Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

II/ Lựa chọn đáp án đúng

STT Đề Đáp Giải thích Dịch nghĩa


án
1 The plant supervisor, Mr. B Dấu hiệu recently (gần đây) Ông Lee, giám sát nhà máy, gần đây thực
Lee, has recently ------- a của thì hiện tại hoàn thành. hiện chuyến đi khắp các cơ sở sản xuất chính
tour of the company's main Cần điền phân từ 2. Đáp án của công ty cho khách hàng
production facility for our B. Plant (n) nhà máy
clients. Conduct: thực hiện Supervisor (n) : giám sát viên
(A) conduct Main (Adj): chính
(B) conducted Production (n): sản xuất
(C) to conduct Facility(n): cơ sở
(D) will conduct Client(n): khách hàng

2 Akira Nakayama ------- D Để ý mệnh đề có Akira Nakayama phải hoãn quay phim tài liệu
delay the filming of his “when”.Nếu vế sau “when” trong từng mưa khi thiết bị của anh ấy không
documentary in the là thì quá khứ đơn thì vế còn đến đúng lịch trình
rainforest when his lại sẽ thường chia quá khứ Documentary(n): phim tài liệu
equipment did not arrive on đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. Rainforest (n): rừng mưa
schedule. Chọn D. Equipment (n): thiết bị
(A) has to Have to: phải làm gì On schedule: đúng hạn
(B) will have to
(C) having to
(D) had to

3 By the time Ms. Okada B Cấu trúc: Trước thời điểm bà Okada đến Incheon để dự
------- in Incheon for the By the time + S+ V (quá cuộc họp bán hàng, bà ấy đã hoàn tất những
sales meeting, she had khứ đơn), S + had + PII : đàm phán sơ bộ qua điện thoại
already completed trước thời điểm làm gì đã Preliminary (adj): sơ bộ
preliminary negotiations by làm gì Negotiation (n): đàm phán
telephone. Arrive: đến By telephone : qua điện thoại
(A) arrives
(B) arrived
(C) has arrived
(D) will arrive

4 Maria Vega's keynote B Để ý thấy có dấu hiệu “next Bài nói chính của Maria Vega tại buổi hội
address at next month's month:” -> thì tương lai -> thảo chuyên đề các doanh nhân tháng tới ở
Entrepreneurs Symposium chọn B. Singapore sẽ diễn ra trước một đoạn phim
in Singapore ------- by a Precede: đi trước, có trước ngắn
short video. Keynote address: bài nói chính
(A) was preceded Entrepreneurs: nhà doanh nghiệp
(B) will be preceded Symposium: hội thảo chuyên đề
(C) would precede
(D) were to precede

5 Mornesse Hardware ------- A Dấu hiệu “next Friday” thứ Mornesse Hardware sẽ bán đèn lấp lánh miễn
free flashlights to the first 50 6 tới, dấu hiệu thời gian phí tới 50 khách hàng đầu tiên trong suốt
customers during its grand tương lai. Dùng thì hiện tại ngày khai trương vào thứ 6 tới
opening next Friday. tiếp diễn mang ý chỉ tương Free : miễn phí
(A) is offering lai Flashlight: đèn nhấp nháy
(B) having offered Offer(v): đề nghị, đưa ra Grand opening : khai trương
(C) was offered
(D) to offer

6 Arten Publishing ------- an B Dấu hiệu “since” của thì Arten Publishing đã tăng trung bình thường
average annual growth of hiện tại hoàn thành. niên khoảng trên 7% doanh số kể từ khi nó cổ
over 7 percent in sales since Cấu trúc: S + have/has PII phần hoá
it went public twenty years since S + Vquá khứ đơn Average: trung bình
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
ago. Experience: trải qua Annual: thường niên
(A) experiences Go public: cổ phần hoá
(B) has experienced
(C) will experience
(D) experiencing

7 The movie crew is advised B Chú ý thấy từ “ next”, dấu Nhóm điện ảnh được khuyên nên sắp xếp
to pack warm clothes for the hiệu của thì tương lai. Tuy hành lý quần áo ấm cho công việc, vì trời sẽ
assignment, since it ------- có “since” nhưng ở đây là lạnh ở địa điểm quay phim tiếp theo ở Phần
cold at the next filming liên từ, nghĩa là bởi vì Lan.
location in Finland. Crew: nhóm, đội
(A) be Pack: sắp xếp hành lý
(B) will be Assignment: bài tập, nhiệm vụ
(C) having been
(D) been

8 For the last fifteen years, B Dấu hiệu : “For the last Trong vòng 15 năm qua, Matlock đã giữ
Matlock, Inc., has fifteen years” là dấu hiệu vững thứ hạng là một trong 10 nhà sản xuất
consistently ------- among của thì hiện tại hoàn thành. đồ chơi dẫn đầu quốc gia
the nation's ten leading toy Chọn B. Consistently(adv): giữ vững
manufacturers. Rank: xếp vào loại Leading (adj): dẫn đầu
(A) rank Manufacturer (n): nhà sản xuất
(B) ranked
(C) ranking
(D) ranks
9 The technician ------- repairs D Loại trừ phương án sai, bỏ Kỹ thuật viên đang sửa chữa máy, vì vậy máy
on the machinery, so A vì đây ko phải thì nào hết, X220 sẽ tiếp tục lại việc sản xuất khi cô ấy
production of the X220 will B sai vì quá khứ hoàn thành hoàn thành việc sửa chữa.
resume when she has ko phù hợp khi mệnh đề sau Techinician (n): kỹ thuật viên
finished. đề ở thì tương lai và hiện Machinery (n): máy móc
(A) making tại. C sai vì Tương lai hoàn Resume (v): tiếp tục
(B) had made thành ko hợp ý nghĩa.
(C) will have been made
(D) has been making
10 Today, Wichner Industries B Thấy rằng chỉ có đáp án B Ngày hôm nay, Wichner Industries đã thông
announced that it ------ và C là theo cấu trúc thì. C báo rằng công ty này sẽ mở 1 văn phòng tại
opening an office in Kuala sai vì ko để 2 động từ Ving Kuala Lumpur để phối hợp hoạt động tại
Lumpur to coordinate its cạnh sau. B hợp lý nước ngoài của nó.
overseas operations. Announce(v) thông báo
(A) be Coordinate(v): phối hợp
(B) will be Oversea: nước ngoài
(C) is being
(D) been

11 To ensure prompt return of C Mệnh đề sau dấu phẩy Để đảm bảo đồ giặt của bạn được trả lại ngay
your laundry, -------your không thấy chủ ngữ mà chỗ lập tức, vui lòng viết số phòng khách sạn trên
hotel room number on the trống cần điền là đứng đầu thẻ mác bạn được cung cấp
tag provided. câu nên lựa chọn động từ Ensure (v); đảm bảo
(A) wrote nguyên mẫu. Đây là câu cầu Prompt (adj,adv): nhanh chóng
(B) written khiến nên dung động từ Laundry (n) : quần áo giặt ủi
(C) write nguyên mẫu ở đầu câu, chủ Tag (n): thẻ mác, nhãn dán
(D) writing ngữ được ngầm hiểu là
“you”.
12 Civil engineer Lorenzo C Loại trừ đáp án sai: mệnh đề Kỹ sư xây dựng Lorenzo Raspallo đã được
Raspallo ------- as the guest đã có chủ ngữ chính, thiếu xác nhận là diễn giả tại buổi Hội thảo chuyên
speaker at the fifth annual động từ, nên chia theo thì.-> đề về sự bảo tồn cầu diễn ra thường niên lần
Bridge Conservation loại A và B. Thấy chủ ngữ thứ 5 vào tháng tới.
Colloquium next month. là số ít nên loại D. Đáp án Civil engineer: kỹ sư dân sự
(A) to confirm đúng là C Guest speaker: diễn giả
(B) to be confirmed Conservation: sự bảo tồn
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
(C) has been confirmed Colloqium: /kə´lɔkwiəm/ hội thảo
(D) having been confirmed chuyên đề

13 ------- hundreds of technical D Thấy mệnh đề này phía sau Có hang tram chuyên gia kỹ thuật tại hội nghị
specialists at the convention là danh từ, như vậy cần điền ở Zurich tháng trước
in Zurich last month. chủ ngữ và động từ phía Technical (adj): thuộc về kỹ thuật
(A) Several trước đó. Chọn D. Nếu chọn Specialist (n): chuyên gia
(B) Many of the A,B,C theo sau cần có động Convention (n): hội nghị
(C) Having had từ bổ nghĩa.
(D) There were

14 Discounts from A Phân tích câu: mệnh đề có Chiết khấu từ những nhà sản xuất có thể giảm
manufacturers can đủ chủ ngữ, phía sau trợ đáng kể giá của ô tô mới.
significantly------ the cost of động từ “can” cần động từ Discount (n): chiết khấu
a new car. nguyên thể -> chọn A. Manufacturer (n): nhà sản xuất
(A) reduce Significantly (adv): đáng kể
(B) reduced
(C) reduction
(D) reducing

15 As the publication date of A Phân tích câu thấy mệnh đề Khi ngày ra mắt của phần tiếp theo của cuốn
the sequel to the cần điền đã có động từ. Như tiểu thuyết gây tranh cãi gần kề, sự kỳ vọng
controversial novel vậy cần điền chủ ngữ, chủ của công chúng ngày càng tang lên theo cấp
approaches, public ------- is ngữ sẽ là cụm danh từ gồm số nhân.
growing exponentially. adj+noun. Đuôi “tion” là Sequel to : đoạn tiếp của…
(A) anticipation danh từ Controversial : gây tranh cãi
(B) anticipatory A.sự mong đợi (n) Approach (v): đến gần
(C) anticipated B.trước kỳ hạn (adj) Exponentially (adv): cấp số nhân
(D) anticipate C. được mong đợi (adj)
D. mong đợi (v)
16 Helen Shaw ------ C Dấu hiệu: ago -> quá khứ Helen Shaw đã gia nhập vào trường đại học
Newbridge University đơn Newbridge 36 năm trước, khiến cô ấy trở
thirty-six years ago, making Join (v) tham gia thành thành viên lâu năm nhất trong khoa.
her the longest-serving Falcuty: khoa
member of the faculty.
(A) join
(B) joins
(C) joined
(D) joining

17 Revenue has fluctuated over B Cấu trúc: It+ is/was + noun Thu nhập thay đổi trong suốt 2 quý vừa qua,
the last two quarters, so it to V that: Đó là điều như vì vậy khá ngạc nhiên khi biết rằng không có
was a surprise ------- that thế nào để làm gì nhiều sự thay đổi trong chi tiêu.
expenses have nevertheless Revenue(n) thu nhập
remained fairly steady. Fluctuate (v): dao động
(A) learned Quarter : quý
(B) to learn Expense (n): chi phí
(C) learns Nevertheless : tuy nhiên
(D) is learning Remain (v) : giữ
Fairly (Adv): tương đối
Steady (adj); ổn định
18 Our updated Web site now B Câu đã có chủ ngữ chính “ Web site mới được cập nhật của chúng tối
------- users to post our updated Web site”, thiếu hiện nay cho phép người sử dụng đăng bình
comments and upload động từ, chia theo thì và chủ luận và đăng ảnh và những tệp audio.
images and audio files. ngữ số ít, lựa chọn đáp án B. Allow sb to V: cho phép ai làm gì
(A) allowing C.có thể cho phép được Post (v): đăng lên
(B) allows (Adj) Comment(n): bình luận
(C) allowable D. có thể cho phép được
(D) allowably (adv)
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
19 The box office at Edger B Thấy liên từ “after” (sau Phòng vé tại khan phòng Edger dừng bán vé
Concert Hall stops selling khi). Cấu trúc khoảng 15 phút nữa sau khi buổi trình diễn
tickets approximately fifteen S + V(s,es) / S + will +V bắt đầu.
minutes after the after S+ V(s,es) Box office: phòng vé
performances --------- Chọn B. Stop Ving: dừng làm gì
(A) had begun Approximately: khoảng, xấp xỉ
(B) begin Performance(n): buổi trình diễn
(C) to begin
(D) began

20 Until the computer system is B Với động từ “be”, có 2 cách Cho tới khi hệ thống máy tính được sửa chữa,
-------, employees should dung: be+ Ving ( với những nhân viên nên theo dõi số tiếng của họ trên
keep track of their hours on thì tiếp diễn), be+ Ved (bị biểu đồ tại phòng chi trả tiền lương.
the chart in the payroll động). Ở đây thay nghĩa chủ Keep track of: theo dõi
office. động không hợp lý Chart(n): biểu đồ
(A) repairs Payroll office: phòng thanh toán lương cho
(B) repaired nhân viên
(C) repairing
(D) repair

21 The financial review board D Cách dùng: may + V, loại Uỷ ban đánh giá tài chính cho biết dề xuất
has stated that no budget trừ excessive vì đuôi “ive” ngân sách không được vượt quá 10 trang
proposal may ------- ten là tính từ, đuôi “ing” là sai Financial (adj): thuộc về tài chính
pages. dạng từ. Board (n): hội đồng
(A) excessive A.(adj) quá mức Budget (n): ngân sách
(B) excess B.(n) sự vượt quá Proposal (n): đề xuất
(C) exceeding C.(Ving, adj) vượt quá
(D) exceed D.(v) vượt quá

22 To receive discounts at A Mệnh đề sau dấu phẩy Để nhận được chiết khấu tại trung tâm mua
Hillson's Department Store, không thấy chủ ngữ mà chỗ sắm Hillson, bạn hãy xuất trình thẻ tặng
------- your Hillson's Awards trống cần điền là đứng đầu thưởng của Hillson tới người thu ngân.
card to the cashier. câu nên lựa chọn động từ Department store: trung tâm mua sắm
(A) present nguyên mẫu. Đây là câu cầu Award (n): tặng thưởng
(B) presenting khiến nên dung động từ Cashier (n): người thu ngân
(C) presented nguyên mẫu ở đầu câu, chủ
(D) presents ngữ được ngầm hiểu là
“you”.
Present: xuất trình, đưa ra
Cấu trúc: present
something to somebody:
đưa ra cái gì tới ai.
23 Dr. Sato has indicated that D Sau a/an+ danh từ đếm được Bác sĩ Sato cho rằng có thể sớm có một kỹ
there may soon be an ------- số ít. thuật viên học nghề trong phòng thí nghiệm
for an apprentice technician A.(v) mở cửa sản xuất hoá chất.
in the chemical-production B.(PII) Indicate(v): chỉ rằng
laboratory. C.(adv) công khai, thẳng Apprentice(n) người học nghề
(A) open thắn Technician (n): kỹ thuật viên
(B) opened D.(n) vị trí, cơ hội làm việc Chemical (n) hoá chất
(C) openly Chú ý: opening for: vị trí, Laboratory (n): phòng thí nghiệm
(D) opening cơ hội cho việc gì

24 When constructing your B Cấu trúc: It +is/was + adj+ Khi xây dựng mô hình thuyền Eckhart của
Eckhart model sailboat, it is to V: đó là như thế nào khi bạn, rất quan trọng để gắn những mảnh ghép
important ------ the pieces in làm gì. liên tiếp nhau một cách nhanh chóng, trước
quick succession, before the Attach (v): gắn, dính khi keo dán khô.
glue has time to dry. Construct(v): xây dựng
(A) attached Sailboat(n) : thuyền buồm
(B) to attach Succession(n): sự liên tiếp nhau
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
(C) attaching Glue(n) : keo hồ
(D) attaches Dry(v) : khô

25 ------- of the management C Phân tích câu thấy rằng đã Các ưu tiên của nhóm quản lý bao gồm cải
team include improving có động từ chính, cần điền thiện năng suất và giảm kinh phí hàng năm.
productivity and reducing danh từ để tạo thành cụm Management team: nhóm quản lý
annual expenditures. danh từ. Productivity (n): năng suất
(A) Priority Chú ý: N1 of N2 -> verb chia Expenditure(n): kinh phí
(B) Prioritizing theo N1.
(C) Priorities Với động từ “include”, như
(D) Prioritized vậy chủ ngữ là số nhiều,
chọn C.
A.sự ưu tiên(n)
B.dành ưu tiên (V+ing)
C. Những sự ưu tiên
D. ưu tiên (Ved)
26 After ------- finished C After + Clause. Mệnh đề đã Sau khi ông ấy xem xét dữ liệu, ông Tafferty
reviewing the data, Mr. có động từ, thiếu chủ ngữ đã đưa ra một số gợi ý để cải thiện.
Tafferty made some chính -> chọn C. Data(n): dữ liệu
recommendations for A.(tân ngữ) anh ấy Recommendation(n): sự gợi ý, đề xuất
improvement B.(TTSH) của anh ấy Improvement(n) : sự cải thiện
(A) him C.(Chủ ngữ) anh ấy
(B) his D.(đại từ phản thân) bản
(C) he thân anh ấy
(D) himself

27 Last year, Entertainment A Phân tích câu thấy đã có Năm ngoái, Entertainment Azusa, Inc và
Azusa, Inc., and Sohn động từ chính, mở đầu câu Sohn Multimedia đã quyết định rằng việc kết
Multimedia decided that cần chủ ngữ. Ta có thể mở hợp chuyên môn và những nguồn tiềm lực
------- their expertise and đầu câu bằng V+ing, to V. của họ sẽ tăng lợi nhuận cho cả 2 tổ chức.
resources would increase Ved. Với Ved thường đứng Expertise(n): sự thành thạo, chuyên môn
profits for both trước danh từ, mang nghĩa Profit: lợi nhuận
organizations. bị động. Ving mở đầu câu Organization: tổ chức
(A) combining dịch thành việc như thế nào
(B) combined đó. Kết hợp ý nghĩa thấy
(C) combines hợp lý
(D) combine Combine(v): kết hợp

28 ------- of homegrown and C Chú ý: : N1 of N2 -> verb Nhiều loại sản phẩm nội địa và rau , trái cây
organic fruits and chia theo N1. hữu cơ cũng như đồ thủ công và đồ trang sức
vegetables, as well as Động từ chính của mệnh đề được bày bán tại chợ cộng đồng Springdale
handmade crafts and là “are” -> chủ ngữ số Homegrown(n) sản phẩm sản xuất trong
jewelry, are available for nhiều, chọn C nước
purchase at the Springdale A.(v) đa dạng Organic(adj): hữu cơ
community market. B.(adj) hay thay đổi Craft(n): đồ thủ xông
(A) Varies C.(n) nhiều thứ, nhiều loại Be available for: có sẵn
(B) Variant D.(adj) khác nhau, riêng lẻ Purchase: bán
(C) Varieties
(D) Various

Bài 8
STT Đề Đáp Giải thích Dịch nghĩa
án
1 Rebuilt Ltd. pledges that A Thay nghĩa bị động hợp Công ty Rebuilt cam kết là tất cả mọi thiết bị sẽ được
all appliances will be lý sửa chữa hợp lý lần đầu tiên.
properly ------- the first Repair: sửa chữa Pledge(v): cam kết

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
time. Appliance(n): trang thiết bị
(A) repaired Properly (Adv): thích hợp
(B) repairing

2 Club members are ------- A Be+PII + to V Những thành viên trong câu lạc bộ được cho phép
to attend the Healthy Allow: cho phép tham gia hội thảo sống khoẻ mà không mất phí
Living seminar at no cost. Attend(v): tham gia
(A) allowed Seminar (n): hội thảo
(B) allowing At no cost: không mất phí

3 According to a recent B Dịch nghĩa chủ động Theo như báo cáo tin tức gần đây, chính phủ địa
news report, the local hợp lý với câu phương đang tìm những cách để giảm lượng năng
government ------- ways to Explore: khám phá, tìm lượng được dung trong những toà nhà công cộng
reduce the amount of hiểu,khảo sát According to: theo như
energy used in public Local (adj): địa phương
buildings.
(A) is explored
(B) is exploring

4 Starchitect II is ------- to be B Be+PII + to V Starchitect II được mong đợi là một trò chơi video
another best-selling video Expect: mong đợi bán chạy khác của hãng Stellar Play Studio
game from Stellar Play Best-selling: bán chạy
Studio.
(A) expect
(B) expected

5 As the Bay Ridge A Be+PII + to V Vì Bay Ridge Planetarium giới hạn chỗ đỗ xe, mọi du
Planetarium has limited Encourage : khuyến khách được khuyến khích sử dụng phương tiện công
parking, visitors are ------- khích cộng bất cứ khi nào có thể
to use public transportation Limited: hạn chế
whenever possible. Public transportation: phương tiện công cộng
(A) encouraged
(B) encouraging

6 Marveo's Supermarket is B Dịch hợp lý nghĩa Siêu thị của Marveo đang mở rộng dịch vụ gồm có
------- its services to Expand: mở rộng cửa hàng tạp phẩm online và dịch vụ vận chuyển
include an online grocery Grocery store: cửa hàng tạp hoá
store and delivery service Delivery: vận chuyển
(A) expanded
(B) expanding

7 Visitors to the Sydney A Dấu hiệu từ “by” của Những khách tới tham quan cơ sở vật chất phòng thí
Orgo Lab facilities must câu bị động nghiệm Sydney Orgo phải được đi kèm theo bởi 1
------- by an employee at Accompany:đi theo nhân viên mọi lúc
all times. At all times: mọi lúc
(A) be accompanied
(B) accompany

8 The advertisement said B Dịch bị động hợp lý Quảng cáo thể hiện rằng sẽ được khấu trừ 20% giá
that 20 percent would be nghĩa thông thường tại thời điểm mua hàng
------- from the regular Deduct: khấu trừ Advertisement(n): quảng cáo
price at the time of Regular price: giá thông thường
purchase. Purchase: mua
(A) deducting
(B) deducted

9 Children who are two A Be+PII + to V Trẻ con dưới 2 tuổi hoặc nhỏ hơn được cho vào
years old and younger are Admit: cho vào những buổi hoà nhạc hay buổi chiếu phim miễn phí
------- free of charge to Free of charge: miễn phí

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
most concerts and films.
(A) admitted
(B) admitting

10 The manufacturer ------- B Dịch nghĩa chủ động Nhà sản xuất mở rộng thời hạn bảo hành đối với mẫu
the warranty on its latest hợp lý mã camera mới nhất lên tới 12 tháng
camera models by twelve Extend: mở rộng Warranty(n): bảo hành
months. Latest (adj): mới nhất
(A) was extended Model (n):; mẫu
(B) has extended

11 Library patrons who fail to A Dịch nghĩa bị động hợp Những khách của thư viện mà không hoàn trả lại sách
return an item by the due lý đúng hạn sẽ bị trả thêm 1 khoản phí
date ------- a fee. Charge: tính tiền, trả Patron (n): khách quen
(A) will be charged tiền Due date: ngày đến hạn
(B) are charging Fee: phí

12 Angela Gonzalez has just A Be+PII + to V Angela Gonzalez vừa được đề bạt lên chức quản lý
------- to the position of Promote(v): đề bạt chi nhánh Nova của công ty Linville
branch manager at Nova Position: vị trí, chức vụ
Bank's Linville operation. Branch: chi nhánh
(A) been promoted
(B) promoted

13 Youssouf Electronics' A Dấu hiệu của thì “next Chương trình gây quỹ từ thiện thường niên của
annual charity fund raising Saturday”. Dịch theo Electronic Youssouf sẽ được tổ chức thứ 7 tới tại
event ------- next Saturday nghĩa thì ý bị động hợp công viên Montrose
at Montrose Park. lý Charity: từ thiện
(A) will be held Hold (v): tổ chức -> Fund: quỹ
(B) to hold held (PII) Event: chương trình
(C) to be held
(D) will hold

14 Cancellations must be D Để ý thấy phần cần điền Những sự bãi bỏ phải được thực hiện theo điều luật
made in accordance with sau “be”. Theo cấu trúc được phác thảo những ý chính trên trang web của
the policy that is ------- on thì chọn Ving hoặc khách sạn Skovronski
the Skovronski Hotel's Ved. Dịch theo ý nghĩa In accordance with: theo như
Web site. lựa chọn bị động hợp lý
(A) outline nghĩa
(B) outlining Outline: phác thảo
(C) outlines những nét chính
(D) outlined

15 Owing to his knowledge of C Be+PII + to V Bởi những kiến thức về những toà nhà lịch sự mà anh
historic buildings, Luis Persuade: thuyết phục ấy có, Luis Harmon được thuyết phục để điều hành
Harmon was ------- to lead dự án cải tạo khu phố chính
the Main Street Historic(Adj): thuộc về lịch sử
Restoration Project. Lead (v): dẫn dắt
(A) persuasion Restoration (n): sự tu sửa
(B) persuasively
(C) persuaded
(D) persuading

16 Candidates for the position C Cấu trúc : must+ V, Những thí sinh ứng tuyển cho vị trí này phải nộp đơn
must ------- their dịch nghĩa thấy ý nghĩa của họ trước cuối tháng
applications by the end of chủ động hợp lý Candidate(n): ứng viên
the month. Submit: nộp, đệ trình Application(n): đơn ứng tuyển
(A) submitted
(B) submitting
(C) submit
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
(D) be submitted

17 Team members are ------- B Cần chia động từ sau Những thành viên của nhóm được yêu cầu hoãn
to postpone any vacations “be’ -> bỏ D. Chọn B vì những kỳ nghỉ cho tới khi toàn bộ dự án được hoàn
until the entire project has là bị động của thì tiếp thành
been completed. diễn, hợp lý về cấu trúc Vacation(n): kỳ nghỉ
(A) having asked và ý nghĩa Entire: toàn bộ
(B) being asked Ask: yêu cầu Project: dự án
(C) been asked
(D) ask

18 The company-sponsored D Câu này cần chia động Cuộc thi chạy 5km do công ty bảo trợ sẽ được tổ chức
five-kilometer run will be từ sau chủ ngữ, chọn B vào ngày 15 tháng 10 và toàn bộ nhân viên được mời
held on October 15, and all hoặc D. Về mặt nghĩa tham dự
employees ------- to thì chọn ý nghĩa bị Sponsore: bảo trợ
participate. động. Employee: nhân viên
(A) to invite Invite: mời Participate: tham dự
(B) invite
(C) inviting
(D) are invited

19 Science Gadgets, Inc., C Phần cần điền sau “be”. Science Gadgets, Inc, ủng hộ vô điều kiện mọi sản
supports every product it Lựa chọn tính từ để hợp phẩm nó bán và sẽ vui lòng hoàn lại hàng hoá khi
sells unconditionally and lý nghĩa và cấu trúc khách hàng không hài lòng.
will gladly offer a refund be dissatisfied with: Support(v): ủng hộ
for any purchase a không hài lòng với Product(n): sản phẩm
customer is ---- with. Unconditionally (adv): vô điều kiện
(A) dissatisfy Gladly(adv): vui mừng
(B) dissatisfying Refund(n): hoàn lại
(C) dissatisfied Purchase(n): hàng hoá
(D) dissatisfaction

20 According to the catalog C Cấu trúc : equip with: Theo như mô tả trên catalog, máy cắt cỏ Stenko được
description, the Stenko trang bị với trang bị với 1 bộ phận gom cỏ có thể thay thế được
lawn mower comes Lawn mower: máy cắt cỏ
equipped ------- a Removable(adj): có thể thay thế được
removable grass catcher. Grass: cỏ
(A) of Catcher(n): bộ phận gom
(B) to
(C) with
(D) at

21 Workers are ------- against D Sau “be” đi với adj Người lao động được cảnh cáo không được vào trong
entering the laboratory hoặc PII . Theo nghĩa phòng thí nghiệm mà không mang quần áo và khẩu
without protective clothing chọn bị động trang bảo hộ
and masks. A.(adj) thận trọng Laboratory(n): phòng thí nghiệm
(A) cautious B.(n) sự thận trọng Protective(Adj): bảo hộ
(B) caution C.(adv) thận trọng Mask(n): khẩu trang
(C) cautiously D.(PII) cảnh cáo
(D) cautioned Cấu trúc: caution sb
against something:
cảnh cáo ai không
được làm gì
22 Highvale Restaurant is C Theo cấu trúc: Nhà hàng Highvale cam kết chỉ sử dụng những
------- to using only the Be committed to Ving: nguyên liệu tươi nhất trong tất cả những món ăn của
freshest ingredients in all Cam kết làm gì, tận nhà hàng
of its dishes. tâm làm gì Fresh(adj): tươi
(A) commit Ingredient(n): nguyên liệu
(B) commitment Dish(n): món ăn
(C) committed
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
(D) commits

23 If you are ------- in D Dùng theo cấu trúc: Nếu bạn thích tham dự buổi hội thảo về du lịch quốc
attending tomorrow's Be interested in Ving: tế ngày mai, hãy nói với giám sát viên của bạn
workshop on international thích làm gì Attend(v): tham dự
tourism, please let your Workshop(n): buổi hội thảo
supervisor know. Tourism(n): nghề du lịch
(A) interest
(B) interesting
(C) interests
(D) interested

24 Ever since Mr. Derrick C Sau “have” chọn theo Kể từ khi ông Derrick gia nhập đội ngũ nhân viên,
joined the staff, Mr. thì có đáp án C hoặc D. ông Zapata và ông Coleman thường ngợi khen thành
Zapata and Ms. Coleman Theo ý nghĩa thấy mang tích xuất sắc của nhóm marketing
have -- ---- the marketing nghĩa chủ động hợp lý. Join(v): gia nhập
team for its excellent Chọn C. Excellent(adj): xuất sắc
results. Praise: ca ngợi Result(n): kết quả
(A) to be praised
(B) praise
(C) been praising
(D) been praised

25 The Globe Lighting D Với chủ ngữ số ít, lựa Cuốn sổ tay về việc cung cấp đèn treo hình cầu có
Supply handbook ---a list chọn C hoặc D. Theo ý chứa 1 danh sách những số điện thoại liên lạc quan
of important company nghĩa thấy nghĩa chủ trọng của công ty
telephone numbers. động hợp lý hơn. Globe lighting : đèo treo tường hình cầu
(A) contain Contain(v): chứa đựng Supply (n): cung cấp
(B) containing Handbook (n): sổ tay
(C) is contained
(D) contains

26 Many problems with locks D Chú ý: “by+ N” là dấu Những vấn đề với ổ khoá có thể được giải quyết bởi
------- by a simple repair or hiệu của câu bị động thao tác sửa chữa hay điều chỉnh đơn giản
adjustment. Solve(v): giải quyết
(A) solved
(B) could solve
(C) can solve
(D) can be solved

27 Seats will ------on the first- D “will+V”. Dịch theo Những chỗ ngồi được ấn định theo tiêu chí đến trước
come, first-served basis, so nghĩa chọn đáp án bị được trước, vì vậy tốt nhất là đến trước 11h trưa
it would be best to arrive động Seat(n): chỗ ngồi
no later than 11:00 a.m Assign: ấn định, chia On first-come, first- served basis: đến trước được
(A)be assigning phần trước
(B)assign No later than: ko muộn hơn
(C)assigns
(D)be assigned

28 While Ms. Fukui is willing A Theo cấu trúc: Mặc dù cô Fukui sẵn lòng tiếp tục công việc bán thời
to continue working part- Hope to V: hy vọng làm gian, cô ấy hy vọng được đưa ra lời đề nghị làm toàn
time, she hopes to ------- gì thời gian
full-time employment Dịch theo ý nghĩa hợp Be willing to V: sẵn lòng làm gì
eventually. lý về nghĩa bị động Eventually: cuối cùng
(A) be offered Offer: đưa ra đề nghị,
(B) offer hỏi
(C) offering
(D) offered

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
29 An outside auditor will C Theo cấu trúc về thì sau Một kiểm toán bên ngoài sẽ ghé thăm nhà máy tuần
visit the factory next week “be” lựa chọn C hoặc tới để xác định liệu tiêu chuẩn chất lượng không khí
to determine whether or D. Về ý nghĩa thì lựa đang được tuân thủ hay không
not acceptable air-quality chọn ý bị động Auditor(n): kiểm toán viên
standards are – Observe(v): tuân theo Determine(v): xác định
(A) observe Acceptable(adj):” có thể chấp nhận được
(B) observes Standard(n): tiêu chuẩn
(C) being observed
(D) observing

30 According to a recent D Dấu hiệu “by+N” -> Theo như bảng khảo sát khách hàng gần đây, những
consumer survey, furniture đây là câu bị động. mặt hàng nội thất bị ảnh hưởng bởi những biến số
purchases ------- by such Chọn D như cách bài trí bố cục tại cửa hàng, sự giúp ích của
variables as store layout, Influence: ảnh hưởng những nhẫn viên và khuyến mãi đặc biệt
helpfulness of staff, and According to: theo như
special sales. Consumer: khách hàng
(A) influencing Variables (n): biến số, lượng có thể thay đổi được
(B) influences Layout(n): bố trí
(C) influence Helpfulness(n): sự giúp ích
(D) are influenced

31 Our office secretary had A Cách dùng Thư ký văn phòng của chúng tôi đã làm bản dự phòng
made a backup of the be + PII +adv những tài liệu trong máy tính, vì vậy thông tin được
computer files, so the A.(PII) phục hồi khôi khục thành công sau khi mất điện
information was -- B.(v) phục hồi Secretary(n): thư ký
successfully after the C.(Ving) phục hồi Backup(n): dự phòng
power failure. D.(n) sự phục hồi Successfully(adv): thành công
(A) recovered Power failure: mất điện
(B) recover
(C) recovering
(D) recovery

32 The employees of B Cấu trúc: Những nhân viên của công ty Maxwell Architecture
Maxwell Architecture Be excited about: kích đều nóng lòng chiến thắng buổi đấu thầu để thiết kế
are---- about winning the thích, nóng lòng về khu vực giải trí trong công viên thành phố
bid to design the new việc gì Bid(n): sự bỏ thầu
recreation area in the city Recreation(n): sự giải trí
park.
(A) excite
(B) excited
(C) exciting
(D) excitement

33 Due to new restrictions on B Cấu trúc: can+ V. Vì Vì sự hạn chế với đối với khách du lịch quốc tế nên 1
international travelers, vậy bỏ ý C,D. Theo ý số những loại thực vật, cây cối không thể được mang
certain types of plants nghĩa chọn bị động vào nhiều đất nước mà không có giấy phép.
cannot ------- into most Bring(v): cầm, mang Restriction(n): sự hạn chế, giới hạn
countries without a permit. Traveler(n) : khách du lịch
(A) bring Plant(n) : thực vật, cây cối
(B) be brought Permit(n): giấy phép
(C) brought
(D) bringing

34 The company's new D Chú ý: has + been + PII Giám đốc mới của công ty vẫn chưa được lựa chọn
executive director has not (bị động thì hiện tại nhưng phạm vi được thu hẹp xuống còn 3 ứng viên
yet been ------- but the hoàn thành) Executive director : giám đốc
field has been narrowed to A.(n) sự lựa chọn Field (n): phạm vi
three candidates. B.(v) chọn lựa Narrow (v): thu hẹp
(A) choice C.(quá khứ) chọn lựa Candidate (n): ứng viên
(B) choose D.(PII) chọn lựa
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
(C) chose
(D) chosen

Bài 14:
STT Đề Đáp Giải thích Dịch
án
1 The sales department can B Dịch theo ý nghĩa chọn Bộ phận bán hàng có thể nghỉ vào thứ Sáu bởi
take Friday off --- the team B vì nhóm đã làm việc thêm giờ vào cuối tuần
worked overtime last (A) tiếp theo (B) vì trước.
weekend. (C) quá khứ (D) một Take… off: nghỉ
(A) next lần nữa Overtime: quá giờ, thêm giờ
(B) because
(C) past
(D) again

2 Customers who purchase A Chú ý có từ or phía sau. Khách hàng mua vé hòa nhạc sẽ bị tính phí
concert tickets will be Ta có 2 cấu trúc : dịch vụ dù họ thanh toán bằng tiền mặt hoặc
charged a service fee ------- Whether…or bằng thẻ tín dụng.
they pay by cash or by credit Either…or Purchase (v): mua
card. Nếu chọn either…or Concert ticket : vé hoà nhạc
(A) whether thì phần trước và sau or Charge (v): trả phí
(B) either phải tương đồng về ngữ Fee (n): phí
(C) even pháp, thấy rằng trước
(D) despite or là 1 clause, sau or là
by+N, không tương
đương về ngữ pháp, nên
chọn A.
(A) dù (B) hoặc
(C) thậm chí (D) mặc

3 The company's revenue D  Theo ý nghĩa lựa chọn Doanh thu của công ty trong quý tới sẽ tăng
during the next quarter will D. lên, giả sử rằng hợp đồng sinh lợi với Kang
increase, ------- the lucrative (A) khi mà Securities có thể được hoàn tất trước tháng sau.
contract with Kang Securities (B) trong khi Revenue(n): doanh thu
can be finalized before next (C) liệu rằng Lucrative (adj): sinh lời
month. (D) giả định rằng Finalize (v): hoàn tất
(A) as if
(B) whereas
(C) whether
(D) assuming that

4 .------the complexity of the C Khi dùng Ving mở đầu Được, bị đưa quá trình sản xuất phức tạp, 2 lỗi
production process, two câu, thì sau mệnh đề đó cho mỗi một nghìn mặt hàng là một kỳ vọng
defects per one thousand sẽ là 1 động từ -> loại hợp lý.
items is a reasonable A. Mở đầu câu có thể Complexity (n): phức tạp
expectation. lựa chọn toV hoặc PII. Process (n): quá trình
(A) Giving Dịch nghĩa thấy to V Defect (n): lỗi
(B) Give không hợp lý nghĩa. Reasonable (adj): hợp lý
(C) To give (A) Việc đưa Expectation (n): sự kỳ vọng
(D) Given (B) Đưa, tặng
(C) Để đưa
(D) Được, bị đưa

5 After ------- their travel C Sau giới từ lựa chọn Sau khi xác nhận đặt chỗ du lịch của họ trực
reservations online, airline Ving hoặc N. tuyến, hành khách hãng hàng không nên đến
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
passengers should arrive at Với V-ing: dịch là việc sân bay ít nhất một giờ trước khi khởi hành.
the airport at least an hour làm điều gì, Reservation (n): sự đặt chỗ
before departure. Noun: sự như thế nào Passenger(n): hàng khách
(A) confirmation đó. At least: tối thiểu
(B) confirmed Thấy đáp án C hợp lý Departure (n): khởi hành
(C) confirming nghĩa.
(D) have confirmed (A)sự xác nhận
(B)được xác nhận
(C) xác nhận
(D) đã xác nhận

6 Many analysts believe that B Thấy phía sau là 1 Nhiều nhà phân tích tin rằng giá sẽ tiếp tục
prices will continue to rise clause nên loại A. C bị tăng mặc dù dữ liệu của chính phủ cho thấy
------- government data sai từ phải là in spite of. lạm phát đã chững lại.
indicates that inflation has Theo ý nghĩa chọn B. Analyst (n): nhà phân tihcs
leveled off. (A) mặc dù (B) mặc dù Indicate (v) : chỉ ra
(A) despite (C) mặc dù D) bất kể Inflation (n) : lạm phát
(B) even though Level off : chững lại
(C) in spite
(D) regardless of

7 Employees should submit A Nhận thấy vế sau là 1 . Nhân viên phải nộp tờ các ca làm việc trước
time sheets by noon today mệnh đề, vì vậy bỏ đáp buổi trưa ngày hôm nay để mà phòng tài vụ có
------- the payroll office can án B,C,D. thể phân phát tiền lương đúng tiến độ.
distribute paychecks on 1 mẹo nhỏ đó là nếu Submit (v): nộp
schedule. mệnh đề sau có “can, Time sheet : tờ giấy ghi ca làm việc
(A) so that could, may, might, Payroll office: phòng phát lương
(B) in order to should, will” thì phía Distribute (v): phân phát
(C) that is trước dung so that Paycheck (n): tiên lương
(D) in case of (A) để mà On schedule : đúng lịch trình
(B) để (+V)
(C) cái mà
(D) trong trường hợp
(+N)

8 ------- this quarter's sales are C Để ý thấy phía sau là 1 Với điều kiện doanh số bán hàng của quý này
as high as projected, Hoshiro mệnh đề, vì vậy bỏ A, cao như dự kiến, Hoshiro Designs, Inc, dự
Designs, Inc., anticipates D. Theo ý nghĩa chọn đoán nổi lên là một trong những công ty thiết
emerging as one of the C. kế đồ họa hàng đầu tại Nhật Bản.
leading graphic design (A) Trong trường hợp Anticipate(v): dự đoán
company in Japan. (+N) Leading (Adj); hàng đầu
(A) In case of (B) Sau khi tất cả Graphic design: thiết kế đồ hoạ
(B) After all (C) Với điều kiện là
(C) Provided that (=If)
(D) Subsequent to (D) Tiếp theo (+N)

9 ------- entering the aircraft, A  Mở đầu câu và phía Trước khi vào máy bay, hành khách phải xuất
passengers must present a sau là Ving thì cần 1 trình thẻ lên máy bay cho nhân viên gác cổng
boarding pass to the gate giới từ, vì vậy loại B và Aircraft (n): máy bay
attendant C. Thường between đi Present (v): xuất trình
(A) Before với and, theo ý nghĩa Boarding pass: vé lên máy bay
(B) Aboard chọn A. Attendant (n): nhân viên, người phục vụ
(C) Whereas (A) Trước
(D) Between (B) Khắp nơi
(C) Trong khi
(D) Giữa

10 ------- leases at Logan A Phía sau là 1 mệnh đề, Mặc dù việc thuê tại căn hộ Logan thường chỉ
Apartments normally run for vì vậy loại bỏ B. Theo ý trong một năm, người thuê nhà hiện tại có thể
one-year, current tenants may nghĩa lựa chọn A. mở rộng thời gian thuê đó hàng tháng liên tiếp
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
extend them on a month-to- (A) Mặc dù Lease (n) : thuê nhà
month basis (B) Mặc dù Tenant (n) : người thuê nhà
. (A) Although (C) Sau đó Extend(v) : mở rộng
(B) Despite (D) Ngoài ra
(C) Subsequently
(D) Additionally

11 Southenic Electronics' B Phía sau là 1 mệnh đề, Kỹ thuật viên của Southenic Electronics có mặt
technicians are on hand 24 vì vậy bỏ A, C. Theo ý 24 giờ một ngày vì vậy bạn có thể thoải mái
hours a day ------- you can be nghĩa chọn B. khi biết hỗ trợ luôn sẵn sàng
at ease knowing help is (A) vì Technician (n): kỹ thuật viên
always available. (B) vì vậy On hand: chịu trách nhiệm, có mặt
(A) because of (C) mọi thứ Be at ease: thấy thoải mái
(B) so (D) cho đến Available(Adj): có sẵn
(C) everything
(D) until

12 After December 13 C Phía sau là verb+ tân Sau ngày 13 tháng 12, khách hàng sẽ được yêu
customers will be asked to ngữ vì vậy loại B, D. cầu đặt hàng trực tuyến thay vì sử dụng mẫu
place their orders online với đáp án A cấu trúc đặt hàng qua thư.
------- use the mailorder form. sai, phải là so as to (để Place order : đặt hàng
(A) so as mà). Chọn C. Mailorder form : mẫu đặt hàng qua thư
(B) in case (A) như
(C) rather than (B) trong trường hợp
(D) provided that (+clause)
(C) thay vì
(D) với điều kiện là
(+clause)

13 The Web site advises B Phía sau là 1 mệnh đề Trang web khuyên khách hàng nên xem xét
customers to review their nên bỏ A và D. Theo ý cẩn thận đơn đặt hàng của mình vì rất khó để
orders carefully as it is nghĩa chọn B. thực hiện thay đổi khi đơn hàng được gửi.
difficult to make changes (A) sau Advise sb to V: khuyên ai làm gì
------- an order is submitted. (B) khi Review (v): xem cét
(A) following (C) ngay lập tức Make change: thay đổi
(B) once (D) bằng phương tiện Submit(v): nộp
(C) right away
(D) by means of

14 ------- your return has been C Theo ý nghĩa chọn C, Bởi vì hàng hoá hoàn trả của bạn đã được
received, a refund will be (A) Theo thứ tự đó nhận, khoản tiền hoàn lại sẽ được chuyển vào
issued to your account within (B) Thay vào đó tài khoản của bạn trong vòng ba ngày làm việc
three business days (C) Bởi vì Return (n): hàng hoá hoàn trả
. (A) In order that (D) Trong khi đó Refund (n): tiền hoàn lại
(B) Instead Issue (v): phát hành, gửi
(C) Now that
(D) Meanwhile

15 ------- its major competitors, A Phía sau là danh từ nên Không giống như đối thủ cạnh tranh chính của
Keelan Air offers non-stop loại các đáp án khác, nó, Keelan Air cung cấp các chuyến bay thẳng
flights to hundreds of chỉ chọn được A. đến hàng trăm điểm đến quốc tế.
international destinations. (A) Không giống như Major (Adj): chính
(A) Unlike (B) Do đó Competitor(n): đối thủ cạnh tranh
(B) Therefore (C) Tuy nhiên Flight (n): chuyến bay
(C) Nevertheless (D) Nếu không Destination (n): điểm đến
(D) Otherwise

16 Payments are processed more A Để ý thấy phía sau có từ Thanh toán được xử lý hiệu quả hơn khi được
efficiently when ---- by a by+N, dấu hiệu câu bị đi kèm với phiếu giảm giá và được gửi qua thư
coupon and mailed in the động vì vậy chọn A. trong phong bì được cung cấp.
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
envelope provided. Khi 2 mệnh đề chung Process (v): xử lý
(A) accompanied chủ ngữ thì có thể rút Efficient (adj): hiệu quả
(B) accompanying gọn chủ ngữ ở 1 mệnh Accompanied by: đi kèm với
(C) accompanies đề. Envelope (n): phong bì
(D) accompany (A) kèm theo (B) đi
kèm
(C) đi kèm (D) đi cùng

17 ------- Ms. Park appreciated C Dựa theo ý nghĩ chọn C Mặc dù Bà Park đánh giá cao đề nghị tuyển
the job offer from Seon (A) Bây giờ dụng từ Seon Advisory Group, bà ấy từ chối cơ
Advisory Group, she (B) Chỉ khi hội vì bà sẽ phải di chuyển tới địa điểm khác
declined the opportunity (C) Mặc dù Appreciate (v): đánh giá
because she would have to (D) Liệu Decline (v): từ chối
relocate. Relocate(v): di chuyển
(A) Now that
(B) Only if
(C) While
(D) Whether

18 ------- patrons had to find on- C Dựa theo ý nghĩa chọn Trong khi trước kia khách hàng quen phải tìm
street parking before, they C chỗ đỗ xe trên đường, giờ đây họ có thể để xe
can now leave their vehicles (A) Cho đến khi trong khu vực đậu xe gần nhà hát.
in the parking area adjacent (B) Trừ khi Patron (n); khách quen
to the theater. (C) Trong khi Vehicle (n): xe cộ
(A) Until (D) Bất cứ khi nào Adjacent to : sát gần
(B) Unless
(C) Whereas
(D) Whenever

19 Perhaps ------- their greater B Phía sau là 1 cụm danh Có lẽ do sự linh hoạt cao hơn của họ, các công
flexibility, smaller companies từ, nên loại A. Theo ý ty nhỏ hơn có thể phản ứng nhanh hơn với các
may be able to react more nghĩa chọn đáp án B. biến động kinh tế hơn các công ty lớn hơn.
quickly to economic (A) ngay cả khi Flexibility (n): sự linh hoạt
fluctuations than larger (B) do, bởi vì React (v): phản ứng
companies. (C) không Fluctuation: sự biến động
(A) even if (D) như
(B) owing to
(C) not
(D) as

20 To be considered for a B  Dịch theo ý nghĩa lựa Để được xem xét thăng chức, nhân viên nên có
promotion, staff members chọn B một hồ sơ xuất sắc về thành tích trước đó cũng
should possess an (A) Ngoài ra như sẵn lòng để đảm đương trách nhiệm bổ
outstanding record of (B) cũng như sung.
previous achievement------- a (C) hơn nữa Promotion (n): thăng chức
willingness to assume added (D) cùng Possess (v): sở hữu
responsibility. Outstanding (adj): xuất sắc
(A) in addition Record of : ghi chép về
(B) as well as Previous (adj): trước đó
(C) further Assume (v): đảm đương
(D) along Responsibility (n): trách nhiệm

21 Aomori Agriculture B Phía sau là 1 cụm danh Giải pháp Nông nghiệp Aomori tập trung
Solutions specializes in từ nên loại bỏ đáp án A, chuyên tăng sản lượng cây trồng thông qua
increasing crop yields ------ D. Theo ý nghĩa lựa phát triển kỹ thuật canh tác tốt hơn.
the development of better chọn B. Specialize in : chuyên môn
farming techniques. (A) vì Crop: vụ mùa
(A) because (B) đến Technique: kỹ thuật
(B) through
(C) trước đó
(C) previous
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
(D) although (D) mặc dù

22 A $100 deposit must be A Theo ý nghĩa chọn A. Khoản đặt cọc 100$ phải được nhận ít nhất ba
received at least thirty days By cũng có nghĩa là mươi ngày trước ngày khởi hành.
------- the departure date. trước 1 khoảng thời Deposit (n): đặt cọc
(A) prior to gian, tuy nhiên thường At least: tối thiểu
(B) by đi với 1 mốc cụ thể. Departure: ngày khởi hành
(C) due to (A) trước
(D) until
(B) bởi
(C) do
(D) cho đến
23 ------- the recent expansion, C Phía sau là 1 cụm danh Bởi vì việc mở rộng gần đây, năng lực tính
the investment company's nên loại bỏ B, D. Theo toán của công ty đầu tư không còn đủ để đối
computing capacity is no ý nghĩa chọn C, phó với nhu cầu hiện tại.
longer sufficient to cope with (A) Ví dụ Expansion (n): sự mở rộng
current demand. (B) Ngay cả khi Investment (n): sự đầu tư
(A) For example C) Bởi vì Capacity (n): năng lực
(B) Even if Be sufficient to : đủ để làm gì
(D) Ngoài ra
(C) As a result of Cope with : đối phó
(D) Additionally Demand (n): nhu cầu

24 ------- analysts' predictions, D Dựa theo ý nghĩa chọn Trái với dự đoán của các nhà phân tích, các kỹ
McKnight Electronic (A) Tuy nhiên sư điện tử tại McKnight đã có thể tạo ra một
engineers were able to create (B) Miễn là, với điều lượng pin có khả năng kéo dài gấp đôi so với
a battery capable of lasting kiện là các mô hình trước đó.
twice as long as previous (C) Ngoại trừ Prediction (n) : sự dự đoán
models. (D) Trái ngược với Battery (n): pin
(A) Nevertheless Capable of: có khả năng
(B) Provided that Last (v): kéo dài
(C) Except
(D) Contrary to

25 In the quarter ------- its D Câu này dung rút gọn Trong quý mà kế theo của việc mua nhà máy
purchase of the Sumida mệnh đề quan hệ, chọn Sumida, Lenir Manufacturing đã tăng 15% sản
factory, Lenir Manufacturing D. Vì thiếu chủ ngữ nên lượng.
increased production by 15 không thể chọn động từ Production (n): sự sản xuất
percent. chia theo thì
(A) follow A) theo
(B) follows
(B) theo sau
(C) followed
(C) được theo sau
(D) following
(D) theo dõi

26 The convention center is A Dựa theo ý nghĩa chọn Trung tâm hội nghị nằm trên Market Street,
located on Market Street, A trực tiếp đối diện Trung tâm mua sắm
directly ------- Glenview Loại ngay B vì sau Glenview
Shopping Center. among thường là Ns Convention center: trung tâm hội nghị
(A) opposite Loại C, vì có cách dung Locate (v): đặt
(B) among là apart from : ngoại trừ
(C) apart
Theo nghĩa chọn A,
(D) nearby
(A) đối diện
(B) trong số
(C) ngoài
(D) lân cận

27 Chris Cantfield was ------- B Thường thấy sau phần Chris Cantfield là 1 trong những các ứng cử
the outstanding candidates cần điền là danh từ số viên xuất sắc được xem xét cho giải thưởng
considered for the Thomas nhiều thì chọn Thomas cho dịch vụ cảnh sát đặc biệt.
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
Award for exceptional police “among”, Dịch theo ý Outstanding (adj): xuất sắc
service. nghĩa cũng phù hợp Candidate (n): ứng viên
(A) on (A) vào Exceptional (adj): đặc biệt
(B) among (B) trong số
(C) during (C) trong khi
(D) up (D) lên

28 Despite several setbacks, the D Đi theo cách dung phổ Mặc dù có một vài lỗi nhỏ, sự phục hồi của
restoration of the Pratt biến: ahead of N: Nhà hát Pratt sẽ được hoàn thành trước ngày
Theater will be completed trước thời điểm nào đó giờ dự định
------- of schedule. (A) sớm Setback(n): lỗi
(A) soon (B) phía trước Restroration (n): sự phục hồi
(B) front (C) sớm Schedule (n): ngày giờ dự định
(C) early
(D) phía trước
(D) ahead

29 Boonsri Medical Group has D Dịch theo ý nghĩa chọn Boonsri Medical Group đã chuyển đến Đại lộ
moved to Clyde Avenue, two D Clyde, hai toàn nhà lớn qua bưu điện và đồn
blocks ------- the post office (A) trong số cảnh sát.
and police station. B) đến Move (v): di chuyển
(A) among (C) gần Block (n): toà nhà
(B) through (D) qua, đi qua
(C) near
(D) past

30 Omega Clothes' discount D Thấy mệnh đề trước đã Phiếu giảm giá Quần Áo Omega không thể
coupons cannot be used in có chủ ngữ và động từ được sử dụng kết hợp với bất kỳ ưu đãi nào
conjunction with any other chính, nên phần cần khác,bao gồm bán hàng ngày lễ.
offer, ------- holiday sales. điền không được chia In conjunction with: kết hợp với
(A) include theo thì, phải dung liên
(B) included quan đến mệnh đề quan
(C) inclusion
hệ. Chọn D
(D) including
(A) bao gồm
(B) được bao gồm
(C) sự bao gồm
(D) bao gồm

31 --- - - an extensive selection C Theo ý nghĩa chọn C Bên cạnh có sự lựa chọn rộng những món ăn
of main dishes, the restaurant (A) Bởi vì chính, nhà hàng có thực đơn tráng miệng
features a large dessert menu (B) Vì phong phú với nhiều loại bánh nướng ngon
with a variety of delicious (C) Bên cạnh miệng để khách lựa chọn.
baked goods to choose from. (D) Kết quả Extensive (Adj): rộng
(A) Because Main dish : món ăn chính
(B) Since Feature(v): đặc điểm chính
(C) Besides Dessert (n): đồ ăn tráng miệng
(D) Resulting A variety of : đa dạng

32 Passengers must present their C Dịch nghĩa chọn C Hành khách phải xuất trình hộ chiếu của mình
passport ---- their boarding (A) tuy nhiên cùng với thẻ lên máy bay của họ cho nhân viên
pass to Lunar Airlines' B) trong trường hợp của Lunar Airlines khi làm thủ tục lên chuyến
personnel when checking in (C) cùng với bay.
for a flight. (D) mặc dù Present (v): xuất trình
(A) notwithstanding Boarding pass (n): thẻ lên máy bay
(B) in case
(C) along with
(D) in spite of

33 Visitors to Kensington B Dịch nghĩa chọn B Du khách đến Công ty Kensington phải có giấy

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
Corporation must obtain  (A) khi phép của khách từ văn phòng an ninh trước khi
guest passes ------- the (B) từ vào cơ sở vật chất
security office prior to (C) về phía Obtain (v): lấy, đạt được
entering the facility (D) giữa Guest (n): khách
(A) upon Pass(n): giấy thông quan
(B) from Prior to: trước
(C) toward
(D) between

34 ------- many accounting A Dịch nghĩa chọn A Không giống như nhiều chương trình phần
software programs, Devray (A) Không giống như mềm kế toán, chương trình Learnadac Plus của
Ltd.'s Learnadac Plus (B) Vẫn Devray Ltd. được thiết kế để dạy các kỹ năng
program is designed to teach (C) Bất kể kế toán cơ bản cho sinh viên.
basic accounting skills to (D)Hơn nữa Accounting (n): kế toán
students. Basic(adj): cơ bản
(A) Unlike Skill (n): kỹ năng
(B) Still
(C) Regardless
(D) Rather

35 ------- the efforts of cycling C Phía sau là 1 danh từ, Mặc dù những nỗ lực của những người đam mê
enthusiasts, the proposal to và theo ý nghĩa chọn C. đi xe đạp, đề xuất tái tạo những con đường đạp
resurface bicycle paths in (A) Trong suốt xe ở Quận Kildare đã bị huỷ bỏ trong ngày
County Kildare was defeated (B) Bên cạnh đó hôm qua.
yesterday. (C) Mặc dù Effort (n): sự cố gắng
(A) Throughout (D) so với Enthusiast(n): người đam mê
(B) Besides Resurface(n): làm lại bề mặt đường
(C) Despite Defeat(v): huỷ bỏ
(D) Versus

36 Please contact Ms. Blackwell C Do mệnh đề sau if đã Vui lòng liên hệ với cô Blackwell tại văn
in the office if you have not có đầy đủ chủ ngữ và phòng nếu bạn chưa nhận được thông tin liên
received information ------- động từ nên dùng rút quan đến thủ tục hoàn trả công ty
company reimbursement gọn mệnh đề quan hệ Reimbursement (n): hoàn trả
procedures với ý nghĩa chủ động Procedure(n): thủ tục
(A) regard (A) liên quan
(B) regards
(B) liên quan
(C) regarding
(C) về
(D) regarded
(D) xem xét

37 The quality assurance team B  Dịch nghĩa để lựa chọn Nhóm đảm bảo chất lượng thực hiện kiểm tra
performs inspections on the (A) đối diện hàng hóa của công ty trong suốt toàn bộ quá
company's goods ------- the (B) trong suốt trình sản xuất để đảm bảo chất lượng sản phẩm
entire production process to (C) như cao nhất.
ensure the highest level of (D) mà không có Assurance (n): đảm bảo
product quality. Inspection(n): kiểm tra
(A) opposite Entire: toàn bộ
(B) throughout Process: quá trình
(C) such as Ensure(v): đảm bảo
(D) without

38 ------- delays in the entryway C Phía sau là cụm danh Bất kể sự chậm trễ trong việc xây dựng lối vào,
construction, the Orchid nên bỏ A, B. Theo ý nhà hàng Orchid ở Trùng Khánh sẽ mở lại và
Restaurant in Chongqing will nghĩa chọn C. cung cấp một lối vào thay thế cho đến khi tất
reopen and provide an (A) Hơn nữa cả công việc được hoàn thành.
alternative entrance until all (B) Giả sử rằng Construction: sự xây dựng
work is complete. (C) Bất kể Reopen(v): mở lại
(A) Furthermore Alternative (Adj): thay thế
(D) sau đó
(B) Assuming that
Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT
ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
(C) Regardless of
(D) Subsequently

39 ------- a recent survey by the A Dịch nghĩa chọn A Theo như một cuộc khảo sát gần đây của Cục
Bureau for Consumer (A) Theo thống kê người tiêu dùng, gần năm mươi phần
Statistics, nearly fifty percent (B) Bởi vì trăm thanh thiếu niên của đất nước sở hữu một
of the country's teenagers (C) Cho đến khi chiếc điện thoại di động.
own a mobile phone. (D) Bằng phương tiện Own (v): sở hữu
(A) According to của
(B) Because
(C) Until
(D) By means of

40 We regret to announce that D Sử dụng rút gọn mệnh Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng ông
Mr. Charles Appian has đề quan hệ, Charles Appian đã từ chức vị trí quản lý bán
resigned his position as Câu gốc sẽ là : which hàng cao cấp của mình, hiệu lực từ Thứ Hai
senior sales manager, ------- will be effective next tới
next Monday. Monday -> rút gọn là Resign (v): từ chức
(A) effect effective next Monday Senior(adj): quản lý
(B) effected
(A) hiệu lực
(C) effectiveness
(B) hiệu quả
(D) effective
(C) hiệu quả
(D) hiệu quả

GIẢI THÍCH CHI TIẾT 40 CÂU Word WORD FORMS

QUESTIONS KeY EXPLANATION TRANSLATION

1. …… for the money B ĐỨNG ĐẦU CÂU CẦN Lời mời cho hội thảo quản
management seminar will N
DO KHÔNG CÓ MẠO lý tiền sẽ được chuyển đến
be forwarded to all the
managers tomorrow. TỪ, CHỌN NS tất cả các nhà quản lý vào
A) Invite ngày mai.
B) Invitations
C) Inviting
D) Invitation
2. The conference’s keynote D Trước danh từ (impact) Diễn giả chính của hội nghị
speaker addressed ……… cần adj
Chọn D. various đề cập đến các tác động
impacts of digital
khác nhau của công nghệ kỹ
technology on the current
music industry. Notes: thuật số đối với ngành công
V + adv
A) variety nghiệp âm nhạc hiện tại.
V + O=N
B) variably V...adj.......Object= N
C) variation V + Object ...adv.........
D) various
Note: impact (v,n): ảnh
hưởng, sự ảnh hưởng

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
3. The effects of affordable C Cần N trước giới từ sau Những tác động của phát
housing...............in rural adj/ Ving
Affordable: hợp lý, phải triển nhà ở giá rẻ ở khu vực
areas will be discussed at
chăng = reasonable nông thôn sẽ được thảo luận
the conference.
A) develops tại hội nghị.
B) developing
C) development
D) developed
4. Even if residents in the D Sau adj cần danh từ Ngay cả khi cư dân trong
area have shown strong Hesitant to do St: do dự
làm gì khu vực đã thể hiện sự phản
……… to the project, the
kháng mạnh mẽ đối với dự
city government may not
be hesitant to proceed with án, chính quyền thành phố
it. có thể không ngần ngại tiến
A) resisting hành nó.
B) resistant
C) resisted
D) resistance (N)

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
5. We had to spend the whole D Câu đã đầy đủ nghĩa Chúng tôi đã phải dành cả
month searching for better SV
Cần adv bổ nghĩa tháng để tìm kiếm các giải
solutions, and ………..
pháp tốt hơn và may mắn
customers were impressed
by our efforts. Fortunately: thật may thay, khách hàng đã bị ấn
là…
A) fortunate tượng bởi những nỗ lực của
B) fortunes chúng tôi.
C) fortune
D) fortunately
6. The more we spent with D The more + adj S be Chúng tôi càng dành nhiều
the sale team, the more The more +adv S V
Ở đây có were (tobe) nên thời gian với đội ngũ bán
…………. we were with
chọn adj, ko có tính từ hàng, chúng tôi càng ấn
there innovative marketing
skills. gốc, chọn V3ed= adj tượng với các kỹ năng tiếp
D. impressed.
A) impression thị sáng tạo.
B) impress
C) impresses
D) impressed
7. The manager said that it is A Sau tobe cần adj Người quản lý nói rằng nên
………. to test emergency Chọn A.
kiểm tra thiết bị khẩn cấp
equipment frequently to
avoid any malfunction. thường xuyên để tránh mọi
A) appropriate(adj) sự cố.
B) appropriateness
C) appropriately (adv)
D) most appropriately
8. The unexpected operating C Cần adv bổ nghĩa cho
complexity was more V3ed Sự phức tạp trong việc
serious than ……….. vận hànhh ngoài dự kiến
anticipated. Than ..(adv) anticipated/ là nghiêm trọng hơn dự
A) origin expected/ predicted đoán ban đầu.
B) original
C) originally
D) originated
9. Due to................fuel D Fuel prices (N)
prices, the company has Trước N cần adj bổ nghĩa Do giá nhiên liệu tăng, công
decided to add a surcharge Chọn D. rising: tăng lên
ty đã quyết định thêm phụ
to all deliveries.
phí cho tất cả các đợt giao
A) rise
B) arisen hàng.
C) rose
D) rising

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
10. Applicants must possess a C Trước N (experience) cần
master of business adj, chọn C. comparable Ứng viên phải có bằng
administration or ……….. thạc sĩ quản trị kinh
experience in a related doanh hoặc kinh nghiệm
flied. tương đương trong một
lĩnh vực liên quan.
A) compare
B) compared
C) comparable
D) comparing
11. Many science majors enter A Câu đã đủ,
graduate school ……….. Nhiều chuyên ngành
after completing a Majors (S) khoa học vào trường sau
bachelor of science Enter (V) đại học trực tiếp sau khi
degree. School (object) hoàn thành bằng cử
A) directly Cần trạng từ nhân khoa học.
Chọn A
B) direct
C) directed
D) direction
12. Customers who purchase A No + N(charge)
more than 500 dollars Trước N cần Khách hàng mua các mặt
worth of items can request adj Chọn A hàng trị giá hơn 500 đô la
an HD cable box at no có thể yêu cầu hộp cáp
……….. charge. HD mà không phải trả
thêm phí.
A) additional
B) addition
C) adding
D) additionally
13. Mr. Garry Noxon in B Sau tobe đã có Ông Garry Noxon ở phòng
accounting was ………… V3ed(warned) kế toán đã cảnh báo về việc
warned about having too Cần adv bổ nghĩa có quá nhiều lỗi số trong
many numerical errors in báo cáo ngân sách.
the budget report.
A) repeat
B) repeatedly
C) repeater
D) repetition
14. According to many B Sau many cần Ns Theo nhiều khảo sát của
…………. of the industry Lucrative: sinh lời ngành, phần lớn các doanh
majority of small-sized nghiệp quy mô nhỏ đang hy
firms are hoping enter into ..................................... vọng tham gia vào các
Một số từ vừa là N, vừa thương vụ sinh lợi.

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
lucrative businesses là V
A) survey 1. Survey
B) surveys(Ns, Vs) 2. Increase
C) surveying 3. Support
D) surveyed 4. change

15. The first step in preparing A Trước danh từ Bước đầu tiên trong việc
a fairly ………….. (presentation) chuẩn bị một bài thuyết
presentation is to do your Cần adj trình khá nhiều thông tin là
research thoroughly on Chọn A. informative nghiên cứu kỹ về chủ đề của
your topic. bạn.
Thoroughly: kỹ lưỡng
A) informative
(thường đi kèm clean,
B) inform inspect...)
C) information
D) informer
16. It is likely that …………. B Cần N làm chủ ngữ, Có khả năng là việc tham
of the annual conference trước giới từ dự hội nghị hàng năm sẽ đạt
will reach an all-time high Ko có mạo từ thì phải mức cao nhất trong năm
this year, with more than chọn Ns or N không đếm nay, với hơn 1.000 người dự
1,000 people planning to đc định tham dự.
Chọn B.
attend.
Attendance: sự tham dự
A) attendant (S)- N
đếm đc phải có s
B) attendance
C) attended
D) attendee(người
tham dự--phải có s or mạo
từ phía trước
17. A detailed quotation on B Sau the cần N Một báo giá chi tiết về bảo
the ongoing ……………. Chọn B. maintenance trì liên tục sẽ được cung cấp
will be provided for free Sự bảo trì miễn phí bất cứ lúc nào theo
any time upon request. yêu cầu.
A) maintaining
B) maintenance
C) maintained (Ved)
D) maintains (Vs)
18. The customer service A Sau động từ (Ving) cần N Bộ phận dịch vụ khách hàng
department is responsible —ko có mạo từ, cần Ns chịu trách nhiệm thực hiện
for fulfilling ………… CHọn A. requests các yêu cầu từ công chúng
from the public and has to và phải chuyển chúng cho
forward them to the chief giám đốc tài chính.
financial officer.
A) requests(Ns, Vs)
B) request (N/ Vo)
C) requesting
D) requested

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
19. As health care becomes B Sau become (linking Khi việc chăm sóc sức khỏe
……….than it was a verb) cần adj trở nên đắt đỏ hơn so với
decade ago, companies are Có than, chọn more adj một thập kỷ trước, các công
forced to spend more on ty buộc phải chi nhiều hơn
benefits. Đáp án: B. cho các khoản lợi ích.
A) as expensive
B) more expensive
C) so expensively
D) most expensively
20. Employees will be given C Cần adv bổ nghĩa cho Nhân viên sẽ được nhận tiền
bonuses and incentives Ving thưởng và ưu đãi độc quyền
………...depending on tùy thuộc vào thành tích
their performance Chọn C. thực hiện của họ, không dựa
achievement, not based on trên mối quan hệ của họ với
người giám sát.
their relationship with
supervisors.
A) exclusive
B) excluding
C) exclusively
D) excluded
21. You can................rebuild C Sau can đã có Vo Bạn có thể dễ dàng xây
your credit by taking steps (rebuild), đã đầy đủ, nên dựng lại tín dụng của bạn,
to repair your credit rating chọn trạng từ bổ nghĩa. bằng việc thực hiện các
as soon as possible. bước để sửa lại hạn mức tín
A) easy (adj) Voca: dụng càng sớm càng tốt.
Credit /ˈkrɛdɪt/: tín dụng
B) easier (adj-so sánh
hơn)
C) easily
D) easiness(N)
22. Make sure you provide the A A, an, the, some, any Hãy chắc chắn rằng bạn
requested..............when adj/Ving/ V3ed…+ N cung cấp thông tin được yêu
submitting advertising cầu khi gửi đề xuất quảng
proposals since incomplete Chỗ trống cần 1 danh từ cáo vì cái không đầy đủ sẽ
one will not be accepted. không được chấp nhận.
A) information (N)
B) inform (Vo) Lưu ý:
C) informing (Ving) Since: vì = for= as = now
that= seeing that +
D) informed(Ved)
clause.

Incomplete
/,inkəm'pli:t/: chưa hoàn
thành, không đủ

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
proposal /prə'pouzl/: sự
đề nghị, đề xuất
23. People are aware of the C Sau giới từ of, cần N, đã
importance có N chọn Ving tác động Mọi người nhận thức được
of.............physical vào danh từ. tầm quan trọng của việc
activities which have a thúc đẩy các hoạt động thể
significant impact on Significant chất cái mà có tác động
/sɪgˈnɪfɪkənt/: quan trọng, đáng đáng kể trong việc giảm béo
reducing childhood
kể phì ở trẻ em và bệnh mãn
obesity and chronic tính.
disease. Obisity /ou'bi:siti/: sự
A) promotes béo phì
B) promote
Chronic /'krɔnik/:mạn
C) promoting tính, kinh niên
D) promoted
Disease /di'zi:z/: bệnh

24. While smokers are highly C Sau tobe, (are) cần tính từ Trong khi những người hút
…….. of the ban on Chọn C. critical thuốc rất phê phán lệnh
smoking in workplaces, cấm hút thuốc ở nơi làm
most non-smokers support critical /ˈkrɪtɪkəl/ việc, hầu hết những người
the ban. phê bình, phê phán không hút thuốc đều ủng hộ
lệnh cấm.
A) critic (n)
B) critically (adv)
C) critical (adj)
D) criticism (N)
25. You can reach us either by D Cần 1 danh từ sau adj Bạn có thể liên hệ với
phone or email when you Ko chọn B vì N chỉ chúng tôi qua điện thoại
need technical ………or người đếm đc, cần có s. hoặc email khi bạn cần hỗ
have any questions about Chọn D trợ kỹ thuật hoặc có bất kỳ
the product you purchased. Support /sə´pɔ:t/ câu hỏi nào về sản phẩm
: sự hỗ trợ bạn đã mua.
A) supported
B) supporter (N
người—cần có s)
C) supporting
D) support

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
26. After hours of debate, the C Sau of cần danh từ Sau nhiều giờ tranh luận,
Review Committee A list of Ns: 1 dãy, 1 loạt Ủy ban đánh giá đã tạo ra
created a list of.............to cái gì… một danh sách các thay đổi
the proposal drafted by Cần N số nhiều. đối với đề xuất được soạn
administrators. Chọn C. thảo bởi các quản trị viên.
Changes: sự thay đổi
A) changed
B) change
C) changes
D) changing
27. I want to express my B Sau have + V3ed/ to V
appreciation again for Have V3ed: đã làm gì Tôi muốn bày tỏ sự đánh
courtesies you and your Have to V: phải làm gì giá cao của tôi một lần nữa
staff have ……to me. Have + N: có cái gì cho sự nhã nhặn mà bạn và
A) extend nhân viên của bạn đã dành
Chọn V3ed-B-vì hợp cho tôi.
B) extended
C) to extend nghĩa
D) extension Voca:
appreciation
/ə,pri:∫i'ei∫n/
sự đánh giá, sực cảm kích
sự nhã nhặn /ˈkɜrtəsi ,
ˈkɜrtsi/

28. The agreed-upon ……… A Cần adj bổ nghĩa cho Các biện pháp trừng phạt
sanctions are not limited to danh từ. kinh tế theo thỏa thuận
tariffs, trade barriers, and Chọn A. economic không giới hạn ở thuế quan,
import or export quotas rào cản thương mại và hạn
imposed on individual
sanction /ˈsæŋkʃən/ ngạch xuất nhập khẩu áp đặt
sự phê chuẩn, sự đồng ý cho từng quốc gia.
countries.
A) economic tariffs/'tærif/: thuế quan
B) economically
C) economist barrier/'bæriə(r)/: rào
D) economy cản
individual /indivídʤuəl/

thuộc cá nhân, riêng…


29. The unions requested that D Pay increases: sự tăng Các công đoàn yêu cầu họ
they be offered lương được đề nghị tăng lương
……….pay increases Trước danh từ cần adj đáng kể tương đương

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
equaling about 40,000 Chọn D. khoảng 40.000 đô la một
dollars a year. năm.
A) substantiate
B) substantially
C) substance
D) substantial (adj)
đáng kể
30. You will have a full week B B. Bạn sẽ có một tuần đầy đủ
at the resort of your Sau your cần N tại khu nghỉ mát bạn chọn,
………., departing on July khởi hành vào ngày 20
20 and arriving back in tháng 7 và trở lại Tokyo vào
Tokyo on July 26. ngày 26 tháng 7.
A) choose
B) choice
C) choices
D) chose
31. There’s another piece of A Sau adj cần danh từ
evidence that there has Chọn A. Có một bằng chứng khác
been enormous…......in Evidence /'evidəns/: cho thấy đã có sự tăng
the supply of customized bằng chứng trưởng to lớn trong việc
services to customers. cung cấp dịch vụ tùy biến
A) growth cho khách hàng.
B) grows
C) grown
D) grower

32. Our aim is to increase the D Sau Ving cần 1 N làm Mục tiêu của chúng tôi là
efficiency of the rail Object tăng hiệu quả của các dịch
services both for freight (tương ứng với cụm vụ đường sắt cho cả vận tải
and passengers by providing services) hàng hóa và hành khách
providing services on the bằng cách cung cấp dịch vụ
network and freight /freit/ trên mạng và tăng sự cạnh
tranh giữa các công ty.
increasing..........among hàng hóa chở trên tàu,
companies. máy bay
A) competes
B) competitively
C) competitive
D) competition
33. Many on-line retailers C Sau tobe cần adj, có than Nhiều nhà bán lẻ trực tuyến
state that it is……… than nên chọn more…. nói rằng khó khăn hơn họ
Margin/ˈmɑrdʒɪn/: số mong đợi để đặt giá thu hút

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
they expected to set prices dư, lãi suất nhiều khách hàng hơn trong
that attract more customers khi tăng tỷ suất lợi nhuận
while boosting their profit của họ.
margins.
A) difficult
B) difficulty
C) more difficult
D) much difficult
34. The elegant hotel known C Sau tobe đã có Ving/ Khách sạn thanh lịch được
for its fabulous amenities V3ed/ adj, cần adv bổ biết đến với các tiện nghi
is…..........located near the nghĩa tuyệt vời nằm ở vị trí thuận
local airport. Chọn C. tiện gần sân bay địa
A) convenience fabulous/´fæbjuləs/: phương.
phóng đại, quá cao,
B) convenient
khó tin
C) conveniently
D) conveniences elegant/´eligənt/: tao
nhã, thanh lịch

35. The newly appointed vice D Sau the cần N, đã có N Phó chủ tịch mới được bổ
president is expected to (trust) cần adj bổ nghĩa. nhiệm dự kiến sẽ có được
earn the……… trust of sự tin tưởng hoàn toàn của
Chọn D. complete nhân viên mặc dù tất cả các
employees despite all
indications to the contrary. /kəm'pli:t/: hoàn toàn, dấu hiệu ngược lại.
hoàn thiện
A) completely
B) completed
C) completing
D) complete (Vo, adj)

36. Many financial specialists D Câu đã đầy đủ có S V, Nhiều chuyên gia tài chính
……….. predicted that cần adv trước verb bổ dự đoán nhầm rằng các
industries might encounter nghĩa. ngành công nghiệp có thể
a decline in manufacturing /mis´teikənli/ gặp phải sự suy giảm đầu tư
investment in 2007 by 1 cách sai lầm sản xuất trong năm 2007
gần 15%.
almost 15 percent.
A) mistook
B) mistake
C) mistaken
D) mistakenly
37. Much of the expected C Cần N sau adj (final) Phần lớn việc tăng trưởng
boost in revenue is related Chọn C. approval: sự phê trong doanh thu theo dự
to a transaction tax which duyệt kiến có liên quan đến thuế
has yet to receive Revenue /ˈrɛvənˌyu , giao dịch vẫn chưa nhận
final……… from ˈrɛvəˌnu/: doanh thu được sự chấp thuận cuối
cùng từ Quốc hội.

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành
Congress.
A) approving
B) approved
C) approval
D) approves
38. The appointment of Mr. C Cần danh từ sau tính từ Việc bổ nhiệm ông Murphy
Murphy as prime minister economic làm thủ tướng nhằm tăng
was intended to accelerate Ko chọn B vì N chỉ tốc cải cách kinh tế được đề
the proposed người,phải ở dạng số xuất mà không có sự do dự
economic…..........without nhiều khi không có mạo nào.
từ
any hesitation.
Chọn C. reform (n) sự cải
A) reformed cách
B) reformer
C) reforms prime minister: thủ
D) reformatory tướng chính phủ
accelerate
/æk'seləreɪt/
Tăng nhanh, thúc đẩy
39. Can-Do Engineering is C Cần adj bổ nghĩa cho N Can-Do Engineering đang
searching for creative, (people) tìm kiếm những người sáng
………. people who can Chọn C. motivated tạo, có động lực, những
produce excellent quality người có thể tạo ra chất
work that goes beyond lượng công việc tuyệt vời
vượt xa sự mong đợi của
customer expectations.
khách hàng.
A) motivate
B) motivator
C) motivated
D) motivation
40. In order to brand your C Sau your + N Để tạo thương hiệu cho
business, you’d better Chọn C doanh nghiệp của bạn, bạn
include your ……… in tốt hơn nên bao gồm chữ ký
every letter you send to của bạn trong mỗi thư bạn
customers, which helps gửi cho khách hàng, điều
này giúp nhắc nhở họ về
remind them of whom
việc họ hợp tác với ai.
they do business with.
A) signing
B) signed
C) signature
D) to sign

Ms Sammy – 0399.286.399 - bộ môn Marketing- khoa QTKD- EAUT


ELA ENGLISH – tầng 1 tòa Thuận Thành

You might also like