Professional Documents
Culture Documents
Ban Tom Tat Noi Dung Buoi 2
Ban Tom Tat Noi Dung Buoi 2
1
Team học tập – Tình Nguyện Dược
loại - Theo bản chất phối tử: Phức chelat, phức bậc cao, đa
phức nhân (bỏ)
chất - Đồng phân:
+ Cis-trans: Pt(NH3)2Cl2 (Thường gặp nhất)
+ Phối trí: Phối tử và NTTT đổi vị trí, thường gặp trong
phức kép: [Cu(NH3)4][ZnCl4] <-> [Zn(NH3)4][CuCl4]
+ Ion: Đổi vị trí ion nội <-> ngoại cầu
[Co(NH3)5Br]Cl – [Co(NH3)5Cl]Br
4 Danh *Nguyên tắc: (Đọc) Cation trước, anion sau. 15’
pháp - Tên phối tử:
+ Anion: + “o” VD:
+ Trung hòa: Giữ nguyên, trừ amino (NH3), aquo (H2O), [Cu(NH3)4](OH)2
carbonyl (CO), nitrosyl (NO). Fe4[Fe(CN)6]3
- Phức cation: Tên ion TT (số OXH) + số phối tử + tên (xanh Phổ/xanh
phối tử + cầu ngoại Berlin)
- Phức anion: Cầu ngoại + số phối tử + tên phối tử + Ion Fe(CO)5
TT
- Phức trung hòa: Số phối tử + Tên phối tử + Ion TT (số
OXH)
(!) Thứ tự đọc tên phối tử: Bảng chữ cái
(!) Một số kim loại trong cầu nội của phức anion phải
dùng chữ Latin (Ag, Fe, Au, Cu...)
2
Team học tập – Tình Nguyện Dược
3
Team học tập – Tình Nguyện Dược
2 Thuyết acid- - Khái niệm (đơn giản hóa): Acid = chất có khả 10’
base Bronsted- năng cho H+; Base = chất có khả năng nhận H+
Lowry - PTTQ: Một base không
thể hình thành
acid liên hợp với
nó nếu không có
+ Cặp A1-B1, A2-B2: Các cặp acid/base liên hợp
một acid khác và
+ Tất cả các phản ứng AB đều bao gồm 2 cặp AB
ngược lại.
liên hợp nằm trong một cân bằng.
BT: 30, 33 (tr 161)
+ Acid/base càng mạnh thì base/acid liên hợp
của nó càng yếu và ngược lại.
VD: HI + H2O I- + H3O+ (pKa = -10)
- HI: acid rất mạnh; I- : base rất yếu
- H2O: base rất yếu; H3O+: acid mạnh
3 Dung dịch - Định nghĩa: Dung dịch có pH không đổi khi 5’
đệm pha loãng/làm đặc hoặc thay đổi rất ít khi thêm
một lượng nhỏ acid/base mạnh.
- Một số hệ đệm:
(1) Acid yếu và muối của nó: AcOH/AcONa
(2) Base yếu và muối của nó: NH3/NH4Cl
(3) Muối trung tính và muối acid:
Na2CO3/NaHCO3
(4) 2 muối acid có pKa ≠ nhau:
NaH2PO4/Na2HPO4
4 Xác định pH - Công thức: 20’
2
dung dịch Cα 10 (tr 158)
(0) Ka = (bổ trợ khi đề cho độ điện ly α)
đệm 1−α 85 (tr 169)
Cm
(1) pH = pKa + log
Ca
(acid yếu + muối)
Cm
(2) pH = 14 – pKb – log C (base yếu + muối)
b
4
Team học tập – Tình Nguyện Dược
tan - Độ tan (S): Số gam chất đó tan được trong 100g 100 (tr 171)
nước -> dung dịch bão hòa ở một to xác định.
- Tích số tan (T):
+ Đối với chất điện li ít tan có cân bằng:
*Thời lượng dự kiến: 2h05’ + 10’ (ổn định đầu giờ - chuyển speaker) = 2h15’