Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

TỔNG ÔN LÍ THUYẾT 12

Câu 1. Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi
A. Vật đến vị trí biên âm x = - A B. Vật đến vị trí biên dương x = +A
C. Động lượng của vật cực tiểu. D. Động lượng của vật cực đại.
Câu 2. Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi
A. Vật đến vị trí biên âm x = - A B. Vật đến vị trí biên dương x = + A
C. Động lượng của vật cực tiểu. D. Động lượng của vật cực đại.
Câu 3. Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu. D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 4. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi
A. lực kéo về có độ lớn cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. tốc độ cực đại. D. vận tốc bằng không.
Câu 5. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin
của thời gian
A. Có cùng biên độ. B. Có cùng pha. C. Có cùng tần số góc. D. Có cùng pha ban đầu.
Câu 6. Trong dao động điều hoà, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là:
A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều.
C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu. D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
Câu 7. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với gia tốc. B. ngược pha với gia tốc.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. sớm pha π/4 so với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 9. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A. Đoạn thẳng. B. Đường elíp. C. Đường thẳng. D. Đường tròn.
Câu 10. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A. Đường hipebol B. Đường elíp C. Đường parabol D. Đường tròn
Câu 11. Chọn câu SAI khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
Câu 12. Khi chất điểm
A. qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Câu 13. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng không. D. Pha cực đại.
Câu 14. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Véc tơ gia tốc đổi chiều tại:
A. Hai điểm biên của quỹ đạo. B. vị trí vận tốc bằng không.
C. Vị trí cân bằng. D. vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại.
Câu 15. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà vào biên độ dao
động của vật là
A. đường elip. B. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. đường parabol. D. đường sin.
Câu 16. Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật
A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí li độ cực đại.
Câu 17. Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng
A. bằng không. B. có độ lớn cực đại. C. có độ lớn cực tiểu. D. đổi chiều.
Câu 18. Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà?
A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét.
B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu t = 0.
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động.
D. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 19. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại.
C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng. D. lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 20. Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. Hợp lực tác dụng bằng không. D. Hợp lực tác dụng đổi chiều.
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 22. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo
tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều dương quy ước.
C. theo chiều âm quy ước. D. về vị trí cân bằng của viên bi.
Câu 23. Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo
là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T =
1 m
2π k √ B. T = 2π
√ k
m √
C. T = 2π
∆l
g
D. T =
Câu 24. Chọn phương án SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng
√ 1
2π ∆l
g

A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Câu 25. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây?
A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua
VTCB.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB
Câu 26. Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương:
A. Tần số góc ω và biên độ dao động. B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo.
C. Biên độ dao động và khối lượng m. D. Tần số góc ω và khối lượng m.
Câu 27. Mối liên hệ giữa độ lớn li độ x, độ lớn vận tốc v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế
năng và động năng của hệ bằng nhau là:
A. ω = x/v. B. ω = xv. C. v = ωx. D. x = vω.
Câu 28. Chọn câu đúng. Động năng của vật dao động điều hoà với chu kì T sẽ biến đổi:
A. Theo một hàm dạng sin. B. Tuần hoàn với chu kì T.
C. Tuần hoàn với chu kì T/2. D. Không đổi.
Câu 29. Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược
lại.
Câu 30. Thế năng của vật dao động điều hoà với chu kì T sẽ biến đổi:
A. Tuần hoàn với chu kì T. B. Như một hàm cosin. C. Không đổi. D. Tuần hoàn với chu kì T/2.
Câu 31. Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cùng dao động tuần hoàn với tần số góc:
A. ω’ = ω. B. ω’ = 2ω. C. ω’ = ω/2. D. ω’ = 4ω.
Câu 32. Nhận xét nào sau đây là SAI. Dao động điều hòa:
A. Là dao động có phương trình tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Cơ năng dao động không phụ thuộc cách kích thích ban đầu.
Câu 33. Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo:
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo tgian với chu kỳ bằng nửa của chu kỳ dao động
điều hòa.
B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.
C. Động năng và thế năng biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo.
Câu 34. Trong con lắc lò xo
A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều
hoà).
B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 35. Chọn các phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị nén cực đại một lượng là A - Δl0. B. bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0.
C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng. D. luôn luôn bị dãn.
Câu 36. Chọn các phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị nén cực tiểu một lượng là Δl0 – A B. bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0.
C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo. D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến
dạng.
Câu 37. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 38. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường
C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lý
Câu 39. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì
tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm
Câu 40. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc 2 gia tốc trọng trường
Câu 41. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng
có điện tích dương; biên độ A và chu kì dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột
ngột tắt điện trường. Chu kì dao động của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản
A. chu kỳ tang, biên độ giảm. B. chu kỳ giảm, biên độ tăng
C. chu kỳ giảm, biên độ giảm. D. chu kỳ tăng, biên độ tăng
Câu 42. Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động nhưng khối lượng lần lượt là m1 và m2.
Nếu m1 = 2m2 thì chu kì và cơ năng dao động của chúng liên hệ như sau:
A. T1 = 2T2; W1 = W2 B. T2 = 2T1; W1 = W2 C. T1 = T2; W1 > W2 D. T1 = T2; W1 > W2
Câu 43. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α max nhỏ. Lấy
mốc thế năng ở vị trí cân bằng. khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. – αmax/√ 3 B. αmax/√ 2 C. – αmax/√ 2 D. αmax/√ 3
Câu 44. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm I
của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/3
lúc đầu. Biên độ dao động sau đó:
A. 0,5A B. A√ 2 C.A/√ 3 D. 0,25A
Câu 45. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng ở trong trường trọng lực thì
A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây có độ lớn bằng nhau
B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây cân bằng nhau
C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. khi vật nặng qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu
Câu 46. Kết luận nào sau đây là sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định. Khi
chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại B. li độ bằng 0 C. gia tốc bằng 0 D. lực căng dây lớn nhất
Câu 47. Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
Câu 48. Một con lắc đơn đang dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản) lực căng của sợi dây có giá trị
lớn nhất khi vật nặng qua vị trí
A. mà tại đó thế năng bằng động năng B. vận tốc của nó bằng không
C. cân bằng. D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại
Câu 49. Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá
trị bằng độ lớn của trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại
Câu 50. Khi con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng thì
A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật
B. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và lớn hơn trọng lượng của vật
C. lực căng dây có độ lớn cực đại bằng trọng lượng của vật
D. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật
Câu 51. Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn
dao động điều hòa trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g
(sao cho |QE| < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện
trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0. B. điện trường hướng nằm ngang và Q ≠ 0.
C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q < 0. D. điện trường hướng nằm ngang và Q =
0.
Câu 52. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó có thêm ngoại lực
có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 3 lần trọng lực thì chu kì dao động của con lắc là
A. 2T. B. T/2. C. T/3. D. 3T.
Câu 53. Trong dao động tắt dần, nguyên nhân làm năng lượng dao động bị giảm là do có sự chuyển hóa
A. Từ động năng thành thế năng B. Từ thế năng thành động năng
C. Từ cơ năng thành nhiệt năng. D. Từ nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 54. dao động tắt dần
A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát đồng nhất
C. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ
D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn
Câu 55. Chọn phát biểu sai? Trong dao động duy trì
A. Là một dao động điều hòa. B. Tần số luôn bằng tần số riêng
C. Năng lượng không đổi trong quá trình dao động. D. Biên độ giảm dần trong quá trình dao
động
Câu 56. Chọn phương án sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động cưỡng bức là điều hòa
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ F0 của ngoại lực
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc Ω của ngoại lực
Câu 57. Chọn phương án sai khi nói về dao động cưỡng bức. Biên độ dao động cưỡng bức
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. không phụ thuộc lực ma sát D. phụ thuộc vào ma sát
Câu 58. Dao động duy trì là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số
A. bằng tần số của dao động tự do B. bất kỳ
C. bằng 2 tần số của dao động tự do D. bằng nửa tần số của dao động tự do
Câu 59. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn băng tần số dao động riêng của hệ
C. biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 60. Dao động cơ học của con lắc vật lý trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì B. tắt dần C. cưỡng bức D. tự do
Câu 61. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn B. lực cản của môi trường càng lớn
C. lực cản của môi trường càng nhỏ D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 62. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. biên độ và tốc độ B. li độ và tốc độ C. biên độ và gia tốc D. biên độ và cơ năng
Câu 63. Trong dao động tắt dần đại lượng luôn không đổi là
A. Tốc độ dài. B. Động năng. C. Tốc độ góc. D. Thế năng.
Câu 64. Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, muốn cho cái đu dao động ổn định thì người chơi thi thoảng phải
nhún – tức cấp thêm năng lượng cho đu. Đây là cơ sở của loại dao động nào sau đây?
A.Tắt dần B. Cộng Hưởng. C. Duy trì. D. Cưỡng bức.
Câu 65. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m bằng 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có
độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng
của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt N. Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi
ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A 1 và A2. So sánh A1,
A2.
A. A1 = 1,5A2 B. A1 = A2 C. A1 < A2 D. A1 > A2
Câu 66. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa
cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn
định A1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f 2 = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2. So sánh A1 và A2
A. A1 = 2A2 B. A1 = A2 C. A1 < A2 D. A1 > A2
Câu 67. Hai dao động điều hòa x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của
chúng đạt cực tiểu khi
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = 2kπ C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 D. φ2 – φ1 = π/4
Câu 68. Độ lệch pha giữa hai dao động cùng tần số là 10π, hai dao động này là
A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. sớm pha 5π
Câu 69. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 = 5cos(4t + φ1) cm,
x2 = 3cos(4t + φ2). Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn:
A. 2 cm ≤ A ≤ 4 cm B. 5 cm ≤ A ≤ 8 cm C. 3 cm ≤ 5 cm D. 2 cm ≤ A ≤ 8 cm
Câu 70. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số f thì chuyển động của vật
A. là một dao động điều hòa tần số 2f B. là một là một dao động điều hòa tần số f
C. có thể không phải là một dao động điều hòa D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2
Câu 71. Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau
với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết rằng khi
đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một
nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây
π π 2π
A. B. C. π D.
2 3 3
Câu 72. Có hai vật dao động điều hòa cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau
và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết
A √3
rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ . Độ lệch pha của hai
2
dao động là
π π π 2π
A. B. C. D.
4 3 6 3
Câu 73. Sóng cơ là
A. sự co giãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường
B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác
D. sự chuyển cơ trong không khí
Câu 74. Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng
Câu 75. Chọn câu đúng. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang
B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương trình sóng
Câu 76. Chọn phương án sai. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
B. khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất trên phương truyền sóng
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động
Câu 77. Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là
A. tốc độ truyền sóng B. mật độ phần tử vật chất C. bước sóng D. tần số sóng
Câu 78. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức
A. λ = vf B. λ = v/f C. λ = 3vf D. λ = 2v/f
Câu 79. Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng và khí C. lỏng và khí D. rắn và khí
Câu 80. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại hai điểm M và N trên dây
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi
N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π/2 D. số nguyên lần π/2
Câu 81. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, quan sát tại hai điểm M và N trên dây
cho thấy chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ
lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π/2 D. số nguyên lần π/2
Câu 82. Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B B. dao động tại A nhanh pha hơn tại B
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B
Câu 83. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số
f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao
động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u M(t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử
vật chất tại O là
d d
A. uO(t) = asin2π(ft - ). B. uO(t) = asin2π(ft + ).
λ λ
d d
C. uO(t) = asinπ(ft + ). D. uO(t) = asinπ(ft - ).
λ λ
Câu 84. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
D. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng
Câu 85. Tốc độ truyền sóng cơ (thông thường) không phụ thuộc vào
A. tần số của sóng B. nhiệt độ của môi trường
C. mật độ phần tử của môi trường D. bản chất của môi trường
Câu 86. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng
B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn có cùng li độ với nhau
Câu 87. Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn
A. biên độ sóng tăng lên B. tần số sóng tăng lên
C. năng lượng sóng tăng lên D. bước sóng tăng lên
Câu 88. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng
C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ
Câu 89. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số sóng là
v v 2v v
A. B. C. D.
l 4l l 2l
Câu 90. Trên một sợi dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1: f2: f3: …fn = 1: 2: 3: …n. Số
nút và số bụng sóng trên dây là
A. số nút bằng số bụng trừ 1 B. số nút bằng số bụng cộng 1
C. số nút bằng số bụng D. số nút bằng số bụng trừ 2
Câu 91. Chọn phương án sai? Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi gặp đầu dây cố định thì phản
xạ trở lại, khi đó tại điểm phản xạ thì.
A. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới
B. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới
C. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng
D. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
Câu 92. Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định. Kích thích để trên dây có sóng dừng ngoài hai
đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối xứng với
nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ
A. như nhau và cùng pha. B. khác nhau và cùng pha
C. như nhau và ngược pha nhau D. khác nhau và ngược pha nhau
Câu 93. Một nguồn âm điểm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10 m có mức cường độ âm
L0 (dB) thì tại điểm B cách N 20 m mức cường độ âm là
A. L0 − 4(dB). B. 0,25L0 (dB). C. 0,5L0 (dB). D. L0 −6 (dB).
Câu 94. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s
và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
Câu 95. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 96. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 97. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 98. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m 2
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 99. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ. D. tần số.
Câu 100. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Câu 101. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như
hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe
được.
Câu 102. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. biên độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 103. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Tần số âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm D. Đồ thị dao động âm.
Câu 104. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc D. Độ to của âm.
Câu 105. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số , nhạc cụ đó cũng đồng thời
phát ra một loạt âm có tần số gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư,. Nhạc cụ này có
thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 106. Một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm với chu kì 0,05s. sóng âm do
nó phát ra truyền trong không khí là:
A. Âm mà tai người có thể nghe được. B. sóng ngang C. Hạ âm. D. siêu âm.
Câu 107. Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào cường độ âm. B. phụ thuộc vào độ to của âm.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ phần tử vật chất của môi trường truyền âm.
Câu 108. Sóng siêu âm không sử dụng được vào việc nào sau đây?
A. Dùng để soi các bộ phận cơ thể. B. Dùng để nội soi dạ dày.
C. Giúp con Dơi tìm kiếm thức ăn. D. Dùng trong y học
Câu 109. Âm cơ bản của một chiếc đàn gita có chu kì 2 (ms). Trong các tần số sau đây tần số nào KHÔNG
phải là hoạ âm của đàn đó.
A. 1200 Hz. B. 1000 Hz. C. 1500 Hz. D. 5000 Hz.
Câu 110. Một cái sáo (kín một đầu, hở một đầu) phát âm cơ bản là nốt nhạc La tần số 440,0 Hz. Tần số nhỏ
nhất của các họa âm do sáo này phát ra là
A. 1320 Hz. B. 880,0 Hz. C. 1760 Hz. D. 440,0 Hz.
Câu 111. Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dùng trên dây với tốc truyền sóng là 20 m/s. Tần số
âm cơ bản do dây đàn phát ra là
A. 25 Hz. B. 20 Hz. C. 12,5 Hz. D. 50 Hz.
Câu 112. Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì
A. I = 2I0. B. I= 0,5I0. C. I = 102I0. D. I = 10−2I0.
Câu 113. Lượng năng lượng sóng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền là
A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. công suất âm.
Câu 114. Micro được dịch chuyên tới vị trí mới cách loa 5 m. So sánh với âm thu được tại vị tri 10 m, âm tại vị
trí mới khác âm cũ về
A. cường độ âm. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. tần số.
Câu 115. Nhà vật lí người Pháp Bi−Ô dùng búa gõ vào đầu vào một thanh gang dài 951,25 m. Người thứ hai ở
đầu kia áp tai vào thanh gang và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khỉ, một lần
qua thanh gang). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 2,5 s. Biết tốc độ truyền âm trong không
khí lần lượt là 340 (m/s). Tốc độ truyền âm trong gang là 
A. 3194 m/s. B. 2999 m/s. C. 1000 m/s. D. 2500 m/s.
Câu 116. Nếu khoảng thời gian từ khi nhìn thấy tia sét đến khi nghe thấy tiếng sấm (do tia sét đó tạo ra) là 1
phút thì khoảng cách từ nơi sét đánh đến người quan sát là bao nhiêu? Tốc độ truyền âm và tốc độ
ánh sáng trong không khí là 340 (m/s); 300Mm/s.
A. 402 m B. 299 m C. 10 m D. 20400 m
Câu 117. Cường độ âm tăng 100 lần thỉ mức cường độ âm tăng bao nhiêu dB?
A. 10 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB.
Câu 118. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng
A. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm. B. cùng pha.
C. có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không thay đổi. D. có cùng tần số.
Câu 119. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của một môi trường. D. vận tốc của ánh sáng.
Câu 120. Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i
Câu 121. Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. λ/4. B. λ/2. C. λ. D. 2λ.
Câu 122. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên
kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ. C. hiện tượng quang dẫn. D. hiện tượng quang
điện.
Câu 123. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 124. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.
Câu 125. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại. B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt. D. điện trường giữa anôt và catôt.
Câu 126. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức
xạ hồng ngoại thì
A. ε3 > ε1 > ε2 B. ε2 > ε1 > ε3 C. ε1 > ε2 > ε3 D. ε2 > ε3 > ε1
Câu 127. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu
ánh sáng có bước sóng.
A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm.
Câu 128. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Chỉ có bức xạ λ1. D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
Câu 129. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ
có λ1= 0,25 µm, λ2= 0,4 µm, λ3= 0,56 µm, λ4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. λ3, λ2 B. λ1, λ4 C. λ1, λ2, λ4 D. cả 4 bức xạ trên.
Câu 130. Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào
kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại.
Câu 131. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ
có λ1 = 0,25 µm, λ2 = 0,4 µm, λ3 = 0,56 µm, λ4 = 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. λ3, λ2. B. λ1, λ4. C. λ1, λ2, λ4. D. λ1, λ3, λ4.
Câu 132. Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 -34 Js ; c = 3.108m/s ;1eV = 1,6.10 –
19
J. Giới hạn quang điện của kim loại trên là:
A. 0,53 μm B. 8,42.10– 26 m C. 2,93 μm D. 1,24 μm
Câu 133. Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì một lượng tử năng lượng là năng lượng
A. của mọi electron. B. của một nguyên tử C. của một phân tử. D. của một phôtôn.
Câu 134. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 135. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
thành từng phần riêng biệt.
B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
Câu 136. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 μm. Biết h = 6,625.10 -34 Js ; c = 3.108 m/s. Công thoát của
êlectron ra khỏi kim loại đó là.
A. 6,625.10–19J B. 6,625.10-25J C. 6,625.10-49J D. 5,9625.10-32J
Câu 137. Giới hạn quang điện của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải
dùng bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
A. 2,7 μm. B. 0,27 μm. C. 1,35 μm. D. 5,4 μm.
Câu 138. Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
Câu 139. Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh
nhất?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục.
Câu 140. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s),
nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W ?
A. 1,2.1019 hạt/s. B. 6.1019 hạt/s. C. 4,5.1019 hạt/s. D. 3.1019 hạt/s.
Câu 141. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên ngoai một chất bán dẫn.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ
điện từ.
Câu 142. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn
neon).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron
dẫn là rất lớn.
Câu 143. Chọn câu trả lời đúng.
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
ngắn.
Câu 144. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Câu 145. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz ; f2 = 5,0.1013 Hz ; f3 = 6,5.1013 Hz ; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện
tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. chùm bức xạ 1. B. chùm bức xạ 2. C. chùm bức xạ 3. D. chùm bức xạ 4.
Câu 146. Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện bên ngoài. B. quang điện bên trong.
C. phát quang của chất rắn. D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.
Câu 147. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
A. Hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quang
dẫn.
C. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là
electron dẫn.
D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn.
Câu 148. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 149. Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là
A. electron và hạt nhân. B. electron và các ion dương.
C. electron và lỗ trống. D. hạt nhân và các ion dương.
Câu 150. Chọn câu trả lời sai. Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện
A. đều có bước sóng giới hạn λ0
B. đều bứt được các electron bứt ra khỏi khối chất.
C. bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. năng lượng cần thiết để giải phóng electron khối chất bán dẫn nhỏ hơn công thoát của electron
khỏi kim loại
Câu 151. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. êlectron cổ điển. B. sóng ánh sáng. C. phôtôn. D. động học phân tử.
Câu 152. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 153. Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang?
A. 0,3 μm. B. 0,4 μm. C. 0,5 μm. D. 0,6 μm.
Câu 154. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một êlectron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron vào lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 155. Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn ta thấy
A. cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B. cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
Câu 156. Lọ thủy tinh màu xanh sẽ hấp thụ ít
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng xanh.
Câu 157. Các phản ứng quang hóa là các phản ứng hoá học xẩy ra dưới tác dụng của
A. nhiệt. B. ánh sáng. C. điện. D. từ.
Câu 158. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí.
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 159. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Tia lửa điện B. Hồ quang
C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin
Câu 160. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong ?
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này.
B. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục.
D. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.
Câu 161. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,22 μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng
0,55 μm. Nếu số photon ánh sang kích thích chiếu vào là 500 thì số photon ánh sáng phát ra là 4.
Tính tỉ số công suất của ánh sáng phát quang và ánh sáng kích thích?
A. 0,2% B. 0,03% C. 0,32% D. 2%
Câu 162. Ánh sáng huỳnh quang là
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 163. Chọn câu sai ?
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
Câu 164. Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52
μm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng
lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất cuả sự phát quang của dung dịch này là 75%. Tính tỉ số (tính
ra phần trăm) của phôtôn phát quang và số phôtôn chiếu đến dung dịch?
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,09% D. 66,8%
Câu 165. Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.

Câu 166. Ở trạng thái dừng, nguyên tử


A. không hấp thụ năng lượng..
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 167. Phát biểu nào sau đây là đúng vê nôi dung cua tiên đê vê sư hâp thu va bưc xa năng lương nguyên
tử ?
A. Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
B. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng
độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó
D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.
Câu 168. Để nguyên tử hiđrô hấp thụ một phô tôn, thì phô tôn phải có năng lượng bằng năng lượng
A. của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất
B. của một trong các trạng thái dừng.
C. của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất.
D. của hiệu năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì.
Câu 169. Cho 1 eV = 1,6.10–19 J ; h = 6,625.10–34 J.s ; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển
từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = –0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = –13,60 eV thì
nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm.
Câu 170. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s và độ lớn của điện tích electron là 1,6.10–19 C. Khi nguyên tử
hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng –3,407
eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014 Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz.
Câu 171. Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E K= –13,6 eV.
Bước sóng bức xạ phát ra bằng là λ = 0,1218 µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng
A. 3,2 eV. B. –3,4 eV. C. –4,1 eV. D. –5,6 eV.
Câu 172. Đối với nguyên tử hiđrô, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó
( n là lượng tử số, r0 là bán kính của Bo)
A. r = nr0 B. r = n2r0 C. r2 = n2r0 D. r = n
Câu 173. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Borh là ro = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
-11

A. 47,7.10–11 m. B. 84,8.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 132,5.10–11 m.


Câu 174. Cho bán kính quĩ đạo Borh thứ hai là 2,12.10 m. Giá trị bán kính bằng 19,08.10–10 m ứng với bán
–10

kính quĩ đạo Borh thứ


A. 4 B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 175. Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r o . Khi electron
chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt
A. 12r0 B. 4r0 C. 9r0 D. 16r0
Câu 176. Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là ro. Khi electron
chuyển từ quĩ đạo M sang quĩ đạo O thì bán kính quĩ đạo sẽ
A. tăng 12r0 B. tăng 9r0 C. giảm 9r0 D. tăng 16 r0
Câu 177. Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối
đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo?
A. M. B. L. C. O. D. N.
Câu 178. Khối khí Hiđrô đang ở trạng thái kích thích và electron trong nguyên tử đang chuyển động ở quỹ đạo
O. Hỏi khối khí này có thể phát ra bao nhiêu loại bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 10
Câu 179. Nguyên tử Hiđrô bị kích thích do chiếu xạ và electrôn của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên N.
Sau khi ngừng chiếu xạ, nguyên tử Hiđrô phát xạ thứ cấp, phổ xạ này gồm
A. hai vạch. B. ba vạch. C. bốn vạch. D. sáu vạch.
Câu 180. Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để
êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 181. Nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản được kích thích có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Các chuyển
dời có thể xảy ra là
A. từ M về L. B. từ M về K. C. từ L về K. D. từ M về L, từ M về K và từ L về
K.
Câu 182. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.
Câu 183. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electrôn.
14
Câu 184. Trong hạt nhân nguyên tử 6C có
A. 14 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 8 prôtôn và 6 nơtron.
238
Câu 185. Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
10
Câu 186. Cho hạt nhân 5X
. Hãy tìm phát biểu sai?
A. Số nơtrôn là 5. B. Số prôtôn là 5. C. Số nuclôn là 10. D. Điện tích hạt nhân là 6e.
Câu 187. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron là
4 7 7 3
A. 3 X . B. 3 X . C. 4 X . D. 7 X .
Câu 188. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. khối lượng nguyên tử. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
10
Câu 189. Số nguyên tử có trong 2 (g) 5 Bo

A. 4,05.1023 B. 6,02.1023 C. 1,204.1023 D. 20,95.1023
Câu 190. Số nguyên tử có trong 1 (g) Heli (mHe = 4,003 u) là
A. 15,05.1023 B. 35,96.1023 C. 1,50.1023 D. 1,80.1023
Câu 191. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân là
A. 5e. B. 10e. C. –10e. D. –5e.
Câu 192. Hạt nhân Triti có
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D.3 prôtôn và 1 nơtrôn
Câu 193. Các đồng vị của Hidro là
A. Triti, đơtêri và hidro thường. B. Heli, tri ti và đơtêri.
C. Hidro thường, heli và liti. D. heli, triti và liti.
Câu 194. Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
1
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô 1 H
12
B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6C
12
C. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 6 C .
D. 1/12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi
Câu 195. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?
A. kg. B. MeV/C. C. MeV/c2. D. u.
Câu 196. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E và khối lượng m
của vật là
A. E = mc2. B. E = m2C C. E = 2mc2. D. E = 2mc.
Câu 197. Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực điện. B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực lương tác giữa các thiên hà.
Câu 198. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh.
Câu 199. Chọn câu sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử, nhỏ hơn từ 104 đến 105 lần
B. Khối lượng nguyên tử tập trung toàn bộ tại nhân vì khối electron rất nhỏ so với khối lượng hạt
nhân.
C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn bằng tổng khối lượng các nuclôn tạo hành hạt nhân đó.
A
Câu 200. Độ hụt khối của hạt nhân Z X là (đặt N = A – Z)
A. Δm = NmN – ZmP. B. Δm = m – NmP – ZmP.
C. Δm = (NmN + ZmP) – m. D. Δm = ZmP – NmN.
6
Câu 201. Cho hạt nhân 3 Li (Liti) có mLi = 6,0082u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết mP = 1,0073u,
mN = 1,0087u.
A. Δm = 0,398u B. Δm = 0,0398u C. Δm = –0,398u D. Δm = –0,398u
Câu 202. Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là
m0, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi W là năng
lượng liên kết và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m = m0 B. W = 0,5(m0 – m).c2 C. m > m0 D. m < m0.
Câu 203. Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, có khối lượng tổng cộng là
m0, khi chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành một hạt nhân có khối lượng m. Gọi c là vận tốc ánh
sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
A. ΔE = (m0 – m).c2 B. ΔE = m0.c2 C. ΔE = m.c2 D. ΔE = (m0 – m)c
Câu 204. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclon riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 205. Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
Câu 206. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôlôn. D. Số hạt nuclôn.
Câu 207. Một hạt nhân có năng lượng liên kết là ΔE, tổng số nuclôn của hạt nhân là A. Gọi năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân là ε, công thức tính ε nào sau đây là đúng ?
A ΔE ε= 2
ΔE
ε= ε=
A. ΔE B. A C. ε =A.ΔE D. A
Câu 208. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ?
A. Hêli. B. Cacbon. C. Sắt. D. Urani.
27 27
Câu 209. Cho hạt nhân 13 Al (Nhôm) có mAl = 26,9972u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 13 Al , biết khối
lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.
A. ΔE = 217,5 MeV. B. ΔE = 204,5 MeV. C. ΔE = 10 MeV. D. ΔE = 71,6 MeV.
2
Câu 210. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng
1
2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng
2
của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là
A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
230 230
Câu 211. Cho hạt nhân 90 Th (Thori) có mTh = 230,0096u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 90 Th ,
biết khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.
A. εTh = 1737,62 MeV/nuclon B. εTh = 5,57 MeV/nuclon
C. εTh = 7,55 MeV/nuclon D. εTh = 12,41 MeV/nuclon
Câu 212. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ B. tự phát ra các tia α, β, γ.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh
Câu 213. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
Câu 214. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
4
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử 2 He .
C. Tia β+ là dòng các hạt pôzitrôn. D. Tia β– là dòng các hạt êlectron.
Câu 215. Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α B. Phóng xạ β– C. Phóng xạ β+. D. Phóng xạ γ.

Câu 216. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia β– B. Tia β+ C. Tia X. D. Tia α
Câu 217. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+ ?
A. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B. Trong không khí tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia tia gamma.
D. Phóng xạ β+ kèm theo phản hạt nơtrino.
Câu 218. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
4
A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân
2 nguyên tử 2 He .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 10000 km/s.
D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm và trong vật rắn chừng vài mm.
Câu 219. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ?
A. Gây nguy hại cho con người.
B. Có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng.
C. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X.
Câu 220. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β. B. tia γ và tia X.
C. tia γ và tia β. D. tia α, tia γ và tia X.
Câu 221. Các tia có cùng bản chất là
A. tia γ và tia tử ngoại. B. tia α và tia hồng ngoai
C. tia β và tia X D. tia α, tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
Câu 222. Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên tăng dần khi 3 tia này xuyên qua không khí là
A. α, β, γ. B. α, γ, β. C. β, γ, α. D. γ, β, α.
Câu 223. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.
B. một nửa hạt nhân của chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lượng hạt nhân phóng xạ còn lại 50%.
D. một hạt nhân không bền tự phân rã.
Câu 224. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 225. Công thức nào dưới đây không phải là công thức của định luật phóng xạ phóng xạ?
t
− − λt − λt
A. N ( t )=N 0 2
T
()
B. N t =N 0 2
()
C. N t =N 0 e D.
Câu 226. Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức nào sau đây ?
T 0 ,693
λ= λ=−
A. λT = ln2 B. λ = T.ln2 C. D. 0,693 T
Câu 227. Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức nào dưới
đây?

t N0
T −λt − λt ΔN =
A. ΔN =N 0 2 B. ΔN =N 0 e C. ΔN=N 0 (1−e ) D. t
Câu 228. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N 0 sau 1 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân
phóng xạ còn lại là
N0
A.
N 0 /2 B.
N 0 /4 C.
N 0 /3 . D. √2
14
Câu 229. Hạt nhân 6C
phóng xạ β–. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n. B. 6p và 7n. C. 7p và 7n. D. 7p và 6n.
Câu 230. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β – thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến
đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
210 206
Câu 231. Hạt nhân poloni 84 Po phân rã cho hạt nhân con là chì 82 Pb . Đã có sự phóng xạ tia
A. α B. β– C. β+ D. γ
226
Câu 232. Từ hạt nhân 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β– trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân
tạo thành là
224 214 218 224
A. 84 X B. 83 X C. 84 X D. 82 X
Câu 233. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 234. Hãy chi ra câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C. động năng. D. số nuclôn.
Câu 235. Hãy chi ra câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C. động lượng. D. khối lượng.
Câu 236. Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân ?
A. Tấn. B. 10-27 kg. C. MeV/c2. D. u (đơn vị khối lượng nguyên tử).
Câu 237. Động lượng của hạt có thể do bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun B. MeV/c2 C. MeV/c D. J.s
27 30
Câu 238. Cho phản ứng hạt nhân α+ 13 Al → 15 P+n . khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1 u = 931 MeV/c2. Phản ứng này:
A. Toả ra 4,275152 MeV. B. Thu vào 2,67197 MeV.
C. Toả ra 4,275152.10-13 J. D. Thu vào 2,67197.10-13 J.
7 1 4 4
Câu 239. Phản ứng hạt nhân sau 3 Li+ 1 H → 2 He+ 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u,
1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 7,26 MeV B. 17,42 MeV C. 12,6 MeV D. 17,25 MeV.
6 1 3 4
Câu 240. 3 Li+ 0 n→ 1 T + 2 α+4,8 MeV . Cho biết: mn = 1,0087u; mT = 3,016u; mα = 4,0015u; 1u = 931
MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li:
A. 6,1139u. B. 6,0839u. C. 6,411u. D. 6,0139u.
Câu 241. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ?
239 238 12 239
A. 92 U B. 92 U C. 6 C D. 92 U
Câu 242. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
B. Phản ứng phân hạch kích thích là phản ứng trong đó hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi chuyển
sang trạng thái kích thích, sau đó vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm một vài nơtron.
C. Phản ứng phân hạch xảy ra khi hạt nhân nặng được truyền một năng lượng kích hoạt cỡ vài MeV
D. Giống như phóng xạ, các sản phẩm sau phân hạch là hoàn toàn xác định.
Câu 243. Gọi k là số nơtron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra
A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1. D. k ≥ 1.
Câu 244. Hãy chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì ?
A. Sau mỗi lần phân hạch, số nơtron trung bình được giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1.
B. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn (lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn) để tạo nên
phản ứng dây chuyền.
C. Phải có nguồn tạo ra nơtron.
D. Nhiệt độ phải được đưa lên cao.
Câu 245. Chọn câu sai khi nói về phản ứng phân hạch ?
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng toả năng lượng.
B. Phản ứng phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một notron chậm rồi vỡ thành hai
hạt nhân trung bình
C. Phản ứng phân hạch con người chưa thể kiểm soát được.
D. Phản ứng phân hạch con người có thể kiểm soát được.
235 208
Câu 246. Hạt nhân 92 U hấp thụ một hạt notron sinh ra x hạt α, y hạt β – và một hạt 82 Pb và 4 hạt notron. Hỏi x,
y có giá trị nào?
A. x = 6, y = 1. B. x = 7, y = 2. C. x = 6, y = 2. D. x = 2, y = 6.
235
Câu 247. Sự phân hạch của hạt nhân urani 92 U khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một
235 1 140 94 1
trong các cách đó được cho bởi phương trình 92 U + 0 n→ 54 Xe+ 38 Sr+k 0 n . Số nơtron được tạo ra trong
phản ứng này là
A. k = 3. B. k = 6. C. k = 4. D. k = 2
Câu 248. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát.
Câu 249. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình htành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
Câu 250. Phản ứng nhiệt hạch là là phản ứng hạt nhân
A. toả một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 251. Tìm kết luận sai khi nói về phản ứng nhiêt hạch. Phản ứng nhiệt hạch
A. tỏa ra năng lượng lớn.
B. tạo ra chất thải thân thiện với môi trường.
C. xảy ra khi có khối lượng vượt khối lượng tới hạn.
D. xảy ra ở nhiệt độ cao (đến trăm triệu độ).
Câu 252. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch.
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng toả năng lượng.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao nên gọi là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng nhiệt hạch con người chưa thể kiểm soát được.
Câu 253. Điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là
A. các hạt nhân nhẹ ban đầu phải ở trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. số n trung bình sinh ra phải lớn hơn 1.
C. ban đầu phải có 1 nơtron chậm.
D. phải thực hiện phản ứng trong lòng mặt trời hoặc trong lòng các ngôi sao.
Câu 254. Chọn câu sai khi nói về phản ứng phân hạch, nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn
hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 255. Chọn câu sai.
A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
B. Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H; trong
các nhà máy điện nguyên tử
C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất dễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trong
nước biển..
D. Phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm lớn là bảo vệ môi trường tốt vì chất thải sạch, không gây ô nhiễm
môi trường.
Câu 256. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là
A. 8,21.1013 J. B. 4,11.1013 J. C. 5,25.1013 J. D. 6,23.1021 J.
Câu 257. Trong phản ứng vỡ hạt nhân Urani 235U năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200 MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu Urani, có công suất 500 000 kW, hiệu suất
là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là
A. 961 kg. B. 1121 kg. C. 1352,5 kg. D. 1421 kg.
Câu 258. Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật. m,v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động.Biểu
thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng toàn phần của một hạt tương đối tính:
m0 c 2
E=

A. E = mc2 B. E = E0 + Wđ C. √ 1− 2
v2
c
√3 c
D. E = m0c2

v=
Câu 259. Một hạt có khối lượng nghỉ m0, chuyển động với tốc độ 2 (c là tốc độ ánh sáng trong chân
không). Theo thuyết tương đối, năng lượng toàn phần của hạt sẽ:
A. gấp 2 lần động năng của hạt B. gấp bốn lần động năng của hạt
C. gấp3 lần động năng của hạt D. gấp √ 2 lần động năng của hạt
Câu 260. Kí hiệu E0, E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối lượng nghỉ m 0, chuyển
động với vận tốc v = 0,8c. Theo thuyết tương đối, năng lượng nghỉ E0 của hạt bằng:
A. 0,5E B. 0,6E C. 0,25E D. 0,8E

You might also like