Professional Documents
Culture Documents
Chapter 7 - Homeworks
Chapter 7 - Homeworks
Trong đó: σ là ứng suất pháp, ε là biến dạng dài, M là mômen uốn
nội lực trên mặt cắt ngang, v là độ võng của trục x và J là mômen
quán tính của mặt cắt ngang đối với trục trung hoà (trục z đi qua
1
trọng tâm mặt cắt ngang), y là khoảng cách từ trục trung hòa.
2- MÔ HÌNH PTHH
(9.1)
(9.2)
(9.3)
(9.4)
2
* PHẦN TỬ DẦM
(9.5)
(Hình 9.3a)
Hình 9.3. Các dạng tải trọng gây uốn trên phần tử dầm
(9.6)
(Hình 9.3b)
(9.7)
3
(Hình 9.3c)
(9.8)
(9.9)
(9.10)
(9.10)
(9.11)
4
3- VÍ DỤ 1
5
Cần xác định ma trận độ cứng chung
(9.6) Nm
(9.3)
6
Bài tâp 1
7
8
9
* KẾT CẤU KHUNG
v Ma trận độ cứng của phần tử khung:
Hình 9.4 giới thiệu một phần tử khung
(9.12)
(9.13)
(9.14)
Hình 9.4
(9.15)
10
(9.16)
(9.17)
11
(Hình 9.5)
(9.18)
(9.19)
Hình 9.5 12
VÍ DỤ 3: Xác định chuyển vị tại nút 3 khung chịu lực như hình dưới. Biết A = 0,006 m2; J =0,0002 m4; E = 200 GPa
13
14
15
16
17
BÀI TẬP CHƯƠNG 7
Bài 1:
18
Bài 2
19