Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

CHƯƠNG 2:

HỆ THỐNG THÔNG TIN


KẾ TOÁN TRONG ĐIỀU KIỆN
KẾ TOÁN THỦ CÔNG

PGS.TS. ĐINH THẾ HÙNG


Viện Kế toán - Kiểm toán, NEU

KẾT CẤU CHƯƠNG 2

n Tổ chức chứng từ kế toán


n Tổ chức tài khoản kế toán
n Tổ chức sổ kế toán
n Tổ chức báo cáo kế toán

1
PHẦN 1
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VIỆT NAM

1. Khái quát chung về tổ chức chứng từ kế


toán

2. Nguyên tắc tổ chức chứng từ kế toán

3. Nội dung tổ chức chứng từ kế toán

4. Tổ chức kế toán ban đầu trên một số loại


chứng từ kế toán chủ yếu

2
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Khái niệm

Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang


tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
và đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán.

Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán là quá


trình đặt ra những quy định kế toán với mục tiêu tạo ra
một hệ thống chứng từ hợp pháp, hợp lệ và trên cơ sở
hệ thống chứng từ kế toán thống nhất do nhà nước
ban hành vào đơn vị kế toán.

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ


TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Ý nghĩa của tổ chức chứng từ kế toán

Về mặt § Cung cấp thông tin nhanh, chính xác


quản lý cho quản lý

Về mặt § Xác minh, thực hiện nghiệp vụ kinh tế


pháp lý § Kiểm tra kế toán, giải quyết tranh chấp

Về mặt § Cơ sở để ghi sổ, lập báo cáo


kế toán § Cơ sở để mã hóa thông tin

3
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Nguyên tắc tổ chức chứng từ kế toán
Căn cứ vào quy mô SXKD, loại hình hoạt động,
1 trình độ, cách thức tổ chức quản lý để xác định
số lượng, chủng loại chứng từ kế toán và trình
tự luân chuyển chứng từ phù hợp

Căn cứ vào yêu cầu quản lý tài sản và các


thông tin về tình hình biến động tài sản để tổ
2 chức sử dụng chứng từ thích hợp và luân
chuyển giữa các bộ phận có liên quan.

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ


TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Nguyên tắc tổ chức chứng từ kế toán

Căn cứ vào nội dung và đặc điểm của từng


3
loại chứng từ để xây dựng quy trình luân
chuyển chứng từ phù hợp cho từng loại.

Căn cứ vào chế độ do Nhà nước ban hành được


áp dụng thống nhất để tăng cường tính pháp lý
4 của chứng từ kế toán và bảo đảm cho chứng từ
là căn cứ pháp lý quan trọng trong ghi sổ kế
toán, cung cấp thông tin cho quản lý.

4
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Phân loại chứng từ kế toán
o Theo nội dung của các nghiệp vụ kinh tế
phản ánh trên chứng từ
o Chứng từ lao động tiền lương
o Chứng từ hàng tồn kho.
o Chứng từ bán hàng.
o Chứng từ tiền tệ.
o Chứng từ về tài sản cố định.

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ


TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Phân loại chứng từ kế toán
o Theo công dụng của chứng từ
o Chứng từ mệnh lệnh
o Chứng từ chấp hành.
o Chứng từ thủ tục.
o Chứng từ liên hợp.

10

5
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Phân loại chứng từ kế toán
o Theo địa điểm lập chứng từ
o Chứng từ bên trong
o Chứng từ bên ngoài

o Theo mức độ khái quát chứng từ


o Chứng từ ban đầu
o Chứng từ tổng hợp

11

NỘI DUNG TỔ CHỨC


CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Nội dung
Xác định danh mục hệ thống chứng từ

Tổ chức lập chứng từ

Tổ chức kiểm tra chứng từ

Tổ chức luân chuyển, sử dụng chứng từ

Tổ chức bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ

6
NỘI DUNG TỔ CHỨC
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1. Xác định danh mục hệ thống chứng từ:
q Xác định loại chứng từ
q Xác định nội dung và hình thức của chứng từ
Yêu cầu:
n Chứng từ sử dụng phải có đủ các yếu tố cơ bản
cần thiết và bổ sung trên chứng từ:
q Tên chứng từ

q Số hiệu, ngày tháng của chứng từ

q Tên, địa chỉ của đơn vị, cá nhân liên quan

q Nội dung của nghiệp vụ

q Quy mô của nghiệp vụ về số lượng và giá trị

q Chữ ký (ít nhất 2 chữ ký) và dấu của đơn vị.

13

NỘI DUNG TỔ CHỨC


CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1. Xác định danh mục chứng từ:
q Xác định loại chứng từ
q Xác định nội dung và hình thức của chứng từ

Yêu cầu:
n Chứng từ sử dụng phải có đủ các yếu tố cơ bản cần thiết
và bổ sung trên chứng từ.
n Chứng từ phải thể hiện được thông tin cần thiết cho quản
lý và ghi sổ kế toán.
n Chứng từ phải trên cơ sở biểu mẫu quy định do Nhà nước
ban hành.
n Chứng từ sử dụng phải phù hợp với điều kiện lao động kế
toán tại đơn vị (lập chứng từ thủ công, hoặc bằng máy).

14

7
NỘI DUNG TỔ CHỨC
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
2. Tổ chức lập chứng từ:
q Lựa chọn chứng từ phù hợp với nghiệp vụ phát sinh
q Lựa chọn phương tiện kỹ thuật để lập chứng từ
q Xác định thời gian lập chứng từ của từng nghiệp vụ
q Yêu cầu:
n Phải sử dụng đúng loại chứng từ, ghi đúng và đủ các yếu tố
cơ bản cần thiết trên chứng từ
n Ghi bằng phương tiện vật chất tốt đảm bảo giá trị lưu trữ
theo thời hạn quy định.
n Không được phép tẩy xóa chứng từ khi có sai sót. Sai khi lập
cần hủy và lập mới.
n Chứng từ phải có đủ chữ ký của những người liên quan.

15

NỘI DUNG TỔ CHỨC


CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
3. Tổ chức kiểm tra chứng từ:
q Mục tiêu: đảm bảo chất lượng thông tin trước khi
ghi sổ
q Nội dung kiểm tra:
n Kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ
n Kiểm tra tính hợp pháp của chứng từ

n Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, của nội dung nghiệp vụ,
của không gian, thời gian phát sinh nghiệp vụ

16

8
NỘI DUNG TỔ CHỨC
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
4. Tổ chức luân chuyển, sử dụng chứng từ cho
ghi sổ kế toán:
q Phân loại chứng từ theo từng loại nghiệp vụ, phần
hành và theo thời gian phát sinh.
q Định khoản các nghiệp vụ trên chứng từ.
q Ghi sổ theo cách thức tổ chức sổ tại đơn vị một
cách kịp thời, chính xác.
q Khi ghi sổ cần tiếp tục kiểm tra sự phù hợp của
chứng từ với sổ kế toán.
q Việc ghi sổ có thể bằng tay hoặc bằng máy vi tính.
17

NỘI DUNG TỔ CHỨC


CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
5. Tổ chức bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ:
q Trong năm tài chính, chứng từ được bảo quản tại kế
toán phần hành
q Khi báo cáo quyết toán năm được duyệt, chứng từ
được đưa vào lưu trữ. Nội dung lưu trữ gồm:
n Phân loại chứng từ theo thời gian phát sinh.
n Chọn địa điểm lưu trữ
n Chọn điều kiện lưu trữ
n Xây dựng yêu cầu về an toàn và bí mật tài liệu
n Xác định trách nhiệm của các đối tượng liên quan.

18

9
NỘI DUNG TỔ CHỨC
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
5. Tổ chức bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ:
n Chứng từ sau khi lưu trữ có thể được sử dụng lại:
q Sử dụng cho người trong doanh nghiệp
q Sử dụng cho người ngoài doanh nghiệp
n Hủy chứng từ:
q Lập hội đồng tiêu hủy chứng từ
q Lập các biên bản liên quan
q Chọn cách thức tiêu hủy chứng từ
19

NỘI DUNG TỔ CHỨC


CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
n Các giai đoạn trên của chứng từ kế toán có quan hệ
mật thiết nhau và được gọi là chương trình luân
chuyển chứng từ:
q Xác định mối liên hệ giữa các bộ phận liên quan
q Xác định trách nhiệm vật chất của những người
tham gia thực hiện và xác minh nghiệp vụ hoàn
thành
q Xây dựng quy trình khoa học để rút ngắn trình tự
luân chuyển chứng từ.

20

10
CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ
n Khái niệm:
q là chứng từ kế toán khi có đầy đủ các yếu tố cơ bản của chứng
từ kế toán
q được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử, được mã hóa mà
không bị thay đổi trong quá trình truyền qua mạng máy tính
hoặc trên vật mang tin.
n Nguyên tắc khi sử dụng chứng từ điện tử
q Phải đảm bảo tính bảo mật và bảo toàn dữ liệu, thông tin trong
quá trình sử dụng và lưu trữ.
q Chứng từ điện tử khi bảo quản, được quản lý như tài liệu kế
toán ở dạng nguyên bản mà nó được tạo ra, gửi đi hoặc nhận
nhưng phải có đủ thiết bị phù hợp để sử dụng khi cần thiết

21

CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ
n Điều kiện sử dụng chứng từ điện tử
n Có các phương tiện kỹ thuật cần thiết để truyền dữ
liệu, lưu trữ, kiểm soát, sử dụng,…
n Có đội ngũ nhân sự có đủ trình độ, khả năng về kỹ
thuật để thực hiện quy trình lập, sử dụng chứng từ
điện tử theo quy trình kế toán và thanh toán.
n Có chữ ký điện tử của người đại diện theo pháp
luật, người được ủy quyền.
n Xác lập phương thức giao nhận chứng từ điện tử
và kỹ thuật của vật mang tin.
n Cam kết về các hoạt động diễn ra do chứng từ điện
tử của mình lập khớp, đúng quy định.

22

11
CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ
n Giá trị chứng từ điện tử:
q Khi một chứng từ bằng giấy được chuyển thành chứng
từ điện tử để giao dịch, thanh toán thì chứng từ điện tử
sẽ có giá trị thực hiện nghiệp vụ kinh tế tài chính và khi
đó chứng từ bằng giấy chỉ có giá trị lưu giữ theo dõi và
kiểm tra, không có hiệu lực để giao dịch thanh toán.

q Khi một chứng từ điện tử đã thực hiện nghiệp vụ kinh


tế, tài chính chuyển thành chứng từ bằng giấy thì
chứng từ bằng giấy đó chỉ có giá trị lưu giữ để ghi sổ kế
toán, theo dõi và kiểm tra, không có hiệu lực để giao
dịch, thanh toán
23

CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ
n Chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử:
q Là thông tin dưới dạng điện tử được gắn kèm một cách phù hợp

với dữ liệu điện tử nhằm xác lập mối liên hệ giữa người gửi và
nội dung của dữ liệu điện tử đó.
q Chữ ký điện tử xác nhận người gửi đã chấp nhận và chịu trách

nhiệm về nội dung thông tin trong chứng từ điện tử.


q Chữ ký điện tử phải được mã hóa bằng khóa mật mã, lập riêng
cho từng cá nhân:
n Để xác định quyền và trách nhiệm của người lập và những
người liên quan chịu trách nhiệm về tính an toàn và chính xác
của chứng từ điện tử.
n Chữ ký trên chứng từ điện tử có giá trị như chữ ký tay trên
chứng từ bằng giấy.
q Người được giao quản lý, sử dụng ký hiệu mật, chữ ký điện tử,

mã khóa bảo mật phải bảo đảm bí mật và chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
q Chữ ký điện tử chỉ sử dụng trên chứng từ điện tử.

24

12
CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ
n Lưu trữ chứng từ điện tử:
q Chứng từ điện tử phải được sắp xếp theo thứ tự thời

gian, được bảo quản với đủ các điều kiện kỹ thuật


chống thoái hóa chứng từ điện tử và chống tình trạng
truy cập thông tin bất hợp pháp.
q Chứng từ điện tử trước khi đưa vào lưu trữ phải được

in ra giấy để lưu trữ theo quy định về lưu trữ tài liệu kế
toán. Trường hợp chứng từ điện tử được lưu trữ bằng
bản gốc trên thiết bị đặc biệt thì phải lưu trữ các thiết bị
đọc tin phù hợp.
q Thời điểm, thời hạn lưu trữ, nơi lưu trữ và tiêu hủy
chứng từ điện tử cũng được thực hiện theo quy định về
chứng từ kế toán hiện hành.
25

TỔ CHỨC LẬP VÀ LUÂN CHUYỂN


MỘT SỐ LOẠI CHỨNG TỪ KT CHỦ YẾU

u Tổ chức chứng từ tiền mặt

u Tổ chức chứng từ hàng tồn kho

u Tổ chức chứng từ lao động và tiền lương

u Tổ chức chứng từ TSCĐ

u Tổ chức chứng từ bán hàng

26

13
Tổ chức chứng từ tiền mặt

u Các nghiệp vụ tiền mặt


– Nghiệp vụ thu tiền
– Nghiệp vụ chi tiền

27

Tổ chức chứng từ nghiệp vụ thu

¡ Tiền mặt
l Các loại chứng từ liên quan
¡ Chứng từ phản ánh nguồn tiền thu
¡ Chứng từ phản ánh số tiền thu:
Phiếu thu (01-TT)
¡ Trách nhiệm lập phiếu thu:
l Kế toán thanh toán lập 3 liên

14
Tổ chức chứng từ nghiệp vụ thu TM

¡ Trình tự luân chuyển: phương án 1

Người KT Kế Giám
Thủ KTTT
nộp thanh toán đốc
tiền toán trưởng quỹ

Bảo
NV quản,
Thu Lưu
TM trữ

1 2 3 4 5 6

Đề nghị Lập Ký Ký Thu Ghi sổ


nộp Phiếu Phiếu Phiếu tiền
thu thu thu

29

Tổ chức chứng từ nghiệp vụ thu TM

¡ Trình tự luân chuyển: phương án 2

Người KT Thủ KT thanh


Kế Giám
nộp thanh quỹ toán
toán đốc
tiền toán
trưởng Bảo
NV quản,
Thu Lưu
TM trữ
1 2 3 4 5 6

Đề Lập Thu Ghi sổ Ký Ký


nghị Phiếu tiền Phiếu Phiếu
nộp thu thu thu

PHƯƠNG ÁN NÀO TỐT HƠN??? 30

15
Tổ chức chứng từ chi Tiền mặt

– Các chứng từ liên quan:


• Chứng từ xin chi
• Chứng từ duyệt chi
• Chứng từ phản ánh số tiền chi:
Phiếu chi (MS 02_TT).
– Trách nhiệm lập và luân chuyển phiếu chi:
• Do kế toán thanh toán lập thành 2 hoặc 3 liên
(3 liên trong trường hợp chi tiền cho công ty
con trực thuộc)
31

Trình tự lập và luân chuyển phiếu chi:


Phương án 1

KTTT
Người Giám KT Giám Thủ quỹ
nhận đốc, thanh đốc, KTT
tiền KTT toán

Bảo
NV quản,
Chi
TM
Lưu
1 2 3 4 5 6 trữ

Đề Lập Ký Chi Ghi sổ


nghị Duyệt phiếu Phiếu tiền
chi chi chi chi

32

16
Trình tự lập và luân chuyển phiếu chi:
Phương án 2

Người Giám KT Thủ Giám


nhận đốc, thanh KT
quỹ đốc,
thanh
tiền KTT toán KTT
toán

Bảo
NV quản,
Chi
TM
Lưu
1 2 3 4 5 6 trữ

Đề Lập Chi Ghi sổ


nghị Duyệt phiếu tiền Ký
chi chi chi Phiếu
chi

PHƯƠNG ÁN NÀO TỐT HƠN??? 33

TỔ CHỨC CHỨNG TỪ HÀNG TỒN KHO

n Khái niệm hàng tồn kho:


q Là một loại TS ngắn hạn có hình thái vật chất và
có thể luân chuyển qua kho
n Các loại hàng tồn kho:
n Các nghiệp vụ liên quan đến hàng tồn kho:
q Nghiệp vụ nhập hàng
q Nghiệp vụ xuất hàng

34

17
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ HÀNG TỒN KHO

n Tổ chức chứng từ nhập kho


n Các chứng từ sử dụng:

q Chứng từ gốc:

q Biên bản kiểm nghiệm: (MS 03-VT)

q Hàng nhập với khối lượng lớn

§ Hàng nhập có tính chất rời


§ Hàng nhập có tính cơ lý hóa phức tạp
§ Hàng nhập có sai lệch so với hợp đồng
q Phiếu nhập kho (MS 01-VT)

35

Tổ chức chứng từ nhập kho


n Trách nhiệm lập Phiếu nhập kho:
n Được lập thành 3 liên
n Do bộ phận cung ứng hoặc kế toán vật tư lập
n Trách nhiệm ghi: 3 bộ phận liên quan
n Quy trình luân chuyển phiếu nhập kho:

Người Ban C.bộ Phụ trách Thủ kho KT HTK


giao hàng kiểm cung phòng, hoặc
nhận ứng hoặc KT trưởng
kế toán
NV Bảo
Nhập quản,
VT Lưu
1 2 3 4 5 6 trữ

Đề nghị Lập BB Ký Kiểm Ghi sổ


Lập
DN nhập Kiểm PNK nhận
PNK
hàng nghiệm hàng

36

18
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ XUẤT HTK

n Các chứng từ sử dụng:


n Chứng từ xin xuất + duyệt xuất
n Biên bản kiểm nghiệm (nếu có)
n Phiếu xuất kho (MS 02-VT)
n Là chứng từ theo dõi lượng hàng xuất kho

n Là cơ sở để tính giá vốn hàng xuất kho,

tính định mức tiêu hao, tính giá thành sản


phẩm
n Do bộ phận cung ứng hoặc kế toán lập

n Lập 3 liên
37

TỔ CHỨC CHỨNG TỪ XUẤT HTK

n Trình tự lập và luân chuyển chứng từ:

Người có Thủ Bộ
trưởng, phận Thủ
nhu cầu KT
KTT C/ư, kho HTK
hàng
hoặc
KT
Bảo
NV quản
Xuất kho lưu
VT SP,
HH

1 2 3 4 5

Lập Duyệt
c.từ xin Lập Xuất Ghi sổ
xuất xuất PXK kho

38

19
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ LAO ĐỘNG
VÀ TIỀN LƯƠNG
vCác chứng từ liên quan:
} Chứng từ lao động
◦ Chứng từ theo dõi cơ cấu lao động: Là các quyết
định liên quan đến việc thay đổi cơ cấu lao động:
– Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, bãi miễn, sa
thải, thuyên chuyển.
– Quyết định khen thưởng, kỷ luật,
– Quyết định hưu trí, mất sức.
◦ Chứng từ theo dõi thời gian lao động: bảng chấm
công

TỔ CHỨC CHỨNG TỪ LAO ĐỘNG


VÀ TIỀN LƯƠNG
vCác chứng từ liên quan:

} Chứng từ theo dõi kết quả lao động:

◦ Phiếu giao nộp sản phẩm;

◦ Phiếu giao khoán;

◦ Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm, công việc
hoàn thành.

◦ …..

20
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ LAO ĐỘNG
VÀ TIỀN LƯƠNG

} Chứng từ tiền lương, thu nhập phải trả, các khoản


thanh toán (chứng từ dùng để ghi sổ).
◦ Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
◦ Bảng thanh toán lương và BHXH.
◦ Bảng phân phối thu nhập theo lao động.
◦ Các chứng từ chi tiền thanh toán cho người lao
động.
◦ Các chứng từ đền bù thiệt hại, bù trừ nợ.

TỔ CHỨC CHỨNG TỪ LAO ĐỘNG


VÀ TIỀN LƯƠNG

l Trình tự lập và luân chuyển chứng từ:


Nơi sử Bộ phận Kế toán
dụng LĐ quản lý LĐ tiền lương

Nghiệp vụ Bảo quản


LĐ&TL
1 2 3 4 lưu trữ

Ra các quyết định Lập Bảng phân bổ TL;


Lập bảng chấm
công về cơ cấu lao Các chứng từ thanh toán;
động, lương, Ghi sổ kế toán
C.từ kết quả LĐ
thưởng, phụ cấp

42

21
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ TSCĐ
n Các chứng từ liên quan
q Quyết định tăng giảm TSCĐ
q Chứng từ TSCĐ
n Biên bản giao nhận TSCĐ (01- TSCĐ) (sử dụng cho
tăng TSCĐ)
n Biên bản thanh lý TSCĐ (dùng cho cả người bán)
(02- TSCĐ) (sử dụng chó giảm TSCĐ)
n Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa hoàn thành
n Biên bản đánh giá lại TSCĐ
n ….
q Chứng từ khấu hao TSCĐ
n Bảng tính và phân bổ khấu hao (06- TSCĐ)

43

TỔ CHỨC CHỨNG TỪ TSCĐ (2)

n Trình tự lập và luân chuyển chứng từ:


Hội đồng Kế toán
Chủ sở giao nhận TSCĐ
hữu, BGĐ

Nghiệp vụ
Bảo quản lưu
TSCĐ 1 2 3 4 trữ

Quyết định Giao nhận TS và Lập hoặc huỷ thẻ TS,


tăng, giảm lập các biên bản lập bảng tính phân bổ
TSCĐ liên quan KHTSCĐ; Ghi sổ KT

44

22
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ BÁN HÀNG
¡ Các chứng từ sử dụng:
l Chứng từ gốc:

¡ Hợp đồng mua bán

¡ Hợp đồng cung cấp,…

l Chứng từ bán hàng:

¡ Hóa đơn GTGT

¡ Hóa đơn bán hàng


¡ Trách nhiệm lập hóa đơn bán hàng:
l Do phòng kinh doanh hoặc kế toán tiêu thụ lập

l Lập thành 3 liên:


¡ Liên 1: Màu tím- lưu tại quyển

¡ Liên 2: Màu đỏ- giao cho khách hàng

¡ Liên 3: Màu xanh- luân chuyển 45

TỔ CHỨC CHỨNG TỪ BÁN HÀNG

¡ Khi lập hóa đơn GTGT, cần thiết


phải ghi đủ các yếu tố sau:
l Giá bán chưa thuế GTGT
l Thuế suất thuế GTGT, tiền thuế GTGT
l Tổng giá thanh toán cả thuế GTGT

46

23
TỔ CHỨC CHỨNG TỪ BÁN HÀNG

¡ Trình tự lập và luân chuyển chứng


từ bán hàng:
Người Bộ Kế
mua phận Giám KT Thủ Thủ toán
KD đốc, Thanh quỹ kho tiêu
hoặc KTT toán thụ
KT
NVBH
SP, HH
Lưu
1 2 3 4 5 6 7

Lập
Đề Hóa Ký HĐ Lập Nhập Xuất Ghi sổ
nghị đơn GTGT, PT quỹ hàng
được BH và Phiếu
mua PXK XK

47

24

You might also like