Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Đề cương ôn tập cuối kì II

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f ( x ) có bảng xét dấu như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. f ( x )  0  −1  x  3. B. f ( x )  0  x  3.
C. f ( x )  0  x  3. D. f ( x )  0  x  −1.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  −6 là
A. ( −; −3. B. ( −3; + ) .
C.  −3; + ) . D. ( −; −3) .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 4 x − 5  0 là
A. S = ( −1;5) . B. S =  −1;5.
C. S = ( −; −1  5; + ) . D. S = ( −; −1)  ( 5; + ) .
Câu 4: Giá trị x = 5 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
1− x
A. x + 2  9. B.  0. C. x + 4  2. D. 2 x + 3  15.
x−5
(
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x − 3 2x + 6  0 là. )( )
( ) (
A. −; −3  3; + . ) B. ( −3; 3) .
C. \ 3; 3 . D.  −3; 3  .
2x −1
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình  3.
x+2
A. x  −2. B. x  −2. C. x  −2. D. x  2.
Câu 7: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x − 2 x + 3  2 x
2

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 + 5 x − 3  0 là
 1  1
A. S =  −3;  . B. S =  −3;  .
 2  2
 1 1 
C. S =  −;   3; + ) . D. S = ( −; −3)   ; +  .
 2 2 
Câu 9. Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình sau
3 x − 5  0

2 x + 3  0
x +1  0

1
5 −3 5 5 −3 5
A. (−1; ] B. [ ; ] C. (−1; ) D. ( ; )
3 2 3 3 2 3
x + 3  4 + 2x
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình  là
5 x − 3  4 x − 1
A. ( −4; −1) . B. ( −;2) . C. ( −; −1) . D. ( −1;2 ) .
Câu 11: Hàm số có kết quả xét dấu.
x − 1 2 +
f x ( ) − 0 + 0 −

là hàm số nào dưới đây .


( )
A. f x = x 2 − 3x + 2 . ( )
B. f x = x 2 + 3x + 2 .
C. f (x ) = (x − 1)( −x + 2 ) . D. f (x ) = −x 2 − 3x + 2 .
Câu 12. Bảng xét dưới đây là của biểu thức nào?
𝑥 1
− +
2
f ( x) + 0 -

A. f ( x ) = −4 x − 2 . B. f ( x ) = −2 x + 4
C. f ( x ) = −4 x + 2 . D. f ( x ) = 4 x − 2 .
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 2 − 3x + m2 − m = 0 có hai
nghiệm trái dấu.
A.𝑚 ≤ 0 hoặc 𝑚 ≥ 3 B.0 < 𝑚 < 3
C. .𝑚 < 0 hoặc 𝑚 > 3 D. 0 ≤ 𝑚 ≤ 3
Câu 14: Với giá trị nào của tham số 𝑚 để phương trình 𝑥 2 − 2𝑚𝑥 + 3𝑚 = 0 vô nghiệm?
A. m  0. B. 0  m  3. C. m  1. D. 0  m  1.
Câu 15: Dựa vào bảng xét dấu sau, Tập nghiệm của bất phương trình 𝑓(𝑥) < 0 là:

A. 𝑆 = (2; 4)
B. 𝑆 = (−∞; 2) ∪ (4; +∞)
C. 𝑆 = [2; 4]
1
D. 𝑆 = (2 ; 1) ∪ (2; 4)

2
Câu 16:

Dựa vào đồ thị hàm số y=f(x) bên, xác định tập nghiệm của
𝑓(𝑥) > 0
A. 𝑆 = (1; −∞)
B. 𝑆 = (1; 3)
C. 𝑆 = (−∞; 1) ∪ (3; +∞)
D. 𝑆 = [1; 3]

Câu 17:
Dựa vào đồ thị hàm số y=f(x) bên, xác định tập nghiệm của 𝑓(𝑥) ≥ 0
A. 𝑆 = (1; 5)
B. 𝑆 = (−∞; 1)
C. 𝑆 = (−∞; 1) ∪ (5; +∞)
D. 𝑆 = [1; 5]

Câu 18: a) Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cos  = sin  . B. cos  = sin  .
C. cot  = tan  . D. sin  = − cos  .
b) Cho  là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos( −  ) = cos . B. sin( −  ) = sin  .
C. cot( −  ) = − tan  . D. tan( −  ) = cot  .
c) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos ( − x ) = − cos x . B. cos ( − x ) = − cos x .
 
C. sin  − x  = − cos x . D. sin ( x −  ) = sin x .
2 
d) Trong các công thức sau, công thức nào sai?
a+b a −b a+b a −b
A. sin a + sin b = 2 sin .cos . B. cos a – cos b = 2 sin .sin .
2 2 2 2
a+b a −b a+b a −b
C. cos a + cos b = 2 cos .cos . D. sin a – sin b = 2 cos .sin .
2 2 2 2
e) Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a = cos 2 a + sin 2 a. B. cos 2a = 1– 2sin 2 a.

3
C. cos 2a = cos 2 a – sin 2 a. D. cos 2a = 2cos 2 a –1.
f) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos ( a − b ) = cos a.sin b + sin a.sin b . B. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b .
C. sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos a.sin b . D. sin ( a − b ) = sin a.cos b − cos a.sin b .
Câu 19: Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?

4 5
A. . B. −0, 7 . C. − 2 . D. .
3 2
Câu 20: Rút gọn biểu thức sin 2 x + cos 2 x + 2sin x cos x = 1 + sin 2 x ta được
A. ( sin x + cos x )
2
B. −1 C. 1 − sin 2x D. 1 − cos 2x
4 
Câu 21: Cho sin  = ,     . Tính cos .
5 2
3 1
A. cos = . B. cos = .
5 5
3 −1
C. cos = − . D. cos = .
5 5
Câu 22: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 23: Chọn khẳng định đúng:
0
 180 
A. 1 rad = 600 . B. 1 rad =   . C. 1 rad = 1 .
0
D. 1 rad = 1800 .
  
𝜋
Câu 24: a) Góc 𝛼 = 3 (𝑟𝑎𝑑) đổi sang đơn vị độ là:
A. 600. B. 750. C. 1200. D. 450.
𝜋
b) Góc 𝛼 = 2 (𝑟𝑎𝑑) đổi sang đơn vị độ là:
A. 900. B. 1800. C. 1200. D. 450.

Câu 25. a) Góc có số đo 120o đổi sang rađian là góc


2  3 
A. . B. . C. . D. .
3 10 2 4
b) Góc có số đo 45o đổi sang rađian là góc
2  3 
A. . B. . C. . D. .
3 10 2 4
c) Góc có số đo 18o đổi sang rađian là góc
2  3 
A. . B. . C. . D. .
3 10 2 4

3
Câu 26. Cho   a  . Kết quả đúng là
2
A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 .

4
C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 .
1
Câu 27: Biết cos a = . Giá trị của cos 2a = 2 cos 2 − 1 bằng
3
7 7 1 2
A. − . B. . C. − . D. .
9 9 3 3
Câu 28: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Ox .
A. (1;1) . B. (1;0) . C. (0; −1). D. (−1;0).
Câu 29: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A 4; 2
A. x2 y22 x 20 0 . B. x2 y 2 2 x 6 y 24 0 .
C. x2 y26x 2 y 9 0 . D. x2 y 2 4 x 7 y 8 0 .
Câu 30: Phương trình x2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0 là phương trình của đường tròn nào?
A. Đường tròn có tâm (1; −2) , bán kính R = 1 .
B. Đường tròn có tâm ( 2; −4) , bán kính R = 2 .
C. Đường tròn có tâm (1; −2) , bán kính R = 2 .
D. Đường tròn có tâm ( −1;2 ) , bán kính R = 1 .
Câu 31: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. Vô số. B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32: Đường thẳng 51x − 30 y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?

 4  3  3  4
A.  −1; −  . B.  1;  . C.  −1; −  . D.  −1;  .
 3  4  4  3
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x − 2 y + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của d ?
A. n2 = ( 3;2) . B. n1 = ( 3; − 2) .
C. n4 = ( 2;3) . D. n3 = ( −2;3) .

Câu 34: Đường thẳng đi qua A ( −1; 2) , nhận n = (2; −4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình
là:
A. – x + 2 y – 4 = 0 . B. x – 2 y – 4 = 0 .
C. x + y + 4 = 0 . D. x – 2 y + 5 = 0 .
Câu 35: Đường tròn tâm I (3; −1) và bán kính R = 2 có phương trình là
A. ( x − 3)2 + ( y + 1)2 = 4 . B. ( x − 3)2 + ( y − 1)2 = 4 .
C. ( x + 3)2 + ( y + 1)2 = 4 . D. ( x + 3)2 + ( y − 1)2 = 4 .
Câu 36. Xác định tâm và bán kính của đường tròn có phương trình ( x − 2 ) + ( y + 3) = 4 .
2 2

A. Tâm I(-2;-3),bán kính R = 4 .(loại) B. Tâm I(-2;3), bán kính R = 2 .


C. Tâm I(2;-3),bán kính R = 4 .(loại) D. Tâm I(2;-3), bán kính R = 2 .

5
Câu 37. Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = (1; −4 ) thì vectơ pháp tuyến của nó là:
A. n = ( 4; −1) . B. n = ( −4;1) . C. n = (1;4 ) . D. n = ( 4;1) .
Câu 38 . Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. x2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0 .
B. 4 x2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0 .
C. x2 + y 2 − 4 x − 8xy + 1 = 0 .
D. x2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 .
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( x0 ; y0 ) và đường thẳng  : ax + by + c = 0
( a 2 + b2  0 ). Khoảng cách từ M đến đường thẳng  được tính bởi công thức nào dưới đây ?
ax + by0 + c
A. d ( M ,  ) = 0 . B. d ( M ,  ) = ax0 + by0 + c .
a 2 + b2
ax + by0 + c
C. d ( M ,  ) = 0 . D. d ( M ,  ) = ax0 + by0 + c.
a 2 + b2
Câu 40: Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng 𝑑 : 5x − 12y − 1 = 0 là :
11 13
A. 1. B. . C. 13 . D. .
13 17
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 0;2) , B ( −3;0) . Phương trình
đường thẳng AB là.
x y x y
A. + = 1. B. + = 1.
−2 3 −3 2
x y x y
C. + =1. D. + = 1.
3 −2 2 −3
Câu 42: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 3) = 25. Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm
2 2

B ( −1;1) là.
A. 3x − 4 y − 7 = 0. B. x − 2 y − 3 = 0.
C. x − 2 y + 3 = 0. D. 3x − 4 y + 7 = 0.
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua A ( 0;2)
và có vectơ chỉ phương u = ( 3; − 2 ) là.
x = 3 + t  x = 3t
A.  . B.  .
 y = −2  y = 2 − 2t
 x = 2t x = 3
C.  . D.  .
 y = 2 + 3t  y = −2 + t
Câu 44: Cho đường thẳng (d): x 2y 3 0 .Véctơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
(d) .
A.. n1 = ( 2;1) B. n2 = ( 2; −3) .

6
C. n3 = ( −2;1) . D. n4 = (1; 2 ) .
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I (1; −2) . Phương trình đường
tròn tâm I,bán kính R = 2 là .
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) = 2 .(Loại) B. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 2 .
2 2 2 2

( x − 1) + ( y + 2) = 4 . ( x + 1) + ( y − 2) = 4 .
2 2 2 2
C. D.
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x − 2 y + 1 = 0. Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của d ?
A. n2 = ( 3;2 ) . B. n3 = ( −2;3) .
C. n4 = ( 2;3) . D. n1 = ( 3; − 2 ) .
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I ( −1;1) và A ( 3; − 2 ) . Đường tròn tâm I và đi
qua A có phương trình là
A. ( x + 1) + ( y − 1) = 5. B. ( x + 1) + ( y − 1) = 25.
2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y + 1) = 25. D. ( x − 1) + ( y + 1) = 5.
2 2 2 2

Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) ( x − 1) + ( y + 1) = 4. Phương trình tiếp
2 2

tuyến của ( C ) tại điểm M (1;1) là:


A. d : x + y − 2 = 0. B. d : x − 2 y + 1 = 0.
C. d : x − y = 0. D. d :2 x − y − 1 = 0.
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 3) = 25 . Tọa độ tâm I
2 2

và bán kính R của ( C ) là


A. I ( 2; − 3) , R = 5. B. I ( 2; − 3) , R = 25.
C. I ( −2;3) , R = 5. D. I ( −2;3) , R = 25.
Câu 50: Tìm tâm và bán kính của đường tròn ( C ) : x2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0 .
A. Tâm I (1; −2) ,bán kính R = 2 . B. Tâm I ( −1;2 ) ,bán kính R = 4 .
C. Tâm I ( 2; 4 ) ,bán kính R = 2 . D. Tâm I (1; −2) ,bán kính R = 4
II. TỰ LUẬN:
4 
Câu 1: Cho: sin  = và    
5 2
a) Tìm: cos  ; tan  ;cot  .
b) Tìm: sin 2 ;cos 2
   
c) Tính: sin  +    sin  −  
3  3 
Câu 2:

7
12 
1. Cho cos  = − và     . Tính sin  và tan  .
13 2
2. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  , biết
1
i. sin  = và 90    180 ;
3
2 3
ii. cos  = − và     .
3 2
Câu 3: Cho điểm 𝐴(1; 5), 𝐵(−3; 3)
a) Xác định toạ độ véc tơ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵
b) Xác định độ dài đoạn thẳng AB
c) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
d) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn tìm được ở câu c) tại điểm 𝐶(1; 0)
Câu 4: Cho đường tròn (C ) : x2 + y 2 − 2 x − 8 y − 8 = 0 .
a) Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (4;0) .

c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : y = 2 x − 1

Câu 5: Cho đường tròn ( ) : x2 + y 2 − 6 x + 2 y + 6 = 0

a) Xác định tâm và bán kính của ( )

b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( ) tại điểm A(3;1)

-------------HẾT ----------

You might also like