Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

PHÁT VÍA 2K5 ĐỖ NV1 -KÌ THI THPTQG 2023


TỔNG ÔN 100 CÂU TN TOÁN KHẢ NĂNG THI CAO
+ CHỐNG SAI NGU + ÔN CÁC CÔNG THỨC TOÁN
+ NẮM CHẮC 8 ĐIỂM
Môn: Toán 12. Thời gian :90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log0,5  x  1  log0,5  2 x 1 là:
1 
A. S   2;   . B. S   ;2 . C. S   ; 2  . D. S   1;2 .
2 
4 2
Câu 2: Cho  f ( x)dx  16 , khi đó  f (2 x)dx bằng
0 0

A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

x
A. y  x3  3x . B. y  x2  3x . C. y  x 4  3x 2 . D. y  .
x3
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2 x1  5 là:
A. x  log 2 5 . B. x  1  log 2 5 . C. x  1  log 2 5 . D. x  1  log5 2 .
2
Câu 5: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f 1  1 và f  2   2 thì  f   x  dx bằng
1

7
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. .
2
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số là:


A. x  5 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 7: Với a , b là các số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 1
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

a ln a a
A. ln  a.b   ln a  ln b. B. ln  a.b   ln a.ln b. C. ln  . D. ln  ln b  ln a.
b ln b b
Câu 8: Cho đường thẳng  cắt mặt cầu S  O; R  . Gọi d là khoảng cách từ O đến  . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. d  R . B. d  R . C. d  R . D. d  0 .
Câu 9: Cho khối lăng trụ tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, chiều cao bằng 6 .Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A. 96 . B. 16 . C. 24 . D. 32 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z  5 . Toạ độ tâm I và bán
2 2 2

kính R của  S  là:


A. I 1;2;0  , R  5. B. I 1; 2;0  , R  5.
C. I  1; 2; 0  , R  5. D. I  1; 2; 0 , R  5.
Câu 11: Đặt a  log3 2 , khi đó log16 27 bằng
3a 4a 4 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3a 4a
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 2 4
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
3a
A. 2a . B. . C. 2 2a . D. 3a .
2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n2   0;1; 2  . B. n3  1; 2;0  . C. n1  1;0; 2  . D. n4  1; 2;1 .

Câu 15: Tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2 


3

A. D  . B. D   0;   .
C. D  \ 1;2 . D. D   ; 1   2;   .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  Oxz  và  P  : x  y  1  0 bằng
A. 60 . B. 135 . C. 45 . D. 90 .
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  5 x là
5x
A. y  x.5x 1 . B. y  5x.ln 5 . C. y  5 x . D. y  .
ln 5
 /2  /2
Câu 18: Nếu  f  x  dx  5 thì   f  x   2sin x  dx bằng
0 0


A. 7 . . B. 5  C. 3 . D. 5   .
2
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
x2 x 2  3x  2 x
A. y  . B. y  . C. y  x 2  1 . D. y  .
x2  1 x 1 x 1

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 2
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  12 x 2  10 trên  0;6 đạt được tại điểm
A. x  6 . B. x  0 . C. x  26 . D. x  6 .
Câu 21: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. C72 . B. 2 7 . C. 7 2 . D. A72 .
Câu 22: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u3 bằng
A. 18 . B. 8 . C. 6 . D. 11 .
Câu 23: Cho hàm số y  x  5x có đồ thị  C  . Số giao điểm của  C  với trục hoành là
3

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 0 .
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   3x2 , x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;0  . B. Hàm số nghịch biến trên  0;   .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;   . D. Hàm số đồng biến trên  ;   .
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.  0;1 . B.  ;1 . C.  1;1 . D.  1;0  .


Câu 26: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong như hình bên.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 1. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e  x là
x

1 2 1 x 1 2
A. e x  x 2  C . B. e x  x C . C. e  x  C . D. e x  1  C .
2 x 1 2

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 3
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
2 4
A. 4 a 3 . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  x và
y  0 quanh trục Ox bằng
   
A. . B. . C. . D. .
3 15 30 5
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất các các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
2 3 21 2 7 21
A. . B. . C. . D. .
3 7 7 3
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x2  x 1 x  2 với mọi x  . Số điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là

A. 0. B. 3. C. 1 . D.
5
Câu 32: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có ba nghiệm thức phân biệt?

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 33: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó
có 2 học sinh nam?
A. 12. B. 72. C. 36. D. 48.
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22 x  log2 8x   3  0 bằng
A. 16. B. 2. C. 4. D. 8.

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 4
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 35: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A 1; 2;0  , B  2;3;1 và song song
với trục Oz có phương trình là:
A. x  y  1  0 . B. x  y  3  0 . C. x  z  3  0 . D. x  y  3  0 .
Câu 36: Một hình nón  N  có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân với cạnh góc vuông bằng
a 2 . Thể tích của khối nón  N  bằng
 a3  a3  2a 3
A. . B. . C.  a 3 . D.
3 2 12
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 x  2log x 9  5  0?
A. 79 . B. 80 . C. 81 . D. 27 .
Câu 38: Đạo hàm của hàm số y  log 3  x  2  là 2

2x 2x 1 2 x ln 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 
x  2 ln 3
2
x 22
 
x  2 ln 3
2
x2  2

Câu 39: Trên khoảng  ;2 , đạo hàm của hàm số y   4  2 x  là


2
 4  2x . B. y  2  4  2 x  . C. y  2  4  2 x  .D. y  2  4  2 x 
 1  1  1  1
A. y   .

Câu 40: Với các số thực a , b dương bất kì.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 a    a  
A. log      log  a  log  b. B. log       log  a  log  b.
 b    b 

 a    a  
C. log      log  a  log  b. D. log       log  a  log  b.
 b    b 

Câu 41: Trong không gian Oxyz ,cho hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP
và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 120 . Góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) bằng
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 45 .

Câu 42: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log1/3 ( x  10)  log1/3 (4 x  9)
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 43: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng như hình vẽ sau:

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 5
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

x2 x 1 x2 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1

1
Câu 44: Nếu  f ( x)dx  x  ln x  C thì f ( x ) là

1 x 1 x 1
A. f ( x)    ln x . B. f ( x)  . C. f ( x)  x  ln x . D. f ( x)  .
x2 x2 x2

 
Câu 45: Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm

 
 
biểu diễn của z là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. ( 1;1) . B. (1;1) . C. (1; 1) . D. (1; 1) .

Câu 46: Cho cấp số nhân (un ) số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Giá trị u6 bằng
A. 160 . B. 160 . C. 320 . D. 320 .
_
Câu 47: Cho số phức z  2  i . Môđun của số phức w  (2  i) z bằng
A. 5 7 . B. 5 . C. 25 . D. 5.

2 2
Câu 48: Nếu  4 f  x   2 x  dx  1 thì
1
 f  x  dx bằng
1

A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 49: Cho số phức z  x  yi ( với x, y  ) thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i . Tính xy .


A. xy  1 . B. xy  1 . C. xy  2 . D. xy  2 .

Câu 50: Trong hình vẽ dưới đây, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Số phức liên hợp của z là:

A. 3  2i . B. 2  3i . C. 2  3i . D. 2  3i .

Câu 51: Trong không gian cho hai điểm A(3; 4;1), B (1;0;9) . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng AB là:
A. n3 (1;2; 4) . B. n4 (2; 4;8) . C. n2 (2;4;8) . D. n1 (1;2;4) .

Câu 52: Một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ra 3 viên bi trong hộp

A. 455 . B. 15 . C. 34 . D. 2730 .

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 6
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

ax  b
Câu 53: Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau. Toạ độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục hoành là

A.  0;3 . B.  3;0  . C.  3;0 . D.  0; 3 .

Câu 54: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 2  2 x   2 log 2  4 x 2   8  0 bằng:
5 5 9 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2

3  5x
Câu 55: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
4x  7
5 3 7 3
A. y   . B. y  . C. x   . D. x  .
4 4 4 5

Câu 56: Trong không gian Oxyz , cho ba điềm A(3; 2;0), B(1;1; 4), C (5;3; 2) . Đường thẳng AM với
M là trung điềm của đoạn thẳng BC có phương trình chính tắc là
x3 y2 z x 3 y  2 z x 3 y  2 z x 3 y  2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
5 4 3 5 4 3 5 4 3 5 4 3

Câu 57: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . Khi đó tâm I và
bán kính r của mặt cầu ( S ) là
A. I (4; 2; 2), r  3 3 . B. I (2;1; 1), r  3 .

C. I (2; 1;1), r  3 . D. I (4; 2; 2), r  3 3 .

Câu 58: Một hình nón có diện tích xung quang bằng 40 và bán kính đáy r  5 thì có độ dài đường sinh
bằng
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 8
5 5 5
Câu 59: Nếu  f  x  dx  2 và  g  x dx  4 thì   f  x   g  x dx bằng
1 1 1

A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2

Câu 60: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 7
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

A.  1; 2  . B.  0;3 . C.  3;0 . D.  2;  1 .

Câu 61: Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai lần không hoàn lại, mỗi lần một
thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn bằng
13 25 1 5
A. . B. . C. . D. .
18 36 2 9

Câu 62: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3  3x 2  4  m  0 chỉ có một nghiệm
duy nhất lớn hơn 2 . Biết rằng đồ thị của hàm số y   x3  3x 2  4 có hình vẽ như bên dưới.

 m  4
A. m  4 . B.  . C. m  4 . D. m  0 .
m  0

Câu 63: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , biết
AB  AC  a, BC  a 3 ( tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  .

A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 1200 .

Câu 64: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  4 x  x 2 và
y  0 quanh trục ox bằng
34 31 32 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 65: Giá trị cực đại của hàm số y  x 4  2 x 2  2 là


A. yCÐ  1 . B. yCÐ  2 . C. yCÐ  3 . D. yCÐ  0 .

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 8
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 66: Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; R  . Gọi d là khoảng cách từ O đến  P  . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. d  0 . B. d  R . C. d  R . D. d  R .

Câu 67: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có AC  2a . Tính thể tích V của hình lập phương.
A. V  8a 3 . B. V  a 3 . C. 4 2a3 . D. 2 2a3 .

1
Câu 68: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x)  x3  mx 2  4 x  2023 đồng
3
biến trên ?
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 69: Cho hàm số f  x    sin x  cos x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

1 1
A.  f  x  dx   x  2 cos 2 x  C. B.  f  x  dx   x  2 cos 2 x  C.
1 1
C.  f  x  dx  x  2 cos 2 x  C. D.  f  x  dx  x  2 cos 2 x  C.
Câu 70: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA; OB; OC đôi một vuông góc có
OA  a; OB  2a; OC  4a (tham khảo hình vẽ). Khi đó thể tích của tứ diện OABC bằng:

4a 3 8a3
A. 4a 3 . B. . C. 8a 3 . D. .
3 3

 x  3  t

Câu 71: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Điểm nào sau đây thuộc đường
 z  2  t

thẳng d
A. N (1;  2;1) . B. M (3;1;  2) . C. P(2;  1;  2) D. Q(3;  1;  2)

Câu 72: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 9
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  0;1 .

Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  4;2; 1 . Tọa độ điểm A ' đối xứng với
A qua trục Oy là
A. A '  4;2;1 . B. A '  4;2; 1 . C. A '  4; 2; 1 . D. A '  4; 2;1 .

2 x1
1 1
Câu 74: Tập nghiệm của bất phương trình    là
3 27
A.  ; 2 . B.  2;   . C.  2;   . D.  ;3 .

2x 1
Câu 75: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  1
2 1 2 1
A. x  . B. y  . C. y  . D. x  .
3 3 3 3
x 1 y  2 z  3
Câu 76: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
2 1 2
A. u   2; 1; 2  . B. u  1;2; 3 . C. u   1; 2;3 . D. u   2;1; 2  .

Câu 77: Đạo hàm của hàm số y  cos x trên là


A. y  tan x . B. y   sin x . C. y   cot x . D. y   sin x .

Câu 78: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  0; 2  . B.  ;3 . C.  2;  . D.  4;5 .

Câu 79: Cho khối lập phương có thể tích bằng 2 . Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
1
A. 2 . B. 8 . C. 3 2 . D. .
8

Câu 80: Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;2;3) lên mặt phẳng  Oxy  là điểm
A. P(1;0;3) . B. Q(0;2;3) . C. N (1;2;0) . D. M (1;2;3) .

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 10
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 81: Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. y  1 . B. x  1 . C. x  1. D. x  0 .

Câu 82: Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O, R  theo một đường tròn. Gọi d là khoảng cách từ O
đến  P  . Bán kính R ' của đường tròn được tính theo công thức nào sau đây?

A. R  R  d . B. R  R  d . C. R  R2  d 2 . D. R  R2  d 2 .
Câu 83: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

1 4
A. y   x  2 x 2 1. B. y  x4  2x2 1.
4
x 3
C. y  x3  3x  5 . D. y  .
x 1
4 4
Câu 84: Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên đoạn  1; 4 . Nếu  f  x  dx  2 và 1 g  x  dx  3
1
4
thì 1  f  x   g  x  dx bằng:
A. 1 . B. 6 . C. 5 . D. 1 .

Câu 85: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là.

A. M  0;3 . B. x  0 . C. x  2 . D. N  2; 1 .

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 11
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 86: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  1  0 . Bán kính của  S 
là.
A. R  13 . B. R  13 . C. R  14 . D. R  14 .
Câu 87: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2, AC  4 ; SA vuông góc với
đáy và SA  3 (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng.

A. 8 . B. 24 . C. 6 . D. 4 .

Câu 88: Trên , đạo hàm của hàm số y   x là.


x
A. y '   x ln  . B. y '  . C. y '   x 1 . D. y '  x x 1 .
ln 
Câu 89: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i có tọa độ là.
A.  2;3 . B.  3;2 . C.  3; 2  . D.  2; 3

Câu 90: Cho cấp số cộng  un  với u1  2, u3  6 . Công sai của cấp số cộng này bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 91: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
1 2
A.  rl . B. 2 rl . C.  r 2l . D.  r 2l .
3 3
Câu 92: Mô đun của số phức z  2  3i bằng
A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5.
Câu 93: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là


A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 12
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 94: Cho số phức z  2  3i . Phần ảo của số phức z 2 bằng


A. 6i . B. 6 . C. 12i . D. 12 .

Câu 95: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng  P  :3x  y  2 z 1  0 ?
A. B 1;0;1 . B. D 1;0; 1 . C. C  1;2;0  . D. A  0;1;1 .

Câu 96: Tập nghiệm của phương trình 2x1  5 có bao nhiêu phần tử?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Câu 97: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  2 là
một đường tròn tâm I , bán kính R với
A. I  2;1 , R  2 . B. I  2; 1 , R  2 . C. I  2;1 , R  2 . D. I  2; 1 , R  2 .

Câu 98: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của f   x  như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 99: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA vuông góc với đáy và AB  2SA (tham khảo
hình vẽ).

Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng


A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .

Câu 100: Cho hàm số f  x   2x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng

 f ( x) dx  2 ln 2  x 2  C .  f ( x)dx  2  x2  C .
x x
A. B.
2x x2 x2
C.  f ( x) dx   C .
ln 2 2
D.  f ( x) dx  2 x ln 2 
2
C

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 13
PAGE HỌC TOÁN THẦY SINH CHUYÊN DẠY TOÁN 10-11-12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 101: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f ( x)  m có ba nghiệm thực phân
biệt?
A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .

Câu 102: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên R . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f ( x) dx  f '( x) . B.  f '( x)dx  f ( x) .
C.  f ( x) dx  f '( x)  C D.  f '( x) dx  f ( x)  C .

Câu 103: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm M (1; 1; 1) và N (5;5;1) . Mặt phẳng
(OMN ) có phương trình là
A. 2 x  3 y  5 z  0 . B. 2 x  3 y  5 z  0 .
C. 2 x  3 y  z  0 . D. 2 x  y  5 z  0 .

Câu 104: Tập nghiệm của bất phương trình log  x  2  0 là


A.  3;   . B. 12;  . C.  2;3 . D.  ;3 .

Câu 105: Diện tích hình phẳng giớn hạn bởi các đường y  x 2  4 x  3 ; x  0 và y  0 bằng
5 16 4 8
A. . nB. . C. . D. .
3 9 3 3
Câu 106. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm
CC′ (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A ' BC  bằng


21a 2a 21a 2a
A. B. C. D.
14 2 7 4

TRUNG TÂM TRUNG TIẾN 110 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG – HÒA KHÁNH Page 14

You might also like