TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG CHƯƠNG 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG CHƯƠNG 2

Câu 1: Chỉ tiêu “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” là một trong những nội dung của
báo cáo nào sau đây?
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối tài khoản
Câu 2: Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm điều gì sau đây?
A. Tất cả đều đúng
B. Kết quả từ hoạt động khác
C. Kết quả từ hoạt động kinh doanh chính
D. Kết quả từ hoạt động tài chính
Câu 3: Số liệu của các tài khoản nào sau đây dùng để lập Bảng cân đối kế toán?
A. Tài khoản loại 5 đến loại 9 B. Tài khoản loại 1 đến loại 4
C. Tài khoản loại 1 đến loại 9 D. Tài khoản loại 1 đến loại 5
Câu 4: Nhận định nào dưới đây phản ánh mục đích của Bảng cân đối kế toán?
A. Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và
nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời kỳ nhất định
B. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài
chính của doanh nghiệp trong từng thời kỳ nhất định
C. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có tại 1 thời
điểm của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài
sản đó
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: “Dùng lợi nhuận sau thuế để bổ sung vốn điều lệ của công ty”, nghiệp vụ kinh
này làm biến động Bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm một tài sản tăng, một tài sản giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không thay
đổi
B. Làm một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng, tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay đổi
C. Làm một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay
đổi
D. Làm một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn
không thay đổi
Câu 6: Tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc loại nào trên Bảng cân đối kế toán?
A. Tài sản dài hạn B. Nguồn vốn
C. Nợ phải trả D. Tài sản ngắn hạn
Câu 7: Khoản khách hàng ứng trước tiền sẽ ảnh hưởng số liệu trên báo cáo nào sau
đây?
A. Báo cáo nhập xuất tồn
B. Báo cáo biến động vốn đầu tư của chủ sở hữu
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Bảng cân đối kế toán
Câu 8: “Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt”, nghiệp vụ kinh này làm biến
động Bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm một tài sản tăng, một tài sản giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không đổi
B. Làm một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay
đổi
C. Làm một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn
không đổi
D. Làm một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng, tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay đổi
Câu 9: Số tiền trả lãi vay ngân hàng sẽ được phản ánh vào chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp B. Chi phí tài chính
C. Chi phí bán hàng D. Chi phí khác
Câu 10: Công ty có tình tài chính trong kỳ như sau: doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ: 200 triệu đồng, các khoản giảm trừ doanh thu: 30 triệu đồng, doanh thu hoạt
động tài chính: 1 triệu đồng, thu nhập khác: 4 triệu đồng, giá vốn hàng bán: 120 triệu
đồng, chi phí bán hàng: 8 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp: 12 triệu đồng, chi
phí tài chính: 6 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%. Vậy lợi nhuận
thuần từ hoạt động kinh doanh là bao nhiêu?
A. 25 triệu đồng B. 50 triệu đồng
C. 29 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 11: Nợ phải thu khách hàng thuộc loại nào trên Bảng cân đối kế toán?
A. Nợ phải trả B. Nguồn vốn
C. Doanh thu bán hàng D. Tài sản
Câu 12: Bảng cân đối kế toán ngày 01/01/20XX gồm: tiền mặt 300 triệu đồng, phải trả
người bán 200 triệu đồng, phải thu khách hàng 400 triệu đồng và vốn chủ sở hữu. Sau
nghiệp vụ kinh tế phát sinh “Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho người
bán 100 triệu đồng” thì tổng nguồn vốn và tổng tài sản sẽ có giá trị là bao nhiêu?
A. 500 triệu đồng và 800 triệu đồng
B. 800 triệu đồng và 600 triệu đồng
C. 500 triệu đồng và 400 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Số dư đầu kỳ của các tài khoản tại một doanh nghiệp như sau: TK 156:
100.000.000 đồng, TK 112: 200.000.000 đồng, TK 131: 50.000.000 đồng, TK 211:
500.000.000 đồng, TK 214: 50.000.000 đồng, TK 331: 300.000.000 đồng và TK 411.
Vậy số dư của TK 411 trên Bảng cân đối kế toán là bao nhiêu?
A. 650.000.000 đồng B. 500.000.000 đồng
C. 1.150.000.000 đồng D. Tất cả đều sai
Câu 14: Tại công ty có tình hình tài sản, nguồn vốn tại ngày 31/12/20XX như sau:
Tiền mặt: 7 triệu đồng Phải trả người bán: 8 triệu đồng
Vay ngắn hạn: 37 triệu đồng Phải thu khách hàng: 3 triệu đồng
Hàng hóa: 36 triệu đồng Vốn chủ sở hữu: 113 triệu đồng
Tài sản cố định hữu hình: 85 triệu đồng Nguyên liệu vật liệu: 7 triệu đồng
Tiền gửi ngân hàng: 20 triệu đồng
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/20XX+1 như sau:
1. Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng.
2. Mua nguyên liệu vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán 5 triệu
đồng.
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 4 triệu đồng.
Như vậy cuối tháng 01/20XX+1 tổng tài sản của công ty sẽ là bao nhiêu?
A. Tất cả đều sai B. 161 triệu đồng
C. 163 triệu đồng D. 158 triệu đồng
Câu 15: Công ty có tình hình tài chính trong kỳ như sau: doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ: 250 triệu đồng, các khoản giảm trừ doanh thu: 6 triệu đồng, doanh thu hoạt
động tài chính: 1 triệu đồng, thu nhập khác: 4 triệu đồng, giá vốn hàng bán: 120 triệu
đồng, chi phí bán hàng: 18 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp: 15 triệu đồng, chi
phí tài chính: 6 triệu đồng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%. Vậy thuế thu
nhập doanh nghiệp phải nộp là bao nhiêu?  Câu trả lời: ………….
Câu 16: Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty Thanh Khôi là 80.000.000 đồng, doanh
thu thuần là 500.000.000 đồng. Giá vốn hàng bán sẽ là bao nhiêu?
A. Tất cả đều sai B. 500.000.000 đồng
C. 420.000.000 đồng D. 580.000.000 đồng
Câu 17: Vào cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp có số liệu như sau: Nợ phải trả 350 triệu
đồng, vốn chủ sở hữu 500 triệu đồng, tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là bao nhiêu?
A. 150 triệu đồng B. 850 triệu đồng
C. 500 triệu đồng D. Chưa xác định được
Câu 18: Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000 đồng; giảm giá hàng bán
3.500.000 đồng; chiết khấu thương mại 2.000.000 đồng; chiết khấu thanh toán
1.500.000 đồng. Chỉ tiêu doanh thu thuần là bao nhiêu?
A. 35.500.000 đồng B. 34.000.000 đồng
C. 32.000.000 đồng D. Tất cả đều sai
Câu 19: Công ty Thu Hiền có tình hình doanh thu, chi phí phát sinh trong kỳ như sau:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 300.000.000 đồng.
Các khoản giảm trừ doanh thu: 20.000.000 đồng.
Thu nhập khác từ thanh lý tài sản cố định: 10.000.000 đồng.
Chi phí giá vốn hàng bán: 200.000.000 đồng.
Chi phí bán hàng bao gồm tiền công nhân viên giao hàng: 15.000.000 đồng.
Dựa vào thông tin trên kế toán xác định lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
là bao nhiêu?
A. 80.000.000 đồng B. 88.000.000 đồng
C. 98.000.000 đồng D. Tất cả đều sai
Câu 20: Câu nào sau đây là câu đúng nhất?
A. Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh một cách tổng quát toàn bộ tài sản của doanh
nghiệp
B. Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh tổng quát doanh thu, chi phí và kết quả lãi lỗ
của doanh nghiệp
C. Báo cáo giải thích các chính sách kế toán của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng như
thế nào đến bảng cân đối kế toán?
A. Tất cả đều sai
B. Một khoản mục tài sản tăng và một khoản mục tài sản giảm
C. Một khoản mục tài sản tăng và một khoản mục nợ phải trả tăng
D. Một khoản mục tài sản giảm và một khoản mục nợ phải trả giảm
Câu 22: Số dư đầu kỳ của các tài khoản tại một doanh nghiệp như sau:
+ Tài khoản 152: 300.000.000 đồng.
+ Tài khoản 111: 800.000.000 đồng.
+ Tài khoản 131: 400.000.000 đồng.
+ Tài khoản 211: 3.500.000.000 đồng.
+ Tài khoản 214: 500.000.000 đồng.
+ Tài khoản 331: 600.000.000 đồng.
Vậy số dư của Tài khoản 411 trên Bảng cân đối kế toán là bao nhiêu?
A. Tất cả đều sai B. 4.900.000.000 đồng
C. 3.400.000.000 đồng D. 4.500.000.000 đồng
Câu 23: Báo cáo nào là báo cáo thời điểm?
A. Báo cáo kết quả hoạt động B. Báo cáo kế toán quản trị
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ D. Báo cáo tình hình tài chính
Câu 24: Bảng cân đối kế toán của công ty Thái Sơn có tổng nợ phải trả là
20.000.000.000 đồng, vốn chủ sở hữu là 33.000.000.000 đồng. Điều này có ý nghĩa là
gì?
A. Tổng tài sản dài hạn của công ty là 53.000.000.000 đồng
B. Tổng tài sản của công ty là 53.000.000.000 đồng
C. Tổng tài sản ngắn hạn của công ty là 53.000.000.000 đồng
D. Tổng tài sản của công ty là 13.000.000.000 đồng
Câu 25: Mua tài sản cố định đã thanh toán tiền cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng,
nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán?
A. Một khoản mục tài sản tăng và một khoản mục tài sản giảm
B. Một khoản mục tài sản tăng và một khoản mục nợ phải trả tăng
C. Tất cả đều sai
D. Một khoản mục tài sản giảm và một khoản mục nợ phải trả giảm
Câu 26: Số liệu của các tài khoản nào sau đây dùng để lập Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh?
A. Tài khoản loại 1 đến loại 4
B. Tài khoản loại 5 đến loại 9
C. Tài khoản loại 1 đến loại 5
D. Tài khoản loại 1 đến loại 9
Câu 27: Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty Nhật Bình là 120.000.000.000 đồng, doanh
thu thuần là 800.000.000.000 đồng. Giá vốn hàng bán sẽ là bao nhiêu?
A. 680.000.000.000 đồng B. 600.000.000.000 đồng
C. 920.000.000.000 đồng D. Tất cả đều sai
Câu 28: Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại
một thời điểm được trình bày ở báo cáo nào sau đây?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 29: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ phản ánh số chênh lệch giữa
các khoản mục nào sau đây?
A. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần với giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Doanh thu với giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Câu 30: Khi doanh nghiệp mua tài sản cố định chưa trả tiền cho người bán 200.000.000
đồng, tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ biến động như thế nào?
A. Cùng biến động tăng 200.000.000 đồng
B. Cùng biến động giảm 200.000.000 đồng
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 31: Có các số liệu doanh thu bán hàng 10.000 triệu đồng, giảm giá hàng bán 100
triệu đồng, chiết khấu thương mại 50 triệu đồng, chiết khấu thanh toán 50 triệu đồng,
chỉ tiêu doanh thu thuần là bao nhiêu?
A. 9.850 triệu đồng B. Tất cả đều sai
C. 9.900 triệu đồng D. 10.000 triệu đồng
Câu 32: Bảng cân đối kế toán ngày 01/01/20XX gồm: tiền mặt 300.000.000 đồng, nợ
người bán 100.000.000 đồng, người mua nợ 200.000.000 đồng và vốn chủ sở hữu. Sau
nghiệp vụ kinh tế phát sinh “Vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100.000.000
đồng” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là bao nhiêu?
A. 500.000.000 đồng và 400.000.000 đồng
B. 400.000.000 đồng và 500.000.000 đồng
C. Tất cả đều sai
D. 400.000.000 đồng và 600.000.000 đồng
Câu 33: Những báo cáo nào sau đây không nằm trong báo cáo tài chính năm?
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo thuế
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 34: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là gì?
A. Tổng của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
B. Tổng của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận gộp
C. Tổng của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận khác
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Số dư đầu kỳ của các tài khoản tại một doanh nghiệp như sau:
Tài khoản 152: 300.000.000 đồng Tài khoản 211: 3.500.000.000 đồng
Tài khoản 111: 800.000.000 đồng Tài khoản 214: 500.000.000 đồng
Tài khoản 131: 400.000.000 đồng Tài khoản 331: 600.000.000 đồng
Vậy số dư của Tài khoản 411 trên Bảng cân đối kế toán là bao nhiêu?
A. 4.900.000.000 đồng B. 3.800.000.000 đồng
C. 4.500.000.000 đồng D. Tất cả đều sai
Câu 36: “Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền nhà cung cấp”, nghiệp vụ kinh này làm
biến động bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn
không thay đổi
B. Làm một tài sản tăng, một tài sản giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không thay
đổi
C. Làm một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn giảm
D. Làm một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng, tổng tài sản và tổng nguồn vốn tăng
Câu 37: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là gì?
A. Số tiền còn lại của lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ đi
chi phí bàn hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Số tiền còn lại của lợi nhuận gộp về bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu hoạt
động tài chính sau khi trừ đi chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp
C. Tất cả đều sai
D. Số tiền còn lại của lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ đi
giá vốn hàng bán
Câu 38: Số liệu của các tài khoản nào sau đây dùng để lập Bảng cân đối kế toán?
A. Tài khoản loại 1 đến loại 9 B. Tài khoản loại 1 đến loại 5
C. Tài khoản loại 1 đến loại 4 D. Tài khoản loại 5 đến loại 9
Câu 39: Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000 đồng; giảm giá hàng bán
3.500.000 đồng; chiết khấu thương mại 2.000.000 đồng; chiết khấu thanh toán
1.500.000 đồng. Chỉ tiêu doanh thu thuần là bao nhiêu?
A. 34.000.000 đồng B. Tất cả đều sai
C. 35.500.000 đồng D. 32.000.000 đồng
Câu 40: “Trả nợ nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng”, nghiệp vụ kinh này làm biến
động bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm một tài sản tăng, một tài sản giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không thay
đổi
B. Làm một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng, tổng tài sản và tổng nguồn vốn tăng
C. Làm một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn giảm
D. Làm một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn
không thay đổi
Câu 41: Công ty có số liệu doanh thu bán hàng 10.000 đồng, giảm giá hàng bán 100
đồng, chiết khấu thương mại 50 đồng, chiết khấu thanh toán 50 đồng, chỉ tiêu doanh thu
thuần bán hàng là bao nhiêu?
A. 10.000 đồng B. 9.900 đồng
C. 9.850 đồng D. Tất cả đều sai
Câu 42: Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm gì?
A. Kết quả từ hoạt động khác
B. Kết quả từ hoạt động tài chính
C. Tất cả đều đúng
D. Kết quả từ hoạt động kinh doanh chính
Câu 43: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh điều gì?
A. Tình hình thu tiền, chi tiền tại doanh nghiệp
B. Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp.
Câu 44: “Vay dài hạn trả nợ nhà cung cấp”, nghiệp vụ kinh này làm biến động bảng
cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng, tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay
đổi
B. Làm một tài sản tăng, một tài sản giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không thay
đổi
C. Làm một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay
đổi
D. Làm một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn
không thay đổi
Câu 45: Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000 đồng, các khoản
chiết khấu thương mại là 800.000 đồng, giá vốn hàng bán là 320.000.000 đồng. Doanh
thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là bao nhiêu?
A. 500.000.000 đồng B. 568.000.000 đồng
C. 468.000.000 đồng D. 450.000.000 đồng
Câu 46: Khoản khách hàng ứng trước tiền sẽ ảnh hưởng số liệu trên báo cáo nào?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Báo cáo nhập xuất tồn
Câu 47: Chỉ tiêu nào sau đây trên bảng cân đối kế toán phải thể hiện bằng số âm dưới
hình thức ghi trong ngoặc đơn?
A. Khách hàng ứng trước tiền hàng
B. Trả trước tiền hàng cho nhà cung cấp
C. Tất cả đều đúng
D. Giá trị hao mòn lũy kế
Câu 48: Ghi nhận nghiệp vụ mua một công cụ là một khoản chi phí trong kỳ thay vì là
tài sản sẽ ảnh hưởng đến báo cáo nào sau đây?
A. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Bảng cân đối kế toán
Câu 49: “Chi tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng”, nghiệp vụ kinh này làm
biến động bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm cho một tài sản tăng và nguồn vốn tăng
B. Làm cho một tài sản tăng và một tài sản giảm, Tổng tài sản và tổng nguồn vốn
không thay đổi
C. Làm cho một tài sản tăng và một tài sản giảm
D. Làm cho một tài sản tăng và nguồn vốn tăng, Tổng tài sản và tổng nguồn vốn
không thay đổi
Câu 50: Báo cáo KQHĐ KD cung cấp thông tin tổng quát về tình hình kết quả kinh
doanh sau một…. nhất định:
A. Thời điểm B. Thời kỳ C. Thời gian D. Tất cả đều sai

You might also like