Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 224

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM

NHỮNG NGUYÊN LÝCHỦ


NGHĨA MAC-LENIN

=>>>TỪ ̀ TRANG 207 ĐẾN CUỐI !!!

1 YHOCDATA.COM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC LÊNIN

1. Theo quan điểm triết học mácxít, triết học ra đời trong điều kiện nào?

A) Xã hội phân chia thành giai cấp.

B) Khi xuất hiện tầng lớp trí thức biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng.

C) Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp trí thức.

D) Khi con người biết ngạc nhiên, hoài nghi, hụt hẫng.

2. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?

A) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị.

B) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.

C) Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.

D) A), B), C) đều đúng.

3. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ 19 đã đem lại cơ sở khoa học cho sự phát triển (SPT) điều
gì?

A) SPT phương pháp siêu hình và chủ nghĩa cơ giới lên một trình độ mới.

B) SPT phép biện chứng từ tự phát chuyển thành tự giác.

C) SPT phép biện chứng duy tâm thành chủ nghĩa tư biện, thần bí.

D) SPT tư duy biện chứng, giúp nó thoát khỏi tính tự phát và cởi bỏ lớp vỏ thần bí duy tâm.

4. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là gì?

A) Thống nhất phép biện chứng và thế giới quan duy vật trong một hệ thống triết học.

B) Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lịch sử.

C) Xác định được đối tượng triết học và khoa học tự nhiên, từ bỏ quan niệm sai lầm coi triết học là khoa học của mọi khoa học.

D) A), B), C) đều đúng.

5. Bổ sung để được một câu đúng: “Triết học Mác – Lênin là khoa học . . .”.

A) nghiên cứu mọi hiện tượng, quá trình xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.

B) nghiên cứu quy luật chung nhất của thế giới.

C) của mọi khoa học.

D) nghiên cứu mọi quy luật trong thế giới.

2 YHOCDATA.COM
6. Đối tượng của triết học là gì?

A) Thế giới trong tính chỉnh thể.

B) Những quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy con người.

C) Những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, xã hội và tư duy.

D) Cả B) và C).

7. Ngày nay, triết học có còn được coi là “khoa học của các khoa học”không?

A) Chỉ có triết học duy vật biện chứng.

B) Tuỳ hệ thống triết học cụ thể.

C) Có.

D) Không.

8. Triết học mácxít có chức năng (CN) gì?

A) CN chỉ đạo họat động thực tiễn.

B) CN hòan thiện lý trí và nâng cao phẩm chất đạo đức cách mạng.

C) CN khoa học của các khoa học.

D) CN thế giới quan và phương pháp luận phổ biến.

9. Chủ nghĩa nhị nguyên trong lịch sử triết học dựa trên quan điểm (QĐ) nào?

A) QĐ coi vật chất và ý thức là hai nguyên tố xuất phát của thế giới, độc lập với nhau.

B) QĐ cho rằng ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.

C) QĐ cho rằng con người không có khả năng nhận thức được bản chất thế giới.

D) QĐ cho rằng vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức

10. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?

A) Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất, người và vật.

B) Van đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.

C) Vấn đề mối quan hệ giữa tri thức và tình cảm.

D) A), B), C) đều đúng.

11. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học cần trả lời câu hỏi nào?

A) Ý thức và vật chất, Trời và Đất có nguồn gốc từ đâu?

3 YHOCDATA.COM
B) Vật chất hay ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? Con người có khả năng nhận thức thế
giới được hay không?

C) Bản chất, con đường, cách thức, nhiệmvụ, mục tiêu của nhận thức là gì?

D) Bản chất của tồn tại, nền tảng của cuộc đời là gì? Thế nào là hạnh phúc, tự do?

12. Thực chất của phương pháp biện chứng là gì?

A) Coi sự phát triển chỉ là sự thay đổi về số lượng, do những lực lượng bên ngòai chi phối.

B) Coi sự phát triển chỉ là sự thay đổi chất lượng, xảy ra một cách gián đọan, do những mâu thuẫn gây ra.

C) Coi sự vật tồn tại trong mối liên hệ với những sự vật khác, trong sự vận động và biến đổi của chính nó.

D) A), B), C) đều đúng.

13. Theo quan điểm triết học mácxít, thì triết học có những chức năng (CN) cơ bản nào?

A) CN giáo dục những giá trị đạo đức và thẩm mỹ cho con người.

B) CN thế giới quan và phương pháp luận chung cho mọi hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người.

C) CN tổ chức tri thức khoa học, thúc đẩy sự phát triển khoa học – công nghệ.

D) Giải thích hiện thực và thúc đẩy quần chúng làm cách mạng để xóa bỏ hiện thực.

14. Những tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mác là gì?

A) Thuyết tương đối của Anhxtanh, cơ học lượng tử, di truyền học Menđen.

B) Phát minh ra chuỗi xoắn kép của AND, thuyết Vụ nỗ lớn, thuyết Nhật tâm Côpécníc.

C) Học thuyết tiến hóa của Đácuyn, thuyết tế bào, định luật bảo tòan và chuyển hóa năng lượng.

D) A), B), C) đều đúng.

15. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do Mác & Angghen thực hiện là gì?

A) Xây dựng phép biện chứng duy vật, chấm dứt sự thống trị của phép biện chứng duy tâm Hêghen.

B) Xây dựng chủ nghĩa duy vật về lịch sử, làm sáng rõ lịch sử tồn tại và phát triển của xã hội loài người.

C) Phát hiện ra lịch sử xã hội lòai người là lịch sử đấu tranh giai cấp, và đấu tranh giai cấp sẽ dẫn đến cách mạng vô sản nhằm
xóa bỏ xã hội có người bóc lột người.

D) Phát minh ra giá trị thặng dư, giúp hiểu rõ thực chất của xã hội tư bản chủ nghĩa.

16. Về đối tượng, triết học (TH) khác khoa học cụ thể (KHCT) ở chỗ nào?

A) TH nghiên cứu về con người, còn KHCT chỉ nghiên cứu tự nhiên.

B) KHCT tìm hiểu bản chất của thế giới, còn TH khám phá ra quy luật của thế giới.

4 YHOCDATA.COM
C) KHCT chỉ nghiên cứu một mặt của thế giới, còn TH nghiên cứu toàn bộ thế giới trong tính chỉnh thể của nó.

D) KHCT khám phá ra mọi quy luật của thế giới, còn TH khám phá ra mọi cấp độ bản chất của thế giới.

17. Luận điểm của Ăngghen cho rằng, mỗi khi khoa học tự nhiên có những phát minh vạch thời đại thì chủ nghĩa duy
vật phải thay đổi hình thức của nó nói lên điều gì?

A) Vai trò quan trọng của khoa học tự nhiên đối với sự phát triển của chủ nghĩa duy vật.

B) Mọi nhà khoa học tự nhiên đều là nhà duy vật.

C) Tính phụ thuộc hoàn toàn của chủ nghĩa duy vật vào khoa học tự nhiên.

D) A), B), C) đều đúng.

18. Mối quan hệ giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) và khoa học tự nhiên (KHTN) biểu hiện ở chỗ nào?

A) THDVBC là khoa học của mọi ngành KHTN.

B) Phát minh của KHTN là cơ sở khoa học của các luận điểm THDVBC, còn THDVBC là cơ sở thế giới quan và phương
pháp luận chung cho KHTN.

C) KHTN là cơ sở duy nhất cho sự hình thành THDVBC.

D) A), B), C) đều đúng.

19. Tại sao vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức là vấn đề cơ bản của triết học?

A) Vì nó tồn tại trong suốt lịch sử triết học; khi giải quyết nó mới có thể giải quyết được các vấn đề khác, đồng thời cách giải
quyết nó chi phối cách giải quyết các vấn đề còn lại.

B) Vì nó được các nhà triết học đưa ra và thừa nhận như vậy.

C) Vì nó là vấn đề được nhiều nhà triết học quan tâm khi tìm hiểu thế giới.

D) Vì qua giải quyết vấn đề này sẽ phân định được chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật.

20. Điều nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A) Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn và vô tận, không do ai sinh ra.

B) Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau.

C) Mọi bộ phận của thế giới đều liên hệ và chuyển hóa lẫn nhau.

D) Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.

21. Trường phái nào coi sự thống nhất của thế giới có cơ sở trong cảm giác của con người?

A) Duy tâm khách quan.

B) Duy tâm chủ quan.

5 YHOCDATA.COM
C) Duy vật biện chứng.

D) Duy vật siêu hình.

22. Chủ nghĩa duy tâm tìm cơ sở thống nhất của thế giới trong cái gì?

A) Tính vật chất của thế giới.

B) Ý thức và vật chất.

C) Lực lượng siêu nhiên thần bí.

D) A), B), C) đều sai.

23. Bổ sung để được một nhận định đúng: “Điểm giống nhau của các quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất là đồng
nhất vật chất . . .”

A) nói chung với nguyên tử.

B) nói chung với một dạng cụ thể, cảm tính của nó.

C) với khối lượng của nó.

D) với cái vô hạn, vô hình, phi cảm tính.

24. Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật ở phương Tây thời cổ đại là gì?

A) Tính tự phát, ngây thơ.

B) Tính siêu hình.

C) Tính chủ quan.

D) Tính tư biện.

25. Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật ở phương Tây vào thế kỷ 17-18 là gì?

A) Tính tự phát, ngây thơ.

B) Tính siêu hình.

C) Tính chủ quan.

D) Tính nguỵ biện.

26. Thành tựu vĩ đại nhất mà C.Mác mang lại cho nhân loại là gì?

A) Chủ nghĩa duy vật lịch sử.

B) Lý luận đấu tranh giai cấp.

C) Quan điểm về thực tiễn.

6 YHOCDATA.COM
D) Lý luận thặng dư.

27. Triết học duy tâm có đóng góp cho sự phát triển tư duy con người hay không?

A) Có.

B) Chỉ có triết học của Hêghen mới có đóng góp cho sự phát triển tư duy con người.

C) Không.

D) Chẳng những không đóng góp mà còn làm suy đồi tư duy nhân loại.

28. Trường phái triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì nó bắt đầu từ một dạng vật chất cụ thể?

A) Duy vật thời cổ đại.

B) Duy vật biện chứng.

C) A), B) đều đúng.

D) Không có triết học nào cả?

29. Quan niệm coi, “Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất gì?

A) Duy tâm.

B) Biện chứng.

C) Duy vật.

D) Ngụy biện.

30. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử?

A) Thần thoại - tôn giáo - triết học.

B) Thần thoại - triết học - tôn giáo.

C) Tôn giáo - thần thoại - triết học.

D) Triết học - thần thoại - tôn giáo.

31. Khẳng định nào sau đây đúng?

A) Toàn bộ hệ thống lý luận của triết học mácxít đều có vai trò thế giới quan và phương pháp luận.

B) Chỉ có luận điểm biện chứng của triết học mácxít mới đóng vai trò phương pháp luận.

C) Chỉ có các quan điểm duy vật trong triết học mácxít mới đóng vai trò thế giới quan.

D) A), B), C) đều đúng.

7 YHOCDATA.COM
32. Câu nói: “Cái đẹp không nằm trên đôi má hồng của cô thiếu nữ mà cái đẹp nằm trong đôi mắt của chàng trai si tình”
thể hiện quan niệm gì?

A) Duy cảm giác.

B) Duy tâm khách quan.

C) Duy vật chất phác.

D) Duy tâm chủ quan.

33. Câu ca dao: “Yêu nhau củ ấu cũng tròn, ghét nhau quả bò hòn cũng ngọt” thể hiện quan niệm gì?

A) Duy tâm chủ quan.

B) Duy vật siêu hình.

C) Duy vật chất phác.

D) Duy tâm khách quan.

34. “Lửa sinh ra mọi thứ và mọi thứ đều trở về với lửa” là phát biểu của ai?, nó thể hiện quan niệm gì về thế giới?

A) Của Đêmôcrít, thể hiện quan niệm biện chứng ngây thơ.

B) Của Hêraclít, thể hiện quan niệm biện chứng duy tâm.

C) Talét, thể hiện quan niệm duy vật chất phác.

D) A), B), C) đều sai.

35. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây sai?

A) Thế giới vật chất là vô cùng và vô tận.

B) Các bộ phận thế giới liên hệ với nhau, chuyển hóa lẫn nhau.

C) Thế giới thống nhất ở tính vật chất.

D) Thế giới thống nhất trong sự tồn tại của nó.

36. Chủ nghĩa duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất nói chung với một dạng hay một thuộc tính cụ thể của nó?

A) CNDV biện chứng.

B) CNDV siêu hình thế kỷ 17-18.

C) CNDV trước Mác.

D) CNDV tự phát thời cổ đại.

37. Trong định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin, đặc tính nào của mọi dạng vật chất là quan trọng nhất để phân biệt nó
với ý thức?

8 YHOCDATA.COM
A) Tính thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người.

B) Tính luôn vận động và biến đổi.

C) Tính có khối lượng và quảng tính.

D) A), B), C) đều đúng.

38. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin . . . ”.

A) thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức con người, thông qua các dạng cụ thể.

B) thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các dạng cụ thể của vật chất.

C) đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.

D) A), B), C) đều đúng.

39. Theo quan điểm triết học mácxít, yếu tố nào trong kết cấu của ý thức là cơ bản và cốt lõi nhất?

A) Niềm tin, ý chí.

B) Tình cảm.

C) Tri thức.

D) Lý trí.

40. Theo quan niệm triết học mácxít, bản chất của thế giới là gì?

A) Thực thể.

B) Vật chất.

C) Nguyên tử vật chất.

D) A), B), C) đều đúng.

41. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây đúng?

A) Vat chất là nguyên tử.

B) Vật chất là nước.

C) Vật chất là đất, nước, lửa, không khí.

D) Vật chất là thực tại khách quan.

42. Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất khẳng định điều gì?

A) Vật chất là tổng hợp các cảm giác.

B) Vật chất là thực tại khách quan mà con người không thể nhận biết bằng cảm giác.

9 YHOCDATA.COM
C) Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối.

D) Vật chất là thực tại khách quan đem lại cho con người trong cảm giác.

43. Bổ sung để được một quan niệm đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tư duy của con người là . . .”

A) quá trình hồi tưởng của linh hồn.

B) quá trình tiết ra ý thức của bộ óc.

C) kết quả của quá trình vận động của vật chất.

D) sản phẩm tinh thần do giới tự nhiên ban tặng cho nhân loại.

44. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây sai?

A) Vật chất vận động do sự tác động của những nhân tố bên ngoài nó gây ra.

B) Vật chất vận động do sự tác động của những nhân tố bên trong nó gây ra.

C) Vật chất chỉ có thể tồn tại thông qua vận động.

D) Bản thân tư duy cũng là sản phẩm của sự vận động của vật chất.

45. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây đúng?

A) Nhờ lao động mà loài vượn đã chuyển hóa thành loài người.

B) Lao động đã biến con vượn người thành con người.

C) Lao động không chuyển hóa vượn người thành con người mà là tự nhiên đã biến vượn thành người.

D) Nhờ lao động mà loài động vật đã biến thành loài người.

46. Theo quan điểm triết học mácxít, bản chất của ý thức là gì?

A) Linh hồn.

B) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan.

C) Tổng hợp những cảm giác.

D) Sự chụp lại thế giới khách quan để có hình ảnh nguyên vẹn về nó.

47. Theo quan điểm triết học mácxít, quá trình ý thức diễn ra dựa trên cơ sở nào?

A) Trên cơ sở trao đổi thông tin một chiều từ đối tượng đến chủ thể.

B) Trên cơ sở trao đổi thông tin hai chiều từ chủ thể đến khách thể và ngược lại.

C) Trên cơ sở trao đổi thông tin một chiều từ chủ thể đến khách thể.

D) A), B), C) đều sai.

10 YHOCDATA.COM
48. Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, ý thức có vai trò gì?

A) Tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

B) Có khả năng tự chuyển thành hình thức vật chất nhất định để tác động vào hình thức vật chất khác.

C) Tác động trực tiếp đến vật chất.

D) Không có vai trò đối với vật chất, vì hòan tòan phụ thuộc vào vật chất.

49. Về mặt phương pháp luận, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức đòi hỏi điều gì?

A) Phải biết phát hiện ra mâu thuẫn để giải quyết kịp thời.

B) Phải dựa trên quan điểm phát triển để hiểu được sự vật vận động như thế nào trong hiện thực.

C) Phải xuất phát từ hiện thực vật chất và biết phát huy tính năng động, sáng tạo của ý thức.

D) Phải dựa trên quan điểm toàn diện để xây dựng kế hoạch đúng và hành động kiên quyết.

50. Trong một sự vật cụ thể, các hình thức vận động có liên hệ với nhau như thế nào?

A) Liên hệ mật thiết với nhau.

B) Không liên hệ mật thiết với nhau.

C) Chỉ có một số hình thức vận động liên hệ với nhau, một số khác không liên hệ gì cả.

D) Các hình thức vận động có thể liên hệ với nhau trong những điều kiện nhất định.

51. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Mỗi sự vật vật chất cụ thể luôn được đặc trưng
bằng . . .”

A) bằng tất cả hình thức vận động cơ bản.

B) bằng một số hình thức vận động cơ bản cụ thể.

C) bằng mọi hình thức vận động.

D) bằng hình thức vận động chung nhất.

52. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây đúng?

A) Hình thức vận động (HTVĐ) thấp luôn bao hàm trong nó những HTVĐ cao hơn.

B) HTVĐ cao hiếm khi bao hàm trong nó những HTVĐ thấp hơn.

C) HTVĐ cao không bao hàm trong nó những HTVĐ thấp hơn.

D) HTVĐ cao luôn bao hàm trong nó những HTVĐ thấp hơn.

53. Thực chất của vận động xã hội là gì?

11 YHOCDATA.COM
A) Sự thay đổi vị trí trong không gian theo thời gian của con người.

B) Sự trao đổi chất giữa cơ thể sống của con người và môi trường.

C) Sự hoá hợp và phân giải các chất trong cơ thể con người.

D) Sự thay thế các phương thức sản xuất của nhân loại.

54. Sự vận động xã hội bị chi phối bởi các quy luật (QL) nào?

A) Các QL sinh học.

B) Các QL xã hội.

C) Các QL xã hội và QL tự nhiên.

D) Các QL tự nhiên và các QL sinh học.

55. Theo chủ nghĩa Đácuyn xã hội, thì sự vận động của xã hội chỉ bị chi phối bởi các quy luật (QL) nào?

A) Các QL sinh học và QL xã hội.

B) Các QL sinh học.

C) Các QL xã hội.

D) Các QL tự nhiên.

56. Vì sao đứng im mang tính tương đối?

A) Vì nó chỉ xảy ra trong ý thức.

B) Vì nó chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định đối với một hình thức vận động xác định.

C) Vì nó chỉ xảy ra trong một sự vật nhất định.

D) Vì nó chỉ là quy ước của con người.

57. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Không gian và thời gian . . .”

A) chỉ là cảm giác của con người.

B) gắn liền với nhau và với vật chất vận động.

C) không gắn bó với nhau và tồn tại độc lập với vật chất vận động.

D) tồn tại khách quan và tuyệt đối.

58. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phản ánh là thuộc tính. . .”

A) đặc biệt của các dạng vật chất hữu cơ.

B) phổ biến của mọi dạng vật chất.

12 YHOCDATA.COM
C) riêng của các dạng vật chất vô cơ.

D) duy nhất của não người.

59. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức là thuộc tính của . . .”

A) vật chất sống.

B) mọi dạng vật chất trong tự nhiên.

C) động vật bậc cao có hệ thần kinh trung ương.

D) một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ não con người.

60. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây đúng?

A) Tình cảm là yếu tố cơ bản nhất trong kết cấu của ý thức.

B) Tình cảm là cản lực không cho con người hành động.

C) Tình cảm là động lực thúc đẩy hành động.

D) Tình cảm có vai trò to lớn trong lúc khởi phát và duy trì hành động của con người.

61. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò của tự ý thức là . . .”

A) giúp cá nhân thực hiện các phản ứng bản năng sống còn.

B) giúp cá nhân và xã hội tự điều chỉnh bản thân để hoàn thiện hơn.

C) giúp cá nhân tái hiện những tri thức có được trong quá khứ nhưng đã bị quên lãng.

D) A), B), C) đều sai.

62. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Để có được sức mạnh thật sự thì nội dung ý thức
phải . . .”

A) được xây dựng từ mong muốn, tình cảm của con người.

B) mang màu sắc siêu nhiên, thần thánh.

C) phản ánh quy luật khách quan.

D) A), B), C) đều sai.

63. Hãy sắp xếp hình thức vận động từ thấp đến cao?

A) Sinh học - xã hội - vật lý - cơ học – hóa học.

B) Vật lý - cơ học – hóa học - sinh học - xã hội.

C) Cơ học - vật lý – hóa học - sinh học - xã hội.

13 YHOCDATA.COM
D) Vật lý – hóa học - cơ học - xã hội - sinh học.

64. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức là kết quả của . . .”

A) sự phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của vật chất.

B) quá trình tiến hóa của hệ thần kinh.

C) sự tác động lẫn nhau giữa các hình thức vật chất.

D) sự hồi tưởng lại của "linh hồn thế giới".

65. Bổ sung để được một câu đúng: “Luận điểm cho rằng, “Mọi đường lối, chủ trương của Đảng phải xuất phát từ thực
tế, phải tôn trọng quy luật khách quan” thể hiện quan điểm triết học mácxít về vai trò của . . .”

A) vĩ nhân, lãnh tụ trong lịch sử.

B) quần chúng nhân dân trong lịch sử.

C) ý thức đối với vật chất.

D) vật chất đối với ý thức.

66. Bổ sung để được một câu đúng: “Luận điểm cho rằng, “Phải khơi dậy cho nhân dân lòng yêu nước, ý chí quật
cường, phát huy tài trí của người Việt Nam, quyết đưa nước nhà khỏi nghèo nàn, lạc hậu” thể hiện quan niệm triết học
mácxít về vai trò của . . .”

A) ý thức đối với vật chất.

B) vật chất đối với ý thức.

C) quần chúng nhân dân trong lịch sử.

D) vĩ nhân, lãnh tụ trong lịch sử.

67. Để vạch ra chiến lược và sách lược cách mạng, những người theo chủ nghĩa chủ quan - duy ý chí dựa vào điều gì?

A) Kinh nghiệm lịch sử và tri thức của nhân loại.

B) Lý luận giáo điều và mong muốn chủ quan.

C) Mong muốn chủ quan và quy luật khách quan.

D) A), B), C) đều sai.

68. Bổ sung để được một câu đúng: “Khi coi ý niệm tuyệt đối là nguồn gốc và bản chất của thế giới, Hêghen đã . . .”.

A) thừa nhận sự thống nhất của thế giới.

B) cho rằng thế giới không có sự thống nhất.

C) trở thành nhà biện chứng duy tâm kiệt xuất nhất trong lịch sử triết học.

14 YHOCDATA.COM
D) đồng nhất triết học với thần học, triết học với lôgích học.

69. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Chủ nghĩa duy vật biện chứng . . .”

A) không cho rằng thế giới thống nhất ở tính vật chất.

B) không đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.

C) đồng nhất vật chất với ý thức.

D) đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.

70. Trong định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất, thuộc tính cơ bản nhất của vật chất để phân biệt nó với ý thức là gì?

A) Tồn tại khách quan độc lập với ý thức của con người.

B) Tính quảng tính và có khối lượng.

C) Tính vận động.

D) Tính đứng im tương đối.

71. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất nói chung có đặc tính gì?

A) Có thể chuyển hóa thành ý thức.

B) Vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn và độc lập với ý thức.

C) Có giới hạn, có sinh ra và mất đi.

D) A), B), C) đều sai.

72. Trường phái triết học nào coi, vật chất là tất cả những gì mà con người đã và đang nhận biết được?

A) Duy vật siêu hình.

B) Duy vật biện chứng.

C) Duy tâm khách quan.

D) A), B), C) đều sai.

73. Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật chất?

A) Con người cảm thấy có Chúa, vì vậy Chúa là vật chất.

B) Tình yêu của anh A dành cho chị B tồn tại độc lập với mong muốn của chị C nên nó là vật chất.

C) Quan hệ cha – con giữa ông A và ông B là quan hệ vật chất.

D) Chúng ta không thể nhìn thấy các hố đen trong vũ trụ nên nó không là vật chất.

74. Trường phái triết học nào coi, vật chất là tổng hợp những cảm giác?

15 YHOCDATA.COM
A) Duy tâm khách quan.

B) Duy tâm chủ quan.

C) Duy vật siêu hình.

D) Duy vật biện chứng.

75. Bổ sung để được một câu đúng: “Định nghĩa của Lênin về vật chất . . .”

A) thừa nhân, vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người, không thông qua các dạng vật thể.

B) đồng nhất vật chất với ý thức.

C) đồng nhất vật chất nói chung với một dạng vật thể cụ thể của vật chất.

D) thừa nhân, vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con người, thông qua các dạng vật thể.

76. Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật chất (VC)?

A) VC là cái được cảm giác con người đem lại; nhận thức là tìm hiểu cái cảm giác đó.

B) Ý thức chỉ là cái phản ánh VC; con người có khả năng nhận thức được thế giới .

C) Có cảm giác mới có VC; cảm giác là nội dung mà con người phản ánh trong nhận thức.

D) VC là cái gây nên cảm giác cho con người; nhận thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế giới VC.

77. Chủ nghĩa duy vật tầm thường coi ý thức là gì?

A) Là sản phẩm của não người, do não tiết ra giống như gan tiết ra mật.

B) Là sản phẩm phản ánh thế giới khách quan của bộ não con người.

C) Là linh hồn bất diệt.

D) Là sản phẩm của Thượng đế ban tặng con người.

78. Họat động đầu tiên quyết định sự tồn tại của con người là gì?

A) Hoạt động chính trị.

B) Hoạt động lao động.

C) Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.

D) Hoạt động tôn giáo.

79. Ý thức có thể tác động đến đời sống hiện thực khi thông qua hoạt động nào?

A) Hoạt động phê bình lý luận.

B) Hoạt động thực tiễn.

16 YHOCDATA.COM
C) Hoạt động nhận thức.

D) A), B), C) đều đúng.

80. Theo quan điểm triết học mácxít, ý thức là gì ?

A) Hình ảnh của thế giới khách quan.

B) Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.

C) Chức năng của bộ óc.

D) Sự phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.

81. Phạm trù xuất phát điểm của triết học mácxít là gì?

A) Thế giới đa dạng và thống nhất.

B) Vật chất.

C) Nhận thức.

D) Tính chất và kết cấu của thế giới vật chất.

82. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Phản ánh là thuộc tính phổ biến của vật chất.

B) Tính chất và trình độ của phản ánh phụ thuộc vào mức độ phát triển của vật chất.

C) Cấp độ thấp nhất của phản ánh sinh vật là phản ánh vật lý.

D) Ở cấp độ phản ánh tâm lý đã xuất hiện cảm giác, tri giác, biểu tượng.

83. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Không thể tách tư duy ra khỏi vật chất đang tư duy.

B) Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tình cảm là quan trọng nhất.

C) Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo.

D) Ý chí là phương thức tồn tại chủ yếu của ý thức.

83. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Không thể tách tư duy ra khỏi vật chất đang tư duy.

B) Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tình cảm là quan trọng nhất.

C) Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo.

D) Ý chí là phương thức tồn tại chủ yếu của ý thức.

17 YHOCDATA.COM
84. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động, là thực tiễn xã hội.

B) Ý thức phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người thông qua lao động, ngôn ngữ và các quan hệ xã hội.

C) Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội.

D) Ý thức là hiện tượng cá nhân, vì nó tồn tại trong bộ óc của các con người cụ thể.

85. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Với tư cách là hoạt động phản ánh sáng tạo, ý thức không thể tồn tại bên ngoài quá trình lao động của con người làm biến đổi
thế giới xung quanh.

B) Lao động là điều kiện đầu tiên và họat động chủ yếu để con người tồn tại.

C) Lao động không mang tính cá nhân, ngay từ đầu nó đã mang tính cộng đồng - xã hội.

D) Con người có thể phản ánh đúng đắn thế giới khách quan mà không cần phải thông qua lao động.

86. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít : « Ý thức . . . »

A) tự nó có thể làm thay đổi đời sống của con người.

B) không chỉ phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan, mà thông qua hoạt động thực tiễn của con người nó còn là công cụ tinh
thần tác động mạnh mẽ trở lại hiện thực đó.

C) là cái phụ thuộc vào vật chất nên xét đến cùng, nó chẳng có vai trò gì cả?

D) là sức mạnh tinh thần cải tạo thực tiễn, cuộc sống của nhân
loại.

87. Phép biện chứng duy vật là khoa học nghiên cứu điều gì ?

A) Sự vận động, phát triển của mọi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy.

B) Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của mọi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy.

C) Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động và phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy con người.

D) Thế giới quan khoa học và nhân sinh quan cách mạng.

88. Theo quan điểm triết học mácxít, cái gì nguồn gốc sâu xa gây ra mọi sự vận động, phát triển xảy ra trong thế giới?

A) Cái hích của Thượng đế nằm bên ngoài thế giới.

B) Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.

C) Mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần.

D) Khát vọng vươn lên của vạn vật.

18 YHOCDATA.COM
89. Quan điểm toàn diện của triết học mácxít yêu cầu điều gì?

A) Phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vât.

B) Chỉ cần xem xét các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là đủ mà không cần xem xét các khâu trung gian của sự vât.

C) Chỉ cần xem xét các mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vật là đủ, mà không cần xem xét các mối liên hệ khác.

D) Phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vât để nắm được cái cơ bản, chủ yếu
của sự vật.

90. Quan điểm phát triển của triết học mácxít đòi hỏi điều gì?

A) Phải thấy được các xu thế khác nhau đang chi phối sự tồn tại của sự vật.

B) Phải thấy được sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái kia.

C) Phải xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật.

D) Cả A), B) và C).

91. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.

B) Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.

C) Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.

D) Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau.

92. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Lượng là tính quy định vốn của sự vật.

B) Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.

C) Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.

D) Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

93. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa chất và lượng.

B) Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

C) Tính quy định về chất không có tính ổn định.

D) Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.

94. Theo nghĩa đen 2 câu ca dao “Một cây làm chẳng nên non; Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” thể hiện nội dung quy
luật nào của phép biện chứng duy vật?

19 YHOCDATA.COM
A) Quy luật mâu thuẫn.

B) Quy luật phủ định của phủ định.

C) Quy luật lượng - chất.

D) A), B), C) đều đúng.

95. Quy luật phủ định của phủ định làm sáng rõ điều gì?

A) Nguồn gốc, động lực của sự phát triển.

B) Cách thức, cơ chế của sự phát triển.

C) Xu hướng, xu thế của sự phát triển.

D) A), B), C) đều đúng.

96. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) CNDV thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người.

B) CNDV thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực
tiễn.

C) CNDV biện chứng thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người
dựa trên cơ sở thực tiễn.

D) CNDV biện chứng thừa nhận nhận thức là quá trình biện chứng xuất phát từ thực tiễn và quay về phục vụ thực tiễn.

97. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Chân lý có tính khách quan, tính cụ thể.

B) Chân lý có tính tương đối và tính tuyệt đối.

C) Chân lý có tính khách quan nhưng rất trừu tượng.

D) Chân lý có tính cụ thể và tính quá trình.

98. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Ý thức tồn tại trên cơ sở quá trình sinh lý của não người.

B) Ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.

C) Ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý của não người.

D) A và B đúng.

99. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Phát triển là xu hướng chung của sự vận động xảy ra trong thế giới vật chất.

20 YHOCDATA.COM
B) Phát triển là xu hướng vận động xảy ra bên ngoài sự ổn định của sự vật.

C) Phát triển là xu hướng vận động cụ thể của các sự vật cá biệt.

D) Phát triển là sự vận động luôn tiến bộ (không có thoái bộ) của thế giới vật chất.

100. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Cái riêng tồn tại trong những cái chung; thông qua những cái riêng mà cái chung biểu hiện sự tồn tại của chính mình.

B) Cái chung chỉ là một bộ phận của cái riêng; cái riêng không gia nhập hết vào trong cái chung.

C) Không phải cái đơn nhất và cái chung (đặc thù / phổ biến), mà là cái riêng và cái chung mới có thể chuyển hóa qua lại lẫn
nhau.

D) Cái riêng tồn tại độc lập so với cái chung, và quyết định cái chung.

101. Yêu cầu nào sau đây không phù hợp với ý nghĩa phương pháp luận được rút ra từ quy luật lượng - chất?

A) Muốn xác định đúng tính chất, quy mô, tiến độ của bước nhảy xảy ra cần phân tích kết cấu & điều kiện tồn tại của sự vật.

B) Muốn hiểu nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật chỉ cần nhận thức đúng chất & lượng; khảo sát sự thống nhất của chúng
để xác định được độ, điểm nút của sự vật là đủ.

C) Muốn không bị động phải xác định được chất mới, và thông qua nó xác định được lượng, độ, điểm nút & bước nhảy mới của
sự vật sẽ ra đời thay thế sự vật cũ.

D) Muốn chất thay đổi phải tích luỹ sự thay đổi về lượng đủ để vượt qua độ (điểm nút).

102. Luận điểm nào sau đây không phù hợp với quan niệm biện chứng duy vật?

A) Sự vận động, phát triển của sự vật là do các mâu thuẫn biện chứng gây ra.

B) Các mâu thuẫn biện chứng khác nhau tác động không giống nhau đến quá trình vận động, phát triển của sự vật.

C) Bản thân mỗi mâu thuẫn biện chứng đều trải qua ba giai đoạn: sinh thành, hiện hữu & giải quyết, thể hiện bằng: sự xuất hiện,
sự thống nhất - đấu tranh & sự chuyển hóa của các mặt đối lập. Cả ba giai đoạn này đều gắn liền với bước nhảy về chất và phủ
định biện chứng.

D) Phát triển xảy ra trong thế giới vật chất luôn mang tính tự thân.

103. Hoàn thiện câu của V.I.Lênin: “Sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận thức các bộ phận mâu thuẫn của nó, đó
là thực chất của . . .”

A) phép biện chứng duy vật.

B) phép biện chứng.

C) nhận thức luận duy vật biện chứng.

D) nhận thức luận biện chứng.

104. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây sai?

21 YHOCDATA.COM
A) Con người không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên.

B) Giữa các loài luôn có những khâu trung gian nối chúng với nhau.

C) Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau.

D) Thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau.

105.Bổ sung để được một khẳng định đúng theo quan điểm triết học mácxít : «Các sự vật, hiện tượng . . . »

A) tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.

B) chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.

C) không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định.

D) có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.

106. Cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến là gì?

A) Tính thống nhất vật chất của thế giới

B) Chủ thể nhận thức khách thể.

C) Cảm giác của con người.

D) Sự tồn tại của thế giới.

107. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính chất gì?

A) Khách quan, tiền định.

B) Chủ quan, phổ biến.

C) Ngẫu nhiên, khách quan, phổ biến.

D) A), B), C) đều sai

108. Những mối liên hệ (MLH) nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?

A) MLH khách quan và chủ quan.

B) MLH bên ngoài.

C) MLH bên trong.

D) MLH cả bên trong lẫn bên ngoài.

109. Quan niệm triết học mácxít coi phát triển là gì?

A) Là sự biến đổi cả về lượng và chất.

B) Là sự tăng hay giảm về số lượng.

22 YHOCDATA.COM
C) Là sự thay đổi luôn tiến bộ.

D) Là sự vận động nói chung.

110. Phát triển có tính chất gì?

A) Khách quan, phổ biến.

B) Quy ước, phổ biến.

C) Tiền định, khách quan.

D) Chủ quan, phổ biến.

111. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?

A) Phải nhấn mạnh mọi yếu tố, mọi mối liên hệ của sự vật.

B) Phải coi các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là ngang nhau.

C) Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ qua lại giữa các yếu tố của nó cũng như
giữa nó với các sự vật khác.

D) Phải xem xét các yếu tố, các mối liên hệ cơ bản, quan trọng và bỏ qua những yếu tố, những mối liên hệ không cơ bản,
không quan trọng.

112. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì?

A) Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó.

B) Phải thấy được sự vật sẽ như thế nào trong tương lai.

C) Phải thấy được sự tiến bộ mà không cần xem xét những bước thụt lùi của sự vật.

D) A), B), C) đều đúng.

113. Quan điểm toàn diện đối lập với quan điểm gì?

A) Quan điểm chiết trung.

B) Quan điểm ngụy biện.

C) Quan điểm phiến diện.

D) A) B) C) đều đúng.

114. Quan điểm phát triển đối lập với quan điểm gì?

A) Quan điểm bảo thủ, định kiến.

B) Quan điểm toàn diện.

C) Quan điểm lịch sử - cụ thể.

23 YHOCDATA.COM
D) Quan điểm chủ quan, duy ý chí.

115. Khi đánh giá một con người, quan điểm toàn diện đòi hỏi điều gì?

A) Phải đặc biệt nhấn mạnh một mặt nào đó, bỏ qua những mặt còn lại.

B) Phải xuất phát từ mục đích và lợi ích của họ mà đánh giá.

C) Phải đặt họ vào những điều kiện, thời đại của mình mà đánh giá.

D) Phải đặt họ trong những mối quan hệ với những người khác, với những việc khác có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của
họ mà đánh giá.

116. Trường triết học nào coi, phát triển chỉ là sự thay đổi về lượng?

A) Duy vật siêu hình.

B) Duy tâm khách quan.

C) Duy tâm chủ quan.

D) Duy vật biện chứng.

117. Quan niệm nào cho rằng giới vô cơ, giới sinh vật và xã hội loài người là ba lĩnh vực hoàn toàn khác biệt, không
quan hệ gì với nhau?

A) Quan niệm siêu hình.

B) Quan niệm duy tâm khách quan.

C) Quan niệm duy tâm biện chứng.

D) A) B) C) đều đúng.

118. Luận điểm nào sau đây phù hợp với chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A) Không phải hiện tượng nào cũng có nguyên nhân.

B) Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó.

C) Ý thức con người đã sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả.

D) Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả.

119. Luận điểm nào sau đây phù hợp với chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A) Chỉ có cái chung hợp thành bản chất của sự vật mới là cái tất yếu.

B) Mọi cái chung đều là cái tất yếu và mọi cái tất yếu đều là cái chung.

C) Mọi cái chung đều là cái tất yếu nhưng không phải mọi cái tất yếu đều là cái chung.

D) A), B), C) đều sai.

24 YHOCDATA.COM
120. Trong đời sống xã hội, nhu cầu ăn, mặc, học tập của con người là cái chung hay cái tất yếu?

A) Là cái tất yếu không là cái chung.

B) Là cái chung không là cái tất yếu.

C) Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu.

D) Không phải là cái chung cũng không phải cái tất yếu.

121. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.

B) Một số cái chung không phải là cái tất yếu.

C) Mọi cái chung đều là cái tất yếu.

D) A), B), C) đều sai.

122. Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, nghề nghiệp của con người là cái gì?

A) Vừa là cái chung tất nhiên, vừa là cái chung ngẫu nhiên.

B) Không phải là cái chung tất nhiên và ngẫu nhiên.

C) Cái chung ngẫu nhiên.

D) Cái chung tất nhiên.

123. Luận điểm nào sau đây phù hợp với chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A) Những hiện tượng chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.

B) Những hiện tượng đã nhận thức được nguyên nhân đều trở thành cái tất nhiên.

C) Ngẫu nhiên hay tất nhiên đều có nguyên nhân.

D) Chỉ có cái tất nhiên mới có nguyên nhân, cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.

124. Trường phái triết học nào coi, hình thức được tạo ra trong tư duy của con người rồi đưa vào hiện thực để có một
nội dung nhất định?

A) Duy tâm khách quan.

B) Duy vật siêu hình.

C) Duy tâm chủ quan.

D) Duy vật biện chứng.

125. Trường phái triết học nào coi, hình thức tồn tại thuần túy trước sự vật và quyết định nội dung sự vật?

25 YHOCDATA.COM
A) Duy vật biện chứng.

B) Duy tâm khách quan.

C) Duy tâm chủ quan.

D) Duy vật siêu hình.

126. Yêu cầu nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm trù cái chung và cái riêng?

A) Muốn phát hiện ra cái chung phải xuất phát từ những cái riêng mà không nên xuất phát từ ý muốn chủ quan của con người.

B) Phải nắm vững điều kiện, tình hình, quy luật chuyển hóa qua lại giữa cái đơn nhất & cái chung (đặc thù / phổ biến) để vạch ra
các đối sách thích hợp.

C) Khi áp dụng cái chung vào những cái riêng phải cá biệt hóa nó cho phù hợp với từng cái riêng cụ thể.

D) Để giải quyết hiệu quả một vấn đề riêng nào đó chúng ta cần phải gác lại các vấn đề chung, đặc biệt là những vấn đề chung
đang bất đồng.

127. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Có cái chung bản chất và có cái chung không bản chất.

B) Cái chung và bản chất hoàn toàn không có bất cứ sự trùng khớp nào.

C) Cái bản chất bao chưa cái chung.

D) Cái chung và bản chất là đồng nhất.

128. Chỉ ra những nguyên lý (NL) cơ bản của phép biện chứng duy vật?

A) NL về mối liên hệ phổ biến và NL về sự phát triển.

B) NL về tính thống nhất thế giới trong tính vật chất và NL về tính bất diệt của thế giới vật chất.

C) NL về đấu tranh giai cấp và NL về cách mạng xã hội.

D) Cả A) và B).

129. Quan điểm nào cho rằng, phát triển diễn ra theo đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ?

A) Siêu hình.

B) Biện chứng duy tâm.

C) Biện chứng duy vật.

D) A), B), C) đều sai.

130. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Mong muốn của con người . . . ”

A) quy định sự phát triển.

26 YHOCDATA.COM
B) là nhân tố chủ quan của mọi sự phát triển.

C) tự nó không tạo nên sự phát triển.

D) không ảnh hưởng đến sự phát triển.

131. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Sự sụp đổ một loạt các nước xã hội chủ nghĩa ở
Đông Âu là biểu hiện của . . .”

A) tính quanh co của sự phát triển.

B) sự lạc hậu của hình thái kinh tế xã hội xã hội chủ nghĩa.

C) sự sụp đổ quan điểm mácxít về chủ nghĩa xã hội.

D) sự tiến bộ của hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa so với hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa.

132. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Cái riêng là phạm trù triết học (PTTH) chỉ một sự vật (hiện tượng, quá trình) riêng lẻ nhất định.

B) Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng.

C) Cái đơn nhất là PTTH chỉ một yếu tố (thuộc tính) chỉ có ở một sự vật (hiện tượng, quá trình) không lặp lại ở bất kỳ sự vật
(hiện tượng, quá trình) nào khác.

D) Cái chung là PTTH chỉ một yếu tố (thuộc tính) không chỉ có ở một sự vật (hiện tượng, quá trình) này mà cò được lặp lại
trong nhiều sự vật (hiện tượng, quá trình) khác nhau.

133. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân là gì?

A) Là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt hay giữa các sự vật, có gây ra một sự biến đổi nhất định kèm theo.

B) Là một sự vật, hiện tượng sinh ra sự vật hiện tượng khác.

C) Là nguyên cớ hay điều kiện góp phần tạo ra kết quả.

D) A), B), C) đều đúng.

134. Trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?

A) Nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả.

B) Tuỳ thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả.

C) Nguyên nhân có trước kết quả.

D) Nguyên nhân sản sinh ra kết quả.

135. Nguyên nhân, nguyên cớ và điều kiện có quan hệ như thế nào?

A) Khác nhau nhưng tồn tại trong sự quy định lẫn nhau.

27 YHOCDATA.COM
B) Giống nhau, về cơ bản.

C) Mọi nguyên cớ đều là nguyên nhân; chúng tồn tại độc lập với điều kiện.

D) A), B), C) đều sai.

136. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Muốn xác định nguyên nhân của một hiện tượng
nào đó, chúng ta phải tìm những mối liên hệ giữa những sự kiện xảy ra . . .”.

A) sau khi hiện tượng này xuất hiện.

B) trước khi hiện tượng này xuất hiện.

C) trong khi hiện tượng này xuất hiện.

D) đồng thời với hiện tượng này.

137. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tất nhiên là cái do những nguyên nhân . . .”

A) bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được.

B) bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được.

C) bên trong và bên ngoài sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác
được.

D) siêu nhiên chi phối mà con người không thể biết được.

138. Theo quan niệm triết học mácxít thì sự xuất hiện Hồ Chí Minh là tất nhiên hay ngẫu nhiên?

A) Tất nhiên.

B) Ngẫu nhiên.

C) Không tất nhiên và cũng không ngẫu nhiên.

D) Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.

139. Theo quan niệm triết học mácxít, nội dung của sự vật là gì?

A) Là tất cả những thuộc tính lặp lại ở nhiều sự vật.

B) Là tổng hợp tất cả những mặt bản chất của sự vật.

C) Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, quá trình tạo nên sự vật.

D) Là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là mối liên hệ tương đối bền vững bên trong sự vật.

140. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Muốn họat động thực tiễn thành công chúng ta
phải . . . để vạch ra đối sách”.

A) chú ý đến nội dung

28 YHOCDATA.COM
B) chú ý đến hình thức

C) chú ý đến hình thức song không bỏ qua nội dung

D) chú ý nội dung song không bỏ qua hình thức

141. Theo quan điểm triết học mácxít, bản chất là gì?

A) Là tổng hợp tất cả các mặt, mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật.

B) Là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là mối liên hệ tương đối bền vững bên trong sự vật.

C) Là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, quá trình tạo nên sự vật.

D) A), B), C) đều đúng.

142. Theo quan điểm triết học mácxít, hiện tượng là gì?

A) Là cái xuyên tạc bản chất của sự vật.

B) Là một mặt của bản chất.

C) Là những biểu hiện cụ thể của bản chất ở những điều kiện cụ thể.

D) Là hình thức của sự vật.

143. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Về cơ bản, hiện tượng và bản chất thống nhất với nhau.

B) Có hiện tượng biểu hiện đúng bản chất nhưng cũng có hiện tượng biểu hiện không đúng bản chất.

C) Để hành động hiệu quả, chúng ta không chỉ dựa vào bản chất mà trước tiên cần xuất phát từ hiện tượng.

D) Hiện tượng và bản chất là những cái đối lập nhau.

144. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Cái riêng có tính khách quan, cái chung mang tính chủ quan do con người tạo ra.

B) Cái chung là cái toàn bộ, cái riêng là cái bộ phận.

C) Chỉ có cái riêng mới chuyển hóa thành cái chung, còn cái chung thì không thể chuyển hóa thành cái riêng được.

D) Cái riêng là cái toàn bộ, cái chung là cái bộ phận; cái riêng chỉ tồn tại trong mối quan hệ dẫn đến cái chung.

145. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây sai?

A) Hiện tượng phong phú hơn bản chất.

B) Hiện tượng ít hay nhiều đều phản ánh bản chất.

C) Bản chất phong phú hơn hiện tượng.

29 YHOCDATA.COM
D) Bản chất thay đổi thì hiện tượng phải thay đổi theo.

146. Muốn nhận thức bản chất của sự vật cần phải làm gì?

A) Phải phân tích nhiều hiện tượng.

B) Phải loại bỏ giả tượng.

C) Tìm kiếm hiện tượng điển hình.

D) Cả A), B), C)

147. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Bản chất và quy luật đều quy định sự vận động
của sự vật, hiện tượng; do đó chúng . . .”

A) cùng trình độ nhưng khác nhau, vì một quy luật bao gồm nhiều bản chất.

B) cùng trình độ nhưng khác nhau, vì một bản chất bao gồm nhiều quy luật.

C) đồng nhất hoàn toàn với nhau.

D) về cơ bản là giống nhau nhưng quy luật là cái thấy được còn bản chất là cái hiểu được.

148. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Hiện thực là phạm trù triết học dùng để
chỉ . . .”

A) cái đã, đang và sẽ có.

B) cái sẽ có.

C) cái đã có.

D) cái hiện có.

149. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Khả năng là phạm trù triết học dùng để
chỉ . . .”

A) cái chưa chắc chắn có, nhưng chắc chắn sẽ có trong tương lai.

B) cái không hợp quy luật, phi hiện thực, không bao giờ xuất hiện.

C) cái hợp quy luật nhưng chỉ tồn tại dưới dạng tiềm năng, không thể biến thành cái hiện thực.

D) cái chưa xuất hiện, song sẽ xuất hiện để trở thành cái hiện thực khi điều kiện hội đủ.

150. Luận điểm nào sau đây không phù hợp với triết học mácxít?

A) Khả năng có thể chuyển hóa thành hiện thực.

B) Hiện thực có thể sinh ra khả năng.

C) Khả năng và hiện thực không thể chuyển hóa lẫn nhau.

30 YHOCDATA.COM
D) Khả năng và hiện thực quan hệ chặt chẽ với nhau.

151. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Muốn họat động thực tiễn thành công chúng ta
phải . . . để vạch ra đối sách”

A) dựa vào hiện thực, song cũng phải tính đến khả năng

B) dựa vào khả năng, song cũng phải tính đến hiện thực hiện thực

C) dựa vào cả hiện thực lẫn khả năng

D) tuỳ từng trường hợp mà nên dựa vào khả năng hay dựa vào hiện thực

152. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Muốn họat động thực tiễn thành công chúng ta
phải . . . để vạch ra đối sách”

A) dựa vào cả cái tất nhiên lẫn cái ngẫu nhiên

B) dựa vào cái ngẫu nhiên song không xem nhẹ cái tất nhiên

C) dựa vào cái tất nhiên mà không cần dựa vào cái ngẫu nhiên

D) dựa vào cái tất nhiên song không xem nhẹ cái ngẫu nhiên

153. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Muốn họat động thực tiễn thành công chúng ta
phải . . . để vạch ra đối sách”

A) bỏ qua tất cả những hình thức khác nhau chỉ lưu ý đến các hình thức giống nhau

B) sử dụng duy nhất một hình thức mà mình ưa thích

C) biết sử dụng nhiều hình thức khác nhau

D) coi các hình thức khác nhau có vai trò như nhau

154. Trường phái triết học nào cho rằng, cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng?

A) Chiết trung.

B) Duy thực.

C) Duy danh.

D) Ngụy biện.

155. Trường phái triết học nào cho rằng, phạm trù vật chất không có sự tồn tại hữu hình như một vật cụ thể mà nó chỉ
bao quát đặc điểm chung tồn tại trong các vật thể?

A) Duy danh.

B) Duy vật siêu hình.

C) Duy thực.

31 YHOCDATA.COM
D) Duy vật biện chứng.

156. Cái gì là nguyên nhân phát sáng của bóng đèn điện trong một mạch điện mở?

A) Dòng điện.

B) Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc.

C) Có hiệu điện thế trong dây tóc.

D) Dây tóc bóng đèn.

157. Nguyên nhân của các mạng vô sản?

A) Sự xuất hiện giai cấp tư sản.

B) Sự ra đời của Đảng Cộng sản.

C) Sự xuất hiện giai cấp vô sản.

D) Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản.

158. Chất của sự vật được thể hiện qua cái gì?

A) Cấu trúc của sự vật.

B) Đặc tính của sự vật.

C) Yếu tố cấu thành sự vật.

D) Cả A), B), C).

159. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Lượng của sự vật . . .”

A) không bao giờ đo được bằng đơn vị đo lường.

B) luôn biểu hiện dưới dạng trừu tượng.

C) luôn được đo bằng các đơn vị đo lường.

D) không phải khi nào cũng có thể đo được bằng các đơn vị đo lường.

160. Việc phân biệt chất và lượng mang tính chất gì?

A) Tính điều kiện.

B) Tính tuyệt đối.

C) Tính khách quan.

D) Tính tương đối.

161. Luận điểm nào sau đây xuất phát từ nội dung quy luật Lượng - chất?

32 YHOCDATA.COM
A) Khi chất của sự vật có sự thay đổi đến độ nào đó thì lượng của sự vật cũng thay đổi, sự vật mới xuất hiện với chất mới và
lượng mới thống nhất với nhau.

B) Chất của sự vật là cái dễ thay đổi hơn lượng của nó.

C) Khi lượng của sự vật có sự thay đổi đến một mức độ nào đó thì chất của sự vật mới thay đổi.

D) Khi lượng của sự vật thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi theo, sự vật mới xuất hiện với chất mới và lượng mới thống
nhất với nhau.

162. Phạm trù “độ” trong quy luật Lượng – chất được hiểu như thế nào?

A) Sự biến đổi về chất mà lượng không thay đổi.

B) Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất.

C) Sự biến đổi về chất và lượng.

D) Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất.

163. Sự biến đổi căn bản về chất xảy ra trong xã hội thường được gọi là gì?

A) Cải cách xã hội.

B) Tiến hoá xã hội.

C) Cách mạng xã hội.

D) Tuỳ trường hợp cụ thể mà là cải cách, tiến hóa hay cách mạng xã hội.

164. Trong tiến trình cách mạng Việt Nam, có thể coi các mốc lịch sử 1930, 1945, 1954, 1975 là gì?

A) Những bước tiến hóa.

B) Những bước nhảy toàn bộ.

C) Những bước nhảy cục bộ.

D) Những bước chuyển biến về lượng.

165. Trong họat động chính trị, việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về
chất là biểu hiện của khuynh hướng nào?

A) Tả khuynh.

B) Hữu khuynh.

C) Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.

D) Không tả khuynh, không hữu khuynh.

166. Trong họat động chính trị, việc không dám thực hiện bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới hạn
độ là biểu hiện của khuynh hướng nào?

33 YHOCDATA.COM
A) Hữu khuynh.

B) Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.

C) Tả khuynh.

D) Không tả khuynh, không hữu khuynh.

167. Quy luật Lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong lĩnh vực nào?

A) Tư duy.

B) Xã hội.

C) Tự nhiên.

D) Cả tự nhiên, xã hội và tư duy.

168. Trong đời sống xã hội, quy luật Lượng - chất được thực hiện nhờ vào điều gì?

A) Hoạt động thực tiễn có ý thức của con người.

B) Sự hiểu biết của các nhà thông thái.

C) Sự tác động ngẫu nhiên của lịch sử.

D) Trí tưởng tượng của con người.

169. Từ nội dung quy luật Lượng - chất có thể rút ra điều gì?

A) Muốn sự vật phát triển trước hết phải tạo điều kiện cho lượng biến đổi bằng việc biến đổi chất của nó.

B) Chống lại cả chủ nghĩa tả khuynh lẫn chủ nghĩa hữu khuynh hay chủ nghĩa cải lương.

C) Để cho xã hội phát triển tự động không cần tác động của con người.

D) Cả A), B), C).

170. Thế nào là hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu thuẫn biện chứng?

A) Hai mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau.

B) Hai mặt có chứa những yếu tố, thuộc tính khác nhau bên cạnh những yếu tố, thuộc tính giống nhau.

C) Hai mặt đồng tồn tại trong cùng một sự vật.

D) Cả A), B), C).

171. Những mặt đối lập tồn tại ở đâu?

A) Trong xã hội.

B) Trong tự nhiên.

34 YHOCDATA.COM
C) Trong tư duy.

D) Trong tự nhiên, xã hội và tư duy.

172. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phép biện chứng cho rằng, sự thống nhất của
các mặt đối lập là . . . của các mặt đối lập”

A) sự đồng nhất với nhau

B) sự tác động ngang nhau

C) sự nương tựa vào nhau

D) Cả A), B), C).

173. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của các
mặt đối lập là . . . của các mặt đối lập”.

A) sự bài trừ, phủ định lẫn nhau

B) sự thủ tiêu lẫn nhau

C) không còn thống nhất với nhau

D) Cả A), B), C).

174. Mâu thuẫn (MT) nào chi phối sự vận động, phát triển của sự vật trong suốt quá trình tồn tại của nó?

A) MT chủ yếu.

B) MT cơ bản.

C) MT bên trong.

D) MT bên ngoài.

175. Phủ định biện chứng có đặc điểm gì?

A) Chỉ xảy ra trong tư duy biện chứng.

B) Chỉ xảy ra trong xã hội khi xã hội phát triển tiến bộ.

C) Mang tính khách quan và mang tính kế thừa.

D) Xảy ra cả trong tư duy biện chứng lẫn trong và xã hội tiến bộ.

176. Phủ định biện chứng do cái gì gây ra?

A) Giải quyết mâu thuẫn trong lòng sự vật.

B) Việc thực hiện bước nhảy vể chất.

C) Sự xung đột giữa cái mới với cái cũ.

35 YHOCDATA.COM
D) Cả A), B), C).

177. Quá trình phủ định biện chứng có cội nguồn từ đâu?

A) Từ mong muốn của con người làm cho mọi vật trở nên tốt đẹp.

B) Từ việc giải quyết mâu thuẫn bên trong của sự vật.

C) Từ những thế lực bên ngoài sự vật.

D) Từ những yếu tố siêu nhiên hay tiền định có sẳn trong sự vật.

178. Phủ định biện chứng tất yếu dẫn đến điều gì?

A) Thủ tiêu toàn bộ cái cũ, sự tất thắng ngay của cái mới.

B) Sự vật cũ mất đi, sự triển tạm thời bị gián đoạn.

C) Sự phát triển của sự vật trên cơ sở kế thừa có chọn lọc từ cái cũ.

D) Cả A), B), C).

179. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Trong phủ định biện chứng, các nhân tố tích cực
của sự vật cũ . . .”

A) không được gia nhập hết vào cái mới.

B) được gia nhập vào cái mới nhưng phải cải biến theo cái mới.

C) được gia nhập vào cái mới một cách nguyên vẹn mà không có sự cải biến.

D) được gia nhập vào cái mới và biến đổi căn bản về chất.

180. Xu hướng phát triển xoắn ốc đòi hỏi phải coi quá trình vận động của sự vật như thế nào?

A) Diễn ra quanh co, phức tạp, luôn có những bước lùi.

B) Diễn ra quanh co, phức tạp, thậm chí có những bước lùi.

C) Diễn ra quanh co, phức tạp, nhưng không có những bước lùi.

D) Không có những bước lùi, luôn tiến lên liên tục.

181. Qua mỗi chu kỳ phát triển, sự vật có sự thay đổi về điều gì?

A) Về chất và lượng.

B) Về chất nhưng không có sự thay đổi về lượng.

C) Về lượng nhưng không có sự thay đổi về chất.

D) A), B), C) đều sai.

36 YHOCDATA.COM
182. Quy luật biện chứng nào chỉ ra cách thức của sự vận động và phát triển?

A) Cả ba quy luật cơ bản.

B) Quy luật phủ định của phủ định.

C) Quy luật lượng – chất.

D) Quy luật mâu thuẫn.

183. Đấu tranh giữa các mặt đối lập mang tính chất gì?

A) Tạm thời.

B) Tuyệt đối.

C) Tương đối.

D) Vừa tuyệt đối vừa tương đối.

184. Một sự vật cụ thể có bao nhiêu mâu thuẫn cơ bản?

A) Có nhiều.

B) Chỉ có một.

C) Tuỳ sự vật cụ thể nhưng có lúc không có.

D) Tuỳ sự vật cụ thể nhưng ít nhất phải có một.

185. Sự chuyển hoá của các mặt đối lập (MĐL) của mâu thuẫn biện chứng được hiểu như thế nào?

A) Cả hai MĐL hòan tòan không còn tồn tại.

B) MĐL này tiêu diệt MĐL kia.

C) Cả hai MĐL tự phủ định chính mình.

D) Cả hai MĐL đổi chỗ cho nhau

186. Các mâu thuẫn biện chứng trong đời sống xã hội có thể giải quyết bằng biện pháp gì?

A) Biện pháp giáo dục, thuyết phục.

B) Biện pháp bạo lực, cưỡng bức.

C) Tuỳ từng loại mâu thuẫn mà có biện pháp thích hợp.

D) Sử dụng cùng lúc các biện pháp bạo lực, cưỡng bức và giáo dục, thuyết phục.

187. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, và khi nó được giải quyết thì bản chất của sự vật cũng không còn được
gọi là mâu thuẫn (MT) gì?

37 YHOCDATA.COM
A) MT bên trong.

B) MT cơ bản.

C) MT chủ yếu.

D) A), B), C) đều đúng.

188. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn
đó là mâu thuẫn (MT) gì?

A) MT đối kháng.

B) MT cơ bản.

C) MT chủ yếu.

D) MT bên trong.

189. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?

A) Trong xã hội, tư duy.

B) Trong tự nhiên, xã hội.

C) Trong tự nhiên, xã hội và tư duy.

D) Trong xã hội có chế độ tư hữu.

190. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Chất và thuộc tính là hoàn toàn khác nhau.

B) Chất là tính quy định vốn có của sự vật.

C) Chất đồng nhất với thuộc tính.

D) Chất là tổng hợp các thuộc tính của sự vật.

191. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Sự vật và chất là hoàn toàn đồng nhất với nhau.

B) Không có lượng thuần túy tồn tại tách rời sự vật.

C) Không có chất thuần túy tồn tại tách rời sự vật.

D) Mỗi sự vật đều có sự thống nhất giữa chất và lượng.

192. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.

38 YHOCDATA.COM
B) Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất cơ bản của sự vật.

C) Có một số sự vật biểu hiện chất qua các thuộc tính.

D) Chất của sự vật được biểu hiện thông qua các thuộc tính của sự vật.

193. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Chất của sự vật phụ thuộc vào cấu trúc của sự vật.

B) Chất của sự vật phụ thuộc vào yếu tố cấu thành sự vật.

C) Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.

D) Chất của sự vật phụ thuộc vào đặc tính của sự vật.

194. Bệnh chủ quan nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào?

A) Lượng – chất.

B) Phủ định của phủ định.

C) Mâu thuẫn.

D) Cả A), B), C).

195. Quan điểm bảo thủ là do thiếu tôn trọng quy luật nào?

A) Lượng - chất

B) Mâu thuẫn

C) Phủ định của phủ định

D) Cả A), B), C).

196. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sai?

A) Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng trái ngược nhau.

B) Mặt đối lập tạo thành mâu thuẫn biện chứng không nhất thiết phải có mối quan hệ với nhau trong một sự vật, một quá trình.

C) Mặt đối lập tồn tại khách quan trong mọi sự vật.

D) Mặt đối lập là cái vốn có của sự vật.

197. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sai?

A) Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ mới trong sự phát triển của sự vật.

B) Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật.

C) Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật.

39 YHOCDATA.COM
D) Phủ định của phủ định làm cho sự vật dường như quay trở lại ban đầu nhưng trên cơ sở cao hơn.

198. Muốn hoạt động thực tiễn có hiệu quả, chúng ta cần phải làm gì?

A) Chỉ giữ lại những yếu tố nào của sự vật cũ nếu nó phù hợp với lợi ích của mình.

B) Biết kế thừa những nhân tố tích cực tồn tại trong cái cũ.

C) Biết kế thừa các nhân tố có lợi cho sự vật cũ.

D) Phải kiên quyết xoá bỏ tất cả những cái cũ.

199. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì qua thực tiễn thuộc, tính bản chất của đối tượng được bộc lộ ra.

B) Thực tiễn là động lực của nhận thức, vì nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.

C) Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người, đồng thời là tiêu chuẩn của chân lý.

D) Quan điểm về thực tiễn là quan điểm cơ bản và xuất phát của lý luận nhận thức mácxít.

200. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là
do . . . »

A) thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.

B) sự hoạt động thực tiễn của con người ngày càng sâu rộng.

C) có hệ thống tri thức (chân lý) trước đó làm tiền đề.

D) khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới.

201. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo quan điểm triết học mácxít, nhận thức là . . . »

A) sự hồi tưởng lại của linh hồn bất tử về thế giới mà nó đã trãi qua.

B) phản ánh hiện thức khách quan một cách sáng tạo.

C) sao chép nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ não con người.

D) sự phức hợp của những cảm giác.

202. Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Theo quan điểm triết học mácxít, thực tiễn là . . . »

A) hiện thực khách quan, tồn tại bên ngòai còn người và độc lập với nhận thức của con người.

B) tòan bộ hoạt động vật chất, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến xã hội.

C) tòan bộ hoạt động vật chất, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến thế giới.

D) toàn bộ hoạt động có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

40 YHOCDATA.COM
203. Hình thức chủ yếu nhất của hoạt động thực tiễn (TT) là gì?

A) TT sản xuất vật chất.

B) TT chính trị – xã hội.

C) TT khoa học thực nghiệm.

D) TT giao tiếp cộng đồng.

204. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo quan điểm triết học mácxít, thực tiễn là . . . của nhận thức »

A) cơ sở, nguồn gốc.

B) động lực.

C) mục đích.

D) Cả A), B), C).

205. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?

A) Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính.

B) Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.

C) Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, từ trực quan sinh động đến thực tiễn.

D) Từ trực quan sinh động đến thực tiễn, từ thực tiễn đến tư duy trừu tượng.

206. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Cảm giác là sự phản ánh . . . của sự vật
vào trong bộ óc, khi sự vật tác động trực tiếp lên một giác quan của chúng ta»

A) tất cả các đặc tính riêng lẻ

B) một đặc tính riêng lẻ

C) nhiều đặc tính riêng lẻ

D) bản chất

207. Nhận thức cảm tính có tính chất như thế nào?

A) Sinh động, cụ thể, trực tiếp, sâu sắc.

B) Trực tiếp, trừu tượng, khái quát, hời hợt.

C) Sinh động, trừu tượng, trực tiếp, sâu sắc.

D) Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.

208. Nhận thức lý tính có tính chất như thế nào?

41 YHOCDATA.COM
A) Trừu tượng, gián tiếp, khái quát, hời hợt.

B) Trừu tượng, trực tiếp, khái quát, sâu sắc.

C) Sâu sắc, trừu tượng, gián tiếp, khái quát.

D) Sinh động, trừu tượng, gián tiếp, sâu sắc.

209. Các hình thức của nhận thức lý tính là gì?

A) Biểu tượng, khái niệm, phán đoán, suy luận.

B) Cảm giác, tri giác, biểu tượng, khái niệm, phán đoán, suy luận.

C) Khái niệm, phán đoán, suy luận.

D) Giả thuyết, lý thuyết, chứng minh, bác bỏ, khái niệm, phán đoán, suy luận.

210. Các hình thức cơ bản của nhận thức lý tính là gì?

A) Biểu tượng, khái niệm, phán đoán, suy luận.

B) Cảm giác, tri giác, biểu tượng, khái niệm, phán đoán, suy luận.

C) Khái niệm, phán đoán, suy luận.

D) Giả thuyết, lý thuyết, chứng minh, bác bỏ, khái niệm, phán đoán, suy luận.

211. Theo quan điểm triết học mácxít, khái niệm được hình thành nhất thiết phải thông qua các thao tác nào?

A) Tổng hợp, khái quát... các thuộc tính của một số đối tượng mà chủ thể quan tâm.

B) Tổng hợp, khái quát... các thuộc tính cơ bản của một đối tượng cụ thể.

C) Tổng hợp, khái quát... các thuộc tính cơ bản của một lớp đối tượng cùng loại.

D) Tổng hợp, khái quát... các khái niệm có sẳn trong đời sống tinh thần của nhân lọai.

212. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Khái niệm bao gồm nội hàm và ngọai diên.

B) Ý của từ (cụm từ) và nội hàm của khái niệm không thể đồng nhất với nhau.

C) Khái niệm cái trừu tượng tồn tại trong tư duy, do tư duy tạo ra nên nó hoàn toàn chủ quan.

D) Khái niệm là hình ảnh chủ quan về đối tượng khách quan.

213. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Mọi tri giác, biểu tượng phải có trước khái niệm, phán đóan vì nhận thức luôn đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu
tượng.

42 YHOCDATA.COM
B) Mọi phán đoán đều phải có sau khái niệm vì phán đóan bao giờ cũng được tạo thành từ hai hay nhiều khái niệm.

C) Mọi suy luận đều phải có sau phán đoán vì suy luận bao giờ cũng được tạo thành từ hai hay nhiều phán đóan.

D) Khái niệm, phán đóan, suy luận có liên hệ mật thiết lẫn nhau.

214. Phát biểu nào sau đây là một phán đoán?

A) “x là sinh viên lớp ta”.

B) “Hãy mang lại cho tôi quyển sách triết học!”

C) “Hôm nay chúng ta sẽ kết thúc giờ học lúc mấy giờ?”

D) “Tôi biết chắc chắn là, hai cộng hai bao giờ cũng bằng bốn”.

215. Bổ sung để được một câu sai theo quan điểm triết học mácxít: “Suy luận là . . .”

A) hình thức tư duy chỉ có ở con người và máy tính.

B) hình thức tư duy luôn đúng, khi dựa trên một vài phán đoán cho sẳn làm tiền đề để rút ra một phán đoán mới làm kết
luận.

C) thao tác cơ bản của nhận thức lý tính để đào sâu và mở rộng hiểu biết.

D) hình thức tư duy luôn đúng, khi dựa trên một vài phán đoán xác thực làm tiền đề để rút ra một phán đoán mới làm kết luận
hợp lôgích.

216. Những hình thức (cấp độ) nhận thức (NT) nào sau đây cho phép đào sâu, tìm hiểu bản chất của sự vật?

A) NT cảm tính, NT khoa học, NT lý luận.

B) NT lý tính, NT thông thường, NT khoa học, NT lý luận.

C) NT lý tính, NT kinh nghiệm, NT thông thường, NT cảm tính, NT khoa học, NT lý luận.

D) NT lý tính, NT kinh nghiệm, NT khoa học, NT lý luận.

217. Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Nhận thức (NT) kinh nghiệm là . . .”

A) cấp độ thấp của NT lý tính.

B) hình thức NT nảy sinh trực tiếp từ thực tiễn.

C) hình thức NT dựa trên việc miêu tả, so sánh, phân loại sự kiện thu được trong quan sát và thí nghiệm.

D) A), B), C) đều đúng.

218. Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Nhận thức (NT) lý luận là . . .”

A) NT chỉ xảy ra trong đầu của những nhà lý luận khi họ quan sát trực tiếp thế giới hiện thực.

B) NT có được nhờ vào sự tập hợp tất cả kinh nghiệm, mọi hiểu biết của lòai người.

43 YHOCDATA.COM
C) NT có được nhờ vào sự tổng kết, khái quát kinh nghiệm thực tiễn của nhân lọai.

D) cấp độ cao của NT lý tính, mang lại tri thức gián tiếp, trừu tượng, khái quát về đối tượng nhưng không thể áp dụng vào cuộc
sống.

219. Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Bệnh giáo điều là do tuyệt đối hóa . . .”

A) nhận thức lý luận.

B) nhận thức kinh nghiệm.

C) ý chí, tình cảm chủ quan của con người.

D) yếu tố thần bí trong kinh thánh.

220. Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Nhận thức khoa học là hình thức nhận
thức . . .”

A) luôn đòi hỏi một hệ thống các phương tiện nghiên cứu chuyên môn hóa và những nhà khoa học có đức độ.

B) quá trình phản ánh trừu tượng, khái quát, gián tiếp, năng động, sáng tạo những kết cấu, thuộc tính, quy luật sâu sắc, bên
trong của hiện thực khách quan dưới dạng các hệ thống lôgích chặt chẽ, nhất quán.

C) mang lại tri thức khách quan - chân lý.

D) được hình thành và phát triển một cách tự giác bởi những phần tử tinh tuý trong xã hội, không va chạm với thực tiễn cuộc
sống vật chất đời thường.

221. Cách phân lọai nhận thức (NT) nào sau đây đúng?

A) NT cảm tính, NT lý tính, NT khoa học, NT thông thường, NT kinh nghiệm và NT lý luận.

B) NT thông thường, NT khoa học và NT triết học.

C) NT kinh nghiệm, NT lý luận và NT triết học.

D) NT cảm tính và NT lý tính.

222. Theo quan điểm triết học mácxít, định nghĩa nào sau đây đúng?

A) Chân lý là lý luận của kẻ mạnh.

B) Chân lý là tri thức rõ ràng, trong sáng, không có một tí nghi ngờ nào cả.

C) Chân lý là tri thức phù hợp với hiện thực, được kiểm nghiệm qua thực tiễn.

D) Chân lý là tư tưởng được nhiều người thừa nhận là đúng.

223. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít : “Chân lý tương đối là . . .”

A) tri thức phản ánh đúng song chưa đủ về hiện thực.

B) tri thức đúng với người này nhưng không đúng với người khác.

44 YHOCDATA.COM
C) sự tổng hợp những hiểu biết không mang tính tuyệt đối của con người.

D) tri thức mang tính quy ước do một thời đại hay một số nhà khoa học đưa ra để tiện lợi trong nhận thức thế giới.

224. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít : “Chân lý tuyệt đối là . . .”

A) tri thức tuyệt đối đúng, phản ánh phù hợp với đối tượng trong mọi điều kiện cụ thể.

B) tổng vô hạn những chân lý tương đối.

C) công thức, sơ đồ lý luận chung của mọi cá nhân, dân tộc, được sử dụng trong mọi hoàn cảnh.

D) A), B) và C) đều đúng.

225. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?

A) Chân lý vừa mang tính tương đối vừa mang tính tuyệt đối.

B) Chân lý vừa mang tính khách quan vừa mang tính chủ quan.

C) Chân lý vừa mang tính cụ thể vừa mang tính trừu tượng.

D) A), B) và C) đều đúng.

226. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?

A) Nhận thức cảm tính (NTCT) luôn xảy ra trong họat động thực tiễn, nhận thức lý tính (NTLT) không nhất thiết phải xảy ra
trong họat động thực tiễn.

B) NTLT phân biệt được cái bản chất và cái không bản chất, NTCT chưa phân biệt được cái bản chất và không bản chất.

C) NTCT phản ánh hời hợt sự vật, NTLT phản ánh sâu sắc sự vật.

D) NTCT phản ánh sai lệch sự vật, NTLT phản ánh đúng dắn sự vật.

227. Trong công tác của mình nếu chúng ta coi thường kinh nghiệm thực tiễn, đề cao lý luận thì sẽ rơi vào điều gì?

A) Chủ nghĩa duy ý chí, chủ quan

B) Chủ nghĩa kinh nghiệm.

C) Chủ nghĩa kinh nghiệm giáo điều.

D) A), B) và C) đều sai.

228. Bổ khuyết câu nói của V.I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có thể đạt tới chân lý khách quan hay
không, hoàn toàn không phải là một vấn đề . . (1). . mà là một vấn đề . . (2) . . . Chính trong . . (3) . . mà con người phải
chứng minh chân lý…”?

A) 1 – thực tiễn, 2 – lý luận, 3 nhận thức

B) 1 – nhận thức, 2 – lý luận, 3 – thực tiễn

45 YHOCDATA.COM
C) 1 – lý luận, 2 – thực tiễn, 3 – thực tiễn

D) 1 – thực tiễn, 2 – lý luận, 3 – lý luận

229. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phát triển là xu hướng vận động . . .”

A) từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy ra trong thế giới vật chất.

B) luôn tiến bộ của thế giới vật chất, xảy ra bên ngoài sự ổn định của sự vật, do sự giải quyết mâu thuẫn gây ra, thông qua bước
nhảy về chất và hướng theo xu thế phủ định của phủ định.

C) từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy ra bên ngoài sự vận động cụ thể của các
sự vật cá biệt.

D) từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xảy ra bên trong một sự vật cá biệt.

230. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?

A) Phải nhấn mạnh mọi yếu tố, mọi mặt, mọi mối liên hệ của bản thân sự vật cũng như giữa sự vật đó với các sự vật khác.

B) Phải coi các yếu tố, các mặt, các mối liên hệ của sự vật là ngang nhau.

C) Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể không cô lập, bao gồm những yếu tố, những mặt, những mối liên hệ
giữa các yếu tố, các mặt của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác.

D) Phải xem xét các yếu tố, các mặt, các mối liên hệ cơ bản, quan trọng; bỏ qua những yếu tố, những mặt, những mối liên hệ
không cơ bản, không quan trọng; bởi vì sự vật có vô vàn mối liên hệ (yếu tố, mặt), chúng ta không thể nào xem xét hết được.

1. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Sản xuất vật chất là đặc trưng của . . .”

A) con người hiện đại.

B) con người.

C) cả con người và động vật cao đẳng.

D) con người sống trong xã hội tư bản chủ nghĩa.

2. Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt con người (CN) với động vật (ĐV) là gì?

A) CN biết tư duy, ĐV không biết tư duy.

B) CN hoạt động lao động sản xuất vật chất cải tạo thế giới, ĐV hoạt động bản năng thích nghi với môi trường.

C) CN có đời sống văn hoá – tinh thần, ĐV chỉ có đời sống tâm lý đơn thuần.

D) A), B) và C) đều đúng.

3. Yếu tố nào quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?

46 YHOCDATA.COM
A) Vị trí địa lý của mỗi dân tộc.

B) Điều kiện dân số.

C) Phương thức sản xuất.

D) Điều kiện môi trường.

4. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phương thức sản xuất là cách thức con người . . .”

A) quan hệ với tự nhiên.

B) tái sản xuất giống loài.

C) quan hệ với nhau trong sản xuất.

D) thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.

5. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành điều gì?

A) Hình thái kinh tế - xã hội.

B) Kiến trúc thượng tầng.

C) Cơ sở hạ tầng.

D) A), B) và C) đều sai.

6. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?

A) MQH giữa các yếu tố vật chất và tinh thần trong hoạt động sản xuất.

B) MQH giữa con người với con người.

C) MQH giữa con người với tự nhiên.

D) MQH giữa con người với tự nhiên và với nhau.

7. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?

A) MQH giữa các yếu tố tham gia vào quá trình sản xuất.

B) MQH giữa con người với tự nhiên trong sản xuất.

C) MQH giữa con người với con người trong sản xuất.

D) A), B) và C) đều đúng.

8. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?

A) MQH giữa các thành viên trong một gia đình đang tham gia sản xuất.

B) MQH giữa con người với tự nhiên trong sản xuất.

47 YHOCDATA.COM
C) MQH giữa các yếu tố tham gia vào quá trình sản xuất.

D) A), B), C) đều sai.

9. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?

A) Tư liệu sản xuất và người lao động.

B) Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động.

C) Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động.

D) Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động, phương tiện lao động và đối tượng lao động.

10. Yếu tố cơ bản nhất của lực lượng sản xuất là gì?

A) Người lao động.

B) Tư liệu sản xuất.

C) Công cụ lao động.

D) Cả A) và C).

11. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là gì?

A) Người lao động.

B) Công cụ lao động.

C) Phương tiện lao động.

D) Tư liệu lao động.

12. Nội dung xã hội của quá trình sản xuất vật chất là gì?

A) Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất.

B) Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động.

C) Tư liệu sản xuất và việc tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.

D) Tư liệu sản xuất và con người.

13. Quy luật (QL) xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và phát triển của xã hội?

A) QL về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

B) QL tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.

C) QL cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.

D) QL đấu tranh giai cấp.

48 YHOCDATA.COM
14. Thực chất của mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?

A) QH giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần xã hội.

B) QH giữa kinh tế và chính trị.

C) QH giữa các giai cấp có lợi ích đối kháng nhau.

D) QH giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội.

15. C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”, được hiểu
theo nghĩa nào sau đây?

A) SPT của các HT KT-XH cũng giống như sự phát triển của tự nhiên, chỉ xảy ra bên ngoài hoạt động có ý thức của con người.

B) SPT của các HT KT-XH chỉ tuân theo quy luật khách quan của xã hội.

C) SPT của các HT KT-XH vừa tuân theo các quy luật chung của xã hội vừa bị chi phối bởi điều kiện cụ thể của mỗi quốc gia,
dân tộc.

D) SPT của các HT KT-XH chỉ tuân theo các quy luật chung.

16. Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN ở nước ta hiện nay là gì?

A) Vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất.

B) Đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới.

C) Thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế.

D) Nhanh chóng hoàn thiện quan hệ sản xuất XHCN.

17. Xét đến cùng, nhân tố nào có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới?

A) Năng suất lao động.

B) Sức mạnh và tính nghiêm minh của luật pháp.

C) Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị.

D) Sự điều hành và quản lý tốt mọi mặt đời sống xã hội của nhà nước.

18. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong các yếu tố cấu thành tư liệu sản xuất?

A) Tư liệu lao động.

B) Đối tượng lao động.

C) Công cụ lao động.

D) Phương tiện lao động.

19. Theo quan điểm triết học mácxít, lực lượng sản xuất có thể có những tính chất gì?

49 YHOCDATA.COM
A) Tính quy mô lớn hay nhỏ.

B) Tính có tổ chức cao hay thấp.

C) Tính cá nhân hay tính xã hội.

D) Tính giản đơn hay phức tạp.

20. Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ nào?

A) Nó sản xuất ra cái gì cho xã hội.

B) Trình độ của người lao động và công cụ lao động; việc tổ chức và phân công lao động.

C) Khối lượng sản phẩm nhiều hay ít mà xã hội tạo ra.

D) A), B), C) đều đúng.

21. Trong nền sản xuất hiện đại, xu hướng nào xảy ra đối với người lao động?

A) Thể lực lao động không ngừng được nâng cao.

B) Năng lực lao động ngang nhau, cơ hội có việc làm như nhau.

C) Trí lực lao động không ngừng được nâng cao.

D) Năng lực cạnh tranh trong công việc được nâng cao.

22. Quan hệ nào có vai trò quyết định trong hệ thống các quan hệ sản xuất?

A) Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.

B) Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất xã hội.

C) Quan hệ phân phối sản phẩm do xã hội sản xuất ra.

D) A), B), C) đều sai.

23. Trong mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất (LLSX) và quan hệ sản xuất (QHSX) điều gì luôn xảy ra?

A) LLSX quyết định QHSX.

B) QHSX quyết định LLSX.

C) Không cái nào quyết định cái nào.

D) Tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể của nền sản xuất xã hội mà xác định vai trò quyết định thuộc về QHSX hay LLSX.

24. Có thể vận dụng mối quan hệ biện chứng của cặp phạm trù nào để khảo sát mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất
và quan hệ sản xuất?

A) Nguyên nhân và kết quả.

50 YHOCDATA.COM
B) Tất nhiên và ngẫu nhiên.

C) Nội dung và hình thức.

D) Bản chất và hiện tượng.

25. Vai trò của quan hệ sản xuất (QHSX) đối với lực lượng sản xuất (LLSX) biểu hiện như thế nào?

A) QHSX kìm hãm LLSX.

B) QHSX thúc đẩy LLSX.

C) QHSX có thể thúc đẩy hay kìm hãm LLSX tuỳ thuộc vào sự phù hợp hay không phù hợp của nó với LLSX.

D) Lúc đầu, QHSX thúc đẩy LLSX, nhưng sau đó, QHSX kìm hãm LLSX.

26. Nhờ vào điều gì mà quan hệ sản xuất có thể tác động đến lực lượng sản xuất?

A) Tính độc lập tương đối của quan hệ sản xuất.

B) Sự ảnh hưởng quan hệ sản xuất đến tình cảm của con người trong sản xuất.

C) Sự ảnh hưởng của quan hệ sản xuất đến mục đích sản xuất, đến lợi ích của người lao động, đến cách thức tổ chức và
phân công lao động.

D) Cả A) và C).

27. Trong quá trình sản xuất của nhân loại, lực lượng sản xuất có tính chất gì?

A) Rất ổn định.

B) Thường xuyên thay đổi.

C) Ổn định hay thay đổi tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể.

D) Chậm thay đổi so với quan hệ sản xuất.

28. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?

A) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội.

B) Toàn bộ lực lượng sản xuất của xã hội.

C) Toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

D) Các công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động của xã hội.

29. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Cơ sở hạ tầng là nền tảng . . . của đời sống xã
hội”.

A) vật chất - kỹ thuật

B) tinh thần

51 YHOCDATA.COM
C) kinh tế

D) vật chất và kinh tế

30. Đặc trưng của cơ sở hạ tầng được quy định bởi quan hệ sản xuất (QHSX) nào?

A) QHSX tàn dư do xã hội trước để lại.

B) QHSX mầm mống của xã hội mai sau.

C) Tất cả các QHSX hiện có.

D) A), B), C) đều sai.

31. Kiến trúc thượng tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?

A) Toàn bộ các quan hệ chính trị, pháp quyền hiện tồn trong xã hội.

B) Toàn bộ các tư tưởng và các tổ chức chính trị, pháp quyền của mọi giai cấp trong xã hội.

C) Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế xã hội tương ứng được hình thành trên cơ sở hạ tầng.

D) Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của giai cấp thống trị trong xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng.

32. Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện điều gì rõ nét nhất?

A) Truyền thống của dân tộc.

B) Tư tưởng của giai cấp bị trị.

C) Tư tưởng của giai cấp thống trị.

D) Sự dung hòa giữa tư tưởng của giai cấp thống trị và tư tưởng của giai cấp bị trị.

33. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xảy ra?

A) CSHT quyết định KTTT.

B) KTTT quyết định CSHT.

C) Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết định KTTT, hay KTTT quyết định CSHT.

D) Không cái nào quyết định cái nào.

34. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng phải thông qua yếu tố nào?

A) Hệ thống pháp luật.

B) Nhà nước.

C) Quan điểm, tư tưởng của số đông trong xã hội.

D) Quan điểm, tư tưởng của giai cấp thống trị.

52 YHOCDATA.COM
35. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù của chủ
nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội . . .”

A) ở từng giai đoạn lịch sử nhất định.

B) cộng sản nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

C) có giai cấp đối kháng nhau.

D) A), B) và C) đều đúng.

36. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận nào?

A) Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản.

B) Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

C) Nhà nước, chính đảng, đoàn thể.

D) Các quan hệ sản xuất của xã hội.

37. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?

A) Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.

B) Bảo vệ trật tự kinh tế của xã hội.

C) Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hội.

D) Quy định mọi quan hệ xã hội.

38. Quan hệ sản xuất có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?

A) Quy định cơ sở vật chất - kỹ thuật.

B) Duy trì và bảo vệ cơ sở hạ tầng.

C) Quy định trình độ (tính chất) của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của xã hội.

D) Quy định mọi quan hệ xã hội, nói lên thực chất của hình thái kinh tế - xã hội.

39. Kiến trúc thượng tầng có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?

A) Duy trì, bảo vệ cho cơ sở hạ tầng sinh ra nó.

B) Luôn kìm hãm sự phát triển cơ sở hạ tầng.

C) Luôn thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng.

D) Cả A), B) và C).

40. Triết học Mác dựa trên điều gì để phân chia lịch sử của nhân loại?

53 YHOCDATA.COM
A) Hình thức nhà nước.

B) Hình thức tôn giáo.

C) Hình thái ý thức xã hội.

D) Hình thái kinh tế - xã hội.

41. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là gì?

A) Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động.

B) Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất.

C) Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực phản động trong xã hội.

D) Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất.

42. Sự vận động của hình thái kinh tế - xã hội bị chi phối bởi cái gì?

A) Điều kiện, tình hình của thế giới; môi trường tự nhiên, truyền thống văn hóa.

B) Các quy luật khách quan của xã hội.

C) Ý muốn tốt đẹp của các vĩ nhân, lãnh tụ; khát vọng cháy bỏng của đông đảo quần chúng nhân dân nghèo khổ.

D) Cả A), B) và C).

43. Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là gì?

A) Giúp hiểu bản chất con người và xã hội loài người.

B) Chỉ ra quy luật vận động của tự nhiên và xã hội.

C) Giúp hiểu đầy đủ, cụ thể từng thời đại lịch sử, từng quốc gia dân tộc.

D) Chỉ ra sự phát triển của lịch sử nhân loại là một quá trình lịch sử - tự nhiên.

44. Cơ sở lý luận của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là gì?

A) Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học mácxít.

B) Phép biện chứng duy vật.

C) Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội.

D) Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.

47. Theo quan điểm triết học mácxít, quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ thuộc vào điều gì?

A) Trình độ của công cụ sản xuất.

C) Trình độ phân công lao động xã hội.

54 YHOCDATA.COM
B) Trình độ công nghệ sản xuất.

D) Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

48. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay được hiểu như thế nào?

A) Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN.

B) Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN.

C) Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và sự thống trị của giai cấp tư sản.

D) Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN.

48. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay được hiểu như thế nào?

A) Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN.

B) Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN.

C) Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN.

D) A), B) và C) đều sai.

49. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?

A) Năng xuất lao động thấp.

B) Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa.

C) Lực lượng sản xuất chưa phát triển.

D) Có nhiều thành phần kinh tế đan xen nhau.

50. Tính đối kháng của kiến trúc thượng tầng, xét cho cùng, do cái gì qui định?

A) Sự xung đột gây gắt về quan điểm, lối sống.

B) Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp.

C) Tranh giành quyết liệt quyền lực chính trị.

D) Sự đối kháng trong cơ sở hạ tầng.

51. Cái gì là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời chế độ công hữu xã hội chủ nghĩa về tư liệu sản xuất?

A) Lực lượng sản xuất có trình độ xã hội hóa cao.

B) Giai cấp tư sản tự từ bỏ quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.

C) Sự tiến hóa của chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa.

D) Nhà nước xã hội chủ nghĩa.

55 YHOCDATA.COM
52. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Trong đời sống xã hội, mối quan hệ giữa kinh tế
và chính trị là thực chất của mối quan hệ giữa . . .”

A) cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.

B) tồn tại xã hội và ý thức xã hội.

C) nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan.

D) lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

53. Theo quan niệm của C.Mác, chế độ công hữu được hiểu theo nghĩa nào?

A) Xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa.

B) Xác lập chế độ sở hữu công cộng song song với chế độ tư hữu.

C) Xóa bỏ mọi chế độ tư hữu nói chung.

D) Xác lập chế độ sở hữu có sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá nhân.

54. Theo C.Mác, “Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại” là gì?

A) Lực lượng sản xuất.

B) Quan hệ sản xuất.

C) Đấu tranh giai cấp.

D) Con người nghèo khổ cố vươn lên.

55. Lợi ích giai cấp và lợi ích nhân loại có quan hệ như thế nào?

A) Không bao giờ thống nhất với nhau.

B) Luôn thống nhất với nhau.

C) Có thể thống nhất song cũng có khi mâu thuẫn với nhau.

D) Không quan hệ gì với nhau.

56. Mục đích cuối cùng của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là gì?

A) Thực hiện chuyên chính vô sản.

B) Xóa bỏ chế độ người bóc lột người.

C) Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.

D) Thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản trên toàn thế giới.

57. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đích gì?

56 YHOCDATA.COM
A) Phát triển sản xuất.

B) Giải quyết mâu thuẫn giai cấp, giành lấy lợi ích kinh tế.

C) Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị phản động, giành lấy chính quyền về tay giai cấp cách mạng.

D) Xóa bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu xã hội có giai cấp.

58. Cái gì là nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp trong xã hội?

A) Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống.

B) Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế.

C) Sự khác nhau về tài sản giữa người giàu và người nghèo.

D) Sự khác nhau về địa vị trong thang bậc của trật tự xã hội.

61. Theo quan điểm triết học mácxít, tiêu chí cơ bản nhất để đánh giá tính cách mạng của một giai cấp là gì?

A) Nghèo nhất trong xã hội.

B) Bị bóc lột thậm tệ nhất trong xã hội.

C) Có tinh thần cách mạng cao nhất trong xã hội.

D) Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị quan hệ sản xuất lạc hậu kìm hãm.

62. Do điều gì mà các giai cấp khác nhau có địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế - xã hội?

A) Do khác nhau về quan hệ của họ đối với tài sản và của cải.

B) Do khác nhau về tâm lý và cá tính.

C) Do khác nhau về quan hệ của họ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất.

D) Cả A), B) và C).

63. Sự khác nhau (SKN) nào là cơ bản nhất nói lên các cộng đồng người là các giai cấp khác nhau trong xã hội?

A) SKN về quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất.

B) SKN về phương thức và quy mô thu nhập.

C) SKN về địa vị trong một trật tự kinh tế - xã hội.

D) SKN về vai trò trong hệ thống tổ chức, quản lý sản xuất.

64. Sự tồn tại của các giai cấp có tính chất gì?

A) Tính vĩnh hằng.

B) Tính lịch sử.

57 YHOCDATA.COM
C) Tính ngẫu nhiên.

D) Tính tuỳ thuộc vào sự tồn tại và phát triển của phương thức sản xuất xã hội.

65. Sự xuất hiện của giai cấp có nguyên nhân nằm trong lĩnh vực LV nào?

A) LV chính trị.

B) LV tinh thần.

C) LV tôn giáo.

D) LV kinh tế.

66. Sự xuất hiện của giai cấp có nguồn gốc từ đâu?

A) Từ chế độ chiếm hữu nô lệ.

B) Từ chế độ tư hữu.

C) Từ chế độ người bóc lột người.

D) Từ chế độ lao động làm thuê.

67. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ chế độ gì?

A) Chế độ người bóc lột người.

B) Chế độ tư hữu.

C) Chế độ tư bản chủ nghĩa.

D) Chế độ xã hội có phân chia thành đẳng cấp.

68. Kết cấu giai cấp (GC) của xã hội có GC bao gồm các giai tầng nào?

A) GC bóc lột và GC bị bóc lột và tầng lớp bình dân.

B) GC thống trị và GC bị trị.

C) GC cơ bản và tầng lớp trí thức.

D) GC cơ bản, GC không cơ bản và các tầng lớp trung gian.

69. Giai cấp cơ bản trong xã hội là sản phẩm của phương thức sản xuất (PTSX) nào?

A) PTSX thống trị.

B) PTSX mầm mống.

C) PTSX tàn dư.

D) Sự tổng hợp các PTSX.

58 YHOCDATA.COM
70. Giai cấp (GC) quyết định sự tồn tại và phát triển của hệ thống sản xuất xã hội là GC nào?

A) GC không cơ bản - bị trị.

B) GC cơ bản.

C) GC cơ bản - thống trị.

D) GC cơ bản - bị trị.

54. Cuộc đấu tranh (ĐT) của những người bị áp bức, bị bóc lột, bị trị chống lại kẻ áp bức, bóc lột, thống trị về thực chất
là cuộc ĐT gì?

A) ĐT giành chính quyền.

B) ĐT giải phóng nhân loại.

C) ĐT giai cấp.

D) ĐT giải phóng dân tộc.

71. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là nhằm giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa các giai cấp (GC) nào?

A) Giữa GC bóc lột và GC bị bóc lột.

B) Giữa GC thống trị và GC bị trị.

C) Giữa GC cơ bản và GC không cơ bản.

D) Cả A), B) và C).

72. Đấu tranh giai cấp xảy ra có nguyên nhân sâu xa từ sự xung đột lợi ích trong lĩnh vực nào?

A) Tôn giáo.

B) Kinh tế.

C) Chính trị.

D) Văn hóa – tinh thần.

73. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất có tính chất xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân
tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất là mâu thuẫn (MT) gì trong xã hội tư bản chủ nghĩa?

A) MT cơ bản.

B) MT chủ yếu.

C) MT cục bộ.

D) Cả A), B) và C).

74. Trong xã hội có giai cấp đối kháng xảy ra điều gì?

59 YHOCDATA.COM
A) Mâu thuẫn (MT) chính trị chi phối MT kinh tế và MT về mặt xã hội.

B) MT về mặt xã hội chi phối các MT kinh tế và MT chính trị.

C) MT kinh tế chi phối MT về mặt xã hội và MT chính trị.

D) Chỉ có MT về mặt xã hội mới có ý nghĩa quyết định sự tồn tại và phát triển xã hội.

75. Trong xã hội có giai cấp đối kháng xảy ra điều gì?

A) Đấu tranh giai cấp (ĐTGC) là động lực duy nhất thúc đẩy sự phát triển xã hội.

B) ĐTGC làm cho các giai cấp đối kháng nhau phải tìm cách thoả hiệp với nhau.

C) ĐTGC là nguồn gốc phát triển xã hội.

D) ĐTGC là động lực chủ yếu phát triển xã hội.

76. Thành tựu lớn nhất mà cuộc đấu tranh giai cấp đạt được là gì?

A) Trả thù giai cấp bóc lột.

B) Làm thay đổi giai cấp thống trị xã hội.

C) Xoá bỏ quan hệ sản xuất cũ, xác lập phương thức sản xuất mới tiến bộ.

D) Người lao động lên nắm chính quyền.

61. Tại sao nói, cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch
sử?

A) Đây chỉ là khẩu hiệu để động viên, tập hợp lực lượng, tăng cường sức mạnh để đấu tranh sớm thắng lợi.

B) Vì nó sẽ xoá bỏ triệt để chế độ tư hữu, nguồn gốc sinh ra giai cấp.

C) Vì nó sẽ tiêu diệt toàn bộ các giai cấp có trong lịch sử.

D) Vì nó sẽ đưa giai cấp vô sản lên vị trí của giai cấp thống trị với sức mạnh vô địch nên không có cấp nào dám chống lại.

77. Nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trước khi giành chính quyền là gì?

A) Thuyết phục lực lượng phản cách mạng trao chính quyền cho lực lượng cách mạng.

B) Đấu tranh kinh tế, đấu tranh chính trị, đấu tranh tư tưởng.

C) Giành bằng được chính quyền.

D) Tổ chức quản lý sản xuất, quản lý xã hội, tăng năng xuất lao động.

78. Nội dung chủ yếu nhất của cuộc đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay là gì?

A) Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hoá đất nước; xây dựng vững chắc nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa

60 YHOCDATA.COM
B) Chống tham nhũng, quan liêu; xoá bỏ tôn giáo, xoá bỏ bóc lột.

C) Củng cố bộ máy nhà nước; đàn áp các lực lượng chống đối chính quyền, chống “diễn biến hòa bình”.

D) A), B), C) đều đúng.

79. Lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc có quan hệ như thế nào?

A) Không thống nhất với nhau, vì đây là hai loại cộng đồng người khác nhau.

B) Luôn thống nhất với nhau, vì mỗi dân tộc bao giờ cũng gồm nhiều giai cấp.

C) Có lúc thống nhất nhưng cũng có lúc mâu thuẫn với nhau.

D) A), B), C) đều sai.

80. Lợi ích giai cấp và lợi ích nhân loại có quan hệ như thế nào?

A) Không thống nhất với nhau, vì đây là hai loại cộng đồng người khác nhau.

B) Luôn thống nhất với nhau, vì nhân loại bao gồm nhiều giai cấp.

C) Có lúc thống nhất nhưng cũng có lúc mâu thuẫn với nhau.

D) A), B), C) đều sai.

81. Trong xã hội có đối kháng, nhà nước là gì?

A) Cơ quan quyền lực điều hòa các mâu thuẫn nảy sinh trong đời sống xã hội.

B) Bộ máy quyền lực phục vụ lợi ích chung cho toàn xã hội.

C) Công cụ quyền lực bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.

D) A), B), C) đều đúng.

82. Điều gì là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước?

A) Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội.

B) Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.

C) Lý tưởng cao đẹp của các lãnh tụ cách mạng kết hợp các giai tầng lại với nhau.

D) Do sự xung đột của các thế lực tôn giáo trong xã hội.

83. Nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện nhà nước là gì?

A) Thế lực siêu nhiên, tiền định.

B) Những mong ước của nhân dân về một xã hội có trật tự, kỷ cương, công bằng…

C) Đấu tranh giai cấp.

61 YHOCDATA.COM
D) Sự ra đời chế độ tư hữu.

84. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Nhà nước xuất hiện và tồn tại . . .”

A) ngay khi xã hội loài người xuất hiện.

B) trong một giai đoạn lịch sử nhất định.

C) trong mọi giai đoạn lịch sử.

D) trong các xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản và giai đoạn quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

85. Đặc trưng nào không thuộc về nhà nước?

A) Tổ chức xã hội đứng trên mọi giai cấp, giải quyết công việc chung trong xã hội.

B) Hình thành chế độ thuế khóa để duy trì và tăng cường hoạt động của bộ máy nhà nước.

C) Quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ.

D) Bộ máy quyền lực mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên trong xã hội.

86. Chức năng nào không thuộc về nhà nước?

A) Thống trị chính trị của giai cấp.

B) Tái sản xuất ra giống loài người và quản lý công cộng.

C) Đối ngoại.

D) Đối nội.

87. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Nhờ vào . . . mà giai cấp thống trị về kinh tế trong
xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị”.

A) hệ thống luật pháp

C) hệ tư tưởng

B) bộ máy nhà nước

D) vị thế chính trị

88. Nét khác biệt cơ bản nhất của nhà nước vô sản (NNVS) so với các nhà nước trước đó là gì?

A) NNVS không củng cố sự thống trị về chính trị, mà chỉ lo xây dựng kinh tế nhằm tăng năng xuất lao động xã hội.

B) NNVS chỉ chăm lo đến đời sống kinh tế và quyền lực chính trị mà không quan tâm đời sống tinh thần của xã hội.

C) NNVS chỉ bảo vệ quyền lợi của người lao động.

D) NNVS không chỉ bảo vệ lợi ích của người lao động mà còn bảo vệ lợi ích hợp pháp của cả giai cấp khác trong xã hội.

62 YHOCDATA.COM
89. Vì sao nói, nhà nước vô sản là nhà nước “nửa nhà nước”?

A) Vì nó không có chức năng xây dựng.

B) Vì nó không có chức năng trấn áp.

C) Vì nó không dựa trên chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất, không là công cụ bóc lột.

D) Vì nó không mang tính giai cấp mà mang tính nhân dân.

90. Chức năng (CN) nào sau đây của nhà nước là cơ bản nhất?

A) CN đối ngoại.

B) CN thống trị chính trị.

C) CN xã hội.

D) CN đối nội.

91. Để xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, điều quan trọng nhất chúng ta cần phải làm là gì?

A) Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.

B) Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.

C) Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.

D) Đưa luật pháp vào cuộc sống; pháp luật thật sự trở thành tối thượng trong mọi sinh hoạt của cá nhân và cộng đồng.

92. Sự thay đổi (STĐ) nào là chủ yếu luôn xảy ra trong các cuộc cách mạng xã hội?

A) STĐ hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung.

B) STĐ toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung.

C) STĐ chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng.

D) STĐ đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung.

93. Cách mạng Tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo là gì?

A) Là cuộc cách mạng vô sản.

B) Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

C) Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp.

D) Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.

94. Theo quan điểm triết học mácxít, điều nào sau đây được coi là tiêu chuẩn cơ bản nhất nói lên sự tiến bộ của xã hội?

A) Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật.

63 YHOCDATA.COM
B) Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội.

C) Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

D) Trình độ phát triển cao của đời sống tinh thần như đạo đức, luật pháp, tôn giáo,...

95. Cách mạng xã hội là gì?

A) Sự lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn.

B) Quá trình cải cách xã hội.

C) Quá trình tiến hóa xã hội.

D) Cuộc đảo chính giành quyền lực.

96. Cách mạng xã hội là gì?

A) Quá trình cải cách xã hội.

B) Quá trình tiến hóa xã hội.

C) Cuoc đảo chính giành quyền lực.

D) A), B), C) đều sai.

97. Vấn đề cơ bản đòi hỏi mọi cuộc cách mạng xã hội phải giải quyết là gì?

A) Giành chính quyền.

B) Xây dựng lực lượng vũ trang.

C) Cải cách hiệu quả chính quyền cũ.

D) Tiêu diệt hoàn toàn giai cấp thống trị phản cách mạng.

98. Mâu thuẫn nào là nguyên nhân sâu xa dẫn đến cách mạng xã hội?

A) MT về quan điểm chính trị giữa những lực lượng xã hội khác nhau.

B) MT giữa giai cấp cách mạng và giai cấp phản cách mạng.

C) MT giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

D) MT giữa nhân dân nghèo khổ với giới quan chức giàu có.

99. Thành tựu to lớn mà một cuộc cách mạng xã hội mang lại là gì?

A) Xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thiết lập quan hệ sản xuất mới phù hợp với sự phát triển của lực lượng sản xuất.

B) Xóa bỏ chế độ người bóc lột người.

C) Đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền.

64 YHOCDATA.COM
D) Buộc giai cấp thống trị phải có những cải cách tiến bộ.

100. Vì sao nói, cách mạng vô sản là một cuộc cách mạng xã hội mới về chất?

A) Vì nó lôi kéo được đông đảo quần chúng cần lao tham gia giành chính quyền.

B) Vì nó do giai cấp vô sản lãnh đạo.

C) Vì nó sử dụng bạo lực cách mạng để giành lấy chính quyền.

D) Vì nó sẽ xóa bỏ hoàn toàn chế độ người bóc lột người.

101. Tính chất của mỗi cuộc cách mạng xã hội bị quy định bởi điều gì?

A) Giai cấp tham gia thực hiện cách mạng.

B) Giai cấp lãnh đạo cách mạng.

C) Mục đích và nhiệm vụ mà cuộc cách mạng phải giải quyết.

D) Cả A), B), C).

102. Lực lượng cách mạng xã hội bao gồm những giai - tầng (NGT) nào?

A) NGT không lãnh đạo cách mạng.

B) NGT lãnh đạo cách mạng.

C) NGT có lợi ích ít nhiều gắn bó với cách mạng.

D) NGT có lợi ích gắn bó lâu dài với cách mạng.

103. Động lực cách mạng xã hội bao gồm những giai - tầng (NGT) nào?

A) NGT không lãnh đạo cách mạng.

B) NGT lãnh đạo cách mạng.

C) NGT có lợi ích ít nhiều gắn bó với cách mạng.

D) NGT có lợi ích gắn bó lâu dài với cách mạng.

104. Giai cấp (GC) nào có thể trở thành GC lãnh đạo cách mạng xã hội?

A) GC có mâu thuẫn với giai cấp thống trị và có những lãnh tụ kiệt xuất.

B) GC đại biểu cho phương thức sản xuất mới.

C) GC có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp thống trị.

D) GC cấp vô sản.

105. Cách mạng xã hội chỉ có thể giành thắng lợi khi nào?

65 YHOCDATA.COM
A) Khi có lãnh tự kiệt xuất lãnh đạo.

B) Khi tình thế và thời cơ cách mạng xuất hiện đầy đủ.

C) Khi xuất hiện điều kiện khách quan và sự chín muồi của nhân tố chủ quan.

D) Khi nhân tố chủ quan chín muồi, lãnh tụ kiệt xuất xuất hiện.

106. Điều gì sau đây không phải là yếu tố của tình thế cách mạng?

A) Giai cấp thống trị bị suy yếu nghiêm trọng.

B) Sự xuất hiện và lớn mạnh của chính đảng lãnh đạo cách mạng.

C) Tính tích cực của quần chúng được nâng cao.

D) Quần chúng bị áp bức khốn khổ hơn mức bình thường.

107. Điều gì sau đây không thuộc về nhân tố chủ quan của cách mạng xã hội?

A) Chính đảng của giai cấp cách mạng lớn mạnh nhanh chóng.

B) Giai cấp cách mạng kiên quyết làm cách mạng.

C) Trình độ tổ chức của giai cấp cách mạng nâng cao.

D) Quần chúng bị bóc lột năng nề hơn mức bình thường.

108. Muốn cách mạng (CM) xã hội thắng lợi không thể không dùng bạo lực CM. Điều này đúng hay sai?

A) Đúng, đối với các cuộc CM xã hội trước CM vô sản.

B) Đúng, đối với CM vô sản.

C) Đúng, đối với mọi cuộc CM xã hội.

D) Sai, đối với mọi cuộc CM xã hội.

109. Cách mạng xã hội không bao giờ giành thắng lợi bằng con đường hòa bình. Điều này đúng hay sai?

A) Đúng, đối với các cuộc CM xã hội trước CM vô sản.

B) Đúng, đối với CM vô sản.

C) Đúng, đối với mọi cuộc CM xã hội.

D) Sai, đối với mọi cuộc CM xã hội.

110. “Trong thời đại ngày nay, khi chủ nghĩa tư bản đã có những điều chỉnh quan hệ sản xuất, đời sống của người lao
động được cải thiện, do đó cách mạng vô sản không còn cần thiết nữa”. Điều này đúng hay sai?

A) Đúng, đối với các nước TBCN phát triển.

66 YHOCDATA.COM
B) Sai.

C) Đúng.

D) Sai, đối với các nước TBCN đang phát triển.

111. Yếu tố nào không thuộc về tồn tại xã hội?

A) Phương thức sản xuất ra của cải vật chất, con người và các quan hệ xã hội.

B) Truyền thống văn hóa tốt đẹp của con người.

C) Các quan hệ xã hội như quan hệ gia đình, giai cấp, dân tộc.

D) Môi trường sống của con người.

112. Yếu tố nào không thuộc về ý thức xã hội?

A) Quan điểm, tư tưởng của con người.

B) Truyền thống văn hóa của một dân tộc.

C) Môi trường sống của con người.

D) Tình cảm, tâm trạng của các giai - tầng.

113. Ý thức xã hội có thể phân chia thành những cấp độ nào?

A) Ý thức nhân loại, ý thức dân tộc và ý thức giai cấp.

B) Ý thức chung và ý thức riêng.

C) Ý thức thông thường và ý thức lý luận.

D) Ý thức cá nhân và ý thức tập thể.

114. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng là hai . . .”

A) mặt đối lập tạo thành toàn bộ ý thức xã hội.

B) cấp độ của ý thức xã hội mang tính giai cấp rõ rệt.

C) hình thái của ý thức xã hội có liên hệ mật thiết với nhau.

D) A), B), C) đều sai.

115. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức thông thường bao gồm tất cả . . .”

A) tư tưởng, quan điểm, tình cảm, thói quen,… của con người trong xã hội.

B) tư tưởng, quan điểm được hình thành thông qua quá trình khái quát hóa, hệ thống hóa.

C) tư tưởng, quan điểm chỉ đạo hoạt động thực tiễn thường ngày của con người.

67 YHOCDATA.COM
D) A), B), C) đều sai

116. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức lý luận bao gồm tất cả . . .”

A) tư tưởng, quan điểm… của con người trong xã hội.

B) tư tưởng, quan điểm được hình thành thông qua quá trình khái quát hóa, hệ thống hóa.

C) tư tưởng, quan điểm đang chỉ đạo hoạt động thực tiễn của con người.

D) A), B), C) đều đúng.

117. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tâm lý xã hội bao gồm tất cả . . .”

A) quan điểm, tư tưởng hình thành thông qua quá trình khái quát hóa, hệ thống hóa.

B) tình cảm, ước muốn, thói quen, tập quán… của con người được hình thành trực tiếp từ đời sống hàng ngày của họ.

C) quan niệm hình thành thông qua quá trình tổng kết, khái quát các kinh nghiệm.

D) quan niệm, tư tưởng của xã hội.

118. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Hệ tư tưởng là hệ thống các tư tưởng . . .”

A) được hình thành thông qua quá trình tổng kết, khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn.

B) được hình thành tự phát dưới ảnh hưởng của điều kiện sống.

C) của một xã hội nào đó nhất định.

D) A), B), C) đều đúng.

119. Ưu thế của ý thức thông thường (YTTT) so với ý thức lý luận (YTLL) là gì?

A) YTTT phản ánh hiện thực đầy đủ hơn YTLL.

B) YTTT phản ánh hiện thực sâu sắc hơn YTLL.

C) YTTT phản ánh hiện thực cao hơn YTLL.

D) YTTT phản ánh hiện thực sinh động hơn YTLL.

120. Ưu thế của ý thức lý luận (YTLL) so với ý thức thông thường (YTTT) là gì?

A) YTLL phản ánh hiện thực sâu sắc hơn YTTT.

B) YTLL phản ánh hiện thực đầy đủ hơn YTTT.

C) YTLL phản ánh hiện thực sinh động hơn YTTT.

D) YTLL phản ánh hiện thực trực tiếp hơn YTTT.

121. Cơ sở nào tạo nên sự khác nhau trong ý thức của các giai cấp (GC) khác nhau trong xã hội?

68 YHOCDATA.COM
A) Quan điểm của mỗi GC khác nhau.

B) Chính đảng của mỗi GC khác nhau.

C) Phương thức sinh hoạt vật chất của mỗi GC khác nhau.

D) Địa vị xã hội của mỗi GC khác nhau.

122. Tính giai cấp của ý thức xã hội thể hiện rõ nhất ở đâu?

A) Ở tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.

B) Ở ý thức lý luận.

C) Ở hệ tư tưởng.

D) Ở tâm lý xã hội.

123. Ý thức thống trị trong một xã hội có giai cấp là ý thức của giai cấp (GC) nào?

A) GC thống trị có lợi ích phù hợp với lợi ích xã hội.

B) GC cơ bản.

C) GC chiếm số đông trong xã hội.

D) GC thống trị.

124. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?

A) Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sản xuất vật chất thì giai cấp đó cũng nắm giữ tư liệu sản xuất tinh thần.

B) Giai cấp nào chi phối tư liệu tinh thần thì giai cấp đó cũng chi phối tư liệu sản xuất vật chất.

C) Giai cấp nào đông nhất trong xã hội thì giai cấp đó chi phối đời sống tinh thần của xã hội.

D) Giai cấp nào nắm chính quyền thì giai cấp đó phải nắm tư liệu sản xuất vật chất.

125. “Trong xã hội, chỉ có giai cấp bị trị chịu ảnh hưởng bởi tư tưởng của giai cấp thống trị, chứ không ngược lại”. Phát
biểu này đúng hay sai?

A) Tùy theo xã hội đó là xã hội nào, đang tồn tại trong giai đoạn nào.

B) Chỉ đúng với xã hội tư bản.

C) Sai.

D) Đúng.

126. Ý thức (YT) cá nhân là gì?

A) YT mang đặc điểm riêng của cá nhân, không mang tính giai cấp.

69 YHOCDATA.COM
B) YT đồng nhất với YT xã hội.

C) YT vừa biểu hiện của YT xã hội (giai cấp, dân tộc) vừa mang đặc điểm riêng của cá nhân.

D) YT đồng nhất với YT giai cấp và YT dân tộc.

127. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?

A) Tồn tại xã hội và ý thức xã hội đều bị chi phối bởi Thượng đế.

B) Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.

C) Tồn tại xã hội và ý thức xã hội không ảnh hưởng gì đến nhau.

D) A), B), C) đều sai.

128. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sai?

A) Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối.

B) Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.

C) Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội.

D) Không phải bất cứ tư tưởng, quan niệm lý luận nào cũng phản ánh rõ ràng và trực tiếp những quan hệ kinh tế của thời đại.

129. Điều gì không phải là nguyên nhân làm cho ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội?

A) Sức mạnh của thói quen, truyền thống, tập quán và tính bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội.

B) Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của mình.

C) Những tư tưởng cũ thường được các lực lượng xã hội phản động lưu giữ và truyền bá.

D) Tồn tại xã hội dưới tác động của hoạt động thực tiễn thường biến đổi nhanh làm cho ý thức xã hội không kịp phản ánh.

130. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội là lý do dùng để giải thích cho tính chất gì của ý thức xã hội?

A) Tính độc lập tương đối.

B) Tính lạc hậu.

C) Tính vượt trước.

D) Tính kế thừa.

131. Khả năng dự báo khoa học là biểu hiện tính chất gì của ý thức xã hội?

A) Tính giai cấp.

B) Tính kế thừa.

C) Tính độc lập tương đối.

70 YHOCDATA.COM
D) Tính vượt trước.

132. “Sự phát triển về mặt chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật v.v. đều dựa vào sự phát triển kinh
tế. Nhưng tất cả chúng có ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở kinh tế”. Điều này thể hiện quan điểm nào?

A) Duy vật lịch sử.

B) Duy kinh tế.

C) Duy tâm chủ quan.

D) Vừa duy kinh tế (vế đầu) vừa duy tâm chủ quan (vế sau).

133. Hệ tư tưởng chính trị thống trị trong xã hội có giai cấp là sự phản ánh tập trung lợi ích của cộng đồng nào?

A) Quốc gia – dân tộc.

B) Giai cấp chiếm đa số.

C) Giai cấp thống trị.

D) A), B), C) đều đúng.

134. Đường lối chính trị của chính đảng của giai cấp thống trị (GCTT) là sự biểu hiện cụ thể điều gì?

A) Hệ tư tưởng chính trị chung của các giai cấp trong xã hội.

B) Những tư tưởng tiến bộ của GCTT.

C) Hệ tư tưởng chính trị của GCTT.

D) Những tư tưởng tiến bộ của GCTT và của toàn dân tộc.

135. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?

A) Hệ tư tưởng chính trị (HTTCT) luôn luôn là hệ tư tưởng của số đông.

B) HTTCT trực tiếp tác động đến cơ sở kinh tế và thay đổi cơ sở kinh tế.

C) HTTCT luôn luôn là hệ tư tưởng tiến bộ.

D) HTTCT tác động đến xã hội thông qua nhà nước.

136. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức pháp quyền là toàn bộ các tư tưởng,
quan điểm của một giai cấp về bản chất và vai trò của pháp luật, về quyền và nghĩa vụ của nhà nước, các tổ chức xã hội
và công dân, về . . . con người trong xã hội”.

A) tính hợp pháp hay không hợp pháp của hành vi

B) tính thiện hay ác của hành vi

C) vai trò, trách nhiệm của

71 YHOCDATA.COM
D) bổn phận và chức trách của

137. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sai?

A) Ý thức đạo đức (YTĐĐ) là quan niệm về những quy tắc đánh giá, điều chỉnh hành vi ứng xử giữa cá nhân và xã hội, cá
nhân với cá nhân trong xã hội.

B) YTĐĐ là quan niệm về thiện, ác, lương tâm, danh dự, trách nhiệm, hạnh phúc, công bằng.

C) YTĐĐ là những nguyên tắc, chuẩn mực được nhà nước quy định nhằm điều chỉnh hành vi của công dân.

D) YTĐĐ dựa trên sức mạnh của dư luận xã hội và lương tâm cá nhân.

138. Nét khác nhau cơ bản nhất của lý luận khoa học (LLKH) so với lý luận tôn giáo (LLTG) là gì?

A) LLKH tham gia vào quá trình cải đổi mạnh mẽ tồn tại xã hội, còn LLTG thường ra sức duy trì tồn tại xã hội.

B) LLKH phản ánh thế giới một cách chân thực bằng những cái lôgic trừu tượng, còn LLTG phản ánh thế giới một cách hoang
đường dựa trên đức tin mù quáng cụ thể.

C) LLKH bắt nguồn từ nhu cầu thực tiễn xã hội, còn LLTG xuất phát từ tâm lý yếu đuối và nhận thức sai lệch của con người.

D) LLKH là sản phẩm tinh thần của một số ít những người thông minh, còn LLTG là sản phẩm tinh thần của số đông những
người ít học trong xã hội.

139. Nghệ thuật (NT) có vị trí như thế nào trong ý thức thẩm mỹ (YTTM)?

A) NT là một hình thức cơ bản của YTTM.

B) NT là hình thức biểu hiện cao nhất của YTTM.

C) NT là hình thức biểu hiện của YTTM.

D) NT là bản chất của YTTM.

140. Bổ sung để được một câu sai theo quan điểm triết học mácxít: “Tôn giáo bắt nguồn từ . . .”

A) sự bất lực của giai cấp bị bóc lột trong xã hội có áp bức giai cấp.

B) bản chất yếu đuối của con người.

C) những bất công trong xã hội.

D) sự bất lực và sợ hãi của con người trước sức mạnh của tự nhiên.

141. Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào được quan tâm nhiều hơn cả?

A) Vấn đề bản chất con người.

B) Vấn đề đạo lý làm người.

C) Vấn đề xác định bản chất của tồn tại.

72 YHOCDATA.COM
D) Vấn đề tìm hiểu quan hệ giữa linh hồn và thể xác.

142. Những giá trị phổ biến nhất của ý thức đạo đức mang tính gì?

A) Tính giai cấp.

B) Tính thời đại.

C) Tính dân tộc.

D) Tính nhân loại.

143. Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội có thể tác động đến tồn tại xã hội là gì?

A) Hoạt động thực tiễn của con người.

B) Ý thức xã hội phải có tính vượt trước.

C) Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện vật chất.

D) Ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội.

144. Theo quan điểm triết học mácxít, điều nào sau đây đúng?

A) Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội.

B) Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội.

C) Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội.

D) Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội.

145. Ý thức lý luận ra đời từ đâu?

A) Từ sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường.

B) Từ sản phẩm tư duy của các nhà khoa học.

C) Từ sự khái quát, tổng kết của ý thức xã hội thông thường của các nhà lý luận.

D) Từ thực tế xã hội.

146. Theo quan điểm triết học mácxít, đặc trưng cơ bản nhất của ý thức chính trị là gì?

A) Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.

B) Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp.

C) Thể hiện quan điểm về quyền lực.

D) Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị.

147. Tâm lý xã hội phản ánh điều gì?

73 YHOCDATA.COM
A) Đời sống xã hội một cách khái quát và gián tiếp.

B) Điều kiện sinh sống hàng ngày của một cộng đồng người một cách cụ thể và trực tiếp.

C) Bản chất của tồn tại xã hội.

D) Tình cảm, tâm trạng, thói quen của một cộng đồng người.

148. Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội có thể tác động trở lại tồn tại xã hội là gì?

A) Có sự phù hợp giữa ý thức xã hội và tồn tại xã hội.

B) Thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C) Có điều kiện vật chất bảo đảm.

D) Ý thức xã hội phải phản ánh “vượt trước” tồn tại xã hội.

149. Hãy điền từ thích hợp để làm rõ bản chất của tôn giáo: “tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh . . (1) . .
vào đầu óc của con người, của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh
trong đó các lực lượng của . . (2) . . đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế”.

A) 1 - dưới hình thức nghệ thuật, 2 - quần chúng

B) 1 - khoa học, 2 - giai cấp

C) 1- hư ảo , 2 - trần thế

D) 1 - chân thực, 2 - không có thực

150. Chức năng chính của tôn giáo là gì?

A) Đền bù một cách hư ảo cái con người còn thiếu trong đời sống hiện thực.

B) Hướng con người đến cuộc tốt đẹp hơn.

C) Giáo dục đạo dức chân chính cho con người.

D) Giải phóng con người khỏi nỗi đau trong đời sống hiện thực.

151. Chủ trương của Đảng ta đối với hoạt động với tôn giáo là gì?

A) Cấm mọi hình thức sinh hoạt tôn giáo.

B) Phân biệt đối xử giữa người có tín ngưỡng và người không có tín ngưỡng.

C) Nhanh chóng thủ tiêu tôn giáo.

D) Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng.

152. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức thẩm mỹ . . .”

A) phản ánh hiện thực trong quan hệ với nhu cầu thưởng thức và sáng tạo cái đẹp.

74 YHOCDATA.COM
B) là nhu cầu của đời sống con người.

C) là kết quả phản ánh hiện thực khách quan.

D) nâng cao tính người cho con người.

153. Bổ sung để được một câu sai theo quan điểm triết học mácxít: “Nghệ thuật . . .”

A) có tính nhân loại.

B) có tính dân tộc.

C) chỉ quan tâm đến cái đẹp của hiện thực, vì vậy nó không mang tính giai cấp.

D) luôn bị chi phối bởi thế giới quan, vì vậy nó không thể không mang tính giai cấp.

154. Bổ sung để được một câu sai theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức đạo đức . . .”

A) bao gồm tình cảm, tri thức và lý tưởng đạo đức.

B) hoàn toàn tách khỏi khoa học, nó đơn thuần chỉ là cảm xúc chủ quan của con người.

C) có tính nhân loại.

D) có tính giai cấp.

155. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tâm lý xã hội . . .”

A) và hệ tư tưởng luôn kìm hãm nhau phát triển.

B) tăng yếu tố trí tuệ cho hệ tư tưởng, hệ tư tưởng tăng yếu tố thực tiễn cho tâm lý xã hội

C) giúp hệ tư tưởng bớt sơ cứng, hệ tư tưởng tăng cường yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.

D) và hệ tư tưởng luôn thúc đẩy nhau phát triển.

156. “Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn” là sự biểu hiện cụ thể của yếu tố nào của ý thức xã hội?

A) Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.

B) Tâm lý xã hội.

C) Ý thức lý luận.

D) Hệ tư tưởng.

157. Điều nào sau đây là sự biểu hiện của hệ tư tưởng?

A) "Chín bỏ làm mười".

B) "Có con thì gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng mang sang".

C) "Trâu ta ăn cỏ đồng ta".

75 YHOCDATA.COM
D) "Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử".

158. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tính kế thừa của ý thức xã hội cho phép chúng
ta có thể giải thích vì sao . . .”

A) các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại.

B) ý thức xã hội lại có tính giai cấp.

C) một nước có trình độ phát triển còn kém về kinh tế song những tư tưởng lại ở trình độ phát triển cao.

D) ý thức của xã hội lại thường lạc hậu so với tồn tại xã hội.

159. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Để xây dựng nền văn hóa mới cần phải xóa bỏ
tất cả những sản phẩm văn hóa, tư tưởng, quan điểm được tạo ra từ xã hội cũ. Đó là chủ trương . . .”

A) phù hợp với quan điểm mácxit về sự phát triển.

B) không phù hợp với quan điểm mácxit về sự phát triển.

C) có giá trị to lớn đối với quá trình xây dựng nền văn hóa cách mạng.

D) được Đảng ta phát huy trong cách mạng Việt Nam.

160. Điều nào tương đương với luận điểm: "Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội"?

A) Vật chất quyết định ý thức.

B) Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.

C) Đời sống vật chất quy định đời sống tinh thần của xã hội.

D) Quan hệ sản xuất quy định các quan hệ tinh thần của xã hội.

161. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?

A) Tính tham lam của con người là nguồn gốc làm xuất hiện chế độ tư hữu, bóc lột.

B) Tư tưởng tư hữu, bóc lột nảy sinh làm xuất hiện chế độ tư hữu.

C) Chế độ tư hữu là nguyên nhân làm nảy sinh tư tưởng tư hữu, bóc lột.

D) Chế độ người bóc lột người là nguyên nhân xuất hiện của chế độ tư hữu.

162. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Sự suy tàn của chế độ cộng sản nguyên thủy
dựa trên chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất làm xuất hiện chế độ chiếm hữu nô lệ dựa trên chế độ tư hữu về
tư liệu sản xuất là một bước . . .”

A) lạc đường trong lịch sử

B) lùi của lịch sử

C) không lùi song cũng không tiến của lịch sử

76 YHOCDATA.COM
D) tiến của lịch sử

163. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Sự xuất hiện quan hệ sản xuất tư bản thay cho
quan hệ sản xuất phong kiến là một bước tiến của lịch sử. Vì vậy, . . .”

A) ý thức của giai cấp tư sản là ý thức tiên tiến của thời đại ngày nay.

B) ý thức của giai cấp tư sản là ý thức tiên tiến của thời đại đó.

C) hệ tư tưởng tư sản dựa trên cơ sở kinh tế đó cũng là biểu hiện của tư tưởng tiến tiến trong thời đại ngày nay.

D) mọi học thuyết tư sản là học thuyết tiến bộ nhất của mọi thời đại.

164. Quan niệm nào coi con người không chỉ bị chi phối bởi các quy luật tâm lý – ý thức, quy luật xã hội, mà còn bị chi
phối bởi các quy luật sinh học?

A) Duy tâm.

B) Siêu hình.

C) Mácxít.

D) Duy sinh vật (chủ nghĩa Darwin xã hội).

165. C.Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội”. Điều này có
nghĩa gì?

A) C.Mác bác bỏ mặt tự nhiên, sinh học trong đời sống con người.

B) C.Mác nhấn mạnh bản chất xã hội của con người.

C) C.Mác nhấn mạnh bản chất của con người mang tính trừu tượng.

D) Cả A), B) và C).

166. Con người sẽ bộc lộ được bản chất xã hội của mình khi nào?

A) Khi tồn tại trong các quan hệ xã hội.

B) Khi thoát ly khỏi điều kiện lịch sử nhất định.

C) Khi tồn tại trong các quan hệ của tự nhiên.

D) A), B), C) đều sai.

167. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì?

A) Là sản phẩm của lịch sử.

B) Là chủ thể của lịch sử.

C) Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.

77 YHOCDATA.COM
D) Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.

168. Quan điểm coi “con người là chủ thể của lịch sử” được hiểu như thế nào?

A) Con người là trung tâm của vũ trụ.

B) Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ.

C) Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quan tác động vào tự nhiên, xã hội thúc đẩy nó phát triển
phù hợp với nhu cầu của mình.

D) Con người có thể điều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt đẹp của riêng mình.

169. Quan điểm coi “con người là sản phẩm của lịch sử” được hiểu như thế nào?

A) Con người cũng như động vật đều là sản phẩm của lịch sử tự nhiên, vì thế con người và động vật là như nhau.

B) Bản chất của con người đã được quy định bởi các quan hệ ở mỗi thời điểm nhất định, do đó nó không thay đổi.

C) Con người không thể làm chủ vận mạng của mình mà hoàn toàn lệ thuộc vào tính quy định của lịch sử.

D) Bản chất của con người cũng luôn thay đổi là do sự thay đổi của những mối quan hệ và điều kiện lịch sử cụ thể quy định.

170. Quan niệm truyền thống “ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” là nhằm khẳng định điều gì?

A) Hình dạng của các loài sinh vật phụ thuộc vào nơi nó ở.

B) Vai trò của các quan hệ xã hội đối với việc hình thành bản chất mỗi người.

C) Vai trò chủ thể của con người trong lịch sử.

D) Quy luật sinh học là quy luật duy nhất chi phối vạn vật trong vũ trụ.

171. Theo quan điểmmácxít, quan niệm nào sau đây đúng?

A) Cá nhân và con người là hai khái niệm đồng nhất.

B) Con người đã trở thành một cá nhân ngay từ khi mới được sinh ra.

C) Cá nhân và nhân cách là hai khái niệm đồng nhất.

D) A), B), C) đều sai.

172. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Cá nhân là một phần tử . . .”

A) hoàn toàn giống các phần tử khác trong cộng đồng xã hội.

B) đơn nhất trong cộng đồng xã hội.

C) hoàn toàn khác các phần tử khác trong cộng đồng xã hội.

D) tách biệt khỏi cộng đồng xã hội.

78 YHOCDATA.COM
173. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Nhân cách là toàn bộ năng lực và phẩm chất về
mặt . . . của mỗi cá nhân hợp lại tạo thành chỉnh thể, đóng vai trò chủ thể tự ý thức”

A) xã hội, sinh học, tâm lý – ý thức

B) tâm lý

C) sinh lý

D) xã hội

174. Khi nói, nhân cách (NC) là “cái tôi” điều này có nghĩa là gì?

A) NC là sự biểu hiện chủ nghĩa cá nhân.

B) NC là sự biểu hiện bản sắc riêng của mỗi cá nhân so với các cá nhân khác.

C) NC chỉ bao gồm những phẩm chất riêng biệt của mỗi cá nhân xung đột với những phẩm chất của cá nhân khác.

D) A), B), C) đều sai.

175. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tập thể là . . .”

A) tập hợp của nhiều cá nhân với nhiều nhu cầu, mục đích khác nhau.

B) tập hợp nhiều con người có chung hoàn cảnh lại với nhau.

C) hình thức liên kết các cá nhân lại thành từng nhóm xã hội, nhằm thoả mãn một nhu cầu, đáp ứng một lợi ích chung nào đó.

D) A), B), C) đều đúng.

176. Do điều gì mà các cá nhân không hòa tan với nhau trong tập thể?

A) Do có nhu cầu khác nhau.

B) Do có lợi ích và mục đích khác nhau.

C) Do có nhân cách khác nhau.

D) Do có hoàn cảnh khác nhau.

177. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Xét về thực chất, mối quan hệ giữa cá nhân với
cá nhân, giữa cá nhân và tập thể là quan hệ . . .”

A) lợi ích

B) mang tính cưỡng bức cá nhân phải phục tùng tập thể

C) nhân cách

D) lợi ích và nhân cách.

178. Trong quan hệ bình thường giữa cá nhân và tập thể xảy ra điều gì?

79 YHOCDATA.COM
A) Mâu thuẫn giữa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể.

B) Không có mâu thuẫn giữa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể.

C) Cá nhân phải hy sinh quyền lợi của mình cho tập thể.

D) Tập thể phải thoả mãn đầy đủ mọi nhu cầu, đáp ứng đầy đủ mọi lợi ích cho từng cá nhân.

179. Quần chúng nhân dân là ai?

A) Là những người sản xuất ra của cải vật chất, những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị, những bộ phận thúc đẩy
sự tiến bộ xã hội.

B) Chỉ những người thuộc giai cấp bị trị.

C) Tất cả các giai cấp, tầng lớp trong một xã hội.

D) Chỉ những bộ phận nghèo khổ, thất học trong xã hội.

180. Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Lãnh tụ là . . .”

A) người giầu nhất, có tài năng và đạo đức nhất trong giai cấp bị trị.

B) người nghèo nhất, cách mạng nhất trong giai cấp bị trị.

C) cá nhân năng lực và phẩm chất kiệt xuất về một lĩnh vực hoạt động nhất định.

D) cá nhân kiệt xuất do phong trào cách mạng của quần chúng nhân dân tạo ra.

181. Bổ sung để được một định nghĩa đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Vĩ nhân là . . .”

A) người sinh ra vốn có tư chất thông minh.

B) cá nhân năng lực và phẩm chất kiệt xuất về một lĩnh vực hoạt động nhất định.

C) cá nhân được tập thể bầu ra làm người lãnh đạo phong trào cách mạng.

D) cá nhân có phẩm chất đạo đức tốt, biết hy sinh cho lợi ích của dân tộc, nhân loại.

182. Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai trong xã hội?

A) Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất.

B) Quần chúng nhân dân.

C) Các giai cấp bị trị có tinh thần cách mạng triệt để nhất.

D) Các chính đảng cách mạng, có sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.

183. Lực lượng cơ bản quyết định mọi sự biến đổi mang tính cách mạng xảy ra trong xã hội là ai?

A) Lãnh tụ và các chính đảng.

80 YHOCDATA.COM
B) Giai cấp thống trị và cách mạng.

C) Quần chúng nhân dân.

D) Các giai tầng tiến bộ.

184. Nhân tố có vai trò quyết định trong việc sáng tạo ra các giá trị tinh thần của xã hội là ai?

A) Những nhà khoa học và những nghệ sĩ có tài năng.

B) Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa.

C) Sự giải phóng con người ra khỏi mọi sự tăm tối, dốt nát

D) Quần chúng nhân dân.

185. Vai trò của lãnh tụ đối với sự phát triển xã hội thể hiện như thế nào?

A) Không tác động gì đến sự tiến bộ xã hội.

B) Thúc đẩy hay kìm hãm sự tiến bộ xã hội.

C) Quyết định sự tiến bộ xã hội.

D) Luôn thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

186. Mối quan hệ biện chứng giữa quần chúng (QC) nhân dân và lãnh tụ (LT) thể hiện như thế nào?

A) Phong trào của QC làm xuất hiện các LT; hoạt động của LT làm xuất hiện phong trào QC.

B) LT tạo ra phong trào của QC; QC thúc đẩy phong trào do LT tạo ra.

C) LT quyết định sự thắng lợi của phong trào QC; QC giúp LT thực hiện được mong muốn đề ra.

D) LT xuất hiện từ phong trào cách mạng của QC, và là nhân tố thúc đẩy sự phát triển của phong trào QC.

187. Tuyệt đối hóa vai trò của cá nhân, lãnh tụ sẽ dẫn đến điều gì?

A) Tệ coi thường lãnh tụ, làm cho phong trào quần chúng không có sự đoàn kết, nhất trí.

B) Tăng thêm sức mạnh cho phong trào cách mạng.

C) Tệ sùng bái cá nhân, làm hạn chế tính năng động, sáng tạo của quần chúng.

D) Nhận thức đúng về vai trò của lãnh tụ.

188. Theo Ph.Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn người thành người là gì?

A) Tạo ra nhiều thức ăn hơn.

B) Làm hoàn thiện bàn tay con người.

C) Hình thành ngôn ngữ.

81 YHOCDATA.COM
D) Làm cho não người phát triển hơn.

190. Cái xã hội có vai trò gì đối với cái sinh vật trong bản chất con người?

A) Phát triển và nâng cao tính sinh vật, làm hoàn thiện những đặc tính sinh vật trong con người.

B) Xã hội hóa cái sinh vật, làm cho cái sinh vật phù hợp với yêu cầu xã hội.

C) Không có vai trò gì.

D) Xã hội hóa cái sinh vật, làm mất đi cái sinh vật.

191. Tư tưởng “lấy dân làm gốc” của Đảng ta có cơ sở từ đâu?

A) Từ truyền thống dân tộc đã xảy ra trong các phong trào đấu tranh của nhân dân từ xưa đến giờ.

B) Từ vai trò của to lớn của vĩ nhân, lãnh tụ trong lịch sử.

C) Từ vai trò của đảng lãnh đạo trong các phong trào cách mạng.

D) Từ vai trò quyết định của quần chúng nhân dân trong lịch sử.

192. Nhìn chúng, các quan niệm về con người trong triết học trước Mác đều hạn chế ở chỗ nào?

A) Coi con người là một động vật có lý trí.

B) Coi con người là chủ thể của lịch sử.

C) Coi con người là động vật chính trị.

D) Tuyệt đối hóa một mặt nào đó của con người.

193. Muốn nhận thức được bản chất của mỗi người thì chúng ta phải làm gì?

A) Tìm hiểu những đặc tính di truyền của gia đình.

B) Tìm hiểu kết quả làm việc hàng ngày mà họ đạt được.

C) Tìm hiểu các quan hệ xã hội hiện thực mà họ chịu ảnh hưởng.

D) Tìm hiểu tướng mạo của con người đó.

194. Quan niệm “Những người ti hí mắt lươn, trai thì trộm cướp gái buôn chồng người” có phù hợp với quan niệm triết
học mácxít hay không?

A) Phù hợp.

B) Không phù hợp.

C) Vừa phù hợp vừa không phù hợp.

D) Không thể xác định.

82 YHOCDATA.COM
195. Quan niệm “Hiền dữ phải đâu là tính sẵn, phần nhiều do giáo dục mà nên” coi yếu tố nào quyết định bản chất con
người?

A) Yếu tố sinh học.

B) Yếu tố xã hội.

C) Yếu tố sinh học và xã hội.

D) Không phải yếu tố sinh học và xã hội.

196. Gen di truyền có vai trò như thế nào trong việc hình thành năng lực trí tuệ của con người?

A) Chỉ có tác động tạo tiền đề sinh học cho sự phát triển con người.

B) Quyết định đến việc hình thành năng lực trí tuệ cho con người.

C) Không tác động gì đến việc hình thành năng lực trí tuệ cho con người.

D) Quyết định đến việc hình thành một số năng lực trí tuệ cho con người.

197. Thuyết phân biệt chủng tộc là biểu hiện của quan niệm gì?

A) Coi yếu tố sinh học mang tính quyết định năng lực của con người.

B) Coi yếu tố xã hội mang tính quyết định năng lực của con người.

C) Khẳng định bản chất con người là sự thống nhất giữa cái sinh học và xã hội.

D) Đề cao truyền thống của mỗi cộng đồng người khác nhau.

198. Bộ phận nào sau đây là hạt nhân cơ bản nhất của quần chúng nhân dân?

A) Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

B) Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.

C) Những người chống lại giai cấp thống trị phản động.

D) Những người nghèo khổ, bị áp bức.

199. Quan điểm triết học mácxít coi cá nhân là sản phẩm của xã hội, được hiểu theo nghĩa nào?

A) Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định.

B) Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để hình thành và phát triển cá nhân.

C) Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân.

D) Cá nhân là một con người luôn sống trong xã hội.

200. Cái gì quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động trong suốt lịch sử của
mình?

83 YHOCDATA.COM
A) Mục tiêu lý tưởng cao đẹp.

C) Nhu cầu và lợi ích.

B) Khát vọng làm giàu về kinh tế và tranh đoạt quyền lực về chính trị.

D) Yêu nhau.

84 YHOCDATA.COM
xã hội
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng
sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d. Cả a và c
Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở
nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều
kiện khách quan.
d. Cả a, b, c
Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều
phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hoá khoa học c. Mô hình hoá
b. Phân tích và tổng hợp d. Điều tra thống kê
Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất c. Sản xuất giá trị thặng dư
b. Lưu thông hàng hoá d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng
hoá
Câu 13. Trừu tượng hoá khoa học là:

2
85 YHOCDATA.COM
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối
liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
d. Cả b và c
Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến
trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể
hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức
các ngành khác nhau.
d. Cả b và c
Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc
lột
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
trong công cuộc xây dựng CNXH
d. Cả a, b và c
Câu 17. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin
thể hiện ở chức năng nào?
a. Nhận thức c. Phương pháp luận
b. Tư tưởng d. Cả a, b và c
Câu 18. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của
đời sống xã hội?
a. Hoạt động chính trị c. Hoạt động sản xuất của cải vật

3
86 YHOCDATA.COM
b. Hoạt động khoa học chất
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 19. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế-
xã hội phải xuất phát từ:
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp c. Từ truyền thống lịch sử
thống trị d. Từ ý thức xã hội
b. Từ các hoạt động kinh tế
Câu 20. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sức lao động với công cụ lao động
b. Lao động với tư liệu lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất
ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao
động nào". Câu nói trên là của ai?
a. A. Smith c. C.Mác
b. D.Ricardo d. Ph.Ăng ghen
Câu 22. Sức lao động là:
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được
vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
d. Cả a và b.
Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
d. Cả a, b và c
Câu 24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người

4
87 YHOCDATA.COM
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất
ngày càng tinh vi
d. Cả a, b, c.
Câu 25. Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
d. Cả a, b, c
Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế
biến
d. Cả a và c đều đúng.
Câu 27. Tư liệu lao động gồm có:
a. Công cụ lao động c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. Các vật để chứa đựng, bảo d. Cả a, b, c
quản
Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao
động?
a. Công cụ lao động c. Các vật chứa đựng, bảo
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất quản
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc
trưng phát triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng,
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất bảo quản

5
88 YHOCDATA.COM
d. Cả a và b
Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu
sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một
bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?
a. Công cụ sản xuất c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo d. Cả a và c
quản
Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của
quá trình lao động sản xuất?
a. Sức lao động c. Công cụ sản xuất tiên tiến
b. Tư liệu sản xuất hiện đại d. Đối tượng lao động
Câu 33. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
Câu 34. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
d. Cả a, b, c
Câu 35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
a. Người lao động c. Khoa học công nghệ
b. Tư liệu sản xuất d. Cả a, b, c
Câu 36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:

6
89 YHOCDATA.COM
a. Tư liệu sản xuất hiện đại
b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
c. Khoa học công nghệ tiên tiến
d. Cả b và c
Câu 37. Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội
d. Cả a, b, c
Câu 38. Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
d. Cả a, b, c
Câu 39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
a. Quan hệ sở hữu c. Quan hệ phân phối
b. Quan hệ tổ chức quản lý d. Không quan hệ nào quyết
định
Câu 40. Quan hệ sản xuất được hình thành do:
a. ý muốn chủ quan của con người
b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Cả a, b, c
Câu 41. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
a. Tác động qua lại với nhau
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất
d. Cả a, b và c

7
90 YHOCDATA.COM
Câu 42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Cải thiện đời sống nhân dân
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
d. Cả a, b, c
Câu 43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự
nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ
nghĩa cộng sản
b. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ
nghĩa cộng sản
c. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ
nghĩa cộng sản
d. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ
nghĩa cộng sản
Câu 44. Tái sản xuất là:
a. Là quá trình sản xuất
b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
c. Là sự khôi phục lại sản xuất
d. Cả a, b, c
Câu 45. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất
xã hội?
a. Căn cứ vào phạm vi sản xuất c. Căn cứ vào tính chất sản
b. Căn cứ vào tốc độ sản xuất xuất
d. Căn cứ vào nội dung sản
xuất
Câu 46. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất
mở rộng?
a. Căn cứ vào phạm vi c. Căn cứ vào tính chất
b. Căn cứ vào nội dung d. Căn cứ vào quy mô

8
91 YHOCDATA.COM
Câu 47. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất
lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
a. Tái sản xuất giản đơn
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
Câu 48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức
tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở
rộng theo chiều sâu?
a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
b. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao
động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn
và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng.
d. Cả b và c
Câu 50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
Câu 51. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết
định?
a. Sản xuất c. Trao đổi
b. Phân phối d. Tiêu dùng

9
92 YHOCDATA.COM
Câu 52. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là
động lực?
a. Sản xuất c. Trao đổi
b. Phân phối d. Tiêu dùng
Câu 53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối
a. Tồn tại độc lập với nhau
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối
với sản xuất.
Câu 54. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường
sinh thái
Câu 55. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã
hội?
a. Lực lượng sản xuất c. Tồn tại xã hội
b. Quan hệ sản xuất d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng hiệu quả của sản xuất
c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
Câu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
a. Mức tăng năng suất lao động
b. Mức tăng vốn đầu tư

10
93 YHOCDATA.COM
c. Mức tăng GDP/người
d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố
nào?
a. Vốn, khoa học công nghệ và con người
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
d. Cả a và c
Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và
thể chế kinh tế.
c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc
sống
d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ
cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối
dài
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã
hội
d. Cả b và c
Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào
là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?
a. Vốn
b. Con người
c. Khoa học và công nghệ
d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước

11
94 YHOCDATA.COM
Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?
a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu
b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp
c. Để củng cố an ninh, quốc phòng
d. Cả a, b và c
Câu 63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
a. Lực lượng sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng
b. Quan hệ sản xuất d. Cả a, b, c
Câu 64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người.
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch
vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống.
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật
chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ.
d. Cả a, b, c
Câu 65. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào?
a. Tiến bộ về kinh tế
b. Tiến bộ về chính trị, xã hội
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 66. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự
tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào?
a. Mức thu nhập bình quân c. Tuổi thọ bình quân
(GDP/người) d. Cả a, b và c
b. Thành tựu giáo dục
Câu 67. Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau:
a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội
b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế
c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát
triển QHSX và kiến trúc thượng tầng

12
95 YHOCDATA.COM
d. Cả a, b và c
Câu 68. Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế
a. Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế
b. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế
c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 69. Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao
gồm:
a. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- kỹ thuật
b. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức
c. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội
d. Cả a, b, c
Câu 70. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản
xuất
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở
hữu khác nhau về TLSX
Câu 71. Hàng hoá là:
a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua mua bán
c. Sản phẩm ở trên thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
Câu 72. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Sự hao phí sức lao động của con người
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá

13
96 YHOCDATA.COM
d. Công dụng của hàng hoá

Câu 73. Quy luật giá trị có tác dụng:


a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người
sản xuất
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo
d. Cả a và b
Câu 74. Sản xuất hàng hoá tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về
kinh tế giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong CNTB
Câu 75. Giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Câu 76. Quy luật giá trị là:
a. Quy luật riêng của CNTB
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 77. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng d. Mốt thời trang của hàng hoá
hoá

14
97 YHOCDATA.COM
Câu 78. Lao động trừu tượng là:
a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Câu 79. Lao động cụ thể là:
a. Là phạm trù lịch sử
b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
Câu 80. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí vật tư kỹ thuật
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 81. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ
lao động
d. a và b
Câu 82. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao
động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
d. Cả b và c
Câu 83. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:

15
98 YHOCDATA.COM
a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. Cả a, b và c
Câu 84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động
thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
d. Cả a, b và c
Câu 85. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng
lên thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
d. Cả a, b và c
Câu 86. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần
thì ý nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4
lần
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
Câu 87. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra
chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
d. Cả a và b

16
99 YHOCDATA.COM
Câu 88. Giá trị sử dụng là gì?
a. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Cả a, b và c
Câu 89. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Những điều kiện tự nhiên c. Chuyên môn hoá sản xuất
b. Trình độ khoa học công nghệ d. Cả a, b và c
Câu 90. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
a. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn
b. Lao động trừu tượng d. Lao động phức tạp
Câu 91. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. Từ sản xuất c. Từ trao đổi
b. Từ phân phối d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Câu 92. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 93. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng
hoá?
a. A.Smith c. C.Mác
b. D.Ricardo d. Ph. Ăng ghen
Câu 94. Lao động cụ thể là:
a. Là những việc làm cụ thể
b. Là lao động có mục đích cụ thể
c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ
lao động riêng và kết quả riêng

17
100 YHOCDATA.COM
Câu 95. Lao động cụ thể là:
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
d. Cả a, b và c
Câu 96. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của
ai?
a. W.Petty c. D. Ricardo
b. A.Smith d. C.Mác
Câu 97. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động
trong câu này là lao động gì?
a. Lao động giản đơn c. Lao động cụ thể
b. Lao động phức tạp d. Lao động trừu tượng
Câu 98. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động phức tạp
c. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
d. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung
không tính đến những hình thức cụ thể.
Câu 99. Lao động trừu tượng là nguồn gốc:
a. Của tính hữu ích của hàng hoá
b. Của giá trị hàng hoá
c. Của giá trị sử dụng
d. Cả a, b, c
Câu 100. Thế nào là lao động giản đơn?
a. Là lao động làm công việc đơn giản
b. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
c. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá

18
101 YHOCDATA.COM
d. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
Câu 101. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
c. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
d. Cả a, b, c
Câu 102. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều
giá trị hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
c. Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ
cao
d. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
Câu 103. Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có
trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 104. Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
a. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu
tượng
b. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
c. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và
lao động trừu tượng
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 105. Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng
trong các ý sau:
a. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm

19
102 YHOCDATA.COM
b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
c. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
d. Cả a, b và c
Câu 106. Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:
a. Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
b. NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
c. NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị
sản phẩm
d. Cả a, b, c
Câu 107. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều
khác không đổi
b. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện
khác không đổi
c. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn
tổng số giá trị không thay đổi
d. Cả a, b, c
Câu 108. Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:
a. NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm
xuống tuyệt đối
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 109. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay
đổi thế nào?
a. Có thể giảm xuống c. Có thể không thay đổi
b. Có thể tăng lên d. Cả a, b, c
Câu 110. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
a. Trình độ chuyên môn của người lao động
b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất

20
103 YHOCDATA.COM
c. Các điều kiện tự nhiên
d. Cả a, b, c
Câu 111. Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
d. Cả a, b, c
Câu 112. Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:
a. Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
b. Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị
thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
c. Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay
nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao
động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
d. Cả a, b, c
Câu 113. Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLĐ c. Tăng cường độ lao động
b. Tăng số người lao động d. Cả a, b và c
Câu 114. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLĐ c. Tăng số người lao động
b. Tăng cường độ lao động d. Kéo dài thời gian lao động
Câu 115. Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới
đây:
a. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi
b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
d. Cả a, b, c
Câu 116. Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:

21
104 YHOCDATA.COM
a. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng
hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
c. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 117. Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
b. Hao phí lao động của ngành quyết định
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết
định
Câu 118. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
d. Tích luỹ và cải thiện đời sống
Câu 119. Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Cung cầu và cạnh tranh
c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
d. Cả a, b, c
Câu 120. Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
a. Lực lượng sản xuất và QHSX
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
c. Tăng trưởng và phát triển kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 121. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
a. Giữa giá trị với giá trị sử dụng

22
105 YHOCDATA.COM
b. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
c. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
d. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Câu 122. "Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai?
a. A.SMith c. C. Mác
b. D.Ricardo d.W.Petty
Câu 123. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
c. Chức năng phương tiện cất trữ
d. Cả a và c
Câu 124. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật
kinh tế nào?
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Cả a, b và c
Câu 125. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động
xã hội cần thiết
b. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã
hội cần thiết
d. Cả a, b, c
Câu 126. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được
hiểu như thế nào là đúng?
a. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
b. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

23
106 YHOCDATA.COM
c. ( giá trị = ( giá cả
d. Cả b và c
Câu 127. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
a. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
b. Nền sản xuất TBCN
c. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
d. Trong nền kinh tế hàng hoá
Câu 128. Điều kiện ra đời của CNTB là:
a. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí
nghiệp
b. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và
các của cải khác buộc phải đi làm thuê
c. Phải thực hiện tích luỹ tư bản
d. Cả a, b
Câu 129. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành
QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất:
a. Có
b. Không
c. Có nhưng rất chậm chạp
Câu 130. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
a. Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất
hết TLSX
Câu 131. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:
a. Các ngành công nghiệp nặng
b. Các ngành công nghiệp chế tạo máy

24
107 YHOCDATA.COM
c. Các ngành công nghiệp nhẹ
d. Các ngành sản xuất máy động lực
Câu 132. Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ:
a. Máy công tác c. Máy truyền lực
b. Máy phát lực d. Cả a, b, c đồng thời
Câu 133. Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
d. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Câu 134. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
a. Sản xuất và tiêu dùng c. Trao đổi
b. Tiêu dùng d. Phân phối và trao đổi
Câu 135. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
là:
a. Đồng nghĩa c. Trái ngược nhau
b. Độc lập với nhau d. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho
nhau

Câu 136. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:


a. Các Mác c. C.Mác và V.I. Lênin
b. C.Mác và Ph.Ăng d. C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin
ghen
Câu 137. Tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị của hàng hoá
b. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là vàng, bạc

25
108 YHOCDATA.COM
Câu 138. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:
a. Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được
tiêu dùng
b. Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
c. Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
d. Cả a, b và c
Câu 139. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?
a. Từ khi có sản xuất hàng hoá c. Từ khi có kinh tế thị trường
b. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ d. Từ khi có CNTB
Câu 140. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:
a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê
b. Người lao động được tự do thân thể
c. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì
d. Cả b và c
Câu 141. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế
nào? Chọn ý đúng:
a. Hoàn toàn khác nhau
b. Có quan hệ với nhau
c. Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
d. Cả b và c
Câu 142. Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?
a. Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB
b. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn
c. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực
d. Cả a, b, c
Câu 143. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?
a. Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân
b. Chinh phục, bóc lột thuộc địa
c. Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng

26
109 YHOCDATA.COM
d. Cả a, b và c
Câu 144. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
a. Sự tác động của quy luật giá trị
b. Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó
mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
c. Những phát kiến lớn về địa lý
d. Tích luỹ nguyên thuỷ
Câu 145. Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào?
a. Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau
b. Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản
mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê
c. Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực
hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu
d. Cả a, b, c
Câu 146. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
d. Cả a, b, c
Câu 147. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền
d. Cả a, b và c
Câu 148. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
a. Hai chức năng c. Bốn chức năng
b. Ba chức năng d. Năm chức năng
Câu 149. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:

27
110 YHOCDATA.COM
a. Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với
nhau
d. Cả a, b, c
Câu 150. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 151. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và
tư bản khả biến (v)?
a. A.Smith c. C.Mác
b. D.Ricardo d. F.Quesnay
Câu 152. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:
a. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
b. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
c. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
d. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường
Câu 153. Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau?
a. Có cùng một nguồn gốc
b. Mỗi môn có thế mạnh riêng
c. Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau
d. Cả a, b và c
Câu 154. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc
làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Sản lượng tăng c. Giá cả không thay đổi
b. Thất nghiệp giảm d. Cả a, b
Câu 155. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:

28
111 YHOCDATA.COM
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
b. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
d. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
Câu 156. Lao động sản xuất là:
a. Hoạt động có mục đích của con người
b. Sự tác động của con người vào tự nhiên
c. Các hoạt động vật chất của con người
d. Sự kết hợp TLSX với sức lao động
Câu 157. Sản phẩm xã hội gồm có:
a. Toàn bộ chi phí về TLSX c. Sản phẩm thặng dư
b. Sản phẩm cần thiết d. Cả a, b và c
Câu 158. Sản phẩm cần thiết là:
a. Sản phẩm thiết yếu của xã hội
b. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
c. Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
d. Cả a, b, c
Câu 159. Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Tài nguyên thiên nhiên
b. Trình độ khoa học công nghệ
c. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
d. Khối lượng sản phẩm thặng dư
Câu 160. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
a. Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội
b. Nền sản xuất của cải vật chất
c. Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH
d. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc
thượng tầng

29
112 YHOCDATA.COM
Câu 161. Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
a. Có sự phân công lao động xã hội
b. Có sự giao lưu, buôn bán
c. Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
d. Cả a và c
Câu 162. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
b. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của
con người
c. Quy luật kinh tế có tính lịch sử
d. Cả b và c
Câu 163. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Công dụng của hàng hoá
b. Quan hệ cung - cầu về hàng hoá
c. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
d. Cả a, b, c
Câu 164. Giá cả của hàng hoá là:
a. Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán
d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Câu 165. Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá?
Chọn ý đúng nhất trong các ý sau:
a. Năng suất lao động c. Các điều kiện tự nhiên
b. Cường độ lao động d. Cả a và c
Câu 166. Tư bản bất biến (c) là:
a. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất

30
113 YHOCDATA.COM
c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn
sang sản phẩm
d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm
sau một chu kỳ sản xuất
Câu 167. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:
a. Nó tồn tại trong con người
b. Có thể mua bán nhiều lần
c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
d. Cả a, b, c
Câu 168. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm
nào?
a. Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao
động của con người
b. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì
nô lệ bị người khác bán
c. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau
d. Cả a và b
Câu 169. Tư bản là:
a. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
b. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
c. Toàn bộ tiền và của cải vật chất
d. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu 170. Tư bản cố định có vai trò gì?
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
c. Là điều kiện để tăng năng suất lao động
d. Cả b, c
Câu 171. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản
nào?

31
114 YHOCDATA.COM
a. Tư bản tiền tệ c. Tư bản hàng hoá
b. Tư bản sản xuất d. Tư bản lưu thông
Câu 172. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất c. Tư bản bất biến
b. Tư bản tiền tệ d. Tư bản ứng trước
Câu 173. Tư bản là:
a. Tư liệu sản xuất
b. Là phạm trù vĩnh viễn
c. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm
thuê
d. Cả a, b và c.
Câu 174. Tư bản cố định là:
a. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc…
b. Tư bản cố định là tư bản bất biến
c. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm
d. Cả a, c
Câu 175. Tư bản lưu động là:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…
b. Tham gia từng phần vào sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
d. Cả a, b và c
Câu 176. Tư bản khả biến là:
a. Tư bản luôn luôn biến đổi
b. Sức lao động của công nhân làm thuê
c. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Cả b và c
Câu 177. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:

32
115 YHOCDATA.COM
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn
gốc giá trị thặng dư
b. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương
thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
c. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư
bản khả biến
d. Cả a, b đều đúng
Câu 178. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:
a. Bán chịu
b. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
c. Mua, bán có thời hạn
d. Cả a, b và c
Câu 179. Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
a. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn
b. Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN
c. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
Câu 180. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công
nhân và nuôi gia đình anh ta
b. Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
c. Chi phí đào tạo người lao động
d. Cả a, b, c
Câu 181. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:
a. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
b. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
c. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương
thức sản xuất TBCN
d. Cả a, b và c.

33
116 YHOCDATA.COM
Câu 182. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức
biểu hiện đầu tiên của tư bản
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư
bản
c. Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 183. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Câu 184. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
a. Giá trị hàng hoá = c + v + m
b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
c. Giá trị hàng hoá = k + p
d. Cả a, b và c
Câu 185. Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
a. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
c. Giá trị của TLSX = c
d. Giá trị của sức lao động = v
Câu 186. Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp
nào dưới đây không đúng?
a. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
b. (v+ m) giảm
c. (c+ v+ m) giảm
d. (c + v + m) không đổi
Câu 187. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Có lượng tiền tệ đủ lớn

34
117 YHOCDATA.COM
b. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
c. Sức lao động trở thành hàng hoá
d. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
Câu 188. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
b. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về
lượng trong 1 hàng hoá
c. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
d. Cả a, b và c
Câu 189. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động
làm thuê
d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền
Câu 190. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản
phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây:
a. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
c. Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
d. Cả b và c
Câu 191. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng
sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?
a. Được tái sản xuất
b. Không được tái sản xuất
c. Được bù đắp
d. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và
chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
Câu 192. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong
quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
a. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư

35
118 YHOCDATA.COM
b. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c. Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
d. Cả a và b
Câu 193. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động
sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến
b. Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị
mới của sản phẩm
c. Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m
d. Cả a, b, c
Câu 194. Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào
đúng?
m
a. m' = x 100%
v
Thời gian lao động thặng dư
b. m' = x 100 (%)
Thời gian lao động cần thiết
Lao động thặng dư
c. m' = x 100 (%)
Lao động cần thiết
d. Cả a, b và c
Câu 195. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng
nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần
thiết không đổi
b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
d. Cả a, b và c

36
119 YHOCDATA.COM
Câu 196. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Cả a, b và c
Câu 197. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Cả a, b và c
Câu 198. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết
không thay đổi
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
d. Cả a, b, c
Câu 199. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy
xác định phương án đúng dưới đây:
a. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
b. Độ dài ngày lao động lớn hơn không
c. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 200. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
a. Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư
trực tiếp
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản
xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá
trị thặng dư tương đối

37
120 YHOCDATA.COM
Câu 201. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những
ý nào dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 202. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao
động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo
dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao
nhiêu?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
b. Bằng thời gian lao động cần thiết
c. Do nhà tư bản quy định
d. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 203. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế.
Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
d. Cả a, b và c
Câu 204. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ
công lạc hậu
b. Giá trị sức lao động không thay đổi
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 205. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối, ý kiến nào đúng?
a. Ngày lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
c. Hạ thấp giá trị sức lao động

38
121 YHOCDATA.COM
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 206. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá
trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt.
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư
tương đối.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 207. Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong
sản xuất công nghiệp:
a. Không cố định ở doanh nghiệp nào.
b. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao
động xã hội
c. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
d. Cả a, b và c
Câu 208. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau
ở những điểm nào?
a. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ.
b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Kéo dài thời gian lao động thặng dư.
d. Cả a, b và c.
Câu 209. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá
trị thặng dư siêu ngạch:
a. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
b. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng
dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt.
c. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản
và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của
các nhà tư bản.

39
122 YHOCDATA.COM
d. Cả a, b, c
Câu 210. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý
đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
Câu 211. Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 212. Quá trình tái sản xuất xã hội gồm có mấy khâu?
a. Hai khâu : sản xuất - tiêu dùng
b. Ba khâu: sản xuất - phân phối - tiêu dùng
c. Bốn khâu: sản xuất - phân phối -trao đổi - tiêu dùng
d. Năm khâu: sản xuất - lưu thông - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
Câu 213. Tiền công TBCN là:
a. Giá trị của lao động c. Giá trị sức lao động
b. Sự trả công cho lao động d. Giá cả của sức lao động
Câu 214. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn
bóc lột giá trị thặng dư không?
a. Không c. Bị lỗ vốn
b. Có d. Hoà vốn
Câu 215. Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào?
a. Hao phí thời gian lao động cần thiết
b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất

40
123 YHOCDATA.COM
Câu 216. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tự tăng lên.
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân
làm thuê tạo ra.
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN
Câu 217. Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả?
a. FDI. c. Cả FDI và ODA
b. ODA d. Vốn liên doanh của nước ngoài
Câu 218. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để
biết:
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá
trị sử dụng
c. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Cả a, b, c
Câu 219. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
a. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
b. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
d. Cả a và b.
Câu 220. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch là:
a. Tăng NSLĐ c. Tăng NSLĐ cá biệt
b. Tăng NSLĐ xã hội d. Giảm giá trị sức lao động
Câu 221. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
a. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau

41
124 YHOCDATA.COM
c. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình
thành trên thị trường
d. Cả a và c
Câu 222. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
a. p' < m'
b. m' nói lên thực chất mức độ bóc lột
c. p' chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
d. Cả a, b và c
Câu 223. Chi phí TBCN là:
a. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
b. Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu
c. Chi phí về TLSX và sức lao động
d. Chi phí tư bản (c) và (v)
Câu 224. Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định,
tư bản lưu động:
a. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
b. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
c. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
d. Cả a, b và c
Câu 225. Chọn các ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định
b. Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động.
c. Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 226. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng?
a. Giá cả hàng hoá = c + v + m
b. Giá cả thị trường = c + v + p
c. Giá cả sản xuất = c + v + p
d. Cả a, b và c

42
125 YHOCDATA.COM
Câu 227. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản
tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất
giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
a. 150% c. 250%
b. 200% d. 300%
Câu 228. Tiền công thực tế là gì?
a. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
c. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh
nghĩa.
d. Là giá cả của sức lao động.
Câu 229. Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các ý sai dưới đây:
a. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
b. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
c. Biến đổi cùng chiều với lạm phát
d. Cả a và b
Câu 230. Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
a. Tiền công tính theo thời gian
b. Tiền công tính theo sản phẩm
c. Tiền công danh nghĩa
d. Cả a và b
Câu 231. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?
a. Số lượng tiền công c. Tiền công ngày
b. Tiền công tháng d. Tiền công giờ
Câu 232. Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?
a. Định mức sản phẩm c. Số lượng sản phẩm
b. Đơn giá sản phẩm d. Cả b và c
Câu 233. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được
một số lượng tiền thì đó là?
a. Tiền công tính theo thời c. Tiền công danh nghĩa
gian d. Cả a, b, c
b. Tiền công thực tế

43
126 YHOCDATA.COM
Câu 234. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có
quan hệ với nhau thế nào?
a. Không có quan hệ gì
b. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm
khác nhau.
c. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.
d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công
tính theo thời gian.
Câu 235. Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động
b. Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việc.
c. Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động
d. Cả a, b, c
Câu 236. Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB;
Quy luật này có vai trò thế nào? Chọn ý đúng dưới đây:
a. Quy định sự vận động của CNTB
b. Động lực phát triển của CNTB
c. Là nguyên nhân của các mâu thuẫn cơ bản của CNTB
d. Cả a, b, c
Câu 237. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư của CNTB ngày
nay, nhận xét nào đúng?
a. Máy móc thiết bị hiện đại thay thế lao động sống nhiều hơn.
b. Tăng NSLĐ và khối lượng giá trị thặng dư
c. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả a, b và c
Câu 238. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
b. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
c. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư

44
127 YHOCDATA.COM
d. Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản
Câu 239. Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản?
a. Tài sản kế thừa. c. Của cải tiết kiệm của nhà tư bản
b. Lợi nhuận d. Cả a, b và c
Câu 240. Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?
a. Theo đuổi giá trị thặng dư
b. Do quy luật giá trị thặng dư chi phối
c. Do quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh chi phối
d. Cả a, b, c
Câu 241. Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện
pháp. Biện pháp nào đúng?
a. Tăng m' c. Tăng NSLĐ
b. Giảm v d. Cả a, b và c
Câu 242. Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập
và tích luỹ.
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
d. Cả a, b và c
Câu 243. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:
a. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
c. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
d. Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.
Câu 244. Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ?
a. Năng suất lao động và cường độ lao động
b. Đại lượng tư bản ứng trước.
c. Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
d. Cả a, b, c

45
128 YHOCDATA.COM
Câu 245. Tích tụ tư bản là:
a. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư
b. Là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản
c. Làm cho tư bản xã hội tăng
d. Cả a, b và c
Câu 246. Tập trung tư bản là gì? ý nào sau đây là sai:
a. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
b. Làm cho tư bản xã hội tăng
c. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản với nhau
d. Cả a và c
Câu 247. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
a. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
b. Có vai trò quan trọng như nhau
c. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
d. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
Câu 248. Tích tụ và tập trung tư bản khác nhau ở:
a. Nguồn gốc trực tiếp của tư bản tích tụ và tập trung.
b. Tích tụ tư bản vừa làm tăng quy mô tư bản cá biệt vừa làm tăng quy
mô tư bản xã hội.
c. Tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt, không làm tăng
quy mô tư bản xã hội.
d. Cả a, b, c
Câu 249. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?
a. Tăng quy mô tư bản xã hội
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt.
c. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân.
d. Cả a, b và c
Câu 250. Cách diễn đạt dưới đây các ý nào đúng?
a. Tiền công phụ thuộc vào giá trị sức lao động

46
129 YHOCDATA.COM
b. Giá trị sức lao động phụ thuộc vào giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch
vụ.
c. Giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ phụ thuộc vào tiền công của
người lao động làm việc trong các ngành đó.
d. Cả a, b và c
Câu 251. Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là:
a. Giá trị thặng dư c. Tiền tiết kiệm trong dân cư
b. Tư bản có sẵn trong xã hội d. Cả a, b, c
Câu 252. Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ:
a. Giá trị thặng dư c. Các tư bản cá biệt
b. Lợi nhuận d. Cả a, b, c
Câu 253. Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản. Chọn các ý đúng:
a. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư
bản nhanh hơn.
b. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư
nên đẩy nhanh tích tụ tư bản.
c. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ tư bản.
d. Cả a, b, c
Câu 254. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của
tư bản?
a. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
b. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
c. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
d. Cả a, b, c
Câu 255. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào không thuộc phạm trù cấu tạo
giá trị của tư bản?
a. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
b. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
c. Tỷ lệ về số lượng giá trị giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến để
tiến hành sản xuất

47
130 YHOCDATA.COM
d. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
Câu 256. Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù
cấu tạo hữu cơ của tư bản?
a. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó
b. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
d. Cả a, b và c
Câu 257. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không
đúng?
a. Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. C tăng tuyệt đối và tương đối
c. V không tăng
d. V tăng tuyệt đối, giảm tương đối
Câu 258. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian
lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm ?
a. Thời gian lao động c. Thời gian dự trữ sản xuất
b. Thời gian tiêu thụ hàng hoá d. Thời gian gián đoạn lao động
Câu 259. Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất?
a. Dự trữ sản xuất c. Năng suất lao động
b. Tính chất của ngành sản xuất d. Cả a, b, c
Câu 260. Những giải pháp nào giúp cho rút ngắn thời gian sản xuất
a. Chọn loại sản phẩm
b. áp dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức sản xuất
c. Tăng NSLĐ và cường độ lao động
d. Cả a, b, c
Câu 261. Những giải pháp nào có thể rút ngắn thời gian lưu thông
a. Giảm giá cả
b. Nâng cao chất lượng hàng hoá
c. Cải tiến phương thức bán hàng, quảng cáo.
d. Cả a, b, c.

48
131 YHOCDATA.COM
Câu 262. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
a. Máy móc, thiết bị, nhà c. Tiền lương, tiền thưởng.
xưởng d. Điện, nước, nguyên liệu.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 263. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định
a. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
b. Các phương tiện vận tải
c. Máy móc, nhà xưởng
d. Cả b và c
Câu 264. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động
a. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
b. Máy móc, nhà xưởng
c. Tiền lương
d. Cả a và b
Câu 265. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả
biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản
b. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
c. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
d. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
Câu 266. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản
lưu động.
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
b. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
Câu 267. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn
hữu hình?
a. Giảm khả năng sử dụng c. Tác động của tự nhiên
b. Do sử dụng d. Khấu hao nhanh

49
132 YHOCDATA.COM
Câu 268. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn
vô hình:
a. Khấu hao nhanh
b. Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻ hơn
c. Máy móc bị giảm giá ngay cả khi còn mới
d. Cả b và c
Câu 269. Thu nhập quốc dân về mặt hiện vật gồm:
a. Toàn bộ TLSX và tư liệu tiêu dùng
b. Toàn bộ tư liệu tiêu dùng và phần TLSX để tích luỹ mở rộng sản
xuất
c. Toàn bộ TLSX và phần tư liệu tiêu dùng để mở rộng sản xuất
d. Cả a, b, c
Câu 270. Thu nhập quốc dân về mặt giá trị gồm:
a. c + v + m
b. Toàn bộ giá trị mới (v + m) tạo ra trong năm
c. Chỉ có c + v
d. Cả b và c
Câu 271. Các nhân tố chủ yếu làm tăng thu nhập quốc dân là:
a. Tăng thêm TLSX
b. Tư liệu tiêu dùng
c. Tăng số lượng lao động và tăng NSLĐ
d. Cả a,b và c
Câu 272. Bản chất của khủng hoảng kinh tế là:
a. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với nhu cầu xã hội
b. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chúng
c. Là khủng hoảng sản xuất "thiếu hụt" so với sức mua.
d. Là nền kinh tế rối loạn
Câu 273. Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là:

50
133 YHOCDATA.COM
a. Bắt nguồn từ mâu thuẫn của bản chất của CNTB
b. Do sản xuất không có kế hoạch
c. Do chạy theo lợi nhuận
d. Cả a, b, c
Câu 274. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn c. Bốn giai đoạn
b. Ba giai đoạn d. Năm giai đoạn
Câu 275. Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào?
a. 1825 c. 1839
b. 1836 d. 1842
Câu 276. Bạn cho biết cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời
kỳ nào?
a. 1929 - 1933 c. 1960 - 1963
b. 1954 - 1958 d. 1973- 1975
Câu 277. Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với
trong công nghiệp?
a. Không có tính chu kỳ đều đặn và thường kéo dài hơn
b. Có tính chu kỳ đều đặn hơn
c. Thời gian khủng hoảng ngắn hơn
d. Cả b và c
Câu 278. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
a. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gây ra thất nghiệp
b. Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp
c. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gia tăng thất nghiệp
d. Cả a, b và c
Câu 279. Vai trò của nhà nước đối với khủng hoảng kinh tế
a. Sự can thiệp của nhà nước tư bản vào kinh tế có thể chống được
khủng hoảng kinh tế.
b. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế không chống được khủng
hoảng kinh tế.

51
134 YHOCDATA.COM
c. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế có thể hạn chế tác động phá
hoại của khủng hoảng kinh tế
d. Cả a + c
Câu 280. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư?
a. Lợi nhuận c. Địa tô
b. Lợi tức d. Tiền lương
Câu 281. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là:
a. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ
b. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến
c. Chi phí sức lao động của toàn xã hội
d. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu
Câu 282. Chi phí thực tế của xã hội tạo ra:
a. Tạo ra sản phẩm cần thiết và sản phẩm thặng dư
b. Tạo ra giá trị thặng dư
c. Tạo ra giá trị hàng hoá
d. Cả a, b, c
Câu 283. Chi phí thực tế của xã hội và chi phí sản xuất TBCN, chọn các ý
đúng trong các ý dưới đây:
a. Chi phí thực tế của xã hội là chi phí về lao động xã hội cần thiết
b. Chi phí sản xuất TBCN là chi phí tư bản bất biến và khả biến
c. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của xã hội
d. Cả a, b, c
Câu 284. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao động phức tạp
b. Lao động quá khứ
c. Lao động cụ thể
d. Lao động không được trả công
Câu 285. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
a. p = m c. p < m

52
135 YHOCDATA.COM
b. p >m d. p = 0
Câu 286. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
a. Trình độ bóc lột của tư bản
b. Nghệ thuật quản lý của tư bản
c. Hiệu quả của tư bản đầu tư
d. Cả a, b, c
Câu 287. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?
a. c + v + m c. k + p
b. c + v d. k + p
Câu 288. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật giá trị thặng dư
c. Quy luật cạnh tranh
d. Quy luật cung - cầu
Câu 289. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
a. Cao hơn giá trị
b. Bằng giá trị
c. Bằng chi phí sản xuất TBCN
d. Thấp hơn giá trị
Câu 290. Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào?
a. Chi phí xây dựng của hàng
b. Tiền lương trả nhân viên
c. Chi phí cho quảng cáo
d. Cả a, b, c
Câu 291. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung:
a. Chi phí đóng gói c. Chi phí quảng cáo
b. Chi phí bảo quản d. Chi phí vận chuyển
Câu 292. Tư bản cho vay không ra đời từ:
a. Tư bản tiền tệ c. Tư bản thương nghiệp

53
136 YHOCDATA.COM
b. Tư bản công nghiệp d. Cả b và c
Câu 293. Lợi tức là một phần của:
a. Lợi nhuận c. Lợi nhuận bình quân
b. Lợi nhuận siêu ngạch d. Lợi nhuận ngân hàng
Câu 294. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào:
a. p'
b. Sự phân chia p thành lợi tức và lợi nhuận doanh nghiệp
c. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay
d. Cả a, b, c
Câu 295. Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số
tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào?
a. 1 tháng c. 12 tháng
b. 3 tháng d. Cả a, b, c
Câu 296. Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là:
a. Cổ phiếu c. Kỳ phiếu
b. Trái phiếu d. Công trái
Câu 297. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo:
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi tức
Câu 298. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ suất lợi nhuận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi tức
Câu 299. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào
a. Mệnh giá cổ phiếu và lợi tức cổ phần
b. Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng
c. Lãi suất tiền gửi ngân hàng và mệnh giá cổ phiếu

54
137 YHOCDATA.COM
d. Cả a, b, c
Câu 300. Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành:
a. Cổ phiếu c. Công trái
b. Kỳ phiếu d. Cả a, b, c
Câu 301. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức:
a. Cổ phiếu c. Công trái
b. Trái phiếu d. Cả a và b
Câu 302. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:
a. Không có giá trị
b. Có thể mua bán được
c. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
d. Cả a, b, c
Câu 303. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản
d. Cả a, b, c
Câu 304. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh
hưởng thuận chiều?
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản c. Tư bản bất biến
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản d. Cả a, b, c
Câu 305. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi
nhuận
a. Tỷ suất giá trị thặng dư c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản d. Cả a và b
Câu 306. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:
a. Cổ phiếu, trái phiếu c. Bất động sản

55
138 YHOCDATA.COM
b. Bản quyền phát minh sáng chế d. Cả a, b, c
Câu 307. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợi nhuận c. Lợi nhuận độc quyền
b. Lợi nhuận siêu ngạch d. Lợi nhuận bình quân
Câu 308. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông
phẩm ở loại đất nào?
a. Đất tốt c. Đất xấu
b. Đất trung bình d. Mức trung bình của các loại đất
xấu
Câu 309. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
a. Ruộng đất có độ màu mỡ trung c. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi
bình d. Cả a, b, c
b. Ruộng đất tốt
Câu 310. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
a. Ruộng đất đã thâm canh c. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt
b. Ruộng đất có độ màu mỡ trung d. ở ruộng đất có vị trí thuận lợi
bình
Câu 311. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
a. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất c. Do đầu tư thêm mà có
b. Do vị trí thuận lợi của đất d. Cả a, b, c
Câu 312. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
a. Ruộng tốt c. Ruộng có vị trí thuận lợi
b. Ruộng trung bình d. Ruộng xấu
Câu 313. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
a. Ruộng đất tốt c. Ruộng đất xấu
b. Ruộng đất trung bình d. Cả a, b, c
Câu 314. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch?
a. Ruộng đất tốt c. Ruộng đất có vị trí thuận lợi

56
139 YHOCDATA.COM
b. Ruộng đất trung bình d. Cả a, b, c
Câu 315. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Độ màu mỡ của đất c. Mức địa tô của đất
b. Vị trí của đất d. Cả a, b, c
Câu 316. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
a. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
b. Đất đai ngày càng khan hiếm
c. Địa tô ngày càng tăng
d. Cả a, b, c
Câu 317. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Người cho vay là người sở hữu tư bản
b. Người cho vay là người sử dụng tư bản
c. Người đi vay là người sở hữu tư bản
d. Cả a, b và c
Câu 318. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
b. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
c. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
d. Cả a và c
Câu 319. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
b. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
c. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 320. ý nào trong các ý dưới đây không đúng?
a. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
b. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
c. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động

57
140 YHOCDATA.COM
d. Cả a và c
Câu 321. Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc
vào:
a. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
b. Cấu tạo giá trị của tư bản d. Cả a, b, c
Câu 322. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
a. Tăng lên c. Không đổi
b. Giảm xuống d. Tuỳ điều kiện cụ thể
Câu 323. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:
a. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
b. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
c. Khả năng tổ chức quản lý
d. Cả a, b, c
Câu 324. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
a. Cung cầu các loại hàng hoá
b. Lợi nhuận khác nhau
c. Tỷ suất lợi nhuận
d. Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 325. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
a. Tư bản ứng trước
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 326. Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là:
a. Mua rẻ, bán đắt
b. Lừa đảo
c. Cân, đong, đo đếm không chính xác
d. Cả a, b, c
Câu 327. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ:

58
141 YHOCDATA.COM
a. Tư bản cho vay c. Tư bản hàng hoá
b. Tư bản công nghiệp d. Tư bản lưu động
Câu 328. Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm:
a. Tiền tự có của chủ ngân hàng
b. Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất
c. Tiền của các nhà tư bản thực lợi
d. Cả a, b và c
Câu 329. Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a. Mệnh giá cổ phiếu
b. Lợi tức cổ phần
c. Lãi suất tiền gửi ngân hàng
d. Cả a, b, c
Câu 330. Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành?
a. Cổ phiếu c. Kỳ phiếu
b. Công trái d. Tín phiếu
Câu 331. ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả?
a. Có thể mua bán được
b. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
c. Giá cả của nó do giá trị quyết định
d. Cả a và b
Câu 332. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản
d. Cạnh tranh
Câu 333. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường
chứng khoán?
a. Cổ phiếu, trái phiếu c. Công trái, kỳ phiếu
b. Bất động sản d. Cả a và c

59
142 YHOCDATA.COM
Câu 334. Những ý kiến nào dưới đây không đúng?
a. Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân
b. Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân
c. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân
d. Cả a và b
Câu 335. Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào:
a. Độ màu mỡ của đất c. Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
b. Mức địa tô của đất d. Cả b và c
Câu 336. Mệnh đề nào không đúng dưới đây?
a. Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị
b. Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá
c. Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu
d. Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền
gửi ngân hàng
Câu 337. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 338. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
a. C.Mác c. C.Mác và Ăng ghen
b. Ph.Ăng ghen d. V.I.Lênin
Câu 339. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ c. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
18 d. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
b. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ
19
Câu 340. CNTB độc quyền là:
a. Một PTSX mới c. Một hình thái kinh tế- xã hội

60
143 YHOCDATA.COM
b. Một giai đoạn phát triển của d. Một nấc thang phát triển của
PTSX-TBCN LLSX
Câu 341. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
a. Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
b. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
c. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng- khoa học -
công nghệ
d. Cả a, b, c
Câu 342. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản
xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn
tới độc quyền"
a. C.Mác c. Lênin
b. Ph. Ăng ghen d. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen
Câu 343. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
d. Sự hoàn thiện QHSX - TBCN
Câu 344. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền
công nghiệp
Câu 345. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
a. Đầu tư tư bản
b. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
c. Trung tâm tín dụng
d. Trung tâm thanh toán
Câu 346. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
a. Quyết định của nhà nước

61
144 YHOCDATA.COM
b. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
c. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
d. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.
Câu 347. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
a. Sản xuất hàng hoá giản đơn
b. Của CNTB
c. Của CNTB tự do cạnh tranh
d. Của CNTB độc quyền
Câu 348. Xuất khẩu hàng hoá là:
a. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
b. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
c. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
d. Cả a, b, c
Câu 349. Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Cả a và b
Câu 350. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
a. Các nước giàu có c. Của CNTB độc quyền
b. Của CNTB d. Của CNTB tự do cạnh tranh
Câu 351. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu
tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư
bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.

62
145 YHOCDATA.COM
Câu 352. Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào?
a. Từ cuối thế kỷ 17 c. Cuối thế kỷ 18 - thế kỷ 19
b. Trong thế kỷ 18 d. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
Câu 353. Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích?
a. Quân sự c. Chính trị
b. Kinh tế d. Cả a, b, c
Câu 354. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:
a. Ngành có lợi nhuận cao
b. Ngành công nghệ mới
c. Ngành kết cấu hạ tầng
d. Ngành có vốn chu chuyển nhanh
Câu 355. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:
a. Thu nhiều lợi nhuận
b. Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển
c. Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản.
d. Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân.
Câu 356. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
a. Vốn chu chuyển nhanh
b. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
c. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
Câu 357. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường
quốc tế dẫn đến:
a. Thôn tính nhau
b. Đấu tranh không khoan nhượng
c. Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
d. Cả a, b, c
Câu 358. Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh
nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:

63
146 YHOCDATA.COM
a. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
b. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
c. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
d. Cả a, b, c
Câu 359. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
c. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
Câu 360. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm:
a. Đảm bảo nguồn nguyên liệu
b. Khống chế thị trường
c. Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự
d. Cả a, b, c
Câu 361. Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh
mẽ vào thời kỳ nào?
a. Thế kỷ 17 c. Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19
b. Thế kỷ 18 d. Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
Câu 362. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều
nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?
a. Anh - Nga - Pháp - Mỹ c. Pháp - Anh - Nga - Mỹ
b. Anh - Pháp - Nga - Mỹ d. Nga - Anh - Mỹ - Pháp
Câu 363. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?
a. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ
tiêu cạnh tranh
b. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng
không thủ tiêu cạnh tranh.
c. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau.
d. Cả a, b, c

64
147 YHOCDATA.COM
Câu 364. Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với
các xí nghiệp độc quyền:
a. Thương lượng c. Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu…
b. Thôn tính d. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao
động…
Câu 365. Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành:
a. Hình thành giá trị thị trường
b. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Hình thành giá cả sản xuất
d. Hình thành lợi nhuận bình quân
Câu 366. Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là:
a. Giành thị phần c. Cả a và b
b. Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn d. Thôn tính nhau
Câu 367. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một
ngành là:
a. Một sự thoả hiệp
b. Một bên phá sản
c. Hai bên cùng phát triển
d. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản
Câu 368. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:
a. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
b. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
c. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có
hình thức biểu hiện mới
d. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
Câu 369. Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào?
a. Giá cả chính trị c. Giá cả độc quyền thấp
b. Giá cả độc quyền cao d. Cả a, b
Câu 370. Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
a. Quy luật giá trị không còn hoạt động

65
148 YHOCDATA.COM
b. Quy luật giá trị vẫn hoạt động
c. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động
d. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả
Câu 371. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
a. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
b. Khống chế thị trường
c. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
d. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
Câu 372. Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá
sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?
a. Tổng giá cả > tổng giá trị c. Tổng giá cả = tổng giá trị
b. Tổng giá cả < tổng giá trị d. Tổng giá cả ( tổng giá trị
Câu 373. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới,
thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất c. Quy luật lợi nhuận độc quyền
b. Quy luật giá cả độc quyền d. Quy luật lợi nhuận bình quân
Câu 374. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình
thức biểu hiện là gì?
a. Quy luật giá cả thị trường c. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luật giá cả độc quyền d. Quy luật giá cả sản xuất
Câu 375. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư
biểu hiện thành:
a. Quy luật giá cả sản xuất c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình
b. Quy luật tích luỹ tư bản quân
d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Câu 376. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu
hiện thành:
a. Quy luật giá cả độc quyền c. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao d. Quy luật giá cả sản xuất
Câu 377. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:

66
149 YHOCDATA.COM
a. Do cạnh tranh c. Do cạnh tranh giữa các ngành
b. Do chạy theo giá trị thặng d. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành

Câu 378. Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:
a. Do cạnh tranh nội bộ ngành
b. Do sự thèm kkhát giá trị thặng dư của các nhà tư bản
c. Do địa vị độc quyền đem lại
d. Cả a, b, c
Câu 379. Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị:
a. Giá cả độc quyền cao > giá c. Giá cả độc quyền thoát ly giá trị
trị d. Giá cả độc quyền vẫn dựa trên cơ sở
b. Giá cả độc quyền thấp < giá giá trị
trị
Câu 380. Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
a. Lao động không công của công nhân trong xí nghiệp độc quyền
b. Phần lao động không công của công nhân trong xí nghiệp ngoài độc
quyền.
c. Phần giá trị thặng dư của các xí nghiệp tư bản vừa, nhỏ
d. Cả a, b, c
Câu 381. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do:
a. Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất
b. Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB
c. Xu hướng quốc tế hoá kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 382. Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?
a. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít
b. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao
c. Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao

67
150 YHOCDATA.COM
d. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít
Câu 383. Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra:
a. Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung
b. Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế
c. Nhà nước chỉ nên đóng vai trò "người gác cổng"
d. Nhà nước chỉ nên can thiệp vào kinh tế đối ngoại
Câu 384. Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
b. Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
c. Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
d. Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được
cải thiện hơn
Câu 385. Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:
a. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi
b. Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn
c. Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
d. Cả a, b, c
Câu 386. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
d. Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Câu 387. Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích:
a. Phục vụ lợi ích của CNTB
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản
d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho
CNTB
Câu 388. Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì:

68
151 YHOCDATA.COM
a. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
b. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
c. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
d. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền
Câu 389. CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 390. Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào?
a. Phong kiến c. CNTB độc quyền
b. CNTB tự do cạnh tranh d. Cả a, b, c
Câu 391. Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:
a. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN
b. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
c. Sở hữu của nhà nước tư sản
d. Sở hữu của nhiều nước tư bản
Câu 392. Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách:
a. Xây dựng xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách
b. Quốc hữu hoá
c. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân
d. Cả a, b, c
Câu 393. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 394. Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất?
a. Sản xuất c. Phân phối và trao đổi

69
152 YHOCDATA.COM
b. Sản xuất và tiêu dùng d. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu
dùng
Câu 395. Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến:
a. Giá trị hàng hoá c. Giá trị thặng dư
b. Giá cả hàng hoá d. Cả a, b, c
Câu 396. Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến:
a. Tỷ suất lợi nhuận c. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ suất giá trị thặng dư d. Cả a, b, c
Câu 397. Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào các nhân tố nào?
a. ý chí của người cho vay c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Yêu cầu bức thiết của người d. Cả a, b và c
vay
Câu 398. Tỷ suất lợi tức thay đổi trong phạm vi nào?
a. Lớn hơn không (z' >0)
b. Bằng tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' = p')
c. Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' > p')
d. Cả a, b và c
Câu 399. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản
thương nghiệp dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư c. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất giá trị thặng dư d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu 400. Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào?
a. Giá trị thị trường c. Giá cả sản xuất
b. Giá trị của hàng hoá d. Quan hệ cung cầu hàng hoá
Câu 401. Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN?
a. Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế
b. Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế
c. Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân

70
153 YHOCDATA.COM
d. Cả a, b và c
Câu 402. Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng
dưới đây:
a. Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn
b. Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn
c. Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp
d. Cả a, b và c
Câu 403. Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới
đây:
a. Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở
hữu chúng được thanh toán
b. Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của
công ty
c. Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán
d. Cả a, b và c
Câu 404. Các ý nào dưới đây không đúng?
a. Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán
b. Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của
trái phiếu là đại lượng cố định
c. Người mua trái phiếu không là cổ đông
d. Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toánẩc gốc và lãi khi đến kỳ
hạn.
Câu 405. Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông
thường
a. Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
b. Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu
c. Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định
d. Cả a, b, c

71
154 YHOCDATA.COM
Câu 406. Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau:
a. Đều không dựa trên cơ sở giá trị
b. Đều do quan hệ cung cầu chi phối
c. Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
d. Cả a, b, c
Câu 407. Giá trị xã hội của hàng hoá công nghiệp và nông nghiệp giống nhau
ở chỗ dựa trên:
a. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá
b. Hao phí lao động xã hội cần thiết
c. Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất trung bình
d. Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất
Câu 408. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất?
a. Cất ở nhà
b. Gửi ngân hàng
c. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh
d. Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ
Câu 409. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có
lợi?
a. Đầu tư sản xuất kinh doanh c. Cất ở nhà
b. Gửi ngân hàng d. Cả a, b và c
Câu 410. Những tiến trình có tính quy luật để chuyển kinh tế hàng hoá giản
đơn lên kinh tế TBCN là gì?
a. Cách mạng trong nông nghiệp và trong lực lượng lao động
b. Chuyển từ tư hữu nhỏ sang tư hữu lớn TBCN
c. Nhà nước đóng vai trò "bà đỡ"
d. Cả a, b và c
Câu 411. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
a. Giá cả hàng hoá c. Giá cả độc quyền
b. Giá cả sản xuất d. Cả a, b và c
Câu 412. ý kiến nào đúng về hậu quả của lạm phát?

72
155 YHOCDATA.COM
a. Phân phối lại các nguồn thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.
b. Người giữ tiền, người cho vay bị thiệt, người giữ hàng hoá người đi
vay có lợi.
c. Tiền lương thực tế giảm.
d. Cả a, b và c
Câu 413. Trong các mệnh đề dưới đây hãy chọn các mệnh đề đúng:
a. Giá trị hàng hoá do lao động sống và lao động quá khứ hợp thành.
b. Lao động sống tạo ra giá trị thặng dư
c. Lao động sống là nguồn gốc của giá trị thặng dư và giá trị
d. Cả a, b và c
Câu 414. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế?
a. GNP c. GNP hoặc GDP trên đầu người
b. GDP d. Năng suất lao động
Câu 415. Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày
nay là:
a. CNTB độc quyền c. CNTB hiện đại
b. CNTB độc quyền nhà d. Giai đoạn ngày nay của CNTB độc
nước quyền
Câu 416. Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở:
a. Sự xuất hiện các hình thức độc quyền mới
b. Biểu hiện mới của CNTB độc quyền
c. Biểu hiện mới của CNTB độc quyền nhà nước
d. Biểu hiện mới về kinh tế của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền
nhà nước
Câu 417. Hình thức độc quyền nào mới có trong CNTB ngày nay?
a. Công -xoóc-xi-om c. Conglomeret.
b. Công -xoóc-xi-om, con d. Conglomeret và con sơn.
sơn.
Câu 418. Đặc điểm của Con -sơn là:

73
156 YHOCDATA.COM
a. Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân
bố ở nhiều nước
b. Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước
c. Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước
d. Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước
Câu 419. Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành là:
a. Sự điều tiết của nhà nước.
b. Đối phó với luật chống độc quyền
c. Do kinh doanh đơn ngành dễ bị phá sản trong điều kiện cạnh tranh
quyết liệt
d. Cả b và c
Câu 420. Conglomeret là:
a. Tổ chức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp.
b. Kết hợp vài ba chục hãng vừa và nhỏ không có sự liên quan nào về
sản xuất và dịch vụ cho sản xuất
c. Tổ chức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ
nhau về sản xuất và dịch vụ.
d. Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản
xuất và dịch vụ.
Câu 421. Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Nguyên nhân là:
a. Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất
sâu.
b. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị
trường.
c. Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật.
d. Cả a, b và c
Câu 422. Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong
CNTB ngày nay thay đổi là do:
a. Lực lượng sản xuất phát triển, nhiều ngành mới xuất hiện

74
157 YHOCDATA.COM
b. ý muốn thống trị của tư bản tài chính
c. Mục đích thu lợi nhuận độc quyền
d. Sự điều tiết của nhà nước
Câu 423. Hình thức tồn tại của các tập đoàn tư bản tài chính của CNTB ngày
nay thường dưới dạng:
a. Công - nông nghiệp - dịch vụ
b. Công - nông - thương - tín - dịch vụ, hoặc công nghiệp - quân sự -
dịch vụ quốc phòng.
c. Công - nông nghiệp - dịch vụ kết hợp với quân sự - dịch vụ quốc
phòng.
d. Cả a, b và c
Câu 424. Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế
thông qua:
a. "Chế độ tham dự"
b. "Chế độ uỷ nhiệm"
c. Kết hợp "chế độ tham dự" với "chế độ uỷ nhiệm"
d. Các tổ chức tài chính quốc tế
Câu 425. Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng:
a. Nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển.
b. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau
c. Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau
d. Cả a và b
Câu 426. Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
a. Các nhà tư bản tư nhân
b. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
c. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
d. Nhà nước tư sản.
Câu 427. Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là:
a. Đầu tư trực tiếp
b. Đầu tư gián tiếp

75
158 YHOCDATA.COM
c. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp.
d. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá
Câu 428. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
a. Thị trường c. Sự điều tiết của nhà nước
b. Độc quyền tư nhân d. Cả a,b và c
Câu 429. Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:
a. Cạnh tranh quốc tế
b. Lực lượng sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế
hoá kinh tế.
c. Do sự điều tiết của các nước TBCN
d. Cả a, b, c
Câu 430. Hệ thống kinh tế thế giới của CNTB hình thành từ khi nào?
a. Có phương thức sản xuất TBCN
b. Xuất hiện CNTB độc quyền
c. Xuất hiện CNTB độc quyền nhà nước
d. Xuất hiện các công ty xuyên quốc gia.
Câu 431. Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều
tiết kinh tế của CNTB?
a. Cơ quan lập pháp c. Cơ quan tư pháp
b. Cơ quan hành pháp d. Cả a, b, c
Câu 432. Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền:
a. Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh.
b. Vẫn còn cạnh tranh nhưng cạnh tranh đỡ gay gắt hơn.
c. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội
bộ ngành.
d. Cạnh tranh có những hình thức mới.
Câu 433. Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí:
a. Tuổi thọ, GDP, trình độ dân trí

76
159 YHOCDATA.COM
b. Tuổi thọ bình quân, tỷ lệ người biết chữ, GDP/người.
c. GDP/người, thành tựu giáo dục, tỷ lệ người cao tuổi.
d. Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người.
Câu 434. Ai là người đầu tiên phát hiện phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản?
a. A.Smith c. C.Mác
b. D.Ricardo d. Ph.Ăng ghen
Câu 435. Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hoá
(giá trị hàng hoá = c + v + m)?
a. C.Mác c. A.Smith
b. W.Petty d.D.Ricardo
Câu 436. Ai là người nghiên cứu giá trị thặng dư trước lợi nhuận, tiền công,
địa tô?
a. W.Petty c. D.Ricardo
b. A.Smith d. C.Mác
Câu 437. Nếu lao động là hàng hoá thì mệnh đề nào dưới đây đúng?
a. Giá trị mới do công nhân tạo ra bằng giá trị sức lao động
b. Khi nhà tư bản trả công cho công nhân bằng giá trị sức lao động sẽ
không có bóc lột.
c. Lợi nhuận của nhà tư bản là kết quả của mua rẻ, bán đắt, gian lận.
d. Cả a, b, c
Câu 438. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
b. Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
c. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư.
d. Là hiệu số giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất
Câu 439. Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập
khẩu sẽ:
a. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu

77
160 YHOCDATA.COM
b. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
c. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu
d. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa
Câu 440. Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ:
a. Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
b. Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
c. Hạn chế cả xuất và nhập khẩu
d. Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu
Câu 441. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?
a. Quy luật kinh tế là quy luật khách quan
b. Quy luật kinh tế cũng giống các quy luật tự nhiên
c. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của
con người.
d. Cả a, b và c đều không đúng
Câu 442. Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghiên cứu gì?
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Lịch sử phát triển của lực lượng sản xuất
d. Cả a, b và c.
Câu 443. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Nền sản xuất của cải vật chất
b. Công thức chung của tư bản
c. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
d. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Câu 444. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của ngành công nghiệp khai thác.

78
161 YHOCDATA.COM
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 445. Yếu tố nào không phải là tư liệu lao động?
a. Công cụ lao động c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. Nguyên vật liệu d. Các vật để chứa đựng, bảo quản
Câu 446. Các ý nào dưới đây không đúng?
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động không thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động thuộc phạm trù TLSX
d. Sự phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động là tương đối.
Câu 447. Yếu tố nào dưới đây được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã
hội thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
a. Phạm vi c. Tính chất
b. Nội dung d. Quy mô
Câu 448. Các ý nào dưới đây không đúng?
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức
tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 449. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
a. Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau
b. Phân phối thu động do sản xuất quyết định
c. Phân phối quyết định đến quy mô và cơ cấu của sản xuất
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại
đối với sản xuất
Câu 450. ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoà

79
162 YHOCDATA.COM
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Câu 451. Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá?
a. Giá trị của hàng hoá c. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
b. Giá trị sử dụng của hàng d. Cả b, c
hoá
Câu 452. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu
tố. ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào
cường độ lao động
b. Thay đổi tỷ lệ nghịch với cường độ lao động, không phụ thuộc vào
năng suất lao động
c. Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc
cường độ lao động
d. Phụ thuộc cả năng suất lao động và cường độ lao động
Câu 453. Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào
không đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng
c. Tổng giá trị của hàng hoá không đổi
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm
Câu 454. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây.
Trường hợp nào dưới đây là đúng?
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tăng lên
d. Cả a, b và c
Câu 455. Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là
đúng?

80
163 YHOCDATA.COM
a. Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
d. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 456. Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 457. ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?
a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung
không kể đến các hình thức cụ thể.
d. Cả a, b
Câu 458. ý kiến nào đúng về phạm trù lao động giản đơn?
a. Là lao động làm ra các sản phẩm chất lượng thấp
b. Là lao động làm ở một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
c. Là lao động không cần qua đào tạo cũng có thể làm được.
d. Cả a và b
Câu 459. ý kiến nào đúng về phạm trù lao động phức tạp?
a. Lao động phức tạp tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao
b. Lao động có nhiều thao tác, quy trình phức tạp.
c. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
d. Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau
Câu 460. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
a. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm.
b. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng

81
164 YHOCDATA.COM
c. Lao động trừu tượng có ở người có trình độ cao còn lao động cụ thể
có ở người có trình độ thấp
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 461. ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
b. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần tuý là lao động trừu tượng
c. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần tuý là lao động
cụ thể
d. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm lao động cụ
thể và lao động trừu tượng

Câu 462. Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến
NSLĐ?
a. Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
b. Trình độ tay nghề của người lao động
c. Các điều kiện tự nhiên
d. Cường độ lao động
Câu 463. Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao
động, ý kiến nào dưới đây đúng?
a. Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
c. Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng
lên
d. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
Câu 464. ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng
hoá?
a. Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn
vị thời gian thay đổi.
b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ

82
165 YHOCDATA.COM
d. Cả b, c
Câu 465. Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không
đúng?
a. Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là sức lao động đã
được tiêu dùng.
b. Sức lao động là hàng hoá còn lao động không là hàng hoá
c. Cả sức lao động và lao động đều là hàng hoá
d. Cả a, b
Câu 466. ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
a. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
b. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
c. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
d. Là thước đo giá trị của hàng hoá
Câu 467. ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu.
a. Chỉ quyết định giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
b. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
c. Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
d. Cả a, c
Câu 468. Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội?
a. Toàn bộ chi phí về TLSX của xã hội
b. Toàn bộ của cải của xã hội
c. Toàn bộ sản phẩm cần thiết của xã hội
d. Toàn bộ sản phẩm thặng dư của xã hội
Câu 469. Sản phẩm xã hội cần thiết là:
a. Sản phẩm thiết yếu của xã hội
b. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
c. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
d. Sản phẩm xã hội để tái sản xuất mở rộng.

83
166 YHOCDATA.COM
Câu 470. Tư bản bất biến là:
a. Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b. Là tư bản cố định
c. Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.
d. Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển
nguyên vẹn sang sản phẩm
Câu 471. Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không
đúng?
a. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Là điều kiện tăng NSLĐ
c. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
d. Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
Câu 472. ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động
a. Bán chịu
b. Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra
c. Mua bán có thời hạn
d. Giá trị sử dụng quyết định giá trị
Câu 473. Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB:
a. Tư bản có trước lao động làm thuê
b. Lao động làm thuê có trước tư bản
c. Tư bản và lao động làm thuê làm tiền đề cho nhau
d. Cả a, b và c
Câu 474. Nhận định nào dưới đây không đúng?
a. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
b. Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị
c. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trong CNTB
d. Sức lao động về mặt là hàng hoá gắn với kết quả sử dụng nó lại phủ
định cơ sở quy luật giá trị.
Câu 475. Nhận định nào dưới đây không đúng.

84
167 YHOCDATA.COM
a. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức
biểu hiện đầu tiên của tư bản
b. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản.
c. Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản
d. Cả a, b đều đúng
Câu 476. Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng:
a. Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị mới
b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị sức lao động
c. Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
d. Cả a, b và c
Câu 477. Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng?
a. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
b. Giá trị thặng dư và giá trị có cùng nguồn gốc và bản chất
c. Giá trị thặng dư là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 478. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm
mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng.
a. Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới
c. Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm.
d. Cả b, c đều đúng
Câu 479. Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như
thế nào? ý kiến nào dưới đây không đúng?
a. Được tái sản xuất
b. Không được tái sản xuất
c. Được bù đắp
d. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và
chuyển vào giá trị của sản phẩm mới.

85
168 YHOCDATA.COM
Câu 480. Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá
trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng?
a. Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng

b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến đều là nguồn gốc của giá trị thặng

c. Tư bản bất biến chuyển dần giá trị sang sản phẩm mới
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 481. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ
suất giá trị thặng dư phản ánh:
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Ngày lao động chia thành 2 phần: lao động cần thiết và lao động
thặng dư theo tỷ lệ nào.
d. Cả a, b, c
Câu 482. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối
giống nhau ở điểm nào?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Đều giảm thời gian lao động tất yếu
Câu 483. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối
a. Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
b. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý.
c. Tăng năng suất lao động
d. Cả a, b, c
Câu 484. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến
nào dưới đây là đúng?
a. Giá trị sức lao động không thay đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi

86
169 YHOCDATA.COM
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Cả a, b, c
Câu 485. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
a. Các PTSX trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
b. Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản
xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá
trị thặng dư tương đối.
Câu 486. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến
nào không đúng?
a. Ngày lao động không đổi c. Hạ thấp giá trị sức lao động
b. Giá trị sức lao động không đổi d. Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi
Câu 487. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
không giống nhau ở điểm nào?
a. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội
b. Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
Câu 488. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN
a. Tiền công là giá trị của lao động
b. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
c. Là giá cả sức lao động
d. Cả a và b
Câu 489. Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng?
a. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
b. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
d. Cả a, b, c

87
170 YHOCDATA.COM
Câu 490. Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận
định nào đúng?
a. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
c. Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
d. Cả a, b và c
Câu 491. ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng
a. Tiền công thực tế là số tiền thực tế nhận được
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng và các nguồn thu nhập khác
c. Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa
d. Cả a và b
Câu 492. Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều
hướng nào dưới đây không đúng?
a. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
b. Tỷ lệ thuận với lạm phát
c. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
d. Tỷ lệ nghịch với lạm phát
Câu 493. Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới?
a. C.Mác c. V.I.Lênin
b. Ph. Ăng ghen d. J.Stalin
Câu 494. Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới,
bắt đầu từ:
a. Từ CM tháng II năm 1917
b. Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
c. Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d. Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
Câu 495. V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b. Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS

88
171 YHOCDATA.COM
c. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
Câu 496. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c. Tất cả các nước xây dựng CNXH
Câu 497. Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
d. Cả a, b và c
Câu 498. "Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải
chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ
phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao". Câu nói này của ai?
a. C.Mác c. V.I.Lênin
b. Ph.Ăng ghen d. J.Stalin
Câu 499. V.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga?
a. Hai thành phần c. Bốn thành phần
b. Ba thành phần d. Năm thành phần
Câu 500. Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào?
a. Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB
b. Mâu thuẫn giữa CNXH với trình tự phát triển tiểu tư sản
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động với giai
cấp tư sản.
d. Cả a, b và c
Câu 501. Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào?
a. Từ 1917 - 1929 c. Từ 1917 - 1936
b. Từ 1917 - 1932 d. Từ 1917 - 1938
Câu 502. Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì?

89
172 YHOCDATA.COM
a. Phát triển LLSX, CNH đất nước
b. Xây dựng QHSX XHCN
c. Tiến hành CM tư tưởng, văn hoá
d. Cả a, b và c
Câu 503. Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?
a. C.Mác c. V.I.Lênin
b. Ph.Ăng ghen d. Cả a, b và c
Câu 504. "Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản
nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai?
a. C.Mác c. V.I.Lênin
b. Ph.Ăng ghen d. J.Stalin
Câu 505. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể
hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN?
a. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
b. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
c. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
d. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV
Câu 506. Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì:
a. Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người.
b. Phù hợp với đặc điểm thời đại
c. Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn
liền với CNXH
d. Cả a, b, c
Câu 507. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. Sau Cách mạng tháng 8 - 1945
b. Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
c. Sau đại thắng mùa xuân 1975
Câu 508. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:

90
173 YHOCDATA.COM
a. Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB
b. Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN
c. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN
d. Cả b và c
Câu 509. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc
biệt là KHCN.
b. Những thành tựu của kinh tế thị trường
c. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d. Cả a, b và c
Câu 510. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ
bản nào?
a. Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
b. Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
c. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
d. Cả a, b, c
Câu 511. Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:
a. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH
b. Tiến hành CNH, HĐH đất nước
c. Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
d. Cả a, b và c
Câu 512. QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta
là thế nào?
a. Phải tuân theo quy luật: QHSX phù hợp với tính chất và trình độ phát
triển của LLSX
b. Đa dạng hoá về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
c. Dựa trên nhiều phương thức tổ chức sản xuất kinh doanh, nhiều hình
thức phân phối
d. Cả a, b, c

91
174 YHOCDATA.COM
Câu 513. Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của
Đảng?
a. Đại hội II c. Đại hội IV
b. Đại hội III d. Đại hội V
Câu 514. Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội
nào của Đảng?
a. Đại hội VI c. Đại hội VIII
b. Đại hội VII d. Đại hội IX
Câu 515. Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội
nào của Đảng?
a. Đại hội VI c. Đại hội VIII
b. Đại hội VII d. Đại hội IX
Câu 516. Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính
thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN?
a. Đại hội VI c. Đại hội VIII
b. Đại hội VII d. Đại hội IX
Câu 517. Phạm trù chiếm hữu là:
a. Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thuỷ
b. Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra
của cải vật chất.
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải.
d. Là phạm trù lịch sử
Câu 518. Phạm trù sở hữu:
a. Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất
b. Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất
c. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định.
d. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 519. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:

92
175 YHOCDATA.COM
a. Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu
b. Người sở hữu có thể là người chiếm hữu
c. Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu
d. Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu
Câu 520. Sở hữu tồn tại thế nào?
a. Tồn tại độc lập
b. Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế
c. Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
d. Cả b và c
Câu 521. Thế nào là quan hệ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở
hữu
b. Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu
c. Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau.
d. Cả a, b và c
Câu 522. Thế nào là chế độ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải
vật chất
b. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu TLSX
d. Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực
hiện thông qua một cơ chế nhất định.
Câu 523. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Trong mỗi PTSX có 1 loại hình sở hữu TLSX đặc trưng
b. Mỗi PTSX có 1 hình thức sở hữu TLSX
c. Mỗi PTSX có nhiều hình thức sở hữu TLSX
d. Cả a và c
Câu 524. Chọn phương án đúng:
a. Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên

93
176 YHOCDATA.COM
b. Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định
c. Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 525. Sở hữu xét về mặt pháp lý là
a. Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
b. Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
c. Thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối
tượng sở hữu.
d. Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
Câu 526. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?
a. Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
b. Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
c. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
d. Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Câu 527. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
a. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
b. ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
c. ở các lĩnh vực cung ứng hàng hoá, dịch vụ thông thường.
d. Cả a, b và c
Câu 528. Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân:
a. Bị xoá bỏ
b. Bị hạn chế
c. Là hình thức sở hữu thống trị
d. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác.
Câu 529. Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:
a. Sở hữu cá thể c. Sở hữu tư bản tư nhân
b. Sở hữu tiểu chủ d. Cả a, b, c

94
177 YHOCDATA.COM
Câu 530. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Sở hữu là mục đích của cách mạng XHCN
b. Là hình thức, là phương tiện để phát triển LLSX, nâng cao đời sống
nhân dân
c. Công hữu càng nhiều thì tính chất XHCN càng cao
d. Sở hữu nhà nước là sở hữu toàn dân
Câu 531. Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX:
a. Là quá trình lâu dài, từ thấp đến cao và luôn luôn phù hợp với trình
độ LLSX
b. Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hoá
c. Làm cho sở hữu công cộng có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao
hơn so với sở hữu tư nhân
d. Cả a và c.
Câu 532. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là
do:
a. Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ
sở hữu về TLSX
b. Do xã hội cũ để lại
c. Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
d. Cả a, b và c
Câu 533. Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa
trên:
a. Một hình thức sở hữu nhất định về TLSX
b. Một QHSX nhất định
c. Một trình độ nhất định của LLSX
d. Cả a, b và c
Câu 534. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
a. Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các
nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế

95
178 YHOCDATA.COM
b. Thúc đẩy kinh tế hàng hoá phát triển, khoa học, công nghệ phát triển
nhanh.
c. Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả.
d. Cả a, b và c
Câu 535. Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:
a. Một hình thức sở hữu hình thành 1 thành phần kinh tế
b. Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế
c. Một thành phần kinh tế chỉ tồn tại thông qua 1 hình thức tổ chức sản
xuất kinh doanh
d. Cả a, b, c
Câu 536. Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:
a. Nhà nước đầu tư xây dựng
b. Quốc hữu hoá kinh tế tư bản tư nhân.
c. Góp cổ phần khống chế với các doanh nghiệp thuộc các thành phần
kinh tế khác
d. Cả a, b, c
Câu 537. Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:
a. Các DNNN, các tổ chức kinh tế của nhà nước
b. Các tài sản thuộc sở hữu toàn dân.
c. Các quỹ dự trữ quốc gia, quỹ bảo hiểm nhà nước.
d. Cả a, b, c
Câu 538. Phạm trù kinh tế nhà nước:
a. Trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh
b. Rộng hơn phạm trù DNNN
c. Hẹp hơn phạm trù DNNN
d. Trùng với phạm trù DNNN
Câu 539. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối
nào?
a. Theo lao động

96
179 YHOCDATA.COM
b. Theo hiệu quá sản xuất kinh doanh
c. Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể.
d. Cả a, b, c
Câu 540. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không
đúng về vai trò chủ đạo:
a. Chiếm tỷ trọng lớn
b. Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
c. Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có
tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác.
d. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và
điều tiết kinh tế vĩ mô.
Câu 541. Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất
kinh doanh nào?
a. Các HTX cổ phần, HTX dịch vụ đầu vào đầu ra.
b. Kinh tế trang trại.
c. Tổ, nhóm HTX và HTX
d. Cả a, b, c
Câu 542. Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc:
a. Tự nguyện, cùng có lợi
b. Bình đẳng, quản lý dân chủ
c. Có sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước
d. Cả a, b, c
Câu 543. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo lao động c. Mức độ tham gia dịch vụ
b. Vốn đóng góp d. Cả a, b, c
Câu 544. Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm:
a. Chưa sử dụng lao động làm thuê
b. Có sử dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ
c. Chỉ dựa vào lao động bản thân và gia đình
d. Cả a, b, c

97
180 YHOCDATA.COM
Câu 545. Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể
tiểu chủ là:
a. Kinh tế hộ gia đình c. Công ty trách nhiệm 1 thành viên
b. Kinh tế trang trại d. Cả a, b, c
Câu 546. Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là:
a. Sử dụng lao động bản thân và gia đình
b. Chưa sử dụng lao động làm thuê
c. Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX
d. Có sử dụng một số lao động làm thuê
Câu 547. Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở:
a. Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình.
b. Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể
c. Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ
d. Kinh tế tiểu chủ có thể trở thành kinh tế cá thể
Câu 548. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:
a. Sở hữu tư nhân về TLSX c. Chế độ tư hữu lớn về TLSX
b. Chế độ tư hữu nhỏ về d. Sử dụng lao động làm thuê
TLSX
Câu 549. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm:
a. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước
b. Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài.
c. Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài
d. Cả a, b, c
Câu 550. Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?
a. Huy động và sử dụng được nguồn vốn lớn có hiệu quả
b. Học tập được kinh nghiệm quản lý tiên tiến.
c. Tiếp nhận được kỹ thuật công nghệ hiện đại
d. Cả a, b, c

98
181 YHOCDATA.COM
Câu 551. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
a. Kinh tế nhà nước với tư nhân nước ngoài
b. Giữa tư nhân trong nước với nước ngoài
c. Kinh tế nhà nước với các nước XHCN
d. Các DN có 100% vốn nước ngoài.
Câu 552. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau.
Chúng thống nhất vì:
a. Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà
nước.
b. Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội
c. Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối.
d. Cả a, b, c
Câu 553. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
a. Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau.
b. Có lợi ích kinh tế khác nhau
c. Có xu hướng vận động khác nhau
d. Cả a, b, c
Câu 554. Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan
hệ với nhau thế nào?
a. Tự nguyện hợp tác với nhau c. Cạnh tranh với nhau
b. Đấu tranh loại trừ nhau d. Cả a, b, c
Câu 555. Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN.
Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là:
a. Nhà nước điều tiết vĩ mô.
b. Các chính sách tài chính tiền tệ.
c. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
d. Cả a, b, c
Câu 556. Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
a. CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu
b. CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển

99
182 YHOCDATA.COM
c. CNH là tất yếu đối với mọi nước đi lên CNXH.
d. CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại.
Câu 557. Thực chất của CNH ở nước ta là gì?
a. Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có
NSLĐ xã hội cao.
b. Tái sản xuất mở rộng
c. Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân.
d. Cả a, b, c
Câu 558. Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới?
a. Mỹ c. Đức
b. Anh d. Pháp
Câu 559. Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
a. Con người c. Khoa học - công nghệ
b. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế d. Hiệu quả kinh tế - xã hội
Câu 560. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn
dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
a. Tăng NSLĐ c. Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc
b. Hiệu quả kinh tế - xã hội phòng
d. Nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 561. Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất?
a. Cơ cấu thành phần kinh tế c. Cơ cấu ngành kinh tế
b. Cơ cấu vùng kinh tế d. Cả b và c
Câu 562. Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?
a. Là các hoạt động kinh tế ngoài trời
b. Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên
c. Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt
d. Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp
Câu 563. Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì?

100
183 YHOCDATA.COM
a. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội
b. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
c. Là thị trường của công nghiệp, dịch vụ
d. Cả a, b, c
Câu 564. Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của
nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là:
a. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế cá thể, tiểu chủ
b. Kinh tế tập thể d. Cả a, b, c
Câu 565. Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông
thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây:
a. Cơ giới hoá c. Thuỷ lợi hoá
b. Điện khí hoá d. Cả a, b, c
Câu 566. Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp?
a. Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường
b. Nâng cao chất lượng sản phẩm
c. Tạo ra sản phẩm mới cho nông nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 567. Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào?
a. Lý luận địa tô của C.Mác
b. Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước
c. Điều kiện cụ thể của từng vùng
d. Cả a, b, c
Câu 568. Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?
a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường
quyết định
b. Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường
c. Có sự điều tiết của nhà nước.
d. Cả a, b, c

101
184 YHOCDATA.COM
Câu 569. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?
a. Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
b. Giải phóng LLSX, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hoá,
hiện đại hoá, cải thiện đời sống nhân dân
c. Để phù hợp xu thế quốc tế hoá, khu vực hoá kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 570. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với
kinh tế thị trường TBCN là:
a. Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
b. Nền kinh tế nhiều thành phần
c. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
d. Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
Câu 571. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước
ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất
kinh doanh
c. Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
d. Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
Câu 572. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ
yếu nhất ở nước ta hiện nay?
a. Phân phối theo lao động
b. Phân phối theo giá trị sức lao động
c. Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
d. Phân phối theo vốn hay tài sản.
Câu 573. Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị
trường định hướng XHCN là gì?
a. Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường
b. Chế độ công hữu giữ vai trò khác nhau trong 2 mô hình kinh tế thị
trường

102
185 YHOCDATA.COM
c. Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động
d. Cả a, b, c
Câu 574. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN
và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
a. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
b. Bản chất của nhà nước
c. Các công cụ quản lý vĩ mô
d. Cả a, b, c
Câu 575. Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị
trường. Cơ chế thị trường là:
a. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
b. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
c. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
d. Cơ chế thị trường do "bàn tay vô hình" chi phối.
Câu 576. Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?
a. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
b. Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của
các doanh nghiệp.
c. Coi thường quan hệ hàng hoá - tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câu 577. Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín
hiệu của cơ chế thị trường?
a. Cung - cầu hàng hoá c. Sức mua của tiền
b. Giá cả thị trường d. Thông tin thị trường
Câu 578. Giá cả thị trường có chức năng gì?
a. Thông tin c. Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ
b. Phân bố các nguồn lực d. Cả a, b, c
kinh tế
Câu 579. Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?

103
186 YHOCDATA.COM
a. Giá trị thị trường của hàng hoá
b. Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền
c. Cạnh tranh trên thị trường
d. Cả a, b, c
Câu 580. Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?
a. Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá.
b. Là nhu cầu của người mua hàng hoá
c. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng.
d. Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một
mức giá nhất định.
Câu 581. Thế nào là cung hàng hoá?
a. Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra.
b. Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường.
c. Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến
thị trường ở một mức giá nhất định.
d. Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường.
Câu 582. ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:
a. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất
b. Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng
c. Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 583. Cạnh tranh có vai trò:
a. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.
b. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ.
c. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ.
d. Cả a, b, c
Câu 584. Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả
lời sau:

104
187 YHOCDATA.COM
a. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
b. Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
c. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
d. Giành lợi ích tối đa cho mình.
Câu 585. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức
năng kinh tế gì?
a. Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho
hoạt động kinh tế.
b. Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm
cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.
c. Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.
d. Cả a, b, c
Câu 586. Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết
vĩ mô kinh tế thị trường?
a. Hệ thống pháp luật
b. Kế hoạch hoá
c. Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các
công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại.
d. Cả a, b, c
Câu 587. Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là
nhằm:
a. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
b. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
c. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
d. Cả a, b, c
Câu 588. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội
dung quản lý kinh tế nhà nước là:
a. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
b. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
c. Tổ chức thực hiện kế hoạch

105
188 YHOCDATA.COM
d. Cả a, b, c
Câu 589. Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
c. Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
d. Cả a, b, c
Câu 590. Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây?
a. Điều tiết kinh tế
b. Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế - xã hội
c. Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và
bảo vệ đất nước.
d. Cả a, b, c
Câu 591. Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?
a. Do độ màu mỡ của đất đem lại
b. Do độc quyền tư hữu ruộng đất
c. Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra
d. Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất
Câu 592. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Là kết quả của hoạt động buôn bán.
b. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
c. Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
d. Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.
Câu 593. Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt
nguồn từ:
a. Sự phát triển của kinh tế thị trường
b. Tính chất xã hội hoá nền sản xuất
c. Sự phát triển của QHSX
d. Trình độ phân công lao động phát triển
Câu 594. Tính cân đối của nền kinh tế là:

106
189 YHOCDATA.COM
a. Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng
b. Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng
c. Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng
d. Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và
khả năng đáp ứng nhu cầu đó.
Câu 595. Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?
a. Kế hoạch hoá vĩ mô và vi mô
b. Kế hoạch hoá định hướng dự báo thay cho kế hoạch hoá pháp lệnh
c. Kết hợp kế hoạch với thị trường
d. Cả a, b, c
Câu 596. Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?
a. Xây dựng cơ chế thị trường định hướng XHCN.
b. Tạo thế và lực để chủ động hội nhập kinh tế thế giới có hiệu quả
c. Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao.
d. Cả a, b, c.
Câu 597. Tài chính là một quan hệ kinh tế:
a. Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ
b. Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ
c. Là quan hệ hàng hoá - tiền tệ
d. Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ
trong nền kinh tế.
Câu 598. Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính?
a. Doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp thuế, lệ phí cho nhà nước.
b. Doanh nghiệp trả lương cho công nhân viên
c. Cá nhân gửi tiền vào ngân hàng
d. Cá nhân mua hàng hoá, dịch vụ
Câu 599. Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:
a. Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ
b. Cá nhân mua công trái Chính phủ
c. Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng

107
190 YHOCDATA.COM
d. Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng.
Câu 600. Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước?
a. Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
b. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
c. Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi
d. Cả a, b, c
Câu 601. Tài chính có chức năng nào dưới đây:
a. Phân phối tổng sản phẩm quốc dân trong quá trình tái sản xuất
b. Phân phối các nguồn lực của nền kinh tế
c. Phân phối các quỹ tiền tệ và giám đốc hoạt động của các chủ thể kinh
tế
d. Phân phối các khoản viện trợ và vay nước ngoài.
Câu 602. Chính sách tài chính thường sử dụng công cụ nào là chủ yếu để điều
tiết nền kinh tế?
a. Chính sách thuế
b. Thuế thu nhập
c. Chi tiêu của Chính phủ cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
d. Cả a và c
Câu 603. Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?
a. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
b. Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân.
c. Các khoản thu từ thuế
d. Các nguồn viện trợ, tài trợ
Câu 604. Bảo hiểm là một hình thức tài chính, nó xuất hiện do yêu cầu nào
dưới đây?
a. Giải quyết rủi ro có thể xảy ra trong sản xuất
b. Đảm bảo tuổi già, thất nghiệp
c. Đảm bảo sức khoẻ, tai nạn lao động
d. Cả a, b, c

108
191 YHOCDATA.COM
Câu 605. Thị trường tài chính là gì?
a. Là nơi mua bán các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.
b. Là thị trường khoa học – công nghệ, bản quyền
c. Là thị trường bất động sản
d. Cả a, b, c
Câu 606. Chức năng giám đốc của tài chính là:
a. Giám đốc bằng biện pháp tổ chức, pháp luật các hoạt động kinh tế
b. Giám đốc bằng đồng tiền các hoạt động kinh tế
c. Sử dụng các đòn bẩy kinh tế để điều tiết hoạt động kinh tế
d. Sử dụng các chính sách tài chính để điều tiết kinh tế
Câu 607. Cơ quan, tổ chức nào là chủ thể giám đốc tài chính?
a. Cơ quan nhà nước c. Các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế
b. Các tổ chức tài chính d. Các tổ chức quần chúng
Câu 608. Đối tượng giám đốc tài chính là:
a. Các hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Các hoạt động kinh tế có liên quan đến các quan hệ phân phối tài
chính
c. Các hoạt động kinh tế tài chính
d. Cả a, b, c
Câu 609. Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính:
a. Ngân sách nhà nước c. Tài chính các doanh nghiệp
b. Ngân sách và tài chính doanh d. Hệ thống tín dụng
nghiệp
Câu 610. Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ đâu?
a. Tiền lương của các thành viên gia đình
b. Từ các hoạt động kinh tế của gia đình
c. Từ tiền lương và các hoạt động sản xuất kinh doanh của gia đình.
d. Từ tổng thu nhập của các thành viên gia đình
Câu 611. Quỹ tài chính gia đình được hình thành từ:

109
192 YHOCDATA.COM
a. Từ các hoạt động của các thành viên trong gia đình.
b. Từ tiền lương, lợi nhuận, lợi tức của gia đình
c. Từ tiền lương và các khoản thu nhập khác của cả gia đình.
d. Cả a và b
Câu 612. Quỹ tài chính của các tổ chức xã hội được hình thành từ:
a. Chủ yếu từ ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác
b. Từ các hoạt động từ thiện
c. Từ sự quyên góp, ủng hộ của dân cư
d. Từ sự đóng góp, ủng hộ của nước ngoài.
Câu 613. Thị trường tài chính bao gồm:
a. Thị trường tiền tệ c. Thị trường vốn
b. Thị trường chứng khoán d. Cả a, b, c
Câu 614. Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây.
a. Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
b. Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề
c. Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
d. Là sự vay, cho vay tiền tệ.
Câu 615. Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế
nào?
a. Quy luật giá trị c. Quy luật cung - cầu về tiền tệ
b. Quy luật lưu thông tiền tệ d. Cả a, b, c
Câu 616. Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng?
a. Vay mượn tiền tệ do ngân hàng làm môi giới.
b. Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi
trong nền kinh tế
c. Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo
nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn gốc và lãi.
d. Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo
nguyên tắc hoàn trả gốc và lãi.

110
193 YHOCDATA.COM
Câu 617. Chức năng của tín dụng là:
a. Phân phối lại vốn
b. Phân phối vốn từ người chưa sử dụng tiền đến người cần sử dụng
tiền ngay.
c. Phân phối lại vốn và giám đốc các hoạt động kinh tế
d. Giám sát hoạt động kinh tế của người vay vốn.
Câu 618. Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào?
a. Nhà nước phát hành công trái để vay tiền của dân
b. Nhà nước vay Chính phủ nước ngoài bằng tiền tệ
c. Nhà nước phát hành công trái bằng thóc, vàng, tiền để vay dân hoặc
vay nước ngoài bằng tiền tệ
d. Cả a, b, c.
Câu 619. Đặc điểm tín dụng nhà nước là:
a. Thời hạn ngắn, lãi suất cao c. Thời hạn ngắn, lãi suất cao
b. Thời hạn dài, lãi suất thấp d. Thời hạn và lãi suất do quan hệ
cung - cầu quy định
Câu 620. Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất?
a. Chức năng phân phối
b. Chức năng giám đốc
c. Hai chức năng quan trọng như nhau
d. Tuỳ điều kiện cụ thể mà hai chức năng trên có vai trò khác nhau.
Câu 621. Tín dụng có vai trò gì?
a. Góp phần giảm tiền nhàn rỗi, tăng hiệu quả sử dụng vốn
b. Tăng tốc độ chu chuyển của tiền, hạn chế lạm phát
c. Góp phần giao lưu tiền tệ trong nước và nước ngoài.
d. Cả a, b, c
Câu 622. Lợi tức tín dụng gồm có:
a. Lợi tức tiền gửi c. Lợi tức tiền vay trừ lợi tức tiền gửi

111
194 YHOCDATA.COM
b. Lợi tức tiền vay d. Lợi tức tiền gửi và lợi tức tiền vay
Câu 623. Tỷ suất lợi tức biến động thế nào?
a. 0 < tỷ suất lợi tức ( Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. 0 < tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. 0 ( tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. 0 ( tỷ suất lợi tức ( Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 624. Đâu là chủ thể giám đốc của tín dụng?
a. Người cho vay
b. Các cơ quan nhà nước
c. Người cho vay và các tổ chức kinh doanh tín dụng.
d. Cả a, b, c
Câu 625. Các tổ chức tín dụng có vai trò gì trong kinh tế thị trường
a. Là chủ thể giám đốc của tín dụng
b. Là đối tượng giám đốc của tín dụng
c. Là chủ thể giám đốc các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp.
d. Cả a và b
Câu 626. Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức
năng:
a. Phát hành tiền
b. Trợ cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
c. Kinh doanh tiền
d. Cho vay tiền đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 627. Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là:
a. Huy động vốn c. Thanh toán
b. Cho vay vốn d. Cả a, b, c
Câu 628. Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là:
a. Lợi ích kinh tế c. Lợi ích văn hoá, tinh thần
b. Lợi ích chính trị xã hội d. Cả b và c

112
195 YHOCDATA.COM
Câu 629. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
a. Quan hệ sở hữu c. Quan hệ trao đổi
b. Quan hệ phân phối d. Quan hệ tiêu dùng
Câu 630. Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống
nhất về mục đích" là của ai?
a. C.Mác c. V.I.Lênin
b. Ph.Ăng ghen d. Hồ Chí Minh
Câu 631. Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định
a. QHSX c. KTTT
b. LLSX d. PTSX
Câu 632. Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
b. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
d. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 633. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
a. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
b. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 634. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là
a. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
b. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
c. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
d. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
Câu 635. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

113
196 YHOCDATA.COM
c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 636. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là:
a. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
b. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
c. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 637. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:
a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
c. Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao
động
d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 638. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
a. Quan hệ sở hữu TLSX c. Quan hệ xã hội, đạo đức.
b. Quan hệ tổ chức quản lý d. Cả a, b, c
Câu 639. Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định?
a. Quan hệ sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng
b. Lực lượng sản xuất d. Hạ tầng cơ sở
Câu 640. Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử
đó?
a. Phương thức sản xuất c. Quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 641. Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong
TKQĐ còn:
a. Nhiều hình thức sở hữu TLSX c. Nhiều hình thức kinh doanh
b. Nhiều thành phần kinh tế d. Cả a, b, c

114
197 YHOCDATA.COM
Câu 642. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực
hiện phân phối theo lao động?
a. Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX
b. Vì LLSX phát triển chưa cao
c. Vì còn phân biệt các loại lao động
d. Cả a, b, c
Câu 643. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động
làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
a. Thời gian lao động c. Cường độ lao động
b. Năng suất lao động d. Cả a, b, c
Câu 644. Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào?
a. Thời gian lao động c. Năng suất lao động
b. Chất lượng sản phẩm d. Cả a, b, c
Câu 645. Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo giá trị sức lao động
b. Theo vốn và năng lực kinh doanh
c. Theo lao động
d. Ngoài thù lao lao động
Câu 646. Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?
a. Trong quỹ lương của doanh nghiệp c. Quỹ bảo hiểm xã hội
b. Quỹ tiêu dùng tập thể d. Quỹ phúc lợi xã hội
Câu 647. Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào?
a. Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân
b. Từ nhà nước
c. Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài
d. Cả a, b, c
Câu 648. Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo vốn c. Theo vốn cho vay
b. Theo lao động d. Cả a và c

115
198 YHOCDATA.COM
Câu 649. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình
đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng?
a. Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền
b. Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.
c. Không phân biệt nước giàu, nước nghèo.
d. Cả a, b, c
Câu 650. Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở
nước ta?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
b. LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội
c. LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc
d. LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội
Câu 651. Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:
a. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
b. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Câu 652. Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là
a. Kinh tế nhà nước
b. Kinh tế quốc doanh và tập thể
c. Kinh tế quốc doanh, tập thể và CNTB nhà nước
d. Cả a, b, c
Câu 653. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế.
b. Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc
tế
c. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng
đồng quốc tế

116
199 YHOCDATA.COM
d. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc
tế
Câu 654. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là:
a. Nội lực là chính
b. Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ "cái vòng luẩn quẩn"
c. Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu.
d. Nội lực và ngoại lực quan trọng như nhau
Câu 655. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện
ở:
a. Các doanh nghiệp liên doanh
b. Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài
c. Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân
d. Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế khác.
Câu 656. Tỷ giá hối đoái thuộc về:
a. Chính sách tài chính c. Chính sách kinh tế đối ngoại
b. Chính sách tiền tệ d. Cả a, b, c
Câu 657. Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô nào?
a. Tô hiện vật c. Tô lao dịch
b. Tô tiền d. Cả a, b, c
Câu 658. Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:
a. Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi
b. Hai khái niệm giống nhau hoàn toàn
c. Hai khái niệm khác nhau về nội dung
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 659. Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là:
a. Hai hình thức đầu tư khác nhau
b. Một hình thức đầu tư, khác nhau về tên gọi
c. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
d. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau

117
200 YHOCDATA.COM
Câu 660. Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền
công gì?
a. Tiền công theo thời gian c. Tiền công danh nghĩa
b. Tiền công theo sản phẩm d. Tiền công thực tế
Câu 661. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì?
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
b. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
c. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
d. Khả năng bóc lột của tư bản
Câu 662. Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:
a. Phải đổi mới máy móc, thiết bị
b. Phải tăng quy mô tư bản khả biến
c. Phải có tích luỹ tư bản
d. Phải cải tiến tổ chức, quản lý
Câu 663. Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp gồm có:
a. Chi phí đóng gói, vận chuyển, bảo quản
b. Chi phí lưu thông thuần tuý, chi phí lưu thông bổ sung
c. Chi phí lưu thông thuần tuý, khuyến mãi, quảng cáo
d. Cả a, b, c
Câu 664. Nguồn gốc của địa tô TBCN là:
a. Là tiền cho thuê đất
b. Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại.
c. Là một phần của lợi nhuận bình quân
d. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra.
Câu 665. Địa tô tuyệt đối là:
a. Địa tô có trên đất xấu nhất
b. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường.

118
201 YHOCDATA.COM
c. Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất
d. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê.
Câu 666. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:
a. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ.
b. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi.
c. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô
chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.
d. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I.
Câu 667. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng?
a. Trên ruộng đất tốt, sau khi đã thâm canh có địa tô: Tuyệt đối + chênh
lệch I + chênh lệch II.
b. Trên loại đất có vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.
c. Trên loại đất xấu nhưng ở vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh
lệch I.
d. Trên loại đất xấu không có địa tô tuyệt đối.
Câu 668. Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà:
a. Vốn của nó do các tư nhân đóng góp
b. Vốn của nó do các cổ đông đóng góp
c. Là ngân hàng tư nhân được thành lập theo nguyên tắc công ty cổ
phần
d. Là ngân hàng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứng khoán.
Câu 669. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống nhau
ở điểm cơ bản nào?
a. Sử dụng lao động làm thuê, tuy mức độ khác nhau.
b. Tư hữu TLSX, tuy mức độ khác nhau
c. Sử dụng lao động bản thân và gia đình là chủ yếu.
d. Bóc lột giá trị thặng dư ở mức độ khác nhau.
Câu 670. Thị trường nào dưới đây không thuộc thị trường tài chính?
a. Thị trường tiền tệ

119
202 YHOCDATA.COM
b. Thị trường khoa học, phát minh sáng chế
c. Thị trường vốn
d. Cả a và c
Câu 671. Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy
luật nào dưới đây:
a. Quy luật giá trị c. Quy luật cạnh tranh
b. Quy luật cung - cầu về tiền tệ d. Cả a, b, c
Câu 672. "Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo"
là:
a. Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội
trong phân phối thu nhập.
b. Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
c. Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
d. Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
Câu 673. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a. Thành phần kinh tế nhà nước
b. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà
nước
c. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ
d. Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về
TLSX.
Câu 674. Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp
dụng ở thành phần kinh tế nào?
a. Trong các HTX
b. Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nước.
c. Cho kinh tế tập thể.
d. Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 675. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi
trường chính trị, kinh tế xã hội" là:
a. Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

120
203 YHOCDATA.COM
b. Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà
nước.
c. Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối
ngoại.
d. Để thu hút khách du lịch nước ngoài.
Câu 676. Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư?
a. Khi cung = cầu
b. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
c. Cả a và b
d. Không khi nào.
Câu 677. Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?
a. Khi cung = cầu
b. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
c. Cả a và b
d. Không khi nào.
Câu 678. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động
chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?
a. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công
nghiệp tăng tuyệt đối và tương đối.
b. Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ
tăng tương đối.
c. Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất.
d. Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên.
Câu 679. Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất c. Tư bản khả biến
b. Tư bản lưu thông d. Cả a, b, c
Câu 680. Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất c. Tư bản ứng trước
b. Tư bản lưu động d. Cả a, b, c

121
204 YHOCDATA.COM
Câu 681. Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên
còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết
quả của:
a. Tăng NSLĐ
b. Tăng cường độ lao động
c. Của cả tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ
d. Cả a và b đều không đúng
Câu 682. Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức
a. Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70%
tổng sản phẩm trong nước (GDP).
b. Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
c. Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP
d. Cả a, b, c
Câu 683. Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản
nhất ở:
a. Giá trị của chúng. c. Việc mua bán chúng
b. Giá trị sử dụng của chúng d. Cả a, b, c
Câu 684. Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ
c. Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến
d. Trong xã hội phong kiến.
Câu 685. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng
XHCN quan hệ với nhau thế nào?
a. Khác nhau hoàn toàn
b. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
c. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
d. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước.
Câu 686. Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những
đặc điểm chủ yếu nào?
a. Tập trung hoá c. Đồng bộ hoá

122
205 YHOCDATA.COM
b. Tiêu chuẩn hoá d. Cả a, b, c
Câu 687. Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong
một khoảng thời gian nhất định, được gọi là:
a. Tiền công
b. Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
c. Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế.
d. Thu nhập.
Câu 688. Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía
cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là:
a. Học thuyết kinh tế c. Kinh tế vĩ mô
b. Kinh tế chính trị d. Hoạt động kinh tế - xã hội
Câu 689. Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia
đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là:
a. Đời sống vật chất
b. Tiền lương thực tế
c. Mức sống
d. Mức độ thoả mãn nhu cầu vật chất.

123
206 YHOCDATA.COM
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TNP :D PHẢI ÔN NHA CÁC BẠN
Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì?
A Bản chất khoa học
B Phương pháp làm việc biện chứng
C Chủ nghĩa nhân đạo
D Chủ nghĩa duy vật

Trong các gía trị truyền thống của dân tộc Việt Nam, giá trị nào được xác định là “cốt lõi, là dòng chảy
chính của tư tưởng Việt nam”?
A Chủ nghĩa yêu nước
B Tinh thần tương thân tương ái
C Sự cố kết cộng đồng dân tộc
D Sự khoan dung độ lượng

Điểm cốt lõi trong tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?


A Không có gì quý hơn độc lập tự do
B Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa Mác Lênin
C Lòng yên thương con người
D Cả 3 câu a, b, c đều đúng

Hồ Chí Minh đã tiếp thu những giá trị tích cực nào của Nho giáo?
A Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái
B Tư tưởng dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc
C Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia
D Tư tưởng dân chủ, bình đẳng, bác ái

Những yếu tố nào sau đây của Phật giáo được Hồ Chí Minh tiếp thu?
A Lòng thương người, tinh thần từ bi, bác ái, cứu khổ, cứu nạn
B Tinh thần từ bi, bác ái
C Tinh thần cứu khổ, cứu nạn

207 YHOCDATA.COM
D Lòng thương người

Hồ Chí Minh đã tiếp thu giá trị tích cực nào của văn hóa phương Tây?
A Giá trị về quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc
B Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái
C Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia
D Tư tưởng dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc

Hồ Chí Minh đã tiếp thu giá trị tích cực nào của Tôn Trung Sơn?
A Tư tưởng dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc
B Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái
C Tư tưởng dân chủ, bình đẳng, bác ái
D Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia

Nguồn gốc nào được xác định: “Là nguồn gốc lí luận trực tiếp quyết định bản chất tư tưởng Hồ Chí
Minh”
A Giá trị truyền thống dân tộc Việt Nam
B Tinh hoa văn hóa nhân loại
C Chủ nghĩa Mác – Lênin
D Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh

Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước tại bến cảng Nhà Rồng Sài Gòn vào thời gian nào?
A 6/5/1911
B 2/6/1911
C 4/6/1911
D 5/6/1911

Nguyễn Ái Quốc đã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về các vấn đề dân tộc và thuộc địa”
của Lênin vào năm nào?
A 1917
B 1919

208 YHOCDATA.COM
C 1920
D 1923

Từ yếu tố cơ bản nào đưa Hồ Chí Minh tin theo chủ nghĩa Lênin và Quốc tế III?
A Chủ nghĩa xã hội
B Chủ nghĩa yêu nước
C Chủ nghĩa quốc tế cộng sản
D Chủ nghĩa tư bản

Bước nhảy đột biến là gì?


A xảy ra trong một thời gian rất ngắn làm thay đổi toàn bộ chất của sự vật
B diễn ra trong thời gian dài bằng con đường tích lũy dần dần những nhân tố của chất mới và loại bỏ dần
chất cũ
C thay đổi căn bản hay toàn bộ chất của sự vật
D chỉ làm thay đổi một mặt, một bộ phận chất của sự vật

Bước nhảy dần dần là gì?


A Nhảy vọt xảy ra trong một thời gian rất ngắn làm thay đổi toàn bộ chất của sự vật
B Nhảy vọt diễn ra trong thời gian dài bằng con đường tích lũy dần dần những nhân tố của chất mới và
loại bỏ dần chất cũ
C Nhảy vọt thay đổi căn bản hay toàn bộ chất của sự vật
D Nhảy vọt chỉ làm thay đổi một mặt, một bộ phận chất của sự vật

Bước nhảy toàn bộ là gì?


A Nhảy vọt xảy ra trong một thời gian rất ngắn làm thay đổi toàn bộ chất của sự vật
B Nhảy vọt diễn ra trong thời gian dài bằng con đường tích lũy dần dần những nhân tố của chất mới và
loại bỏ dần chất cũ
C Nhảy vọt thay đổi căn bản hay toàn bộ chất của sự vật
D Nhảy vọt chỉ làm thay đổi một mặt, một bộ phận chất của sự vật

Bước nhảy cục bộ là gì?

209 YHOCDATA.COM
A Nhảy vọt xảy ra trong một thời gian rất ngắn làm thay đổi toàn bộ chất của sự vật
B Nhảy vọt diễn ra trong thời gian dài bằng con đường tích lũy dần dần những nhân tố của chất mới và
loại bỏ dần chất cũ
C Nhảy vọt thay đổi căn bản hay toàn bộ chất của sự vật
D Nhảy vọt chỉ làm thay đổi một mặt, một bộ phận chất của sự vật

Quan niệm nào khẳng định, giữa các sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan luôn luôn tồn tại trong
tính quy định, tương tác, làm biến đổi lẫn nhau?
A Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng của chủ nghĩa Mác – Lênin

Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở tính thống nhất vật chất
của thế giới?
A Chủ nghĩa duy tâm
B Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C Phép biện chứng duy vật
D Chủ nghĩa duy vật chất phát

Mối liên hệ là:


A Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các sự vật với nhau
B Sự thừa nhận giữa các mặt của sự vật với nhau không có mối liên hệ nào cả
C Sự tác động lẫn nhau có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không chuyển hoá cho nhau
D Sự tác động, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt của
sự vật hoặc giữa các sự vật

Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?


A Do lực lượng siêu nhiên quy định
B Do tính thống nhất vật chất của thế giới
C Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất

210 YHOCDATA.COM
D Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội

Các mối liên hệ khác nhau có vai trò như thế nào đối với sự vật, hiện tượng?
A Luôn có vai trò như nhau trong mọi điều kiện
B Luôn luôn khác nhau trong mọi điều kiện
C Có vai trò khác nhau tùy theo điều kiện cụ thể
D Luôn có vai trò như nhau tùy theo điều kiện cụ thể

Đâu là nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của các sự vật và hiện tượng trong phép biện chứng
duy vật?
A Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt nhau, vừa có liên hệ qua lại,
thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
B Các sự vật có liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, bản chất sự vật không có gì khác nhau
D Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chứng không có sự ràng buộc, phụ
thuộc lẫn nhau

Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ?
A Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
B Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối
với các sự vật
D Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác của con người

Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên hệ đối với sự vận động và phát
triển của sự vật và hiện tượng?
A Các mối liên hệ có vai trò như nhau
B Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
C Các mối liên hệ luôn có vai trò khác nhau
D Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định

211 YHOCDATA.COM
Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật. Yêu cầu này không thực
hiện được nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
A Chống quan điểm duy tâm chủ quan
B Chống quan điểm duy tâm khách quan
C Chống chủ nghĩa duy vật khoa học
D Đề phòng cho chúng ta khỏi phạm sai lầm và cứng nhắc

Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?


A Tính phổ biến, tính quy luật
B Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa
C Tính khách quan, tính liên tục
D Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng, phong phú

Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?


A Nguyên lý về sự phát triển
B Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
D Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất

Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra nguyên tắc phương
pháp luận nào cho hoạt động lý luận và hoạt động thực tiễn?
A Quan điểm toàn diện
B Quan điểm phát triển
C Quan điểm phủ định biện chứng
D Quan điểm mâu thuẫn biện chứng

Nếu không tuân thủ quan điểm toàn diện thì sẽ rơi vào:
A Phiến diện, chiết trung, duy tâm
B Phiến diện, chiết trung, ngụy biện
C Phiến diện, chiết trung, lạc hậu
D Phiến diện, chiết trung, biện chứng

212 YHOCDATA.COM
Yêu cầu của quan điểm toàn diện là?
A Xem xét một vài mối liên hệ tác động qua lại giữa các bộ phận, các yếu tố, các thuộc tính khác nhau
của sự vật
B Phải xem xét mối liên hệ qua lại giữa sự vật này với sự vật khác
C Xem xét kỹ lưỡng tất cả các mối liên hệ và thấy được trong số đó mối liên hệ nào là cơ bản, quan trọng
nhất đối với sự vật, hiện tượng, chống phiến diện, chiết chung, ngụy biện
D Không cần thực hiện nguyên tắc toàn diện

Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?


A1
B2
C3
D4

Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
A Nguyên lý về vật chất và ý thức
B Nguyên lý về sự vận động và đứng im
C Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
D Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn

Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện định nghĩa sau: Phát triển là phạm trù triết học dùng để chỉ quá
trình……………...đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
của sự vật, hiện tượng
A Vận động
B Đứng im
C Cách mạng
D Tăng trưởng

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, phát triển là:
A Vận động

213 YHOCDATA.COM
B Mọi sự biến đổi nói chung
C Tăng trưởng
D Khuynh hướng vận động đi lên của mọi sự vật và hiện tượng

Cơ sở lý luận của quan điểm phát triển là nguyên lý nào?


A Nguyên lý về sự phát triển
B Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C Nguyên lý về ý niệm tuyệt đối
D Nguyên lý về thực tiễn

Quan điểm phát triển đòi hỏi xem xét sự vật như thế nào?
A Xem xét trạng thái tĩnh tại, đứng im của sự vật
B Xem xét mối liên hệ của sự vật
C Phát huy tính năng động chủ quan của con người
D Chống bảo thủ, định kiến, phát hiện xu hướng biến đổi của sự vật, tùy theo giai đoạn có biện pháp phù
hợp, ủng hộ cái mới tích cực

Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?


A Phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
B Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngoài bản thân sự vật, hiện tượng
C Phát triển là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật
D Sự phát triển rất đa dạng, phong phú

Những mối liên hệ thuộc lĩnh vực nào của hiện thực?
A Lĩnh vực tự nhiên hữu sinh
B Vật chất vô cơ
C Lĩnh vực xã hội
D Cả tự nhiên, xã hội và tư duy

Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận động và phát triển là gì?

214 YHOCDATA.COM
A Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức
B Sự vận động và phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau
C Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận động của sự vật, nên nó bao hàm mọi sự vận
động
D Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều hướng tiến
lên

Trong xã hội, sự phát triển cao nhất, cách mạng nhất biểu hiện ra như thế nào?
A Sự xuất hiện các hợp chất mới
B Sự xuất hiện các học thuyết mới
C Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn
D Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường

Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự thống
nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác?
A Độ
B Chất
C Lượng
D Điểm nút

Chất của một vật được tạo nên từ:


A Một thuộc tính
B Nhiều thuộc tính
C Chỉ từ thuộc tính cơ bản
D Thuộc tính cơ bản và không cơ bản

Xét trong mối liên hệ phổ biến và sự vận động, phát triển, mỗi sự vật?
A Có một loại lượng và một loại chất
B Có nhiều loại lượng
C Có nhiều loại lượng và nhiều loại chất
D Chỉ có một loại chất

215 YHOCDATA.COM
Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của các sự vật, hiện tượng về mặt số lượng
các yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại của các sự vật và tốc độ, nhịp điệu của sự vận động, phát triển của sự
vật?
A Độ
B Lượng
C Chất
D Điểm nút

Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất
của sự vật ấy?
A Độ
B Chất
C Lượng
D Điểm nút

Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ làm thay đổi về chất của sự
vật?
A Lượng
B Chất
C Độ
D Điểm nút

Điều kiện để những thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất là:
A Tới giới hạn điểm nút
B Thực hiện đốt cháy giai đoạn
C Thực hiện bước nhảy đột biến
D Thực hiện bước nhảy dần dần

Khái niệm nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất do sự biến đổi trước đó về lượng tới giới hạn điểm nút?
A Chất

216 YHOCDATA.COM
B Lượng
C Điểm nút
D Bước nhảy

Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là bước nhảy gì?
A Nhỏ, cục bộ
B Lớn, cục bộ
C Lớn, dần dần
D Lớn, toàn bộ, đột biến

Có phải mọi thay đổi về lượng đều:


A Không làm thay đổi về chất
B Có khả năng dẫn đến thay đổi về chất bằng nhiều hình thức bước nhảy khác nhau
C Ngay lập tức làm thay đổi chất
D Phải dần dần làm thay đổi về chất

Cái gì chưa làm thay đổi chất của sự vật?


A Sự biến đổi cấu trúc của sự vật
B Sự tăng lên về quy mô tồn tại của sự vật
C Sự tăng lên hay giảm đi về số lượng các yếu tố cấu thành sự vật
D Phạm vi của độ

Mỗi sự vật trong điều kiện xác định:


A Có một số thuộc tính xác định
B Có một số thuộc tính không xác định
C Chỉ có một thuộc tính xác định
D Có vô vàn thuộc tính xác định

Muốn làm thay đổi chất của sự vật cần phải:


A Kiên trì tích lũy về lượng đến mức cần thiết

217 YHOCDATA.COM
B Tích lũy lượng tương ứng với chất cần thay đổi
C Làm thay đổi cấu trúc của sự vật
D Kiên trì tích lũy về lượng đến mức cần thiết và phải thực hiện bước nhảy phù hợp

Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan, nóng vội, đốt cháy giai đoạn là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
A Quy luật mâu thuẫn
B Quy luật lượng-chất
C Quy luật khẳng định
D Quy luật phủ định của phủ định

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
C Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người

Vai trò của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì?
A Chỉ ra khuynh hướng xoắn ốc của sự vận động và phát triển của sự vật
B Chỉ ra con đường biện chứng xoắn ốc của quá trình vận động và phát triển
C Chỉ ra phương thức chung của quá trình vận động và phát triển
D Chỉ ra nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển là do mâu thuẫn
biện chứng

Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu quy luật “lượng – chất”:
A Tạo động lực của sự phát triển
B Thực hiện chu kỳ, kế thừa có chọn lọc của sự phát triển
C Thực hiện cơ chế - cách thức của sự phát triển
D Tạo niềm tin vào cái mới, chống bảo thủ, định kiến, lạc hậu

Ý nghĩa nhận thức của quy luật “lượng – chất”:

218 YHOCDATA.COM
A Hiểu được động lực của sự phát triển là do mâu thuẫn
B Hiểu được hình thức có tính chu kỳ, qua nhiều lần phủ định biện chứng của sự phát triển
C Hiểu được phương thức cơ bản của sự vận động, phát triển
D Chỉ có ý nghĩa về Triết học

Hàng hóa là gì?


A Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
B Những vật để thỏa mãn nhu cầu của con người
C Những vật có giá trị sử dụng cao
D Những vật trên thị trường luôn khan hiếm

Khi nghiên cứu phương thức sản tư bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu bằng sự phân tích yếu tố nào?
A Hàng hóa
B Tiền tệ
C Vàng
D Giai cấp công nhân

Hàng hóa có thể tồn tại ở những loại nào?


A Vật thể hoặc phi vật thể
B Vật thể hoặc hữu hình
C Phi vật thể hoặc dịch vụ vô hình
D Tùy theo công dụng để phân loại

Hàng hóa có 2 thuộc tính cơ bản nào?


A Giá trị sử dụng và giá trị
B Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C Lao động giản đơn và lao động phức tạp
D Giá cả và cung cầu

Thế nào là giá trị sử dụng?

219 YHOCDATA.COM
A Công dụng gắn với thuộc tính tự nhiên của vật được xác định là giá trị sử dụng của hàng hóa
B Sức lao động tạo ra tính hữu ích
C Người mua hàng sử dụng vào mục đích khác nhau tạo nên giá trị sử dụng
D Do cấu tạo c + v + m tạo ra

Lượng giá trị sử dụng của sản phẩm nhiều hay ít phụ thuộc vào các nhân tố nào?
A Không phụ thuộc vào phân công lao động xã hội
B Trình độ học vấn cao hay thấp của người công nhân
C Trình độ phát triển của khoa học – công nghệ phát hiện ra nhiều thuộc tính tự nhiên của vật
D Mức độ giàu có về tài nguyên khoáng sản, điều kiện thời tiết

Giá trị hàng hóa là gì?


A Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B Lao động phức tạp kết tinh trong hàng hóa
C Chính là giá cả
D Lao động giản đơn của người sản xuất

Trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do cái gì quyết định cơ bản?
A Giá trị nội tại của hàng hóa
B Tính hữu ích của hàng hóa
C Quan hệ cung – cầu
D Ngẫu nhiên, tùy ý

Cơ sở chung nhất của quan hệ trao đổi giữa các sản phẩm hàng hóa là gì?
A Hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
B Công dụng của hàng hóa
C Sở thích của người tiêu dùng
D Quyền năng và mong muốn của người sản xuất

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa?

220 YHOCDATA.COM
A Lao động trừu tượng của con người
B Máy móc, nhà xưởng
C Đất đai
D Kỹ thuật, công nghệ sản xuất

Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?


A Từ trong sản xuất
B Từ mua bán
C Cả sản xuất và lưu thông
D Từ nhu cầu của thị trường

Vì sao hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị?
A Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng
C Lao động trừu tượng tạo ra giá trị
D Do C. Mác quan niệm

Thế nào là lao động cụ thể?


A Những lao động ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, thao tác riêng và kết quả riêng tạo nên công
dụng, giá trị sử dụng
B Những lao động có thể quan sát được
C Những lao động trí óc
D Mọi lao động nói chung

Lao động cụ thể là nguồn gốc của cái gì?


A Nguồn gốc của vàng
B Nguồn gốc của tiền giấy
C Nguồn gốc của giá trị sử dụng
D Nguồn gốc của Kinh tế thị trường

221 YHOCDATA.COM
Thế nào là lao động trừu tượng?
A Sự hao phí sức lao động nói chung của con người, không tính đến những hình thức cụ thể của nó như
thế nào và tạo ra giá trị của hàng hóa
B Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
C Những lao động ngành nghề khác nhau
D Lao động trong các ngành nghề khoa học – công nghệ cao

Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?


A Giá trị hàng hóa
B Tính hữu ích sản phẩm của hàng hóa
C Cả tính hữu ích và giá trị hàng hóa
D Các chuyên ngành kinh tế chính trị

Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa: lao động cụ thể và lao động
trừu tượng?
A Đ. Ricácđô
B C. Mác
C Phoibac
D Heghen

Giá trị hàng hóa gồm có 2 bộ phận cấu thành:


A Giá trị cũ (c) và giá trị mới (v+m)
B Lao động trừu tượng tạo nên phần giá trị mới là v
C Lao động trừu tượng tạo nên cả hai phần của giá trị
D Giá trị cũ là c – tư liệu sản xuất, giá trị mới là lợi nhuận P

Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là gì?


A Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
B Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị
D Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả sử dụng của hàng hóa

222 YHOCDATA.COM
Thế nào là thời gian lao động xã hội cần thiết?
A Khoảng thời gian cần để sản xuất ra một loại hàng hóa nhất định trong điều kiện trình độ kỹ thuật trung
bình, trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình
B Khoảng thời gian ngày, giờ, tháng, năm
C Khoảng thời gian sản xuất ra vàng, bạc
D Khoảng thời gian do người có trình độ chuyên môn cao quyết định

Thế nào là lao động giản đơn?


A Lao động đòi hỏi không cần có sự huấn luyện trước về chuyên môn, bất cứ người nào đến tuổi lao động
trong điều kiện bình thường đều có thể tiến hành được
B Lao động của những người nông dân, thợ thủ công
C Lao động trong thời kỳ nguyên thủy
D Lao động sử dụng những công cụ lao động thủ công

Thế nào là lao động phức tạp?


A Lao động đòi hỏi phải có sự huấn luyện trước về chuyên môn mới có thể tiến hành được
B Lao động trong các ngành công nghiệp
C Lao động của những bác sĩ
D Lao động nguy hiểm, nặng nhọc

Lượng giá trị hàng hóa chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào?
A Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
B Cường độ lao động và năng suất lao động
C Năng suất lao động siêu ngạch
D Năng suất lao động và Khoa học

Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là gì?
A Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
B Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
C Đều làm tăng lượng lao động hao phí

223 YHOCDATA.COM
D Đều gắn bó với tiến bộ kỹ thuật – công nghệ

Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là gì?
A Tăng năng suất lao động
B Tăng cường độ lao động
C Kéo dài thời gian lao động
D Mở rộng quy mô sản xuất

224 YHOCDATA.COM

You might also like