Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 75

GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (P1)

1.1.CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT

TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI

- Tính chất vật lí chung của kim loại là: Tính dẻo, .....................................................................
- Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái ……., trừ thủy ngân (Hg) ở trạng thái .......
- Kim loại nhẹ nhất là ...........
- Kim loại nặng nhất là .........
- Kim loại mềm nhất là ........ , các kim loại mềm có thể cắt được bằng dao là: Cs, ...................
- Kim loại cứng nhất là ........
- Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, khả năng dẫn điện: Ag > .....................................................
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là ……… (-390C), cao nhất là ……… (34100C).

Câu 1. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A.Tính dẻo,tính dẫn điện,tính cứng.
B. Tính dẫn điên,tính dẫn nhiệt,tính dẻo,có ánh kim.
C. Tính dẻo,tính dẫn điện,có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim,tính dẫn điện,có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 2. Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.
Câu 3. Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau?
A. Nhôm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 4. Cho dãy các kim loại:Cu ,Al,Fe ,Au.Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Au B. Al C. Fe D. Cu
Câu 5. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. nhôm. B. vàng. C. thuỷ ngân. D. vonfram.
Câu 6. Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.Trong số các kim loại:vàng,bạc,đồng,nhôm
thì kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Đồng B. Vàng C. Bạc D. Nhôm
Câu 7. Trong dãy kim loại:Al,Cu,Au,Fe.Kim loại có tính dẻo lớn nhất là
A. Fe B. Al C. Au D. Cu
Câu 8. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. sắt. B. vàng. C. crom. D. nhôm.
Câu 9. Cho các kim loại:Cr; W; Fe; Cu; Cs.Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải?
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr
C. Cs < Cu < Fe < W < Cr D. Cu < Cs < Fe < Cr < W
Câu 10. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Vàng B. vonfram C. Nhôm D. Thuỷ ngân
Câu 11. Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
A. ánh kim. B. tính dẻo.
C. tính cứng. D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
1
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 12. Kim loại có tính dẫn nhiệt,dẫn điện,tính dẻo,ánh kim là do?
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể
B. Kim loại có tỉ khối lớn
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra
D. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ.
Câu 13. Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr B. Mg C. K D. Li
Câu 14. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt,tính dẻo,ánh
kim)được gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. tính chất của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 15. Khi nói về kim loại,phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

Fe2 Fe3
Tính oxi hóa:  2 → 2Fe3+ + Fe 
 2Fe2+ + Fe2+
Fe Fe
Cu 2 Fe3
Tính oxi hóa:  2 → 2Fe3+ + Cu 
 Cu2+ + 2Fe2+
Cu Fe
Fe3 Ag 
Tính oxi hóa:  → Ag+ + Fe2+ 
 Fe3+ + Ag↓
Fe2 Ag

Zn 2 Fe2 Fe3  2
 Zn  2Fe   Zn 2  2Fe2
Tính oxi hóa:   2  
2
Zn Fe Fe  Zn  Fe 
  Zn 2  Fe 

Câu 16. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử
Câu 17. Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):
A. Fe,Al,Mg B. Al,Mg,Fe C. Fe,Mg,Al D. Mg,Al,Fe
Câu 18. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe B. Sn C. Ag D. Au

2
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 19. Kim loại nào trong số các kim loại :Al ,Fe ,Ag,Cu có tính khử mạnh nhất?
A. Fe B. Ag C. Al D. Cu
Câu 20. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. Fe. C. Sn. D. Ni.
Câu 21. Trong số các kim loại Na,Mg,Fe,Al.Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 22. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Cu,Mg,Zn B. Mg,Cu,Zn C. Cu,Zn,Mg D. Zn,Mg,Cu
Câu 23. Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Fe,Zn,Mg,Al. B. Fe,Zn,Al,Mg.
C. Mg,Fe,Zn,Al D. Al,Mg,Fe,Zn.
Câu 24. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K,Cu,Zn. B. Zn,Cu,K. C. K,Zn,Cu. D. Cu,K,Zn.
Câu 25. Ion Cu2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Au C. Al D. Ag
Câu 26. Trong các ion sau đây,ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Zn2+. C. Ag+. D. Ca2+.
Câu 27. Cho dãy các ion kim loại:K+,Ag+,Fe3+,Cu2+.Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong
dãy là
A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe3+. D. K+.
Câu 28. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là
A. Cu2+ ,Mg2+ ,Fe2+. B. Mg2+ ,Fe2+ ,Cu2+.
C. Mg2+ ,Cu2+ ,Fe2+. D. Cu2+ ,Fe2+ ,Mg2+.
Câu 29. Cho dãy các ion:Fe2+,Ni2+,Cu2+,Sn2+.Trong cùng điều kiện,ion có tính oxi hóa mạnh
nhất trong dãy là
A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+.
Câu 30. Dăy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+; Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+ ,Zn2+ B. Zn2+; Fe2+; H+ ; Cu2+ ; Fe3+; Ag+
C. Ag+; Fe3+,H+,Cu2+,Fe2+ ,Zn2+ D. Fe3+,Ag+; Fe2+; H+ ; Cu2+ ; Zn2+
Câu 31. Cho các ion kim loại:Zn2+,Sn2+,Ni2+,Fe2+,Pb2+.Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 32. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa,cặp
Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Fe3+,Cu2+,Ag+,Fe2+. B. Ag+,Cu2+,Fe3+,Fe2+.
C. Fe3+,Ag+,Cu2+,Fe2+. D. Ag+,Fe3+,Cu2+,Fe2+.
Câu 33. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện
cực chuẩn)như sau:Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.Các kim loại và ion đều phản
ứng được với ion Fe2+trong dung dịch là
A. Ag,Fe3+. B. Zn,Ag+. C. Ag,Cu2+. D. Zn,Cu2+.

3
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 34. Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+,Zn2+,Ag+,Sn2+,Au3+,Pb2+.Ion có tính oxi hóa
mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là
A. Au3+ và Zn2+. B. Ag+ và Zn2+. C. Ni2+ và Sn2+ D. Pb2+ và Ni2+.
Câu 35. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Zn2+,Cu2+,Ag+. B. Cr2+,Cu2+,Ag+. C. Cr2+,Au3+,Fe3+. D.
Fe3+,Cu2+,Ag+.
Câu 36. Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 37. Phát biểu không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự:Fe2+,H+,Cu2+,Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
Câu 38. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.Dãy chỉ gồm các chất,ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg,Fe,Cu. B. Mg,Fe2+,Ag. C. Mg,Cu,Cu2+. D. Fe,Cu,Ag+.
Câu 39. Mệnh đề không đúng là
A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự:Fe2+,H+,Cu2+,Ag+.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe2+ oxi hoá được Cu.
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
Câu 40. Trong các phản ứng hóa học,vai trò của các kim loại và ion kim loại là
A. Đều là tính khử
B. Kim loại là chất khử; ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa
C. Kim loại là chất oxi hóa ,ion kim loại là chất khử
D. Kim loại là chất khử ,ion kim loại là chất oxi hóa
Câu 41. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa
như sau:Fe2+/Fe,Cu2+/Cu,Fe3+/Fe2+.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe2+ thành Fe.
Câu 42. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion
kim loại:Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu.Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1)Cho sắt vào dung dịch đồng(II)sunfat.
(2)Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(3)Cho thiếc vào dung dịch đồng(II)sunfat.
(4)Cho thiếc vào dung dịch sắt(II)sunfat.
Trong các thí nghiệm trên,những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (b)và (c). B. (b)và (d). C. (a)và (c). D. (a)và (b).
Câu 43. Ở nhiệt độ thường,dung dịch FeCl2 phản ứng được với kim loại
A. Zn B. Ag C. Cu D. Au
Câu 44. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe.

4
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 45. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 46. Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
A. Fe. B. Cu C. Ag D. Al
Câu 47. Cho hỗn hợp các kim loại Fe,Mg,Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư,thứ tự các kim loại
tác dụng với muối là:
A. Fe,Zn,Mg B. Mg,Zn,Fe C. Mg,Fe,Zn D. Zn,Mg,Fe
Câu 48. Cho các kim loại:Ni,Fe,Cu,Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 49. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe
A. Ag B. Cu C. Na D. Zn
Câu 50. Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 51. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 52. Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. HCl. D. AgNO3
Câu 53. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+.Cặp chất không phản với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 54. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu.Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu
kim loại?
A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư B. Dung dịch MgSO4 dư
C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư D. Dung dịch FeCl3 dư
Câu 55. Cho dãy các kim loại:Cu,Zn,Ni,Ba,Mg,Ag.Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch FeCl3 là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 56. Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4,CuSO4. B. NaCl,AlCl3. C. CuSO4,AgNO3. D. AgNO3,NaCl.
Câu 57. Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3
Câu 58. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng,Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3.Hai kim loại X,Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:Fe3+/Fe2+ đứng
trước Ag+/Ag)
A. Fe,Cu. B. Cu,Fe. C. Ag,Mg. D. Mg,Ag.
Câu 59. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.Dãy chỉ gồm các chất,ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Fe,Cu,Ag+. B. Mg,Fe2+,Ag. C. Mg,Cu,Cu2+. D. Mg,Fe,Cu.

5
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 60. Trong các kim loại:Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung
dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 61. Dãy kim loại nào sau khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn không thu được chất rắn?
A. Cu; Fe; Zn; Al B. Na; Ca; Al; Mg C. Ag; Al; K; Ca D. Ba; K; Na; Ag

Câu 62. Cho phương trình hóa học của phản ứng:2Cr + 3Sn2+ 
 2Cr3+ + 3Sn.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Sn2+ là chất khử,Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa,Sn2+ là chất khử.
C. Cr là chất khử,Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử,Sn2+ là chất oxi hóa.

Câu 63. Cho phản ứng hóa học:Fe + CuSO4 


 FeSO4 + Cu.Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu.
2+
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 64. Từ 2 phản ứng :
Cu + 2Fe3+   Cu2+ +2Fe2+ (1); Cu2+ + Fe 
 Cu + Fe2+ (2)
Có thể rút ra kết luận :
A. Tính oxi hóa :Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Tính khử :Fe > Fe2+ > Cu
C. Tính oxi hóa :Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ D. Tính khử :Cu > Fe > Fe2+

Câu 65. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:


(1)AgNO3 + Fe(NO3)2   Fe(NO3)3 + Ag↓; (2)Mn + 2HCl   MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+,H+,Fe3+,Ag+. B. Ag+,Fe3+,H+,Mn2+.
C. Ag+ ,Mn2+,H+,Fe3+. D. Mn2+,H+,Ag+,Fe3+.
Câu 66. Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3   3Fe(NO3)2 (1); AgNO3 + Fe(NO3)2   Fe(NO3)3 + Ag (2)
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là
A. Fe2+,Ag+,Fe3+. B. Ag+,Fe2+,Fe3+. C. Fe2+,Fe3+,Ag+. D. Ag+,Fe3+,Fe2+.
Câu 67. Cho các phương trình ion rút gọn sau:
 Fe2  Cu ; (b) Cu  2Fe3 
(a) Cu 2  Fe   2Fe2  Cu 2 ;
(c) Fe2  Mg 
 Mg 2  Fe
Nhận xét đúng là:
A. Tính khử của:Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của:Mg > Fe2+ > Cu > Fe
2+
C. Tính oxi hóa của:Cu > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3  Cu 2  Fe2  Mg 2

Câu 68. Cho 2 phương trình ion rút gọn:


(1)R2+ + X   R + X2+;(2)R + 2X3+   R2+ + 2X2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử:X2+ > R > X. B. Tính oxi hóa:X3+ > R2+ > X2+.
C. Tính khử:X > X2+ >R. D. Tính oxi hóa:R2+ > X3+> X2+.
6
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 69. Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3   XCl2 + 2YCl2 (1); Y + XCl2   YCl2 + X (2).
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
Câu 70. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2   2FeBr3 (1)2NaBr + Cl2 
 2NaCl + Br2 (2)
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl– mạnh hơn của Br–.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br – mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 71. Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch chứa Fe3+ chỉ xảy ra phản ứng:
M + nFe3+   Mn+ + nFe2+
Vậy Mn+/M thuộc khoảng nào trong dãy điện hóa của kim loại?
A.Từ Fe2+/Fe đến Fe3+/Fe2+ B. Từ Mg2+/Mg đến Fe3+/Fe2+
C. Từ Mg2+/Mg đến Fe2+/Fe D. Từ Fe3+/Fe2+ trở về sau
Câu 72. Cho các phản ứng sau :
2FeCl3 + 2KI 
 2FeCl2 + 2KCl + I2 (1)
2FeCl2 + Cl2 
 2FeCl3 (2)
Cl2 + 2KI   2KCl + I2 (3)
Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây:
A. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ B. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-
C. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl- D. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-

KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI, XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM

Câu 73. Cho hỗn hợp bột gồm Al,Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối.Các cation trong dung dịch
Y là:
A. Fe3+,Ag+,Cu2+ B. Al3+,Fe2+,Cu2+ C. Al3+,Fe3+,Cu2+ D. Al3+,Fe3+,Fe2+
Câu 74. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3,khi các phản ứng xảy ra hoàn tòan thu
được dung dịch X(chứa 2 muối)và chất rắn Y (chứa 2 kim loại).Hai muối trong X là :
A. AgNO3 và Fe(NO3)2 B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2và AgNO3
Câu 75. Cho hỗn hợp bột Al,Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3.Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn,thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe,Cu,Ag. B. Al,Cu,Ag. C. Al,Fe,Cu. D. Al,Fe,Ag.
Câu 76. Ngâm thanh Cu (dư)vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X.Sau đó ngâm thanh
Fe (dư)vào dung dịch X thu được dung dịch Y.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Dung dịch Y
có chứa chất tan là
7
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2,Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3,Fe(NO3)2.
Câu 77. Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3,sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,thu được dung dịch gồm các chất.
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2,AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 78. Ngâm thanh Cu (dư)vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X.Sau đó ngâm thanh
Fe (dư)vào dung dịch X thu được dung dịch Y.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Dung dịch Y
có chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2,Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3,Fe(NO3)2.
Câu 79. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại.Hai kim loại trong Y
và muối trong X là
A. Al,Ag và Zn(NO3)2 B. Al,Ag và Al(NO3)3
C. Zn,Ag và Al(NO3)3 D. Zn,Ag và Zn(NO3)2
Câu 80. Cho hỗn hợp kim loại Mg,Zn,Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa gồm 3 muối gồm
A. Mg(NO3)2,Fe(NO3)3 và AgNO3. B. Mg(NO3)2,Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2,Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Mg(NO3)2,Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 81. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung
dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại,cặp oxi hóa - khử:Fe3 + / Fe2 + đứng trước
cặp:Ag+ / Ag ):
A. Fe(NO3)2,AgNO3. B. Fe(NO3)2,Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3,AgNO3.
Câu 82. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung
dịch gồm các chất:
A. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2,AgNO3.
C. Fe(NO3)3,AgNO3. D. Fe(NO3)2,Fe(NO3)3.
Câu 83. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn,thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại.Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 84. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn,thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại.Hai muối trong X và
hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 85. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch X
và phần không tan Y. Kim loại trong Y và muối trong X là
A. Ag và Zn(NO3)2 B. Zn và AgNO3
C. Zn,Ag và AgNO3 D. Ag và Zn(NO3)2,AgNO3

8
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (P2)

1.2.KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI

DẠNG 1: MỘT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MỘT MUỐI

- Kim loại tác dụng với muối theo quy tắc α


- Áp dụng các phương pháp bảo toàn như: Bảo toàn nguyên tố (BTNT), Bảo toàn electron
(BTE), bảo toàn điện tích (BTĐT)…
Ví dụ 1: (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019) Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch
CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 5,2. C. 5,0. D. 6,0.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Fe  CuSO 4 
 FeSO 4 + Cu 
mol ph¶n øng: 0,1  0,1  0,1
Cu : 0,1 mol
 6,8 gam 
Fe d­: 6,8  64.0,1  0, 4 gam
 m  m Fe (p­)  m Fe (d­)  56.0,1  0, 4  6 gam  §¸p ¸n D
Cách 2:

Cu : 0,1 mol (BT.Cu) Fe p­: 0,1 mol (BTE)


6,8 gam   m gam 
Fe d­: 6,8  64.0,1  0, 4 gam Fe d­: 0,4 gam
 m  56.0,1  0, 4  6 gam  §¸p ¸n D
Câu 1. Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M.Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại.Giá trị của m là
A. 29,4. B. 21,6. C. 22,9. D. 10,8.
Hướng dẫn giải:
7,8
n Zn   0,12 mol; n AgNO3  0,2 mol
65
Dung dÞch Zn(NO3 )2 : 0,1 mol (BT.N)
Zn  AgNO3 
 Ag : 0,2 (BT. Ag)
m gam 
Zn d­: 0,02 mol (BT. Zn)
 m  108.0,2  65.0,02  22,9 gam  §¸p ¸n C

Câu 1. Cho 14 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl2 2M và khuấy đều,đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 16,4. B. 22,0. C. 19,2. D. 16,0.
Câu 2. (Minh họa THPTQG 2019) Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M.Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được m gam hỗn hợp kim loại.Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 3. Cho 5,6 gam Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 1,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Số
gam chất rắn thu được là
A. 12,96. B. 25,92. C. 21,6. D. 10,8.
9
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 4. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 12,9. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.
Câu 5. Cho m gam nhôm vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,thu được 4,49 gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 5,4. B. 2,25. C. 0,72. D. 2,97.
Câu 6. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu
được m gam hỗn hợp kim loại.Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 7. Cho 6 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu
được m gam hỗn hợp kim loại.Giá trị của m là
A. 22,0. B. 21,6. C. 27,6. D. 11,2.
Câu 8. Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M.Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được m gam hỗn hợp kim loại.Giá trị của m là
A. 29,4. B. 21,6. C. 22,9. D. 10,8.
Câu 9. Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M.Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại.Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Câu 10. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4.Sau phản ứng hoàn toàn,thu
được m gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 12,3. B. 15,5. C. 9,6. D. 12,8.
Câu 11. Cho 5,4 gam Mg vào 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau khi phản ứng hoàn toàn,thu
được m gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 12,8. B. 9,6. C. 14,4. D. 11,4.
Câu 12. (Sở GD và ĐT Bắc Giang 2019) Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc)khí H2.Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 8,96. D. 2,24.
Câu 13. Cho 11,2g bột sắt vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng hoàn toàn,khối lượng kim loại
thu được là
A. 12,8 B. 19,2 C. 0,0 D. 11,2
Câu 14. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M,sau phản ứng thu được m gam hỗn
hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc).Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của V là
A. 4,48. B. 5,60. C. 10,08. D. 1,12.

10
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
DẠNG 2: MỘT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HỖN HỢP MUỐI

- Theo quy tắc α ta có:


+ Kim loại tác dụng với ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn trước.
+ Khi ion kim loại mạnh hơn hết thì ion kim loại yếu hơn mới bắt đầu phản ứng.

+ Sản phẩm gồm những kim loại và ion kim loại yếu nhất xuất hiện trước và sau phản ứng.
- Theo kinh nghiệm ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối ban đầu sẽ dư.
- Phương pháp giải: Sử dụng các phương pháp giải nhanh như: BTNT, BTE, BTĐT,…
Ví dụ: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
2,8
n Fe   0,05 mol; n AgNO3  0,2.0,1  0,02 mol; n Cu(NO3 )2  0,2.0,5  0,1 mol
56
Fe(NO3 )2 : 0,05 mol

Dung dÞch  0,02  2.0,1  2.0,05
 Cu(NO3 )2 :  0,06 mol (BT.Cu)
 S¶n phÈm gåm  2
Ag : 0,02 mol (BT.Ag)
m gam 
Cu: 0,1  0,06  0, 04 mol (BT.Cu)
 m  108.0,02  64.0,04  4,72 gam  §¸p ¸n A
Cách 2:
Theo kinh nghiÖm ion kim lo¹i yÕu h¬n trong hçn hîp muèi ban ®Çu sÏ d­ (Cu2  d­)
2.0,05  0,02
BTE
 2n Fe  n Ag  2n Cu2 (p­)  n Cu2 (p­)   0,04
2
Ag : 0,02 mol

BT.Ag vµ BT.Cu
  m  108.0,02  64.0, 04  4,72 gam  §¸p ¸n A
Cu: 0,04 mol

Câu 15. Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z.Giá trị của m là
A. 25,2. B. 28,0. C. 19,6. D. 22,4.
Câu 16. Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam.Giá trị của m là:
A. 14,30 B. 13,00 C. 16,25 D. 11,70
Câu 17. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hh gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M.Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn,thu được dd X và m gam chất rắn Y.Giá trị của m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.
Câu 18. Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X.Giá trị của m là
A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08.
Câu 19. Cho 6,48g bột Al vào 100ml hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M .Sau khi kết thúc phản
ứng được hỗn hợp các kim loại có khối lượng là m gam .Giá trị của m là
A. 16,4g B. 15,1g C. 14,5g D. 15,28g

11
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 20. Cho m gam Al vào 400ml dung dịch Fe(NO3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6M sau phản ứng
được dung dịch X và 23,76g chất rắn .Giá trị của m là
A. 9,72g B. 10,8g C. 10,26g D. 11,34g
Câu 21. Cho 0,8 mol bột Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 .Sau khi phản
ứng kết thúc được chất rắn A và dung dịch B .Cô cạn dung dịch B được bao nhiêu gam chất rắn
khan :
A. 114,1g B. 123,6g C. 143,7g D. 101,2g
Câu 22. (Sở GD và ĐT Bắc Ninh 2019) Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250
ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 6,0. B. 5,4 C. 6,2 D. 6,4.
Câu 23. Cho 24,3 gam bột Al vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M thu được chất
rắn A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là
A. 191,7 gam B. 236,7 gam C. 244,7 gam D. 281,7 gam
Câu 24. Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M .Sau phản ứng thu
được 9,2g chất rắn và dung dịch B .Giá trị của m là
A. 3,36g B. 2,88g C. 3,6g D. 4,8g
Câu 25. Cho 11,34g Al phản ứng với 300ml dung dịch gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 xM sau khi phản
ứng kết thúc được dung dịch X và 26,4g hỗn hợp 2 kim loại .Tìm x :
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,8 D. 1
Câu 26. Cho m gam Fe tan vừa đủ trong hỗn hợp HCl và FeCl3 được dung dịch X chỉ chứa một
muối duy nhất và 5,6lít H2 đktc .Cô cạn dung dịch X được 85,09g muối khan .Giá trị của m là
A. 14g B. 20,16g C. 21,84g D. 23,52g
Câu 27. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl.Sau khi các phản
ứng hoàn toàn,thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 8,4. B. 2,8. C. 4,2. D. 5,6.
Câu 28. Cho m gam bột Fe phản ứng với 200ml Cu(NO3)2 aM và AgNO3 0,5M được dung dịch A
và 40,4g chất rắn X .Hoà tan hết X bằng dung dịch HCl được 6,72lít H2 đktc. Giá trị của a và m lần
lượt là:
A. 0,5M và 30,8g B. 1M và 30,8g C. 1M và 20,4g D. 1M và 15,4g
Câu 29. Cho m gam Fe vào dung dịch A chứa 0,1mol AgNO3 và 0,15mol Cu(NO3)2 .Khi phản ứng
kết thúc được chất rắn B .Hoà tan B bằng dung dịch HCl dư được 0,03 mol H2 .Tìm m:
A. 18,28g B. 12,78g C. 12,58g D. 12,88g
Câu 30. Cho a gam Mg vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn
hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là
A. 14,4. B. 21,6. C. 13,4. D. 10,8.
Câu 31. Cho a gam Zn vào 200ml dung dịch X gồm Ag+ 0,1M và Cu2+ 0,15M .Sau phản ứng hoàn
toàn được 3,44g chất rắn Y và dung dịch Z.Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Z thì được m
gam kết tủa .Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 1,3g và 0,98g B. 1,95g và 1,82g C. 1,3g và 2,97g D. 1,95g và
0,98g
Câu 32. Cho a mol Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4 .Kết thúc phản ứng dung
dịch thu được chứa 2 muối.Ta có mối liên hệ :
A. a ≥ b B. b ≤ a < b + c
12
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
C. b ≤ a ≤ b + c D. b < a < 0,5(b +c).
Câu 33. Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,2 mol Ag+; 0,15 mol Cu2+ và 0,1 mol Fe3+ thu
được dung dịch X và kết tủa Y .Tìm giá trị của a để Y chứa 3 kim loại :
A. a ≥ 2,7 B. 2,7 < a ≤ 5,4 C. 5,4 < a ≤ 7,2 D. 0,27 < a ≤
0,72

13
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (P3)

1.2.KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI

DẠNG 3: HỖN HỢP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MỘT MUỐI

- Theo dãy điện hóa và quy tắc α → Cation kim loại trong muối tác dụng với kim loại có
tính khử mạnh hơn trước.Nếu kim loại mạnh hơn còn dư thì kim loại yếu hơn chưa phản
ứng.
- Theo kinh nghiệm,thông thường kim loại yếu nhất trong hỗn hợp ban đầu sẽ dư.
- Phương pháp giải:Áp dụng các phương pháp giải nhanh như BTNT,BTE,…
Ví dụ 1:Cho hỗn hợp X gồm Fe,Mg,Zn vào dung dịch AgNO3 dư
→ Các PTHH xảy ra theo thứ tự là:
Mg + 2Ag+ Mg2+ + 2Ag↓ ; Zn + 2Ag+ Zn2+ + 2Ag↓
Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag↓ ; Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag↓
Ví dụ 2:Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4
0,5M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp
kim loại.Phần trăm về lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu
A. 43,62%. B. 56,37%. C. 64,42%. D.
Hướng dẫn giải:

Ví dụ 3:Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M,sau phản ứng thu được
3,88g chất rắn X và dung dịch Y.Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được
5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất.Giá trị của m là
A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2
Hướng dẫn giải:

Gộp các thí nghiệm lại ta có:

Cách 1:

14
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Cách 2:
BT.Zn BT.N
1
n Zn p­  n Zn(NO3 )2 
n AgNO3  0,02 mol; 
BT.Ag
 n Ag  0,04 mol
2
 ChÊt r¾n thu ®­îc gåm: Zn d­ ; Ag ; Cu
0,0450,02 0,025mol 0,04mol m gam

 m  (3,88  5,265)  0,025.65  0,04.108  3,2 gam  §¸p ¸n D


Cách 3:
1 
Zn d­: 0,045 - 0,02 = 0,025

BTE
 n Zn p­  n Ag  0,02   BT.Ag
2   n Ag  n Ag  0,04 mol

 m  (3,88  5,265)  0,025.65  0,04.108  3,2 gam  §¸p ¸n D

Câu 1. Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M.Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn,thu được m gam kim loại.Giá trị của m là
A. 26,08 B. 23,84 C. 24,21 D. 24,16
Câu 2. Cho hỗn hợp gồm 0,15mol Al và x mol Mg phản ứng với 500ml dung dịch FeCl 3 0,32M
được 10,31g hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch X .Tìm x :
A. 0,1 mol B. 0,12 mol C. 0,06 mol D. 0,09 mol
Câu 3. Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1 :1)tác dụng hoàn toàn
với 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M,sau phản ứng thu được m gam kim loại.Giá trị của m là
A. 11,60. B. 10,00. C. 6,80. D. 8,40.
Câu 4. Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:4 vào dung dịch chứa
0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại.Giá trị của m là:
A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96
Câu 5. Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 :2 vào dung dịch
chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được m gam kim loại.Giá trị của
m là :
A. 12,00. B. 12,80. C. 6,40. D. 16,53.
Câu 6. Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M.Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn.Khối lượng Fe trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. C. 0,177 gam. D. 0,150 gam.
Câu 7. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4.Sau một thời
gian,thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z.Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng,dư),sau
khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một
muối duy nhất.Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 41,48% . B. 51,85%. C. 48,15%. D. 58,52%.
Câu 8. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dd AgNO3 1M.Sau khi các
pư xảy ra hoàn toàn,thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện
hoá:Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4 .Kết thúc phản
ứng dung dịch thu được chứa 2 muối .Tìm điều kiện phù hợp cho kết quả trên :
15
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. x ≥ z B. x ≤ z C. z > x + y D. x < z ≤ x + y
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M,sau một thời gian thu
được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y.Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y,sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất.Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,75. B. 2,25. C. 2,00. D. 1,50.
Câu 11. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M,sau một thời gian phản ứng thu
được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y.Lọc tách X,rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y,sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z.Giá trị của m là
A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.
Câu 12. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M,sau một thời gian phản ứng thu
được 7 gam hỗn hợp chất rắn (X)và dung dịch (Y).Lọc tách (X),rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung
dịch (Y),sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn.Giá trị của m là
A.6,40. B. 5,76. C. 3,20. D. 3,84.
Câu 13. Cho m gam Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M,sau một thời gian thì lọc được 8,4 gam
hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch Y.Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch Y,khi phản ứng
hoàn toàn thì lọc thu được 10,25 gam hỗn hợp 3 kim loại.Giá trị của m là:
A. 4,6. B. 3,71. C. 4,8. D. 6,4
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M,sau một thời gian
thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y.Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y,sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy
nhất.Giá trị m gần nhất với
A. 1,75. B. 2,25. C. 2,00. D. 1,50.
Câu 15. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2,sau một thời
gian thu được 19,44g kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối.Tách lấy kết tủa,thêm tiếp 8,4g bột sắt
vào dung dịch X,sau khi các phản ứng hoàn toàn,thu được 9,36g kết tủa.Giá trị của m là:
A. 4,8g B. 4,32g C. 4,64g D. 5,28g
Gợi ý:Ở thí nghiệm 2,thêm tiếp Fe vào dung dịch X,khi đó Fe không phản ứng với Mg2+ để tạo
lại Mg,nên khi tính toán ta không gộp 2 thí nghiệm lại được.
Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng
hoàn toàn,thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại.Cho Z phản ứng với
dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí,thu được 1,97 gam kết tủa T.Nung T
trong không khí đến khối lượng không đổi,thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy
nhất.Giá trị của m là
A. 9,72. B. 3,24. C. 6,48. D. 8,64.

16
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

DẠNG 4: HỖN HỢP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HỖN HỢP MUỐI

Theo dãy điện hóa và qui tắc α:Kim loại có tính khử mạnh nhất trong hỗn hợp sẽ ưu tiên
phản ứng với ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong hỗn hợp trước.
Ví dụ 1:Cho hỗn hợp X gồm Zn,Mg vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được dung
dịch Y và chất rắn T gồm 3 kim loại.Xác định các kim loại trong T
Hướng dẫn giải:
→ Chất rắn T gồm 3 kim loại yếu nhất trong 4 kim loại xuất hiện trước và sau phản ứng đó
là:Ag,Cu và Zn dư.
Ví dụ 2:Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al và 0,1 mol Fe vào 100ml dung dịch Y gồm
Cu(NO3)2 và AgNO3 sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại.Hoà tan
hoàn toàn Z bằng dung dịch HCl dư thu được 0,05 mol H2 và còn lại 28 gam chất rắn không
tan.Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và của AgNO3 trong Y lần lượt là
A. 2M và 1M. B. 0,5M và 0,5M.
C. 0,2M và 0,1M. D. 1M và 2M.
Hướng dẫn giải:

Câu 17. Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và FeCl3, sau phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa hai muối.Cation kim loại có trong
dung dịch Y là
A. Al3+. B. Al3+ và Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+ và Fe2+.
Câu 18. X gồm 0,03mol Al và 0,05mol Fe phản ứng với 100ml dung dịch Y gồm AgNO3 và
Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch Z và 8,12g chất rắn T gồm 3 kim loại .Cho toàn
bộ T phản ứng với dung dịch HCl dư thấy có 0,672lít khí đktc. Nồng độ của AgNO3 và Cu(NO3)2
lần lượt là
A. 0,5M và 0,3M B. 0,3M và 0,2M C. 0,2M và 0,3M D. 0,3M và 0,5M
Câu 19. Cho hỗn hợp X gồm 1,2mol Mg ,x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch chứa 3 ion kim loại .Giá trị của x là
A. 1,8 B. 2 C. 1,5 D. 1,2
Câu 20. Cho a mol Al và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol Ag+ và d mol Cu2+ sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn được dung dịch chứa 2 muối và kết tủa chứa 3 kim loại .Tìm mối liên hệ giữa
a,b,c,d :
A. 3a + 2b > c + 2d B. c < 3a + 2b < c + 2d
C. c < 3a + 2b ≤ c + 2d D. 3a + 2b < c + 2d

17
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (P4)

1.2.KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI

DẠNG 5: TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG

 m dd gi¶m  m chÊt r¾n t¨ng  m chÊt r¾n sau  m chÊt r¾n tr­íc  m dd t¨ng  m chÊt r¾n gi¶m  m chÊt r¾n tr­íc  m chÊt r¾n sau
VÝ dô 1: Cho thanh Fe vµo dung dÞch CuSO4 VÝ dô 2: Cho thanh Zn vµo dung dÞch CuSO 4
Fe (r¾n)  Cu 2  
 Fe 2   Cu  Zn (r¾n)  Cu 2  
 Zn 2   Cu 
mol ph¶n øng: x  x mol ph¶n øng: y  y
 m CR t¨ng  m Cu  m Fe (p­)  64x  56x  8x  m CR gi¶m  m Zn  m Cu  65y  64y  y

VÝ dô 3: Cho hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng với dung dịch CuSO4.
Zn (r¾n)  Cu 2  
 Zn 2   Cu 
 m CR gi¶m  y
mol ph¶n øng: y  y
Fe (r¾n)  Cu 2  
 Fe 2   Cu 
 m CR t¨ng  8x
mol ph¶n øng: x  x
 NÕu bµi cho khèi l­îng chÊt r¾n t¨ng  m CR t¨ng  8x  y
 NÕu bµi cho khèi l­îng chÊt r¾n gi¶m  m CR gi¶m  y  8x

Ví dụ 1: Nhúng một thanh sắt vào V ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thấy
khối lượng thanh sắt tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 300. D. 400.
Hướng dẫn giải:
2 2
Fe (r¾n)  Cu   Fe  Cu 
mol ph¶n øng: x  x
0,02
 m CR t¨ng  m Cu  m Fe (p­)  64x  56x  1,6  x  0,02 mol  V   0,02 lÝt  200ml
1
 §¸p ¸n B
Ví dụ 2: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M
và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam
(giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.
Hướng dẫn giải:
Fe  2AgNO 3   Fe(NO3 )2  2Ag  (1)
mol ph¶n øng: 0,01  0,02  0,02
 m CR t¨ng ë (1)  m Ag  m Fe p­  108.0,02  56.0,01  1,6 gam
Fe  Cu(NO3 ) 2 
 Fe(NO3 )2  Cu  (2)
mol ph¶n øng: x  x
 m CR t¨ng ë (2)  8x  (101,72  100)  1,6  x  0,015  m Fe p­  56(0,01  0,015)  1, 4
 §¸p ¸n A

18
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 1. Nhúng một thanh sắt (dư)vào 100 ml dung dịch CuSO4 x mol/l.Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam.Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh
sắt.Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,5. C. 0,625. D. 0,0625.
Câu 2. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.Sau một thời gian,khối lượng dung dịch giảm 0,8
gam so với khối lượng dung dịch ban đầu.Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 3. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4,sau một thời gian lấy đinh sắt
ra,sấy khô,cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A.1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 2,1000 gam. D. 0,3999 gam.
Câu 4. Nhúng một thanh sắt nặng m gam vào dung dịch CuSO4 0,5M,sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt nặng thêm 1,6 gam. Thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml.
Câu 5. Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch CuSO4 2M đến khi dung dịch không còn màu
xanh,lấy thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam.Giá trị của V là
A. 100. B. 160. C. 200. D. 267.
Câu 6. Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X,sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có
khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu.X là
A. Ni(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn một lượng Zn trong dung dịch AgNO3 loãng,dư thấy khối lượng chất
rắn tăng 3,02 gam so với khối lượng Zn ban đầu.Cũng lấy lượng Zn như trên cho tác dụng hết với
oxi thì thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 1,1325. B. 1,6200. C. 0,8100. D. 0,7185.
Câu 8. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M,sau một thời gian,thu
được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M,đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối
lượng ban đầu.Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào
thanh sắt.Giá trị m là
A. 24. B. 30. C. 32. D. 48.
Câu 9. Dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,02 mol; Cu(NO3)2 0,01 mol và H2SO4 0,4 mol.Nhúng thanh
Mg (dư)vào X cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc)hỗn hợp khí Y (gồm
NO và H2)và dung dịch Z chỉ chứa một muối.Giá trị của V là?
A. 7,168 B. 7,616 C. 6,272 D. 8,064
Câu 10. Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch chứa CuSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M .Sau khi phản
ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe thay đổi ra sao :
A. Tăng 0,32g B. Tăng 2,56g C. Giảm 0,8g D. Giảm 1,6g
Câu 11. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol
Cu(NO3)2.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ
kim loại sinh ra bám vào thanh sắt).Giá trị của m là
A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36.
Câu 12. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X gồm HCl và CuCl2 .Sau một thời gian phản ứng thấy có
2,24lít H2 đktc .Nhấc thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng giảm 5,2g .Tìm lượng Fe đã phản ứng :
A. 8,4g B. 5,6g C. 11,2g D. 9,6g

19
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 13. Cho thanh Al vào 200ml dung dịch gồm ( Cu2+ 0,75M và HCl 3M ).Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn lấy thanh Al ra thì khối lượng thanh Al thay đổi ra sao :
A. Tăng 6,9g B. Tăng 1,5g C. Giảm 2,7g D. Giảm 1,5g
Câu 14. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M,sau một thời gian,thu
được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M,đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối
lượng ban đầu.Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào
thanh sắt.Giá trị m là
A. 24. B. 30. C. 32. D. 48.
Câu 15. Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và a mol
CuCl2,phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt không đổi.Biết tất cả kim loại sinh ra đều bám
lên thanh sắt.Giá trị của a là:
A. 0,1. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,8.
Câu 16. (Sở GD và ĐT Sóc Trăng 2019) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02
mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,khối lượng thanh sắt
tăng thêm m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt).Giá trị của m là
A. 3,60 B. 2,40 C. 1,38 D. 0,92
Câu 17. Nhúng 2 thanh Zn và Fe vào dung dịch Cu2+ sau một thời gian nhấc 2 thanh Zn và Fe ra
thấy
[Zn2+] = 9[Fe2+] và khối lượng dung dịch tăng 0,1g .Tính khối lượng Cu bám trên thanh Zn ; Fe :
A. 3,2 g và 28,8g B. 6,4 g và 57,6g C. 3,2 g và 28,8g D. 57,6 g và 6,4g
Câu 18. Cho thanh Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2 sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
khối lượng chất rắn thu được nhỏ hơn lượng Zn ban đầu là 0,5g .Cô cạn dung dịch sau phản ứng
được 13,6g muối khan .Tính tổng khối lượng các muối trong X :
A. 17,0g B. 19,5g C. 13,1g D. 14,1g
Câu 19. Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M.Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn,khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu.Giá trị của
m là
A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50.

DẠNG 6: BÀI TOÁN 2 THÍ NGHIỆM BẰNG NHAU


- Một thí nghiệm ta tính toán được số mol chất, hỗn hợp.
- Thay số mol tìm được vào thí nghiệm còn lại.
- Phương pháp giải: BTNT, BTE, BTĐT,.....
Câu 20. Hoà tan m gam X gồm Al và Mg vào HCl dư được 6,72lít khí đktc .Cho m gam X vào
400ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,8M . Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là
A. 43,2g B. 54,8g C. 49,6g D. 63,68g
Hướng dẫn giải:
 ThÝ nghiÖm 1:

BTE
 2n Mg  3n Al  2n H2  2.0,3  0,6
 ThÝ nghiÖm 2:

BTE
 2n Mg  3n Al  n Ag  2n Cu  0,6  0, 4  2n Cu  n Cu  0,1
 m  108.0, 4  64.0,1  49,6 gam  §¸p ¸n C

20
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 21. Cho 12,12g X gồm Al và Fe phản ứng với dung dịch HCl dư được dung dịch A và khí H2
.Cô cạn dung dịch A được 41,94g chất rắn khan .Nếu cho 12,12g X phản ứng với dung dịch Ag + dư
được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 82,94g B. 103,68g C. 99,53g D. 90,72g
Câu 22. Cho 8g X gồm Al ,Zn ,Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóng dư được 8,96lít SO2 đktc .Nếu
cho 4g X phản ứng với Cl2 dư thì sau phản ứng số gam muối clorua thu được là
A. 18,2g B. 20,4g C. 21,75g D. 23,525g
Câu 23. Cho m gam X gồm Fe và Mg (trong đó Fe chiếm 25% về khối lượng)tác dụng với H2SO4
đặc nóng dư tạo ra a mol SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất ).Nếu cho m gam X phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng dư thì có b mol H2 bay ra đktc .Biết a – b = 0,05 .Giá trị của m là
A. 10,24g B. 10,44g C. 11,24g D. 22,40g
Câu 24. Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M.Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc).Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16.
Câu 25. Cho a gam X gồm Al ,Mg và Zn tan hết trong dung dịch H2SO4 dư được 7,84lít SO2 đktc
là sản phẩm khử duy nhất .Nếu cho a gam X vào 400ml dung dịch CuSO4 1M thì số gam Cu thu
được là :
A. 12,8g B. 22,4g C. 25,6g D. 24,2g
Câu 26. Cho 200ml dung dịch Ag+ 2,5a M phản ứng với 200ml dung dịch Fe2+ aM .Sau phản ứng
kết thúc được 17,28g chất rắn khan và dung dịch X .Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được
m gam kết tủa .Giá trị của m là
A. 28,7g B. 34,44g C. 40,18g D. 43,05g
Câu 27. Hoà tan 5,6g Fe trong HNO3 loãng ,sau khi kết thúc phản ứng thấy còn lại 1,12g chất rắn
không tan.Lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
có m gam chất rắn không tan.Giá trị của m là
A. 19,36g B. 8,64g C. 4,48g D. 6,48g
Câu 28. Đốt 5,4g Al trong Cl2 được 18,18g chất rắn X .Cho toàn bộ X vào dung dịch AgNO3 dư
được m gam kết tủa .Giá trị của m là
A. 78,75g B. 77,85g C. 75,78g D. 77,58g

21
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (P5)

1.3.KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

1) Với oxi (trừ Ag,Au…)


Ví dụ:
8
0 3 0 3 0 4 0 2
Fe  O2  Fe3 O4
t0
Cr + O2   Cr 2 O3 Sn  O2   Sn O2 Cu + O 2   Cu O
0 0 0
t t t
KK
2 3
Chú ý: O2 có thể oxi hóa Fe về các mức oxi hóa Fe, Fe .Khi O2 dư và phản ứng xảy ra hoàn toàn
3
thì sản phẩm là Fe .
2) Với Clo (trừ Au,Pt…)
Ví dụ:2Fe + 3Cl2   2FeCl3 ; Cu + Cl2   CuCl2
0 0
t t

3) Phương pháp giải


- Áp dụng các định luật bảo toàn như:BTKL,BTNT,BTE ,….
Ví dụ 1:Đốt cháy hết 5,6g kim loại M trong Cl2 được 16,25g muối Clorua .Nếu hoà tan hết 5,6g M
trong H2SO4 loãng dư thì có V lít H2 tạo ra đktc .Tìm V :
A. 3,36lít B. 1,12lít C. 4,48lít D. 2,24lít
Hướng dẫn giải:
16,25  5,6
 ThÝ nghiÖm 1:  BTKL
 n Cl2   0,15 mol
71
5,6 56a Thay a 3
BTE
 a.n M  2n Cl2  a.  2.0,15  M    M  56 (Fe)
M 3
 ThÝ nghiÖm 2:  BTE
 2n H2  2n Fe  n H2  n Fe  0,1  V  2,24 lÝt  §¸p ¸n D
Ví dụ 2:Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc)gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và Al,thu được 30,1 gam hỗn hợp Z.Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
Hướng dẫn giải:
 7,84
n X  n O2  n Cl2  22,4 n O  0,15

  2 →
 BTKL
n Cl2  0,2

32n O2  71n Cl2  30,1  11,1
m Y  24n Mg  27n Al  11,1 n Mg  0,35
 
 BT e 
n  0,1
2n Mg  3n Al  4n O2  2n Cl2  4.0,15  2.0,2  Al

0,1.27
→ % mAl  100  24,32% → Đáp án B
11,1

Câu 1. Đốt cháy hết 4,8g kim loại M trong Cl2 dư được 19g muối Clorua .Tìm M :
A. Ca B. Al C. Mg D. Fe
Câu 2. Đốt cháy hết 3,36g Fe trong O2 dư được 4,64g 1 oxit của Fe .Oxit là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. A,C đúng
Câu 3. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2.X là kim loại nào sau
đây?
A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Fe.
22
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư,thu được 6,5 gam FeCl3.Giá trị của m là:
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 5. Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi)tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc).Hoà
tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc).M là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư)thu được 30,2 gam
hỗn hợp oxit.Thể tích khí oxi (đktc)đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư)thu được 30,2 gam hỗn
hợp oxit.Thể tích khí oxi (đktc)đã tham gia phản ứng là:
A. 17,92 lít B. 4,48 lít C. 11,20 lít D. 8,96 lít
Câu 8. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn,Al trong khí Cl2 dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn,thu được 40,3 gam hỗn hợp muối.Thể tích khí Cl2 (đktc)đã phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 17,92 lít. C. 6,72 lít. D. 11,2 lít.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất)trong hh
khí Cl2 và O2.Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở
đktc).Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.
Ví dụ 3:Đốt cháy hết 20 gam X gồm nhiều kim loại trong O2 dư được m gam chất rắn Y gồm các
oxit kim loại .Để hoà tan hết Y cần vừa đủ 800ml dung dịch HCl 1M .Giá trị của m là
A. 26,4g B. 24,8g C. 29,6g D. 23,2g
Hướng dẫn giải:
1

BT.H
 n H2 O  n HCl  0, 4 
BT.O
 n O  n H2O  0, 4
2

BTKL
 m oxit m X  m O  20  16.0, 4  26, 4 gam  §¸p ¸n A
Câu 10. Đốt cháy hết 20g X gồm Mg ,Al ,Cu và Zn trong Cl2 dư được 34,2g muối clorua .Nếu đốt
cháy hết 20g X bằng O2 dư thì được bao nhiêu gam oxit kim loại :
A. 23,2g B. 26,4g C. 24,8g D. 21,6g
Câu 11. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn,Al trong khí Cl2 dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn,thu được 40,3 gam hỗn hợp muối.Thể tích khí Cl2 (đktc)đã phản ứng là
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít
Câu 12. Cho 7,6g hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lit hỗn hợp khí Y (
dktc)gồm Cl2 và O2 thu được 19,85g chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại .Khối
lượng của Mg trong 7,6g X là
A. 2,4g B. 4,6g C. 3,6g D. 1,8g
Câu 13. Đốt cháy hết m gam X gồm nhiều kim loại trong O2 dư được chất rắn Y gồm các oxit kim
loại . Để hoà tan hết Y cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 1M .Thể tích O2 phản ứng ở đktc là :
A. 3,36lít B. 8,96lít C. 4,48lít D. 2,24lít
Câu 14. Đốt cháy hết m gam X gồm nhiều kim loại trong O2 dư được 28g chất rắn Y gồm các oxit
kim loại .Để hoà tan hết Y cần vừa đủ 500ml dung dịch H2SO4 1M .Tìm m :
A. 21,6g B. 20g C. 18,4g D. 23,2g
Câu 15. Đốt cháy hết m gam X gồm Mg,Al,Zn,Fe và Cu trong O2 dư được 16,2 gam chất rắn Y
gồm các oxit kim loại.Để hoà tan hết Y trong dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ được 48,2g muối
sunfat trung hoà .Giá trị của m là
A. 10g B. 13g C. 9,8g D. 8,2g
Câu 16. Đốt cháy hết 18 gam X gồm Mg,Al,Zn,Fe và Cu trong O2 dư được m gam chất rắn Y gồm
các oxit kim loại .Để hoà tan hết Y trong dung dịch HCl vừa đủ được 33,975g muối clorua.Tìm m :
23
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. 25,2g B. 24,4g C. 21,2g D. 21,6g
Câu 17. Đốt cháy hết 17g X gồm Al,Zn trong O2 dư ở nhiệt độ cao được m gam Y gồm các oxit
kim loại .Hoà tan hết 17g X trong HCl dư được 17,696lít H2 đktc .Tìm m:
A. 29,64g B. 29,32g C. 26,44g D. 32,84g
Câu 18. Đốt cháy hết m gam X gồm Mg,Al,Zn trong O2 dư ở nhiệt độ cao được 26,4 gam Y gồm
các oxit kim loại.Hoà tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 dư được 8,96lít H2 đktc .Tìm m :
A. 23,2g B. 20g C. 18,4g D. 21,6g
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,8g hỗn hợp gồm Zn và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit
X.Hòa tan hết X trong dung dịch HCl 1M.Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 250 ml B. 500 ml C. 100 ml D. 150 ml
Câu 20. Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg,Zn,Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm các
oxit kim loại.Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl.Khối lượng
hỗn hợp X là
A. 31,3g B. 24,9g C. 21,7g D. 28,1g
Câu 21. Cho14g X gồm Mg ,Al và Zn phản ứng với O2 dư tạo ra 20,4g hỗn hợp các oxit .Thể tích
H2SO4 1M tối thiểu cần để hoà tan hết các oxit đó là
A. 800ml B. 400ml C. 300ml D. 200ml
Câu 22. Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2,sau phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn X.Cho X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là ?
A. 46,30 gam. B. 57,10 gam. C. 53,85 gam. D. 43,05 gam.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl
thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc).Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất
hiện.Giá trị của m là?
A. 17,22. B. 18,16. C. 19,38. D. 21,54.

1.4.KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT THƯỜNG


a
+ Tổng quát: M + aH+   Ma+ + H2↑
2
+ Kim loại đứng sau H2 trong dãy điện hóa (Cu,Ag…)không tác dụng với axit HCl,H2SO4 loãng .
Ví dụ:
0 2
Fe   H 2SO4 (lo·ng) 
 FeSO4   H 2       
0 2 0 2
Sn   2HCl 
 Sn Cl 2   H 2 ; Cr + 2HCl 
 Cr Cl 2 + H 2 
+ Phương pháp giải: Áp dụng các phương pháp BTKL,BTNT,BTĐT,BTE,.
Ví dụ 1:Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl,thu được 7,28 lít khí H2
(đktc).Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
2M  2aHCl   2MCl a  aH 2 
0,65 7,28
mol ph¶n øng:   0,325 mol
a 22, 4
5,85 a 3
M  9a  M  27 (Al)  §¸p ¸n B
0,65 / a
Cách 2:

24
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
7,28 1 0,65

BTE
 a.n M  2n H2  n M  2. .  mol
22, 4 a a
5,85 a 3
M  9a  M  27 (Al)  §¸p ¸n B
0,65 / a
Câu 24. Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng dư thoát ra 15,12 lít khí H2 (đktc).Kim loại M

A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 25. Cho 13,0 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư,thu được 4,48 lít
khí H2 (đktc).Kim loại đó là:
A. Ca B. Zn C. Fe. D. Mg
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe và 2,4 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl,thu được
3,584 lít khí H2 (đktc).Kim loại M là
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 27. Cho12g một kim loại M hoá trị không đổi phản ứng với dung dịch HCl 0,5M được 11,2lít
H2 đktc .Tìm M và thể tích HCl đã phản ứng :
A. Ca và 2 lít B. Mg và 2 lít C. Al và 1 lít D. Zn và 2 lít

Ví dụ 2: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc)và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung
dịch X là
A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.
Hướng dẫn giải:
1,12
n H2   0,05 mol 
BT.H
 n HCl  2n H2  2.0,05  0,1 mol
22, 4

BTKL
 m KL (p­)  m HCl  m muèi  m H2  m muèi  2, 43  36,5.0,1  2.0,05  7,23 gam
 §¸p ¸n D
Ví dụ 3: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư),thu được 5,6
lít khí H2 (ở đktc).Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Hướng dẫn giải:
Đặt n Al = x, n Sn = y ; n H = 0,25
2

 ThÝ nghiÖm 1: X t¸c dông víi dd HCl


m X  27x  119y  14,6 x  0,1
  BTE 
   3x  2y  0,25.2 y  0,1
 ThÝ nghiÖm 1: X t¸c dông víi O2

BTE
 4n O2  3n Al  4n Sn  n O2  0,175  VO2  3,92 lÝt  §¸p ¸n D
Câu 28. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc)và còn
lại m gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 6,4. B. 3,2. C. 10,0. D. 5,6.
Câu 29. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư).Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn,thu được 4,48 lít khí H2 (đktc)và m gam kim loại không tan.Giá trị của m là
A. 2,0 gam. B. 8,5 gam. C. 2,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng
thu được 2,24 lit khí H2(dktc).Khối lượng Fe trong m gam X là :

25
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. 16,8g B. 5,6g C. 2,8g D. 11,2g
Câu 31. Cho 16,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư).Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn,thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc)và m gam kim loại không tan.Giá trị của m là
A. 8,5. B. 2,2. C. 3,4. D. 6,4.
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư,thu được dung dịch X và khí Y.Cô
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A. 24,375. B. 19,05. C. 12,70. D. 16,25
Câu 33. Hoà tan hết 7,74 gam hh bột Mg,Al bằng 500 ml dd hh HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được
dd X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc).Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 0,6g khí
H2.Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 36,7g B. 35,7g C. 63,7g D. 53,7g
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hh X gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4
loãng,thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc)và dd chứa m gam muối.Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 36. Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg,Cu và Al ở dạng bột t/d hoàn toàn với oxi thu
được hh Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam.Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để pư hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 37. Hoà tan hết 14,3g X gồm Mg,Al,Zn,Fe trong 500ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H2SO4
0,5M được dung dịch Z và 11,2 lít H2 đktc .Tìm khối lượng muối tạo ra sau phản ứng trong dung
dịch Z :
A. 55,06g B. 58,93g C. 48,82g D. 56,05g
Câu 38. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại A và B tan hết trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí
đktc .Tìm lượng muối tạo ra sau phản ứng :
A. 1,96g B. 3,92g C. 3,52g D. 5,88g
Câu 39. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.
Câu 40. Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa HCl và
H2SO4 loãng dư,sau phản ứng thu 0,05 mol khí.Mặt khác,cho 2 gam hỗn hợp X tác dụng với Cl2
dư,sau phản ứng thu được 5,763 gam hỗn hợp muối khan.Phần trăm khối lượng Fe trong X là
A. 16,8%. B. 8,4%. C. 22,4%. D. 19,2%.
Câu 41.Hòa tan hết 14,58 gam hỗn hợp Zn và Mg vào 500 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 0,4M
thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc).Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.Giá trị
của m là
A. 38,38 B. 39,38 C. 40,88 D. 41,88
Câu 42. Cho 3,68g hỗn hợp gồm Al,Mg và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là :
A. 98,80gam B. 101,48gam C. 88,20gam D. 101,68 gam
Câu 43. Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư,thu được x mol H2.Cho a mol Al
tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư,thu được y mol H2.Quan hệ giữa x và y là:
A. x=3y B. x=1,5y C. y=1,5x D. y=3x
Câu 44. Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu,Mg,Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lit khí X
(dktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y.Lọc bỏ chất rắn Y ,cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng
muối khan là :
A. 19,025g B. 31,45g C. 33,99g D. 56,3g
26
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 45. Chia m gam hỗn hợp X gồm Zn,Al,Mg thành 2 phần bằng nhau:Phần 1 cho vào dung dịch
HCl dư thu được 1,344 lít H2 (đktc).Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 3,04 gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 4,16. B. 2,56. C. 2,08. D. 5,12.
Câu 46. Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí H2 (đktc),dd X và m gam chất rắn không tan.Giá trị của m là:
A. 3,4g B. 4,4g C. 5,6g D. 6,4g
Câu 47. Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.Đến khi kết
thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).Phần trăm khối lượng của Mg trong X là:
A. 97,12% B. 60,00% C. 2,88% D. 40,00%
Câu 48. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng,dư thu được
4,48 lít khí H2 ở đktc.Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 30%. B. 70%. C. 56%. D. 44%.
Câu 49. Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam trong dung dịch HCl,sau khi thu được 2,24
lít khí (đktc)khối lượng lá kim loại đã giảm đi 7,5% so với ban đầu.X là kim loại nào trong các kim
loại sau đây?
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Câu 50. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe,Al,Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl2,thu được (m +
31,95)gam muối.Mặt khác,cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư,thu được 7,84 lít khí
H2 (đktc).Phần trăm số mol của Al trong X là
A. 33,33%. B. 75,00%. C. 25,00%. D. 66,67%.
Câu 51. Hỗn hợp X gồm Cu,Fe,Mg.Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu
được 28,275 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu
được 5,376 lít H2 (đktc).Phần trăm khói lượng của Cu trong X là
A. 37,23%. B. 43,52%. C. 58,82%. D. 67,92%.
Câu 52. Cho 20,4g hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lit
H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2.Tính thành phần % về khối lượng
của Al trong hỗn hợp X ( biết khí thu được đều đo ở dktc)
A. 33,09% B. 26,47% C. 19,85% D. 13,24%

27
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (P6)

1.4. KIM LOẠI TÁC DỤNG HNO3, H2SO4 đặc

1) BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ


- Bảo toàn nguyên tố trong 1 chất ta có: n nguyªn tö  (sè nguyªn tö cña nguyªn tè ®ã).n chÊt

Ví dụ: Trong Fe2 O3 


BT.Fe
 n Fe  2n Fe2O3 ; 
BT.O
 n O  3n Fe2O3
- Bảo toàn nguyên tố cho 1 phản ứng
Tổng số mol nguyên tử của một nguyên tố trước và sau phản ứng luôn bằng nhau.
Ví dụ: Al  HNO3 
 Al(NO3 )3  N2O   H2O

BT.Al
 n Al  n Al(NO3 )3 ; 
BT.N
 n HNO3  3n Al(NO3 )3  2n N2O
2) BẢO TOÀN ELECTRON (BTE)

BTE
  ne cho   ne nhËn  (sè e cho).nchÊt khö  (sè e cho).ns¶n phÈm khö

§Æt hãa trÞ cao nhÊt cña kim lo¹i cÇn t×m lµ a (a  1,2,3)

 BTE m a.m KL
- Xác định kim loại:    a.n KL   n e nhËn  a. KL   n e nhËn  M KL 
 M KL  n e nhËn

LÇn l­ît thay a  1,2,3  M KL

§Æt sè e nhËn cña s¶n phÈm khö X cÇn t×m lµ b
  n e cho
- Xác định sản phẩm khử:   BTE
  n e cho  b.ns¶ n phÈm khö  b 
 n s¶ n phÈm khö
 5
N  be   X  S¶n phÈm khö X
- Kim loại tác dụng với HNO3 ta có:
  n NO (muèi kim lo¹i)   n e nhËn  1n NO2  3n NO  8n N2O  10n N2  8n NH4 NO3
3

 n HNO3  2n NO2  4n NO  10n N2O  12n N2  10n NH 4 NO3

 m M(NO3 )a  m NH4 NO3 (khi bµi cho 1 kim lo¹i)


 m muèi  
 m kim lo¹i (p­)  m NO3 (muèi kim lo¹i)  m NH4 NO3 (khi bµi cho hçn hîp kim lo¹i)
- Các dấu hiệu có muối NH4NO3 tạo ra:
+ Hỗn hợp X chứa Mg, Al, Zn khi tác dụng với HNO3 thu được khí và dung dịch Y, cô cạn
dung dịch Y thu được m gam muối khan → Thường có NH 4 tạo ra.
+ Kim loại tác dụng với HNO3 không có khí tạo ra → Sản phẩm khử là NH4NO3.
- Các dấu hiệu không có NH4NO3 tạo ra:
+ Kim loại bài cho không chứa kim loại từ K đến Al.
+ Sản phẩm khử chỉ có khí.
+ Dung dịch sản phẩm tác dụng với dung dịch bazơ không có khí bay ra.
- Dung dịch sản phẩm chứa Fe2+, không chứa Fe3+ khi:
+ Bài cho HNO3 tối thiểu cần dùng.
+ Dung dịch thu được hoà tan tối đa kim loại.
+ Bài cho sản phẩm thu được chứa kim loại dư.
28
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Ví dụ 1: Hòa tan hết một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng,dư thu được hỗn hợp khí
gồm 0,03 mol N2O và 0,02 mol NO. Khối lượng sắt đã bị hòa tan là bao nhiêu (trong các giá trị
sau).
A. 5,6g. B. 1,5g. C. 2,8g. D. 4,6g.
Hướng dẫn giải:
8.0,03  3.0,02

BTE
 3n Fe  8n N2O  3n NO  n Fe   0,1  m Fe  56.0,1  5,6 gam
3
 §¸p ¸n A
Ví dụ 2: Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư,kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và 0,08 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X,thu được lượng muối khan là.
A. 73,44 gam B. 71,04 gam C. 72,64 gam D.74,24 gam
Hướng dẫn giải:
11,52

BT.Mg
 n Mg(NO3 )2  n Mg   0, 48 mol
24
2.0, 48  8.0,08

BTE
 2n Mg  8n N2O  8n NH4 NO3  n NH 4 NO3   0,04
8
 m muèi  m Mg(NO3 )2  m NH4 NO3  148.0, 48  80.0,04  74,24 gam  §¸p ¸n D

Dạng 1: MỘT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3

Câu 1. Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất,ở đktc).Giá trị của V là
A.3,36 B. 2,24 C. 6,72 D. 4,48
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng,chỉ thu được V lít khí
N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc).Giá trị của V là
A. 0,672 lít B. 6,72 lít C. 0,448 lít D. 4,48 lít
Câu 3. Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3,thu được x mol NO2 (là sản phẩm
khử duy nhất của N+5).Giá tri của x là
A. 0,06. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,12.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng,thu được 0,015 mol khí N2O
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,17. B. 0,15. C. 0,19. D. 0,12.
Câu 5. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư),thu được 4,48 lít khí
NO (đktc,sản phẩm khử duy nhất).Giá trị của m là
A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,40.
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 3,36 lít NO2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất,dung dịch X và 2,8 gam chất rắn không tan.Giá trị của m là:
A. 2,8 gam B. 5,6 gam. C. 7,0 gam. D. 8,4 gam.
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng chỉ thu được
dung dịch X và không thấy xuất hiện khí. Khối lượng muối có trong X là:
A. 29,6 gam. B. 33,6 gam. C. 44,4 gam. D. 59,2 gam.
29
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng,đun nóng thì có 2,0 mol
HNO3,đã phản ứng,đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc).Giá trị của V là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 1,68.
Câu 9. Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l thu
được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc).Giá trị của X là
A. 0,373 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,16
Câu 10. Cho 2,16 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HNO3 vừa đủ (không thấy khí thoát
ra)thu được dung dịch X có chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 17,04. B. 19,44. C. 11,19. D. 13,64.
XÁC ĐỊNH KIM LOẠI, XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ
Câu 11. Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO duy
nhất (đktc).Xác định M.
A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
Câu 12. Hoà tan hết 16,2gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 được 5,6lít khí X gồm NO và N2
có khối lượng là 7,2g.Biết rằng N+2 và N0 là sản phẩm khử của N+5.Kim loại M là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 13. Hoà tan hết 2,4g kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư được 0,448lít khí N2 là sản phẩm
khử duy nhất đktc . Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Al D. Ca
Câu 14. Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm
khử duy nhất (đktc). Khí X là
A. N2 B. NH3 C. NO D. N2O
Câu 15. Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NxOy
(đktc).Khí NxOy là
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2.
Câu 16. Hoà tan 11,2 gam Fe trong HNO3 dư tạo thành 6,72 lít (đktc)hỗn hợp khí gồm NO và khí
X có tỉ lệ thể tích 1:1. Khí X là
A. N2O5. B. N2O. C. NO2. D. N2.
Câu 17. Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử
duy nhất.Khí X là
A. NO2 B. N2 C. N2O D. NO
Câu 18. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm
khử duy nhất,ở đktc). Khí X là
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.
Câu 19. Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm
khử duy nhất.Xác định X.
A. NH3 B. NO C. N2 D. N2O

DẠNG 2: HỖN HỢP KIM LOẠI, HOẶC HỖN HỢP KHÍ

Câu 20. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO2 có
khối lượng 15,2 gam.Giá trị của m là
A. 25,6 g. B. 16,0 g. C. 19,2 g. D. 12,8 g.

30
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015
mol N2O và 0,01 mol NO (không có sản phẩm NH4NO3).Giá trị của m là:
A. 1,35 g. B. 0,81 g. C. 1,92 g. D. 1,08 g.
Câu 22. Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm
khử duy nhất.Khối lượng của Al và Fe lần lượt là
A. 5,6g và 5,4g B. 5,4g và 5,6g C. 4,4g và 6,6g D. 4,6g và 6,4g
Câu 23. Hoà tan hết 1,84 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,04 mol
khí NO duy nhất.Số mol Mg và Fe lần lượt là
A. 0,02 và 0,03 mol B. 0,03 và 0,03 mol
C. 0,03 và 0,02 mol D. 0,01 và 0,01 mol
Câu 24. (THPT Kim Liên - Hà Nội 2019) Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3
loãng,dư thu được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Số mol axit đã phản
ứng là
A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 1,2 mol. D. 2,4 mol.
Câu 25. Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Fe,Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra
V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO, NO2 (có tỉ lệ mol 2:1).Tính V.
A. 8,64 lít B. 86,4 lít C. 19,28 lít D. 13,44 lít
Câu 26. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,05 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 thoát ra V lít
hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Giá trị của V.
A. 1,368 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc)
hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích là 3 : 1. Kim loại M là
A. Ag B. Cu C. Fe D. Al
Câu 28. Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 5,6 lít khí
duy nhất không màu hoá nâu trong không khí.Khối lượng Ag trong hỗn hợp là
A. 16,2 gam B. 19,2 gam C. 32,4 gam D. 35,4 gam
Câu 29. Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 (vừa đủ) được 4,928 lít hỗn hợp NO, NO2
(đktc). Khối lượng 1 lít hỗn hợp NO, NO2 ở đktc và CM dung dịch HNO3 là
A. 1,99g; 0,16M B. 1,74g; 0,18M C. 1,99; 0,15M D. 1,74g; 0,14M
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch chứa 0,42 mol HNO3 (vừa đủ).Sau phản
ứng thu được dung dịch X và 0,56 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2 (đktc). Khối lượng muối trong
X là
A. 22,20 gam. B. 25,16 gam. C. 29,36 gam. D. 25,00 gam
Câu 31. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,2 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,0 lít
Câu 32. Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được
0,896 lít một sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ.X là
A. N2O B. N2 C. NO D. NH4NO3
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 7,8 gam Zn và 4,05 gam Al trong dung dịch HNO3 vừa
đủ,thu được dung dịch Y chứa 57,03 gam muối và thoát ra 1,26 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z là
A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O.

31
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch
HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch
chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.

32
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (PHẦN 7)

DẠNG 3:BẢO TOÀN ELECTRON + PP TRUNG BÌNH


1)PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH
Với bài toán vô cơ,ta thường áp dụng cho khối lượng mol trung bình:
a, b: sè mol
M ,M : khèi l­îng mol
m hh aM1  bM 2  1 2
M  (1)  m hh  n hh .M , víi 
n hh ab m hh : khèi l­îng cña hçn hîp

n hh : sè mol cña hçn hîp
M1  M2
M1  M  M2 (nÕu M1  M2 ) ; M  a  b ; Khi M1  M  M1  M2  M
2
a M  M2
(1)  a(M  M1 )  b(M  M 2 )   (c«ng thøc ®­êng chÐo)
b M  M1

Khi tÝnh sè mol khÝ ta nªn ¸p dông: aM1  bM 2  n hh khÝ .M khÝ (*)
A
2)Tỉ khối hơi của khí A so với khí B (kí hiệu là: d )
B
A MA A
d   M A  M B .d ; MH2  2; MHe  4 ;Mkh«ng khÝ  29;...
B MB B
Ví dụ: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được V lít hổn hợp khí X
(đktc) gồm NO2 và NO.Biết tỉ khối của X so với H2 là 19 .Vậy V lít bằng :
A. 4,48lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 6,72lít
Hướng dẫn giải:
 m  46a  30b  (a  b).38  a  b (1)
NO2 : a mol  X

 hoÆc M  38  46  30  M NO2  M NO  a  b (1)
X
NO: b mol  X
2 2
12,8

BTE
 a  3b  2. (2)
64
a  0,1
Tõ (1) vµ (2)    V  22, 4(a  b)  22, 4.0,2  4, 48 lÝt  §¸p ¸n A
b  0,1

Câu 1. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và
NO2 (đktc)có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6.Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí
(đktc)gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25.Giá trị của V là
A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.
Câu 3. Cho a gam Al phản ứng hết với axít HNO3 thu được 8,96lít ( đktc )hỗn hợp khí NO và N2O
có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 16,75.Giá trị của a là
A. 17,5 B. 13,5 C. 15,3 D. Có kết quả
khác
Câu 4. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch axit HNO3 thu được hổn hợp A gồm NO và NO2
có tỉ khối hơi so với H2 là 19.Thể tích mỗi khí trong hổn hợp A (đktc)là

33
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. 5,72lít và 5,72lít B. 6,72 lít và 6,72lít C. 3,36lít và 6,72lít D. 7 lít và 4 lít
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp Zn,Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2
(ở đktc)và 1,6 gam S và dung dịch X.Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 18,1 g. B. 24,8 g. C. 28,1 g. D. 30,4 g.
Câu 6. Cho 11,88 gam kim loại M tác dụng hết với HNO3 đun nóng giải phóng 0,15 mol hỗn hợp
khí X gồm N2O và N2 có d(X/H2)= 18,8.Kim loại M là
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
Câu 7. Cho 6,4g Cu tan vừa đủ trong 200ml dung dịch HNO3 thu được khí X gồm NO và
NO2,dX/H2 =18.Biết N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5.Nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã
dùng là
A. 2M B. 1,2M C. 1,4M D. 13/9M
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỉ lệ mol 1:1)bằng axit HNO3,thu được V lít (ở
đktc)hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2)và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư).Tỉ khối của X
đối với H2 bằng 19.Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít
(đktc)hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 18,5.Kim loại R là:
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 10. Để hòa tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg,Zn cần dùng vừa đủ 800ml dung
dịch HNO3 1,5M.Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí A
gồm N2,N2O,NO,NO2 (trong đó số mol của N2O và NO2 bằng nhau)có tỉ khối đối với H2 là
14,5.Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 B. 90,58 C. 37,45 D. 9,42
Câu 11. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg,Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch
Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc)hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2
bằng 18.Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa.Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.16,5. B. 22,5. C. 18,2. D. 20,8.
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 23,325 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn cần 800 ml HNO3 1,5M.Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí A gồm N 2,N2O,NO và NO2
(N2O và NO2 có số mol bằng nhau).Tỉ khối của A đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của
Mg trong X là
A. 41,24 % B. 29,32% C. 20,58% D. 24,97%
Câu 13. Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg,Zn cần dùng vừa đủ 800 ml HNO 3
1,5M.Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí A gồm
N2,N2O,NO,NO2 (N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về
khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 % B. 90,58 % C. 9,42 % D. 37,45 %
Câu 14. Hỗn hợp A gồm Fe,Cu,Al,Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2).Hoà tan 22,2g hỗn hợp
A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V
lít (đktc)hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2,NO,N2O,NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng
nhau.Cô cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối.Giá trị V là:
A. 6,72 B. 7,84 C. 5,04 D. 8,86

34
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 15. Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al; Mg trong dung dịch 1,0 lít dung dịch HNO3 1M thu được
dung dịch B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2; N2O (đktc)có tỉ khối so với H2 =18.Cho vào dung
dịch B một lượng dung dịch NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03
lít.Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là
A. 57,4g B. 52,44g C. 58,2g D. 50,24g

35
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (PHẦN 8)

- Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch chứa H+ và NO3 → thường tạo NH 4
 n H  2n NO2  4n NO  10n N2O  12n N2  10n NH  (2n CO2  2n O  2n H2 )
4

 m muèi  m kim lo¹i (p­)  m NH  m c¸c anion gèc axit


4

- Sản phẩm có khí H2 sinh ra


+ Khi cho các chất khử tác dụng với dung dịch chứa H+ và NO 3 có khí H2 sinh ra → ion NO 3 đã
phản ứng hết.
+ Khi có khí H2 sinh ra,dung dịch thu được vẫn có thể chứa Fe2+ và Fe3+.
+ Khi MkhÝ  28  Hçn hîp khÝ thu ®­îc chøa H2 .
Ví dụ 1: Hòa tan hoàn toàn 6,48 g Mg bằng dung dịch X chứa NaNO3 và HCl vừa đủ đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam muối clorua và 3,584 lít hỗn hợp Z gồm 2
khí (có một khí hóa nâu trong không khí)có tỉ khối so với H2 là 13,25.Giá trị của m là
A. 36,94 gam B. 34,96 gam C. 39,64 gam D. 43,69 gam
Hướng dẫn giải:
1 khÝ kh«ng mµu ho¸ n©u trong kh«ng khÝ lµ NO
Ta cã:   khÝ cßn l¹i lµ H 2
M khÝ  13,25.2  26,5
 3,584
n NO  n H2   0,16 n NO  0,14
 22, 4 
30n NO  2n H  0,16.26,5 n H2  0,02
 2

2n Mg  3n NO  2n H2
2.0,27  3.0,14  2.0,02

BTE
 n NH    0,01
4
8 8
V× cã khÝ H 2 t¹o ra  NO3 hÕt 
BT.N
 n NaNO3  n NO  n NH  0,15 mol
4

Na  : 0,15
 2
Mg : 0,27
m g Y 
 m  23.0,15  24.0,27  18.0,01  35,5.0,7  34,96 gam
 NH 4 : 0,01
Cl  : 0,7 (BT§T)

 §¸p ¸n B

Câu 1. Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư)và KNO3,thu được
dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc)hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2.Khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 11,4.Giá trị của m là
A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035.
Câu 2. Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4,đun nhẹ đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 0,896 lít (đktc)hỗn hợp khí B có khối lượng 0,92 gam gồm 2
khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,04 gam chất rắn không tan.Cô cạn
cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A.18,27. B. 14,90. C. 14,86. D. 15,75.
Câu 3. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4,đun nhẹ khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc)gồm hai khí

36
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
không màu,trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không
tan.Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5.Giá trị của m là
A. 31,36. B. 24,12. C. 31,08. D. 29,34.
Câu 4. Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3.Sau khi kết
thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí
không màu,trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2.Giá trị của
m là
A. 61,375. B. 64,05. C. 57,975. D. 49,775.
Câu 5. Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 và H2SO4,đun nóng,khuấy đều đến
khi phản ứng hoàn toàn,thu được dung dịch A; 0,896 lít hỗn hợp khí B (đktc)gồm hai khí không
màu,trong đó có một khí hóa nâu trong không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số
mol. Biết tỉ khối hơi của B so với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A là:
A. 23,80. B. 39,16. C. 19,32. D. 21,44.
Câu 6. Cho 10,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4,đun nhẹ đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 2,24 lít (đktc)hỗn hợp khí B có khối lượng 2,3 gam gồm 2 khí
không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 5,1 gam chất rắn không tan.Cô cạn cẩn
thận dung dịch A thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A. 45,675. B. 37,25. C. 37,15. D. 39,375.
Câu 7. Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,15 mol NaNO3 và 0,3 mol KNO3.Sau khi kết
thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,375mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí
không màu,trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.Tỉ khối của Y so với He là 6,1.Giá trị của
m là
A. 184,125. B. 192,15. C. 173,925. D. 149,325.
Câu 8. Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng,khuấy
đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc)gồm
hai khí không màu,trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại
có cùng số mol.Biết tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,0 gam. B. 39,0 gam. C. 19,5 gam. D. 21,5 gam.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm Mg và MgO chia làm 2 phần bằng nhau:Phần 1 tác dụng hết với dung
dịch HCl thu được 0,14 mol H2; cô cạn dung dịch và làm khô được 14,25 gam chất rắn khan.Phần 2
tác dụng hết với dung dịch HNO3 được 0,02 mol khí Y (khí duy nhất),cô cạn dung dịch và làm khô
được 23 gam chất rắn khan. Khí Y là
A. NO2 B. NO C. N2 D. N2O
Câu 10. Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1:1)tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít
(đktc)hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2.Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,5.Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 240. B. 255. C. 132. D. 252.
Câu 11. Cho 15 gam bột Zn vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4,đun nhẹ,trong điều kiện thích
hợp,đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí Y
(đktc)gồm 2 khí không màu,trong đó có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,65 gam chất
rắn không tan.Biết tỉ khối của Y so với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 34,25. B. 27,96. C. 28,34. D. 38,87.

37
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm Zn,Al phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm HCl và 0,015 mol KNO3.Sau
khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa 8,11 gam muối và 0,896 lít (đktc)hỗn hợp khí
Y gồm hai khí không màu,trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.Biết rằng tỉ khối của Y so
với H2 là 4,50.Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 0,540 gam. B. 0,675 gam. C. 0,945 gam. D. 0,810 gam.
Ví dụ 2: Trích đề thi minh hoạ lần 3 của Bộ GD – 2017 Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam
Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl.Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn,thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc)hỗn
hợp khí Z gồm NO và N2O.Tỉ khối của Z so với H2 là 16.Giá trị của m là
A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160.
Hướng dẫn giải :
 
 Fe2  ;Fe3 0,25 mol

Al3

Fe : 0,1 mol 47, 455 gam Y NH 4 : 0,01 mol
  HCl  
X Fe(NO3 )2 : 0,15 mol  0,61
 Cl : 0,61 mol
Al NO  d­: 0,17 mol

 3
NO : 0,09
0,105 mol Z 
N 2 O : 0,015
n   4n NO  10n N2O 0,61  4.0,09  10.0,015
n NH  H   0,01 mol
4
10 10
BT.N
 n NO (Y)  2n Fe(NO3 )2  n NH  n NO  2n N2O  2.0,15  0,01  0,09  2.0,015  0,17 mol
3 4

 m Al  m Al3 (Y)  47, 455  56.0,25  18.0,01  35,5.0,61  62.0,17  1,08 gam
 §¸p ¸n A
Ví dụ 3: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng)tan hoàn
toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3,thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và
m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2).Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 93,2 gam kết tủa.Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng
NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D. 1,5
Hướng dẫn giải :
60 7,65  4,59
m Al  .7,65  4,59 gam  n Al  0,17 mol; n Al O   0,03 mol
100 2 3
102
S¶n phÈm cã khÝ H 2  NO3 hÕt
Al3  BaCl2
    BaSO 4 : 0, 4
Na
Z 
  NaOH Na 2SO 4 : 0, 4
NH 4 0,935 
H SO : x SO2  NaAlO2 : 0,23 (BT.Al)
Al  4
7,65 g X  Y 2 4 

Al 2 O3 NaNO3 : y
....
T
H 2 : 0,015
H2O

38
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

BT.Na
 n Na (Z)  y  2.0, 4  0,23  0,935  0,095 mol

BT§T
 n NH  2nSO2  3n Al3  n Na   2.0, 4  3.0,23  0,095  0,015 mol
4 4


BT.H
 n H2O  n H2SO4  2n NH  0, 4  2.0,015  n H2  0,355 mol
4


 m T  m X  m Y  m Z  m H2O  1, 47 gam 
BTKL gÇn nhÊt
§¸p ¸n D

Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe3O4,Fe(NO3)2 vào dung dịch X
chứa 0,3 mol HCl và 0,12 mol H2SO4.Kết thúc phản ứng thu được 1,568 lít hỗn hợp khí Y (đktc)có
tỉ khối so với H2 bằng 10,trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí và dung dịch Z chỉ chứa
muối.Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan.Giá trị m là:
A. 34,18 gam B. 38,57 gam C. 30,69 gam D. 35,35 gam
Câu 14. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 0,725 mol H2SO4 loãng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch Y chỉ chứa
96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc)khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu
ngoài không khí.Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9.Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25. B. 15. C. 40. D. 30.
Câu 15. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg,Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol
NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28
gam và V lít (đktc)hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1:1).Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy
lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam,đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa.Giá trị của V là:
A. 1,344 B. 1,792 C. 2,24 D. 2,016
Câu 16. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1
mol KHSO4 loãng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6
gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí,trong đó có một khí hóa nâu ngoài
23
không khí.Biết tỉ khối của Z so với He là .Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp gần nhất
18
với giá trị nào sau đây:
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al,Mg,Fe,Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M
và H2SO4 2M,thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2
chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X,thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và
kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam
chất rắn.Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,25%. B. 7,50%. C. 7,75%. D. 7,00%.
Câu 18. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2,Al2O3,Mg và Al vào dung dịch NaNO3
và 1,08 mol HCl (đun nóng).Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và
3,136 lít (đktc)hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2.Tỉ khối của Z so với He bằng 5.Dung dịch Y tác dụng
tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH,lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không
đổi thu được 9,6 gam rắn.Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là :
A. 19,97%. B. 27,96%. C. 31,95%. D. 23,96%.

39
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (PHẦN 9)

1.5. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI


A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

- Phương pháp nhiệt luyện (dùng CO, H2, Al…) khử các oxit kim loại ở nhiệt độ cao: ứng dụng
điều chế các kim loại sau Al (từ Zn đến Au).
o o
yCO + MxOy 
t
 xM + yCO2; yH2 + MxOy 
t
 xM + yH2O
o
2yAl + 3MxOy  t
 3xM + yAl2O3
(M là kim loại từ Zn đến Au).
- Phương pháp thủy luyện (kim loại tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn): ứng dụng
điều chế kim loại sau Al (từ Zn đến Au).
- Phương pháp điện phân:
+ Điện phân nóng chảy muối halogenua: điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ
n
MCl n ®pnc
 M  Cl2 (M lµ kim lo¹i tõ K ®Õn Mg)
catot 2 anot
+ Điện phân nóng chảy Al2O3 (điều chế Al)
®pnc, 9000C 3
Al2 O3 
Na3AlF6
 2 Al  O2
catot 2
anot
+ Điện phân dung dịch: điều chế kim loại sau Al (từ Zn đến Au).

B. CÁC DẠNG CÂU HỎI LIÊN QUAN


DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN.
Câu 1. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
A. CuO + CO 
 Cu + CO2.
B. 2Al + 3CuO 
 Al2O3 + 3Cu.
C. Fe + CuSO4 
 FeSO4 + Cu.
1
D. CuSO4 + H2O  Cu + O2 + H2SO4
2
Câu 2. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư)theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là:
A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO
Câu 3. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO,K2O,SnO. B. FeO,MgO,CuO.
C. Fe3O4,SnO,CaO. D. FeO,CuO,Cr2O3
40
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 4. Ở nhiệt độ cao,khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
Câu 5. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO,Al2O3,MgO (nung nóng).Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
A. Cu,Al,MgO. B. Cu,Al2O3,MgO. C. Cu,Al,Mg. D. Cu,Al2O3,Mg
Câu 6. Dãy gồm các kim loại được điểu chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Al; Na; Ba. B. Ca; Ni; Zn. C. Mg; Fe; Cu. D. Fe; Cr; Cu
Câu 7. Ở nhiệt độ cao,khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3. B. MgO. C. CaO. D. CuO.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
o
A. Mg + FeSO4 
 MgSO4 + Fe. B. CO + CuO 
t
 Cu + CO2.
C. CuCl2 
 Cu + Cl2. D. 2Al2O3 
 4Al + 3O2
dpdd dpnc

Câu 9. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO,MgO,CuO. B. PbO,K2O,SnO.
C. Fe3O4,SnO,BaO. D. FeO,CuO,Cr2O3
Câu 10. Khi nung nóng than cốc với CaO,CuO,FeO,PbO thì phản ứng xảy ra với:
A. CuO và FeO. B. CuO,FeO,PbO.
C. CaO và CuO. D. CaO,CuO,FeO và PbO
Câu 11. Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3 và ZnO. B. ZnO và K2O. C. Fe2O3 và MgO. D. FeO và CuO
Câu 12. Cho luồng khí H2 (dư)qua hỗn hợp các oxit CuO,Fe2O3,ZnO,MgO nung ở nhiệt độ
cao.Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn còn lại là:
A. Cu,FeO,ZnO,MgO. B. Cu,Fe,Zn,Mg.
C. Cu,Fe,Zn,MgO. D. Cu,Fe,ZnO,MgO.
Câu 13. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO,CuO và MgO nung nóng,sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn Y.Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe,CuO,Mg. B. FeO,CuO,Mg.
C. FeO,Cu,Mg. D. Fe,Cu,MgO.
Câu 14. Cho khí CO (dư)đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3,MgO,Fe3O4,CuO
thu được chất rắn Y.Cho Y vào dung dịch NaOH (dư),khuấy kĩ,thấy còn lại phần không tan Z.Giả
sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Phần không tan Z gồm:
A. MgO,Fe3O4,Cu. B. Mg,Al,Fe,Cu.
C. MgO,Fe,Cu. D. Mg,Fe,Cu.
Câu 15. Khi cho luồng khí hidro (dư)đi qua ống nghiệm chứa Al2O3,FeO,CuO,MgO nung nóng,đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
A. Al,Fe,Cu,Mg. B. Al2O3,FeO,CuO,MgO.
C. Al2O3,Fe,Cu,MgO. D. Al,Fe,Cu,MgO.
Câu 16. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ
cao.Mặt khác,kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2.Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 17. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

41
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K.
Câu 18. Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện,có thể dùng
kim loại nào sau đây:
A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 19. Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào
sau đây làm chất khử?
A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Ag.
Câu 20. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp
thuỷ luyện?
A. 2AgNO3 + Zn 
 2Ag + Zn(NO3)2.
B. 2AgNO3 
 2Ag + 2NO2 + O2.
C. 4AgNO3 + 2H2O 
 4Ag + 4HNO3 + O2.
D. Ag2O + CO 
 2Ag + CO2.
Câu 21. Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.
Câu 22. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.
Câu 23. Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba,số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy
luyện là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6
Câu 24. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là:
A. Fe,Ca,Al. B. Na,Ca,Al. C. Na,Cu,Al. D. Na,Ca,Zn.
Câu 25. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al,Mg,Fe. B. Al,Mg,Na. C. Na,Ba,Mg. D. Al,Ba,Na
Câu 26. Trong các kim loại sau đây:Al,Zn,Fe,Na,Cu,Ag,Mg,Ca,Ba,K,Ni.Có bao nhiêu kim loại
được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. 5. B. 6. D. 7. D. 8
Câu 27. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe.
C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 28. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Fe,Cu,Ag. B. Mg,Zn,Cu.
C. Al,Fe,Cr. D. Ba,Ag,Au.
Câu 29. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ)là:
A. Ni,Cu,Ag. B. Ca,Zn,Cu.
C. Li,Ag,Sn. D. Al,Fe,Cr.
42
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 30. Cho dãy các kim loại sau:Ag,Cu,Fe,Al.Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng
dần của tính chất:
A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện.
C. tính dẻo. D. tính khử
Câu 31. Điều chế natri kim loại bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 32. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na,Mg,Al trong công nghiệp là?
A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy.
C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện.
Câu 33. Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện,nhiệt điện,điện phân,M là?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 34. Trong công nghiệp,kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch AlCl3. B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. dùng CO khử Al2O3. D. điện phân AlCl3 nóng chảy
Câu 35. Trong công nghiệp,để điều chế kim loại Ag,Cu gần như tinh khiết (99,99%)người ta sử
dụng phương pháp nào sau đây?
A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 36. Có thể điều chế kim loại nào trong số các kim loại sau:Cu,Na,Ca,Al bằng cả 3 phương
pháp điều chế kim loại phổ biến?
A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Na.
Câu 37. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Khử các cation kim loại. B. Oxi hóa các cation kim loại.
C. Oxi hóa các kim loại. D. Khử các kim loại
Câu 38. Để điều chế kim loại kiềm,ta dùng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thuỷ luyện.
C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 39. Trong các kim loại Na,Fe,Cu,Ag,Al.Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương
pháp điện phân
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 40. Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện,nhiệt luyện và điện phân:
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu

1.5. ĂN MÒN KIM LOẠI


Có hai loại ăn mòn kim loại: Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa:
1) Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa:
 Cã hai ®iÖn cùc kh¸c nhau vÒ b¶n chÊt: VÝ dô: Zn-Fe; Fe-C.

Thỏa mãn đồng thời:  Hai ®iÖn cùc tiÕp xóc trùc tiÕp hoÆc gi¸n tiÕp nhau qua d©y dÉn.
 Hai ®iÖn cùc cïng tiÕp xóc víi mét dung dÞch chÊt ®iÖn li

Ví dụ 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2
43
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Fe + CuCl2   FeCl2 + Cu↓ → Cu tạo ra bám lên thanh Fe → Tạo ra cặp pin điện hóa Fe-Cu
tiếp xúc trực tiếp với dung dịch chất điện li là CuCl2 → Xảy ra ăn mòn điện hóa.
Ví dụ 2: Thép bị gỉ trong không khí ẩm
Thép là hợp kim Fe-C → Tạo ra cặp pin điện hóa Fe-C tiếp xúc với dung dịch chất điện li là H2O
→ Xảy ra ăn mòn điện hóa.
2) Phương pháp chống ăn mòn kim loại
- Phương pháp bảo vệ bề mặt: Phủ lên bề mặt kim loại một lớp sơn, mạ, dầu mỡ…
- Phương pháp điện hóa: Dùng kim loại mạnh hơn (kim loại hi sinh) tiếp xúc với kim loại cần được
bảo vệ.

TỐC ĐỘ THOÁT KHÍ.


Câu 41. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl,phản ứng xảy ra chậm.Để phản ứng xảy ra nhan
hơn,người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 42. Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng,bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn
khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau
A. ZnSO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. MgSO4
Câu 43. Cho lá Al vào dung dịch HCl,có khí thoát ra.Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí không đổi.
C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí tăng
Câu 44. Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.Quan sát thấy
hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu.
Câu 45. Một vật chế tạo từ kim loại Zn-Cu,vật này để trong không khí ẩm (hơi nước có hòa tan khí
CO2)thì vật bị ăn mòn theo kiểu điện hóa,tại catot xảy ra:
A. Sự oxi hóa Zn. B. Sự khử Cu2+. C. Sự khử H+. D. Sự oxi hóa H+
Câu 46. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 47. Trong quá trình ăn mòn điện hoá học,xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.
C. sự oxi hoá ở cực dương.
D. sự khử ở cực âm.
Câu 48. Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng,khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện
hóa học ứng với sự tạo thành pin điện.Tại cực dương xảy ra quá trình:
A. Fe2  2e   Fe B. Fe   Fe2  2e .
C. 2H2O   4H  O2  4e . D. 2H  2e   H2

Câu 49. Vật làm bằng hợp kim Zn-Fe trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hòa tan oxi)đã
xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa.Tại anot xảy ra quá trình:

44
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. Oxi hóa Fe. B. Khử O2. C. Khử Zn. D. Oxi hóa Zn
Câu 50. Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là:
A. Không phát sinh dòng điện.
B. Có phát sinh dòng điện.
C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 51. Khi vật bằng gang,thép (hợp kim của Fe-C)bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm,nhận
định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là anot,xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Tinh thể sắt là anot,xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là catot,xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là anot,xảy ra quá trình khử.
Câu 52. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 53. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 54. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc)bị xây xát bên trong,để trong không
khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
B. Nối thanh kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại nguyên chất tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả
năng bị ăn mòn hoá học.
Câu 55. Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển.Để bảo vệ
các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ,người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại.Tấm kim loại
đó là:
A. thiếc. B. đồng. C. chì. D. kẽm
Câu 56. Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn.Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với
nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:
A. HCl. B. Pb. C. Sn. D. Pb và Sn
Câu 57. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước,dẫn dầu,dẫn khí đốt)bằng phương pháp điện hóa,người ta
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại:
A. Zn. B. Ag. C. Pb. D. Cu
Câu 58. Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước,dẫn dầu,dẫn khí đốt)bằng phương pháp điện hóa,người ta
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại:
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Pb
Câu 59. Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để:

45
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa.
B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.
C. Vỏ tàu được chắc hơn.
D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.
Câu 60. Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.
B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.
C. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch CuSO4.
D. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm
Câu 61. Có 4 dung dịch riêng biệt:(a)HCl,(b)CuCl2,(c)FeCl3,(d)HCl có lẫn CuCl2.Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất.Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 62. Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau,khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong
cặp nào sắt không bị ăn mòn:
A. Fe-Sn. B. Fe-Zn. C. Fe-Cu. D. Fe-Pb
Câu 63. Cho các hợp kim sau:Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV).Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I,III và IV. B. II,III và IV. C. I,II và IV. D. I,II và III
Câu 64. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau:Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni.Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit,số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ
trước là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 65. Cho các hợp kim:Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm.Số hợp
kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1
Câu 66. Cho các hợp kim:Fe-Cu; Fe-C; Zn-Fe; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm.Số hợp kim mà
Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1
Câu 67. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1:Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 2:Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch
CuSO4.
- Thí nghiệm 3:Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 4:Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
(2)Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3)Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.
(4)Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5)Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6)Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
46
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. (2),(4),(6). B. (1),(3),(5). C. (1),(3),(4),(5). D. (2),(3),(4),(6).
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2)Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3)Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4)Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5)Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6)Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên,thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1),(3),(5). B. (1),(3),(4),(5). C. (2),(4),(6). D. (2),(3),(4),(6).
Câu 70. Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Gang và thép để trong không khí ẩm.
B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.
C. Một tấm tôn che mái nhà khi trời mưa.
D. Những thiết bị bằng kim loại nguyên chất thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.
Câu 71. Có 4 dung dịch riêng biệt:CuSO4,ZnCl2,FeCl2,AgNO3.Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Zn.Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 72. Cho các hợp kim sau:Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4).Khi tiếp xúc với
dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2),(3)và (4). B. (3)và (4).
C. (1),(2)và (3). D. (2)và (3).
Câu 73. Có 4 dung dịch riêng biệt:CuSO4,ZnCl2,FeCl3,AgNO3.Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni.Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1
Câu 74. Có 6 dung dịch riêng biệt:Fe(NO3)3,AgNO3,CuSO4,ZnCl2,Na2SO4,MgSO4.Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Cu kim loại.Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2
Câu 75. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 :Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2 :Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3 :Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4 :Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 76. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b)Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

47
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
(c)Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d)Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 78. Trường hợp nào sau đây,kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
Câu 79. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b)Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(c)Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
(d)Để miếng gang ngoài không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 80. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1:Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2:Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3:Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4:Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 81. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)Cho Fe vào dung dịch FeCl3;
(b)Cho mẫu gang vào dung dịch H2SO4 loãng;
(c)Cho hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl;
(d)Cho hợp kim Zn - Fe vào dung dịch NaCl (không có O2 hòa tan);
Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. (a)và (b). B. (b)và (d). C. (c)và (d). D. (b)và (c)
1.6. ĐIỆN PHÂN
Câu 82. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ),tại catot xảy ra ?
A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl-.
C. sự oxi hóa ion Cl -. D. sự oxi hóa ion Na +
Câu 83. Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2.
C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.
Câu 84. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là
A. Cực âm:Khử ion Ag+. B. Cực dương:Khử H2O.
C. Cực dương:Khử ion NO3-. D. Cực âm:oxi hóa ion NO3-
Câu 85. Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (màng ngăn,điện cực trơ)là
A. Cu,O2 và HNO3. B. CuO,H2 và NO2.
C. Cu,NO2 và H2. D. CuO,NO2 và O2
Câu 86. Trong công nghiệp,natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
48
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. điện phân dung dịch NaCl,không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl,có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO3,không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 87. Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực
trơ,màng ngăn xốp.Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì:
A. b = 2a. B. b > 2a.
C. b < 2a. D. b < 2a hoặc b > 2a
Câu 88. Điện phân (với cực điện trơ)một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol,đến khi
catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân.Trong cả quá trình điện phân trên,sản phẩm thu được ở
anot là
A. Khí Cl2 và O2. B. Khí H2 và O2.
C. Khí Cl2 và H2. D. Chỉ có khí Cl2
Câu 89. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ)và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy
ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 90. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt,cực dương bằng than chì,có màng ngăn
xốp)thì

A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl .

B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl .
+


C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl .
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl −

Câu 91. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan)và điện phân dung dịch CuSO4
với anot bằng graphit (điện cực trơ)đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự khử:Cu2+ + 2e 
 Cu.
B. ở catot xảy ra sự oxi hoá:2H2O + 2e 
 2OH– + H2.
C. ở anot xảy ra sự khử:2H 2O 
 O2 + 4H+ + 4e.
D. ở anot xảy ra sự oxi hoá:Cu 
 Cu2+ + 2e.
Câu 92. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O 
dpdd
Cã mµng ng¨ng
 X2 + X3 + H2  (1)

X2 + X4   BaCO3 + K2CO3 + H2O (2)


Hai chất X2,X4 lần lượt là:
A. KOH,Ba(HCO3)2. B. NaOH,Ba(HCO3)2.
C. KHCO3,Ba(OH)2. D. NaHCO3,Ba(OH)2
Câu 93. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3,điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước.
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot.

49
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot.
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O

CÂU HỎI TỔNG HỢP


Câu 94. Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y.Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng
dư,thu được dung dịch Z chứa hai muối.Kim loại X là.
A. Mg. B. Cr. C. Fe. D. Al
Câu 95. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện.
D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Câu 96. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl,vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3?
A. Fe,Ni,Sn. B. Zn,Cu,Mg. C. Hg,Na,Ca. D. Al,Fe,CuO
Câu 97. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3 
 CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 
 Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 
 FeCl2 + Cu. D. Cu + 2HNO3 
 Cu(NO3)2 + H2.
Câu 98. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại:
A. Tác dụng với dung dịch muối. B. Tác dụng với bazơ.
C. Tác dụng với phi kim. D. Tác dụng với axit
Câu 99. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a)Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b)Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c)Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d)Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e)Nhiệt phân AgNO3.
(g)Đốt FeS2 trong không khí.
(h)Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng.Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3
Câu 100. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng,Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3.Hai kim loại X,Y lần lượt là:
A. Ag,Mg. B. Cu,Fe. C. Fe,Cu. D. Mg,Ag
Câu 101. Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4,Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa
tan.Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl3,FeCl2,CuCl2. B. FeCl2,CuCl2,HCl.
C. FeCl3,CuCl2,HCl. D. FeCl3,FeCl2,HCl
Câu 102. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
C. Các kim loại Na,K,Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
50
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 103. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X.Mặt khác,cho kim loại M tác dụng
với dung dịch HCl thu được muối Y.Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X.Vậy M có
thể ứng với kim loại nào sau đây:
A. Fe. B. Cu. C. Ni. D. Ba
Câu 104. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường,các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ở điều kiện thường,tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 105. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 106. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể
kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
Câu 107. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 108. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3 là:
A. MgO,Na,Ba. B. Zn,Ni,Sn. C. Zn,Cu,Fe. D. CuO,Al,Mg.
Câu 109. Kim loại M phản ứng được với:dung dịch HCl,dung dịch Cu(NO3)2,dung dịch HNO3
(đặc,nguội).Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 110. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1)Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2)Cho Cu vào dung dịch FeSO4.
(3)Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(4)Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(5)Cho Zn vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6)Hòa tan hỗn hợp chất rắn gồm FeCl3 và Cu có tỉ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl dư.
(7)Hòa tan hỗn hợp chất rắn gồm Fe2(SO4)3 và Cu có tỉ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl dư.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng không thu được kim loại là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 111. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là
A. tính lưỡng tính. B. tính dẻo. C. tính khử. D. tính oxi hóa.
Câu 112. Chọn nhận xét sai?
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1)hòa tan trong dung dịch HCl dư.
C. Trong 4 kim loại:Fe,Ag,Au,Al.Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại,luôn có dòng điện xuất hiện.

51
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 113. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hidro ở
nhiệt độ cao.Mặt khác kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2.Vậy
kim loại M là:
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag

52
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (P10)


1.6. BÀI TẬP KHỬ CÁC OXIT KIM LOẠI Ở NHIỆT ĐỘ CAO

- Ở nhiệt độ cao,CO,H2,… khử các oxit của kim loại sau Al (từ Zn trở đi).
a) Với CO: Mx Oy + yCO   xM + yCO2  mCR gi¶m  mO (oxit p­) ; n O (oxit p­)  n CO p­  n CO2
0
t

o
Ví dụ:ZnO + CO 
t
 Zn + CO2
b)Với H2: Mx Oy + yH2   xM + yH2 O  mCR gi¶m  mO (oxit p­) ; n O (oxit p­)  n H2 p­  n H2O
0
t

o
Ví dụ:3H2 + Fe2O3 
t
 2Fe + 3H2O
c)Với hỗn hợp CO,H2:  mCR gi¶m  mO (oxit p­) ; n O (oxit p­)  (n CO p­  n H2 p­ )  (n CO2  n H2 O )
- Khi cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì sản phẩm tạo muối trung hòa
CO2 + Ca(OH)2 (dư)  CaCO3↓ + H2O  BTNT.C
nCO2  nCaCO3

- Khi cho CO2 vµo dung dÞch Ca(OH)2 kh«ng cho d­  nCO2  nOH  nCO2
3

BÀI CHO 1 THÍ NGHIỆM


Ví dụ 1:(THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018)Nung nóng một ống chứa 36,1 gam hỗn
hợp gồm MgO,CuO,ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 28,1 gam chất rắn.Tổng thể khí X (đktc)đã tham gia phản ứng

A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 22,4 lít.
Hướng dẫn giải:
8
m CR gi¶m  m O (oxit p­)  36,1  28,1  8 gam  n O   0,5 mol
16
 n CO2  n H2 O  n O  0,5  V  22, 4.0,5  11,2 lÝt  §¸p ¸n A
Câu 1: Cho khí CO (dư)đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3,MgO,Fe3O4,CuO
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư),khuấy kĩ,thấy còn lại phần không
tan Z.Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Phần không tan Z gồm
A. MgO,Fe3O4,Cu. B. Mg,Al,Fe,Cu. C. MgO,Fe,Cu. D. Mg,Fe,Cu.
Câu 2: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO,Fe2O3,ZnO,MgO nung nóng ở t0 cao.Sau
pư hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu,Fe,ZnO,MgO. B. Cu,FeO,ZnO,MgO.
C. Cu,Fe,Zn,Mg. D. Cu,Fe,Zn,MgO.
Câu 3: Khử hoàn toàn m (g)hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bởi CO dư ở nhiệt độ cao thu được 8,96
lít khí CO2(đktc)và 17,6g chất rắn.Giá trị của m là:
A. 12g. B. 24g. C. 36g. D. 28g.
Câu 4: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến phản ứng
xảy ra hoàn toàn,thu được 1,76 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp
ban đầu là?
A. 45,72%. B. 55,28%. C. 66,67%. D. 33,33%.
Câu 5: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít
H2 (đo ở đktc).Khối lượng Fe thu được là
A. 15 gam. B. 17 gam. C. 16 gam. D. 18 gam.

53
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 6: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc)gồm CO và H2 pư với một lượng dư hỗn hợp chất rắn A gồm
CuO và Fe3O4 nung nóng.Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn,khối lượng hỗn hợp chất rắn
giảm 0,32 gam.Giá trị của V là
A. 0,56 lít. B. 0,112 lít. C. 0,224 lít. D. 0,448 lít.
Câu 7: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc),sau phản
ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2.Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe2O2 và 0,44 lít. B. FeO và 0,224 lít.
C. Fe3O4 và 0,448 lít. D. Fe2O3 và 0,224 lít.
Câu 8: Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng H2 dư,thu được chất rắn X và m gam H2O.Hòa tan
hết X trong dung dịch HCl dư,thu được 1,12 lít khí H2 (đktc).Giá trị của m là
A. 1,80. B. 1,35. C. 0,90. D. 4,00.
Câu 9: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp MgO,CuO,ZnO,và Fe2O3,rồi dẫn hỗn hợp
khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến pư hoàn toàn,thu được 28,1 gam chất rắn.Tổng thể
tích khí X đã tham gia pư là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 8,4 lít.
Câu 10: Cho khí CO lấy dư đi qua một ống chứa (0,4 mol Fe3O4; 0,2 mol Al2O3; 0,3 mol K2O; 0,4
mol CuO)nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được x gam chất rắn trong
ống.Giá trị của x là
A. 141,4. B. 154,6. C. 166,2. D. 173,1.
Câu 11: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc)một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn
hợp Al2O3,CuO,Fe3O4,Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng.Sau khi
kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.
Câu 12: Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp
MgO,Fe2O3,CuO.Sau phản ứng thu được (m - 0,8)gam chất rắn và hỗn hợp khí X.Tính tỉ
khối hơi của X so với H2
A. 14. B. 18. C. 12. D. 24.
Câu 13: (Sở GD và ĐT Ninh Bình 2019) Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn
hợp X gồm Fe và FexOy nung nóng.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 64 gam
chất tắng Y trong ống sứ và 11,2 lít (đktc)hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20,4.Giá trị
của m là
A. 65,6. B. 72,0. C. 70,4. D. 66,5.
KHÍ HẤP THỤ VÀO DUNG DỊCH BAZƠ
Ví dụ 2:Cho luồng khí CO dư đi qua 5,64 gam hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 (đun nóng)khí
đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 8 gam kết tủa.Khối lượng
của Fe thu được là
A. 4,63gam. B. 4,36gam. C. 4,46gam. D. 4,64gam
Hướng dẫn giải:
8
V× Ca(OH)2 d­  n CO2  nCaCO3   0,08 mol
100
n O  n CO  n CO2  0,08 
BTKL
 m Fe  m X  m O  5,64  16.0,08  4,36 gam  §¸p ¸n B
Câu 14: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí. B.
Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa.Giá trị
của m là:
A. 11,16g. B. 11,58g. C. 12,0g. D. 12,2g.

54
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 15: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi pư
hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại.Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung
dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa.Giá trị của m là:
A. 6,24 g. B. 5,32 g. C. 4,56 g. D. 3,12 g.
Câu 16: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO,Fe2O3,Fe3O4 và Al2O3 rồi
cho khí thoát ra hấp thu hết vào dung dịch nước vôi trong dư,thu được 15 gam kết
tủa.Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là 215 gam.Giá trị của m là:
A. 217,4 g. B. 219,8 g. C. 230 g. D. 249 g.
Câu 17: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m (gam)Al2O3 và Fe2O3,đốt nóng.Sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 14,14 gam chất rắn,khí ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 16,0 gam kết tủa.giá trị của m là
A. 17,6. B. 16,7. C. 19,26. D. 18,82.
Câu 18: Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO,Fe2O3 và MgO nung nóng,thu được
m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z.Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm
Ba(OH)2 1M và NaOH 1M,thu được 29,55 gam kết tủa.Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16. B. 22. C. 21. D. 17.

HÒA TAN CHẤT RẮN THU ĐƯỢC VÀO HNO3 H2SO4


Ví dụ 3:Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau
đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư.Thể tích khí thoát ra
(đktc)là
A. 5,6 lít. B. 6,72 lít. C. 10,08 lít. D. 13,44 lít
Hướng dẫn giải:
FeCl 2

Fe : 0,3 MgCl 2
Fe3O 4 : 0,1   HCl
  CO d­
Y Cu : 0,15   H2
X CuO : 0,15  MgO : 0,1
MgO : 0,1  H2O

Cu
CO2
 Cho Y t¸c dông víi dung dÞch H 2SO 4 lo·ng  ChØ cã Fe t¹o khÝ H 2

BTE
 n H2  n Fe  0,3  V  22, 4.0,3  6,72 lÝt  §¸p ¸n B

Ví dụ 4:Cho 8,12 gam một oxit kim loại tác dụng hết với CO đốt nóng.Toàn bộ kim loại tạo ra
cho phản ứng hết với dung dịch HCl dư,thu được 2,352 lít H2 đktc.Tìm oxit kim loại đó:
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. ZnO
Hướng dẫn giải:
2,352
n H2 (®ktc)   0,105 mol
22, 4
Mx Oy  yCO   xM  yCO2
0
t

Dùa vµo 4 ph­¬ng ¸n ta thÊy kim lo¹i M lµ Fe hoÆc Zn, do ®ã M thÓ hiÖn hãa trÞ II
khi ph¶n øng víi dung dÞch HCl
M  2HCl 
 MCl2  H2
mol ph¶n øng: 0,105  0,105
55
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

BTKL
 mMxOy  mM  mO  8,12 gam  0,105.MM  16nO  8,12 (1)
 Tr­êng hîp 1: M lµ Fe 
Tõ (1)
 0,105.56  16n O  8,12  n O  0,14 mol
x n Fe 0,105 3
     Oxit cÇn t×m lµ Fe3O4  §¸p ¸n B
y nO 0,14 4
 Tr­êng hîp 2: M lµ Zn 
Tõ (1)
 0,105.65  16n O  8,12  n O  0,0809 mol
x n Zn 0,105 12,97
     Sai
y n O 0,0809 1
Nhận xét:Ta thấy trong 4 phương án có 3 phương án là oxit của sắt,do đó ta xét trường hợp kim
loại M là Fe trước,nếu đúng ta khoanh luôn đáp án.Nếu trường hợp đó bị loại thì M là Fe và suy
ra luôn đáp án là D mà không cần giải trường hợp 2.
Câu 19: Khử hoàn toàn 44,2 gam hỗn hợp X gồm CuO,ZnO,Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu
được 33,8 gam hỗn hợp Y gồm 3 kim loại.Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu
được dung dịch chứa m gam muối( không chứa NH4NO3).Giá trị của m là
A. 74,1 g. B. 114,4 g. C. 53,95 g. D. 195 g.
Câu 20: Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe2O3,Fe3O4,FeO cần dùng 400ml dung dịch H2SO4
1M.Nếu khử hoàn toàn lượng hỗn hợp X ở trên (nung nóng)cần V lít hỗn hợp CO và
H2.Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
Câu 21: Cho dòng khí CO dư đi qua 41,1 gam hỗn hợp bột (X)gồm Al2O3,ZnO,FeO và MgO
nung nóng thì thu được 33,1 gam hỗn hợp chất rắn (Y).Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn
(Y)tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc).Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn.Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 2,80. C. 11,20. D. 5,60.
Câu 22: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H2 ( đktc).Toàn bộ lượng kim
loại tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc).Công thức của
oxit là:
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. ZnO.
Câu 23: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít CO ( đktc),thu được a gam kim loại
M.Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư,thu được 20,16 lít khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất,ở đktc).Oxit MxOy là:
A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.
Câu 24: Cho khí H2 đi qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun nóng,sau một thời gian thu được 20,88
gam hỗn hợp 4 chất rắn.Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dung dịch HNO3 dư thấy
thoát ra 0,39 mol NO2 duy nhất.Tính khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng?
A. 81,27 g. B. 54,18 g. C. 108,36 g. D. 27,09 g.
Câu 25: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 cần 0,05 mol H2.Mặt khác
hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Câu 26: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng,sau một thời gian thu được 13,92
gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được 5,824 lít NO2 duy nhất (đktc).Tính m?
A. 9,76 g. B. 18,08 g. C. 11,86 g. D. 16,0 g.
Câu 27: (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc 2019) Dẫn V lít khí CO (đktc)đi qua ống sứ nung nóng
đựng m gam một oxit kim loại,thu được 6,0 gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối

56
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
so với H2 bằng 20. Dẫn Y vào nước vôi trong dư,tạo thành 7,5 gam kết tủa.Biết X tác
dụng được với tối đa 0,21 mol H2SO4 đặc,nóng,tạo thành 0,75V lít khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất của S+6),ở đktc).Tổng số các nguyên tử trong phân tử oxit ban đầu là
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.

57
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
CHO HƠI NƯỚC QUA THAN NUNG ĐỎ
Ví dụ 1: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và CO2) qua cacbon nóng đỏ, thu được 0,95 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76. B. 19,70. C. 9,85. D. 29,55.
Hướng dẫn giải:
CO : a
H 2 O : c C   Ba(OH)2
Ba(HCO3 )2
0,5 mol X   o  0,95 mol Y CO 2 : b  
CO2 : (a  b  0, 4)  BaCO3
t 0,2 mol
H : c
 2
 n C  n Y  n X  0,95  0,55  0, 4 mol
n Y  a  b  c  0,95
  BT.O  b  0,95  0,9  0,15 mol
   c  2(a  b  0, 4)  a  2b  a  c  0,8
 n BaCO3  n OH  n CO2  0,2  0,15  0,05 mol  m  197.0,05  9,85 gam
 §¸p ¸n C
Câu 28: Cho hơi nước đi qua m gam than nung đỏ đến khi thân phản ứng hết,thu được hỗn hợp
khí X gồm CO, CO2, H2.Cho X qua CuO dư,nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có
khối lượng giảm 1,6 gam so với lượng CuO ban đầu.Giá trị của m là
A. 0,6. B. 1,2. C. 2,4. D. 0,3.
Câu 29: (THPT Quốc Gia 2019) Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2)qua
cacbon nung đỏ,thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO,H2 và CO2.Cho Y đi qua ống
đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư,nung nóng),sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn,thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là
A. 9.76. B. 9,20. C. 9,52. D. 9,28.
Câu 30: (THPT Quốc Gia 2019) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2)qua cacbon
nung đỏ,thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2,CO và CO2.Cho Y đi qua ống đựng
hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư,nung nóng),sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,khối
lượng chất rắn giảm 1,28 gam.Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08.
Câu 31: (THPT Quốc Gia 2019) Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon
nung đỏ,thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO,H2 và CO2.Cho Y hấp thụ vào dung dịch
Ca(OH)2 dư,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa.Giá trị của a là
A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015.
Câu 32: (THPT Quốc Gia 2019) Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và CO2)qua cacbon
nóng đỏ,thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO,H2,CO2.Cho Y hấp thụ vào dung dịch
chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được m gam kết tủa.Giá trị của
m là
A. 15,76. B. 19,70. C. 9,85. D. 29,55.
Câu 33: (Sở GD&ĐT Hà Nội 2018) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ,sau phản ứng thu được V
lít (ở đktc)hỗn hợp khí X gồm CO,CO2 và H2.Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch
Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68
gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2
có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6.Giá trị của V là
A. 2,688. B. 3,136. C. 2,912. D. 3,360.
Câu 34: (THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa - Lần 1 năm 2018) Cho hơi nước đi qua than nóng
đỏ,thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc)gồm CO,CO2 và H2.Cho toàn bộ X phản ứng
58
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe2O3 và b mol CuO nung nóng,sau phản ứng thu được
25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y.Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành các kim loại cần (2a +
0,5b)mol H2.Tỉ khối hơi của X so với H2 là
A. 15,50. B. 7,60. C. 7,65. D. 7,75.
Câu 35: (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa năm 2018) Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm hai khí CO và
CO2 đi qua than nóng đỏ (không có không khí) thu được 7,0 lít hỗn hợp khí Y.Dẫn Y
đi qua dung dịch canxi hiđroxit dư thì thu được 6,25 gam kết tủa.Biết các thể tích khí
đó ở điều kiện tiêu chuẩn,các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Phần trăm thể tích khí CO2
trong hỗn hợp X và Y tương ứng là
A. 25% và 25%. B. 50% và 20%. C. 50% và 25%. D. 25% và 20%.
KHỬ CÁC OXIT KIM LOẠI, HỖN HỢP SẢN PHẨM PƯ VỚI HNO3
Ví dụ: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344
lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí
Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,0. B. 8,0. C. 8,5. D. 9,5
Hướng dẫn giải:
1,344 CO
n NO2   0,06 mol; Z gåm 2 khÝ  2  BT.C
 n CO2  n CO d­  0,06 mol
22, 4 CO d­
M CO2  M CO 0,06
Ta thÊy M Z  18.2   n CO2  n CO d­   0,03mol
2 2
 n CO p­  0,03 mol; Qui hçn hîp X vÒ hçn hîp kim lo¹i M vµ O
m O (X)  0,25m
  m NO  3,08m  0,75m  2,33m
m kim lo¹i  0,75m 3

BTE (®Çu  cuèi)



BT§T
 n NO  an a ;    n NO (muèi)  2n CO p­  3n NO  2n O
3 M 3

2,33m 0,25m .
 2.0,03  3.0,04  2.  m  9, 477 gam  §¸p ¸n D
gÇn nhÊt

62 16
Câu 36:
Cho CO dư đi qua m gam hỗn hợp X nung nóng gồm Cu, CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thu được hỗn hợp
khí Y và 102,64 gam rắn Z. Nếu cho toàn bộ m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thấy có
1,16 mol axit tham gia phản ứng và dung dịch sau phản ứng chứa 180,08 gam hỗn hợp muối. Còn
nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thấy có V lít khí NO thoát ra (ở đktc). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và CuO trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng. Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với 0,1 mol khí CO đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 18. Cho chất rắn Y phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 dư, thu được dung dịch D và 24,64 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn
dung dịch D thu được 3,9m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 48. B. 60. C. 40. D. 35.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 22,74% khối lượng hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 20. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch

59
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,416 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy
nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,186m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 40. B. 47. C. 48. D. 4

Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN (P1)

1.1. CÂU HỎI LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN PHÂN


A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1) ĐIỆN PHÂN
Khái niệm: Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra trên bề mặt các điện cực,khi cho dòng
điện một chiều đi qua hợp chất nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.
→ Có 2 loại điện phân: Điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch
a) Điện phân nóng chảy: Điều chế kim loại từ K đến Al
+ Điện phân nóng chảy muối halogenua:điều chế kim loại IA,IIA
Ví dụ: 2KCl 
®pnc
 K   Cl2 
catot anot

+ Điện phân nóng chảy Al2O3:điều chế Al


3
Al2 O3 
®pnc
 2 Al + O2
catot 2 anot
b)Điện phân dung dịch: Điều chế kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa
+ Thứ tự điện phân tại các điện cực:
Tại catot:Ag+ +1e 
 Ag; Fe3+ +1e 
 Fe2+; Cu2+ +2e 
 Cu;
2H+(axit)+2e 
 H2↑; …; Fe2+ +2e 
 Fe; 2H( H2O)  2e 
 H2  .
Chú ý:Từ K+ đến Al3+ không tham gia điện phân dung dịch,khi đó H+ (trong H2O)điện phân thay.
Tại anot: 2Cl  
 Cl2 + 2e ; 2OH 
 O2  4e  2H …
c) Số mol electron trao đổi (ne)
I : c­êng ®é dßng ®iÖn (A)
It 
→ Số mol electron trao đổi: n e  , trong ®ã t: thêi gian (gi©y)
F F  96500

2) MỘT SỐ LƯU Ý KHI GIẢI BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN
+ Điện cực trơ: Chất làm điện cực không tác dụng với chất sinh ra do quá trình điện phân.
+ Anot tan: Chất làm điện cực (anot),tác dụng với chất sinh ra do quá trình điện phân.
Ví dụ: Điện phân dung dịch CuSO4,anot bằng Cu.
→ Tại anot,(cực +):Trên bề mặt anot có mặt đồng thời SO 24  ,H2O và Cu
 2OH  
 O2  4e  2H 

anot tan
 2CuO, sau ®ã: CuO  2H  
2Cu  O2   Cu 2  H 2O
+ Khi khối lượng catot không đổi → Các ion kim loại đã điện phân hết.
+ Khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực → Các chất có khả năng điện phân ở trong dung
dịch đã điện phân hết.
+ Khi catot bắt đầu sủi bọt khí → H + bắt đầu điện phân:

60
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
• Nếu dung dịch điện phân chứa axit H+ → Các ion kim loại mạnh hơn H+ đã điện phân hết.
• Nếu dung dịch điện phân không chứa axit H+ → Các ion kim loại đã điện phân hết.
+ Khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực → Các chất trong dung dịch điện phân đã điện phân
hết.

3) CÁC BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN THƯỜNG GẶP


Bài toán 1: Điện phân nóng chảy Al2O3,anot làm bằng C
Ở anot,điện cực than chì tác dụng với oxi sinh ra:
2C + O2   2CO ; C + O2   CO2
→ Hỗn hợp khí thu được ở anot gồm:CO,CO2,O2 có thể dư
Bài toán 2: Điện phân dung dịch AgNO3
4AgNO3 + 2H2 O 
®pdd
 4 Ag   O2  + 4HNO3
(catot) (anot)

Bài toán 3: Điện phân dung dịch CuSO4


1
CuSO4 + H2 O 
®pdd
 Cu  + O2   H2SO4
(catot ) 2 (anot )
Bài toán 4: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl:
CuSO4   2NaCl 
®pdd
 Cu    Cl 2   Na 2SO4
(catot) (anot)

NÕu CuSO4 d­: CuSO4  H2 O 


®pdd
 Cu    O2   H2SO4
(catot) (anot)

NÕu NaCl d­ : 2NaCl   2H2 O 


 2NaOH  H 2   Cl 2 
®pdd

(catot ) (anot )

Câu 1. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là:
A. Fe,Ca,Al. B. Na,Ca,Al. C. Na,Cu,Al. D. Na,Ca,Zn.
Câu 2. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al,Mg,Fe B. Al,Mg,Na. C. Na,Ba,Mg D. Al,Ba,Na
Câu 3. Trong các kim loại sau đây:Al,Zn,Fe,Na,Cu,Ag,Mg,Ca,Ba,K,Ni.Có bao nhiêu kim loại
được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. 5 B. 6 D. 7 D. 8
Câu 4. Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al,Cu,Ag và Zn B. Mg,Fe,Pb và Ag
C. Fe,Cu,Zn và Na D. Fe,Cu,Ag và Zn
Câu 5. Một dung dịch A có chứa các ion sau:Fe2+,Fe3+,Cu2+,H+ ,Ag+ và NO3-.Khi điện phân dung
dịch A thì thứ tự bị điện phân ở catot của các ion lần lượt là
A. Ag+,Fe3+,Fe2+,Cu2+,H+ B. Ag+,Cu2+,H+,Fe3+,Fe2+
3+ + 2+ 2+ +
C. Fe ,Ag ,Cu ,Fe ,H D. Ag+,Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+
Câu 6. Cho các dung dịch sau:NaCl,K2SO4,CuCl2,AgNO3 và CuSO4.Khi điện phân dung dịch
muối nào thì dung dịch sau điện phân có môi trường pH < 7:
A. NaCl,K2SO4,CuCl2 B. CuCl2,AgNO3,CuSO4
C. K2SO4,CuCl2,AgNO3 D. AgNO3,CuSO4

61
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 7. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thấy hiện tượng cực dương bị tan ra,vậy anot được làm
bằng kim loại :
A. Fe B. Ag C. Than chì hoặc Pt D. Cu
Câu 8. Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với anot bằng Cu thì hiện tượng không quan sát thấy ở
thí nghiệm này là:
A. anot bị hoà tan B. có kết tủa Cu tạo ra ở catot
C. dung dịch không đổi màu D. xuất hiện khí không màu ở anot
Câu 9. Điện phân dung dịch CuSO4 với a not bằng đồng (anot tan)và điện phân dung dịch
CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ)đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự ôxi hóa H2O + 2e 
 2OH- + H2
B. ở anot xảy ra sự khử 2H2O 
 4H+ + O2 + 4e
C. ở anot xảy ra sự ôxi hóa Cu 
 Cu2+ + 2e
D. ở catot xảy ra sự khử Cu2+ + 2e 
 Cu
Câu 10. Khi điện phân dung dịch nào thì không làm khối lượng catot tăng lên :
A. AgNO3 B. CuSO4 C. FeCl2 D. NaCl
Câu 11. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ),tại catot xảy ra ?
A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion Cl-
C. sự oxi hóa ion Cl - D. sự oxi hóa ion Na +
Câu 12. Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2
C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.
Câu 13. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là
A. Cực âm :Khử ion Ag+ B. Cực dương :Khử H2O
C. Cực dương:Khử ion NO3- D. Cực âm:oxi hóa ion NO3-
Câu 14. Khi điện phân dd CuCl2 để điều chế kim loại Cu,quá trình xảy ra ở catot (cực âm)là:
A. Cu2+ + 2e 
 Cu B. Cl2 + 2e 
 2Cl-
C. Cu 
 Cu2+ + 2e D. 2Cl- 
 Cl2 + 2e
Câu 15. Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (màng ngăn,điện cực trơ)là
A. Cu,O2 và HNO3 B. CuO,H2 và NO2
C. Cu,NO2 và H2 D. CuO,NO2 và O2
Câu 16. Trong thùng điện phân dd NaCl để điều chế dd NaOH thì cực dương làm bằng than chì mà
không làm bằng sắt vì:
A. than chì dẫn điện tốt hơn Fe B. than chì không bị dd NaCl phá huỷ
C. than chì không bị khí Cl2 phá huỷ D. than chì không bị dd NaOH phá huỷ
Câu 17. Trong công nghiệp,natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl,không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl,có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO3,không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 18. Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và
NaCl với anot bằng Cu?
A. 2H2O 
 O2 + 4 H+ + 4e B. Cu 
 Cu2+ + 2e
C. 2Cl - 
 Cl2 + 2e D. Cu2+ + 2e 
 Cu

62
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 19. Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực
trơ,màng ngăn xốp.Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì :
A. b = 2a B. b > 2a
C. b < 2a D. b < 2a hoặc b > 2a
Câu 20. Điện phân (với cực điện trơ)một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol,đến khi
catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân.Trong cả quá trình điện phân trên,sản phẩm thu được ở
anot là
A. Khí Cl2 và O2 B. Khí H2 và O2 C. Khí Cl2 và H2 D. Chỉ có khí Cl2
Câu 21. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan)và điện phân dung dịch CuSO4
với anot bằng graphit (điện cực trơ)đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự khử:Cu2+ + 2e 
 Cu.
B. ở catot xảy ra sự oxi hoá:2H2O + 2e 
 2OH– + H2.
C. ở anot xảy ra sự khử:2H 2O 
 O2 + 4H+ + 4e.
D. ở anot xảy ra sự oxi hoá:Cu 
 Cu2+ + 2e.
Câu 22. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ)và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy
ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
B. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 23. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3,điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O

1.2.CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN


DẠNG 1: ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY
Ví dụ 1: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln,thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Na B. K C. Ca D. Mg
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
2MCl n 
®pnc
 2 M  n Cl 2 
catot (  ) anot (+)

0,08
mol ph¶n øng:  0,04
n
5,96 n 1
 M  35,5n   M  39n  M  39  M lµ K
0,08 / n
 §¸p ¸n C
Cách 2:
0,08

BT.N
 n.n MCln  2n Cl2  n MCln 
n
5,96 n 1
M  35,5n   M  39n  M  39  M lµ K
0,08 / n
 §¸p ¸n C

63
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 31. Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm R thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot
và 3,12 gam kim loại R ở catot. R là
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 24. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M. Khi ở catot thu được 5,85 gam kim
loại thì ở anot có 1,68 lít khí (đktc)thoát ra. Kim loại M là
A. K. B. Na. C. Ca. D. Mg.
Câu 25. Tính lượng Bôxit chứa 60% Al2O3 cần dùng để sản xuất một tấn Al với hiệu suất phản ứng
điện phân là 100%
A. 3,147 tấn B. 1,88 tấn C. 1,328 tấn D. 3,148 tấn
Câu 26. Để thu được 2,7 tấn Al thì lượng Al2O3 chứa 2% tạp chất cần dùng là bao nhiêu biết rằng
H = 90%
A. 5,10 tấn B. 5,40 tấn C. 6,00 tấn D. 5,78 tấn
Câu 27. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%)thu được m kg
Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hh khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc)hỗn
hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư)thu được 2 gam kết tủa.Giá trị của m là
A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5.
Câu 28. Điện phân nóng chảy A2O3 với các điện cực bằng than chì,thu được m kilogam Al ở catot
và 89,6 m3 (đktc)hỗn hợp khí X ở anot.Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7.Cho 1,12 lít X
(đktc)phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa.Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.Giá trị của m là
A. 144,0. B. 104,4. C. 82,8. D. 115,2.
DẠNG 2: ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH 1 MUỐI
Ví dụ 2: Điện phân với điện cực trơ dung dịch CuSO4 một thời gian thấy khối lượng dung dịch
giảm 8 gam.Khối lượng catot tăng lên
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 12,8 gam
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
2CuSO 4  2H 2O  ®pdd
 2Cu  O 2  2H 2SO 4
mol ph¶n øng: x  x  0,5x
m dd gi¶m  m Cu  m O2  64x  32.0,5x  8  x  0,1 mol
 m catot t¨ng  m Cu  64.0,1  6, 4 gam  §¸p ¸n C
Cách 2:
1
§Æt n Cu  x  BTE
 2n Cu  4n O2  n O2  n Cu  0,5x
2
m dd gi¶m  m Cu  m O2  64x  32.0,5x  8  x  0,1 mol
 m catot t¨ng  m Cu  64.0,1  6, 4 gam  §¸p ¸n C

Câu 29. Khi điện phân vừa hết 0,1mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ thì khối lượng dung dịch sau điện
phân đã giảm
A. 8 gam B. 18,8 gam C. 6,4 gam D. 1,6 gam
Câu 30. Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng lại và
kiểm tra thấy pH của dung dịch lúc đó bằng a .Giá trị của a là
A. 0,2 B. 2,0 C. 1,3 D. 0,7

64
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 31. Điện phân 400 m dung dịch CuSO4 0,5M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4g
kim loại thì thể tích khí thu được (đktc)là
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 0,56 lit D. 4,48 lit
Câu 32. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 aM với điện cực trơ,sau một thời gian thấy khối lượng
dung dịch giảm 12 gam.Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch H 2S 1M
.Giá trị của a là
A. 1M B. 0,15M C. 2M D. 2,5M
Câu 33. Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí bay ra ở catot thì dừng
lại,thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam .Tìm nồng độ mol/lít của dung dịch Cu(NO 3)2 trước khi điện
phân :
A. 0,25M B. 0,5M C. 1M D. 1,5M
Câu 34. Điện phân với điện cực trơ dung dịch MSO4 một thời gian thấy ở anot có 0,448lít khí đktc
bay ra và khối lượng catot tăng lên 2,56g .Tìm M :
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ni
Câu 35. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch có chứa 12,5 gam CuSO4.nH2O trong bình điện
phân với các điện cực trơ có I = 1,34A.Khi điện phân được 7200s thì ở catot bắt đầu có khí bay
ra.Tìm công thức của CuSO4.nH2O
A. CuSO4.3H2O B. CuSO4.5H2O C. CuSO4.4H2O D. CuSO4.6H2O
Câu 36. Khi điện phân với điện cực trơ dd chứa 0,02mol CuSO4 với I = 5A trong 6phút 26s thì khối
lượng catot tăng lên bao nhiêu gam?
A. 2,56 B. 0,64 C. 0,16 D. 1,28
Câu 37. Người ta điều chế Cl2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn .Tính
thời gian cần điện phân để điều chế được 22,4lít khí Cl2 bằng dòng điện có I = 9,65A:
A. 10.000s B. 30.000s C. 20.000s D. 40.000s
Câu 38. Điện phân 1 lít dung dịch NaCl dư với điện cực trơ,màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu
được có pH= 12 thì thể tích khí thoát ra ở anot (đktc)là
A. 1,12lít B. 0,224lít C. 0,112lít D. 0,336lít
Câu 39. Điện phân 100ml dd dung dịch chứa 2,7 gam muối clorua của kim loại X cho tới khi bắt
đầu xuất hiện khí ở catot thì dừng lại và thu được 0,448 lít khí đktc ở anot .Tìm X:
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 40. Điện phân 400 ml dung dịch NaCl 1M với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi ở cả hai
điện cực tổng khí thu được là 6,72 lit (dktc)thì ngừng.Thêm 100 ml dung dịch AlCl3 0,85M vào
dung dịch sau điện phân thu được m gam kết tủa .Giá trị của m là
A. 6,63g B. 3,51g C. 3,315g D. 3,12g
Ví dụ 3: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X.Điện phân X (với điện cực
trơ,cường độ dòng điện không đổi)trong thời gian t giây,được y gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,035 mol khí ở anot.Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai
điện cực là 0,1245 mol.Giá trị của y là
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
Hướng dẫn giải:
Cách 1 :
Thí nghiệm 1: (ở t giây):

65
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
1
MSO 4  H 2O 
®pdd
M   O 2   H 2SO 4
2
mol p­: 0,07  0,035
Thí nghiệm 2: (ở 2t giây):
1
MSO 4  H 2O 
®pdd
M  + O 2   H 2SO 4
2
mol p­: x  0,5x
1
H2 O 
®pdd
 H2  + O2 
2
mol p­: y y 0,5y

 n khÝ  0,5x  1,5y  0,1245 x  0,0855



 
 n
 2 O  0,5x  0,5y  2.0,035 y  0,0545
13,68
 MMSO4   160 (CuSO4 ) 
ë TN1
 m Cu  0,07.64  4,48 gam
0,0855
→ Đáp án B
Cách 2 :
Thí nghiệm 1: (ở t giây):
BTE
nO2  0,035 mol  n e  4.0,035  0,14  2n M2  n M2  0,07 mol
Thí nghiệm 2: (ở 2t giây):
nO2  2.0,035  0,07 mol  n H2  0,1245  0,07  0,0545 mol
BTE
n'e  2n e  0,14.2  2n M2+ + 2n H2  n M2+  0,0855
13,68
 M MSO4   160 (CuSO4 ) 
ë ThÝ nghiÖm 1
 m Cu  0,07.64  4, 48 gam
0,0855
→ Đáp án B
Câu 41. Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại)với điện cực trơ,cường độ dòng điện
không đổi.Sau thời gian t giây,thu được a mol khí ở anot.Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng
số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol.Giả sử hiệu suất điện phân là 100%,khí sinh ra
không tan trong nước.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây,có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7
D. Tại thời điểm t giây,ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Ví dụ 4: Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M với điện cực trơ trong t giây,cường độ dòng
điện không đổi 1,93A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%),thu được chất rắn X,dung dịch Y và
khí Z.Cho 16,8 gam Fe vào Y,sau khi các phản ứng kết thúc thu được 15,99 gam hỗn hợp kim
loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).Giá trị của t là
A. 5000. B. 4820. C. 3610. D. 6000.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:

66
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
16,8
n Cu(NO3 )2  0,1.2  0,2 mol; n Fe 
 0,3 mol
56
1
Cu(NO3 )2 + H 2 O 
®pdd
 Cu  + O 2  + 2HNO3
2
x x 0,5x 2x
Cho Fe vµo dung dÞch Y thu ®­îc hçn hîp 2 kim lo¹i  Fe vÒ Fe2 
Fe + Cu2  
 Fe2  + Cu 
y y y
3Fe + 8H  + 2NO3 
 3Fe 2 + 2NO + 4H 2O
0,75x  2x
0,75x  y  z  0,3 mol x  0,0482
 
§Æt n Fe d­  z mol  n Cu2  x  y  0,2 mol  y  0,1518
 z  0,11205
64y + 56z = 15,99 
It n .F 0,0482.2.96500
 ne  t  e  = 4820 gi©y  §¸p ¸n B
F I 1,93
Cách 2:
Cu : x mol; O 2 
Fe d­ : z
15,99 gam 
Cu d­: y mol
2
Cu : y mol
 Cu(NO3 )2 
®pdd
    Fe: 0,3 mol
Y H : 2x mol   Fe(NO3 )2 : (0,3  z)mol
NO  : 0, 4mol NO : 0,5x mol
 3

n HNO3  4n NO  n NO  0,5x; 


BT.Fe
 n Fe(NO3 )2  (0,3  z) mol
n Cu2  x  y  0,2 mol x  0,0482
 BTE 
    2(0,3  z)  2y  3.0,5x  y  0,1518
64y  56z  15,99 gam 
 z  0,11205
It n .F 0,0482.2.96500
 ne   t  e  = 4820 gi©y  §¸p ¸n B
F I 1,93

Câu 42. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,45 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68
ampe,trong thời gian t (giờ)thu được dung dịch X.Cho 33,6 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát
ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất)thu được 51,42 gam chất rắn.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá
trị của t là
A. 1,50. B. 2,40. C. 1,80. D. 1,20.
Câu 43. Điện phân (với điện cực trơ)200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l,sau một thời gian
thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh,có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu.Cho
16,8 gam bột sắt vào Y,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 12,4 gam kim loại.Giá trị
của x là
A. 1,50. B. 3,25. C. 1,25. D. 2,25.

67
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 44. Điện phân điện cực trơ dd có a mol Cu(NO3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dòng điện
1,93A thu được dd X có màu xanh.Thêm 10,4g Fe vào X,P/ứ hoàn toàn thu được khí NO(sản phẩm
khử duy nhất)và 8g hỗn hợp 2 kim loại.Giá trị của a là
A. 0,15 B. 0,125 C. 0,3 D. 0,2
Câu 45. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ,cường độ dòng điện
không đổi 2,68A ( hiệu suất điện phân là 100%),thu được chất rắn X,dung dịch Y và khí Z.cho
12,6gam Fe vào Y,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và
khí NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5).Giá trị của t là
A. 0,8 B. 1,2 C. 1,0 D. 0,3
Câu 46. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2,cường độ dòng điện là 2,68A
trong thời gian t ( giờ),thu được dung dịch X.Cho 14,4 gam bột Fe vào dung dịch X,thu được khí
NO ( sản phẩm khử duy nhất)và 13,5 gam chất rắn.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất
của quá trình điện phân là 100%.Giá trị của t là
A. 0,25 B. 1,00 C. 0,60 D. 1,20

68
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

Chuyên đề: ĐIỆN PHÂN (P2)

DẠNG 3: ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH 2 MUỐI


Ví dụ 1: Điện phân dung dịch A gồm 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ và I
= 5A trong thời gian là 32phút 10s. Khối lượng kim loại bám vào catot là
A.1,92g B. 6,5g C. 3,12g D. 6,24g
Hướng dẫn giải:
It 5(32.60  10) 0,1  0,04
ne    0,1 mol  BTE
 n e  n Ag  2n Cu2  n Cu2 (p­)   0,03 mol
F 96500 2
Ag : 0,04 (BT.Ag)
 m gam   m  108.0,04  64.0,03  6,24 gam
Cu: 0,03 (BT.Cu)
 §¸p ¸n D
Câu 1. Khi điện phân 100ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và FeSO4 2M trong 1158s với I = 25A .
Khối lượng kim loại bám vào điện cực là
A. 9,2g B. 6,4g C. 4,6g D. 9,8g
Câu 2. Điện phân (điện cực trơ)dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng
dòng điện có cường độ bằng 2A.Thể tích khí (đktc)thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít. B. 1,792 lít. C. 2,912 lít. D. 2,240 lít.
Câu 3. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ,I =
5A.Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân,lấy catot sấy khô thấy tăng m (g).Giá trị của m là:
A. 3,44 B. 1,08 C. 2,81 D. 2,16
Câu 4. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M với cường dòng điện I =
3,86A . trong thời gian t giây thì thu được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.Giá trị
của t là
A. 750s. B. 1000s. C. 500s. D. 250s.
Câu 5. Điện phân với điện cực trơ và có màng ngăn 100ml dung dịch CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M
với cường độ dòng điện là 0,5A.Sau một thời gian được dung dịch có pH = 2.Thời gian đã điện
phân là
A. 1930s B. 4035s C. 1737s D. 2123s
Câu 6. Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol
NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại.Thể tích khí (dktc)thu được ở anot bằng :
A. 1,792 B. 1,344 C. 0,448 D. 0,896
Câu 7. Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M,Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,l5M với
cường độ dòng điện I = 1,34 A trong 72 phút.Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là
A. 3,775 gam. B. 2,80 gam. C. 2,48 gam. D. 3,45 gam.
Câu 8. Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ.Khi
ở anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc)thì khối lượng kim loại thu được ở catot là:
A. 21,60 gam. B. 18,60 gam. C. 18,80 gam. D. 27,84 gam.
Câu 9. Điện phân 1 dung dịch (với điện cực bằng than chì )có 0,2 mol NaCl và x mol
Cu(NO3)2.Sau điện phân thu được 100 ml dung dịch có pH = 0,3.Giá trị gần nhất với x là :
A. 0,100 B. 0,130 C. 0,103 D. 0,124
Câu 10. Điện phân( điện cực trơ,có màng ngăn)200 ml dung dịch gồm CuSO4 và 0,01 mol NaCl
đến khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448 ml khí (dktc)thì ngừng điện phân.Giả sử nước bay hơi không
đáng kể trong quá trình điện phân.Giá trị pH dung dịch sau điện phân là :
69
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
A. 1,0 B. 1,4 C. 1,7 D. 1,2
Câu 11. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch A gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực
trơ với H = 100%)bằng dòng điện có I = 5A trong thời gian là 3860s.Dung dịch thu được sau điện
phân có khả năng hoà tan m gam Al . Giá trị lớn nhất của m là
A. 5,40 B. 1,35 C. 2,70 D. 4,05
Câu 12. Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng
điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ,khi đó khối lượng
của cực âm tăng thêm 4,2 gam.Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,075M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,15M.
Câu 13. Hòa tan hết 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X.Đem điện
phân dung dịch X một thời gian rồi dừng lại thấy khối lượng dung dịch X giảm 10,75 gam và khối
lượng catot tăng m gam. Giá trị của m là
A. 9,6g B. 3,2g C. 6,4g D. 4,8g
Câu 14. Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,1 mol CuSO4 (với điện cực trơ,có màng
ngăn)trong khoãng thời gian 2412,5 giây với cường độ dòng điện không đổi 10A.Biết hiệu suất điện
phân đạt 100%,khí sinh ra không tan trong dung dịch.Khối lượng của dung dịch sau điện phân so
với khối lượng dung dịch X là
A. giảm 13,542g. B. giảm 13,675g.
C. giảm 15,275g. D. giảm 16,208g.
Ví dụ 2: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%,điện
cực trơ,màng ngăn xốp),đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện
phân,thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc)ở anot.Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam
Al2O3.Giá trị của m là
A. 25,6. B. 50,4. C. 51,1. D. 23,5.
Hướng dẫn giải:
20, 4 6,72
n Al2O3   0,2mol; n khÝ (anot)   0,3 mol
102 22, 4
Trường hợp 1: X chứa OH-
CuSO 4     2NaCl   ®pdd
  Cu    Cl 2     Na 2SO 4  
(catot ) (anot )

x       2x x             
2NaCl d­    2H 2 O 
 2NaOH    Cl 2      H 2 
®pdd

(anot ) (catot )

y      y 0,5y
Al2 O3    2NaOH 
 2NaAlO2      H 2 O        
0,2     0, 4
 y  n NaOH  0, 4 mol; n Cl2  x  0,5y  0,3 mol  x = 0,1 mol
→ m = 160.0,1 + 58,5(0,2 + 0,4) = 51,1 gam → Đáp án C
Trường hợp 2: X chứa H+
CuSO 4     2NaCl 
®pdd
 Cu    Cl 2      Na 2SO 4  
x x mol
1
CuSO 4 (d­)    H 2 O 
®pdd
 Cu      O 2     H 2SO 4    
2
y 0,5y  y   

70
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Al2 O3    3H2SO4  
   Al2 (SO4 )3     3H2 O
0,2    0,6
 n H2SO4  y  0,6 mol  n O2  0,3 mol  x  n Cl2 = n khÝ (anot)  n O2  0 mol (V« lÝ)
→ Trường hợp 2 sai
Câu 15. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ đến khi khí bắt đầu
thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại thấy có 448ml khí đktc thoát ra ở anot .Dung dịch sau điện
phân có thể hoà tan tối đa 0,8g MgO .Khối lượng dung dịch sau điện phân đã giảm m gam.Tìm m:
A. 2,7 B. 1,03 C. 2,95 D. 2,89
Câu 16. Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và NaCl bằng dòng điện có
cường độ không đổi là 2A (điện cực trơ,màng ngăn xốp).Sau thời gian t giây thì ngừng điện
phân,thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc).Dung dịch Y hoà
tan tối đa 0,8 gam MgO.Biết hiệu suất điện phân là 100%,các khí sinh ra không tan trong dung
dịch.Thời gian điện phân t là :
A. 6755. B. 4825. C. 772. D. 8685.
Câu 17. Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và m gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ,màng ngăn
xốp)đến khi khối lượng dung dịch giảm 51,60 gam thì ngừng điện phân thu được dung dịch X.Cho
thanh sắt vào X,sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt giảm 6,24 gam và thu được
khí NO (sản phẩm khử).Giá trị của m gần nhất với:
A. 160. B. 180. C. 170. D. 190.
Câu 18. Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường
độ dòng điện 2,68A trong 8 giờ thu được dung dịch X.Lấy dung dịch X ra khỏi bình điện phân và
để yên cho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và có khí NO thoát ra.Dung dịch Y có
thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của các phản ứng trên).
A. 15,60. B. 16,40. C. 17,20. D. 17,60.
Câu 19. Điện phân có màng ngăn 500ml dung dịch chứa hh gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện
cực trơ,hiệu suất điện phân 100%)với cường độ dòng điện 5A trong 7720 giây.Dung dịch thu được
sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Al.Giá trị lớn nhất của m là:
A. 8,10 B. 2,70 C. 6,75 D. 5,40
Câu 20. Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi
nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân,thấy khối lượng dung dịch giảm m gam.Dung
dịch sau phản ứng hoà tan tối đa 8,84 gam Al2O3.Giá trị của m là
A. 34,8. B. 34,5. C. 34,6. D. 34,3.
Câu 21. Điện phân (với điện cực trơ,màng ngăn xốp)dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ
mol tương ứng 3:2)bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A,sau thời gian t giờ thu được dung
dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung
dịch X.Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al.Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết
ra khỏi dung dịch.Giá trị của t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,5. B. 6. C. 5,36. D. 6,66.
Câu 22. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%,điện
cực trơ,màng ngăn xốp),đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện
phân,thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc)ở anot.Dung dịch X hòa tan tối đa 3,40 gam
Al2O3.Giá trị của m có thể là
A. 49,55. B. 51,10. C. 57,55. D. 37,85.
Câu 23. Cho m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X.Điện phân X với điện
cực trơ,màng ngăn xốp,đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc)thì ngừng điện phân.Khi đó

71
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
thu được dung dịch Y và trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc).Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2
gam Al2O3.Giá trị lớn nhất của m là
A. 53,25 gam. B. 61,85 gam. C. 57,55 gam. D. 77,25 gam.
Câu 24. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ,màng ngăn
xốp,cường độ dòng điện không đổi)trong thời gian t giây,thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc).Nếu
thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc).Biết
hiệu suất điện phân 100%,các khí sinh ra không tan trong dung dịch.Giá trị của a là
A. 0,26 B. 0,24 C. 0,18 D. 0,15
Câu 25. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl (điện cực trơ,màng ngăn
xốp,cường độ dòng điện không đổi)trong thời gian t giây thu được 4,48 lit khí ở anot (đktc).Nếu
thời gian điện phân là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 10,08 lit (đktc).Biết hiệu
suất điện phân 100%.Giá trị của a là:
A. 0,20 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,22
Câu 26. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ,màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện không đổi,ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lượng catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm
3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 27. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện
cực trơ,màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi.Kết quả quá trình điện phân được ghi
theo bảng sau:
Thời gian Catot (-) Anot (+)
t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Giá trị của V là 4,480 lít. B. Giá trị của m là 44,36 gam.
C. Giá trị của V là 4,928 lít. D. Giá trị của m là 43,08 gam.
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4
và NaCl vào nước,thu được dung dịch X.Tiến hành
điện phân X với các điện cực trơ,màng ngăn
xốp,dòng điện có cường độ không đổi.Tổng số mol
khí thu được trên cả hai điện cực (n)phụ thuộc vào
thời gian điện phân (t)được mô tả như đồ thị bên (đồ
thị gấp khúc tại các điểm M,N).Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%,bỏ qua sự bay hơi của nước.Giá trị của
m là
A.13,42. B. 11,08. C. 17,48. D. 15,76.

72
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
Câu 29. Điện phân (với điện cực trơ,màng
ngăn)dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm
CuSO4 và NaCl,bằng dòng điện một chiều
có cường độ ổn định.Đồ thị hình bên biểu
diễn mối liên hệ giữa tổng số mol khí bay ra
ở hai cực và thời gian điện phân.Giá trị của
m là
A. 33,55 B. 39,40.
C. 51,10. D. 43,70.

Câu 30. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp


CuSO4 và n (mol)NaCl vào nước,thu được
dung dịch X.Tiến hành điện phân X với các
điện cực trơ,màng ngăn xốp,dòng điện có
cường độ không đổi.Tổng số mol khỉ thu
được trên cả hai điện cực (n)phụ thuộc vào
thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị
bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M,N).Giả
thiết hiệu suất điện phân là 100%,bỏ qua sự
bay hơi của nước.Giá trị của m là
A.2,77. B. 7,57. C. 5,97. D. 9.17.

Câu 31. Hòa tan m gam hỗn hợp


gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu
được dung dịch X.Tiến hành điện
phân X với điện cực trơ,màng ngăn
xốp,dòng điện có cường độ không
đổi.Tổng số mol khí thu được ở cả
hai điện cực (n)phụ thuộc vào thời
gian điện phân (t)được mô tả như đồ
thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm
M,N).Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%,bỏ qua sự bay hơi của
nước.Giá trị của m là
A. 5,54. B. 8,74. C. 11,94. D. 10,77.

DẠNG 4:ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH CHỨA MUỐI VÀ AXIT


Ví dụ 3: Điện phân (điện cực trơ,hiệu suất điện phân 100%)dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol
Cu(NO3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot
thoát ra 0,672 lít khí (đktc)và thu được dung dịch X.Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản

phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất).Giá trị của t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96.
Hướng dẫn giải:

73
GV: Nguyễn Thị Trà Anh
 
BT.Cl
 n Cl (®iÖn ph©n)  0,06
0,672 
n Cl2 (anot)   0,03 mol  BTE
22, 4    n Cu2 (®iÖn ph©n)  0,03 mol
n e .F 2.0,03.96500
t   2160 (gi©y) = 0,6 (giê)
I 2,68
Cu2  d­ : (0,15  0,03)  0,12 mol
 
H : 0,12 mol
 X 
NO3 : 0,3 mol
Cl  d­ : (0,12  0,06)  0,06 mol

4H  + NO 3  3e 
 NO + 2H 2 O
mol ban ®Çu: 0,12 0,3
mol ph¶n øng: 0,12  0,03 0,09 0,03
2.0,12  0,09
BTE
 2n Fe  2n Cu2 d­  3n NO  n Fe   0,165 mol
2
 m  56.0,165  9,24 gam  §¸p ¸n C
Câu 32. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl ( điện cực trơ
,màng ngăn xốp)với dòng điện I = 1,34A trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot đã
tăng?
A. 6,4g B. 11,2g C. 9,2g D. 7,8g
Câu 33. Điện phân dung dịch X gồm :0,1mol FeCl3,0,2mol CuCl2,0,1mol HCl với điện cực trơ và
màng ngăn xốp đến khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì khối lượng catot lúc này tăng :
A. 5,6g B. 18,4g C. 6,4g D. 12,8g
Câu 34. Điện phân với điện cực trơ và có màng ngăn 500 ml dung dịch A gồm HCl 0,02M,NaCl
0,2M .Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lít khí đktc thì dừng lại .Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. 1,70 B. 12,12 C. 12,78 D. 11,78
Câu 35. Dung dịch X gồm HCl 1,75M,Fe2(SO4)3 0,135M và CuSO4 1M .Tiến hành thí nghiệm điện
phân 400 ml dung dịch X bằng điện cực trơ với I = 7,72A đến khi ở catot thu được 5,12 gam kim
loại thì dừng lại.Thể tích khí thoát ra ở anot và thời gian điện phân lần lượt là:
A. 2,24lít và 3350s B. 3,0016lít và 3350s
C. 3,36lít và 2000s D. 3,0016lít và 3000s
Câu 36. Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và HCl.Điện phân một nửa dung dịch X (điện cực trơ; cường
độ dòng điện không đổi),sau một thời gian thu được 0,14 mol một khí duy nhất ở anot.Dung dịch
sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8 M,thu được 1,96 g kết tủa.Khối
lượng Cu tối đa có thể bị hòa tan trong một nửa dung dịch X (giải phóng khí NO,sản phẩm khử duy
nhất của N+5)là
A. 9,6. B. 12,8. C. 6,4. D. 19,2.
Câu 37. Điện phân (điện cực trơ,hiệu suất điện phân 100%)dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol
Cu(NO3)2 và 0,24 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot
thoát ra 1,344 lít khí (đktc)và thu được dung dịch X.Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản

phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất).Giá trị của t và m lần lượt là
A. 1,2 và 20,16. B. 1,2 và 17,92. C. 1,2 và 18,48. D. 1 và 17,92.

74
GV: Nguyễn Thị Trà Anh

75

You might also like