Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2-Khai Niem Ve Cong Ty Con, Lien Ket Va Lien Doanh-Update 05052011
Chuong 2-Khai Niem Ve Cong Ty Con, Lien Ket Va Lien Doanh-Update 05052011
sonhd@uel.edu.vn
04/04/2015
CÁC THUẬT NGỮ VÀ KHÁI NIỆM
2
04/04/2015
CÁC VẤN ĐỀ CẦN LÀM RÕ
3
KIỂM SOÁT
4
CÔNG TY CON
5
CÔNG TY MẸ
Công ty mẹ là công ty có
một hoặc nhiều công ty con
(VAS 07,11,25)
6
TẬP ĐOÀN
7
TẬP ĐOÀN
Đặc điểm
Không có tư cách pháp nhân
Đa dạng hóa về tính sở hữu
Quy mô rất lớn về vốn, lao động,
doanh thu
Các thành viên đều có tư cách
pháp nhân gắn kết thông qua
quan hệ tài chính
Tổ chức theo mô hình công ty mẹ
– công ty con
8
Công ty liên kết
9
Ảnh hưởng đáng kể
10
Liên doanh
11
Lợi ích của cổ đông
13
Giá trị ghi sổ của Tài sản thuần
Giá trị
ghi sổ Nợ
của Tài
= phải
Tài sản
sản trả
thuần
14
Giá trị hợp lý
15
Quyền kiểm soát
Tyû leä quyeàn bieåu Tyû leä goùp voán cuûa nhaø ñaàu tö
= x 100%
quyeát cuûa nhaø ñaàu Toång soá voán CSH cuûa coâng ty
tö tröïc tieáp nhaän ñaàu tö
17
XÁC ĐỊNH QUYỀN BIỂU QUYẾT
Tyû leä quyeàn bieåu Toång voán goùp cuûa coâng ty con cuûa
quyeát cuûa nhaø ñaàu nhaø ñaàu tö trong coâng ty nhaän ñaàu tö
tö giaùn tieáp trong =
coâng ty con nhaän Toång soá voán CSH cuûa coâng ty
ñaàu tö nhaän ñaàu tö
18
XÁC ĐỊNH QUYỀN BIỂU QUYẾT
Trường hợp tỷ lệ quyền biểu quyết
khác với tỷ lệ vốn góp do có thỏa thuận
khác giữa nhà đầu tư và công ty liên kết,
quyền biểu quyết của nhà đầu tư được
xác định căn cứ vào biên bản thỏa thuận
giữa nhà đầu tư và công ty nhận đầu tư.
Trong một số trường hợp, công ty mẹ
vẫn có quyền kiểm soát ngay cả khi công
ty mẹ nắm giữ ít hơn 50% quyền biểu
quyết.
19
XÁC ĐỊNH QUYỀN BIỂU QUYẾT
Mô hình 1
A1 A2 A3 A4
21
Xác định quyền kiểm soát
Kết luận:
Mô hình 2
Công ty mẹ nắm quyền biểu quyết gián tiếp
thông qua các công ty con của nó.
P
55%
X
60%
Y 23
Xác định quyền kiểm soát
Mô hình 2
Mô hình 3
P
Q là con của P
75%
P nắm giữ trực tiếp 20%
20%
của R và Q nắm giữ trực Q
tiếp 36% của R. 36%
Quan hệ giữa P, Q, R? R
25
Xác định quyền kiểm soát
Mô hình 3
Q là con của P.
R là con của P, bởi vì P nắm giữ cổ
phần trực tiếp của R 20% và nắm
giữ cổ phần gián tiếp thông qua
công ty con Q 36%.
20% + 36% = 56%
Tỷ lệ lợi ích của P trong R
[ 20% + (75% x 36%)] = 47%
26
Xác định tỷ lệ lợi ích
Tỷ lệ lợi ích trực tiếp
A
85% 65%
C1 C2
Lợi ích trực tiếp của cổ đông thiểu số trong
các công ty C1, C2.
C1 C2
Lợi ích trực tiếp của công ty mẹ 85% 65%
Lợi ích trực tiếp của cổ đông thiểu số 15% 35%
100% 100%
27
Xác định tỷ lệ lợi ích
80% 75%
A B C
Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ A trong Công ty con B
và C được xác định như sau:
Công ty mẹ A B C
Lợi ích trực tiếp 80% -
Lợi ích gián tiếp - 60%
Cổ đông thiểu số
Lợi ích trực tiếp 20% 25%
Lợi ích gián tiếp - 15%
100% 100% 28
Xác định tỷ lệ lợi ích
A
80%
B 15%
60%
C
Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ A trong các Công ty
con B và C được xác định như sau:
Công ty mẹ A B C
Lợi ích trực tiếp 80% 15%
Lợi ích gián tiếp - 48%
Cổ đông thiểu số
Lợi ích trực tiếp 20% 25%
Lợi ích gián tiếp - 12%
100% 100% 29
Ảnh hưởng đáng kể
30
Ảnh hưởng đáng kể
Dấu hiệu:
Có đại diện trong hội đồng quản trị hoặc cấp
quản lý tương đương của công ty liên kết.
Có quyền tham gia vào quá trình hoạch định
chính sách.
Có các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư
và bên nhận đầu tư.
Có sự trao đổi về cán bộ quản lý.
Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan
trọng.
31
Đầu tư vào công ty liên kết
32
Đầu tư vào công ty liên kết
33
Các hình thức đầu tư
36
Liên doanh
Là thoả thuận bằng hợp đồng của 2 hoặc
nhiều bên để cùng thực hiện hoạt động
kinh tế, mà hoạt động này được đồng
kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh
. Các hình thức liên doanh quy định trong
chuẩn mực kế toán Việt Nam gồm:
Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát.
Liên doanh tài sản được đồng kiểm
soát.
Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
(Pháp nhân)
37
Góp vốn liên kết, liên doanh vào cơ
sở đồng kiểm soát
Góp vốn liên kết, liên doanh bằng vật tư
hàng hóa
a. Giá đánh giá lại < giá trị sổ sách
222
151,152,155,156
Chênh
lệch
38
Góp vốn liên doanh vào cơ sở đồng
kiểm soát
Góp vốn liên kết, liên doanh bằng vật tư
hàng hóa
b. Giá đánh giá lại > giá trị sổ sách
151,152,155,156
222
xxx
Giá trị Giá
sổ sách đánh
711 giá lại
Chênh lệch
711 3387
214
Khấu hao
luỹ kế
811
Chênh lệch
42
Góp vốn liên doanh vào cơ sở đồng
kiểm soát
Góp vốn liên kết, liên doanh bằng tài sản
cố định
a. Giá đánh giá lại > giá trị sổ sách
211,213,.. 222
Giá trị sổ Giá đánh
sách (NG) giá lại
214
Khấu hao
711 luỹ kế
Chênh lệch
711 3387
Khi điều chỉnh lãi từ giao dịch nhà đầu tư góp vốn
hoặc bán tài sản phi tiền tệ cho liên kết hoặc liên
doanh , ghi nhận:
Doanh thu chưa thực hiện
Đồng thời, ghi nhận tài sản thuế hoãn lại
Khi ghi giảm doanh thu chưa thực hiện, hoàn nhập
tài sản thuế hoãn lại tương ứng
47
Ví dụ
Ngày 01/ 04/2008, công ty TNHH Văn Cao
mua 30% tài sản thuần của công ty TNHH
Ba Vì với số tiền là 9.000 triệu đồng. Trong
đó:
Trả bằng tiền mặt 2.000
Chuyển khoản cho vay dài hạn thành vốn
góp: 3.000 triệu đồng.
Góp vốn bằng TSCĐ hữu hình.
48
Ví dụ (tiếp theo)
Nợ TK 222: 2,5 tỷ
Nợ TK 214: 0,8 tỷ
Có TK 211 2,8 tỷ
Có TK 711 0,5 tỷ
Nợ TK 222: 2,5 tỷ
Nợ TK 214: 0,8 tỷ
Có TK 211 2,8 tỷ
Có TK 711 0,25 tỷ
Có TK 3387 0,25 tỷ
Nợ TS THL/Có CP THL 0,05 tỷ
59
Hoạt động KD đồng kiểm soát
Đặc điểm
Mỗi bên góp vốn LD tự quản lý và sử
dụng tài sản của mình và chịu trách
nhiệm về các nghĩa vụ TC và các các
chi phí phát sinh trong quá trình hoạt
động.
Các bên liên doanh không phải lập sổ
KT và BCTC riêng.
Tuy nhiên, các bên góp vốn liên
doanh có thể mở sổ KT để theo dõi
và đánh giá hiệu quả HĐKD trong việc
tham gia liên doanh. 60
Hoạt động KD đồng kiểm soát
61
Hoạt động KD đồng kiểm soát
62
Hoạt động KD đồng kiểm soát
1/ Kế toán chi phí phát sinh riêng tại mỗi bên
liên doanh.
Chi phí phát sinh riêng mà bên liên doanh phải
gánh chịu khi tham gia hoạt động kinh doanh
đồng kiểm soát.
Nợ TK 621, 622, 627, 641, 642
Nợ TK 133
Có các TK 111, 112, 331…
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí phát sinh riêng để
tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh của hợp
đồng liên doanh.
Nợ TK 154 – Chi phí SXKD (Chi tiết HĐLD)
Có các TK 621, 622, 627 63
Hoạt động KD đồng kiểm soát
64
Hoạt động KD đồng kiểm soát
65
Hoạt động KD đồng kiểm soát
68
Hoạt động KD đồng kiểm soát
Khi nhận được hóa đơn do bên đối tác tham
gia liên doanh (không bán sản phẩm) phát
hành theo số doanh thu mà bên đối tác đó
được hưởng từ hợp đồng, ghi:
Nợ các TK 338 (Chi tiết hợp đồng liên
doanh)
Nợ TK 3331
Có TK 3388 (Chi tiết đối tác)
Khi trả tiền bán sản phẩm cho bên đối tác
Nợ TK 3388 (Chi tiết đối tác)
Có TK 111, 112,…
69
Hoạt động KD đồng kiểm soát
Căn cứ vào Bảng phân bổ doanh thu đã được
các bên liên doanh xác nhận, lập hóa đơn cho
bên bán sản phẩm theo số doanh thu được
hưởng.
Nợ TK 138 (Chi tiết đối tác)
Có TK 511 Doanh thu được hưởng
Có TK 3331 (Được chia cả thuế)
Khi nhận tiền bên đối tác trả.
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 138 Chi tiết đối tác
70
Hình thức liên doanh
71
Tài sản được đồng kiểm soát
72
Tài sản được đồng kiểm soát
73
Tài sản được đồng kiểm soát
74
Hình thức liên doanh
75
Hình thức liên doanh