Professional Documents
Culture Documents
Tach de Thi Hoc Sinh Gioi Toan 9 Cấp Tỉnh Nam 2022-2023
Tach de Thi Hoc Sinh Gioi Toan 9 Cấp Tỉnh Nam 2022-2023
com
Mục Lục
Trang
Lời nói đầu
Chủ đề 1. Rút gọn biểu thức và bài toán liên quan
Chủ đề 2. Bất đẳng thức, cực trị đại số
Chủ đề 3. Phương trình
Chủ đề 4. Hệ Phương trình
Chủ đề 5. Chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức
Chủ đề 6. Đa thức
Chủ đề 7. Hàm số
Chủ đề 8. Chia hết
Chủ đề 9. Số chính phương
Chủ đề 10. Số nguyên tố, hợp số
Chủ đề 11. Phương trình nghiệm nguyên
Chủ đề 12. Bài toán có lời văn và suy luận logic
Chủ đề 13. Các bài toán hình học
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hậu Giang 2022-2023)
2a + 1 a 1 + a3
Rút gọn biểu thức A =
3 − − a
a −1 a + a +1 1+ a
a) Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa và rút gọn biểu thức A
3
b) Tìm các giá trị của a để A =
4
Lời giải
2a + 1 a 1 + a3
A=
3 − − a.
a −1 a + a +1 1+ a
a) ĐKXĐ: a ≥ 0; a ≠ 1
2a + 1 a 1 + a3
A=
3 −
− a
a −1 a + a +1 1+ a
2a + 1 a 1 + a3
A= 3 − − a
a −1 a + a +1 1+ a
2a + 1 − a + a (1 + a )(1 − a + a )
− a
a3 − 1 1+ a
a + a +1 2
− 1− a ( )
( a − 1)(a + a + 1)
1
( )
2
= . 1− a
( a − 1)
= a −1
3 7 49
3 3
=
a −1 4 = a 4 a = 16 (t / m)
b) A = ⇔ a −1 = ⇔ ⇔ ⇔
4 4 a − 1 =− 3 a =1 a = 1 (t / m)
4
4
116
49
a = 16 3
Vậy thì A =
a = 1 4
116
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Kon Tum 2022-2023)
a+3 a a −1
=
Rút gọn biếu thức A − 2 + 1 − a với a ≥ 0 và a ≠ 1
a +3 a −1
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
a+3 a a −1
Ta có: A = − 2 . + 1 − a = a − 2 ( )( )
a + 2 − a =−4
a +3 a −1
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa 2022-2023)
2 x 1 9 x + 14 với
Cho P = . 1 + + x ≥ 0; x ≠ 1
x +3 x +2 x+3 x +2
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P là số tự nhiên.
Lời giải
a) Điềukiện x ≥ 0; x ≠ 1 . Ta có:
P=
2 x
. 1 +
1
=
9 x + 14 2 x ( x + 1) + 9 x + 14
+
x +3 x +2 x+3 x +2 ( x + 1)( x + 2 ) ( x+2 )( x +1 )
2 x + 11 x + 14
=
( =
)(
x +2 2 x +7 2 x +7 )
. Vậy P =
2 x +7
( x +2 )(x +1 ) ( x +2 )(
x +1 x +1 ) x +1
2 ( x + 1) + 5 5
b) Ta có: P= = 2+ ( do x ≥ 0 )
x +1 x +1
5
Vì x ≥ 0 nên 0 < ≤ 5 suy ra 2 < p ≤ 7 , vì p là số nguyên nên p ∈ {3; 4;5;6;7}
x +1
5 5 5 5 3 2 1 9 4 1
⇔ ∈ {1; 2;3; 4;5} ⇔
x + 1 ∈ 5; ; ; ;1 ⇔ x ∈ 4; ; ; ;0 ⇔ x ∈ 16; ; ; ;0 .
x +1 2 3 4 2 3 4 4 9 16
9 4 1
Kết hợp với điều kiện ta thấy x ∈ 16; ; ; ;0 là giá trị cần tìm.
4 9 16
9 4 1
Vậy để P có giá trị nguyên thì x ∈ 16; ; ; ;0
4 9 16
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Vũng Tàu 2022-2023)
x +1 x −1 4 x x+ x +5 1
Cho biểu thức P = − + : − với x ≥ 0; x ≠ 1
x − 1 x +1 x − 1 x − 1 x − 1
Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.
Lời giải
( ) ( )
2 2
x +1 − x −1 + 4 x x + x + 5 − x −1
P= :
x −1 x −1
8 x x+4 8 x
=P = :
x −1 x −1 x + 4
8 x 8 8 8
Ta có = ≤ = =
2
x+4 4 4 4
x+ 2 x.
x x
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
4
GTLN của P là 2 đạt được khi x= ⇔ x= 4
x
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Vĩnh Long 2022-2023)
x +2 x +3 x +2 x
Cho biểu thức = B − − :2 − . Rút gọn biểu thức B và tìm
x − 5 x + 6 2 − x x − 3 x + 1
1 5
các giá trị của x để ≤ − .
B 2
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9
x +2 x +3 x +2 x
=B − − :2 −
x−5 x +6 2− x x − 3 x + 1
x +2 x−9 x−4 . x + 1
= + −
x −2
( x −3 )(
x −2 x −3 ) ( )( ) ( x −2 )( )
x − 3 x + 2
x −3 x +1 x +1
= .
(
x −2 x −3 )(
x +2 ) x−4
x−4
1
B
≤− ⇔
5
2 x +1
5
≤ − ⇔ 2 x − 8 ≤ −5 x − 5 ⇔ 2 x + 5 x − 3 ≤ 0 ⇔ x + 3 2 x − 1 ≤ 0
2
( )( )
1 1
⇔0≤ x ≤ ⇔0≤ x≤
2 4
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bình Phước 2022-2023)
x −3 x +2 9− x 3 x −9
Cho biểu thức P = + − : 1 −
2− x 3+ x x + x −6 x − 9
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P .
x −3 x +2 x −3 x
P = + + :
2 − x x +3 x −2 x +3
x +2 x x +2
= : =
x +3 x +3 x
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Ta có x = 3 − 3 − 13 − 48 = (
3 − 3 − 2 3 −1 = ) 3− ( )
3 −1 = 1
1+2
⇒=
P = 3
1
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Giang 2022-2023)
x 2x − x + 1 1 x 1
=
Rút gọn biểu thức P − . x x + + + 2 với x > 0; x ≠ .
2 x −1 4x − 1 x 2 4
Lời giải
1
Với x > 0 và x ≠ , ta có:
4
P=
x 2 x +1
−
(
2x − x + 1 )
. x x + x + 1 + 2
(
2 x −1 2 x +1 )(
2 x −1 2 x +1 ) ( )( )
2 x
2x + x 2x − x + 1
2 x +1 ( )
− (
. x . 2 x +1 + )
(
2 x +1 2 x −1 )(
2 x +1 2 x −1 ) ( )( ) 2
x
2 x −1 . 2 x +1 x + 1
( )
(
2 x +1 2 x −1 )( )
2 x
x 1 x x +2
= + = .
2 x 2 x
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi 2022-2023)
2 x 1 2 x
Cho biểu thức: M =
1 − : − , với x ≥ 0 .
x + 1 1 + x x x + x + x + 1
Rút gọn biểu thức M và tính giá trị của biểu thức M khi
= x 2023 − 2 2022 .
Lời giải
Với điều kiện x ≥ 0 .
2 x 1 2 x
Ta có: M =
1 − : −
x +1 1+ x x x + x + x +1
x − 2 x +1 1 2 x
= : −
x +1 1 + x (x + 1)(1 + x )
( )
2
x −1 x +1− 2 x
= :
x +1 (x + 1)(1 + x )
( )
2
x − 1 (x + 1)(1 + x )
= = 1 + x.
(x + 1)( x − 1) 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
Khi x =
2023 − 2 2022 =
( 2022 − 1) 2
Thì M =+
1 ( 2022 − 1) 2 = 2022
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Phú Yên 2022-2023)
3 1
Cho biểu thức: A = x+ + x+ +x .
4 2
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Tính x khi A = 2 .
Lời giải
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
2
3 1 1 1
Vì x + + x + = x + + ≥ 0 nên điều kiện của x để A có nghĩa là:
4 2 2 2
1 1
x+ ≥0⇔ x≥− ⋅
2 2
b) Tính x biết A =2.
2
1 1 1 1
Biến đổi ta có: x + + + x = 2 ⇔ x+ + +x=2
2 2 2 2
2
1 1 9
⇔ x + + =
2 2 4
1 1 3 1
⇔ x+ + = ⇔x= ⋅
2 2 2 2
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Ninh Bình 2022-2023)
a + a +1 1 a
Với a ≥ 0 và a ≠ 1 , rút gọn biểu thức =
P + + .
a+ a −2 a −1 a+2 a
Lời giải
Với a ≥ 0 và a ≠ 1 , ta có:
a + a +1 1 a
=
P + + =
a+ a −2 a −1 a+2 a
a + a +1 1 a a + a +1+ a + 2 + a −1
= + + =
( a + 2)( a − 1) a −1 a ( a + 2) ( a + 2)( a − 1)
a + a +1 1 1 a + a +1+ a + 2 + a −1
= + +=
( a + 2)( a − 1) a −1 a +2 ( a + 2)( a − 1)
a+3 a +2 ( a + 1)( a + 2) a +1
= = =
( a + 2)( a − 1) ( a + 2)( a − 1) a −1
a +1
Vậy P =
a −1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thái Nguyên 2022-2023)
3
2 + 7 + 2 10 + 3 3 3 4 − 3 3 2 − 1
1) Rút gọn biểu thức A =
5 + 2 +1
x+2 x 1 x −1
2) Cho biểu thức B = + + : .
x x − 1 x + x + 1 1 − x 2
a. Rút gọn biểu thức B.
2
b. Tìm giá trị của x để B = .
7
c. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên.
d. So sánh B 2 và 2B .
Lời giải
3
2 + 7 + 2 10 + 3 3 3 4 − 3 3 2 − 1
1) A =
5 + 2 +1
( )
2
3
2+ 2+ 5 + 3 1 − 3 3 2 + 3 3 2 2 − 3 23
=
5 + 2 +1
( )
2
3
2+ 2+ 5 + 3 (1 − 3 2) 3
=
5 + 2 +1
3
2 + 2 + 5 +1− 3 2 2 + 5 +1
= = = 1
5 + 2 +1 5 + 2 +1
Vậy A=1
2) Ta có
a.
x+2 x 1 x −1
B = + + :
x x − 1 x + x + 1 1 − x 2
( x + 2) x ( x − 1) ( x + x + 1) x −1
= + − :
( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) ( x − 1)( x + x + 1) 2
x − 2 x +1 2 2( x − 1) 2 2
= . =
( x − 1)( x + x + 1) x − 1 ( x − 1) 2 ( x + x + 1) x + x + 1
2
Vậy B = Với x ≥ 0; x ≠ 1 .
x + x +1
b. Ta có
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
2 2 2
B= ⇔ = ⇔ x + x +1 = 7
7 x + x +1 7
⇔ x + x − 6 = 0 ⇔ ( x + 3)( x − 2) = 0
x + 3 =0 x =−3(loai )
⇔ ⇔
= x − 2 0 = x 2
⇔x=4(tmdkxd)
c. Do x ≥ 0; x ≠ 1 nên x + x + 1 ≥ 1 ∀x
2 mà B ∈ Z ⇒ B ∈ {1; 2}
2 2
Do đó 0 ≤ ≤ =
x + x +1 1
2
+) Nếu B = 1 ⇔ = 1 ⇔ x + x +1 = 2
x + x +1
2
1 5 1
⇔ x + x −1 = 0 ⇔ x + = mà ( x + > 0)
2 4 2
1 5 5 −1 3−2 5
⇔ x+ = ⇔ x= ⇔ x= (tm).
2 2 2 2
2
+) Nếu B = 2 ⇔ = 2 ⇔ x + x +1 = 1
x + x +1
⇔ x+ x =0⇔ x ( )
x + 1 = 0 mà ( x + 1 > 0)
⇔ x = 0 ⇔ x = 0(tm).
3 − 2 5
Vậy để B ∈ Z ⇔ x ∈ 0; .
2
2 −2( x + x )
d. Xét hiệu=
B−2 = −2 <0
x + x +1 x + x +1
Vì x ≥ 0; x ≠ 1 ⇒ x + x > 0 và x + x + 1 > 0
Ta có B 2 − 2 B= B( B − 2) < 0 do B > 0
Vậy B 2 < 2 B .
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Lào Cai 2022-2023)
x−2 x x +1 1 + 2x − 2 x
Cho biểu thức P = + + với x > 0, 1
x ≠ . Rút gọn P .
x x −1 x x + x + x x2 − x
Lời giải
Với điều kiện x > 0, x ≠ 1 , ta có:
x−2 x x +1 2x − 2 x + 1
=
P + +
( )(
x −1 x + x +1 ) (
x x + x +1 ) x ( )(
x −1 x + x +1 )
=
(
x x−2 x + ) ( x +1 )( x − 1) + 2 x − 2 x +1
x( x − 1)( x + x + 1)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
=
(
x x+ x −2 )
x ( )(
x −1 x + x +1 )
=
( )( x + 2)
x −1
( x − 1)( x + x + 1)
x +2
= .
x + x +1
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Vĩnh Phúc 2022-2023)
x2 y2 x2 y 2
Cho biểu thức P = − − .
( x + y )(1 − y ) ( x + y )(1 + x ) (1 + x )(1 − y )
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn P = 2.
Lời giải
x ≠ − y
a) ĐK: x ≠ −1
y ≠ 1
P=
x 2 (1 + x ) − y 2 (1 − y ) − x 2 y 2 ( x + y )
=
(x 3
+ y3 ) + ( x2 − y 2 ) − x2 y 2 ( x + y )
( x + y )(1 + x )(1 − y ) ( x + y )(1 + x )(1 − y )
( x + y ) ( x − y + x 2 − xy + y 2 − x 2 y 2 )
=
( x + y )(1 + x )(1 − y )
( x + y )(1 + x )(1 − y )( x + xy − y )
=
( x + y )(1 + x )(1 − y )
=x + xy − y
b) Ta có:
y ≠ −1
P = 2 ⇔ x ( y + 1) = y + 2 ⇔ 1
x = 1 +
y +1
Vì x, y ∈ nên ( y + 1) là ước của 1 ⇒ y + 1 =1 hoặc y + 1 =−1
x = 2 x = 0
Vậy hoặc
y = 0 y = −2
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Khánh Hòa 2022-2023)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Ta có :
3
10 + 6 3 ( 3 − 1=) 3
( 3 + 1)3 ( )
3 −1
6 + 2 5 − 5= ( 5 + 1) 2 − 5
10 + 6 3 ( 3 − 1)
3 3
( 3 + 1)3 ( 3 − 1) ( 3 + 1)( 3 − 1)
=
Suy ra A = =
6+2 5 − 5 ( 5 + 1) 2 − 5 5 +1− 5
3 −1
= = 2
1
Vậy A = 2 .
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương 2022-2023)
23 x 4 + 5 x 3 − 20 x 2 − 27 x + 30
Cho x = . Tính giá trị của biểu thức P =
31 + 12 3 x 2 + 4 x − 21
Lời giải
=x
23
=
23
=
23
=
23 3 3 − 2
= 3 3−2
( )
31 + 12 3 ( 3 3+2
) 23
2
3 3+2
⇒ x + 2 = 3 3 ⇒ x 2 + 4 x + 4 = 27 ⇒ x 2 + 4 x − 23 = 0
x 4 + 5 x 3 − 20 x 2 − 27 x + 30
P=
x 2 + 4 x − 21
x 2 ( x 2 + 4 x − 23) + x ( x 2 + 4 x − 23) − ( x 2 + 4 x − 23) + 7 (x 2
+ 4 x − 23)( x 2 + x − 1) + 7
P= P=
(x 2
+ 4 x − 23) + 2 (x 2
+ 4 x − 23) + 2
0 ⋅ ( x 2 + x − 1) + 7 7
P =
0+2 2
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Bình 2022-2023)
2 5 x 1 x −1
=
Cho biểu thức A − + : .
2 x + 1 4x − 1 2 x − 1 2 x + 1 ( )
2
1
Điều kiện: x ≥ 0; x ≠ ; x ≠ 1.
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
4 x − 2 − 5 x + 2 x + 1 (2 x + 1) 2
A= .
(2 x + 1)(2 x − 1) x −1
x −1 2 x +1
A= .
2 x −1 x −1
2 x +1
A=
2 x −1
2 x +1 1
Vậy A = với điều kiện x ≥ 0; x ≠ ; x ≠ 1.
2 x −1 4
(
x 3 = 20 + 14 2 + 20 − 14 2 + 3 3 20 + 14 2 20 − 14 2 .x )( )
( )(
⇔ x3 = 40 + 3 3 20 + 14 2 20 − 14 2 .x )
⇔ x3 − 6 x − 40 =
0
⇔ ( x − 4 ) ( x 2 + 4 x + 10 ) =
0
=
⇔ x 4 (do x 2 + 4 x + 10 > 0)
2 x +1 2 4 +1 5
Thay x = 4 vào A ta được
= A = =
2 x −1 2 4 −1 3
5
Vậy A = khi x = 3 20 + 14 2 + 3 20 − 14 2 .
3
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Sơn La 2022-2023)
x +1 1 + 2x − 2 x 2 x−x
a) Rút gọn biểu thức: A = + + với x > 0, x ≠ 1 .
x x +x+ x x − x
2
1− x x
b) Cho biểu thức P = ( x 3 + 12 x − 31)
2021
.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
x − 1 + x (2 x − 1)(1 + x ) x (2 x − 1)(1 + x )
P : +
x (1 − x ) (1 − x )(1 + x ) (1 + x )( x − x + 1)
(2 x −1 )
(2 x − 1)
: +
x (2 x − 1)
P
x (1 − x ) (1 − x ) ( x − x + 1)
P=
2 x −1
:
(2 )(
x −1 x − x +1+ x − x )
(
x 1− x ) (1 − x )( x − x +1 )
x − x +1
P= .
x
7 x − x +1 7
P= ⇔ = ⇔ 3 x − 10 x + 3 = 0
3 x 3
x =3 x = 9
1
⇔ ⇔ 1 (thỏa mãn). Vậy x ∈ 9; .
x=1 x = 9
3 9
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Nam 2022-2023)
Cho biểu thức
a + 1 a a − 1 a2 − a a + a − 1
P= + + với a > 0, a ≠ 1.
a a− a a −a a
a) Rút gọn biểu thức P.
8
b) Tìm điều kiện của a để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên.
P
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức P.
( a ) − 1 + (1 − a ) ( −1 − a + a )
3
a +1
P =+
a a ( a − 1) a (1 − a )
a + 1 a + a + 1 −1 − a + a
=+ +
a a a
a + 2 a +1
=
a
8
b) Tìm điểu kiện của a để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên.
P
1 1
Có P = a+ +2≥2 a. + 2= 4 (Theo BĐT Côsi)
a a
1
P =4⇔ a = ⇔ a = 1 (loại do a ≠ 1 )
a
Vậy P > 4 ∀a > 0, a ≠ 1.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
8
⇒0< <2⇒0<Q<2
P
( )
2
Do đó để Q ∈ ⇔ Q = 1 ⇔ P = 8 ⇔ a − 6 a +1 = 0
a= 3−2 2 a = 17 − 12 2
⇔ ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
a =
3+ 2 2 a =
17 + 12 2
Vậy =
a 17 ± 12 2 là các giá trị cần tìm
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa đề xuất 2022-2023)
Rút gọn biểu thức:
2 + 4 − x2 ( 2 + x ) − (2 − x)
3 3
A=
4 + 4 − x2
Lời giải
ĐKXĐ: −2 ≤ x ≤ 2
Đặt a = 2 + x ; b = 2 − x (a, b ≥ 0)
⇒ a 2 + b 2= 4; a 2 − b 2= 2 x
2 + ab ( a 3 − b3 ) 2 + ab ( a − b ) ( a 2 + b 2 + ab )
=⇒A =
4 + ab 4 + ab
2 + ab ( a − b )( 4 + ab )
⇒ A= = 2 + ab ( a − b )
4 + ab
⇒ A 2 = 4 + 2ab ( a − b )
⇒A 2= (a 2
+ b 2 + 2ab ) ( a − b ) = ( a + b )( a − b )
⇒ A 2 = a 2 − b2 = 2 x
⇒ A=
x 2
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa đề xuất 2022-2023)
x2 − x 2x + x 2( x − 1)
Cho biểu thức P= − + .
x + x +1 x x −1
1. Rút gọn P.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
2 x
3. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên.
P
Lời giải
1. Rút gọn P.
ĐK: x > 0, x ≠ 1
3
x ( x − 1)
=P − (2 x + 1) + 2( x + 1)
x + x +1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
P= x ( x − 1) + 1 = x − x + 1
Vậy P =x − x + 1 với x > 0, x ≠ 1
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
2
1 3 3
P= x − + ≥
2 4 4
3 1
GTNN của P = khi x =
4 4
2 x
3. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên
P
2
Q=
1
x+ −1
x
1
Ta có x+ > 2 (do x ≠ 1) nên 0 < Q < 2
x
3± 5
1 . Khi đó x =
Vậy Q ∈ Z ⇒ Q = .
2
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa đề xuất 2022-2023)
Rút gọn biểu thức
Lời giải
Ta có
2(n + 1)
=
2(n + 1) ( (n + 1) 2 + n + 1 + 4 − (n + 1) 2 − (n + 1) + 4 )
(n + 1) 2 + (n + 1) + 4 + (n + 1) 2 − (n + 1) + 4 2(n + 1)
= (n + 1) 2 + n + 1 + 4 − (n + 1) 2 − (n + 1) + 4
= (n + 1) 2 + n + 1 + 4 − n 2 + 2n + 1 − n − 1 + 4= (n + 1) 2 + n + 1 + 4 − n 2 + n + 4
Từ đó
=
A ( 12 + 1 + 4 − 0 + 0 + 4) + ( 22 + 2 + 4 − 12 + 1 + 4) + ...
+( 1002 + 100 + 4 − 992 + 99 + 4)
= 1002 + 100 + 4 −
= 2 10104 − 2
Vậy A
= 10104 − 2.
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương đề xuất 2022-2023)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
2 + 4 − x2 . (2 + x) − (2 − x)
3 3
1) Q =
2 + 4 − x2 . ( 2 + x ) −
3
(2 − x)
3
=
2 + 4 − x2 . ( )(
2 + x − 2 − x 4 + 4 − x2 )
4 + 4 − x2 4 + 4 − x2
=
1
2
4 + 2 4 − x2 . ( 2+ x − 2− x )
1
( ) ( )
2
= 2+ x + 2− x . 2+ x − 2− x
2
=
1
2
( 2+ x + 2− x )( 2 + x − 2=
−x ) 1
=
2
.2 x 2x .
4( x + 1) x 2024 − 2 x 2023 + 2 x + 3 2 x ( 2 x + 2 x − 1) + 2 x + 3
2023 2
Ta có: P = = .
2 x 2 + 3x ( 2 x 2 + 2 x − 1) + x + 1
2 x 2023 .0 + 2 x + 4 2 x + 4 2 x 2023 .0 + 2 x + 3 2 x + 3
⇒=
P = == ⇒P =
0 + 2x + 1 2x + 1 0 + x +1 x +1
Thay 2 x + 1 = 3 vào P, ta được P = 1 + 3
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Ninh 2022-2023)
a +2 5 1
Rút gọn biếu thức P = − + với a ≥ 0; a ≠ 4 .
a +3 a+ a −6 2− a
Lời giải
a +2 5 1
P= − + ĐKXĐ: a ≥ 0; a ≠ 4
a +3 a+ a −6 2− a
a +2 5 1
P= − −
a +3 a+ a −6 a −2
P=
( a +2 )( a − 2) − 5 − ( a + 3)
( a + 3)( a − 2)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
a−4−5− a −3
P=
( a +3 )( a −2 )
a − a − 12
P=
( a +3 )( a −2 )
P=
( a + 3)( a − 4)
( a + 3)( a − 2)
a −4
P=
a −2
a −4
Vậy với a ≥ 0; a ≠ 4 thì P = .
a −2
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Trị 2022-2023)
2 2
2 1 1
Cho biểu thức = x + 2 + 2 x + − 3 : ( x − x + 1) với x ≠ 0 .
2
A
x x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A .
Lời giải
1
a) Đặt x + t , điều kiện t ≥ 2 .
=
x
2
1 1 1
t 2 ⇒ x 2 + 2 + 2 =t 2 ⇒ x 2 + 2 =t 2 − 2 .
⇒x+ =
x x x
2 2
1 1
(t − 2 ) + 2t 2 − 3
2
Suy ra x 2 + 2 + 2 x + − 3 = 2
x x
= t 4 − 4t 2 + 4 + 2t 2 − 3
=t 4 − 2t 2 + 1
(t − 1)
2
= 2
2 2
2 1 1
Suy ra x + 2 + 2 x + − 3 =
x x
(t 2
− 1) = t 2 − 1
2
1 1 1
= x + − 1 = x2 + 2 + 1 = x2 + 2 + 1.
x x x
( x 2 + 1) − x 2
2
2 1 x4 + x2 + 1
Vậy A= x + 2 + 1 : ( x − x + 1)= 2 2
2
=
x x ( x − x + 1) x 2 ( x 2 − x + 1)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
=
x − x + 1)( x + x + 1)
(=2 2
x2 + x + 1
x ( x − x + 1)
2 2
x2
2
1 1 1 1 3
=1 + + = + +
x x2 2 x 4
2 2
1 1 1 1 3 3
b) Vì + ≥ 0 ∀x ≠ 0 ⇒ A= + + ≥ ∀x ≠ 0 .
2 x 2 x 4 4
1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi + =0⇔ x=−2 .
2 x
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi x = −2 .
4
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tiền Giang 2022-2023)
Cho biểu thức: A =( 3 − 1)( 3 + 1) ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1) và
B= 2+2 6 +2 3 +2 2 − 5+2 6
a) Rút gọn A và B
b) Chứng tỏ A + B chia hết cho 9
Lời giải
a) A =( 3 − 1)( 3 + 1) ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 32 − 1)( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 34 − 1)( 34 + 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 38 − 1)( 38 + 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 316 − 1)( 316 + 1)( 332 + 1)
A=( 332 − 1)( 332 + 1)
=
A (3 64
− 1)
B= 2+2 6 +2 3 +2 2 − 5+2 6
( 3) + ( 2 ) ( )
2 2 2
=B + 12 + 2 3 2 + 2 31 + 2 21 − 3+ 2
( ) ( )
2 2
B= 3 + 2 +1 − 3+ 2
B= 3 + 2 + 1 − 3 − 2= 1
b) A + B= 364 − 1 + 1= 364= 32.332= 9.332 9
Vậy A + B chia hết cho 9.
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tiền Giang 2022-2023)
1 2 5 − x 1− 2 x
Cho biểu thức C = + − : .
1− x x + 1 1 − x x − 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức C là số nguyên.
Lời giải
1 2
ĐKXĐ : x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ . Ta có C =
4 1− 2 x
Để C ∈ thì 1 − 2 x ∈ U ( 2 ) ={−2; −1;1; 2} ⇔ x ∈ {1;0} . Đối chiếu với ĐKXĐ ta có x = 0 .
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tiền Giang 2022-2023)
a) Tính giá trị biểu thức: A = 4 + 15 + 4 − 15 − 2 3 − 5 .
( ) ( x + 1)
2
2022 x +1 2022
B= ⇔ = ⇔ 2023 x + 2023= 2022 x + 4044 ⇔ x = 2021
2023 x +2 2023
⇔=
x 20212 ⇔=
x 4084441 .
x +1 2022
Vậy, với x > 0 thì B = và B = tại x = 4084441 .
x +2 2023
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2022-2023)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 xy 3yz zx .
x 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
2y z
2
xy y 2z
Lời giải
+) Ta có: x 2 y 2 z 2 xy 3yz zx x z x y y 3z
2
x 2y 3z
2
x y y 3z
2
x 2y 3z 2 x z 2y z x
2 4
x 1
Do đó 1 .
2y z
2
2y z
1 3y y 2z
2
1 1 1
+) Lại có: xy y 2z x.3y y 2z x. x 2y z 2y z 2
2 3
3 3 2 3 3
1 3
Từ (1), (2) suy ra P
2y z 2y z 3
1 3 2 3 1 2 2 2t 3 9t 2 27
Đặt 2y z t, t 0. Ta có P
t t 3 9 t 3 t 9 9 9t 3
2 t 6t 92t 3 2 t 3 2t 3 2
2 2
3 2z 6 x 3y 3 2z
2
6, do
1
xy 0
Khi đó P 3 2z z3 8z 2 17z z3 4z 2 5z 9 z 2 2z 1z 2 11
2
3
11 z 1 z 2 11, do z 2 0, 0 z .
2
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Dấu " " xảy ra z 1.
1 1
Vậy max P 11 x; y;z 0; ; 1 hoặc x; y;z ;0; 1.
3 3
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2022-2023)
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1.
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = + + .
x +1 y +1 z +1
Lời giải
x 1 y 1 z 1
Ta có : =
1− ; =
1− ; =
1−
x +1 x +1 y +1 y +1 z +1 z +1
x y z 1 1 1
P= + + =
3− + + (*)
x +1 y +1 z +1 x +1 y +1 z +1
1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM với 3 số dương a, b, c; , , ta có
a b c
1 1 1 1
a + b + c ≥ 3 3 abc ; + + ≥ 3 3
a b c abc
Nhân từng vế hai bđt ta được
( a + b + c ) + + ≥ 9 ⇒ + + ≥
1 1 1 1 1 1 9
a b c a b c a+b+c
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Áp dụng bđt trên vào (*) ta được
9 9 3
P ≤ 3− = 3− =
x +1+ y +1+ z +1 4 4
Dấu “=” xảy ra khi x + y + z =
1
⇔ x=y=z=
1
x +1 = y +1 = z +1 3
Vậy 3 1
maxP= khi x= y= z=
4 3
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Nam Định năm 2022-2023)
Xét a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c ≥ 3 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
Q= + +
a + b + c a + b + c a + b + c2
2 2
Lời giải
Ta có : x ( y − 1) ≥ 0 với x, y > 0
2
⇒ xy 2 − 2 xy + x ≥ 0 ⇒ xy 2 + x ≥ 2 xy ⇒ x 2 + y 2 + xy 2 + x ≥ ( x + y )
2
⇒ y 2 ( x + 1) + x ( x + 1) ≥ ( x + y ) ⇒ ( y 2 + x ) ( x + 1) ≥ ( x + y )
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
1 x +1
⇒ ≤ . Đẳng thức xảy ra khi y = 1
y + x ( x + y )2
2
1 x +1
Vậy ≤ (*) với x, y > 0
y + x ( x + y )2
2
1 b + c +1
Áp dụng BĐT (*) ta có : ≤ .
a + b + c ( a + b + c )2
2
1 a + c +1
≤ .
a + b + c ( a + b + c )2
2
1 b + a +1
≤ .
a+b+c (a + b + c)
2 2
2(a + b + c) + 3
Ta chứng minh ≤1
(a + b + c)
2
2(a + b + c) + 3
≤ 1 ⇔ (a + b + c) − 2(a + b + c) − 3 ≥ 0
2
Thật vậy :
(a + b + c)
2
a + b + c − 3 =0
a = 1
Vậy GTLN của Q là 1 khi ⇔ a = b = c =1
b = 1
c = 1
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho ba số a, b, c ≥ 1 thỏa mãn 16abc + 4 ( ab + bc + ca ) = 81 + 24 ( a + b + c ) . Tim giá trị nhỏ nhất
1 1 1
của biểu thức Q = + +
a ( a2 − 1 + a ) b( b2 − 1 + b ) c( c2 − 1 + c )
Lời giải
a2 − 1 − a b2 − 1 − b c2 − 1 − c
Ta coù: Q = + +
(
a a2 − 1 − a2 ) b(b 2
− 1 − b2 ) c (c 2
− 1 − c2 )
a2 − 1 − a b2 − 1 − b c2 − 1 − c a2 − 1 b2 − 1 c2 − 1
= + + 3−
= + +
−a −b −c a b c
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
a2 − 1 b2 − 1 c2 − 1 a2 − 1 b2 − 1 c2 − 1
⇒Q−3 =
− + + =− P. Vôùi P = + +
a b c a b c
Sử dụng bất đẳng thức : Với x, y, z ≥ 0 , ta luôn có x + y + z ≤ 3 ( x + y + z ) Dấu "=" xảy ra
khi và chỉ khi x= y= z .
Từ bất đẳng thức đã cho ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
P = 1− + 1 − 2 + 1 − 2 ≤ 3 3 − 2 + 2 + 2 = 9 − 3 2 + 2 + 2
a c a c
2
a b c b b
2
1 1 1
Suy ra P ≤ 9 − + +
a b c
Từ giả thiết 16abc + 4 ( ab + bc + ca ) = 81 + 24 ( a + b + c )
1 1 1 1 1
⇔ 16=
81
abc
+ 24 +
1
+ − 4 + + *
ab bc ca a b c
()
2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có + + ≤ ⋅ + + và ≤ ⋅ + +
ab bc ca 3 a b c abc 27 a b c
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a= b= c .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
a , b, c , d ≥ 0 1 a b c d
Khi đó có 2 = . F + + + .
a + b + c + d =
2 2 2
1 2023 1 + bcd 1 + acd 1 + abd 1 + abc
(a + b + c + d ) ⋅
2
1
Chỉ ra được: F ≥ ⋅
2023 a + b + c + d + 4abcd
Nhận xét: 0 ≤ a, b, c, d ≤ 1 , suy ra (1 − a )(1 − b )(1 − c )(1 − d ) ≥ 0. Hay
Q =1 + 2 ( ab + ac + ad + bc + bd + cd ) − (a + b + c + d ) − 4abcd
≥ ( ab + ac + ad + bc + bd + cd ) − 5abcd + ( abc + abd + acd + bcd )
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
ab + ac + ad + bc + bd + cd ≥ 6 6 ( abcd ) =
3
6 abcd
Ngoài ra abc + abd + bcd + acd ≥ 0
Suy ra Q ≥ 6 abcd − 5=
abcd 5 ( )
abcd − abcd + abcd ≥ 0, ∀a, b, c, d ∈ [ 0;1] .
1 nên Q =
Do a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = ( a + b + c + d ) − ( a + b + c + d + 4abcd ) ≥ 0 suy ra
2
(a + b + c + d ) ≥ ( a + b + c + d + 4abcd )
2
1
Từ đó F ≥ .
2023
Dấu bằng xảy ra khi:
⇔ a = b = c = 0; d =1 và các hoán vị hay x= y= z= 0, t= 2023 và các hoán vị.
1
Vậy GTNN của F bằng .
2023
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Phú Yên năm 2022-2023)
2ab 2bc 2ca
Cho a, b, c là 3 số dương. Chứng minh rằng: + + ≤ a+b+c.
a+b b+c c+a
Lời giải
2ab 2bc 2ca
Xét hiệu: P = ( a + b + c ) - + + .
a+b b+c c+a
a + b 2ab b + c 2bc c + a 2ca
Ta thấy: P = − + − + −
2 a+b 2 b+c 2 c+a
( a + b ) − 4ab + ( b + c ) − 4bc + ( c + a ) − 4ca
2 2 2
=
2 (a + b) 2 (b + c ) 2 (c + a)
( a − b) + (b − c ) + (c − a ) ⋅
2 2 2
=
2 ( a + b) 2 (b + c ) 2 (c + a )
Vì a, b, c là 3 số dương nên a + b > 0, b + c > 0, c + a > 0 nên P ≥ 0 (Dấu “=” xảy ra khi a = b = c).
Theo định nghĩa bất đẳng thức ta có điều phải chứng minh.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2022-2023)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab bc ca
P= + + .
ab + 3c bc + 3a ca + 3b
Lời giải
ab ab ab 1 a b 1 3
P= ∑ ab + 3c
= ∑ ab + (a + b + c)c
= ∑ (c + a )(c + b)
≤∑ + = ⋅3 =
2a+c b+c 2 2
(Dấu = xảy ra khi a= b= c= 1)
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2022-2023)
Cho ba số dương a , b , c thỏa a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Chứng minh rằng
a b c 3 3
+ 2 + 2 ≥ .
b +c c +a
2 2 2
a +b 2
2
Lời giải
Do a , b , c dương và a 2 + b 2 + c 2 =
1 nên 0 < a , b , c < 1 và 1 − a 2 , 1 − b 2 , 1 − c 2 là các số dương.
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm 2a 2 , 1 − a 2 , 1 − a 2 ta được
2a 2 + (1 − a 2 ) + (1 − a 2 ) ≥ 3 3 2a 2 (1 − a 2 )(1 − a 2 ) .
23
⇔ 2a 2 (1 − a 2 )(1 − a 2 ) ≤
3
, dấu " = " xảy ra ⇔ 3a 2 =1 ⇔ a = .
27 3
Ta có:
a a a2 a2 a2 3 3a 2
= = = ≥ = (1)
b 2 + c 2 1 − a 2 a (1 − a 2 )
⋅ 2a 2 (1 − a 2 )(1 − a 2 )
1 1 23 2
⋅
2 2 27
Chứng minh tương tự, ta được:
b b b2 b2 b2 3 3b 2
= = = ≥ = ( 2)
c 2 + a 2 1 − b 2 b (1 − b 2 )
⋅ 2b 2 (1 − b 2 )(1 − b 2 )
1 1 23 2
⋅
2 2 27
c c c2 c2 c2 3 3c 2
= = = ≥ = ( 3)
a 2 + b 2 1 − c 2 c (1 − c 2 )
⋅ 2c 2 (1 − c 2 )(1 − c 2 )
1 1 23 2
⋅
2 2 27
Cộng (1) , ( 2 ) , ( 3) theo vế ta được:
a
+ 2
b +c c +a
2 2
b
2
+ 2
c
a +b 2
≥
2
(
3 3 2
a + b2 + c2 )
a b c 3 3
⇔ + 2 + 2 ≥ (đpcm).
b +c c +a
22 2
a +b 2
2
3
Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c = .
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2022-2023)
Cho a, b, c là ba số thực dương, thoả mãn ab + bc + ca =
1.
5
Chứng minh rằng: + a 4b 2 + b 4 c 2 + c 4 a 2 ≥ 2abc ( a + b + c ) .
9
Lời giải
+ Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số thực dương ta có:
4 2 1 1
a b + 3 abc + 9 ca ≥ a bc
2 2
4 2 1 2 1
b c + a bc + ab ≥ b ca
2
3 9
4 2 1 2 1
c a + 3 ab c + 9 bc ≥ c ab
2
Cộng vế theo vế của các bất đẳng thức trên và kết hợp với giả thiết ta được:
1 2
a 4b 2 + b 4 c 2 + c 4 a 2 + ≥ abc ( a + b + c ) (1).
9 3
1
x y z ta
2
+ Áp dụng đẳng thức phụ dạng: x 2 y 2 z 2 xy yz zx xy yz zx
3
được:
1 1
abc ( a + b + c ) = ab.ac + bc.ba + ca.cb ≤ ( ab + bc + ca ) = .
2
3 3
1 4 4
Hay ≥ abc ( a + b + c ) ⇔ ≥ abc ( a + b + c ) (2).
3 9 3
Cộng theo vế (1) và (2) ta có (đpcm).
3
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c =
3
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh TP Hồ Chí Minh năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh các bất đẳng thức dưới đây:
( a + 1)
2
a) ≤ 2.
a2 + 1
1 1 1 1 1 1
b) + 2 + 2 ≤ + + .
a + b + 2 b + c + 2 c + a + 2 ( a + 1) ( b + 1) ( c + 1)2
2 2 2 2 2 2
Lời giải
( a + 1)
2
a) ≤ 2.
a2 + 1
( a + 1)
2
a +1
2
1 1 1 1 1 1
b) + 2 + 2 ≤ + + .
a + b + 2 b + c + 2 c + a + 2 ( a + 1) ( b + 1) ( c + 1)2
2 2 2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
( a + 1)
2
1 2 1 2 1 2
≤2⇔ ≤ ; Cmtt : 2 ≤ , 2 ≤
a +1
2
a + 1 ( a + 1)
2 2
b + 1 ( b + 1) c + 1 ( c + 1)2
2
4 4 1 1 1 1
Khi đó: = ≤ + ≤ 2 + 2
a 2 + b2 + 2 a 2 + 1 + b2 + 1 a 2 + 1 b2 + 1 ( a + 1) ( b + 1)
2
2 1 1
⇔ ≤ + .
a + b + 2 ( a + 1) ( b + 1)2
2 2 2
2 1 1 2 1 1
Cmtt : ≤ + ; 2 ≤ + .
b + c + 2 ( b + 1) ( c + 1) c + a + 2 ( c + 1) ( a + 1)2
22 2 2 2 2
4 ( y − 4) 2 + 4(2 y − x − 4)
P = ( y − 4) + 4(2 y − x − 4) +
2
(2 y − x − 4) 2
a= y − 4
Đặt
b = 2 y − x − 4 > 0
4(a 2 + 4b)
Khi đó P = a 2 + 4b +
b2
4 4
P = a 2 1 + 2 + 4b +
b b
4 4 4
Do a ≥ 0 1 + 2 > 0 , b + > 0 ≥ 2 b. =4
, b b b
a = y−4= 0 y = 4
⇒ P ≥ 0 + 4.4 =
16 . Dấu “ =” có khi ⇒
b = 2b − x − 4 = 2 x = 2
Vậy GTNN của P = 16 khi x = 2, y = 4
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Lào Cai năm 2022-2023)
a) Cho ba số thực a, b, c . Chứng minh rằng: ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca ) .
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
a) Ta có: ( a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca
2
(a + b + c) ≥ 3(ab + bc + ca )
2
a2 18ab3
b) Ta có = a −
a + 18b3 a + 18b3
a + 18b3 =a + 9b3 + 9b3 ≥ 3 3 a.81.b 6 =9b 2 3 3a
a2 18ab3 2 3 2
⇒ =
a − =
a − a .b
a + 18b3 9b 2 . 3 3. 3 a 3
3
23 2 3ab + 3ab + b 2
=a− ( 3ab ) .( 3ab ) .b ≥ a − . = a − ( 6ab + b )
3 3 3 9
b2 2 c2 2
Tương tự ta có ≥ b − ( 6bc + c ) ; ≥ c − ( 6ca + a )
b + 18c 3
9 c + 18a 3
9
2
Ta có VT ≥ a + b + c − 6 ( ab + bc + ca ) + ( a + b + c )
9
1 1
Mà ( a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca ) ⇒ ab + bc + ca ≤ (a + b + c) =
2 2
3 3
2 1
Vậy VT ≥ a + b + c − 6 ( ab + bc + ca ) + ( a + b + c ) ≥
9 3
a2 b2 c2 1
Vậy + + ≥
a + 18b b + 18c c + 18a
3 3 3
3
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a= b= c=
3
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022-2023)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 =
1. Chứng minh
a3 b3 + c 3
+ > 2.
b 2 − bc + c 2 a2
Lời giải
x 2
y ( x + y)
2 2
Chứng minh bổ đề: + ≥ , ∀x, y ∈ ; a, b > 0.
a b a+b
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
x 2 y 2 ( x + y)2
Thật vậy: + ≥ ⇔ (a + b)( x 2b + y 2 a ) ≥ ab( x + y ) 2
a b a+b
x y
⇔ ( xb − ya ) 2 ≥ 0 (luôn đúng). Dấu “ = ” xảy ra khi = .
a b
Áp dụng bổ đề ta có:
a4 b4 c4 (a 2 + b 2 + c 2 )2 1
=VT + + ≥ =
a (b − bc + c ) a b a c a (b − bc + c ) + a b + a c a[b − bc + c 2 + a (b + c)]
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM cho 3 số 2a 3 , , ta có 2a 3 + + ≥ 3a
2 2 2 2
2 a3 b3 + c 3
⇒ a (3 − 2a 2 ) ≤ 2 ⇒ ≥ 2 ⇒ + ≥ 2.
a (3 − 2a 2 ) b 2 − bc + c 2 a2
a= b= c
a= b + c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 2 (không xảy ra).
2a =
2 2
a + b + c 2 =
2
1
a3 b3 + c 3
Vậy + > 2 (ĐPCM).
b 2 − bc + c 2 a2
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Khánh Hòa năm 2022-2023)
Cho a, b là hai số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn điều kiện a + b ≤ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a4 b4
=
thức A + .
( b − 1) ( a − 1)
3 3
Lời giải
+ Do a > 1, b > 1 nên a − 1 > 0, b − 1 > 0
+ Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương, ta có:
2a 2b 2
B≥ (1)
( a − 1)( b − 1) ( a − 1)( b − 1)
b2
+ Ta lại có: 0 < 1. ( b − 1) ≤ ( 2)
4
a2
0 < 1. ( a − 1) ≤ ( 3)
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
4 ≥ a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≤ 4 ( 4)
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra
2a 2b 2 .43 128 128
B≥ = ≥ = 32
a 3 .b3 a.b 4
a4 b4
=
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( b − 1) ( a − 1) ⇔ a =b =2
3 3
a − 1 = b − 1 = 1; a + b = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 32 và đạt được khi a= b= 2
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2022-2023)
Cho các số dương x, y, z thõa mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( x + 1) + y 2 + 1 ( y + 1) + z 2 + 1 ( z + 1) + x 2 + 1
2 2 2
P= + +
xy + x + 4 yz + y + 4 zx + z + 4
Lời giải
( x + 1)+ y 2 + 1 x2 + y 2 + 2 x + 2
2
Ta có =
xy + x + 4 xy + x + 4
2 xy + 2 x + 2 2 ( xy + x + 4 ) − 6 6
≥ = =
2−
xy + x + 4 xy + x + 4 xy + x + 4
1 1 1
Tương tự, suy ra P ≥ 6 − 6 + +
xy + x + 4 yz + y + 4 zx + z + 4
1 1 1 1 1
Ta có = ≤ +
xy + x + 4 xy + x + 1 + 3 4 xy + x + 1 3
1 1 1 1
Tương tự, suy ra P ≥ 6 − 6 ⋅ 1 + + +
4 xy + x + 1 yz + y + 1 zx + z + 1
Mặt khác
1 1 1 1 xyz xyz
+ + = + +
xy + x + 1 yz + y + 1 zx + z + 1 xy + x + 1 yz + y + xyz zx + z + xyz
1 xz xy 1 xz xy
= + + = + +
xy + x + 1 z + 1 + xz x + 1 + xy xy + x + 1 z + xyz + xz x + 1 + xy
1 x xy
= + + =1
xy + x + 1 1 + xy + x x + 1 + xy
1
⇒ P ≥ 6 − 6⋅ (1 + 1) = 6 − 3 = 3
4
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2022-2023)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =2023 .
yz zx xy 2023
Chứng minh rằng: x. + y. + z. ≤ .
y + 2022 z z + 2022 x x + 2022 y 3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Ta sử dụng các bất đẳng thức quen thuộc sau:
+ Cho ba số thực a, b, c ta có:
(a − b) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 ⇔ a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca ≥ 0
2 2 2
⇔ ( a + b + c ) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) (1)
2
xy ( k − 1) x + y 3
Ta có bất đẳng thức sau: ≤ ( )
x + ( k − 1) y k2
Thật vậy, ( 3) ⇔ ( k − 1) x 2 + xy + ( k − 1) xy + ( k − 1) y 2 − k 2 xy ≥ 0
2
⇔ ( k − 1)( x − y ) ≥ 0 (đúng)
2
yz zx xy
Áp dụng (3) ta có: x. + y. + z.
y + ( k − 1) z z + ( k − 1) x x + ( k − 1) y
≤
1
k
(
x. ( k − 1) y + z + y. ( k − 1) z + x + z. ( k − 1) x + y )
=
1
k
( x. ( k − 1) yx + zx + y. ( k − 1) zy + xy + z. ( k − 1) xz + yz )
( x + y + z ) ( ( k − 1) yx + zx + ( k − 1) zy + xy + ( k − 1) xz + yz )
1
≤ (theo (2))
k
1 2
= k ( zx + xy + yz )
k
( x + y + z)
2
k
= xy + yz + zx ≤ = (theo (1))
3 3
yz zx xy k
Do đó: x. + y. + z. ≤ ( 4)
y + ( k − 1) z z + ( k − 1) x x + ( k − 1) y 3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
yz zx xy 2023
Thay k = 2023 ta được: x. + y. + z. ≤ (đpcm)
y + 2022 z z + 2022 x x + 2022 y 3
2023
Dấu " = " xảy ra khi x= y= z= .
3
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2022-2023)
Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn 1 a 3;1 b 3;1 c 3 và a b c 6. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức F a 2 b 2 c 2 .
Lời giải
Ta có F a 2 b 2 c 2 (a b c)2 2(ab bc ca ) 36 2(ab bc ca ).
Vì 1 a 3;1 b 3;1 c 3 nên ta có
(a 3)(b 3)(c 3) 0 abc 3(ab bc ca ) 9(a b c) 27 0
abc 3(ab bc ca ) 27 (1).
Và (a 1)(b 1)(c 1) 0 abc (ab bc ca ) (a b c) 1 0
abc (ab bc ca ) 5 (2).
Từ (1) và (2) suy ra (ab bc ca ) 5 abc 3(ab bc ca ) 27
ab bc ca 11 F 36 2 ab bc ca 14 .
Đẳng thức xảy ra khi a 1;b 2; c 3 và các hoán vị.
Vậy giá trị lớn nhất của F bằng 14.
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
y + z ≥ 2 yz
z + x ≥ 2 zx
⇒ ( x + y )( y + z )( z + x) ≥ 8 xyz
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
y+z z+x x+ y
Áp dụng BĐT Cô si cho 3 số không âm: ; ;
x y z
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
1 1 15
+ ≤
c 15 − c 14
⇔ c(15 − c) ≥ 14
⇔ (c − 14)(c − 1) ≤ 0 (luôn đúng, vì 6 ≤ c ≤ 14 )
16.29 211
Vậy, giá trị lớn nhất=
P −=3 .
14 7
Dấu bằng xảy ra khi a= b= 1, c= 14.
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn ( x + z )( y + z ) =
4z2 . Chứng minh rằng:
32 x3 32 y 3 x2 + y 2
+ − ≥ 1− 2 .
( y + 3z ) ( x + 3z )
3 3
z
Lời giải
x y
Từ giả thiết do x, y, z ⇒ ( x + z )( y + z ) = 4 z 2 ⇒ + 1 + 1 = 4.
z z
x y a, b > 0
Đặt a = ;b = ⇒ ⇒ ab + a + b = 3
z z ( a + 1)( b + 1) =
4
a 2 + b2 32a 3 32b3
Khi đó BĐT cần chứng minh tương đương với + − ≥ 1− 2
( b + 3) ( a + 3)
3 3
c
Với hai số m, n > 0 ta có:
(m − n) ≥ 0 ⇔ m 2 − 2mn + n 2 ≥ 0 ⇔ 3m 2 − 6mn + 3n 2 ≥ 0 ⇔ 3m 2 − 4mn + 3n 2 ≥ 2mn
2
⇔ 4 ( m 2 − mn + n 2 ) ≥ ( m + n ) ⇔ m 2 − mn + n 2 ≥
1
(m + n)
2 2
⇔ ( m + n ) ( m 2 − mn + n 2 ) ≥
1
(m + n)
3
4
Áp dụng BĐT trên ta có
a 2 + b2 + 3 ( a + b ) ( a + b )2 − 2ab + 3 ( a + b )
3 3
32a 3 a
32b3 b
+ ≥ 8 = + 8 = 8 Lại
( b + 3) ( a + 3) b+3 a+3 ab + 3 ( a + b ) + 9 ab + 3 ( a + b ) + 9
3 3
có: ab + a + b = 3 ⇒ ab = 3 − a − b thay vào BĐT trên ta được:
3
32a 3 32b3 ( a + b )2 + 5 ( a + b ) − 6 ( a + b − 1)( a + b + 6 ) 3
+ ≥ 8 = = ( a + b − 1)
3
( b + 3)
3
( a + 3)
3
2 ( a + b + 6) a+b+6
Đặt t= a + b . Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
( t − 1) − t 2 + 2t − 6 ≥ 1 − 2
3
(1)
vì a, b > 0 và ab + a + b =3 suy ra:
(a + b)
2
t2
3 = a + b + ab ≤ a + b + =t + ⇔ t 2 + 4t ≥ 12 ⇔ ( t + 2 ) ≥ 16
2
4 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
⇒ t + 2 ≥ 4 ⇔ t ≥ 2 (Do t > 0 )
Từ BĐT ( m − n ) ≥ 0 ⇒ m 2 − mn + n 2 ≥ mn ⇔ ( m + n ) ( m 2 − mn + n 2 ) ≥ mn ( m + n )
2
Hay m3 + n3 ≥ mn ( m + n )
Khi đó: ( t − 1) − t 2 + 2t − 6 ≥ t 2 − t − 1 − t 2 + 2t − 6
3
(2)
Gọi N = t 2 − t − 1 − t 2 + 2t − 6 ⇒ 2 N = 2 ( t 2 − t − 1) − 2 t 2 + 2t − 6
Đặt c= t 2 + 2t − 6 ⇒ c ≥ 2 Do t ≥ 2
Suy ra
t 2 − t − 1 = c 2 − 3t + 5 ⇒ 2 N = (t 2
− t − 1) + ( t 2 − t − 1) − 2 t 2 + 2t − 6 = c 2 − 3t + 5 + t 2 − t − 1 − 2c
( c − 1) + ( t − 2 ) ( ) ( )
2
Mà c 2 − 3t + 5 + t 2 − t − 1 − 2c = −1 ≥ 2 −1 −1 = 2 1− 2
2 2
Do c ≥ 2; t ≥ 2
( )
Do đó: 2 N ≥ 2 1 − 2 ⇔ N ≥ 1 − 2 Hay t 2 − t − 1 − t 2 + 2t − 6 ≥ 1 − 2 (3)
4 2 4 2
A = a + b 2 + 2 + b + a 2 + 2 + .
a b b a
Lời giải
( x + y)
2
Áp dụng BĐT xy ≤ ta có
4
2 2 4 4
a + + b + + a 2 + 2 + b2 + 2
4 2 4 2
A = a + b 2 + 2 + b + a 2 + 2 + ≤
a b a b
a b b a 4
2 4 2 4
Đặt a + = x ⇒ a 2 + 2 = x 2 − 4; b + = y ⇒ b 2 + = y 2 − 4
a a b b
Lại có 1 ≤ a ≤ 2 ;1 ≤ b ≤ 2 suy ra
2 a 2 + 2 3a − 2 + 2
( a − 1)( a − 2 ) ≤ 0 ⇒ a 2 ≤ 3a − 2 ⇒ a + = ≤ =3⇒ 0< x ≤3
a a a
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
2 b 2 + 2 3b − 2 + 2
( b − 1)( b − 2 ) ≤ 0 ⇒ b 2 ≤ 3b − 2 ⇒ b + = ≤ =3⇒ 0< y ≤3
b b b
(x + y + x + y 2 − 8)
2
( 3 + 3 + 9 + 9 − 8)
2 2
Nên A ≤ ≤ =
64
4 4
4 2 4 2
a + b 2
+ 2
+ = b + a 2
+ +
a b b2 a
a= b= 1
Đẳng thức xảy ra khi ( =a − 1)( a − 2 ) 0 ⇔ .
a= b= 2
( b − 1)( b − 2 ) =0
a= b= 1
Vậy Max =A 64 ⇔ .
a= b= 2
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho các số thực x, y, z khác 1 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng
2
x y z
2 2
+ + ≥1
x −1 y −1 z −1
Lời giải
a2 b2 c2
Do x,y,z khác 1 và thỏa mãn xyz = 1 nên ta có thể đặt
= x = ,y = ,z
bc ca ab
Và ( a 2 − bc ) . ( b 2 − ca ) . ( c 2 − ab ) ≠ 0
a4 b4 c4
Khi đó BĐT cần chứng minh được viết lại + + ≥1
(a − bc ) (b − ca ) (c − ab )
2 2 2 2 2 2
⇒
a4
+ +
b4
≥
(a + b + c )
c4
2 2 2 2
( a − bc ) ( b − ca ) ( c − ab ) ( a − bc ) + ( b − ca ) + ( c − ab )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(a )
2
2
+ b2 + c2
Ta cần chứng minh BĐT: ≥ 1(1)
(a ) ( ) + (c )
2 2 2
2
− bc + b 2 − ca 2
− ab
Thật vậy,BĐT(1) ⇔ ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ ( a 2 − bc ) + ( b 2 − ca ) + ( c 2 − ab )
2 2 2 2
( )
⇔ a 4 + b 4 + c 4 + 2 a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ≥ a 4 + b 4 + c 4 + a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ( )
(
− 2 a 2bc + b 2 ca + c 2 ab )
(
⇔ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 + 2 a 2bc + b 2 ca + c 2 ab ≥ 0 ⇔ (ab + bc + ca ) 2 ≥ 0 )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
Từ đó suy ra BĐT đã cho được chứng minh.
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho x, y số thực dương thỏa mãn xy ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y 1
P= + +
y + 1 x + 1 xy + 1
Lời giải
Nhận thấy:
x y 1 1 1 1
P= + 1 + + 1 + − 2 = ( x + y + 1) + + −2
y + 1 x + 1 xy + 1 x + 1 y + 1 xy + 1
Ta có BĐT a, b dương ta có:
1 1 4
+ ≥
a b a+b
Đẳng thức xảy ra: ⇔ a = b
Áp dụng BĐT trên ta có:
1 1 4
+ ≥
x +1 y +1 x + y + 2
Đẳng thức xảy ra khi x = y. Do đó
4 ( x + y + 1) 1 1 1 1 1
A≥ + − 2 =−
4 1 + −2=
2+ −
x+ y+2 xy + 1 x + y + 2 xy + 1 xy + 1 x + y + 2
Đặt
= t xy , t ≥ 1 và áp dụng BĐT x + y ≥ 2 xy ta được:
( t − 1)
3
1 2 3 1 1 2 3 3
A≥ 2+ 2 − =+ + 2 − =+ ≥ ( do t ≥ 1)
t + 1 t + 1 2 2 t + 1 t + 1 2 2 ( t + 1) ( t + 1) 2
2
3
A= khi t = 1, tức là x = y = 1.
2
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho ba số a, b, c ≥ 1 thỏa mãn 32abc
= 18(a + b + c) + 27. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a2 −1 b2 − 1 c2 − 1
P= + +
a b c
Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức : Với x, y, z ≥ 0 , ta luôn có x + y + z ≤ 3( x + y + z )
Từ bất đẳng thức đã cho ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
P = 1− + 1 − 2 + 1 − 2 ≤ 3 3 − 2 + 2 + 2 = 9 − 3 2 + 2 + 2
a b c a b c
2
a b c
2
1 1 1
Suy ra P ≤ 9 − + +
a b c
1 1 1 27
= 18(a + b + c) + 27 ⇔ 18
Từ giả thiết 32abc + + + = 32 (*)
ab bc ca abc
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có + + ≤ . + + và ≤ . + +
ab bc ca 3 a b c abc 27 a b c
1 1 1
Đặt t = + + . Từ (*) ta có
a b c
t2 t3
18 + 27. ≥ 32 ⇔ t 3 + 6t 2 − 32 ≥ 0 ⇔ ( t − 2 )( t + 4 ) ≥ 0 ⇔ t ≥ 2
2
3 27
2
1 1 1
Suy ra P ≤ 9 − + + ≤ 9 − 22 = 5
a b c
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a= b= c=
2
Vậy giá trị lớn nhất của P là 5 .
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất tỉnh Hải Dương năm 2022-2023)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b2 c2 a2
P= + + .
( ab + 2 )( 2ab + 1) ( bc + 2 )( 2bc + 1) ( ca + 2 )( 2ca + 1)
Lời giải
9
Chứng minh ( x + 2 )( 2 x + 1) ≤ ( x + 1)
2
4
⇔ 4 ( 2 x 2 + 5 x + 2 ) ≤ 9 ( x 2 + 2 x + 1) ⇔ ( x − 1) ≥ 0 (luôn đúng), dấu “=” khi x = 1 .
2
9 b2 4 b2
Áp dụng kết quả trên, ta có ( ab + 2 )( 2ab + 1) ≤ ( ab + 1) ⇒
2
≥ .
4 ( ab + 2 )( 2ab + 1) 9 ( ab + 1)2
c2 4 c2 a2 4 a2
Tương tự ta cũng có: ≥ . và ≥ .
( bc + 2 )( 2bc + 1) 9 ( bc + 1)2 ( ca + 2 )( 2ca + 1) 9 ( ca + 1)2
4 b2 a2 4 b
2
c2 c a
⇒P≥ + + ≥ + +
9 ( ab + 1)2 ( bc + 1)2 ( ca + 1)2 27 ab + 1 bc + 1 ca + 1
2
4 y z x x y z
⇔P≥ + + (với=a = ;b = ;c ) (1)
27 z + x x + y y + z y z x
y z x 3 y2 z2 x2 x+ y+z
Chứng minh + + ≥ ( 2) ⇔ + + ≥ ( 3) .
z+x x+ y y+z 2 z+x x+ y y+z 2
y2 z+x z2 x+ y x2 y+z
Áp dụng Bất đẳng thức Cô-si ta có: + ≥ y; + ≥ z; + ≥ x.
z+x 4 x+ y 4 y+z 4
4 9 1
Suy ra ( 3) luôn đúng ⇒ P ≥ . = (đpcm).
27 4 3
Dấu “=” khi và chỉ khi a= b= c= 1 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
1
Vậy GTNN của biểu thức P là khi và chỉ khi a= b= c= 1
3
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Thái Bình năm 2022-2023)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c =2 . Chứng minh rằng:
2 2 2
ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2 ab + bc + ca
+ + ≥ 2+
2 + ab − c 2
2 + bc − a 2
2 + ca − b 2
2 .
Lời giải
Ta có:
ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2 ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2
+ + = + +
2 + ab − c 2 2 + bc − a 2 2 + ca − b 2 a 2 + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2
ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2
= + +
( )(
ab + 2c 2 a 2 + ab + b 2 )
bc + 2a 2 b 2 + bc + c 2 (
ca + 2b 2 c 2 + ca + a 2 )( ) ( )( )
≥
(
2 ab + 2c 2 ) +
(
2 bc + 2a 2 ) +
(
2 ca + 2b 2 )
a + 2ab + b + 2c
2 2 2
b + 2bc + c + 2a
2 2 2
c + 2ac + a + 2b
2 2
(
2 ab + 2c 2
) (
2 bc + 2a 2
) (
2 ca + 2b 2 )
≥ + + ( Do 2ab ≤ a 2
+ b 2 ; 2bc ≤ b 2 + c 2 ; 2ca ≤ c 2 + a 2 )
(
2 a +b +c
2 2 2
) (
2 a +b +c
2 2 2
) (
2 a +b +c
2 2 2
)
ab + 2c 2 bc + 2a 2 ca + 2b 2
= + +
2 2 2
ab + bc + ca
= a 2 + b2 + c2 +
2
ab + bc + ca
= 2+
2
a 2 + b2 + c2 = 2 2
Bài toán được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi ⇒ a =b =c =
a= b= c & a, b, c > 0 3
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Hà Nam năm 2022-2023)
( a + b − 1) ( a − b + 1) ( b − a + 1)
2 2 2
3
Cho 2 số dương a, b. Chứng minh: + + ≥ .
( a + b ) + 1 ( a + 1) + b ( b + 1) + a 2
2 2 2
2 5
Lời giải
a +1 b +1
2 2
− 1 − 1
( a + b − 1) b
2
(1) ⇔ + + a ≥ 3 (*)
( a + b) + 1 a + 1 + 1 b + 1 + 1 5
2 2 2
b a
a b 1
Đặt x = ; y= ; z=
a + b +1 a + b +1 a + b +1
b +1 1 a +1 1 1
ta được = − 1; = − 1; a + b = − 1;
a x b y z
Vì a; b > 0 ⇒ x; y; z > 0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
1 ⇒ 0 < x; y; z < 1
Ta lại có x + y + z =
(1 − 2 z ) + (1 − 2 y ) + (1 − 2 x )
2 2 2
3
Thay vào (*) ta được ≥
z + (1 − z ) y 2 + (1 − y ) x 2 + (1 − x )
2 2 2 2
5
4z 2 − 4z + 1 4 y 2 − 4 y + 1 4x2 − 4x + 1 3
⇔ + + ≥
2z 2 − 2z + 1 2 y 2 − 2 y + 1 2x2 − 2x + 1 5
1 1 1 27
⇔ + 2 + 2 ≤
2z − 2z + 1 2 y − 2 y + 1 2x − 2x + 1 5
2
1 9 54 1
Ta có ≤ + t − (*) với mọi t thuộc khoảng (0; 1)
2t − 2t + 1 5 25 3
2
1 9 18 ( 3t − 1)
Thật vậy (*) ⇔ ≤ +
2t − 2t + 1 5
2
25
18 ( 3t − 1) 9 1
⇔ + − 2 ≥0
25 5 2t − 2t + 1
18 ( 3t − 1) 18t 2 − 18t + 4
⇔ + ≥0
25 5 ( 2t 2 − 2t + 1)
9 ( 3t − 1) ( 3t − 2 )( 3t − 1)
⇔ + ≥0
5 2t 2 − 2t + 1
9 3t − 2
⇔ ( 3t − 1) + 2 ≥0
5 2t − 2t + 1
⇔ ( 3t − 1) (18t 2 − 3t − 1) ≥ 0 vì 2t 2 − 2t + 1 > 0 ∀t
1
Dấu bằng xảy ra khi t =
3
Sử dụng (*) 3 lần cho x; y; z rồi cộng từng vế 3 bất đẳng thức cùng chiều ta có điều phải chứng
minh.
1
Dấu bằng xảy ra khi x= y= z= hay a= b= 1
3
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Vĩnh Long năm 2022-2023)
Cho x , y > 0 thỏa mãn điều kiện x + y = (
2 . Chứng minh x 2 y 2 x 2 + y 2 ≤ 2 )
Lời giải
Vì x, y ≥ 0 nên x + y ≥ 2 xy (bất đẳng thức Cô-si)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
( )
Xét vế trái x y x + y ≤ xy x + y
( ) xy(4 − 2 xy ) (do x + y =
2 2 2 2 2
− 2 xy
= 2)
=−2 x 2 y 2 + 4 xy =−( x 2 y 2 − 2 xy + 1 − 1)
=− ( xy − 1) + 2 ≤ 2
2
x = y
Dấu " = " xảy ra khi ⇔ x = y =1.
xy = 1
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b2 c2 a2
P= + +
( ab + 2 )( 2ab + 1) ( bc + 2 )( 2bc + 1) ( ca + 2 )( 2ca + 1)
Lời giải
+ Do a > 1, b > 1 nên a − 1 > 0, b − 1 > 0
2a 2b 2
+ Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương, ta có: B ≥ (1)
( a − 1)( b − 1) ( a − 1)( b − 1)
b2
+ Ta lại có: 0 < 1. ( b − 1) ≤ ( 2)
4
a2
0 < 1. ( a − 1) ≤ ( 3)
4
4 ≥ a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≤ 4 ( 4)
2a 2b 2 .43 128 128
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra B ≥ = ≥ = 32
a 3 .b3 a.b 4
a4 b4
=
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( b − 1) ( a − 1) ⇔ a =b =2
3 3
a − 1 = b − 1 = 1; a + b = 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
4 2 b 3
P = + a + + + (a + b)
a b 2 4
4 2 b 3
P≥2 .a + 2 . + .4 =
9
a b 2 4
Giá trị nhỏ nhất của P là 2 đạt được khi a = b = 2
Ta có 3 ( ab + bc + ca ) ≤ ( a + b + c ) ≤ 3 a 2 + b 2 + c 2
2
( )
Từ giả thiết ta có: ab + bc + ca = 3 ⇒ a + b + c ≥ 3; a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3
a3 b3 c3 a4 b4 c4
S= + + = + +
b 2 + c + 1 c 2 + a + 1 a 2 + b + 1 ab 2 + ac + a bc 2 + ab + b a 2 c + bc + c
(a + b2 + c2 )
2 2
S≥
( ab 2
+ bc 2 + a 2 c ) + ab + bc + ca + a + b + c
Đặt M= ( ab 2
+ bc 2 + a 2 c ) + ab + bc + ca + a + b + c
( a + b + c ) ( a 2 + b2 + c2 )
1
Dễ dang chứng minh ab 2 + bc 2 + a 2 c ≤
3
Và ( ab + bc + ca ) + ( a + b + c ) ≤ 2 ( a + b + c ) ≤ (
2 2
3
a + b2 + c2 ) ( a + b + c )
⇒ M ≤ ( a 2 + b2 + c2 ) ( a + b + c )
(
1 2
a + b2 + c2 )
2
a 2 + b2 + c2
S≥ 23 2 2 =
(a + b + c )(a + b + c) a + b + c
1
(a + b + c) 1
2
S≥3 = (a + b + c) ≥ 1
a+b+c 3
Bài 32. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Quảng Ninh năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c =3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a b c
thức Q = + + .
b+3 c+3 a+3
Lời giải
Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
a a a ( b + 3) 3a
+ + ≥
b+3 b+3 8 2
b b b ( c + 3) 3b
+ + ≥
c+3 c+3 8 2
c c c ( a + 3) 3c
+ + ≥
a+3 a+3 8 2
ab + bc + ca 3 3
⇒ 2Q + + (a + b + c) ≥ (a + b + c)
8 8 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
ab + bc + ca 9 9
⇒ 2Q + + ≥
8 8 2
27 ab + bc + ca
⇔ 2Q ≥ −
8 8
(a + b + c)
2
(a 2
)( )( )
+ 1 b2 + 1 c2 + 1 ≥
64
27
.
Lời giải
Đặt: A = ( a 2 + 1)( b 2 + 1)( c 2 + 1)
Ta có: A =1 + a 2 + b 2 + c 2 + a 2b 2 + b 2 c 2 + a 2 c 2 a 2 + a 2b 2 c 2
1 1 1
( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca =
2 2 2
Mà: 1.
2 2 2
Đặt x = bc, y = ca, z = ab ⇒ x + y + z = 1 .
Vậy A ≥ 2 + x 2 + y 2 + z 2 + xyz với x + y + z =
1 và x, y, z > 0 .
A ≥ 2 + x 2 + ( y + z ) + yz ( x − 2 ) (với x − 2 < 0 )
2
1
⇒ A ≥ 2 + x 2 + (1 − x ) + ( y + z ) ( x − 2)
2 2
4
⇒ 4 A ≥ 8 + 4 x 2 + 4 (1 − x ) + ( x − 2 )( x − 1)
2 2
⇒ 4 A ≥ x 3 + 4 x 2 − 3 x + 10
2 2 x
Mà: x ( x − 1) ≥ 0 ⇒ x 3 ≥ x −
2
3 9
2 2 x 14 2 28
⇒ 4A ≥ x − + 4 x 2 − 3 x + 10= x − x + 10
3 9 3 9
2
14 2 2 1 256 14 1 256
⇒ 4A ≥ x − x+ + = x− +
3 3 9 27 3 3 27
256
⇒ 4A ≥
7
64
⇒ A≥
7
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
x + y + z =
1
1 1 3
Dấu “=” xảy ra khi x = ⇒ a =b =c = =
3 3 3
y = z
Bài 34. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Quảng Trị năm 2022-2023)
a2 + 1
1) Chứng minh rằng với mọi a là số thực ta luôn có: ≥ 2 a Dấu " = " xảy ra khi nào ?
a
2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn: a + b = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 a 2 + 1 b2 + 1
= P +
ab a b
Lời giải
a2 + 1
( )
2
1) Giả sử ≥ 2 a ⇔ a 2 + 1 ≥ 2a a ⇔ a a − 1 ≥ 0 ( luôn đúng với mọi a là số
a
thực dương)
Dấu " = " xảy ra khi: a a − 1 = 0 ⇔ a = 1
a2 + 1
Vậy với mọi a là số thực dương ta luôn có ≥2 a
a
2) Sử dụng bất đẳng thức ở câu 1 ta có:
a2 + 1 a2 + 1 b2 + 1
Với a, b là các số thực dương thì: ≥2 a ⇔ ≥ 2 và ≥2
a a a b b
1 a 2 + 1 b2 + 1 a 2 + 1 b2 + 1 2 2 a+b 4
=
P + = + ≥ += 2 =
ab a b a a b b a b ab ab
4 16 16
P= ≥ = =4
ab ( a + b ) 2
22
a, b > 0
Vậy P đạt GTNN = 4. Dấu " = " xảy ra khi: a = b ⇔ a = b =1
a + b =
2
Bài 35. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Hà Tĩnh năm 2022-2023)
Cho a, b không âm thỏa mần 2a + b ≤ 4, 2a + 3b ≤ 6 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P
= a 2 – 2a – b
Lời giải
Ta có 2a + b ≤ 4 ⇔ 4 ≥ 2a + b ≥ 2a ⇔ 2 ≥ a ⇔ 2a ≥ a 2 ⇔ a 2 ≤ 2a
Do đó P = a 2 − 2a − b ≤ 2a − 2a − b ≤ 0
Vậy GTLN của P bằng 0. Đạt được khi ( a; b ) ∈ {( 0;0 ) . ( 2;0 )}
2a − 6
Mặt khác 2a +3b ≤ 6 ⇔ −b ≥
3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
2a − 6
2
2 22 22
= a 2 – 2a – b ≤ a 2 − 2a +
Suy
P = a − − ≥−
3 3 9 9
2 14
Vậy GTNN của P bằng 0 Đạt được khi ( a, b ) = ;
3 9
Bài 36. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Hà Tĩnh năm 2022-2023)
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x 3 + y 3 + z 3 =
3.
xy + yz + zx + x3 + y 3 + z 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
5 ( xy + yz + zx ) + 1
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 9 = x + 1 + 1 + y 3 + 1 + 1 + z 3 + 1 + 1 ≥ 3 ( x + y + z )
3
⇔ x + y + z ≤ 3 . Lại có 3 ( xy + yz + zx ) ≤ ( x + y + z ) ≤ 9 ⇔ xy + yz + zx ≤ 3
2
5 ( xy + yz + zx ) + 15 14 14 15 3
Do đó 5 P = = 1+ ≥ 1+ = ⇒P≥ .
5 ( xy + yz + zx ) + 1 5 ( xy + yz + zx ) + 1 5.3 + 1 8 8
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng . Đạt được khi x= y= z= 1 .
8
Bài 37. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 Bến Tre năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
a 3a 2 + 6b 2 + b 3b 2 + 6c 2 + c 3c 2 + 6a 2 ≥ ( a + b + c ) .
2
Lời giải
Cách 1. Với a, b, c ≥ 0
vì ( a − b ) ≥ 0, ∀a, b
2
⇒ a 3a 2 + 6b 2 ≥ a ( a + 2b ) =a ( a + 2b ) =a 2 + 2ab
2
c 3c 2 + 6a 2 ≥ c 2 + 2ca
Áp dụng BĐT: x + y + z 2 2 2
≥
3
(a + b + b)
2
Ta có: 3a + 6b = 3 a + b + b
2 2
( 2 2 2
) ≥ 3.
3
= ( a + 2b )
2
Cách 3.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
(
Áp dụng BĐT : m 2 + n 2 )( x 2
+ y 2 ) ≥ ( mx + ny )
2
Ta có: 3a 2 + 6b 2 =3 ( a 2 + 2b 2 ) =12 + 2 ( 2
) ( a + (b 2 ) ) ≥ (1.a +
2
2
2.b 2 )
2
=( a + 2b )
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bảng A Nghệ An năm 2022-2023)
Giải phương trình 13x 1 2x 1 7x 1 8x 1 4.
Lời giải
1
Điều kiện x . Phương trình đã cho tương đương với: 26x 2 2x 1 14x 2 8x 1 8.
2
a 8x 1 14x 2 8x 1 32x 1 a 2 3b 2
Đặt a 0, b 0
b 2 x 1
26x 2 2x 1 38x 1 b 3a
2 2
Khi đó, phương trình trên trở thành: a 2 3b 2 a b 2 3a 2 b 8 a b 8 a b 2
3
Với a b 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2
2
3x 1 0
3x 1 2 2x 1
3x 1 42x 1
2
x 1
x 1 5
2
3 5 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x 1, x .
x 9
9x 14x 5 0 9
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bảng B Nghệ An năm 2022-2023)
Giải phương trình 3x 1 8x 1 2x 1.
Lời giải
Với a b 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2 8x 1 2x 1 2
2
3x 1 0
3x 1 2 2x 1
3x 1 42x 1
2
x 1
x 1 5
2
3 5 . Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x 1, x .
x 9
9x 14x 5 0 9
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi năm 2022-2023)
Giải phương trình x + 3 + 2 x x + 1 = 2 x + x 2 + 4 x + 3.
Lời giải
ĐK: x ≥ −1
Ta có: x + 3 + 2x x +1 = 2x + ( x + 3)( x + 1) ⇔ ( x + 3 − 2x )( )
x +1 −1 = 0
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
x+3 = 2 x (1)
⇔
x + 1 =
1(2)
2 x ≥ 0 x ≥ 0
(1) ⇔ 2 ⇔ ⇔x=
1 (TM)
4 x − x − 3 =0
( x − 1)( 4 x + 3 ) =
0
(2) ⇔ x = 0 (TM)
Vậy S= {0;1}
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Nam Định năm 2022-2023)
(
Giải phương trình ( x + 1) 3 x + x + 1 −= )
3 4 x3 − 2
Lời giải
x +1 ≥ 0
Điều kiện xác định: 3 ⇔ x≥0
x ≥ 0
Khi đó phương trình đã cho tương đương với
3 x 2 + 3 x − 3 x − 3 + ( x + 1) ( x +=
1) 4x x − 2
⇔ 3 x 2 − 4 x x + x + ( x + 1) ( x + 1) − ( x + 1) =0
( )
⇔ x 3 x − 4 x + 1 + ( x + 1) ( ( x + 1) − 1) =
0
( x + 1) x
(
⇔ x 3x − 4 x + 1 + )
x +1 +1
=0
x +1
⇔ x 3x − 4 x + 1 + =0
x +1 +1
x = 0
⇔
3 x − 4 x + 1 + x + 1 =0
x +1 +1
Ta thấy:
x +1 x + 2 + x +1
3x − 4 x + 1 + =3x − 4 x +
x +1 +1 x +1 +1
2 x + 2 + x +1 4
2
= 3 x − + −
3 x +1 +1 3
2 6x + 4 − 2 x +1
2
= 3 x − +
3 6 x +1 +1 ( )
( )
2
2
2 x + 1 − 1 + 5x + 2
= 3 x − + >0
3 6 ( x +1 +1 )
Với x = 0 thoả mãn điều kiện
Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là x = 0 .
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2022-2023)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
3
ĐKXĐ: x ≥ − .
5
Pt đã cho 4 x3 + 13 x 2 − 14 x − 3 + 15 x + 9 =0
⇔ 4 x3 + 13 x 2 − 12 x − ( 2 x + 3) + 15 x + 9 =0
( )
⇔ 4 x 2 − 3 x ( x + 4 ) − ( 2 x + 3) − 15 x + 9 =
0
(2 x + 3) 2 − (15 x + 9 )
( )
⇔ 4 x 2 − 3x ( x + 4 ) − =
0
( 2 x + 3) + 15 x + 9
4 x 2 + 12 x + 9 − 15 x − 9
( 2
)
⇔ 4 x − 3x ( x + 4 ) − =
0
( 2 x + 3) + 15 x + 9
4 x 2 − 3x = 0 (1)
(2
)
⇔ 4 x − 3x x + 4 −
1
2 x + 3 + 15 x + 9
= 0⇔
x+4−
1
= ( 2)
0
2 x + 3 + 15 x + 9
x = 0
−Pt (1) ⇔ (đều thoả mãn ĐKXĐ)
x = 3
4
1
Xét Pt (2): x + 4 − = 0
2 x + 3 + 15 x + 9
3 17 9 1 5
Vì x ≥ − ⇒ x + 4 ≥ và 2 x + 3 + 15 x + 9 ≥ ⇒ ≤
5 5 5 2 x + 3 + 15 x + 9 9
1 128
Suy ra x + 4 − ≥ > 0 nên pt (2) vô nghiệm.
2 x + 3 + 15 x + 9 45
3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = 0; .
4
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Phú Thọ năm 2022-2023)
Giải phương trình: ( x + 1) 5 x 2 + 2 x − 3 = 5 x 2 + 4 x − 5.
Lời giải
x ≤ −1
Điều kiện: ( *)
x ≥ 3
5
Ta có:
( x + 1) 5 x 2 + 2 x − 3 = 5 x 2 + 4 x − 5
⇔ ( x + 1) 5 x 2 + 2 x − 3 = 5 x 2 + 2 x − 3 + 2 x − 2 (1)
Đặt t= 5 x 2 + 2 x − 3, ( t ≥ 0 ) .
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Khi đó phương trình (1) trở thành: t 2 − ( x + 1) t + 2 x − 2 =0
t = 2
⇔
t= x − 1
x = 1
Với t = 2 ⇒ 5 x + 2 x − 3 = 2 ⇔
2
x = − 7
( t/m (*) )
5
Với t = x − 1 ⇒ 5 x 2 + 2 x − 3 = x − 1
−1 + 5
x =
2
x 2 + x − 1 =0
⇔ ⇔ −1 − 5 (vô nghiệm)
x ≥ 1 x =
2
x ≥ 1
7
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1, x = − .
5
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Ninh Bình năm 2022-2023)
Giải phương trình 2 x 2 + 3 x − 2= (2 x − 1) 2 x 2 + x − 3 .
Lời giải
x ≥ 1
ĐK: 2 x + x − 3 ≥ 0 ⇔ ( x − 1)(2 x + 3) ≥ 0 ⇔
2
x ≤ −3
2
2 x 2 + 3 x − 2= (2 x − 1) 2 x 2 + x − 3
⇔ (2 x − 1)( x + 2)= (2 x − 1) 2 x 2 + x − 3
(
⇔ (2 x − 1) x + 2 − 2 x 2 + x − 3 =0 )
1
TH1: 2 x − 1 = 0 ⇔ x = x ≥ −2 (loại)
2
x ≥ −2 x ≥ −2
TH2: x +=
2 2 x2 + x − 3 ⇔ 2 ⇔ 2
x + 4 x + 4= 2 x + x − 3 x − 3x − 7 =
2
0
x ≥ −2
x = 3 + 37 (t / m)
⇔ 2
x = 3 − 37 (t / m)
2
3 + 37 3 − 37
Vậy phương trình có tập nghiệm S = ;
2 2
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Ninh Bình năm 2022-2023)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2 x + m + 2 =0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn x12 = x2 .
1 9 ( x 2 − 3x + 2 ) 2 x − 2
2. Giải phương trình 4 ( x − 2 ) x + x 2 −=
Lời giải
1) Ta có ∆′ =−1 − m . Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
∆′ > 0 ⇔ −1 − m > 0 ⇔ m < −1 (*) .
x1 + x2 =2 (1)
Theo định lý Vi-et ta được
x1.x2= m + 2 ( 2)
x =−2 ⇒ x2 =4
Từ giả thiết x12 = x2 và (1) ta được x12 + x1 − 2 = 0 ⇔ 1 .
1
x = 1 ⇒ x2 = 1
So sánh với điều kiện ta được x1 = −2 ; x2 = 4 .
Thay x1 = 4 vào ( 2 ) ta được m = −10 (thỏa mãn điều kiện (*) )
−2; x2 =
2 x − 2 ≥ 0
2)Điều kiện xác định: ⇔ x ≥ 1 . Với điều kiện trên:
x + x − 1 ≥ 0
2
⇔2 ( x − 1) + 2 ( x − 1)( x + 1) + ( x + 1)= 9 ( x − 1) x − 1
( )
x − 1 + x + 1 = 9 ( x − 1) x − 1
2
⇔2
⇔2 ( )
x − 1 + x + 1= 9 ( x − 1) x − 1 ( 3)
(
⇔ 3 x − 1 3 ( x − 1) − 2 + 2 2 x − 1 − x + 1 =0 )
3x − 5
⇔ 3 x − 1 ( 3x − 5) + 2 =0
2 x −1 + x +1
1
⇔ ( 3x − 5) 3 x − 1 + =0.
2 x −1 + x +1
1 5
Do x ≥ 1 ⇒ 3 x − 1 + > 0 nên phương trình tương đương với 3 x − 5 = 0 ⇔ x =
2 x −1 + x +1 3
(thỏa mãn).
5
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = 2; .
3
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bình Phước năm 2022-2023)
Giải phương trình: 3 x + 1 − x + 3 + 1 − x =0 .
Lời giải
−1
Điều kiện: x ≥
3
Ta có: 3 x + 1 − x + 3 + 1 − x =0
2x − 2 2
⇔ + 1 − x = 0 ⇔ ( x − 1) − 1 = 0
3x + 1 + x + 3 3x + 1 + x + 3
x = 1 (N )
⇔
3x + 1 + x + 3 =2
Xét f (1 − m) ,
f (1 − m) = (1 − m ) + m (1 − m ) − (1 − m ) + m − m 2
3 2
=1 − 3m + 3m 2 − m3 + m − 2m 2 + m3 − 1 + m + m − m 2
=0
⇒ x = 1 – m là nghiệm của f(x;m) hay x = 1 – m là nghiệm của (*).
b) Nhận xét: f ( x; m) ( x + m − 1)
Khi đó (*) ⇔ x 3 + mx 2 − x 2 + x 2 + xm − x − m 2 − xm + m =0
⇔ x 2 ( x + m − 1) + x ( x + m − 1) − m ( x + m − 1) =
0
(
⇔ ( x + m − 1) x 2 + x − m =0 )
x + m − 1 =0
⇔ 2
x + x − m = 0 (1)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Vậy phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
1 – m.
−1
∆ (1) =1 + 4m > 0 m >
⇔ ⇔ 4
( − ) (+ − ) − ≠
2
1 m 1 m m 0
m ≠ 2 ± 2
Gọi x1 = 1 − m và x2 ; x3 là hai nghiệm của (1).
x2 + x3 = −1
Theo Vi-ét:
x2 .x3 = −m
Ta có:
x12 + x22 + x32 =
3
⇔ (1 − m ) + ( −1) 2 − 2. ( −m ) =3
2
⇔ m2 =
1⇔ m =±1 (nhân)
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh TP Hồ Chí Minh năm 2022-2023)
Giải phương trình: 3( x 2 − 3 x + 1) =− x 4 + x 2 + 1.
Lời giải
3( x 2 − 3 x + 1) =− x 4 + x 2 + 1.
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1
Với y = 7 ⇒ x + = 7 ⇒ x2 − 7 x + 1 = 0
x
∆= 49 − 4= 45
2
7 + 3 5 loại vì x – 3x + 1 < 0
⇒ x1 =
2
7−3 5
x2 = loại vì x2 – 3x + 1 < 0
2
Với y = 2
1
⇒ x+ = 2 ⇒ x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇒ x = 1(t / m)
x
Vậy phương trình có nghiệm x = 1
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Lào Cai năm 2022-2023)
Cho phương trình x 2 − mx − 2 =0 (1) ( m là tham số). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
( ) =24 − x − ( x − 2) ⇔ ( x − x ) + ( x + x22 ) − 26 =0
2 2 2
Ta có ⇔ x12 − x22 2
2
2
1
2
1 2
2
1
⇔ (x ) + ( x + x ) − 4 x x − 26 =
2
2
1 + x22 2
1
2
2
2 2
0
1 2
( x + 1) − ( 3x + 1) =
2
⇔ x +x
3 2
− 2x + 0
x + 1 + 3x + 1
x2 − x
⇔ ( x2 − x ) ( x + 2) + =
0
x + 1 + 3x + 1
⇔ ( x2 − x ) x + 2 +
1
=0 (*)
x + 1 + 3x + 1
1 1
Với x ≥ − thì x + 2 + >0
3 ( x + 1) + 3 x + 1
x = 0
nên (*) ⇔ x3 − x = 0 ⇔ (t/m)
x = 1
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0;1}
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Bình năm 2022-2023)
= 2 x − 1 (1 − x ) .
Giải phương trình: x 2 − x − 4
Lời giải
Điều kiện: x ≥ 1 (*).
= 2 x − 1 (1 − x )
Ta có: x 2 − x − 4
⇔ x 2 + 2 x x − 1 + x − 1 − 2( x + x − 1) − 3 =0
( ) ( )
2
⇔ x + x −1 − 2 x + x −1 − 3 =
0
⇔ (x + )(
x −1 +1 x + x −1 − 3 =0 )
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
1 ≤ x ≤ 3
⇔ x + x −1 = 3 ⇔ x −1 = 3 − x ⇔
x −1 = 9 − 6x + x
2
1 ≤ x ≤ 3
1 ≤ x ≤ 3 1 ≤ x ≤ 3
⇔ 2 ⇔ ⇔ x = 2 ⇔ x =2
x − 7 x + 10 =0 ( x − 2 )( x − 5 ) =0 x = 5
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bắc Ninh năm 2022-2023)
a) Giải phương trình 3 4 x + 1 + 4 x 3 x − 2= 3 x 2 + 4 x + 5 .
b) Với mỗi số nguyên a , gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 + 2ax − 1 =0 . Chứng minh
(x 2n
1 − x22 n )( x14 n − x24 n ) chia hết cho 48 với mọi số tự nhiên n .
Lời giải
2
a) Điều kiện x ≥ .
3
(1) ⇔ 3 4 x + 1 − ( 2 x + 5 ) + x 4 3 x − 2 − ( 3 x + 2 ) =0. (2)
2 =A 3 4 x + 1 + ( 2 x + 5) > 0
Vì x ≥ nên .
3 B 4 3x − 2 + ( 3x + 2 ) > 0
=
x 16 ( 3 x − 2 ) − ( 3 x + 2 )
2
9 ( 4 x + 1) − ( 2 x + 5 )
2
( 2) ⇔ + =
0
A B
−4 x 2 + 16 x − 16 x ( −9 x + 36 x − 36 )
2
2 4 9x
⇔ + 0 ⇔ − ( x − 2 ) + =0
=
A B A B
2 4 9x
Vì A > 0, B > 0, x ≥ nên + >0.
3 A B
Do đó phương trình trên có nghiệm duy nhất x = 2 .
Lưu ý:
12
12 x
- Nếu học sinh phân tích về dạng ( x − 2) +
− 3x − 2 =0 (hoặc các dạng
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
12 12 x
tương tự) nhưng không giải được phương trình + − 3x − 2 =0 thì chỉ cho 0.5
4x + 1 + 3 3x − 2 + 2
điểm.
- Học sinh có thể làm theo cách sử dụng bất đẳng thức.
b) Với mọi a phương trình x 2 + 2ax − 1 =0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1 + xx = −2a
.
x1 x2 = −1
Đặt =
S n x12 n + x2 2 n . Ta có
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
(
1 2n
x1 − x2 2 n )( x14 n − x2 4 n ) = (
1 2n
x1 − x2 2 n ) ( x12 n + x2 2 n )
2
M=
8 8
(
1 2n
x1 + x2 2 n ) − 4 x12 n x2 2 n ( x12 n + x2 2 n )
2
=
8
( Sn − 2 )( Sn + 2 ) Sn Sn Sn Sn
= (
1 2
Sn − 4 ) ⋅ Sn = = − 1 . . + 1 .
8 8 2 2 2
S n x12 n + x2 2 n luôn là số nguyên dương chẵn. (*)
Ta chứng minh với mọi n ∈ thì =
Thật vậy:
Với n = 0 thì S0 = 2 là số nguyên dương chẵn.
S k +1 =x12( k +1) + x2 2( k +1) =( x12 + x2 2 )( x12 k + x2 2 k ) − x12 x2 2 x12( k −1) + x2 2( k −1) =S1 .S k − S k −1
là một số nguyên dương chẵn.
S n x12 n + x2 2 n là số nguyên dương chẵn với mọi số tự nhiên n .
Vậy =
Sn Sn Sn
M =
2 − 1 . 2 . 2 + 1 là tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Suy ra M chia hết cho 6.
Vậy ( x12 n − x22 n )( x14 n − x24 n ) =
8M 48 .
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Nội năm 2022-2023)
Giải phương trình x 2 + 2 x + 6 + x=
2
2 x + 2 − x + 3.
Lời giải
ĐKXĐ: x ≥ −1. Khi đó
x 2 + 2 x + 6 + x=
2
2x + 2 − x + 3
⇔ x2 + 2x + 6 − 3 + x2 + x − =
2 2x + 2 − 2
x + 2x − 3
2
2x − 2
⇔ + ( x + 2 )( x − 1) =
x2 + 2 x + 6 + 3 2x + 2 + 2
x = 1
⇔ x+3 2 (*)
+x+2=
x + 2 x + 6 + 3 2x + 2 + 2
2
Ta thấy ở phương trình (*), do điều kiện x ≥ −1 nên VT > 1 ≥ VP. Do đó phương trình có
nghiệm duy nhất x = 1.
Bài 18. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình: x 2 + 15= 3 3 x − 2 + x 2 + 8
Lời giải
(1) ⇔ x 2 + 15 − x 2 + 8= 3 3 x − 2
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
( x 2 + 15) − ( x 2 + 8)
⇔ =
33 x − 2
x + 15 + x + 8
2 2
7
⇔ =
33 x − 2
x + 15 + x + 8
2 2
7
Nếu 0 < x < 1 thì > 1 và 3 3 x − 2 < 1
x + 15 + x + 8
2 2
7
Nếu x < 0 thì > 0 và 3 3 x − 2 < 0
x + 15 + x + 8
2 2
⇔ 4x + 5x
3 2
+x+ 0
( 2 x + 1) + 3x + 1
4x2 + x
⇔ ( 4 x 2 + x ) ( x + 1) + =
0
( 2 x + 1) + 3x + 1
⇔ ( 4 x 2 + x ) ( x + 1) +
1
= 0(*)
( 2 x + 1) + 3 x + 1
−1 1
Với x ≥ thì ( x + 1) + >0
3 ( 2 x + 1) + 3x + 1
x = 0
(*) ⇔ 4 x + x = 0 ⇔
2
(thỏa mãn điều kiện).
x = −1
4
1
Vậy phương trình có nghiệm x = 0; x = −
4
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
( )
Giải phương trình: 2 5 x + 3 x 2 + x − 2 = 27 + 3 x − 1 + x + 2 .
Lời giải
x + 2 ≥ 0 x ≥ - 2
ĐK ⇔ ⇔ x ≥ 1.
x −1 ≥ 0 x ≥ 1
( )
2 5 x + 3 x 2 + x − 2 = 27 + 3 x − 1 + x + 2
⇔ 10 x + 6 x 2 + x − 2 = 27 + 3 x − 1 + x + 2 (1).
Đặt =
t 3 x − 1 + x + 2 mà x ≥ 1 ⇒ t ≥ 3.
Phương trình (1) ⇔ t 2 − t − 20 = 0 ⇔ ( t + 4 )( t − 5) = 0 (
⇔ t=5 t≥ 3 . )
Khi đó ta có phương trình: 3 x − 1 + x + 2 =5
3( x − 2) x−2
⇔ 3 x −1 − 3 + x+2 −2= 0⇔ + = 0
x −1 +1 x+2 +2
3 1 3 1
⇔ ( x − 2) + = 0⇔ x−2= 0⇔ x = 2 do + > 0 .
x −1 +1 x+2 +2 x −1 +1 x+2 +2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2}.
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình 15 ( x3 + x 2 + =
2x ) 4 5 ( x2 + 2) x2 + 4
Lời giải
Điều kiện: x ∈ R .
Phương trình tương đương: 15 x ( x 2 + x=
+ 2 ) 4 5 ( x 2 + 2 ) x 4 + 4 . (1)
2
1 7 7
Vì x + x + 2 = x + + ≥ > 0 ; x 2 + 2 > 0; x 4 + 4 > 0 với mọi x ∈ R .
2
2 4 4
Suy ra x > 0 . Chia cả hai vế của phương trình (1) cho x 2 ta được:
2
2 2 2
15 x + +=
1 4 5 x + x + − 4
x x x
2
Đặt: t= x + , vì x > 0 suy ra: t ≥ 2 2
x
Phương trình trở thành: 15 ( t=
+ 1) 4 5t t 2 − 4
⇔ 4 5t t 2 − 4 − 20t + 5t − 15 = 0 ⇔ 4 5t ( )
t 2 − 4 − 5 + 5 ( t − 3) = 0
4 5t ( t 2 − 9 ) 4 5t ( t + 3)
⇔ + 5 ( t − 3) = 0 ⇔ ( t − 3) + 5 = 0
t2 − 4 + 5 t 2 − 4 + 5
4 5t ( t + 3)
⇔ t −3 =0 hoặc +5 =0
t2 − 4 + 5
Th1: Với t − 3 = 0 ⇔ t = 3 ( thỏa mãn đk t ≥ 2 2 ) . Khi đó:
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
2 x = 1
x+ = 3 ⇔ x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 2 ) = 0 ⇔ thoả mãn x > 0 .
x x = 2
4 5t ( t + 3)
Th2: +5 =0 ( 2) .
t2 − 4 + 5
4 5 t ( t + 3)
Vì t ≥ 2 2 ⇒ > 0 ⇒ VT ( 2 ) > 5 > 0 . Do đó pt (2) vô nghiệm.
t2 − 4 + 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1; x = 2.
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình: x 2 + 6 x + 17 = 2 x − 2 + x + 2.
Lời giải
ĐK x ≥ −2.
Đặt a = x 2 + 6 x + 17 ,=
b x + 2 , để ý rằng 4a 2 − 32b 2 =(2 x − 2) 2
Chuyển vế rồi bình phương ta được (a − b) 2 = (2 x − 2) 2 = 4a 2 − 32b 2
⇔ 3a 2 + 2ab − 33b 2 =
0
⇔ (a − 3b)(3a + 11b) =0 .Do 3a + 11b > 0 nên a = 3b .
Bình phương ta được x 2 − 3 x − 1 =0.
3 + 13
Lại có a > b ⇒ 2 x − 2 > 0 ⇒ x > 1 , nên phương trình có nghiệm là x = .
2
3 + 13
Vậy phương trình có nghiệm là x = .
2
Bài 23. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Giải phương trình: 10 x − 5 + 5 x 2 =
+5 9x ( x + 2) .
Lời giải
1
Điều kiện: x ≥
2
10 x − 5 + 5 x 2 +=
5 9x ( x + 2) ⇔ 5 ( 2 x − 1 + x 2 += )
1 3 x2 + 2x
Đặt a = 2 x − 1, b = x 2 + 1 ( a ≥ 0, b > 0 ) ⇒ a 2 + b 2 = x 2 + 2 x
Phương trình ⇔ ) 3 a 2 + b2 ⇒ 5 ( a + b ) = 9 ( a 2 + b2 )
5 ( a + b=
2
2a = b
0 ⇔ ( 2a − b )( a − 2b ) =
⇔ 2a 2 − 5ab + 2b 2 = 0⇔
a = 2b
+) 2a = b ⇔ 2 2 x − 1 = x 2 + 1 ⇔ 4 ( 2 x − 1) = x 2 + 1
⇔ x2 − 8x + 5 =0 ⇔ x = 4 ± 11 (thỏa mãn).
+) a = 2b ⇔ 2 x − 1= 2 x 2 + 1 ⇔ 2 x − 1= 4 ( x 2 + 1)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
⇔ 4x2 − 2 x + 5 =0 (vô nghiệm).
Vậy S= {4 ± 11}.
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Nam năm 2022-2023)
Giải phương trình x 2 − 3 x3 − 3 x 2 + 4 x − 2 =0.
Lời giải
Điều kiện x 3 − 3 x 2 + 4 x − 2 ≥ 0
Có x − 3 x + 4 x − 2 =
3 2
( x − 1) ( x 2 − 2 x + 2 )
nên x 3 − 3 x 2 + 4 x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 vì x − 2 x + 2 = ( x − 1) + 1 > 0 ∀x
2 2
(1) ⇔ 2 ( x − 1) + ( x 2 − 2 x + 2 ) − 3 ( x − 1) ( x 2 − 2 x + 2 ) =
0
x −1 x −1
⇔ 2. − 3. 2 +1 =0
x − 2x + 2
2
x − 2x + 2
t = 1
x −1
=Đặt t , t ≥ 0 ta được phương trình 2t − 3t + 1 = 0 ⇔ 1
2
x − 2x + 2
2
t =
2
x −1 x −1
t=
1⇔ =
1⇔ 2 =
1 ⇔ x 2 − 3x + 3 =0 (vô nghiệm)
x − 2x + 2
2
x − 2x + 2
1 x −1 1 x −1 1
t= ⇔ = ⇔ 2 =
2 x − 2x + 2 2
2
x − 2x + 2 4
⇔ x 2 − 6 x + 6 = 0 ⇔ x = 3 ± 3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy pt có 2 nghiệm x= 3 ± 3
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Long năm 2022-2023)
Giải phương trình x − 3 x + 2 + x − 1 =
2
0
Lời giải
Trường hợp 1: x ≥ 1 :
ta có phương trình x − 3 x + 2 + x − 1 =
2
0
x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ x = 1 (nhận)
Trường hợp 2: x < 1
ta có phương trình x − 3 x + 2 − x + 1 =
2
0
x = 1
⇔ x2 − 4x + 3 = 0 ⇔ (loại)
x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = {1}
Bài 26. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Long năm 2022-2023)
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Cho phương trình: x − 2m x + 2m − 1 =0. ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
2
2 x1 x2 + 3
nghiệm x1 , x2 thỏa T = đạt giá trị nhỏ nhất.
x12 + x22 + 2(1 + x1 x2 )
Lời giải
Ta có ∆ =' (m − 1) 2 ≥ 0, ∀m nên phương trình có hai nghiệm với mọi m.
x1 + x2 =
2m
Theo định lí Viet, ta có ,
x1=x2 2m − 1
1 4m + 1 1 4m + 1 + 2m 2 + 1 2(m + 1) 2 (m + 1) 2 −1
suy ra T=
+ =
+ = = ≥0⇒T ≥
2 4m + 2 2
2
2(2m + 1)
2
2(2m + 1) 2m + 1
2 2
2
1
Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất là khi m = −1
2
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hậu Giang năm 2022-2023)
Đặt 3
3 x 2 − 2 = t ⇒ 3 x 2 − 2 = t 3 , khi đó ta có:
(1) ⇔ t 3 − x + t − x3 =0
⇔ t 3 + x + t − x3 =0
⇔ ( t 3 − x3 ) + ( t − x ) =
0
⇔ ( t − x ) ( t 2 + xt + x 2 ) + ( t − x ) =
0
⇔ ( t − x ) ( t 2 + xt + x 2 + 1) =
0
t − x =0
⇔ 2
t + xt + x + 1 =
2
0
Xét t − x =0 , ta có:
3
3x 2 − 2 − x =0
⇔ 3 3x 2 − 2 =x
⇔ 3x 2 − 2 =x3
⇔ x3 − 3x 2 + 2 =0
x = 1
⇔ x =−
1 3
x= 1+ 3
Xét t 2 + xt + x 2 + 1 =0 ta có:
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
t 2 + xt + x 2 + 1 =0
1 1 3
⇔ t 2 + 2.t x + x2 + x2 + 1 =
0
2 4 4
2
1 3
⇔ t + x + x 2 + 1 =0 (*)
2 4
2 2
1 3 1 3
Do t + x ≥ 0 ∀x, t và x 2 ≥ 0 ∀x nên t + x + x 2 ≥ 0 ∀x, t
2 4 2 4
2
1 3
⇒ t + x + x 2 + 1 ≥ 1 > 0 ∀x, t
2 4
⇒ Phương trình (*) vô nghiệm
{
Vậy S = 1;1 + 3;1 − 3 }
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Kum Tum năm 2022-2023)
Giải phương trình : ( 2 x + 1) ( )
x + 4 +1 = x + 3
Lời giải
( 2 x + 1) ( )
x + 4 +1 = x + 3
ĐKXĐ : x ≥ −4
Nhận thấy x = −3 không phải là nghiệm của phương trình.Khi đó :
x+3
PT ⇔ ( 2 x + 1) =+
x 3
x + 4 −1
2x +1
⇔ ( x + 3) − 1 =
0
x + 4 −1
x = −3 ( l )
x = − 3
x + 3 = 0 x ≥ −1
⇔ ⇔ 2 x + 2 ≥ 0 ⇔ 7
x + 4 = 2 x + 2
x + 4= ( 2 x + 2 )2 x = − (l )
4
x = 0
Vậy pt có nghiệm x = 0
Bài 29. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Giải phương trình 5x 2 + 4x − x 2 − 3x − 18 =
5 x
Lời giải
a
= x 2 − 6x
Đặt: (a ≥ 0;b ≥ 3) ta có phương trình:
=
b x+3
a=b
2a 2 + 3b2 =5ab ⇔ ( a − b)(2a − 3b) =0 ⇔
2a = 3b
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
7 + 61
x= (TM )
2
1)a = b ⇔ x − 7x − 3 = 0 ⇔
2
7 − 61
x = ( KTM )
2
x = 9(tm )
2)2a =3b ⇔ 4x − 33x − 27 =0 ⇔
2
−3
x = ( ktm )
4
Bài 30. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vũng Tàu năm 2022-2023)
Giải phương trình: x 3 − x 2 + 2 x + 5 x + 3 − 12 =0.
Lời giải
Với điều kiện x ≥ −3 thì phương trình đã cho tương đương với
(x 3
− x2 ) + ( 2x − 2) + 5 ( x+3 −2 =0 )
5 ( x − 1)
⇔ x 2 ( x − 1) + 2 ( x − 1) + =
0
( x+3 +2 )
5 ( x − 1)
⇔ ( x − 1) x 2 + 2 + =0
( x+3 +2
)
5
Vì x 2 + 2 + > 0 ∀x ≥ −3
( x+3 +2 )
5 ( x − 1)
Nên ( x − 1) x 2 + 2 + = 0⇔ x=1
( x+3 +2
)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}
x 2 + xy + 2 x − xy = y 3 + 2 y (1)
1
Điều kiện x ≥ −1; x ≠ . ( y + 2 ) x + 1
2 = 4x2 − 4 y + 2 ( 2)
2x −1
(1) ⇔ ( x 2 − xy ) + ( xy 2 − y 3 ) + ( 2 x − 2 y ) =
0
⇔ ( x − y ) ( x + y2 + 2) = 0
1
Với điều kiện x ≥ −1; x ≠ thì x + y 2 + 2 > 0 nên
2
( x − y ) ( x + y2 + 2) = 0 ⇔ x = y
( 3x + 1 − 2) + x − 1 =0
2
⇔
Mà ( 3 x + 1 − 2 ) ≥ 0 ∀x ≥ 1; x − 1 ≥ 0 ∀x ≥ 1
2
( 3 x + 1 − 2 ) =
2
3 x + 1 =
0 2 3 x + 1 =4
⇒ ⇔ ⇔ 1(TM )
⇔x=
x − 1 =0 x = 1 x = 1
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
2 x 2 − 10 x + 8 x2 − 5x + 4 2 1
⇔ = ⇔ (1 − x )( x − 4 ) − = 0
3 x 2 + 33 + x + 5 x + 2 + 3 x 3 x + 33 + x + 5 x + 2 + 3 x
2
x =1 2 1
Xét ( x − 1)( x − 4 ) =0 ⇔ xét − =
0
x = 2 3 x + 33 + x + 5 x + 2 + 3 x
2
3 ( x − 1)( x − 11)
⇔ 3 x 2 + 33 − 6 x = x − 1 ⇔ − ( x − 1) = 0
3 x 2 + 33 + 6 x
Với x = 1 là nghiệm.
3 ( x − 11)
Với x ≠ 1 , ta có =1 ⇔ 3 x 2 + 33 + 6 x =3 x − 33
3 x + 33 + 6 x
2
9 +
− 10 2 =0
x +1 x −1 x −1
x−2 x−2 x+2 x+2
2 2
⇔ 9 − 10. . + =
0
x +1 x +1 x −1 x −1
x−2 x+2
Đặt =a; = b . Ta có phương trình:
x +1 x −1
9a 2 –10ab + b 2 =
0
( ) (
⇔ 9a 2 – 9ab – ab – b 2 = 0 )
⇔ 9a ( a – b ) – b ( a – b ) = 0
⇔ ( a – b )( 9a – b ) = 0
a − b = 0
⇔
9 a − b =0
+) Nếu a − b =0 thì:
x−2 x+2
− =
0
x +1 x −1
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
⇒ ( x − 2)( x − 1) − ( x + 2)( x + 1) =0
⇔ x 2 − 3x + 2 − x 2 − 3x − 2 =
0
⇔ −6 x =0
⇔x= 0 (thỏa mãn).
+) Nếu 9a − b =0 thì:
x−2 x+2
9. − = 0
x +1 x −1
⇒ 9( x − 2)( x − 1) − ( x + 2)( x + 1) =0
⇔ 9 x 2 − 27 x + 18 − x 2 − 3 x − 2 =0
⇔ 8 x 2 − 30 x − 25 =
0
15 + 5 17 15 − 5 17
⇔ x1 = (thỏa mãn) ; x1 = (thỏa mãn)
8 8
15 ± 5 17
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là: x1,2 = ; x3 = 0 .
8
Bài 36. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Trị năm 2022-2023)
Cho a, b, c là các số nguyên đôi một khác nhau. Chứng minh rằng trong ba phương trình sau, có ít
nhất một phương trình có nghiệm:
x 2 − 2ax + bc += x 2 − 2bx + ca +=
1 0, x 2 − 2cx + ab +=
1 0, 1 0.
Lời giải
Xét ba phương trình: x 2 − 2ax + bc += x 2 − 2bx + ca +=
1 0, 1 0 lần lượt có biệt
x 2 − 2cx + ab +=
1 0,
thức ∆1′ = a 2 − bc − 1 ; ∆′2 = b 2 − ca − 1 , ∆′3 = c 2 − ab − 1 .
Suy ra ∆1′ + ∆′2 + ∆′=
3 a 2 + b 2 + c 2 − ( ab + bc + ca ) − 3 .
Do a, b, c là ba số nguyên đôi một khác nhau, không mất tính tổng quát giả sử a > b > c .
Khi đó, b ≥ c + 1 và a ≥ c + 2 .
Đặt a= c + m ; b= c + n với m ≥ 2 ; n ≥ 1 .
Suy ra ∆1′ + ∆′2 + ∆′3= (c + m) + ( c + n ) + c 2 − ( c + m )( c + n ) + c ( c + n ) + c ( c + m ) − 3
2 2
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) là phương trình bậc hai có 2 nghiệm
phân biệt khác 1.
Điều kiện để phương trình (2) là phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt:
m + 1 ≠ 0
′
∆ >0
m ≠ −1
⇔ 2
4m − (m + 1)(4m − 1) > 0
m ≠ −1
⇔
−3m + 1 > 0
m ≠ −1
⇔ 1
m < 3
Thay x = 1 vào (2), ta có:
(m + 1) ⋅12 + 4m ⋅1 + 4m − 1 = 0 ⇔ 9m = 0 ⇔ m = 0
Phương trình (2) là phương trình bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi
m ≠ −1
⇔ m ≠ 0
1
m <
3
1
Vậy m ≠ −1, m ≠ 0, m <
3
LIÊN HỆ TÀI LIỆU WORD TOÁN SĐT (ZALO): 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bảng A Nghệ An năm học 2022-2023)
x 4 2x 3 y x 2 y 2 7x 9
Giải hệ phương trình
x y x 1 3.
Lời giải
x 2 xy 7x 9 1
2
Hệ phương trình đã cho tương đương với
2
xy x x 3
2
Thay (2) vào (1) ta có: 2x 2 x 3 7x 9
2
4x 4 4x 3 13x 2 13x 0
x 0
4x 3 x 1 13x x 1 0 x x 14x 2 13 0
x 1
Thay vào (2) ta thấy:
Khi x 0 0y 3 (không thỏa mãn).
Khi x 1 y 3
Vậy nghiệm của hệ đã cho là x; y 1;3.
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bảng B Nghệ An năm học 2022-2023)
x 2 y 2 2xy 1 7x 9
Giải hệ phương trình
x y x 2.
Lời giải
xy 1 7x 9 1
2
x x 3 6x 7 0
x 0
x x 1 x 2 x 7 0
x 1
Thay vào (2) ta thấy:
Khi x 0 0y 3 (không thỏa mãn).
Khi x 1 y 3
Vậy nghiệm của hệ đã cho là x; y 1;3.
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Quảng Ngãi năm học 2022-2023)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
2 1 1
x + x + 1 + =4
y y
Giải hệ phương trình
2
x3 + x + x + 1 =4 ⋅
y2 y y3
Lời giải
Điều kiện: y ≠ 0 .
2 1 1
x + 2
+x+ =4
y y
Hệ tương đương với
x3 + 1 x 1
+ x + =4 ⋅
y 3
y y
1
u= x +
y
Đặt , Ta được hệ phương trình:
v = x
y
3 ⇔ 2 ⇔
u= − 2uv 4 u =+ u − 4 2v v = 1.
1
x + =
2
u = 2 y x = 1
Với ta được ⇔ (thoả mãn điều kiện)
v = 1 x
=1 y = 1
y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1;1).
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Nam Định năm học 2022-2023)
x ( y + 1) + y = 3
Giải hệ phương trình
5 − 2 ( x + y ) + 2 − x y =
2 2
2
Lời giải
5 − 2 ( x + y ) ≥ 0 5
x + y ≤
Điều kiện: ⇔ 2
2 − x y ≥ 0
2 2
x2 y 2 ≤ 2
1
Kết hợp với phương trình trong hệ ta được điều kiện ≤ xy ≤ 2
2
Từ phương trình x ( y + 1) + y = 3 ⇔ xy + x + y = 3 ⇔ x + y = 3 − xy thế vào phương trình
5 − 2 ( x + y ) + 2 − x2 y 2 =
2 ta được 5 − 2 ( 3 − xy ) + 2 − x 2 y 2 =
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
⇔ 5 − 6 + 2 xy + 2 − x 2 y 2 =2
⇔ 2 xy − 1 + 2 − x 2 y 2 =2
⇔ 2 xy − 1 + 2 − x 2 y 2 =2
⇔ 4 − 2 2 xy − 1 − 2 2 − x 2 y 2 =0
⇔ 2 xy − 1 − 2 2 xy − 1 + 1 + 2 − x 2 y 2 − 2 2 − x 2 y 2 + 1 + x 2 y 2 − 2 xy + 1 =0
( ) ( )
2
2 − x 2 y 2 − 1 + ( xy − 1) =
2
⇔ 2 xy − 1 − 1 +
2
0
(
2 xy − 1 − 1 2 ≥ 0
)
( )
2
1
Với ≤ xy ≤ 2 thì 2 − x 2 y 2 − 1 ≥ 0
2
( xy − 1)2 ≥ 0
( ) ( )
2
2 − x 2 y 2 − 1 + ( xy − 1) =
2
Do đó phương trình 2 xy − 1 − 1 +
2
0
(
2 xy − 1 − 1 2 = 0 )
2 xy − 1 = 1
(
)
2
⇔ 2 − x 2 y 2 − 1 =0 ⇔ 2 − x 2 y 2 =⇔1 xy =1
xy = 1
( xy − 1)2 =0
Với xy = 1 kết hợp với x + y = 3 − xy ta được
x + y = 2 x= 2 − y x= 2 − y
⇔ ⇔ ⇔ x = y =1
xy = 1 ( 2 − y ) y =
1 ( y − 1)2 =
0
Với x= y= 1 thoả mãn điều kiện. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x; y ) = (1;1)
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Thanh Hóa năm học 2022-2023)
x3 + 3 xy 2 + 49 =
0
Giải hệ phương trình 2 .
x − 8 xy + y = 8 y − 17 x
2
Lời giải
Nhân hai vế của phương trình (2) với 3, rồi cộng với phương trình (1) vế theo vế ta được pt:
x3 + 3 x 2 + 3 xy 2 − 24 xy + 3 y 2 + 49 = 24 y − 51x
⇔ x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 + 3 y 2 ( x + 1) − 24 y ( x + 1) + 48 ( x + 1) =
0
x +1 =0
⇔
( x + 1) + 3( y − 4) =
2 2
0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
x= −1 x= −1
TH1: 3 ⇔
x + 3 xy = −49 y ==
4; y −4
2
( x + 1) 2 + 3( y − 4) 2 =
0 x = −1
TH2: ⇔
x + 3 xy = −49 y=4
3 2
⇔ x 2 + xy + x + y = 2 y 2 + 2 y
⇔ x 2 + xy − 2 y 2 + ( 0 ( 3)
x + y − 2y = )
Xét x + y + 2 y = 0 ⇔ x = y = 0 không thỏa mãn hệ phương trình.
x + y − 2y
Xét x + y + 2 y > 0 , ta có: ( 3) ⇔ ( x + 2 y )( x − y ) + =
0
x + y + 2y
x = y
0 ⇔
1
⇔ ( x − y) x + 2y + = 1
+ + x + 2y + =
0
x y 2 y x + y + 2y
1
Do x + y ≥ 0; y > 0 nên x + 2 y + > 0.
x + y + 2y
Với x = y, thay vào phương trình ( 2) của hệ , được phương trình:
2 x + 3. 3 x + 5 = x 2 + x − 6 ( 4 )
3
Nhận xét VT ( 3) ≥ 0, ∀x ≥ − nên x 2 + x − 6 ≥ 0 ⇒ x ≥ 2.
2
( 4) ⇔ ( 2x + 3 − 3 ) 3
x+5 +3 ( 3
)
x + 5 − 2 = x 2 + x − 12
2x − 6 x +5−8
3
x + 5. + 3. =( x − 3)( x + 4 )
2x + 3 + 3 ( )
2
3
x+5 +2 x+5 +4
3
3
2 x+5
⇔ ( x − 3) − ( x + 4) =
3
0 ( 4)
+
2x + 3 + 3
( )
2
3
x+5 +2 x+5 +4
3
Vì x ≥ 2 ⇒ 2 x + 3 = x + 5 + x − 2 ≥ x + 5 ⇒ 2 x + 3 ≥ 3 x + 5
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
23 x + 5
⇒ 2x + 3 + 3 > 3 x + 5 ⇒ <2
2x + 3 + 3
3 3
Lại có: < < 1, ∀x ≥ 2.
( )
2
3
x+5 + 23 x + 5 + 4 4
23 x + 5 3
Suy ra: + < 3 < x + 4, ∀x ≥ 2.
2x + 3 + 3 ( )
2
3
x+5 + 23 x + 5 + 4
23 x + 5 3
⇒ + − ( x + 4 ) < 0, ∀x ≥ 2.
2x + 3 + 3 ( )
2
3
x+5 + 23 x + 5 + 4
Lời giải
Phương trình (2) tương đương: x3 + 3 x 2 + 3 x + 1 + x + 1= y 3 − 3 y 2 + 3 y − 1 + y − 1
⇔ ( x + 1) + x + 1 = ( y − 1) + y − 1 (3).
3 3
2 4
Từ u = v ta có: x + 1 = y − 1 ⇔ y = x + 2. Thế vào (1) ta được:
505 x + 253 ( x + 2 ) = 2022 ⇔ 758 x = 1516 ⇔ x = 2 ⇒ y = 4.
⇔ S ( S − 1)( S + 1) − 2 P( S − 1) = 0 ⇔ ( S − 1) ( S 2 + S − 2 P ) = 0
⇔ ( x + y − 1) ( x 2 + y 2 + x + y ) =0
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bình Phước năm học 2022-2023)
2 2 xy
x + y + x + y =
2
1
Giải hệ phương trình: .
x + y = x2 − y
Lời giải
Điều kiện: x + y > 0 .
Biến đổi phương trình (1):
2 xy 2 xy
x2 + y 2 + = 1 ⇔ ( x + y ) − 2 xy + −1 = 0
2
x+ y x+ y
2P
Đặt x + = = P (với S 2 ≥ 4 P ), ta có phương trình: S 2 +
y S , xy − 2 P − 1 =0
S
⇔ S 3 + 2 P − 2 SP − S =
0
S = 1
⇔ S ( S 2 − 1) − 2 P( S − 1) =0 ⇔ ( S − 1)( S 2 + S − 2 P) = 0 ⇔ 2
S + S − 2P =0
y = 0
1 thay vào (2) ta được: 1 = (1 − y ) − y ⇔ y 2 − 3 y = 0 ⇔
2
+Với x + y =
y = 3
⇒ ( x; y ) ∈ {(1;0 ) ; ( −2;3)}
+ Với S 2 + S − 2 P = 0 ⇔ ( x + y ) + x + y − 2 xy = 0
2
⇔ x2 + y 2 + x + y =0 (Loại, vì x + y > 0 ).
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ( x; y ) là (1;0 ) ; ( −2;3)
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Thái Nguyên năm học 2022-2023)
x2 + 4 y 2 =
5
Giải hệ phương trình: 2
4 x y + 8 xy + 5 x +10 y =
2
1
Lời giải
x2 + 4 y 2 =
5 ( x + 2 y ) 2 − (4xy + 5) = 0
2 ⇔
4 x y + 8 xy + 5 x +10 y = ( x + 2 y )(4xy + 5) =
2
1 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
x + 2y =
a
Đặt
4xy + 5 =b
a 2 − b =0 a = 1
Ta có hệ phương trình ⇔
ab = 1 b = 1
x= −1; y =1
x + 2y =
1 x =−1 2y x =−1 2y
Ta có ⇔ ⇔ ⇔ −1
4xy +=5 1 4 y (1 − 2 y ) +=
5 1 −8 y 2 + 4 y +=
4 0 =
x =
2; y
2
−1
Vậy ( x; y ) thoả mãn là ( −1;1); 2;
2
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bình Định năm học 2022-2023)
x − 5 x = y + 5 y
3 3
Với x 2 = −2 (loại)
x 2 + xy + y 2 =
⇒ 5 ( x 4 + y 2 ) − 2 ( x 2 + xy + y 2 ) =
5
TH 2 4 0
x + y =
2
2
⇔ 5 x 4 − 2 x 2 − 2 xy + 3 y 2 =0 ⇔ 4 x 4 + x 4 − 2 x 2 − 2 xy + 3 y 2 =0
⇔ 4 x 4 + 2 − y 2 − 2 x 2 − 2 xy + 3 y 2 =0 ⇔ ( 4 x 4 − 3 x 2 + 2 ) + ( y 2 − 2 xy + x 2 ) + y 2 =0
2
3
⇔ 2 x2 − + ( y − x ) + y 2 =
2
0 (vô nghiệm)
4
Vậy hệ có 2 nghiệm ( x,=
y) (1;1) , ( −1; −1) .
Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Vĩnh Phúc năm học 2022-2023)
x3 + 7 y = ( x + y )2 + x 2 y + 7 x + 4
Giải hệ phương trình ( x, y ∈ ) .
3 x + y + 8 y + 4 =
2 2
8x
Lời giải
x3 + 7 y = ( x + y )2 + x 2 y + 7 x + 4 (1)
HPT ⇔
4 = −3 x 2 − y 2 − 8 y + 8 x (2)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
x = y
⇔ ( x − y ) ( x + 2 x − 15 ) =0 ⇔ x =3
2
x = −5
y = −1
Với x = 3 thay vào (2) ta được y 2 + 8 y + 7 = 0 ⇔
y = −7
Với x = −5 thay vào (2) ta được y 2 + 8 y + 119 =
0 (VN )
Với y = x thay vào (2) ta được x 2 = −1 (VN )
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) ∈ {( 3; −1) ; ( 3; −7 )}.
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hải Dương năm học 2022-2023)
xy + 2 x − y = 3
Giải hệ phương trình 1 2
x2 − 2 x + 2 + y 2 + 4 y + 7 =
1
Lời giải
( x − 1)( y + 2 ) =1
Hệ phương trình ⇔ 1 2
x −1 2 +1 + y + 2 2 + 3 =
1
( ) ( )
uv = 1
Đặt u =x − 1, v =y + 2 . Hệ đã cho trở thành 1 2
u 2 + 1 + v 2 + 3 =
1
uv 1= uv 1
⇔ 2 2 ⇔ 2 2
u v + 3u + v + 3 = 2u + v + 5 u v + u = 2
2 2 2 2 2
uv= 1 u= v= 1
⇔ ⇔
u = ±1 u =v= −1
= x 2= x 0
Từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình là ;
y =−1 y =
−3
= x 2= x 0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ;
y =−1 y =
−3
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Quảng Bình năm học 2022-2023)
3 x + ( m − 1) y = 12
Cho hệ phương trình: (với m là tham số).
( m − 1) x + 12 y =24
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ( x; y ) thỏa điều kiện
x + y > 1.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
3 x + ( m − 1) y =12 (1)
3 x + ( m − 1) y =
12
Ta có: ⇔ 24 − ( m − 1) x
( m − 1) x + 12 y =24 y = ( 2)
12
Thay (2) vào (1) ta được:
36 − ( m − 1)2 x = 168 − 24m
⇔ ( m − 7 )( m + 5 ) x = 24m − 168 ( 3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất
m ≠ −5
⇔
m ≠ 7
24m − 168 24 ( m − 7 ) 24
=
Khi đó: x = =
( m − 7 )( m + 5) ( m − 7 )( m + 5) m + 5
Thay vào (2) ta được
24 ( m − 1)
( m − 1) .
24
+ 12 y =24 ⇔ 12 y =24 −
m+5 m+5
2 ( m − 1) 12
⇔ y =2 − ⇔ y=
m+5 m+5
24 12 36 − m − 5
Do đó: x + y > 1 ⇔ + >1⇔ >0
m+5 m+5 m+5
m − 31
⇔ < 0 ⇔ m − 31 < 0 < m + 5
m+5
⇔ −5 < m < 31
Kết hợp với điều kiện ta có −5 < m < 31 và m ≠ 7 .
Vậy −5 < m < 31 và m ≠ 7 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Bắc Ninh năm học 2022-2023)
y 2x
Phương trình 1 2x y x 2y 5 0
x 5 2y.
x 1
Với y 2x thay vào (2) ta được 15x 2 15 0
x 1.
Với x 1 y 2 ; với x 1 y 2 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
y 2
Với x 5 2y thay vào (2) ta được 5y 2 30y 40 0
y 4.
Với y 2 x 1 , với y 4 x 3 .
Vậy nghiệm x ; y của hệ là 1;2, 3; 4, 1; 2 .
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm học 2022-2023)
2 16 xy
x + 4 y 2
+ =
16
x + 2y
Giải hệ phương trình
x 2 + 16 + 5 x + 2 y = 2 x + x 2 + 7
2
Lời giải
ĐKXĐ: x + 2 y > 0
Ta có pt (1) ⇔ ( x + 2 y ) ( x + 2 y ) − 4 xy + 16 xy= 16 ( x + 2 y )
2
⇔ ( x + 2 y ) ( x + 2 y ) − 16 − 4 xy ( x + 2 y − 4 ) =0 ⇔ ( x + 2 y − 4 ) ( x + 2 y ) + 4 ( x + 2 y ) − 4 xy =0
2 2
⇔ ( x + 2 y − 4 ) x 2 + 4 y 2 + 4 ( x + 2 y ) =
0
mà x 2 + 4 y 2 + 4 ( x + 2 y ) > 0 do x 2 ≥ 0; 4 y 2 ≥ 0; x + 2 y > 0
⇒ x + 2y − 4 = 0 ⇔ x + 2y = 4
thế vào pt (2) được
x 2 + 16 + 5 = 2 x + x 2 + 7 ⇔ x 2 + 16 − x 2 + 7 = 2 x − 5 (3)
5
Do x 2 + 16 > x 2 + 7 ⇒ 2 x − 5 > 0 ⇔ x >
2
Khi đó:
pt (3) ⇔ ( x 2 + 16 − 5 − ) ( )
x2 + 7 − 4 = 2x − 6 ⇔
x2 − 9
x 2 + 16 + 5
−
x2 − 9
x2 + 7 + 4
= 2 ( x − 3)
x2 − 9 x2 − 9
⇔ − 2 ( x − 3)
=
x 2 + 16 + 5 x2 + 7 + 4
1 1
⇔ ( x − 3 ) ( x + 3 ) − − 2 =
0 (4)
x + 16 + 5 x 2 + 7 + 4
2
x + 3 > 0
5 1 1
Với x > ⇒ 1 1 ⇒ ( x + 3) − <0
2 2 < x 2
+ 16 + 5 x 2
+ 7 + 4
x + 16 + 5 x2 + 7 + 4
1 1
⇒ ( x + 3) − −2<0
x + 16 + 5 x2 + 7 + 4
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
1
Khi đó, từ pt (4) ⇒ x =
3 mà x + 2 y = 4 ⇒ y =
2
1
Vậy: Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x; y ) = 3;
2
Bài 17. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm học 2022-2023)
x + 1 (1 − 3 y ) − y + 3 =0
Giải hệ phương trình
( )
.
y y − x + 1 + x = 0
Lời giải
Điều kiện x ≥ −1.
Đặt t = x + 1, t ≥ 0 . Thay vào hệ phương trình đã cho, ta có
t (1 − 3 y ) − y + 3 = 0 t − y − 3ty + 3 =0 ( t − y ) − 3ty + 3 =0
⇔ 2 ⇔
y ( y − t ) + t − 1 =0 y − ty + t − 1 =0 ( t − y ) + ty − 1 =0
2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
( x + 1) x =
2
0
-Với y = −1 , ta được: (Vô nghiệm)
x + 1 =
2
0
- Với y ≠ −1 , ta chia 2 vế của mỗi phương trình cho y + 1 ta được :
x2 + y 2
y + 1 ( x + y + 1) =25
2
x + y + x + y +1=
2
10
y + 1
x2 + y 2 ab = 25
Đặt = a, x + y + =
1 b ta được hệ phương trình :
y +1 a + b =10
Giải được=
a 5,=
b 5
−3
x2 + y 2 x=
=5 x = 3
2
Suy ra : y + 1 . Giải được : hoặc
x + y + 1 = y =1 y = 11
5
2
−3 11
Vậy, hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là ( 3;1) , ;
2 2
Bài 19. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm học 2022-2023)
x 2 + y 2 + xy + 3 x = 14 y
Giải hệ phương trình 2
( x + 3 x ) ( x + y − 3) =18 y
Lời giải
x 2 + y 2 + xy + 3 x = 14 y (1)
Ta có 2
( x + 3 x ) ( x + y − 3) =18 y ( 2 )
x = 0
Với y =0 ⇒ (1) ⇔ x 2 + 3 x =0 ⇔ .
x = −3
x 2 + 3x
y + ( x + y) = 14
Với y ≠ 0, chia cả 2 vế phương trình cho y ta được : 2
x + 3 x ( x + y − 3) =18
y
a = 9
x 2 + 3x
=a a + b = 11 b = 2
Đặt y , hệ phương trình trở thành ⇔
ab = 18 a = 2
x + y − 3 =
b
b = 9
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
x 2 + 3x
=a 2 = 2 x 2 + 5 x − 24 =
0 =
x 3;=
y 9
*) ⇒ y ⇔
b =9 x + y − 3 = =y 12 − x x =−8; y =
20
9
x 2 + 3x
a = 9 =9 x 2 + 12 x − 45 =
0 x =3 ⇒ y = 2
*) ⇔ y ⇔ ⇔
b = 2 x + y − 3 = y= 5 − x x = −15 ⇒ y = 20
2
* Vậy hệ phương trình có 6 nghiệm
( 0;0 ) ; ( −3;0 ) ; ( 3;9 ) ; ( −8; 20 ) ; ( 3; 2 ) ; ( −15; 20 )
Bài 20. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Hải Dương năm học 2022-2023)
x3 + y 3 − xy =1 − x + y
Giải hệ phương trình: .
7( xy − 1) = x − y
Lời giải
x 3 + y 3 − xy =1 − x + y (1)
Xét hpt:
7( xy − 1) = x − y (2)
+) Từ ( 2 ) ⇒ y − x = 7 − 7 xy thay vào (1) ta được x3 + y 3 =8 − 6 xy
0 ⇔ ( x + y ) − 8 + 6 xy − 3 xy ( x + y ) =
3
⇔ x3 + y 3 + 6 xy − 8 = 0
⇔ ( x + y − 2 ) ( x + y ) + 2 ( x + y ) + 4 − 3 xy ( x + y − 2 ) =
2
0
⇔ ( x + y − 2 ) ( x 2 + y 2 + 4 − xy + 2 x + 2 y ) =0
x + y − 2 =0
⇔ 2
x + y + 4 − xy + 2 x + 2 y =
2
0
+) x + y − 2 =0 ⇒ y = 2 − x thay vào ( 2 ) , ta được 7 x ( 2 − x ) + 2 − 2 x =7
x =1 ⇒ y =1
⇔ 7 x − 12 x + 5 = 0 ⇔
2
x = 5 ⇒ y = 9
7 7
+) x 2 + y 2 + 4 − xy + 2 x + 2 y =0
5 9
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là: (1;1) và ; .
7 7
Bài 21. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Hà Nam năm học 2022-2023)
x 2 − y 2 + 4 x − 6 y − 5 =0 (1)
Giải hệ phương trình
2 x + 3 + 2 y + 2 x + x =
2
26 (2)
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
3
x ≥ −
Điều kiện 2
y ≥ 0
x + 2 = y + 3
(1) ⇔ ( x + 2 ) = ( y + 3) ⇔
2 2
x + 2 =− y − 3
+ ) x + 2 =− y − 3 ⇔ ( x + 5 ) + y =0 vô nghiệm
3
vì ( x + 5 ) + y > 0 ∀x ≥ − , y ≥ 0.
2
+) x + 2 = y + 3 ⇔ y = x − 1 thay vào ( 2 ) ta được
2 x + 3 + 2 ( x − 1) + 2 x 2 + x =26
⇔ ( 2x + 3 − 3 + ) ( )
2 x − 2 − 2 + 2 x 2 + x − 21 =0
2x + 3 − 9 2x − 2 − 2
⇔ + + ( x − 3)( 2 x + 7 ) =
0
2x + 3 + 3 2x − 2 + 2
2 2
⇔ ( x − 3) + + 2x + 7 = 0
2x + 3 + 3 2x − 2 + 2
2 2
=⇔ x 3, do + + 2 x + 7 > 0 ∀x ≥ 1
2x + 3 + 3 2x − 2 + 2
+) x =3 ⇒ y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 3; 2 )
Bài 22. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Vĩnh Long năm học 2022-2023)
x − 1 + y − 1 =2
Giải hệ phương trình: 1 1
x + y = 1
Lời giải
ĐK: x ≥ 1; y ≥ 1
(2) ⇔ x + y =xy (3)
Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có:
x+ y−2+2 ( x − 1)( y − 1) = 4 ⇔ x + y − 2 + 2 xy − ( x + y ) + 1 = 4
x + y = 4
Thay (3) vào ta có: x + y =4 kết hợp với (3) có hệ:
xy = 4
Áp dụng hệ thức Vi Ét ta có x; y là hai nghiệm của pt: X − 4 X + 4 =
2
0
⇒ ⇒ x= 2; y= 2
⇔ x+3=t2
⇔ x −1 = t 2 − 4
Khi đó ta có hệ phương trình:
(1 − 2 y ) t − y + 8 = 0
y ( y − t ) + t − 4 =
2
0
t − 2 yt − y + 8 =0
⇔ 2
y − yt + t − 4 =
2
0
( t − y ) − 2 yt + 8 =0
⇔ 2
( t − 2 yt + y ) + yt − 4 =
2
0
( t − y ) − 2 yt + 8 =0
⇔
( t − y ) + yt − 4 =
2
0
( t − y ) − 2 yt + 8 = 0 (1)
⇔
2 ( t − y ) + 2 yt − 8 = 0 ( 2)
2
2 (t − y ) + (t − y ) =
2
0
⇔ ( t − y ) 2 ( t − y ) + 1 =
0
t − y = 0
⇔
2 ( t − y ) + 1 =0
t = y t = y
⇔ 1 ⇔ 1
t − y =− t= y −
2 2
Thay t = y vào phương trình (1) ta có:
( y − y ) − 2 y 2 + 8 =0
⇔ 2 y2 =
8
⇔ y2 =
4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
y = 2 ⇒ t = 2 (TM )
⇔
y =−2 ⇒ t =−2 ( L )
⇒ x + 3 = 2 ⇔ x + 3 = 4 ⇔ x = −1(TM )
1
Thay t= y − vào phương trình (1) ta có:
2
1 1
y − − y − 2y y − +8 =0
2 2
1
⇔ − − 2 y 2 + y + 8 =0
2
15
⇔ −2 y 2 + y + =0
2
15
⇔ −2 y 2 + y + =0
2
1 + 61 1 + 61
= y = t (TM )
⇔ 4 ⇔ 4
1 − 61 1 − 61
= y = t ( L)
4 4
1 + 61 31 + 61 7 + 61
⇒ x=
+3 ⇔=
x+3 =
⇔x (TM )
4 8 8
7 + 61 1 + 61
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) là ( 2; −1) và ;
8 4
Bài 24. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Hải Dương năm học 2022-2023)
y 2 + 2xy + 4 = 2x + 5y
Giải hệ phương trình sau: 2
5x + 7y - 18 = x 4 + 4
Lời giải
y 2 2xy 4 2x 5y 1
2 ĐK: x , y .
5x 7y 18 x 4
4 2
1 y 2
y 2x y 1 4 1 y 0 y 1y 2x 4 0
y 1
y 4 2x
2 11
x
5x 2 11 x 4 4 5
4
24x 110x 2 117 0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
55 217 55 217
x2 x .
24 24
x 2 2x 2 x 2
2x 2 x 2 2x 2 6 x 2 2x 2 0
2 2
x 2x 2 2 x 2x 2
x 2x 2 3 x 2x 2
2 2
x 2 2x 2 4 x 2 2x 2
x 5 7 y 2 2 7
3 3
3x 2 10x 6 0 .
5 7 2 2 7
x y
3 3
Bài 25. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 đề xuất Vũng Tàu năm học 2022-2023)
x 2 + xy + 2 x − xy = y 3 + 2 y
Giải hệ phương trình: ( y + 2 ) x + 1
= 4x2 − 4 y + 2
2x −1
Lời giải
x 2 + xy + 2 x − xy = y 3 + 2 y (1)
1
Điều kiện x ≥ −1; x ≠ . ( y + 2 ) x + 1
2 = 4x2 − 4 y + 2 ( 2)
2x −1
(1) ⇔ ( x 2 − xy ) + ( xy 2 − y 3 ) + ( 2 x − 2 y ) =
0
⇔ ( x − y ) ( x + y2 + 2) = 0
1
Với điều kiện x ≥ −1; x ≠ thì x + y 2 + 2 > 0 nên
2
( x − y ) ( x + y2 + 2) = 0 ⇔ x = y
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
a 3 + a = b3 + b ⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 + 1) = 0
x2 + 2
Đặt a = ; b = x − y + 1 . Ta có hệ:
y
a = −1
a + b =2 b = 3
⇔
a.b = −3 a = 3
b = −1
a = −1
TH1.
b = 3
x2 + 2 x = 0
= −1 x 2 + 2 =− y x 2 + 2 =2 − x x = 0; y = −2
Ta có: y ⇔ ⇔ ⇔ x = −1 ⇔
−y = 2− x y = x − 2 x = −1; y = −3
x − y +1 =
3 y= x − 2
a = 3
TH2.
b = −1
x2 + 2 x = 4
=3 =x2 + 2 3 y x 2 −=
3x − 4 0 x =−1; y =
1
Ta có: y ⇔ ⇔ ⇔ x = −1 ⇔
x − y + 1 =−1 x + 2 = y y = x + 2 y= x + 2 = x 4;=
y 6
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) là: ( 0; −2 ) ; ( −1; −3) ; ( −1;1) ; ( 4;6 ) .
Bài 27. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Quảng Trị năm học 2022-2023)
x 2 + y 2 =x + 3
Giải hệ phương trình
3 xy + y =y − 3
2
Lời giải
x + y =x + 3
Ta có
2 2
(1)
3 xy + y =y − 3
2
( 2)
x y ⇔ x ( x + y ) + 2 y ( x + y ) =x + y
Cộng vế với vế của (1) và ( 2 ) ta được x 2 + 3 xy + 2 y 2 =+
x + y = 0 x = −y
⇔ ( x + y )( x + 2 y − 1) = 0 ⇔ ⇔ .
x + 2 y −1 = 0 x = 1− 2 y
• Trường hợp 1: với x = − y , thay vào (1) ta được ( − y ) + y 2 =− y + 3 ⇔ 2 y 2 + y − 3 =0
2
y =1 x = −1
⇔ ( y − 1)( 2 y + 3) =0 ⇔ ⇒ .
y = − 3 x = 3
2 2
3 3
Suy ra hệ có nghiệm là ( −1;1) và ; − .
2 2
• Trường hợp 2: với x = 1 − 2 y , thay vào (1) ta được (1 − 2 y ) + y 2 =−
1 2y + 3
2
y =1 x = −1
⇔ 5y − 2y − 3 =
2
0 ⇔ ( y − 1)( 5 y + 3) =0 ⇔ ⇒ .
y = − 3 x = 11
5 5
11 3
Suy ra hệ có nghiệm là ( −1;1) và ; − .
5 5
3 3 11 3
Vậy hệ có 3 nghiệm là ( −1;1) ; ; − và ; − .
2 2 5 5
Bài 28. (Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hà Tĩnh năm học 2022-2023)
2 xy
x2 + y 2 +
1 =
Giải hệ phương trình x+ y
(
2 x + y + 1 x2 − x − 1 =
2 )
Lời giải
( ).
ĐKXĐ : x + y ≠ 0; 2 x + y + 1 > 0; x 2 − x − 1 > 0 *
2 xy
Từ phương trình x 2 + y 2 + =
1
x+ y
⇒ x 2 ( x + y ) + y 2 ( x + y ) + 2 xy − x − y =
0
⇔ x 2 ( x + y ) − x 2 + y 2 ( x + y ) − y 2 + x 2 + 2 xy + y 2 − x − y =
0
⇔ x 2 ( x + y − 1) + y 2 ( x + y − 1) + ( x + y )( x + y − 1) =0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
( )
⇔ x 2 + y 2 + x + y ( x + y − 1) =0
(
x + 2 x2 − x − 1 =)
2 . Với điều kiện x 2 − x − 1 ≥ 0 , ta có
( x + 2 ) ( x 2 − x − 1) ( )
= 4 ⇔ ( x + 2 ) x 4 − 2 x3 − x 2 + 2 x + 1 − 4 = 0 ⇔ x5 − 5 x3 + 5 x − 2 = 0
2
(
⇔ x5 − 4 x3 − x3 + 4 x + x − 2 = 0 ⇔ ( x − 2 ) x 4 + 2 x3 − x 2 − 2 x + 1 = 0 )
(
⇔ ( x − 2) x2 + x − 1 )
2
=0.
Với x − 2 =0 ⇔ x =2 ⇒ y =−1 (TMĐK)
−1 − 5 3+ 5 −1 + 5
Với x 2 + x − 1 = 0 ⇔ x1 = ⇒ y1 = ; x2 = ⇒ x 2 + x − 1 < 0 (loại)
2 2 2
* Xét x 2 + y 2 + x + y =0 , ta có x 2 + y 2 + x + y = (x 2
)
− x − 1 + y 2 + ( 2 x + y + 1) > 0 (theo ĐKXĐ (*) )
−1 − 5 3 + 5
Hệ phương trình có tập nghiệm ( x; y ) ∈ ( 2; −1) ; ;
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Nam Định năm học 2022-2023)
1 1 1 1
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn + + = . Chứng minh
a b c abc
bc + 1 ac + 1 ba + 1
+ + = 3
a 2 + 1 b2 + 1 c2 + 1
Lời giải
1 1 1 1
Ta có + + = ⇔ ab + bc + ac= 1
a b c abc
bc + 1 bc + ab + bc + ac b ( a + c ) + c ( a + b ) b c
Ta có = = = +
a + 1 a + ab + bc + ac
2 2
( a + c )( a + b ) a+b a+c
ac + 1 a c ab + 1 a b
Chứng minh tương tự: = + và = +
b +1 a + b b + c
2
c +1 a + c b + c
2
bc + 1 ac + 1 ba + 1 b c a c a b
Do đó: + 2 + 2 = + + + + +
a +1 b +1 c +1 a + b a + c a + b b + c a + c b + c
2
b a c a b c
=
+ + + + + =1+1+1 =
3
a+b a+b a+c a+c b+c b+c
bc + 1 ac + 1 ba + 1 1 1 1 1
Vậy + 2 + 2 = 3 khi + + = và a, b, c > 0
a +1 b +1 c +1
2
a b c abc
Bài 2. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023 )
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời a 2 +=
2 b 4 ; b 2 +=
2 c 4 ; c 2 +=
2 a4 .
( )
Tính giá trị biểu thức B = a 2 + b 2 + c 2 + a 2 b 2 c 2 − a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 + 2022
Lời giải
a 2 + 1 = b 4 − 1 =
(b 2
)( )
− 1 b2 + 1
Từ giả thiết ta suy ra: b 2 + 1 = c 4 − 1 = (c
2
− 1)( c + 1)
2
2
c + 1 = a − 1 =
4
(a 2
− 1)( a + 1)
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
x4 y 4 1
+ = x10 y10 2
Cho a, b, x, y là các số thực thỏa mãn a b a + b . Chứng minh rằng: 5 + 5 = 5 .
x2 + y 2 = a b (a + b)
1
Lời giải
Từ giả thiết, ta có:
(x + y2 )
2 2
x4 y 4 x4 + 2x2 y 2 + y 4
=
+ = .
a b a+b a+b
x4 y4 b a
⇒ (a + b) + (a + b) = x4 + 2 x2 y 2 + y 4 ⇔ x4 + x4 + y 4 + y 4 = x4 + 2 x2 y 2 + y 4
a b a b
b2 4 a 2 4
⇔ x + y =
2x2 y 2
ab ab
⇔ b2 x4 + a 2 y 4 =
2abx 2 y 2
⇔ ( bx 2 − ay 2 ) =
2
0
⇔ bx 2 =
ay 2
x2 y 2 x2 + y 2 1
Suy ra: = = = ( *) .
a b a+b a+b
Áp dụng kết quả (*) , ta có:
5
x10 x 2 1
5
1
= = =
a5 a a + b (a + b)
5
5
y10 y 2 1
5
1
= = =
b5 b a + b (a + b)
5
x10 y10 1 1 2
Do đó: + = + = .
(a + b) (a + b) (a + b)
5 5 5
a 5 b5
Bài 4. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Phú Yên năm học 2022-2023 )
1 1 1
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 2
+ 2
= ⋅
y z 1+ z
1 + +
y
1 x
x
Chứng minh rằng x = y = z.
Lời giải
y z 1 1 1
Đặt=a = ,b thì a > 0, b > 0. (1) viết lại là: + = ⋅
(1 + a ) (1 + b ) 1 + ab
2 2
x y
2
1 1 1 2
⇔ − = −
1 + a 1 + b 1 + ab (1 + a )(1 + b )
(a − b)
2
a + b − ab − 1
⇔ =
(1 + a ) (1 + b ) (1 + ab )(1 + a )(1 + b )
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
(a − b) = − (1 − a )(1 − b )
2
⇔
(1 + a )(1 + b ) 1 + ab
⇔ (1 + ab )( a − b ) + (1 − a 2 )(1 − b 2 ) =
2
0
⇔ ab ( a − b ) + ( ab − 1) =
2 2
0
⇔ (a − b) = ( ab − 1) = 0 (do ab > 0)
2 2
⇔ a = b =1.
y z
Vì vậy = =1 ⇔ x = y = z (đpcm).
x y
Bài 5. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Giang năm học 2022-2023 )
( 2 . Tính=
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + x 2 + 1 y + y 2 + 1 = )(
Q x y 2 + 1 + y x2 + 1)
Lời giải
( )(
Từ giả thiết ta được x + x 2 + 1 y + y 2 + 1 =
2 )
⇔ xy + x y 2 + 1 + y x 2 + 1 + x 2 + 1. y 2 + 1 =2 (1)
x 2 + 1 − x > x 2 − x = x − x ≥ 0, ∀x và tương tự y2 +1 − y > y 2 − y = y − y ≥ 0, ∀y .
(x + )(
x2 + 1 y + y 2 + 1 = 2 ⇔ ) ( x2 + 1 − x )( y2 +1 − y = ) 1
2
1
⇔ y x 2 + 1 + x y 2 + 1 − x 2 + 1 y 2 + 1 − xy =− ( 2)
2
3
Cộng theo vế của (1) và ( 2 ) , ta được: x y 2 + 1 + y x 2 + 1 = .
4
Bài 6. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bình Phước năm học 2022-2023 )
1 1 1
Cho x, y, z là ba số thực khác 0 , thoả mãn + + =0.
x y z
yz zx xy
Chứng minh rằng: + + =
3.
x2 y 2 z 2
Lời giải
+ Chứng minh được bài toán: Nếu a + b + c =0 thì a 3 + b3 + c3 =
3abc
1 1 1 1 1 1 3
+ Vì + + =0 và x, y, z ≠ 0 nên suy ra được 3 + 3 + 3 =
x y z x y z xyz
yz zx xy 1 1 1 3
Do đó VT = 2 + 2 + 2 =xyz 3 + 3 + 3 =xyz. =3 =VP (đpcm)
x y z x y z xyz
Bài 7. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp TP Hồ Chí Minh năm học 2022-2023 )
1 1 1 1 1 1
Cho hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện + =1 và + − =
a b a +1 b +1 a + b 2
= a 4 +b 4 .
Tính giá trị của biểu thức P
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
1 1 1 1 1 1 a+b+2 a+b+2
+ =1 ⇒ a + b = ab (1) ; + =+ ⇔ = (2)
a b a +1 b +1 2 a + b ab + a + b + 1 2 ( a + b )
Kết hợp (1) & (2) ⇒ a + b =ab =−2
P= a 4 +b 4
( a 2 + b2 ) − 2 ( ab )2 =
2 2
( −2 )2 − 2.(−2) − 2 ( −2 )2 =
( a + b )2 − 2ab − 2 ( ab )2 =
2
= 56
Bài 8. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Lào Cai năm học 2022-2023 )
4 x 2023 ( x + 1) − 2 x 2022 + 2023 3 −1
Tính giá trị của biểu thức Q = khi x = .
2x 2023
+ 2x 2022
− x +1 2021
2
Lời giải
3 −1
Vì x= ⇔ 2 x= 3 − 1 ⇔ 2 x + 1= 3
2
3 −1
⇔ 4x2 + 4x + 1 =3 nên x = là nghiệm của đa thức 2 x 2 + 2 x − 1.
2
Do đó Q =
4 x 2023 ( x + 1) − 2 x 2022 + 2023 2 x
=
2022
(
2 x 2 + 2 x − 1 + 2023 )
2 x 2023 + 2 x 2022 − x 2021 + 1 (
x 2021 2 x 2 + 2 x − 1 + 1 )
3 −1
Do x = là nghiệm của đa thức 2 x 2 + 2 x − 1.
2
nên Q = 2023.
Bài 9. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương năm học 2022-2023)
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c + 2 abc =
1 . Chứng minh rằng
a (1 − b)(1 − c) + b(1 − c)(1 − a ) + c(1 − a )(1 − b) − abc =
1
Lời giải
Do a, b, c > 0 và a + b + c + 2 abc =
1
1 b − c + bc =(1 − b )(1 − c )
⇒ a + 2 abc + bc =−
k 4 + 2k 3 + k 2 + k 2 + 2k + 1 + k 2 k 4 + 2k 3 + 2k 2 + k 2 + 2k + 1
= =
k 2 (k + 1) 2 k 2 (k + 1) 2
(k 2 + k + 1) 2 k 2 + k + 1
= =
k 2 (k + 1) 2 k (k + 1)
k (k + 1) + 1 1
= = 1+ (đpcm).
k (k + 1) k (k + 1)
Ta có:
1 1 1 1 1 1
+ 2+ =1 + =1 + −
2
1 k (k + 1) 2
k (k + 1) k k +1
Khi đó:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S= 2
+ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2
+ 2
+
1 2 3 1 3 4 1 2022 2023 2023
1 1 1 1 1 1 1
= 1 + − + 1 + − + ... + 1 + − +
2 3 3 4 2022 2023 2023
1
= 2021 + = 2021,5 .
2
Bài 11. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp TP Hà Nội năm học 2022-2023)
a2 8b 2 2c 2
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện= b=, c và = a.
a2 + 1 4b 2 + 1 c2 + 1
Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c.
Lời giải
Từ giả thiết ta suy ra a, b, c ≥ 0.
Nếu trong ba số a,b,c có một số có giá trị bằng 0, giả sử a = 0. Khi đó b = 0 và kéo theo c = 0.
Ta có P = 0 + 0 + 0 = 0. Tương tự, nếu b = 0 hoặc c = 0 cũng kéo theo (a, b, c) = (0, 0, 0), dẫn đến P
= 0.
Giả sử a, b, c > 0. Khi đó, theo bất đẳng thức Cosi ta có
2c 2 2c 2
• a= ≤ = c
c 2 + 1 2c
8b 2 8b 2
• =
c ≤ = 2b
4b 2 + 1 4b
a2 a2 a
• b= ≤ =
a 2 + 1 2a 2
1 5
Do đó ta có a ≤ c ≤ 2b ≤ a. Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi =
a 1,=
b , c 1. Khi đó P = .
=
2 2
5
Vậy P = 0 hoặc P = .
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Bài 12. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023)
Tính giá trị của biểu thức A = x 2 y 2 z 2 , biết x, y, z là các số thực thỏa mãn:
1 −3 1 1 1
= =; =; 3.
x ( y − z) 5
2
y ( z − x) 3 z ( x − y )
2 2
Lời giải
−5 1
Từ giả thiết ta có: x=
2
( y − z) (1), y=
2
( z − x) 3 (2), z=
2
( x − y) (3).
3 3
−5
Nhân theo vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: x 2 y 2 z 2 ( x − y )( y − z )( z − x) = (4)
3
5
Cộng theo vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được: x 2 ( y − z ) + y 2 (z − x) + z 2 ( x − y ) =
3
Phân tích đa thức x 2 ( y − z ) + y 2 (z − x) + z 2 ( x − y ) thành nhân tử được:
x 2 ( y − z ) + y 2 (z − x) + z 2 ( x − y ) =−( x − y )( y − z )( z − x) .
−5
Do đó ( x − y )( y − z )( z − x) = (5) . Từ (4) và (5) suy ra: A = 1.
3
Bài 13. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023)
1. Cho a,b,c là các số dương phân biệt thỏa mãn a + b + c =5 và a+ b+ c=
3.
a b c
Tính giá trị biểu thức S = + + .
a + 2( bc − 1) b + 2( ca − 1) c + 2( ab − 1)
1 1 1 1
2. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn : 6 x − = 3 y − = 2 z − = xyz −
y z x xyz
Tính S = x + y + z.
Lời giải
1) Từ giả thiết suy ra 2( ab + bc + ca =
) ( a + b + c ) 2 − (a + b + c=
) 4
Ta được ab + bc + ca =
2.
a a a a
Khi đó = = =
a + 2( bc − 1) a + 2 bc − 2 a + bc − ab − ac ( a − b )( a − c )
b b
Tương tự =
b + 2( ca − 1) ( b − c )( b − a )
c c
=
c + 2( ab − 1) ( c − a )( c − b )
Từ đó
a b c
S= + +
( a − b )( a − c ) ( b − c )( b − a ) ( c − a )( c − b )
a ( b − c ) + b( c − a ) + c ( a − b )
=
( a − b )( b − c )( a − c )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
( a − b )( b − c )( a − c )
= =1
( a − b )( b − c )( a − c )
Vậy S = 1
2) Ta có:
1 k
x − y =6
1 1 1 1 1 k
Đặt 6 x − = 3 y − = 2 z − = xyz − = k ⇔ y − =
y z x xyz z 3
1 k
z − x =
2
Xét tích
1 1 1 k3 k3 1 1 1 1
x − y − z − = ⇔ = xyz − −x− − y − −z −
y z x 36 36 xyz y z x
k3 k k k
⇔ = k − − − = 0 . Từ đó k = 0 .
36 6 3 2
xyz = 1
Suy ra , kéo theo x= y= z= 1. Vậy S = 3.
= yz
xy = zx
= 1
Bài 14. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca = 1. Tính giá trị biểu thức
P=a
(1 + b )(1 + c ) + b (1 + a )(1 + c ) + c (1 + b )(1 + a )
2 2 2 2 2 2
(1 + a )
2
(1 + b ) 2
(1 + c ) 2
Lời giải
Ta có: ab + bc + ca =1 ⇔ 1 + b =ab + bc + ca + b 2 =( a + b )( b + c )
2
Tương tự 1 + c 2 = ( a + c )( c + b ) ; 1 + a 2 = ( a + b )( a + c )
Khi đó a
(1 + b )(1 + c ) = a ( a + b )( b + c )( c + a )( c + b )
2 2
= a b + c = a (b + c ) ( vì a, b, c > 0 )
(1 + a ) 2
( a + c )( a + b )
(1 + a )(1 + c=) b a + c ;
2 2
(1 + b )(1 + a=) c a + b
2 2
Tương tự ta có b ( ) c ( )
(1 + b )
2
(1 + c ) 2
Suy ra P = a ( b + c ) + b ( a + c ) + c ( a + b )
⇒ P = ab + ac + ba + bc + ca + cb = 2 ( ab + bc + ca ) = 2
Bài 15. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Hải Dương năm học 2022-2023)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1 3 4( x + 1) x 2024 − 2 x 2023 + 2 x + 3
=
Cho x − . Tính giá trị của biểu thức P =
2 3−2 2 3+2 2 x 2 + 3x
Lời giải
1 3 3 −1
Ta có: x = − =
2 3−2 2 3+2 2
⇒ 2x = 3 −1 ⇔ 2x +1 = 3 ⇒ 4 x2 + 4 x + 1 = 3 ⇒ 2 x2 + 2 x −1 = 0
4( x + 1) x 2024 − 2 x 2023 + 2 x + 3 2 x ( 2 x + 2 x − 1) + 2 x + 3
2023 2
Ta có: P = = .
2 x 2 + 3x ( 2 x2 + 2 x − 1) + x + 1
2 x 2023 .0 + 2 x + 4 2 x + 4 2 x 2023 .0 + 2 x + 3 2 x + 3
⇒=
P = == ⇒P =
0 + 2x +1 2x +1 0 + x +1 x +1
Thay 2 x + 1 = 3 vào P, ta được P = 1 + 3
Bài 16. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 tỉnh Hậu Giang năm học 2022-2023)
1 1
Cho số thực x thỏa mãn x 3 + 3
=
18 . Tính giá trị biểu thức P = x 2 + 2
x x
Lời giải
1
2
1 1 2 1 1
Ta có: x + 3 = 18 ⇔ x + x − 1 + 2 = 18 ⇔ x + x + − 3 = 18
3
x x x x x
Đặt P = x +
1
x
(
⇔ P P 2 − 3 =18 )
(
⇔ P P2 − 3 =
18 )
⇔ P 3 − 3P − 18 =
0
(
⇔ ( P − 3) P 2 + 3P + 6 =
0 )
3 15
2
⇔ ( P − 3 ) P + + = 0
2 4
⇔P=
3
1
⇔ x+ =3
x
2
1 1
Có: x 2 + =x+ −2 =9−2 =7
x
2
x
Bài 17. (Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất tỉnh Hải Dương năm học 2022-2023)
a) Tính giá trị biểu thức A = x 3 + y3 − 3 ( x + y ) , biết rằng
x =3 3 + 2 2 + 3
3 − 2 2 ; y = 3 17 + 12 2 + 3
17 − 12 2
b) Cho x, y thỏa mãn:
x + 2022 + 2023 − x − 2022 − x = y + 2022 + 2023 − y − 2022 − y
Chứng minh: x = y
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
a) Đặt x = 3 3 + 2 2 + 3
3 − 2 2 = a + b khi đó
x 3 = ( a + b ) = a 3 + b3 + 3ab ( a + b )
3
(
= 3 + 2 2 + 3 − 2 2 + 3 3 3 + 2 2 3 − 2 2 .x )( )
⇒ x 3 =6 + 3x ⇔ x 3 − 3x =6 (1)
Đặt y = 3 17 + 12 2 + 3
17 − 12 2 = c + d khi đó
( )(
y3 = ( c + d ) = c3 + d 3 + 3cd ( c + d ) = 17 + 12 2 + 17 − 12 2 + 3 3 17 + 12 2 17 − 12 2 .y
3
)
⇒ y3 = 34 + 3y ⇔ y3 − 3y = 34 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = x 3 + y3 − 3 ( x + y ) = x 3 + y3 − 3x − 3y =6 + 34 =40
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỂ 6: ĐA THỨC
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Nam Định năm 2022)
Cho đa thức P ( x ) =( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ... ( x + 2022 ) . Khi khai triển đa thức P ( x ) ta được
P ( x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2021 x 2021 + a2022 x 2022 . Tính giá trị của biểu thức
a1 + a3 + a5 + ... + a2021 a0
S −
a0 + a2 + a4 + ... + a2022 2 ( a1 + a3 + a5 + ... + a2021 )
Bài làm
Ta có:
P ( x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2022 x 2022 = ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ... ( x + 2022 )
⇒ P (1) = a0 + a1 .1 + a2 .12 + ... + a2022 .12022 = (1 + 1)(1 + 2 )(1 + 3) ... (1 + 2022 )
⇒ P (1) = a0 + a1 + a2 + ... + a2022 = 2023!
Lại có
P ( −1) = a0 + a1 . ( −1) + a2 . ( −1) + ... + a2022 . ( −1) = ( −1 + 1)( −1 + 2 ) ... ( −1 + 2022 )
2 2022
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
= (−1) ⋅ ( −32023 )
= 32023
Vậy Q = 32023
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Bắc Giang năm 2022)
Cho hai đa thức A( x) = 8 x3 − 4 x 2 + 3 x + 1 và B( x) = 2 x3 − 4 x 2 + 5 x + 4 . Biết A(m) = 2 và
B(n) = 5 , với m, n là hai số thực. Chứng minh rằng 2m + n =
1.
Bài làm
Ta chứng minh nếu B ( a= a b (*) . Thật vậy
) B (b ) ⇒=
2a 3 − 4a 2 + 5a + 4= 2b3 − 4b 2 + 5b + 4
⇔ 2 ( a 3 − b3 ) − 4 ( a 2 − b 2 ) + 5 ( a − b ) =
0
⇔ ( a − b ) 2a 2 + 2ab + 2b 2 − 4 ( a + b ) + 5 =
0 (1)
Do 2a 2 + 2ab + 2b 2 − 4 ( a + b ) + 5 = ( a + b − 2) + a 2 + b 2 + 1 > 0 ∀a, b
2
Ta được B (1 − 2m ) = 2 (1 − 2m ) − 4 (1 − 2m ) + 5 (1 − 2m ) + 4
3 2
=−2 ( 8m3 − 4m 2 + 3m + 1) + 9
−2 A ( m ) + 9
=
=
−2.2 + 9
= 5 (do A ( m ) = 2 ) ( 2)
n ) B (1 − 2m ) . Áp dụng tính chất (*) suy ra n = 1 − 2m hay 2m + n =
Từ (1) và ( 2 ) ta được B (= 1
(Điều phải chứng minh).
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Bình Định năm 2022)
Cho đa thức P ( x) = x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d . Biết : P(1) = 10, P(2) = 20, P(3) = 30.
P(12) + P(−8)
Tính giá trị biểu thức H =
2023
Bài làm
P(1) = 10 a + b + c + d = 9
P(2) = 20 8a + 4b + 2c + d = 4 16a = 8b + 4c + 2d = 8
P(3) = 30 27a + 9b + 3c + d = – 51
Lấy + – ta được 6a + b = – 25
P(12) = 20736 + 1728a + 133b + 12c + d
P(– 8) = 4096 – 512a + 64b – 8c + d
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
P(12) + P(– 8) = 1216a + 208b + 4c + 2d + 24832
= 1214a + 206b + 2c +2(a + b + c + d) + 24832
= 1188a + 198b + (26a + 8b + 2c) + 2.9 + 24832
= 198(6a + b) – 60 + 24850
= 19840
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Vĩnh Phúc năm 2022)
Cho đa thức P ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c. Biết P( x) chia hết cho ( x − 2 ) và P ( x ) chia cho ( x 2 − 1)
thì dư là 2 x. Tính P ( 3) .
Bài làm
Vì P ( x ) chia hết cho ( x − 2 ) nên P ( 2 ) =8 + 4a + 2b + c =0 ⇔ c =−8 − 4a − 2b
P (1) − 2 = 0 a + b + c =1
⇔
P ( −1) + 2 = 0 a − b + c =−1
−10
3a + b =−9 a = 10
+ Thay c =−8 − 4a − 2b ta có hệ ⇔ 3 ⇒c= .
3a + 3b =−7 b = 1 3
10 2 10 10 10
⇒ P ( x ) = x3 − x + x + ⇒ P(3) = . Vậy P ( 3) = .
3 3 3 3
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Vĩnh Phúc năm 2022)
Cho đa thức f ( x ) với các hệ số nguyên thỏa mãn f ( 3) . f ( 4 ) = 7 . Chứng minh rằng đa thức
f ( x ) − 12 không có nghiệm nguyên.
Bài làm
+) Giả sử đa thức f ( x ) − 12 có nghiệm nguyên a .
Khi đó f ( x ) − 12 = ( x − a ) .Q ( x ) với Q ( x ) là đa thức có hệ số nguyên.
Suy ra f ( 3) =
( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 và f ( 4 ) =
( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 12 (1)
+) Ta có: f ( 3) . f ( 4 ) = 7
⇔ ( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 . ( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 12 =7
⇔ ( 3 − a ) . ( 4 − a ) .Q ( 3) .Q ( 4 ) + 12 ( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 ( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 144 =
7 ( 2)
+) Do 3 − a và 4 − a là hai số nguyên liên tiếp nên ( 3 − a )( 4 − a ) là số chẵn. Do đó VT của (2) là
số chẵn, nhưng VP của (2) là số lẻ, điều này mâu thuẫn.
Vậy giả sử trên sai. Suy ra đa thức f ( x ) − 12 không có nghiệm nguyên.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Khánh Hòa năm 2022)
Cho đa thức f ( x ) với các hệ số nguyên thỏa mãn f ( 3) . f ( 4 ) = 7 . Chứng minh rằng đa
thức f ( x ) − 12 không có nghiệm nguyên.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Bài làm
+) Giả sử đa thức f ( x ) − 12 có nghiệm nguyên a .
Khi đó f ( x ) − 12 = ( x − a ) .Q ( x ) với Q ( x ) là đa thức có hệ số nguyên.
( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 12
( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 và f ( 4 ) =
Suy ra f ( 3) = (1)
+) Ta có: f ( 3) . f ( 4 ) = 7
⇔ ( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 . ( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 12 =7
⇔ ( 3 − a ) . ( 4 − a ) .Q ( 3) .Q ( 4 ) + 12 ( 3 − a ) .Q ( 3) + 12 ( 4 − a ) .Q ( 4 ) + 144 =
7 ( 2)
+) Do 3 − a và 4 − a là hai số nguyên liên tiếp nên ( 3 − a )( 4 − a ) là số chẵn. Do đó VT của (2) là
số chẵn, nhưng VP của (2) là số lẻ, điều này mâu thuẫn.
Vậy giả sử trên sai. Suy ra đa thức f ( x ) − 12 không có nghiệm nguyên.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Hà Nội năm 2022)
Cho P (=
x ) a0 x 2022 + a1 x 2021 + a2 x 2020 + ... + a2022 là đa thức với hệ số thực thỏa mãn đồng
1
thời các điều kiện P ( k ) = , với k = 0,1, 2,..., 2022. Tính giá trị P ( 2023) .
k +1
Bài làm
Xét đa thức f ( x ) =
( x + 1) P ( x ) − 1. Đa thức f ( x ) có bậc là 2023, hệ số cao nhất là a0 .
Vì đa thức nhận x = 0,1,..., 2022 là nghiệm nên đa thức f ( x ) có dạng:
f ( x ) = a0 x ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2022 ) .
Do đó ta có 2024 P ( 2023
= ) −1 f (=
2023) 2023!a0 .
Bây giờ ta sẽ đi tìm a0 .
Ta có:
−1= ( −1 + 1) P ( −1) − 1= f ( −1)
=
a0 ( −1)( −1 − 1) ... ( −1 − 2022 )
= −a0 2023!
1 1
Do đó a0 = f ( 2023) 2023!
. Thế nên= = 1.
2023! 2023!
1+1 2 1
Vậy P ( 2023
= ) = = .
2024 2024 1012
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp Hậu Giang năm 2022)
Cho đa thức f(x) = x4 - 3x3 + mx + n với m,n là các số thực
a) Phân tích đa thức P(x)= x2 - 4x + 3 thành nhân tử
b) Tìm m và n biết rằng f(x) chia hết cho P(x)
Bài làm
( x ) = x 2 − 4 x + 3 thành nhân tử.
a) Phân tich đa thức P
( x ) = x 2 − 4 x + 3 = ( x − 1)( x − 3)
Ta có : P
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
( x ) chia hết cho P ( x ) .
b) Tìm m và n biết rằng f
P ( a ) + P ( b ) = 2 ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 ) − 3a 2 − 3b 2 − 4 ( a + b ) − 2
1 2 3 2022
Do đó: S = P + P + P + ... + P
2023 2023 2023 2023
1 2022 2 2021 1011 1012
S = P + P + P + P + ... + P + P
2023 2023 2023 2023 2023 2023
(Có 1011 cặp bằng nhau)
S = 1 + 1 + ... + 1 = 1.1011 = 1011
Vậy S = 1011
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ 7: HÀM SỐ
Bài 1. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bình Phước năm 2022-2023)
Cho đường thẳng (d ) : mx + (m − 1) y − 2m + 1 = 0 (với m là tham số). Tìm điểm cố định mà đường
thẳng (d ) luôn đi qua với mọi giá trị của m .
Lời giải
Gọi A ( x A ; y A ) là điểm cố định mà đường thẳng (d ) luôn đi qua với mọi giá trị của m, ta có phương
trình:
mx A + (m − 1) y A − 2m + 1 = 0 ⇔ ( x A + y A − 2 ) m = y A − 1 có nghiệm ∀m
x A + y=
A −2 0 =
xA 1
⇔ ⇔
= yA − 1 0 = yA 1
Vậy đường thẳng (d ) luôn đi qua điểm A (1;1) với mọi giá trị của m .
Bài 2. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thái Nguyên năm 2022-2023)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : y =(m − 2) x + 3 (m ≠ 3) . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng (d ) cắt Ox tại điểm A, cắt Oy tại điểm B sao cho ABO = 300 .
Lời giải
Cho= x 0;= y 3 ta được B(0;3) ∈ Oy
−3
Cho= y 0;= x ta được
m−2
−3
A( ;0) ∈ Ox
m−2
−3
Suy ra,=
ta có: OA = ; OB 3
m−2
Ta có:
= OA −3 3
tan OBA ⇒ :3 =
tan 300 =
OB m−2 3
= m 3+2
⇒ m−2 = 3⇒
m =− 3+2
Bài 3. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022-2023)
Ta có ( x1 − x2 ) + (=
y1 − y2 ) 320 ⇒ ( −2m ) =
+ ( −4m ) 320.
2 2 2 2
⇔ 4m 2 + 16m 2 =320 ⇔ m 2 =
16 ⇔ m =±4 . Vậy m = ±4 .
Bài 4. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Ninh năm 2022-2023)
Gọi A và B là giao điểm của đường thẳng d : y =− x + 2 với parabol ( P ) : y = x 2 . Tính diện
tích tam giác OAB ( O là gốc tọa độ).
Lời giải
x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm − x + 2 = x 2 ⇔ x 2 + x − 2 = 0 ⇔ .
x = −2
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục Ox .
( AH + BK ) ⋅ HK 15 1 1 1
=
Có S AHKB = ; SOAH = OH ⋅ AH = ; SOBK = OK ⋅ BK = 4 .
2 2 2 2 2
Vậy SOAB = S AHBK − SOAH − SOBK = 3.
Bài 5. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Gia Lai năm 2022-2023)
Cho hàm số y= (m 2 − m + 2) x + 2m − 8 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho diện tích
tam giác OAB bằng 2 ( với O là gốc tọa độ ).
Lời giải
m 2 − m + 2 ≠ 0 ∀m ∈
Vì O, A, B tạo thành tam giác nên : ⇔
2m − 8 ≠ 0 m ≠ 4
Đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B nên suy ra :
−2m + 8
A( 2 ;0) & B(0; 2m − 8)
m −m+2
1 1 −2m + 8
Ta có : =
S ∆OAB =
.OA.OB . . 2=
m−8 2
2 2 m2 − m + 2
m 2 − 8m + 16 = m 2 − m + 2
⇔ (m − 4) = m − m + 2 ⇔ m − 8m + 16 = m − m + 2 ⇔ 2
2 2 2 2
m − 8m + 16 = −m2 + m − 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
⇔m= 2 (TMĐK)
Bài 6. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Nam năm 2022-2023)
1 2
Cho parabol ( P ) : y = x và hai điểm A ( −2; 2 ) , B ( 4;8 ) nằm trên ( P ) . Gọi M là điểm thay đổi
2
trên ( P ) và có hoành độ là m ( −2 < m < 4 ) . Tìm m để tam giác ABM có diện tích lớn nhất.
Lời giải
m2
Có M m;
2
2 4
2 4
6m 2 − 12m + 72 27 3(m − 1) 2
S ABM =
S ABA ' B ' − S AMM ' A ' − S MBB ' M ' =
30 − =−
4 2 2
27
S ABM ≤ ∀m
2
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
Bài 7. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hậu Giang năm 2022-2023)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hàm số y = 2mx + m + 2 (với m là tham số thực) có đồ thị là đường
thẳng d và hàm số y = -x2 có đồ thị (P). tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt (P)
tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 và x2 thỏa mãn
x1 <-1< x2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Để d cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm
phân biệt: − x 2= 2mx + m + 2 ⇔ x 2 + 2mx + m + 2= 0 (*)
∆ ' > 0 ⇔ m 2 − (m + 2) > 0 ⇔ m 2 − m − 2 > 0 ⇔ (m + 1)(m − 2) > 0
m + 1 > 0
m − 2 > 0 m>2
⇔ ⇔ ⇔ m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞)
m + 1 < 0 m < −1
m − 2 < 0
Với m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞) Phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt
Để x1 < −1 < x2 thì
Đặt t= x + 1 khi đó phương trình (*) có dạng.
(t − 1) 2 + 2m(t − 1) + m + 2 = 0 ⇔ t 2 + 2(m − 1)t − m + 3 = 0
Vì x1 < −1 < x2 ⇒ t1 < 0 < t2 hay Phương trình t 2 + 2(m − 1)t − m + 3 =0 có hai nghiệm trái dấu
⇔ 1.(−m + 3) < 0 ⇔ m > 3
Vậy với m > 3 thì x 2 + 2mx + m + 2 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 < −1 < x2 . Hay
đường thẳng d cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1 < −1 < x2 .
Bài 8. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Kon Tum năm 2022-2023)
Cho hàm số f ( x ) = ( m − 1) x + 3m + 2 có đồ thị là đường thẳng ∆ . Đường thẳng ∆ cắt trục hoành
tại điểm M ,cắt trục tung tại điểm N ( các điểm M , N không trùng với gốc tọa độ O ). Tìm giá trị
của 𝑚𝑚 để tam giác OMN cân.
Lời giải
m ≠ 1
Để ∆ cắt Ox và M , N không trùng gốc tọa độ thì 2 khi đó:
m ≠ −
3
3m + 2
+ Tọa độ điểm M , N là: M ;0 , N ( 0;3m + 2 )
m −1
3m + 2
+ Vì ∆OMN vuông nên nó là tam giác cân khi OM =
ON ⇒ =+
3m 2
m −1
m = 2
⇒ m − 1 =1 ⇒ . Vậy=
m 0;=
m 2 là hai giá trị cần tìm
m = 0
Bài 9. (Đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tiền Giang năm 2022-2023)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
x = 4
x 2 = 2 x + 8 ⇔ x 2 − 2 x − 8 = 0 ⇔ ( x − 4 )( x + 2 ) = 0 ⇔
x = −2
+ Với x = 4 ⇒ y = 16
+ Với x =−2 ⇒ y =4
Vậy ( P) cắt (d ) tại hai điểm A ( 4;16 ) , B ( −2; 4 )
b) Gọi phương trình đường thẳng AB có dạng y =ax + b(a ≠ 0)
Vì A ( 4;16 ) , B ( −2; 4 ) thuộc đường thẳng AB ta có hệ phương trình:
4=a + b 16 = a 2
⇔
−2a= +b 4 = b 8
⇒ phương trình đường thẳng AB có dạng = y 2x + 8
Gọi phương trình đường trung trực của đường thẳng AB có dạng (d ') : y =a ' x + b '(a ' ≠ 0)
−1
Vì d ' ⊥ AB ⇒ a.a ' =−1 ⇔ a ' =
2
4 + ( −2 )
= x1 = 1
Tọa độ trung điểm I ( x1 ; y1 ) của đoạn thẳng AB: 2
y 16 + 4
= = 10
1
2
1 21
Vì I (1;10 ) thuộc (d ') nên − x + b ' = 10 ⇔ b ' =
2 2
−1 21
Phương trình đường trung trực của AB là: (d ')= :y x+
2 2
Ta có tất cả các điểm nằm trên ( P) cách đều A, B là giao điểm của đường trung trực AB với ( P) ,
nên tọa độ giao điểm của (d ') và ( P) là:
−7
−1 21 x=
x =
2
x+ ⇔ 2 x + x − 21 = 0 ⇔ ( 2 x + 7 )( x − 3) = 0 ⇔
2
2
2 2
x = 3
−7 49
+ Với x = ⇒ y=
2 4
+ Với x = 3 ⇒ y = 9
−7 49
Vậy tọa độ tất cả các điểm nằm trên ( P) cách đều A, B là hai điểm: ; , B ( 3;9 )
2 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Bảng A Nghệ An năm 2022-2023)
Cho m, n là các số nguyên. Chứng minh rằng mn ( m 2 − n 2 ) chia hết cho 6.
Lời giải
Ta có mn ( m − n 2 2
) = m n − mn
3 3
= m n − mn + mn − mn3 = n ( m3 − m ) − m ( n3 − n )
3
+) Do ⇒ 2 ⇒ a 2 − b2 3 (1)
b kh«ng chia hÕt cho 3 b ≡ 1( mod 3)
a − 1 2
+) Do a không chia hết cho 2 ⇒ ⇒ a 2 − 1 8, do a − 1 và a + 1 là hai số chẵn liên tiếp.
a + 1 4
+) Tương tự b 2 − 1 8
Do đó a 2 − b 2 = (a 2
− 1) − ( b 2 − 1) 8 ( 2)
Từ (1), (2) suy ra a 2 − b 2 24.
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Quảng Ngãi năm 2022-2023)
Cho ba số a, b, c ∈ Z thoả mãn a + b + c =20222023. Chứng minh a 3 + b3 + c 3 chia hết cho 6.
Lời giải
Ta có: a 3 + b3 + c 3 = (a 3
− a ) + ( b3 − b ) + ( c 3 − c ) + ( a + b + c )
a3 − a = ( a − 1) a ( a + 1) 6 (tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6).
(m 5
+ n5 + p 5 + q 5 ) 30
Lời giải
Ta có: m − m= m ( m − 1=
5
) m ( m − 1)( m + 1) ( m + 1)
4 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
= m ( m − 1)( m + 1) ( m 2 + 1)
= m ( m − 1)( m + 1) ( m 2 − 4 + 5 )
= m ( m − 1)( m + 1)( m − 2 )( m + 2 ) + 5m ( m − 1)( m + 1)
Ta có m ( m − 1)( m + 1)( m − 2 )( m + 2 ) là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và 5
5m ( m − 1)( m + 1) là tích của 5 và 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, 3 và 5
( n5 − n ) 30
Chứng minh tương tự ta được ( p 5 − p ) 30
5
( q − q ) 30
Do đó ( m5 + n5 + p 5 + q 5 ) − ( m + n + p + q ) 30 mà ( m + n + p + q ) 30 .
Vậy ( m5 + n5 + p 5 + q 5 ) 30
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn a khác b và ab ( a + b ) chia hết cho a 2 + ab + b 2 . Chứng minh
rằng a − b > 2 ab .
Lời giải
Đặt d = ƯCLN(a, b) Suy ra
= =
a xd , b yd với ƯCLN ( x, y ) = 1 Khi đó:
ab ( a + b ) dxy ( x + y )
= ∈
a + ab + b
2 2
x 2 + xy + y 2
Ta có UCLN ( x 2 + xy
= + y 2 ; x ) UCLN
= ( y2 ; x) 1 .
Tương tự UCLN ( x 2 + xy + y 2 ; y ) =
1
Do đó d : x 2 + xy + y 2 ⇒ d ≥ x 2 + xy + y 2
Đặt d = UCCLN ( x + y, x 2 + xy + y 2 )
( x + xy + y ) − x ( x + y ) d
2 2
x + yd x2 d
⇒ 2 ⇒ ⇒ 2 ⇒d = 1 (Vì ƯCLN ( x, y ) = 1)
x + xy + y d ( x + xy + y ) − y ( x + y ) d y d
2 2 2
Mặt khác a − b= |3 d 2 x − y |3 ⋅d ≥ d 2 ⋅ 1 ⋅ ( x 2 + xy + y 2 ) d 2 xy
|3 d 3 x − y= = ab
Vậy a − b > 3 ab . .
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Phú Thọ năm 2022-2023)
m 2 + n 2 mn
Cho các số nguyên dương a, b, m, n thỏa mãn: ( a; b ) = 1 và = (1) .
a b
Chứng minh rằng: a + 2b + a − 2b là số nguyên.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Gọi d= ( m, n ) ⇒ m= dx, n= dy, ( x, y )= 1; d , x, y ∈ + .
Và b ( x 2 + y 2 ) a và ( a; b ) = 1 nên ( x 2 + y 2 ) a
Lại có: a − 2b = ( x − y ) ⇒ a − 2b ∈ .
2
Do đó: a + 2b + a − 2b là số nguyên.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Lào Cai năm 2022-2023)
Chứng minh biểu thức S= n3 ( n + 2 ) + ( n + 1) ( n3 − 5n + 1) − 2n − 1 chia hết cho 15 với n là số
2
nguyên.
Lời giải
* Chứng minh S 3
Thật vậy S = ( n5 − n3 ) + 6n3 + 5 ( n 4 − n 2 ) − 6n
= n 2 ( n − 1) n ( n + 1) + 6n3 + 5n ( n − 1) n ( n + 1) − 6n
Do ( n − 1) n ( n + 1) 3 suy ra S 3 (1)
* Chứng minh S 5
Ta có S = (n 5
− n ) + 5 ( n 4 + n3 − n 2 − n )
Do n5 − n 5 (Định lý fecma nhỏ) suy ra S 5 (2)
Do 15 = 3.5 mà ( 3;5 ) = 1
nguyên n .
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Bắc Ninh năm 2022-2023)
Với mỗi số nguyên a , gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 + 2ax − 1 =0 . Chứng minh
(x 2n
1 − x22 n )( x14 n − x24 n ) chia hết cho 48 với mọi số tự nhiên n .
Lời giải
Với mọi a phương trình x + 2ax − 1 = 2
0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1 + xx = −2a
.
x1 x2 = −1
Đặt =
S n x12 n + x2 2 n . Ta có
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
(
1 2n
x1 − x2 2 n )( x14 n − x2 4 n ) = (
1 2n
x1 − x2 2 n ) ( x12 n + x2 2 n )
2
M=
8 8
(
1 2n
x1 + x2 2 n ) − 4 x12 n x2 2 n ( x12 n + x2 2 n )
2
=
8
( Sn − 2 )( Sn + 2 ) Sn Sn Sn Sn
= (
1 2
Sn − 4 ) ⋅ Sn = = − 1 . . + 1 .
8 8 2 2 2
S n x12 n + x2 2 n luôn là số nguyên dương chẵn. (*)
Ta chứng minh với mọi n ∈ thì =
Thật vậy:
Với n = 0 thì S0 = 2 là số nguyên dương chẵn.
S k +1 =x12( k +1) + x2 2( k +1) =( x12 + x2 2 )( x12 k + x2 2 k ) − x12 x2 2 x12( k −1) + x2 2( k −1) =S1 .S k − S k −1
là một số nguyên dương chẵn.
S n x12 n + x2 2 n là số nguyên dương chẵn với mọi số tự nhiên n .
Vậy =
Sn Sn Sn
M =
2 − 1 . 2 . 2 + 1 là tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Suy ra M chia hết cho 6.
Vậy ( x12 n − x22 n )( x14 n − x24 n ) =
8M 48 .
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 Gia Lai năm 2022-2023)
1 3 3 + 3 9 . Chứng tỏ x3 − 3 x 2 − 6 x + 21 là số chia hết cho 5 .
Cho x =+
Lời giải
1 3 3 + 3 9 . Chứng tỏ x3 − 3 x 2 − 6 x + 21 là số chia hết cho 5.
Cho x =+
Ta có: x =+
1 3 3 + 3 9 ⇔ x 3 3 =3 3 + 3 9 + 3
⇔ x3 3 =
3
3 + 3 9 +1+ 2 ⇔ x3 3 =
x+2
⇔ 3 x3 = x3 + 6 x 2 + 12 x + 8 ⇔ x3 − 3 x 2 − 6 x = 4
Từ đó suy ra : x3 − 3 x 2 − 6 x + 21 =4 + 21 =25 là số chia hết cho 5.
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn x3 + y 3 + x 2 + y 2 + xy − 1 chia hết cho xy + x + y + 1.
Chứng minh rằng x 4 + y 9 chia hết cho y + 1.
Lời giải
Ta có: xy + x + y + 1 = ( x + 1)( y + 1).
x 3 + y 3 + x 2 + y 2 + xy − 1= ( x 2 − 1)( x + 1) + ( y 2 − 1)(y + 1) + (xy + x + y + 1)
Do đó, để phép chia có nghĩa thì x ≠ −1, y ≠ −1 và giả thiết bài toán tương đương với
x2 − 1 y 2 − 1
( x 2 − 1)( x + 1) + ( y 2 − 1)(y + 1) chia hết cho ( x + 1)( y + 1) hay + ∈ Z.
y +1 x +1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
x2 − 1 y 2 − 1 x2 − 1 a y2 − 1 c
Hiển nhiên , đặt
là các số hữu tỉ nên ta có thể = = ; với a, b, c, d là
y +1 x +1 y +1 b x +1 d
các số nguyên và b > 0, d > 0, (a, b= ) 1. Khi đó:
) 1, (c, d=
x 2 − 1 y 2 − 1 a c ad + bc
+ = + = ∈ Z.
y +1 x +1 b d bd
⇒ ad + bc bd ⇒ ad + bc b ⇒ ad b ⇒ d b (vi (a, b) =
1) (1)
a c x2 − 1 y 2 − 1
Mặt khác . = . = ( x − 1)( y − 1) ∈ Z ⇒ ac bd ⇒ ac d ⇒ a d (vi (c, d ) = 1) (2)
b d y +1 x +1
x2 − 1
Từ (1), (2) suy ra a b ⇒ b = 1 (vi b > 0 , (a, b) = 1) ⇒ = a ∈ Z ⇒ x 2 − 1 y + 1
y +1
⇒ x 4 + y 9 = ( x 4 − 1) + ( y 9 + 1) = ( x 2 − 1)( x 2 + 1) + (y3 + 1)(y 6 − y 3 + 1) y + 1
Vậy x 4 + y 9 chia hết cho y + 1.
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi môn toán cấp tỉnh lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất lớn hơn 1 sao cho ( n + 1)( 2n + 1) chia hết cho 6 và thương là số chính
phương.
Lời giải
Theo bài ra ta có: ( n + 1)( 2n + =
1) 6k 2 , k ∈ N
Mặt khác 27 n3 − 27 n 2 + 9n + 9= ( 3n − 1) + 10
3
Khi đó ( 3n − 1) + 10 =
3
125k
S = (1 + a ) + b (1 + a ) + c (1 + a ) + bc (1 + a ) = (1 + a )(1 + b + c + bc )
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Giang năm 2022-2023)
x2 + 2x − 1
Cho các số nguyên dương x , y thỏa mãn là số nguyên. Chứng minh rằng x. y là số
xy + y + 2
chính phương.
Lời giải
x + 2x −1
2
Do ∈ nên x 2 + 2 x − 1 ( xy + y + 2 ) (1)
xy + y + 2
⇒ ( x + 1) − 2 y ( x + 1) + 2 ⇒ y ( x + 1) − 2 y ( x + 1) + 2
2 2
⇒ ( x + 1) y ( x + 1) + 2 − 2 ( x + 1) + 2 y y ( x + 1) + 2
x = 1
TH1: ( x − 1)( y − 2 ) =0 ⇔ thay vào (1) thấy không thỏa mãn.
y = 2
( x − 1)( y − 2 ) =1
TH2: ⇒ ( x; y ) ∈ {( 2;3) ; ( 2; 4 ) ; ( 3;3)} .
( x − 1)( y − 2 ) =
2
Thay lại vào (1) ta thấy chỉ có ( x; y ) = ( 3;3) thỏa mãn suy ra xy = 9 là số chính phương (đpcm).
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Thái Nguyên năm 2022-2023)
Cho số tự nhiên n bất kỳ. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho số A = 2026n 2 + 1014(n + p ) luôn
viết được dưới dạng hiệu hai số chính phương.
Lời giải
Giả sử A = a 2 − b 2 = (a − b)(a + b) với (a, b ∈ N * )
Do a − b và a + b có cùng tính chẵn lẻ mà A 2 nên a − b và a + b đều là số chẵn
⇒ (a + b)(a − b) 4 hay A 4 .
Mặt khác, A = 2026n 2 + 1014(n + p ) = 2028n 2 + 1016(n + p ) − 2(n 2 + n + p )
Vì A 4 ⇒ 2(n 2 + n + p ) 4 ⇒ n 2 + n + p 2 mà n 2 + n= n(n + 1) 2 ∀n ∈ N
⇒ p 2 mà p là số nguyên tố nên p = 2 .
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Khánh Hòa năm 2022-2023)
2
xy + 1
Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn đẳng thức x + y + =
2. 2 2
x+ y
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Chứng minh rằng xy + 1 là một số chính phương.
Lời giải
Với điều kiện x + y ≠ 0 , ta có:
2
xy + 1
x + y +
2 2
=
2
x+ y
2
xy + 1
⇔ ( x + y) − 2( xy + 1) + =
2
0
x+ y
2
xy + 1
⇔ x+ y− =0
x+ y
xy + 1
⇔ x+ y− =0
x+ y
⇔ xy + 1 = ( x + y)
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Vậy n ∈ {1;5} .
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho x, y là các số tự nhiên thỏa mãn 3 y 2 + 1 =4 x 2 . Chứng minh rằng x là tổng các bình phương
của hai số tự nhiên liên tiếp.
Lời giải
Ta có 3 y 2 =(2 x − 1)(2 x + 1) , Do ( 2 x − 1, 2 x + 1) =
1 nên chỉ một trong hai số chia hết cho 3.
Nếu 2 x − 1 chia hết cho 3, đặt 2 x − 1 =3m với m nguyên dương. Khi đó=
y 2 m(3m + 2) , mà
( m,3m + 2 ) =
1 (do 2 x − 1, 2 x + 1 nguyên tố cùng nhau) nên m và 3m + 2 đều là số chính phương,
vô lí vì số chính phương chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1.
Nếu 2 x + 1 chia hết cho 3, đặt 2 x + 1 =3m ta được =
y 2 (3m − 2)m , suy ra m và 3m − 2 đều là số
chính phương. Đặt 3m − 2 =a 2 thì 2=
x a2 + 1
Suy ra a lẻ, đặt =
a 2b + 1 ta được x = 2b 2 + 2b + 1 = b 2 + (b + 1) 2 là tổng của 2 số chính phương
liên tiếp (đpcm).
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất lớn hơn 1 sao cho ( n + 1)( 2n + 1) chia hết cho 6 và thương là số chính
phương.
Lời giải
Theo bài ra ta có: ( n + 1)( 2n + =
1) 6k 2 , k ∈ N
2a − 1 = 3a12
+ Nếu : ⇒ a2 2 = 3a12 + 2 ( không xảy ra, vì a2 2 chia cho 3 dư 0; 1 )
2a + 1 =
2
a2
2a − 1 =a1
2
+ Nếu : ⇒ a12 = 3a12 − 2 . ⇒ a1 là số lẻ, a1 không chia hết cho 3. Ta có n nhỏ nhất
2a + 1 =
2
3a2
⇔ m nhỏ nhất ⇔ a nhỏ nhất ⇔ a1 nhỏ nhất .
Mà a1 ∈ {1;5;7;11....} nên :
- Với a1 =1 ⇒ a =1 ⇒ m =0 ⇒ n =1 , loại vì n > 1.
- Với a1 = 5 ⇒ a = 13 ⇒ m = 168 ⇒ n = 2.168 + 1 = 337
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Khi đó ( n + 1)( 2n + 1=
) ( 337 + 1)( 2.337 + 1=) 6.1952 6 và thương 1952 là số chính phương ( thỏa
mãn)
Vậy số n nhỏ nhất là n = 337 .
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Cho n ∈ * . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương thì n chia hết cho 40 .
Lời giải
Khi chia một số chính phương cho 5 thì số dư chỉ có thể là 0 ; 1 ; 4 . Ta xét các trường hợp:
Nếu n chia cho 5 dư 1 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 3 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 2 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 2 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 3 thì 2n + 1 chia cho 5 dư 2 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 4 thì 3n + 1 chia cho 5 dư 3 . (vô lí)
Vậy n 5 (2)
Vì ( 5, 8 ) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40 .
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi môn toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Tĩnh năm 2022-2023)
Tìm số tự nhiên n để B = n 2 + 4n + 2013 là số chính phương.
Lời giải
a 2 , với a ∈ , ta có a 2 − ( n + 2 ) =
Đặt n 2 + 4n + 2013 =
2
2009
a + n + 2 =2009
TH1. ⇔ 2 n + 2= 2008 ⇒ =
n 1002
a − n + 2 =1
a + n + 2 =287
TH2. ⇔ 2 n + 2= 280 ⇒ n= 138
a − n + 2 =7
a + n + 2 =49
TH3. ⇔ 2 n + 2 =8 ⇒ n = 2
a − n + 2 =41
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ 10. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
Bài 1. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bảng A Nghệ An năm 2022)
q 2 ≡ 1( mod 3)
Giả sử q và r đều không chia hết cho 3 ⇒ 2
r ≡ 1( mod 3)
14q ≡ 2 ( mod 3)
2
⇒ 2 ⇒ 14q 2 + 2r 2 ≡ 1( mod 3)
2r ≡ 2 ( mod 3)
q3 q = 3
Suy ra p 2 ≡ 2 ( mod 3) (Vô lý vì số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1) ⇒ ⇒
r 3 r = 3
Trường hợp 1: Với q = 3 ⇒ p + 2r= 18 ( pr − 7 )
2 2
Bài 2. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi năm 2022)
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 10 và p + 14 là các số nguyên tố.
Lời giải
* Với p = 2 thì p + 10 = 12 là hợp số.
* Với p = 3 thì p + 10 = 13 và p + 14 = 17 là các số nguyên tố.
* Với p > 3 mà p là số nguyên tố nên p có dạng:
p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)
- Nếu p = 3k + 1 thì p + 14 = 3(k + 5) 3 là hợp số.
- Nếu p = 3k + 2 thì p + 10 = 3(k + 4) 3 là hợp số.
Vậy p = 3 thì p + 10 và p + 14 là các số nguyên tố.
Bài 3. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Nam Định năm 2022)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Ta có:
p 4 − q 2 ( p 2 + q 2 + 1) = (q + 1) ⇔ p 4 − ( q 2 + 1) − q 2 ( p 2 + q 2 + 1) = 0
2 2 2
⇔ ( p 2 + q 2 + 1)( p 2 − q 2 − 1) − q 2 ( p 2 + q 2 + 1) =
0
⇔ ( p 2 + q 2 + 1)( p 2 − 2q 2 − 1) =
0
1 2q 2 ⇔ ( p − 1)( p + 1=
⇔ p 2 −= ) 2q 2
3
Nếu p = 2 ⇒ ( 2 − 1)( 2 + 1) = 2q 2 ⇔ q 2 = ( Loại do q là số nguyên tố)
2
Nếu p ≥ 3 , mà p nguyên tố thì p − 1 và p + 1 là các số chẵn do đó
p = 3
Vậy tất cả các số nguyên tố p, q là
q = 2
Bài 4. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2022)
Nếu p = 2 thì 2m + 2 + 1= q 5 ⇔ ( q − 1) ( q 4 + q 3 + q 2 + q + 1) = 2m + 2
Vì q lẻ ⇒ q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 lẻ lớn hơn 1 ⇒ 2m + 2 có ước lẻ lớn hơn 1 , vô lý.
Do đó p lẻ.
( 2q )
+ q + 1) . Ta được phương trình 4 ( q 4 + q 3 + q 2 + q + 1= ( 2q + q + 1)
2 2
4 p=
2 2 2
Vậy ta có bộ ba số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán là: ( m, p, q ) = (1;11;3)
Bài 5. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp TP Hồ Chí Minh năm 2022)
Lời giải
• Trường hợp 1: y 2 ⇒ =
y 2k ( k ∈ )
⇒ px 2 ⇒ p 2 ⇒ p =
2.
(1) ⇔ 2 = ( 2k ) + 64 ⇔ 2 = 16 ( k 4 + 4 )
x 4 x
k 4 + 4 = 2 m ( m ∈ * ) ⇒ k 4 = 2 m − 2 2
⇒k 2⇒
= y 4m1 ( m1 ∈ * )
⇒= ( 4m1 ) 64 64 ( 2m14 +
+= = 1) 26. ( 2m14 + 1)
4
2x
• Trường hợp 2: y 2 ⇒ p 2
(y + 8) − ( 4 y ) = (y + 4 y + 8 )( y 2 − 4 y + 8 )
2
px = 2 2 2
y + 4 y + 8 =
2
pm
⇒ 2 ( m, n ∈ * ; m > n; m + n =x)
y − 4 y + 8 =
n
p
⇒ p m − p n = 8 y ⇒ p n ( p m − n − 1) = 8 y, trong đó (8; y ) = 1
Đáp số (p ; x ; y) = (2 ; 6 ; 0)
Bài 6. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Thái Nguyên năm 2022)
Cho số tự nhiên n bất kỳ. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho số A = 2026n 2 + 1014(n + p ) luôn
viết được dưới dạng hiệu hai số chính phương.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
⇒ p 2 mà p là số nguyên tố nên p = 2 .
Bài 7. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Khánh Hòa năm 2022)
Tìm 3 số nguyên tố sao cho tích của chúng gấp 5 lần tổng của chúng.
Lời giải
a.b.c= 5 ( a + b + c ) ⇒ a.b.c 5
+) Vì a, b, c có vai trò bình đẳng nên không mất tính tổng quát, giả sử a 5 ⇒ a =
5 (vì a ∈ P )
b = 2 b = 3 b = 2
⇔ hoặc (loại vì c ∉ P) ⇔
c = 7 c = 4 c = 7
+) Do vai trò của a, b, c là bình đẳng nên ba số cần tìm là 2; 5; 7
Đặt a= 2041 − p=
2
2040 − ( p 2 − 1=
) 2040 − ( p − 1)( p + 1)
Nếu p = 2 ⇒ a = 2037 không chia hết cho 24 ⇒ p =
2 (nhận)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
p > 3 mà p là số nguyên tố. Do đó p lẻ nên p − 1 và p + 1 là hai số chẵn liên tiếp
⇒ ( p − 1)( p + 1)8. Mà ( 3;8 ) =1 ⇒ ( p − 1)( p + 1) 24
Bài 9. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Nội năm 2022)
Lời giải
m 2 + 3n 2 + 5 p 2 =
8mnp. (1)
Xét tính chia hết cho 2 hai vế của biểu thức, ta thấy tồn tại một trong ba số m, n, p phải là số chẵn,
nên số đó phải bằng 2.
Xét tính chia hết cho 3 hai vế của biểu thức. Nếu 3 số đều không chia hết cho 3 thì
m 2 , n 2 , p 2 ≡ 1 (mod 3),
Suy ra VT(1) chia hết cho 3, VP(1) không chia hết cho 3, vô lý.
Do đó tồn tại ít nhất một trong ba số là 3.
• Nếu m = 3 hoặc p = 3, do VP(1) chia hết cho 3 nên cả m, p đều phải chia hết cho 3, dẫn đến
m = p = 3, n = 2. Thử lại ta thấy không thoả mãn.
• Nếu n = 3, ta xét 2 TH sau:
TH1: m = 2, n = 3. Thay vào phương trình ta được 31 + 5 p 2 =
48 p, phương trình này không có
nghiệm nguyên.
TH2: n = 3, p = 2. Thay vào phương trình ta được m 2 + 47 =
48m, suy ra m = 47.
Vậy ( m, n, p ) = ( 47,3, 2 ) .
Bài 10. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022)
- Nếu p = 2 thì 2m + 2 + 1= q 5 ⇔ ( q − 1) ( q 4 + q 3 + q 2 + q + 1) = 2m + 2
Do q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 lẻ nên q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p hoặc q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Xét trường hợp q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p ⇒ q − 1 =2m p . Do 2m p > p nên
q 4 + q 3 + q 2 + q + 1 =p 2 ⇒ 4q 4 + 4q 3 + q 2 < 4 p 2 = 4q 4 + 4q 3 + 4q 2 + 4q + 4
< 4q 4 + 4q 3 + 9q 2 + 4q + 4 ⇒ ( 2q 2 + q ) < 4 p 2 < ( 2q 2 + q + 2 ) . Từ đó suy ra 4 p= ( 2q + q + 1)
2 2 2 2 2
Vậy ta có bộ ba số ( m, p, q ) = (1;11;3)
Bài 11. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022)
Cho a, b, c là các số nguyên dương và p là số nguyên tố thỏa mãn 0 < a < b < c < p. Biết rằng
a 3 , b3 , c3 có cùng số dư khi chia cho p , chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 chia hết cho a + b + c.
Lời giải
Bài 12. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 đề xuất Hải Dương năm 2022)
Tìm tất cả các số tự nhiên a để a + 1, 4a 2 + 8a + 5 và 6a 2 + 12a + 7 đồng thời là các số nguyên tố.
Lời giải
⇒ 4a 2 + 8a + 5= 4 ( a + 1) + 1= 4 p 2 + 1 và 6a 2 + 12a + 7= 6 ( a + 1) + 1= 6 p 2 + 1
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Do p là số nguyên tố nên 4 p 2 + 1 > 5 và 6 p 2 + 1 > 5
1 5 p 2 − ( p − 1)( p + 1) và 6 p 2 + =
Ta có 4 p 2 + = 1 5 p 2 + 5 + ( p + 2 )( p − 2 )
Mà p là số nguyên tố nên p = 5 ⇒ a =4
Thử lại với a = 4 thì a + 1 = 5 nguyên tố; 4a2 + 8a + 5 = 101 nguyên tố;
6a2 + 12a + 7 = 151 nguyên tố.
Vậy a = 4 là giá trị cần tìm.
Bài 13. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 Quảng Ninh năm 2022)
Lời giải
Khi đó r 2 + 21 3 ⇒ ( p 2 + 1)( q 2 + 3) 3
Giả sử p ≠ 3; q ≠= =
3 thì p 2 1mod =
3; q 2 1mod 3; r 2 1mod 3
( p 2 + 1)( q 2 + 3) =
2 mod 3
Khi đó nên mâu thuẫn
r + 21 =
2
1mod 3
(3 2
+ 1)( q 2 + 3) = r 2 + 21 ⇒ 10 ( q 2 + 3) = r 2 + 21
⇒ 10q 2 =
r2 = ( r 3)( r + 3) (1)
9 =−
r − 3 2
Vì r là số nguyên tố lớn hơn 3 nên ⇒ ( r − 3)( r + 3) 4
r + 3 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Khi đó từ (1) suy ra q 2 2 ⇒ q 2 ⇒ q =2 (do q là số nguyên tố)
Với q = 2 ta có r 2 = 49 ⇒ r = 7
Vậy ( p; q; r ) = ( 3; 2;7 )
Bài 14. (Trích đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 Tiền Giang năm 2022)
Giả sử n = abc với a, b, c là các số nguyên tố phân biệt.
1) Liệt kê các ước nguyên dương của n và chứng minh các ước đó bằng (1 + a )(1 + b )(1 + c )
2) Biết tổng các ước dương của n bằng 2 + 12n . Chứng minh rằng n chia hết 6
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Quảng Ngãi năm 2022-2023)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên x, y của phương trình x + xy − 2 x − 3 y − 4 =
2
0.
Lời giải
Ta có : x + xy − 2 x − 3 y − 4 =
2
0.
⇔ x 2 − 3 x + xy − 3 y + x − 3 =
1
⇔ x( x − 3) + y ( x − 3) + x − 3 =
1
⇔ ( x − 3)( x + y + 1) =
1
Ta có các trường hợp sau:
= x − 3 1 = x 4
TH1: ⇔
x + y + 1 =1 y =−4
x − 3 =−1 x =2
TH2: ⇔
x + y + 1 =−1 y =−4
( 4; −4 ) , ( 2; −4 )
Vậy nghiệm nguyên của pt là ( x; y ) =
Bài 2. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Phú Thọ năm 2022-2023)
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn: 3 ( x 2 + y 2 ) + 2 ( xy − 1) =
662.
Lời giải
Xét phương trình:
3 ( x 2 + y 2 ) + 2 ( xy − 1) =
662.
⇔ 3 ( x + y ) − 2 xy + 2 xy =
2
664.
⇔ 3 ( x + y ) − 4 xy =
2
664
⇔ 3 ( x + y ) = 4 xy + 664
2
Đặt S =+
x y; P =xy, ( S 2 ≥ 4 P ) (*) , ta được PT : 3S=
2
4 P + 664 (1)
SP − S 2 + 2 P − 1 = 0 ⇔ S 2 − SP − 2 P + 1 = 0
⇔ S 2 − 4 − P( S + 2) =−5
⇔ ( S + 2)( S − 2 − P) =−5 → S + 2, S − 2 − P ∈ U (−5) =±
{ 1; ±5}
= S+2 5 = S 3
Vì S + 2 ≥ 2 nên ⇔
S − 2 − P =−1 P =2
=
x 1,=
y 2
⇒ x, y là nghiệm của phương trình x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 2) = 0 ⇔
= x 2,=y 1
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S= {(−2;3);(1;0)}
Bài 5. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Bình Phước năm 2022-2023)
Giải phương trình sau với nghiệm nguyên: x 2 + 2 y 2 + 3 xy + 3 x + 5 y − 3 =0.
Lời giải
+ Biến đổi đưa được về pt: ( x + y + 2 )( x + 2 y + 1) =5
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
+ Tìm ra đươc các nghiệm nguyên ( x; y ) của phương trình là:
2b + 2a 2 − 3 3 1
a 2 1
b 1 1
Từ bảng trên ta thấy a= b= 1 ⇒ y =
0
x = 0
⇒ x 2 − 2 x =0 ⇔
x = 2
Vậy cặp ( x; y ) thoả mãn là: (0;0); (2;0)
Bài 7. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Lào Cai năm 2022-2023)
Giải phương trình nghiệm nguyên x 2 + x = y 4 + y 3 + y 2 .
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với
4 x 2 + 4 x = 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 ⇔ ( 2 x + 1) = 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 + 1
2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
(2 y + y + 2 ) − ( 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 + 1)= 5 y 2 + 4 y + 3 > 0
2 2
Do 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 + 1 là số chính phương
(2 y + y + 1)
2
nên 4 y 4 + 4 y 3 + 4 y 2 +=
1 2
Ta tìm ra y = 0 hoặc y = −2
TH1: Với y = 0 , ta có ( 2 x + 1) =1 ⇔ x =0 hoặc x = −1
2
5 y 2 + 2 > 0 ⇒ x3 > y 3 + 2 y 2 + 3 y + 1 − ( 5 y 2 + 2 ) = ( y − 1)
3
(2)
= x3 y 3 y3 + =
2 y 2 + 3 y + 1 y3
Vì x, y ∈ Ζ ⇒ 3 ⇔ 3
x = ( y + 1) y + 2 y + 3 y + 1 = ( y + 1)
3 2 3
2 y 2 + 3 y + 1 = 0 y = −1 (do y ∈ Ζ) y = −1
⇔ 2 ⇔ ⇔
y = =0 y 0= y 0
Với y =−1 ⇒ x =−1
Với y = 0 ⇒ x = 1
Vậy phương trình có 2 cặp nghiệm nguyên là ( −1; −1) và (1;0 )
Bài 9. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Gia Lai năm 2022-2023)
Tìm tất cả các cặp số ( x; y ) nguyên thỏa mãn: x 2 − xy + x + y + 5 =0.
Lời giải
Ta có : x − xy + x + y + 5 = 0 ⇔ y ( x − 1) = x + x + 5 (*)
2 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
• x − 1 = 1 ⇒ x = 2 ⇒ y = 11
• x − 1 =−1 ⇒ x =0 ⇒ y =−5
• x − 1 = 7 ⇒ x = 8 ⇒ y = 11
• x − 1 =−7 ⇒ x =−6 ⇒ y =−5
Vậy có 4 cặp số nguyên thỏa ycbt : (2;11), (0; −5), (8;11), (−6; −5) .
Bài 10. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: ( x 2 − 9 y 2 ) =
2
33 y + 16
Lời giải
Do x, y ∈ N * nên VP(1) > 0 , ta có:
Pt (1) ⇔ x 2= (3 y ) ± 33 y + 16
2
(2)
x 2 = 16 x = ±4
Xét y = 1 , từ (2) ⇒ 2 ⇔ lại có x ∈ * ⇒ x =4
x = 2 x = ± 2
(4,1) là một nghiệm nguyên dương của phương trình.
⇒ ( x, y ) =
Xét y ≥ 2 , ta có 6 y + 1 > 6 y − 1 > 0
và 9 y ( 4 y − 5 ) − 15 ≥ 18 ( 8 − 3) − 15 = 39 > 0 ⇔ 36 y 2 − 4 y − 15 > 0
TH1 : x 2 = ( 3 y ) − 33 y + 16
2
Suy ra, không tồn tại x, y nguyên dương thỏa mãn đề bài.
TH2 : x 2 = ( 3 y ) + 33 y + 16
2
Suy ra, không tồn tại x, y nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tóm lại: ( x, y ) = (4,1) là nghiệm nguyên dương duy nhất cần tìm.
Bài 11. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Tìm tất cả các cặp các số nguyên dương ( x, y ) sao cho x3 + y 3 = x 2 + 42 xy + y 2 .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Đặt ( x, y ) = d ta = =
có x ad a, b) 1. Thay vào PT đã cho ta được
, y bd , (=
d (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) = a 2 + 42ab + b 2
⇔ ( da + db − 1) ( a 2 − ab + b 2 ) =
43ab
Đặt da + db − 1 =c (1) ta có c ( a 2 − ab + b 2 ) =
43ab . Suy ra ab c và ta có c = mab .
a 2 − ab + b 2 =
1
2
43 ⇒ 2
⇒ m(a − ab + b ) = 2
a − ab + b =
2
43
Nếu a 2 − ab + b 2 =
1 thì a 2 + b 2 + (a − b) 2 =
2 , suy ra a= b= 1 và c = 43
Thay vào (1) ta được d = 22 , do đó x= y= 22.
Nếu a 2 − ab + b 2 =
43 thì a 2 + b 2 + (a − b) 2 = 86 = 7 2 + 12 + 62 , suy ra (a; b) = (7;1), (1;7) và c = 7
Thay vào (1) ta được d = 1 , do đó ( x, y ) = (7;1), (1;7) .
Vậy có 3 cặp số là ( x, y ) = (22; 22), (7;1), (1;7)
Bài 12. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Thanh Hóa năm 2022-2023)
Giải phương trình nghiệm nguyên x 2 − 4 xy + 5 y 2 = 2 ( x − y )
Lời giải
Ta có
pt (1) ⇔ ( x 2 − 4 xy + 4 y 2 ) − 2 ( x − 2 y ) + 1 + y 2 − 2 y + 1 =2
⇔ ( x − 2 y ) − 2 ( x − 2 y ) + 1 + ( y − 1) =2
2 2
⇔ ( x − 2 y − 1) + ( y − 1) = ( 2)
2 2
2
⇒ ( y − 1) ≤ 2 ⇒ y − 1 ∈ {0; −1;1}
2
⇔ 27 k 3 + 54k 2 + 36k=
+ 8 1993.3 y + 2021 .
⇔ 9k ( 3k 2 + 6k +=
4 ) 1993.3 y + 2013 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Khi đó VT ≡ 0 ( mod 9 ) còn VP ≡ 6 ( mod 9 ) , không thỏa mãn.
Vậy pt có nghiệm ( x; y ) = ( 20;1) .
Bài 14. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y 2 − 5 y + 62 = ( y − 2) x 2 + ( y 2 − 6 y + 8) x.
Lời giải
Ta có : y 2 − 5 y + 62 = ( y − 2) x 2 + ( y 2 − 6 y + 8) x.
⇔ ( y − 2 )( y − 3) + 56 =( y − 2) x 2 + ( y − 2 )( y − 4 ) x
⇔ ( y − 2 ) x 2 + ( y − 4 ) x − ( y − 3) =
56
⇔ ( x − 1)( y − 2 )( x + y − 3) =56.
Nhận thấy ( y − 2 ) + ( x − 1) = x + y − 3, nên ta phải phân tích số 56 thành tích của ba số nguyên mà
tổng hai số đầu bằng số còn lại.
Như vậy ta có
+) 56 = 1.7.8 ⇒ ( x; y ) = ( 2;9 ) .
+) 56 = 7.1.8 ⇒ ( x; y ) = ( 8;3) .
+) 56 =( −8 ) .1. ( −7 ) ⇒ ( x; y ) =( −7;3) . +) 56 =( −8 ) .7. ( −1) ⇒ ( x; y ) =( −7;9 ) .
+) 56 = 1. ( −8 ) . ( −7 ) ⇒ ( x; y ) = ( 2; −6 ) . +) 56 = 7. ( −8 ) . ( −1) ⇒ ( x; y ) = (8; −6 ) .
Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên là (x; y) = ( 2; 9); (8; 3); (-7; 3);
(2; -6); (-7; 9); (8; -6).
Bài 15. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Hà Nam năm 2022-2023)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình ( x − 2 y )( x + 2 y ) + 4 y =x + x3 .
Lời giải
( x − 2 y )( x + 2 y ) + 4 y = x + x3 ⇔ ( x + 1) ( x 2 + 1) = ( 2 y − 1)
2
(1)
y ∈ ⇒ ( 2 y − 1) là số nguyên dương lẻ
2
⇒ ( x + 1) ( x 2 + 1) là số nguyên dươnglẻ
⇒ x + 1, x 2 + 1 cùng lẻ và 1 + x ≥ 0
Giả sử (1 + x,1 + x 2 ) =d ⇒ d là số lẻ.
Do (1 + x ) d ⇒ (1 − x 2 ) d .
Lại có (1 + x 2 ) d ⇒ (1 + x 2 ) + (1 − x 2 ) d ⇒ 2 d ⇒ d =
1 (do d lẻ)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
y = 0
x = 0 ⇒ −4 y 2 + 4 y = 0 ⇔ . Vậy ( x; y ) = ( 0;0 ) hoặc ( x; y ) = ( 0;1)
y =1
Bài 16. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Vĩnh Long năm 2022-2023)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên phương trình : 3 x 2 − y 2 − 2 xy − 2 x − 2 y + 8 =0
Lời giải
3 x 2 − y 2 − 2 xy − 2 x − 2 y + 8 =0
⇔ y 2 + 2 ( x + 1) y − ( 3 x 2 − 2 x + 8 ) =
0
∆ 'y = ( x + 1) + 3x 2 − 2 x + 8 = 4 x 2 + 9
2
⇒ x {−2;0; 2}
⇔ x 2 y 2 + 2 ( 3 x +=
1) xy ( 3 x + 3)
a = xy
Đặt .
=
b 3x + 1
Khi đó : pt : a 2 + 2b = a ( b + 2 ) ⇔ a 2 + 2b − ab − 2a = 0
⇔ a ( a − 2 ) − b ( a − 2 ) =0 ⇔ ( a − 2 )( a − b ) =0
= a 2= xy 2
⇔ ⇔
=a b = 3x + 1
xy
- Với xy = 2 ⇒ ( x; y ) ∈ {(1; 2 ) ; ( 2;1) ; ( −1; −2 ) ; ( −2; −1)}
x = 1
y = 4
- Với xy = 3 x + 1 ⇔ x ( y − 3) = 1 ⇔
x = −1
y = 2
Vậy : ( x; y ) ∈ {(1; 2 ) ; ( 2;1) ; ( −1; −2 ) ; ( −2; −1) ; (1; 4 ) ; ( −1; 2 )}
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Bài 18. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Đề xuất Hải Dương năm 2022-2023)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 5( x 2 + xy + y 2 ) = 7( x + 2 y )
Lời giải
Từ PT ⇒ 7( x + 2 y ) 5 ⇒ ( x + 2 y ) 5
Đặt x + 2 y =
5t (t ∈ Z) (2)
PT (1) trở thành x 2 + xy + y 2 =
7t (3)
Từ (2) ⇒ x = 5t – 2y thay vào (3) ta được
3 y 2 − 15ty + 25t 2 − 7t =
0 (*)
=
∆ 84t − 75t 2
28
Để (*) có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 84t − 75t 2 ≥ 0 ⇔ 0 ≤ t ≤
25
Vì t ∈ Z ⇒ t = 0 hoặc t = 1, thay vào (*)
Với t = 0 ⇒ y1 = 0 ⇒ x1 = 0
y = 3 ⇒ x2 =−1
Với t = 1⇒ 2
y3 =2 ⇒ x3 =1
Vậy PT (1) có 3 nghiệm (0 ; 0); (−1 ; 3); (1 ; 2)
Bài 19. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Vũng Tàu năm 2022-2023)
Tìm tất cả số nguyên x, y sao cho 2 x3 + 4 x 2 − x ( 2 y + 1) + 4 − y =0
Lời giải
2 x 3 + 4 x 2 − x ( 2 y + 1) + 4 − y =0 ⇔ y ( 2 x + 1)= 2 x3 + 3 x 2 − x + 4
Do x ∈ ⇒ 2x + 1 ≠ 0 ta suy ra
2 x3 + 3x 2 − x + 4 5
y= = x2 + x − 1 +
2x + 1 2x + 1
Vì x, y là số nguyên nên ta suy ra 5 2 x + 1
⇒ 2 x + 1 ∈ {−5; −1;1;5} ⇒ x ∈ {−3; −1;0; 2}
x -3 -1 0 2
y 4 -6 4 6
Bài 20. (Trích đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9 Bến Tre năm 2022-2023)
x 2 + y 2 85
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa = .
x+ y 13
Lời giải
x 2 + y 2 85 5.17.( x + y )
= ⇒ x2 + y 2 = (1)
x+ y 13 13
Vì 5.17 13 ⇒ ( x + y=
) 13k (k ∈ )
⇒ y = 13k − x (2)
Thay (2) vào (1) ta có: x 2 + (13k − x 2 ) =
85k
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 x 2 − 26kx + 169k 2 − 85k =
0 (*)
Ta có=
∆ ' (13k ) 2 − 2(169k 2 − 85
=k ) k (170 − 169k )
Để (*) có nghiệm thì
∆' ≥ 0
⇔ k (170 − 169k ) ≥ 0
170 1
⇔0≤k ≤ =1 +
169 169
⇔k=
1
x + y = 13
Với k = 1 ta có hệ phương trình 2
x + y =
2
85
Giải hệ phương trình này, ta được =x 6;=y 7 hoặc=x 7;=y 6.
Vậy các cặp số ( x; y ) thoả mãn là=x 6;=y 7 hoặc=x 7;=y 6
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ 12. CÁC BÀI TOÁN LỜI VĂN VÀ SUY LUẬN LOGIC
Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bảng A Nghệ An năm học 2022-2023)
Trên một khu đất hình chữ nhật kích thước 100m × 120m. Người ta muốn xây một sân bóng nhân
tạo có nền đất là hình chữ nhật kích thước 25m × 35m và 9 bồn hoa hình tròn đường kính 5m .
Chứng minh rằng dù xây trước 9 bồn hoa ở các vị trí như thế nào thì trên phần đất còn lại luôn tìm
được một nền đất kích thước 25m × 35m để xây sân bóng.
Lời giải
Ta chia mảnh đất hình chữ nhật ban đầu thành các mảnh đất hình chữ nhật nhỏ kích thước
30m x 40m (như hình vẽ). Có tất cả 10 hình chữ nhật 30m x 40m .
Theo nguyên lí Dicrichle tồn tại ít nhất một hình chữ nhật 30m x 40m không chứa tâm hình tròn
nào trong 9 hình tròn nói trên. Giả sử đó là ABCD
Ta cắt mỗi cạnh của mảnh đất ABCD này đi 2,5m được một mảnh đất mới MNPQ có:
Chiều rộng MN = 30 − 2.2,5 =
25m
Chiều dài NP =40 − 2.2,5 =
35m
Suy ra MNPQ là mảnh đất đủ để xây sân bóng theo yêu cầu.
Như vậy trong phần đất còn lại sau khi xây 9 bồn hoa ta luôn tìm được mảnh đất có kích thước
25m x 35m để xây sân bóng.
Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi năm học 2022-2023)
Người ta làm một cái hộp hình vuông để đựng được 5 cái bánh hình tròn có đường kính
6cm, sao cho không có bất kì hai cái bánh nào được chồng lên nhau. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của cái
hộp.
Lời giải
Giả sử đáy cái hộp bánh là hình vuông ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD cạnh là a > 6 chứa 5 cái bánh hình tròn bán kính bằng 3cm sao cho
không có bất kì hai cái bánh nào trong chúng có điểm trong chung.
Suy ra tâm của năm hình tròn này nằm trong hoặc trên cạnh hình vuông MNPQ tâm O có cạnh là (a
– 6) ( M ∈ OA; N ∈ OB ; MN//AB và MN cách AB một khoảng 3cm). Các đường trung bình của
hình vuông MNPQ chia hình vuông này thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Theo nguyên lí Dirichlet tồn tại một hình vuông nhỏ chứa ít nhất hai trong năm tâm của 5 cái bánh
hình tròn nói trên, chẳng hạn đó là O1 và O2.
Do 5cái bánh hình tròn này không có hai cái bánh nào có điểm trong chung nên
O1O2 ≥ 6 (1)
a−6
Mặt khác O1O2 cũng nằm trong hoặc trên cạnh hình vuông nhỏ có cạnh là nên
2
a−6
O1O2 ≤ OM = . 2 (2)
2
a−6
(trong đó . 2 là đường chéo hình vuông nhỏ)
2
a−6
Từ (1), (2) suy ra . 2 ≥ 6 ⇔ a ≥ 6 2 + 6.
2
Vậy cạnh nhỏ nhất của hộp bánh hình vuông ABCD là 6 2 + 6 (cm)
Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Nam Định năm học 2022-2023)
Lấy 2018 điểm phân biệt ở miền trong của một ngũ giác lồi cùng với 5 đỉnh của ngũ giác đó ta được
2023 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của ngũ giác là 1 đơn
vị. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 2023 điểm đã cho có diện tích không
1
vượt quá đơn vị.
4039
Lời giải
Nối các điểm trong 2023 điểm đã cho tạo thành các tam giác đôi một chỉ chung nhiều nhất một
cạnh, phủ vừa kín ngũ giác. Giả sử có n tam giác được tạo thành. Khi đó tổng tất cả các góc của n
tam giác này là n.1800
Tổng trên có thể tính thông qua những tổng sau :
-Tổng các góc xung quanh một điểm trong ngũ giác là 3600 mà có 2018 điểm trong ngũ giác do đó
tổng số đo là 2018.3600 .
- Tổng các góc tại 5 đỉnh của ngũ giác là 3.1800
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Do đó ta có n.180
= 0
3.1800 + 2018.3600 ⇒
= n 4039
Như vậy ta có 4039 tam giác đôi một chỉ chung nhiều nhất một cạnh tạo thành từ 2023 điểm phân
biệt như đề bài phủ kín hình ngũ giác. Vì diện tích của ngũ giác là 1 đơn vị nên luôn tồn tại một tam
1
giác có diện tích không vượt quá đơn vị.
4039
Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Ninh Bình năm học 2022-2023)
Cho một bảng ô vuông kích thước 10 × 10 gồm 100 ô vuông đơn vị (cạnh bằng 1 ).
1. Điền vào mỗi ô vuông đơn vị một trong các số −1;0;1 . Xét các tổng của tất cả các số đã điền trên
mỗi hàng, mỗi cột và hai đường chéo của bảng đã cho. Hỏi các tổng đó có thể nhận bao nhiêu giá trị
và chứng minh trong đó có hai tổng bằng nhau.
2. Điền vào mỗi ô vuông đơn vị một số nguyên dương không vượt quá 10 sao cho hai số ở hai ô
chung cạnh hoặc chung đỉnh là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh trong bảng đã cho tồn tại
một sô được điền ít nhất 17 lần.
Lời giải
Vì bảng ô vuông kích thước 10 × 10 nên có 10 hàng, 10 cột, 2 đường chéo ⇒ Có 22 tổng.
Mà khi điền vào mỗi ô các số −1;0;1 thì mỗi tổng nhận 1 trong 21 giá trị −10, −9, −8, …,10
22
Theo nguyên lí Dirichlet, có ít nhất + 1 =2 tổng nhận cùng 1 giá trị
21
Hay hai tổng đó bằng nhau.
2) Xét bảng vuông 2 × 2 , vì các ô trong bảng vuông này đều chung cạnh hoặc chung đỉnh với các ô
khác nên có tối đa 1 số chẵn, 1 số chia hết cho 3.
Suy ra: bảng vuông 2 × 2 tồn tại ít nhất 2 số lẻ không chia hết cho 3.
Chia bảng ô vuông kích thước 10 × 10 thành 25 bảng 2 × 2 thì có ít nhất 50 số lẻ không chia hết cho 3
Mà từ 1 đến 10 có ba số lẻ không chia hết cho 3 là 1,3,5.
50
Theo nguyên lí Dirichlet, có ít nhất + 1 =17 lần.
3
Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Lào Cai năm học 2022-2023)
Trên bàn cờ vua kích thước 8 × 8 gồm 64 ô vuông con kích thước 1 × 1 . Đặt ngẫu nhiên một quân
Tốt vào một ô vuông con kích thước 1 × 1 trên bàn cờ. Tính xác suất để ô vuông con kích thước 1 × 1
mà con Tốt được đặt không có tâm nằm trên đường chéo của bàn cờ và cũng không có cạnh nào
nằm trên cạnh của bàn cờ (hình vuông kích thước 8 × 8 ).
Lời giải
n ( Ω ) =64
Gọi A là biến cố “ô vuông con kích thước 1 × 1 mà con Tốt được đặt không có tâm nằm trên
đường chéo của bàn cờ và cũng không có cạnh nào nằm trên cạnh của bàn cờ”
Vẽ hình như sau: các ô thỏa mãn là màu trắng
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
n ( A ) = 24
n(A) 24 3
Xác suất của biến cố C là: P ( A
= ) = =
n(Ω) 64 8
Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Lào Cai năm học 2022-2023)
Lúc 6 giờ 30 phút sáng, anh Hùng điều khiển một xe gắn máy khởi hành từ thành phố A đến thành
3
phố B. Khi đi được quãng đường, xe bị hỏng nên anh Hùng dừng lại để sửa chữa. Sau 30 phút
4
sửa xe, anh Hùng tiếp tục điều khiển xe gắn máy đó đi đến thành phố B với vận tốc nhỏ hơn vận tốc
ban đầu 10 /km h . Lúc 10 giờ 24 phút sáng cùng ngày, anh Hùng đến thành phố B. Biết rằng quãng
3
đường từ thành phố A đến thành phố B là 160 km và vận tốc của xe trên quãng đường đầu
4
1
không đổi và vận tốc của xe trên quãng đường sau không đổi. Hỏi anh Hùng dừng xe để sửa
4
chữa lúc mấy giờ?
Lời giải
Gọi vận tốc xe ban đầu là x (km/h) (x > 10).
Vận tốc sau khi sửa chữa xe là: x – 10 (km/h)
3
Quãng đường từ A đến đoạn đường bị hỏng xe là: .160 = 120 (km)
4
Quãng đường còn lại là: 160 – 120 = 40 (km).
120
Thời gian đi từ A đến đoạn đường bị hỏng xe là: (h), thời gian đi từ lúc đã sửa xe đến B là
x
40
(h)
x − 10
Anh Hùng phải dừng lại sửa xe 30 phút = 0,5 h nên tổng thời gian đi từ A đến B là:
120 40
+ 0.5 + (h)
x x − 10
Vì lúc đi từ A là 6 giờ 30 phút sáng và đi đến B là 10 giờ 24 phút nên tổng thời gian đi từ A đến B
(kể cả thời gian sửa xe là 3 giờ 54 phút = 3,9 (h)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
120 40
Vậy ta có phương trình: + 0.5 + =
3,9
x x − 10
120 40
⇔ + =
3, 4
x x − 10
⇒ 120 ( x –1 0 ) 40
+ x
= ( x 0)
3, 4 x. –1
⇔ 3, 4 x 2 –1 94 x +1 200
=0 (1)
∆’ = 972 – 3,4. 1200 = 5329 = 732 > 0 nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = 50 (thỏa đk)
120
=
x2 < 10 (không thỏa đk)
17
Suy ra vận tốc của xe đi từ A đến lúc bị hỏng xe là 50 km/h
120
Thời gian anh Hùng đi từ A đến lúc bị hỏng xe là = 2,4 (h)
50
Vậy anh Hùng dừng xe để sửa chữa lúc: 6,5 + 2,4 = 8,9 (h) = 8 giờ 54 phút.
Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2022-2023)
Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi
ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm
mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả mỗi ngày. Xác định giá bán để cửa
hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả bưởi là 30000 đồng.
Lời giải
Gọi x là giá bán thực tế để có lợi nhuận ( x : đồng, 30000 ≤ x ≤ 50000 ).
Tương ứng với giá bán là x thì số quả bán được trong 1 ngày là:
10 1
40 + ( 50000 − x ) =
− x + 540 .
1000 100
Gọi f ( x ) là hàm lợi nhuận thu được ( f ( x) : đồng), ta có:
1 1 2
f ( x) =
− x + 540 . ( x − 30000 ) =
− x + 840 x − 16200000
100 100
2
1
Ta có: f ( x ) =− x − 4200 + 1440000 ≤ 1440000, ∀x ∈ [30000;50000]
10
⇒ max f ( x) =
f ( 42000 ) =
1440000 .
x∈[30000 ;50000]
Vậy với giá bán 42000 đồng mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất.
Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Khánh Hòa năm học 2022-2023)
Một tứ giác lồi có độ dài bốn cạnh đều là số tự nhiên sao cho tổng ba số bất kì trong chúng
chia hết cho số còn lại. Chứng minh rằng tứ giác đó có ít nhất hai cạnh bằng nhau.
Lời giải
+) Gọi độ dài các cạnh của tứ giác là a, b, c, d (a, b, c, d ∈ * ).
+) Giả sử không có 2 cạnh nào của tứ giác bằng nhau.
+) Không mất tính tổng quát, giả sử a > b > c > d . (*)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
+) Do tứ giác lồi nên a < b + c + d ⇒ a < b + c + d < 3a
⇒ 2a < a + b + c + d < 4a (**)
+) Từ giả thiết bài toán suy ra a + b + c + d chia hết cho các số a, b, c, d .
Kết hợp với (**), ta có : a + b + c + d =3a (1)
+) Đặt a+b+c+d =mb với m ∈ * (2)
a+b+c+d =nc với n ∈ * (3)
Do a > b > c ⇒ n > m > 3 ⇒ n ≥ 5, m ≥ 4 .
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta có: 3 ( a + b + c + d ) = 3a + mb + nc
3≥ a + 4b + 5c
mà 3a + mb + nc
3≥ a + 4b + 5c (vì n ≥ 5, m ≥ 4 )
) ≥ a + 4b + 5c
Suy ra 3 ( a + b + c + d 3
⇔ ( b – d ) + 2 ( c – d ) ≤ 0 mâu thuẫn (*)
Vậy tứ giác có ít nhất 2 cạnh bằng nhau.
Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Bắc Ninh năm học 2022-2023)
Cho đa giác lồi A1 A2 A2024 . Tại mỗi đỉnh Ak ( k = 1, 2,..., 2024 ), người ta ghi một số thực ak
sao cho giá trị tuyệt đối của hiệu hai số trên hai đỉnh kề nhau bằng một số nguyên dương không lớn
hơn 3. Tìm giá trị lớn nhất có thể được của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp
đỉnh của đa giác đã cho, biết rằng các số ghi tại các đỉnh đã cho đôi một khác nhau.
Lời giải
Xét đa giác lồi A1 A2 A2024 . Khi đó ak − ak +1 ∈ {1; 2;3} , ( k = 1, 2,..., 2023 ). Không mất tính tổng
quát, coi a1 là nhỏ nhất, an là lớn nhất (dễ thấy n ≥ 2 ). =
Đặt d max ai − a j khi đó d= an − a1 và
i≠ j
Tương tự ta có d ≤ 3 ( 2024 − n + 1) .
3(n − 1) + 3(2024 − n + 1)
Suy ra d ≤ = 3036 .
2
Nếu d = 3036 thì hiệu giữa hai số ghi trên hai đỉnh kề nhau đúng bằng 3 hay ta có
ai − ai +1 = ai +1 − ai + 2
ai − ai +1 = 3, i = 1, 2,..., 2023 ⇒ ai − ai +1 = ai +1 − ai + 2 ⇒ ( i = 1,..., 2022 )
ai = ai + 2
⇒ ai − ai +1 =ai +1 − ai + 2 ⇒ a1 − a2024 =a1 − a2 + a2 − a3 + ... + a2023 − a2024 =2023 ( a1 − a2 )
⇒ a1 − a=
2024 2023 ( a1 − a2 )
⇒= 3 2023 × 3.
Điều này không xảy ra. Suy ra d ≤ 3035 .
Ta xây dựng một trường hợp cho d = 3035 như sau:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
a1 = 0, a2 = 2, ak = ak −1 + 3 = 3k − 4 với k = 3, 4,...,1013 ;
a1014= a1013 − 2= 3033, ak= ak −1 − 3= 6075 −=
3k với k 1015,1016, …, 2024 .
Khi đó hiệu lớn nhất là a1013 − a1 =
3035 .
Các số a2 , a3 , …, a1013 là các số nguyên dương tăng dần có dạng 3t − 4 chia cho 3 dư 2. Các số
a1014 , a1015 , …, a2024 là các số nguyên dương giảm dần có dạng 6075 − 3h chia hết cho 3. Suy ra các
số a1 , a2 ,..., a2024 đôi một khác nhau.
Vậy giá trị lớn nhất của giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai số ghi trên mỗi cặp đỉnh bằng 3035.
Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Gia Lai năm học 2022-2023)
Cho hai vòi nước chảy vào 1 bồn nước. Nếu cho vòi thứ nhất chảy vào bồn rỗng trong 3 giờ
rồi dừng lại, sau đó cho vòi thứ hai chảy tiếp vào trong 8 giờ nữa thì đầy bồn. Nếu cho vòi thứ nhất
chảy vào bồn rỗng trong 1 giờ rồi cho cả 2 vòi chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì số nước đã chảy vào
8
bằng bồn. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu nước sẽ đầy bồn đó ?
9
Lời giải
Gọi x (giờ), y (giờ) lần lượt là thời gian để mỗi vòi chảy riêng đổ đầy bồn nước, x > 0, y > 0 .
1 1
Khi đó, trong 1 giờ : vòi thứ nhất chảy được bồn, vòi thứ hai chảy được bồn.
x y
3 8
x + y = 1
Theo giả thiết bài toán ta có hệ phương trình :
1 + 4 1 + 1 =
8
x
x y 9
1
3a + 8b =1 a=
1 1 9
Đặt =
: a = ,b hệ trở thành : 8⇔
x y 5a + 4b =
9 b = 1
12
Suy ra :=
x 9,=
y 12 .
Vậy vòi thứ nhất cần 9 (giờ), vòi thứ hai cần 12 (giờ) để chảy riêng một mình thì đầy bồn.
Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Hà Nội năm học 2022-2023)
Cho đa giác đều A1 , A2 ,..., A2023 . Gọi S là tập hợp gồm các trung điểm của các đoạn thẳng
Ai Aj (1 ≤ i < i ≤ 2023) và M là tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳng có hai đầu mút là hai
điểm thuộc S. Gọi N là tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳng Ai Aj (1 ≤ i < i ≤ 2023) . Chứng
minh M < 10112 N .
Lời giải
Gọi Eij là trung điểm của đoạn Ai Aj . Ta có
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
1 1
M = ∑ ∑ Eij Ehk
2 1≤i ≠ j ≤ 2023 2 1≤ h ≠ k ≤ 2023
1
N = ∑ Ai Aj
2 1≤i ≠ j ≤ 2023
1
= ∑ Ai Ah
8 1≤i ≠ j ≠ h ≠ k ≤ 2023
2021.2020 1
=
8
. ∑ Ai Ah
2 1≤i ≠ h≤ 2023
< 10102 N .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
- Đối với cửa hàng A: 5 cái bánh đầu tiên và 5 cái bánh tiếp theo người đó phải trả số tiền là:
5.10000 + 5.96 %.10000 = 98000 đồng
Người đó còn lại : 250000 − 98000 = 152000 đồng
Kể từ cái bánh thứ 11, bạn A mua thêm được :
152 : (72%.10000) = 21 ( cái bánh) và dư 800 đồng
Do đó với 250000 đồng bạn An mua được 31 cái bánh và dư 800 đồng
- Đối với cửa hàng B: với 250000 bạn An mua được:
250000: 10000=25 cái bánh
Số bánh được tặng thêm là : 25 : 5= 5 bánh
Do đó với 250000 đồng thì bạn An có : 25+5 = 30 bánh
Vậy : Bạn An nên chọn cửa hàng A để mua được nhiều bánh hơn.
Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Vũng Tàu năm học 2022-2023)
1 2 3 2023 2024
Cho 2024 phân số gồm: ; ; ;...; ; . Mỗi lần thực hiện xóa đi hai số
2024 2024 2024 2024 2024
a; b bất kỳ trong dãy trên và thay vào đó số a + b − 4ab . Cứ làm như vậy đến khi còn duy nhất một
số. Hãy tìm số đó.
Lời giải
i
Gọi ai = với i ∈ * ; i ≤ 2024
2024
506
Đặt T =( 4a1 − 1)( 4a2 − 1) ... ( 4a2024 − 1) thì T = 0 vì 4a506 − 1 = 4. −1 = 1−1 = 0
2024
Khi ta xóa đi hai số bất kỳ am ; an nào đó trong dãy ban đầu thì T bị mất 2 thừa số là 4am − 1; 4an − 1
nhưng lại thêm thừa số 4 ( am + an − 4am an ) − 1
Mặt khác 4 ( am + an − 4am an ) − 1 =
( 4am − 1)(1 − 4an ) =
− ( 4am − 1)( 4an − 1)
Do đó T không đổi và bằng 0
1
Gọi x là số còn lại cuối cùng thì ta có 4 x − 1 = 0 ⇒ x =
4
Bài 14. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Ninh năm học 2022-2023)
Một phố nhỏ có 44 người trong độ tuổi từ 1 đến 85 (tuổi của mỗi người là một số nguyên dương).
Chứng minh rằng trong số những người trên có hai người cùng tuổi hoặc có ba người mà tuổi của
một người bằng tổng số tuổi của hai người kia.
Lời giải
Cách 1: Vì 44 người trong độ tuổi từ 1 đến 85 tuổi nên có thể xảy ra một trong các trường hợp sau:
TH1: Nếu có hai người cùng tuổi thì ta có đcpcm
TH2: Nếu không có hai người cùng tuổi thì xét 44 số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 85 có tối đa 42 số
chẵn suy ra có tối thiểu 2 số lẻ.
Gọi t là số lẻ lớn nhất và ti là những số lẻ khác. Trong 44 số tự nhiên đó ta thay các số lẻ ti tương
ứng bằng các hiệu t − ti thì sẽ được 43 số là số chẵn và chỉ còn t là số lẻ.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
Ta nhận thấy: 43 số chẵn trong khoảng từ 1 đến 85 thì theo Dirichle phải có ít nhất hai số bằng
nhau. Hai số bằng nhau đó nhất thiết có một số dạng t − ti và một số là số ban đầu. Gọi số đó là p
thì ta có t= p + ti (đcpcm)
Vậy 44 người trong độ tuổi từ 1 đến 85 sẽ có hai người cùng tuổi hoặc 3 người mà tuổi của một
người bằng tổng số tuổi của hai người kia.
Cách 2: Gọi tuổi của 44 người kí hiệu là ti (với i= 1 → 44 ) điều kiện ti ≤ 85; ti ∈ * .
Xét hai trường hợp sau:
TH1: Nếu có hai người cùng tuổi thì ta có đcpcm
TH2: Nếu không có hai người cùng tuổi thì ta có:
1 ≤ t1 < t2 < t3 < t4 < ... < t44 ≤ 85
+ Xét nhóm (I) gồm 44 số tự nhiên: t44 ; t44 − t1 ; t43 − t1 ; t42 − t1 ;...; t2 − t1 này không có hai số nào bằng
nhau.
+ Xét nhóm (II) gồm 42 số t43 ; t42 ;...; t3 ; t2 cũng không có hai số nào bằng nhau và 42 số này cũng
khác t44 ; khác t1 .
Vậy tổng hai nhóm có 44 + 42 = 86 số tự nhiên được chọn trong 85 số nên theo Dirichle thì có hai
giá trị bằng nhau chẳng ti − t j =
tk (với ti − t j thuộc nhóm I và tk thuộc nhóm II) ⇒ ti = tk + t j
(đpcm)
Bài 15. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Quảng Trị năm học 2022-2023)
Một giải cầu lông có n ( n ≥ 2 ) vận động viên tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt (hai
vận động viên bất kỳ thi đấu với nhau đúng một trận, không có kết quả hoà). Chứng minh rằng tổng
các bình phương số trận thắng và tổng các bình phương số trận thua của các vận động viên là bằng
nhau.
Lời giải
Gọi ai là số trận thắng của vận động viên số i (1 ≤ i ≤ n; i ∈ * ) .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
Ta chứng minh tổng các bình phương số trận thắng bằng tổng các bình phương số trận thua.
⇒ a12 + a22 + ... + an2 = b12 + b22 + ... + bn2
⇔ ( a1 − b1 ) ( a + b ) + ( a − b ) ( a + b ) + ... + ( a − b ) ( a + b ) =
1 1 2 2 2 2 0 n n n n
⇔ ( a − b ) ( n − 1) + ( a − b ) ( n − 1) + ... + ( a − b ) ( n − 1) =
1 1 2 2 0 n n
⇔ ( n − 1) ( a − b ) + ( a − b ) + ... + ( a − b ) =
1 1 2 2 0 n n
⇔ ( n − 1) .0 =
0 (đúng với a1 + a2 + ... + an = b1 + b2 + ... + bn ) (điều phải chứng minh).
Bài 16. (Trích đề học sinh giỏi toán 9 cấp tỉnh Tiền Giang năm học 2022-2023)
Một vựa trái cây đã bán ra 60 thùng trái cây (bao gồm loại 1 và loại 2) thu về tổng cộng 55 triệu
đồng, biết rằng giá mỗi thùng trái cây loại 1 tính theo triệu đồng là một số nguyên dương và giá mỗi
thùng cây loại 2 được bán chỉ bằng một nửa giá thùng cây loại 1. Hỏi giá bán của thùng cây loại 1 là
bao nhiêu triệu đồng.
Lời giải
Gọi x ( triệu đồng) là giá bán mỗi thùng trái cây loại 2
Suy ra giá bán mỗi thùng trái cây loại 1 là 2 x
Gọi y là số thùng trái cây loại 1
Suy ra số thùng trái cây loại 2 là 60 − x ( thùng)
Do vựa trái cây thu về tổng cộng 55 triệu đồng nên ta có phương trinh:
y.2 x + ( 60 − y ) x =
55
110
⇔ xy + 60 x = 55 ⇔ x ( y + 60 ) = 55 ⇔ 2 x =
y + 60
Do 2 x ∈ N * nên y + 60 là ước tự nhiên của 110
1
Do y + 60 ≥ 60 nên ta chỉ có trường hợp y + 60 = 110 ⇔ y = 50 ⇒ x = (TM )
2
Vậy giá bán mỗi thùng trái cây loại 1 là 1 triệu đồng.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC