ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THAM KHẢO GIỮA KÌ II

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THAM KHẢO GIỮA KÌ II

I. ĐẠI SỐ (BÀI TOÁN VỀ THỐNG KÊ XÁC SUẤT)

1. Thống kê dữ liệu

* Định nghĩa:

- Có 2 loại dữ liệu: dãy số liệu và dãy không phải là số liệu

- Dãy số liệu là gồm các số mà thông tin dữ liệu cho

- Dãy không phải số liệu là tên hay điều diễn giải cho dãy số liệu

VD: - Các môn học ưa thích là: Toán, Văn Anh.

- 5; 2; 8 lần lượt là số HS thích mỗi môn

+ Dãy số liệu là dãy số 2

+ Dãy không phải số liệu là dãy số 1

* Bài toán 1: Xác định điều không hợp lí của dữ liệu

Phương pháp làm:

- Tìm xem số liệu nào có kết quả chênh lệch với các kết quả còn lại

- Lí giải vì tính không hợp lí của nó như theo quy luật tự nhiên, điều đã chứng minh, điều đã được xác lập
kỉ lục

- Kết luận lại kết quả mình tìm được

VD: Trong cuộc thi chạy 100m do nhà trường tổ chức kết quả của 4 bạn chạy nhanh nhất như sau:

Bạn M Bạn T Bạn P Bạn A


8s 14.9s 15s 17.3s

Tìm ra thông tin sai lệch?

Giải

Kết quả của bạn M sai lệch vì kỉ lục thế giới chạy 100m là 9.58s.

Vậy thông tin chạy của bạn M là sai lệch

* Biểu đồ đoạn thẳng:


+ Có hai trục nằm ngang và trục thẳng đứng

+ Trục nằm ngang biểu diễn đối tượng thống kê

+ Trục thẳng đứng biểu diễn tiêu chí thống kê

+ Dấu hiệu nhận biết biểu đồ đoạn thẳng là: đường gấp khúc nối từng điểm bằng các đoạn thẳng

* Biểu đồ quạt tròn:

+ Các đối tượng thống kê được biểu diễn trong quạt tròn

+ Số liệu thống kê được chia bởi trong hình quạt tròn ( số liệu được tính theo tỉ số %)

+ Tổng các tỉ sổ trên biểu đồ là 100%

+ Dấu hiệu nhận biết biểu đồ hình quạt tròn: hình tròn bên trong được chia đều các tỉ số %biểu thị cho
thông tin

* Bài toán 2: Tìm số % chêch lệch tăng/giảm của các tiêu chí thống kê trong biểu đồ đoạn thẳng

Phương pháp làm:

- Tiêu chí thống kê cho trước chia cho tiêu chí thống kê còn lại

- Nhân với 100%

- Làm tròn đến chữ số hàng phần mười hoặc phần trăm

* Bài toán 3: Nhận xét thông số qua biểu đồ

Phương pháp làm:

- Nhìn các thông tin từ biểu đồ

- Nhìn nhận xem nó tăng hay giảm qua các tiêu chí thống kê

- Kết luận lại phần nhận xét


VD:

Kết quả tổng 5 lần điều tra số dân( triệu người) của nước ta từ năm 1979 đến năm 2019.

a) Lập bảng thống kê dân số giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019

b) Số dân năm 2019 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2009?

c) Nhận xét dân số nước ta qua từng năm?

Giải

a)

Năm 1979 1989 1999 2009 2019

Số dân 54,7 64,8 76,3 85,8 96,2


( triệu người)

b) Số dân năm 2019 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2009 là:

96,2
.100 % ≈ 112,8 %
85,8

¿>Tăng 112 , 8 %−100 % ≈ 12,8 %

c) Dựa vào biểu đồ trên, ta thấy được dân số nước ta liên tục tăng từ giai đoạn năm 1979 đến năm 2019.

2. Xác suất

- Biến cố là các trường hợp có thể xảy ra trong các trò chơi

+ Biến cố ngẫu nhiên là điều có thể xảy ra theo sự may mắn

+ Biến cố chắc là điều xảy ra là chắc chắn

+ Biến cố có thể là một hiện tượng có thể xảy ra


- Trò chơi xúc xắc luôn có biến cố xảy ra 6 mặt xúc xắc

- Trò chơi thẻ bài luôn có biến cố xảy ra là số bài trong mỗi bộ

- Kết quả thuận lợi là kết quả hợp lí trong biến cố đề ra

- Xác xuất biến cố là tỉ lệ cùa kết quả thuận lợi cho biến cố và các kết quả có thể xảy ra trong mỗi trò
chơi

* Bài toán 4: Xác định xác xuất của biến cố trò chơi xúc xắc/ thẻ bài

Phương pháp làm:

- Nêu tập hợp các kết quả có thể xảy ra

- Tìm ra kết quả thuận lợi

- Xác lập tỉ số giữa kết quả thuận lợi/ tập hợp kết quả có thể xảy ra

- Kết luận xác suất biến cố đó

VD: Trong một trò chơi rút thẻ, có số lá bài lần lượt từ 1 đến 30. Xét xác suất biến cố “ số xuất hiện là
ước của 30”

Giải

Gọi tập hợp A là tập hợp các kết quả có thể xảy ra

A = { 1; 2; 3; 4; 5; … 30}

Các số là ước của 30 là: 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30

= > Có 8 kết quả thuận lợi

8 4
= > Xác xuất biến cố là: =
30 15

4
Vậy xác suất biến cố trên là
15

* Bài toán 5: Xác định thông tin trong biểu đồ hình tròn, tìm từng thành phần khi biết tổng của
biểu đồ

Phương pháp làm:

- Dựa vào biểu đồ để xác định thông tin

- Khi biết tổng thì nhân với số % trong biểu đồ


- Kết luận kết quả

VD: Dựa vào biểu đồ sau cho biết:

a) Thành phần nào nhiều nhất

b) Thành phần nào ít thứ nhì

c) Tính các quả loại quả biết tổng số quả là 100

Gỉai

a) Thành phần nhiều nhất là cam chiếm 40%

b) Thành phần ít thứ nhì là táo chiếm 20%

c) Có số quả loại khác là: 100. 10% = 10 quả

Vậy các quả có loại khác là 10 quả

You might also like