Professional Documents
Culture Documents
De Minh Hoa Danh Gia Nang Luc Bo Cong An Nam 2022 Da Ca1
De Minh Hoa Danh Gia Nang Luc Bo Cong An Nam 2022 Da Ca1
BỘ CÔNG AN
Hà Nội, 5/2022
BỘ CÔNG AN BÀI THI ĐÁNH GIÁ
MÃ BÀI THI CA1 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2022
ĐỀ THI THAM KHẢO Phần trắc nghiệm: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, XÃ HỘI VÀ
(Đề thi có 13 trang) NGÔN NGỮ ANH
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 001
Họ tên thí sinh: ................................................................................
Số báo danh: ....................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (50
điểm)
Câu 1. Vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn theo dạng đồ
thị nào sau đây?
A.
B.
C.
Ta có: N = N 0 .2 0,25N 0 = N 0 .2
T T
−t
t t 1
2 =2 2=
−2 T
T = = .6 = 3 giờ
T 2 2
Câu 5. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 mH và
tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ
dòng điện i = 0,2cos(2.103t) (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại thì hiệu điện thế giữa hai
bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 3 V
B. 2 3 V
C. 6 3 V
D. 4 3 V
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Từ phương trình I I0 = 0,2A; = 2.103 rad / s
1 1
Mà = C = 2 (1)
LC .L
Lại có: W = WLmax = WCmax
1 1 L
LI02 = C.U 02 U 0 = I0 (2)
2 2 C
1 1 1
D. k = +
2 k1 k 2
Câu 7. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết
A. 0,2 kg.
B. 0,1 kg.
C. 0,3 kg.
D. 0,4 kg.
Fdh ( − A) = 2 = k ( A − 0 ) (2)
0 +A
Lấy (1) : (2) ta được = 3 A = 2 = 0,045(m)
A− 0
0
mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Dùng
vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu L. Khi L = L1 thì số chỉ vôn kế là U1, độ lệch pha
của u và i là φ1 và mạch AB tiêu thụ công suất là P 1 . Khi L = L2 thì số chỉ vôn kế là
U2, độ lệch pha của u và I là 2 và mạch AB tiêu thụ công suất P2. Nếu 2 +1 = và
2
P2
U1 = 3 U2 thì tỉ số là
P1
1
A. .
9
B. 9.
sin − 2 = 3sin 2
2
1
cos 2 = 3sin 2 tan 2 =
3
cos2 = 0,95;cos1 = 0,32
P2 cos 22
= =9
P1 cos 21
Câu 10. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaOH thu được dung dịch A. Đồ
thị mô tả sự thay đổi pH của dung dịch A vào thể tích dung dịch HCl được thêm có
dạng là
2
Thể tích sau khi được mạ lớp vàng dày 5,0 μm = 5.10-4 cm là:
2
5
V2 = .r .h = 3,14. + 5.10−4 .(30 + 2.5.10−4 ) = 589,01 cm3
2
2
⇒ Thể tích vàng cần mạ là:
VAu = V2 – V1 = 589,01 – 588,75 = 0,26 cm3
⇒ mAu = D.VAu = 19,3.0,26 = 5,018 g
5,018
⇒ nAu = 0,025 mol
197
Au 3+ + 3e → Au
⇒ ne = 3.nAu
n e .F 3.n Au .F 3.0,025.96500
t= = = = 2412,5 s = 40,2 phút.
I I 3
Câu 12. Tinh thể chất X không màu, tan tốt trong nước, không bị phân hủy khi đốt
nóng. Khi đốt chất X trên ngọn lửa không màu, ngọn lửa có màu vàng. Cho X tác
dụng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được dung dịch Y. Thêm vài mảnh Cu vào
dung dịch Y thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Chất X có thể là
A. NaNO3.
C. NaI.
B. NaNO2.
D. KNO2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
- Muối của kim loại Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, muối của kim loại K cháy cho
ngọn lửa màu tím ⇒ Loại D.
- Tinh thể chất X không màu, tan tốt trong nước, không bị phân hủy khi đốt nóng.
⇒ Loại A (vì tất cả các muối nitrat đều dễ bị nhiệt phân hủy).
- Thêm vài mảnh Cu vào dung dịch Y thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong
không khí suy ra:
t , O2
Y ⎯⎯⎯ → 36g Fe2O3
Khi có không khí (O2) muối Fe2+ và Fe3+ đều bị nhiệt phân thành Fe2O3
n Fe2O3 = 0,225 mol
75,6.100
mdd HNO3 = = 756 g
10
mdung dịch sau phản ứng = 30 + 756 – 36 = 781,5 gam
0,15.242
C% Fe( NO3 )3 = .100% = 4,64%
781,5
Câu 14. Bột ngọt (còn được gọi là mì chính - được sử dụng làm gia vị) là muối
mononatri của axit glutamic. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa
B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COONa
D. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là:
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa
Câu 15: Trong thiết bị đo nồng độ cồn có trong khí thở, xảy ra phản ứng hoá học sau:
CrO3 (màu đỏ đậm) + C2H5OH → Cr2O3 (màu lục tối) + CH3COOH + H2O
Một lái xe thổi 50 ml khí thở vào máy đo nồng độ cồn, thấy tạo ra 0,0608 miligam
chất rắn màu lục tối. Nồng độ cồn có trong khí thở của lái xe đó là
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Cr = 52.)
A. 0,368 miligam/lít.
B. 0,736 miligam/lít.
Câu I. (2 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 6x2 + 5 trên đoạn [–1; 2].
−4x + 12
2) Cho hàm số y = có đồ thị là (C), đường thẳng d: y = 2x + m. Chứng minh
x +1
rằng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
Hướng dẫn giải
1) Ta có hàm số y = x3 – 6x2 + 5
y' = 3x2 – 12x
y' = 0 3x2 – 12x = 0
3x(x – 4) = 0
x = 0 ( tm )
(do x ∈ [–1; 2])
x = 4 ( )
ktm
3x + 2 4(x + 1) − (x + 2)
Ta có x 2 + 3x + 2 (x + 1)(x + 2)
=
4(x + 1) x+2
= −
(x + 1)(x + 2) (x + 1)(x + 2)
4 1
= −
x + 2 x +1
= 4 ln |x + 2| − ln |x + 1| + C.
Câu III. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 2) và đường thẳng d: 3x – 4y + 10 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
x y −1 z − 3
2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt cầu (S): x2 +
1 1 −2
y2 + z2 – 2x + 6z – 6 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao
cho giao tuyến của (P) và (S) là đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
Hướng dẫn giải
3.1 − 4.2 + 10
1) Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d là: d(I; d) = = 1.
32 + 42
Vì đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d nên R = 1.
Phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là:
(x – 1)2 + (y – 2)2 = 1.
2) Xét mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 6z – 6 = 0
⇔ (x – 1)2 + y2 + (z + 3)2 = 42
⇒ K(2; 3; -1)
⇒ IK = (1;3;2 )
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua K(2; 3; -1) nhận IK = (1;3;2 ) làm vec tơ pháp
tuyến là:
1(x – 2) + 3(y – 3) + 2(z + 1) = 0 ⇔x + 3y + 2z – 9 = 0.
Câu IV. (2 điểm)
1) Cho tập hợp A = {1; 2; ...; 20} gồm 20 số nguyên dương đầu tiên. Lấy ngẫu nhiên
hai số phân biệt từ tập A. Tìm xác suất để tích hai số được chọn là một số chia hết
cho 6.
2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC = 120 , AB = AC
= a. Tam giác SAB vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C, góc giữa hai mặt phẳng
(SAB) và (ABC) bằng 60°. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng
(ABC). Chứng minh rằng HB vuông góc AB và tính thể tích khối chóp S.ABC theo
a.
Hướng dẫn giải
• Trường hợp 2: Chọn hai số chia hết cho 6, số cách chọn là C32 = 3 .
• Trường hợp 3: Chọn một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 nhưng cả hai số
này đều không chia hết cho 6. Số cách chọn là C17 .C13 = 7.3 = 21.
Vì ba trường hợp là rời nhau, do đó, n(E) = 51 + 3 + 21 = 75.
n ( E ) 75 15
Vậy xác suất của biến cố E là: P ( E ) = = = .
n ( ) 190 38
2)
Câu V. (2 điểm)
2
x 2 sinx
1) Tính tích phân I = dx.
0
x sin x + cos x
x x2y
2) Cho các số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn: log 2 ( x + y ) + = log 2 + x2 .
y 2
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + .
x 2 y2
Hướng dẫn giải
2 2 2 2 2
x sinx x sinx+xcosx xcosx
1) I = dx = dx − dx
0
x sin x + cos x 0
x sin x + cos x 0
x sin x + cos x
2
x ( x sinx+cosx ) 2
xcosx
= dx − dx
0
x sin x + cos x 0
x sin x + cos x
2 2
xcosx
= xdx − dx
0 0
x sin x + cos x
2
1 2 2
Đặt I1 = xdx = x 2 = ;
0
2 0 8
2
xcosx
Đặt I 2 = dx
0
x sin x + cos x
2
dt
Khi đó I 2 = = ln t 12 = ln
1
t 2
2
⇒I = I1 – I2 = − ln .
8 2
x x2y
2) Vì x > 0, y > 0 nên ta có: log 2 ( x + y ) + = log 2 + x2
y 2
x
⇔ log2(x + y) + = log2x2y – log22 + x2
y
x
⇔ log2(x + y) + = log2x2 + log2y – 1 + x2
y
x
⇔ log2(x + y) – log2y + + 1 = log2x2 + x2
y
x+y x+y
⇔ log 2 + = log2x2 + x2 (1)
y y
Xét hàm số f(t) = log2t + t, với t > 0.
1
Ta có: f ( t ) = + 1 0 t 0 .
t.ln 2
Do đó, hàm số f(t) đồng biến trên (0; + ∞).
x+y
Khi đó, (1) f = f (x2 )
y
x+y
= x2
y
1 ( x − 1)
2 2
x2
y =
2
2= .
( x − 1)
2 2
2 y x
1 ( x − 1)
2 2
1 1 x 4 − 2x 2 + 2 2
Ta có: P = 2 + 2 = 2 + = = x 2
– 2 +
x y x x2 x2 x2
2
Vì x2 > 0 (do x > 0) nên áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số thực dương x2 và ,
x2
2 2
ta được: x2 + 2
≥ 2 x 2. 2 = 2 2 .
x x
2
Do đó, P = x2 – 2 + ≥ 2 2 − 2.
x2
2
Dấu “=” xảy ra khi x2 = 2
⇔ x4 = 2 ⇔ x = 4 2 , do x > 0 nên x = 4
2.
x
4 4
x 2 2
Suy ra, y = = = .
x −1
( 2) 2 −1
2 2
4
−1
4
2
Vậy Pmin = 2 2 − 2 khi x = 4
2, y = .
2 −1
--------------------------HẾT--------------------------
Giấy tờ cá nhân:
1. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân;
2. Giấy báo dự thi;
Học liệu:
Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành (không
được đánhdấu hoặc viết thêm nội dung khác).
Dụng cụ:
Bút mực, bút chì, cục tẩy, thước kẻ, eke.
Máy tính:
Danh sách các loại máy tính cầm tay thông dụng (làm được các phép tính số
học, cácphép tính lượng giác và các phép tính siêu việt) được mang vào phòng
thi gồm:
Casio: FX-500 MS, FX-570 MS, FX-570ES Plus, FX-570VN Plus, FX-580VN X;
Vinacal: VinaCal 500MS, 570 MS, 570ES Plus, 570ES Plus II, 570EX Plus, 680EX
Plus;
Catel NT CAVIET NT-570ES Plus II, NT-570ES Plus, NT-500MS, NT-
570VN Plus,NT-580EX, NT-570NS;
Thiên long FX590VN Flexio, FX680VN Flexio;
Deli 1710, D991ES;
Eras E370, E371;
Vinaplus FX-580VNX Plus II, FX-580 X.
Các máy tính tương đương khác đáp ứng được nguyên tắc trên cũng được chấp nhận