB'C 'C - V A. BCIJ .
Mặt khác VA. A¢B¢C ¢ + VA.BCC¢B¢ = VABC. A¢B¢C¢ Û VA.BCC¢B¢ = VABC .A¢B¢C¢ = V = .
VA.IJA¢ AI AJ
Ta lại có = . = Þ VA. IJA¢ = . . = .
VA. A¢B¢C¢ AB¢ AC¢
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Lời giải
Chọn C
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ . Ta có V = VM . ABC + VM . BCPN .
( ) (
VM . ABC = SABC .d M , ( ABC ) = . S ABC .d A¢, ( ABC ) = V . )
( ) ( )
VM. A¢B¢C¢ = SA¢B¢C¢ .d M , ( A¢B¢C ¢ ) = . SA¢B¢C¢ .d M , ( A¢B¢C¢ ) = V .
V
Như vậy V = V + V= VÞV = V . Bởi vậy: = .
V
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với AB = , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SC = . Tính thể
tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho.
A. Vmax = .
B. Vmax = .
C. Vmax = .
D. Vmax = .
Lời giải
Chọn A
Cách 1.
Đặt cạnh BC = x > . Tam giác vuông ABC , có AC = +x .
Tam giác vuông SAC , có SA = SC - AC = -x .
Diện tích hình chữ nhật SABCD = AB.BC = x.
A. Vmax = .
B. Vmax = .
C. Vmax = .
D. Vmax = .
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC.
Vì S.ABC là hình chóp đều Þ SO ^ ( ABC ) .
x
Đặt AB = x > . Diện tích tam giác đều SDABC = .
x x
Gọi M là trung điểm BC Þ AM = Þ OA = AM = .
x
Tam giác vuông SOA, có SO = SA - OA = - .
x -x
Khi đó VS. ABC = S ABC
.SO = . . = .x -x
æx +x + - x ö
Cách 2. Ta có x -x = x .x . ( - x )£ ç ÷ = .
è ø
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với AB = , SC = và mặt bên (SAD )
là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất V max
của khối chóp đã cho.
A. Vmax = . B. Vmax = .
C. Vmax = . D. Vmax = .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của AD Þ SH ^ AD. Mà (SAD ) ^ ( ABCD ) Þ SH ^ ( ABCD ) .
x
Giả sử AD = x > . Suy ra HC = HD + CD = + .
x
Tam giác vuông SHC , có SH = SC - HC = - .
= . .x -
x
= (x -x )£ (x + -x )= .
Ví dụ 04.
Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình
chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng m
, góc ASB = ° bằng đường gấp khúc dây đèn
led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS .
Trong đó điểm L cố định và LS = m (tham
khảo hình vẽ). Hỏi khi đó cần dung ít nhất bao
nhiêu m t dây đèn led để trang trí?
A. + mét.
B. + mét.
C. + mét.
D. + mét.
Lời giải
Chọn C
Ta sử dụng phương pháp trải đa diện
Cắt hình chóp theo cạnh bên SA rồi trải ra mặt phẳng hai lần, ta có hình vẽ sau
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
SM SN
Đặt x = , y= , ( < x, y £ ) .
SB SD
V VS. AMP + VS. ANP V V æ SM SP SN SP ö
Ta có
V
=
V
= S. AMP + S. ANP = ç
VS. ABC VS . ADC
. + . ÷ = ( x + y ) (1)
è SB SC SD SC ø
V VS. AMN + VS. PMN V V æ SM SN SM SN SP ö
Lại có = = S. AMN + S. PMN = ç . + . . ÷ = xy (2).
V V VS. ABD VS.CBD è SB SD SB SD SC ø
x
Suy ra (x + y) = xy Þ x + y = xy Þ y =
x-
.
x
Từ điều kiện < y £ , ta có £ , hay x ³ .
x-
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
V x
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích = . .
V x-
éx = ( L)
x é ù x - x
Đặt f ( x ) = . , x Î ê ; ú , ta có f ¢ ( x ) = . , f (x) = Û ê
¢ .
êx =
x- ë û ( x- ) êë
(N)
æ ö æ ö V æ ö
f ç ÷ = f ( ) = , f ç ÷ = , do đó min = min f ( x ) = f ç ÷ = .
è ø è ø V xÎéê ; ùú è ø
ë û
Ví dụ 06.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢ có
AB = a, AD = a , AA¢ = a . Gọi G là trung
điểm của BD¢ , mặt phẳng ( P ) đi qua G và cắt
các tia AD¢, CD¢, D¢B¢ tương ứng tại ba điểm
phân biệt H , I , K . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T = + + .
D' H D' K D' I
A. T = . B. T = .
a a
C. T = . D. T = .
a a
Lời giải
Chọn C
D¢H D¢I D¢K
Đặt = x, = y, = z.
D¢A D¢C D ¢B¢
ta có D¢G = D¢B = D¢A + D¢C + D¢D
(
Ta có D¢H = xD¢A = x D¢D + D¢A Þ D¢H = D¢D + D¢A ) x
(
D¢I = yD¢C = y D¢D + D¢C¢ Þ ) y D¢I = D¢D + D¢C¢
D¢K = zD¢A = z ( D¢A¢ + D¢C ¢ ) Þ D¢K = D¢A¢ + D¢C¢
z
Þ D¢G = D¢H + D¢I + D¢K
x y z
D¢A D¢C D¢B
Do DG , DH , DI , DK không đồng phẳng nên + + = Þ + + =
x y z D¢H D¢I D¢K
æ D¢A D¢C D¢B ö æ ö
Þ =ç + + ÷ £ç
è D¢H D ¢I D ¢K ø è D¢H
+
D ¢I
+ ÷ D¢A + D ¢C + D ¢B¢
D ¢K ø
( )
ÞT ³ = =
D¢A + D¢C + D¢B¢ a a
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 07.
Cho hình chóp S.ABCD . Một mặt phẳng song
song mặt đáy cắt các cạnh SA; SB; SC ; SD lần
lượt tại M , N , P , Q . Gọi M ', N ', P ', Q ' lần lượt là
hình chiếu của M , N , P , Q lên mặt đáy. Tìm tỉ số
SM
để thể tích khối đa điện MNPQ.M ' N ' P ' Q '
SA
lớn nhất.
SM SM
A. = . B. = .
SA SA
SM SM
C. = . D. =
SA SA
Lời giải
Chọn B
SM SN SP SQ
Đặt = x . Suy ra = = =x.
SA SB SC SD
Gọi h , h ' lần lượt là chiều cao hình chóp và chiều cao khối đa diện MNPQ.M ' N ' P ' Q ' .
SM MN MN
Do MN / / AB nên ta có = Ûx= Û MN = x.AB .
SA AB AB
Tương tự ta có BC = x.NP
Ta có SMNP = x .SABC Û SMNPQ = x SABCD ( Vì tam giác MNP đồng dạng tam giac ABC )
AM h ' SA - SM h ' h'
Mặt khác ta có = Û = Û - x = Û h ' = ( - x)h
AS h SA h h
Ta có VMNPQ.M ' N ' P'Q' = h '.SMNPQ = ( - x ) h.x .SABCD = ( - x ) x .h.SABCD
Do h, SABCD không thay đổi nên VMNPQ. M ' N ' P' Q' đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi ( - x) x
đạt lớn nhất.
æ x xö
ç -x+ + ÷
xx
Ta có ( - x) x = . ( - x) £ .è ø =
x
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi - x = Ûx= .
Ệ Ề Ố Đ Ệ
là hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm
chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một
cạnh chung.
Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của
đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác gọi là một mặt của hình đa diện. Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự được
gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện.
:
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi 1 hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Những
điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện đó được gọi là điểm trong của
khối đa diện. Tập hợp các điểm trong được gọi là miền trong, tập hợp những điểm ngoài
được gọi là miền ngoài của khối đa diện.
Mỗi hình đa diện chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau là
miền trong và miền ngoài của hình đa diện, trong đó chỉ có miền ngoài là chứa hoàn toàn
một đường thẳng nào đó.
Mieàn ngoaøi
Ñieåm trong
Ñieåm ngoaøi
M
:
Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của
luôn luôn thuộc
là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
Mỗi mặt của nó là một đa giác đều cạnh.
Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại
: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là loại và
Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều mặt đều mặt đều
Tứ diện đều = =
Lập phương = =
+ +
Mười hai mặt đều = =
+ +
Hai mươi mặt đều = =
Phép đối xứng qua mặt phẳng là phép biến hình, biến mỗi điểm thuộc thành chính
nó và biến mỗi điểm không thuộc thành điểm ¢ sao cho là mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng ¢
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng biến hình H thành chính nó thì được gọi là mặt
phẳng đối xứng của hình H
F + F + F
Khi đó, ta suy ra đáy là tứ giác có cạnh nên hình chóp có 5 đỉnh, 5 mặt và 8 cạnh.
................................................................................................................................
.....................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cho các hình vẽ sau:
................................................................................................................................
.....................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................