Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề Tọa Độ Trong Không Gian - HS
Chuyên Đề Tọa Độ Trong Không Gian - HS
1. Hệ tọa độ
Trong không gian, xét ba trục ; yOy ; zOz vuông góc với nhau từng đôi một.
Gọi i , j , k lần lượt là các vectơ đơn vị các trục xOx ; yOy ; zOz . Hệ ba trục như vậy
gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz trong không gian hay hệ tọa độ Oxyz .
M Ox y z 0; M Oy x z 0; M Oz x y 0 .
A xA ; y A ; z A xB ; yB ; z B
b) Tính chất: Cho
AB xB x A ; yB y A ; z B z A
xB x A y B y A z B z A
2 2 2
AB AB
x x y y B z A xB
M A B; A ;
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: 2 2 2
3. Tọa độ vectơ
u x; y; z u x.i y. j z.k
Định nghĩa:
M x; y; z OM x; y; z
Nhận xét:
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTƠ
a a1; a2 ; a3 ; b b1; b2 ; b3 ; k R
Định lý:Trong không gian Oxyz cho
a b a1 b1; a2 b2 ; a3 b3
k a k a1; a2 ; a3 ka1; ka2 ; ka3
a a1; a2 ; a3 ; b b1; b2 ; b3 ; k R
Trong không gian Oxyz cho
Hệ quả:
a b
1 1
a b a2 b2
a b
3 3
0 0;0;0 ; i 1;0;0 ; j 0;1;0 ; k 0;0;1;
a cùng phương
b b 0 a kb
k R
a1 kb1
a a a
a2 kb2 1 2 3 , b1 , b2 , b3 0
a kb b1 b2 b3
3 3
A xA ; y A ; z A xB ; yB ; z B
Cho hai điểm thì:
AB OB OA xB x A ; yB y A ; z B z A
*
x x y yB z A z B
M A B; A ;
*Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là 2 2 2
2. Ứng dụng
b a1.b1 a2 .b2 a3.b3 0
a
a a12 a2 2 a32
2 2 2 2
a1 a2 a3
a
a.b a1.b1 a2 .b2 a3.b3
cos a, b
a.b a12 a2 2 a32 . b12 b2 2 b32
(với , b 0 )
a
trình là:
x a y b z c r2
2 2 2
1. Định nghĩa
M a; b; c a a1; a2 ; a3 b b1; b2 ; b3
Trong không gian cho hai vectơ và . Tích có
a,b
hướng của hai vectơ a và b kí hiệu là , được xác định bởi
a a a a a a
a,b 2 3 ; 3 1 ; 1 2 a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1
b2 b3 b3 b1 b1 b2
Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.
2. Tính chất
a , b a; a , b b
a , b b, a
i , j k ; j , k i; i , k j ;
(Chương trình nâng cao)
[a,b] a . b .sin a,b
– Tích vô hướngcủa hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng
vuông góc, tính góc giữa hai đường thẳng.
– Tích có hướngcủa hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể
tích khối tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không
đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương.
Dạng 1: Các bài toán liên quan tọa độ điểm, tọa độ của vectơ
{Tìm tọa độ điểm, tọa độ vecto thỏa tính chất nào đó, tìm tọa độ trung điểm, trọng tâm,
trực tâm, đỉnh của hình bình hành, đỉnh của một hình đa diện,…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Oxyz a (2; 5;3) b 0;2; 1
Ví dụ1. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ: , ,
c 1;7;2
. Tìm tọa độ vectơ d a 4b 2c .
Lời giải
a 2; 5;3
Ta có:
4b 0;8; 4
2c 2;14;4
d a 4b 2c
Suy ra:
2 0 2; 5 8 14;3 4 4
0; 27;3 d 0; 27;3
. Vậy .
Lời giải
1/ Tứ giác ABCD là hình bình hành
xD xC xB x A 3
AD BC yD yC yB y A 6 D 3;6;3
z z z z 3
D C B A
x A xC
xI 2
y yC 1 5 3
yI A I ; ;
2 2 2 2
z A zC
zI 2
I là trung điểm của AC .
Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy và cách đều các điểm A, B, C ?
Lời giải
M x; y;0 Oxy , x, y ; x 2 y 2 0
Gọi là điểm cần tìm.
AM 2 BM 2
MA MB MC 2 2
Vì M cách đều A, B , C nên ta có: AM CM
4 x 10 y 14 0 2 x 5 y 7 x 16
2 x 4 y 12 0 x 2 y 6 y 5 .
M 16; 5;0
Vậy .
Lời giải
I x1; y1; z 1
là trung điểm OK '. Suy ra
I 0;0;3.
Gọi
Ví dụ5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2;2; 1) ,
B 2;3;0 , C x;3; 1
. Tìm
các giá trị của x để tam giác ABC đều?
Lời giải
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB
5 1 1
M 2; ; CM ( x 2) 2
Ta có: 2 2 , AB 2 , 2
x 1
Vậy: x 3 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 2;0; 3 , B 4;1; 1 , C 4; 4;1
. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A
của tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm D.
Lời giải
A
B
D C
Mà: AB 3; AC 6
xC xD 2 xB xD
2 1
1 DC 2 DB yC yD 2 yB yD D 4; ;
3 3
zC z D 2 z B z D
Từ .
Lời giải
1/ Ta có: AC ' AC CC ' ; CA ' CC ' C ' A và C ' A ' CA
Suy ra: AC ' CA ' 2C ' C 2CC ' AC CA 2C ' C 0 (đpcm)
Ví dụ8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác đều ABC có
A 5;3; 1 , B 2;3; 4
và điểm C nằm trong mặt phẳng
Oxy
có tung độ nhỏ hơn
3.
Lời giải
C Oxy C x; y;0
1/ Vì nên .
AB 3;0; 3 , AC x 5; y 3;1 , BC x 2 y; y 3;4
Ta có:
AB AC
2 2
AB AC
2
ABC AC BC AC BC
2
Tam giác đều nên
x 5 2 y 32 1 18 x 1 x 1
x 5
2
y 3
2
1 x 2
2
y 3
2
16 y 4 y 2
.
D x; y; z
2/ Gọi .
AD x 5; y 3; z 1 ; BD x 2; y 3; z 4 ; CD x 1; y 2; z
Khi đó: .
Vì tam giác ABC đều nên tứ diện ABCD đều khi và chỉ khi
AD BD CD AB 3 2
x 5 y 3 z 1 18
2 2 2
10
x 3
z 1 x x 2
z 1 x 2
y 16 5 x y 6 y
3
y 16 5 x 3x 2 16 x 20 0 z 1
7
z
2 2 2
x 5 y 3 z 1 18 3.
10 2 7
D 2;6; 1 D ; ;
Vậy: 3 3 3.
Oxyz a (2; 5;3) b 0;2; 1
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ: , ,
c 1;7;2
. Tọa độ vectơ d a 4b 2c là:
B.
1;2; 7
C.
0; 27;3
D.
0; 27; 3
A. (0;27;3) . . . .
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 3; 2;5 , B 2;1; 3 C 5;1;1
và . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
G 2;0; 1 G 2;1; 1 G 2;0;1 G 2;0;1
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình bình hành OABD có
OA 1;1;0 , OB 1;1;0
( O là gốc toạ độ) . Toạ độ tâm hình bình hành OABD
là:
1 1
; ;0
A.
1;0;0
C.
1;0;1
D.
1;1;0
. B. 2 2 . . .
M 2;5;0
Câu 5. Cho điểm , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm
M 0;5;0 M 0; 5;0 M 2;5;0 M 2;0;0
A. . B. . C. . D. .
A.
1;0;0
B.
0;0;3
C.
0;2;0
D.
1;2;3
. . . .
M 1;2; 3
, hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
Oxy
Câu 7. Cho điểm là
điểm
M 0;2; 3 M 1;0; 3 M 1;2;0 M 1;2;3
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm B(1;2; 3) , C (7;4; 2) . Nếu E là điểm thỏa
mãn đẳng thức CE 2 EB thì tọa độ điểm E là:
8 8 8 1 8 8
3;3; 3; ; 1;2; ;3;
A. 3. B. 3 3 . C. 3 . D. 3 3.
A.
2; 3;4
B.
3;4;2
C.
2;3;4
D.
2; 3; 4
. . . .
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vectơ đơn vị cùng hướng với vec tơ
a (1;2;2) có tọa độ là:
1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 1
; ; ; ; ; ; ; ;
A. 3 3 3 . B. 3 3 3 . C. 3 3 3 . D. 3 3 3 .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 1) , B(2; 1;3) ,
C (2;3;3) . Điểm M a; b; c là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM , khi đó
A. 42 . B. 43 . C. 44 . D. 45 .
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A 2; 3;4 , B 1; y; 1 C x;4;3
.
Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng giá trị 5x + y là:
A. 42 . B. 41 . C. 40 . D. 36 .
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm
A 1;1;0 , B 2;0; 3
. Điểm M
1
k
chia đoạn AB theo tỉ số 2 có tọa độ là:
4 2 2 2 1 2 2 2
M ; ; 1 M ; ; 2 M ; ;1 M ; ; 2
A. 3 3 . B. 3 3 . C. 3 3 . D. 3 3 .
M 3;2; 1
, điểm đối xứng của M qua mặt phẳng
Oxy
Câu 15. Cho điểm là điểm
M 3;2;0 M 3; 2; 1 M 3; 2;1 M 3;2;1
A. . B. . C. . D. .
M 3;2; 1 M a; b; c
Câu 16. Cho điểm , điểm đối xứng của M qua trục Oy , khi đó
a b c bằng
A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A(1;0;2), B(2;1;3), C (3;2;4), D(6;9; 5) .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD
14 18
G 3;3; G 9; ; 30
G 8;12;4 G 2;3;1 4 . 4
A. . B. . C. D. .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1), B(2; 1;2) . Điểm M trên trục Ox và
cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
1 1 3 1 3 1 3
M ; ; M ;0;0 M ;0;0 M 0; ;
A. 2 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 1;5 , B 3;4;4 , C 4;6;1
.
Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là:
M 16; 5;0 M 6; 5;0 M 6;5;0 M 12;5;0
A. . B. . C. . D. .
0; 7;0 0; 8;0
A.
0; 7;0
. B.
0;8;0
. C.
0;8;0 . D.
0;7;0 .
{ Tích vô hướng hai vt, góc giữa hai vt, độ dài vt, độ dài đường trung tuyến, phân
giác,đường cao, diện tích tam giác, chu vi tam giác…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Lời giải
AB 1;1; 5 ; AC 3;0; 9
Ta có:
AB . AC 16 8 30
cos BAC cos AB; AC
AB. AC 3 30
45 .
Suy ra:
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết , B đối A 1;2;3
xứng với A qua mặt phẳng ( Oxy ), C đối xứng với B qua gốc tọa độ O. Tính diện
tích tam giác ABC ?
Lời giải
Theo đề bài: B đối xứng với A qua mặt phẳng ( Oxy ) B(1;2; 3)
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 2;0;0 B 0;3;1
, ,
C 3;6;4
. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MC 2MB . Tính độ dài đoạn
thẳng AM .
Lời giải
Vì điểm M thuộc cạnh BC nên MC 2 MB , suy ra tọa độ điểm M là
xC ( 2) xB
xM 1 ( 2) 1
yC ( 2) yB
yM 4
1 ( 2)
zC ( 2) z B
zM 2
1 (2) .
xM xA yM y A
2 2 2 2
( zM z A ) 2 1 2 4 0 (2 0) 2 29
.
Ví dụ 4.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai vecto , b thỏa mãn
a
a; b 1200 ; a 2; b 3
a 2b
1) Tính .
2) Tính góc giữa hai vecto a và x 3a 2b .
Lời giải
1) Ta có:
a.b a . b .cos a; b 3
2 2 2
a 2b a 4a.b 4b 52 a 2b 2 13
.
2
3a 2b
2
a.x a a 2b a 2a.b 6 x 6
2) Ta có: và .
a.x 1
cos a; x a; x 600
a.x 2
.
Lời giải
5 1 1
M 2; ; CM ( x 2) 2
Ta có: 2 2 , AB 2 , 2.
x 1
Vậy: x 3 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 6.Trong không gian m , cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đỉnh A trùng với
gốc O ,
B a;0;0 D 0; a;0 , A ' 0;0; b a, b 0
, . Gọi M là trung điểm của cạnh CC '
.Tính thể tích của khối tứ diện BDA ' M .
Lời giải
b
C a; a;0 , C ' a; a; b M a; a;
Ta có : 2 .
BD a; a;0
ab ab 2
2 ; 2 ; a ; BA ' a;0;b
b BD , BM
BM 0; a;
2
3a 2b
BD, BM .BA '
2
1
2
VBDA ' M BD, BM .BA ' a b
6 4 .
Vậy thể tích của khối tứ diện BDA ' M là:
A. 10 . B. 12 . C. 13 . D. 14 .
A 1;2;3 , B 0;1;1
Câu 2. Trong không gian cho hai điểm , độ dài đoạn AB bằng
A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
M 1;2; 3
, khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
Oxy
Câu 3. Cho điểm bằng
A. 14 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
M 2;5;0
Câu 4. Cho điểm , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng
A.25. B.5. C. 4. D. 0.
Oxyz a 1;1;0 , b 1;10 , c 1;1;1
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
a 2 c 3
A. . B. . C. a b . D. c b .
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1;2;1 . Độ dài đường cao AH của tứ diện
ABCD là:
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 2;0;0 B 0;3;1
, ,
C 3;6;4
. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MC 2 MB . Độ dài đoạn AM
bằng
A. 3 3 . B. 2 7 . C. 29 . D. 30 .
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A 2;2;1 , B 1;0; 2
và
C 1;2;3
. Diện tích tam giác ABC là:
3 5 5
A. 2 . B. 3 5 . C. 4 5 . D. 2 .
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 1;0;1 , B 0;2;3 ,
C 2;1;0
. Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là:
26 26
A. 26 . B. 2 . C. 3 . D. 26 .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD . Độ dài đường cao vẽ từ D của tứ
diện ABCD cho bởi công thức nào sau đây:
AB, AC . AD AB , AC . AD
1
h h
AB. AC 3 AB. AC
A. . B. .
AB, AC . AD
1 AB , AC . AD
h
h
AB. AC 3 AB. AC
C. . D. .
Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 1; 2;0 , B 3;3;2 , C 1;2;2 , D 3;3;1
. Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ
A. 2 7 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 2 .
u 1;1;1 v 0;1; m
. Để góc giữa hai vectơ , v có số đo bằng 45 thì m
u 0
Câu 18. Cho và
bằng
A. 1 3 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3 .
2
a 2; b 5, a b u k a b; v a 2b. u
Câu 19. Cho góc giữa hai vectơ và bằng 3 , Để
v
vuông góc với thì k bằng
6 45 6 45
A. 45 . B. 6 . C. 45 . D. 6 .
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho tam giác ABC có
A 1;2; 1 , B 2; 1;3
, C 4;7;5
. Độ dài đường phân giác trong của góc B là:
2 74 3 76
A. 2 74 . B. 3 . C. 2 . D. 3 76 .
Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có AB ( 3;0; 4) ,
AC (5; 2;4) . Độ dài trung tuyến AM là:
A. 2 3 . B. 4 2 . C. 3 2 . D. 5 3 .
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình chóp S.OAMN với
S 0;0;1 , A 1;1;0 , M m;0;0 , N 0; n;0
, trong đó m 0, n 0 và m n 6 . Thể tích
hình chóp S.OAMN là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Dạng 3: Xác định phương trình mặt cầu, tìm các thuộc tính của mặt cầu
{các bài toán tìm tâm I, bán kính R, xác định xem một phương trình có phải là phương trình mặt
cầu hay không, tìm điều kiện (có chứa tham số m) để một phương trình là phương trình mặt cầu,
các bài toán về họ mặt cầu, bài toán quỹ tích….}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ1. Xác định tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 6z 5 0
?
Lời giải
Ví dụ2. Cho mặt cầu S :( x 1)2 y 2 ( z 2)2 9 . Chứng minh rằng:Mặt cầu tiếp xúc với
mặt phẳng P :2 x 2 y z 5 0 . Tìm tọa độ tiếp điểm M.
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 0; 2 , bán kính R 3.
20 25
d ( I ; ( P)) 3 R
Ta có 22 22 12 nên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.
Oxyz , A 3;3;0
Ví dụ3. Trong khoâng gian với hệ tọa độ cho bốn điểm ,
B 3;0;3 , C 0;3;3 , D 3;3;3
. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Lời giải
AB 0; 3;3 , AC 3;0;3 AB, AC 9; 9; 9 n 1;1;1
Ta có: là VTPT của
ABC . Suy ra phương trình ABC : x y z 6 0 .
I a; b; c
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
I ABC a b c 6 0
IA IB b c 0 ab c2
IB IC a b 0
I 2;2;2
Suy ra . Vậy .
Ví dụ4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình :
2 x 2 y z 4 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Chứng minh
rằng mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm
P S
Lời giải
2434
P : d I , P 3 R
Khoảng cách từ I đến 3
Suy ra mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn.
Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đó, suy ra H là hình chiếu
vuông góc của I lên mặt phẳng nên tọa độ của H là nghiệm của hệ:
P
x 1 2t
y 2 2t x 3
y 0 H (3;0;2)
z 3 t z 2
2 x 2 y z 4 0 2 2
. Bán kính r R IH 4 .
S . Với m vừa tìm được hãy xác định tọa độ tiếp điểm.
Lời giải
x 1 y 1 z 1
:
Suy ra phương trình 2 2 1 .
m 2 3m 1
Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S d I , P R 3
3
m 2 3m 10 0
2 m 5, m 2
m 3m 8 0 VN .
x 1 y 1 z 1
2 2 1
2 x 2 y z 10 0 x 3, y 1, z 2 A 3;1;2
, giải hệ này ta được .
Câu 1.
có tọa độ tâm I và tính bán kính R là:
I 1;2;1 I 1; 2; 1
A. và R 4 . B. và R 4 .
I 1;2;1 I 1; 2; 1
C. và R 16 . D. và R 16 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có phương trình
x 2 y 2 z 2 8 x 10 y 8 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
I 4; 5;4 I 4; 5;4
A. và R 57 . B. và R 7 .
I 4;5;0 I 4; 5;0
C. và R 7 . D. và R 7 .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là phương trình mặt cầu.
2 2 2 2 2 2
A. x y z 100 0 . B. 3x 3 y 3z 48 y 36 y 297 0 .
D.
x 1 y 2 z 2
2 2 2
2 2 2 9 0
C. x y z 12 y 16 y 100 0 . .
A. có điểm chung với (S). B. cắt (S) theo một đường tròn.
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tọa độ tâm và bán kính của đường tròn
giao tuyến của mặt phẳng 2x 2 y z 9 0 và mặt cầu
x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 86 0 là:
I 1;2;3 I 1;2;3
A. và r 8 . B. và r 4 .
A.
1;1;1
B.
1;2;3
C.
3;3; 3
D.
2;1;0
. . . .
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ?
2 2 2 2 2 2
A. x y z 2 x 0 . B. x y z 2 x y 1 0 .
2 x2 2 y 2 x y z 2 2 x 1
D.
x y
2 2
2 xy z 2 1
C. . .
x 1 t
d : y 1 2t
z 2 t
Cho các điểm
A 2;4;1 , B 2;0;3
. Gọi là mặt
S
Câu 8. và đường thẳng
cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d . Bán kính mặt cầu bằng:
S
A. 3 3. B. 6. C.3. D. 2 3.
Câu 9. Cho mặt phẳng P và mặt cầu (S ) có phương trình lần lượt là
P : 2x 2 y z m 2 2 2 2
4m 5 0; ( S ) : x y z 2 x 2 y 2 z 6 0
. Giá trị của m để
P tiếp xúc ( S ) là:
A. m 1 hoặc m 5 . B. m 1 hoặc m 5 .
C. m 1 . D. m 5 .
x2 y2 z3
d:
2 và mặt cầu (S) : x y z 2 9 . Tọa
2 2 2
A.
2 2. B. 6 . C. 4 2 . D. 2 6 .
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm
I 6;3; 4
tiếp xúc với trục
Ox có bán kính là:
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm
I 3;3; 4
và
tiếp xúc với trục Oy bằng:
5
A.4. B.5. C. 5 . D. 2 .
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm
I 1;3;5
và tiếp
x t
d : y 1 t
z 2 - t
xúc với đường thẳng là :
A. 7 . B.14. C. 14 . D.7.
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho là mặt cầu tâm
S I 2;1; 1
và tiếp
xúc với mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Bán kính S là:
2 2 4
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với
A 1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;1 , D 1;1;1
có bán kính là:
3 3
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , với giá trị nào của m thì phương trình
x 2 y 2 z 2 2mx 2 m 1 y 4 z 5m 0
là phương trình mặt cầu ?
5 5
1 m m 1 m
A. m 1 m 3 . B. 2. C. m 3 . D. 2.
1 4 2 7 4 1 1 4 5
1;0; 3 ; ; ; ; ; ;
A. . B. 3 3 3 . C. 3 3 3 . D. 3 3 3 .
A 2;1;2 P đi qua
và mặt cầu
S : x 2 y 1 z 1
2 2
9
Câu 19. Cho điểm mặt phẳng
A và cắt S theo thiết diện là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Bán kính nhỏ
nhất đó là:
3 1
A. 3. B.2. C. 2 . D. 2 .
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A 1; 2; 1 , B 5;10; 1 , C 4;1; 1, D 8; 2;2
. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD là:
A.
2;3; 5
B.
2; 4;3
C.
2;4;5
D.
1; 3;4
. . . .
{Viết phương trình mặt cầu biết tâm và bán kính, biết tâm và đi qua điểm, biết đường
kính, mặt cầu đi qua 2 điểm và có tâm thuộc trục tọa độ, mặt cầu đi qua 3 điểm có tâm
thuộc mặt phẳng tọa độ, mặt cầu đi qua 3 điểm và có bán kính, mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện,. mặt cầu có tâm và tiếp xúc với trục tọa độ, có tâm và tx với mặt phẳng tọa độ, có
tâm và tiếp xúc với mặt cầu khác,…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Lời giải
Lời giải
I Ox I x;0;0
Gọi I là tâm mặt cầu. Vì .
IA2 IB 2 x 1 22 12 x 3 12 2 x 2
2 2 2
Ta có .
I 2;0;0 2 2
Suy ra tâm và bán kính R IB 6 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu ( S ) : ( x 2) y z 6 .
I 6;3; 4
Ví dụ3. Có tâm và tiếp xúc với Oy .
Lời giải
Lời giải
1 2 4 1 8
R d I , P
Ta có, bán kính mặt cầu 12 22 22 3.
64
S : x 1 y 1 z 2
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu 9 .
x 2 y 1 z 1
d:
Ví dụ5. Có tâm nằm trên đường thẳng 3 2 2 và tiếp xúc với hai mặt
phẳng P : x 2 y 2z 2 0 Q : x 2 y 2 z 4 0
và .
Lời giải
x2 y3 z
I 1;3;5 :
Ví dụ6. Mặt cầu có tâm và cắt 1 1 1 tại hai điểm A, B sao cho
AB 12
Lời giải
M 2; 3; 0 u 1; 1; 1
Đường thẳng qua điểm và có véc tơ chỉ phương là .
IM 1; 6; 5 IM , u 1; 4; 5 ,
Ta có nên do đó
IM , u 12 4 52
2
d I , 14
u 1 12 12
2
Vì mặt cầu cắt tại hai điểm A, B nên bán kính mặt cầu được xác định theo
2
AB
R 2 d 2 I , 14 36 50
công thức : 2 .
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm
S I 1; 2;2
A.
x 1 y 2 z 2 12
B.
x 1 y 2 z 2 12
2 2 2 2 2 2
. .
C.
x 1 y 2 z 2
D.
x 1 y 2 z 2
2 2 2 2 2 2
6 6
. .
A.
x 3 y 1 z 2
B.
x 3 y 1 z 2
2 2 2 2 2 2
16 4
. .
C.
x 3 y 1 z 2 4
D.
x 3 y 1 z 2 16
2 2 2 2 2 2
. .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm
I 1;1; 2
và
M 2; 1;0
đi qua điểm là:
A.
x 1 y 1 z 2
B.
x 1 y 1 z 2
2 2 2 2 2 2
9 3
. .
C.
x 1 y 1 z 2
D.
x 1 y 1 z 2
2 2 2 2 2 2
9 3
. .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm
I 1;2;0
đường kính bằng
10 có phương trình là:
A.
x 1 y 2
B.
x 1 y 2
2 2 2 2
z 2 25 z 2 100
. .
C.
x 1 y 2 z 2 25
D.
x 1 y 2 z 2 100
2 2 2 2
. .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có đường kính AB AB với
A 1;3; 4 A 1; 1;0
và có phương trình là:
A.
x 1 y 1 z 2 8
B.
x 1 y 1 z 2 4
2 2 2 2 2 2
. .
C.
x 1 y 1 z 2
D.
x 1 y 1 z 2
2 2 2 2 2 2
8 4
. .
I 1; 2;3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm . Viết phương trình
mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy .
A.
x 1 y 2 z 3
B.
x 1 y 2 z 3
2 2 2 2 2 2
15 30
. .
C.
x 1 y 2 z 3 20
D.
x 1 y 2 z 3 10
2 2 2 2 2 2
. .
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu có tâm
S I 1;2;1
và tiếp xúc
với mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 2 0 có phương trình:
A.
x 1 y 2 z 1 3
B.
x 1 y 2 z 1 9
2 2 2 2 2 2
. .
C.
x 1 y 2 z 1
D.
x 1 y 2 z 1
2 2 2 2 2 2
3 9
. .
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm
I 2;1; 1
tiếp xúc với mặt
phẳng Oyz có phương trình là:
A.
x 2 y 1 z 1
B.
x 2 y 1 z 1
2 2 2 2 2 2
4 1
. .
C.
x 2 y 1 z 1
D.
x 2 y 1 z 1
2 2 2 2 2 2
4 2
. .
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục
Ox và đi qua hai điểm A 3;1;0 , B 5;5;0 là:
A.
x 9
B.
x 10
2 2
y 2 z 2 10 y2 z2 5 2
. .
C.
x 10 y 2 z 2 50
D.
x 10 y 2 z 2 25
2 2
. .
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu có tâm
S
thuộc mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm A 1;2; 4 , B 1; 3;1 , C 2;2;3 .
A.
x 2 y 1 z 2 16 0
2 2
2 2 2
. B. x y z 4 x 2 y 21 0 .
2 2 2 2 2 2
C. x y z 4 x 2 y 21 0 . D. x y z 4 x 2 y 6 z 21 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu có tâm
S
x 2 y 1 z 1
I 4;2; 1
và tiếp xúc với đường thẳng d : 2 1 2 .
A.
x 4 y 2 z 1 16
B.
x 4 y 2 z 1 16
2 2 2 2 2 2
. .
2 2 2 2 2 2
C. x y z 8 x 4 y 2 z 5 0 . D. x y z 8 x 4 y 2 z 5 0 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2; 6;4
. Phương trình nào
sau đây là phương trình mặt cầu đường kính OA ?
A.
x 2 y 6 z 4 56 x 2 y 6 z 4
2 2 2 2 2 2
56
. B. .
x 1 y 3 z 2 D.
x 1 y 3 z 2 14
2 2 2 2 2 2
14
C. . .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
I 1;2; 1
trình của mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
P : x 2 y 2z 8 0 ?
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
2 2 2 2 2 2
3 3
A. . B. .
C.
x 1 y 2 z 1
D.
x 1 y 2 z 1
2 2 2 2 2 2
9 9
. .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1;1) và mặt
phẳng (P): 2 x y 2 z 2 0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng 1. Phương trình của mặt cầu (S) là:
A.
x 1 y 1 z 1
B.
x 2 y 1 z 1
2 2 2 2 2 2
8 10
. .
C.
x 2 y 1 z 1 8
D.
x 2 y 1 z 1 10
2 2 2 2 2 2
. .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 2;0;1 , B 1;0;0 , C 1;1;1
và
mặt phẳng P : x y z 2 0 . Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x y 2 z 3 0 và
I (1;3; 1) . Gọi S là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng ( P) theo một đường tròn
có chu vi bằng 2 . Viết phương trình mặt cầu (S).
C. S : ( x 1) 2 ( y 3) 2 ( z 1)2 3 . D.
S : ( x 1) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 5
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu qua ba điểm
S
x 1 t
y 0
z 5 t
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :
d và
x 0
y 4 2t
d2 : z 5 3t d1 và d 2 làm
. Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của
đường kính có phương trình là:
A.
x 2 y 3 z 2 17
B.
x 2 y 3 z 2 25
2 2 2 2
. .
C.
x 2 y 3 z 1
D.
x 2 y 3 z 1
2 2 2 2 2 2
25 25
. .
x 1 y z
d:
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1 2 và
x 1 y 1 z 2 B.
x 1 y 1 z 2 17
2 2 2 2 2 2
17
A. . .
C.
x 3 y 1 z 2
D.
x 3 y 1 z 2
2 2 2 2 2 2
5 5
. .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm nằm
S
x 2
trên đường thẳng : y 0 và tiếp xúc với hai mặt phẳng
d P : x 2z 8 0 ,
Q : 2 x z 5 0 .
144 16
x 2 y 2 z 11 x 2 y 2 z 11
2 2 2 2
A. 5 và 5 .
121 126
x 2 y 2 z 11 x 2 y 2 z 11
2 2 2 2
B. 5 và 5 .
134 164
x 2 y 2 z 11 x 2 y 2 z 11
2 2 2 2
C. 5 và 5 .
144 16
x 2 y 2 z 11 x 2 y 2 z 3
2 2 2 2
D. 5 và 5 .
Để viết phương trình mặt phẳng ( P), ta cần xác định 1 điểm đi qua và 1
Các hệ số Phương trình mặt phẳng Tính chất mặt phẳng ( P)
( P)
D0 ( P ) : Ax By Cz 0 ( P ) đi qua gốc tọa độ O
A0 ( P) : By Cz D 0 ( P ) Ox hoặc ( P) Ox
B0 ( P) : Ax Cz D 0 ( P ) Oy hoặc ( P) Oy
C0 ( P ) : Ax By D 0 ( P) Oz hoặc ( P ) Oz
Lưu ý:
Nếu trong phương trình của mặt phẳng ( P) không chứa ẩn nào thì ( P) song
Phương trình mặt phẳng ( P) cắt các trục tọa độ tại các điểm
x y z
( P) : 1
A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C (0;0; c) là a b c (gọi là phương trình mặt theo
đoạn chắn).
GẶP.
Bài toán 1: Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M ( xo ; yo ; zo ) và có
n( P ) ( A; B; C )
vtpt
( P ) : A.( x xo ) B.( y yo ) C .( z zo ) 0
Áp dụng:
Ví dụ 1: Viết phương trình mp( P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi
qua 2 điểm A và B,
• Đi qua M
P2
mp ( P ) :
• VTPT : n( P ) ud AB
với:
a) M (1; 2;3), A(2; 4;3), B(4;5;6). b) M (0; 0;0), A( 2; 1;3), B(4; 2;1).
c) M (2; 4;0), A(5;1;7), B(1; 1; 1). d) M (3;0;0), A(0; 5;0), B(0;0; 7).
Ví dụ 2: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với tọa
độ A, B cho trước:
Mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn AB là mp đi qua và vuông góc tại trung điểm I
của AB.
Vận dụng
a) A(2;0;1), B(0; 2;3). b) A(1;3; 4), B( 1; 2; 2). c) A(2;1;1), B(2; 1; 1).
• Đi qua M ( xo , yo , zo )
mp ( P ) :
• VTPT : n( P ) n(Q ) ( A; B; C )
Vận dụng:
1. Viết ptmp (P) đi qua M và song song với mp(Q) trong các trường hợp sau:
Đáp số. ( P) : 2 x 3 y 6 z 35 0.
Bài toán 2: Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M và có cặp véctơ
chỉ phương , b cho trước
a
• Đi qua M
mp( P) :
• VTPT : n( P ) a, b
Vận dụng:
Ví dụ 1:
a) M (1; 2; 3), a (2;1; 2), b (3; 2; 1). b) M (1; 2;3), a (3; 1; 2), b (0;3; 4).
c) M ( 1;3; 4), a (2; 7; 2), b (3; 2; 4). d) M ( 4; 0;5), a (6; 1;3), b (3; 2;1).
• qua M xo , yo , zo
P2
mp ( P ) :
• vtpt : n( P ) n(Q ) , u
x 1 y z 1
:
a) M (1;1;1), (Q) : 2 x y z 1 0, 2 1 3
x 1 3t
: y 2 t , (t ).
z 3 3t
b) M (3; 2;1), (Q) : 2 x 3 y – z 0,
Ví dụ 4: (ĐH A, A1 – 2014) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
x2 y z 3
(d ) :
mp ( P ) : 2 x y 2 z 1 0 và đường thẳng 1 2 3 Tìm tọa độ giao
điểm của d và mp ( P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc
với mp ( P ).
7 3
M ; 3;
Đáp số. 2 2 và (Q) : x 8 y 5 z 13 0.
Ví dụ 5: (CĐ – 2010 – Chương trình nâng cao) Trong không gian với hệ trục tọa
x y 1 z
(d ) :
độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1 1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 .
a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và (Q) ( P). .
b) Tìm tọa độ điểm M d sao cho M cách đều O và mặt phẳng mp ( P ).
Ví dụ 6: Viết phương trình của mặt phẳng ( P) đi qua điểm M và chứa đường
thẳng :
• Đi qua M
mp ( P) :
• VTPT : n AM , u
Khi đó (P)
x 4 2t x 2 t
M 2; 3;1 , : y 2 3t M 1; 4; 3 , : y 1 2t
z 3 t z 1 3t
a) b)
x 1 y 2 z 5 x y 2z 1 0
M 4; 2;3 , : M 2;1; 4 , :
c) 3 4 2 d) x 2 y 2z 5 0
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương
x y 1 z 1
:
trình 2 2 1
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa điểm O và chứa đường thẳng .
MO, u
d (O; ) 1
u
Đáp số. và ( P) : x 2 y 2 z 0.
Ví dụ 8: Viết phương trình của mặt phẳng ( P) đi qua hai đường thẳng cắt nhau
1 , 2 :
x 3t x 1 t
1 : y 1 2t , (t ), 2 : y 2t , (t )
z 3 t z 4 t
a)
x 1 t
x y z 3 0 2 : y 2 t , (t )
1 : , z 3 t
b) 2 x y 1 0
x 2 y z 4 0 x z 2 0
1 : , 2 :
c) 2 x y z 6 0 y 2z 7 0
Ví dụ 9: Cho 2 đường thẳng chéo nhau 1 , 2 . Hãy viết phương trình ( P) chứa
1 và song song 2
• qua M 1
mp ( P ) :
• vtpt : n u , u
(P) 1 2
x 1 2t x 2t
1 : y 3 t , t , 2 : y 1 t , t
z 2 3t z 3 2t
a)
x 2 y 1 z x y 1 z 1
1 : , 2 :
b) 3 2 2 1 2 4
x 1 t
x 2 y z 4 0 2 : y 2 t , t
1 : z 1 2t
c) x 2 y 2z 4 0
Ví dụ 10: Viết phương trình mp ( P) qua M và vuông góc với hai mp mp( ), ( ) :
• qua M
mp ( P) :
• vtpt : n( P ) n( ) , n( )
Đáp số. P : 4 x 5 y 2z 1 0 .
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : x y z 3 0 và Q : x y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng R sao
Ví dụ 13: Viết phương trình mặt phẳng ( P ), biết rằng ( P) vuông góc với hai
( ) : x y z 1 0, ( ) : 2 x y 3z 4 0 và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt
phẳng ( P) bằng 26 ?
Đáp số. ( P) : 4 x y 3 z 26 0.
Bài toán 3: Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không
thẳng hàng
Vận dụng:
Ví dụ 1:
a) A(2; 5;1), B(3; 4; 2), C (0; 0; 1). b) A(1; 2; 4), B(3; 2; 1), C (2;1; 3).
c) A(3; 5; 2), B(1; 2; 0), C (0; 3; 7). d) A(1; 2;3), B(2; 4;3), C (4;5;6).
Ví dụ 2: (THPT – 2011 NC) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(0; 0;3),
B( 1; 2;1), C (1; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ). Tính độ dài đường
3 5
AH
Đáp số. ( ABC ) : 2 x y 2 z 6 0 và 5
Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và giao tuyến của hai
mặt phẳng ,
PP
Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng và A, B P . Cụ
thể:
A1 x B1 y C1 zo D1 x ...
z zo A ...;...;... P
A2 x B2 y C2 zo D2 y ...
Cho:
B1 y C1 z A1 xo D1 y ...
x xo B ...;...;... P
Cho: B
2 y C 2 z A x
2 o D 2 z ...
• Đi qua M
mp P :
• VTPT : n AB , AM
Khi đó P
M 2;0;1 , : x 2 y z 4 0, : 2x y z 4 0
a)
M 1; 2; 3 , : 2 x 3 y z 5 0, : 3x 2 y 5 z 1 0
b)
Bài toán 4: Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua giao tuyến của hai mặt
Ví dụ 1: Viết phương trình mặt phẳng P qua giao tuyến của hai mặt phẳng
, , đồng thời song song với mặt phẳng cho trước
a) : y 2 z 4 0, : x y z 3 0, : x y z 2 0
b) : x 4 y 2 z 5 0, : y 4 z 5 0, : 2 x y 19 0
Ví dụ 2: Viết phương trình mặt phẳng P qua giao tuyến của hai mặt phẳng
, , đồng thời vuông góc với mặt phẳng cho trước
a) : 2 x 3 y 4 0, : 2 y 3z 5 0, : 2 x y 3z 2 0
b) : y 2 z 4 0, : x y z 3 0, : x y z 2 0
Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua giao tuyến của hai mặt phẳng
1
M 0;0;
( ) : x 3 z 2 0 và ( ) : y 2 z 1 0, đồng thời cách điểm 2 một khoảng
7 3
18
Đáp số. ( P) : x y 5 z 1 0 hoặc ( P) : 5 x 17 y 19 z 27 0.
Ví dụ 1: Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S cho trước
tại điểm H :
tại
H 1;3;0
a)
S : x 3 y 1 z 2 24
2 2 2
b) S : x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 4 z 5 0 tại H 4;3;0
phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện của với mặt cầu có diện
P S
tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình P dưới dạng P : ax by cz 3 0 . Tính
T abc.
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
(S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u (2; 2;1) .
(P) // d, Ox (P) có VTPT u , i (0;1; 2) PT của (P) có dạng: y 2z D 0 .
n
1 4 D D 3 2 5
2
(P) tiếp xúc với (S) d ( I , ( P)) R 12 22 D3 2 5 D 3 2 5
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 0 và mặt phẳng (P): x z 3 0 . Viết phương trình mặt
phẳng (Q) đi qua điểm M (3;1; 1) vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với
2 2 2
PT (Q) đi qua M có dạng: A( x 3) B ( y 1) C ( z 1) 0, A B C 0
2 2 2
(Q) tiếp xúc với (S) d ( I , (Q)) R 4 A B C 3 A B C (*)
(Q) ( P ) nQ .nP 0 A C 0 C A
(**)
2 2 2 2
Từ (*), (**) B 5 A 3 2 A B 8B 7 A 10 AB 0 A 2 B 7A 4 B
2 2 2
a) Với ( S ) : x y z 2 x 4 y 4 z 5 0 , ( P) : 2 x y 6 z 5 0, M (1;1; 2) .
Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r 3 .
(S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox (P): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S):
x y 2 0
d :
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z –1 0 và đường thẳng 2 x z 6 0 . Viết phương trình
mặt phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r 1 .
2 2 2
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax by cz d 0 (a b c 0) .
Chọn M (2;0; 2), N (3;1; 0) d .
M ( P)
N ( P)
a b, 2c (a b), d 3a b (1)
2 2 17 a 7b, 2c ( a b), d 3a b (2)
Ta có: d ( I , ( P )) R r
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x y 1 z x 1 y z
1 : 2 : S :
2 1 1 , 1 1 1 và mặt cầu x2 y 2 z 2 – 2 x 2 y 4 z – 3 0 .
Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S , biết tiếp diện đó song song với hai
đường thẳng 1 và 2 .
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 và mặt phẳng ( ) có phương trình
2 x 2 y – z 17 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với () và cắt
(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3.
2.1 2(2) 3 D D 7
4 5 D 12
22 22 ( 1) 2 D 17 (loaïi)
Do đó
2 2 2
a) ( S ) : x y z 2 x 4 y 6 z 11 0 , ( ) : 2 x y 2 z 19 0 , p 8 .
ĐS: ( ) : 2 x y 2 z 1 0
Ví dụ 2: Viết ( P) đi qua A(3; 0;1), B(6; 2;1) và ( P) tạo với (Oyz ) góc thỏa mãn
2
cos
7?
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng () chứa đường
x 1 y z
thẳng (): 1 1 2 và tạo với mặt phẳng (P): 2 x 2 y z 1 0 một góc 600.
Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng () với trục Oz.
() qua điểm A(1; 0;0) và có VTCP u (1; 1; 2) . (P) có VTPT n (2; 2; 1) .
n AM , u (m; m 2;1)
Giao điểm M (0; 0; m) cho AM (1;0; m) . () có VTPT
cos n , n
1 1 1
2m 2 4m 1 0
2 2
2m 4m 5 2 m 2 2 hay m 2 2
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P)
2 2
cos
mặt phẳng (Q) : x – 2 y 2 z –1 0 một góc mà 9
( P) : (2 B 2C ) x By Cz – B 0
2 B 2C 2 B 2C 2 2
cos
3 (2 B 2C ) 2 B 2 C 2 9 2 2
13B 8BC – 5C 0 .
5
C 1 B 1; B
Chọn 13 .
+ Với B C 1 ( P) : 4 x y z –1 0
5
B , C 1
+ Với 13 ( P) : 23x 5 y 13 z – 5 0 .
3
cos
phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc thoả mãn 6 .
2 2 2
PT mặt phẳng (Q) có dạng: ax by cz d 0 ( a b c 0) .
A (Q ) a 2b 3c d 0
B (Q) 2a b 6c d 0
3 a 2b c 3 a 4b, c 3b, d 15b
cos 6 a 2 b2 c 2 1 4 1 6
Ta có: a b, c 0, d b
1
( P ) (Oxy ), cos
a) A(0; 0;1), B (1;1;0) , 6.
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến
mặt phẳng R chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Oxy một góc
600 .
ĐS: hoặc
R : 2x y z 2 2 0 R : 2x y z 2 2 0
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( P) : 5 x 2 y 5 z 1 0 và (Q) : x 4 y 8 z 12 0 . Lập phương trình mặt phẳng ( R)
đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với
0
mặt phẳng (Q) một góc 45 .
2 2 2
Giả sử PT mặt phẳng (R): ax by cz d 0 ( a b c 0) .
Ta có: ( R) ( P) 5a 2b 5c 0 (1);
a 4b 8c 2
cos((
R), (Q)) cos 450
2
9 a b c2 2 2 (2)
a c
7 a 2 6ac c 2 0
Từ (1) và (2) c 7a
0
a) Với ( P) : x y 2 z 0, (Q) (Oyz ), M (2; 3;1), 45 .
ĐS: ( R) : x y 1 0 hoặc ( R) : 5 x 3 y 4 z 23 0
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương
x 1 y 1 z 1 x y z
1 : 2 :
trình: 1 1 3 và 1 2 1 . Viết phương trình mặt phẳng (P)
x y2 z x 2 y 3 z 5
1 : 2 :
a) Với 1 1 1, 2 1 1 , 300 .
x 1 y z 1 x y 2 z 1
1 : 2 :
b) 2 1 1 , 1 1 1 , 300 .
2
sin(Ox, ( P))
2
a 2 b
sin(Oy, ( P)) 1
Ta có: 2 c b
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q):
x 1 y 1 z 3
d:
x 2 y z 5 0 và đường thẳng 2 1 1 . Viết phương trình mặt
phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất.
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax by cz d 0 (a b c 0) . Gọi (( P),(Q)) .
2 2 2
M ( P ) c a b
Chọn hai điểm M ( 1; 1;3), N (1;0; 4) d . Ta có: N ( P ) d 7 a 4b
3 ab
cos .
(P): ax by (2a b) z 7a 4b 0 6 5a 4ab 2b 2
2
3 b 3
cos .
TH1: Nếu a = 0 thì 6 2b 2 2 300 .
b
1
3 a
cos .
6 b b
2
b
5 4 2 x 2
TH2: Nếu a 0 thì a a . Đặt a và f ( x ) cos
9 x2 2 x 1
f ( x) .
Xét hàm số 6 5 4x 2x2 .
0 0
Dựa vào BBT, ta thấy min f ( x) 0 cos 0 90 30
Vậy: (P): y z 4 0 .
Câu hỏi tương tự:
x 1 y 2 z
d:
a) Với (Q): x 2 y 2 z – 3 0 , 1 2 1 . ĐS: ( P) : x 2 y 5 z 3 0 .
x 1 y 2 z
(Q) (Oxy ), d :
b) Với 1 1 2 . ĐS: ( P) : x y z 3 0 .
x t
d : y 1 2t
c) Với (Q) : 2 x y z 2 0 , z 2 t . ĐS: ( P) : x y z 3 0 .
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
phẳng (P) đi qua M, N và tạo với (Q) một góc nhỏ nhất.
ĐS: ( P) : y z 4 0 .
x 1 t
d : y 2 t
z 2t
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng .
Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d và tạo với trục Oy một
M ( P ) 2c a b
Chọn hai điểm M (1; 2; 0), N (0; 1; 2) d . Ta có: N ( P ) d a 2b
ab 2b
ax by z a 2b 0 sin
(P): 2 5a 2 5b 2 2ab .
0
TH1: Nếu b = 0 thì 0 .
2
sin
2
a a a
5 5 2 x 2
TH2: Nếu b 0 thì b b . Đặt b và f ( x) sin .
4 5 1
f ( x) max f ( x) x
Xét hàm số
2
5 x 2 x 5 . Dựa vào BBT, ta được 6 5 00 .
a 1
Vậy lớn nhất khi b 5 . Chọn a 1, b 5, c 2, d 9 (P): x 5 y 2 z 9 0 .
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 1 y 2 z x 2 y 1 z
d1 : d2 :
1 2 1 và 2 1 2 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
d1 sao cho góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d 2 là lớn nhất.
d1 đi qua M (1; 2;0) và có VTCP u (1; 2; 1) .Vì d1 ( P) nên M ( P) .
2 2 2
PT mặt phẳng (P) có dạng: A( x 1) B ( y 2) Cz 0 ( A B C 0)
Ta có: d ( P) u .n 0 C A 2 B .
4 A 3B 1 (4 A 3B) 2
sin .
Gọi (( P), d 2 )
2 2
3. 2 A2 4 AB 5 B 2 3 2 A 4 AB 5 B
2 2
sin
TH1: Với B = 0 thì 3
A 1 (4t 3) 2
t sin .
TH2: Với B 0. Đặt B , ta được: 3 2t 2 4t 5
(4t 3) 2 25 A
f (t ) max f (t ) 7
Xét hàm số
2
2t 4t 5 . Dựa vào BBT ta có: 7 khi t 7 B
5 3
sin f (7)
Khi đó 9 .
5 3 A
sin 7
So sánh TH1 và TH2 lớn nhất với 9 khi B .
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d:
1 1 1 và điểm A(2; 1; 0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A,
song song với d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc nhỏ nhất.
ĐS: ( P) : x y 2 z 1 0 .
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q):
2 x y z 2 0 và điểm A(1;1; 1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
A, vuông góc với mặt phẳng (Q) và tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
ĐS: ( P) : y z 0 hoặc ( P) : 2 x 5 y z 6 0 .
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P)
qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một
khoảng bằng 2.
A 2B C
2 2 2 2 2
d ( M , ( P)) 2 A2 B 2 C 2 ( A 2 B C ) 2( A B C ) (2)
B 0 (3)
Từ (1) và (2) ta được: 8AB 5B 0 8A 5B 0 (4)
2
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1 y 3 z
1 1 4 và điểm M(0; –2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
điểm M, song song với đường thẳng , đồng thời khoảng cách d giữa đường
đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một VTCP u (1;1; 4)
a b 4c 0
P ( P)
a 5b a 4c
d ( A; ( P)) d 2 2 2 4
Ta có: a b c a 2c .
x y z 1
: ; M (0;3; 2), d 3
a) Với 1 1 4 .
ĐS: ( P) : 2 x 2 y z 8 0 hoặc ( P) : 4 x 8 y z 26 0 .
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
x t
(d ) : y 1 2t
z 1
và điểm A(1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường
thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3.
(d) đi qua điểm M (0; 1;1) và có VTCT u (1; 2; 0) . Gọi n (a; b; c) với a b c 0
2 2 2
a 3b 2c 5b 2c
d A, ( P ) 3 3 3 5b 2c 3 5b 2 c 2
2 2 2 2 2
a b c 5b c
4b 2 4bc c 2 0 2b c 0 c 2b
2
(3)
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 1; 2) ,
B(1;3;0) , C ( 3; 4;1) , D (1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao
cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
2 2 2
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax by cz d 0 (a b c 0) .
a b 2c d 0
a 3b d 0
A ( P)
B ( P) 3a 4b c d a 2b c d
d (C , ( P )) d ( D, ( P )) 2 2 2
a 2 b2 c 2
Ta có: a b c
b 2 a , c 4 a , d 7 a
c 2a, b a, d 4a
ĐS: ( P) : 4 x 2 y 7 z 15 0 hoặc ( P) : 2 x 3z 5 0 .
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1; 2;3) ,
B (0; 1; 2) , C (1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và gốc tọa độ O
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;1; 1) ,
B(1;1; 2) , C ( 1; 2; 2) và mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt
phẳng ( ) đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng BC tại I sao
cho IB 2 IC .
PT ( ) có dạng: ax by cz d 0 , với a b c 0
2 2 2
3a 3b 6c d 0
(3)
a 5b 2c 3d 0
Từ (1), (2), (3) ta có 2 trường hợp sau:
a b c d 0
1 3
a 2b 2c 0 b a; c a; d a
3a 3b 6c d 0 2 2
TH1: .
a b c d 0
3 3
a 2b 2c 0 b a; c a; d a
a 5b 2c 3d 0 2 2
TH2: .
Chọn a 2 b 3; c 2; d 3 ( ) : 2 x 3 y 2 z 3 0
Vậy: ( ) : 2 x y 2 z 3 0 hoặc ( ) : 2 x 3 y 2 z 3 0
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần
x2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1
d1 : d2 :
lượt có phương trình 2 1 3 , 2 1 4 . Viết phương
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần
x 1 t
d1 : y 2 t x 2 y 1 z 1
z 1 d2 :
lượt có phương trình , 1 2 2 . Viết phương trình mặt
phẳng (P) song song với d1 và d 2 , sao cho khoảng cách từ d1 đến (P) gấp hai lần
d 2 đi qua B(2;1; 1) và có VTCP là u2 (1; 2; 2)
n d d n u1 , u2 (2; 2; 1)
Gọi là VTPT của (P), vì (P) song song với và
1 2 nên
7m 5 m
d (d1 , ( P)) d ( A;( P)) d (d 2 , ( P)) d ( B, ( P))
3 ; 3
7 m 2(5 m) 17
m 3; m
d (d1 , ( P )) 2d (d 2 , ( P)) 7 m 2. 5 m 7 m 2(5 m ) 3
17 17
m ( P) : 2 x 2 y z 0
+ Với m 3 ( P) : 2 x 2 y z – 3 0 + Với 3 3
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua hai điểm A(0; 1; 2) , B (1;0;3) và tiếp xúc với mặt cầu (S):
( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 2 .
A ( P)
B ( P) a b, c a b, d 2a 3b (1)
3a 8b, c a b, d 2a 3b
Ta có: d ( I , ( P)) R (2)
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1;1) . Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng
lớn nhất.
Ta có d (O, ( P)) OA . Do đó d (O, ( P)) max OA xảy ra OA ( P) nên mặt phẳng (P)
cần tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có OA (2; 1;1)
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường
x 1 y z 1
thẳng d có phương trình: 2 1 3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi
qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Gọi H là hình chiếu của A trên d d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu
của H lên (P), ta có AH HI HI lớn nhất khi A I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng
đi qua A và nhận AH làm VTPT (P): 7 x y 5 z 77 0 .
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương
1) song song với (d) và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết
phương trình của mặt phẳng chứa và có khoảng cách đến (d) là lớn nhất.
Gọi (P) là mặt phẳng chứa , thì ( P) (d ) hoặc ( P) (d ) . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH .
d (d , ( P)) d ( I ,( P )) IH
Mặt khác H ( P )
Trong (P), IH IA ; do đó maxIH = IA H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) IA tại
A.
n IA 6;0; 3 v 2;0; 1
Vectơ pháp tuyến của (P0) là , cùng phương với .
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z 2
d: P
2 1 2 và điểm A(2;5;3) . Viết phương trình mặt phẳng chứa d
2 2 2
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax by cz d 0 (a b c 0) .
(P) có VTPT n ( a; b; c ) , d đi qua điểm M (1; 0; 2) và có VTCP (2;1; 2) .
u
M ( P) a 2c d 0 2c (2a b)
Vì (P) d nên n.u 0 2a b 2c 0 d a b . Xét 2 trường hợp:
9 9
d ( A, ( P)) 3 2
2 2
8a 4a 5 1 3
2 2a
Khi đó: 2 2
1 1
2a 0a
Vậy max d ( A, ( P )) 3 2 2 4 . Khi đó: (P): x 4 y z 3 0 .
x 1 y 1 z 2
d: , A(5;1;6)
a) 2 1 5 . ĐS: ( P) : 2 x y z 1 0
x 1 y 2 z
d: , A(1; 4; 2)
b) 1 1 2 . ĐS: ( P) : 5 x 13 y 4 z 21 0
Ví dụ 15: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm M (0; 1; 2) và N (1;1;3) .
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M , N sao cho khoảng cách từ điểm
K (0;0; 2) đến mặt phẳng P là lớn nhất.
PT (P) có dạng: Ax B ( y 1) C ( z 2) 0 Ax By Cz B 2C 0 ,
( A2 B 2 C 2 0)
N (1;1;3) ( P) A B 3C B 2C 0 A 2 B C
B
d ( K , ( P ))
( P ) : (2 B C ) x By Cz B 2C 0 ; 2 2
4 B 2C 4 BC
B 1 1
d ( K , ( P))
4 B 2 2C 2 4 BC C
2
2
2 1 2
Nếu B 0 thì B
M x0 ; y0 ; z0
Câu 1. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm nhận
n a; b; c 2 2 2
với a b c 0 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
x0 x a y0 y b z0 z c 0 x0 x a y0 y b z0 z c 0
A. B.
a x x0 b y y0 c z z0 0 a x x0 b y y0 c z z0 0
C. D. .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng Oxy là:
A. x 0 B. y 0 C. z 0 D. x y 0
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x 3 z 4 0 là:
n 1; 3; 4 n 1;3; 4 n 1; 0;3 n 1; 0;3
A. B. C. D.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
x 2 y 3z 4 0 :
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz
A a;0;0 , B 0, b;0 , C 0;0; c
lần lượt tại với abc 0 có phương trình là:
x y z x y z
1 1 0
A. a b c B. a b c C. ax by cz 1 D. bcx cay abz 1
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 2 y 3z 4 0
A. P và Q cắt nhau. B. P Q
C. P / / Q D. P Q
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox :
A. y z 0 B. 2 x y 0 C. 2 x y z 0 D. 2 x z 0
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với
trục Oy :
A. y 2 0 B. 2 x 3 z 1 0 C. 2 x y 3z 4 0 D. 2 x z 0
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 bằng:
1 1 1
A. 1 B. 9 C. 3 D. 3
của P
1
n
n 0
C. là một vectơ khác . D. 2017 không phải là vectơ pháp
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, có hai giá trị của tham số m để hai mặt
phẳng P : x 3 y 2 z 1 0 và Q : 2m 1 x m 1 2m y 2m 4 z 14 0 vuông
góc với nhau. Tính tổng các bình phương của hai số đó.
19 13 29 17
A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
A 1; 2;3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua và vuông góc
với trục Oy có phương trình là:
A. x 2 y 3z 0 B. x z 4 0 C. y 2 0 D. x 3 z 10 0
A 1; 2;3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua và chứa trục
Oz có phương trình là:
A. z 3 B. x 2 y 3z 0 C. 2 x y 0 D. x 2 y 5 0
M 1; 2;3
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng
Q : x 2 y 3 0 và R : y 3z 4 0 . Mặt phẳng P đi qua M đồng thời vuông
A. 6 x 3 y z 3 0 B. x 7 y 5 z 28 0
C. 6 x 3 y z 9 0 D. x 7 y 5 z 0
C. x 2 y z 0 D. x 2 y 3z 0
M a; b; c
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm với abc 0 . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các mặt phẳng tọa độ
Oxy , Oyz , Ozx . Phương trình của mặt phẳng ABC là:
x y z x y z x y z x y z
1 0 2 3
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ O và
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P song song với mặt phẳng
Q : x 2 y 2 z 1 0 và cách Q một khoảng bằng 3 có phương trình là:
A. x 2 y 2 z 8 0 B. x 2 y 2 z 10 0
x 2 y 2z 8 0
C. x 2 y 2 z 10 0 D. x 2 y 2 z 2 0
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;3
và
cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất có phương trình là:
A. x 2 y 3z 6 0 B. x y z 2 0 C. x 2 y 3z 12 0 D. x 2 y 3z 14 0
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P song song với hai đường
x 2 t
x 2 y 1 z 2 : y 3 2t
1 : z 1 t
thẳng 2 3 4 và nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
n 5;6; 7 n 5; 6;7 n 5; 6;7 n 5; 6; 7
A. B. C. D.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua M 1; 2;3
và cắt các
trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC .
M 4;5;6
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Phương trình
mặt phẳng (P) qua M, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà M là trực tâm của
tam giác IJK là
x y z x y z
1 1
A. 12 15 18 B. 4 5 6
C. x 2 y 3z 32 0 D. 4 x 5 y 6 z 77 0
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 4 x 3 y 7 z 3 0 và
I 1; 1; 2 Q đối xứng với P qua điểm I có phương trình
điểm . Mặt phẳng
4 x by cz d 0 . Giá trị của b c d là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 1
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
S1 : x 1 y 2 z 3 và 2
S : x 1 y 2 z 3 25
2 2 2 2 2 2
16
cắt nhau
theo giao tuyến là một đường tròn C . Viết phương trình mặt phẳng P chứa
đường tròn C :
A. x 2 y 3z 9 0 B. x 2 y 3z 9 0
C. 4 x 8 y 12 z 9 0 D. 4 x 8 y 12 z 9 0
A 2; 4;1 , B 1;1;3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt
phẳng (P): x – 3 y 2 z – 5 0 . Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc
với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. x y 3z 9 0 B. 3x y 10 0 C. 8 y 12 z 61 0 D. 2 y 3z 11 0
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (d1 ) và (d 2 ) có phương
x 1 y 1 z 2 x 4 y 1 z 3
(d1 ); (d 2 ) :
trình: 2 3 1 , 6 9 3 . Mặt phẳng (P) chứa (d 1 ) và
(d 2 ) có phương trình là
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S):
2 2 2
x y z – 2 x 4 y 2 z – 3 0 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt
mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r 3 là:
A. y 2 z 0 B. x 0 C. 2 y z 0 D. y z 0
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Gọi P là mặt phẳng chứa hai đường
x y 1 z x y 1 z 4
(d1 ) : (d2 ) :
thẳng 1 2 3 và 1 2 5 . Khoảng cách từ điểm M 1; 2;3
đến P bằng:
4 8 2
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
x3 y 2 z
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: 2 2 1 và
2 2 2
mặt cầu (S): x y z 2x 2 y 4z 1 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song
song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
y 2z 2 0 y 2z 2 0
A. 2 x y 2 0 B. y 2z 8 0 C. y 2z 8 0 D. y 2z 8 0
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 và mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17
= 0. Mặt phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có
chu vi bằng p 6 có phương trình ax by cz 1 0 . Giá trị của T a b c
bằng:
3
T
A. T 3 B. 7
3 3 3
T T T
C. 7 D. 17 hoặc 7
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O,
vuông góc với mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng
bằng 2 .
x y 0 y z 0 x z 0 2 x 5 y 7 z 0
A. 5 x 8 y 3z 0 B. 2 x 5 y 3 z 0 C. 5 x 8 y 3 z 0 D. 2 x 5 y 3z 0
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 1; 2) , B (1;3; 0) ,
C ( 3; 4;1) , D (1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có
x 2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1
d1 : d2 :
phương trình 2 1 3 , 2 1 4 . Viết phương trình mặt
C. 14 x 4 y 8 z 13 0 D.
14 x 4 y 8 z 3 0
x 1 y z 2
d:
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1 2 và
điểm A(2;5;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ
A đến (P) là lớn nhất.
A. x 4 y z 3 0 B. x 5 y z 3 0 C. x z 1 0 D. 2 x y 2 z 6 0
A 10; 2; –1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có
x 1 y z 1
phương trình: 2 1 3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song
song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
A. 7 x y 5 z 77 0 B. 2 x y z 19 0 C. 2 x y 3 z 19 0 D. 5 x y 3z 77 0
A. 0 B. 7 C. 1 hoặc 7 D. 7 hoặc 1
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 5 x 2 y 5 z 1 0
và (Q) : x 4 y 8 z 12 0 . Gọi ( R) là mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O, không chứa
trục Oy , vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc 45 .
0
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và
x 1 y 1 z 3
d:
đường thẳng 2 1 1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường
thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất.
A. y z 4 0 B. x y z 3 0 C. x 2 y z 6 0 D. x 2 y 1 0
x 1 y 2 z
d1 :
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 2 1
x 2 y 1 z
d2 :
và 2 1 2 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 sao cho góc giữa mặt
phẳng (P) và đường thẳng d 2 là lớn nhất là: ax y cz d 0 . Giá trị của
T a c d bằng
13
T
A. T 3 B. T 0 C. 4 D. T 6
Câu 45. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm
A 3; 2;6 B 0;1;0
, và mặt cầu
S : x 1 y 2 z 3
2 2 2
25
. Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và
cắt S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c .
A. T 2 B. T 3 C. T 4 D. T 5
Câu 46. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 4) và mặt phẳng ( P) :
x y z 4 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với (P) và cắt hai tia Ox, Oy tại
2 điểm B, C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6. Giả sử phương trình của
Q là: ax by cz 4 0 . Giá trị của a b c bằng
A. 3 B. 6 C. 12 D. 3
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M (9;1;1) , cắt
các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất
có phương trình x By Cz D 0 . Giá trị của B C D bằng
A. 9 B. 27 C. 45 D. 19
Gọi P là mặt phẳng sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng
15 và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng bằng 2. Mặt phẳng đi qua
P P
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
x 4 m 3 y 2 m 3 z 8m 7 3 1
dm : m 1; ;
4 2 . Khi m thay đổi thì d m
2m 1 m 1 4m 3 , với
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc một mặt phẳng P cố định. Tính
M 2016;0;0 P .
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
2015 2016 2014
A. 3 B. 2016 C. 3 D. 3