Professional Documents
Culture Documents
2 - The Five Mindfulness Trainings
2 - The Five Mindfulness Trainings
(Năm phép thực hành Chánh niệm - Năm giới tân tu Làng Mai)
Sentence 1 (Câu 1)
Aware of the suffering caused by exploitation, social injustice, stealing,
and oppression, I am committed to practicing generosity in my thinking,
speaking, and acting.
3. stealing
● stealing (n): sự trộm cắp, sự ăn trộm,...
→ VD: She admitted stealing the money from the box: Cô ấy thừa nhận
việc lấy trộm tiền từ cái hộp.
● steal (v): trộm, cắp, lấy trộm
→ VD: I caught him trying to steal my bike: Tôi bắt gặp anh ta đang cố
gắng trộm lấy xe đạp của tôi.
4. oppression
● oppression (n): sự đàn áp, sự áp bức,..
→ VD: War, famine and oppression have forced people in that region to
flee from their homes: Chiến tranh, nạn đói và sự áp bức đã buộc những
con người vùng đó phải rời bỏ quê nhà.
● oppress (v): đè nặng, đàn áp, áp bức
→ VD: The financial tie is oppressing him: Ràng buộc tài chính đang đè
nặng lên anh ta.
5. generosity
● generosity (n): sự rộng lượng, tính hào phóng, sự khoan hồng,..
→ VD: They showed the generosity in dealing with the defeated enemy:
Họ đã thể hiện sự khoan hồng trong cách đối xử với kẻ địch bại trận.
● generous (a): rộng lượng, hào phóng, độ lượng, khoan hồng,..
→ VD: It was very generous of you to lend me your car: Bạn thật hào
phóng khi cho tôi mượn xe ô tô.
Sentence 2 (Câu 2)
I am determined not to steal and not to possess anything that should belong
to others; and I will share my time, energy and material resources with
those who are in need.
● possession (n): quyền sở hữu, sự chiếm hữu, vật sở hữu, tài sản,..
→ VD: The possession of large amounts of money does not ensure to bring
happiness: Sở hữu rất nhiều tiền bạc của cải không hẳn sẽ đảm bảo sự
hạnh phúc.
+ Please remember to check and take all your personal possessions
with you when you leave the aircraft: Vui lòng kiểm tra và mang
theo tất cả các tài sản cá nhân trước khi bạn rời khỏi máy bay.
→ in possession of something: sở hữu cái gì
VD: He was in possession of two tickets to concert: Anh ấy sở hữu hai tấm
vé đến buổi hòa nhạc.
7. belong
● belong (v): thuộc về, của,...
→ belong to someone/ something: thuộc về/của ai/ cái gì
VD: This book belongs to Alex: Cuốn sách này thuộc về/của Alex.
+ They belong to the same football club: Họ thuộc cùng một câu lạc
bộ bóng đá = Họ cùng là thành viên của câu lạc bộ bóng đá.
● belonging (n): cảm giác thuộc về (nơi nào đó, nhóm nào đó,..), cảm
giác thân thuộc,..
→ VD: A sense of belonging is one of humanity's most basic needs: Cảm
giác thân thuộc là một trong những nhu cầu cơ bản nhất của con người.
● belongings (n): đồ dùng cá nhân
→ VD: Do not forget to take all your personal belongings before leaving
the meeting room: Đừng quên mang theo tất cả các đồ cá nhân của bạn
trước khi rời khỏi phòng họp.
8. share
● share (v): chia sẻ, san sẻ, phân chia,..
→ share something with someone: chia sẻ cái gì với ai
→ VD: That little girl very possessive about her toys and finds it hard to
share them with other kids: Cô bé đó rất có tính sở hữu với đồ chơi và thấy
khó khăn khi chia sẻ chúng với những đứa trẻ khác.
9. energy
● energy (n): năng lực, công sức, năng lượng,..
→ VD: Being sick, she didn’t have energy to do anything: Bị ốm, cô ấy
không có năng lượng để làm bất cứ điều gì.
+ For the past months, he has spending all his time and energy to work
as a volunteer in Africa: Trong những tháng vừa qua, anh ấy dành
toàn bộ thời gian và công sức để làm việc trong vai trò một tình
nguyện viên ở Châu Phi.
Sentence 3 (Câu 3)
I will practice looking deeply to see that the happiness and suffering of
others are not separate from my own happiness and suffering; that true
happiness is not possible without understanding and compassion; and that
running after wealth, fame, power and sensual pleasures can bring much
suffering and despair.
12. understanding
● understanding (n): sự hiểu biết, trí tuệ, sự cảm thông, sự am hiểu,..
→ understanding of something: sự hiểu biết/am hiểu về cái gì
VD: I don't have any understanding of politics: Tôi không có sự am hiểu
về chính trị.
● understand (v): hiểu, hiểu ra, biết, nắm rõ,..
→ VD: I couldn’t understand what she said: Tôi không hiểu được những
gì mà cô ấy nói.
14. despair
● despair (n): nỗi thất vọng, sự tuyệt vọng,..
→ VD: He sank into deep despair when he lost his job: Anh ấy chìm trong
nỗi thất vọng sâu sắc khi bị mất việc
● despair (v): hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng, nản lòng,..
→ VD: Don't despair! We'll soon find a way out!: Đừng nản lòng! Chúng
ta sẽ sớm tìm được cách!!
Sentence 4 (Câu 4)
I am aware that happiness depends on my mental attitude and not on
external conditions, and that I can live happily in the present moment
simply by remembering that I already have more than enough conditions
to be happy.
18. remembering
● remember (v): nhớ, nhớ lại, ghi nhớ,..
→ I still remember the last time I visited Plum Village: Tôi vẫn còn nhớ
lần cuối tôi đến Làng Mai.
Sentence 5 (Câu 5)
I am committed to practicing Right Livelihood so that I can help reduce
the suffering of living beings on Earth and stop contributing to climate
change.
20. reduce
● reduce (v): giảm thiểu, làm giảm, hạ, khử,..
→ VD: The practice of mindfulness can help to reduce sufferings: Thực
tập chánh niệm có thể giúp giảm bớt khổ đau.
● reduction (n): sự giảm thiểu, sự thu nhỏ, sự biến đổi (sang cái gì),..