Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

Người soạn: TS.

Hà anh Tùng 1/2021


ĐHBK tp HCM

Chƣơng 5: MÁY NÉN & HỆ THỐNG KHÍ NÉN

5.1 Tổng quan và phân loại máy nén khí

5.2 Cơ sở nhiệt động của máy nén 1 cấp và nhiều


cấp

5.3 Giới thiệu hệ thống khí nén

1
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

5.1 Tổng quan và phân loại máy nén khí

Máy nén: dùng cho chất khí với tỉ số nén > 1.15

2
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Phân loại máy nén

3
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Nhóm máy nén cánh dẫn

LY TÂM HƢỚNG TRỤC


(Centrifugal compressor) (Axial compressor)

4
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Nhóm máy nén thể tích

PISTON TRỤC VÍT


(Reciprocating compressor) (Screw compressor)

XOẮN ỐC
(Scroll/Rotary compressor)

5
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Máy nén nguyên lý phun tia

6
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Một số ứng dụng của máy nén trong thực tế

• Cung cấp khí nén để làm nguồn chạy động cơ


• Cung cấp khí nén cho việc điều khiển (đóng/mở van)
• Cung cấp khí nén trực tiếp cho công nghệ (sục khí,
hóa lỏng không khí, cấp không khí cháy, ...)
• Nén gas trong hệ thống lạnh và ĐHKK

7
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

VD: cung cấp không khí nén trong công nghiệp

8
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

VD: nén gas trong hệ thống lạnh và ĐHKK

9
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Máy lạnh dùng máy nén xoắn ốc:


Năng suất lạnh 3,5 – 90 kW (1 – 25 tons lạnh)

10
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Chiller dùng máy nén piston:


Năng suất lạnh < 700 kW

11
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Chiller dùng máy nén trục vít:


Năng suất lạnh 176 -1758 kW (50-500 tons lạnh)

12
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Chiller dùng máy nén ly tâm:


Năng suất lạnh 350-3500 kW (100-1000 tons lạnh)

13
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

5.2 Cơ sở nhiệt động của máy nén

(Áp dụng nếu xem nhƣ khí lý tƣởng ở điều kiện áp suất nén
không cao lắm)

14
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

* Nếu quá trình nén coi nhƣ ĐẲNG NHIỆT: pv = const

Công nén cho 1 kg (J/kg)


v2 p1
w  p1v1 ln  RT ln
v1 p2

Lƣu ý: vì p1 < p2 nên w < 0  công nén có giá trị ÂM vì theo quy ƣớc của
nhiệt động lực học: Khi hệ nhận nhiệt hoặc sinh công thì giá trị năng lƣợng
nhiệt và công này là DƢƠNG; ngƣợc lại khi hệ nhả nhiệt hoặc nhận công
thì giá trị nhiệt và công này sẽ ÂM.
15
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

* Nếu quá trình nén coi nhƣ ĐOẠN NHIỆT: pvk = const
1 k 1
k
p 2  v1  v p  k
T2  p 2   v1 
k 1
   ; 2   1  ;
k

p1  v 2       
v1  p 2  T1  p1   v2 

Công nén cho 1 kg (J/kg)

k ( p 2 v 2  p1 v1 )
w
1 k
kR
 (t 2  t 1 )
1 k
16
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Công nén cho 1 m3 chất khí (J/m3) trong quá trình đoạn nhiệt

k ( p 2 v 2  p1 v1 )
w (J/kg)
1 k
1
v2  p1  k
  
v1  p2 

 k 1

w k   p2  
k
  p1 1    ( J / m3 )
v1 k  1   p1  
 
17
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

* Nếu quá trình nén coi nhƣ ĐA BIẾN: pvn = const


1 n 1
n
p 2  v1  v 2  p1  n
T2  p 2  v 
n 1
   ;
n
   ;      1 
p1  v 2  v1  p 2  T1  p1   v2 

Công nén cho 1 kg (J/kg)

n( p 2 v 2  p1 v1 )
w
1 n
nR
 (t 2  t 1 )
1 n

18
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Nhận xét: dựa vào đồ thị p-v suy ra * Công nén của quá trình
đẳng nhiệt = diện tích
ABCD là nhỏ nhất

* Công nén của quá trình


p đoạn nhiệt = diện tích
ÑAÚNG NHIEÄT ABC2D là lớn nhất

D C C1 C2 ÑA BIEÁN
Trong thực tế: quá
trình nén là ĐA BIẾN
ÑOAÏN NHIEÄT (quá trình đẳng nhiệt
và đoạn nhiệt chỉ
p2

dùng tham khảo cho


A tính toán lý thuyết mà
B
thôi)
p1

v 19
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM
 Tính nhiệt lượng thải qua xylanh của máy nén 1 cấp
a) Nén theo quá trình đẳng nhiệt T = const (n = 1)

q  w   RT ln
p2 p
  p1v1 ln 2 ( J / kg) Nhiệt lƣợng thải ra = công
p1 p1 nhận vào

b) Nén theo quá trình đoạn nhiệt pvk = const (n = k) q0


k 1
p  k
Nhiệt độ cuối quá trình: T2  T1  2  (K)
 p1 
c) Nén theo quá trình đa biến pvn = const (1<n<k)
n 1
p  n
Nhiệt độ cuối quá trình: T2  T1  2  (K)
 p1 
Nhiệt lƣợng thải qua nk
xylanh của quá trình q  cv T2  T1  (kJ / kg)
n 1
nén đa biến:
20
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM
 Tính CÔNG SUẤT CỦA MÁY NÉN

Q w
N (kW )
1000oCK
Trong đó:

w-

21
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM
Ví dụ 5.1:
Máy nén lý tƣởng 1 cấp, không khí đƣợc nén từ thông số ban đầu p1 = 1 bar, t1 =
20oC đến trạng thái cuối có p2 = 4.5 bar. Xác định nhiệt độ cuối quá trình t2,
công tiêu hao của máy nén w và nhiệt lƣợng thải ra q ứng với 3 trƣờng hợp: a)
Nén đẳng nhiệt; b) Nén đoạn nhiệt và c) Nén đa biến với n = 1.3

Giải: a) Nén đẳng nhiệt: t 2  t1  20 C


o

p  8314  4.5 
w   RT ln  2    (20  273) ln    126342 J / kg  126.3 kJ / kg
 1
p 29  1 
q  w  126.3 kJ / kg k 1 1.4 1
 p2  k
b) Nén đoạn nhiệt: T2  T1    (20  273)
 4.5  1.4
  
 450 K 177 o C
 p1   1 
 k 1

k  
RT1  2   1  157834 J / kg  157.8 kJ / kg
p k
w
k 1  p1  
 
q0
c) Nén đa biến: tính tƣơng tự nhƣ quá trình đoạn nhiệt với n = 1.3
22
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM
* Máy nén nhiều cấp
- Dùng để nén khí ở áp suất cao p2/p1 > 10
- Giảm đƣợc công tiêu hao do có bộ làm mát trung gian (diện tích 2344’)
Bộ làm mát trung gian p 4 4’
c

Máy Máy
nén 2
nén
cao p3 b 3
hạ
áp áp p2
a 1 p1
V
a-1: quá trình hút khí vào máy nén cấp 1 b-3: quá trình làm mát khí trong bình làm mát
trung gian và nạp vào máy nén cấp 2
1-2: quá trình nén đa biến trong máy nén cấp 1
2-b: quá trình đẩy khí qua bình làm mát trung gian 3-4: quá trình nén đa biến trong máy nén cấp 2
trƣớc khi nạp khi vào máy nén cấp 2 4-c: quá trình thải khí từ máy nén cấp 2 vào
bình chứa
23
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM
 Phân phối áp suất nén giữa các cấp T1  T3
Chọn: T2  T4
p 4 4’ T
c p3 p2 p1

T2 = T4 4 2
2
b 3
p4

T1 = T 3
a 3 1

p1
1
V
s
Vì các cấp nén đều có cùng số mũ đa biến n nhƣ nhau, ta có:
n
p 2  T2  n 1 Tỉ số tăng áp p2 p4 p4 (Vì
Cấp 1:    x  
mỗi cấp là: p1 p3 p1 p2 = p3 )
p1  T1 
n
p 4  T4  n 1 Tỉ số tăng áp của p4
Cấp 2:     x2
p3  T3  máy nén 2 cấp là: p1
24
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM
 Tính toán cho máy nén 2 cấp T3  T1 n 1
p 2  p3 và  p2  n
T4  T2  T1  
p 4  p1 
c a) Tỉ số tăng áp của từng cấp là nhƣ nhau:

3 2 p2 p4 p4
x  
b p1 p3 p1
p4

1 Tỉ số tăng áp của toàn máy


a nén 2 cấp là:

p1V p4
x 
2

p1
b) Dung tích xylanh cấp 1 (Xylanh hạ áp) là V1 (m3)
Dung tích xylanh cấp 2 (Xylanh cao áp) là V3 (m3)

Vì T1 = T3 , áp dụng pt khí lý tƣởng suy ra quan hệ: V1


V3  (m 3 )
x
25
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

c) Công tiêu hao (cho 1 kg khí) của máy nén 2 cấp:


 n 1

n   Chú ý:
RT1  2   1
p n
Cấp 1: w1 
n 1  p1  
  n : là số mũ đa biến của quá
 n 1
 trình nén đa biến nói chung
n  
RT3  4   1
p n
Cấp 2: w2 
n 1  p3  
 
T1  T3
Vì: p2 p4 w1  w2
 x
p1 p3
Công tiêu hao cho 1 kg khí của máy nén 2 cấp là:
 n 1

 2n   p4 
  1
n
wmn  w1  w2  2 w1  RT1    ( J /kg)
n 1 p
 1  
26
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

d) Nhiệt lượng khí nén thải qua xylanh và qua bình làm mát trung gian
của máy nén 2 cấp:

 Nhiệt lƣợng thải qua vỏ xylanh của mỗi cấp nén là nhƣ nhau và bằng:
n  k  n 
n 1
nk p 4 là tỉ số tăng áp
q1  cv T  cv T1  x  1 kJ / kg với x 
n 1 n 1   p1 của từng cấp

Nhiệt lƣợng thải qua 2 vỏ xylanh của máy nén 2 cấp là: 2 q1

 Nhiệt lƣợng thải qua bình làm mát trung gian của máy nén là:

q2  c p T2  T1  kJ / kg với cp là nhiệt dung riêng đẳng áp của khí nén

Nhiệt lƣợng thải tổng cộng của máy


qmn  2q1  q2 kJ / kg
nén 2 cấp là:

27
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM
Ví dụ 5.2:
Máy nén lý tƣởng 2 cấp có làm mát trung gian, áp suất ban đầu p1 = 1 bar, t1 =
20oC, áp suất cuối quá trình nén p4 = 9 bar. Xác định công tiêu hao của máy
nén, nhiệt độ cuối quá trình nén, nhiệt thải qua bình làm mát trung gian nếu
quá trình nén xem là đoạn nhiệt.

Giải: Quá trình nén là đoạn nhiệt  n = k = 1.4 (không khí)

Công tiêu hao của  k 1



 2k   p4 
  1
k
máy nén 2 cấp: wmn  RT1    J / kg
k 1 p
 1  
k 1
Nhiệt độ cuối  p2  k k 1
p4
quá trình nén: T4  T2  T1    T1 x k
với x 3
 p1  p1
Nhiệt thải qua bình
làm mát trung gian: q2  c p T2  T1  kJ / kg

28
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM
Ví dụ 5.3:

Máy nén không khí 2 cấp lý tƣởng có làm mát trung gian, áp suất
ban đầu p1=1bar, t1=20oC, áp suất cuối quá trình nén p4= 9bar.
Lƣu lƣợng 1kg/s.
Xác định công tiêu hao của máy nén, nhiệt độ cuối quá trình nén,
nhiệt thải qua bình làm mát trung gian. Quá trình nén xem là
đoạn nhiệt.
Nếu nén 1 cấp thì công và nhiệt độ cuối là bao nhiêu?

ĐS: 401K
549K

29
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Ví dụ 5.4:

Đáp số:

a) 263,2 kJ/kg
b) 246,4 kJ/kg
c) 189,2 kJ/kg
d) 215,3 kJ/kg
30
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Hiệu suất đẳng entropi của quá trình nén

(h là enthalpy)

31
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Ví dụ 5.5:
Một máy nén hơi Freon-22 của hệ thống điều hòa không khí. Áp
suất và nhiệt độ hơi vào là 6bar và 10oC, quá trình nén không có
trao đổi nhiệt với môi trƣờng xung quanh. Áp suất hơi sau khi
nén là 20bar.
Xác định nhiệt độ hơi ra khỏi máy nén và công suất của máy nén
nếu biết hiệu suất entrôpi của máy nén là 80% và lƣu lƣợng hơi
qua máy nén là 4kg/s.

ĐS: 82,7oC, 152,75 kW

32
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

5.3 Giới thiệu hệ thống khí nén

33
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Mô tả: nguyên lý chung, do không khí sau khi ra khỏi máy nén có
nhiệt độ cao và vẫn còn chƣa hơi nƣớc (ẩm) bên trong nên trƣớc khi
vào bình chứa cần:
- Làm mát kết hợp tách ẩm
- Sấy khô không khí

34
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Lƣu ý: trên hình chỉ ghi là “Máy nén khí” nhƣng cần hiểu bên trong
đã tích hợp luôn thiết bị “Làm lạnh tách ẩm” bố trí phía sau máy nén
và trƣớc “Thiết bị sấy khô”
35
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

Lƣu ý: trên hình này không thể hiện cụm Làm lạnh tách ẩm – Sấy
khô không khí giữa máy nén và bình chứa nhƣng có thể hiểu là cụm
thiết bị này đã đƣợc tích hợp sẵn trong bộ “Máy nén khí” để đảm
bảo không khí từ bình chứa đi ra sử dụng có nhiệt độ bình thƣờng và
khô.
36
Người soạn: TS. Hà anh Tùng 1/2021
ĐHBK tp HCM

---------------------------------------
Hết Chƣơng 5

You might also like