Professional Documents
Culture Documents
Dieu Khien Thuy Khi
Dieu Khien Thuy Khi
KHOA CƠ KHÍ
----
BÁO CÁO
CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN
CƠ KHÍ
1
CHƯƠNG 1: CÁC PHẦN TỬ KHÍ NÉN
1.1Các van Đk khí nén :
-Van điều khiển lưu lượng :
+ van tiết lưu
2
- Van 1 chiều :
- Van logic :
+ S = a.b
+S=a+b
3
- Rơ le thời gian khí nén :
- Tiếp điểm
4
- Rơ le
Ví dụ 1 :
5
Ví dụ 2 :
Sơ đồ lắp ráp :
A+ = m.b0
B+ = a1
6
A - = b1
B - = a0
Sơ đồ điện :
Ví dụ 3 :
7
A+ = a0b0.S0 => a0.S0 B- = a1b1 => b1
B+ = a1.b0 => a1 A- = a1b0 => b0
Sơ đồ điện :
8
1. Phần tử bằng
- Pt logic : S(th ra) = a(biến)
- Bảng chân lí
a s
0 0
1 1
Ký hiệu logic :
Vd :
- Kí hiệu logic :
3, Phần tử và
- Pt logic : S = a.b
- Bảng chân lý :
a b s
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
- Kí hiệu logic :
Vd :
4, Phần tử hoặc
- Pt logic : S = a . b = a + b
- Bảng chân lí
10
a b s
0 0 1
0 1 1
1 0 1
1 1 0
- Ký hiệu logic :
- Ví dụ
11
- Bảng chân lí :
a b s
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 0
- Ký hiệu logic :
Ví dụ :
1.2Đại số Boole
- Phép tính AND : S (t/h ra) = a.b.c (t/h vào)
- Phép tính OR : S = a + b + c
- Phép tính phủ định Not : S = a
S = a.b
S = a+ b
- Phép tính hoán vị : S = a.b = b.a ; S = a+b = b+a
- Phép tính kết hợp : S = a + b + c = (a+b) +c = a + ( b+c )
12
Phép tính liên kết AND, OR
S= (a.b)+(c.d) = (a+c)(a+d)(b+c)(b+d)
S= (a.b)+(c.d) = (a.c)+(a.d)+(b.c)+(b.d)
S= a.(b+c) = (a.b) + (a.c)
S= a+(b.c) = (a+b).(a+c)
Phép tính nghịch đảo:
a+ b=ab a+ b+c=a b c
a+ b=ab a+ b+c=abc
13
1.3 Sơ đồ logic
Ví dụ 1: Phương trình logic: H= ( a .b ) + ( a . b )
Ví dụ: H = ( a . b . c ) + ( a . b . c )+ ( a .b . c ) +( a . b . c)
H2
H 1=b . c ¿) = b.c
H 2=a .c ( b . b )=a . c
15
H = H 1 +¿ H 2=b .c +a . c
Ví dụ:
H = (a . b . c .d ¿+ (a . b . c .d ¿+(a¿. b . c .d )+¿ ¿)
+ (a . b . c . d ¿+ ( a . b . c .d ) +(a . b . c . d )
H 1=a .b . c .
H 2=a .b . c H 1 + H 2=a . b
H 3=a .b . d H 3 + H 5=b .d
H 4 =a . c .d
H 5=a .b .d
H = a . b+ b . d+ a .c . d
16
1.5 Phần tử nhớ
1.5.1
1.5.2
17
1.5.3
18
+ Chu kỳ đóng ngắt
+ Ngưng trễ
Ví dụ:
19
20
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LOGIC
Điều khiển theo phương trình logic
Điều khiển theo thời gian
Điều khiển theo tầng
Điều khiển theo nhịp
2.1. Điều khiển theo thời gian
Ví dụ 1:
21
2.2. Mạch điều khiển khi thiết kế theo phương trình logic
Thiết kế một máy khoan tự động có 2 cơ cấu tịnh tiến
A+ B+ B-
A-
22
-Phương trình logic:
A+=a 0 . b 0
B+=a 1 . b0 . x
B-=a 1 . b1
A-=a 1 . b0 . x
-Phương trình logic sau khi rút gọn bằng karnaugh:
A+¿ S0 . x x x
B+¿ a1 . x X- X- b0 a0
X- X+
B−¿ x b0 a0
X+ X+
A−¿ b0 . x b1 a1
X + ¿ b1 b1 a1
X −¿ c 1
-Sơ đồ Logic
23
-Sơ đồ điều khiển khí nén:
24
3.2) Thiết kế máy khoan 3 cơ cấu tịnh tiến :
B+¿ a1 . b0 . c0 . x
25
B−¿ a1 . b1 . c 0 . x
A−¿ a1 .b 0 .c 0 . x
C+ ¿ a0 . b0 . c0 . x
C−¿ a 0 . b0 . c 1 . x
X + ¿ a1 . b1 . c 0 . x
X −¿ a0 . b0 . c 1 . x
26
Phương trình rút gọn :
27
A+¿ c 0 . x . K 0
B+¿ a1 . x
B−¿ x
A−¿ b0 . x
C+ ¿ a0 . x
C−¿ x
X + ¿ b1
X −¿ c 1
28
3) Thiết kế hệ thống nâng sản phẩm :
29
Biểu đồ trạng thái:
30
Sau khi biến đổi Karnaugh :
Sơ đồ Logic :
31
Phương án 1: Tín hiệu khí nén
32
Phương án 2 : Điều khiển bằng mạch điện
34
Sơ đồ logic:
4.2. Mô hình máy dập tự động bằng truyền động thủy lực
35
36
37
CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT CƠ BẢN CỦA ĐKTĐ HỆ THỦY
LỰC
38
b)
39
b) Điều khiển tốc độ của 1 trục quay
40
3. Điều khiển tải trọng
41
4. Sơ đồ khối của mô hình điều khiển
42
- Giả thuyết là hệ tiến tính
43
- Hệ xác lập
44
F (s)
=K A . K v . K u . K H =K s=const
u (s)
- Hệ số khuếch đại của hệ
45
CHƯƠNG 6: TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG VÀ CÁC GIÁ
TRỊ THU GỌN
- Chuyển động thẳng:
ω n=
√ C
m
46
ωn=
√ C
J
47
6.1 Độ đàn hồi của dầu
48
CH – độ cứng thủy lực
A21 B . A21
CH= = – chuyển động thẳng
C V
0 0
D m . D m B. D m . D m
C H=
C
=
Vm
– chuyển động quay
49
1. Hệ thủy lực chuyển động thẳng
50
C td =C H 1 +C H 2+C
51
ω n=
√ C td
m
52
ω n=
√ C td
m
53
td td td B . A 21 B . A 22
C H =C H 1 +C H 2= +
A 1 . x +V L1 A2 .( L−x )+V L 2
√
td
C H min
=> ω n=
m
A1
ρ x=
A2
– hệ số kếu cấu của xylanh
54
0
B . Dm . D m
C H 1= =C H 2=C H
V
0
td B . Dm . D m
C =C H 1 +C H 2=2. C H =2.
H =const
V
td td
C H =C H +C
55
√
B . Dm . D 0m
2. +C (rad/s)
V
ω n=
J
tx 2
J=m.( )
2π
56
2) Hệ truyền động bánh răng thanh răng
2
J=m. R
57
3) Chuyển động quay
J 0=J . N 2
58
6.4 Tìm tần số riêng của hệ
59
2
tx
J=m.( )
2π
2
tx
J 1 m=J 1 + J =J 1+ m.( )
2π
J tg1 m=J 1 m . N 2
tg
J tg =J 0 + J 1 m
√
td
CH
ω n=
J tg
2 m. tx . N 2
J tg =J 0 + J 1 . N +( )
2π
62
Ví dụ u=20v
F1=10v=>KF=2v
-Phân tích mạch điều khiển thủy lực
-nguyên lí điều khiển tự động
-Tính toán các thông số
-Sai số ĐK
63
64