Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 195

Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

TEAM_WORK
1/ Một thuốc có liều dùng là 100mg/kg, F= 80%. Nồng độ thuốc trong huyết
tương là 16mg/L. Tính thể tích phân bố: 5L/Kg
2/ IV là một đường hấp thu quan trọng, khi thực hiện đường này, nội dung sau
đây là không phù hợp. Tiêm quá nhanh (5-7 phút) sẽ dẫn đến sốc
3/ Giá trị bình thường của Fructosamin là <285µmol/l
4/ Xét nghiệm Nồng độ Glucose huyết trong máu dễ bị nhiễu bởi nhiều yếu tố
làm ảnh hưởng kết quả xét nghiệm, ví dụ như bệnh nhân có dùng thuốc:
Thuốc chống loạn thần và Streptozocin
5/ HbA1c là Hemoglobin A1c trong hồng cầu đã liên kết với glucose nhờ quá
trình: glycosyl hóa
6/ Cần thay đổi phương pháp điều trị và sử dụng thuốc khi HbA1c có giá trị
vượt:8%
7/ Đối với thuốc dùng đường uống ( không yêu cầu đặc biệt) nên uống thuốc với
lượng nước: 150-200ml
8/ Có thể đưa vào tĩnh mạch người lớn bao nhiêu lít dịch mỗi ngày: 3 lít
9/ Tiêm trong da không áp dụng cho loại thuốc nào sau đây: Adrenalin 100.000
10/ Dùng Theophylin ở những người nghiện thuốc lá có thể xảy ra tương tác:
thuốc lá cảm ứng CYP làm giảm nồng độ Theophylin
11/ Omeprazol dùng chung với sắt có thể là làm giảm hấp thu sắt, nguyên nhân là
vì: Làm tăng pH dạ dày
12/ Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra khỏi protein huyết
tương: Phenylbutazol
13/ Ý nghĩa của sinh khả dụng:
Sinh khả dụng tuyệt đối giúp lựa chọn đường đưa thuốc
14/ các xét nghiệm chuẩn đoán và theo dõi bệnh nhân: Creatine kinase
15/ Bước 3 trong thiết lập phác đồ điều trị tốt là: lựa chọn phương pháp

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

16/ Bệnh nhân đang trong tình trạng tăng huyết áp cấp cứu (>180/100), tiêu
chuẩn chọn thuốc cấp cứu tại nhà: Hiệu quả và tiện dụng
17/ Những xét nghiệm theo dõi và chuẩn đoán bệnh gan mật là: ALT
18/ Tiêu chuẩn để lựa chọn thuốc hợp lí, ngoại trừ: Phổ biến
19/ So sánh AUC giữa dạng dùng đường uống và đường tiêm tĩnh mạch của một
thuốc là: Sinh khả dụng tuyệt đối
20/ chọn câu đúng về Dược Lâm Sàng:
Nhằm sử dụng thuốc hiệu quả cao cho bệnh nhân
21/ Vai trò của dược sĩ lâm sàng thể hiện chủ yếu ở đâu trong quá trình điều trị:
Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử dụng thuốc và theo dõi điều trị
22/ Tinh thể acid uric có thể lắng động tại sụn khớp, thận khi giá trị của nó trên:
7mg/dL
23/ Albumin được tổng hợp tại: gan
24/ Fibrinogen được tổng hợp tại: gan
25/ Phân biệt vàng da tắt mật và viêm gan , ta kết hợp xét nghiệm ALT với: ALP
26/ Tương quan giữa thể tích phân bố , thời gian bán thải và hệ số thanh thải: Thể
tích phân bố lơn thì thời gian bán thải tăng
27/ Nhận định nào sau đây là đúng với định lượng Fructosamin:
Sản phẩm glycosyl hóa của glucose với hemoglobin huyết tương
Bản chất là một cetoamin
28/ Mục đích 4 thông số dược động học cơ bản. Ngoại trừ: Quyết định giá thành
sản phẩm
29/ Alpha fetoprotein (AFP) có nồng độ thường trong máu: <8.5 IU/ml
30/ Thuốc có thể tích phân bố là 25L, F=80%. Tính liều dùng đường uống của
thuốc để có nồng độ trong huyết tường là 4mg/L
125mg
31/ thuốc làm giảm hoạt động của enzym GGT: Clofibrat

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

32/ trong toa thuốc của bệnh nhân có viên uống tetracyclin , dược sĩ lâm sàng cần
khuyên bệnh nhân không nên uống chung với: Sữa
33/ Người ta dùng Nalorphin để giải độc Morphin, việc làm đó dựa theo cơ chế
nào: tương tác dược lực trên cùng receptor
34/ thuốc đặt dưới lưỡi tác dụng toàn thân cần giải phóng được chất trong khoảng
thời gian bao nhiêu là hợp lí: 1-2 phút
35/ ADR gây ra do dùng chung NSAIDs và Warfarin là bởi vì:
Methotrexat đẩy warfarin khỏi protein huyết tương
36/ Thuốc dùng qua đường uống PO có nhiều dạng theo bạn dạng thuốc có sinh
khả dụng dao động nhiều nhất là: Viên nén
37/ Bệnh nhân A được chuẩn đoán đái tháo đường, theo bạn bệnh nhân này nên
được làm xét nghiệm nào? HbA1c và Định lượng peptid C
38/ Thuốc nào sau đây làm tăng hoạt động của enzym GGT: carbamazepin và
heparin
39/ thuốc dạng dùng đường đặt trực tràng: Cloral Hydrat

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

1.Tại sao người cao tuổi gặp nhiều ADR hơn bệnh nhân khác: *
Lạm dụng thuốc, thay đổi về dược lực học do giảm chức năng các cơ quan, người
cao tuổi thường mắc nhiều bệnh nên sử dụng nhiều thuốc
2.Nguyên nhân không thể ghi nhận tất cả ADR, ngoại trừ *
Bệnh nhân tham gia thử nghiệm là chưa qua lựa chọn
3.Nguyên nhân về bào chế gây ra phản ứng bất lợi của thuốc typ B, ngoại
trừ: *
Hàm lượng thuốc
4.Nguyên nhân về gen liên quan phản ứng bất lợi của thuốc typ B
Thiếu máu tan máu do thiếu G6PD, methemoglobin máu do di truyền, rối loạn
chuyển hóa porphyrin
5.Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra khỏi protein huyết
tương: *
Phenylbutazon
6.Thuốc dùng đường đặt trực tràng *
Cloral Hydrat
7.Nguyên nhân gây ADR gặp nhiều ở typ B *
Liên quan sự thay đổi dược lực học
8.Thời điểm cấp phép lưu hành, số lượng người đã sử dụng thuốc <5000 thì
phát hiện được ADR: *
Ít gặp, thường gặp
9.Tác nhân nào sau đây được xếp vào nhóm cảm ứng enzyme Cyt P450
(Inducers): *
Dịch nước bưởi chùm
10.Dạng thuốc có sinh khả dụng dao động nhiều nhất trong các dạng thuốc
dùng theo đường uống: *
Viên nén
11.Yếu tố ảnh hưởng sinh khả dụng thuốc gây ra ADR typ A: *
4

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Thức ăn, nhu động dạ dày-ruột, chuyển hóa vòng tuần hoàn đầu qua gan 4
12.Phụ nữ nhạy cảm hơn nam giới với độc tính của: *
Digoxin, heparin, captopril
13.Có các loại dung môi sau: Nước cất, Dầu, Ethanol, PEG 300-600. Dung
môi dùng phổ biến nhất cho thuốc tiêm:
Nước cất
14.Cần giải độc Sắt thì có thể dùng thuốc nào? *
Deferoxamin
15.Đơn vị của tốc độ thanh thải là: *
Ml/phút
16.Yếu tố thuộc về người bệnh liên quan đến phát sinh ADR, ngoại trừ: *
Xuất huyết tiêu hóa do dùng corticoid kéo dài
17.Đường trực tràng phù hợp với dạng thuốc: *
Thuốc có mùi vị khó chịu, thuốc kích ứng đường tiêu hóa mạnh
18.Để phát hiện các ADR tần suất 1/10000, thì số lượng bệnh nhân điều trị
phải lớn hơn: *
30000 người
19.Có sự tương quan nào giữa thể tích phân bố, thời gian bán thải và hệ số
thanh thải: *
Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải tăng
20.Phân loại ADR theo tần suất gặp thì ADR hiếm gặp có tần suất: *
ADR<1/1000
21.Thuốc ra khỏi dạ dày chậm, ngoại trừ: *
Người bệnh vận động
22.Nhóm thuốc thường gây ra ADR *
Kháng sinh, chống co giật, thuốc chống đông máu

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

23.Mẫu báo cáo ADR bao giờ cũng có: *


4 phần
24.Phân loại ADR theo tần suất gặp thì ADR thường gặp có tần suất: *
ADR> 1/100
25.Đặc điểm của ADR typ A: *
Tiên lượng được, phụ thuộc liều dùng, tác dụng dược lý quá mức
26.Chọn câu SAI về ADR theo giới tính: *
ADR khác biệt rất lớn theo giới tính
27.ADR typ B có thể là: *
Sự liên kết của các chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc với một protein của cơ
thể
28.Tại thời điểm lưu hành thuốc, việc sử dụng thuốc trên đối tượng nào
thường không đầu đủ *
Phụ nữ có thai, trẻ em, người cao tuổi
29.Tiêm tĩnh mạch trực tiếp, nội dụng nào sau đay là không phù hợp *
Tiêm quá nhanh (5-7 phút) sẽ dẫn đến sốc
30.Một thuốc có liều dùng là 100mg/kg, sinh khả dụng đường uống là 80%.
Nồng độ thuốc trong huyết tương là 16mg/L. Tính thể tích phân bố: *
15 L/Kg
31.Bệnh nhân Nguyễn Văn A, 50 tuổi. Tiền sử bệnh: tăng huyết áp, loét dạ
dày. Đang điều trị tăng huyết áp bằng Nifedipin 90mg x 1 lần/ngày. Điều trị
loét dạ dày bằng Cimetidin 800mg/ngày. Theo bạn những tương tác có thể
xảy ra: *
Cimetidin ức chế CYP làm tăng nồng độ Nifedipin
32.Nguyên nhân về gen liên quan phản ứng bất lợi của thuốc typ B, ngoại
trừ *

Tăng nhiệt độ cơ thể ác tính


6

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

33.Yếu tố thuộc về thuốc liên quan đến sự phát sinh ADR: *


Điều trị nhiều thuốc, liệu trình điều trị kéo dài
34.Nguyên nhân gây ADR gặp ở cả 2 typ *
Bào chế, thay đổi dược động học, thay đổi dược lực học
35.Tỷ lệ liên kết protein huyết tương của thuốc có tính acid đạt mức tương
đương với người lớn khi trẻ *
3 tuổi
36.Không nên tiêm dưới da: *
> 1 ml
37.Nguyên nhân gây ra ADR typ B có thể là: *
Vàng da ứ mật do dùng thuốc tránh thai đường uống, tăng nhiệt độ cơ thể,
nguyên nhân về gen
38.Nguyên nhân trẻ sơ sinh có nguy cơ gặp hơn bệnh nhân khác: *
Enzyme chuyển hóa thải trừ thuốc chưa đầy đủ
39.Tương tác giữa ketoconazol với statin có thể gây hậu quả gì cho bệnh
nhân gì? *
Tăng nguy cơ tiêu cơ vân
40.Thuốc đặt dưới lưỡi tác dụng toàn thân, phải mòn dần giải phóng dược
chất từ: *
1-4 giờ
41.Các yếu tố làm giảm khả năng tuân thủ điều trị ở người cao tuổi có thể,
ngoại trừ *
Sử dụng thuốc làm giảm chất lượng cuộc sống
42.Người thiếu G6PD có thể bị thiếu máu tán huyết khi dùng những loại
thuốc nào: *
Primaquin, aspirin, chloramphenicol
43.Có thể dùng Nalorphin để giải độc Morphin theo cơ chế nào: *

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Tương tác dược lực học trên cùng receptor


44.Dị ứng thuốc: *
Phần lớn là ADR typ B
45.Yếu tố thuộc về người bệnh liên quan đến sự phát sinh ADR, ngoại trừ *
Điều trị nhiều thuốc
46.Theo tổ chức y tế thế giới (2002), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là 1
yếu tố trong định nghĩa ADR: *
Dùng sai thuốc
47.Các thuốc gây độc tính ở trẻ sơ sinh (ADR): *
Chloramphenicol, dẫn xuất của vitamin K, barbiturat
48.Mô tả ADR gây ra do dùng chung NSAID và Methotrexat: *
NSAID đẩy methotrexat khỏi protein huyết tương
49.Trong toa thuốc của bệnh nhân có viên uống tetracyclin, dược sĩ cần
khuyên bệnh nhân không nên uống chung với: *
Sữa
50.Chọn câu đúng: *
Thuốc có thể gây ra các phản ứng có hại ở nhiều mức độ, có thể gây tử vong kể
cả dùng đúng liều, có thể gây tử vong kể cả dùng đúng qui định
1. Nói về các chỉ tiêu kê đơn, chọn câu sai
b. Thuốc dạng tiêm khoảng 30%
2. Hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại trừ
Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
4. Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy gan, chọn câu sai:
Giảm liểu thuốc chuyển hóa qua gan dựa vào thông số độ lọc cầu thận
5 Điều kiện tiên quyết trong sử dụng thuốc hợp lý là
Trình độ chuyên môn của dược sĩ lâm sàng

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

6. AUC giúp đánh giá:


Chất lượng của dạng bào chế
7. Suy giảm chức năng gan ảnh hưởng đến:
Chuyển hóa, bài tiết mật, tạo protein
8. Bước 2 trong phác đồ điều trị tốt là
mục tiêu điều trị
1. Furosemid và Gentamicin xảy ra ở tương tác nào? Cùng kiểu độc tính
2. Vd của trẻ sơ sinh? 70-75%
3. Tiêm truyền gián đoạn? 5×T1/2
4. Tỉ lệ liên kết protein? >80%
5. Liều Vitamin C? >2g
6. Cùng receptor? Giải độc
7. Thực phẩm có Tyramin, ngoại trừ? Bắp cải
8. Thực phẩm nào có Vitamin K,ngoại trừ? Rượu vang đỏ
9.Các tương tác hợp phần thức ăn ảnh hưởng đến thuốc? Ăn mặn, chứa Tyramin
10. Nước khoáng kiềm làm giảm đào thải? Amphetamin
11. Thuốc có khoảng trị liệu hẹp? Kháng sinh
12.Thời gian uống thuốc trị tăng huyết áp? Buổi sáng
13. Ưu điểm của uống thuốc bằng nước, ngoại trừ? Rẻ tiền

Câu1. Yếu tố về thuốc gây ra ADR


a. Chủng tộc
b. Bệnh mắc phải
c. Điều trị nhiều thuốc@
d. Tiền sử dị ứng
Câu2. Vì sao thử ngiệm lâm sàng không phát hiện hết được ADR chọn câu Sai
a. Thời gian thử nghiệm dài@
b. Lựa chọn bệnh nhân
c. Cỡ mẫu ít
d. Không thực hiện đầy đủ
3. Thuốc hấp thu tốt trong môi trường acid: itraconazole
4. Đặc điểm của thuốc đặt dưới lữơi
a. Chuyển hóa qua gan
b. Rã chậm
c. Chỉ dùng lượng nhỏ
9

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

d. Hấp thu nhanh@


5. Các đại lượng đặc trưng của SKD: AUC, Cmax, Tmax
6. Bệnh nhân có GRF=17 thuộc giai đoạn mấy: giai đoạn 4
7. bệnh nhân có T1/2=8 giờ, thì sau bao nhiêu giờ thuốc đạt trạng thái cân bằng:
40 giờ
8. Bệnh nhân bị suy thận mạn có:
a. T1/2 giảm
b. Giảm liên kết với protein huyết tương@
c. Giảm thuốc tự do
d. Tăng albumin huyết tương
9. Thuốc tạo lớp ngăn cơ học: smecta
10. Kháng nấm+ statin gây: độc trên gan và cơ
11. Thức ăn làm tăng SKD của: griseofulvin
12. ADR thuộc typ B: thuốc tránh thai gây vàng da ứ mật
13. DUT, không thuộc typ 1 : chàm hóa
14. Câu đúng về adrenalin
a. Kích thích chọn lọc trên thụ thể alpha
b. Co mạch mạnh hơn noradrenalin
c. Chỉ tim IV
d. Tăng nhịp tim, giãn phế quản@
15. Bước đầu tién trong xử lí DUT: loại bỏ tác nhân dị ứng
16. Lượng thuốc không đi vào phổi khi dùng khí dung: 90%
17. Không dùng thuốc nào để tiêm trong IM: thuốc kích ứng
18 Thể tích tối đa có thể tiêm tĩnh mạch: 3L
19 Thuốc đặt trực tràng dùng cho bệnh nhân: nôn nhiều
20 Phức hợp trong dị ứng type 3 tạo từ : kháng nguyên- kháng thể

1. Chất nào có thể dùng chung được với sắt là griseofulvin


2. Antropin với pilocarpin tương tác kiểu gì? Atropin giải độc pilocarpin
3. Vòng tuần hoàn đầu? Chuyển hoá mạnh > 70%
4. Metoclorpramid làm giảm hấp thu của thuốc nào? Digoxin
5. Tính hệ số thanh thải cr?
6. Đặc điểm của tương kị? Xảy ra trước khi dùng thuốc
7. Tượng kị nào là hoá học? Thuỷ phân
8. Thuốc dùng ở miệng, cách làm tăng hấp thu? Đặt dưới lưỡi
9. Sucralfat dùng khi nào? 1 giờ trước khi ăn
10. Thuốc nào tạo màng ngăn, bảo vệ niêm mặc dạ dày? Smecta
11. Thuốc nào đẩy mạnh ra khỏi protein huyết tương? Phenylbutazon
12.cimetidin tác dụng vơiz theophylin ? Gây tăng nồng độ theophylin
10

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

12. Ứng dụng của vd? Tính liều dùng?


13. Dược sĩ cần có kĩ năng nào? Kĩ năng giải quyết vấn đề
14. Vd đặc điểm? Phụ thuộc hệ số phân bố lipit/ nước của thuốc
15. Vd tỉ lệ nghịch với đại lượng nào? Nồng độ thuốc trong máu
16. Hạn sử dụng của thuốc nguyên vẹn? > 90%
17. Người bị tim cấp tính ở nhà? Hiệu quả, tiện dụng
18. GFR là 43 ml/ph ở giai đoạn mấy? Giai đoạn 3
19. Trẻ em bị tiêu chảy cần chất dinh dưỡng? Không nên giảm lượng bú
20. thuốc gây cảm ứng enzyme thì: tăng chuyển hóa giảm tác dụng giảm độc tính
21.các tương tác xảy ra trên cùng 1 hệ thống sinh lý được gọi là: tương tác hiệp
đồng
22. tương tác do phối hợp thuốc cùng kiểu độc tính như: Phối hợp furosemide với
gentamycin
23. Nhóm corticoid phối hợp với NASAIDs dẫn đến tăng tỷ lệ: chảy máu và loét
dạ dày
24. tương tác làm thay đổi sự đào thải thuốc, ngoại trừ: thay đổi tỷ lệ gắn vào
protein của huyết tương
25. Các thuốc cần chú ý trong tương tác đẩy nhau ra khỏi protein liên kết trong
huyết tương có nguy cơ làm tăng nồng độ thuốc còn hoạt tính trong huyết tương

Thuốc có phạm vi điều trị hẹp
26. Chế phẩm Bactrim là dựa trên hiệp đồng vượt mức của:
Sulfamethoxazol+ trimethoprim
27. Furosemid và gentamycin: Tương tác do cùng kiểu độc tính
28. Loại tương tác nào được dùng để giải độc thuốc: tương tác dược lực học xảy
ra trên cùng 1 receptor
29. tương tác giữa erythromycin và lincomycin là loại tương tác: dược lực học
30. dùng tetracyclin với sữa sẽ làm cho: thuốc không qua dược niêm mạc ruột,
cản trở hấp thu thuốc, chelat dược hình thành
31. Loại thuốc nào nên uống xa bữa ăn: Thuốc sucrafat
32. Thuốc nên uống vào ban ngày, ngoại trừ: Kháng histamine H2
11

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

33. tương tác dược lực học có thể do: cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên receptor
và tác dụng trên cùng 1 hệ thống sinh lý
1. Dược lâm sàng là môn học
Rất trẻ so với các môn học truyền thống của ngành dược
2. Định nghĩa sinh khả dụng
Tượng trưng cho lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính
sau một thời gian t
3. Đại lượng đặc trưng của sinh khả dụng
AUC, Cmax , Tmax
4. Đơn vị của đại lượng diện tích dưới đường cong là
Mg/h.l-1
5. Ý nghĩa sinh khả dụng
Sinh khả dụng tuyết đối giúp lựa chọn đường đưa thuốc
6. Chọn câu đúng về sự chuyển hóa lần đầu qua gan
Chỉ làm giảm sinh khả dụng của thuốc
7. Thể tích phân bố của thuốc
Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước của thuốc
8. Thuốc có thể tích phân bố là 25L , sinh khả dụng đường ướng 80% , tính
liều dùng đường uống của thuốc để có nồng độ trong huyết tương là 4mg/L
125mg
9. Tương quan giữa thể tích phân bố, thời gian bán thải và hệ số thanh thải
Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải tăng
10. Những biến đổi khi suy giảm chức năng gan
Rối loạn bài tiết mật

12

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

11. Bệnh nhân nữ 55 tuổi, cao 1,5m, nặng 65kg. Nồng độ creatinin huyết
tương là 0,008mg/ml. Tính hệ số thanh thải reatinin
81,5ml/p
12. Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua thận
Q = ( 1-fe x ( 1- RF ))
13. Ưu điểm của dạng thuốc dùng qua đường tiêu hóa
Điều trị bệnh tại chỗ đường tiêu hóa
14. Đặc điểm của dạng thuốc dùng đường miệng tác dụng tại chỗ, chọn câu
sai:
Ngậm giữa má và lợi thuận tiện khi sử dụng
15. Đặc điểm của dạng thuốc dùng ở miệng tác dụng toàn thân
Thường áp dụng cho nhóm thuốc tim mạch, hormon
16. Những thuốc cần lưu lâu ở dạ dày, ngoại trừ
Ibuprofen
17. Đặc điểm không phải của dạng thuốc dùng tại trực tràng
Sinh khả dụng ổn định
18. Nhược điểm của dạng thuốc dùng qua đường hô hấp tác dụng toàn thân
Hệ thống thực bào tại phổi
19. Đặc điểm của dạng thuốc dùng đường âm đạo, tử cung
Tác dụng tại chỗ tốt
20. Yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng thuốc dùng đường da
Tuổi, nơi dùng, tình trạng bít kín
21. Thuốc nào sau đây phải dùng đường tiêm
Insulin
22. Đường tiêm tĩnh mạch không áp dụng cho dạng thuốc nào
13

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Dung dịch dầu, hỗn dịch


23. Một số tác dụng không mong muốn của dạng thuốc dùng đường tiêm,
ngoại trừ
Tăng huyết áp
24. Đường tiêm bắp không áp dụng cho dạng thuốc nào
Thuốc kích ứng cao
25. Đối với dạng thuốc dùng đường tiêm dưới da, không nên tiêm quá bao
nhiêu ml một chỗ thường xuyên
1ml
26. Tiêm trong da thường được áp dụng để
Thử dị ứng thuốc
27. Để tiêm dưới da, thao tác đâm kim sâu 2/3 và nghiêng một góc

45º
28. Phân loại ADR theo mức độ nặng gây ra, mức độ cần thay đổi trong điều
trị, cần điều trị đặc hiệu hoặc kéo dài thời gian viện > ngày xếp loại
Trung bình
29. ADR nào sau đây thuộc typB
Penicillin gây hội chứng Steven-Johnson
30. Phân loại ADR theo DoTS, loại S là
ADR liên quan đến các yếu tố nhạy cảm
31. Phân loại ADR theo DoTS, loại T là
ADR diễn biến theo thời gian
32. Phân loại ADR theo DoTS, loại Do là
ADR liên quan đến liều dùng

14

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

33. Sử dụng Cloramphenicol có thể gây ra ADR phát ban, ngứa, sốc phản vệ,
thiếu máu bất sản, ADR trên thuộc loại nào
Tuyp B
34. Ba nhóm nguyên nhân gây ra ADR
Bào chế, dược động học, dược lực học
35. Khi dùng dầu thầu dầu làm tá dược thuốc, thành phần này ó thể gây ra
ADR là
Hạ huyết áp, phản vệ
36. Tetracyclin ở nhiệt độ cao có thể phân hủy tạo thành các tạp chất gây ra
ADR là
Tăng nito máu, tăng glucose, aceton niệu, nhạy cảm ánh sáng
37. Wafarin là một thuốc có tỷ lệ liên kết với protein huyết tương cao, do đó
dùng wafarin dễ bị quá liều ở những đối tượng nào sau đây, ngoại trừ
Tiền sử dị ứng với ampicilin
38. ADR tăng thân nhiệt ác tính có thể xảy ra khi dùng loại thuốc nào
Thuốc gây mê
39. Chế phẩm paracetamol phối hợp codein không đạt được hiệu lực giảm
đau đối với một số người châu Á cho thiếu hụt enzyme
CYP 2D6
40. ADR gây ra do thay đổi tỷ lệ liên kết của thuốc với huyết tương thuộc loại
nguyên nhân nào
Thay đổi dược động học – quá trình phân bố
41. Biện pháp hạn chế phản ứng bất lợi của thuốc, ngoài trừ
Chọn liệu trình điều trị dài ngày cho bệnh nhân
42. Mô tả ADR gây ra do dùng chung NSAID và Methotrexat
15

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

NASAID đẩy methotrexat khỏi proein huyết tương


43. Vàng da ứ mật khi dùng thuốc tránh thai đường uống là DAR thuộc loại
nào
Nguyên nhân về dược lực học
44. Tần suất xuất hiện ADR thiếu máu bất sản do cloramphenicol ở nữ so với
nam giới
Nữ nhiều gấp 2 lần Nam
45. Chỉ số Hematocrit tăng khi nào
Mất nước
46. Enzym tăng sớm nhất trong nhồi máu cơ tim
Myoglobin
47. Mô tả về độ đúng , độ chính xác của hình dưới đây
Độ đúng thấp, độ chính xác thấp
48. Độ nhạy của xét nghiệm là
Tỷ lệ người mắc bệnh được phạt hiện có bệnh
49. Chỉ số xét nghiệm đường huyết lúc đói là 5,0 mmol/L, sau 2 giờ uống
glucose là 8,7 mmol/L được chuẩn đoán là
Rối loạn dung nạp glucose
50. Đặc điểm của HbA1c
Theo dõi điều trị <,= 6,5 % : ổn định
51. Chỉ số fructosamin
Là lượng glucose kết hợp với albumin
52. Ý nghĩa của chỉ số peptid C
Phân biệt đái tháo đường typ 1 và 2
53. Chỉ số microalbumin niệu bình thường khi
16

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

< 30mg/24h
54. Đặc điểm của chỉ số CK-MB trong xét nghiệm nhồi máu cơ tim
Tăng sau 3 giờ nhồi máu cơ tim, đạt đỉnh sau 10-24 giờ
55. Chỉ số xét nghiệm đặc hiệu cho bệnh lý tắc mật
GGT
56. Tỉ số AST/ALT tăng trên 4 khi nào
Bệnh Wilson
57. Tỉ số AST/ALT tăng <1 khi nào
Viêm gan B
58. Tỉ số AST/ALT tăng >2 khi nào
Tổn thương gan do rượu
59. Loại Immunoglobulin nào tập trung nhiều ở dịch phế quản, ruột, sữa non
giúp bảo vệ niêm mạc
IgA
60. Đặc điểm của vận chuyển thuốc qua nhau thai
Hầu hết chất độc qua được nhau thai
61. Thuốc nào sau đây dễ qua hàng rào nhau thai
Thiopental
62. Thời điểm thai kỳ nào sau đây, thai nhi nhảy cảm nhất nước với thuốc
Tuần thứ 4
63. Mẹ dùng thuốc A với liều 500mg, nồng độ của thuốc A trong sữa mẹ là 0,2
mh/l một ngày trung bình trẻ bú lượng sữa là 200ml/kg, trẻ nặng 5kg. tính liều
tương đối
0,04%

17

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

64. Morphin được chuyển hoa lần đầu qua gan làm một phần bị mất hoạt
tính, do đó ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan, sử dụng morphin với liều bình
thường có thể gây ra
Thuốc tăng tác dụng, có thể dẫn đến quá liều
65. Phenylbutazon và Wafarin tương tác theo cơ chế
Đẩy nhau ra khỏi protein huyết tương
66. Thời điểm uống thuốc kháng histamine H2 khi nào là hợp lý
Buổi tối trước khi đi ngủ

Đề khác
1.Đối với tiêu chảy cấp ở trẻ em, mục tiêu điều trị ưu tiên là:
Bù nước
2.Thuốc có thể tích phân bố là 25L, sinh khả dụng đường
uống 80%, tính liều dùng đường uống của thuốc để có
nồng độ trong huyết tương là 4 mg/L:
125 mg
3.Bệnh nhân 15t, dc cho sử dụng Amoxicillin 100 mg,
đường tĩnh mạch và sau đó đo được nồng độ thuốc trong
huyết tương 20 g/L. Thể tích phân bố là:
51
4.Vai trò của dược sĩ lâm sàng thể hiện chủ yếu ở đâu
trong quá trình điều trị:
Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử dụng thuốc và theo dõi
điều trị
5.Ý nghĩa thể tích phân bố:
Ước đoán nồng độ thuốc đạt được trong huyết tương
6.Tương quan giữa thể tích phân bố, thời gian bán thải và
hệ số thanh thải:
Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải tăng
7. Thời gian bán hấp thu của Methylprednisolon là 1,5 giờ,
tính hằng số tốc độ hấp thu ka:

18

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

0,462
8. Độ lọc cầu thận bình thường là:
80 - 120 ml/phút
9. Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua
thận:
Q = 1 - fe x (1 - RF)
10. Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai:
Tăng khả năng chuyển hóa của thuốc
11. Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra
khỏi protein huyết tương:
Phenylbutazon
12. Yếu tố làm thay đổi hấp thu làm, ngoại trừ:
Lưu lượng máu qua thận
13. Thời điểm uống thuốc kháng histamine H2 khi nào là
hợp lý:
Buổi tối trước khi đi ngủ
14. Phân môn Dược lâm sàng tại Đại học Y Dược TP.HCM
được thành lập vào năm nào?
1999
15. Các tiêu chuẩn để chọn thuốc hợp lý, ngoại trừ:
Phối hợp thuốc
16. Thiết lập phác đồ điều trị bao gồm:
4 bước
17. Bác sĩ cần sự tư vấn của dược sĩ lâm sàng ở giai đoạn:
Thiết lập phác đồ điều trị
18. Các chỉ tiêu về kê đơn thuốc, ngoại trừ:
Thời gian trung bình khám cho 1 bệnh nhân
19. Tỷ lệ thuốc thiết yếu có sẵn tại cơ sở thuộc tiêu chí nào trong
các tiêu chí quy định nhằm đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý:
Chỉ tiêu đối với cơ sở y tế
20. Hai chế phẩm của cùng 1 hoạt chất, cùng liều dùng, cùng
đường đưa thuốc được coi là tương đương sinh học khi:
Các đại lượng F%, Tmax, Cmax giao động trong mức
cho phép từ 80-125%

21. Trường hợp thuốc uống có sinh khả dụng < 50%:
Khó đạt yêu cầu điều trị bệnh nặng, phải tăng liều so với
19

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

thuốc tiêm

22. Thuốc có EH < 0,3 thì độ thanh thải gan phụ thuộc
nhiều vào:
A. Lưu lượng dòng máu qua gan
B. Tỷ lệ liên kết thuốc với
protein
C. Hoạt tính của enzyme gan
D. B, C đúng
23. Thể tích phân bố có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Đơn vị tính là ml/phút
24. Phối hợp chống chỉ định hoặc nên tránh vì dẫn đến mất
tác dụng do đẩy nhau ra khỏi receptor:
Erythromycin và Cloramphenicol
25. Khi phối hợp IMAO và SSRI sẽ dẫn đến hậu quả:
Hội chứng serotonin
26. Phối hợp Furosemid và Gentamycin làm tăng độc tính
trên thận và tai thuộc kiểu tương tác:
Tương tác xảy ra do các receptor khác nhau nhưng
cùng có đích tác động
27. Tương tác dược lực học không có đặc điểm nào sau đây:
Thay đổi chuyển hóa của thuốc
28. Các tương tác xảy ra trên cùng 1 hệ thống sinh lý:
A. Những tương tác xảy ra tại các receptor khác nhau
nhưng có cùng đích tác động
29. Thuốc X dạng tiêm khi sử dụng liều 500 mg có AUC =
0,058 g.ph.mL-1, dạng uống khi sử dụng liều 2 g có AUC =
150 mg.ph.mL-1. Tính sinh khả dụng của thuốc X khi dùng
đường uống?
65%
32. Bộ môn dược lâm sàng đầu tiên ở VN tại:
ĐH dược Hà Nội
33. Thuốc được coi là hợp lý phải có các yêu cầu:
Phù hợp với bệnh nhân, bệnh lý
34. Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng:
Tư vấn bác sĩ thiết lập phác đồ điều trị
20

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

35. Lựa chọn dùng thuốc hay không dùng thuốc thuộc
bước số mấy trong thiết lập phác đồ điều trị:
3
36. Nêu các chỉ tiêu quy định nhằm đảm bảo sử dụng thuốc
hợp lý?
Hiệu quả, tiện dụng, an toàn, kinh tế
37. Tỷ lệ phần trăm số đơn có thuốc kháng sinh trong tổng
số đơn khảo sát thuộc tiêu chí nào trong các tiêu chí quy
định nhằm đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý:
Chỉ tiêu về kê đơn
38. Chọn câu phát biểu sai là đại lượng AUC:
Đơn vị tính là ml/phút
39. Trường hợp thuốc uống có sinh khả dụng > 50%:
Có khả năng chấp nhận được
40. Thuốc có EH > 0,7 thì độ thanh thải gan phụ thuộc
nhiều vào:
Lưu lượng dòng máu qua gan
41. Sự thay đổi thông số dược động học trong trường hợp
bệnh nhân suy giảm chức năng thận, ngoại trừ:
T 1/2 thường giảm
42. Tương tác thuốc có đặc điểm nào sau đây:
Xảy ra khi nhiều thuốc sử dụng đồng thời
43. Tương tác dược lực học bao gồm:
A. Cạnh tranh vị trí tác dụng trên receptor
B. Tác dụng cùng
một hệ thống sinh lý
C. Thay đổi chuyển hóa tại gan
D. A,B đúng
44. Kết quả của tương tác thuốc, ngoại trừ:
A. Tăng tác dụng B. Giảm tác dụng
C. Gây ADR D. Rút ngắn thời gian nằm viện
45. Phối hợp aspirin và piroxicam làm tăng độc tính trên
thận và tai thuộc kiểu tương tác
Tương tác do phối hợp các thuốc có cùng nhóm và
cùng kiểu độc tính
46. Tương tác dùng để giải độc thuốc do tác động trên
21

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

cùng receptor:
Propranolol và Isoprenalin
47. Thuốc X dạng tiêm khi sử dụng liều 500mg có AUC =
0,058 g.ph.mL-1, dạng uống khi sử dụng liều 1.5g có AUC =
150 mg.ph.mL-1. Tính sinh khả dụng của thuốc X khi dùng
đường uống?
86%
50. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị dị ứng type IV:
Glucocorticoid
51. Phản ứng dị ứng type III xảy ra thông qua thành phần
nào:
IgG
52. Uống viên tetracyclin không nên dùng chung với:
Sữa
53. Nguyên nhân gây ra ADR type B:
A. Vàng da ứ mật do dùng thuốc tránh thai
B. Tăng nhiệt
độ cơ thể
C. Nguyên nhân về gen
D. A, B, C đúng
55. Trong xử trí sốc phản vệ, có thể dùng thuốc nào sau
đây để giãn phế quản:
Aminophylin
56. PỨ cấp tính của dị ứng thuốc xảy ra trong:
1 giờ
57. Dị ứng thuốc:
ADR typ B
58. Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai:
Tăng khả năng
59. Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc ra khỏi
protein huyết tương:
Phenylbutazon

1/ nội dung thông tin của biến định danh: Thấp


22

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

2/ ngoại kiểm là: mức độ rộng rãi kết quả thử nghiệm lâm sàng trong thực hành
thường qui
3/ trong định lượng glucose huyết để biển đổi hydroxyperoid thành hợp chất màu
thì dùng : Peroxydase
4/ theo tiêu chuẩn chẩn đoán thì đái tháo đường ở glucose huyết lúc đói có giá trị
là >7mmol/l
5/Glucose huyết ở mao mạch trên bệnh nhân đái tháo đường có nồng độ đích là:
lúc đói 80-110mmol/L, sau ăn 100-145mmol/L
6/Do glucose huyết đói bằng cahc1 lấy máu sau khi nhịn ăn uống (trừ nước) bao
nhiêu giờ? 12 giờ
7/ Chỉ tiêu gợi ý còn được gọi là ? chỉ tiêu mềm
8/ chọn câu đúng? Mức độ suy thận được đánh giá qua hệ số Rf
9/ chọn câu sai? Trên đối tượng suy thận, cần giảm liều và không phối hợp thuốc
10/ tương tác dược lực học giữa thuốc- thuốc có thể do: cạnh tranh tại vị trí tác
dụng trên receptor
11/ trong vấn đề sử dụng thuốc hợp lý, trách nhiệm trực tiếp thuộc về: Bác sĩ điều
trị, bệnh nhân, dược sĩ lâm sàng
12/ tiêu chuẩn nào được ưu tiên nhất khi lựa chọn thuốc hợp lí: an toàn
13/ Diện tích dưới đường cong biểu thị cho: lượng thuốc vào được vòng tuần
hoàn ở dạng hoạt tính
14/ khi nói về sinh khả dụng, ta đề cập đến 3 đại lượng: F%,C, Tmax
15/ Thế nào là 2 thuốc tương đương sinh học? cùng hoạt chất, cùng liều lượng,
cùng đường dùng thuốc
16/ Tương tác dược động học giữa thuốc - thuốc có thể do : thay đổi vị trí hấp
thu tại vị trí đưa thuốc
17/ Thế tích phân bố có ý nghĩa: giúp tính lượng thuốc cần đưa để đạt nồng độ
Cp
18/ các ADR typ B có đặc điểm: không tiên lượng được, không liên quan đặc tính
dược lý, di truyền, miễn dịch
23

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

19/ các ADR typ A có đặc điểm: tiên lượng được, liên quan đặc tính dược lý,
thường phụ thuộc liều dùng
20/ Dị ứng thuốc là kiểu dị ứng với tác nhân gây ra là: thuốc
21/ Hiện tượng dị ứng thuốc thường do các tác nhân nào gây ra? Cấu trúc đại
phân tử, polypeptid, polysaccharid
22/ đặc điểm dị ứng thuốc: biểu hiện đặc trưng của phản ứng dị ứng
23/ khi nước tiểu kiềm, sẽ giúp thải nhanh những thuốc có bản chất: acid yếu
24/ khi thức ăn ngăn cản sự tiếp xúc của thuốc với bề mặt ống tiêu hoá dẫn tới:
khi cơ chế thanh lọc thuốc bị bão hoà
25/ phân loại ADR mức độ nặng: Có thể đe doạ đến tính mạng, cần chăm sóc tích
cực
26/ biểu hiện của phản ứng typ II: làm vỡ tế bào
27/ biểu hiện của phản ứng typ III: viêm màng tim
28/ corticoid được sử dụng trong điều trị dị ứng vì: ức chế phản ứng miễn dịch,
ngăn ngừa phản ứng quá mẫn
29/ Kháng histamine H1 được sử dụng điều trị dị ứng vì: có vai trò bảo vệ
30/ Adrenalin được sử dụng trong điều trị dị ứng vì: kích thích hậu hạch giao cảm
31/ Ưu điểm của thuốc đặt trực tràng: Thích hợp cho những thuốc kích ứng mạnh
đường tiêu hoá
32/ Chọn câu Sai. Với thuốc đặt trực tràng, việc hấp thu phụ thuộc: Sinh lý ruột
non
33/ nhược điểm của thuốc đặt trực tràng: Sinh khả dụng thất thường, khó bảo
quản
34/ nguyên tắc xử trí dị ứng, công việc đầu tiên phải làm là: loại bỏ ngay các
thuốc gây dị ứng nếu đang dùng
35/ viên đặt dưới lưỡi có ưu điểm: tránh được sự phá huỷ của men chuyển hoá
thuốc tại gan
36/ nhược điểm của viên đặt dưới lưỡi: một lượng thuốc bị mất đi do trôi xuống
dạ dày, giá thành đắt, gây phản xạ nuốt
24

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

37/ khi lựa chọn thuốc đặt dưới lưỡi cần lưu ý thuốc phải: không gây loét niêm
mạc miệng
38/ ưu điểm của thuốc sử dụng đường uống : dễ sử dụng, an toàn hơn đường tiêm
39/ trong tiếp cận PICO thì C là: thuốc điều trị nào được lựa chọn để so sánh
40/ trong tiếp cận PICO thì O là: Chỉ tiêu đánh giá nào phù hợp với can thiệp
trong nghiên cứu
41/tiêu chí đặc thù về nhân khẩu học để lựa chọn bệnh nhân bao gồm: tuổi, giới
tính
42/ chỉ tiêu lâm sàng còn được gọi là: chỉ tiêu cứng
43/ đặc điểm của biến định danh là gì? Bao gồm các số liệu không có thứ bậc
44/ ưu điểm của thuốc tiêm?
Tránh được sự phá huỷ thuốc do dịch vị
Tránh được tác động của vòng tuần hoàn đầu
Tránh độc tính lên niêm mạc tiêu hoá
45/ đặc điểm của thuốc đưa qua đường hô hấp? thuốc phun mù dễ phân bố đều
trên niêm mạc
46/ trong tiếp cận PICO thì P là ? nhóm bệnh nhân cần đánh giá
47/ trong tiếp cận PICO thì I là ? phác đồ điều trị hoặc thuốc điều trị nào cần
đánh giá
48/thời kì phôi là giai đoạn? từ khoảng ngày 18 tới ngày 36
49/ Metoclopramid làm tăng nhu động đường tiêu hoá, do đó làm giảm hấp thu
digoxin, giảm hấp thu cimetidine
50/ khi tính toán liều lượng thuốc cho trẻ em cần cân nhắc: cân nặng, tuổi, diện
tích da
51/Erythromycin là thuốc có thể làm tăng hoạt động enzym gan nào? GGT
52/ đơn vị của đại lượng diện tích dưới đường cong là: Mg.h/ml or mg.h/L
53/ biện pháp dùng để phục hồi chức năng sống trong cấp cứu sốc phản vệ?
Tiêm Adrenaline
25

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

54/ tổng lượng nước trong cơ thể cao nhất ở độ tuổi? 3 tháng
55/phân loại ADR theo tần suất gắp thì ADR ít gặp có tần suất:
1/1000<ADR<1/100
56/ những biến đổi suy giảm chức năng gan? Rối loạn bài tiết mật
57/ đối tượng được xem là đặc biệt khi sử dụng thuốc:
phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em
58/Việc tiết sữa được điều hoà bằng: Prolactin
59/ phản ứng nào sau đây là dị ứng thuốc loại xuất hiện muộn: Bệnh huyết
thanh
60/ thể tích máu mẹ sau khi sinh: trở về bình thường
61/ ở phụ nữ có thai hấp thu thuốc có thể tăng khi dùng đường: Bôi da, hô hấp,
đặt âm đạo
62/ trong thử nghiệm lâm sàng, cả nghiên cứu viên và bệnh nhân đều không biết
liệu pháp điều trị đang sử dụng.Kỹ thuật làm mù sử dụng ở đây là: mù đôi
63/ một thử nghiệm vận dụng ở phòng xét nghiệm hoá sinh cho chuẩn đoán, kết
quả xét nghiệm dượng tính cho người không có bệnh
Dương tính giả
64/ tỷ lệ giữa mg/dL và mmol/L trong chuẩn đoán đái tháo đường:
18:1
65/ trong huyết tương, triglycerid nguồn gốc ngoại sinh được vận chuyển bởi:
Chylomicron
66/ định lượng HbA1c có vai trò, ngoại trừ: Chuẩn đoán đái tháo đường và đánh
giá hiệu quả điều trị
67/ trong định lượng glucose huyết, glucose-oxidase biến đổi glucose thành?
Hydroxyperoid
68/ giá trị glucose huyết ngẫu nhiên: lấy bất kì thời điểm nào
69/ chỉ số Fructosamin: là lượng glucose kết hợp với albumin

26

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

70/ trong huyết tương triglycerid nguồn gốc nội sinh được vận chuyển bởi:
VLDL
71/ trong nhồi máu cơ tim, chỉ số AST (GGT) tăng lên sau 10 giờ
72/ liên quan lactat dehydrogenase, LD-5 chiếm ưu thế trong? Cơ xương
73/ thông số thường sử dụng để thăm dò bilan lipid ban đầu? cholesterol toàn
phần và triglycerid
74/ LDL được coi như một tác nhân gây ra xơ vữa động mạch, có mối tương
quan thuận nghịch với tần số bị bệnh mạch vành
75/ protein huyết thanh hạ trong trường hợp nào ngoại trừ: Tiêu chảy
76/ chọn câu đúng về protein huyết thanh: albumin gắn kết với nhiều thuốc
77/ chọn câu sai về chỉ số creatinine huyết thanh: đào thải chủ yếu qua mật
78/ chọn câu đúng về các enzyme trong máu:
ASAT,ALAT tăng trong bệnh lý về gan
79/ chỉ số microalbumin niệu bình thường khi: <30mg/24h
80/ Rofecoxid được lưu hành trên thị trường năm 1999, sau đó 5 năm bị thu hồi
do xảy ra ADR nghiêm trong là? Tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột quỵ
81/ hướng dẫn dùng thuốc là dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ: thiết lập phác đồ điều
trị bằng thuốc cho bệnh nhân
82/ để kiểm tra xem người nghe có hiểu những gì dược sĩ lâm sàng hướng dẫn
chưa cần? Bắt họ nhắc lại
83/nói về các chỉ tiêu đơn, chọn câu sai: thuốc dạng tiêm chiếm khoảng 30%
84/ hai chế phẩm được gọi là tương đương sinh học khi AUC trong khoảng:
80-100%
85/ ở người xơ gan, thể tích phân bố thuốc tan nhiều trong nước: Tăng
86/ tỷ lệ nước trong cơ thể trẻ sơ sinh chiếm khoảng: 70-75%
87/ hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại trừ: Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
88/ các tương tác thuốc xảy ra trên cùng 1 receptor thường ứng dụng để: giải độc
và mất tác dụng
27

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

89/ tương tác giữa probenecid với ampicillin là tương tác: cạnh tranh chất mang
90/ tốc độ làm rỗng dạ dày khi uống thuốc lúc đói là khoảng? 10-30 phút
91/ thức ăn kích thích enzyme chuyển hoá ở gan? Củ cải, thịt ninh, bắp cải
92/ thức ăn có chứa nhiều vitamin K,ngoại trừ: rượu vang đỏ
93/ Nor adrenaline trong điều trị dị ứng thuốc được dùng theo đường:
Truyền tĩnh mạch
94/ tác động co mạch của nor adrenalin so với adrenalin? Gấp 1.5 lần Adrenalin
95/mô đích của phản ứng độc tế bào là : TB hồng cầu
96/thuốc chủ lực trong phục hồi hô hấp khi xử trí sốc phản vệ: Aminophylin
97/ trong các xét nghiệm bệnh nhân đái tháo đường, xét nghiệm được dùng để
phân biệt đái tháo đường typ 1 , 2? Định lượng peptid C
98/ thuốc qua được nhau thai: Thiopental, vitamin B12, immunoglobin
99/ phụ nữ nhạy cảm hơn nam giới với độc tính của : Heparin, Digoxin, Captopril
100/ Clearance là thông số đặc trưng cho pha: Đào thải
101. Adrenaline trong cấp cứu sốc phản vệ : gây giãn phế quản, tăng nhịp tim
102. Thuốc được biết là gây độc tính đối với phụ nữ có thai : Thalidomid, DES,
Vitamin A (> 25000 đvqt/ngày)
103. Các thuốc gây độc tính ở trẻ sơ sinh (ADR) : Chloramphenicol
104. Thuốc không bị tích luỹ trong sữa mẹ khi : Tỷ lệ [thuốc] trong sữa/huyết
tương <1
105. Yếu tố thuộc về người bệnh liên quan đến sự phát sinh ADR, NGOẠI TRỪ :
Điều trị nhiều thuốc
106. Thuốc qua được rau thai : Thiopental, Vitamin B12, Immunoglobulin
107. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng qua rau thai của một thuốc khi sử dụng
cho phụ nữ có thai, NGOẠI TRỪ : Mức liều dùng được khuyến cáo
108. Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua thận : Q = 1 – fe x
(1 – R_F)

28

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

109. Thời kỳ thai là giai đoạn : Từ 8-9 tuần tới lúc sinh
110. Sinh khả dụng là phần thuốc còn nguyên vẹn : Hấp thu từ ruột vào máu
111. Sulphamethoazoal là thuốc có thể làm tăng hoạt động truyền enzyme gan
nào? : AST
112. ADR type A, NGOẠI TRỪ : Phát ban ở da
113. Tính an toàn liên quan đến việc sử dụng thuốc hợp lí là : Tính hiệu quả/rủi
ro càng cao càng tốt
114. Hiện nay, thông tin về sự vận chuyển của thuốc qua rau thai vào thay nhi
chủ yếu là ở giai đoạn : Giai đoạn giữa thai kỳ
115. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị dị ứng type IV : Glucocorticoid
116. Thuốc có thể sự dụng ở phụ nữ mang thai và phụ nữ trong thời kỳ cho con
bú là : Phenyltoin
117. Bước đầu tiên khi xử trí sốc phản vệ : Phục hồi chức năng sống
118. Sự khác biệt về sinh khả dụng của thuốc thường gặp ở trẻ nhỏ hơn 1 tuổi do
nguyên nhân, chọn câu SAI : Độ pH dạ dày cao hơn trẻ lớn, Nhu động ruột mạnh
hơn trẻ lớn, Hệ enzyme phân huỷ thuốc chưa hoàn chỉnh
119. Rối loạn thường gặp ở người cao tuổi : Tiêu hoá, Ít khát, Thích lạm dụng
thuốc
120. Phản ứng cấp tính của dị ứng thuốc xảy ra trong : 1 giờ
121. Độ lọc cầu thận bình thường là : > 120 ml/phút
122. Thuốc làm tăng tiết sữa : Oxytocin
123. Đặc điểm của dạng thuốc đặt dưới lưỡi : Thuốc không gây loét niêm mạc,
lượng nhỏ, hấp thu chậm
124. Thuốc có thể gây hại cho trẻ bú mẹ, tránh dùng cho phụ nữ cho con bú :
Thuốc điều trị ung thư, Thuốc phóng xạ, Thuốc hướng thần
125. Yếu tố sinh lý và các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến các chỉ số lipid máu,
NGOẠI TRỪ : Sử dụng Oestrogen
126. Đối với tiêu chảy cấp ở trẻ em, mục tiêu điều trị ưu tiên là : Bù nước
127. Tác dụng không mong muốn đối với trẻ em của corticoid : Chậm lớn
29

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

128. Bắt buộc điều trì trong trường hợp phụ nữ mang thai bị bệnh : Đái tháo
dường, Động kinh, Hen phế quản
129. Viên đặt dưới lưỡi phải rã ra trong vòng : 1-2 phút
130. Không nên phối hợp 2 thuốc Furrosemid và Gentamicin do : Tương tác gây
quá liều Gentamicin
131. Triệu chứng sốc phản vệ : Co thắt phế quản
132. Khi tính toán liều lượng thuốc cho trẻ cần cân nhắc : Cân nặng, Tuổi, Diện
tích da
133. Thuốc làm tăng tiết sữa NGOẠI TRỪ : Estrogen
134. Quá trình bị ảnh hưởng trong chuyển hoá thuốc làm tăng nguy cơ ADR type
A : Oxy hoá, Thuỷ phân, Acetyl hoá
135. So sánh AUC giữa dạng dùng đường uống và đường tiêm tĩnh mạch của một
thuốc là : Sinh khả dụng tuyệt đối

Phenylephrine không nên dùng chung với thuốc nào:

Select one:

a. Sulfasalazin

b. IMAO

c. Ethinyl estradiol

d. Moniamin oxidase

Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy gan, chọn câu sai:

Select one:

30

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

a. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua gan tùy trạng thái lâm sàng

b. Chọn thuốc bài xuất qua thận

c. Chọn thuốc chuyển hóa qua gan theo kiểu liên hợp glucuronic

d. Giảm liểu thuốc chuyển hóa qua gan dựa vào thông số độ lọc cầu thận

Một bệnh nhân suy thận dùng Lincomycin có hệ số hiệu chỉnh liều là 0,33, liều thường dùng của
lincomycin là 500mg x 3 lần/ngày. Liều mới hiệu chỉnh lại ở bệnh nhân này là:

Select one:

a. 300mg, cứ 6 giờ/lần

b. 500mg x 2 lần/ngày

c. 500mg x 1 lần/ngày

d. 200mg x 3 lần/ngày

Vì sao kháng sinh là nhóm có tỷ lệ dị ứng cao nhất:

Select one:

a. Khó sử dụng

b. Thường bị lạm dụng

c. Nhiều ADR

d. Có tính kháng nguyên cao

Tương tác giữa miconazol với methotrexat gây hậu quả:

Select one:

a. Xoắn đỉnh

b. Mất hiệu lực kháng nấm

c. Tăng nguy cơ tiêu cơ vân

d. Ức chế tủy xương

Dinh dưỡng cho trẻ bị tiêu chảy cần bổ sung dinh dưỡng như thế nào:

Select one:

31

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

a. Đồ ăn chiên xào

b. Nước uống có gas

c. Không giảm bú sữa mẹ

d. Nước trái cây đóng hộp

Tetracyclin ở nhiệt độ cao có thể phân hủy tạo thành các tạp chất gây ra ADR là:

Select one:

a. Hạ huyết áp, hạ đường huyết

b. Hội chứng Fanconi

c. Phản ứng miễn dịch

d. Sốc phản vệ

Hậu quả của phản ứng dị ứng typ II:

Select one:

a. Tán huyết

b. Sốc phản vệ

c. Viêm màng tim

d. Viêm da tiếp xúc

Thuốc nào sau đây không nên dùng chung với kháng sinh phổ rộng:

Select one:

a. Paracetamol

b. Diazepam

c. Cyclosporin

d. Sulfasalazi

Khi cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp tại nhà, ưu tiên mục tiêu nào của sử dụng thuốc hợp lý:

Select one:
32

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

a. Tiện dụng và kinh tế

b. An toàn và kinh tế

c. Hiệu quả và an toàn

d. Hiệu quả và tiện dụng

Một thuốc có thể tích phân bố là 15 L, Sinh khả dụng tuyệt đối là 75%, tính nồng độ thuốc trong huyết
tương nếu dùng liều 600 mg:

Select one:

a. 30 mg/L

b. 50 mg/L

c. 15 mg/kg

d. 15 mg /L

Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra khỏi protein huyết tương:

Select one:

a. Theophylin

b. Getamycin

c. Phenylbutazon

d. Furosemid

Đường dùng của noradrenalin trong cấp cứu sốc phản vệ:

Select one:

a. SC

b. Truyền IV

c. IM

d. PO

ADR gây ra do thay đổi tỷ lệ liên kết của thuốc với huyết tương thuộc loại nguyên nhân nào:

33

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Select one:

a. Thay đổi dược động học – quá trình hấp thu

b. Thay đổi dược lực học

c. Thay đổi dược động học – quá trình phân bố

d. Thay đổi dược động học – quá trình chuyển hóa

Tần suất xuất hiện ADR của phenylbutazon ở nữ so với nam giới:

Select one:

a. Nữ ít hơn 2 lần so với nam

b. Nữ nhiều gấp 2 lần nam

c. Nữ nhiều gấp 3 lần nam

d. Nữ ít hơn 3 lần so với nam

Ứng dụng của thể tích phân bố:

Select one:

a. Chọn khoảng cách liều

b. Tính toán liều dùng

c. Làm tương đương sinh học

d. Lựa chọn chế phẩm

Đối tượng nào sau đây có tốc độ acetyl hóa chậm:

Select one:

a. Nhật Bản

b. Eskimo

c. Đa số người Châu Á

d. Anh

Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của:


34

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Select one:

a. Aspirin viên nén

b. Carbamazepin

c. Aspirin viên sủi

d. Ampicilin

Vai trò của corticoid trong điều trị sốc phản vệ:

Select one:

a. Giãn phế quản

b. Ngừa phản ứng quá mẫn

c. Ngăn cản kháng nguyên xâm nhập

d. Phục hồi chức năng sống

Đường dùng của Corticosteroid trong dị ứng typ III:

Select one:

a. Đặt trực tràng

b. Hít

c. Bôi

d. PO

Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy thận:

Select one:

a. Giảm liều thuốc tùy trạng thái lâm sàng

b. Tránh dùng thuốc bị khử hoạt mạnh qua vòng tuần hoàn đầu

c. Giảm liểu thuốc dựa vào thông số độ lọc cầu thận

d. Chọn thuốc bài xuất qua thận ở dạng còn hoạt tính tỉ lệ cao

Thức ăn làm giảm sinh khả dụng của:


35

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Select one:

a. Doxycyclin

b. Aspirin viên nén

c. Carbamazepin

d. Aspirin viên sủi

Thuốc tạo phức chelat với sắt:

Select one:

a. Sulfasalazin

b. Omeprazol

c. Levodopa

d. Griseofulvin

Nhóm thuốc có tỉ lệ xuất hiện ADR cao, ngoại trừ:

Select one:

a. Điều trị loét dạ dày

b. Tim mạch

c. Kháng sinh

d. Chống đông

Đường dùng nào sau đây không có T1/2α:

Select one:

a. Tiêm bắp

b. Đặt trực tràng

c. Tiêm tĩnh mạch

d. Đặt dưới lưỡi


36

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Dược lâm sàng là môn học:

Select one:

a. Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc hợp lý

b. Cần thiết cho công việc kiểm nghiệm thuốc

c. Nên học từ năm đầu tiên

d. Tốt ưu hóa quá trình sản xuất thuốc

Tương tác giữa miconazol với statin gây hậu quả:

Select one:

a. Tăng nguy cơ thải ghép

b. Mất hiệu lực kháng nấm

c. Ức chế tủy xương

d. Độc tính trên gan và cơ

Bệnh nhân sử dụng sulfonamide có thể bị rối loạn chuyển hóa porphyrin gây hậu quả:

Select one:

a. Tan huyết

b. Đau bụng, rối loạn thần kinh

c. Thiếu máu bất sản

d. Tăng thân nhiệt ác tính

Thuốc nào sau đây không nên dùng chung với kháng sinh phổ rộng:

Select one:

a. Cyclosporin

b. Ethinyl estradiol

c. Paracetamol

d. Diazepam

37

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Tryptophan có sản phẩm ngưng tụ có thể gây ra ADR là:

Select one:

a. Đau cơ, tăng eosin

b. Phản ứng miễn dịch

c. Hội chứng Fanconi

d. Sốc phản vệ

Ứng dụng của sinh khả dụng tuyệt đối:

Select one:

a. Lựa chọn chế phẩm

b. Ước đoán nồng độ thuốc trong huyết tương

c. Chọn khoảng cách liều

d. Tính toán liều dùng

Tương tác giữa atropin và pilocarpin thuộc loại:

Select one:

a. Thay đổi dược lực học - cùng receptor

b. Thay đổi dược động học – quá trình hấp thu

c. Thay đổi dược lực học - không cùng receptor

d. Thay đổi dược động học – quá trình chuyển hóa

Hậu quả của phản ứng dị ứng typ I:

Select one:

a. Sốc phản vệ

b. Tán huyết

c. Viêm màng tim

d. Viêm da tiếp xúc


38

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

Thể tích phân bố của thuốc, chọn câu sai:

Select one:

a. Là thể tích sinh lý thực

b. Thuốc có thể tích phân bố lớn thì tập trung nhiều ở mô

c. Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước của thuốc

d. Là thông số tính sẵn, áp dụng cho người bình thường

Khi cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp tại bệnh viện, ưu tiên mục tiêu nào của sử dụng thuốc hợp lý:

Select one:

a. Tiện dụng và kinh tế

b. An toàn và kinh tế

c. Hiệu quả và an toàn

d. Hiệu quả và tiện dụng

Với cỡ mẫu là 5000 người, phát hiện được ADR có tần suất:

Select one:

a. Ít gặp và thường gặp

b. Ít gặp và hiếm gặp

c. Thường gặp và hiếm gặp

d. Tất cả các loại

Ứng dụng của sinh khả dụng tuyệt đối:

Select one:

a. Lựa chọn chế phẩm

b. Ước đoán nồng độ thuốc trong huyết tương

c. Chọn khoảng cách liều


39

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

d. Tính toán liều dùng

Để tăng cường miễn dịch và ngừa tái phát sau tiêu chảy ở trẻ em, có thể dùng:

Select one:

a. Oresol

b. Kẽm

c. Kháng sinh

d. Loperamid

DƯỢC LÂM SÀNG 1 _ 198 CÂU


1. Môn học dược lâm sàng được khai sinh ở:
a. Pháp.
b. Đức.
c. Anh.
d. Mỹ. @
2. Sử dụng thuốc có hiệu quả, nâng cao an toàn trong việc sử dung thuốc và
bảo đảm kinh tế là:
a. Mục tiêu cơ bản của dược lâm sàng. @
b. Trách nhiệm của người dược sĩ lâm sàng.
c. Trách nhiệm của người thầy thuốc trong bệnh viện.
d. Trách nhiệm của nhân viên y tế.
3. Theo chỉ tiêu của nghành y tế,tỷ lệ % thuốc được phát so với thuốc
đã kê trong đơn phải là:
a. 100%. @
b. 40%.
c. 30%.
d. 50%.

40

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

4. Tỷ lệ thuốc kháng sinh được kê so với tổng số đơn khảo sát phải là:
a. 10-20%.
b. 40-50%.
c. 20-30%. @
d. 100%.

5. Tỷ lệ % thuyốc được kê nằm trong danh mục thuốc thiết yếu hay
phác đồ chuẩn là:
a. 30%.
b. 10%.
c. 60%.
d. 100%. @
6. Phát biểu nào đúng về dược lâm sàng:
a. Là môn học truyền thống từ khi ra đời của ngành dược.
b. Mục tiêu chủ yếu là giảm chi phí sử dụng thuốc cho bệnh nhân.
c. Là sự tối ưu hóa sử dụng thuốc trong điều trị và phòng bệnh. @
d. Tất cả đều đúng.
7. Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng, chọn câu sai:
a. Do bác sĩ cần có dược sĩ tham gia để giảm bớt những nhầm
lẫn trong trị liệu.
b. Các vụ khiện của bịnh nhân với thầy thuốc liên tiếp xẩy ra.
c. Do 1 số thuốc mới ra đời phải cần có dược sĩ trực tiếp hướng

41

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc. @


d. Do việc lạm dụng thuốc men do việc tự chữa bệnh.
8. Ý nghĩa của dược lâm sàng là:
a. Giảm chi phí sử dụng thuốc.
b. Tạo mối quan hệ chặt chẽ giữa thầy thuốc và bệnh nhân.
c. Đảm bảo sử dụng thuốc khoa học, an toàn, hợp lý nhất. @
d. Phòng ngừa được các tác dụng phụ do thuốc gây ra
9. Kỹ năng thu thập thông tin của người dược sĩ lâm sàng là:
a. Chỉ cần thu thập những thông tin liên quan đến việc
sử dụng thuốc.
b. Thông tin phải được công khai và có tính chất khách
quan.
c. Hỏi có hệ thống trình tự hợp lý, từ ngữ dân dã dễ hiểu. @
d. Tất cả đều đúng.

10. Các tiêu chuẩn để lựa chọn thuốc an toàn và hợp lý là:
a. Hiệu quả điều trị tốt.
b. Có giá rẻ so với thuốc chính hãng.
c. Thời gian điều trị ngắn.
d. Ít tác dụng phụ nhất. @
11. Câu nào sai trong những câu sau đây trong việc thu thập thông tin có
liên quan đến bệnh nhân cần thu thập:
a. Sở thích của bệnh nhân.
b. Liều dùng của thuốc.
c. Thời điểm uống thuốc.
d. Tương tác giữa thuốc-thuốc, thuốc-thức ăn, thuốc-thức uống. @
12. Để lựa chọn thuốc hợp lý ta dựa trên tiêu chuẩn:
a. HATD.
b. HATK. @

42

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

c. HATT.
d. HATB.
13. Tỷ lệ % thuốc gốc (geheric) so với thuốc trong đơn là:
a. 20%.
b. 30%.
c. 50%.
d. 100%. @
14. Mục tiêu của dược lâm sàng là:
a. Tìm ra phương pháp điều trị mới và hiệu quả cho từng bệnh nhân.
b. Xác định được lợi ích/tác dụng như thế nào?
c. Đo được tỷ lệ giữa chi phí điều trị những phương pháp khác nhau.
d. Phòng ngừa những phản ứng có hại do thuốc gây ra. @
15. Nội dung hoạt động của dược lâm sàng, ngoại trừ:
a. Hoạt động thông tin tư vấn ở khoa dược.
b. Hoạt động thông tin, thảo luận, kiểm tra lại khoa lâm sàng.
c. Hoạt động nghiên cứu thuốc mới. @
d. Hoạt động đào tạo bổ túc cán bộ.
16. Những kỹ năng giao tiếp cho người dược sĩ lâm sàng là:
a. Giải thích cho bệnh nhân hiểu biết về tình trạng bệnh bằng
những thuật ngữ khoa học.

b. Lắng nghe và cho bệnh nhân hiểu là họ sẽ được chăm sóc tận tình. @
c. Nghiêm khắc với bệnh nhân trong việc hướng dẫn sử dụng thuốc.
d. Tất cả đúng.
17. Kỹ năng truyền đạt thông tin của dược sĩ lâm sàng:
a. Những thông tin truyền đạt có liên quan đến hướng dẫn dùng thuốc.
b. Những thông tin truyền đạt có liên quan đến việc theo dõi điều trị.
c. Hướng dẫn một cách tỉ mỉ và chắc chắn bệnh nhân đã hiểu và
tin tưởng thực hiện.
d. Tất cả đúng. @

43

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

18. Những kỹ năng cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:
a. Kỹ năng giao tiếp.
b. Kỹ năng thu thập thông tin.
c. Kỹ năng báo cáo thông tin. @
d. a, b đúng.
19. Kỹ năng thu thập thông tin dược sĩ lâm sàng:
a. Chỉ cần thu thập những thông tin liên quan đến việc sử dụng thuốc.
b. Thông tin phải được công khai và có tính khách quan.
c. Hỏi có hệ thống trình tự hợp lý, từ ngữ dân dã, dễ hiểu. @
d. b, c đúng
20. Nếu người dược sĩ lâm sàng giao tiếp tốt với bệnh nhân thì những thuận
lợi thu được là:
a. Có được sự hợp tác tốt từ phía bệnh nhân.
b. Bệnh nhân sẽ tự giác chấp hành y lệnh.
c. Có thể giúp bác sĩ tìm ra nguyên nhân thất bại trong điều trị.
d. Tất cả đúng. @

21. Sau đây là những nguyên nhân thất bại trong điều trị, ngoại trừ:
a. Bệnh nhân tự ý bỏ thuốc.
b. Sử dụng thuốc không đúng liều.
c. Dùng thuốc kéo dài. @
d. Gặp tác dụng phụ.
22. Những thông tin liên quan đến bệnh nhân cần thu thập là:
a. Giờ uống thuốc.
b. Cách uống thuốc.
c. Dấu hiệu của tác dụng phụ.
44

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

d. Tất cả đúng. @
23. Những kỹ năng của người dược sĩ lâm sàng cần phải có:
a. Giao tiếp với bệnh nhân.
b. Thu thập thông tin.
c. Dấu hiệu của tác dụng phụ.
d. Tất cả các kỹ năng trên. @
24. Những vấn đề (cản trở) trong việc tiến hành dược lâm sàng trong bệnh
viện gồm:
a.Nhận thức chưa rõ về vai trò dược lâm sàng trong bệnh viện.
b.Sự hợp tác giữa bác sĩ-dược sĩ chưa chặt chẽ.
c.Thiếu các phương tiện thông tin thuốc, tài liệu cần thiết.
d.Tất cả đúng. @
25. Điều kiện để tiến hành dược lâm sàng trong bệnh viện:
a. Phân chia nhiệm vụ rõ ràng giữa người dược sĩ và bác sĩ.
b. Tổ dược lâm sàng phải thành lập dưới sự chỉ đạo và hỗn trợ
của trưởng khoa dược bệnh viện.
c. Cung cấp đầy đủ tài liệu chuyên môn và trong thiết bị cần thiết. @
d. Lập hội đồng giám sát hoạt động của tổ dược lâm sàng.

26. Chức năng của Hội đồng thuốc và điều trị:


a. Cung cấp thông tin thuốc chó bệnh nhân.
b. Nghiên cứu xây dựng phác đồ điều trị thuốc. @
c. Báo cáo ADR cho trung tâm thông tin thuốc tuyến yên.
d. Tham gia chẩn đoán và đưa ra những thông tin thuốc giúp bác sĩ
kê đơn hợp lý, an toàn.

45

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

27. Dược lâm sàng là gì?


a. Kiến thức về cơ chế tác động của thuốc.
b. Kiến thức về tính chất của dược chất.
c. Tối ưu hóa sử dụng thuốc trong điều trị và phòng bệnh. @
d. Tối ưu hóa lợi nhuận.
28. Các kiến thức cần có trong triển khai dược lâm sàng.
a. Kiến thức về hóa học.
b. Kiến thức về dược học.
c. Kiến thức về y sinh học.
d. Kiến thức về dược học và y sinh học. @
29. Mục tiêu của dược lâm sàng.
a. An toàn.
b. Hợp lý.
c. Kinh tế.
d. An toàn, hợp lý, kinh tế.
30. Điều nào không phải là ý nghĩa của dược lâm sàng?
a. Mọi hoạt động đều được định hướng vào người bệnh.
b. Cộng tác chặt chẽ giữa các thầy thuốc và các dược sĩ lâm sàng.
c. Đàm bảo sử dụng thuốc khoa học nhất, hợp lý nhất, an toàn nhất.
d. Tạo điều kiện để ngành dược phát triển nhảy vọt. @

46

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

31. Nếu dược sĩ lâm sàng giao tiếp tốt với bệnh nhân thuận lợi thu được là,
ngoại trừ:
a. Có được sự hợp tác từ phía bệnh nhân.
b. Bệnh nhân sẽ chấp hành y lệnh.
c. Giúp tìm ra nguyên nhân thất bại trong điều

trị. d.Không có thuận lọi nào. @


32. Với bệnh nhân bệnh tâm thần hoặc bệnh nhân nhỏ tuổi, khi hướng dẫn
sử dụng thuốc không được:
a. Truyền đạt trực tiếp cho bệnh nhân.
b. Truyền đạt cho người nhà bệnh nhân. @
c. Truyền đạt cho bất kỳ hộ lý nào.
d. Truyền đạt cho người bệnh khác.
33. Mục tiêu cơ bản của dược lâm sàng là gì, ngoại trừ:
a. Hoạt động thông tin tư vấn ở Khoa dược.
b. Tìm ra hướng điều trị thích hợp cho từng cá thể.
c. Làm tối ưu về mặt điều trị, giúp cho việc phòng ngửa những bệnh
do thuốc sinh ra.
d. Hoạt động thông tin, thảo luận, kiểm tra tại Khoa lâm sàng. @
34. Cần thực hiện những việc gì để đạt mục tiêu của dược lâm sàng:
a. Hoạt động thông tin tư vấn ở Khoa dược.
b. Hoạt động thông tin, thảo luận, kiểm tra tại Khoa lâm sàng.
c. Hoạt động nghiên cứu y dược.
d. Tìm ra hướng điều trị thích hợp cho từng cá thể. @
35. Cần thực hiện những việc gì để đạt mục tiêu của dược lâm sàng, ngoại trừ:
a. Hoạt động đào tạo bổ túc cán bộ. @
b. Xác định Nguy cơ/ Lợi ích là bao nhiêu.
c. Đo được tỷ lệ phí tổn/ hiệu quả.
d. Phòng ngừa những nguy hiểm do thuốc gây ra.

47

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

36. Nội dung hoạt động của dược lâm sàng.


a. Tìm ra hướng điều trị thích hợp cho từng cá thể.
b. Xác định Nguy cơ/ Lợi ích là bao nhiêu.
c. Đo được tỷ lệ phí tổn/ hiệu quả.
d. Hoạt động nghiên cứu y dược. @
37. Nội dung hoạt động của dược lâm sàng, ngoại trừ:
a. Hoạt động thông tin tư vấn ở Khoa Y. @
b. Hoạt động thông tin, thảo luận, kiểm tra tại Khoa lâm sàng.
c. Hoạt động đào tạo bổ túc cán bộ.
d. Hoạt động nghiên cứu y dược.
38. Các kỹ năng cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:
a. Kỹ năng giao tiếp với bệnh nhân.
b. Kỹ năng thu thập thông tin.
c. Kỹ năng đánh giá thông tin.
d. Kỹ năng sắp xếp thông tin. @
39. Các kiến thức cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:
a. Bệnh lý học.
b. Dược lý học.
c. Dược động học.
d. Giải phẩu học. @
40. Kiến thức nào quan trọng hơn đối với người dược sĩ lâm sàng trong
những kiến thức sau:
a. Sinh hóa lâm sàng.
b. Đảm bảo chất lượng thuốc.
c. Thực hành tại bệnh viện.
d. Sinh dược học. @
41. Các cản trở chủ yếu của dược lâm sàng là:
a. Nhận thức về dược lâm sàng chưa rõ rang.
48

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

b. Hợp tác giữa bác sĩ và dược sĩ gặp trở ngại.


c. Cơ sở vật chất còn thiếu thốn.
d. Chương trình đào tạo quá khó. @

42. Dược lâm sàng được ai định nghĩa đầu tiên:


a. Ch.Walton. @
b. M William.
c. D. Jonh.
d. St. Paul
43. Phát biểu sai về dược lâm sàng là:
a. Là môn học rất trẻ so với các môn truyền thống.
b. Mục tiêu cơ bản là sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả.
c. Tối ưu hóa cách sử dụng thuốc trong điều trị và phòng bệnh.
d. Tuy mới du nhập vào nước ta nhưng đã phát triển mạnh mẽ. @
44. Năm nào Ch.Walton đưa ra định nghĩa dược lâm sàng:
a. 1955.
b. 1961. @
c. 1979.
d. 1983.
45. Dược lâm sàng tiếng Anh là:
a. Pharmacy clinic
b. Clinical pharmacology
c. Pharmaceutical clinic.
d. Clinical pharmacy. @
46. Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng:
a. Sự tiến bộ vượt bậc trong điều trị liệu, nhiều thuốc mới ra đời.
b. Chứng kiến nhiều hậu quả xấu do việc dùng thuốc không hợp lý
của thầy thuốc.
c. Do việc lạm dụng thuốc men, do việc tự chữa bệnh.
d. Tất cả đều đúng. @

49

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

47. Mục tiêu của dược lâm sàng:


a. Tìm ra phương pháp điều trị mới và hiệu quả cho từng bệnh nhân.
b. Xác định được lợi ích/tác dụng phụ là như thế nào.
c. Đo được tỷ lệ giữa chi phí điều trị của những phương pháp khác nhau.
d. Phòng ngừa những phản ứng có hại do thuốc gây ra. @

48. Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng, chọn câu sai:
a. Do Bác sĩ cần có dược sĩ tham gia để giảm bớt những nhầm lẫn
trong trị liệu.
b. Các vụ kiện của bệnh nhân với thầy thuốc liên tực xảy ra.
c. Do một số thuốc mới ra đời phải cần có dược sĩ trực tiếp hướng
dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc. @
d. Do việc lạm dụng thuốc men, do việc tự chữa bệnh.
49. Ý nghĩa của dược lâm sàng là:
a. Giảm chi phí sử dụng thuốc.
b. Tạo mối quan hệ chặt chẽ giữa thầy thuốc và bệnh nhân.
c. Đảm bảo sử dụng thuốc khoa học, an toàn, hợp lý nhất. @
d. Phòng ngừa được tác dụng phụ do thuốc gây ra.
50. Dược lâm sàng du nhập Việt Nam vào năm nào?
a. 1970.
b. 1975.
c. 1980.
d. 1990. @
51. Những thông tin liên quan đến bệnh nhân cần thu thập, chọn câu sai:
a. Tiền sử bệnh. @
b. Liều dùng của thuốc.
c. Thời điểm của thuốc.
d. Tương tác thuốc-thức ăn, nước uống.

50

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

DƯỢC ĐỘNG HỌC LÂM SÀNG

52. Bốn thông số dược động học cơ bản có ý nghĩa trong thực hành lâm
sàng, ngoại trừ:
a. Sinh khả dụng.
b. Độ thanh lọc.
c. Thời gian bán thải.
d. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực. @
53. Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha hấp thu:
a. Sinh khả dụng. @
b. Độ thanh lọc.
c. Thời gian bán thải.
d. Vận tốc hấp thu.
54. Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha chuyển hóa:
a. Sinh khả dụng.
b. Độ thanh lọc.
c. Thời gian bán thải.
d. Tất cả sai. @
55. Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha phân bố:
a. Sinh khả dụng.
b. Độ thanh lọc. c.Thời
gian bán thải. d.Thể

51

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

tích phân bố. @

56. Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha thải trừ:
a. Sinh khả dụng.
b. Độ thanh lọc. @
c. Thời gian bán thải.
d. Thể tích phân bố.
57. Sinh khả dụng là phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong:
a. Dạ dày.
b. Ruột non.
c. Tuần hoàn chung. @
d. Gan.
58. Thông số dược động học được định nghĩa là:
a. Là các đại lượng giúp đánh giá hiệu quả của thuốc.
b. Là đại lượng giúp đánh giá các giai đoạn trải qua của phân tử thuốc.@
c. Là đại lượng giúp đánh giá các ảnh hưởng của yếu tố sinh lý đến
sự chuyển hóa của phân tử thuốc.
d. Là đại lượng giúp đánh giá các cơ chế tác động của thuốc trong
cơ chế.
59. Công thức tính sinh khả dụng tương đối:
a. F=AUCtest x 100% / AUC standard.
52

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

b. F=AUCstandard x 100% / AUCtest.


c. F=AUCstandard x 100% x Dtest / AUCtest.
d. Tất cả đều sai.
62. Sự hấp thu thuốc phụ thuộc vào các yếu tố:
a. Bản chất màng tế bào.
b. Tính chất lý hóa của dược phẩm.
c. Đường sử dụng.
d. Tất cả đều đúng. @

63. Tính chất lý hóa của dược phẩm ảnh hưởng tới sự hấp thu của dược phẩm.
a. pH của thuốc.
b. Độ rã của thuốc.
c. Nồng độ của thuốc tại nơi hấp thu. @
d. Các tá dược trong thuốc.
64. Định nghĩa diện tích dưới đường cong:
a. Biểu thị tổng lượng thuốc còn hoạt tính sau một thời gian chuyển
hóa.
b. Biểu thị tổng lượng thuốc được hấp thu vào vòng tuần hoàn
chung còn hoạt tính sau một thời gian. @
c. Biểu thị tổng lượng thuốc được chuyển hóa ở gan,thận sau 1
thời gian.
d. Biểu thị lượng thuốc được đào thải ra khỏi cơ thể sau 1 thời gian.
65. Kết quả của chuyển hóa thuốc ở gan dẫn tới:
a. Mất tác dụng của thuồc.
53

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

b. Phát sinh tác dụng.


c. Tạo ra chất độc.
d. Tất cả đều đúng. @
66. Phản ứng nào sau đây không thuộc pha I của sự chuyển hóa thuốc ở gan:
a. Phản ứng khử alkyl.
b. Phản ứng khử amin.
c. Phản ứng oxy hóa.
d. Phản ứng sulfat hóa. @
67. Clearance là gì:
a. Khả năng đào thải thuốc của gan.
b. Khả năng lọc sạch thuốc ra khỏi huyết tương của gan.
c. Khả năng lọc sạch thuốc ra khỏi huyết tương của 1 cơ quan khi
màu tuần hoàn qua cơ quan đó. @
d. Tầt cả đều đúng

68. Css là gì
a. Nồng độ thuốc tổng cộng trong huyết tương.
b. Nồng độ thuốc khi hấp thu tối đa.
c. Nồng độ khi cân bằng giữa hấp thu và thải trừ. @
d. Là nồng độ trị liệu tối ưu.
69. Phát biểu nào không đúng về thời gian bàn thải;
a. Thời gian dể ½ lượng thuốc được đào thải ra khỏi cơ thể.
b. Thởi gian cần thiết dể nồng độ thuốc trong huyềt tương giảm đi ½
ở giai đoạn thải trừ.

c. Thời gian thuốc được lọc sạch khỏi huyết tương. @


d. t ½ =0.693 x Vd / Cl

54

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

70. Ý nghĩa của thông số thời gian bàn thải


a. Trong cùng 1 liều thuốc dùng dài thì thời gian bàn thải tăng lên
và ngược lại.
b. Thời gian bán thải dùng để xác định liều dùng của thuốc.
c. Nếu thuốc có thời gian bán thải ngắn thì nên tăng liều.
d. Thời gian bàn thải để xác định nhịp dùng thuốc trong ngày. @
71. Ý nghĩa thu được từ trị số Vd
a. Thể tích dịch ngoài huyết tương.
b. Thể tích huyết tương.
c. Thể tích huyết tương có chứa thuốc còn hoạt tính.
d. Để tính liều lượng thuốc cần đưa để đạt được 1 nồng độ Cp nào đó.@
72. Ý nghĩa của thể tích phân bố:
a. Vd càng nhỏ thuốc càng phân bố nhiều ở mô, ít ở huyết tương.
b. Vd càng lớn thuốc phân bố càng ít ở mô, nhiều ở huyết tương.
c. Vd càng nhỏ thuốc phân bố càng ít ở mô, và huyết tương.
d. Vd càng lớn thuốc càng phân bố nhiều ở mô, ít ở huyết tương. @

73. Tính sinh khả dụng tuyệt đối theo công thức:
a. F=AUCiv x Div /AUC po x Dpo.
b. F=AUCpo xAUCov /Dpo x Div.
c. F=AUCpo x Dpo /AUCiv x Div.
d. F=AUCpo xDiv /AUCiv x Dpo. @
74. Sinh khả tương đối là:
a. Tỷ lệ so sánh giữa 2 giá trị sinh khả dụngcủa cùng 1 loại thuốc khác
nhau về dạng bào chế nhưng cùng đưa qua đường uống.

55

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

b. Trị giá tương đối của cùng 1 loại thuốc nhưng khác nhau về
dạng uống và tiêm.
c. F=AUCpo / AUC IV.
d. Tất cả đều sai. @
75. Độ thanh thải clearance:
a. Tỷ lệ thuận với thời gian bán thải.
b. Tỷ lệ nghịch với thời gian bán thải. @
c. Tỷ lệ giữa nồng độ thuốc với thời gian bán thải.
d. Tỷ lệ nghịch giữa thời gian bán thải và sinh khả dụng.
76. Clearance và thể tích phân bố là:
a. Những thông số dược động học đối nghịch.
b. Những thông số dược động học độc lập.
c. Những thông số dược động học có liên quan mật thiết với nhau. @
d. Tất cả đều sai.
77. Sinh khả dụng là:
a. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn.
b. Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so
với liều đã dùng. @
c. Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung và tốc
độ, cường độ.
d. Trị số AUC tính được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian.

78. Sinh khả dụng là gì?


a. Là tổng lượng thuốc vào được vòn tuần hoàn chung.
b. Trị số AUC được tính từ đồ thị diễn biến nồ độ thuốc theo thời gian.
c. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính được đưa vào vòng tuần hoàn
chung và tốc độ thuốc thâm nhập vào vòng tuần hoàn.
56

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

d. Tỷ lệ % thuốc còn hoạt tính được đưa vào vòng tuần hoàn chung
và tốc độ, cường độ thuốc dựa vào vòng tuần hoàn chung. @
79. Thuốc sẽ đạt trạng thái cân bằng sau bao lâu?
a. t1/2.
b. 3 t1/2.
c. 5 t1/2. @
d. 7 t1/2.
80. Dược động học bao gồm các quá trình, ngoại trừ?
a. Hấp thu.
b. Chuyển hóa.
c. Thải trừ.
d. Tác động. @
81. Sắp xếp các quá trình theo dược động học:
a. Hấp thu – phân bố – chuyển hóa – thải trừ. @
b. Hấp thu – chuyển hóa – phân bố – thải trừ.
c. Hấp thu – phân bố –thải trừ – chuyển hóa.
d. Hấp thu – chuyển hóa – thải trừ – phân bố.
82. Các thông số có ý nghĩa trong thực hành lâm sàng, ngoại trừ:
a. Sinh khả dụng.
b. Hệ số thanh thài
c. Vận tốc hấp thu. @
d. Thời gian bán thải.

57

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

83. Ý nghĩa của các thông số dược động học, ngoại trừ:
a. Quyết định liều lượng cần đưa vào mỗi thuốc.
b. Khoảng cách giữa các lần đưa thuốc.
c. Hiệu chỉnh lại liều lượng.
d. Quyết định cách phối hợp thuốc. @
84. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc, ngoại trừ:
a. Tính chất hóa lý của dược phẩm.
b. Đặc điểm nơi hấp thu.
c. Tuổi tác.
d. Cân nặng. @
85. Yếu tố nào phụ thuộc tính chất hóa lý của dược phẩm?
a. Tuần hoàn nơi hấp thu.
b. Nồng độ dược phẩm tại nơi hấp thu. @
c. Cơ chế làm rỗng dạ dày.
d. Bề mặt nơi hấp thu.
86. Sinh khả dụng tương đối được tính trong trường hợp
a. Dùng đường uống.
b. Dùng đường tiêm bắp.
c. Dùng đường tiêm tĩnh mạch.
d. Không thể dùng đường tĩnh mạch. @
87. Ý nghĩa của thể tích phân bố?
a. Thể tích càng lớn thuốc càng gắn nhiều protein huyết tương.
b. Thể tích càng nhỏ thuốc càng gắn nhiều vào mô.
c. Thể tích càng nhỏ càng dễ gây tích lũy.
d. Thể tích càng lớn thuốc càng gắn nhiều vào mô. @
88. Các yếu tố ảnh hưởng đến thể tích phân bố, ngoại trừ:
a. Tuổi tác.
b. Bệnh lý.
c. Tương tác thuốc.
d. Đường dùng.

58

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

89. Độ thanh lọc ở cơ quan nào trong cơ thể chiếm phần lớn khả năng thanh lọc?
a. Gan.
b. Thận.
c. Phổi.
d. Gan và thận. @
90. Sau bao lâu thuốc được xem như loại khỏi cơ thể?
a. 9 t1/2.
b. 3 t1/2.
c. 5 t1/2.
d. 7 t1/2. @
91. Đặc điểm của Css?
a. Bằng CMax.
b. Đạt được tại thời điểm TMax.
c. Đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hâp thu. @
d. Đạt được sau 3 t1/2.
92. Sự hấp thu diễn ra theo cơ chế:
a. Khuếch tán nhờ vào tính thân nước.
b. Thuốc càng phân cực thì khuếch tán vào mô càng nhiều.
c. Khuếch tán thụ động theo chiều gradient nồng độ. @
d. Khuếch tán nhờ các bơm ion trên màng tế bào.
93. Sự hấp thu diễn ra theo cơ chế, ngoại trừ:
a. Khuếch tán thụ động theo chiều gradient nồng độ.
b. Khuếch tán nhờ vào tính thân dầu.
c. Thuốc càng than dầu càng dễ khuếch tán qua màng tế bào.
d. Khuếch tán nhờ các bơm ion trên màng tế bào. @
94. Yếu tố giới hạn sự hấp thu của dược phẩm.
a. pH của dược phẩm.
b. Lượng máu ở dạ dày.

59

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

c. Cơ chế làm rỗng dạ dày. @


d. Câu a, b đúng.

95. Đơn vị của AUC:


a. µg.h.l-1. @
b. µg.h.l.
c. µg-1.h.l.
d. µg.l.h-1.
96. Thuốc phân bố trong cơ thể dưới mấy dạng:
a. 1.
b. 2. @
c. 3.
d. 4.
97. Giá trị F của một thuốc liên quan nhiều nhất đến:
a. Sinh khả dụng tuyệt đối. @
b. Sinh khả dụng tương đối.
c. Liều dùng.
d. Độ thanh thải.
98. Kết quả của chuyển hóa thuốc:
a. Mất tác dụng.
b. Phát sinh tác dụng.
c. Tạo chất độc.
d. Tất cả đúng. @
99. Thuốc được chuyển qua mấy pha:
a. 1.
b. 2. @
c. 3.
d. 4.

60

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

100. Phản ứng nào thuộc pha I:


a. Sulfat hóa.
b. Phản ứng khử amin oxy hóa. @
c. Glycin hóa.
d. Tất cả đúng.

101. Chuyển hóa thuốc xảy ra ở đâu:


a. Thận.
b. Gan. @
c. Phổi.
d. Da.
102. Phát biểu nào về sự chuyển hóa thuốc là đúng:
a. Mỗi thuốc chỉ tạo 1 chất chuyển hóa duy nhất.
b. Mỗi thuốc chuyển hóa đều phải trải qua pha I và pha II.
c. Enzyme chuyển hóa thuốc chỉ có ở gan.
d. Các chất chuyển hóa qua pha I dễ dàng qua mảng tế bào hơn
chất chuyển hóa pha II. @
103. Cường độ tác động của một thuốc đường uống là:
a. Khoảng cách từ liều dùng tối thiểu có hiệu quả cho đến liều dùng
tối đa.
b. Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu quả cho đến khi thuốc
bắt đầu xuất hiện độc tính.
c. Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu quả cho đến nồng độ trị
liệu tối đa. @
d.
104. Sự cảm ứng enzyme chuyển hóa thuốc làm cho:
a. Nồng độ thuốc trong huyết tương tăng lên.
b. Nồng độ thuốc giảm xuống. @
c. Tăng độc tính của thuốc.
61

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

d. Giảm chuyển hóa thuốc.


105. Phản ứng nào thuộc pha I của sự chuyển hóa thuốc tại gan:
a. Sulfat hóa.
b. Phản ứng oxy hóa, khử. @
c. Phản ứng glycin hóa.
d. Tất cả đúng.

106. Công thức tính độ thanh thải của thuốc:


a. Cl=v/Cp. @
b. Cl=Cp/v.
c. Cl=v x Cp
d. Cl=v x Cp x F
107. Css po đạt được sau khoảng:
a. 4 lần t ½.
b. 5 lần t ½. @
c. 6 lần t ½.
d. 7 lần t ½.
108. Thời gian bán thải là:
a. Thời gian để một nửa lượng thuốc được đài thải ra khỏi cơ thể. @
b. Một nửa thời ian để thuốc được đào thải hoàn toàn.
c. Thời gian để thuốc được lọc sạch khỏi huyết tương.
d. Tất cả đúng.
109. Khoảng trị liệu của một thuốc đường uống là:
a. Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến nồng độ
tối thiểu gây độc. @
b. Khoảng từ liều dùng tối thiểu có hiệu quả cho liều dùng tối đa.
c. Khoảng cách từ nộng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến khi thuốc
bắt đầu xuất hiện độc tính.
62

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

d. Khoảng cách từ nộng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến liều gây độc
tối đa.
110. Biết rằng nồng độ thuốc được hấp thu hoàn toàn và thời gian bán thải của
thuốc là 4 tiếng. Hỏi lượng thuốc còn lại trong cơ thể là bao nhiêu sau 12
tiếng nếu sử dụng 400mg.

a. 200mg.
b. 100mg.
c. 50mg. @
d. 25mg.

111. Một thuốc có thời gian bán thải lá 12h. vd=80 lít. Vậ tốc tiêm
truyền là 20mg/h. Tính Css?
a. 4,23mg/l.
b. 4,33mg/l. @
c. 4,52mg/l.
d. 4,62mg/l.
112. Trong phương trình Cl=K x Vd, K là:
a. Hằng số tốc độ thải trừ. @
b. Hằng số tốc độ phân tán của thuốc.
c. Hằng số tốc độ thâm nhập vào các mô của thuốc.
d. Hằng số tốc độ chuyển hóa thuốc của cơ thể.

63

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

THÔNG TIN THUỐC

113. Ý nghĩa của thông tin thuốc là, ngoại trừ:


a. Là một trong những hoạt động của dược lâm sàng.
b. Dược sĩ được xem là nhà tham vấn thuốc.
c. Thông tin thuốc là hoạt động thiết yếu.
d. Thông tin thuốc chỉ cần cập nhật thường niên. @
114. Thông tin cấp mấy có độ tin cậy cao nhất?
a. 1.
b. 2.
c. 3.@
d. 4.
115. Tra cứu, đánh giá, phân tích các nguồn thông tin nằm ở bước mấy của quy
trình giải quyết yêu cầu thông tin thuốc?
a. 1.
b. 2. @

64

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

c. 3.
d. 4.
116. Đối tượng của thông tin thuốc:
a. Bệnh nhân.
b. Bác sĩ.
c. Dược sĩ.
d. Tất cả các đối tượng trên. @
117. Đối với công chúng thì thông tin thuốc phải:
a. Ngắn gọn, dễ hiểu, đơn giản. @
b. Có sự hiểu biết với thuốc kê đơn.
c. Nội dung phải đúng với các tài liệu khoa học.
d. Tất cả đều đúng.

118. Đối với cán bộ y tế thì thông tin thuốc phải:


a. Ngắn gọn, dễ hiểu và đơn giản.
b. Nhằm có sự hiểu biết với thuốc kê đơn.
c. Nội dung phải đúng với các tài liệu khoa học. @
d. Tất cả đúng
119. Thông tin cho người sử dụng thuốc gồm:
a. Bệnh nhân, người dùng thuốc.
b. Nhân dân, người tiêu dùng thuốc.
c. a và b đúng. @
d. a và b đều sai.
120. Nội dung thông tin thuốc phải phù hợp với:
a. Dược sĩ lâm sàng.
b. Bác sĩ, cán bộ điều dưỡng và bệnh nhân.
c. Bác sĩ và dược sĩ lâm sàng.
65

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

d. Cán bộ y tế và bệnh nhân. @


121. Trung tâm thông tin thuốc là theo dõi ADR của nước ta đặt tại:
a. Hà Nội. @
b. Hồ Chí Minh.
c. Cần Thơ.
d. Nha Trang.
122. Mục tiêu của thông tin thuốc tại bệnh viện:
a. Thu thập các thông tin phản hồi và ADR.
b. Đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hợp lý. @
c. Đánh giá các thông tin sẵn có.
d. Dự đoán và giải quyết các nhu cầu thông tin thuốc.
123. Độ mạnh của thế giới nghiên cứu:
a. Nghiên in vivo mạnh hơn trên động vật.
b. Nghiên cứu trên động vật mạnh hơn các ca báo cáo lâm sàng.
c. Nghiên cứu đoàn hệ mạnh hơn ca báo cáo lâm sàng. @
d. Câu b & c đúng.

124. Độ Mạnh của thiết kế nghiên cứu:


a. Nghiên cứu báo cáo ca mạnh hơn nghiên cứu đoàn hệ.
b. Nghiên cứu báo cáo ca mạnh hơn nghiên cứu trên động vật. @
c. Nghiên cứu báo cáo hệ thống là nghiên cứu mạnh nhất.
d. Ý kiến chuyên gia mạnh hơn nghiên cứu báo cáo ca.
125. Chìa khóa của việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và kinh tế:
a. Thông tin thuốc. @
b. Giá cả và chất lượng.
c. Sự kê đơn hợp lý của bác sĩ.
d. Sự phối hợp của bệnh nhân trong điều trị.

66

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

126. Quy trình tham khảo theo độ cập nhật:


a. Cấp 1 > cấp 2 > cấp 3. @
b. Cấp 3 > cấp 2 > cấp 1.
c. Cấp 3 > cấp 1 > cấp 2.
d. Cấp 1 > cấp 3 > cấp 2.
127. Quy trình tham khảo theo độ tin cậy:
a. Cấp 1 > cấp 2 > cấp 3.
b. Cấp 3 > cấp 2 > cấp 1. @
c. Cấp 3 > cấp 1 > cấp 2.
d. Cấp 1 > cấp 3 > cấp 2.
128. Yêu cầu của nội dung thông tin thuốc:
a. Chính xác, khách quan, có tinh ứng dụng cao.
b. Khách quan, có hệ thống, có tinh ứng dụng cao.
c. Chính xác, khách quan và cập nhật. @
d. Khách quan, cập nhật, dễ hiểu.
129. Độ mạnh của thiết kế nghiên cứu:
a. Nghiên cứu báo cáo ca mạnh hơn nghiên cứu đoàn hệ. @
b. Nghiên cứu báo cáo ca mạnh hơn nghiên cứu trên động vật. @
c. Báo cáo hệ thống là nghiện cứu mạnh nhất.
d. Ý kiến chuyên gia mạnh hơn nghiên cứu báo cáo ca.

130. Hiện nay Việt Nam có trung tâm cung cấp thông tin thuốc như:
a. Thư Viện-Trung Tâm thông tin thuốc trường Đại Học dược Hà Nội.
b. Thư Viện Y học Trung Ương-Trung Tâm ADR-thông tin thuốc phía
c. Hệ thống các đơn vị thông tin thuốc tại các bệnh viện.
d. Tất cả các trung tâm trên. @
131. Tại Anh trung tâm thông tin thuốc cho phụ nữ cho con bú là:
a. Trent and West. @
b. Northen and Yorkshire.
67

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

c. South and West.


d. North West (Manchester)
132. Trung tâm thông tin thuốc tại Anh cho bệnh nhân suy gan là:
a. Trent and West.
b. Northen and Yorkshire.
c. Bệnh viện St james’s, Leeds. @
d. Bệnh viện St Mary và bệnh viện Chelsea, London.
133. Người dược sĩ là người cung cấp thông tin thuốc cho:
a. Bác sĩ.
b. Nhân viên y tế.
c. Bệnh nhân.
d. Tất cả đúng. @
134. Dược sĩ là:
a. Chuyên gia về thu thập thông tin thuốc
b. Chuyên gia về truyền đạt thông tin thuốc cho cán bộ y tế và
bệnh nhân.
c. Chuyên gia về sử dụng thuốc.
d. Tất cả các ý trên. @

135. Chức năng của Trung Tâm Thông Tin Thuốc gồm:
a. Thu thập, tổng hợp, xử lý các thông tin lien quan đến thuốc và
sức khỏe.
b. Lưu trữ các thông tin có hệ thống để dễ khai thác và Biên tập thông
tin phục vụ các nhưng cầu.
c. Cung cấp những dịch vụ thông tin hiệu quả và thu thập thông tin
68

NTTU share | Mr Poo


Dược lâm sàng 1 _ 198 câu

phản hồi từ người dùng thông tin.


d. Tất cả đúng. @
136. EMB là:
a. Evident medicine-based.
b. Evidence-based medicine. @
c. Medicine-based evidence.
d. Based evident medicine.
137. Phát biểu nào sau đây đúng.
a. Sách giáo khoa là nguồn cấp 1.
b. Tóm tắt (abstracts) là nguồn cấp 3. @
c. Công trình luận văn là nguồn cấp 3.
d. Tất cả sai.
138. Những tài liệu cần có ở bệnh viện.
a. MIMS, VIDAL, @
b. Dược điển quốc gia.
c. Tạp chí y học.
d. Tất cả đúng.

69

NTTU share | Mr Poo


TƯƠNG TÁC THUỐC

139. Thuốc gây cảm ứng enzyme thì:


a. Tăng chuyển hóa, tăng tác dụng, giảm độc tính.
b. Tăng chuyển hóa giảm tác dụng giảm độc tính. @
c. Giảm chuyển hóa, tăng tác dụng, giảm độc tính.
d. Giảm tác dụng, giảm chuyển hóa, giảm độc tính.
140. Các tương tác xảy ra trên cùng 1 hệ thống sinh lý được gọi là:
a. Tương tác thuận nghịch.
b. Tương tác hiệp đồng. @
c. Tương tác hỗ trợ.
d. Tương tác phản hồi.
141. Tương tác do phối hợp thuốc có cùng kiểu độc tính như:
a. Phối hợp thuốc lợi tiểu với thuốc huyết áp.
b. Phối hợp các kháng sinh có cơ chế tác dụng khác nhau.
c. Phối hợp furosemide với gentamycin. @
d. Phối hợp thuốc kháng sinh với thuốc làm giảm tiết HCl.
142. Nhóm corticoid phối hợp với NSAID dẫn đến tăng tỷ lệ:
a. Chảy máu và loét dạ dày. @
b. Kali-máu.
c. Huyết tương trong máu.
d. Tiểu cầu trong máu.
143. Tương tác làm thay đổi sự đào thải thuốc, ngoại trừ:
a. Thay đổi sự lọc qua cầu thận.
b. Thay đổi sự tái hấp thu ở tiểu quản thận.
c. Thay đổi tỷ lệ gắn vào protein của huyết tương. @
d. Thay đổi sự bài tiết chủ động qua biểu mô ống thận.

HHT 70
144. Các thuốc cần chú ý trong tương tác đẩy nhau ra khỏi protein liên kết trong huyết tương
có nguy cơ làm tăng nồng độ thuốc còn hoạt tính trong huyết tương là:

a. Thuốc có phạm vi điều trị rộng.


b. Thuốc có phạm vi điều trị hẹp. @
c. Thuốc dễ tan trong lipid.
d. Thuốc dễ tan trong nước.
145. Chế phẩm Bactrim là dựa trên hiệp đồng vượt mức của:
a. Sulfadoxin + primethamin.
b. Sulfamethoxazol + trimethoprim. @
c. Amoxicillin + acid clavulanic.
d. Ampicillin + sulbactam.
146. Furosemid và gentamycin.
a. Tương tác do cùng nhóm thuốc.
b. Tương tác do cùng cấu trúc.
c. Tương tác do cùng gắn trên 1 protein trong huyết tương.
d. Tương tác do cùng kiểu độc tính. @
147. Tương tác giữa morphin và nalorphin xảy ra.
a. Trong gan.
b. Trong máu.
c. Trên 2 thụ thể khác nhau.
d. Trên cùng 1 thụ thể. @
148. Loại tương tác nào được dùng để giải độc thuốc.
a. Tương tác dược lực học xảy ra trên cùng 1 receptor. @
b. Tương tác hóa học.
c. Tương tác dược động học.
d. Tương tác thức ăn-đồ uống.

HHT 71
149. Tương tác giữa erythromycin và Lincomycin là loại tương tàc:
a. Tương tác dược lực học.
b. Tương tác dược động học.
c. Tương tác thuốc-thuốc
d. A và C đúng. @
150. Dùng tetracyclin với sữa sẽ làm cho:
a. Thuốc không qua được niêm mạc ruột.
b. Cản trở hấp thu thuốc.
c. Chelat được hình thành.
d. Tất cả các câu trên. @
151. Loại thuốc nào nên uống xa bữa ăn.
a. Thuốc ức chế dịch vị.
b. Thuốc NSAID.
c. Các enzyme tiêu hóa.
d. Thuốc sucrafat. @
152. Thuốc nên uống vào ban ngày, ngoại trừ:
a. Lợi tiểu.
b. Kháng histamine H2. @
c. Corticoid.
d. Trị cao huyết áp
153. Tương tác dược lực học có thể do:
a. Cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên receptor.
b. Tác dụng trên cùng 1 hệ thống sinh lý.
c. Tác dụng trên 1 hệ thống sinh lý khác.
d. Câu a và b đúng. @

HHT 72
154. Sự tương tác nào sau đây dẫn tới tình trạng gây mất tác dụng của thuốc đo đẩy nhau ra khỏi
receptor:
a. Propranolol và pilocarpin. @
b. Atropine và pilocarpin.
c. Morpine và nalorphin.
d. Propanolon và isoprenaline.
155. Phát biểu sai về tương tác dược động:
a. Có thể làm thay đổi hấp thu tại vị trí đưa thuốc.
b. Cạnh tranh gắn kết trên receptor. @
c. Có thể làm thay đổi chuyển hóa thuốc ở gan.
d. Có thể thay đổi sự bài xuất thuốc ở thận.
156. Tác động đối kháng:
a. c = a+b.
b. c > a+b.
c. c < a+b.
d. c ≥ a+b. @
157. Tương tác làm thay đổi sự hấp thu của thuốc bao gồm, ngoại trừ:
a. Tương tác cho thay đổi pH ở dạ dày-ruột.
b. Tương tác do tạo phức hay chelat.
c. Tương tác do thay đổi tốc độ làm rỗng dạ dày.
d. Tương tác làm thay đổi sự tái hấp thu ở tiêu quản thận.
158. Tương tác làm thay đổi sự hấp thu của thuốc, ngoại trừ:
a. Thay đổi pH ở dạ dày và ruột.
b. Tạo phức chất chelat.
c. Làm thay đổi tốc độ làm rỗng dạ dày.
d. Làm thay đổi sự tái hấp thu ở tiểu quản thận. @
159. Sốt cao, toát mồ hôi, ỉa chảy là dấu hiệu của hội chứng:
a. Cushing.
b. Reynauld.
c. Serotonin. @
d. Parkingson.

HHT 73
160. Griseofulvin là thuốc bị giảm hấp thu do:
a. Giảm liều
b. Giảm HCl trong dịch vị. @
c. Tăng laki máu.
d. Tăng HCl trong dịch vị.
161. Phối hợp 1 thuốc kháng viêm không steroid dẫn đến:
a. Tăng sự đông máu.
b. Giảm đông máu.
c. Tăng tỷ lệ chảy máu. @
d. Tất cả sai.
162. Phối hợp warfarin và ibuprofen dẫn đến:
a. Tăng tỷ lệ chảy máu. @
b. Làm chắc thành mạch máu.
c. Làm tăng nguy cơ tạo cục máu.
d. Gây tắc nghẽn động mạch vành.
163. Sự rối loạn nhịp tim do nồng độ cao bất thường của thuốc kháng histamine\ H1 terfenadin
a. Khi sử dụng chung với phenobarbital.
b. Sử dụng cùng lúc với phenybutazol.
c. Sử dụng cùng lúc với thuốc kháng nấm ketonazol. @
d. Sử dụng cùng lúc với rifampicin.
164. Tương tác làm tiêu cơ vân, mắc các bệnh về cơ:
a. Furosemide + gentamycin.
b. Thuốc giản cơ cura + thuốc mê.
c. Phối hợp 2 kháng sinh nhóm aminosid.
d. Clarithromycin + simvastatin. @
165. Khi phối hợp ciprofloxacin với antacid:
a. Tăng hiệu quả điều trị của ciprofloxacin.
b. Giảm tác dụng điều trị của ciprofloxacin. @
c. Giảm độc tính của ciprofloxacin.
d. Rút ngắn thời gian điều trị của ciprofloxacin.

166. Khi dùng chung nước bưởi với felodipine thì nồng độ của felodipine trong huyết tương tăng
lên bao nhiêu lần:
a. 150%.
HHT 74
b. 200%.
c. >300%. @
d. >400%.
167. Vitamin C tương tác với quinine khi dùng chung, kết quả là:
a. Tăng tái hấp thu quinine ở thận.
b. Tăng tái thải trừ quinine ở thận. @
c. Giảm thải trừ vitamin C.
d. Giảm hấp thu vitamin C.
168. Thuốc nên uống trong bữa ăn:
a. Levodopa.
b. Diazepam.
c. Doxycycline.
d. Tất cả đúng. @
169. Trong nước bưởi có chất nào làm ức chế enzyme chuyển hóa thuốc:
a. Naridin.
b. Naringin. @
c. Naringidin.
d. Tất cả sai.
170. Thuốc nào nên uống sau bữa ăn, ngoại trừ:
a. Các thuốc kích thích niêm mạc đường tiêu hóa.
b. Các thuốc tan nhiều trong dầu (vitamin A, D, E, K)
c. Viên tan trong ruột, viên phóng thích kéo dài. @
d. Các enzyme tiêu hóa.

HHT 75
171. Tương tác của Clopromazin với các loại thuốc mê, thuốc chống động kinh, thuốc giảm đau,
rượu…là loại tương tác:
a. Hiệp đồng cùng thụ thể.
b. Hiệp đồng khác thụ thể. @
c. Hiệp đồng bổ sung.
d. Hiệp đồng vượt mức.
172. Dược lâm sàng có mấy loại?
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
173. Ý nghĩa lâm sàng của tương tác thuốc?
a. Nâng cao hiệu quả điều trị. @
b. Ngăn chặn hoàn toàn tác dụng phụ, độc tính thuốc.
c. Ứng dụng về đối kháng: nhằm tăng hiệu quả trị liệu nhưng không tăng
độc tính.
d. Ứng dụng về hiệp lực: giải độc thuốc và tránh phối hợp làm giàm tác dụng do đối kháng.
174. Có mấy loại tương tác hiệp đồng dược lực học?
a. 2.
b. 3. @
c. 4.
d. 5.
175. Pilocarpin và atropine có tương tá gì?
a. Đối kháng cạnh tranh. @
b. Đối kháng không cạnh tranh.
c. Đối kháng hóa học.
d. Đối kháng sinh lý.

176. Histamine và Phenergan có tương tác gì?


a. Đối kháng cạnh tranh. @
b. Đối kháng không cạnh tranh.
HHT 76
c. Đối kháng hóa học.
d. Đối kháng sinh lý.
177. Histamine và cimetidin có tương tác gì?
a. Đối kháng cạnh tranh. @
b. Đối kháng không cạnh tranh.
c. Đối kháng hóa học.
d. Đối kháng sinh lý.
178. Aldosterol và spironolacton có tương tác gì?
a. Đối kháng cạnh tranh. @
b. Đối kháng không cạnh tranh.
c. Đối kháng hóa học.
d. Đối kháng sinh lý.
179. Isoprotenerol và propranolol có tương tác gì?
a. Đối kháng cạnh tranh. @
b. Đối kháng không cạnh tranh.
c. Đối kháng hóa học.
d. Đối kháng sinh lý.
180. Morphin và naltrexon có tương tác gì?
a. Đối kháng cạnh tranh. @
b. Đối kháng không cạnh tranh.
c. Đối kháng hóa học.
d. Đối kháng sinh lý.
181. Thuốc lợi tiểu nhóm Thiazid và histamine có tương tác là?
a. Đối kháng cạnh tranh.
b. Đối kháng không cạnh tranh. @
c. Đối kháng hóa học.
d. Đối kháng sinh lý.

182. Phenoxybenzamin và epinephrine có tương tác gì?


a. Đối kháng cạnh tranh.
b. Đối kháng không cạnh tranh. @
c. Đối kháng hóa học.
HHT 77
d. Đối kháng sinh lý.
183. Epinephrine và histamin có tác dụng gì?
a. Đối kháng cạnh tranh.
b. Đối kháng không cạnh tranh.
c. Đối kháng hóa học.
d. Đối kháng sinh lý. @
184. Dimercaprol và chì, kim loại nặng có tương tác gì?
a. Đối kháng cạnh tranh.
b. Đối kháng không cạnh tranh.
c. Đối kháng hóa học. @
d. Đối kháng sinh lý.
185. Pralidoxim và thuốc trừ sâu loại hữu cơ có tương tác gì?
a. Đối kháng cạnh tranh.
b. Đối kháng không cạnh tranh.
c. Đối kháng hóa học. @
d. Đối kháng sinh lý.
186. Tương tác thuốc là chọn câu sai?
a. Tác động qua lại của hai thuốc khi sử dụng đồng thời.
b. Có thể được dùng để giải độc.
c. Là sự trộn lẫn thuốc với nhau trước khi đưa vào cơ thể. @
d. Làm thay đổi độc tính hay tác dụng dược lý.
187. Không dùng thức ăn có chứa Ca2+, Fe2+ với những thuốc nào?
a. Nialamid.
b. Iproniazid.
c. Phenelzin.
d. Norfloxacin. @

188. Tương tác giữa Asoirin – tolbutamid là:


a. Tương tác do thay đổi hấp thu thuốc.
b. Tương tác do thay đổi chuyển hóa thuốc.
c. Tương tác cho thay đổi phân bố thuốc trong huyết tương. @
d. Tương tác do thay đổi thải trừ ở thận.

HHT 78
189. Các phối hợp sau, phối hợp nào có tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng
khác thụ thể?
a. Các aminosid với nhau.
b. Aspirin và coumarin. @
c. Sulfamethoxazol và trimethoprim.
d. Furosemid và gentamycin.
190. Phát biểu sai về tương tác dược động học?
a. Có thể làm thay đổi hấp thu thuốc.
b. Cạnh tranh gắn kết trên receptor. @
c. Làm thay đổi chuyển hóa thuốc ở gan.
d. Làm thay đổi chuyển hóa thuốc ở thận.
191. Thuốc nào sau đây là thuốc cảm ứng enzym gan, ngoại trừ:
a. Phenobarbital.
b. Carbamazepine.
c. Allopurinol. @
d. Tetracyclin.
192. Phát biểu sai về đối kháng không cạnh tranh?
a. Gắn cùng receptor với chất chủ vận.
b. Cho tác dụng dược lý ngược với chất chủ vận.
c. Gắn vào receptor một cách không thuận nghịch.
d. Tăng liều chất chủ vận sẽ gây lại hoạt tính. @
193. Điều nào sau đây là sai:
a. Dùng phenyltonin có thể dẫn đến rối loạn chuyển hóa Vitamin D.
b. Dùng thuốc nhuận tràng làm giảm hấp thu các chất.
c. Dùng antacid chứa nhôm làm cản trở hấp thu Vitamin B1.
d. Dùng INH làm mất hoạt tính Vitamin B3. @

SỬ DỤNG THUỐC TRÊN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT

194. Thuốc nào không dùng cho trẻ sơ sinh:


a. Menthol.
b. Ephedrine.
c. Camphor.
d. Tất cả đều đúng. @
HHT 79
195. Không nên bôi dầu gió, cao xoa có chứa bạc hà lên mũi trẻ sơ sinh vì:
a. Làm trẻ bỏ bú.
b. Có thể ngừng hô hấp. @
c. Làm trẻ bị dị ứng.
d. Gây kích thích trẻ không ngủ được.
196. Tại sao không dùng metoclopramide cho trẻ em được:
a. Gây ảnh hưởng đến thần kinh ngoại tháp.
b. Co giật, động kinh.
c. Vã mồ hôi, tim tái.
d. a, b đúng. @
197. Những thay đổi trong cấu tạo cơ thể của người cao tuổi ảnh hưởng đến phân bố thuốc bao
gồm:
a. Giảm hiệu suất tim, giảm lượng albumin máu.
b. Giảm khối cơ, giảm tổng lượng nước của cơ thể.
c. Tăng lượng mỡ trong cơ thể, alpha 1-acid glycoprotein không thay đổi hoặc tăng nhẹ.
d. Tất cả các yếu tố trên. @
198. Sự khác biệt về sinh khả dụng thường chỉ gặp ở trẻ dưới 1 tuổi.Nguyên nhân có thể là do:
a. Độ pH dạ dày cao hơn trẻ lớn.
b. Nhu động ruột của trẻ nhỏ mạnh hơn trẻ lớn.
c. Hệ enzyme phân hủy thuốc ở trẻ dưới 6 tháng chưa hoàn chỉnh.
d. Tất cả đều đúng. @

DƯỢC LÂM SÀNG 1

1. Tiêu chuẩn để lựa chọn thuốc hợp lý A. Lựa chọn phương án điều trị và kê
là, ngoại trừ: đơn
A. Phổ biến B. Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử
B. An toàn dụng thuốc và theo dõi điều trị
C. Hiệu quả C. Xác định mục tiêu điều trị
D. Kinh tế D. Chuẩn đoán bệnh các định nguyên
nhân
2. Vai trò của Dược sĩ lâm sàng thể hiện
chủ yếu ở đâu trong quá trình điều 3. Ở người sơ gan, thể tích phân bố thuốc
trị? tan nhiều trong nước?
A. Không đổi
HHT 80
B. Giảm 8. Suy giảm chức năng gan ảnh hưởng
C. Tăng đến:
D. Tăng hoặc giảm A. Chuyển hóa, bài tiết mật, tạo
protein
4. Kỹ năng mà Dược sĩ lâm sang cần có, B. Khả năng tạo protein
ngoại trừ: C. Khả năng bài tiết mật
A. Thu thập và đánh giá thông tin D. Chuyển hóa các chất
B. Truyền đạt thông tin 9. Hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại
C. Giao tiếp trừ:
D. Lựa chọn thuốc để thiết lập phác A. Chọn thuốc bài xuất qua gan dạng
đồ điều trị liên hợp glucuronic
B. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua
5. Khả năng khuếch tán của một thuốc gan bằng con đường oxy hóa
nào đó vào các tố chức của cơ thể là C. Tránh kê đơn thuốc liên kết với
thông số dược động học? protein huyết tương cao
A. Thể tích phân bố D. Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
B. Thời gian bán thải 10. Trong bệnh nhân xơ gan Vd tăng là
C. Clearance do:
D. AUC A. Giảm thể tích dịch ngoại bào
6. Cách hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy B. Giảm albumin làm giảm tỉ lệ thuốc
thận là, ngoại trừ: tự do
A. Giữu nguyên khoảng cách đưa C. Tăng albumin làm giảm tỉ lệ thuốc
thuốc và giảm liều tự do
B. Nới rộng khoảng cách đưa thuốc và D. Giảm albumin làm tăng tỉ lệ
giữ nguyên liều thuốc tự do
C. Giữ nguyên khoảng cách đưa 11. 2 chế phẩm cùng họat chất, cùng liều
thuốc và tăng liều dùng, cùng đường đưa thuốc được
D. Nới rộng khoảng cách đưa thuốc và coi là:
giảm liều A. AUC như nhau
7. Bước 4 trong thiết lập phác đồ điều trị B. Không cho biết gì
tốt là: C. Tương đương sinh học
A. Lựa chọn phương pháp D. Sinh khả dụng như nhau
B. Mục tiêu điều trị 12. Ý nghĩa của thể tích phân bố:
C. Thiết lập phác đồ điều trị A. Tính AUC
D. Xác định vấn đề B. Xác định tỉ lệ thuốc được thải ra

HHT 81
C. Ước đoán nồng độ thuốc đạt 17. Thể tích phân bố của thuốc:
được trong huyết tương A. Là thể tích sinh lý thực
D. Tính thời gian bán thải B. Phụ thuộc hệ số phân bố
13. Biến đổi suy giảm chức năng gan: lipid/nước của thuốc
A. Rối loạn bài tiết mật C. Thuốc có thể tích phân bố lớn thì
B. Tăng hoạt động của enzyme gan tập trung nhiều ở huyết tương
C. Tăng sản xuất protein huyết D. Là thông số tính sẳn, áp dụng cho
tương mọi đối tượng
D. Giảm sinh khả dụng tất cả các 18. Css đạt được khi dùng đường truyền
thuốc gián đoạn là:
14. Hướng dẫn dùng thuốc là dược sĩ A. Không có liên quan T1/2
lâm sàng, ngoại trừ: B. 3 T1/2
A. Thiết lập chế độ điều trị bằng C. 7 T1/2
thuốc cho bệnh nhân D. 5 T1/2
B. Giải thích tầm quan trọng nếu 19. Bước 2 trong thiết lập phác đồ điều
không làm thì sẽ có nguy cơ gì trị tốt là:
C. Giải thích cho bệnh nhân tác dụng A. Thiết lập phác đồ điều trị
của những thuốc có trong đơn B. Mục tiêu điều trị
D. Giải thích cách thực hiện C. Xác định vấn đề
15. Hai nội dung cần trong hướng dẫn D. Lựa chọn phương pháp
điều trị của dược sĩ lâm sàng là: 20. Ba đối tượng liên quan đến sử dụng
A. Hướng dẫn chuẩn đoán và theo dõi thuốc hợp lý là, ngoại trừ:
điều trị A. Bác sĩ
B. Hướng dẫn dùng thuốc và theo B. Y tá
dõi điều trị C. Bệnh nhân
C. Hướng dẫn dùng thuốc và chăm D. Dược sĩ lâm sàng
sóc bệnh nhân 21. Để kiểm tra người nghe đã hiểu
D. Hướng dẫn chọn thuốc và chăm sóc những gì dược sĩ lâm sàng hướng
bênh nhân dẫn chưa cần
16. Bệnh nhân đang trong tình trạng tang A. Không cần kiểm tra
huyết áp cấp cứu (>180/110), tiêu B. Bắt họ viết lại
chuẩn chọn thuốc cấp cứu tại nhà: C. Bắt họ làm thử
A. Hiệu quả và kinh tế D. Bắt họ nhắc lại
B. Hiệu quả và an toàn 22. Để tính sinh khả dụng của thuốc,
C. Hiệu quả và tiện dụng người ta dựa vào:
D. An toàn và tiện dụng A. Vd
HHT 82
B. T1/2 27. Các loại thuốc mê thường có đặc
C. AUC điểm sau:
D. Cl A. Người béo phì thải trừ thuốc nhanh
23. Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị hơn người bình thường
suy gan, chọn câu sai: B. Giảm liều đối với người báo phì
A. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua C. Có hệ số lipid/nước cao
gan tùy trạng thái lâm sàng D. Đích tác động là tim
B. Chọn thuốc chuyển hóa qua gan 28. Thể tích phân bố giúp tính
kiểu liên hợp glucoronic A. Sinh khả dụng của thuốc
C. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua B. Tốc độ bài xuất thuốc khỏi cơ thể
gan dựa vào thông số độ lộc cầu C. Liều lượng thuốc cần đưa
thận D. Khoảng cách đưa thuốc
D. Chọn thuốc bài xuất qua thận
24. Điều kiện tiên quyết trong sử dụng 29. Mục tiêu của môn học dược lâm sàng
thuốc hợp lý là: là:
A. Trình độ chuyên môn của dược sĩ A. Phù hợp với bệnh và người bệnh
lâm sàng B. Sử dụng thuốc hợp lý
B. Trình độ chuyên môn của bác sĩ C. Sử dụng thuốc kinh tế
C. Trình độ chuyên môn của bác sĩ, D. Chọn thuốc đúng
dược sĩ lâm sàng 30. Bước 3 trong thiết lập phác đồ điều
D. Quy định do các nhà quản lý đặt ra trị tốt là:
25. Nói về các chỉ tiêu kê đơn, chọm câu A. Kê đơn
sai: B. Lựa chọn phương pháp
A. Tỷ lệ % thuốc kháng sinh trong C. Các định vấn đề
tổng số đơn khảo sát: 20-30% D. Mục tiêu điều trị
B. Thuốc dạng tiêm khoảng 30% 31. Khi chức năng thận suy giảm, các
C. Tỷ lệ % thuốc trong danh mục thuốc thải trừ qua thận sẽ…thải trừ,
thuốc thiết yếu: 100% … T1/2:
D. Tỷ lệ % thuốc gốc (generic) trong A. Tăng, tăng
đơn: 100% B. Giảm, giảm
26. Trong xử trí cơn đau thắt ngực, tiêu C. Tăng, giảm
chuẩn quan trọng nhất là: D. Giảm, tăng
A. Tiện dụng 32. Nhiệm vụ lựa chọn thuốc để thiết lập
B. Hiệu quả phác đồ điều trị là của:
C. An toàn A. Dược sĩ lâm sàng
D. Kinh tế B. Tổ chức y tế thế giới
HHT 83
C. Bác sĩ C. Gây co thắt phế quản
D. Bác sĩ, dược sĩ lâm sàng D. Sinh khả dụng thấp
33. Một bênh nhân suy thận dùng 38. Adrenalin:
Vancomycin có hệ số hiểu chỉnh liều A. Chỉ tác động trên thụ thể alpha trên
là 4, liều thường dùng của tim
Vancomycin là 500mg, cứ 6 giờ/lần B. Chỉ tác động trên thụ thể beta mạch
tiêm tĩnh mạch chậm. Liều mới hiệu C. Tác động lên các thụ thể alpha tim
chỉnh lại ở bệnh nhân này là: và beta trên mạch
A. 500mg, mỗi 12h/lần D. Tác động lên thụ thể beta tim và
B. 250mg, mỗi 6h/lần alpha trên mạch
C. 500mg, mỗi 24h/lần 39. Truyền nhầm nhóm máu gây vỡ tế
D. 250mg, mỗi 24h/lần bào máu, phản ứng dị ứng trên thốc
34. Nor-adrenalin trong điều trị dị ứng tiếp nào:
thuốc được dùng theo đường: A. III
A. Tiêm trong da B. IV
B. Truyền tĩnh mạch C. I
C. Tiêm bắp D. II
D. Tiêm dưới da 40. Căn cứ vào tốc độ xuất hiện phản ứng
35. Phản ứng do phức hợp kháng nguyên dị ứng, người ta phân ra làm mấy
– kháng thể là phản ứng qua trung loại:
gian: A. 5
A. IgA B. 4
B. IgG C. 3
C. IgD D. Không chia theo kiểu này
D. IgE 41. Vì sao kháng sinh dễ xảy ra dị ứng:
36. Streptomycin, tetracylin thường gây A. Bệnh nhân nhiễm khuẩn thường đề
dị ứng kiểu: kháng yếu
A. KIểu phản vệ B. Có tính kháng nguyên
B. Phức hợp miễn dịch C. Do dễ bị lam dụng
C. Qua trung gian tế bào D. Thời gian dùng thường ngắn
D. Độc tế bào 42. Rào cản chính đi với miễn dịch gây
37. Trong cấp cứu sốc phản vệ, không bệnh xâm nhập qua các màng nhầy
dùng nor-adrenalin đường tiêm bắp là loại Ig?
do: A. IgM
A. Tác dụng chậm B. IgD
B. Gây hoại tử nơi tiêm C. IgA
HHT 84
D. IgE C. Bằng 1/5 lần adrenalin
43. Mô đích của phản ứng độc tế bào: D. Gấp 1.5 lần adrenalin
A. TB hồng cầu 49. Tỷ lệ dị ứng thuốc xảy ra cao nhất ở
B. TB não đâu:
C. TB tim A. Tại nhà
D. TB gam B. Tại bệnh viện
44. Đặc điểm của dị ứng thuốc, ngoại C. Trạm y tế
trừ: D. Viện dưỡng lão
A. Có thể nguy hiểm đến tính mạng 50. Trong dị ứng thuốc, thuốc đóng vai
B. Đa liều trò là:
C. Phụ thuộc liều A. Không phải bản thân thuốc gây ra
D. Phản ứng miễn dịch B. Kháng nguyên, không phải do bản
45. Nhóm thuốc nào dễ xảy ra phản ứng thân thuốc gây ra
nhất: C. Kháng nguyên
A. Thuốc điều trị cao huyết áp D. Hapten
B. Kháng sinh 51. Phân loại dị ứng theo tốc độc xuất
C. Thuốc điều trị đái tháo đường hiện phản ứng, các phản ứng bán cấp
D. Giảm đau NSAID là:
46. Đường dùng dử dụng cho adrenalin A. Sốc phản vệ
trong điều trọ dị ứng thuốc, ngoại B. Mất bạch cầu
trừ: C. Viêm nội tạng
A. L.V D. Viên khớp
B. S.C 52. Dị ứng thuốc là phản ứng dị ứng
C. I.D thông qua:
D. I.M A. Hệ miễn dịch
47. Trong điều trị dị ứng, thuốc kháng B. Vòng tuần hoàn gan – ruột
histamine H1 có tác dụng tốt nhất C. Cơ chế điều hòa huyết áp
trong phản ứng: D. Hệ thần kinh thực vật
A. Phù nề, ngứa 53. Viêm da do tiếp xúc lău ngày với
B. Sốc phản vệ vòng bạc đeo tay, phản ứng dị ứng
C. Mề đay do bệnh huyết thanh trên thuộc type?
D. Tiêu chảy A. II
48. Tác động có mạch của nor-adrenalin B. IV
so với adrenalin: C. III
A. Bằng nhau D. I
B. Không có dữ liệu
HHT 85
54. Thuốc nào sau đây có T1/2 không A. Tuổi, giới tính, tiền sử bệnh
đổi khi suy giảm chức năng thận? B. Hấp thu, chuyển hóa, thải trừ
A. Chuyển hóa 100% qua gan C. Tuổi, giới tính, các thuốc đang sử
B. Chuyển hóa 50% qua gan dụng
C. Chuyển hóa 25% qua gan D. Bào chế, dược lực học, dược dộng
D. Chuyển hóa 75% qua gan học
60. Dùng Paracetamol cho người nghiên
55. Phản ứng nào sau đây không phải di rượu cần lưu ý:
ứng type III? A. Cần tăng liều Paracetamol
A. Viêm cầu thận B. Rượu cảm ứng enzyme gan làm
B. Viêm màng tim tăng chuyển hóa Paracetamol
C. Viêm dạ dày C. Rượu cảm ứng enzyme gan làm
D. Viêm khớp tăng tác dụng của Paracetamol
56. Tế bào Mast có khả năng phóng thích D. Rượu ức chế enzyme gan làm giảm
chất gì? nồng độ paracetamol
A. Cytokin 61. Tần suất xuất hiện ADR thiếu máu
B. Epinephrine bất sản do Cloramphenicol ở nữ so
C. Histamin với nam giới:
D. Adrenalin A. Nữ ít hơn 3 lần so với nam giới
B. Nữ nhiều gấp 3 lần nam
57. Thời điểm uống kháng Histamin H2 C. Nữ nhiều gấp 2 lần nam
khi nào là hợp lý: D. Nữ ít hơn 2 lần so với nam
A. 6-8 giờ sang 62. Tương tác giữa Penicilin G và
B. Trong khi ăn Probenecid:
C. Trước khi ăn 1 giờ A. Giảm pH nước tiểu, giảm T1/2 của
D. Buổi tối Penicilin G
58. Xác định chỉ số sinh khả dụng (F) B. Dược lực học cùng Receptor
của thuốc thử nghiệm: AUC của viên C. Dược dộng học quá trình chuyển
nén 300mg đường uống: 50mg.h/L. hóa
AUC của dung dịch tiêm TM D. Cạnh tranh chất mang thải trừ, tăng
100mg: 30mg.h/L T1/2 của Penicilin G
A. 0.67 63. Sinh khả dụng của Sulfasalazine phụ
B. 0.83 thuộc:
C. 0.25 A. Hệ vi khuẩn đường ruột
D. 0.55 B. pH nước tiểu
59. Ba nhóm nguyên nhân gây ra ARN: C. pH dạ dày
HHT 86
D. Nhu động dạ dày 69. Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q
64. Thể tích phân bố của thuốc: của thuốc thải trừ qua thận:
A. Là thể tích sinh lý thực A. 1 – fe × (1 + R_F)
B. Là thông số tính sẳn, áp dụng cho B. 1 + fe × (1 + R_F)
mọi đối tượng C. 1 – fe × (1 - R_F)
C. Thuốc có thể tích phân bố lớn thì D. 1 + fe × (1 - R_F)
tập trung nhiều ở huyết tương 70. Tương tác giữa Erythromycin và
D. Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước Terfenadin gây hậu quả:
của thuốc A. Mất hiệu lực kháng sinh
65. Phân loại ADR theo mức độ nặng B. Xoắn đỉnh
gây ra, mức độ cần thay đổi trong C. Tăng nguy cơ tiêu cơ vân
điều trị, cần điều trị đặc hiệu hoặc D. Kéo dài khoảng PQ
kéo dài thời gian viện > ngày xếp 71. Phản ứng dị ứng type III xảy ra thông
loại: qua thành phần nào:
A. Nặng A. Lympho T
B. Tử vong B. IgM
C. Trung bình C. IgE
D. Nhẹ D. IgG
66. Thuốc không được dùng khi điều trị 72. ADR nào sau đây thuộc type B:
tiêu chảy cho trẻ em dưới 6 tuổi: A. Vú to ở nam giới khi dùng
A. Ringer lactat Cimetidin
B. Diphenoxylate B. Tiêu cơ vân khi dùng Statin
C. Oresol C. Penicilin gây hội chứng Steven-
D. Kháng sinh Johnson
67. Bước đầu tiên khi xử trí sốc phản vệ D. Corticoid gây hội chứng giả
A. Rửa dạ dày Cushing
B. Phục hồi chức năng sống 73. Wafarin là một thuốc có tỷ lệ liên kết
C. Ngừa phản ứng quá mẫn muộn với Protein huyết tương cao, do đó
D. Ngăn cản kháng nguyên xâm nhập dùng Wafarin dễ bị quá liều ở những
đối tượng nào sau đây, ngoại trừ:
68. Hậu quả của phản ứng dị ứng type III: A. Hội chứng thận hư
A. Xuất huyết B. Tiền sử dị ứng với Ampicilin
B. Viêm da tiếp xúc C. Suy gan
C. Sốc phản vệ D. Suy dinh dưỡng
D. Viêm màng tim

HHT 87
74. Khi dùng Tartrazin làm tá dược B. Griseofulvin
thuốc, thành phần nào có thể gây ra C. Levodopa
ADR là: D. Omeprazol
A. Thiếu máu tán huyết 80. Nhóm thuốc có tỉ lệ xuất hiện ADR
B. Rối loạn Lipid máu cao:
C. Hội chứng Fanconi A. Tim mạch
D. Phản ứng phản vệ B. Chống đông
75. Dược lâm sàng là môn học: C. Điều trị loét dạ dày
A. Cần thiết cho công việc kiểm D. Kháng sinh
nghiệm thuốc 81. Tương tác giữa Miconazol với Statin
B. Nên học từ năm đầu tiên gây hậu quả:
C. Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng A. Độc tính trên gan và cơ
thuốc hợp lý B. Ức chế tủy xương
D. Tối ưu hoa quá trình sản xuất thuốc C. Mất hiệu lực để kháng nấm
76. Để tăng cường miễn dịch và ngừa tái D. Tăng nguy cơ thải ghép
phát sau tiêu chảy ở trẻ em, có thể 82. Thuốc nào sau đây không nên dùng
dùng: chung với kháng sinh phổ rộng
A. Kẽm A. Ethinyl estradiol
B. Oresol B. Cyclosporin
C. Kháng sinh C. Diazepam
D. Loperamid D. Paracetamol
77. Bệnh nhân sử dụng Sulfonamide có 83. Đường dùng nào sau đây không có
thể bị rối loạn chuyển hóa Porphyrin T1/2
gây hậu quả: A. Đặt trực tràng
A. Tan huyết B. Đặt dưới lưỡi
B. Đau bụng, rối loạn thần kinh C. Tiêm bắp
C. Thiếu máu bất sản D. Tiêm tĩnh mạch
D. Tăng thân nhiệt ác tính 84. Với cỡ mẫu là 5000 người, phát hiện
78. Ứng dụng của sinh khả dụng tuyệt đối được ADR có tần suất:
A. Tính toán liều dùng A. Ít gặp và hiếm gặp
B. Ước đoán nồng độ thuốc trong B. Tất cả các loại
huyết tương C. Thường gặp và hiếm gặp
C. Lựa chọn chế phẩm D. Ít gặp và thường gặp
D. Chọn khoảng cách liều 85. Tương tác giữa Atropin và Pilocarpin
79. Thuốc tạo phức Chelat với sắt: thuốc loại:
A. Sulfasalazin
HHT 88
A. Thay đổi dược động học – quá 90. Một thuốc có thể tích phân bố là 15L,
trình hấp thu sinh khả dụng tuyệt đối là 75%, tính
B. Thay đổi dược lực học – cùng liều dùng của thuốc để có nồng độ
Receptor thuốc trong huyết tương là 20mg/L
C. Thay đổi dược lực học – không A. 600 mg/kg
cùng Receptor B. 400 mg/kg
D. Thay đổi dược động học – quá C. 400 mg
trình chuyển hóa D. 600 mg
86. Một bệnh nhân suy thận dùng 91. Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị
Lincomycin có hệ số thanh thải suy thận
Creatinin là 25ml/p, 65% lượng A. Giảm liều thuốc tùy trạng thái lâm
thuốc được thải trừ qua thận ở dạng sàng
còn hoạt tính. Biết hệ số thanh thải B. TRánh dùng thuốc bị khử hoạt
Creatinin của người bình thường là mạnh qua vòng tuần hoàn đầu
90ml/p. Tính hệ số hiệu chỉnh liều Q: C. Giảm liều thuốc dựa vào thông số
A. 0.72 độ lọc cầu thận
B. 0.49 D. Chọn thuốc bài xuất qua thận ở
C. 0.17 dạng còn hoạt tính tỉ lệ cao
D. 0.53 92. Hậu quả của phản ứng dị ứng type I
87. Tryptophan có sản phẩm ngưng tụ có A. Sốc phản vệ
thể gây ra ADR là: B. Viêm da tiếp xúc
A. Sốc phản vệ C. Viêm màng tim
B. Đau cơ, tăng eosin D. Tán huyết
C. Hội chứng Fanconi 93. Thể tích phân bố của thuốc, chọn câu
D. Phản ứng miễn dịch sai:
88. Đường dùng của Corticosteroid trong A. Là thể tích sinh lý thực
dị ứng type III: B. Là thông số tính sẳn, áp dụng cho
A. PO người bình thường
B. Bôi C. Thuốc có thể tích phân bố lớn thì
C. Hít tập trung nhiều ở mô
D. Đặt trực tràng D. Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước
89. Thức ăn làm giảm sinh khả dụng của của thuốc
A. Aspirin viên sủi 94. Khi cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp tại
B. Doxycyclin bệnh viện, ưu tiên mục tiêu nào sử
C. Carbamazepin dụng thuốc hợp lý
D. Aspirin viên nén A. Hiệu quả và an toàn
HHT 89
B. Hiệu quả và tiện dụng C. Thịt ninh
C. Tiện dụng và kinh tế D. Bắp cải
D. An toàn và kinh tế 101. Một bệnh nhân suy thận dùng
95. Đường dùng nào sau đây có sinh khả Lincomycin có hệ số thanh thải
dụng tuyệt đối bằng 1: creatinin là 25ml/p, 65% lượng thuốc
A. Đặt dưới lưỡi được thải trừ qua thận ở dạng còn hoạt
B. Tiêm bắp tính, hằng số tốc độ hấp thu là 0,123.
C. Đặt trực tràng Tính thời gian bán hấp thu của thuốc:
D. Tiêm tĩnh mạch A. 5,6 h
96. Tương tác giữa phenytoin với B. 0,17 h
cyclosporin gây hậu quả: C. 4,9 h
A. Độc tính trên gan và cơ D. 7,2 h
B. Ức chế tủy xương 102. Thuốc bị giảm hấp thu khi dùng
C. Mất hiệu lực kháng nấm chung với antacid:
D. Tăng nguy cơ thải ghép A. Omeprazol
97. Vai trò của dược sĩ lâm sàng với mục B. Levodopa
tiêu sử dụng thuốc hợp lý, ngoại trừ: C. Aspirin
A. Tư vấn cho bác sĩ về dược động D. Sulfasalazin
học 103. ADR khi dùng thuốc kháng thụ thể
B. Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng dopamine:
thuốc A. Phản ứng ngoại tháp
C. Phát hiện sai sót khi kê toa B. Bệnh thần kinh ngoại vi
D. Lựa chọn thuốc cho bệnh nhân C. Gây ung thư
98. Hậu quả của phản ứng dị ứng typ IV: D. Kháng androgen
A. Tán huyết 104. Bé 9 tháng tuổi bị tiêu chảy có kèm
B. Viêm da tiếp xúc nôn đã 3 ngày, có dấu hiệu mất nước,
C. Sốc phản vệ thuốc nên lựa chọn:
D. Viêm màng tim A. Ringer lactat
99. Thời điểm sử dụng sulcrafat: B. Loperamid
A. 1 giờ trước khi ăn C. Smecta
B. 1 giờ sau khi ăn D. Oresol
C. Buổi tối 105. Đường dùng của Corticosteroid trong
D. 6-8 giờ sáng dị ứng typ IV:
100. Thức ăn làm tăng nồng độ của statin: A. Tiêm
A. Nước bưởi chùm B. PO
B. Rượu
HHT 90
C. Bôi 111. Một thuốc có thể tích phân bố là 5 L,
D. Hít Sinh khả dụng tuyệt đối là 75%,ước
106. Tetracyclin có sản phẩm phân hủy có đoán nồng độ thuốc đạt được với liều
thể gây ra ADR là: dùng là 600 mg:
A. Sốc phản vệ A. 90 mg/L
B. Phản ứng miễn dịch B. 625 mg/L
C. Đau cơ, tăng eosin C. 400 mg/L
D. Tăng tiết acid amin, glucose qua D. 400 mg/kg
nước tiểu 112. Giai đoạn nào của thử nghiệm lâm
107. Bệnh nhân sử dụng halothan với sàng quyết định một thuốc có được đi
suxamethonium có thể gây hậu quả: tiếp hay không:
A. Tăng thân nhiệt ác tính A. Giai đoạn 4
B. Tan huyết B. Giai đoạn 2
C. Đau bụng, rối loạn thần kinh C. Giai đoạn 3
D. Thiếu máu bất sản D. Giai đoạn 1
108. Ứng dụng của sinh khả dụng tương 113. Amiodaron có thể gây ADR trên:
đối: A. Gan, phổi
A. Chọn khoảng cách liều B. Hệ tiêu hóa
B. Tính toán liều dùng C. Mô xương
C. Ước đoán nồng độ thuốc trong D. Thần kinh trung ương
huyết tương 114. Sử dụng thuốc gây mê, chọn câu sai:
D. Làm tương đương sinh học A. Hệ số phân bố lipid/nước của thuốc
109. Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị cao
suy gan: B. Thuốc thải trừ chậm ở người béo
A. Warfarin bị giảm tác dụng phì
B. Thuốc thải trừ qua gan bị giảm C. Cần tăng liều ở trẻ em
T1/2 D. Đích tác động là thần kinh trung
C. Giảm liều thuốc theo độ thanh thải ương
của thuốc qua gan 119 . Dinh dưỡng cho trẻ bị tiêu chảy cần
D. Morphin dễ bị quá liều bổ sung dinh dưỡng như thế nào:
110. Hậu quả khi dùng cholestyramin
chung với digoxin: A. Không giảm bú sữa mẹ
A. Tăng hấp thu cholestyramin B. Nước uống có gas
B. Tăng hấp thu digoxin
C. Giảm hấp thu cholestyramin C. Nước trái cây đóng hộp
D. Giảm hấp thu digoxin D. Đồ ăn chiên xào
HHT 91
120. Đường dùng của noradrenalin trong B. Mất hiệu lực kháng nam
cấp cứu sốc phản vệ: C. Ức chế tủy xương
A. SC D. Xoắn đỉnh
B. PO 125. Thuốc dùng để giải độc sắt:
C. Truyền IV A. Levodopa
D. IM B. Cholestyramin
121. Tetracyclin ở nhiệt độ cao có C. Methyldopa
thể phân hủy tạo thành các tạp chất
gây ra ADR là: D. Deferoxamin
A. Sốc phản vệ 126. Vai trò của corticoid trong điều
B. Phản ứng miễn dịch trị sốc phản vệ:
C. Hạ huyết áp, hạ đường huyết
D. Hội chứng Farconi A. Ngừa phản ứng quá mẫn
B. Phục hồi chức năng sống
122. Thức ăn làm tăng sinh khả dụng
C. Giãn phế quản
của:
D. Ngăn cản kháng nguyên xâm nhập
A. Carbamazepin
127. Phenylephrine không nên dùng chung
B. Aspirin viên sủi
với thuốc nào:
C. Ampicilin
A. Moniamin oxidase
D. Aspirình viên nén
B. Sulfasalazin
123. Vì sao kháng sinh là nhóm có tỷ
C. IMAO
lệ dị ứng cao nhất:
D. Ethinyl estradiol
A. Khó sử dụng
128. Một bệnh nhân suy thận dùng
B. Thường bị lạm dụng
Lincomycin có hệ số hiệu chỉnh liều là
C. Có tính kháng nguyên cao 0,33, liều thường dùng của lincomycin
D. Nhiều ADR là 500mg x 3 lần/ngày. Liều mới hiệu
chỉnh lại ở bệnh nhân này là:
124. Tương tác giữa miconazol với
methotrexat gây hậu quả: A. 200mg x 3 lần/ngày

A. Tăng nguy cơ tiều cơ van B. 300mg, cứ 6 giờ/lần


C. 500g x 2 lần/ngày
HHT 92
D. 500mg x 1 lần/ngày 134. Khi cấp cứu nhồi máu cơ tim cấp tại
nhà, ưu tiên mục tiêu nào của sử dụng
129. Sử dụng thuốc đối với đối
thuốc hợp lý:
tượng bị suy gan, chọn câu sai
A. Hiệu quả và an toàn
A. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua
gan dựa vào thông số độ lọc cầu thận B. An toàn và kinh tế
B. Chọn thuốc chuyển hóa qua gan C. Hiệu quả và tiện dụng
theo kiểu liên hop glucuronic D. Tiện dụng và kinh tế
C. Giảm liều thuốc chuyến hóa qua 135.Cimetidin làm giảm hấp thu sắt theo
gan tủy trạng thái lâm sàng cơ chế
D. Chọn thuốc bài Xuất qua thận A. Làm tăng Ph dạ dày
B. Làm giảm Ph dạ dày
130. Hậu quả của phản ứng dị ứng
C. Tạo phức Chelat
type II
D. Làm tăng nhu động dạ dày
A. Viêm da tiếp xúc 136. Ý nghĩa của thể tích phân bố
B. Viêm màng tim A. Tính AUC
B. Xác định tỉ lệ thuốc được thải trừ
C. Sốc phản vệ C. Ước tính nồng độ thuốc đạt được
D. Tán huyết trong huyết tương
D. Tính thời gian bán thải
132. Tần suất xuất hiện ADR của
137. Ở người xơ gan, thể tích thuốc phân
phenylbutazon ở nữ So với năm giới:
bố tan nhiều trong nước
A. Nữ ít hơn 2 lần so với nam A. Tăng
B. Nữ nhiều gấp 3 lần nam B. Tăng hoặc giảm
C. Không đổi
C. Nữ nhiều gấp 2 lần nam D. Giảm
D. Nữ ít hơn 3 lần so với nam 138. Các dịch có thể dùng truyền trong hồi
sức tim mạch khi xử trí sốc phản vệ
133. Đối tượng nào sau đây có tốc độ
A. NaCl 0.9%
acetyl hóa chậm;
B. Ringer Lactat, NaCl 0.9%
A. Đa số người Châu Á C. NaCl 0.9%, Ringer Lactat, Albumin
B. Nhật Bản 5%
D. Albumin 5%
C. Anh 139. Không nên phối hợp 2 thuốc
D. Eskimo Furrosemid và Gentamicin do
HHT 93
A. Cạnh tranh làm mất tác dụng của 144. Tiêu chuẩn lựa chọn thuốc hợp lý
thuốc được đánh giá cao trong mọi trường
B. Tăng nguy cơ viêm loét dạ dày, tá hợp
tràng A. Hiệu quả
C. Cùng độc tính trên thận B. An toàn
D. Tương tác gây quá liều Gentamicin C. Kinh tế
140. Chọn câu sai về chỉ số sinh khả dụng D. Tiện dụng
của thuốc 145. Các thuốc dùng để điều trị dị ứng
A. Là cơ sở làm tương đương sinh học thốc, ngoại trừ:
B. Do thuốc được hấp thu vào máu A. Loratadin
trước khi qua gan nên chuyển hóa B. Corticoid
tại gan không làm ảnh hưởng sinh C. Morphin
khả dụng D. Adrenalin
C. Là cơ sở để lựa chọn chế phẩm, 146. Các loại thuốc mê thường có đặc
đường dùng thuốc điểm sau:
D. Đặc trưng cho khả năng hấp thu A. Giảm liều đối với người béo phì
của thuốc vào tuần hoàn chung B. Đích tác động là tim
141. Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, C. Có hệ số lipid/nước cao
chọn câu sai D. Người béo phì thải trừ thuốc nhanh
A. Giảm bài tiết dịch mật hơn người bình thường
B. Giảm sản xuất Protein 147. Căn cứ vào tốc độ xuất hiện phản ứng
C. Thay đổi T1/2 của thuốc dị ứng, người ta phân ra làm mấy loại:
D. Tăng khả năng chuyển hóa thuốc A. 4
142. Tương tác thuốc nào sau đây được B. 3
dùng để giải độc C. 5
A. Propranolol và Isoprenalin D. Không chia theo kiểu này
B. Erythromycin và Vitamin C 148. Thuốc chủ lực trong hồi sức tim mạch
C. Erythromycin và Lincomycin khi xử trí sốc phản vệ:
D. Morphin và Nalorphin A. Adrenalin
143. Phản ứng cấp tính của dị ứng thuốc B. Salbutamol
xảy ra trong C. Aminophylin
A. 1 ngày D. Dopamin
B. 1 giờ 149. Phản ứng nào sau đây không phải dị
C. 3 giờ ứng type I:
D. 48 giờ A. Tiêu chảy
B. Hen phế quản
HHT 94
C. Chăm hóa C. Mọi tương tác thuốc điều dẫn đến
D. Sốc phản vệ quá liều hoặc ngộ độc
150. Thuốc dễ tạo phức với kim loại như D. Xảy ra khi nhiều thuốc được sử
Al3+, Ca2+,… dụng đồng thời
A. KS nhóm Fluoroquinolon 157. Không nên phối hợp 2 thuốc
B. KS nhóm Tetracylin, erythromycin và lincomycin do:
Fluoroquinolon
C. KS nhóm Tetracylin A. Tương tác gây quá liều gentamicin
D. KS nhóm Aminosid B. Cạnh tranh làm mất tác dụng của
151. Nhiệm vụ lựa chọn thuốc để thiết thuốc
lập phác đồ điều trị của:
A. Bác sĩ C. Tăng nguy cơ viêm loét dạ dày, tá
B. Dược sĩ lâm sàng tràng
C. Bác sĩ, Dược sĩ lâm sàng D. Cùng độc tính trên thận
D. Tổ chức y tế thế giới
158. Vitamin C tạo môi trường acid ở dạ
152. Cặp thuốc nào sau đây cần tránh
dày làm ảnh hưởng đến, NGOẠI TRỪ
phối hợp:
A. Propranolol và Isoprenalin A. Ampicilin
B. Erythromycin và Lincomycin, B. Cephalexin
Propranolol và Isoprenalin,
Corticoid và Thiazid C. Erythromycin
C. Corticoid và Thiazid D. Griseofulvin
D. Erythromycin và Lincomycin,
159.Ý nghĩa của thể tích phân bố:
Propranolol và Isoprenalin
153. Metoclopramid làm tăng nhu động A. Tính AUC
đường tiêu hóa, do đó làm … hấp thu B. Xác định tỉ lệ thuốc được thải trừ
digoxin, … hấp thu Cimetidine:
A. Tăng, tăng C. Tính thời gian bán thải
B. Giảm, tăng D. Ước đoán nồng độ thuốc đạt được
C. Tăng, giảm trong huyết tương
D. Giảm, giảm
160. Phân loại dị ứng thuốc theo tốc
154. Tương tác thuốc:
độ xuất hiện phản ứng, phản ứng dị
A. Bác sĩ là người phải có kiến thức
ứng bán cấp xảy ra:
về tương tác thuốc
B. Tỷ lệ tương tác tăng theo cấp số A. Trong vòng 24 giờ
cộng B. Trong vài ngày hoặc vài tuần
HHT 95
C. Trong vòng 1 giờ 167. Tương tác giữa Miconazol với
Methotrexat gây hậu quả:
D. Trong vòng 72 giờ
A. Tăng nguy cơ tiêu cơ vân
161. Phản ứng dị ứng týp IV có cơ
chế: B. Mất hiệu lực kháng nấm 
A. Phản ứng phức hợp miễn dịch C. Ức chế tủy xương 
B. Phản ứng kiểu phản vệ qua trung D. Xoắn đỉnh
gian IgE 168. Tương tác giữa Peniciliin G và
C. Phản ứng độc tế bào Probenecid:
D. Phản ứng muộn qua trung gian tế A. Giảm pH nước tiểu, giảm T ½ của
bào lympho T Penicillin G
163. Đường dùng sử dụng cho adrenalin B. Cạnh tranh chất mang thải trừ, tăng
trong điều trị dị ứng thuốc, NGOẠI T ½ của Penicillin G
TRỪ C. Dược lực học cùng receptor
A. I.M D. Dược động học quá trình chuyển
B. I.V hóa
C. I.D 169. Dùng theophylin ở người hút thuốc lá
cần:
D. S.C
A. Không cần đổi liều
165. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị B. Chống chỉ định
dị ứng typ IV: C. Tăng liều
D. Giảm liều
A. Kháng histamin H1 170. Bé 9 tháng tuổi bị tiêu chảy có kèm
B. Kháng sinh nôn đã 3 ngày, có dấu hiệu mất nước,
mục tiêu điều trị lâu dài:
C. Adrenalin A. Cầm tiêu chảy
D. Glucocorticoid B. Tăng cường miễn dịch
C. Bù nước
166. Thuốc dùng để giải độc sắt: D. Ngừa nôn
A. Levodopa 171. Không nên phối hợp 2 thuốc
furrosemid và gentamicin do:
B. Cholestyramin A. Tăng nguy cơ viêm loét dạ dày, tá
C. Methyldopa tràng
B. Tương tác gây quá liều gentamicin
D. Deferoxamin( tiêm tĩnh mạch) C. Cùng độc tính trên thận
HHT 96
D. Cạnh tranh làm mất tác dụng của A. 10 ml
thuốc B. 0,01 ml
172. Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy C. 10 L
các thuốc khác ra khỏi protein huyết D. 0,01 L
tương: 177. Thuốc bị giảm hấp thu khi dùng chung
A. Getamycin với antacid:
B. Phenylbutazon A. Carbamazepin
C. Furosemid B. Methyldopa
D. Theophylin C. Sulfasalazin
173. Mục đích 4 thông số dược dộng học cơ D. Omeprazol
bản. Ngoại trừ: 178. Thức ăn làm chậm hấp thu của:
A. Khoảng cách giữa các lần đưa A. Aspirin viên nén
thuốc B. Aspirin viên sủi
B. Quyết định giá thành sản phẩm C. Ampicilin
C. Quyết định liều lượng cần đưa vào D. Carbamazepin
của mỗi thuốc 179. Vitamin C liều cao có thể làm tăng thải
D. Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân bất trừ thuốc nào sau đây:
thường về bệnh lý, sinh lý A. Theophylin
174. Bệnh nhân thiếu men NADH B. Barbiturat
diaphorase sử dụng quinin có thể gây C. Digoxin
hậu quả: D. Omeprazol
A. Đau bụng, rối loạn thần kinh 180. Hậu quả khi dùng metoclopramid
B. Methemeglobin chung với cyclosporin:
C. Tăng thân nhiệt ác tính A. Giảm hấp thu cyclosporin
D. Tan huyết B. Giảm hấp thu metoclopramid
175. Tương quan giữa thể tích phân bố, thời C. Tăng hấp thu cyclosporin
gian bán thải và hệ số thanh thải: D. Tăng hấp thu metoclopramid
A. Thể tích phân bố nhỏ thì thời gian 181. ADR có thể xảy ra khi dùng thuốc
bán thải giảm hydralazin ở người chuyển hóa acetyl
B. Hệ số thanh thải lớn thì thời gian chậm:
bán thải tăng A. Kháng androgen
C. Thể tích phân bố lớn thì hệ số B. Gây ung thư
thanh thải tăng C. Bệnh thần kinh ngoại vi
D. Hệ số thanh thải lớn thì thể tích D. Phản ứng ngoại tháp
phân bố tăng 182. Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy
176. Bệnh nhân 30 tuổi, được cho sử dụng gan:
amoxcilin 100mg đường tĩnh mạch và A. Giảm liều thuốc theo độ thanh thải
sau đó do được nồng độ thuốc trong của thuốc qua gan
huyết tương 10 g/L. Thể tích phân bố là: B. Warfarin bị tăng tác dụng
HHT 97
C. Thuốc thải trừ qua gan bị giảm 189. Chọn đáp án SAI về nguyên tắc khi sử
T1/2 dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan:
D. Morphin dễ bị đào thải A.Thuốc bài xuất chủ yếu qua thận
183. Thời điểm sử dụng simvastatin: B.Chọn thuốc bài tiết qua gan dưới
A. 1 giờ trước khi ăn dạng liên hợp
B. Buổi tối C.Tránh các thuốc có hệ số ly trích ở
C. 1 giờ sau khi ăn gan cao (EH ≥ 0,7)
D. 6-8 giờ sáng D.Chọn thuốc chuyển hóa mạnh ở gan
184. Một bệnh nhân suy thận dùng qua CYP450
vancomycin có hệ số hiệu chỉnh liều là 190. Phân loại suy thận theo tốc độ lọc cầu
4, liều thường dùng của vancomycin là thận (GFR)
200mgx2 lần/ngày. Liều mới hiệu chỉnh
lại ở bệnh nhân này là: A.Suy thận độ I – GFR: >90
A. 200mg x 8 lần/ngày ml/phút/1,73 m2
B. 200mg, mỗi 48 giờ/lần B.Suy thận độ II – GFR: 60-89
C. 500mg, mỗi 12 giờ/lần ml/phút/1,73 m2
D. 800mg x 2 lần/ngày C.Suy thận độ III – GFR: 30-59
185. Nguyên tắc xử trí sốc phản vệ, các ml/phút/1,73 m2
biện pháp ngăn cản sự thâm nhập của kháng D.Suy thận độ IV – GFR: <30
nguyên, ngoại trừ: ml/phút/1,73 m2
A. Đặt garo 191. Khoảng cách liều phụ thuộc
B. Tiêm adrenalin chỗ tiêm thuốc
C. Rửa dạ dày A.Thời gian bán thải của thuốc
D. Tiêm corticoid chỗ tiêm thuốc B.Liều lượng thuốc
186. Trong điều trị dị ứng thuốc, thuốc C.Tuổi của người bệnh
kháng histamin H1 có tác dụng tốt nhất D.Sinh khả dụng của thuốc
trong phản ứng: 192. Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Phù nề, ngứa
B. Sốc phản vệ A.Tương tác thuốc (TTT) là hiện
C. Viêm khớp tượng một thuốc bị thay đổi tác dụng
D. Mề đay do bệnh huyết thanh hoặc độc tính trên người bệnh khi
187. Khi tổn thương thận trong suy thận được sử dụng đồng thời với thuốc
mạn sẽ gây ra: khác hoặc với thức ăn đồ uống.
A. Giảm nồng độ thuốc tự do B.Điều trị nấm phổi bằng
B. Tăng khả năng liên kết protein của amphotericin B, nên dùng thuốc gây
thuốc hạ Kali máu (corticoid, thuốc nhuận
C. Tăng nồng độ thuốc tự do tràng kích thích phenolphtalein)
D. Giảm T1/2 của thuốc C.Để tránh nguy hiểm do tương tác
thuốc gây ra là không phối hợp những
HHT 98
thuốc có cùng độc tính ở trên một cơ C.Thời kỳ phôi
quan. D.Thời kỳ thụ thai
D.Tương tác thuốc có thể làm giảm, 197. Các thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein
mất tác dụng hoặc ngược lại, gây ra huyết tương cao có đặc điểm:
những tai biến nguy hiểm, thậm chí có
thể dẫn đến tử vong. A.Thời gian tác động ngắn
B. Ít có tương tác thuốc
193. Trường hợp thuốc uống có sinh khả C.Thể tích phân bố thấp
dụng > 80% D.Tất cả đều đúng
A.Có khả năng chấp nhận được 198. Yếu tố quyết định độ thanh lọc gan
B.Có khả năng thâm nhập vào máu của một thuốc có hệ số ly trích ở gan thấp
xấp xỉ đường tĩnh mạch và tỷ lệ gắn với protein huyết tương cao:
C.Khó đạt yêu cầu điều trị bệnh nặng,
phải tăng liều so với thuốc tiêm A. Độ thanh lọc nội Clint
D.Không thể sử dụng bằng đường tĩnh B. Lưu lượng máu tới gan QH
mạch C. Thành phần thuốc ở dạng tư do fu
D. Cả A và B
194. Đặc điểm của thuốc đặt trực tràng
bao gồm. Ngoại trừ: 199. Đặc điểm của phản ứng dị ứng thuốc:
A.Thuốc tránh được tác động của dịch A.Phản ứng có liên quan đến tác dụng
vị và men tiêu hóa dược lý
B.Có thể dùng cho người khó uống B.Phản ứng phụ thuộc vào liều sử
C.Sinh khả dụng của thuốc thường dụng
cao hơn đường uống C.Phản ứng xảy ra với một tỷ lệ thấp
D.Thuốc không qua gan nên tránh D.Duy trì một thời gian sau khi ngưng
được phá hủy tại gan thuốc
195. Metoclopramid làm thay đổi sự hấp 200. Chọn câu SAI. Các nguyên tắc làm
thu của các thuốc khác qua cơ chế: giảm tương tác thuốc gồm:
A. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày A. Lựa chọn thuốc phù hợp
B. Làm tăng nhu động ruột B. Lựa chọn phác đồ phù hợp
C. Làm biến đổi hệ vi khuẩn đường C. Không phối hợp các thuốc có cùng
ruột tác dụng phụ hoặc độc tính lên một cơ
D. Cả A và B đều đúng quan hoặc tổ chức.
D. Sự suy giảm chức năng các cơ
196. Quy luật “tất cả hoặc không có gì” quan thải trừ thuốc, ảnh hưởng một
liên quan đến thời điểm dùng thuốc trong phần không đáng kể đến tương tác
thai kỳ của giai đoạn: thuốc
A.Thời kỳ tiền phôi
B.Thời kỳ thai
HHT 99
201. Đối với bệnh nhân BN tăng huyết áp 206. Tương tác thuốc có đặc điểm nào sau
kèm đau thắt ngực ổn định, có tiền sử hen đây:
suyễn, lựa chọn nào là tối ưu? A. Xảy ra khi nhiều thuốc sử dụng
A. Propanolol đồng thời
B. Nifedipin B. Tỷ lệ tương tác tăng theo cấp số
C. Bisoprolol cộng với số lượng thuốc phối hợp
D. Nifedipin+nitroglycerin C. Tất cả các tương tác đều có hại
D. Tất cả đúng
202. Sau khi dùng liều 400mg của 1 thuốc
A có t ½ là 12 giờ thì sau 1 ngày lượng 207. Thuốc không chống chỉ định cho phụ
thuốc còn lại trong cơ thể là bao nhiêu: nữ cho con bú:
A. 75 mg A. Ergotamin
B. 100 mg B. Cyclosporin
C. 125 mg C. Metronidazol
D. 150 mg D. Erythromycin
203. Các chất sau đây có thể tạo phức với 208. Thuốc khuyến cáo tránh dùng cho
Fe, ngoại trừ: phụ nữ cho con bú do gây hại cho trẻ bú
mẹ, ngoại trừ:
A. Floroquinolon
B. Tetracyclin A. Thuốc điều trị ung thư
C. Ampicillin B. Thuốc kháng sinh
D. Levodopa C. Thuốc phóng xạ
D. Cản quang chứa iodin
204. Trong công thức tính hệ số thanh thải
creatinin (Clcr) của bệnh nhân theo công 209. Cơ chế của corticoid trong điều trị dị
thức Cockroft-Gault, hệ số hiệu chỉnh đối ứng thuốc:
với bệnh nhân nữ: A. Giãn mạch
A. 0.55 B. Giảm đau
B. 0.65 C. Ức chế thần kinh trung ương
C. 0.75 D. Ức chế miễn dịch
D. 0.85 210. Bệnh nhân thiếu men NADH
205. Thuốc chống chỉ định cho phụ nữ có diaphorase sử dụng quinin có thể gây hậu
thai: quả:
A. Azithromycin A. Methemeglobin nặng
B. Tetracyclin B. Đau bụng, rối loạn thần kinh
C. Cephazolin C. Tăng thân nhiệt ác tính
D. Metronidazol D. Tan huyết

HHT 100
211. Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị đó do được nồng độ thuốc trong huyết
suy gan: tương 10 g/L. Thể tích phân bố là:
A. Thuốc thải trừ qua gan bị giảm A. 10 ml
T1/2 B. 0,01 L
B. Morphin dễ bị đào thải C. 10 L
C. Warfarin bị tăng tác dụng D. 0,01 ml
D. Giảm liều thuốc theo độ thanh
thải của thuốc qua gan 216. Trong điều trị dị ứng thuốc, thuốc
kháng histamin H1 có tác dụng tốt nhất
212. Nguyên tắc xử trí sốc phản vệ, các trong phản ứng:
biện pháp ngăn cản sự thâm nhập của A. Sốc phản vệ
kháng nguyên, ngoại trừ: B. Phù nề, ngứa
A. Đặt garo C. Viêm khớp
B. Tiêm corticoid chỗ tiêm thuốc D. Mề đay do bệnh huyết thanh
C. Tiêm adrenalin chỗ tiêm thuốc
D. Rửa dạ dày 217. Khi tổn thương thận trong suy thận
213. Dùng theophylin ở người hút thuốc lá mạn sẽ gây ra:
cần: A. Giảm nồng độ thuốc tự do
A. Không cần đổi liều B. Tăng nồng độ thuốc tự do
B. Tăng liều C. Tăng khả năng liên kết protein của
C. Chống chỉ định thuốc
D. Giảm liều D. Giảm T1/2 của thuốc
214. Tương quan giữa thể tích phân bố,
218. Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các
thời gian bán thải và hệ số thanh thải:
thuốc khác ra khỏi protein huyết tương:
A. Hệ số thanh thải lớn thì thể tích
A. Furosemid
phân bố tăng
B. Phenylbutazon
B. Thể tích phân bố nhỏ thì thời gian
C. Getamycin
bán thải giảm
D. Theophylin
C. Thể tích phân bố lớn thì hệ số
thanh thải tăng 219. Thức ăn làm chậm hấp thu của:
D. Hệ số thanh thải lớn thì thời gian A. Aspirin viên nén
bán thải tăng B. Carbamazepin
C. Ampicilin
215. Bệnh nhân 30 tuổi, được cho sử dụng D. Aspirin viên sủi
amoxcilin 100mg đường tĩnh mạch và sau

HHT 101
220. Vitamin C liều cao có thể làm tăng thải 225. Bé 9 tháng tuổi bị tiêu chảy có kèm
trừ thuốc nào sau đây: nôn đã 3 ngày, có dấu hiệu mất nước, mục
tiêu điều trị lâu dài:
A. Omeprazol
B. Digoxin A. Cầm tiêu chảy
C. Theophylin B. Ngừa nôn
D. Barbiturat C. Bù nước
D. Tăng cường miễn dịch
221. Thuốc bị giảm hấp thu khi dùng chung
với antacid: 226. ADR có thể xảy ra khi dùng thuốc
hydralazin ở người chuyển hóa acetyl
A. Sulfasalazin
chậm:
B. Methyldopa
C. Omeprazol A. Kháng androgen
D. Carbamazepin B. Phản ứng ngoại tháp
C. Gây ung thư
222. Hậu quả khi dùng metoclopramid chung D. Bệnh thần kinh ngoại vi
với cyclosporin:
227. Một bệnh nhân suy thận dùng
A. Tăng hấp thu cyclosporin
vancomycin có hệ số hiệu chỉnh liều là 4,
B. Giảm hấp thu metoclopramid
liều thường dùng của vancomycin là
C. Tăng hấp thu metoclopramid
200mgx2 lần/ngày. Liều mới hiệu chỉnh
D. Giảm hấp thu cyclosporin
lại ở bệnh nhân này là:
223. Mục đích 4 thông số dược dộng học cơ A. 800mg x 2 lần/ngày
bản. Ngoại trừ: B. 200mg x 8 lần/ngày
C. 500mg, mỗi 12 giờ/lần
A. Quyết định giá thành sản phẩm D. 200mg, mỗi 48 giờ/lần
B. Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân bất
thường về bệnh lý, sinh lý
228. Không nên phối hợp 2 thuốc
C. Quyết định liều lượng cần đưa vào
furrosemid và gentamicin do:
của mỗi thuốc
D. Khoảng cách giữa các lần đưa A. Tăng nguy cơ viêm loét dạ dày, tá
thuốc tràng
B. Cạnh tranh làm mất tác dụng của
224. Thời điểm sử dụng simvastatin: thuốc
C. Tương tác gây quá liều
A. 6-8 giờ sáng gentamicin
B. 1 giờ sau khi ăn D. Cùng độc tính trên thận
C. Buổi tối
D. 1 giờ trước khi ăn
HHT 102
229. Phenylbutazon và Wafarin tương tác D. IgD
theo cơ chế:
A. Đẩy nhau ra khỏi protein huyết 234. Phản ứng cấp tính của dị ứng thuốc
tương xảy ra trong:
B. Thay đổi pH hấp thu tại dạ dày A. 3 giờ
C. Tương tác không cùng receptor B. 48 giờ
D. Cạnh tranh cùng receptor C. 1 giờ
D. 1 ngày
230. Hợp phần thức ăn có thể ảnh hưởng
đến thuốc: 235. Vì sao kháng sinh dễ xảy ra dị ứng
A. Thức ăn không ảnh hưởng thuốc:
B. Thức ăn nhiều vitamin A A. Do dễ bị lạm dụng
C. Thức ăn nhiều tyramin B. Bệnh nhân nhiễm khuẩn thường
D. Ăn nhạt đề kháng yếu
C. Thời gian dùng thường ngắn
231. Vitamin C tạo môi trường acid ở dạ D. Có tính kháng nguyên
dày làm ảnh hưởng đế, NGOẠI TRỪ:
A. Ampicilin 236. Trong cấp cứu sốc phản vệ, không
B. Erythromycin dùng noradrenalin đường tiêm bắp do:
C. Cephalexin A. Gây co thắt phế quản
D. Không ảnh hưởng B. Sinh khả dụng thấp
C. Tác dụng chậm
232. Thức ăn có nhiều tyramin, ngoại trừ: D. Gây hoại tử nơi tiêm
A. Chuối
B. Bia 237. Phản ứng nào sau đây không phải là dị
C. Bắp cải ứng typ I:
D. Gan ngỗng A. Sốc phản vệ
B. Ỉa chảy
233. Phản ứng do phức hợp Kháng nguyên- C. Chàm hóa
Kháng thể là phản ứng qua trung gian D. Hen phế quản
A. IgG
B. IgE 238. Các loại thuốc mê thường có đặc điểm
C. IgA sau:

HHT 103
A. Giảm liều đối với người béo phì A. Sữa
B. Có hệ số lipid/nước cao B. Nước lọc
C. Đích tác động là tim C. Nước cam
D. Người béo phì thải trừ thuốc D. Vitamin C
nhanh hơn người bình thường 246. Phenylbutazon và Wafarin tương tác
theo cơ chế:
A. Thay đổi pH hấp thu tại dạ dày
239. Css đạt được khi dùng đường truyền B. Tương tác không cùng receptor
gián đoạn là C. Cạnh tranh cùng receptor
A. 7 T1/2 D. Đẩy nhau ra khỏi protein huyết
B. 5 T1/2 tương
C. Không có liên quan T1/2 247. Vì sao kháng sinh dễ xảy ra dị ứng
D. 3 T1/2 thuốc:
A. Thời gian dùng thường ngắn
242. Sulcrafat dùng chung với các thuốc B. Do dễ bị lạm dụng
khác có thể làm giảm hấp thu một số thuốc C. Có tính kháng nguyên
ví dụ như digoxin, ketoconazol do: D. Bệnh nhân nhiễm khuẩn thường
đề kháng yếu
A. Tạo phức chelat 248. Các thuốc thường dùng để điều trị dị
B. Làm tăng nhu động dạ dày ứng thuốc, ngoại trừ:
C. Làm thay đổi pH dạ dày A. Loratidin
D. Tạo lớp ngăn cơ học B. Corticoid
243. Bệnh nhân Nguyễn Văn Nam, 50 tuổi. C. Morphin
Tiền sử bệnh: tăng huyết áp, loét dạ dày. D. Adrenalin
Đang điều trị tăng huyết áp bằng 249. Phản ứng dị ứng type IV có cơ chế:
Nifedipin 90mg x 1 lần/ngày. Điều trị A. Phản ứng kiểu phản vệ qua trung
loét dạ dày bằng Cimetidin 800mg/ngày. gian IgE
Những tương tác có thể xảy ra: B. Phản ứng phức hợp miễn dịch
A. Cimetidin ức chế CYP làm tăng C. Phản ứng độc tế bào
nồng độ Nifedipin D. Phản ứng muộn qua trung gian
B. Cimetidin ức chế CYP làm giảm tế bào lympho T
nồng độ Nifedipin 250. Trong cấp cứu sốc phản vệ, không
C. Cimetidin cảm ứng CYP làm tăng dùng noradrenalin đường tiêm bắp do:
nồng độ Nifedipin A. Sinh khả dụng thấp
D. Cimetidin cảm ứng CYP làm B. Gây hoại tử nơi tiêm
giảm nồng độ Nifedipin C. Tác dụng chậm
D. Gây co thắt phế quản
245. Uống viên tetracyclin không nên uống
chung với:
HHT 104
252. Tiêu chuẩn lựa chọn thuốc hợp lý 259. Các thuốc làm giảm pH nước tiểu như
được đánh giá cao trong mọi trường hơp: vitamin C liều cao làm…thải trừ
A. Hiệu quả barbiturate, …thải trừ salicylate:
B. An toàn A. Tăng, tăng
C. Tiện dụng B. Giảm, tăng
D. Kinh tế C. Giảm, giảm
253. Bước 4 trong thiết lập phác đồ điều trị D. Tăng, giảm
tốt là: 260. Vitamin C tạo môi trường acid ở dạ
A. Lựa chọn phương pháp dày làm ảnh hưởng đến, NGOẠI TRỪ:
B. Xác định vấn đề A. Ampicilin
C. Mục tiêu điều trị B. Không ảnh hưởng
D. Thiết lập phác đồ điều trị C. Cephalexin
D. Erythromycin
254. Cimetidin làm giảm hấp thu sắt theo 261. Ưu điểm của việc dùng nước để uống
cơ chế: thuốc, NGOẠI TRỪ:
A. Tạo phức chelat
B. Làm tăng pH dạ dày A. Thuốc dễ dàng trôi xuống dạ dày
C. Làm tăng nhu động dạ dày B. Làm tăng độ tan của thuốc
D. Làm giảm pH dạ dày C. Bài xuất nhanh qua thận
D. Rẻ tiền
256. Thức ăn kích thích enzyme chuyển hóa 262. Các thuốc làm tăng pH nước tiểu như
ở gan: Antacid, PPI làm…thải trừ Barbiturate…
A. Không có thức ăn kích thích
thải trừ Theophilin:
enzyme gan
B. Bắp cải A. Giảm, tăng
C. Chuối B. Tăng, giảm
D. Đậu quả C. Giảm, giảm
257. Loại thức ăn ảnh hưởng đến thuốc D. Tăng, tăng
chống đông, ngoại trừ
A. Cà chua 263. Tương tác giữa Probenecid vad
B. Gan gà Ampicilin là tương tác:
C. Súp lơ A. Tạo phức khó tan giữa 2 thuốc
D. Bắp cải
258. Thức ăn kích thích enzyme chuyển hóa B. Thay đổi nhu động đường tiêu hóa
ở gan: C. Thay đổi ph nước tiểu
A. Gan gà
B. Thịt ninh D. Cạnh tranh chất mang
C. Cà chua 264. Thuốc có khoảng trị liệu hẹp, ngoại
D. Gan ngỗng
trừ:
HHT 105
A. Thuốc chống đông dạng AVK 270. Phenylbutazol và Wafarin tương tác
theo cơ chế:
B. Thuốc chống ung thư
A. Đẩy nhau ra khỏi protein huyết
C. Kháng sinh
tương
D. Thuốc chống đào thải dạng uống B. Tương tác không cùng receptor
265. Phản ứng cấp tính của dị ứng thuốc C. Thay đổi pH hấp thu ở dạ dày
xảy ra trong: D. Canh tranh cùng receptor
271. Uống viên Tetracylin không nên uống
A. 3 giờ chung với:
B. 1 giờ A. Nước cam
C. 48 giờ B. Sữa
C. Nước lọc
D. 1 ngày
D. Vitamin C
267. Thuốc chủ lực trong phục hồi hô hấp 272. Loại thức ăn ảnh hưởng đến thuốc
khi cử trí sốc phản vệ: chống đông, NGOẠI TRỪ:
A. Adrenalin A. Gan gà
B. Dopamin B. Cà chua
C. Bắp cải
C. Salbutamol D. Súp lơ
D. Aminophylin 273. Sterptomycin, Tetracyclin thường gây
dị ứng kiểu:
268. Adrenalin:
A. Độc tế bào
A. Tác động lên thụ thể Alpha tim và
B. Qua trung gian tế bào
beta trên mạch
C. Phức hợp miễn dịch
B. Tác động thụ thể beta tim và alpha
D. Kiểu phản vệ
trên mạch
274. Thuốc Antacid làm ảnh hưởng hấp thu
C. Chỉ tác động trên thụ thể beta mạch
Fe2+ do:
D. Chỉ tác đọng trên thụ thể beta tim
269. Tốc độ dạ dày khi uống thuốc lúc đói A. Không ảnh hưởng
là khoảng: B. Giảm hấp thu
C. Tùy trường hợp
A. 10-30 phút
D. Tăng hấp thu
B. 1-2 giờ
275. Đối tượng có nguy cơ cao xảy ra các
C. 30-60 phút
tương tác dược động học, ngoại trừ:
D. 1-4 giờ
A. Người cao tuổi
HHT 106
B. Người suy gan D. Canh tranh chất mang thải trừ qua
C. Người suy thận thận
D. Trẻ em 282. Nước khoáng kiềm làm tăng đào thải:
276. Tương tác giữa Probenecid và A. Theophylin
ampicilin là tương tác: B. Amphetamin
A. Thay đổi nhu động đường tiêu hóa C. Aspirin
B. Canh tranh chất mang D. Quindin
C. Tạo phức khó tan giữa 2 thuốc 283. Yếu tố về thuốc gây ra ADR
D. Thay đổi pH nước tiểu A. Chủng tộc
277. Nước khoáng kiềm làm tăng đào thải : B. Bệnh mắc phải
A. Theophylin C. Điều trị nhiều thuốc
D. Tiền sử dị ứng
B. Amphetamin
284. Vì sao thử ngiệm lâm sàng không
C. Aspirin phát hiện hết được ADR chọn câu Sai
D. Quindin A. Thời gian thử nghiệm dài
278. . Vitamin C tạo môi trường acid ở dạ B. Lựa chọn bệnh nhân
dày làm ảnh hưởng đến, NGOẠI TRỪ C. Cỡ mẫu ít
A. Không ảnh hưởng D. Không thực hiện đầy đủ
B. Cephalexin 285. Thuốc hấp thu tốt trong môi trường
acid: itraconazole
C. Ampicilin
286. Đặc điểm của thuốc đặt dưới lữơi
D. Erythromycin A. Chuyển hóa qua gan
279. Thuốc cần uống với 1 lượng nước nhỏ B. Rã chậm
30-50ml, ngoại trừ: C. Chỉ dùng lượng nhỏ
A. Sulfamid D. Hấp thu nhanh
B. Niclosamid 287. Các đại lượng đặc trưng của SKD:
C. Kavet AUC, Cmax, Tmax
288. Bệnh nhân có GRF=17 thuộc giai đoạn
D. Thuốc viên tan trong ruột
mấy: giai đoạn 4
289. Bệnh nhân có T1/2=8 giờ, thì sau bao
281. Probenecid thường dùng phối hợp với nhiêu giờ thuốc đạt trạng thái cân bằng: 40
Penicilin G làm tăng T1/2 của Penicilin G giờ
theo cơ chế: 290. Bệnh nhân bị suy thận mạn có:
A. Tăng ph nước tiểu A. T1/2 giảm
B. Tăng hấp thu tại ruột non B. Giảm liên kết với protein huyết tương
C. Giảm thuốc tự do
C. Ức chế enzym chuyển hóa qua gan
D. Tăng albumin huyết tương
291. Thuốc tạo lớp ngăn cơ học: smecta
HHT 107
292. Kháng nấm+ statin gây: độc trên gan 311. Đâu thuộc ADR typ A: Isoniazid ( loại
và cơ trừ 3 câu còn lại ở thuốc tránh thai đường
293. Thức ăn làm tăng SKD của: uống, thuốc gây mê, cloramphenicol của
griseofulvin typ B )
294. ADR thuộc typ B: thuốc tránh thai gây 312. Tiêm bắp : cho phụ nữ có thai ( loại
vàng da ứ mật trừ mấy đáp án như bị sốc,.. )
295. DUT, không thuộc typ 1 : chàm hóa
313. Thể tích tối đa được Tiêm bắp : 10ml
296. Câu đúng về adrenalin
314. pH nước tiểu acid : tăng thải trừ
A. Kích thích chọn lọc trên thụ thể
alpha theophyllin
B. Co mạch mạnh hơn noradrenalin 315. Tương tác hấp phụ: Cholestyramin
C. Chỉ tim IV 316. Tế bào mast tiết : Histamin
D. Tăng nhịp tim, giãn phế quản 317. Cửa sổ hấp thu đầu ruột non : acid
297. Bước đầu tién trong xử lí DUT: loại bỏ folic
tác nhân dị ứng 318. Thuốc đặt trực tràng : Tránh tác động
298. Lượng thuốc không đi vào phổi khi của dịch vị ( đây là ưu điểm , 3 đáp án còn
dùng khí dung: 90% lại là nhược điểm ) .
299. Không dùng thuốc nào để tiêm trong 319. Thời gian tiêm tĩnh mạch trực tiếp : 3-
IM: thuốc kích ứng 7 phút
300. Thể tích tối đa có thể tiêm tĩnh mạch: 320. Không được tiêm tĩnh mạch : Hỗn dịch
3L
301. Thuốc đặt trực tràng dùng cho bệnh 321. Theo hiệp hội đái tháo đưofng Hoa Kỳ
nhân: nôn nhiều đưa ra tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đái tháo
302. Phức hợp trong dị ứng type 3 tạo từ : đường khi đường khi đường huyết lúc đói
kháng nguyên- kháng thể A. ≥7mmol/L
 303. Phản ứng typ I : hen phế quản B. >11,1mmol/L
304. Cơ chế phản ứng typ IV : phản ứng C. >130mg/dL
D. >6.5%
muộn qua trung gian tế bào
322. Theo hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ
305. AUC đường uống/ AUC đường tĩnh
đưa ra tiêu chuẩn chẩn đoán tiền ĐTĐ (rối
mạch ( sinh khả dụng tuyệt đối ) loạn dung nạp glucose) khi đường huyết lúc
306. Bước 2 sốc phản vệ : ngăn cản kháng đói:
nguyên xâm nhập A. 5,6 - <7mmol/L
307. NORADRENALIN sai : tăng nhịp tim, B. ≤ 7mmol/L
co mạch C. 5,6 – 6,9 mmol/L
308. Dị ứng xảy ra nhiều : Tại bệnh viện D. 6,1 - 6,9 mmol/L
309. Không phát hiện được hết ADR của 323. Bệnh nhân nữ 55 tuổi, cao 1,5m, nặng
thuốc : bệnh nhân được lựa chọn 65 kg. Nồng độ creatinin huyết tương là
310. Yếu tố về thuốc: Điều trị nhiều thuốc
HHT 108
0,008mg/ml. Tính hệ số thanh thải pháp điều trị đang sử dụng. Kỹ thuật làm
creatinin: mù sử dựng ở đây là:
A. 81,5 ml/p A. Không mù
B. 95.5ml/p B. Mù đơn
C. 81,5 L/p C. Mù đôi
D. 95,9 L/p D. Mù ba
324. Tương quan giữa thể tích phân bố, thời 329. Tương ứng với tỷ lệ người mắc bệnh
gian bán thải và hệ số thanh thải: được phát hiện có bệnh
A. Hệ số thanh thải lớn thì thể tích phân A. Độ nhạy
bố tăng B. Độ hiệu năng
B. Hệ số thanh thải lớn thì thời gian bán C. Độ đặc hiệu
thải tăng D. Độ đúng
C. Thể tích phân bố lớn thì hệ số thanh 330. Một thử nghiệm vận dụng ở phòng xét
thải tăng nghiệm hóa sinh cho chẩn đoán, kết quả xét
D. Thể tích phân bố lớn thì thời gian nghiệm dương tính cho người không có
bán thải tăng bệnh
325. Tương ứng với tỷ lệ người mắc bệnh A. Dương tính thật
được phát hiện là không có bệnh B. Dương tính giả
A. Độ nhạy C. Âm tính thật
B. Độ hiệu năng D. Âm tính giả
C. Độ đặc hiệu 331. Một thử nghiệm vận dụng ở phòng xét
D. Độ đúng nghiệm hóa sinh cho chẩn đoán, kết quả xét
326. Tổng số những kết quả đúng của một nghiệm dương tính cho người có bệnh
thử nghiệm só với tổng số những đối tượng A. Dương tính thật
trong mẫu thử B. Dương tính giả
A. Độ nhạy C. Âm tính thật
B. Độ hiệu năng D. Âm tính giả
C. Độ đặc hiệu 332. Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của
D. Độ đúng thuốc thải trừ qua thận:
327. Theo tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ, để A. Q= 1 + fe x (1 - RF)
đánh giá glucose huyết lúc đói, yêu cầu B. Q= 1 – fe x (1 – RF)
bệnh nhân nhịn ăn ít nhất C. Q= 1 – fe x (1 + RF)
A. 8 Giờ trước D. Q= 1 + fe x (1 + RF)
B. Qua đêm 333. Liên quan đến fructosamine ,ngoại trừ:
C. 6 Giờ trước A. Một protein
D. 12 Giờ trước B. Một cetonamin
328. Trong thử nghiệm lâm sàng, cả nghiên C. Sản phẩm glycosyl hóa của glucose
cứu viên và bệnh nhân đều không biết liệu D. B và C đúng

HHT 109
334. Trong các xét nghiệm bệnh nhân ĐTĐ, D. Vaccin ngừa bạch hầu
xét nghiệm được dung để phân biệt tiểu 340. Trong định lượng glucose huyết,
đường type 1 và type 2 glucose-oxidase biến đổi glucose thành
A. Glucose lúc đói A. Acid glucose
B. Định lượng fructosamine B. Peroxit
C. Định lượng peptid C C. Hydroxyperoxid
D. A và C đúng D. Acid glutamid
335. Tỷ lệ giữa mg/dL và mmol/L trong
chẩn đoán ĐTĐ 341. Giá trị glucose huyết ngẫu nhiên
A. 18:1 A. Lấy bất kỳ thời điểm nào
B. 1:18 B. Lấy trước khi ăn
C. 17:1 C. Sử dụng trường hợp khẩn cấp
D. 17:2 D. A và C đúng
336. Trong huyết tương, tryglycerid nguồn
gốc ngoại sinh được vận chuyển bởi 342. Đường tiêm tĩnh mạch không áp dụng
A. Chylomicron cho dạng thuốc nào:
B. VLDL A. Hoạt chất kích ứng cao
C. HDL B. Ưu trương
D. LDL C. Thể tích lớn
337. Đặc điểm không phải của dạng thuốc D. Dung dịch dầu
dung tại trực tràng
A. 50-70% không chuyển hóa lần đầu 343. Trong test dung nạp glucose, sau 2 giờ
qua gan uống 75g glucose, bệnh nhân đưojc chẩn
B. Tránh được tác động của dịch vị đoán ĐTĐ khi:
C. Khó bảo quản A. >11mmol/L
D. Sinh khả dụng ổn định B. >7,8-<11,1 mmol/L
C. >10,1 mmol/L
338. Định lượng HbA1c có vai trò, ngoại D. Tất cả sai
trừ: 344. Đường tiêm bắp không áp dụng cho
A. Chẩn đoán ĐTĐ dạng thuốc nào:
B. Theo dõi điều trị 3-4 tháng trước A. Dung dịch dầu
đó B. Hỗn dịch
C. Đánh giá hiệu quả điều trị C. Thuốc kích ứng cao
D. A và C đúng D. Thuốc tác dụng kéo dài

339. Tiêm trong da thường được áp dụng để 345. Trong huyết tương, triglyceride có
A. Tiên insulin nguồn gốc nội sinh được vận chuyển bởi
B. Thử dị ứng thuốc A. Chylomicron
C. Bù dịch B. VLDL
HHT 110
C. HDL B. Tương tác dược lực học động học
D. LDL trong quá trình đào thải
C. Tương tác dược lực học tăng tác động
346. Đặc điểm của dạng thuốc dùng đường trên cùng receptor
âm đạo, tử cung: D. Tương tác dược lực học không
A. Chuyển hóa qua gan cùng receptor, cùng đích tác động
B. SKD ổn định, lâu dài
C. Tác dụng tại chỗ tốt 351. Trong nhồi máu cơ tim, chỉ số AST
D. Không cần chú ý pH môi trường (GOT) tăng lên sau …giờ
A. 10
347. Tetracyclin ở nhiệt độ cao có thể phân B. 8
hủy tạo thành các tạp chất gây ra ADR là: C. 6
A. Tăng nito máu, tăng glucose, D. 48
aceton niệu, nhạy cảm ánh sáng
B. Phản ứng miễn dịch 353. Khi dùng dầu thầu dầu làm tá dược
C. Hạ huyết áp, hạ đường huyết thuốc, thành phần này có thể gây ra ADR
D. Sốc phản vệ là:
A. Phát ban
348. Vai trò của dược sỹ lâm sàng thể hiện B. Thiếu máu tán huyết
chủ yếu ở đâu trong quá trình điều trị: C. Hạ huyết áp, phản vệ
A. Xác định mục tiêu điều trị D. Rối loạn lipid máu
B. Chẩn đoán bệnh, xác định nguyên 354. Thông số thường sử dụng để thăm dò
nhân lipid ban đầu
C. Lựa chọn phương án điều trị, kê đơn A. Cholesterol toàn phần và
D. Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử dụng triglycerid
thuốc và theo dõi điều trị B. Cholesterol toàn phần và LDL
C. Cholesterol toàn phần và HDL
349. ADR nào sau đây thuộc typ B D. Triglycerid và LDL
A. Tiêu cơ vân khi dung statin
B. Corticoid gây hội chứng giả Cushing 355. …được coi như một tác nhân gây xơ
C. Tăng acid lactic khi dùng metformin vữa động mạch, có mối tương quan thuận
D. Penicillin gây hội chứng Steven – với tần số bị bệnh mạch vành
Johnson A. LDL
B. HDL
350. Phối hợp thuốc lợi tiểu và thuốc chẹn C. Triglycerid
Beta trong điều trị cao huyết áp theo cơ chế D. Cholesterol toàn phần
nào:
A. Tương tác dược động học trong quá 356. Độ nhạy của xét nghiệm là:
trình hấp thu
HHT 111
A. Tỷ lệ người không mắc bệnh được B. Nguyên nhân về dược lực học
phát hiện không có bệnh C. Nguyên nhân về phân bố thuốc
B. Tỷ lệ người mắc bệnh được phát D. Nguyên nhân về dược động học
hiện có bệnh
C. Tỷ lệ người không mắc bệnh được 362. Không nên phối hợp 2 thuốc
chẩn đoán là có bệnh furrosemid và gentamicin do:
A. Tăng nguy cơ viêm loét dạ dày, tá
357. Có thể dùng Nalorphin để giải độc tràng
Morphin theo cơ chế nào B. Cùng độc tính trên thận
A. Tương tác dược động học trong quá C. Cạnh tranh làm mất tác dụng của
trình hấp thu thuốc
B. Tương tác dược động học trong quá D. Tương tác gây quá liều gentamicin
trình đào thải
C. Tương tác dược lực học trên cùng 363. Chỉ số Hematocrit tăng khi nào
receptor A. Chảy máu
D. Tương tác dược lực học không cùng B. Thiếu máu
receptor, cùng đích tác động C. Mất nước
D. Tiêu huyết
358. ADR gây ra do thay đổi tỷ lệ liên kết
của thuốc với huyết tương thuộc loại 364. Omeprazol làm giảm hấp thu
nguyên nhân nào: Griseofulvin theo cơ chế:
A. Thay đổi dược động học – quá trình A. Làm tăng pH dạ dày
hấp thu B. Làm giảm pH dạ dày
B. Thay đổi dược động học – quá C. Làm tăng nhu động dạ dày
trình phân bố D. Tạo phức chelat
C. Thay đổi dược động học – quá trình
chuyển hóa 365. Probenccid thường dùng phối hợp với
D. Thay đổi dược lực học Penicillin G làm tăng T1/2 của Penicillin G
theo cơ chế
360. Creatin kinase đặc hiệu cho tim và A. Ức chế enzyme chuyển hóa qua gan
đưojc coi là marker của cơ tim B. Tăng hấp thu tại ruột non
A. CK- MB C. Tăng pH nước tiểu
B. CK-BB D. Cạnh tranh chất mang thải trừ
C. CK-MM qua thận
D. CK-RB
366. ADR tăng than nhiệt ác tính có thể xảy
361. Vàng da, ứ mật khi dùng thuốc tránh ra khi dùng loại thuốc nào
thai đường uống là ARD thuộc loại nào: A. Thuốc điều trị cao huyết áp
A. Nguyên nhân về bào chế B. Thuốc điều trị ĐTĐ
HHT 112
C. Thuốc gây mê 372. Viêm da do tiếp xúc lâu ngày với vòng
D. Thuốc giảm đau Nsaid bạc đeo tay, phản ứng dị ứng trên thuộc
tuyp nào
367. Chỉ số xét nghiệm đường huyết lúc A. Tuyp I
đói là 5,0 mmol/L, sau 2 giờ uống B. Tuyp II
glucose là 8,7mmol/L được chẩn đoán C. Tuyp III
là D. Tuyp IV
A. Bình thường
B. Rối loạn đường huyết đói 374. Morphin được chuyển hóa lần đầu qua
C. Rối loạn dung nạp glucose gan làm một phần bị mất hoạt tính, do đó ở
D. Đái tháo đường bệnh nhân suy giảm chức năng gan, sử
dụng morphin với liều bình thường có thể
368. Đặc điểm của HbA1c gây ra:
A. Phản ánh đường huyết cấp tính A. Thuốc tăng tác dụng, có thể dẫn
B. Không phụ thuộc hemoglobin đến quá liều
C. Lấy máu lúc đói B. Thuốc bị giảm tác dụng, phải tăng
D. Theo dõi điều trị ≤6,5% : ổn định liều lên
C. Thuốc bị giảm tác dụng, nhưng
369. Thời điểm uống thuốc kháng sinh không cần phải tăng liều
histamine H2 khi nào là hợp lý: D. Tác dụng của thuốc không bị ảnh
A. Buổi sáng hưởng
B. Buổi tối trước khi đi ngủ
C. Trước khi ăn 1 giờ 375. Đường dùng của noradrealin trong cấp
D. Trong khi ăn cứu sốc phản vệ:
A. IM
370. Truyền nhầm nhóm máu gây vỡ tế bào B. SC
máu, phản ứng dị ứng trên thuộc tuyp nào C. Truyền IV
A. Tuyp I D. PO
B. Tuyp II
C. Tuyp III 376. Đặc điểm của vận chuyển thuốc qua
D. Tuyp IV nhau thai:
A. Theo chiều từ bé vào mẹ
371. Chỉ số microalbumin niệu bình thường B. Hầu hết chất độc qua được nhau
khi: thai
A. <30mg/mmol C. Hầu hết được bơm vận chuyển tích
B. <30mg/24h cực qua nhau thai
C. 30-300mg/mmol D. Không phụ thuộc vào tỷ lệ thuốc
D. 30-300mg/24h liên kết với protein huyết tương

HHT 113
377. Phản ứng dị ứng tuyp IV có cơ chế B. Nước khoáng kiềm
A. Phản ứng kiểu phản vệ qua trung C. Nước ngọt
gian IgE D. A,B,C sai
B. Phản ứng độc tế bào
C. Phản ứng phức hợp miễn dịch 384. Tác động co mạch của nor-adrenalin
D. Phản ứng muộn qua trung gian so với adrenalin.
lympho T A. Gấp 1.5 adrenalin
B. Bằng 1/5 adrenalin
378. Các thuốc thường dùng để điều trị dị C. Không có dữ liệu
ứng thuốc, ngoại trừ: D. Bằng nhau
A. Corticoid
B. Morphin 386. Bước đầu tiên trong nguyên tắc xử lý
C. Loratidin dị ứng thuốc
D. Adrenalin A. Xử lý triệu chứng
B. Loại bỏ thuốc gây dị ứng
379. Uống viên sắt bổ sung điều trị bệnh lý C. Tăng cường chức năng gan thận
thiếu máu không nên uống chung với D. Nâng cao sức khỏe cho bệnh nhân
A. VitaminC
387. Thuốc chủ lực trong phục hồi sức tim
B. Nước cam
mạch khi xử trí sốc phản vệ
C. Nước lọc
D. Omeprazol A. Aminophylin
B. Adrenalin
380. Cơ chế của corticoid trong điều trị dị C. Dopamin
ứng thuốc D. Salbutamol
A. Ức chế miễn dịch, ngừa phản ứng 388. Thuốc chủ lực trong phục hồi hô hấp
quá mẫn
khi xử trí sốc phản vệ.
B. Giảm đau
A. Aminophylin
C. Giãn mạch
D. Ức chế thần kinh trung ương B. Adrenalin
C. Dopamin
381. Hợp phần thức ăn có thể dẫn đến ảnh D. Salbutamol
hưởng đến thuốc 389. Các dịch có thể dùng để truyền trong
A. Ăn mặn hồi sức tim mạch khi xử trí sốc phản vệ.
B. Thức ăn chứa nhiều Vitamin A A. NaCl 0,9%
C. Thức ăn chứa nhiều tyramin B. Ringer Lactat
D. A,C đúng C. Albumin 5%
382. Nước thích hợp để uống thuốc là : D. A B C đúng
A. Nước hoa quả
HHT 114
390. Protein huyết thanh hạ trong các 395. Rofecoxib được lưu thành trên thị
trường hợp sau, ngoại trừ trường năm 1999, sau 5 năm bị thu hồi do
A. Tiêu chảy xãy ra ADR nghiêm trọng là:
B. Suy dinh dưỡng A. Viêm loét dạ dày – tá tràng
C. Bệnh gan B. Hạ huyết áp quá mức
D. Hội chứng thận hư C. Tang đường huyết
D. Tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột
391. Chọn câu đúng về protein huyết thanh:
quỵ
A. Globulin chiếm tỷ lệ nhiều hơn
Albumin 397. Liên quan lactat dehydrogenase, LD-5
B. Globulin có vai trò duy trì áp suất keo chiếm ưu thế trong
cho máu A. Não
C. Albumin gắn kết với nhiều thuốc B. tim
D. Albumin được sản xuất tại thận C. thận
D. cơ xương
392. Chọn câu sai về creatinine huyết thanh
A. Là sản phẩm thái hóa của 398. Thông số thường sử dụng để thăm dò
phosphocreatine bilan lipid ban đầu
B. Phụ thuộc khối lưỡng cơ A. Cholesterol toàn phần và triglyceride
C. Đào thải chủ yếu qua mật B. Cholesterol toàn phần và LDL
D. Tang khi suy thận C. Cholesterol toàn phần và HDL
D. Triglycerid và LDL
393. Chọn câu đúng về enzym trong máu:
A. CK tăng trong bệnh lý về gan 399. .... được coi là 1 tác nhân gây sơ vữa
B. Phosphatese kiềm tang trong bệnh lý động mạch, có mối tương quan thuận với
về cơ tần số bị bệnh mạch vành
C. ASAT, ALAT tăng trong bệnh lý về A. LDL
gan B. HDL
D. Đơn vị SI của enzyme là hoạt độ U C. Triglyceride
D. Cholesterol toàn phần
394. Chỉ số microalbumin niệu bình thường
khi: 400. Thuốc nào sau đây phải dùng đường
A. < 30mg/24h tiêm.
B. < 30 mg/mmol A. Insulin
C. 30-300 mg/mmol B. Ampicillin
D. 30-300 mg/24h C. Methylprednisolone
D. Tetracyclin

HHT 115
401. Biện pháp hạn chế phản ứng bất lợi B. Người bệnh
của thuốc, ngoại trừ: C. A hoặc B
A. Hạn chế số thuốc dung D. A B đúng
B. Nắm vững thông tin về các loại thuốc 406. Bác sĩ cần sự tư vấn của dược sĩ lâm
đang dung cho bệnh nhân sàng về, chọn câu sai:
C. Chọn liệu trình điều trị dài ngày A. Dạng bào chế
cho bệnh nhân B. Dược động học của thuốc
D. Chọn liệu trình điều trị dài ngày cho C. Tương tác thuốc
bệnh nhân D. A B đúng
402. Một số bệnh nhân có độ lọc cầu thận 407. Nói về chỉ tiêu kê đơn, chọn câu sai
GFR là 25ml/ph/1,73m2 da, xếp loại bệnh A. Tỷ lệ % thuốc gốc trong đơn : 100%
thận mạn giai đoạn. B. Thuốc dạng tiêm khoảng 30%
A. 2 C. Tỷ lệ % thuốc trong danh mục thuốc
B. 3 thiết yếu : 100%
C. 4 D. Tỷ lệ % thuốc kháng sinh trong tỗng
D. 5 số đơn khảo sát : 20-30%
403. Trong nhồi máu cơ tim , chỉ số AST 408. AUC giúp đánh giá
( GOT ) tang lên sau …. giờ A. Chất lượng của dạng bào chế
B. Bất thường về sinh lý của bệnh nhân
A. 10
C. Bất thường về bệnh lý của bệnh nhân
B. 8
D. B C đúng
C. 6
D. 409. Có mấy loại sinh khả dụng.
A. 2
B. 1
404. Để kiểm tra xem người nghe đã hiểu
C. 3
những gì dược sĩ lâm sàng hướng dẫn chưa
D. 4
cần?
A. Bắt họ nhắc lại 410. 2 chế phẩm được gọi là tương đương
B. Bắt họ làm thử sinh học khi AUC trong khoảng:
C. Bắt họ viết lại A. 70-90%
D. A B C đúng B. 80-120%
405. Thuốc được coi là hợp lý phải phù hợp C. 80-100%
với D. 80%-125%
A. Bệnh
HHT 116
412. Tỷ lệ nước trong cơ thể trẻ sơ sinh 417. Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường,
chiếm khoảng: để đánh giá glucose huyết lúc đói, yêu cầu
bệnh nhân nhìn ăn ít nhất
A. 60-65%
B. 65-70% A. 8 giờ trước
C. 70%-75% B. Qua đêm
D. A B C sai C. 6 giờ trước
D. 12 giờ trước
413. Theo hiệp hội đái tháo đường hoa kỳ
đưa ra tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh đái tháo
418. Đặc điểm của dị ứng thuốc:
đường.
A. Biểu hiện đặc trưng của phản
A. >= 7mmol/L ứng dị ứng
B. > 11.1 mmol/L B. Kém đa dạng
C. >130 mg/Dl C. Phụ thuộc vào liều lượng
D. > 6.5 % D. Không cần thời gian cảm ứng
414. Loại Imomunogiobulin nào tập trung trước
nhiều ở dịch phế quản, ruột, sửa giúp bảo
vệ 419. Biểu hiện của phản ứng type II:
A. Chàm hóa
A. IgG B. Làm vỡ tế bào
B. IgM C. Viêm màng tim
C. IgA D. Sẩn ngứa, mày đay
D. IgE
415. Mẹ dùng thuốc A với liều 500mg, 420. Biểu hiện của phản ứng type III:
nồng độ thuốc A trong sữa mẹ là 0,2 mg/l, 1 A. Chàm hóa
ngày tb trẻ bú lượng sữa là 200ml/kg, trẻ B. Làm vỡ tế bào
nặng 5 kg. Tính liều tương đối C. Viêm màng tim
D. Sẩn ngứa, mày đay
0,04%
416. Tổng số kết qủa đúng của 1 thử 421. Corticoid được sử dụng trong điều trị
nghiệm so với tổng số những đối tượng dị ứng vì:
trong mẫu thử A. Ức chế phản ứng miễn dịch
A. Độ hiệu năng B. Có vai trò bảo vệ
B. Độ nhạy C. Kích thích hậu hạch giao cảm
C. Độ dặc hiệu D. A, B, C đúng
D. Độ đúng

HHT 117
422. Kháng Histamin H1 được sử dụng D. Nhiệt độ tan chảy
trong điều trị dị ứng vì:
A. Ức chế phản ứng miễn dịch 427. Nhược điểm của thuốc đặt trực tràng:
B. Có vai trò bảo vệ A. Sinh khả dụng thất thường
C. Kích thích hậu hạch giao cảm B. Gây phản xạ nôn
D. A, B, C đúng C. Gây loét niêm mạc đoạn trên ống
tiêu hóa
423. Adrenalin được sử dụng trong điều trị D. Hệ thống tĩnh mạch thưa thớt gây
dị ứng vì: bất lợi cho việc hấp thu
A. Ức chế phản ứng miễn dịch
B. Có vai trò bảo vệ 428. Nhược điểm của thuốc đặt trực tràng:
C. Kích thích hậu hạch giao cảm A. Bị phân hủy 1 phần bởi gan
D. A, B, C đúng B. Mùi khó chịu gây nôn
C. Không dung được trong trường hợp
424. Về nguyên tắc xử trí dị ứng, công việc bị tắt ruột
đầu tiên phải làm là: D. Khó bảo quản
A. Tăng cường chức năng gan, thận
B. Xử trí ngay các triệu chứng 429. Ưu điểm của thuốc sử dụng đường
C. Loại bỏ ngay thuốc gây dị ứng nếu uống:
đang dùng A. Dễ sử dụng
D. Chống bội nhiễm B. Sinh khả dụng ổn định
C. Thời gian xuất hiện tác dụng khá
425. Ưu điểm của thuốc đặt trực tràng: nhanh
A. Sinh khả dụng ổn định D. A, B, C đúng
B. Có thể áp dụng cho hầu hết các
nhóm thuốc 430. Ưu điểm của thuốc sử dụng đường
C. Bị ảnh hưởng bởi sự phá hủy của uống:
men chuyển hóa thuốc ở gan A. Không bị ảnh hưởng bởi pH dịch vị
D. Thích hợp cho những thuốc kích B. Không bị ảnh hưởng bởi men tiêu
ứng mạnh đường tiêu hóa hóa ở ruột
C. An toàn hơn đường tiêm
426. Chọn câu SAI. Với thuốc đặt trực D. Không chịu ảnh hưởng của quá
tràng, việc hấp thu phụ thuộc: trình chuyển hóa qua gan
A. Bản chất của dược chất và tá dược
B. Kỹ thuật bào chế 431. Ưu điểm của thuốc sử dụng đường
C. Sinh lý ruột non uống:
HHT 118
A. Không bị ảnh hưởng bởi hệ vi khuẩn C. Không gây đau nhiều so với các
đường tiêu hóa đường khác
B. Thường rẻ hơn các dạng thuốc D. Hiếm khi nhiễm trùng
khác
C. Ít có sự thay đổi Ph 436. Đặc điểm của thuốc đưa qua đường hô
D. Không bị tác động bởi hệ men hấp:
A. Hầu hết các thuốc cho tác dụng toàn
432. Ưu điểm của thuốc tiêm: than
A. Tránh được gánh nặng kinh phí B. Dạng bào chế phổ biến là nhũ dịch
B. Độ an toàn cao C. Thuốc phun mù dễ phân bố đều
C. Tránh được sự hao hụt đường tiêu trên niêm mạc
hóa D. Thanh thải nhanh
D. Bệnh nhân có thể tự sử dụng dễ dàng
437. Trong tiếp cận PICO thì P là:
433. Ưu điểm của thuốc tiêm: A. Nhóm bệnh nhân cần đánh giá
A. Tránh được sự phá hủy thuốc do B. Nhóm thuốc cần được đánh giá
dịch vị C. Nhóm bệnh cần được đánh giá
B. Giá thành thấp D. Đơn thuốc cần được đánh giá
C. Độ an toàn cao Câu 442. Ở người xơ gan, thể tích phân bố
D. A, B, C đúng thuốc tan nhiều trong nước:
A. Tăng
434. Ưu điểm của thuốc tiêm: C. Không đổi
A. Không đòi hỏi khắc khe về điều kiện B. Giảm
vô trùng D. A hoặc B
B. Tránh được tác động của vòng
tuần hoàn đầu Câu 443, Hiệu chỉnh liều ở người suy gan
C. Thuốc tiêm thường rẻ hơn các dạng ngoại trừ:
khác A. Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
D. Ít khi bị nhiễm trùng B. Chọn thuốc bài xuất qua gan dạng
liên hợp glucuronic
435. Ưu điểm của thuốc tiêm: C. Giảm liều thuốc chuyển hóa qua gan
A. Tránh độc tính lên niêm mạc tiêu bằng con đường oxy hóa
hóa D. Tránh kê đơn thuốc liên kết với
B. Áp dụng được cho hầu hết các hoạt protein huyết tương cao
chất

HHT 119
Câu 444. Các tương tác thuốc xảy ra trên A. Bác sĩ điều trị, điều dưỡng, dược sĩ
cùng 1 receptor thường ứng dụng để lâm sàng
A. Giữ nước B. Bác sĩ điều trị, bệnh nhân, dược sĩ
B. Tạo tác động hiệp đồng cộng lâm sàng
c. Tạo tác động hiệp đồng tăng cường C. Bệnh nhân, điều dưỡng, dược sĩ lâm
D. Tránh sử dụng thuốc cùng độc tính sàng
D. Bác sĩ điều trị, điều dưỡng, bệnh
Câu 445. Thuốc liên kết protein huyết nhân
tương cao có tỷ lệ:
A. >75 % câu 451: Tiêu chuẩn nào được ưu tiên nhất
C. >85% khi lựa chọn thuốc họp lí
B. >80% A. An toàn
D. >90% B. Hiệu quả
C. Kinh tế
Câu 446. Tương tác giữa probenecid với D. tùy trường hợp
ampicillin là tương tác:
A. Thay đổi pH nước tiểu Câu 454: Khi nói đến sinh khả dụng, ta đề
B, Cạnh tranh chất mau cập đến sinh dụng.
C. Tạo phức khó tan giữa 2 thuốc А. F%, C, Tmax
D. Thay đổi nhu động đường tiêu hóa B. F%, Cmax, Tmax
C. F%, C, t½
Câu 447, Tốc độ làm rỗng dạ dày khi uống
thuốc lúc đói là khoảng: D.F%, Cmax, t½
A. 10-30 ph Câu 458. Chọn câu đúng
C. 1-2h A.Mức độ suy thận được đánh giá bằng
B. 30-60 ph chỉ số fe
D. 1-4h B. Mức độ suy thận được đánh giá
qua hệ số Rf
Câu 449. Thức ăn có nhiều vitamin K, C. Mức độ suy thận được đánh giá qua
ngoại trừ tỉ số của clearance- creatinin ở người
A. Cà chua bình thường chia cho clearance-
B. Đậu quả creatinin của người suy thận
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 450: Trong vấn đề sử dụng thuốc hợp
lý, trách nhiệm trực tiếp thuộc về Câu 467. Các ADR typ B có đặc điểm:
A.Thưởng không tiên lượng được

HHT 120
B. Không liên quan đến các đặc tính B. Không liên quan đến đặc tính dược lý
dược lý đã biết đã biết
C. Thường liên quan đến yếu tố di D. Thường phụ thuộc liều dùng
truyền
D, A, B, C đều đúng Câu 487. Về nguyên tắc xử trí dị ứng, công
việc đầu tiên phải làm là:
A. Tăng cường chức năng gan, thận
Câu 469. Hiện tượng dị ứng thuốc thường
C.Loại bỏ ngay thuốc gây dị ứng nếu
do các tác nhân nào gây ra?
đang dùng
A.Cấu trúc đại phân tử
B.Xử trí ngay cả khi chứng
C. Polysaccharid
D. Chống bội nhiễm
B. Polypeptid
D. A, B, C đúng
Câu 490. Nhược điểm của viên đặt lưới
lưới:
Câu 471.Quá trình bài suất thuốc sẽ tuân
A.Một lượng thuốc bị mất đi do trôi
theo quá trình động học bậc 0 trong trường
xuống dạ dày
họp
C. Gây phản xạ nuốt
A.Khi mức liều dưới liều điều trị
B. Giá thành đất
B. Trong khoảng liều điều trị
D. A, B, C đều đúng
C. khi cơ chế thanh lọc thuốc bị bão
hòa
Câu 491 Khi lựa chọn thuốc đặt dưới lưới
D. A,B,D đều đúng
cần lưu ý thuốc phải:
A. Không gây loét niêm mạc ruột non
Câu 476. Phân loại ADR theo mức độ nặng:
C Không gây loét niêm mạc miệng
A.Mức độ nhẹ. Không cần điều trị
B. Không ảnh hưởng lên chuyển hóa
nhưng cần giải độc
qua gan
B. Mức độ trung bình: Cần kéo dài thời
D. A, B, C đều đúng
gian nằm viện ít nhất 3 ngày
C. Mức độ nặng: Có thể đe dọa tính
Câu 495. Trong tiếp cận PICO thì C là:
mạng, cần chăm sóc tích cực
A Nhóm so sánh
D. A, B, C đều đúng
C. Phác đồ điều trị nào được lựa chọn để
so sánh
Câu 477. Các ADR typ A có đặc điểm:
B. Thuốc điều trị nào được lựa chọn
A. Không tiên lượng được
để so sánh
C. Thường liên quan đến yếu tố di
D. Tất cả các đáp án trên
truyền

HHT 121
Câu 496. Trong tiếp cận PICO thì O là: D. Chống bội nhiễm
A. Chỉ tiêu đánh giá nào phù hợp trong
nghiên cứu Câu 506, Viên đặt dưới lưỡi có ưu điểm:
B, Chỉ tiêu đánh giá nào phù hợp với A.Giá thành khá rẻ.
can thiệp trong nghiên cứu B. Có thể áp dụng cho hầu hết các nhóm
C. Chỉ tiêu đánh giá nào phù hợp với thuốc •
bệnh nhân C.Tránh được sự phá hủy của men
D. Tất cả các đáp án trên chuyển hóa thuốc ở gan
D. A, B,C đều sai
Câu 497. Tiêu chí đặc thù về nhân khẩu học
để lựa chọn bệnh nhân bao gồm: Câu 507. Viên đặt dưới lưỡi có ưu điểm:
A.Được đưa thẳng vào vòng tuần
Câu 498. Hiện tượng dị ứng thuốc do các
hoàn
tác nhân nào gây ra?
B. Có thể áp dụng cho hầu hết các nhóm
A.Cấu trúc đại phân tử
thuốc
B. Polypeptid
C. Bị ảnh hưởng bởi sự phá hủy của
C. Polysaccharid
men chuyển hóa thuốc ở gan
D. A, B, C đúng
D. A, B, C đều đúng
Câu 500. Biểu hiện của phần ứng typ II
A. Chàm hóa Câu 508. Nhược điểm của viên đặt dưới
B. Làm vỡ tế bào lưỡi:
C. Viêm màng tim A.Một lượng thuốc bị mất đi do trôi
D Sần ngứa, mày đay xuống dạ dày
C. Gây phản xạ nuốt
Câu 501, Biểu hiện của phản ứng typ III: B. Giá thành đắt
A.Chàm hóa D. A, B, C đều đúng
B. Làm vỡ tế bào.
C.Viêm màng tim 509. Khi lựa chọn thuốc đặt dưới lưỡi cần
D. Sần ngứa, mày đay lưu ý thuốcphải:
A.Không gây loét niêm mạc ruột non
Câu 505. Về nguyên tắc xử trí dị ứng, công C.Không gây loét niêm mạc miệng
việc đầu tiên phải làm là: B. Không ảnh hưởng lên chuyển hóa
A.Tăng cường chức năng gan, thận qua gan
C. Loại bỏ ngay thuốc gây dị ứng nếu D. A, B, C đều đúng
đang dùng
B. Xử trí ngay các triệu chứng 512. Trong tiếp cận PICO thì I là:
HHT 122
A. Thuốc điều trị nào cần đánh giá 517. Đặc điểm của biến định danh là gì:
B. Phác đồ điều trị nào cần đánh giá A. Bao gồm các số liệu có nhiều thứ
C. Đối tượng bệnh cần được đánh giá bậc
D. Cả A và B đều đúng B. Bao gồm các số liệu có thứ bậc
513. Trong tiếp cận PICO thì C là: C. Bao gồm các số liệu không có thứ
A. Nhóm so sánh bậc
B. Thuốc điều trị nào được lựa chọn để D. Đáp án khác
so sánh
C. Phác đồ điều trị nào được lựa chọn 518. Nội dung thông tin của biến định danh:
để so sánh A. Cao
D. Tất cả các đáp án trên B. Thấp
C. Trung bình
514. Trong tiếp cận PICO thì O là: D. Liên tục
A. Chỉ tiêu đánh giá nào phù hợp trong
nghiên cứu 519. Ngoại kiểm là:
B. Chỉ tiêu nào phù hợp với can thiệp A. Mô tả mức độ trả lời câu hỏi lâm
trong nghiên cứu sàng ban đầu mà thử nghiệm đã đạt
C. Chỉ tiêu đánh giá nào phù hợp với được
bệnh nhân B. Thử nghiệm lâm sàng phân nhóm
D. Tất cả các đáp án trên ngẫu nhiên có kiểm soát
C. Mức độ có thể áp dụng rộng rãi
515. Tiêu chí đặc thù về nhân khẩu học để kết quả thử nghiệm lâm sàng
lựa chọn bệnh nhân bao gồm: trong thực hành thường qui
A. Tuổi, giới tính, môi trường sinh D. Thiết kế thử nghiệm lâm sàng
sống
B. Tuổi, môi trường sinh sống, di 520. Trong định lượng Glucose huyết để
truyền biến đổi hydroxyperoxid thành hợp chất
C. Tuổi, giới tính màu thì dùng…
D. Các đáp án trên đều sai A. Oxidase
B. Glucose
516. Chỉ tiêu lâm sàng còn được gọi là: C. Glucuronic
A. Chỉ tiêu cứng D. Peroxydase
B. Chỉ tiêu tử vong 521. Theo tiêu chuẩn chẩn đoán thì đái tháo
C. Chỉ tiêu nhồi máu cơ tim đường ở Glucose huyết lúc đói có giá trị là:
D. Chỉ tiêu mềm A. > 11.1 mmol/l
B. < 11.1 mmol/l
HHT 123
C. > 7 mmol/l C. Trên đối tượng suy thận, cần giảm
D. <7 mmol/l liều và không phối hợp thuốc
D. Trên đối tượng suy thận, nên chọn
522. Glucose huyết ở mao mạch trên bệnh các thuốc chuyển hóa nhiều qua gan
nhân đái tháo đường có nồng độ đích là:
A. Lúc đói 80 – 110 mg/dL, sau ăn 5,5 – 526. Tương tác dược lực học giữa thuốc –
8,1 mmol/L thuốc có thể do:
B. Lúc đói 111 – 140 mg/dL, sau ăn 146 A. Cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên
– 180 mg/dL cofactor
C. Lúc đói 4,4 – 6,1 mmol/L, sau ăn 8,2 B. Cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên
– 10,1 mmol/L receptor
D. Lúc đói 80 – 110 mmol/L, sau ăn C. Tác động trên nhiều hệ thống sinh lý
100 – 145 mmol/L D. A, B, C đúng

523. Đo glucose huyết đói bằng cách lấy 527. Tương tác dược động học giữa thuốc –
máu sau khi nhịn ăn uống (trừ nước) bao thuốc có thể do:
nhiêu giờ? A. Cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên
A. 6 giờ cofactor
B. 5 giờ B. Cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên
C. 7 giờ receptor
D. 12 giờ C. Thay đổi hấp thu tại vị trí đưa
thuốc
524. Chỉ tiêu gợi ý còn được gọi là: D. A, B, C đúng
A. Chỉ tiêu mềm
B. Chỉ tiêu cứng 528.Thể tích phân bố có ý nghĩa:
C. Chỉ tiêu hiệu quả A. Giúp tính độ thanh thải qua thận
D. Đáp án khác B. Giúp tính liều lượng thuốc cần đưa
để đạt nồng độ Cp
525. Chọn câu sai: C. Giúp tính thời gian bán thải của hoạt
A. Trên đối tượng suy gan, tránh sử chất
dụng các thuốc chuyển hóa qua gan D. Giúp tính Tmax
dạng oxy hóa khử
B. Trên đối tượng suy gan, cần tránh 529. Quá trình bài xuất thuốc sẽ tuân theo
các thuốc liên kết mạnh với protein quá trình động học ở bậc 0 trong trường
huyết hợp:
A. Khi mức liều dưới liều điều trị
HHT 124
B. Trong khoảng liều điều trị 534. Phân loại ADR theo mức độ nào?
C. Khi cơ chế thanh lọc thuốc bị bão A. Mức độ nhẹ: Không cần điều trị
hòa nhưng cần giải độc
D. A, B, C đúng B. Mức độ trung bình: Cần kéo dài thời
gian nằm viện ít nhất 3 ngày
530. Thời điểm thuốc đạt trạng thái cân C. Mức độ nặng: Có thể đe dọa tính
bằng là thời điểm: mạng, cần chăm sóc tích cực
A. Từ thời điểm 5 x T 1/ 2 D. A, B, C đúng
B. Lượng thuốc trong máu duy trì
hằng định 535. Các ADR type A có đặc điểm:
C. Lượng thuốc thâm nhập tổ chức bằng A. Không tiên lượng được
lượng thuốc thải trừ B. Không liên quan đến đặc tính dược
D. A, B, C đều đúng lý đã biết
C. Thường liên quan đến yếu tố di
531. Thời điểm nào thuốc được coi là bài truyền
xuất hoàn toàn ra khỏi cơ thể: D. Thường phụ thuộc liều dùng
A. 5 x T 1/ 2
B. 6 x T 1/ 2 536. Các ADR type B có đặc điểm:
C. 7 x T 1/ 2 A. Thường không tiên lượng được
D. 8 x T 1/ 2 B. Không liên quan đến các đặc tính
532. Khi nước tiểu kiềm, sẽ giúp thải nhanh dược lý đã biết
những thuốc có bản chất: C. Thường liên quan đến yếu tố di
A. Acid yếu truyền
B. Acid mạnh D. A, B, C đều đúng
C. Kiềm yếu
D. Kiềm mạnh 537. Dị ứng thuốc là kiểu dị ứng với tác
nhân gây ra là:
533. Khi thức ăn ngăn cản sự tiếp xúc của A. Thuốc
thuốc với bề mặt ống tiêu hóa dẫn tới: B. Thực phẩm
A. Giảm lượng thuốc vào máu C. Enzyme
B. Tăng tác dụng của các thuốc tác D. Dị nguyên
dụng toàn thân
C. Tăng tác dụng phụ gây buồn nôn 538. Chọn câu SAI. Một số chỉ tiêu chính
D. Tăng độc tính của những thuốc tác dược sĩ lâm sàng cần kiểm soát khi chăm
động tại long ruột sóc bệnh nhân:

HHT 125
A. Thời gian khám trung bình cho 1 542. Sinh khả dụng tuyệt đối cho biết tỷ
bệnh nhân lệ giữa trị số AUC thu được:
B. Thời gian phát thuốc trung bình cho 1 A. Qua đường uống so với qua đường
bệnh nhân tĩnh mạch của cùng 1 thuốc
C. Kiến thức của bệnh nhân về liều B. Giữa 2 thuốc tương đương sinh học
lượng thuốc sử dụng C. Giữa 2 thuốc của 2 nhà sản xuất khác
D. Tỷ lệ % thuốc dạng tiêm trong 1 đơn nhau
thuốc D. Khi đưa thuốc ngoài đường tĩnh
mạch so với đưa thuốc qua đường
539. Diện tích dưới đường cong biểu thị tĩnh mạch của cùng 1 thuốc
cho:
A. Nồng độ thuốc vào thời điểm nhất 543. Sinh khả dụng tương đối là tỷ lệ:
định A. Giữa 2 giá trị sinh khả dụng của
B. Lượng thuốc còn tác dụng sau 24h cùng 1 hoạt chất, cùng đường đưa
C. Lượng thuốc vào được vòng tuần thuốc, cùng mức liều nhưng của 2
hoàn ở dạng còn hoạt tính nhà sản xuất khác nhau
D. Thuốc đưa theo đường tĩnh mạch B. Giữa 2 thuốc tương đương sinh học
C. Giữa 2 thuốc của 2 nhà sản xuất khác
540. Khi nói đến sinh khả dụng, ta đề cập nhau
đến 3 đại lượng: D. Khi đưa thuốc ngoài đường tĩnh
A. F%, C, Tmax mạch so với đưa thuốc qua đường
B. F%, Cmax, Tmax tĩnh mạch của cùng 1 thuốc
C. F%, C, t 1/ 2 544. Phản ứng phức hợp miễn dịch bao
D. F%, Cmax, t 1/ 2 gồm biểu hiện lâm sàng:
A. Sốc phản vệ
541. Thế nào là 2 thuốc tương đương sinh B. Co thắt phế quản
học? C. Thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch
A. Cùng hoạt chất, cùng liều dùng , cầu hạt
cùng đường đưa thuốc D. Viêm màng phổi, viêm màng tim,
B. Cùng hoạt chất, cùng nồng độ’ viêm mạch
C. Cùng hoạt chất, cùng hang sản xuất ,
khác dạng bào chế 545. Để ngăn ngừa phản ứng quá mẫn
D. Cùng hoạt chất, cùng đường đưa muộn, nhóm thuốc được ưu tiên sử dụng:
thuốc A. Adrenalin
B. Noradrenalin
C. Corticoid
HHT 126
D. Antihistamin B. Ít ảnh hưởng trên tim
C. Sử dụng đường tiêm bắp hấp thu
546. Kiểu phản dị ứng thông qua kháng nhanh hơn tiêm dưới da trong sốc
thể IgE thuộc loại: phản vệ
A. Phản ứng độc tế bào D. Không có tác dụng trên phế quản
B. Phản ứng kiểu phản vệ
C. Phản ứng phức hợp miễn dịch 548. Viên đặt dưới lưỡi có ưu điểm:
D. Phản ứng muộn qua trung gian tế bào A. Giá thành khá rẻ
B. Có thể áp dụng cho hầu hết các nhóm
547. Chọn câu phát biểu sai về thuốc
Noradrenalin: C. Bị ảnh hưởng bởi sự phá hủy của
A. Chủ yếu gây co mạch nên làm tăng men chuyển hóa thuốc ở gan
huyết áp D. A, B, C đều đúng

TEAM_WORK
1/ Một thuốc có liều dùng là 100mg/kg, F= 80%. Nồng độ thuốc trong huyết tương là
16mg/L. Tính thể tích phân bố: 5L/Kg
2/ IV là một đường hấp thu quan trọng, khi thực hiện đường này, nội dung sau đây là
không phù hợp. Tiêm quá nhanh (5-7 phút) sẽ dẫn đến sốc
3/ Giá trị bình thường của Fructosamin là <285µmol/l
4/ Xét nghiệm Nồng độ Glucose huyết trong máu dễ bị nhiễu bởi nhiều yếu tố làm ảnh
hưởng kết quả xét nghiệm, ví dụ như bệnh nhân có dùng thuốc:
Thuốc chống loạn thần và Streptozocin
5/ HbA1c là Hemoglobin A1c trong hồng cầu đã liên kết với glucose nhờ quá trình:
glycosyl hóa
6/ Cần thay đổi phương pháp điều trị và sử dụng thuốc khi HbA1c có giá trị vượt:8%

HHT 127
7/ Đối với thuốc dùng đường uống ( không yêu cầu đặc biệt) nên uống thuốc với lượng
nước: 150-200ml
8/ Có thể đưa vào tĩnh mạch người lớn bao nhiêu lít dịch mỗi ngày: 3 lít
9/ Tiêm trong da không áp dụng cho loại thuốc nào sau đây: Adrenalin 100.000
10/ Dùng Theophylin ở những người nghiện thuốc lá có thể xảy ra tương tác:
thuốc lá cảm ứng CYP làm giảm nồng độ Theophylin
11/ Omeprazol dùng chung với sắt có thể là làm giảm hấp thu sắt, nguyên nhân là vì: Làm
tăng pH dạ dày
12/ Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra khỏi protein huyết tương:
Phenylbutazol
13/ Ý nghĩa của sinh khả dụng:
Sinh khả dụng tuyệt đối giúp lựa chọn đường đưa thuốc
14/ các xét nghiệm chuẩn đoán và theo dõi bệnh nhân: Creatine kinase
15/ Bước 3 trong thiết lập phác đồ điều trị tốt là: lựa chọn phương pháp

16/ Bệnh nhân đang trong tình trạng tăng huyết áp cấp cứu (>180/100), tiêu chuẩn chọn
thuốc cấp cứu tại nhà: Hiệu quả và tiện dụng
17/ Những xét nghiệm theo dõi và chuẩn đoán bệnh gan mật là: ALT
18/ Tiêu chuẩn để lựa chọn thuốc hợp lí, ngoại trừ: Phổ biến
19/ So sánh AUC giữa dạng dùng đường uống và đường tiêm tĩnh mạch của một thuốc là:
Sinh khả dụng tuyệt đối
20/ chọn câu đúng về Dược Lâm Sàng:
Nhằm sử dụng thuốc hiệu quả cao cho bệnh nhân
21/ Vai trò của dược sĩ lâm sàng thể hiện chủ yếu ở đâu trong quá trình điều trị: Tư vấn kê
đơn, hướng dẫn sử dụng thuốc và theo dõi điều trị
22/ Tinh thể acid uric có thể lắng động tại sụn khớp, thận khi giá trị của nó trên: 7mg/dL
23/ Albumin được tổng hợp tại: gan
24/ Fibrinogen được tổng hợp tại: gan
HHT 128
25/ Phân biệt vàng da tắt mật và viêm gan , ta kết hợp xét nghiệm ALT với: ALP
26/ Tương quan giữa thể tích phân bố , thời gian bán thải và hệ số thanh thải: Thể tích
phân bố lơn thì thời gian bán thải tăng
27/ Nhận định nào sau đây là đúng với định lượng Fructosamin:
Sản phẩm glycosyl hóa của glucose với hemoglobin huyết tương
Bản chất là một cetoamin
28/ Mục đích 4 thông số dược động học cơ bản. Ngoại trừ: Quyết định giá thành sản phẩm
29/ Alpha fetoprotein (AFP) có nồng độ thường trong máu: <8.5 IU/ml
30/ Thuốc có thể tích phân bố là 25L, F=80%. Tính liều dùng đường uống của thuốc để có
nồng độ trong huyết tường là 4mg/L
125mg
31/ thuốc làm giảm hoạt động của enzym GGT: Clofibrat
32/ trong toa thuốc của bệnh nhân có viên uống tetracyclin , dược sĩ lâm sàng cần khuyên
bệnh nhân không nên uống chung với: Sữa
33/ Người ta dùng Nalorphin để giải độc Morphin, việc làm đó dựa theo cơ chế nào: tương
tác dược lực trên cùng receptor
34/ thuốc đặt dưới lưỡi tác dụng toàn thân cần giải phóng được chất trong khoảng thời
gian bao nhiêu là hợp lí: 1-2 phút
35/ ADR gây ra do dùng chung NSAIDs và Warfarin là bởi vì:
Methotrexat đẩy warfarin khỏi protein huyết tương
36/ Thuốc dùng qua đường uống PO có nhiều dạng theo bạn dạng thuốc có sinh khả dụng
dao động nhiều nhất là: Viên nén
37/ Bệnh nhân A được chuẩn đoán đái tháo đường, theo bạn bệnh nhân này nên được làm
xét nghiệm nào? HbA1c và Định lượng peptid C
38/ Thuốc nào sau đây làm tăng hoạt động của enzym GGT: carbamazepin và heparin
39/ thuốc dạng dùng đường đặt trực tràng: Cloral Hydrat

HHT 129
1.Tại sao người cao tuổi gặp nhiều ADR hơn bệnh nhân khác: *
Lạm dụng thuốc, thay đổi về dược lực học do giảm chức năng các cơ quan, người cao tuổi
thường mắc nhiều bệnh nên sử dụng nhiều thuốc
2.Nguyên nhân không thể ghi nhận tất cả ADR, ngoại trừ *
Bệnh nhân tham gia thử nghiệm là chưa qua lựa chọn
3.Nguyên nhân về bào chế gây ra phản ứng bất lợi của thuốc typ B, ngoại trừ: *
Hàm lượng thuốc
4.Nguyên nhân về gen liên quan phản ứng bất lợi của thuốc typ B
Thiếu máu tan máu do thiếu G6PD, methemoglobin máu do di truyền, rối loạn chuyển hóa
porphyrin
5.Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra khỏi protein huyết tương: *
Phenylbutazon
6.Thuốc dùng đường đặt trực tràng *
Cloral Hydrat
7.Nguyên nhân gây ADR gặp nhiều ở typ B *
Liên quan sự thay đổi dược lực học
8.Thời điểm cấp phép lưu hành, số lượng người đã sử dụng thuốc <5000 thì phát
hiện được ADR: *
Ít gặp, thường gặp
9.Tác nhân nào sau đây được xếp vào nhóm cảm ứng enzyme Cyt P450 (Inducers): *
Dịch nước bưởi chùm
10.Dạng thuốc có sinh khả dụng dao động nhiều nhất trong các dạng thuốc dùng
theo đường uống: *
Viên nén
11.Yếu tố ảnh hưởng sinh khả dụng thuốc gây ra ADR typ A: *
Thức ăn, nhu động dạ dày-ruột, chuyển hóa vòng tuần hoàn đầu qua gan 4

HHT 130
12.Phụ nữ nhạy cảm hơn nam giới với độc tính của: *
Digoxin, heparin, captopril
13.Có các loại dung môi sau: Nước cất, Dầu, Ethanol, PEG 300-600. Dung môi dùng
phổ biến nhất cho thuốc tiêm:
Nước cất
14.Cần giải độc Sắt thì có thể dùng thuốc nào? *
Deferoxamin
15.Đơn vị của tốc độ thanh thải là: *
Ml/phút
16.Yếu tố thuộc về người bệnh liên quan đến phát sinh ADR, ngoại trừ: *
Xuất huyết tiêu hóa do dùng corticoid kéo dài
17.Đường trực tràng phù hợp với dạng thuốc: *
Thuốc có mùi vị khó chịu, thuốc kích ứng đường tiêu hóa mạnh
18.Để phát hiện các ADR tần suất 1/10000, thì số lượng bệnh nhân điều trị phải lớn
hơn: *
30000 người
19.Có sự tương quan nào giữa thể tích phân bố, thời gian bán thải và hệ số thanh
thải: *
Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải tăng
20.Phân loại ADR theo tần suất gặp thì ADR hiếm gặp có tần suất: *
ADR<1/1000
21.Thuốc ra khỏi dạ dày chậm, ngoại trừ: *
Người bệnh vận động
22.Nhóm thuốc thường gây ra ADR *
Kháng sinh, chống co giật, thuốc chống đông máu
23.Mẫu báo cáo ADR bao giờ cũng có: *
4 phần
HHT 131
24.Phân loại ADR theo tần suất gặp thì ADR thường gặp có tần suất: *
ADR> 1/100
25.Đặc điểm của ADR typ A: *
Tiên lượng được, phụ thuộc liều dùng, tác dụng dược lý quá mức
26.Chọn câu SAI về ADR theo giới tính: *
ADR khác biệt rất lớn theo giới tính
27.ADR typ B có thể là: *
Sự liên kết của các chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc với một protein của cơ thể
28.Tại thời điểm lưu hành thuốc, việc sử dụng thuốc trên đối tượng nào thường
không đầu đủ *
Phụ nữ có thai, trẻ em, người cao tuổi
29.Tiêm tĩnh mạch trực tiếp, nội dụng nào sau đay là không phù hợp *
Tiêm quá nhanh (5-7 phút) sẽ dẫn đến sốc
30.Một thuốc có liều dùng là 100mg/kg, sinh khả dụng đường uống là 80%. Nồng độ
thuốc trong huyết tương là 16mg/L. Tính thể tích phân bố: *
15 L/Kg
31.Bệnh nhân Nguyễn Văn A, 50 tuổi. Tiền sử bệnh: tăng huyết áp, loét dạ dày. Đang
điều trị tăng huyết áp bằng Nifedipin 90mg x 1 lần/ngày. Điều trị loét dạ dày bằng
Cimetidin 800mg/ngày. Theo bạn những tương tác có thể xảy ra: *
Cimetidin ức chế CYP làm tăng nồng độ Nifedipin
32.Nguyên nhân về gen liên quan phản ứng bất lợi của thuốc typ B, ngoại trừ *

Tăng nhiệt độ cơ thể ác tính


33.Yếu tố thuộc về thuốc liên quan đến sự phát sinh ADR: *
Điều trị nhiều thuốc, liệu trình điều trị kéo dài
34.Nguyên nhân gây ADR gặp ở cả 2 typ *
Bào chế, thay đổi dược động học, thay đổi dược lực học
HHT 132
35.Tỷ lệ liên kết protein huyết tương của thuốc có tính acid đạt mức tương đương với
người lớn khi trẻ *
3 tuổi
36.Không nên tiêm dưới da: *
> 1 ml
37.Nguyên nhân gây ra ADR typ B có thể là: *
Vàng da ứ mật do dùng thuốc tránh thai đường uống, tăng nhiệt độ cơ thể, nguyên nhân về
gen
38.Nguyên nhân trẻ sơ sinh có nguy cơ gặp hơn bệnh nhân khác: *
Enzyme chuyển hóa thải trừ thuốc chưa đầy đủ
39.Tương tác giữa ketoconazol với statin có thể gây hậu quả gì cho bệnh nhân gì? *
Tăng nguy cơ tiêu cơ vân
40.Thuốc đặt dưới lưỡi tác dụng toàn thân, phải mòn dần giải phóng dược chất từ: *
1-4 giờ
41.Các yếu tố làm giảm khả năng tuân thủ điều trị ở người cao tuổi có thể, ngoại trừ
*
Sử dụng thuốc làm giảm chất lượng cuộc sống
42.Người thiếu G6PD có thể bị thiếu máu tán huyết khi dùng những loại thuốc nào: *
Primaquin, aspirin, chloramphenicol
43.Có thể dùng Nalorphin để giải độc Morphin theo cơ chế nào: *
Tương tác dược lực học trên cùng receptor
44.Dị ứng thuốc: *
Phần lớn là ADR typ B
45.Yếu tố thuộc về người bệnh liên quan đến sự phát sinh ADR, ngoại trừ *
Điều trị nhiều thuốc
46.Theo tổ chức y tế thế giới (2002), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là 1 yếu tố
trong định nghĩa ADR: *
HHT 133
Dùng sai thuốc
47.Các thuốc gây độc tính ở trẻ sơ sinh (ADR): *
Chloramphenicol, dẫn xuất của vitamin K, barbiturat
48.Mô tả ADR gây ra do dùng chung NSAID và Methotrexat: *
NSAID đẩy methotrexat khỏi protein huyết tương
49.Trong toa thuốc của bệnh nhân có viên uống tetracyclin, dược sĩ cần khuyên bệnh
nhân không nên uống chung với: *
Sữa
50.Chọn câu đúng: *
Thuốc có thể gây ra các phản ứng có hại ở nhiều mức độ, có thể gây tử vong kể cả dùng
đúng liều, có thể gây tử vong kể cả dùng đúng qui định
1. Nói về các chỉ tiêu kê đơn, chọn câu sai
b. Thuốc dạng tiêm khoảng 30%
2. Hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại trừ
Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
4. Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy gan, chọn câu sai:
Giảm liểu thuốc chuyển hóa qua gan dựa vào thông số độ lọc cầu thận
5 Điều kiện tiên quyết trong sử dụng thuốc hợp lý là
Trình độ chuyên môn của dược sĩ lâm sàng
6. AUC giúp đánh giá:
Chất lượng của dạng bào chế
7. Suy giảm chức năng gan ảnh hưởng đến:
Chuyển hóa, bài tiết mật, tạo protein
8. Bước 2 trong phác đồ điều trị tốt là
mục tiêu điều trị
1. Furosemid và Gentamicin xảy ra ở tương tác nào? Cùng kiểu độc tính
2. Vd của trẻ sơ sinh? 70-75%
HHT 134
3. Tiêm truyền gián đoạn? 5×T1/2
4. Tỉ lệ liên kết protein? >80%
5. Liều Vitamin C? >2g
6. Cùng receptor? Giải độc
7. Thực phẩm có Tyramin, ngoại trừ? Bắp cải
8. Thực phẩm nào có Vitamin K,ngoại trừ? Rượu vang đỏ
9.Các tương tác hợp phần thức ăn ảnh hưởng đến thuốc? Ăn mặn, chứa Tyramin
10. Nước khoáng kiềm làm giảm đào thải? Amphetamin
11. Thuốc có khoảng trị liệu hẹp? Kháng sinh
12.Thời gian uống thuốc trị tăng huyết áp? Buổi sáng
13. Ưu điểm của uống thuốc bằng nước, ngoại trừ? Rẻ tiền

Câu1. Yếu tố về thuốc gây ra ADR


a. Chủng tộc
b. Bệnh mắc phải
c. Điều trị nhiều thuốc@
d. Tiền sử dị ứng
Câu2. Vì sao thử ngiệm lâm sàng không phát hiện hết được ADR chọn câu Sai
a. Thời gian thử nghiệm dài@
b. Lựa chọn bệnh nhân
c. Cỡ mẫu ít
d. Không thực hiện đầy đủ
3. Thuốc hấp thu tốt trong môi trường acid: itraconazole
4. Đặc điểm của thuốc đặt dưới lữơi
a. Chuyển hóa qua gan
b. Rã chậm
c. Chỉ dùng lượng nhỏ
d. Hấp thu nhanh@
5. Các đại lượng đặc trưng của SKD: AUC, Cmax, Tmax
6. Bệnh nhân có GRF=17 thuộc giai đoạn mấy: giai đoạn 4
7. bệnh nhân có T1/2=8 giờ, thì sau bao nhiêu giờ thuốc đạt trạng thái cân bằng:
40 giờ
8. Bệnh nhân bị suy thận mạn có:
a. T1/2 giảm
b. Giảm liên kết với protein huyết tương@
c. Giảm thuốc tự do
d. Tăng albumin huyết tương
9. Thuốc tạo lớp ngăn cơ học: smecta
10. Kháng nấm+ statin gây: độc trên gan và cơ
HHT 135
11. Thức ăn làm tăng SKD của: griseofulvin
12. ADR thuộc typ B: thuốc tránh thai gây vàng da ứ mật
13. DUT, không thuộc typ 1 : chàm hóa
14. Câu đúng về adrenalin
a. Kích thích chọn lọc trên thụ thể alpha
b. Co mạch mạnh hơn noradrenalin
c. Chỉ tim IV
d. Tăng nhịp tim, giãn phế quản@
15. Bước đầu tién trong xử lí DUT: loại bỏ tác nhân dị ứng
16. Lượng thuốc không đi vào phổi khi dùng khí dung: 90%
17. Không dùng thuốc nào để tiêm trong IM: thuốc kích ứng
18 Thể tích tối đa có thể tiêm tĩnh mạch: 3L
19 Thuốc đặt trực tràng dùng cho bệnh nhân: nôn nhiều
20 Phức hợp trong dị ứng type 3 tạo từ : kháng nguyên- kháng thể

1. Chất nào có thể dùng chung được với sắt là griseofulvin


2. Antropin với pilocarpin tương tác kiểu gì? Atropin giải độc pilocarpin
3. Vòng tuần hoàn đầu? Chuyển hoá mạnh > 70%
4. Metoclorpramid làm giảm hấp thu của thuốc nào? Digoxin
5. Tính hệ số thanh thải cr?
6. Đặc điểm của tương kị? Xảy ra trước khi dùng thuốc
7. Tượng kị nào là hoá học? Thuỷ phân
8. Thuốc dùng ở miệng, cách làm tăng hấp thu? Đặt dưới lưỡi
9. Sucralfat dùng khi nào? 1 giờ trước khi ăn
10. Thuốc nào tạo màng ngăn, bảo vệ niêm mặc dạ dày? Smecta
11. Thuốc nào đẩy mạnh ra khỏi protein huyết tương? Phenylbutazon
12.cimetidin tác dụng vơiz theophylin ? Gây tăng nồng độ theophylin
12. Ứng dụng của vd? Tính liều dùng?
13. Dược sĩ cần có kĩ năng nào? Kĩ năng giải quyết vấn đề
14. Vd đặc điểm? Phụ thuộc hệ số phân bố lipit/ nước của thuốc
15. Vd tỉ lệ nghịch với đại lượng nào? Nồng độ thuốc trong máu
16. Hạn sử dụng của thuốc nguyên vẹn? > 90%
17. Người bị tim cấp tính ở nhà? Hiệu quả, tiện dụng
18. GFR là 43 ml/ph ở giai đoạn mấy? Giai đoạn 3
19. Trẻ em bị tiêu chảy cần chất dinh dưỡng? Không nên giảm lượng bú
20. thuốc gây cảm ứng enzyme thì: tăng chuyển hóa giảm tác dụng giảm độc tính
21.các tương tác xảy ra trên cùng 1 hệ thống sinh lý được gọi là: tương tác hiệp đồng

HHT 136
22. tương tác do phối hợp thuốc cùng kiểu độc tính như: Phối hợp furosemide với
gentamycin
23. Nhóm corticoid phối hợp với NASAIDs dẫn đến tăng tỷ lệ: chảy máu và loét dạ dày
24. tương tác làm thay đổi sự đào thải thuốc, ngoại trừ: thay đổi tỷ lệ gắn vào protein của
huyết tương
25. Các thuốc cần chú ý trong tương tác đẩy nhau ra khỏi protein liên kết trong huyết
tương có nguy cơ làm tăng nồng độ thuốc còn hoạt tính trong huyết tương là
Thuốc có phạm vi điều trị hẹp
26. Chế phẩm Bactrim là dựa trên hiệp đồng vượt mức của:
Sulfamethoxazol+ trimethoprim
27. Furosemid và gentamycin: Tương tác do cùng kiểu độc tính
28. Loại tương tác nào được dùng để giải độc thuốc: tương tác dược lực học xảy ra trên
cùng 1 receptor
29. tương tác giữa erythromycin và lincomycin là loại tương tác: dược lực học
30. dùng tetracyclin với sữa sẽ làm cho: thuốc không qua dược niêm mạc ruột, cản trở hấp
thu thuốc, chelat dược hình thành
31. Loại thuốc nào nên uống xa bữa ăn: Thuốc sucrafat
32. Thuốc nên uống vào ban ngày, ngoại trừ: Kháng histamine H2
33. tương tác dược lực học có thể do: cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên receptor và tác
dụng trên cùng 1 hệ thống sinh lý
67. Dược lâm sàng là môn học
Rất trẻ so với các môn học truyền thống của ngành dược
68. Định nghĩa sinh khả dụng
Tượng trưng cho lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính sau một thời
gian t
69. Đại lượng đặc trưng của sinh khả dụng
AUC, Cmax , Tmax
70. Đơn vị của đại lượng diện tích dưới đường cong là
HHT 137
Mg/h.l-1
71. Ý nghĩa sinh khả dụng
Sinh khả dụng tuyết đối giúp lựa chọn đường đưa thuốc
72. Chọn câu đúng về sự chuyển hóa lần đầu qua gan
Chỉ làm giảm sinh khả dụng của thuốc
73. Thể tích phân bố của thuốc
Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước của thuốc
74. Thuốc có thể tích phân bố là 25L , sinh khả dụng đường ướng 80% , tính liều dùng
đường uống của thuốc để có nồng độ trong huyết tương là 4mg/L
125mg
75. Tương quan giữa thể tích phân bố, thời gian bán thải và hệ số thanh thải
Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải tăng
76. Những biến đổi khi suy giảm chức năng gan
Rối loạn bài tiết mật
77. Bệnh nhân nữ 55 tuổi, cao 1,5m, nặng 65kg. Nồng độ creatinin huyết tương là
0,008mg/ml. Tính hệ số thanh thải reatinin
81,5ml/p
78. Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua thận
Q = ( 1-fe x ( 1- RF ))
79. Ưu điểm của dạng thuốc dùng qua đường tiêu hóa
Điều trị bệnh tại chỗ đường tiêu hóa
80. Đặc điểm của dạng thuốc dùng đường miệng tác dụng tại chỗ, chọn câu sai:
Ngậm giữa má và lợi thuận tiện khi sử dụng
81. Đặc điểm của dạng thuốc dùng ở miệng tác dụng toàn thân
Thường áp dụng cho nhóm thuốc tim mạch, hormon
82. Những thuốc cần lưu lâu ở dạ dày, ngoại trừ

HHT 138
Ibuprofen
83. Đặc điểm không phải của dạng thuốc dùng tại trực tràng
Sinh khả dụng ổn định
84. Nhược điểm của dạng thuốc dùng qua đường hô hấp tác dụng toàn thân
Hệ thống thực bào tại phổi
85. Đặc điểm của dạng thuốc dùng đường âm đạo, tử cung
Tác dụng tại chỗ tốt
86. Yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng thuốc dùng đường da
Tuổi, nơi dùng, tình trạng bít kín
87. Thuốc nào sau đây phải dùng đường tiêm
Insulin
88. Đường tiêm tĩnh mạch không áp dụng cho dạng thuốc nào
Dung dịch dầu, hỗn dịch
89. Một số tác dụng không mong muốn của dạng thuốc dùng đường tiêm, ngoại trừ
Tăng huyết áp
90. Đường tiêm bắp không áp dụng cho dạng thuốc nào
Thuốc kích ứng cao
91. Đối với dạng thuốc dùng đường tiêm dưới da, không nên tiêm quá bao nhiêu ml một
chỗ thường xuyên
1ml
92. Tiêm trong da thường được áp dụng để
Thử dị ứng thuốc
93. Để tiêm dưới da, thao tác đâm kim sâu 2/3 và nghiêng một góc
45º
94. Phân loại ADR theo mức độ nặng gây ra, mức độ cần thay đổi trong điều trị, cần
điều trị đặc hiệu hoặc kéo dài thời gian viện > ngày xếp loại

HHT 139
Trung bình
95. ADR nào sau đây thuộc typB
Penicillin gây hội chứng Steven-Johnson
96. Phân loại ADR theo DoTS, loại S là
ADR liên quan đến các yếu tố nhạy cảm
97. Phân loại ADR theo DoTS, loại T là
ADR diễn biến theo thời gian
98. Phân loại ADR theo DoTS, loại Do là
ADR liên quan đến liều dùng
99. Sử dụng Cloramphenicol có thể gây ra ADR phát ban, ngứa, sốc phản vệ, thiếu máu
bất sản, ADR trên thuộc loại nào
Tuyp B
100. Ba nhóm nguyên nhân gây ra ADR
Bào chế, dược động học, dược lực học
101. Khi dùng dầu thầu dầu làm tá dược thuốc, thành phần này ó thể gây ra ADR là
Hạ huyết áp, phản vệ
102. Tetracyclin ở nhiệt độ cao có thể phân hủy tạo thành các tạp chất gây ra ADR là
Tăng nito máu, tăng glucose, aceton niệu, nhạy cảm ánh sáng
103. Wafarin là một thuốc có tỷ lệ liên kết với protein huyết tương cao, do đó dùng
wafarin dễ bị quá liều ở những đối tượng nào sau đây, ngoại trừ
Tiền sử dị ứng với ampicilin
104. ADR tăng thân nhiệt ác tính có thể xảy ra khi dùng loại thuốc nào
Thuốc gây mê
105. Chế phẩm paracetamol phối hợp codein không đạt được hiệu lực giảm đau đối với
một số người châu Á cho thiếu hụt enzyme
CYP 2D6

HHT 140
106. ADR gây ra do thay đổi tỷ lệ liên kết của thuốc với huyết tương thuộc loại nguyên
nhân nào
Thay đổi dược động học – quá trình phân bố
107. Biện pháp hạn chế phản ứng bất lợi của thuốc, ngoài trừ
Chọn liệu trình điều trị dài ngày cho bệnh nhân
108. Mô tả ADR gây ra do dùng chung NSAID và Methotrexat
NASAID đẩy methotrexat khỏi proein huyết tương
109. Vàng da ứ mật khi dùng thuốc tránh thai đường uống là DAR thuộc loại nào
Nguyên nhân về dược lực học
110. Tần suất xuất hiện ADR thiếu máu bất sản do cloramphenicol ở nữ so với nam giới
Nữ nhiều gấp 2 lần Nam
111. Chỉ số Hematocrit tăng khi nào
Mất nước
112. Enzym tăng sớm nhất trong nhồi máu cơ tim
Myoglobin
113. Mô tả về độ đúng , độ chính xác của hình dưới đây
Độ đúng thấp, độ chính xác thấp
114. Độ nhạy của xét nghiệm là
Tỷ lệ người mắc bệnh được phạt hiện có bệnh
115. Chỉ số xét nghiệm đường huyết lúc đói là 5,0 mmol/L, sau 2 giờ uống glucose là 8,7
mmol/L được chuẩn đoán là
Rối loạn dung nạp glucose
116. Đặc điểm của HbA1c
Theo dõi điều trị <,= 6,5 % : ổn định
117. Chỉ số fructosamin
Là lượng glucose kết hợp với albumin

HHT 141
118. Ý nghĩa của chỉ số peptid C
Phân biệt đái tháo đường typ 1 và 2
119. Chỉ số microalbumin niệu bình thường khi
< 30mg/24h
120. Đặc điểm của chỉ số CK-MB trong xét nghiệm nhồi máu cơ tim
Tăng sau 3 giờ nhồi máu cơ tim, đạt đỉnh sau 10-24 giờ
121. Chỉ số xét nghiệm đặc hiệu cho bệnh lý tắc mật
GGT
122. Tỉ số AST/ALT tăng trên 4 khi nào
Bệnh Wilson
123. Tỉ số AST/ALT tăng <1 khi nào
Viêm gan B
124. Tỉ số AST/ALT tăng >2 khi nào
Tổn thương gan do rượu
125. Loại Immunoglobulin nào tập trung nhiều ở dịch phế quản, ruột, sữa non giúp bảo
vệ niêm mạc
IgA
126. Đặc điểm của vận chuyển thuốc qua nhau thai
Hầu hết chất độc qua được nhau thai
127. Thuốc nào sau đây dễ qua hàng rào nhau thai
Thiopental
128. Thời điểm thai kỳ nào sau đây, thai nhi nhảy cảm nhất nước với thuốc
Tuần thứ 4
129. Mẹ dùng thuốc A với liều 500mg, nồng độ của thuốc A trong sữa mẹ là 0,2 mh/l một
ngày trung bình trẻ bú lượng sữa là 200ml/kg, trẻ nặng 5kg. tính liều tương đối
0,04%

HHT 142
130. Morphin được chuyển hoa lần đầu qua gan làm một phần bị mất hoạt tính, do đó ở
bệnh nhân suy giảm chức năng gan, sử dụng morphin với liều bình thường có thể gây ra
Thuốc tăng tác dụng, có thể dẫn đến quá liều
131. Phenylbutazon và Wafarin tương tác theo cơ chế
Đẩy nhau ra khỏi protein huyết tương
132. Thời điểm uống thuốc kháng histamine H2 khi nào là hợp lý
Buổi tối trước khi đi ngủ

Đề khác
1.Đối với tiêu chảy cấp ở trẻ em, mục tiêu điều trị ưu tiên là:
Bù nước
2.Thuốc có thể tích phân bố là 25L, sinh khả dụng đường
uống 80%, tính liều dùng đường uống của thuốc để có
nồng độ trong huyết tương là 4 mg/L:
125 mg
3.Bệnh nhân 15t, dc cho sử dụng Amoxicillin 100 mg,
đường tĩnh mạch và sau đó đo được nồng độ thuốc trong
huyết tương 20 g/L. Thể tích phân bố là:
51
4.Vai trò của dược sĩ lâm sàng thể hiện chủ yếu ở đâu
trong quá trình điều trị:
Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử dụng thuốc và theo dõi
điều trị
5.Ý nghĩa thể tích phân bố:
Ước đoán nồng độ thuốc đạt được trong huyết tương
6.Tương quan giữa thể tích phân bố, thời gian bán thải và
hệ số thanh thải:
Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải tăng
7. Thời gian bán hấp thu của Methylprednisolon là 1,5 giờ,
tính hằng số tốc độ hấp thu ka:
0,462
8. Độ lọc cầu thận bình thường là:
HHT 143
80 - 120 ml/phút
9. Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua
thận:
Q = 1 - fe x (1 - RF)
10. Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai:
Tăng khả năng chuyển hóa của thuốc
11. Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra
khỏi protein huyết tương:
Phenylbutazon
12. Yếu tố làm thay đổi hấp thu làm, ngoại trừ:
Lưu lượng máu qua thận
13. Thời điểm uống thuốc kháng histamine H2 khi nào là
hợp lý:
Buổi tối trước khi đi ngủ
14. Phân môn Dược lâm sàng tại Đại học Y Dược TP.HCM
được thành lập vào năm nào?
1999
15. Các tiêu chuẩn để chọn thuốc hợp lý, ngoại trừ:
Phối hợp thuốc
16. Thiết lập phác đồ điều trị bao gồm:
4 bước
17. Bác sĩ cần sự tư vấn của dược sĩ lâm sàng ở giai đoạn:
Thiết lập phác đồ điều trị
18. Các chỉ tiêu về kê đơn thuốc, ngoại trừ:
Thời gian trung bình khám cho 1 bệnh nhân
19. Tỷ lệ thuốc thiết yếu có sẵn tại cơ sở thuộc tiêu chí nào trong
các tiêu chí quy định nhằm đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý:
Chỉ tiêu đối với cơ sở y tế
20. Hai chế phẩm của cùng 1 hoạt chất, cùng liều dùng, cùng
đường đưa thuốc được coi là tương đương sinh học khi:
Các đại lượng F%, Tmax, Cmax giao động trong mức
cho phép từ 80-125%

21. Trường hợp thuốc uống có sinh khả dụng < 50%:
Khó đạt yêu cầu điều trị bệnh nặng, phải tăng liều so với
thuốc tiêm
HHT 144
22. Thuốc có EH < 0,3 thì độ thanh thải gan phụ thuộc
nhiều vào:
A. Lưu lượng dòng máu qua gan
B. Tỷ lệ liên kết thuốc với
protein
C. Hoạt tính của enzyme gan
D. B, C đúng
23. Thể tích phân bố có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Đơn vị tính là ml/phút
24. Phối hợp chống chỉ định hoặc nên tránh vì dẫn đến mất
tác dụng do đẩy nhau ra khỏi receptor:
Erythromycin và Cloramphenicol
25. Khi phối hợp IMAO và SSRI sẽ dẫn đến hậu quả:
Hội chứng serotonin
26. Phối hợp Furosemid và Gentamycin làm tăng độc tính
trên thận và tai thuộc kiểu tương tác:
Tương tác xảy ra do các receptor khác nhau nhưng
cùng có đích tác động
27. Tương tác dược lực học không có đặc điểm nào sau đây:
Thay đổi chuyển hóa của thuốc
28. Các tương tác xảy ra trên cùng 1 hệ thống sinh lý:
A. Những tương tác xảy ra tại các receptor khác nhau
nhưng có cùng đích tác động
29. Thuốc X dạng tiêm khi sử dụng liều 500 mg có AUC =
0,058 g.ph.mL-1, dạng uống khi sử dụng liều 2 g có AUC =
150 mg.ph.mL-1. Tính sinh khả dụng của thuốc X khi dùng
đường uống?
65%
32. Bộ môn dược lâm sàng đầu tiên ở VN tại:
ĐH dược Hà Nội
33. Thuốc được coi là hợp lý phải có các yêu cầu:
Phù hợp với bệnh nhân, bệnh lý
34. Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng:
Tư vấn bác sĩ thiết lập phác đồ điều trị

HHT 145
35. Lựa chọn dùng thuốc hay không dùng thuốc thuộc
bước số mấy trong thiết lập phác đồ điều trị:
3
36. Nêu các chỉ tiêu quy định nhằm đảm bảo sử dụng thuốc
hợp lý?
Hiệu quả, tiện dụng, an toàn, kinh tế
37. Tỷ lệ phần trăm số đơn có thuốc kháng sinh trong tổng
số đơn khảo sát thuộc tiêu chí nào trong các tiêu chí quy
định nhằm đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý:
Chỉ tiêu về kê đơn
38. Chọn câu phát biểu sai là đại lượng AUC:
Đơn vị tính là ml/phút
39. Trường hợp thuốc uống có sinh khả dụng > 50%:
Có khả năng chấp nhận được
40. Thuốc có EH > 0,7 thì độ thanh thải gan phụ thuộc
nhiều vào:
Lưu lượng dòng máu qua gan
41. Sự thay đổi thông số dược động học trong trường hợp
bệnh nhân suy giảm chức năng thận, ngoại trừ:
T 1/2 thường giảm
42. Tương tác thuốc có đặc điểm nào sau đây:
Xảy ra khi nhiều thuốc sử dụng đồng thời
43. Tương tác dược lực học bao gồm:
A. Cạnh tranh vị trí tác dụng trên receptor
B. Tác dụng cùng
một hệ thống sinh lý
C. Thay đổi chuyển hóa tại gan
D. A,B đúng
44. Kết quả của tương tác thuốc, ngoại trừ:
A. Tăng tác dụng B. Giảm tác dụng
C. Gây ADR D. Rút ngắn thời gian nằm viện
45. Phối hợp aspirin và piroxicam làm tăng độc tính trên
thận và tai thuộc kiểu tương tác
Tương tác do phối hợp các thuốc có cùng nhóm và
cùng kiểu độc tính
HHT 146
46. Tương tác dùng để giải độc thuốc do tác động trên
cùng receptor:
Propranolol và Isoprenalin
47. Thuốc X dạng tiêm khi sử dụng liều 500mg có AUC =
0,058 g.ph.mL-1, dạng uống khi sử dụng liều 1.5g có AUC =
150 mg.ph.mL-1. Tính sinh khả dụng của thuốc X khi dùng
đường uống?
86%
50. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị dị ứng type IV:
Glucocorticoid
51. Phản ứng dị ứng type III xảy ra thông qua thành phần
nào:
IgG
52. Uống viên tetracyclin không nên dùng chung với:
Sữa
53. Nguyên nhân gây ra ADR type B:
A. Vàng da ứ mật do dùng thuốc tránh thai
B. Tăng nhiệt
độ cơ thể
C. Nguyên nhân về gen
D. A, B, C đúng
55. Trong xử trí sốc phản vệ, có thể dùng thuốc nào sau
đây để giãn phế quản:
Aminophylin
56. PỨ cấp tính của dị ứng thuốc xảy ra trong:
1 giờ
57. Dị ứng thuốc:
ADR typ B
58. Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai:
Tăng khả năng
59. Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc ra khỏi
protein huyết tương:
Phenylbutazon

HHT 147
1/ nội dung thông tin của biến định danh: Thấp
2/ ngoại kiểm là: mức độ rộng rãi kết quả thử nghiệm lâm sàng trong thực hành thường
qui
3/ trong định lượng glucose huyết để biển đổi hydroxyperoid thành hợp chất màu thì
dùng : Peroxydase
4/ theo tiêu chuẩn chẩn đoán thì đái tháo đường ở glucose huyết lúc đói có giá trị là
>7mmol/l
5/Glucose huyết ở mao mạch trên bệnh nhân đái tháo đường có nồng độ đích là: lúc đói
80-110mmol/L, sau ăn 100-145mmol/L
6/Do glucose huyết đói bằng cahc1 lấy máu sau khi nhịn ăn uống (trừ nước) bao nhiêu
giờ? 12 giờ
7/ Chỉ tiêu gợi ý còn được gọi là ? chỉ tiêu mềm
8/ chọn câu đúng? Mức độ suy thận được đánh giá qua hệ số Rf
9/ chọn câu sai? Trên đối tượng suy thận, cần giảm liều và không phối hợp thuốc
10/ tương tác dược lực học giữa thuốc- thuốc có thể do: cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên
receptor
11/ trong vấn đề sử dụng thuốc hợp lý, trách nhiệm trực tiếp thuộc về: Bác sĩ điều trị, bệnh
nhân, dược sĩ lâm sàng
12/ tiêu chuẩn nào được ưu tiên nhất khi lựa chọn thuốc hợp lí: an toàn
13/ Diện tích dưới đường cong biểu thị cho: lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng
hoạt tính
14/ khi nói về sinh khả dụng, ta đề cập đến 3 đại lượng: F%,C, Tmax
15/ Thế nào là 2 thuốc tương đương sinh học? cùng hoạt chất, cùng liều lượng, cùng
đường dùng thuốc
16/ Tương tác dược động học giữa thuốc - thuốc có thể do : thay đổi vị trí hấp thu tại vị
trí đưa thuốc
17/ Thế tích phân bố có ý nghĩa: giúp tính lượng thuốc cần đưa để đạt nồng độ Cp
18/ các ADR typ B có đặc điểm: không tiên lượng được, không liên quan đặc tính
dược lý, di truyền, miễn dịch
HHT 148
19/ các ADR typ A có đặc điểm: tiên lượng được, liên quan đặc tính dược lý, thường phụ
thuộc liều dùng
20/ Dị ứng thuốc là kiểu dị ứng với tác nhân gây ra là: thuốc
21/ Hiện tượng dị ứng thuốc thường do các tác nhân nào gây ra? Cấu trúc đại phân tử,
polypeptid, polysaccharid
22/ đặc điểm dị ứng thuốc: biểu hiện đặc trưng của phản ứng dị ứng
23/ khi nước tiểu kiềm, sẽ giúp thải nhanh những thuốc có bản chất: acid yếu
24/ khi thức ăn ngăn cản sự tiếp xúc của thuốc với bề mặt ống tiêu hoá dẫn tới: khi cơ chế
thanh lọc thuốc bị bão hoà
25/ phân loại ADR mức độ nặng: Có thể đe doạ đến tính mạng, cần chăm sóc tích cực
26/ biểu hiện của phản ứng typ II: làm vỡ tế bào
27/ biểu hiện của phản ứng typ III: viêm màng tim
28/ corticoid được sử dụng trong điều trị dị ứng vì: ức chế phản ứng miễn dịch, ngăn
ngừa phản ứng quá mẫn
29/ Kháng histamine H1 được sử dụng điều trị dị ứng vì: có vai trò bảo vệ
30/ Adrenalin được sử dụng trong điều trị dị ứng vì: kích thích hậu hạch giao cảm
31/ Ưu điểm của thuốc đặt trực tràng: Thích hợp cho những thuốc kích ứng mạnh đường
tiêu hoá
32/ Chọn câu Sai. Với thuốc đặt trực tràng, việc hấp thu phụ thuộc: Sinh lý ruột non
33/ nhược điểm của thuốc đặt trực tràng: Sinh khả dụng thất thường, khó bảo quản
34/ nguyên tắc xử trí dị ứng, công việc đầu tiên phải làm là: loại bỏ ngay các thuốc gây dị
ứng nếu đang dùng
35/ viên đặt dưới lưỡi có ưu điểm: tránh được sự phá huỷ của men chuyển hoá thuốc tại
gan
36/ nhược điểm của viên đặt dưới lưỡi: một lượng thuốc bị mất đi do trôi xuống dạ dày,
giá thành đắt, gây phản xạ nuốt
37/ khi lựa chọn thuốc đặt dưới lưỡi cần lưu ý thuốc phải: không gây loét niêm mạc miệng
38/ ưu điểm của thuốc sử dụng đường uống : dễ sử dụng, an toàn hơn đường tiêm

HHT 149
39/ trong tiếp cận PICO thì C là: thuốc điều trị nào được lựa chọn để so sánh
40/ trong tiếp cận PICO thì O là: Chỉ tiêu đánh giá nào phù hợp với can thiệp trong nghiên
cứu
41/tiêu chí đặc thù về nhân khẩu học để lựa chọn bệnh nhân bao gồm: tuổi, giới tính
42/ chỉ tiêu lâm sàng còn được gọi là: chỉ tiêu cứng
43/ đặc điểm của biến định danh là gì? Bao gồm các số liệu không có thứ bậc
44/ ưu điểm của thuốc tiêm?
Tránh được sự phá huỷ thuốc do dịch vị
Tránh được tác động của vòng tuần hoàn đầu
Tránh độc tính lên niêm mạc tiêu hoá
45/ đặc điểm của thuốc đưa qua đường hô hấp? thuốc phun mù dễ phân bố đều trên niêm
mạc
46/ trong tiếp cận PICO thì P là ? nhóm bệnh nhân cần đánh giá
47/ trong tiếp cận PICO thì I là ? phác đồ điều trị hoặc thuốc điều trị nào cần đánh giá
48/thời kì phôi là giai đoạn? từ khoảng ngày 18 tới ngày 36
49/ Metoclopramid làm tăng nhu động đường tiêu hoá, do đó làm giảm hấp thu digoxin,
giảm hấp thu cimetidine
50/ khi tính toán liều lượng thuốc cho trẻ em cần cân nhắc: cân nặng, tuổi, diện tích da
51/Erythromycin là thuốc có thể làm tăng hoạt động enzym gan nào? GGT
52/ đơn vị của đại lượng diện tích dưới đường cong là: Mg.h/ml or mg.h/L
53/ biện pháp dùng để phục hồi chức năng sống trong cấp cứu sốc phản vệ?
Tiêm Adrenaline
54/ tổng lượng nước trong cơ thể cao nhất ở độ tuổi? 3 tháng
55/phân loại ADR theo tần suất gắp thì ADR ít gặp có tần suất: 1/1000<ADR<1/100
56/ những biến đổi suy giảm chức năng gan? Rối loạn bài tiết mật
57/ đối tượng được xem là đặc biệt khi sử dụng thuốc:
phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em
HHT 150
58/Việc tiết sữa được điều hoà bằng: Prolactin
59/ phản ứng nào sau đây là dị ứng thuốc loại xuất hiện muộn: Bệnh huyết thanh
60/ thể tích máu mẹ sau khi sinh: trở về bình thường
61/ ở phụ nữ có thai hấp thu thuốc có thể tăng khi dùng đường: Bôi da, hô hấp, đặt âm đạo
62/ trong thử nghiệm lâm sàng, cả nghiên cứu viên và bệnh nhân đều không biết liệu pháp
điều trị đang sử dụng.Kỹ thuật làm mù sử dụng ở đây là: mù đôi
63/ một thử nghiệm vận dụng ở phòng xét nghiệm hoá sinh cho chuẩn đoán, kết quả xét
nghiệm dượng tính cho người không có bệnh
Dương tính giả
64/ tỷ lệ giữa mg/dL và mmol/L trong chuẩn đoán đái tháo đường:
18:1
65/ trong huyết tương, triglycerid nguồn gốc ngoại sinh được vận chuyển bởi:
Chylomicron
66/ định lượng HbA1c có vai trò, ngoại trừ: Chuẩn đoán đái tháo đường và đánh giá hiệu
quả điều trị
67/ trong định lượng glucose huyết, glucose-oxidase biến đổi glucose thành?
Hydroxyperoid
68/ giá trị glucose huyết ngẫu nhiên: lấy bất kì thời điểm nào
69/ chỉ số Fructosamin: là lượng glucose kết hợp với albumin
70/ trong huyết tương triglycerid nguồn gốc nội sinh được vận chuyển bởi: VLDL
71/ trong nhồi máu cơ tim, chỉ số AST (GGT) tăng lên sau 10 giờ
72/ liên quan lactat dehydrogenase, LD-5 chiếm ưu thế trong? Cơ xương
73/ thông số thường sử dụng để thăm dò bilan lipid ban đầu? cholesterol toàn phần và
triglycerid
74/ LDL được coi như một tác nhân gây ra xơ vữa động mạch, có mối tương quan thuận
nghịch với tần số bị bệnh mạch vành
75/ protein huyết thanh hạ trong trường hợp nào ngoại trừ: Tiêu chảy
76/ chọn câu đúng về protein huyết thanh: albumin gắn kết với nhiều thuốc
HHT 151
77/ chọn câu sai về chỉ số creatinine huyết thanh: đào thải chủ yếu qua mật
78/ chọn câu đúng về các enzyme trong máu:
ASAT,ALAT tăng trong bệnh lý về gan
79/ chỉ số microalbumin niệu bình thường khi: <30mg/24h
80/ Rofecoxid được lưu hành trên thị trường năm 1999, sau đó 5 năm bị thu hồi do xảy ra
ADR nghiêm trong là? Tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột quỵ
81/ hướng dẫn dùng thuốc là dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ: thiết lập phác đồ điều trị bằng
thuốc cho bệnh nhân
82/ để kiểm tra xem người nghe có hiểu những gì dược sĩ lâm sàng hướng dẫn chưa cần?
Bắt họ nhắc lại
83/nói về các chỉ tiêu đơn, chọn câu sai: thuốc dạng tiêm chiếm khoảng 30%
84/ hai chế phẩm được gọi là tương đương sinh học khi AUC trong khoảng:
80-100%
85/ ở người xơ gan, thể tích phân bố thuốc tan nhiều trong nước: Tăng
86/ tỷ lệ nước trong cơ thể trẻ sơ sinh chiếm khoảng: 70-75%
87/ hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại trừ: Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
88/ các tương tác thuốc xảy ra trên cùng 1 receptor thường ứng dụng để: giải độc và mất
tác dụng
89/ tương tác giữa probenecid với ampicillin là tương tác: cạnh tranh chất mang
90/ tốc độ làm rỗng dạ dày khi uống thuốc lúc đói là khoảng? 10-30 phút
91/ thức ăn kích thích enzyme chuyển hoá ở gan? Củ cải, thịt ninh, bắp cải
92/ thức ăn có chứa nhiều vitamin K,ngoại trừ: rượu vang đỏ
93/ Nor adrenaline trong điều trị dị ứng thuốc được dùng theo đường:
Truyền tĩnh mạch
94/ tác động co mạch của nor adrenalin so với adrenalin? Gấp 1.5 lần Adrenalin
95/mô đích của phản ứng độc tế bào là : TB hồng cầu
96/thuốc chủ lực trong phục hồi hô hấp khi xử trí sốc phản vệ: Aminophylin
HHT 152
97/ trong các xét nghiệm bệnh nhân đái tháo đường, xét nghiệm được dùng để phân biệt
đái tháo đường typ 1 , 2? Định lượng peptid C
98/ thuốc qua được nhau thai: Thiopental, vitamin B12, immunoglobin
99/ phụ nữ nhạy cảm hơn nam giới với độc tính của : Heparin, Digoxin, Captopril
100/ Clearance là thông số đặc trưng cho pha: Đào thải
101. Adrenaline trong cấp cứu sốc phản vệ : gây giãn phế quản, tăng nhịp tim
102. Thuốc được biết là gây độc tính đối với phụ nữ có thai : Thalidomid, DES, Vitamin
A (> 25000 đvqt/ngày)
103. Các thuốc gây độc tính ở trẻ sơ sinh (ADR) : Chloramphenicol
104. Thuốc không bị tích luỹ trong sữa mẹ khi : Tỷ lệ [thuốc] trong sữa/huyết tương <1
105. Yếu tố thuộc về người bệnh liên quan đến sự phát sinh ADR, NGOẠI TRỪ : Điều trị
nhiều thuốc
106. Thuốc qua được rau thai : Thiopental, Vitamin B12, Immunoglobulin
107. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng qua rau thai của một thuốc khi sử dụng cho phụ
nữ có thai, NGOẠI TRỪ : Mức liều dùng được khuyến cáo
108. Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua thận : Q = 1 – fe x (1 –
R_F)
109. Thời kỳ thai là giai đoạn : Từ 8-9 tuần tới lúc sinh
110. Sinh khả dụng là phần thuốc còn nguyên vẹn : Hấp thu từ ruột vào máu
111. Sulphamethoazoal là thuốc có thể làm tăng hoạt động truyền enzyme gan nào? : AST
112. ADR type A, NGOẠI TRỪ : Phát ban ở da
113. Tính an toàn liên quan đến việc sử dụng thuốc hợp lí là : Tính hiệu quả/rủi ro càng
cao càng tốt
114. Hiện nay, thông tin về sự vận chuyển của thuốc qua rau thai vào thay nhi chủ yếu là
ở giai đoạn : Giai đoạn giữa thai kỳ
115. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị dị ứng type IV : Glucocorticoid
116. Thuốc có thể sự dụng ở phụ nữ mang thai và phụ nữ trong thời kỳ cho con bú là :
Phenyltoin

HHT 153
117. Bước đầu tiên khi xử trí sốc phản vệ : Phục hồi chức năng sống
118. Sự khác biệt về sinh khả dụng của thuốc thường gặp ở trẻ nhỏ hơn 1 tuổi do nguyên
nhân, chọn câu SAI : Độ pH dạ dày cao hơn trẻ lớn, Nhu động ruột mạnh hơn trẻ lớn, Hệ
enzyme phân huỷ thuốc chưa hoàn chỉnh
119. Rối loạn thường gặp ở người cao tuổi : Tiêu hoá, Ít khát, Thích lạm dụng thuốc
120. Phản ứng cấp tính của dị ứng thuốc xảy ra trong : 1 giờ
121. Độ lọc cầu thận bình thường là : > 120 ml/phút
122. Thuốc làm tăng tiết sữa : Oxytocin
123. Đặc điểm của dạng thuốc đặt dưới lưỡi : Thuốc không gây loét niêm mạc, lượng nhỏ,
hấp thu chậm
124. Thuốc có thể gây hại cho trẻ bú mẹ, tránh dùng cho phụ nữ cho con bú : Thuốc điều
trị ung thư, Thuốc phóng xạ, Thuốc hướng thần
125. Yếu tố sinh lý và các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến các chỉ số lipid máu, NGOẠI
TRỪ : Sử dụng Oestrogen
126. Đối với tiêu chảy cấp ở trẻ em, mục tiêu điều trị ưu tiên là : Bù nước
127. Tác dụng không mong muốn đối với trẻ em của corticoid : Chậm lớn
128. Bắt buộc điều trì trong trường hợp phụ nữ mang thai bị bệnh : Đái tháo dường, Động
kinh, Hen phế quản
129. Viên đặt dưới lưỡi phải rã ra trong vòng : 1-2 phút
130. Không nên phối hợp 2 thuốc Furrosemid và Gentamicin do : Tương tác gây quá liều
Gentamicin
131. Triệu chứng sốc phản vệ : Co thắt phế quản
132. Khi tính toán liều lượng thuốc cho trẻ cần cân nhắc : Cân nặng, Tuổi, Diện tích da
133. Thuốc làm tăng tiết sữa NGOẠI TRỪ : Estrogen
134. Quá trình bị ảnh hưởng trong chuyển hoá thuốc làm tăng nguy cơ ADR type A : Oxy
hoá, Thuỷ phân, Acetyl hoá
135. So sánh AUC giữa dạng dùng đường uống và đường tiêm tĩnh mạch của một thuốc là
: Sinh khả dụng tuyệt đối

HHT 154
2) Vai trò của dược sĩ lâm sàng thể hiện chủ yếu ở đâu trong
quá trình điều trị:
 Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử dụng thuốc và theo dõi điều trị
3) Tiêu chuẩn lựa chọn thuốc hợp lý được đánh giá cao trong
mọi trường hợp:
 Hiệu quả
4) Ở ngươi xơ gan, thể tích phân bố thuốc tan nhiều trong
nước:
 Tăng
5) 2 chế phẩm cùng hoạt chất, cùng liều dùng, cùng đường đưa
thuốc được coi là:
 Tương đương sinh học
6) Trong xử lý cơn đau thắt ngực tiêu chuẩn quan trọng là:
 Hiệu quả
7) Cách hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận là, ngoại trừ:
 Giữ nguyên khoảng cách đưa thuốc và tăng liều
8) Thuốc nào sau đây có t ½ không đổi khi suy chức năng thận:
 Chuyển hóa 100% qua gan
9) Hướng dẫn dùng thuốc là dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:
 C.Thiết lập chế độ điều trị bằng thuốc cho bệnh nhân
10) Biến đổi khi suy giảm chức năng gan
 Rối loạn bài tiết mật
11) Bước 3 trong thiết lập phác đồ điều trị tốt là:
 Lựa chọn phương pháp
12) Hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại trừ:
 Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
HHT 155
13) Css đạt nếu thuốc được dùng theo đường tiêm bắp hoặc
tiêm truyền gián đoạn thì có thể đạt được sau khoảng : (
câu này ở sgk tr 32 các bạn có thể tham khảo nha)
 5 x T1/2
14) khi chức năng thận suy giảm, các thuốc thải trừ qua thận sẽ
…. Thải trừ …. T1/2
 Giảm, tăng
15) Các loại thuốc mê thường có đặc điểm sau:
 Có hệ số lipid/nước cao
16) Nói về các chỉ tiêu kê đơn, chọn câu sai
 Thuốc dạng tiêm khoảng 30%
17) Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy gan, chọn câu sai:
 Giảm liểu thuốc chuyển hóa qua gan dựa vào thông số độ
lọc cầu thận
18) Điều kiện tiên quyết trong sử dụng thuốc hợp lý là
 Trình độ chuyên môn của bác sĩ, dược sĩ lâm sàng
19) Bước 2 trong phác đồ điều trị tốt là
 Mục tiêu điều trị
20) Mục tiêu của môn học dược lâm sàng là:
 Sử dụng thuốc hợp lý
21) Thể tích phân bố của thuốc:
 Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước của thuốc
22) Bệnh nhân đang trong tình trạng tăng huyết áp cấp cứu (&gt;
180/110), tiêu chuẩn chọn thuốc cấp cứu tại nhà:
 Hiệu quả và tiện dụng
23) Ba đối tượng liên quan đến sử dụng thuốc hợp lý là, ngoại
HHT 156
trừ:
 Y tá
24) Nhiệm vụ lựa chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị là
của:
 Bác sĩ

25) Một bệnh nhân suy thận dùng vancomycin có hệ số hiệu


chỉnh liều là 4, liều thường dùng của vancomycin là
500mg, cứ 6 giờ/lần tiêm tĩnh mạch chậm. Liều mới hiệu
chỉnh lại ở bệnh nhân này là:
 500mg, mỗi 24 giờ/lần
26) Bước 4 trong thiết lập phác đồ điều trị tốt là:
 Thiết lập phác đồ điều trị
27) Điều kiện tiên quyết trong sử dụng thuốc hợp lý là
 Trình độ chuyên môn của bác sĩ, dược sĩ lâm sàng
28) Suy giảm chức năng gan ảnh hưởng đến:
 Chuyển hóa, bài tiết mật, tạo protei
29) Tương tác giữa erythromycin với terfenadin gây hậu quả:
Select one:
 Xoắn đỉnh @
30) ADR nào sau đây thuộc typ B: Select one:
 Penicillin gây hội chứng Steven-Johnson @
31) 3 nhóm nguyên nhân gây ra ADR: Select one:
 Bào chế, dược động học, dược lực học@
32) Tần suất xuất hiện ADR thiếu máu bất sản do
cloramphenicol ở nữ so với nam giới:
HHT 157
 Nữ nhiều gấp 2 lần nam@
33) Sinh khả dụng của sulfasalazine phụ thuộc: Select one:
 Hệ vi khuẩn đường ruột @
 Bệnh nhân nữ, 65 tuổi, cao 1m61, nặng 49kg. Nồng độ
creatinin trong huyết tương là 19 mg/L. Cho hệ số thanh
thải Creatinin của người bình thường là 90 ml/p. Bệnh
nhân được chỉ định dùng một thuốc có tỉ lệ thải trừ qua
thận ở dạng còn hoạt tính là 70%. Tính hệ số thanh thải
creatinin của bệnh nhân: 22,8 ml/p@
34) Xác định chỉ số sinh khả dụng (F) của thuốc thử nghiệm:
AUC của viên nén 300mg đường uống: 50 mg.h/L. AUC
của dung dịch tiêm TM 100mg: 30 mg.h/L.
 0,55@
35) Phân loại ADR theo mức độ nặng gây ra, mức độ cần thay
đổi trong điều trị, cần điều trị đặc hiệu hoặc kéo dài thời
gian viện &gt; ngày xếp loại: Select one:
 Trung bình@
36) Tương tác giữa penicilin G và probenecid: Select one:
 Cạnh tranh chất mang thải trừ, tăng T1/2 của penicilin G@
37) Khi dùng tartrazin làm tá dược thuốc, thành phần này có
thể gây ra ADR là:
 Phản ứng phản vệ@
38) Đặc điểm của dị ứng thuốc, ngoại trừ: Select one:
 Phụ thuộc liều@
39) Dùng paracetamol cho người nghiện rượu cần lưu ý: Select
one:
HHT 158
 Rượu cảm ứng enzym gan làm tăng chuyển hóa
paracetamol@
40) Thể tích phân bố của thuốc: Select one
 Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước của thuốc @
 Wafarin là một thuốc có tỷ lệ liên kết với protein huyết
tương cao, do đó dùng Wafarin dễ bị quá liều ở những đối
tượng nào sau đây, ngoại trừ: Tiền sử dị ứng với
ampicilin@
41) Thuốc không được dùng khi điều trị tiêu chảy cho trẻ em
dưới 6 tuổi:
 Diphenoxylate@

42) Phản ứng dị ứng typ III xảy ra thông qua thành phần nào:
 IgG@
43) Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua
thận:
 1 – fe x (1 - R_F)@
44) Bước đầu tiên khi xử trí sốc phản vệ:
 Phục hồi chức năng sống
45) Thời điểm uống kháng histamin H2 khi nào là hợp lý
 buổi tối
46) Trong điều trị dị ứng thuốc, thuốc kháng Histamin H1 có
tác dụng tốt nhất trong phản ứng:
 Phù nề, ngứa
47) Phân loại dị ứng thuốc theo tốc độ xuất hiện phản ứng,
phản ứng dị ứng bán cấp xảy ra:
HHT 159
 Trong vòng 24h
48) Sulcrafat (kaolin, smecta) dùng chung với thuốc khác có
thể làm giảm hấp thu một số thuốc như:
 Tạo lớp ngăn cơ học
49) Chọn câu sai về chỉ số sinh khả dụng thuốc
 Do thuốc được hấp thu vào máu trước khi qua gan nên
chuyển hóa tại gan không làm ảnh hưởng sinh khả dụng
50) Thuốc dễ tạo phức chelat với ion kim loại như Al3+,
Ca2+,…
 KS nhóm tetracycline,flouroquinolon
51) Thể tích phân bố của thuốc
 Phụ thuộc hệ số phân bố lipid/nước của thuốc
52) Trong xử lý cơn đau thắt ngực tiêu chuẩn quan trọng nhất

 Hiệu quả
53) Kỹ năng mà DSLS cần có, ngoại trừ:
 Lựa chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị
54) Phản ứng cấp tính của dị ứng thuốc xảy ra trong:
 1h
55) Mục tiêu của môn học DLS là
 Sử dụng thuốc hợp lý
56) Các tương tác thuốc xảy ra trên cùng 1 receptor thường
ứng dụng để
 GIẢI ĐỘC
57) Cặp thuốc nào sau đay cần phải tránh phối hợp
 Erythromycin và Lincomycin, propranolol và isoprenalin
HHT 160
58) Rào cản chính đi với miễn dịch gây bệnh xâm nhập qua
các màng nhày là gì:
 IgM
59) Truyền nhầm nhóm máu gây vỡ tế bào máu, phản ứng dị
ứng trên thuộc type nào
 II
60) Bước 2 trong thiết lập phác đồ điều trị tốt là
 Mục tiêu điều trị
61) Cơ chế của corticoid trong điều trị dị ứng thuốc
 ức chế miễn dịch, ngừa phản ứng quá mẫn
62) suy giảm chức năng gan ảnh hưởng đến:
 Chuyển hóa, bài tiết mật, tạo protein
63) Phân loại dị ứng theo tốc độ xuất hiện phản ứng, các phản
ứng bán cấp là:
 Mất bạch cầu
64) Cimetidin làm giảm hấp thu sắt theo cơ chế:
 Làm giảm pH dạ dày
65) Bệnh nhân đang trong tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
(&gt;180/110), tiêu chuẩn chọn thuốc cấp cứu tại nhà:
 Hiệu quả và tiện dụng

66) Phenylephrine không nên dùng chung với thuốc nào


 IMAO
67) Cholestyramin dùng chung với các thuốc khác có thể làm
giảm hấp thu một số thuốc ví dụ digoxin do
 Tạo phức
HHT 161
68) Tương tác giữa miconazol với methotrexat gây hậu quả
 ức chế tủy xương
69) đối tượng có tốc độ acetyl hóa chậm
 đa số người châu á
70) tần suất xuất hiện ADR của phenylbutazon ở nữ so với
nam giới
 nữ nhiều gấp 2 lần nam
71) đường dùng của noradrenalin trong cấp cứu sốc phản vệ
 truyền iv
72) tetracycline ở nhiệt độ cao có thể phân hủy tạo thành các
tạp chất gây ra ADR là
 hội chứng fanconi
73) thuốc dùng để giải độc sắt
 deferoxamin
74) thuốc có khả năng đẩy các thuốc khác ra khỏi protein huyết
tương
 phenyl butazon
75) vai trò của corticoid trong điều trị sốc phản vệ
 ngừa phản ứng quá mẫn
76) một thuốc có thể tích phân bố là 15L, SKD tuyệt đối là
75%, tính nồng độ thuốc trong huyết tương nếu có tác
dụng liều 600mg
 30mg/L
77) Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy gan, chọn câu sai
 Giảm liều thuốc chuyển hóa qua gan dựa vào thông số độ
lọc cầu thận
HHT 162
78) Dinh dưỡng cho trẻ bị tiêu chảy cần bổ sung dd ntn
 Không giảm bú sữa mẹ
79) Khi cấp cứu NMCT cấp tại nhà, ưu tiên mục tiêu nào của
sử dụng thuốc hợp lý
 Hiệu quả và an toàn
80) ADR gây ra do thay đổi tỷ lệ liên kết của thuốc với huyết
tương thuộc loại nguyên nhân nào
 Thay đổi dược động học – quá trình phân bố
81) Vì sao kháng sinh là nhóm có tỷ lệ dị ứng cao nhất
 Có tính kháng nguyên cao
82) Thuốc nào sau đây không nên dùng chung với kháng sinh
phổ rộng
 Sulfasalazin
83) Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của
 Carbamazepin
84) ứng dụng của thể tích phân bố
 Tính toán liều dùng
85) Hậu quả của phản ứng dị ứng typ II
 Tán huyết
86) Khi chức năng thận suy giảm, các thuốc thải trừ qua thận
sẽ …thải trừ, …T1/2:
 Giảm, tăng
87) AUC giúp đánh giá:
 Chất lượng của dạng bào chế
88) Vai trò của dược sĩ lâm sàng thể hiện chủ yếu ở đâu trong
quá trình điều trị:
HHT 163
 Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử dụng thuốc và theo dõi điều trị
89) Viêm da do tiếp xúc lâu ngày với vòng bạc đeo tay, phản
ứng dị ứng trên thuộc tuýp

 IV
90) Để kiểm tra xem người nghe đã hiểu những gì dược sĩ lâm
sàng hướng dẫn chưa cần?
 Bắt họ nhắc lại
91) Đặc điểm của dị ứng thuốc, ngoại trừ:
 Phụ thuộc liều
92) Phản ứng nào sau đây không phải là dị ứng typ I:
 Sốc phản vệ
93) Một bệnh nhân suy thận dùng vancomycin có hệ số hiệu
chỉnh liều là 4, liều thường dùng của vancomycin là
500mg, cứ 6 giờ/lần tiêm tĩnh mạch chậm. Liều mới hiệu
chỉnh lại ở bệnh nhân này là:
 500mg, mỗi 24 giờ/lần
94) Phân loại dị ứng theo tốc độ xuất hiện phản ứng, các phản
ứng bán cấp là:
 Mất bạch cầu
95) Ở người xơ gan, thể tích phân bố thuốc tan nhiều trong
nước:
 Tăng
96) Hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại trừ:
 Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
97) Vì sao kháng sinh dễ xảy ra dị ứng thuốc:
HHT 164
 Có tính kháng nguyên
98) Phân loại dị ứng thuốc theo tốc độ xuất hiện phản ứng,
phản ứng dị ứng bán cấp xảy ra:
 Trong vòng 24 giờ
99) Tỷ lệ dị ứng thuốc xảy ra cao nhất ở đâu:
 Tại bệnh viện
100) Ý nghĩa cuả thể tích phân bố
 Ước đoán nồng độ thuốc đạt được trong huyết tương
101) Adrenalin
 Tác động lên của thụ thể beta tim và alpha trên mạch
102) Đường dùng sử dụng cho andrenalin trong điều trị dị ứng
thuốc, ngoại trừ:
 I.D
103) Viêm da do tiếp xúc lâu ngày với vòng bạc đeo tay, phản
ứng dị ứng trên thuộc type
 IV
104) Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai:
 Tăng khả năng chuyển hóa thuốc
105) Tế bào mast có khả năng phóng thích chất gì:
 Histamin
106) Tiêu chuẩn để lựa chọn thuốc hợp lý là, ngoại trừ
 Phổ biến
107) Biến đổi suy giảm chức năng gan:
 Rối loạn bài tiết mật
108) Điều kiện tiên quyết trong sử dụng thuốc hợp lý là:
 Trình độ chuyên môn của bác sĩ, dược sĩ lâm sàng
HHT 165
109) Trong cấp cứu sốc phản vệ, không dùng noradrenalin
đường tiêm bắp do:
 Gây hoại tử nơi tiêm
110) Các dịch có thể dùng truyền trong hồi sức tim mạch khi xử
trí sốc phản vệ:
 Ringer Lactat, NaCl 0.9%
111) Hiệu chỉnh liều ở người suy gan, ngoại trừ:
 Nới rộng khoảng cách đưa thuốc
112) Sử dụng thuốc đối với đối tượng bị suy gan, chọn câu sai:
 Giảm liều thuốc chuyển hóa qua gan dựa vào thông số độ
lọc cầu thận

113) Tiêu chuẩn chọn lựa thuốc hợp lý được đánh giá cao trong
mọi trường hợp
 Hiệu quả
114) Nhiệm vụ lựa chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị là
của:
 Bác sĩ
115) Phản ứng nào sau đây không phải là dị ứng type III:
 Viêm dạ dày
116) Thuốc nào sau đây có t1/2 không đổi khi suy chức năng
thận:
 Chuyển hóa 100% qua gan
117) Hai nội dung cần trong hướng dẫn điều trị của dược sĩ lâm
sàng là:
 Hướng dẫn dùng thuốc và theo dõi điều trị
HHT 166
118) 2 chế phẩm cùng hoạt chất, cùng liều dùng, cùng đường
đưa thuốc được coi là:
 Tương đương sinh học
119) Nhóm thuốc nào dễ xảy ra dị ứng thuốc nhất:
 Kháng sinh
120) Khả năng khuếch tán của một thuốc nào đó vào tổ chức
của cơ thể là thông số dược động học
 Thể tích phân bố
121) Thuốc có t1/2 khong đổi khi suy chức năng thận:
 Chuyển hóa 100% qua gan
122) Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai:
 Tăng khả năng chuyển hóa thuốc
123) Nói về các chỉ tiêu kê đơn, chọn câu sai
 Thuốc dạng tiêm khoảng 30%
124) Bước số 4 trong phác đồ điều trị là:
 thiết lập
125) Chọn câu sai về chỉ số SKD của thuốc:
 do thuốc được hấp thu vào máu trước khi qua gan nên
chuyển hóa tại gan không làm ảnh hưởng SKD
126) Ba đối tượng liên quan đến sử dụng thuốc hợp lý ngoại trừ:
 y tá
127) Để tính SKD của thuốc người ta dựa vào:
 AUC
128) Để kiểm tra xem người nghe đã hiểu những gì DSLS
hướng dẫn chưa cần:
 bắt họ nhắc lại
HHT 167
129) Hướng dẫn dùng thuốc là DSLS ngoại trừ:
 thiết lập chế độ điều trị bằng thuốc cho bệnh nhân
130) Hai nội dung cần trong hướng dẫn điều trị của DSLS là:
 hướng dẫn dùng thuốc và theo dõi điều trị
131) Ý nghĩa của thể tích phân bố:
 ước đoán nồng độ đạt được trong huyết tương
132) Điều kiện tiên quyết trong sử dụng thuốc hợp lý là:
 trình độ chuyên môn của bác sĩ, DSLS
133) Một bệnh nhân dùng vancomycin có hệ số chỉnh liều là 4,
liều thường dùng của vancomycin là 500mg, cứ 6h/lần
tiêm tĩnh mạch chậm. liều mới hiệu chỉnh lại ở bệnh nhân
này là:
 500mg mỗi 24h/lần
134) Bệnh nhân đang trong tình trạng THA cấp cứu(&gt;180/110),
tiêu chuẩn chọn thuốc cấp cứu tại nhà:
 Hiệu quả và tiện dụng
135) Nhiệm vụ lựa chọn thuốc để thiết lập phác đồ điều trị là
của:
 bác sĩ
136) Trong bệnh nhân xơ gan, Vd tăng là do:

 giảm albumin làm tăng tỉ lệ thuốc tự do


137) Phản ứng không phải dị ứng typI:
 chàm hóa
 Phản ứng do phức hợp kháng nguyên – kháng thể là phản
ứng qua trung gian:
HHT 168
 IgG
138) Dị ứng thuốc là phản ứng xảy ra thông qua:
 hệ miễn dịch
139) Thể tích phân bố giúp tính:
 Liều lượng thuốc cần đưa
140) Css đạt được khi dùng đường truyền gián đoạn là:
 5 T1/2
141) Nguyên tắc xử trí sốc phản vệ, các biện pháp ngăn cản sự
thâm nhập của kháng nguyên, ngoại trừ:
 Tiêm corticoid chỗ tiêm thuốc
142) Chọn câu sai về chỉ số sinh khả dụng của thuốc:
 Do thuốc được hấp thu vào máu trước khi qua gan nên
chuyển hóa tại gan không làm ảnh hưởng sinh khả dụng
143) Thuốc chủ lực trong phục hồi hô hấp khi xử trí sốc phản
vệ:
 Adrenalin
144) Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai:
 Tăng khả năng chuyển hóa thuốc
145) Tiêu chuẩn lựa chọn thuốc hợp lý được đánh giá cao trong
mọi trường hơp
 Hiệu quả
146) Trong dị ứng thuốc, thuốc đóng vai trò là:
 Kháng nguyên
147) Căn cứ vào tốc độ xuất hiện phản ứng dị ứng, người ta
phân ra làm mấy loại:
3
HHT 169
1) Phản ứng nào sau đây không phải là dị ứng typ 1: chàm hóa
2) Cholestyramin dùng chung với các thuốc khác có thể làm
giảm hấp thu một số thuốc ví dụ như digoxin do: tạo phức
3) Trong dị ứng thuốc, thuốc đóng vai trò là: kháng nguyên,
hapten, không phải do bản thân thuốc gây ra
4) Nguyên tắc xử trí sốc phản vệ, các biện pháp ngăn cản sự
thâm nhập của kháng nguyên, ngoại trừ: tiêm corticoid chỗ
tiêm thuốc
5) Non-adrenalin trong điều trị dị ứng thuốc được dùng theo
đường: IV
6) Ý nghĩa của thể tích phân bố: ước đoán nồng độ thuốc đạt
được trong huyết tương
7) Omeprazol làm giảm hấp thu Griseofulvin theo cơ chế: làm
tăng pH dạ dày
8) Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị dị ứng tup 4:
glucocorticoid
9) Không nên phối hợp 2 thuốc furrosemid và gentamicin: cùng
dộc tính trên thận
10) Phản ứng typ mấy xảy ra chậm nhất: 4
11) Cặp thuốc nào sau đây cần tránh phối hợp: erythromycin
và licomycin, propranolol và isoprenalin
12) Phản ứng do phức hợp kháng nguyên- kháng thể là phản
ứng qua trung gian: IgG
13) Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị dị ứng typ IV: kháng
sinh
14) Các dịch có thể dùng truyền trong hồi sức tim mạch khi xử
HHT 170
trí sốc phản vệ: NaCl 0,9% Ringer Lactat, albumin 5%
15) Tương tác thuốc nào sau đây dùng để giải độc: morphin và
nalorphin

16) Phối hợp thuốc lợi tiểu và thuốc chẹn b trị cao huyết áp
theo cơ chế nào: tương tác dược lục học tăng tác động trên
cùng receptor
17) Đặc diểm dị ứng thuốc, ngoại trừ: phụ thuộc liều
18) Đường dùng sử dụng cho adrenalin trong điều trị dị ứng
thuốc, ngoại trừ: ID
19) Rào cản chính đi với miễn dịch gây bệnh xâm nhập qua
các màng nhầy là loại gì: IgM
20) Dị ứng thuốc là phản ứng xảy ra thông qua: hệ miễn dịch
21) Phản ứng do phức hợp kháng nguyên-kháng thể là phản
ứng qua trung gian: IgG
22) Thuốc dễ tạo chelat với ion kim loại như Al3+, Ca2+,....:
KS nhóm tetracyclin, fluoroquinolon
23) Vitamin C tạo môi trường acid ở dạ dày làm ảnh hưởng
đến, ngoại trừ: erythromycin
24) Có thể dung Nalorphin để giải độc Morphin theo cơ chế
nào: tương tác dược lực học trên cùng receptor
25) AUC giúp đánh giá: chất lượng của dạng bào chế
26) Viêm da do tiếp xúc lâu ngày với vòng bạc đeo tay, phản
ứng dị ứng trên thuộc tuýp:IV
27) Phân loại dị ứng theo tốc độ xuất hiện phản ứng, các phản
ứng bán cấp là: mất bạch cầu
HHT 171
28) Ở người xơ gan, thể tích phân bố thuốc tan nhiều trong
nước: tăng
29) Vì sao kháng sinh dễ xảy ra dị ứng thuốc: có tính kháng
nguyên
30) Phân loại dị ứng thuốc theo tốc độ xuất hiện phản ứng,
phản ứng dị ứng bán cấp xảy ra: Trong vòng 24 giờ
31) Tỷ lệ dị ứng thuốc xảy ra cao nhất ở đâu: tại bệnh viện
32) Trong điều trị di6 ứng thuốc, thuốc kháng Histamin H1 có
tác dụng tốt nhất trong phản ứng: phù nề, ngứa
33) Sulcrafat dùng chung với các thuốc khác có thể làm giảm
hấp thu một số thuốc ví dụ như digoxin, ketoconazol do:
tạo lớp ngăn cơ học
34) Phản ứng cấp tính của dị ứng thuốc xảy ra trong: 1 giờ
35) Các tương tác thuốc xảy ra trên cùng 1 receptor thường
ứng dụng để: giải dộc
36) Truyền nhầm nhóm máu gây vỡ tế bào máu, phản ứng dị
ứng trên thuộc typ nào: II
37) Cơ chế của corticoid trong điều trị dị ứng thuốc: ức chế
miễn dịch , ngừa phản ứng quá mẫn
38) Cimetidin làm giảm hấp thu sắt theo cơ chế: làm giảm pH
dạ dày
39) Tác động co mạch của nor-adrenalin so với adrenalin: Gấp
1.5 lần adrenalin
40) Thuốc antacid làm ảnh hưởng hấp thu Fe2+ do: Giảm hấp
thu
41) Trong dị ứng thuốc, thuốc đóng vai trò là: hapten
HHT 172
42) Bước 4 trong thiết lập phác đồ điều trị tốt là: thiết lập phác
đồ điều trị
1) Đối với tiêu chảy cấp ở trẻ em, mục tiêu điều trị ưu tiên là:
Bù nước
2) Thuốc có thể tích phân bố là 25L, sinh khả dụng đường uống
80%, tính liều dùng đường uống của thuốc để có nồng độ
trong huyết tương là 4 mg/L: 125 mg D = Vd x Cp x F =
25 x 40,8
3) Bệnh nhân 15t, dc cho sử dụng Amoxicillin 100 mg, đường
tĩnh mạch và sau đó đo được nồng độ thuốc trong huyết
tương 20 g/L. Thể tích phân bố là: 5 l Vd = D x F x Cp =
100 x 120 (IV ( F =1)

4) Vai trò của dược sĩ lâm sàng thể hiện chủ yếu ở đâu trong
quá trình điều trị: Tư vấn kê đơn, hướng dẫn sử dụng thuốc
và theo dõi điều trị
5) Ý nghĩa thể tích phân bố: Ước đoán nồng độ thuốc đạt được
trong huyết tương
6) Tương quan giữa thể tích phân bố, thời gian bán thải và hệ
số thanh thải: Thể tích phân bố lớn thì thời gian bán thải
tăng
7) Thời gian bán hấp thu của Methylprednisolon là 1,5 giờ, tính
hằng số tốc độ hấp thu ka: 0,462 ka =ln2t 1/2 = ln21,5
8) Độ lọc cầu thận bình thường là: 80 - 120 ml/phút
9) Công thức tính hệ số hiệu chỉnh Q của thuốc thải trừ qua
thận: Q = 1 - fe x (1 - RF)
HHT 173
10) Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai: Tăng
khả năng chuyển hóa của thuốc
11) Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc khác ra khỏi
protein huyết tương: Phenylbutazon
12) Yếu tố làm thay đổi hấp thu làm, ngoại trừ: Lưu lượng máu
qua thận
13) Thời điểm uống thuốc kháng histamine H2 khi nào là hợp
lý: Buổi tối trước khi đi ngủ
14) Phân môn Dược lâm sàng tại Đại học Y Dược TP.HCM
được thành lập vào năm nào? 1999
15) Các tiêu chuẩn để chọn thuốc hợp lý, ngoại trừ: Phối hợp
thuốc
16) Thiết lập phác đồ điều trị bao gồm: 4 bước
17) Bác sĩ cần sự tư vấn của dược sĩ lâm sàng ở giai đoạn:
Thiết lập phác đồ điều trị
18) Các chỉ tiêu về kê đơn thuốc, ngoại trừ: Thời gian trung
bình khám cho 1 bệnh nhân
chuẩn
19) Tỷ lệ thuốc thiết yếu có sẵn tại cơ sở thuộc tiêu chí nào
trong các tiêu chí quy định nhằm đảm bảo sử dụng thuốc
hợp lý: Chỉ tiêu đối với cơ sở y tế
20) Hai chế phẩm của cùng 1 hoạt chất, cùng liều dùng, cùng
đường đưa thuốc được coi là tương đương sinh học khi:
Các đại lượng F%, Tmax, Cmax giao động trong mức cho
phép từ 80-125%
21) Trường hợp thuốc uống có sinh khả dụng &lt; 50%: Khó đạt
HHT 174
yêu cầu điều trị bệnh nặng, phải tăng liều so với thuốc tiêm
22) Thuốc có EH &lt; 0,3 thì độ thanh thải gan phụ thuộc nhiều
vào:
A. Lưu lượng dòng máu qua gan B. Tỷ lệ liên kết
thuốc với protein
C. Hoạt tính của enzyme gan D. B, C đúng
23) Thể tích phân bố có các đặc điểm sau, ngoại trừ: Đơn vị
tính là ml/phút
24) Phối hợp chống chỉ định hoặc nên tránh vì dẫn đến mất tác
dụng do đẩy nhau ra khỏi receptor: Erythromycin và
Cloramphenicol
25) Khi phối hợp IMAO và SSRI sẽ dẫn đến hậu quả: Hội
chứng serotonin
26) Phối hợp Furosemid và Gentamycin làm tăng độc tính trên
thận và tai thuộc kiểu tương tác: Tương tác xảy ra do các
receptor khác nhau nhưng cùng có đích tác động
27) Tương tác dược lực học không có đặc điểm nào sau đây:
Thay đổi chuyển hóa của thuốc

28) Các tương tác xảy ra trên cùng 1 hệ thống sinh lý: Những
tương tác xảy ra tại các receptor khác nhau nhưng có cùng
đích tác động
29) Thuốc X dạng tiêm khi sử dụng liều 500 mg có AUC =
0,058 g.ph.mL-1, dạng uống khi sử dụng liều 2 g có AUC
= 150 mg.ph.mL-1. Tính sinh khả dụng của thuốc X khi
dùng đường uống?
HHT 175
D iv = 500 x 4 = 2000 mg; AUC iv = 0,058 g.ph.mL-1 x 1000
x 4 = 232 mg.ph.mL-1
D po = 2 g = 2000 mg; AUC po = 150 mg.ph.mL-1
F = AUC poAUC iv x 100 = 150232 x 100 = 64,65% ≈ 65%
30) Bộ môn dược lâm sàng đầu tiên ở VN tại: ĐH dược Hà
Nội
31) Thuốc được coi là hợp lý phải có các yêu cầu: Phù hợp với
bệnh nhân, bệnh lý
32) Nhiệm vụ của dược sĩ lâm sàng: Tư vấn bác sĩ thiết lập
phác đồ điều trị
33) Lựa chọn dùng thuốc hay không dùng thuốc thuộc bước số
mấy trong thiết lập phác đồ điều trị: 3
34) Nêu các chỉ tiêu quy định nhằm đảm bảo sử dụng thuốc
hợp lý? Hiệu quả, tiện dụng, an toàn, kinh tế
35) Tỷ lệ phần trăm số đơn có thuốc kháng sinh trong tổng số
đơn khảo sát thuộc tiêu chí nào trong các tiêu chí quy định
nhằm đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý: Chỉ tiêu về kê đơn
36) Chọn câu phát biểu sai là đại lượng AUC: Đơn vị tính là
ml/phút
37) Trường hợp thuốc uống có sinh khả dụng &gt; 50%: Có khả
năng chấp nhận được
38) Thuốc có EH &gt; 0,7 thì độ thanh thải gan phụ thuộc nhiều
vào: Lưu lượng dòng máu qua gan
39) Sự thay đổi thông số dược động học trong trường hợp bệnh
nhân suy giảm chức năng thận, ngoại trừ: T 1/2 thường
giảm
HHT 176
40) 42. Tương tác thuốc có đặc điểm nào sau đây: Xảy ra khi
nhiều thuốc sử dụng đồng thời
41) Tương tác dược lực học bao gồm:
A. Cạnh tranh vị trí tác dụng trên receptor B. Tác dụng
cùng một hệ thống sinh lý
C. Thay đổi chuyển hóa tại gan D. A,B đúng
42) Phối hợp aspirin và piroxicam làm tăng độc tính trên thận
và tai thuộc kiểu tương tác: Tương tác do phối hợp các
thuốc có cùng nhóm và cùng kiểu độc tính
43) Tương tác dùng để giải độc thuốc do tác động trên cùng
receptor: Propranolol và Isoprenalin
44) Thuốc X dạng tiêm khi sử dụng liều 500mg có AUC =
0,058 g.ph.mL-1, dạng uống khi sử dụng liều 1.5g có AUC
= 150 mg.ph.mL-1. Tính sinh khả dụng của thuốc X khi
dùng đường uống?
D iv = 500 x 3 = 1500 mg; AUC iv = 0,058 g.ph.mL-1 x 1000
x 3 = 174 mg.ph.mL-1
D po = 1,5 g = 1500 mg; AUC po = 150 mg.ph.mL-1
F = AUC poAUC iv x 100 = 150174 x 100 = 86,20%
45) Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị dị ứng type IV:
Glucocorticoid
46) Phản ứng dị ứng type III xảy ra thông qua thành phần nào:
IgG
47) Uống viên tetracyclin không nên dùng chung với: Sữa
48) Nguyên nhân gây ra ADR type B:

HHT 177
A. Vàng da ứ mật do dùng thuốc tránh thai B. Tăng nhiệt
độ cơ thể
C. Nguyên nhân về gen D. A, B, C
đúng
49) Trong xử trí sốc phản vệ, có thể dùng thuốc nào sau đây để
giãn phế quản: Aminophylin
50) PỨ cấp tính của dị ứng thuốc xảy ra trong: 1 giờ
51) Dị ứng thuốc: ADR typ B
52) Giảm chức năng của gan sẽ dẫn đến, chọn câu sai: Tăng
khả năng chuyển hóa thuốc
53) Thuốc nào sau đây có khả năng đẩy các thuốc ra khỏi
protein huyết tương: Phenylbutazon
1 /Bệnh nhân 15 tuổi, được cho sử dụng amoxcilin 100mg đường tĩnh mạch và sau đó đo
được nồng độ thuốc trong huyết tương 20g/L. Thể tích phân bố là
Select one:
a. 0,5 ml
b. 5L
c. 0,005 L
d. 0,005 ml
Question 2
Không phải ADR typ A:
Select one:
a. Chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu
b. Hạ đường huyết khi dùng thuốc điều trị đái tháo đường
c. Tụt huyết áp khi dùng thuốc điều trị tăng huyết áp
d. Sốc phản vệ

HHT 178
Question 3
Methemoglobin do di truyền do thiếu:
Select one:
a. G6PD
b. NADH diaphorase
c. NADPH diaphrase
d. NADH diaphorase, NADPH diaphrase
Question 4
Thời điểm uống thuốc kháng histamin H2 khi nào là hợp lý:
Select one:
a. Buổi sáng
b. Buổi tối trước khi đi ngủ
c. Trước khi ăn 1 giờ
d. Trong khi ăn
Question 5
Thực hiện test dung nạp glucose cần chú ý sự khác biệt kết quả ở những đối tượng
Select one:
a. Người già, người bị phẩu thuật dạ dày và hấp thu kém
b. Người bị phẩu thuật dạ dày, phụ nữ cho con bú
c. Người trên 80 tuổi và phụ nữ trong thời gian có kinh nguyệt
d. Phụ nữ trong thời gian có kinh nguyệt
Question 6
Triglycerid nguồn gốc ngoại sinh được vận chuyến bởi
Select one:
a. VLDL
b. LDL
HHT 179
c. Chylomicron
d. Lipoprotein
7/Để phát hiện các ADR tần suất 1/10000, thì số lượng bệnh nhân điều trị phải lớn hơn:
Select one:
a. 15000
b. 20000
c. 25000
d. 30000
Question 8
Độ lọc cầu thận bình thường là
Select one:
a. < 60 ml/phút
b. 80 - 120 ml/phút
c. 60 - 80 ml/phút
d. 130 ml/phút
Question 9
Ở cơ tim tồn tại những đồng phân CK- là
Select one:
a. BB
b. BB, MB
c. MB
d. MM, MB

Question 10
Fluoxetin điều trị trầm cảm được cho là ADR:
Select one:
HHT 180
a. Gây ý muốn tự tử
b. Thấp khớp
c. Suy thận
d. U não
Question 11
Chọn câu sai về mục đích của 4 thông số dược động học cơ bản
Select one:
a. Quyết định liều lượng cần đưa vào của mỗi thuốc
b. Quyết định giá thành sản phẩm
c. Khoảng cách giữa các lần đưa thuốc
d. Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân bất thường về bệnh lý, sinh lý
Question 12
Tỷ lệ giữa trị số AUC dạng đường uống so với AUC đường tĩnh mạch của hai thuốc cùng
hoạt chất, cùng hàm lượng là
Select one:
a. Sinh khả dụng
b. Diện tích dưới đường cong
c. Sinh khả dụng tuyệt đối
d. Sinh khả dụng tương đối
13/Apo B huyết tương được coi như một “chỉ điểm” cho nồng độ của
Select one:
a. LDL và HDL
b. HDL và VLDL
c. VLDL và TG
d. LDL và VLDL
Question 14

HHT 181
Clearance là thông số đặc trưng cho pha
Select one:
a. Hấp thu
b. Phân bố
c. Đào thải
d. Chuyển hóa
Question 15
Ứng dụng của dịch tế dược không bao gồm:
Select one:
a. Phân bố bệnh lý trong cộng đồng
b. ADR của thuốc
c. Kinh tế y tế
d. Hoàn thiện chính sách dược
Question 16
Mô hình không thuộc nghiên cứu quan sát mô tả:
Select one:
a. Báo cáo đơn lẻ
b. Chùm bệnh
c. Đánh giá nhu cầu cộng đồng
d. Bệnh chứng
Question 17
Huyết áp mục tiêu (mmHg) đối với bệnh thận mạn tính là:
Select one:
a. <120/80
b. <130/80
c. <140/80
HHT 182
d. <140/90
Question 18
Năm 1950, phát hiện được ADR của cloramphenicol:
Select one:
a. Suy thận
b. Suy gan
c. Suy tủy
d. Quái thai
19/Cơ sở dữ liệu phong phú về tổng quan hệ thống là:
Select one:
a. www.ncbi.nml.nih.gov
b. www.g-i-n.net
c. www.wikipedia.org
d. www.cochrane.org
Question 20

Phân loại ADR theo mức độ nặng của bệnh,có mấy loại:
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Question 21
Bước thứ hai trong áp dụng EBM vào thực hành sử dụng thuốc:
Select one:
a. Tìm kiếm chứng cứ
HHT 183
b. Xây dựng câu hỏi
c. Tìm hiểu tình huống
d. Xem xét kê đơn
Question 22
Frutosamin có bản chất là
Select one:
a. Glucosamin
b. Cetoamin
c. Albumin
d. Insulin
Question 23
Peptid c là peptid liên kết giữa chuỗi A và Chuỗi B trong
Select one:
a. Insulin
b. Proinsulin
c. ADN
d. ARN
Question 24
Chất phụ có trong thuốc tiêm:
Select one:
a. Chất chống oxy hóa
b. Chất để giảm đau, chất chống oxy hóa
c. Chất sát khuẩn
d. Chất để giảm đau, chất chống oxy hóa, chất sát khuẩn
25/Trong việc giám sát sự phục hồi bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim, chủ yếu ta sử dụng
giá trị

HHT 184
Select one:
a. LDL
b. Creatine kinase
c. AST
d. Lactat dehydrogenase
Question 26

ITT trong thử nghiệm lâm sàng


Select one:
a. Phân nhóm ngẫu nhiên
b. Phân tích theo dự định điều trị
c. Làm mù nghiên cứu
d. Loại trừ bệnh nhân tử vong
Question 27
Điều trị nhiều thuốc liên quan sự phát sinh ADR, chọn câu sai:
Select one:
a. Tần suất ADR tăng lên theo cấp số cộng
b. Thay đổi sinh khả dụng của thuốc
c. Thay đổi dược lực học của thuốc
d. Tương tác thuốc là một yếu tố làm tăng ADR
Question 28
Ưu điểm của thuốc đường uống:
Select one:
a. Đường dùng thuốc đon giản
b. Thuận tiện
c. Người bệnh có thể tự dùng thuốc
HHT 185
d. Đường dùng thuốc đơn giản, thuận tiện, người bệnh có thể tự dùng thuốc
Question 29
Trong quá trình điều trị nếu HbAlc >8% thì
Select one:
a. Cần xem lại cách làm xét nghiệm
b. Cần thay đổi thuốc
c. Cần thay đổi lối sống
d. Cần thay đổi phương pháp điều trị và sử dụng thuốc
Question 30
Triglycerid nguồn gốc nội sinh được vận chuyển bởi
Select one:
a. VLDL
b. LDL
c. Chylomicron
d. Lipoprotein
31/Liệu bổ sung clopidogrel vào phác đồ chống kết tập tiểu cầu sử dụng aspirin có giúp
làm giảm tỷ lệ tử vong cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định đang sử dụng aspirin
đơn độc không? Theo mô hình PICO, I là:
Select one:
a. Bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định
b. Clopidogrel phối họp aspirin
c. Clopidogrel
d. Aspirin
Question 32
ADR typ B:
Select one:

HHT 186
a. Người Châu Á thuộc loại acetyl hóa chậm với isoniazid nên dễ dẫn đến quá liều
isoniazid
b. Người Nhật Bản và Eskimo thuộc nhóm acetyl hóa nhanh ít nguy cơ bị ADR typ A
c. Khác biệt về gen gây khác biệt về tốc độ thủy phân suxamethonium, ở các chủng tộc
khác nhau.
d. Sự liên kết của các chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc với một protein của cơ thể
Question 33
Nguyên nhân trẻ sơ sinh có nguy cơ gặp ADR hơn bệnh nhân khác:
Select one:
a. Lạm dụng thuốc
b. Thường mắc nhiều bệnh nên dễ gặp tương tác thuốc
c. Enzyme chuyển hóa thải trừ thuốc chưa đầy đủ
d. Lạm dụng thuốc, thường mắc nhiều bệnh nên dễ gặp tương tác thuốc
Question 34
Probenecid thường dùng phối hợp với penicilin G làm tăng TI/2 của penicilin G theo cơ
chế:
Select one:
a. Ức chế enzym chuyển hóa qua gan
b. Tăng hấp thu tại ruột non
c. Tăng pH nước tiểu
d. Cạnh tranh chất mang thải trừ qua thận
Question 35
Xét nghiệm HbAlc là xác định phần trăm Hemoglobin trong hồng cầu đã liên kết với
glucose nhờ quá trình
Select one:
a. Hydro hóa
b. Peptid hóa
HHT 187
c. Amin hóa
d. Glycosyl hóa
Question 36

Một chuyển hóa quan trọng trong cơ, Creatine kinase biến đổi
Select one:
a. Protein thành creatin
b. Phosphocreatine chuyển hóa vào xương
c. Phosphocreatine thành creatin
d. Creatine kinase thành transaminas
37/Không nên tiêm bắp quá bao nhiêu ml:
Select one:
a. 1
b. 2
c. 5
d. 10
Question 38
Tăng Cholesterol toàn phần (CT) và Triglycerid (TG) huyết là hai thông số chủ yếu bước
đầu thăm dò bilan lipid, khi các kết quả hai thông số vượt qua trị số bình thường, cần xét
nghiệm tiếp
Select one:
a. Liporotein và Apoliporotein
b. Apolipoprotein
c. HDL-cholesterol
d. LDL-cholesterol và HDL-cholesterol
Question 39

HHT 188
Dùng theophylin ở những người nghiện thuốc lá có thể xảy ra tương tác:
Select one:
a. Thuốc lá cảm ứng CYP làm tăng nồng độ theophylin
b. Thuốc lá ức chế CYP làm tăng nồng độ theophylin
c. Thuốc lá cảm ứng CYP làm giảm nồng độ theophylin
d. Thuốc lá ức chế CYP làm giảm nồng độ theophylin
Question 40
Nguyên nhân không thuộc về gen liên quan phản ứng bất lợi của thuốc typ B:
Select one:
a. Thiếu máu tan máu do thiếu G6PD
b. Methemoglobin máu do di truyền
c. Rối loạn chuyến hóa porphyrin
d. Tăng nhiệt độ cơ thể ác tính
Question 41

Chi phí thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm hàng hóa nào đó là loại:
Select one:
a. Biến đổi
b. Trung bình
c. Biên
d. Trực tiếp
Question 42
Định lượng microalbumin
Select one:
a. Ý nghĩa trong đánh giá hiệu quả điều trị bệnh đái tháo đường trong vòng 1-2 tháng
b. Có giá trị đánh giá hồi cứu nồng độ glucose huyết trước đó khoảng 2-3 tuần
HHT 189
c. Có tác dụng phân biệt được đái tháo đường typ1 và typ2
d. Giá trị chẩn đoán biến chứng trên thận của bệnh nhân đái tháo đường
43/Thu thập thông tin ban đầu về bệnh nhân, thuộc bước nào trong SOAP:
Select one:
a. Subjective
b. Objective
c. Assessment
d. Plan
Question 44
Chọn câu sai về ADR theo giới tính:
Select one:
a. ADR khác biệt rất lớn theo giới tính
b. Thiếu máu bất sản do chloramphenicol gặp ở phụ nữ nhiều gấp 2 lần so với ở nam giới.
c. Chứng mất bạch cầu hạt do phenylbutazon gặp ở nữ nhiều gấp 3 lần so với nam giới
d. Phụ nữ có thể nhạy cảm hơn với digoxin, heparin, captopril
Question 45
Metoclopramid làm tăng nhu động đường tiêu hóa, do đó làm .. .(1).. .hấp thu digoxin, .. .
(2).. .hấp thu cimetidin:
Select one:
a. (1)Tăng, (2)tăng
b. (1)Tăng, (2)giảm
c. (1)Giảm, (2)tăng
d. (1)Giảm, (2)giảm
Question 46
Trong một số bệnh gan mật, thông thường loại bilirubin tăng lên chủ yếu là bilirubin liên
hợp trong
Select one:
HHT 190
a. Ung thư gan
b. Bệnh viêm gan
c. Bệnh sơ gan mật
d. Hội chứng tắt mật
Question 47
Dị ứng thuốc:
Select one:
a. ADR typ A
b. ADR typ B
c. Không phải là 1 ADR
d. Phần lớn là ADR typ B
Question 48

Thời kỳ độc tính thuốc là cao nhất:


Select one:
a. Kéo dài 17 ngày sau khi trứng được thụ tinh
b. Từ khoảng ngày 18 tới ngày 56
c. 8-9 tuần
d. Từ 8-9 tuần tới lúc sinh
49/Nguyên nhân gây ra ADR typ A:
Select one:
a. Tăng độ nhạy cảm với thụ thể
b. Cơ chế điều hòa sinh lý
c. Nguyên nhân về gen
d. Tăng độ nhạy cảm với thụ thể, cơ chế điều hòa sinh lý
Question 50
HHT 191
Nghiên cứu thử nghiệm nào không có nhóm đối chứng:
Select one:
a. Can thiệp trước sau
b. RCT
c. Can thiệp so sánh 2 nhóm
d. Không có nghiên cứu nào
Question 51
Uống viên sắt bổ sung điều trị bệnh lý thiếu máu không nên uống chung với:
Select one:
a. Vitamin C
b. Nước lọc
c. Nước cam
d. Omeprazol
Question 52
Câu hỏi để đánh giá nội kiểm chứng cứ y văn không gồm:
Select one:
a. Đối tượng nghiên cứu được phân nhóm ngẫu nhiên không
b. Nghiên cứu có thực hiện mù đôi không
c. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu có giống bệnh nhân không
d. Nghiên cứu phân tích kết quả như thế
Question 53
Để đánh giá được mức độ phục hồi của tụy và hiệu quả điều trị, ta dùng định lượng
Select one:
a. Định lượng HbAlC
b. Định lượng Fructosamin
c. Định lượng Peptid c
HHT 192
d. Định lượng Microalbumin
Question 54
Frutosamin là sản phẩm của sự glycosyl hóa giữa glucose với
Select one:
a. Cetoamin
b. Hemoglobin
c. Proinsulin
d. Albumin
55/Thuốc qua được rau thai:
Select one:
a. Insulin
b. Thiopental
c. Erythromycin
d. Heparin
Question 56
Đối tượng hướng tới của một nghiên cứu kinh tế dược nhằm giảm chi phí thuốc trong
phác đồ điều trị:
Select one:
a. Xã hội
b. Người bệnh
c. Nhân viên y tế
d. Cơ quan quản lý y tế
Question 57
Để đề phòng bệnh tim mạch, các đối tượng có nguycơ cao(như trẻ em và thanh thiếu niên
có cha mẹ hoặc họ hàng gần bị đột tử trước 60 tuổi và có cha mẹ có tiền sử bị tăng
cholesterol huyết trên 300mg/dl) cần được thực hiện xét nghiệm
Select one:
HHT 193
a. Triglycerid
b. Cholesterol toàn phần
c. Lipoprotein
d. Apolipoprotein
Question 58
Các chỉ sổ lipid máu không bị ảnh hưởng bởi vì
Select one:
a. Tuổi
b. Giới
c. Sử dụng Oestrogen
d. Ăn chay
Question 59
Định lượng Peptid C
Select one:
a. Ý nghĩa trong đánh giá hiệu quả điều trị bệnh đái tháo đường trong vòng 1 -2 tháng
b. Có giá trị đánh giá hồi cứu nồng độ glucose huyết trước đó khoảng 2-3 tuần
c. Có tác dụng phân biệt được đái tháo đường typ1 và typ2
d. Giá trị chẩn đoán biến chứng trên thận của bệnh nhân đái tháo đường
Question 60
Định lượng HbAlc
Select one:
a. Ý nghĩa trong đánh giá hiệu quả điều trị bệnh đái tháo đường trong vòng 1-2 tháng
b. Có giá trị đánh giá hồi cứu nồng độ glucose huyết trước đó khoảng 2-3 tuần
c. Có tác dụng phân biệt được đái tháo đường typ1 và typ2
d. Giá trị chẩn đoán biến chứng trên thận của bệnh nhân đái tháo đường

HHT 194
HHT 195

You might also like