Professional Documents
Culture Documents
Hinh Hoc Hoa Hinh Bai Giang Ch1 Phuong Phap Hinh Chieu Thang Goc (Cuuduongthancong - Com)
Hinh Hoc Hoa Hinh Bai Giang Ch1 Phuong Phap Hinh Chieu Thang Goc (Cuuduongthancong - Com)
Hinh Hoc Hoa Hinh Bai Giang Ch1 Phuong Phap Hinh Chieu Thang Goc (Cuuduongthancong - Com)
Phương pháp hình chiếu thẳng góc Phương pháp hình chiếu thẳng góc
I. Điểm
1. Biểu diễn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
1. Biểu diễn 1. Biểu diễn
Nhận xét:
Biểu diễn điểm A:
A1AxA2 thẳng hàng và
Chiếu vuông góc A lên
vuông góc với x
P 1 được điểm A1
Chiếu vuông góc A lên
P 2 được điểm A2
Xoay P2 quanh x
(chiều mũi tên) cho
đến trùng P1 Æ A2 sẽ
đến thuộc P1
P1 P1
1. Biểu diễn 1. Biểu diễn
P 1 và P 2 chia không gian II • Độ cao >0, =0, <0 tùy điểm nằm II
làm bốn phần. trên, thuộc hay dưới P 2
Mỗi phần được gọi là một I Trên hình biểu diễn tùy A1 nằm I
góc tư không gian và được trên, thuộc hay dưới trục hình
đánh số theo thứ tự như III
chiếu x.
III
hình vẽ P2 P2
IV • Độ xa >0, =0, <0 tùy điểm đó IV
nằm trước, thuộc hay sau mặt
phẳng P 1;
Trên hình biểu diễn tùy A2 nằm
dưới, thuộc hay trên trục hình
chiếu x.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Chương 1
1. Biểu diễn
Phương pháp hình chiếu thẳng góc
Mặt phẳng phân giác
– Mặt phẳng phân giác thứ nhất G 1 chia đôi góc tư thứ I. Điểm
I và thứ III.
1. Biểu diễn
– Mặt phẳng phân giác thứ hai G 2 chia đôi góc tư thứ II
và thứ IV 2. Hình chiếu cạnh
P1 P1 I
G2
G1
II
I P2
III
P2
IV
IV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
2. Hình chiếu cạnh 2. Hình chiếu cạnh
Tên gọi
P 3 : mặt phẳng hình chiếu cạnh
A3 : hình chiếu cạnh của điểm A
AzA1: độ xa cạnh của điểm A
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
Đường mặt Đường cạnh
• Định nghĩa: // P1 • Định nghĩa: // P3
• Tính chất: - A2B2 // x (tính chất đặc trưng) • Tính chất: - A1B1 và A2 B2 ⊥ x (tính chất đặc trưng)
- A1B1 = AB - A3B3 = AB
- β = (AB,^P2) = (A1B1 ,^x) - α = (AB,^P1) = (A3B3 ,^z)
- β = (AB,^P2) = (A3B3 ,^x)
P
P
P
P
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
Chương 1 3. Điểm thuộc đường thẳng
Phương pháp hình chiếu thẳng góc Đường thẳng không phải đường cạnh
Đinh lý:
I. Điểm
M ∈ AB ⇔ M1 ∈ A1B1 & M2 ∈ A2B2
II. Đường thẳng Chứng minh:
Đk cần:
1. Biểu diễn
M ∈ AB ⇒ M1 ∈ A1B1 & M2 ∈ A2B2
2. Các đường thẳng đặc biệt Đk đủ:
M1 ∈ A1B1 & M2 ∈ A2B2 ⇒ M ∈ AB
3. Điểm thuộc đường thẳng Lấy M’ ∈ AB sao cho M’1 ≡ M1
M’ ∈ AB ⇒ M’2 ∈ A2B2
⇒ M’2 ≡ M2 ⇒ M ≡ M’
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6
Hai đường thẳng cắt nhau Chương 1
Trường hợp một trong hai đường là đường cạnh ta phải xét
Phương pháp hình chiếu thẳng góc
thêm giao điểm có thuộc đường cạnh đó không.
I. Điểm
A1 II. Đường thẳng
d1 1. Biểu diễn
M1
2. Các đường thẳng đặc biệt
B1 3. Điểm thuộc đường thẳng
A* 4. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
A2 d2 M* a. Hai đường thẳng cắt nhau
M2 B* b. Hai đường thẳng song song
B2
Hai đường thẳng song song Hai đường thẳng song song
Đường thẳng không phải đường cạnh Đường thẳng là đường cạnh
Đinh lý: Đinh lý:
a // b ⇔ a1 // b1 & a2 // b2 Điều kiện cần và đủ để hai đường cạnh AB và CD song song là
đường nối các điểm đầu mút của chúng song song hoặc cắt
nhau.
a1 b1 Chứng minh:
Đk cần:
AB // CD ⇒ ABCD đồng phẳng A1 A1
C1 C1
⇒ AC // BD hoặc AC cắt BD
x Đk đủ:
D1
AC // BD hoặc AC cắt BD B1 B1 D1
⇒ ABCD đồng phẳng
⇒ AB // CD A2 A2 C2
a2 b2 B2 C2 B2 D2
D2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7
Hai đường chéo nhau Chương 1
Phương pháp hình chiếu thẳng góc
Hai đường thẳng không song song hoặc cắt nhau thì
chéo nhau I. Điểm
II. Đường thẳng
a1
a1 b1 III. Mặt phẳng
b1 1. Biểu diễn
x x
a2 b2
a2 b2
1. Biểu diễn
Mặt phẳng được biểu diễn bằng các yếu tố
xác định mặt phẳng:
Ba điểm không thẳng hàng
Một điểm và một đường thẳng không chứa
điểm
Hai đường thẳng cắt nhau
Hai đường thẳng song song
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
Mặt phẳng chiếu bằng Mặt phẳng chiếu cạnh
• Định nghĩa: ⊥ P2 • Định nghĩa: ⊥ P3
• Tính chất: - Hình chiếu bằng suy biến thành đường thẳng • Tính chất: - Chứa ít nhất một đường thẳng chiếu cạnh
(tính chất đặc trưng)^
^
- β = (A, P 1) = (A 2 , x) - Hình chiếu cạnh suy biến thành đường thẳng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9
Chương 1
3. Điểm và đường thẳng thuộc mặt phẳng
Phương pháp hình chiếu thẳng góc
• Điểm thuộc mặt phẳng khi nó thuộc một đường thẳng của
I. Điểm mặt phẳng.
II. Đường thẳng • Đường thẳng thuộc mặt phẳng khi có hai điểm phân biệt
thuộc mặt phẳng
III. Mặt phẳng
1. Biểu diễn
A d
2. Mặt phẳng đặc biệt
3. Điểm và đường thẳng thuộc mặt phẳng M
A B
3. Điểm và đường thẳng thuộc mặt phẳng 3. Điểm và đường thẳng thuộc mặt phẳng
• Ví dụ 1: Vẽ hình chiếu còn lại của • Ví dụ 1: Vẽ hình chiếu còn lại của
đường thẳng d thuộc mặt phẳng đường thẳng d thuộc mặt phẳng
A(a//b) A(a//b)
• Giải:
Gọi A = d ∩ a
⇒ A1 = d1 ∩ a1
⇒ A2 ⊂ a2
x
x
3. Điểm và đường thẳng thuộc mặt phẳng 3. Điểm và đường thẳng thuộc mặt phẳng
• Ví dụ 1: Vẽ hình chiếu còn lại của • Ví dụ 1: Vẽ hình chiếu còn lại của
đường thẳng d thuộc mặt phẳng đường thẳng d thuộc mặt phẳng
A(a//b) A(a//b)
• Giải: • Giải:
Gọi A = d ∩ a Gọi A = d ∩ a
⇒ A1 = d1 ∩ a1 ⇒ A1 = d1 ∩ a1
⇒ A2 ⊂ a2 ⇒ A2 ⊂ a2
Gọi B = d ∩ b x Gọi B = d ∩ b x
⇒ B1 = d1 ∩ b1 ⇒ B1 = d1 ∩ b1
⇒ B2 ⊂ b2 ⇒ B2 ⊂ b2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
3. Điểm và đường thẳng thuộc mặt phẳng 3. Điểm và đường thẳng thuộc mặt phẳng
• Ví dụ 2: Vẽ hình chiếu còn lại của • Ví dụ 2: Vẽ hình chiếu còn lại của
điểm M thuộc mặt phẳng A(a//b) điểm M thuộc mặt phẳng A(a//b)
• Giải: • Giải:
Gắn M vào đường thẳng d thuộc
mặt phẳng A
⇒ M1∈d1
x x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11