Professional Documents
Culture Documents
TN Hóa Dư c2
TN Hóa Dư c2
B. PP đo huỳnh quang
D. PP so màu với
C. Phổ UV
C. Phổ UV
D. HPLC
A.Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. NaHCO3
D. Sulcrafat
C. Phổ UV
D. Diazo hóa
8. Nhóm cấu trúc của thuốc ACEIs có tác dụng khóa thành phần của men chuyển
A.–SH
B. –COOH
C. –NH-
D.-
C=O
9. Propranolol được định lượng theo phương pháp
A.Đo phổ UV
B. Đo phổ UV
D. Diazo hóa
A.Vàng→Tím→Xanh lơ
B. Đỏ→Xanh lơ→Cam
C.Đỏ→Tím→Xanh lơ
D. Vàng→Đỏ→Tím
32. Phản ứng màu với SbCl3 trong cloroform của vitamin là do
D. Gốc R
33. Nhóm –OH ở vị trí của vitamin E có thể cho phản ứng
A.Oxy hóa
B. Khử hóa
C.Ete hóa
D. Carr và Price
A.Nhân chroman
D. Oxy ở vị trí 1
105. tác dụng phuju của thuốc ức chế men chuyển: Gây ho
106. các thuốc hạ huyết áp và cơ chế tác dụng tương ứng: Methyldopa-kìm giao cảm
107. đặc điểm cần chú ý nhất trong cấu trúc của amiodaron: trong phân tử có
nhiều I
108. Quinidin khác quinine ở nhóm: OH
110. tác dụng phụ thường gặp của quinidine là: Nhức đầu
111. nguyên liệu điều chế isosorbid dinitrat: Sorbitol, H2SO4, HNO3
112. tác dụng phụ các thuốc chống đau thắt ngực nitrat hữu cơ: Gây nhức đầu
113. thời gian xuất hiện tác dụng các chế phẩm nitroglycerin theo thứ tự từ
nhanh tới chậm: tiêm>dưới lưỡi>viên>qua da
114. các thuốc giãn mạch vành có tác dụng: Hoạt hóa Guanylcyclase gây giãn
mạch
115. Trimetazidin có tÁc dụng: điều chỉnh quá trình chuyển hóa năng lượng cơ tim
116. Tác tác động ức chế kết tập tiểu cầu của aspirin là do cơ chế: Ức chế
cyclooxygenase
117. nguyên nhất chứng thiếu máu tiêu huyết là do thiếu: Vitamin E
118. có thể định lượng vitamin B1 sau khi chuyển thành thiocrom bằng cách: đo
huỳnh quang
118. dug dịch vitamin B12 được dùng để chuẩn máy: Đo phổ UV
119. có thể dùng phản ứng tạo thiocrom để định lượng Vitamin B1 không: được,
bằng cách đo cường độ huỳnh quang
120. có thể dùng pyridin để làm dung môi trong định lượng vitamin B6: được, vì
pyridin cũng làm tăng tính kiềm của vitamin b6
121. vitamin A dạng acid được chỉ định trong trường hợp: Mụn trứng cá
123. kết hợp cải thiện tình trạng thiếu máu: Fe-Cu
124. khoáng chất nào sau đây ảnh hưởng đến sự co giật của cơ: K, Ca
125. khoáng chất có khả năng chống oxy hóa, thường được phối hợp với
vitamin C và E : SE
127. chất tạo thuận lợi cho hấp thu của chất sắT: Acid ascorbic
129. vitamin nào sau đây có dẫn chất( vecto), hiệp đồng cộng với cho MG++:
VITAMIN b6
130. KHOÁNG chất nào sau đây có vai trò trong sự chuyển hóa glucosid thành
phần của insulin: ZN
131. vai trò của kẽm trong cơ thể: tất cẩ đúng
132. bản chất của các halogen gắn vào thuốc mê: iod chỉ có tác dụng sát trùng
134. tính chất không đúng với halothan: gây cháy nổ nguy hiểm
135. các thuốc gây mê bay hơi có thể định lượng bằng phương pháp: sắc ký khí
137. phương pháp được áp dụng định lượng cafein nguyên liệu: phương pháp
chuẩn độ iod
138. phát biểu đúng với tác dụng dược lý(xếp theo chiều giảm dần) của các dẫn chất
xan thin: - giãn phế quản: theophylline>theobromin>cafein
- kích thích TKTU: cafein>theophylline>theobromin
138. cấu trúc xương sống giảm đau của các chất tương tự morphin cần phải có: N
bậc III với các nhóm thế trên N phải nhỏ
Nguyên tử trung tâm C* phải là cacbon không nối với H
139. tác dụng giảm đau sẽ mạnh nhất khi: có nhóm fenyl nối với C*và chuỗi 2C nối C
và N
140. methyl hóa morphin sẽ tạo dẫn chất: Codein
_giảm lo lắng, căng thẳng tạm thời hay mạn tính do dối loạn thần kinh trung ương
_khi dùng liều cao có thể ức chế hô hấp dẫn đến tử vong
142. đặc điểm chung giữa 2 nhóm thuốc : nhóm an thần và giải lo và nhóm gây ngủ:
- Liều thấp có tác dụng an thần giải lo, liều cao hơn gây ngủ
143. phân loại dựa vào cấu trúc an thần giải lo:
146. tác dụng với Zn và gây thiếu Zn là tác dụng phụ của thuốc: Ức chế men
chuyển
147. cơ chế tác dụng của nhóm chẹn benta: Giảm hoạt động hệ giao cảm
149. thuốc tác động thần kinh trung ương ưu tiên vỏ não: Niketamid
200.
161. Tương tác quan trọng nhất của quinolon với ADN-gyrase để kháng
sinh này có tác dụng
162. ->Nhóm COOH tạo liên kết ion với các acid amin của thụ thể
163. Spiramycin là kháng sinh thuộc họ macrolid nhưng thời gian bán thải
dài hơn so với erythromycin nguyên nhân->Ko có nhóm OH tại C7
164. Giá trị T1/2 thường được áp dụng để tính->Số lần dùng thuốc trong
một ngày
165. Sulfamethoxazole phối hợp với trimethoprim để-> Giảm độc
tính Các sulfamid có tác dụng kéo dài nhờ->Liên kết mạnh vs
protein
166. Các cyclin tạo phức chelat với ion kim loại đa hóa trị là do->Các
cặp ceto enol Vinh
167. Kháng sinh dùng dự trữ trong điều trị Pseudomonas aeruginosa-
168. >Aztreonam
169. Đặc điểm của acid clavulanic->Chất ức chế penicillinase ko thuận
nghịch Các penicillin được bản quản tốt nhất ở PH->5,5-7
170. Có thể định lượng các penicillin sau khi thủy phân trong kiềm bằng-
>pp iod hoặc Hg II nitrat(Oxh-khử)
171. Kháng sinh có cấu trúc monobactam->Aztreonam
172. Kháng sinh có cấu trúc sau do độc tính cao nên không sử dụng bằng
đường tiêm->Neomycin
173. Nhóm chức không thể thay đổi trên phân tử các kháng sinh quinolon-
174. >C=O ở vị trí 4
175. Azithromycin là dẫn xuất của erythromycin trong đó có sự khác biệt -
176. >Vòng lacton mở rộng thành 15 ngtu vs sự gia tăng 1 nguyên tử
N Phương pháp chính xác nhất để định lượng hoạt lực kháng sinh
nhóm beta lactam->Vi sinh vạt
177. Nhóm cấu trúc cần phải lưu ý khi sử dụng cefazolin->Vòng tetrazol
178. Cho cấu trúc của cephalexin như sau.Chọn phát biểu sai->Là dẫn
xuất của 7ACA
179. Vì sao acid clavulanic hay sulbactam có hoạt tính kháng sinh rất
yếu->Ko có amid ngoại vòng
180. Đối với các kháng sinh beta lactam các yếu tố cấu trúc nào sau đây
luôn luôn không thể thiếu cho hoạt tính kháng khuẩn->1,2,3,4,5
1. Propanolol được phân loại theo cấu trúc
a. Aryloxypropanolamin
201.
b. Aryloxybutanolamin
c. Phenylethanolamin
d. Diphenylalkylamin
2. Nitroglycerin khi vào cơ thể được thủy phân tạo gốc nitrat, được chỉ định trong trường hợp tăng
huyết áp do có tác động
a. Giãn mạch
b. Co mạch
c. Lợi tiểu
d. Chậm nhịp tim
3. Nguyên liệu điều chế propanolol đi từ
a. L-prolin
b. 2-nitrobenzaldehyd
c. Natri naphthalen-1-oleat
d. Acid 2-methyl arylic
4. Verapamil được phân loại thuộc nhóm cấu trúc nào dưới đây
a. Diphenylalkylamin
b. Phenylethanolamin
c. Benzothiazepin
d. Dihydropyridin
5. Chọn một câu đúng
a. Huyết áp của bệnh nhân nên được hạ một cách từ từ xuống huyết áp mục tiêu
b. Không nên phối hợp các thuốc hạ huyết áp khác nhau
c. Dùng thuốc điều trị tăng huyết áp trong thời gian ngắn để giảm tác dụng phụ
d. Ngừng thuốc ngay khi huyết áp đã hạ
6. Tạo phức với Zn gây sự thiếu Zn là tác dụng phụ của thuốc
Peridopril
7. Propanolol được định lượng theo phương pháp
Đo phổ UV
8. Thuốc được chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp có kèm triệu chứng cường giao cảm
a. Chẹn beta
b. Chẹn alpha
c. Chẹn natri
d. Chẹn calci
9. Thuốc điều trị đau thắt ngực sử dụng dạng viên ngậm dưới lưỡi
a. Nitroglycerin
b. Bisoprolol
c. Natri nitrit
d. Trimetazidin
202.
10. Captopril có thể định tính bằng phản ứng với Natrinitropussid nhờ cấu trúc
a. -COOH
b. O
c. SH
d. N bậc 3
e. -C
11. Phản ứng đặc trưng của quinidin
a. Phản ứng tạo acrolein
b. Thaleo-erythroquinin
c. Dragendoff
d. Diazo hóa
12. Valsartan có tác dụng chẹn thụ thể angiotensin II nhờ nhóm cấu trúc
a. Amid
b. Carboxy
c. Các alkyl
d. Benzen
13. Những nhóm thuốc được phối hợp với nhau trong điều trị tăng huyết áp
a. Lisinopril, valsartan
b. Amlodipin, hydroclorothiazid
c. Lisinopril, atenolol
d. Valsartan, aliskiren
14. Thuốc phối hợp với lợi tiểu làm giảm rối loạn K huyết
a. ACEI
b. Chẹn alpha
c. Chẹn calci
d. Chẹn beta
15. Nifedipin được định lượng theo phương pháp
a. Phương pháp Ag
b. Phép đo brom
c. Phương pháp oxy hóa - khử
d. A-b môi trường nước
16. Cơ chế tác dụng của Quinidin sulfat : 1. Tác động trên quá trình vận chuyển tích cực các
ion qua màng tế bào ; 2. Làm tăng tính thấm của màng tế bào ; 3. Quinidin tích điện dương ; 4. Tạo
màng nước trên màng tế bào
a. 2,3,4
b. 1,2,4
c. 1,2,3
d. 1,3,4
17. Thuốc thử định tính propranolol
a. Natri nitroprusid
b. FeCl3
c. Marquis
d. HgCl2
203.
18.Đặc điểm của Quinidin sulfat : 1. Điều chế từ quinin; 2. Trong dung dịch H2SO4 cho huỳnh
quang xanh; 3. Cho phản ứng thaleo-erythroquinin; 4. Định lượng bằng phương pháp oxy hóa – khử
a. 1,2,4
b. 1,2,3
c. 1,3,4
d. 2,3,4
19.Amlodipin được phân loại thuộc nhóm cấu trúc nào dưới đây
a. Benzothiazepin
b. Dihydropyridin
c. Diphenylalkylamin
d. Phenylethanolamin
20.Propanolol được định lượng theo phương pháp
a. Phương pháp oxy hóa – khử
b. Acid – base môi trường khan
c. Phương pháp iodid – iodat
d. Đo phổ UV
21.Propanolol có tác dụng do
a. Cấu trúc phù hợp với receptor kinase II
b. Cấu trúc giống catecholamin
c. Cấu trúc phù hợp với receptor angiotensin II
d. Cấu trúc phù hợp với receptor beta adrenergic
22.Trimetazidin được định lượng bằng phương pháp
a. Phép đo brom
b. Phương pháp Ag
c. Phép đo nitrit
d. Oxy hóa – khử
23.Cơ chế tác dụng của nhóm chẹn beta
a. Giảm hoạt hệ giao cảm
b. Giảm thể tích tuần hoàn
c. Giãn mạch
d. Tăng hoạt hệ gia cảm
24.Thuốc chẹn beta dễ gây ra hiện tượng nẩy bật nhất khi ngừng thuốc đột ngột
a. Esmolol
b. Pidolol
c. Metoprolol
d. Propanolol
25.Phát biểu đúng về vai trò của các nhóm cấu trúc trong phân tử nifedipin
a. Br có thể thế vào vị trí para, ứng dụng trong định lượng
b. NH có thể phóng thích H nên phân tử có tính acid
c. Nhóm NO2 có thể bị khử hóa thành NH2 rồi tham gia phản ứng diazo hóa
d. Nhóm -COOCH3 có thể bị thủy phân
26. Thuốc chẹn beta không tác động chọn lọc trên tim
a. Atenolol
b. Pidolol
204.
c. Bisoprolol
d. Metoprolol
27. Nhóm cấu trúc của peridopril có tác động khóa thành phần Zn2+ của men chuyển
a. -SH
b. -NH-
c. O
d. -COO-
e. -C
28. Nhóm thuốc phối hợp với CCB làm giảm tác dụng phù ngoại vị của CCB
a. Lợi tiểu
b. ACEi
c. Chẹn beta
d. Giãn mạch trực tiếp
29. Thuốc chẹn beta ưu tiên chọn lựa trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ
a. Propanolol
b. Pidolol
c. Metoprolol
d. Nadolol
30. Đặc điểm của Verapamil : 1. Trong môi trường acid có phổ hấp thu cực đại ở bước sóng 278 nm;
2. Định lượng bằng phương pháp acid – kiềm môi trường khan ; 3. Phản ứng oxy hóa với KMNO4 ; 4. Thuộc
nhóm chẹn beta
a. 1,2,3
b. 1,2,4
c. 1,3,4
d. 2,3,4
31. Nguyên liệu điều chế Trimetazidin đi từ
a. Trimethoxybenzen
b. Acid 2-methyl acrylic
c. 2-nitrobenzaldehyd
d. Natri naphthalen-1-oleat
32. Chỉ định của nhóm chẹn kênh Canxi tác dụng trên cả tim và mạch
a. Loạn nhịp tim
b. Huyết khối động mạch
c. Suy tim xung huyết
d. Đái tháo đường
33. Nitroglycerin khi vào cơ thể được thủy phân tạo gốc nitrat, được chỉ định trong trường hợp tăng
huyết áp do có tác động
a. Giãn mạch
b. Lợi tiểu
c. Co mạch
d. Chậm nhịp tim
34. Telmisartan có tác dụng chẹn thụ thể angiotensin II nhờ cấu trúc
a. Imidazol
b. Các alkyl
205.
c. Benzimidazol
d. Benzen
35. Thuốc chẹn kênh Canxi tác dụng chủ yếu trên mạch
a. Urapidil
b. Nifedipin
c. Verapamil
d. Diltiazem
36. Chống chỉ định của nhóm chẹn beta
a. Tăng kali huyết
b. Hẹp động mạch thận
c. Đau thắt ngực
d. Hen phế quản
37. Các thuốc giãn mạch trực tiếp
a. Hydralazin, minoxidil, diazoxid
b.Nicardipin, clonidin, minoxidil
c. Hydralazin, bepridil, nifedipin
d.Natri nitroprusid, diazoxid, verapamil
38. Nguyên tắc “không dùng thuốc đột ngột” được dùng cho thuốc
a. Nitrat hữu cơ
b. Noradrenalin
c. Isoprenalin
d. Adrenalin
39. Thuốc chẹn beta tác động chọn lọc trên tim
a. Bisoprolol
b. Propranolol
c. Timolol
d. Pidolol
40. Captopril có thể định tính bằng phản ứng với Paladiclorid cho ra màu cam nhờ cấu trúc
a. -SH
b. -COOH
c. -C
d. N bậc 3
e. O
41.Thuốc hạ huyết áp cơ chế tác động chẹn cả alpha và beta
a. Nadolol
b. Esmolol
c. Celiprolol
d. Timolol
42.Captopril được định lượng theo phương pháp
a. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
b. Diazo hóa
c. Phương pháp Ag
d. Phương pháp iodid – iodat
206.
43.Đặc điểm của enalapril: 1.trong môi trường acid không cho cực đại trong vùng 230-360 nm nhưng trong
môi trường kiềm cho cực đại hấp thu ở bước sóng 238 nm; 2.phản ứng với palladium clorid cho màu cam; 3.định
lượng bằng phương pháp đo quang; 4.thuộc nhóm ức chế men chuyển; 5.được sử dụng ở dạng ester
Đáp án: 3,4,5
44.Nhóm thuốc phối hợp với nhau trong điều trị tăng huyết áp
a. Captopril, Amlodipin
b. Losartan, Methyldopa
c. Captopril, Losartan
d. Captopril, Propranolol
207.