ĐỀ MINH HỌA SỐ 1-hk210

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ MINH HỌA SỐ 1

Câu 8: Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là:
A. NaCl, NaClO3, H2O.B. NaCl, NaClO2, H2O.C. chỉ có NaCl, H2O.D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 10: Đổ dung dịch chứa 30 gam HCl 30% vào dung dịch chứa 60g dung dịch NaOH 15%. Nhúng quỳ
tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu
A. không đổi màu.           B. không xác định được.
C. màu xanh.                   D. màu đỏ.
Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns²np5.         B. ns²np6.        C. ns²np4.          D. ns²np³.
Câu 19: Trong dãy axit: HF, HI, HCl, HBr, axit mạnh nhất là:
A. HCl      B. HI      C. HBr     D. HF
Câu 22: Trong pứ sau: Cl2 + H2O → HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóaB. Nước đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
Câu 24: Cho 0,05 mol halogen X2 tác dụng với đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. Iot      B. Brom     C. Clo      D. Flo
Câu 26: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8ml dung dịch HCl 36% (d=1,19
g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng ZnO trong hỗn hợp đầu là:
A. 37,4%      B. 39,4%      C. 61,1%       D. 86,52%
Câu 27: Bao nhiêu gam Clo đủ tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7 gam AlCl3?
A. 23,1 gam      B. 21,3 gam      C. 12,3 gam      D. 13,2 gam
Câu 28: Hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nồng độ là:
A. 7,3%     B. 5%     C. 73%      D. 7%
Câu 29: Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là:
A. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O          B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O   D. 2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau:
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng tối giản của HCl là
A. 5.       B. 6.      C. 3.       D. 4.
Câu 22 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.     B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. Ở điều kiện thường là chất khí.                                     D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 23: Trong số các chất dưới đây, đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Flo.                            B. Iot.                            C. Clo.                           D. Brom.
Câu 25: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
       A. HCl.                   B. HBr.                             C. HF.                         D. HI.
Câu 26: Công thức phân tử của clorua vôi là :
     A. CaCl2.                               B. Ca(OCl)2.                            C. CaOCl2.                                         D. CaClO2.
Câu 29: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:
A. Xút. B. Axit H2SO4 loãng.   C. H2O. D. Axit H2SO4 đặc, đun nóng.
Câu 30: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối  halogenua là:
    A. quỳ tím.     B. dung dịch Na2SO4.    C. dung dịch Ba(NO3)2.       D. dung dịch  AgNO3.   
Câu 31: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
A. tăng dần.        B. giảm dần.                     C. không thay đổi.           D. vừa tăng, vừa giảm.

Câu 6: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là:
A. HCl < HBr < HI < HF.          B. HF < HCl < HBr < HI.
C. HBr < HI < HCl < HF.          D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 12: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2
đậm đặc và đun nóng ở 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích
khí clo đi qua dung dịch KOH thứ nhất và dung dịch thứ 2 là:
A. 5/3.         B. 3/5.         C. 3/1.       D. 1/3.
Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np5             B. ns2np6
C. ns2np4              D. ns2np3
Câu 15: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh?
A. HF.          B. HCl.       C. H2SO4.          D. HNO3.
Câu 19: Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI.

Hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng.
B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng.
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.
Câu 24: Cho phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HX (khí)
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI.      B. HF và HCl.            C. HBr và HI.             D. HF, HCl, HBr và HI.
Tự luận

Câu 3: Nhìn vào bảng sau


Câu 4: Cho 23,8 gam hh X gồm Cu, Fe, Al tác dụng hết với 14,56 lít Cl2 (đkc) thu được hh muối Y. Mặt khác cứ 0,25
mol hh X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 0,2 mol khí . Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại
Câu 5: Nung nóng 16,8 gam hh gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với 1 lượng dư khí O 2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là

You might also like