GEN MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN 11A1

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

GV: Trần Thị Thanh Lan– THPT NVT.

Bài 1: gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND.


II.Thông hiểu
Câu 1. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100Ao và số nucleotit loại A của gen là 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit
loại G của gen trên là:
A. 900. B. 1500. C. 300. D. 800.
Câu 2. Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử
ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu
nào sau đây sai?
A.Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B.Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C.Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D.Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình
nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
B.Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C.Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’  3’.
D.Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi.
E. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 4. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng số nucleotit của gen.
Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại X là A. 384. B. 768. C. 432. D. 216.
Câu 5. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn.
Câu 6. Một gen có 20% số nucleotit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu liên kết hidrô?
A. 3600. B. 5200. C. 2600. D. 2000.
Câu 7. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3/ đến 5/.
B.Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
C.Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
D.Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin.
B.Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.
C.Tính phổ biến của mã di truyền chứng minh sinh vật có chung một nguồn gốc.
D. Đơn phân cấu trúc của ADN gồm 4 loại nuclêôtít là A, U, G, X.
Câu 9. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp. B. Màng tế bào.
C. Màng nhân. D. Trung thể.
Câu 10. Một phân tử ADN có số nucleotit loại A chiếm 15%. Tỷ lệ (A+ T) / ( G + X) là
A. 2/5. B. 3/7. C. 1/3. D. 3/14.
Câu 11. Một phân tử ADN có tỷ lệ (A+ T) / ( G + X) = 2/3 . Số nucleotit loại A chiếm tỷ lệ:
A. 22%. B. 15%. C. 20%. D. 10%.
Câu 12: Trên một chạc chữ Y của đơn vị tái bản có 232 đoạn okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị tái bản trên là
A. 468. B. 464. C. 460. D. 466.
Câu 13: Trong các đặc điểm đưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở cả nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và nhân đôi
ADN ở sinh vật nhân sơ?
1. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
2. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
3. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
4. Trên phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 14: Ở sinh vật nhân thực, trong quá trình nhân đôi ADN ở một đơn vị tái bản cần 112 đoạn mồi, số phân đoạn
Okazaki được hình thành ở một chạc sao chép chữ Y của đơn vị nhân đôi này là
A. 56. B. 55. C. 112. D. 111
Câu 15. Ở sinh vật nhân sơ quá trình nhân đôi AND diễn ra ở
a. nhân tế bào. B. tế bào chất. c. màng sinh chất. d. riboxom.
Câu 16: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch
kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 17: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 18: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 19: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự
do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 20: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối,
enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 21: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 22: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 23: Trên một chạc chữ Y của đơn vị tái bản có 232 đoạn okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị tái bản trên là
A. 468. B. 464. C. 460. D. 466.
Câu 24: Trên một chạc chữ Y của đơn vị tái bản có 232 đoạn okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị tái bản trên là
A. 468. B. 464. C. 460. D. 466.
Câu 25 (TT) : Ở sinh vật nhân thực, trong quá trình nhân đôi ADN ở một đơn vị tái bản cần 112 đoạn mồi, số phân
đoạn Okazaki được hình thành ở một chạc sao chép chữ Y của đơn vị nhân đôi này là
A. 56. B. 55. C. 112. D. 111
Câu 26: Ba gen chứa N cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14 tạo ra 90 chuỗi polinucleotit
15

hoàn toàn mới. Số lần nhân đôi của mỗi gen là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 27: Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là :
A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250
C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350
Câu 28: Một gen có chứa 600 cặp A – T và 3900 liên kết hiđrô. Số chu kì xoắn của gen là:
A. 90 chu kì. B. 120 chu kì
C. 150 chu kì . D. 180 chu kì
Câu 29: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet. Số lượng
từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360
C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270
Câu 30: Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loại ađênin nhận
của môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 27,5%; G = X = 22,5% B. A = T = 20% ; G = X = 30%
C. A = T = 15% ; G = X = 35% D. A = T = 32,5%; G = X = 17,5%
Câu 31: Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin. Số liên kết
hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là:
A. 2310 liên kết B. 1230 liên kết
C. 2130 liên kết D. 3120 liên kết
Câu 32: Trong quá trình nhân đôi ADN enzim tham gia lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’ –OH- 5’ của ADN mẹ là
A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. ADN ligaza. D. ADN rectrictaza.
Câu 30: Trên một mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại xitôzin.
Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng:
A. 1080 B. 990 C. 1020 D. 1120
Câu 33: Từ 4 loại nuclêôtit khác nhau( A, T, G, X ) có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nuclêôtit loại G
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Caâu 34. Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch gốc của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của
gen trên là:
A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 1200; G = X = 300
C. A = T = 300; G = X = 1200 D. A = T = 900; G = X = 600
Câu 35: Với 3 loại nucleôtit A, U, G có thể hình thành tối đa số loại bộ ba mã hóa axitamin là
A. 27. B. 8. C. 24. D. 2.
Câu 36: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’ B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’; 3’UGA5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
Câu 37: Một gen có tổng số 4256 liên kết hiđrô. Trên mạch hai của gen có số nuclêôtit loại T bằng số nuclêôtit loại
A; số nuclêôtit loại X gấp 2 lần số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 3 lần số nuclêôtit loại A. Số nuclêôtit loại T
của gen là
A. 448. B. 224. C. 112. D.336.
Câu 38: Đặc điểm của mã di truyền chứng minh nguồn gốc thống nhất của sinh giới.
A. tính liên tục. B. tính thoái hóa. C. tính phổ biến. D. Tính đặc hiệu.
Câu 39. Một gen có chiều dài 4080A , có tỷ lệ A+T/G + X = 1,5. Số liên kết hidro của gen là
o

A. 2400. B. 2880. C. 720. D. 480.


Câu 40: trong tự nhiên có bao nhiêu loại mã di truyền chưa nu loại X?
A. 37. B. 18. C. 9. D. 27.
Caâu 41. Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau sai?
A. Mã di được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.
C. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin.
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba điều mã hóa axit amin.
Câu 42: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôit loại guanin. Mạch 1 của gen có số
nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi
loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150 B.A = 750; T = 150; G = 150 X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150 D. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
Câu 43: Mã di truyền mang tính thoái hóa có nghĩa là
A. một bộ ba mã hóa một axitamin.
B. một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.
C. có một số bộ ba không mã hóa axitamin.
D. có một bộ ba mở đầu.
Câu 44 : Vùng điều hòa của gen có đặc điểm là
A. mang thông tin mã hóa các axitamin.
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
D. nằm ở đầu 5, của mạch mã gốc của gen.
Câu 45: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì
của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 46: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 47: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm
gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 48: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 49: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự
do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 50: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối,
enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 51: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 52: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 53: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

You might also like