Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bài tập: Tìm những dạng ví dụ của 5 kịch bản đồng âm (4), đa nghĩa

* Kịch bản 1
a1

I a2 1__2__3__4__5

a3
bàn1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức
ăn để làm việc, v.v. Bàn viết, bàn ăn, khăn bàn.

bàn2 d.

1. Lần tính được, thua trong trận đấu bảng. Ghi một bàn thắng. Thua hai bàn.
Làm bàn ( tạo ra bàn thắng).
2. (cũ, hoặc ph.) cũ hoặc phương ngữ
Ván (cờ). Chơi hai bàn.

bàn3 đ. Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn về cách
làm.Bàn mãi vẫn chưa nhất trí.

* Kịch bản 2
a1 I
III
III
IV

II a2

a3

bóng1I đ. 1 Vùng không được ánh sáng chiếu tới do một vật bị che khuất, hoặc
hình của vật ấy trên nền. Dưới bóng cây. Bóng ngưới in lên vách. Ngồi sấp bóng
(quay lưng về phía ánh sáng). Trong bóng đêm (bóng tối ban đêm). Đi đôi với nhau
như hình với bóng. 2 ( dùng sau đg.; kết hợp hạn chế). Bóng của người có thế lực,
dùng để ví sự che chở. Núp bóng. Nương bóng từ bi. 3 (chm.). Mảng sáng tối trên
bề mặt của vật do tác dụng của ánh sáng. Đánh bóng*. 4 (kết hợp hạn chế). Ánh,
ánh sáng. Bóng nắng xuống thềm. Bóng trăng mờ mờ. 5 Hính ảnh do phản chiếu
mà có. Soi bóng trong gương. Bóng cây in xuống nước. 6 Hình dạng không rõ nét
hoặc thấp thoáng. Bóng núi trong sương. 7 (thường đứng sau đg., trong một số tổ
hợp). Hình ảnh gián tiếp hoặc vu vơ. Nói bóng*. Dọa bóng. Chó sủa bóng (sủa vu
vơ trong đêm). 8 (ph.). Ảnh. Chụp bóng.

II t. Có bề mặt nhẵn đến mức phản chiếu được ánh sáng gần như mặt gương. Đánh
bóng* (bàn ghế). Đầu chải bóng.

III d. (dùng trong một số tổ hợp). Hồn người chết hiện về, nhập vào xác người nào
đó, theo mê tín. Bóng cô (hồn người con gái chết oan). Bóng cậu. Ngồi hầu bóng
( để cho hồn người chết nhập vào).

bóng2 d. Bong bóng cá hay bì lợn phơi khô, nướng hoặc rán phồng, dùng làm thức
ăn.

bóng3 d. 1 Quả cầu rỗng bằng caosu, da hoặc nhựa, dễ nẩy, dùng làm đồ chơi thể
thao. Đá bóng, sân bóng (sân chơi bóng). Đội bóng (gồm những người chơi bóng).
2 Bóng bay (nói tắt). Thả một chùm bóng.

bóng4 d. 1 Bộ phận bằng thủy tinh để che gió trong đèn dầu hỏa. Bóng đèn bão.
2 cn. bóng điện. Bầu thủy tinh kín đã hút không khí hay chứa khí trơ, ở trong có
dây kim loại, khi dòng điện chạy qua thì nóng đỏ lên và phát sáng. Bóng 100 watt.
Bóng đèn pin. 3 (kng.). Bóng điện tử hoặc bóng bán dẫn (nói tắt). Máy thu thanh
bảy bóng.

* Kịch bản 3
a1 1__2__3__4__5

III a2

a3 1__2__3__4__5

cách1 d. 1 Hình thức diễn ra của một hoạt động. Cách đi đứng khoan thai. Nhìn
một cách chăm chú. 2 (chm.). Phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số
ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu. Tiếng Nga có
sáu cách.

cách2 đg. 1 Không tiếp liền nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không
gian, thời gian nào đó. Hai nhà cách nhau một bức tường. Cách ga hai cây số.
Cách sông nên phải lụy đò... (cđ.). Cách đây mấy năm. 2 (chm.; dùng trong một số
tổ hợp). Không để âm, nhiệt, điện, truyền qua. Cách nhiệt*. Cách điện*.

cách3 đg. (kng.). Cách chức(nói tắt).

* Kịch bản 4
a1 I 1__2__3__4
II
III
II
a2 I

a3
qua1 I đg. 1 Di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật nào đó.
Bơi qua sông. Qua cầu. Qua nhiều nơi, thấy nhiều điều lạ. Ghé qua Hà Nội. 2 Đi
đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định. Qua nhà bên
cạnh. Qua Pháp dự hội nghị. 3 (dùng sau đg.). Từ biểu thị hoạt động theo hướng từ
phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác,
một hướng khác. Nhảy qua hố. Nhìn qua của sổ. Kể qua chuyện khác. Lật qua
trang sau. Nghiêng qua bên trái. 4 Sống hết một quãng thời gian nào đó. Qua
những ngày thơ ấu ở nông thôn. Đã qua ba cái Tết xa nhà. Qua bước khó khăn.
Bệnh khó qua khỏi (khó sống được). 5 (Thời gian) trôi đi hoặc (công việc) trở
thành thuộc về quá khứ. Qua một năm. Mấy tháng đã trôi qua. Việc đã qua. Trẻ
chưa qua, già chưa tới (tng.). Năm học qua (năm học vừa qua). 6 Bước vào một
thời gian nào đó sau khi đã hết một quãng thời gian nhất định. Qua năm mới. Đời
này qua đời khác. 7 Chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó. Đã qua
kiểm tra. Giống đã qua chọn lọc. Qua thử thách. Qua một lớp huấn luyện. 8 (dùng
trong một số tổ hợp, trước d. và có kèm ý phủ định). Tránh được sự chú ý. Cử chỉ
đó không qua được mắt mọi người. Nói chuyện rất nhỏ, mà vẫn không qua được
tai bọn trẻ.

II p. (dùng phụ sau đg.). (Làm việc gì) một cách nhanh, không dừng lại lâu, không
kĩ. Quét qua cái nhà. Tạt qua hiệu sách. Chỉ dặn qua mấy câu rồi đi.

III k. Từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là môi giới, phương tiện của hoạt động
được nói đến. Kiểm nghiệm qua thực tế. Học tập qua sách vở. Qua anh, tôi gửi lời
hỏi thăm cả tổ.

IV tr. (kng.; dùng trong câu phủ định). Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định.
Không thấy qua một bóng người. Không có qua lấy một giọt mưa. Chẳng nói qua
một lời nào.

qua2 đ. (ph.; kng.). Từ người lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói
với người vai em, vai dưới. Qua đây là bạn của má.

* Kịch bản 5
a1

V a2

a3
đa1 d. Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát. Cây đa
cây đề ( ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề).

đa2 tr. (ph.;kng.;dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng
định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật. Việc đó coi bộ khó dữ
đa!

đa3 Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa “nhiều, có
nhiều”. Đa diện* Đa sầu*. Đa canh*.

You might also like