Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài thực hành số 03

1. Login vào root. Tạo user thuctap với password là 123


2. Thoát khỏi root. Login vào user thuctap. Cho biết thư mục làm việc hiên hành là
gì?
3. Tạo cây thư mục sau
lophoc
to1
to2
to3
4. Tạo các tập tin vb1.txt, vb2.txt và vb3.txt có nội dung tùy ý trong lophoc.
5. Xem danh sách tập tin thư mục con trong lophoc với đầy đủ thông tin ngày, giờ
tạo lập, chủ nhân, nhóm chủ nhân....Cho biết chủ nhân, nhóm chủ nhân của tập tin
thư mục con này là gì?
6. Tạo hardlink của vb1.txt là vb1.doc, hardlink của vb2.txt là vb2.doc và hardlink
của vb3.txt là vb3.doc vào trong thư mục to1
7. Xem danh sách tập tin, thư mục con trong lophoc và trong thư mục to1 với đầy đủ
chi tiết là số inode, kích thước, chủ nhân, nhóm chủ nhân...Cho biết các tập tin
trong thư mục lophoc và trong thư mục to1 giống và khác gì nhau? Tại sao?
8. Đổi tên các tập tin trong thư mục to1 thành các tập tin có phần mở rộng .doc
9. Chuyển về home directoy thuctap. Cho biết sau khi đổi tên các tập tin hardlink thì
các tập tin nguồn có đổi tên theo không?
10. Xóa tập tin nguồn vb1.txt thì tập tin hardlink vb1.doc có bị xóa không? Kết luận
điều gì?
11. Xóa tập tin hardlink vb2.doc thì tập tin nguồn vb2.txt có bị xóa theo không? Kết
luận điều gì?
12. Dùng trình soạn thảo vi để xem và thay đổi nội dung tập tin vb3.txt. Lưu lại nội
dung thay đổi
13. Xem nội dung của vb3.doc. Nhận xét nội dung của vb3.doc và vb3.txt. Kết luận
điều gì?
14. Dùng trình soạn thảo vi để xem và thay đổi nội dung của tập tin vb3.doc. Lưu lại
các thay đổi
15. Xem nội dung của vb3.txt. Nhận xét nội dung của vb3.txt và vb3.doc. Kết luận
điều gì?
16. Tạo trong thư mục lophoc các tập tin target1 và target2 có nội dung tùy ý. Tạo
symlink1 là softlink của target1 và symlink2 là softlink của target2 vào thư mục
lophoc.
17. Xem danh sách tập tin thư mục con của thư mục lophoc bao gồm các thông tin về
số inode, kích thước, ngày giờ tạo lập....Cho biết các tập tin target1, target2 và các
tập tin symlink1, symlink2 có gì khác và giống nhau? Tại sao? Có cách nào để
biết một tập tin là softlink của tập tin khác không?
18. Dùng trình soạn thảo vi để xem và thay đổi nội dung của target1. Lưu lại các thay
đổi.
19. Xem nội dung của symlink1. Nhận xét gì về nội dung của symlink1 và target1 và
rút ra kết luận gì?
20. Dùng trình soạn thảo vi để xem và sửa đổi nội dung của tập tin symlink2. Lưu lại
các thay đổi.
21. Xem nội dung của tập tin target2. Nhận xét gì về nội dung của target2 và
symlink2 và rút ra kết luận gì?
22. Xóa tập tin target1 thì tập tin symlink1 có bị xóa theo không? Nếu không bị xóa
theo thì có thể đọc nội dung của symlink1 không? Rút ra kết luận gì?
23. Xóa tập tin symlink2 thì tập tin target2 có bị xóa theo không? Nếu không bị xóa
theo thì có thể đọc nội dung của target2 không? Rút ra kết luận gì?
24. Thoát khỏi user thuctap. Login vào root. Cho biết thư mục hiện hành là gì?
25. Chuyển đến thư mục /. Tạo thư mục Test. Dùng chuyển hướng ra, vào để tạo tập
tin passwd.doc trong thư mục Test có nội dung là nội dung của tập tin
/etc/passwd. Xem nội dung của tập tin passwd.doc theo từng trang màn hình
26. Dùng chuyển hướng ra, vào để tạo tập tin list.etc trong thư mục Test bao gồm tất
danh sách tất cả các tập tin, thư mục con trong thư mục /etc với đầy đủ thông tin
về chủ nhân, nhóm chủ nhân, kích thước... Xem nội dung tập tin list.etc theo từng
trang màn hình
27. Dùng chuyển hướng vào ra để ghi thêm nội dung của tập tin /etc/shadow vào tập
tin passwd.doc trong thư mục Test. Xem lại nội dung của tập tin passwd.doc theo
từng trang màn hình
28. Viết lệnh cho biết tập tin passwd.doc trong thư mục Test có bao nhiêu dòng
29. Viết lệnh liệt kê những dòng bắt đầu bằng ‘mail’ trong tập tin passwd.doc
30. Viết lệnh liệt kê những dòng bắt đầu là ‘shutdown’ trong tập tin passwd.doc
31. Viết lệnh xem danh sách tập tin và thư mục con mà tên có chứa ‘sys’ trong /etc,
hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết
32. Viết lệnh liệt kê các file có phần cuối là ‘.conf’ trong /etc
33. Viết lệnh cho biết có bao nhiêu tập tin có phần cuối là ‘.conf’ trong /etc
34. Viết lệnh đếm số tập tin thứ mục con trong /etc mà tên có ‘sys’
35. Viết lệnh để xem dòng có chứa số ‘500’ trong file /etc/group
36. Viết lệnh xem nhưng dòng không chứa số ‘500’ trong file /etc/group

You might also like