Bai Kiem Tra Nang Luc Lop 4 Len Lop 5 Mon Toan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

i

Họ và tên: ............................................................. (Thang 100)

Bài 㢸ᅖ 㠘
㠘ᅖ

㖘 㢸 㠘 香䁥 㱸ᅖ à i 㱸 i 㖘

1㖘 Số gồm 7 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị viết là:

ᅖ㖘 70250803 B㖘 7205083 㖘 7205803 D㖘 725803


5
2㖘 Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
8
10 15 15 20
ᅖ㖘 B㖘 㖘 D㖘
24 24 16 24
3㖘 Có 2.135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
ᅖ㖘 1.525 quyển B㖘 35 quyển 㖘 705 quyển D㖘 305 quyển
4 2 2 1
㖘 Cho + + =…x Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
13 13 13 13
ᅖ㖘 16 B㖘 7 㖘 11 D㖘 8
1
㖘 Hiệu của 5 và là:
4
19 4 5 21
ᅖ㖘 B㖘 㖘 D㖘
4 4 4 4
6㖘 Kết quả của phép nhân 326 x 142 là:
ᅖ㖘 46282 B㖘 46922 㖘 46292 D㖘 45292
7㖘 1 km 265m = ........... m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
2 2 2

ᅖ㖘 1000265 B㖘 10265 㖘 100265 D㖘 1265


8㖘 Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
ᅖ㖘 2 B㖘 8 㖘6 D㖘 4
9㖘 Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?
2 5 3 5 3 2
ᅖ㖘 x B㖘 1 + 㖘 - D㖘 1 :
5 2 4 4 8 3
1 㖘 Kết quả của phép chia 13800 : 24 là:
ᅖ㖘 557 B㖘 575 㖘 455 D㖘 475
11㖘 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 32m = ................. m là:
ᅖ㖘 4320 B㖘 40032 㖘 432 D㖘 4032
3
12䁥 Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là .
8
ᅖ㖘 128 và 48 B㖘 48 và 32 㖘 64 và 16 D㖘 50 và 130
13䁥 Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất
7
bằng số thóc của kho thứ hai.
2
ᅖ㖘1890 tấn và 504 tấn 㖘 1980 tấn và 540 tấn
B㖘1980 tấn và 504 tấn D㖘 1890 tấn và 540 tấn
1 䁥 Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
ᅖ㖘 3570 B㖘 3765 㖘 6890 D㖘 79850

1 䁥 Thế kỷ thứ XV là:


ᅖ㖘 Bắt đầu từ năm 1501 đến năm 1600 B㖘 Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1500
㖘 Bắt đầu từ năm 1400 đến năm 1500 D㖘 Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1501
16䁥 Trung bình cộng hai số là 136, một số là 48, số kia là:
ᅖ㖘 224 B㖘 88 㖘 98 D㖘 234
17䁥 Có 50 học sinh đang tập bơi. Trong đó số em đã biết bơi nhiều hơn số em chưa biết bơi
là 6 em. Số em chưa biết bơi là:
ᅖ㖘 44 em B㖘 22 em 㖘 28 em D㖘 26 em
2
18㖘 Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình
5
chữ nhật?
ᅖ㖘 200cm2 B㖘 160cm2 㖘 180cm2 D㖘 100cm2
19䁥 Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
ᅖ㖘 360 B㖘 180 㖘 120 D㖘 12
2 䁥 Tìm x biết: 56475 : x = 251
ᅖ㖘 x = 252 B㖘 x = 522 㖘 x = 225 D㖘 x = 215

II. ĐIỀN ĐÁP ÁN (30 ĐIỂM): Điền đáp án đúng trong mỗi câu sau:
CÂU HỎI ĐÁP ÁN
1䁥 Kết quả của phép tính: 74596 – 43285 + 13460 =?

2㖘 Kết quả của phép nhân: 123 x 19 là:

3㖘 Số "hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là:

㖘 Chữ số 8 trong số 7685320705 có giá trị là:

1
㖘 Một người nuôi 4000 con thỏ. Sau khi bán số con thỏ, người đó nhốt
5
đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt bao nhiêu con thỏ?

3 1 1
6㖘 Kết quả của biểu thức   là:
5 5 6

7㖘 Ngày 25/7/2008 là thứ sáu thì ngày 4/8/2008 là thứ:

8䁥 3m2 5cm2 = ……. cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

3. Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau
mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
9䁥 Các Mác sinh năm 1818, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?

1 : Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất
3 2
chảy vào , lần thứ hai chảy thêm vào bể. Hỏi còn mấy phần bể chưa có
7 5
nước?
11䁥 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m và chiều rộng bằng
1 1
chiều dài. Trung bình cứ 1m2 thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa
2 2
ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
12. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng
dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao
nhiêu người ?

13㖘 Hiệu của hai số là 738.Biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì sẽ là số
thứ hai. Tim số thứ hai ?
1 5 8
1 . Tìm x i t: + x = x
4 2 7
1 䁥 Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 34cm, độ dài đường chéo
nhỏ ngắn hơn độ dài đường chéo lớn là 6cm. Tính diện tích của hình thoi đó.

III. TỰ LUẬN (30 điểm)

Bài 1䁥 Điền số thích hợp vào chỗ trống:


4 ... 8 .... .... 10 .... 21
= = = =
7 21 12 3 11 55 32 24
6 18
=
15 ....
Bài 2. iề à ỗ
a) 3 tấn 3 yến = ..............................kg 2 tạ 5 kg = ................................. kg
b) 1 giờ 20 phút = ...........................phút 2 phút 15 giây =.......................... giây
c) 1500 m = ................................km 7km 5 hm = .......................... m
d) 5 m2 = ...............................cm2 4758 cm2 =………………dm2 cm2
1 4
e) thế kỉ = ........................... năm thế kỉ = ........................ năm
10 5
Bài 3㖘 i 䁥
㖘 í bằ ậ i

23 + 23  2 + 23  3 + 23  4 248  2005 - 2005  148


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
b㖘 í
2 5 3 7 3 5
 x x :
3 9 4 9 14 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 䁥 Lớp 4A và lớp 4B gom được 98kg giấy vụn, lớp 4B thu gom được số giấy bằng ¾ số giấy
vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu kg giấy vụn?

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 㖘 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 700m. Chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Cứ 30m2
thu được 10kg thóc. Hỏi thửa ruộng đã thu được bao nhiêu kg thóc?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
............
Bài 6䁥 Tính bằng cách tính thuận tiện nhất:
2 7 7 8 12 1 1 27
+ + + + + + +
5 2 8 5 13 8 2 13

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..............................................
...........................................................................................................................................................
..............................................
...........................................................................................................................................................
..............................................

You might also like