FILE 20220528 113750 Đề-SLB-Cuối-Kỳ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Question 1

Bệnh lý nào sâu đây gây ra hội chứng hạn chế


a. Gù vẹo cột sống hoặc bệnh liên quan đến cấu tạo lồng ngực
b. Viêm phổi
c. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
d. Hen phế quản và bệnh bụi phổi

Question 2
Giảm số lượng, chức năng của các yếu tố đông máu có thể gặp trong các
bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:
a. Thiếu vitamin K
b. Henoch_scholein
c. Hemophiliaọa
d. Suy gan

Question 3
Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addison:
a. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
b. Nhiễm toan chuyển hóa
c. K+ máu giảm
d. Nhiễm kiềm chuyển hóa

Question 4
Các yếu tố cần thiết cho sự tạo hồng cầu, ngoại trừ:
a. Acid folic
b. B6
c. Sắt
d. Erythropoietin

Question 5
Liệt cơ hoành là nguyên nhân của rối loạn giai đoạn hô hấp nào sau đây
a. Khuếch tán ở phế nang
b. Vận chuyển khí trong máu
c. Thông khí ở đường dẫn khí và phổi
d. Trao đổi khí ở mô đích

Question 6
Cơ chế tăng huyết áp ở bệnh nhân bị tổn thương cầu thận :
a. Ứ dịch trong hệ tuần hoàn nên tăng áp lực lên thành mạch
b. Thận kích hoạt hệ thống RAA
c. Chưa rõ nguyên nhân
d. Mạch máu co lại nên tăng áp lực lên thành mạch

Question 7
Hội chứng thận hư:
a. Protein niệu rất cao, giảm protein máu; kèm theo rối loạn chuyển hóa lipid,
triglyceride và cholesterol tăng cao
b. Protein niệu cao; protein máu, lipid, triglyceride và cholesterol máu bình
thường
c. Protein niệu cao; protein máu giảm; lipid, triglyceride và cholesterol máu
bình thường
d. Protein niệu cao; giảm protein máu; giảm lipid, triglyceride và cholesterol
máu

Question 8
Hen phế quản là bệnh lý gây:
a. Rối loạn giai đoạn thông khí do giảm cử động hô hấp.
b. GIới hạn thông khí
c. Tắc nghẽn thông khí
d. Rối loạn hô hấp tế bào

Question 9
Yếu tố chính gây khó thở trong hen phế quản là:
a. Phù niêm mạc phế quản
b. Co cơ trơn tại phế quản nhỏ
c. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản
d. Phì đại cơ trơn phế quản

Question 10
Tế bào cô tuyến tiết chất nào
a. H+
b. Mucin
c. Prostaglandin
d. Gastrin

Question 11
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát:
Select one:
a. Hematocrit tăng
b. Hb tăng
c. Nhiễm kiềm chuyển hóa
d. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm

Clear my choice

Question 12
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tình trạng thiếu Na gặp trong các trường hợp nào, CHỌN CÂU SAI?
Select one:
a. Nôn ói
b. Bệnh addison
c. Tiêu chảy
d. Tăng mất nước qua thận (Đái tháo nhạt)

Clear my choice

Question 13
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Tiêu chảy thẩm thấu do nguyên nhân nào
Select one:
a. Vi trùng E. coli
b. Thiếu men lactase
c. Vi trùng tả
d. Thiếu men lipase

Clear my choice

Question 14
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Áp suất cacbonic trong phế nang thay đổi như thế nào khi lên cao
Select one:
a. Không đổi
b. Giảm xuống so với bình thường
c. Tăng lên so với bình thường
d. Có thể tăng lên hoặc giảm xuống

Clear my choice

Question 15
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tại đoạn đầu mao động mạch, áp suất thủy tỉnh # 40mmHg và áp suất keo
Huyết tương # 28 mmHg, vậy nước có xu hướng dịch chuyển từ
Select one:
a. Gian bào vào nội bào
b. Gian bào vào lòng mạch
c. Lòng mạch ra gian bào
d. Nội bào ra gian bào

Question 16
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Thiếu nguyên liệu nào sau đây sẽ đưa đến thiếu máu hồng cầu to?
Select one:
a. Vitamin B1
b. Erythropoietine
c. Sắt
d. Acid folic

Clear my choice

Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Nguyên nhân gây đa niệu bệnh lý :
Select one:
a. Do quá tải tuần hoàn
b. Do tăng hấp thu muối ở ống thận
c. Do tăng lọc ở cầu thận
d. Do tăng thể tích nước nhập vào cơ thể

Clear my choice

Question 18
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Vì sao trong bệnh cảnh viêm cầu thận cấp, protein xuất hiện trong nước
tiểu của bệnh nhân
Select one:
a. Do tổn thương đài bể thận
b. Do tổn thương ống thận
c. Do tổn thương màng lọc cầu thận
d. Do cơ thể sản xuất nhiều protein cho phản ứng viêm nên tăng thải protein
qua nước tiểu

Clear my choice

Question 19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
CHỌN CÂU ĐÚNG khi nói về tiêu chảy Thầm thấu
Select one:
a. Thiếu men lactase
b. Ăn một lượng chất nhân tạo như sorbital
c. Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu trong ruột non
d. Tất cả đều đúng

Clear my choice

Question 20
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Hậu quả của tiêu chảy
Select one:
a. Tăng cân nặng
b. Rối loạn nước, điện giải
c. Nứt hậu môn
d. Tăng tiết acid dạ dày

Question 21
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Câu nào sao đây liệt kê không đúng đặc điểm của hồng cầu trưởng thành?
Select one:
a. Có nhân
b. Có khả năng vận chuyển CO2
c. Có chứa hemoglobin
d. Hình dĩa lõm 2 mặt

Clear my choice

Question 22
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Đặc tính nào của HbF giúp nó có khả năng cung cấp oxy tốt hơn bào thai?
Select one:
a. Có ái lực với O2 cao hơn HbA
b. Có khả năng chuyển hóa CO2 thành O2
c. Dễ nhả oxy cho bào thai sử dụng
d. Có chứa nhiều nguyên tử sắt hơn HbA

Clear my choice

Question 23
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Trong bệnh viêm thận mạn:
Select one:
a. Bệnh thường diễn tiến rầm rộ
b. Bệnh không bao giờ tiến triển thành suy thận mạn
c. Nét nổi bật trên lâm sàng là bệnh nhân có tình trạng thiểu niệu
d. Trong giai đoạn tiến triển, các nephron của thận bị teo, rối loạn chức năng
thận

Clear my choice

Question 24
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhóm bạch cầu nào sau đây thường tăng lên khi có sự xâm nhập của ký
sinh trùng đa bào vào cơ thể?
Select one:
a. Bạch cầu ái toan
b. Bạch cầu đa nhân trung tính
c. Bạch cầu lympho
d. Bạch cầu ái kiềm

Clear my choice

Question 25
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Hệ đệm giữ vai trò quan trọng nhất trong các hệ đệm
Select one:

a.
H−Hb
O
2
/K−Hb
O
2

H−HbO2/K−HbO2
b. H-proteinat/Na-proteinat

c.
H
2
C
O
3
/NaHC
O
3

H2CO3/NaHCO3

d.
Na
H
2
P
O
4
/N
a
2
HP
O
4

NaH2PO4/Na2HPO4

Clear my choice

Question 26
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Hậu quả của táo bón
Select one:
a. Tăng thể tích tuần hoàn
b. suy dinh dưỡng
c. Sa trực tràng
d. Nhiễm trùng

Clear my choice

Question 27
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Hen là hiện tượng co thắt phần nào sau đây của hệ hô hấp?
Select one:
a. Cổ họng
b. Phế nang
c. Khí quản
d. Phế quản

Clear my choice

Question 28
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Mất nước gây nên tình trạng nào sau đây cho cơ thể, CHỌN CÂU SAI?
Select one:
a. Tăng tái hấp thu chất tại niêm mạc ruột
b. Gây táo bón tùy mức độ
c. Giảm tiết dịch tiêu hóa
d. Giảm tái hấp thu chất tại niêm mạc ruột

Clear my choice

Question 29
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Tác nhân gây viêm cầu thận cấp thường gặp là:
Select one:
a. Staphylococcus aureus
b. Escherichia coli
c. Streptococcus nhóm B
d. Streptococcus nhóm A

Clear my choice

Question 30
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Trong nhiễm kiềm chuyển hóa :
Select one:

a.
NaHC
O
3
NaHCO3 tăng,
pC
O
2
pCO2 bình thường

b.
NaHC
O
3
NaHCO3 bình thường,
pC
O
2

pCO2 giảm

c.
NaHC
O
3
NaHCO3 tăng,
pC
O
2

pCO2 tăng

d.
NaHC
O
3
NaHCO3 tăng,
pC
O
2

pCO2 giảm

Clear my choice

Question 31
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Triệu chứng thường gặp của viêm ống thận cấp:
Select one:
a. Tiểu máu
b. Hôn mê
c. Đạm niệu
d. Thiểu niệu, vô niệu

Clear my choice

Question 32
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Biểu hiện lâm sàng trong giai đoạn đầu của viêm bể thận:
Select one:
a. Tiểu mủ
b. Tiểu ít
c. Tiểu máu
d. Tiểu đạm

Clear my choice

Question 33
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Các nguyên nhân gây mất nước đẳng trương là
Select one:
a. Tiêu chảy.
b. Đái tháo nhạt
c. Dùng thuốc lợi niệu kéo dài.
d. Sốt

Clear my choice

Question 34
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Các giai đoạn chức năng trong quá trình hô hấp là
Select one:
a. Vận chuyển, thông khí, khuếch tán, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
b. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
c. Thông khí, vận chuyển, khuếch tán, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
d. Vận chuyển, khuếch tán, thông khí, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào

Clear my choice

Question 35
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Mất nước ưu trương là tình trạng cơ thể
Select one:
a. mất cả nước và điện giải cân bằng nhau
b. Chỉ mất điện giải không mất nước.
c. Mất điện giải nhiều hơn nước.
d. Mất nước nhiều hơn mất điện giải

Question 36
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi nói về các nguyên nhân gây giảm số lượng bạch cầu đa nhân, điều nào sau đây đúng?
Select one:
a. Suy tủy
b. Nhiễm khuẩn nặng
c. Thiếu B12
d. Tất cả câu trên đều đúng
Clear my choice
Question 37
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tỷ lệ phân bố dịch trong cơ thể, CHỌN CÂU SAI?
Select one:
a. Ngoại bào chiếm khoảng 40%
b. Nội bào chiếm
c. Lòng mạch chiếm
d. Gian bào chiếm khoảng 15%
Clear my choice
Question 38
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Bình thường, hằng ngày cơ thể bù nước bằng đường ăn uống và đường
Select one:
a. Chuyển hóa tế bào
b. Thụt tháo
c. Truyền dịch
d. Tiêm tĩnh mạch.
Clear my choice
Question 39
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm kiềm hô hấp
Select one:
a. ↓[HCO−3],↑[H+]và↓pHmáu
b. PCO2↑,↑[H+]và↓pHmáu
c. PCO2↓,↓[H+]và↑pHmáu
d. ↑[HCO−3],↓[H+]và↑pHmáu
Clear my choice
Question 40
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng?
Select one:
a. Neutrophil
b. Eosinophil
c. Monocyte
d. Basophil
Question 41
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Khi lên cao, cơ thể sẽ bị
Select one:
a. Bị giảm số lượng hồng cầu trong máu do oxy khí thở loãng đi.
b. Tăng áp suất oxy trong máu do tăng áp suất oxy khí trời
c. Thở nhanh và thở sâu hơn
d. Tăng áp suất cacbonic trong máu do tăng áp suất cacbonic khí trời

Clear my choice

Question 42
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
CHỌN CÂU SAI khi nói về tiêu chảy Thầm thấu
Select one:
a. Thiếu men lactase
b. Do viêm ruột do vi khuẩn tã
c. Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu trong ruột non
d. Là tình trạng tăng số lần đi cầu

Clear my choice

Question 43
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Yếu tố bảo vệ dạ dày
Select one:
a. Tăng tiết acid dạ dày
b. Liên kết chặt giữa các tế bào
c. Vi trùng E.coli
d. Vi trùng S.aureus

Clear my choice

Question 44
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Nguyên nhân của táo bón
Select one:
a. Do tập thể dục
b. Do bán hẹp đại tràng
c. Do cường giáp
d. Do ăn nhiều trái cây

Clear my choice

Question 45
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Trong nhiễm toan chuyển hóa thận tham gia điều hòa bằng cơ chế sau:
Select one:
a. Hấp thu NH3, thải H+
b. Tái hấp thu
C
O
2

CO2, thải bicarbonate

c. Tái hấp thu bicarbonate, thải


C
O
2

CO2
d. Tái hấp thu bicarbonate, thải H+

You might also like