Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

NHỮNG CỤM TỪ HỮU ÍCH CHO ESSAY

Mở bài

1. It is often said that…/Many people claim that…: Mọi người thường cho rằng…/ Nhiều người cho
rằng…..

2. In this day and age…/Nowadays…/ These days…: Ngày nay…..

3. We live in an age when many of us are…: Chúng ta sống trong thời đại là nhiều người trong số
chúng ta…..

4. ….is a hotly-debated topic that often divides opinion: …là chủ đề gây tranh cải và có nhiều ý kiến
trái chiều……

5. …is often discussed yet rarely understood: … thì thường được thảo luận nhưng ít khi được hiểu.

6. It goes without saying that….is one of the most important issues facing us today: Không cần phải
nói, …… là một trong những vấn đề quan trọng nhất mà chúng ta phải đối mặt ngày nay.

7. The following essay takes a look at both sides of the argument: Bài luận dưới đây chỉ ra cả hai
mặt của vấn đề

Giới thiệu luận điểm (introducing points)


1. Firstly, let us take a look at…./ To start with,…: Đầu tiên, chúng ta hãy nhìn vào …../ Bắt
đầu với …..

2. First of all, it is worth considering….: Trước hết, đáng xem xét là …..

3. Secondly,….Thirdly,….: Thứ hai,….. Thứ ba,…..

4. Furthermore,…./In addition,…/What is more,…/On top of that,….: Hơn nữa, …../Ngoài


ra,…./ Hơn nữa là…../ Thêm vào đó….

5. Another point worth noting is…/ Another factor to consider is….: Một điểm nữa đáng để
chú ý đó là ……/ Một yếu tố khác cần lưu ý đó là …….

6. Lastly,…/Finally,…./ Last but not least…: Cuối cùng,…../Cuối cùng……/ Cuối cùng nhưng
không kém quan trọng……

Trình bày ý tưởng (presenting ideas) và Đưa ví dụ (giving examples)


1. When it comes to + noun/gerund …: Khi nói đến + danh từ/ động từ thêm – ing

2. In terms of noun/gerund …: Về + danh từ/ động từ thêm – ing

3. With respect to noun/gerund…: Đối với + danh từ/ động từ thêm – ing
4. Not only….but also…..: Không những….. mà còn….

5. According to experts,….: Theo như các chuyên gia,……

6. Research has found that…..: Nghiên cứu đã tìm ra rằng …..

7. There are those who argue that….: Nhiều người cho rằng …..

8. For instance …. / For example…../such as : ví dụ…./ ví dụ…./ như là…..

Chỉ ra kết quả (expressing result & reason)


1. As a result, …./As a result of….: Kết quả là …….

2. ….has led to…/ …has resulted in …. :…. đã dẫn đến….

3. Consequently, …./ Therefore,….: Do đó, …. / Vì vậy, …..

4. On account of …/ Due to….: Do……/ Bởi vì, …..

5. One reason behind this is….: Lý do đằng sau điều này là…….

Thể hiện sự đối lập (contrasting)


1. Although/ Even though subject + verb,….: Mặc dù + Chủ từ + Động từ ……

2. Despite/ In spite of + noun/gerund,….: Mặc dù/ Bất chấp + Danh từ/ động từ thêm – ing

3. Despite the fact that subject + verb,….: Mặc dù thực tế là + Chủ từ + Động từ ……

4. On the one hand….. on the other hand….: Một mặt….. mặt khác…..

5. However, …./ Nevertheless,…./ Even so …. : Tuy nhiên,…./Tuy nhiên,…./ Dù sao đi nữa,….

Nêu quan điểm (opinion)


1. As far as I’m concerned, …..: Theo những gì tôi quan tâm,…..

2. From my point of view,…. : Theo quan điểm của tôi,……

3. In my opinion, ….: Theo ý kiến của tôi,….

4. Personally speaking,….: Theo ý kiến cá nhân,….

5. My own view on the matter is …..: Trên quan điểm cá nhân của tôi thì,……

Kết bài (concluding)


1. To sum up, …./ In conclusion, …… : Tóm lại,…./ Kết luận,….

2. All things considered, …….: Cân nhắc mọi vấn đề,….


Taking everything into consideration, …..: Xem xét mọi vấn đề,…..

Weighing up both sides of the argument,….: Cân nhắc hai mặt của vấn đề, …….

The advantages of …. outweigh the disadvantages…..: Những lợi ích của….vượt hơn những bất
lợi…..

Các từ nối thông dụng


1. It is worth noting that…. : đáng chú ý là
2. It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
3. What is more dangerous, …. : nguy hiểm hơn là
4. But frankly speaking; Actually….. : thành thật mà nói
5. Be affected to a greater or less degree…. : ít nhiều bị ảnh hưởng
6. According to estimation,… : theo ước tính,…
7. According to statistics, …. : theo thống kê,..
8. According to survey data,…: theo số liệu điều tra,…
9. Viewed from different sides, …: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
10. As far as I know,…: theo như tôi được biết,..
11. Not long ago,..: cách đâu không lâu
12. More recently,…: gần đây hơn,….
13. What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
14. It can’t be denied that,…: không thể chối cải là…
15. To be hard times,… : trong lúc khó khăn
16. To be honestly,…: thành thật mà nói,…
17. Make best use of : tận dụng tối đa
18. In a little more detail : chi tiết hơn một chút
19. From the other end of the line : từ bên kia đầu dây (điện thoại)
20. On second thoughts,…: sau một thoáng suy nghĩ,…
21. I have a feeling that….: tôi có cảm giác rằng…
22. In my opinion,…: theo quan điểm của tôi,…
23. To my mind,…: theo quan điểm của tôi,…
24. By means of,…: bằng cách…
25. With a view to doing something,…: với mục đích để…
26. On account of,…: bởi vì….
27. On the grounds that…: bởi vì…
28. Contrary to..: trái người với…
29. In other words,…: nói theo một các khác,..
30. In general,..: nhìn chung,…
31. In particular,..: nói riêng,..
32. Especially,..: đặc biệt
33. As long as…,…: miễn là…,…
34. Definitely,…: rõ ràng là….
35. To illustrate: để minh họa cho
36. Thus: như vậy
37. Hence: vì thế
38. Accordingly: do đó
39. Nevertheless: tuy nhiên
40. Nonetheless: dù sao
41. In contrast with: trái lại
42. Conversely = contrastly: ngược lại
43. In the event of: trong trường hợp
44. By virtue of: bởi vì
45. In lieu of: thay cho
46. Instead of: thay vì
47. Whatever happens: cho dù điều gì xảy ra
48. No matter what: cho dù
49. In addition to: thêm nữa
50. In the name of: đại diện cho

You might also like