Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI GIẢNG: GIỚI HẠN DÃY SỐ DẠNG CHỨA CĂN THỨC

CHUYÊN ĐỀ: GIỚI HẠN

MÔN TOÁN LỚP 11

THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM

A. PHƯƠNG PHÁP VÀ KINH NGHIỆM GIẢI NHANH

1. Phương pháp làm bài

P  n
L  lim , P  n  , Q  n  chứa căn
Q  n


* Nếu giới hạn có dạng vô định   ta chia cả tử và mẫu cho n k với k là số mũ lớn nhất rồi đưa vào trong

căn hoặc đặt n k với bậc cao nhất trong căn làm thừa số chung sau đỏ đẩy ra ngoài căn.

A A
A2  A , 3
A3  A,   B  0 .
B B2

0
* Nếu giới hạn có dạng vô định   hoặc      với 2 vô cùng lớn tương đương thì ta chuyển hướng sang
0
nhân biểu thức liên hợp.

A B 
 A B  A B  A B
A B A B

     AB   B  
A3 B  3 A
2 2
3 3 3
 A B
3
A3 B  
 A   AB   B   A  B
2 2 2 2
3 3 3 3
 3 AB  3

Tương tự ta suy ra

A B
A B 
A B
T

A B
E

3
A3 B 
N

 A  B
2 2
I.

3
 3 AB  3
H
T
N

* Nếu giới hạn có dạng      hoặc      với 2 vô cùng lớn cùng bậc không tương đương (khác hệ số) thfi
O
U
IE

ta đặt n k với bậc cao nhất trong căn làm thừa số chung sau đó đảy ra ngoài dấu căn.
IL
A

2. Kinh nghiệm giải nhanh


T

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

a. Sử dụng phương pháp nhẩm nhanh vô cùng lớn ta có:

f n  u n an 2  u  n  n a  h n


L 
3 g  n  v  n 3
a ' n  v  n
3
n 3 a '  v  n

 f  n   an  bn  c...
 2

VD: 
 g  n   a ' n  b ' n  c ' n  d '...
3 2

 Đưa về dạng phân thức hữu tỉ đã học.

Sau khi nhân liên hợp xong ta tiếp tục dùng phương pháp vô cùng lớn để tìm ra giới hạn nhanh chóng.

b. Kiểm tra kết quả bằng máy tính cầm tay

+ Ta nhập nguyên công thức dãy số trong lim.

+ CALC X  1010 hoặc nhỏ hơn.

+ Ấn “=” và đọc kết quả.

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG


Bài 1: Tìm các giới hạn sau:  


4 n 2  n  2n 2n4  3n  2
a) lim b) lim
n3 2n 2  n  3

3
n3  1  3 1  8n3 2n  3
c) lim d) lim
4n  3 9n 2  3  3 8n3  1

Hướng dẫn giải

4 n 2  n  2n
a) lim
n3

Với 2 vô cùng lớn cùng bậc ta có thể làm 2 cách.

Cách 1: Đặt n 2 trong căn làm thừa số chung


T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 1 1
n 2  4    2n n 4   2n
 n n
L  lim  lim
n3  3
n 1  
 n
 1 
n 4   2 4 
1
2
 n  n 22
 lim   0
 3 1
3 1  0
n 1  
 n n

4n 2  2n 2n  2n
Phương pháp vô cùng lớn: L   0.
n n

Cách 2: Nhân liên hợp.

4 n 2  n  4n 2 n
L  lim  lim  0.
 n  3  4n 2  n  2n   3  1 
n 1   n  4   2 
 n  n 

1 1 1
Vì lim  0, lim  0.
n  3  1  4
1    4   2 
 n  n 

2n4  3n  2   
b) lim  
2n 2  n  3   

 3 2 3 2 3 2
n4  2  3  4  n2 2  3  4 2 3  4
 lim
 n n 
 lim n n  lim n n  200  2
2n  n  3
2
 1 3 1 3
2  2 200 2
n2  2   2 
 n n  n n
T

2n 4 2n 2 2
E

Phương pháp vô cùng lớn: L   .


N

2 2
2n 2n 2
I.
H
T

3
n3  1  3 1  8n3   
N

c) lim  
O

4n  3 
U
IE
IL

Với 2 vô cùng lớn cùng bậc ta có thể làm 2 cách


A
T

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Cách 1: Đặt n3 trong căn làm thừa số chung

 1 1  1 1
n3  1  3   3 n3  3  8 
3 n 3 1 3  n 3 3  8
 n  n  n n
L  lim  lim
4n  3  3
n4  
 n

1 3 1
3 1  3 8 3
n3 n 1 0  3 0  8 1 2 3
 lim   
4
3 40 4 4
n

3
n3  3 8n3 n  2n 3
Phương pháp vô cùng lớn L   .
4n 4n 4

Cách 2: Nhân lượng liên hợp

n3  1  1  8n3

 4n  3  3 n3  1    
2 2
 3 n3  1. 3 1  8n3  3
1  8n3

9n3 9 3
Phương pháp vô cùng lớn L   .
4n  n  2n  4n  4.3 4
2 2 2

2n  3 
d) lim  
9n 2  3  3 8n3  1   

Dưới mẫu là 2 vô cùng lớn cùng bậc      .

2n  3
L  lim
 3  1
n3  9  2   3 n3  8  3 
 n   n 
T
E

 3
N

n2  
I.

 n 20
H

 lim 
T

 3 1  90  3 80
N

n 9  2  3 8 3 
O

 n n 
U
IE

2 2
 lim 
IL

3 2 5
A
T

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2n 2n 2
Phương pháp vô cùng lớn: L   .
9n  8n
2 3 3 3n  2n 5

Bài 2: Tìm các giới hạn sau:

n2  n  n 3
2n 2  n 3  n
a) lim b) lim
4n 2  3n  2n n2  n  n

Hướng dẫn giải

Trên tử và mẫu mỗi dãy số đều có dạng      với các vô cùng lớn tương đương nên phải sử dụng liên hợp
cho cả tử và mẫu.

n2  n  n
a) lim
4n 2  3n  2n

Nếu ra làm theo cách chia cả tử và mẫu cho n thì sẽ thế nào:

1
1 1
n n n 2
n 1 1 0
L  lim  lim   (Vô định).
4n  3n  2n
2
3 22 0
4 2
n

n2  n  n  n  n  n   4n  3n  2n 
2 2 2

 lim
 4n  3n  4n   n  n  n 
lim
4n 2  3n  2n 2 2 2

 lim
n  4n 2  3n  2n   1 lim 4n 2  3n  2n
3n  n2  n  n  3 n2  n  n

 3 
n 4   2
n
 lim    1.4  2
1
3  1  3 2 3
n  1   1
 n 

n2  n nn 0
Phương pháp vô cùng lớn: L   là dạng vô định nên cần nhân liên hợp.
T

4n 2  2n 2n  2n 0
E
N
I.

4n 2  3n  2n 1 2n  2n 1 4 2
H

1
L  ...  lim  .  .  .
T

n2  n  n 3 nn
N

3 3 2 3
O
U
IE
IL
A
T

5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

3
2n 2  n 3  n  0 
b) lim  
n2  n  n  0 

 lim
 2n 2
 n3  n3   n2  n  n 
n   n 2n  n

 n  n2    
2
2 3
2n 2  n 3 3 2 3
 n2 
 
2n  n  n  n 2 2

 lim
n   2 n  n   n 2n  n  n 
 3 2 3 2
3 2 3 2

 
  1 
2n  n 2  1    n 
  n 
 lim  
2
 32  32 
 3 n   1   n 3 n   1  n
2

  n   n 
 1 
2n.n  1   1
 n  4 4
 lim  
 2  2
2  111 3
n 
2
 3 1   n 3 1  n 
2

 n  n 

n  n 0
Phương pháp vô cùng lớn L  là dạng vô định nên cần nhân liên hợp
nn 0

L  ...  lim
 n  n  n 2n 2

 2n  n   n 2n  n
2
3 2 3 3 2 3
 n2
2n.2n 4
L 
n n n
2 2 2
3
T
E
N
I.
H
T
N
O

Bài 3: Tìm các giới hạn sau:     


U
IE
IL
A
T

6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

a) lim n  n2  1  n2  2  b) lim  
n 2  4n  n  1

c) lim
1
n 1 n  n 2 
d) lim 2n  9n2  n  n2  2n 
Hướng dẫn giải

a) lim n  n2  1  n2  2 
n  n2  1  n2  2  3n
 lim  lim
n2  1  n2  2 n2  1  n2  2
3n 3n
 lim  lim
 1   2  1 2 
n 2 1  2   n 2 1  2  n  1 2  1 2 
 n   n   n n 
3 3
 lim 
1 2 2
1 2
 1 2
n n

3n 3
Phương pháp vô cùng lớn: L  ...  .
nn 2

b) lim    n 2  4n  n 2
n 2  4n  n  1  lim 
 n  4n  n 
2

 1

 
 
    1
4n 4n
 lim   1  lim
 n  4n  n 
2   4 
 n 2 1   
  n  
 
 4n  4
 lim   1   1  3
 4  2
 n 1 
n 

4n
T

Phương pháp vô cùng lớn: L  ... 1  2 1  3 .


E

nn
N
I.
H

1 n  1  n2  n
T

c) lim  lim
N

 n  1   n2  n 
2
n  1  n2  n
O
U
IE
IL
A
T

7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

n  1  n2  n  nn 
 lim  VCL :  2
n 1  n 
1 1
1  1
 lim n n  11  2
1 1
1
n

  
d) lim 2n  9n2  n  n2  2n  lim 3n  9n2  n  n 2  2n  n 
 9n 2  9n 2  n n 2  2n  n 2   n 2n 
 lim     lim   
 3n  9n  n n 2  2n  n   3n  9n  n n 2  2n  n 
2 2

 
 1 2  1 2 5
 lim     
 1 2  3  3 11 6
 3  9  n 1   1
n 

n 2n 1 5
Phương pháp vô cùng lớn L  ...    1  .
3n  3n n  n 6 6

Bài 4: Tìm các giới hạn sau:     

a) lim  3
n3  2n2  n  2  b) lim  4n2  n  3 2n2  8n3 
c) lim  n2  2n  2 3 n2  8n3  3 n2  n  d) lim n  n2  4n  6  3 n3  6n2  6 
Hướng dẫn giải

a) lim  3
n3  2n2  n  2 
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 
 n3  2n 2  n3 
 lim   2
 
2
 3 n 3  2n 2  n 3 n 3  2n 2  n 2 
 
 
 2n 2 
 lim   2
 
2
 3 n 3  2n 2  n 3 n 3  2n 2  n 2 
 
 
 
 2  2 8
 lim  2
 2   2 
 3 1 2   3 1 2 1  3 3
   
 n n 

b) lim  4n2  n  3 2n2  8n3 


 
 lim  4n 2  n  2n  2n  3 2n 2  8n3 
 
 L1 L2 

 
4n  n  4n 2
2
L1  lim 4n 2  n  2n  lim
4n 2  n  2n
n 1 1 1
 lim  lim  
4n 2  n  2n 1 22 4
4 2
n


L2  lim 2n  3 2n 2  8n3 
8n3  2n 2  8n3
 lim
 
2
4n 2  2n 3 2n 2  8n3  3
2n 2  8n3

2n 2
 lim
 
2
4n 2  2n 3 2n 2  8n3  3
2n 2  8n3
2 2 1
 lim  
4  2.  2    2 
2 2
2  2  6
4  23  8   3  8 
T

n  n 
E
N
I.

1 1 5
H

 L  L1  L2    .
T

4 6 12
N
O

 
U

c) lim n2  2n  2 3 n2  8n3  3 n2  n
IE
IL
A
T

9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 lim  n 2  2n  n  2 3 n 2  8n3  4n  3 n 2  n  3n 
 

 lim    
n 2  2n  n  2 3
 
n 2  8n3  2n  3

n2  n  n  
 
 L1 L2 L3 
L1  lim  
n 2  2n  n  1

L2  lim 2 3 1 1

n 2  8n3  2n  2.

12 6
L  lim 3 
3
1 3
n 2  n  n  3. 
2 2

1 3 2
 L  L1  L2  L3  1   
6 2 3

d) lim n  n2  4n  6  3 n3  6n2  6 
 lim  n
  
n 2  4n  6   n  2    n  2   3 n 3  6n 2  6 

L1  lim n  n 2  4n  6   n  2    1
 
L2  lim n  n  2   n  6n  6   4
3 3 2
 
 L  L1  L2  1  4  5

2. Bài tập trắc nghiệm

3
n 1
Câu 1: Tính giới hạn L  lim .
3
n 8

1 1
A. L  B. L  1 C. L  D. L  
2 8

Hướng dẫn giải

1
Phương pháp nhẩm nhanh VCL: L   1.
1
T

Chọn B.
E
N
I.

9n 2  n  1
H

Câu 2: Tính giới hạn L  lim .


T

4n  2
N
O
U

3 3
A. L   B. L  C. L  0 D. L  
IE

4 4
IL
A
T

Hướng dẫn giải


10 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

3n 3
Phương pháp nhẩm nhanh VCL: L  .
4n 4

Chọn B.

 n 2  2n  1
Câu 3: Tính giới hạn L  lim .
3n 4  2

1 3 3
A. L  0 B. L  C. L   D. L 
2 3 3

Hướng dẫn giải

n 2 3
Phương pháp nhẩm nhanh VCL: L 2
 .
3n 3

Chọn C.

2n  3 1
Câu 4: Tính giới hạn L  lim .
2n  5

1
A. L   B. Không tồn tại C. L  1 D. L  1
5

Hướng dẫn giải

5
Phương pháp nhẩm nhanh VCL: 2n  5  0  n  .
2

Không thỏa mãn điều kiện n    Không tồn tại giới hạn.

Chọn B.

n 1  4
Câu 5: Tính giới hạn L  lim .
n 1  n

1
A. L  1 B. L  1 C. L  D. L  0
2
T

Hướng dẫn giải


E
N
I.

n 1
H

Phương pháp nhẩm nhanh VCL: L   0.


T

n n
N
O
U

Chọn D.
IE
IL
A
T

11 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

n 2  2n
Câu 6: Tính giới hạn L  lim .
n  3n 2  1

1 3
A. L   B. L   C. L  0 D. L  
2

Hướng dẫn giải

n 1 1 3
Phương pháp nhẩm nhanh VCL: L   .
n  3n 1 3 2

Chọn D.

3
n 6  n  1  4 n 4  2n  1
Câu 7: Tính giới hạn L  lim .
 2n  3 
2

3
A. L   B. L  3 C. L   D. L  
4

Hướng dẫn giải

n 2  4n 2 3
Phương pháp nhẩm nhanh VCL: L 2
 .
4n 4

Chọn A.

n  2n 2  1
Câu 8: Biết kết quả giới hạn sau có dạng: L  lim  ab 2  a, b   . Tính giá trị biểu thức
2n 2  n  n
S  a 2  b2 .

A. S  5 B. S  25 C. S  13 D. S  17

Hướng dẫn giải

n  2n 1  2
Phương pháp nhẩm nhanh VCL: L   3 2 2 .
2n  1 2 1

 a  3, b  2  S  13 .
T
E
N

Chọn C.
I.
H
T

3
an 3  n  1
. Tìm tất cả các giá trị a nguyên thuộc đoạn  2020;2020  để L hữu
N

Câu 9: Cho giới hạn L  lim


O

4n 2  n  n
U
IE

hạn và L  0 .
IL
A

A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 4040


T

12 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn giải

n3 a
Phương pháp nhẩm nhanh VCL: L 3a.
2n  n

L  0 3 a  0 a  0.

Theo yêu cầu bài toán: a   2020; 2020 , a   a  1; 2;...; 2020 .

Vậy có 2020 giá trị.

Chọn B.

Câu 10: Tính giới hạn L  lim  n  5  n 1 .


A. L  0 B. L  1 C. L  3 D. L  5  1

Hướng dẫn giải

n  5  n 1 4
Phương pháp liên hợp – VCL: L  0.
n  5  n 1 2 n

Chọn A.

Câu 11: Tính giới hạn L  lim  


n2  n 1  n .

1
A. L   B. L  0 C. L  1 D. L  
2

Hướng dẫn giải

n2  n  1  n2 n 1
Phương pháp liên hợp – VCL: L   .
n  n 1  n
2 2n 2

Chọn A.
T
E
N
I.
H

 
T

Câu 12: Tính giới hạn L  lim n2  1  3n2  2 .


N
O
U
IE

A. L  1  3 B. L  0 C. L   D. L  
IL
A

Hướng dẫn giải


T

13 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Phương pháp VCL: L  n  3n  1 3  n   .


Chọn C.

Câu 13: Tính giới hạn L  lim  n2  2n  n2  2n . 


A. L  2 B. L  0 C. L  2 2 D. L  

Hướng dẫn giải

n 2  2n  n 2  2n 4n
Phương pháp LH - VCL: L  2.
n  2n  n  2n
2 2 2n

Chọn A.

Câu 14: Tính giới hạn L  lim  n n 1  n  1 . 


A. L  1 B. L  0 C. L  1 D. L  

Hướng dẫn giải

n  n  1  n  1 2 n
Phương pháp LH - VCL: L  1.
n  1  n 1 2 n

Chọn C.

Câu 15: Tính giới hạn L  lim  3


n3  1  3 n3  2 . 
A. L  3 B. L  0 C. L  1  3 2 D. L  

Hướng dẫn giải

Phương pháp LH - VCL:

n3  1  n3  2
L
   
2 2
3
n3  1  3 n3  1 3 n3  2  3
n3  1
.
1
T

1
 2 0
E

n n n
2
2 2
N

3n
I.
H

Chọn B.
T
N
O

Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của a để L  0 ?


U
IE

 
IL

L  lim n2  a 2 n  n2   a  2  n  1
A
T

14 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Hướng dẫn giải

Phương pháp LH - VCL:

n2  a 2 n  n2   a  2  n  1
L  lim
n2  a 2 n  n2   a  2  n  1
.

a 2
 a  2 n 1 a 2
 a  2 n

a2  a  2
n2  a 2 n  n2   a  2  n  1 2n 2

 a  1
Để L  0  a 2  a  2  0  
a  2

Chọn C.

Câu 17: Cho giới hạn L  lim  


n2  8n  n  a 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để L  0 ?

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Hướng dẫn giải

Phương pháp LH - VCL:

n 2  8n  n 2 8n
L  lim  a2  a2  a2  4 .
n 2  8n  n 2n

Để L  0  a 2  4  0  a  2 .

Chọn C.

Câu 18: Cho giới hạn L  lim  


n2  an  5  n2  1 . Tìm a để L  1 ?
T
E
N

A. a  3 B. a  2 C. a  2 D. a  3
I.
H
T

Hướng dẫn giải


N
O
U

n 2  an  5  n 2  1 an a
Phương pháp LH - VCL: L  lim  .
IE

n  an  5  n  1 2n 2
IL

2 2
A
T

15 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

a
Để L  1   1  a  2 .
2

Chọn C.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Tính các giới hạn sau:

9n2  2n  3n 3
n6  5n  8
a) lim b) lim
4n  3 1  2n 2

n 4  n  4n 2  n n 4  n  2  3 1  2n  n 6
c) lim d) lim
2n2  3n  4 1  2n 2

Bài 2: Tính các giới hạn sau:

2n  4n 2  n n2  n  n2  n
a) lim b) lim
n  3 n3  n 2 4n 4  n  2n 2

3
n  n3  n n2  1  n4  n
c) lim d) lim
3
3n  n3  n 2n 3  4n 6  1

Bài 3: Tính các giới hạn sau:

a) lim  2n  3  n  1  b) lim n  n2  n  1  n2  n  6 
c) lim  
n 4  4n  n 2  1 d) lim  4n2  n  2 n2  4n  4n 
T
E
N
I.

Bài 4: Tính các giới hạn sau:


H
T

   
N

a) lim 3n  3 n2  27n3 n2  2n  3  3 n2  n3
O

b) lim
U
IE

   
IL

c) lim 2 n2  n  4 3 n2  n3  4n2  2n d) lim n n2  2n  1  n2  4n  2  1


A
T

16 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa -
GDCD tốt nhất!
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like