Bảng một số oxit quan trọng

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Canxi oxit (CaO) Lưu huỳnh đioxit (SO2)

1. Tính chất hóa 1. Tác dụng với nước 1. Tác dụng với nước -> axit
học CaO + H2O -> Ca(OH)2 SO2 + H2O -> H2SO3
2. Tác dụng với axit -> muối + 2. Tác dụng với bazơ
nước SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
CaO + HCl -> CaCl2 + H2O 3. Tác dụng với oxit bazơ
3. Tác dụng với oxit axit SO2 + Na2O -> Na2SO3
CaO + CO2 -> CaCO3
4. Ứng dụng Dùng trong công nghiệp luyện kim, -Dùng để sản xuất H2SO4
làm nguyên liệu trong công nghiệp -Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công
hóa học nghiệp giấy
-Khử chua đất -Dùng làm chất diệt nấm mốc
-Xử lí nước thải
- Sát trùng
-Diệt nấm
- Khử độc môi trường
5. Điều chế Nung đá vôi ở nhiệt độ cao (> 900 độ 1. Trong ptn
C) để tạo vôi sống và có khí thoát ra Cho muối sunfit tác dụng với axit mạnh
(CO2) (HCl, H2SO4)
PTHH: CaCO3 -> (to) CaO + CO2 Na2SO3 + H2SO4 ->Na2SO4 + SO2 +
H2O
Đun nóng H2SO4 đặc với Cu
2. Trong công nghiệp
S + O2 -> (to) SO2
Đốt quặng pirit (FeS2) thu được SO2

You might also like