Professional Documents
Culture Documents
Ôn-Đáp Án Môn QLYT
Ôn-Đáp Án Môn QLYT
Đề 1
Câu 15. Trung tâm y tế dự phòng huyện là đơn vị sự nghiệp trực thuộc
B. Sở Y tế
A. Bộ Y tế
B. Bộ Y tế và các Sở Y tế
Câu 17. Các nhiệm vụ sau là nhiệm vụ của y tế thôn bản ngoại trừ
B. Băng bó vết thương, cấp cứu ban đầu tại chỗ những tai nạn (gãy xương, chết đuối)
C. Ở miền núi y tế thôn bản phải khám thai phát hiện đẻ khó gửi đi sớm và đỡ đẻ thường
D. Tổ chức sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường cho nhân dân
D. Lập kế hoạch, giám sát, đánh giá, kiểm tra các hoạt động y tế
Câu 19. Thông tin được xác định trong các dạng như sau:
C. Số lượng và tỉ lệ
D. Số lượng và định tính
Câu 21. Kế hoạch chiến lược là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian:
C. Trên ba năm
A. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với nguồn lực của địa phương
B. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với khả năng, nguồn lực của địa phương.
C. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với năng lực của cán bộ y tế địa
phương
D. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với chiến lược giải quyết các vấn đề tồn tại
của cộng đồng
Câu 23. Phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe để:
A. Xác định nguồn lực cần có để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả
B. Xác định mối liên quan giữa các nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
C. Xác định khu vực sẽ đầu tư để giải quyết vấn để sức khỏe có hiệu quả cao
D. Xác định các yếu tố tác động thực sự là nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe.
C. Phản ánh đúng sự khác biệt của tình trạng bệnh tật trước và sau can thiệp.
D. Đáp ứng được mục tiêu của chương trình đánh giá hoạt động y tế
Câu 25. Giải pháp để giải quyết vấn đề sức khỏe là:
B. Phương pháp giải quyết vấn đề, tập hợp nhiều hoạt động có cùng mục đích
B. Y tế tuyến huyện
D. Y tế xã phường
Câu 31. Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức trực tiếp trực thuộc Bộ Y tế
A. Đánh giá đúng tình trạng sức khỏe thực tế của cộng đồng
D. Đo lường và đánh giá tình trạng sức khỏe thực tế của cộng đồng
Câu 33. Kế hoạch trung hạn là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian:
Câu 34. Để tìm giải pháp giải quyết vấn để cần dựa vào:
A. Các nguyên nhân trực tiếp và gián tiếp của vấn đề
Câu 35. Giám sát là quá trình quản lý trong đó giám sát viên
B. Giám sát viên cùng thảo luận với người được giám sát để tìm ra giải pháp
C. Đưa ra yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật và yêu cầu tuyến dưới thực hiện
D. Đưa ra tài liệu cho người được giám sát tham khảo và làm mẫu về
kỹ thuật
B. Xem xét tiến độ thực hiện kế hoạch và việc thực hiện các qui định khi thực hiện kế hoạch
C. Đo lường kết quả ở thời điểm nhất định và nhận định chất lượng kỹ
thuật
Câu 37. Áp dụng phương pháp quan sát khi tiến hành giám sát cần lưu ý
A. Tạo không khí nghiêm túc khi tiến hành giám sát
B. Tạo không khí thân mật và chỉ ghi chép hoặc uốn nắn vào thời điểm thích hợp và tế nhị
C Tạo không khí thân mật và chỉ ghi chép hoặc uốn nắn ngay khi cán bộ y tế làm sai
D. Ghi chép tất cả những ưu và nhược điểm của cán bộ y tế ngay khi phát hiện
Câu 38. Lựa chọn giải pháp để giải quyết vấn đề cần lưu ý đến:
D. Tính phù hợp của giải pháp đối với cộng đồng
Câu 39. Tuyến y tế đầu tiên tiếp xúc với người dân đó là
A. Tuyến y tế tỉnh
B. Tuyến y tế huyện
D. Y tế tư nhân
Câu 40. Kế hoạch ngắn hạn là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian:
Câu 41.Người giám sát vững vàng về nội dung giám sát nghĩa là biết:
B. Trình diễn, mô phỏng và hường dẫn cho người được giám sát tiến hành công việc
Câu 42.Công cụ nào trong các công cụ sau không dùng để giám sát.
C. Các chỉ số trong mục tiêu của kế hoạch triển khai chương trình/hoạt động y tế
D. Các văn bản và tài liệu có liên quan đến hoạt động được giám sát.
Câu 43. Các chỉ số sau thuộc nhóm chỉ số đầu vào
A. Cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhu cầu chăm sóc sức khỏe của cộng đồng
B. Nguồn lực, nhu cầu chăm sóc sức khỏe của cộng đồng
C. Kinh phí, nhu cầu chăm sóc sức khỏe của cộng đồng
D. Nguồn lực, các yếu tố ảnh hường tới sức khỏe và nhu cầu chăm sóc sức khỏe của cộng đồng
A. Thông tin đo lường được không thể nhầm lẫn giữa các bệnh tật trong quá trình can thiệp
B. Thông tin đo lường được không thể nhầm lẫn giữa vấn đề sức khỏe này với vấn đề sức khỏe
khác
C. Thông tin đo lường được sự khác biệt của tình trạng bệnh tật trước và sau can thiệp
D. Những thông tin đo lường được khía cạnh y tế hoặc các vấn đề sức khỏe có liên quan
Câu 45. Lập kế hoạch chương trình y tế, bước đầu tiên là:
A. 4 bước cơ bản
B. 3 bước cơ bản
C. 5 bước cơ bản
D. 6 bước cơ bản
Câu 47. Chọn phương pháp đánh giá phụ thuộc vào:
Câu 6. Để đảm bảo phục vụ nhân dân tốt có hiệu quả cao mạng lưới y tế Việt Nam phải:
Câu 8. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế Việt Nam hiện nay là đảm bảo
A. Đáp ứng nhu cầu và phục vụ sức khỏe nhân dân tốt, có hiệu quả cao
B. Đảm bảo các nhu cầu khám, chữa bệnh của nhân dân
cộng sản.
Câu 9. Phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe để:
A. Xác định nguồn lực cần có để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả
B. Xác định mối liên quan giữa các nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
C. Xác định khu vực sẽ đầu tư để giải quyết vấn để sức khỏe có hiệu quả cao
D. Xác định các yếu tố tác động thực sự là nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
D. A và B đúng
Câu 11. Bước cuối cùng trong lập kế hoạch quản lý chương trình y tế là
A. Đánh giá các hoạt động
B. Viết bản kế hoạch hành đông
C. Viết báo cáo kết quả lập kế hoạch
D. A và C
Câu 12. Lập kế hoạch chương trình y tê năm gồm có nội dung
A. Kế hoạch tài chính
B. Kế hoạch đánh giá
C. Đề ra các hoạt động giám sát
D. Kế hoạch tài chính, Kế hoạch đánh giá, Đề ra các hoạt động giám sát
Câu 13. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức màng lưới y tế Việt Nam được áp dụng cho
A. Tổ chức y tế huyện
Câu 14. Để đảm bảo phục vụ nhân dân tốt có hiệu quả cao mạng lưới y tế Việt Nam phải:
C. Phản ánh đúng sự khác biệt của tình trạng bệnh tật trước và sau can thiệp.
D. Đáp ứng được mục tiêu của chương trình đánh giá hoạt động y
tế
Câu 17. Kết luận của báo cáo đánh giá cần:
A. Có các số liệu liên quan đến mục tiêu đánh giá đã lựa chọn
C. Có đủ dẫn chứng để trả lời cho các mục tiêu đánh giá đã đề ra
D. Có các số liệu về số lượng và chất lượng để chứng tỏ chương trình can thiệp có kết quả
Câu 18. Trung tâm y tế dự phòng huyện là đơn vị sự nghiệp trực thuộc
B. Sở Y tế
Câu 19. Giải pháp để giải quyết vấn đề sức khỏe là:
B. Phương pháp giải quyết vấn đề, tập hợp nhiều hoạt động có cùng mục đích
Câu 20. Lập kế hoạch chương trình y tế năm gồm có nội dung
Câu 22. Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các nước theo định hướng TBCN
A. Y tế tư nhà nước
B. Y tế tư nhân
D. Y tế hỗn hợp
Câu 23. Người cán bộ quản lý lãnh đạo y tế phải có kiến thức quản lý chuyên sâu vì lý do sau :
A. Hiện nay hệ thống tổ chức y tế, hệ thống các dịch vụ y tế ngày càng phát triển
Câu 24. Tuyến y tế đầu tiên tiếp xúc với người dân đó là
A. Tuyến y tế tỉnh
B. Tuyến y tế huyện
D. Y tế tư nhân
Câu 25. Kế hoạch ngắn hạn là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian:
Câu 26. Lập kế hoạch chương trình y tế hiện nay gồm có nội dung
A. Điều chỉnh mục tiêu của năm trước phù hợp với chỉ tiêu cấp trên giao năm nay
B. Điều chỉnh mục tiêu của năm trước phù hợp với nhu cầu y tế của địa phương năm nay
C.Xây dựng mục tiêu của kế hoạch phù hợp với nhu cầu y tế của địa phương và chỉ tiêu cấp trên giao năm
nay
D. Xây dựng mục tiêu của kế hoạch phù hợp với nhu cầu y tế của địa phương, chỉ tiêu cấp trên giao
năm nay và nguồn lực hiện có.
Câu 27. Ngành y học xã hội nghiên cứu tình trạng sức khỏe bệnh tật và thể lực nhân dân trong cái nhìn
toàn diện, toàn cục theo xu thế phát triển chung và có liên quan tới sự phát triển của toàn xã hội theo
khuynh hướng :
Câu 28. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế Việt Nam hiện nay là đảm bảo
A. Đáp ứng nhu cầu và phục vụ sức khỏe nhân dân tốt, có hiệu quả cao
B. Đảm bảo các nhu cầu khám, chữa bệnh của nhân dân
C. Cung cấp đầu tư trang thiết bị y tế và thuốc thiết yếu
D. Đảm bảo số lượng và chất lượng cán bộ y tế
Câu 29. Điều quan trọng chủ yếu của tổ chức để hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn
Câu 30. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế Việt Nam hiện nay là không ngừng nâng cao
A. Số lượng phục vụ
D. Mức độ phục vụ
A. Bộ Y tế
B. Bộ Y tế và các Sở Y tế
Câu 32. Các nhiệm vụ sau là nhiệm vụ của y tế thôn bản ngoại trừ
C. Ở miền núi y tế thôn bản phải khám thai phát hiện đẻ khó gửi đi sớm và đỡ đẻ thường
D. Tổ chức sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường cho nhân dân
Câu 33. Phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe để:
A. Xác định nguồn lực cần có để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả
B. Xác định mối liên quan giữa các nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
C. Xác định khu vực sẽ đầu tư để giải quyết vấn để sức khỏe có hiệu quả cao
D. Xác định các yếu tố tác động thực sự là nguyên nhân gây ra vấn
đề sức khỏe.
D. Lập kế hoạch, giám sát, đánh giá, kiểm tra các hoạt động y tế
Câu 35. Thông tin được xác định trong các dạng như sau:
C. Số lượng và tỉ lệ
A. Nghiên cứu tình trạng sức khỏe nhân dân và chăm sóc sức khỏe nhân dân
B. Trình bày quan điểm đường lối của Đảng về công tác y tế
C. Chăm sóc sức khỏe nhân dân và trình bày quan điểm đường lối của Đảng về công tác y tế
Câu 37. Một tổ chức y tế hoạt động được gọi là có hiệu quả khi
A. Đạt mục tiêu đề ra
B. Đạt vượt mức mục tiêu đề ra
C. Đạt mục tiêu đề ra với nguồn lực tối thiểu
D. Đạt mục tiêu đề ra với thời gian ngắn nhất
Câu 38. Thông tin định lượng là thông tin:
Câu 39. Kế hoạch chiến lược là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian :
C. Trên ba năm