Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Chu de Hai Duong Thang Vuong Goc
Tai Lieu Chu de Hai Duong Thang Vuong Goc
thì góc giữa 2 đường thẳng a và b bằng nếu 0 90 và bằng 180 nếu 90 180 .
Nếu 2 đường thẳng a và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0 .
Trang 1
Góc giữa hai đường thẳng là góc có số đo 0 180 .
Phương pháp tính góc giữa hai đường thẳng:
Để tính góc giữa hai đường thẳng trong không gian ta cần nhớ các công thức sau:
AB 2 AC 2 BC 2
– Định lý hàm số cosin trong tam giác ABC : cos BAC
2. AB. AC
BA2 BC 2 AC 2 CA2 CB 2 AB 2
Tương tự ta có: cos
ABC và cos
ACB .
2.BA.BC 2.CA.CB
1 AB 2 AC 2 BC 2 .
Chú ý công thức đặc biệt: AB. AC AB. AC cos BAC
2
– Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD ta tính góc giữa hai vectơ AB và CD dựa vào công thức
AB.CD
AB.CD
cos AB; CD cos AB; CD
AB . CD AB . CD
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ABC và SA a 3 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm AB và SC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AN và CM .
Lời giải:
a
Cách 1: Dựng hình bình hành AMCE suy ra AM CE .
2
Khi đó AE //CM
AN ; CM
AN ; AE .
Mặt khác SC SA2 AC 2 2a độ dài đường trung tuyến AN là
SC a 3
AN a . AE CM .
2 2
Do ABC đều nên CM AM AMCE là hình chữ nhật.
Khi đó CE AE mà CE SA CE SAE CE SE .
1
SEC vuông tại E có đường trung tuyến EN SC a .
2
AN 2 AE 2 NE 2 3 3
Ta có: cos NAE 0 cos .
2. AN . AE 4 4
Trang 2
1 1
Cách 2: Ta có: AN AS AC ; CM AM AC AB AC .
2 2
1 1 1 1
2
2
4 2
1
Khi đó AN .CM AS AC AB AC AB. AC AC 2 a 2 cos 60
4
a 2 3a 2
2
8
.
3a 2
SC a 3 8 3
Lại có AN a; CM cos = .
2 2 a 3 4
a.
2
Bình luận: Dựa vào hai cách làm trên ta thấy rằng, trong một số trường hợp, việc sử dụng công cụ vectơ
để tính góc giữa hai đường thẳng giúp bài toán trở nên dễ dàng hơn rất nhiều!
MN 2 MP 2 NP 2 1 120
Khi đó cos NMP NMP SC ; AB 60 .
2.MN .MP 2
Cách 2: Ta có: AB SB SA AB.SC SB SA .SC SB.SC SA.SC
1 1 a2
2
SB 2 SC 2 AC 2 SA2 SC 2 AB 2 .
2 2
a 2
2 1
Suy ra cos SC ; AB SC ; AB 60 .
a.a 2
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD có AB x1 , CD x2 ; AC y1 , BD y2 , BC z1 , AD z2 . Tính góc giữa hai
đường thẳng BC và AD .
Lời giải:
Ta có BC.DA BC DC CA CB.CD CB.CA
Trang 3
1 1 1
2
CB 2 CD 2 BD 2 CB 2 CA2 AB 2 AB 2 CD 2 BD 2 CA2
2 2
BC.DA x12 x22 y12 y22
Khi đó cos BC ; DA .
BC.DA 2 z1 z2
BC ; AD
Đặc biệt: Nếu AB CD x; AC BD y và BC AD z ta đặt AB; CD thì ta có:
AC ; BD
x2 y 2 y2 z2 z 2 x2
cos = ; cos = ; cos = .
z2 x2 y2
Ví dụ 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh 2a , SA ABCD và SB a 5 .
Gọi M là trung điểm AB và N là trung điểm BC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM và DN .
Lời giải:
Cách 1: Do SA ABCD .
SM MI SI 10 cos
2 2 2
5a 2
MI 2 AI 2 AM 2 . Do vậy cos SMI SM ; DN
4 2.SM .MI 5
Cách 2: Ta có: SM .DN SM SN SD SM .SN SM .SD
1 1
2
SM 2 SN 2 MN 2 SM 2 SD 2 MD 2
2
AC
Mặt khác: SN 2 SA2 AN 2 SA2 AB 2 BN 2 6a 2 , MN a 2 , SD 2 5a 2 , MD 2 5a 2 .
2
2a 2 2a 2 10
Do đó SM .DN 2a 2 cos SM ; DN .
SM .DN a 2.a 5 5
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a; AD a 2 , SA ABCD
và SA 2a .
a) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng BC và SD .
b) Gọi I là trung điểm của CD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AI .
Trang 4
Lời giải:
a) Do BC //AD
SD; BC
SD; AD SDA
AD
SAD vuông tại A cos SDA
AD
1
.
SD AD 2 SA2 3
b) Gọi M , K lần lượt là trung điểm của AB và SA thì MK là đường trung
bình của tam giác SAB . Khi đó MK //SB , mặt khác MC //AI .
Suy ra
SB; AI
MK ; CM .
SB SA2 AB 2 a 5 3a
Ta có: MK ; MC MB 2 BC 2 ;
2 2 2 2
KC KA2 AC 2 2a .
KM 2 MC 2 KC 2
cos
1 1
Khi đó cos KMC SB; AI .
2.KM .MC 3 5 3 5
Cách 2: Ta có: SB. AI SB SI SA SB.SI SB.SA
1 1
2
SB 2 SI 2 BI 2 SB 2 SA2 AB 2
2
25a 2 3a
Do SB 2 5a 2 ; SI 2 SA2 AD 2 DI 2 ; AI AD 2 DI 2 IB .
4 2
a2
a 2 SB. AI 1
Suy ra SB. AI cos SB; AI . 2
2 SB. AI a 5. 3a 3 5
2
Ví dụ 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC 60 . Tam giác SAB cân tại S và
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng SC tạo với đáy một góc 30 . Tính cosin của góc giữa
a) SD và BC .
b) DH và SC , với H là chân đường cao hạ từ S xuống mặt đáy ABCD .
Lời giải:
a) Do AB BC a,
ABC 60 ABC đều cạnh a .
Gọi H là trung điểm của AB , do tam giác SAB tại S nên SH AB .
SAB ABCD
Mặt khác SH ABC .
AB SAB ABCD
a 3
ABC đều nên CH , SC ; ABC SCH 30
2
a
Ta có: SH HC tan 30 .
2
Trang 5
Do 120 HD AH 2 AD 2 2 AH . AD cos120 a 7 .
ABC 60 BAD
2
a 2
Suy ra SA SH 2 HA2 , SD SH 2 HD 2 a 2 .
2
DS DA SA 5 2 .
2 2 2
Mặt khác AD //BC
BC; SD
AD; SD , cos SDA
2.DS .DA 8
Do vậy cos
5 2
BC ; SD .
8
b) Ta có SC.DH SC SH SD SC.SH SC.SD
1 1 3a 2
2
SH 2 SC 2 HC 2 SC 2 SD 2 CD 2
2 4
3a 2
SC.DH
3 7
Mặt khác SC SH 2 HC 2 a cos SC ; DH 4
SC.DH a 7 14
a.
2
DH / / BI
Cách 2: Gọi I là trung điểm CD a 7
DH BI
2
MI / / SC
a 2
Gọi M là trung điểm SD SC a . Lại có BD a 3; SB SH HB
2 2
.
MI 2 2 2
MI IB MB 3 17 .
2 2 2
BD 2 BS 2 SD 2 5 2
Do đó BM 2 a cos MIB
2 4 4 2.IM .IB 14
Suy ra cos
3 17
DH ; SC .
14
Ví dụ 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B có AD 2 AB 2CD 2a và
SA ABCD . Biết rằng SC tạo với đáy một góc 60 . Tính cosin góc giữa:
a) BC và SD .
b) AI và SD với I là trung điểm CD .
Lời giải:
a) Ta có: AC AB 2 BC 2 a 2 .
60
Do SA ABCD SC; ABC SCA .
Do AD / / BC
BC ; SD
AD; SD .
Trang 6
AD AD
Mặt khác cos
ADS
SD SA2 AD 2
cos
2a 10
BC ; SD .
6a 4 a
2 2 5
b) Gọi E là trung điểm AD AE DE BC a ABCE là hình vuông cạnh a .
1
Do CE AD ACD vuông tại C .
2
a 2
Ta có: CD CE 2 ED 2 a 2 ID .
2
1
1
Lại có: AI .SD SI SA .SD SI .SD SA.SD SI 2 SD 2 DI 2 SA2 SD 2 AD 2
2 2
5a 2 17 a 2
Trong đó AI 2 AC 2 CI 2 SI 2 SA2 AI 2 .
2 2
3a 2 3a 2 3
Do đó AI .SD 3a cos AI ; SD
2
.
AI .SD a 10 5
.a 10
2
MI / / SD
a 10 SC
Cách 2: Gọi M là trung điểm SC SD a 10 , AI 2 , AM 2 a 2 .
MI
2 2
IA2 IM 2 AM 2 3
Khi đó cos MIA .
2.IA.IM 5
Ví dụ 8. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của điểm A xuống
mặt đáy ABC trùng với trung điểm của BC . Biết cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 .
a) Tính tan góc tạo bởi BC và AC .
b) Cosin góc tạo bởi CC và AB .
Lời giải
a) Gọi H là trung điểm BC .
Ta có: BC / / B C
B C ; AC
BC ; AC
ACH .
AAH 60 .
Mặt khác AH ABC AA; ABC
a 3 3a
AH AH AH tan 60 .
2 2
AH
Xét tam giác vuông AHC ta có tan
ACH 3.
HC
Vậy tan
B C ; AC 3 .
b) Do CC / / AA
CC ; AB
AA; AB
Trang 7
Ta có: AA AH 2 HA2 a 3
a 10 AA2 AB 2 AB 2 3
AB AH 2 HB 2 cos
AAB .
2 2. AA. AB 4
3
Vậy cos CC ; AB .
4
Ví dụ 9. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng BCD . Biết tam
a 6
giác BCD vuông tại C và AB , AC a 2, CD a . Gọi E là trung điểm
2
của AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AB và DE bằng
A. 45 B. 60
C. 30 D. 90
Lời giải
Gọi H là trung điểm của BC khi đó
EH / / AB EH BCD EH HD .
Suy ra
AB; DE
EH ; DE
AB a 6 a 2
Ta có: HE , BC AC 2 AB 2
2 4 2
3a 2
DH DC 2 CH 2
4
DH 60 .
tan DEH 3 DEH
EH
Vậy
AB; DE 60 . Chọn B.
EH ; DE DEH
Ví dụ 10. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng BCD .
a 6
Biết tam giác BCD vuông tại C và AB , AC a 2, CD a . Gọi E
2
là trung điểm của AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng
AB và CE bằng
A. 60 B. 45
C. 30 D. 90
Lời giải
Gọi H là trung điểm BD EH / / AB EH BCD
a 2
Vậy EH CH , ta có BC AC 2 AB 2
2
Trang 8
a 6 BD a 6
Suy ra BD BC 2 CD 2 CH
2 2 4
AB a 6
Lại có EH CH EHC vuông cân tại H
2 4
Do đó
AB; CE 45 . Chọn B.
EH ; CE CEH
Ví dụ 11. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , C D . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Lời giải
Dễ thấy MN là đường trung bình trong tam giác ABC nên
MN / / AC
MN ; AP
AC ; AP .
a 5
Lại có AC a 2, CP CC 2 C P 2
2
3a
AP AP 2 AA2 AD2 DP 2 AA2
2
AP 2 AC 2 CP 2 2
Do đó cos CAP
2. AP. AC 2
45
CAP MN ; CP . Chọn D.
Ví dụ 12. Cho hình chóp S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
SA, BC . Tính số đo của góc hợp bởi IJ và SB .
A. 45 B. 30 C. 60 D. 90
Lời giải
Gọi M là trung điểm AB thì MI , MJ lần lượt là đường trung bình của tam giác ASB và ABC .
a
Ta có: MI MJ
2
a 3
Mặt khác JA JS tam giác JSA cân tại J JI SA
2
a 2
Khi đó IJ SJ 2 SI 2 MI 2 MJ 2 IJ 2 nên tam giác MIJ vuông
2
cân tại M
IJ ; SB
IJ ; IM 45 . Chọn A.
Ví dụ 13. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng với D
qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN
và BD bằng
Trang 9
A. 90 B. 60 C. 45 D. 75
Lời giải
Gọi I là trung điểm SA thì MICN là hình bình hành nên MN / /CI
BD AC
Mặt khác (với O là tâm của hình vuông ABCD )
BD SO
Suy ra BD SAC BD CI BD MN
Vậy
MN ; BD 90 . Chọn A.
Ví dụ 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a và AA a 2 . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng
A. 30 B. 90 C. 45 D. 60
Lời giải
Gọi E là điểm thuộc AB sao cho BA BE
Ta có ABEB là hình bình hành nên AB / / BE
1
Lại có AE 2a, BC AE EAC vuông tại C
2
Khi đó C E AE 2 AC 2 a 3, BE AB a 3
Do đó
AB; BC 60 . Chọn D.
BE ; BC EBC
Ví dụ 15. Cho tứ diện ABCD có AB 6, CD 3 , góc giữa AB và CD là 60 và điểm M trên BC sao
cho BM 2MC . Mặt phẳng P qua M song song với AB và CD cắt AC , AD, BD lần lượt tại
N , P, Q . Diện tích MNPQ bằng
3
A. 2 2 B. 3 C. 2 3 D.
2
Lời giải
MN CM 1
Do MN / / AB , theo định lý Talet ta có
AB CB 3
AB
MN 2
3
MQ BM 2 2
Tương tự MQ / /CD MQ CD 2
CD BC 3 3
Lại có MN / / AB , MQ / / CD
MN ; MQ
AB; CD 60
Trang 10
Ví dụ 16. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB 4, CD 6 . M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MC 2 BM . Mặt phẳng P qua M song song với AB và CD . Diện tích thiết diện của P
với tứ diện là
17 16
A. 5 B. 6 C. D.
3 3
Lời giải
Mặt phẳng P qua M song song với AB và CD cắt AC , AD, BD
lần lượt tại N , P , Q .
MN CM 2
Do MN / / AB , theo định lý Talet ta có
AB CB 3
2 AB 8
MN
3 3
MQ BM 1 1
Tương tự MQ / / CD MQ CD 2
CD BC 3 3
Lại có MN / / AB , MQ / / CD
MN ; MQ
AB; CD 90
8 16
.2.sin 90 . Chọn D.
3 3
Câu 3. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
Trang 11
A. Nếu b P thì b / / a B. Nếu b P thì b a
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
AB, DM .
3 3 3 1
A. B. C. D.
2 6 3 2
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA, CD bằng
A. 90 B. 60 C. 30 D. 45
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a, O là trung điểm AC và SO b . Gọi là
a 14
đường thẳng đi qua C , chứa trong mặt phẳng ABCD và khoảng cách từ O đến là . Giá
6
trị lượng giác cos SA , bằng
2a a 2a a
A. B. C. D.
3 4b 2 2a 2 2b 2 4a 2 3 2b 2 4a 2 3 4b 2 2a 2
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SAB một góc 45 . Gọi I là trung điểm của cạnh CD . Góc
giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 39 B. 42 C. 51 D. 48
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD đều có SA AB a . Góc giữa SA và CD là
A. 60 B. 30 C. 90 D. 45
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF có cạnh bằng a , chiều cao bằng 2a . Tính cosin góc tạo bởi
hai đường thẳng AC , BF
5 3
A. B.
10 5
5 3
C. D.
5 10
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ). Góc
giữa hai đường thẳng AC và BD là
A. 30
B. 90
C. 60
Trang 12
D. 45
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ). Góc giữa
hai đường thẳng AC và AD là
A. 45
B. 30
C. 60
D. 90
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD, C D . Cosin của góc giữa hai đường thẳng
MN , CP bằng
10 15
A. . B.
5 5
1 3
C. D.
10 10
Câu 13. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Giả sử tam giác ABC và ADC đều có 3 góc nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng AC và AD là góc nào sau đây?
A.
ABC
B. DAC
C. BB D
D. BDB
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC và BD bằng 90 B. Góc giữa AA và BD bằng 60
C. Góc giữa AD và BC bằng 90 D. Góc giữa BD và AC bằng 90
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ?
A. 45 B. 90 C. 60 D. 120
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. ABC D .Góc giữa AC và DA là
A. 45 B. 90 C. 60 D. 120
BAD
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC 60 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
AB và CD ?
A. 60 B. 45 C. 120 D. 90
Trang 13
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có SA SB và CA CB . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo
nhau SC và AB .
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
SAB
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có AB AC và SAC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng
chéo nhau SA và BC .
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Trang 14
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M là trung điểm
DD (tham khảo hình vẽ bên). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng BC và
C M .
2 2 1
A. B.
9 10
1 1
C. D.
3 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA nằm trên đường vuông góc với
mặt phẳng ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AD SC B. SA BD C. SO BD D. SC BD
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng BC và BD .
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm AC , BC , BD, AD . Góc
giữa IE và JF bằng
A. 30 B. 45 C. 90 D. 60
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng BCD . Biết tam
a 6
giác BCD vuông tại C và AB , AC a 2, CD a . Gọi E là trung điểm
2
AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa AB và DE bằng
A. 45 B. 60
C. 30 D. 90
Câu 34. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA OB OC . Gọi M là trung điểm BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa
hai đường thẳng AB và OM bằng
A. 90
B. 30
C. 45
D. 60
Câu 35. . Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm CD . Cosin của góc
giữa hai đường thẳng AC và BM bằng
3
A. 3 B.
3
3 3
C. D.
6 2
Trang 15
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ
bên) có AD a, BD 2a . Góc giữa hai đường thẳng AC và BD là
A. 60
B. 120
C. 90
D. 30
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có AD 14, BC 6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AC , BD . Gọi là góc giữa hai đường thẳng BC và MN . Biết MN 8 , tính sin .
2 3 1 2 2
A. B. C. D.
4 2 2 3
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a và AA a 2 . Góc
giữa hai đường thẳng AB và BC bằng
A. 30
B. 90
C. 45
D. 60
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD . Mặt phẳng P song song với AB và CD lần
Trang 16
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
1-D 2-A 3-B 4-B 5-D 6-C 7-C 8-A 9-A 10-B
11-B 12-C 13-B 14-B 15-B 16-C 17-C 18-D 19-D 20-D
21-D 22-B 23-C 24-D 25-D 26-B 27-D 28-A 29-B 30-A
31-A 32-C 33-B 34-D 35-C 36-C 37-B 38-D 39-C 40-C
41-A
Câu 1: Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
vuông góc với đường thẳng kia. Chọn D.
Câu 2: Nếu a / /b và c a thì c b . Chọn A.
Câu 3: Khẳng định sai là B. Chọn B.
1 a
Câu 4: Gọi N là trung điểm của AC thì MN / / AB và MN AB
2 2
(tính chất đường trung bình)
Khi đó
AB; DM
NM ; DM
MD MN DN 3 0 .
2 2 2
a 3
Lại có DM DN cos DMN
2 2.MD.MN 6
Vậy cos
3
AB; DM . Chọn B.
6
Câu 5: Do CD / / AB nên
BA; CD
BA; AB
ABA 45 . Chọn D.
a 14
Dựng OE AK thì OE
6
Mặt khác SO AK AE SOE
Ta có
SA;
SA; AK SAE
AE
Xét tam giác vuông SAK ta có cos SAK
SA
2 2
a 2 a 14
Trong đó AE OA OE
2 6
2 2
Trang 17
a a2 a 2a
AE , SA OA2 SO 2 b 2 cos SAK = . Chọn C.
3 2 a 2
3 2a 2 4b 2
3 b2
2
DA AB
Câu 7: Đặt AB 2a , do DA SAB
DA SA
Do đó 45 SA AD 2a
SD; SAB DSA
Do đó
BI ; SD
DK ; SD
Mặt khác SD 2a 2, SK DK a 5
DS 2 DK 2 SK 2 10
Suy ra cos SDK
2.DS .DK 5
50, 77 . Chọn C.
SDK
Câu 8: Ta có AB / / CD nên
SA; CD
SA; AB
Mặt khác S . ABCD là chóp đều nên SA SB do đó tam giác SAB đều
60 .
nên SAB
Vậy
SA; CD 60 . Chọn A.
SA; AB SAB
Câu 9: Ta có AC / / DF
AC; BF
DF ; BF
Mặt khác BD BF 4a 2 a 2 a 5, DF a
FD 2 FB 2 BD 2 5
Do đó cos DFB 0
2.FD.FB 10
Vậy cos
5
AC ; BF . Chọn A.
10
AC BD
Câu 10: Ta có AC BDD AC BD
AC BB
Vậy góc giữa hai đường thẳng AC và BD là 90 . Chọn B.
Mặt khác AD DC AC a 2 ADC là tam giác đều nên DAC 60
Vậy
AC ; AD
AC ; AD DAC 60 . Chọn B.
BD 2a 2
Ta có PQ a 2
2 2
Trang 18
2a
2
CQ CP a2 a 5
PQ 2 PC 2 CQ 2 1
Do đó cos CPQ
2.PQ.PC 10
Vậy cos
1
MN ; CP . Chọn C.
10
Chọn B.
Chọn B.
Câu 16: Vì EG AC ( AEGC là hình vuông)
Nên AB; EG AB; AC BAC
45 ( ABCD là hình vuông).
Chọn C.
Câu 17: Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương. Khi đó, tam giác ABC là
tam giác đều AB BC CA a 2
B
CA 60
Chọn C.
Câu 18: Ta có AB.CD AB AD AC AB. AD AB. AC
AB . AD cos AB; AD AB . AC cos AB; AC
AB . AD cos 60 AB . AC cos 60 .
Mà AC AD AB.CD 0 AB; CD 90 . Chọn D.
Trang 19
Câu 19: Ta có SC. AB SC SB SA SC.SB SC .SA
SC . SB cos SC; SB SC . SA cos SC ; SA
SC.SA.cos
SC.SB.cos BSC ASC .
Mà SA SB SC và BSC ASC
SC. AB 0
Do đó SC ; AB 90 . Chọn D.
CS .CB.cos SCB
CS .CA.cos SCA
SC 2 CA2 SA2 SC 2 CB 2 SB 2
CS .CA. CS .CB.
2.SC.CA 2.SC.CB
SC 2 CA2 SA2 SC 2 CB 2 SB 2 SA SB
0 (do )
2 2 CA CB
Vậy SC AB . Chọn D.
Câu 21: Xét SA.BC SA SC SB SA.SC SA.SB
SA . SC cos SA; SC SA . SB cos SAB
SA.SC.cos (1)
ASC SA.SB.cos SAB
SA chung
Ta có AB AC SAB SAC (c – g – c)
SAB SAC
SC SB
Suy ra (2)
ASC
ASB
Từ (1) và (2) suy ra SA.BC 0 . Vậy SA BC . Chọn D.
Trang 20
IJ AB AB; IJ 90 . Chọn B.
Ta có SA ABCD SA AB mà SA AB a
45 .
SAB vuông cân tại A SBA
Câu 25: Kẻ MN / / SB N BC
SB; AM
MN ; AM
AMN
BN SM 1 BC SC
Ta có BN 2a; SM 3a
BC SC 3 3 3
Suy ra AN 2 AB 2 BN 2 2 AB.BN .cos 60 28a 2
SA2 SC 2 AC 2 7
Lại có cos
ASC
2.SA.SC 9
1
Ta có NC / / AD NC / / MI mà NC AD NC MI
2
Do đó MNCI là hình bình hành MN / / IC
MN ; BD
IC; BD
Trang 21
Chọn B.
Suy ra ABD đều ABD 60 . Chọn D
IM 1 2 2 5
IA AM
IA 2 3 3
Kẻ IN / / SB N SD nên
SB; AM
IN ; AI AIN
1 5
Ta có IN SB ;
3 3
17
Và AN AD 2 DN 2 2 AD.DN .cos
ADN ;
3
AI 2 IN 2 AN 2 2
Suy ra cos AIN . Chọn A.
2. AI .IN 5
Câu 29: Gọi N là trung điểm AD MN / / AD mà AD / / BC MN / / BC
Do đó
BC ; C M
MN ; C M C MN
5 1 2
Tam giác C MN có C M C N ; MN AD
2 2 2
C M 2 MN 2 C N 2 1 2 1
Suy ra cos C MN : 5. . Chọn B.
2.C M .MN 2 2 10
SA BD
Câu 30: Ta có BD SAC BD SO . Chọn A.
AC BD
1 1
Câu 32: Ta có IF / / CD, IF CD và EJ / / CD, EJ CD
2 2
Suy ra IF / / EJ , IF EJ
IJEF là hình bình hành
1 1
Lại có IJ AB CD IJ IF IJEF là hình thoi IE JF . Chọn C.
2 2
Trang 22
Câu 33: Gọi F là trung điểm BC
EF / / AB
Do đó
AB; DE
EF ; DE DEF
BC CD
Ta có CD ABC CD AC
AB CD
a 6 a 6
Tam giác DEF vuông tại F , có EF ; DE
4 2
EF a 6 a 6 1 60 . Chọn B.
Suy ra cos DEF : DEF
DE 4 2 2
Câu 34: Gọi N là trung điểm AB
MN / / AC
Do đó
AC ; OM
MN ; OM OMN
a 2 AC a 2
Tam giác OMN có OM ON ; MN
2 2 2
60
OMN đều OMN
Suy ra OM ON MN
Chọn D.
Câu 35: Gọi N là trung điểm AD
MN / / AC
Do đó
AC ; BM
MN ; BM BMN
a 3 a
Tam giác BMN có BM BN ; MN
2 2
BM 2 MN 2 BN 2 a 2 a 3 3
Suy ra cos BMN : .
2.BM .MN 4 2 6
Chọn C.
AC BD
Câu 36: Ta có AC BDDB AC BD . Chọn C.
AC BB
Câu 37: Gọi P là trung điểm CD
NP / / BC
Do đó
MN ; BC
MN ; NP MNP
MN 2 PN 2 MP 2 1 3
Suy ra cos MNP sin .
2.MN .PN 2 2
Chọn B.
AB / / BM
Câu 38: Gọi M là điểm đối xứng với A qua B
Do đó
AB; BC
BM ; BC MBC
Trang 23
Tam giác BBM vuông tại B BM BB2 BM 2 a 3
P ABC MQ
Câu 39: MQ / / AB
P / / AB
Tương tự ta có NP / / AB NP / / MQ và PQ / / MN / / CD
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
AB CD
Mặt khác AB / / MQ PQ MQ do đó tứ giác MNPQ là hình chữ
CD / / PQ
nhật. Chọn C.
Câu 40: Đặt cạnh các tam giác đều bằng a .
Gọi I là trung điểm AB thì CI AB
Mặt khác C I AB nên AB AIC AB CC
CC a
Lại có MQ / /CC và MQ (tính chất đường trung bình),
2 2
a a
tương tự ta có NP / / CC , NP , PQ
2 2
MQ / / CC
Suy ra MNPQ là hình thoi, mặt khác PQ / / AB
CC AB
MQ PQ suy ra MNPQ là hình vuông. Chọn C.
Câu 41: Do MN / / AB , theo định lý Talet ta có
MN CM
x MN x. AB 6 x
AB CB
MQ BM
Tương tự MQ / /CD 1 x
CD BC
MQ 1 x CD 6 1 x
Lại có MN / / AB , MQ / /CD
MN ; MQ
AB; CD 90
Trang 24
36 x 1 x sin 90 36 x 36 x 2 9 6 x 3 9
2
Do đó S MNPQ 9 . Chọn A.
max
Trang 25