Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

HOANGOLOGY ENGLISH

BỘ TỪ VỰNG

GRAMMAR USE
(version 5.0)

The beginning of wisdom is to call things by their right name - Confucius


2

CHƯƠNG 1: OVERVIEW OF VERB TENSES


Bài 1.5 1. gain weight >< lose weight (v): tăng/ giảm cân

CHƯƠNG 2: PRESENT & PAST; SIMPLE & PROGRESSIVE


Bài 2.2 1. every other day: cách ngày
2. please be quiet = please don’t make noise
3. concentrate /ˈkɑːnsntreɪt/ (v): tập trung suy nghĩ
4. glad /ɡlæd/ (adj) = happy

Bài 2.3 1. go bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/ (v): phá sản

Bài 2.4 2. unfortunately /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ (adv) = unluckily, thật không may


3. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù
4. waterproof /ˈwɑːtərpruːf/ (adj): chống nước
5. science building /ˈsaɪəns/ (n): tòa nhà khoa học
6. chemistry experiment /ˈkemɪstri ɪkˈsperɪmənt/(n): thí nghiệm hóa học
7. dangerous/ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm
8. spill/spɪl/ (v): làm rớt ra, tràn ra
9. acidˈæsɪd/ (n) axit
10. wonder /ˈwʌndər/ (v): băn khoăn
11. frown /fraʊn/ (n): sự nhíu mày cau có
12. garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi
13. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon
14. remind /rɪˈmaɪnd/ (v): nhắc ai đó nhớ về điều gì
15. resemble /rɪˈzembl/ (v) = look like: trông giống, giống
16. bite /baɪt/ (v): cắn
17. scratch /skrætʃ/ (v): gãi
18. stare /ster/ (v) = look at something for a long time

Bài 2.6 1. rested /ˈrestɪd/: tràn trề năng lượng


2. hang out = go out

Bài 2.10 1. notice/ˈnoʊtɪs/ (v): nhận thấy


2. cousin /ˈkʌzn/ (n): người họ hàng
3. patio /ˈpætioʊ/ (n): hiên nhà
4. nervous /ˈnɜːrvəs/ (adj): hồi hộp
5. describe /dɪˈskraɪb/ (v): mô tả

Bài 2.11 1. thunder /ˈθʌndər/ (n): sấm


2. shine /ʃaɪn/ (v): chiếu sang
3. breeze /briːz/ (n): a gentle wind: làn gió nhẹ
4. blow /bloʊ/ (v): thổi
5. argue /ˈɑːrɡjuː/ (v): tranh cãi
6. surprise /sərˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên
7. fall asleep /əˈsliːp/ (v): chìm vào giấc ngủ
8. sneak /sniːk/ (v): đi nhẹ nhàng

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
3

9. something else: một diều gì đó khác


10. vacation /veɪˈkeɪʃn/ (n): kỳ nghỉ
11. shovel /ˈʃʌvl/ (v): (dùng xẻng) xúc
12. be supposed to /səˈpoʊz/ (v): được cho là phải
13. illegally /ɪˈliːɡəli/ (adv): một cách bất hợp pháp
14. raise /reɪz/ (n): a salary raise: sự tăng lương
15. pretty /ˈprɪti/ (adv) = very
16. traffic ticket /ˈtræfɪk /ˈtɪkɪt/ (n): vé phạt giao thông
17. run a red light (v): vượt đèn đỏ
18. pay attention to /əˈtenʃn/ (v): chú ý

Bài 2.12 1. Arabic (n): tiếng Ả-rập


2. Spanish (n): tiếng Tây Ban Nha
3. Portuguese /ˌpɔːrtʃʊˈɡiːz/ (n): tiếng Bồ Đào Nha
4. United Nations /juˈnaɪtɪd ˈneɪʃn/ (n): Liên Hiệp Quốc
5. Multilingual /ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/ (adj): nhiều ngôn ngữ

Bài 2.15 1. stop by: ghé qua


2. catch a bad cold: trúng gió
3. startle /ˈstɑːrtl/ (v): làm giật mình

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
4

CHƯƠNG 3: PERFECT & PERFECT PROGRESSIVE TENSES

Bài 3.1 1. wallet /ˈwɑːlɪt/ (n): ví tiền


2. give a speech /spiːtʃ/ (v): đọc diễn văn
3. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả
4. tell a lie (v): nói dối
5. tent /tent/ (n): lều
6. accident /ˈæksɪdənt/ (n): tai nạn

Bài 3.5 1. so far = up to now: cho tới giờ


2. absent /ˈæbsənt/ (adj): vắng mặt
3. the rest (n): phần còn lại
4. term /tɜːrm/ (n): học kỳ
5. miss /mɪs/ (v): nhỡ
6. lobster /ˈlɑːbstər/ (n): tôm hùm
7. lend (v): cho mượn

Bài 3.6 1. guilty /ˈɡɪlti/ (adj): tội lỗi

Bài 3.7 2. tropical /ˈtrɑːpɪkl/ (a): nhiệt đới


3. late-breaking news (n): tin giờ chót, tin mới nhận
4. major /ˈmeɪdʒər/ (a): having serious results: nghiêm trọng
5. earthquake /ˈɜːrθkweɪk/ (n): động đất
6. occur /əˈkɜːr/ (v) = happen: xảy ra
7. southern /ˈsʌðərn/ (a): phía nam
8. admit /ədˈmɪt/ (v): thừa nhận
9. with any luck at all: dù sao, cũng may là
10. wiser /waɪzər/ (a): khôn ngoan hơn
11. semester /sɪˈmestər/ (n): học kỳ
12. pass away (v): qua đời

Bài 3.9 1. checkout counter /ˈkaʊntər/ (n): quầy thu ngân


2. from head to foot: từ đầu đến chân
3. mud /mʌd/ (n): bùn
4. excited about (a): phấn khích
5. pad /pæd/ (n): thảm

Bài 3.10 1. interrupt /ˌɪntəˈrʌpt/ (v): làm gián đoạn


2. excellent /ˈeksələnt/ (a): extremely good: xuất sắc
3. without a break (n): không nghỉ

Bài 3.12 1. newspaper reporter /ˈnuːzpeɪpər rɪˈpɔːrtər/ (n): phóng viên báo
2. medicine /ˈmedɪsn/ (n): thuốc
3. conference room /ˈkɑːnfərəns/ (n): phòng hội thảo
4. art museum /mjuˈziːəm/ (n): bảo tàng nghệ thuật
5. give sb a ride home (v): đưa ai về nhà
6. discover /dɪˈskʌvər/ (v): phát hiện ra
7. embarrassment /ɪmˈbærəsmənt/ (n): sự bối rối, ngại ngùng
8. colleague /ˈkɑːliːɡ/ (n): đồng nghiệp

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
5

9. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra


10. a great deal of = a lot
11. emigrate to somewhere /ˈemɪɡreɪt/ (v): di cư
12. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thách thức, thử thách
13. relocate /ˌriːˈloʊkeɪt/ (v): move to a different place
14. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv) = finally, after all
15. settle /ˈsetl/ (v): định cư

Bài 3.14 1. Africa/ˈæfrɪkə/ (n): châu Phi


2. reservation (n): sự đặt chỗ

Bài 3. 15 1. worried /ˈwɜːrid/ (adj): lo lắng


2. crawl /krɔːl/ (n): sự di chuyển chậm
3. recharge /ˌriːˈtʃɑːrdʒ/ (v): nạp lại điện
4. gratefully /ˈɡreɪtfəli/ (adv): bằng thái độ biết ơn

Bài 3.16 1. straight (a): không ngừng nghỉ, không có sự can thiệp

Bài 3.17 2. doorbell /ˈdɔːrbel/ (n): chuông cửa


3. lotion /ˈloʊʃn/ (n): kem dưỡng da
4. wave /weɪv/ (v): vẫy
5. run out of (v): hết

Bài 3.18 1. coach /koʊtʃ/ (v): huấn luyện


2. raise /reɪz/ (v): nuôi nấng

Bài 3.21 1. unique /juˈniːk/ (a): độc đáo


2. press release /pres rɪˈliːs/(n): buổi họp báo
3. quarter /ˈkwɔːrtər/ (n): quý
4. revenue /ˈrevənuː/ (n): doanh thu
5. announce /əˈnaʊns/ (v): công bố, thông báo
6. shift /ʃɪft/ (v): chuyển, thay đổi
7. wireless /ˈwaɪərləs/ (a): không dây
8. decade /dɪˈkeɪd/ - A.E (n): thập kỷ
9. offer /ˈɑːfər/ (n): lời đề nghị
10. depressed /dɪˈprest/ (a): suy thoái, trì trệ
11. textiles/ˈtekstaɪlz/ (n): hàng dệt may
12. leave for (v): rời để đến >< leave

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
6

CHƯƠNG 4: FUTURE TIME


Bài 4.3 1. reference section /ˈrefrəns ˈsekʃn/ (n): khu vực tài liệu tham khảo
2. organic /ɔːrˈɡænɪk/ (a) : thuộc hữu cơ

Bài 4.5 1. trade resolution /treɪd ˌrezəˈluːʃn/ (n): nghị định thương mại
2. election /ɪˈlekʃn/ (n): cuộc bầu cử
3. middle of nowhere: đồng không mông quạnh

Bài 4.6 1. niece /niːs/ (n): cháu gái


2. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo
3. patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên nhẫn
4. successful /səkˈsesfl/ (a): thành công
5. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a): tiểu học
6. grab /ɡræb/ (v): chộp lấy
7. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (a): đính hôn
8. change one’s mind (v): thay đổi ý quyết định

Bài 4.7 1. spilled /spɪld/ (a): bị tràn


2. light bulb /bʌlb/ (n): bóng đèn
3. burn out (v): cháy hỏng
4. supply room /səˈplaɪ/ (n): phòng dự trữ

Bài 4.8 1. downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ (adv): trung tâm thành phố


2. volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ (v): tình nguyện
3. café /kæˈfeɪ/ (n): quán cà phê
4. co-worker (n): đồng nghiệp

Bài 4.9 1. sweep /swiːp/ (v): quét


2. porch /pɔːrtʃ/ (n): cổng vòm
3. tide /taɪd/ (n): thủy triều
4. harbor /ˈhɑːrbər/ (n): cảng

Bài 4.10 1. give sb a call (v): gọi cho ai đó


2. as soon as: ngay khi

Bài 4.12 1. sweater /ˈswetər/ (n): áo len


2. broadcaster /ˈbrɔːdkæstər/ (n): phát thanh viên
3. crisis /ˈkraɪsɪs/ (n): cuộc khủng hoảng
4. graduate /ˈɡrædʒuət/ (v): tốt nghiệp
5. diploma /dɪˈploʊmə/ (n) = degree: bằng
6. folk /foʊk/ (n): người thân
7. golf /ɡɑːlf/ (n): môn đánh gôn

Bài 4.13 1. fall asleep (v): ngủ say

Bài 4.15 2. proposal /prəˈpoʊzl/ (n): đề xuất


3. error /ˈerər/ (n): lỗi
4. active volcano /ˈæktɪv vɑːlˈkeɪnoʊ/ (n): núi lửa đang hoạt động

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
7

CHAPTER 5: REVIEW OF VERB TENSES

Bài 5.1 1. Cure/kjʊər/(n): cách chữa bệnh, phương pháp chữa trị.

Bài 5.2 1. Assign/əˈsaɪn/ (v): phân (việc…), phân công (Assign sb to sth)

Bài 5.3 1. As usual/æzˈju·ʒu·əl/ = as always /æzˈɔl·weɪz/: như thường lệ


2. Stranger/ˈstreɪn·dʒər/(n): người lạ
3. Wrong/rɔŋ/ (a): sai, nhầm

Bài 5.4 1. Botanical garden/bəˈtæn·ɪ·kəlˈɡɑr·dən/: vườn bách thảo


2. Balloon/bəˈlun/(n): khí cầu, quả bóng.
3. Barely/ˈbeər·li/ (adv): chỉ vừa đủ, vừa vặn

Bài 5.5 1. Dormitory/ˈdɔːrmətɔːri/(n):kí túc xá


2. Shout/ʃaʊt/ (v): la hét, hò reo.
3. Hall/hɔːl/(n): đại sảnh, hành lang
4. Hut/hʌt/(n) :túp lều
5. Composition /ˌkɑːmpəˈzɪʃn/(n): bài luận
6. Physical object/ˈfɪzɪklˈɑːbdʒekt/(n): vật thể

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
8

CHAPTER 6: SUBJECT – VERB AGREEMENT

Bài 6.1 1. Duck /dʌk/(n): con vịt


2. Turkey /ˈtɜːrki/(n): con gà tây
3. Glove /ɡlʌv/(n): găng tay
4. Chin /tʃɪn/(n): cằm
5. Itch /ɪtʃ/ (v): ngứa

Bài 6.3 1. Rob /rɑːb/ (v): cướp


2. Rug /rʌɡ/(n): cái thảm

Bài 6.4 1. Bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm


2. Method /ˈmeθəd/(n):phương pháp

Bài 6.7 1. Political /pəˈlɪtɪkl/ (a): chính trị


2. Party /ˈpɑːrti/(n): đảng phái
3. Hard – working /hɑːrdˈwɜːrkɪŋ/ (a): chăm chỉ
4. Response /rɪˈspɑːns/(n): sự trả lời
5. Headquarter /ˈhedkwɔːrtər/ (n): trụ sở chính
6. Challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ (a): mang tính thử thách
7. Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/(n): bệnh tiểu đường
8. Cattle /ˈkætl/(n): gia súc
9. Domestic /dəˈmestɪk/ (a): (thuộc) gia đình, (thuộc) trong nhà
Bài 6.9 1. Lettuce /ˈletəs/(n): rau diếp
2. Syllabus /ˈsɪləbəs/(n): chương trình học
3. Extent /ɪkˈstent/(n): phạm vi
4. Approve of /əˈpruːv/ (v): tán thành
5. Climate /ˈklaɪmət/(n): khí hậu
6. Grocery /ˈɡroʊsəri/ (n): đồ tạp hóa
7. Stuff /stʌf/(n): đồ vật
8. Overpriced /ˌoʊvərˈpraɪst/ (a): quá đắt
9. Clothing /ˈkloʊðɪŋ/(n): quần áo
10. On sale /seɪl/ (a) để bán
11. Statistics /stəˈtɪstɪk/(n): thống kê học
12. Branch /bræntʃ/(n): nhánh
13. Unreasonable /ʌnˈriːznəbl/ (a): không hợp lí
14. Necklace /ˈnekləs/(n): dây chuyền
15. Riot /ˈraɪət/(n): bạo động
16. Rabies /ˈreɪbiːz/(n): bệnh dại
17. Infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): truyền nhiễm
18. Fatal /ˈfeɪtl/ (a) có thể gây tử vong
19. Disease /dɪˈziːz/(n): bệnh
20. Somewhat /ˈsʌmwʌt/ (adv): một chút
21. Similar to /ˈsɪmələr/ (a): tương tự
22. Blind /blaɪnd/ (a) mù
23. The rest (n) phần còn lại
24. Treat /triːt/ (v) đối xử

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
9

Bài 6.10 1. Valuable /ˈvæljuəbl/ (a) có giá trị


2. Disappointing /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ (a) gây thất vọng
3. Attend /əˈtend/ (v) tham dự
4. Satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh
5. Air pollution /eərpəˈluːʃn/ (n) ô nhiễm không khí
6. Lung /lʌŋ/ (n) phổi
7. Disturbing /dɪˈstɜːrbɪŋ/ (a): gây lo lắng
8. Café /kæˈfeɪ/(n): quán cà phê

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
10

CHAPTER 7: NOUNS

Bài 7.1 1. Enemy /ˈenəmi/(n): kẻ thù


2. Shrimp /ʃrɪmp/(n): con tôm
3. Shelf /ʃelvz/(n): giá sách
4. Belief /bɪˈliːf/(n): tín ngưỡng
5. Echo /ˈekoʊ/(n): tiếng vọng
6. Crisis /ˈkraɪsɪs/(n): khủng hoảng
7. Medium /ˈmiːdiəm/(n): phương tiện truyền thông
8. Offspring /ˈɑːfsprɪŋ/(n): con cháu

Bài 7.2 1. Chief /tʃiːf/(n): người đứng đầu, trưởng


2. Deer /dɪr/(n): con hươu, con nai
3. Loaf /loʊf/(n): ổ bánh mì
4. Memo /ˈmemoʊ/(n): bản giao kèo
5. Scarf /skɑːrf/(n): khăn quàng cổ
6. Wolf /wʊlf/(n): con sói

Bài 7.3 1. Attorney /əˈtɜːrni/(n): luật sư


2. Cliff /klɪf/(n): vách đá
3. Laboratory /ˈlæbrətɔːri/(n): phòng thí nghiệm
4. Match /mætʃ/(n): diêm
5. Ox /ɑːks/(n): con bò đực
6. Phenomenon /fəˈnɑːmɪnən/(n): hiện tượng
7. Light the fire: châm lửa
8. Legal /ˈliːɡl/ (a): pháp lý
9. Scientific /saɪənˈtɪfɪk/ (a): khoa học
10. Load /loʊd/ (v): chất, xếp hàng lên
11. Cart /kɑːrt/(n): xe bò, xe ngựa
12. Island /ˈaɪlənd/(n): đảo
13. Steep /stiːp/ (a): dốc
14. Thunder /ˈθʌndər/(n): sấm
15. Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/(n): chớp

Bài 7.4 1. Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/(n): tủ lạnh

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
11

Bài 7.5 1. Co – worker (n): đồng nghiệp


2. Within walking distance: It is possible to walk to
3. Architect /ˈɑːrkɪtekt/ (n): kiến trúc sư
4. Secretary /ˈsekrəteri/(n): thư kí
5. Application form /æplɪˈkeɪʃn/: mẫu đơn ứng tuyển
6. Right (n): quyền
7. Quite a few: nhiều
8. Diplomat /ˈdɪpləmæt/(n): nhà ngoại giao
9. Assign /əˈsaɪn/ (v): phân công
10. Almost /ˈɔːlmoʊst/ (adv): gần như
11. Invariably /ɪnˈveriəbli/ (adv): luôn luôn
12. Involve /ɪnˈvɑːlv/ (v): liên quan tới
13. Numerous /ˈnuːmərəs/ (a): nhiều

Bài 7.7 1. Jar /dʒɑːr/(n): lọ, hũ


2. Psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/(n): nhà tâm lý học
3. Fork /fɔːrk/(n): dĩa
4. Tropical climate /ˈtrɑːpɪklˈklaɪmət/: khí hậu nhiệt đới
5. Necessary /ˈnesəseri/ (a): cần thiết

Bài 7.11 1. Jewelry /ˈdʒuːəlri/(n): trang sức


2. Bracelet /ˈbreɪslət/(n): vòng tay
3. Field /fiːld/(n): cánh đồng
4. Scenery /ˈsiːnəri/(n): phong cảnh
5. Iron (noun – NC): sắt
(noun – C): bàn là
6. Wrinkled /ˈrɪŋkld/ (a): nhăn, nhàu
7. Rusty /ˈrʌsti/ (a): gỉ
8. Junk /dʒʌŋk/(n): đồ đồng nát

Bài 7.12 1. Raise /reɪz/ (v): nuôi


2. Yard /jɑːrd/(n): sân
3. Grass /ɡræs/(n): cỏ
4. Dirt /dɜːrt/(n): đất
5. Eyesight /ˈaɪsaɪt/(n): thị lực
6. Season /ˈsiːzn/(n): mùa
7. Require /rɪˈkwaɪər/ (v): yêu cầu
8. Patience /ˈpeɪʃns/(n): sự kiên nhẫn
9. Reward /rɪˈwɔːrd/(n): phần thưởng
10. Imagination /ɪmædʒɪˈneɪʃn/(n): trí tưởng tượng

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
12

Bài 7.13 1. Change /tʃeɪndʒ/(n): tiền lẻ


2. Coin /kɔɪn /(n): đồng xu
3. Definition /defɪˈnɪʃn/(n): định nghĩa
4. Progress /ˈprɑːɡres/(n): sự tiến bộ
5. Symphony /ˈsɪmfəni/(n): bản giao hưởng
6. Vocabulary /vəˈkæbjəleri/(n): từ vựng
7. Pocket /ˈpɑːkɪt/(n): túi
8. Well – known (a): nổi tiếng
9. Folk song /foʊk /(n): bài hát dân ca
10. Stapler /ˈsteɪplər/(n): cái dập ghim
11. Average /ˈævərɪdʒ/ (a): trung bình
12. Annual /ˈænjuəl/ (a): hàng năm
13. Precipitation /prɪsɪpɪˈteɪʃn/(n): lượng mưa
14. Metropolitan area /metrəˈpɑːlɪtən/(n): khu vực đô thị
15. Satisfied with /ˈsætɪsfaɪd/ (a): hài long

Bài 7.14 1. Take care of (v): chăm sóc


2. Independent nature /ɪndɪˈpendəntˈneɪtʃər/: bản tính độc lập
3. Express /ɪkˈspres/ (v): thể hiện
4. Affection /əˈfekʃn/(n): tình cảm, sự yêu thương

Bài 7.15 1. Wing /wɪŋ/(n): cánh


2. Regular /ˈreɡjələr/ (a): thường xuyên
3. Supply /səˈplaɪ/(n): nguồn cung cấp
4. Piece /piːs/(n): mảnh
5. Surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh
6. Structure /ˈstrʌktʃər/(n): kết cấu, cấu trúc
7. Span /spæn/ (v): bắc
8. Modify /ˈmɑːdɪfaɪ/ (v): bổ nghĩa
9. Survive /sərˈvaɪv/ (v): tồn tại
10. Ripen /ˈraɪpən/ (v): chín
11. Appliance /əˈplaɪəns/(n): thiết bị

Bài 7.16 1. Announcement /əˈnaʊnsmənt/(n): thông báo


2. Luggage /ˈlʌɡɪdʒ/(n): hành lý
3. Machinery /məˈʃiːnəri/(n): máy móc
4. Throw away (v): vứt đi
5. Fall apart (v): rời ra
6. Boot /buːt/(n): giày

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
13

Bài 7.18 1. Laundry /ˈlɔːndri/(n): việc giặt là


2. Closet /ˈklɑːzit/ (n): tủ
3. Hallway /ˈhɔːlweɪ/ (n): hành lang
4. Radiator /ˈreɪdieɪtər/ (n): bộ chế hòa khí
5. Leak /liːk/(n): chỗ rò, thủng
6. Windshield wiper /ˈwɪndʃiːldˈwaɪpər/ (n): thanh gạt kính
7. Swerve /swɜːrv/ (v): đánh lái
8. Avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
9. Pothole /ˈpɑːthoʊl/ (n): ổ gà, ổ voi
10. Owner /ˈoʊnər/ (n): chủ sở hữu
11. Apology /əˈpɑːlədʒi/ (n): lời xin lỗi
12. Excellent /ˈeksələnt/ (a): tuyệt vời, xuất sắc
13. Infection /ɪnˈfekʃn/ (n): bệnh truyền nhiễm

Bài 7.19 1. Bug /bʌɡ/ (n): con bọ


2. Refer to /rɪˈfɜːr/ (v): liên quan tới
3. Technical /ˈteknɪkl/ (a): kĩ thuật
4. Expression /ɪkˈspreʃn/ (n): sự diễn đạt
5. Inventor /ɪnˈventər/ (n): nhà phát minh
6. Phonoghraph /ˈfoʊnəɡræf/ (n): máy hát
7. Attribute A to B /əˈtrɪbjuːt/ (v): quy cho A là do B
8. Imaginary /ɪˈmædʒɪneri/ (a): tưởng tượng
9. Insect /ˈɪnsekt/ (n): côn trùng
10. Quote /kwoʊt/ (v): trích dẫn
11. Context /ˈkɑːntekst/ (n): văn cảnh
Bài 7.21 1. Bank account /bæŋkəˈkaʊnt/ (n): tài khoản ngân hàng
2. Postage /ˈpoʊstɪdʒ/ (n): bưu phí
3. Violence /ˈvaɪələns/ (n): bạo lực
4. Incompetence /ɪnˈkɑːmpɪtəns/ (n): sự thiếu năng lực
5. Patient /ˈpeɪʃnt/ (n): bệnh nhân
6. Local /ˈloʊkl/ (a): địa phương

Bài 7.22 1. Squeak /skwiːk/ (v): cót két


2. Hinge /hɪndʒ/ (n): bản lề
3. Dreary /ˈdrɪri/ (a): ảm đạm

Bài 7.23 1. Previous /ˈpriːviəs/ (a): trước


2. Employer /ɪmˈplɔɪər/ (n): chủ
3. Recommendation /rekəmenˈdeɪʃn/ (n): sự giới thiệu
4. Adjust /əˈdʒʌst/ (v): thích nghi
5. Unpopular /ʌnˈpɑːpjələr/ (a): không được ưa thích
6. Folk /foʊk/ (n): người thân

Bài 7.25 1. Sales representative /seɪlz reprɪˈzentətɪv/ (n): người bán hàng
2. Attendant /əˈtendənt/(n): người phục vụ
3. Participate /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ (v): tham gia
4. Proposal /prəˈpoʊzl/ (n): đề xuất
5. Screening exam /ˈskriːnɪŋɪɡˈzæm/ (n):cuộc tuyển chọn
6. Corporation /kɔːrpəˈreɪʃn/ (n): doanh nghiệp, công ty

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
14

Bài 7.26 1. Solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết
2. Vending machine /ˈvendɪŋ məʃiːn/ (n): máy bán hàng tự động
3. Division /dɪˈvɪʒn/ (n):bộ phận, phòng ban

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
15

CHAPTER 8: PRONOUNS

Bài 8.1 1. Hippopotamus /hɪpəˈpɑːtəməs/: hà mã


2. Sales target /seɪlz ˈtɑːrɡɪt/: mục tiêu bán hàng
3. Garage /ɡəˈrɑːʒ/: gara ô tô

Bài 8.2 1. Department manager /dɪˈpɑːrtməntˈmænɪdʒər/: trưởng bộ phận


2. Performance evaluation /pərˈfɔːrmənsɪvæljuˈeɪʃn/: bản đánh giá năng
lực làm việc
3. Head of personnel /hedəvpɜːrsəˈnel/(n): trưởng phòng nhân sự
4. Properly /ˈprɑːpərli/ (adv): đúng đắn
5. Obey /əˈbeɪ/ (v): vâng lời, tuân thủ
6. Please /pliːz/ (v): làm vui lòng, làm hài lòng

Bài 8.4 1. Marriage /ˈmærɪdʒ/ (n): lễ cưới


2. Various /ˈværiəs/ (a): khác nhau

Bài 8.7 1. Textbook /ˈtekstbʊk/ (n): sách giáo khoa


2. Effective /ɪˈfektɪv/ (a): hiệu quả
3. Motivate /ˈmoʊtɪveɪt/ (v): thúc đẩy
4. Lecture /ˈlektʃər/ (n): bài giảng
5. In partnership with: phối hợp với
6. Article /ˈɑːrtɪkl/ (n): bài báo

Bài 8.9 1. Audience /ˈɔːdiəns/ (n): khan giả


2. Clap /klæp/ (v): vỗ tay
3. Enthusiastically /ɪnθuːziˈæstɪkli/ (adv): một cách nhiệt tình
4. Obviously /ˈɑːbviəsli/ (adv): rõ ràng
5. Huge /hjuːdʒ/ (a): lớn, khổng lồ
6. Exceed /ɪkˈsiːd/ (v): lớn hơn, vượt quá
7. Premier /prɪˈmjɪr/: thủ tướng
8. Motorcade /ˈmoʊtərkeɪd/ (n): đoàn xe hộ tống
9. Approach /əˈproʊtʃ/ (v): tiến đến, tiếp cận

Bài 8.10 1. Ashamed of /əˈʃeɪmd/ (a): xấu hổ


2. Now that: vì giờ đây
3. Make decision /meɪkdɪˈsɪʒn/ (v): quyết định

Bài 8.11 1. Pat /pæt/ (v): vỗ nhẹ


2. Commit suicide /kəˈmɪtˈsuːɪsaɪd/ (v): tự tử
3. Supervision /suːpərˈvɪʒn/: sự kiểm soát
4. Self – pity /self ˈpɪti/: sự tự thương hịa bản thân
5. Solve /sɔːlv/ (v): giải quyết
6. Ease /iːz/ (v): làm giảm
7. Encounter /ɪnˈkaʊntər/ (v): gặp
8. Careless /ˈkerləs/ (a): bất cẩn
9. Impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a): mất kiên nhẫn

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
16

Bài 8.14 1. Shrink /ʃrɪŋk/ (v): co lại


2. Sweater /ˈswetər/ (n): áo len
3. Ruin /ˈruːɪn/ (v): làm hỏng
4. Generosity /dʒenəˈrɑːsəti/: sự rộng lượng, sự hào phóng
5. Selective /sɪˈlektɪv/ (a): có tính chọn lọc
6. Fool /fuːl/ (v): đánh lừa
7. All of the time: trong mọi thời điểm

Bài 8.16 1. Thumb /θʌm/ (n): ngón tay cái


2. Corner /ˈkɔːrnər/ (n): góc
3. Invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh
4. Printing press /ˈprɪntɪŋpres/ (n): máy in
5. Common /ˈkɑːmən/ (a): thông thường, phổ biến
6. Frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên
7. Inflation /ɪnˈfleɪʃn/ (n): lạm phát
8. Instability /ɪnstəˈbɪləti/ (n): sự bất ổn
9. Go off (v): đổ chuông
10. Shut something off (v): tắt đi
11. Roll over (v): cuộn tròn
12. Whereas /werˈæz/: trong khi
13. Artistic /ɑːrˈtɪstɪk/ (a): có thiên hướng nghệ thuật

Bài 8.17 1. Purple /ˈpɜːrpl/: màu tím


2. Favorite /ˈfeɪvərɪt/ (a): yêu thích
3. Cookie /ˈkʊki/: bánh quy

Bài 8.22 1. Hobby /ˈhɑːbi/: sở thích


2. Firm /fɜːrm/: công ty
3. Aspect /ˈæspekt/: khía cạnh
4. Attachment /əˈtætʃmənt/: sự gắn kết
5. Community /kəˈmjuːnəti/: cộng đồng
6. Prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn cản
7. Get along with: có mối quan hệ tốt với

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
17

CHƯƠNG 9: MODALS

Bài 9.4 1. turned down (v): vặn nhỏ


2. heat /hiːt/ (n): máy sưởi

Bài 9.5 1. air conditioner /kənˈdɪʃənər/ (n): máy điều hòa nhiệt độ

Bài 9.6 1. none of my business: không phải việc của tôi


2. personal /ˈpɜːrsənl/ (adj): cá nhân
3. depend /dɪˈpend/ (v): phụ thuộc
4. would rather /ˈræðər/: thích hơn
5. catch /kætʃ/ (v): bắt kịp
6. channel /ˈtʃænl/ (n): kênh

Bài 9.7 1. stuffy /ˈstʌfi:/ (adj): ngột ngạt, bí hơi, thiếu không khí
2. cigarette /ˈsɪɡəret/ (n): điếu thuốc lá
3. pass /pæs/ (v): chuyển

Bài 9.9 1. make an illegal U-turn /ɪˈliːɡəl/ (v): quay xe trái phép
2. order /ˈɔːrdər/ (v): gọi món, gọi đồ ăn
3. shortly /ˈʃɔːrtli:/ (adv): soon, sớm
4. calendar /ˈkælɪndər/(n): lịch
5. brake /breɪk/ (n): phanh
6. garage /ɡəˈrɑːʒ/ (n): gara
7. aisle /aɪl/ (n): lối đi

Bài 9.12 1. for a while (prep): một lát


2. salesclerk /ˈseɪlzklɜːrk / (n): salesperson, shop assistant, nhân viên bán
hàng
3. rude /ruːd/ (adj): impolite, thô lỗ, bất lịch sự
4. successful /səkˈsesfəl/ (adj): thành công
5. encounter /ɪnˈkaʊntər/ (v): meet by chance, tình cờ gặp
6. growling /ɡraʊl/ (adj): đang gầm gừ
7. sign /saɪn/ (n): dấu hiệu
8. fear /fɪr/ (n): sự sợ hãi
9. sense /sens/ (v): cảm nhận
10. likely (adj): có khả năng
11. attack /əˈtæk/ (v): tấn công
12. lead a happy and fulfilling life: sống cuộc sống hạnh phúc trọn vẹn

Bài 9.13 1. well educated /ˈedʒəkeɪtɪd/ (adj): được giáo dục tốt
2. flexible /ˈfleksəbl/ (adj): linh hoạt
3. wealthy /ˈwelθi:/ (adj): rich
4. spouse / spaʊs, spaʊz / (n): wife or husband

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
18

5. military /ˈmɪləteri:/ (adj): quân sự


6. background /ˈbækɡraʊnd/ (n): nền tảng
7. gain /ɡeɪn/ (n): lợi ích
8. ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v): phớt lờ
9. wish /wɪʃ/ (n): nguyện vọng
10. majority / məˈdʒɑːrəti / (n): đa số

Bài 9.14 1. in person: một cách trực tiếp


2. ID: identification, giấy tờ nhận dạng
3. tuition /tuˈɪʃn/ (n): học phí
4. driver’s license /ˈlaɪsns/ (n): bằng lái xe
5. register /ˈredʒɪstər/ (v): đăng kí
6. drop classes: thôi học

Bài 9.15 1. fit /fɪt/ (v): vừa vặn


2. flight /flaɪt/ (n): chuyến bay
3. fill up: đầy, kín chỗ
4. hiccup /ˈhɪkʌp/ (n): nấc cụt
5. organic /ɔːrˈɡænɪk/ (adj): hữu cơ
6. rotten /ˈrɑːtn/ (adj): thối, hỏng

Bài 9.18 1. in order to: để


2. eat a balanced diet: ăn ở chế độ cân bằng
3. medical school: trường y
4. instead of /ɪnˈsted/ (prep): thay vì
5. piece /piːs/ (n): mẩu, miếng

Bài 9.19 1. proof /pruːf/ (n): bằng chứng


2. citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/ (n): quyền công dân
3. boarding passes (n): thẻ lên máy bay
4. boarding area (n): khu vực chờ lên máy bay

Bai 9.21 1. honest /ˈɑːnɪst/ (adj): trung thực, thành thật

Bài 9.24 1. custodian /kʌˈstoʊdiən/ (n): người trông coi, người canh giữ
2. unlock /ʌnˈlɑːk/ (v): mở khóa
3. agenda /əˈdʒendə/ (n): chương trình nghị sự

Bài 9.25 1. wear a seat belt: thắt dây an toàn

Bài 9.26 1. salesclerk /klɜːrk/ (n):salesperson, người bán hàng


2. plumber /ˈplʌmər/ (n): thợ sửa đường ống nước
3. veterinarian /vetərɪˈneriən/ (n): bác sĩ thú y
4. auditor /ˈɔːdɪtər/ (n): kiểm toán viên

Bài 9.27 1. ran into: meet by chance, tình cờ gặp


2. childhood /ˈtʃaɪldhʊd/ (n): thời thơ ấu
3. electricity goes off: mất điện

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
19

4. raise /reɪz/ (n): việc tăng lương


5. be out sick: nghỉ ốm

Bài 9.30 1. downtown /daʊnˈtaʊn/ (n): city center, trung tâm thành phố
2. tent /tent/ (n): lều
3. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái
4. comfort /‘kʌmfərt/ (n): tiện nghi

Bài 9.31 1. fortune /ˈfɔːrtʃən/ (n): a lot of money, gia tài

Bài 9.32 1. accuse /əˈkjuːz/ (v): buộc tội, cáo buộc


2. insult /ɪnˈsʌlt/ (v): xúc phạm
3. bald /bɔːld/ (adj): hói đầu
4. straw /strɔː/ (n): rơm
5. insist /ɪnˈsɪst/ (v); khăng khăng, nhất định yêu cầu
6. refuse /rɪˈfjuːz/ (v): từ chối
7. confused /kənˈfjuːzd/ (adj): bối rối
8. torn /tɔːrn/ (adj): cảm thấy bị giằng xé, khó xử
9. celebration /selɪˈbreɪʃn/ (n): buổi lễ kỉ niệm
10. silly /ˈsɪli/ (adj): ngớ ngẩn, ngu ngốc
11. argument /ˈɑːrɡjumənt/ (n): cuộc tranh luận, tranh cãi
12. grownup /ɡroʊn ˈʌp/ (n): người lớn, người trưởng thành
13. intermediary /ɪntərˈmiːdieri/ (n): người trung gian

Bài 9.33 1. accidentally /æksɪˈdentəli:/ (adv): vô tình, tình cờ


2. scene /siːn/ (n): hiện trường
3. familiar /fəˈmɪliər/ (adj): quen thuộc
4. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra
5. doubt /daʊt/ (n): sự nghi ngờ

Bài 9.34 1. law school (n): trường luật


2. scholarship / ˈskɑːləʃɪp / (n): học bổng
3. employee lounge / laʊndʒ / (n): phòng nghỉ của nhân viên
4. in good shape: trong tình trạng tốt
5. outgrow (outgrew, outgrown) (v): lớn vượt
6. fit (v): vừa

Bài 9.37 1. Pacific Ocean /pəˈsɪfɪk/ (n): Thái Bình Dương

Bài 9.38 1. flunk /flʌŋk/ (v): trượt


2. host /hoʊst/ (n): chủ nhà
3. offer sb sth: mời ai đó cái gì
4. nut /nʌt/(n): quả hạch
5. refuse / rɪˈfjuːz / (v): từ chối
6. accept / əkˈsept / (v): chấp nhận
7. soft drink (n): đồ uống không cồn

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
20

Bài 9.40 1. roof /ruːf/ (n): mái nhà


2. storybook (n): truyện cổ tích
3. lizard /ˈlɪzərd/ (n): thằn lằn
4. rat /ræt/ (n): con chuột

Bài 9.42 1. take a nap: chợp mắt


2. next-door (adj): nhà bên cạnh
3. delivery /dɪˈlɪvəri/ (n): việc giao hàng
4. package /ˈpækɪdʒ/ (n): bưu kiện, gói hàng

Bài 9.48 1. stand in line (v): đứng xếp hàng


2. conference /ˈkɑːnfərəns/ (n): hội thảo
3. in front of (prep): trước
4. or so: gì đó
5. promise / ˈprɑːmɪs / (v): hứa
6. yawn / jɒːn / (v): ngáp
7. rub /rʌb/ (v): dụi
8. delay /dɪˈleɪ/ (n): sự trì hoãn
9. wallet /ˈwɑːlɪt/ (n): ví

Bài 9.50 1. carry /ˈkæri:/ (v): mang, vác


2. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô
3. smoke /smoʊk/ (n): mùi khói
4. line /laɪn/ (n): đường dây điện thoại
5. suppose /səˈpoʊz/ (v): think, cho rằng
6. upstairs /ʌpˈsterz/ (adv): trên gác
7. herd /hɜːrd/ (n): bầy, đàn
8. Inn /ɪn/ (n): hotel, khách sạn
9. quit /kwɪt/ (v): bỏ
10. hitchhike /ˈhɪtʃhaɪk/ (v): đi nhờ xe, đi quá giang

Bài 9.52 1. scholarship /ˈskɑːlərʃɪp/ (n): học bổng


2. leftover /ˈleftoʊvər/ (adj): còn thừa, còn sót lại
3. ice cube /ˈaɪs kjuːb/ (n): đá viên
4. freezer /ˈfriːzər/ (n): tủ lạnh
5. forecast /ˈfɔːrkæst/ (n): sự dự đoán, dự báo
6. fall /fɔːl/ (n): mùa thu
7. matter /ˈmætər/ (n): vấn đề
8. settle /ˈsetl/ (v): giải quyết
9. cafeteria /kæfəˈtɪriə/ (n): canteen, căng-tin

Bài 9.53 1. play chess /tʃes/:chơi cờ


2. pitch /pɪtʃ/ (n): cao độ

Bài 9.54 1. stick – shift car: xe số sàn

Bài 9.55 1. shy /ʃaɪ/ (adj): nhút nhát, hay xấu hổ

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
21

2. closet / ˈ klɑːzɪt / (n): tủ


3. pinch /pɪntʃ/ (v): cấu, véo
4. cheek /tʃiːk/ (n): má
5. illiteracy / ɪˈlɪtərəsi / (n): sự mù chữ
6. afraid of /əˈfreɪd/ (adj): sợ
7. pound /paʊnd/ (v): đập mạnh
8. flashlight /ˈflæʃlaɪt/ (n): đèn pin
9. comic books /ˈkɑːmɪk/ (a): truyện cười, truyện tranh
10. stream /striːm/ (n): dòng suối
11. opposite / ˈɑːpəzɪt / (a): ngược lại

Bài 9.60 1. insurance /ɪnˈʃʊrəns/ (n): bảo hiểm

Bài 9.61 1. hand /hænd/ (v): give, đưa cho


2. dish /dɪʃ/ (n): đĩa thức ăn
3. spring break (n): kì nghỉ xuân
4. elementary /elɪˈmentri/ (adj): cấp 1, tiểu học
5. compulsory / kəmˈpʌlsəri / (a): bắt buộc
6. cautious / ˈ kɒːʃəs / (a): thận trọng, cẩn thận
7. obey /əˈbeɪ / (v): tuân theo
8. accompany / əˈkʌmpəni / (v): đi cùng
9. chaperone / ˈʃæpəroʊn / (n): người giám hộ
10. serious /ˈsɪriəs/ (a): nghiêm túc
11. open-air (adj): ngoài trời
12. salmon / ˈsæmən / (n): cá hồi

Bài 9.63 1. send for: đăng kí nhận


2. brochure /broʊˈʃʊr/ (n): sách quảng cáo
3. aspect /ˈæspekt/ (n): khía cạnh
4. schedule /ˈskedʒuːl/ (v): lên lịch trình
5. on one’s own: tự mình
6. tourist /ˈtʊrɪst/ (n): du khách
7. climate /ˈklaɪmət/ (n): khí hậu
8. ahead /əˈhed/ (adv): từ trước
9. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj): đông đúc

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
22

CHƯƠNG 10: THE PASSIVE

Bài 10.2 1. dessert /dɪˈzɜːrt/ (n): món tráng miệng


2. paper /ˈpeɪpər/ (n): essay, bài luận
3. dinosaur /ˈdaɪnəsɔːr/ (n): khủng long
4. exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại

Bài 10.4 1. play /pleɪ/ (n): vở kịch


2. waitress /ˈweɪtrəs/ (n): người phục vụ, bồi bàn (nữ)
3. waiter /ˈweɪtər/ (n): người phục vụ, bồi bàn (nam)
4. serve /sɜːrv/ (v): phục vụ
5. explain /ɪkˈspleɪn/(v): giải thích ~ st to sb
6. wagon / ˈwæɡən / (n):xe chở hàng
7. pull /pʊl/ (v): kéo
8. defective /dɪˈfektɪv/ (a): có lỗi, có khiếm khuyết
9. manufacturer /mænjuˈfæktʃərər/ (n): nhà sản xuất
10. trick /trɪk/ (n): trò lừa, mánh
11. fool /fuːl/ (v): đánh lừa
12. theory /ˈθiːəri/ (n): học thuyết, lý thuyết
13. hurricane /ˈhɜːrəkeɪn/ (n): cơn bão
14. destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy
15. vase /veɪs, veɪz/ (n): bình, lọ
16. corner /ˈkɔːrnər/ (n): góc
17. front hallway (n): hành lang phía trước
18. secretary / ˈsekrəteri / (n): thư ký
19. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp ~ to a problem
20. appear to sb (v): come to
21. succeed / səkˈsiːd / (v): thành công
22. at last (adv): finally, in the end, cuối cùng
23. mess (n): đống lộn xộn
24. proposal / prəˈpoʊzəl / (n): đề xuất
25. obey /əˈbeɪ/ (v): tuân theo
26. inform (v): thông báo ~ sb of sth

Bài 10.5 1. package /ˈpækɪdʒ/ (n): bưu kiện, gói hàng


2. deliver /dɪˈlɪvər/ (v): vận chuyển, đưa
3. elimentary school /elɪˈmentri/:trường cấp 1
4. require /rɪˈkwaɪər/ (v): yêu cầu
5. uniform /ˈjuːnɪfɔːrm/ (n): đồng phục
6. disappear /dɪsəˈpɪr/ (v): biến mất
7. drop /drɑːp/ (v):make st go down, làm rơi
8. crash /kræʃ/ (n): sự rơi vỡ
9. hit /hɪt/ (v): đâm
10. speeding truck: một cái xe tải chạy nhanh
11. instantly /ˈɪnstəntli/ (adv): immediately, ngay lập tức

Bài 10.6 1. architect /ˈɑːrkɪtekt/ (n): kiến trúc sư

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
23

2. design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế


3. salesclerk /seɪlzklɜːrk/ (n): salesperson, người bán hàng
4. ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v): tảng lờ, phớt lờ
5. staff /stæf/ (n): nhân viên
6. habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống
7. alter /ˈɔːltər/ (v): change, thay đổi
8. human /ˈhjuːmən/ (n): loài người

Bài 10.7 1. tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/ (n): bão


2. announce /əˈnaʊns/ (v): công bố
3. consume /kənˈsuːm/ (v): tiêu thụ
4. worldwide /ˈwɜːrldwaɪd/ (adv): globally, trên toàn thế giới
5. recall /rɪˈkɔːl/ (v): thu hồi
6. brake /breɪk/ (n): phanh
7. defect /dɪˈfekt/ (n): lỗi, sự hỏng hóc
8. delay /dɪˈleɪ/ (v): trì hoãn
9. headline /ˈhedlaɪn/ (n): tiêu đề (trên báo chí)

Bài 10.8 1. televise /ˈtelɪvaɪz/ (v): chiếu, phát


2. tennis match /mætʃ/ (n): trận đấu tennis
3. judges /‘dʒʌdʒɪz/ (n): ban giám khảo
4. judge /dʒʌdʒ/ (v): đánh giá
5. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): ứng viên
6. creativity /kriːeɪˈtɪvəti/ (n): sự sáng tạo

Bài 10.9 1. light bulb /ˈlaɪt bʌlb/ (n): bóng đèn điện
2. construction /kənˈstrʌkʃn/ (n): việc xây dựng
3. cause / kɔːz/ (v): gây ra
4. confuse /kənˈfjuːz/ (v): làm cho khó hiểu
5. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia
6. expect /ɪkˈspekt/ (v): dự kiến
7. frighten /ˈfraɪtn/ (v): làm hoảng sợ
8. offer sb a job (v): mời ai làm việc
9. dormitory /ˈ’dɔːrmətɔːri/ (n): ký túc xá
10. bracelet /ˈbreɪslət/ (n): vòng đeo tay
11. wrist / rɪst/ (n): cổ tay
12. inspector /ɪnˈspektər/ (n): thanh tra
13. lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ (n): sét
14. reckless /ˈ’rekləs/ (n): careless
15. traffic court /kɔːrt/ (n): tòa án giao thông
16. fine (n): tiền phạt
17. hunter (n): thợ săn
18. accidentally / ˌæksəˈdentli / (adv): by chance: vô tinh
19. fatal / ˈfeɪtl / (a): causing death: gây chết người
20. explain st to sb (v): giải thích
21. explanation / ˌekspləˈneɪʃən / (n): sự giải thích

Bài 10.10 1. roasted /roʊstɪd/ (adj): rang

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
24

2. cocoa /ˈkoʊkoʊ/ (n): ca cao


3. liquid /ˈ’lɪkwɪd/ (n): chất lỏng
4. solid /ˈ’sɑːlɪd/ (n): chất rắn
5. bitter /ˈbɪtər/ (adj): đắng
6. substance /ˈsʌbstəns/ (n): chất phụ gia

Bài 10.11 1. immediately / ɪˈmiːdiətli / (adv): right away: ngay lập tức
2. refrigerator / rɪˈfrɪdʒəreɪtər / (n): fridge: tủ lạnh
3. spoil /spɔɪl/ (v): hỏng
4. competing firm /kəmˈpit̮ ɪŋfɜːrm/(n): công ty cạnh tranh
5. budget /ˈbʌdʒɪt/ (n): ngân sách
6. chore /tʃɔːr/ (n): việc nhà
7. take out the garbage /ˈɡɑːrbɪdʒ/ (v): đổ rác
8. personnel department (n): phòng nhân sự
9. labor union (n): công đoàn

Bài 10.15 1. block /blɑːk/ (v): chặn


2. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (adj): kiệt sức
3. plug in /plʌɡ/ (v): cắm (ổ điện)
4. spoil /spɔɪl/ (v): làm hư, làm hỏng
5. stick /stɪk/ (v): dính, kẹt
6. plumber /ˈplʌmər/ (n): người thợ sửa đường ống nước
7. drain /dreɪn/ (n): cống, ống nước

Bài 10.16 1. toymaker (n): thợ làm đồ chơi


2. encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ (v): khuyến khích
3. imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): trí tưởng tượng
4. equip /ɪˈkwɪp/ (v): trang bị
5. commit /kəˈmɪt/ (v): cam kết ~ to sth
6. air – conditioning: hệ thống điều hòa
7. messy /ˈmesi/ (adj): bừa bộn, lộn xộn
8. cluttered /ˈklʌtərd/ (adj): tràn ngập ~ with st
9. oppose /əˈpoʊz/ (v): phản đối ~ to st

Bài 10.18 1. composition /kɑːmpəˈzɪʃn/ (n): bài luận


2. progress /ˈprɑːɡres/ (n): sự tiến bộ
3. orphanage /ˈɔːrfənɪdʒ/ (n): trại trẻ mồ côi, cô nhi viện
4. administration /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ (n): chính quyền
5. first-aid kid (n): bộ cứu thương

Bài 10.19 1. hip bone /boʊn/ (n): xương hông


2. addicted /əˈdɪktɪd/ (adj): nghiện
3. bald /bɔːld/ (adj): hói
4. pajamas /pəˈdʒæməz/ (n): quần áo ngủ

Bài 10.22 1. give a speech: diễn thuyết, phát biểu


2. owe /oʊ/ (v): nợ

Bài 10.27 1. pry open (v): cậy khóa

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
25

2. occur /əˈkɜːr/ (v): xuất hiện, xảy ra


3. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh
4. pack /pæk/ (v): đóng gói (đồ đạc)
5. lightly /ˈlaɪtli/ (adv): một cách nhẹ nhàng
6. necessity /nəˈsesəti/ (n): đồ dùng cần thiết
7. embarrass / ɪmˈbærəs / (v): làm bối rối, ngại ngùng
8. ambulance / ˈæmbjʊləns / (n): xe cấp cứu
9. challenge / ˈtʃæləndʒ / (v): thách thức
10. balance / ˈbæləns / (v): cân bằng
11. spoil (v): làm hư hỏng
12. abandon / əˈbændən / (v): bỏ
13. tow /toʊ/ (v): to pull st with a rope
14. furnish / ˈfɜːrnɪʃ / (v): cung cấp đồ nội thất
15. equator / ɪˈkweɪtər / (n): xích đạo
16. hemisphere /ˈhemɪsfɪr/ (n): bán cầu
17. official / əˈfɪʃəl / (n): công chức
18. psychologist / saɪˈkɑːlədʒəst / (n): nhà tâm lý học
19. coincidence / koʊˈɪnsədəns / (n): sự trùng hợp

Bài 10.29 1. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương


2. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n): car
3. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
26

CHƯƠNG 11: NOUN CLAUSES

Bài 11.4 1. celebrity /səˈlebrəti/ (n): famous person


2. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục, ngưỡng mộ

Bài 11.7 1. secretary /ˈsekrəteri/ (n): thư kí


2. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây
3. immigrant /ˈɪmɪɡrənt/ (n): người nhập cư
4. road sign (n): biển báo chỉ đường

Bài 11.10 1. downtown /daʊnˈtaʊn/ (adv): city center


2. proposal /prəˈpoʊzl/ (n): bản đề xuất, kiến nghị
3. go bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/: phá sản

Bài 11.13 1. leak /liːk/ (n): chỗ rò rỉ


2. sink /sɪŋk/ (n): bồn rửa
3. excuse /ɪkˈskjuːs/ (n): lời giải thích, biện minh

Bài 11.14 1. reception /rɪˈsepʃn/ (n): buổi tiệc chiêu đãi


2. overseas /oʊvərˈsiːz/ (adv): nước ngoài
3. dilemma /daɪˈlemə/(n): tình huống khó xử, tiến thoái lưỡng nan

Bài 11.15 1. annoy /əˈnɔɪ/ (v): làm khó chịu, bực mình
2. please /pliːz/ (v): làm hài lòng
3. apparent /əˈpærənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên
4. unfortunate /ʌnˈfɔːrtʃənət/ (adj): unlucky
5. a well – known fact: thực tế được nhiều người biết tới
6. get along (well) with sb: hòa hợp, có mối quan hệ tốt với (ai)

Bài 11.17 1. intolerable poverty /ɪnˈtɑːlərəbl ‘pɑːvərti/: cảnh nghèo đói cùng cực
2. identification /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ (n): sự nhận dạng
3. aware /əˈwer/ (adj) of st: nhận thức, biết
4. can /kæn/ (n): hộp
5. nutrient /ˈnuːtriənt/ (n): chất dinh dưỡng
6. last /læst/ (v): kéo dài
7. prove /pruːv/ (v): chứng minh
8. undeniable /ʌndɪˈnaɪəbl/ (adj): không thể phủ nhận được
9. fund /fʌnd/ (n): quỹ, ngân sách
10. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
11. miracle /ˈmɪrəkl/ (n): điều kì diệu
12. injury /ˈɪndʒəri/ (n): sự thương tích

Bài 11.21 1. contract /ˈkɑːntrækt/ (n): hợp đồng

Bài 11.23 1. schedule /ˈskedʒuːl/ (v): lên lịch trình


2. apply for a job /əˈplaɪ/: nộp đơn xin việc
3. retire /rɪˈtaɪər/ (v): nghỉ hưu

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
27

Bài 11.24 1. personnel /pɜːrsəˈnel/ (adj): nhân sự


2. pocket /ˈpɑːkɪt/ (n): túi
3. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): event, sự kiện

Bài 11.25 1. confidential /kɑːnfɪˈdenʃl/ (adj): secret, bí mật


2. drown /draʊn/ (v): chết đuối

Bài 11.26 1. honest /ˈɑːnɪst/ (adj): trung thực, thành thật


2. lead a life: sống cuộc đời
3. rearrange /ˌriːəˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp lại
4. go ahead: cứ tự nhiên
5. wild /waɪld/ (adj): nghịch ngợm
6. babysitter /ˈbeɪbisɪtər/ (n): người trông trẻ
7. make friends: kết bạn ~ with sb

Bài 11.27 1. insist /ɪnˈsɪst/ (v): khăng khăng, nhất định yêu cầu ~ on st
2. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): thiết yếu

Bài 11.28 1. consultant / kənˈsʌltənt / (n): nhà tư vấn


2. delivery / dɪˈlɪvəri / (n): việc giao hàng
3. postpone / poʊsˈpoʊn / (v): delay, put off, hoan
4. proper /ˈprɑːpər/ (a): đúng, phù hợp
5. identification / aɪˌdentɪfəˈkeɪʃən / (n): giấy tờ nhận dạng
6. critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): important
7. eventually / ɪˈventʃuəli / (a): finally
8. eliminate / ɪˈlɪmɪneɪt / (v): make st disappear
9. insist (v): khăng khăng cho rằng
10. authentic / ɒ ːθentɪk / (a): xịn
11. vital / ˈvaɪtl / (a): essential: thiết yếu
12. imperative / ɪmˈperətɪv / (a): urgent: cấp bách, khẩn cấp
13. sales representative / seɪlzˌreprɪˈzentətɪv/ (n): salesperson

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
28

CHƯƠNG 12: ADJECTIVE CLAUSES

Bài 12.1 1. theft / θeft/ (n): sự ăn trộm


2. defective /dɪˈfektɪv/ (adj): lỗi, hỏng

Bài 12.2 1. promotion /prəˈməʊʃn/ (n) sự thăng chức

Bài 12.4 1. speech/spiːtʃ/ (n) bài phát biểu


2. graduation/ɡradʒʊˈeɪʃən/ (n) lễ tốt nghiệp
3. protest march/prəʊtɛst mɑːtʃ/ (n) cuộc biểu tình phản đối
4. adult lives /əˈdʌlt/ (n) cuộc sống người trưởng thành

Bài 12.5 1. adopt /əˈdɒpt/: nhận nuôi


2. profitable /ˈprɒfɪtəbəl/ (adj) có lợi

Bài 12.6 1. applicants /ˈaplɪkənt/ (n) ứng viên


2. competent /ˈkɒmpɪtənt/ (adj) có khả năng

Bài 12.9 1. examined /ɪɡˈzamɪn/: khám bệnh


2. gentle /ˈdʒɛntəl/(adj) ân cần, nhẹ nhàng
3. occured /əˈkəː/(v) xảy ra

Bài 12.10 1. ran into (v) tình cờ gặp

Bài 12.11 1. amateur /ˈamətə/ (n) nghiệp dư


2. lose one’s temper: mất bình tĩnh, nóng nảy
3. the hunger program /ˈhʌŋɡə/: chương trình cứu đói
4. starvation /stɑːˈveɪʃn/ (n) sự chết đói
5. malnutrition-related diseases /malnjʊˈtrɪʃən/ (n) những bệnh liên quan
đến thiếu dinh dưỡng

Bài 12.14 1. resident /ˈrezɪdənt/ (n) cư dân


2. accidentally /aksɪˈdentəli/ (adv) tình cờ, ngẫu nhiên
3. pour /pɔː/ (v) rót
4. beard /bɪəd/ (n) râu
5. lit /lɪt/ (v) thắp sáng

Bài 12.15 1. flown /fləʊn/ (v) bay


2. puppies /ˈpʌpi/ (n) chó con

Bài 12.16 1. drawer /drɑːr/ (n) ngăn kéo


2. jewelry /ˈdʒuːəlri/ (n) trang sức

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
29

Bài 12.18 1. dime /dʌɪm/ (n) 10 cents


2. pastries /ˈpeɪstri/ (n) bánh ngọt
3. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v) thống trị
4. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/ (v) phá hủy
5. miser /ˈmʌɪzə/ (n) kẻ keo kiệt
6. robber /ˈrɒbə/ (n) kẻ cướp
Bài 12.22 1. intermission /ɪntəˈmɪʃən/ (n) thời gian tạm nghỉ, ngừng

Bài 12.23 1. embassy /ˈɛmbəsi/ (n) đại sứ quán

Bài 12.24 1. fond /fɒnd/ (adj) yêu dấu, trìu mến


2. valley /ˈvali/ (n) thung lũng

Bài 12.25 1. herb /həːb/ (n) thảo mộc


2. row /rəʊ/ (v) chèo
3. lead /led/ (n) chì

Bài 12.26 1. impending /ɪmˈpɛndɪŋ/ (adj) sắp xảy ra

Bài 12.27 2. rotten /ˈrɒtən/ (adj) thối


3. excused /ɪkˈskjuːz/ (v) ra về, vắng mặt

Bài 12.28 1. operation system /ɒpəˈreɪʃən/ (n) hệ thống vận hành


2. somewhat /ˈsʌmwɒt/: một chút
3. got tired of: chán
4. license /ˈlʌɪsəns/(n) :giấy phép đăng ký
5. acquire /əˈkwʌɪə/ (v): giành được

Bài 12.29 1. orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc


2. riot /ˈrʌɪət/ (n) cuộc nổi loạn
3. innocent /ˈɪnəsənt/ (adj) vô tội
4. bystander /ˈbʌɪstandə/ (n) người qua đường

Bài 12.31 1. overlook /əʊvəˈlʊk/ (v) nhìn ra


2. extraordinary /ˌɛkstrəˈɔːdɪnəri/ (adj) lạ thường, đặc biệt
3. wilderness /ˈwɪldənɪs/ (n) hoang dã
4. psychologist /sʌɪˈkɒlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học

Bài 12.32 1. galaxy /ˈɡaləksi/ (n) thiên hà


2. solar system /ˈsəʊlə/ (n) hệ mặt trời

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
30

Bài 12.33 1. settlers /ˈsɛtlə/ (n) người định cư


2. peanuts /ˈpiːnʌt/ (n) lạc
3. tobacco /təˈbakəʊ/ (n) thuốc lá
4. orbit /ˈɔːbɪt/ (v) đi theo quỹ đạo
5. pyramid /ˈpɪrəmɪd/ (n) kim tự tháp
6. monumental /mɒnjʊˈmɛntə)l/ (adj) vĩ đại, đồ sộ
7. tomb /tuːm/ (n) mồ
8. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj) cổ đại
9. pharaoh /ˈfɛːrəʊ/ (n) vua Ai Cập
10. sponsor /ˈspɒnsə/ (v) tài trợ
11. cut corner: cắt giảm chi phí
12. product recall: thu hồi sản phẩm

Bài 12.34 1. ran for: tranh cử


2. phonograph /ˈfəʊnəɡrɑːf/ (n) máy hát
3. Conservative Party /kənˈsəːvətɪv/ (n) Đảng Bảo Thủ
Bài 12.36 4. legend /ˈledʒənd/ (n) truyền thuyết
5. spectacular /spekˈtakjʊlə/ (adj) đẹp mắt
6. waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ (n) thác nước

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
31

CHƯƠNG 13:GERUNDS & INFINITIVES

Bài 13.2 1. insist /ɪnˈsɪst/ (v) khăng khăng


2. prevent /prɪˈvent/ (v) ngăn ngừa

Bài 13.3 1. blame /bleɪm/ (v) đổ lỗi


2. first-time flyer /ˈflaɪɚr/ (n) người đi máy bay lần đầu
3. aisle seat /aɪl/ (n) ghế cạnh lối đi
4. excuse /ɪkˈskjuːs/ (n) lý do
5. co-pilot /ˈkoʊpaɪlət/ (n) phi công phụ
6. prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v) cấm
7. personnel /pəːsəˈnel/ (n) nhân sự
8. accused /əˈkjuːzd/ (v) buộc tội
9. convince /kənˈvɪns/ (v) thuyết phục

Bài 13.4 1. accustom /əˈkʌstəm/ (v) làm cho quen


2. mayor /mer/ (n) thị trưởng
3. public statement /ˈpʌblɪkˈsteɪtm(ə)nt/ tuyên bố công khai
4. clarify /ˈklerəfaɪ/ (v) làm sáng tỏ

Bài 13.8 1. quench /kwentʃ/ (v) dập tắt


2. catch one’s attention: thu hút sự chú ý của ai

Bài 13.10 1. get through: hoàn thành

Bài 13.12 1. individual /ˌɪndəˈvɪdʒuəl/ (n) cá nhân


2. keep up with: theo kịp
3. fishing rod /ˈfɪʃɪŋrɑːd/: cần câu

Bài 13.14 1. wordy /ˈwɜːrdi/ (adj) dài dòng


2. frustrate /ˈfrʌstreɪt/ (v) làm cho khó hiểu

Bài 13.15 1. make up one’s mind: quyết định


2. spoil /spɔɪl/ (v) làm hỏng

Bài 13.17 1. report card: bảng điểm

Bài 13.24 1. score /skɔːr/ (v) ghi bàn


2. fingernail /ˈfɪŋɡɚrneɪl/ (n) móng tay

Bài 13.26 1. lecture /ˈlektʃər/ (v) giảng bài


2. living /ˈlɪvɪŋ/ (n) sinh vật sống
3. suffer /ˈsʌfər/ (v) chịu khổ đau
4. starve /stɑːrv/ (v) đói
5. cruelly /ˈkruː(ə)li/ (adv) một cách tàn nhẫn
6. abuse /əˈbjuːz/ (v) lợi dụng
7. runway /ˈrʌnweɪ/ (n) đường băng

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
32

Bài 13.28 1. salesclerk /ˈseɪlz.klɝːrk/ (n) nhân viên bán hàng

Bài 13.30 1. advanced math: toán cao cấp

Bài 13.31 1. afford /əˈfɔːrd/ (v) chi trả


2. resist /rɪˈzɪst/ (v) kháng cự, chống lại
3. swore /swɔːr/ (v) thề
4. struggle /ˈstrʌɡəl/ (v) đấu tranh, chống lại
5. recall /rɪˈkɔːl/ (v) nhớ lại
6. beg /beɡ/ (v) cầu xin
7. resent /rɪˈzent/ (v) phẫn uất
8. consented /kənˈsent/ (v) bằng lòng, đồng ý
9. recollect /ˌrɛkəˈlekt/ (v) nhớ lại, hồi tưởng

Bài 13.32 1. deserve /dɪˈzəːrv/ (v) xứng đáng


2. forbid /fərˈbɪd/ (v) cấm
3. blabbermouth /ˈblæbɚrmaʊθ/ (n) kẻ lắm mồm

Bài 13.33 1. tutor /ˈtuːt̬ ɚr/ (v) gia sư

Bài 13.37 1. relief /rɪˈliːf/ (n) sự nhẹ nhõm

Bài 13.39 1. pushy /ˈpʊʃi/ (adj) huênh hoang


2. desperately /ˈdespɚrətli/ (adv) dữ dội, kinh khủng, ghê gớm

Bài 13.42 1. spicy /ˈspaɪsi/ (adj) cay

Bài 13.45 1. doubt /daʊt/ (n) nghi ngờ

Bài 13.46 1. adolescent /ædəˈlesənt/ (n) vị thành niên


2. composition /kɑːmpəˈzɪʃən/ (n) bài luận

Bài 13.47 1. diaper /ˈdaɪpər/ (n) bỉm


2. wrinkle /ˈrɪŋkəl/ (v) nhăn
3. iron /ˈʌɪən/ (v) là
4. straighten up /ˈstreɪtən/ (v) dọn dẹp, sắp xếp
5. ripe /raɪp/ (adj) chín
6. dig /dɪɡ/ (v) đào

Bài 13.48 1. slam /slæm/ (v) đóng sầm


2. school principal /ˈprɪnsəpəl/ (n) hiệu trưởng

Bài 13.51 1. sleeve /sliːv/ (n) ống tay

Bài 13.55 1. shoe polish /ʃuːˈpɑː.lɪʃ/ (n) xi đánh giầy


2. stitch /stɪtʃ/ (n) khâu
3. assemble /əˈsembəl/ (v) giống
4. baton /bəˈtɑːn/ (n) gậy chỉ huy
5. rehearsal /rɪˈhəːrsəl/ (n) buổi diễn tập

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
33

Bài 13.56 1. sweat /swet/ (n) mồ hôi


2. contemplate /ˈkɑːnt̬ əmpleɪt/ (v) lặng ngắm
3. witness/ˈwɪtnəs/ (n) nhân chứng

Bài 13.57 1. awkward /ˈɑːkwɚrd/ (adj) mới lớn


2. anticipate /ænˈtɪsəpeɪt/ (v) dự đoán
3. sip /sɪp/ (v) nhấp
4. grab /ɡræb/ (v) tóm lấy
5. chew /tʃuː/ (v) nhai
6. swallow /ˈswɑːloʊ/ (v) nuốt
7. prey /preɪ/ (n) con mồi
8. tie up /taɪ/ kẹt
9. cockroach /ˈkɑːkroʊtʃ/ (n) con gián

Bài 13.58 1. fatal /ˈfeɪtəl/ (adj) chết người


2. crouch /kraʊtʃ/ (v) cúi mình
3. curl /kəːrl/ (v) cuộn tròn
4. lessen /ˈlɛsən/ (v) giảm thiểu
5. lightning bolt /ˈlaɪtnɪŋbəʊlt/ tia chớp
6. strike /straɪk/ (v) tấn công, đánh
7. ditch /dɪtʃ/ (n) hào
8. depression /dɪˈpreʃən/ (n) chỗ lõm
9. cord /kɔːrd/ (n) dây
10. conduct /kənˈdʌkt/ (v) dẫn
11. antenna /ænˈtenə/ (n) ăng ten
12. flash /flæʃ/ (n) tia chớp

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
34

CHƯƠNG 14: COORDINATING CONJUNCTIONS

Bài 14.2 1. admirable /ˈædmərəbəl/ (adj) đáng ngưỡng mộ


2. generosity /dʒenəˈrɑːsət̬ i/ (n) sự hào phóng
3. honesty /ˈɑːnəsti/ (n) sự trung thực

Bài 14.3 1. impatiently /ɪmˈpeɪʃəntli/ (adv) mất kiên nhẫn


2. run a stop sign: vượt đèn đỏ

Bài 14.4 1. broccoli /ˈbrɑːkəli/ (n) bông cải xanh

Bài 14.5 1. snap /snæp/ (v) búng


2. fabric /ˈfæbrɪk/ (n) vải dệt
3. prejudice /ˈpredʒədɪs/ (n) định kiến
4. bigotry /ˈbɪɡətri/ (n) cố chấp
5. narrow-mindedness /ˈneroʊmaɪndɪdnɪs/ suy nghĩ thiển cận

Bài 14.8 1. cautious /ˈkɑːʃəs/ (adj) cẩn trọng

Bài 14.10 1. injure /ˈɪndʒɚr/ (v) bị thương


2. wheat /wiːt/ (n) lúa mì
3. stove /stoʊv/ (n) lò nướng

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
35

CHAPTER 15: ADVERB CLAUSES


Bài 15.2 1. slam /slæm/(v): đóng sầm
2. school dance (n): vũ hội ở trường

Bài 15.4 1. leave for /li:v/(v): go to - đến


2. rarely /ˈreərli/(adv): hiếm khi
3. routine /rʊˈtin/(n): những công việc thường làm hàng ngày
4. hard of hearing (adj): nặng tai, khó nghe
5. directly /dɪˈrɛkt li, daɪ-/(adv): một cách trực tiếp
6. contact lenses (n): kính áp tròng
7. pop out (v): rơi ra

Bài 15.5 1. mail carrier /ˈkæriə/ (n): người đưa thư


2. just as: ngay khi

Bài 15.6 1. lottery /ˈlɒtəri/(n): xổ số


2. dent /dent/(n): vết lõm
3. rear fender /riə'fendə/(n): chắn bùn
4. musical instrument /instrʊmənt/(n): nhạc cụ
5. for good (adv): forever
6. humid /'hju:mid/ (adj): ẩm
Bài 15.8 1. approve /ə'pru:v/ (v): chấp thuận, phê duyệt
2. good shape physically: dáng chuẩn, dáng đẹp
3. beverage /'bevəriʤ/ (n): đồ uống

Bài 15.11 1. needs (n): nhu cầu


2. noted /'noʊtid/ (adj): danh tiếng
3. observation /,ɑbzə'vei∫n/ (n): sự quan sát
4. involve me: let me take part in
5. verbally /'və:bəli/ (n): bằng miệng
6. instruction /[in'strʌk∫n/ (n): sự hướng dẫn

Bài 15.12 1. dizzy /'dizi/ (adj): chóng mặt


2. childhood /'t∫aildhʊd/ (adv): thời thơ ấu
3. stand in line (v): xếp hang
4. be sold out (v): cháy vé
5. make up one’s mind (v): decide
6. board the plane (v): lên máy bay
7. vegetarian /,vedʒi'teəriən/ (n): người ăn chay
8. convince /kən'vins/ (n): thuyết phục
9. impression /[im'pre∫n/ (n): ấn tượng

Bài 15.14 1. formula /'fɔ:mjʊlə/ (n): công thức


2. theory /'θiəri/ (n): lý thuyết, học thuyết
3. could not help V- ing: không thể không
4. terrain /'terein/ (n): địa hình
5. union /'ju:niən/ (n): công đoàn
6. vice-president /'vais'prezidənt/ (n): phó chủ tịch

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
36

7. sales representative /,repri'zentətiv/ (n): người bán hang


8. lost track of time: mất nhiều thời gian
9. family gathering /'gæðəriη/ (n): buổi họp mặt gia đình
10. relived /,ri:'liv/ (adj): nhẹ nhõm
11. election /i'lek∫n/ (n): cuộc bầu cử
12. candidate /'kændideit/ (n): ứng viên

Bài 15.16 1. attempt /ə'tempt/ (n): nỗ lực


2. spill /spil/ (n): đánh đổ
3. rush /rʌ∫/ (n): chạy vào vào
4. accomplishment /ə'kɔmpli∫mənt/ (n): thành tựu
5. general public /'dʒenərəl 'pʌblik/ (n): công chúng
6. revolutionary /,revə'lu:∫nəri/ (n): mang tính cách mạng

Bài 15.18 1. joke /dʒouk/ (n): chuyện đùa, chuyện phiếm


2. homesick /'hoʊmsik/ (adj): nhớ nhà

Bài 15.19 1. shark /∫ɑ:k/ (n): cá mập


2. server (n): người phục vụ

Bài 15.20 1. spoil /spɔil/ (n): hỏng


Bài 15.21 1. sore /sɔ:/ (n): đau (đau cơ)
2. work fine: chạy tốt

Bài 15.22 1. schedule /'∫edju:l; 'skedʒʊl/ (n): lịch trình


2. quiz /kwiz/ (n): bài kiểm tra

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
37

CHAPTER 16: CONDITIONAL SENTENCES AND WISHES

Bài 16.1 1. in other words: nói cách khác

Bài 16.3 1. expect /ɪks'pekt/ (v): mong đợi

Bài 16.4 1. tutor /'tju:tər/ (n): dạy gia sư, hướng dẫn
2. beat /bi:t/ (v): đập
3. recharge /ri:'t∫ɑ:rdʒ/ (v): sạc lại

Bài 16.6 1. screwdriver /'skru: draɪvər/ (n): tuốc-nơ-vít


2. overtime /'oʊvərtaɪm/ (adv): quá giờ

Bài 16.7 1. float /floʊt/ (v): nổi


2. exist /ɪg'zɪst/ (n): tồn tại
3. subscription /səb'skrɪp∫n/ (n): việc đặt báo, sự theo dõi
4. cage /keɪdʒ/ (n): cái lồng
5. human beings (n): loài người
6. vapor /'veɪpər/ (n): hơi nước
7. paw /pɔ:/ (n): móng vuốt
8. opposable /ə'poʊzəbl/ (adj): đối diện
9. thumb /θʌm/ (n): ngón cái
10. knob /nɔb/ (n): núm xoay cửa, tay nắm cửa
11. securely /sɪ'kjʊərlɪ/ (n): một cách chắc chắn

Bài 16.8 1. jacket /'dʒækɪt/ (n): áo khoác


2. soccer coach /koʊt∫/ (n): HLV bóng đá
3. fair /feər/(n): mức độ vừa phải

Bài 16.10 1. ruin /rʊɪn/ (v): phá huỷ


2. sweater /'swetər/ (n): áo len

Bài 16.11 1. make it to work: come to work

Bài 16.14 1. exactly /ɪg'zæktlɪ/ (adv): một cách chính xác


2. stand on one’s head (v): trồng cây chuối
3. seed /si:d/ (n): hạt giống
4. socks /sɔk/ (n): bít tất
5. rattlesnake /'rætlsneɪk/ (n): con rắn đuôi chuông
6. leather boots/ˈleðər/ (n): đôi bốt da
7. mirror /'mɪrər/ (n): gương
8. nonsense /'na:nsəns /: vô lý

Bài 16.15 1. vote /voʊt/ (v): bỏ phiếu, bầu


2. cook /kʊk/ (n): đầu bếp
3. get infected: bị nhiễm trùng

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
38

Bài 16.17 1. enjoy one’s self (v): cảm thấy thích thú
2. client /'klaɪənt/ (n): khách hàng

Bài 16.18 1. hair dryer /'draɪər/ (n): máy sấy tóc

Bài 16.19 1. full of flies: đầy ruồi, nhiều ruồi


2. reasonable /'ri:znəbl/ (adj): hợp lý, chấp nhận được
3. project /'prədʒekt/ (n): dự án
4. plumbing /'plʌmɪη/ (n): hệ thống nước
5. leak /li:k/ (n): chỗ rò rỉ
6. sink /sɪηk/ (n): bồn nước
7. order /'ɔ:dər/ (n): yêu cầu

Bài 16.21 1. danger /'deɪndʒər/ (n): sự nguy hiểm


2. tyrant /'taɪərənt/ (n): kẻ độc tài, kẻ bạo chúa
3. nuclear war /'nju:klɪər/ (n): chiến tranh hạt nhân

Bài 16.22 1. speeding ticket (n): vé phạt quá tốc độ


2. route /ru:t/ (n): tuyến đường
3. warn /wɔ:rn/ (v): cảnh báo
4. overlook /,oʊvər'lʊk/ (v): nhìn ra, hướng về

Bài 16.24 1. brake /breɪk/ (n): cái phanh xe


2. support /sə'pɔ:rt/ (v): nuôi nấng, chu cấp

Bài 16.25 1. a note /noʊt/(n): một tấm thiệp


2. lonely /'loʊnli/ (adj): cô đơn
3. memory /'meməri/ (n): trí nhớ
4. breeze /bri:z/ (n): làn gió
5. unbearable /,ʌn'beərəbl/ (adj): không thể chịu nổi

Bài 16.28 1. have a ride (n): đi nhờ


2. spellcheck/ˈspeltʃek/ (n): phần mềm kiểm tra chính tả
3. catch /kæt∫/ (n): bắt được, tìm ra

Bài 16.30 1. invitation /,ɪnvɪ'teɪ∫n/ (n): thiếp mời, sự mời


2. student visa /ˈviːzə/(n): visa du học
3. chew /t∫u:/ (v): nhai
4. gum /gʌm/ (n): kẹo cao su
5. temperature /'temprət∫ər/ (n): nhiệt độ

Bài 16.31 1. soap /soʊp/ (n): xà phòng

Bài 16.32 1. sentiment /'sentɪmənt/ (n): dòng cảm xúc


2. express /ɪks'pres/ (v): diễn đạt
3. perfume /'pə:rfɪu:m/ (n): hương hoa

Bài 16.35 1. argument /'ɑ:rgjʊmənt/ (n): sự tranh cãi

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
39

2. change one’s mind (v): thay đổi quyết định


3. neat /ni:t/ (adj): gọn gàng, ngăn nắp
4. messy /'mesɪ/ (adj): bừa bãi
5. nag /næg/ (v): rầy la, cằn nhằn

Bài 16.36 1. bother /'ba:ðər/ (v): làm phiền

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)
40

CHAPTER 17: COMPARISONS


Bài 17.1 1. square root (n): căn bậc 2

Bài 17.2 2. sweet /swi:t/ (adj): ngọt


3. narrow /'næroʊ/ (adj): hẹp
4. stream /stri:m/ (n): dòng suối

Bài 17.7 5. popular /'pɔpjʊlər/ (adj): được yêu thích


6. out of shape (adj): >< in a good shape

Bài 17.8 7. nephew /'nefju:/ (n): cháu trai

Bài 17.9 8. get close (v): đến gần


9. sharp /∫ɑ:rp/ (adj): sắc bén
10. flamingo /flə'mɪηgoʊ/ (n): chim hồng hạc
11. shrimp /∫rɪmp/ (n): con tôm
12. homesick /'hoʊmsɪk/ (adj): nhớ nhà

Bài 17.12 13. turtle /'tərtl/ (n): con rùa


14. grade /greɪd/ (n): điểm số
15. whale /weɪl/ (n): con cá voi
16. exploding /ɪks'ploʊd/ (adj): bùng nổ

Words are important. If you cannot say what you mean, you will never mean what you say
(paraphrased from the film, The Last Emperor)

You might also like