Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Tổ Chức
Tài Liệu Tổ Chức
Tài Liệu Tổ Chức
Câu 14. Điều kiện và điểm phải đạt bắt buộc đối với trưởng phòng điều dưỡng
bệnh viện hạng I:
A. Từ 3 điểm trở lên. (bv hạng 2- cđ,đh)
B. 5 điểm.
C. Từ 4-5 điểm trở lên. (đại học)
D. Từ 5 điểm trở lên.
Câu 15. Điều kiện và điểm phải đạt bắt buộc đối với phó giám đốc bệnh viện
hạng II:
A. Từ 4 điểm trở lên.
B. Từ 7 điểm trở lên.
C. 2-6 điểm.
D. Tất cả đều sai.
Câu 16. Diện tích của phòng bệnh trong bệnh viện:
A. 10-20 m2 / giường.
B. 16-18 m 2 / giường
C. 3-5 m 2 / người
D. Tất cả đều sai. (6-8 m2/người)
Câu 18. Định suất nước máy sinh hoạt cần thiết cung cấp cho bệnh nhân:
A. 100-150 lít / ngày / bệnh nhân.
B. 50-60 lít / ngày / giường. (nước giếng)
C. 100-150 lít / ngày / giường.
b. Tất cả đều sai.
Câu 19. Cấu trúc, sắp xếp các bộ phận tổ chức của bệnh viện:
A. Khoa cấp cứu bố trí vào trung tâm bệnh viện
B. Các khoa lâm sàng vây quanh khoa cận lâm sàng.
C. Sơ đồ cấu trúc theo nguyên tắc một chiều.
(Đảng ủy->Giám đốc, PGD->Phòng QLCN->LS, CLS)
D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Quy chế chẩn đoán, làm hồ sơ bệnh án và kê đơn điều trị:
A. Hồ sơ bệnh nhân cấp cứu phải hoàn chỉnh trước 72 giờ ( trước 24h)
B. Bác sĩ kê đơn và chịu trách nhiệm với đơn thuốc.
C. Hồ sơ bệnh án không thuộc diện cấp cứu phải hoàn chỉnh trước 12 giờ
(trước 36 giờ)
D. Tất cả đều sai.
Câu 21. Quy chế kê đơn điều trị:
A. Hồ sơ bệnh nhân cấp cứu phải hoàn chỉnh trước 72 giờ
B. Bác sĩ kê đơn và chịu trách nhiệm với đơn thuốc.
C. Hồ sơ bệnh án không thuộc diện cấp cứu phải hoàn chỉnh trước 12 giờ
D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Đặc trưng cơ bản của pháp luật là:
A. Tính công bằng, tính quyền lực, tính ý chí, tính xã hội
B. Tính thống nhất, tính ý chí, tính xã hội, tính quyền lực
C. Tính quy phạm, tính ý chí, tính quyền lực, tính thống nhất
D. Tất cả đều sai. (ý chí, quy phạm, quyền lực, xã hội)
Câu 23: Cơ cấu văn bản pháp luật gồm có:
A. Phần giả định, phần quy định, phần xử phạt
B. Phần giả sử, phần quy định, phần chế tài
C. Phần giả định, phần chế định, phần chế tài
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Luật khám bệnh, chữa bệnh:
A. Luật gồm 6 chương và 52 điều, có hiệu lực ngày 01.01.2011
B. Luật gồm 6 chương và 90 điều, có hiệu lực ngày 01.01.2010
C. Luật gồm 7 chương và 50 điều, thông qua ngày 29/6/2010.
D. Tất cả đều sai. (9 chương, 91 điều, thông qua 23/11/2009, hiệu lực từ 1/1/2011).
(Nhớ số 9 nha)
Câu 25: Luật khám bệnh, chữa bệnh: Các qui định về người hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh được quy định tại:
A. Chương V
B. Chương X
C. Chương VI
D. Chương IV.
ªĐáp án chuẩn: chương III
Câu 26: Luật khám bệnh, chữa bệnh: Các qui định về sai sót chuyên môn kỹ
thuật, giải quyết khiếu tố, khiếu nại, tố cáo và tranh chấp trong khám bệnh, chữa
bệnh được quy định tại:
A. Chương I
B. Chương V
C. Chương III
D. Chương VII.
Câu 27. Chu kỳ sống và thoái hóa của tổ chức, theo trình tự:
A. Hình thành- Phát triển- Tăng trưởng- Thoái hóa.
B. Hình thành- Tăng trưởng- Thoái hóa- Phát triển
C. Phát triển- Hình thành- Tăng trưởng- Thoái hóa.
D. Tất cả đều sai. (hình thành-tăng trưởng-trưởng thành-thoái hóa)
Câu 28. Năng lực cần thiết đối với người quản lý: (3 ý)
A. Năng lực về tri thức và kỹ thuật. (và tạo quan hệ, kỹ năng nhân sự và phán
đoán tổng hợp- kỹ năng tư duy)
B. Kỹ năng nhân sự và kỹ thuật.
C. Kỹ năng tư duy và kỹ năng nhân sự.
D. Tất cả đều sai
Câu 29. Năng lực phán đoán tổng hợp cần nhiều nhất ở:
A. Cấp quản lý trung gian.
B. Cấp quản lý bậc thấp.
C. Cấp quản lý bậc thấp và cấp quản lý trung gian.
D. Tất cả đều đúng.
ª(cấp quản lý cao)
Câu 30. Năng lực tạo quan hệ cần cho:
A. Cấp quản lý bậc thấp, cấp quản lý cao.
B. Cấp quản lý cao.
C. Cấp quản lý cao, cấp quản lý trung gian.
D. Tất cả đều sai. (cao, trung gian, thấp)
Câu 31. Năng lực về tri thức:
A. Cấp quản lý cao cần nhiều hơn.
B. Cấp quản lý bậc thấp cần nhiều hơn.
C. Cấp quản lý trung gian không cần.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. Cấp quản lý cấp cao:
A. Năng lực về tri thức và kỹ thuật cần nhiều hơn.
B. Năng lực phán đoán tổng hợp cần nhiều hơn.
C. Cần nhiều hơn cho quản lý cấp thấp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 33. Chức năng chính của quản lý:
A. Lập kế hoạch- Thực hiện và Lượng giá.
B. Lập kế hoạch- Tổ chức thực hiện và Giám sát.
C. Phân tích tình hình- Xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên- Lập kế hoạch- Theo
dõi, giám sát và Đánh giá.
D. Tất cả đều sai. (lập kế hoạch- tổ chức thực hiện- đánh giá)
Câu 34. Để trả lời cho câu hỏi “Chúng ta đang muốn đến đâu?”, hoạt động cần
làm:
A. Đánh gía.
B. Theo dõi, giám sát.
C. Đánh giá tình hình.
D. Tất cả đều sai. (xác định mục tiêu)
Câu 35. Chính sách y tế hiện nay:
A. Mục tiêu bảo hiểm y tế.
B. Mục tiêu xã hội.
C. Mục tiêu sk.
D. Tất cả đều đúng.
ª mục tiêu bhyt, cssk, sk, xh
Câu 36: Luật bảo vệ sưc khỏe nhân dân Việt Nam, các hoạt động thanh tra nhà
nước về y tế, được qui định tại:
A. Chương III
B. Chương VIII
C. Chương XIII
D. Tất cả đều sai. (chương IX)
Câu 37. Bảng phân loại bệnh tật quốc tế (ICD-X), ký tự thứ 3 chỉ:
A. Mục bệnh. (3 ký tự tiếp theo)
B. Tiểu mục. (= tên bệnh; tên bệnh cụ thể – ký tự thứ 4)
C. Chương bệnh và tên bệnh. (chương bệnh – ký tự đầu)
D. Tất cả đều sai.
Câu 38. Thông tin đã được lý giải và tổng hợp:
A. Dữ liệu đã được tạo ra ý nghĩa.
B. Thông tin.
C. Kiến thức đã được lý giải.
D. Tất cả đều sai. (Kiến thức)
Câu 39. Quy trình số liệu bệnh tật:
A. Thu thập - Đối chiếu - Mã hóa - Phân tích - Phổ biến -Sử dụng
B. Thu thập- Mã hóa- Phân tích - Đối chiếu - Phổ biến - Sử dụng
C. Mã hóa - Thu thập- Đối chiếu - Phân tích - Phổ biến - Sử dụng
D. Tất cả đều sai. (thu thập - mã hóa - đối chiếu - phân tích - phổ biến - sử
dụng)
Câu 40. Chỉ tiêu:
A. Là các yêu cầu, mục đích, mong đợi hướng đến các sản phẩm, quy trình và dịch
vụ phù hợp với mục đích. (tiêu chuẩn)
B. Là công cụ để đo lường một khía cạnh của chỉ tiêu. (chỉ số)
C. Là các yếu tố đo lường, kiểm tra, giám sát mức độ, yêu cầu của một tiêu chuẩn.
(tiêu chí)
D. Giúp đo lường và so sánh sự thay đổi của mục tiêu.
Câu 41. Tiêu chí:
A. Là công cụ để đo lường một khía cạnh của chỉ tiêu.
B. Là các yếu tố đo lường, kiểm tra, giám sát mức độ, yêu cầu của một tiêu chuẩn.
C. Giúp đo lường và so sánh sự thay đổi của mục tiêu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 71. Để trả lời cho câu hỏi “Những mục tiêu cần đạt được là gì?”, hoạt động
cần thực hiện:
A. Ra quyết định mang tính chiến thuật. (làm thế nào đạt được mục tiêu)
B. Ra quyết định mang tính hoạt động. (làm thế nào thực hiện được mục tiêu)
C. Ra quyết định dựa trên bằng chứng.
D. Tất cả đều sai. (ra quyết định chiến lược)
Câu 72. Hoạt động “Quản lý”:
A. Quan tâm những quyết định trong hiện tại.
B. Quan tâm những quyết định trong tương lai.
C. Quan tâm những quyết định hiện tại và tương lai.
D. Tất cả đều sai.
Câu 73. Tiêu chuẩn khi nêu vấn đề:
A. Quy trình gì? Với ai? Diễn ra ở đâu? Bao nhiêu?
B. Quy trình gì? Như thế nào? Diễn ra ở đâu? Bao nhiêu?
C. Quy trình gì? Khi nào? Diễn ra ở đâu? Bao nhiêu?
D. Tất cả đều sai. ( Quy trình gì? Khi nào? Diễn ra ở đâu? Bao nhiêu? Đối tượng
gì)
Câu 74. Lập kế hoạch của nhà quản lý điều hành:
A. Kế hoạch chiến thuật.
B. Kế hoạch chiến lược.
C. Kế hoạch hành động.
D. Tất cả đều sai.
Câu 75. Công cụ xây dựng mục tiêu - SMART:
A. Simple- Mesurable- Appropriate- Realistic- Time bound.
B. Specific- Measurable- Appropriate- Realistic- Time.
C. Specific- Measurable- Approriate- Reponse- Time bound.
D. Tất cả đều sai. (Specific- Measurable- Approriate - Realistic- Time
bound)
Câu 76. Công cụ xây dựng mục tiêu - SMART, tiêu chí cần đưa thêm vào:
A. Thiết thực
B. Đặc thù
C. Phù hợp
D. Tất cả đều sai.
Câu 77. Xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên theo thang điểm cơ bản (BPRS: Basic
Priority Rating System), yếu tố “A”:
A. Phạm vi của vấn đề (Size of the problem).
B. Ước lượng hiệu quả của giải pháp can thiệp (Estimated effectiveness of
the problem) (yếu tố C)
C. Các yếu tố khác.
D. Tính nghiêm trọng của vấn đề (Seriousness of the problem) (yếu tố B)
Câu 80. Hoạt động đánh giá:
A. Thực hiện quyền lực công. (thanh tra)
B. Chức năng quản lý nhà nước. (thanh tra)
C. Hỗ trợ, tạo điều kiện, bồi dưỡng tại chỗ, điều chỉnh, nhắc nhở, động viên.
(giám sát)
D. Tất cả đều sai.
Câu 81. Đối tượng của hoạt động đánh giá:
A. Con người. (giám sát)
B. Công việc. (kiểm tra)
C. Quy chế chuyên môn. (thanh tra)
D. Chất lượng, hiệu quả.
Câu 82. Lập kế hoạch tác nghiệp:
A. Nhà quản lý cấp cao. (lập kế hoạch chiến lược)
B. Nhà quản lý cấp thấp.
C. Nhà quản lý cấp trung gian.
D. B và C đúng.
Câu 83. Thành phần và tiêu chuẩn của hệ thống thông tin y tế, bao gồm:
A. Nguồn lực HIS, nguồn dữ liệu, quản lý dữ liệu.
B. Các chỉ số, nguồn dữ liệu, quản lý dữ liệu, sản phẩm thông tin.
C. Nguồn lực HIS, các chỉ số, nguồn dữ liệu, quản lý dữ liệu, sản phẩm thông
tin, phổ biến và sử dụng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 84. Thông tin:
A. Dữ liệu đã được tạo ra ý nghĩa.
B. Truyền tin về sức khỏe và công tác CSBVSK giữa các cơ quan/CSYT.
C. Quy mô, tốc độ phát triển, cơ cấu, quan hệ tỷ lệ của các hiện tượng thuộc
lĩnh vực Y tế.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 85. Ra quyết định chiến lược để trả lời cho câu hỏi:
A. Làm thế nào để đạt được mục tiêu?
B. Làm thế nào để thực hiện mục tiêu?
C. Thực hiện mục tiêu bằng cách nào?
D. Tất cả đều đúng.
Câu 86: Chính sách y tế đa mục tiêu, nhằm:
A. Chi trả cho các chi phí theo nhu cầu của người dân
B. Cung cấp tất cả các dịch vụ cho người dân
C. Tái phân phối thu nhập giữa người có việc làm và người thất nghiệp
D. Quan tâm đến sức khỏe của nhóm người thua thiệt.