Professional Documents
Culture Documents
De Cuong KNTT K8
De Cuong KNTT K8
CHƯƠNG
I ĐA THỨC
§1 ĐƠN THỨC
Kiến thức cần nhớ
1) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích
của những số và biến.
2) Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số, hoặc có dạng tích của một số
với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên luỹ thừa
với số mũ nguyên dương.
Bài 1
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
1) 12x2 y 2) x (y + 1) 3) 1 − 2x 4) 18 5
5)
2x
Bài 2
1) x2 − y 2 2) x − y + xy 3) 2x2 y 3 5) x (y + 1)
4)
4xy
2) Trong một đơn thức thu gọn, phần số còn gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần
biến.
Bài 1
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:
1 3 3 3) 5x2 y 1
1) xy 2) − x2 y 2 4) − xy 3
3 4 2
Bài 2
Thu gọn các đơn thức sau:
Bài 3
Xác định bậc của đơn thức.
24 2 3 4 3
Å ã
1 2 3
1) 2xy x y 6x 2) x2 y 2 z 2 xyz 2 2
3) −4a x (−2bxy) − x y
3 3 4 4
với a, b là hằng số.
Bài 1
Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
5 2 1 2
x y; x2 y 2 ; − x2 y; −2xy 2 ; x2 y; − xy 2 ; 6x2 y 2 .
4 2 5
Bài 2
Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
3 1 3 5 5
xy; − x2 z; xyz; xy; 7xyz; x2 z; −3xy.
2 3 4 6 6
Bài 3
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức −3x2 yz?
1) −3xyz 2 2 3 4) 4x2 y
2) x yz 3) yzx2
3 2
Bài 4
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào KHÔNG đồng dạng với đơn thức 2xy 2 z 3 ?
Bài 1
Tính
2
Å ã
1 2 1 6) 2x2 y 2 + 3x2 y 2 + x2 y 2
2
1) 2x y + x2 y 2
4) 3xy + xy + − xy 2
3 4 2
7) 3x2 yz 2 − 4x2 yz 2
2) 3xy 3 + 5xy 3 + xy 3 1
5) 3xy 2 + xy 2 2 −1 2
3 8) 2x2 y + x2 y + xy
3) 3xy 2 z 3 − 7xy 2 z 3 3 3
Bài 1
Xác định đơn thức M để
Dạng 6. Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức.
Bài 1
Tính giá trị biểu thức P = 2023x2 y + 12x2 y − 2024x2 y tại x = −1; y = 2.
Bài 2
1
Tính giá trị biểu thức P = 2023xy 2 + 16xy 2 − 2024xy 2 tại x = −2; y = .
3
Bài 3
Tính giá trị của biểu thức M biết rằng.
1
1) 15x2 y 4 − M = 10x2 y 4 + 6x2 y 4 tại x = − ; y = 2.
2
1
2) 40x3 y + M = 20x3 y + 15x3 y tại x = −2; y = .
5
Bài 4
−6 4 3
Å ãÅ ã
2 2 2
Cho đơn thức A = xy xy .
3 5
1) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A.
§2 ĐA THỨC
Kiến thức cần nhớ
1) Đa thức là tổng của những đơn thức; mỗi đơn thức trong một tổng gọi là một
hạng tử của đa thức đó.
2) Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng.
Bài 1
Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
x
1) x2 y − 2 + 3xy 2 ; 2) − 2x2 ; 3) 2023; 4) x (x + y).
y
Bài 2
Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là đa thức trong các biểu thức sau?
3 2) xy − 2x2 ; 3) x2 − 4; x2 + 1
1) x − 2 + ; 4) .
x xy
Bài 1
Thu gọn các đa thức sau:
3) Số 0 cũng là một đa thức, gọi là đa thức không. Nó không có bậc xác định.
Bài 1
Tìm bậc của các đa thức sau:
Bài 1
Cho đa thức A = x3 y 4 − 5y 8 + x3 y 4 + xy 4 − xy 4 + 5y 8 .
Bài 2
Cho đa thức B = 3x5 y 3 − 4x4 y 3 + 2x4 y 3 − 3x5 y 3 .
Bài 3
Tính giá trị mỗi đa thức sau:
1
1) A = 6xy 2 + 7xy 3 + 8x2 y 3 ; tại x = 2; y =
2
2) B = 7x2 y − 4x6 + 3y 2 z + 4x6 ; tại x = 2; y = 1;
Bài 4
Tính giá trị của các đa thức sau:
1) 6x − 12 (y + 2) + 6y biết x = y − 1.
Bài 5
Tính giá trị của các đa thức sau:
Bài 1
Tính tổng A + B và hiệu A − B của hai đa thức A, B trong các trường hợp sau:
1) A = 2x + 3y và B = 2x − y;
2) A = x2 y + x3 − xy 2 + 2 và B = x3 + xy 2 − x2 y − 7;
Bài 2
Thực hiện các phép tính sau:
1) A = x2 − xy + y 2 − −x2 + 7xy − 5y 2 ;
3) C = x2 + y 2 − 2xy + x2 + 2xy + y 2 ;
Å ã
1 1
4) D = xy − 3xy + 2xy 2 + 3xy − xy.
2
2 2
Bài 3
Cho các đa thức M = 2x3 − 2x2 y + xy + 1; N = 3x2 y + 2xy − 2 và P = x3 − x2 y − 3xy + 1.
Tính:
1) M + N 2) M − P 3) M − 2P 4) M + N + P 5) M + N − P
Bài 4
Cho các đa thức M = 3x3 − x2 y + 2xy + 3; N = x2 y − 2xy − 2 và P = 3x3 − 2x2 y − xy + 3.
Tính:
1) M + P 2) N − P 3) 2M + 3P 4) M + N + P 5) M − N + P
Bài 1
Cho các đa thức A = 4x2 + 3y 2 − 5xy; B = 3x2 + 2y 2 + 2x2 y 2 . Tìm đa thức C sao cho:
1) C = A + B; 3) A = C + B; 5) B = A + C;
2) C + A = B; 4) A = C − B; 6) B = A − C;
Bài 2
Cho hai đa thức: C = 5x3 −2x−3+x2 +x+4−2x2 +x4 ; D = x4 −2x+4+x3 +3x2 +4x−2−x2 ;
Tìm đa thức A sao cho:
1) A = C + D; 3) C = A + D; 5) D = A + C;
2) A = D − C; 4) C = A − D; 6) D = A − C;
Bài 3
Tìm đa thức A, B biết
Bài 4
Tìm đa thức A, B biết
Bài 5
Viết đa thức x5 + 3x4 − 2x2 − 2x4 + 1 − x thành
Bài 6
Viết đa thức 4x5 + x4 − 3x2 − 4x4 + 5 + x thành
Bài 7
Cho các đa thức: A = 5x3 y − 4xy 2 − 6x2 y 2 ; B = −8xy 3 + xy 2 − 4x2 y 2 ; C = x3 + 4x3 y −
6xy 3 − 4xy 2 + 5x2 y 2 . Hãy tính:
1) A − B − C; 2) B + A − C; 3) C − A − B.
⋆ Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của
đa thức rồi cộng các tích với nhau.
⋆ Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
2 BÀI TẬP
Bài 1
Tìm tích của các đơn thức và tìm bậc của đơn thức thu được.
1 1
a) − x2 y và 2xy 3 b) 2x3 y và − x3 y 5 .
2 4
Bài 2
Tìm tích của các đơn thức và tìm bậc của đơn thức thu được.
2 1
a) − xy 2 và 3x2 y b) 3x2 y và − xy 3 .
3 3
Bài 3
Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn.
3
a) xy · (−2y) · 3x b) − x2 y · 2xy
2
ã2
1 2
Å Å ã
1 2 3
c) xy d) − y · (ax)2 ( a là hằng số )
2 3
Bài 4
Xác định bậc của đơn thức.
4 4 2 2 2 3
a) 2xy 2 · x2 y 3 · 6x b) x y z · xyz
3 3 4
Å ã
2 2 1 2 3
c) −4a x · (−2bxy) · − x y với a, b là
4
hằng số.
10
10 ∠Đề cương tự ôn luyện Toán 8
Trên con đường thành công
Chương I. ĐA THỨC
Bài 1
Thực hiện phép tính:
Å ãÅ ã
2
2
1 2 2 2 x 1
a) −2x x − 2x + 3 b) xy x y − xy + +
2 3 2 4
Bài 2
Thực hiện phép tính:
yx 2x2 − 2xy 2
Bài 3
Tìm giá trị biểu thức:
1) A = 2x 3x2 + 5 − x 3x − x2 − x2 tại x = 2.
2) B = 6 x2 − x − x2 (4x − 2) + 4x x2 − 2x + 3 tại x = −4
3) C = x x2 + xy + y 2 − y x2 + xy + y 2 tại x = 5 ; y = −1
Bài 4
Tìm x biết
1) −2x(x + 3) + x(2x − 1) = 10
Å ãÅ ã
2 9x 1
− 3x2 + x + 2 = 3
2) x +
3 2 4
Bài 1
Thực hiện phép tính:
Å ã Å ã
2 1 22
1 3
a) (−2x + 1) 2x − x + 2 b) x + y x + y + xy
3 2 2
Å ã
1 xy
c) (−x)(2x + 2) x2 − x + 1
d) (x + y) x + y 1 −
2 3
Bài 2
Chứng minh rằng:
Bài 3
Các biểu thức sau biểu thức nào có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến ?
Bài 4
Tìm giá trị biểu thức
2) B = (x + 1) x7 − x6 + x5 − x4 + x3 − x2 + x − 1 với x = 2.
3) C = (x + 1) x6 − x5 + x4 − x3 + x2 − x + 1 với x = 2.
5) E = (x − y) x2 − xy − x x2 + 2y 2 tại x = 2 ; y = −3.
Bài 5
Tìm x, biết
1) (x + 2)(x + 3) − (x − 2)(x + 5) = 6.
Bài 6
Tìm x, biết:
1) (1 − 2x)(x + 3) + (x + 1)(2x − 1) = 14
12
12 ∠Đề cương tự ôn luyện Toán 8
Trên con đường thành công
Chương I. ĐA THỨC
Bài 7
⋆ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (B ̸= 0) khi mỗi biến của B đều là biến của
A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
⋆ Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta làm như sau:
○ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
○ Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B
○ Nhân các kết quả tìm được với nhau.
⋆ Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
⋆ Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta chia từng hạng tử
của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
2 BÀI TẬP
Bài 1
Thực hiện các phép tính chia:
a) x2 4 : (−x)1 6 b) x5 81 : (−x)4 69
25 5 5
c) 19t8 : (3t)2 d) −u3 : (−u)2 .
4 8
Bài 2
Thực hiện phép tính:
Å ã
3 4 2 3 5 1 3
c) 5x2 y 2 + 10x2 y 2
a) 3x y : −5xy b) −4x y : − xy :
2
−5x2 y 2
Bài 3
Thực hiện các phép tính chia:
14
14 ∠Đề cương tự ôn luyện Toán 8
Trên con đường thành công
Chương I. ĐA THỨC
Bài 4
Chứng minh rằng kết quả của biểu thức sau đây không âm với mọi giá trị của biến:
A = −20x6 y 3 : −4x2 y
Bài 5
Tính giá trị biểu thức:
2
1) A = 15x5 y 3 : 10xy 2 tại x = −3 và y = ;
3
3
2) B = − x3 y 5 z 2 : −x2 y 3 z tại x = 1, y = −1 và z = 100.
3 1
3) C = (x − 2)3 : − (2 − x) tại x = 3;
4 2
4) D = (x − y + z)5 : (−x + y − z)3 tại x = 17, y = 16 và z = 1.
Bài 6
Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B trong các trường hợp
sau:
Bài 7
ìm số nguyên dương n để 5n−1 y 6 chia hết cho 3x3 y n+2
Bài 8
Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết
cho biểu thức C biết:
Bài 1
Làm tính chia:
1
c) −5x3 y 3 + 14x5 y − 8x2 y 3 : 3x2 y; d) 2x3 y 4 z 2 − x2 y 5 z − 3x4 y 4 z 3 : xy 3 z.
3
Bài 2
Tính đa thức M biết: 5x3 · M = 25x6 − 30x5 + 10x3
Bài 3
Tìm đa thức A, B, biết :
1
1) 6x4 · A = 24x9 − 30x8 + x5
2
2) B · −2,5x3 y 2 = 5x6 y 4 + 7,5x5 y 3 − 10x3 y 2
Bài 4
Tính giá trị biểu thức:
î 2 ó
2) B = 2x2 y + 3x4 y 3 − 6x3 y 2 : (xy)2 tại x = y = −2.
Bài 5
Tính giá trị biểu thức
1 1
2) B = −2x2 y 2 + xy 2 − 6xy : xy = −6xy + 3y − 18 tại x = − ; y = 1.
3 2
Å ã
1 2 5 2 5 4
3) C = x y − x y : 2x2 y 2 tại x = −5 ; y = 10.
5 5
4) D = 7x5 y 4 z 3 − 3x4 z 2 + 2x2 y 2 z : x2 yz tại x = −1 ; y = 1 ; z = 2.
Bài 6
Tìm x, biết:
Bài 7
Làm tính chia:
16
16 ∠Đề cương tự ôn luyện Toán 8
Trên con đường thành công
Chương I. ĐA THỨC
Bài 8
Tính giá trị của biểu thức
3
1) A = 12(2x + 3y)3 − 18(2x + 3y)2 : (−6x − 9y) tại x = ; y = 1.
2
2) B = (2x − y)4 + 8(y − 2x)2 − 2x + y : (2y − 4x) tại x = 1 ; y = −2.
⋆ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung.
⋆ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhóm hạng tử.
⋆ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hằng đẳng thức.
2 BÀI TẬP
Bài 1
Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) x2 − x;
3) 3 (x − y) − 5x (y − x);
4) −x3 − 2x2 ;
Bài 3
Phân tích đa thức thành nhân tử
18
18 ∠Đề cương tự ôn luyện Toán 8
Trên con đường thành công
Chương I. ĐA THỨC
5) 2x (x + 1) + 2 (x + 1);
6) 10x (x − y) + 8y (x − y).
Bài 1
Tính hợp lí
1)
2)
Bài 2
Tính hợp lí
1)
2)
Bài 3
Tính giá trị biểu thức
1)
2)
Bài 1
Tìm x biết
1)
2)
Bài 2
Tìm x biết
1)
2)
Bài 3
Tìm x biết
1)
2)
20
20 ∠Đề cương tự ôn luyện Toán 8