VĐ 1. 1A1. Nêu được các giai 1B1. Phân tích được 1C1. Phân biệt đoạn cơ bản trong quá các giai đoạn cơ bản được quy luật Đối tượng, trình phát triển tư tưởng trong quá trình phát kinh tế với phương kinh tế của loài người. triển tư tưởng kinh tế chính sách kinh của loài người. tế. pháp 1A2. Nêu được khái nghiên niệm kinh tế chính trị. 1B2. Phân tích được 1C2. Phân biệt cứu và 1A3. Nêu được quan đối tượng nghiên cứu được đối tượng chức niệm trước C.Mác về đối của kinh tế chính trị nghiên cứu của năng của tượng nghiên cứu của Mác – Lênin theo kinh tế chính trị kinh tế kinh tế chính trị. nghĩa hẹp và theo Mác – Lênin chính trị nghĩa rộng. với các khoa Mác – 1A4. Nêu được đối 1B3. Phân tích được học kinh tế Lênin tượng nghiên cứu của phương pháp biện khác. kinh tế chính trị Mác - chứng duy vật và Lênin. phương pháp trừu 1A5. Nêu được mục đích tượng hóa khoa học. nghiên cứu của kinh tế 1B4. Phân tích được chính trị Mác - Lênin. các chức năng của 1A6. Nêu được khái kinh tế chính trị Mác niệm quy luật kinh tế. – Lênin. 1A7. Nêu được các phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin. 1A8. Nêu được các chức năng của của kinh tế chính trị Mác - Lênin. 2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích được 2C1. Liên hệ Hàng niệm sản xuất hàng hoá. hai điều kiện ra đời với thực tiễn để hóa, thị 2A2. Nêu được hai điều và tồn tại của sản chứng minh trường kiện ra đời và tồn tại của xuất hàng hoá. cho luận điểm: và vai sản xuất hàng hoá. 2B2. Phân tích được Hiến pháp 1992 trò của 2A3. Nêu được khái hai thuộc tính của là căn cứ pháp các chủ niệm và hai thuộc tính hàng hoá và mối lý nhằm tạo ra thể tham của hàng hoá. quan hệ giữa chúng. điều kiện đủ để gia thị 2A4. Nêu được tính hai 2B3. Phân tích được sản xuất hàng mặt của lao động sản tính chất hai mặt của trường hoá tồn tại và xuất hàng hoá. lao động sản xuất phát triển trong 2A5. Nêu được mặt hàng hoá. nền kinh tế ở lượng của giá trị hàng 2B4. Phân tích được nước ta. hoá và khái niệm thời sự ảnh hưởng của 2C2. Phân tích gian lao động xã hội cần từng yếu tố đến được mối quan thiết. lượng giá trị của hệ giữa lao 2A6. Nêu được khái hàng hoá. động cụ thể và niệm của các yếu tố ảnh 2B5. Phân tích được lao động trừu hưởng đến lượng giá trị đặc điểm của từng tượng để chỉ ra hàng hoá: năng suất lao hình thái giá trị. mâu thuẫn cơ động; cường độ lao 2B6. Phân tích được bản của nền sản động; lao động giản đơn; tiền là hàng hoá đặc xuất hàng hoá. lao động phức tạp. biệt. 2C3. Liên hệ để 2A7. Nêu được 4 hình 2B7. Phân tích được đưa ra được các thái giá trị dẫn đến sự ra chức năng thước đo biện pháp cơ đời của tiền. giá trị của tiền. bản làm giảm 2A8. Nêu được bản chất 2B8. Phân tích được lượng giá trị của tiền. chức năng phương của một đơn vị 2A9. Nêu được 5 chức tiện lưu thông của hàng hoá. năng của tiền. tiền. 2C4. Liên hệ 2A10. Nêu được khái 2B9. Phân tích được với thực tế để niệm dịch vụ. chức năng phương thấy được các 2A11. Nêu được một số tiện thanh toán của yếu tố tác động hàng hóa đặc biệt. tiền. tới giá cả thị 2A12. Nêu được khái 2B10. Phân tích được trường. niệm thị trường theo nội dung và các tác 2C5. Liên hệ nghĩa hẹp và theo nghĩa động của quy luật giá với thực tế để rộng. trị. thấy được tác 2A13. Nêu được vai trò 2B11. Phân tích được động của lạm của thị trường. nội dung và các tác phát đối với sản 2A14. Nêu được khái động của quy luật xuất và đời niệm cơ chế thị trường; cung cầu. sống. nền kinh tế thị trường. 2B12. Phân tích được 2C6. Liên hệ 2A15. Nêu được ưu thế nội dung và các tác với thực tiễn ở và khuyết tật của nền động của quy luật Việt Nam để kinh tế thị trường. cạnh tranh. thấy được 2A16. Nêu được các quy những tác động luật kinh tế chủ yếu của của quy luật giá thị trường và các khái trị. niệm liên quan trong mỗi 2C7. Liên hệ quy luật. với thực tiễn ở 2A17. Nêu được Việt Nam để Vai trò của một số chủ thấy được thể chính tham gia thị những tác động trường (người sản xuất; của quy luật người tiêu dùng; các chủ cung cầu. thể trung gian trong thị 2C8. Liên hệ trường; nhà nước). với thực tiễn ở Việt Nam để thấy được những tác động của quy luật cạnh tranh. 3C1. Chứng 3. 3A1. Nêu được công 3B1. Phân tích được minh được Giá trị thức chung của tư bản và mâu thuẫn của công hàng hoá sức thặng dư mâu thuẫn của nó. thức chung của tư lao động là trong 3A2. Nêu được hai điều bản. hàng hoá đặc nền kinh kiện biến sức lao động 3B2. Phân tích được biệt. tế thị thành hàng hoá và hai hai thuộc tính của 3C2. Liên hệ lí trường thuộc tính của hàng hoá hàng hoá sức lao luận tiền công sức lao động. động và tính đậc biệt của C. Mác với 3A3. Nêu được tính đặc của hai thuộc tính đó. chính sách tiền biệt của hàng hóa sức lao 3B3. Phân tích được lương ở nước ta động. quá trình sản xuất giá hiện nay. 3A4. Nêu được các khái trị thặng dư. 3C3. Đánh giá niệm: giá trị thặng dư; tư 3B4. Làm rõ được được tác dụng bản, tư bản bất biến, tư vai trò khác nhau của của việc tăng bản khả biến. C và V trong việc tạo tốc độ chu 3A5. Nêu được khái ra giá trị thặng dư. chuyển của tư niệm và công thức tính tỉ 3B5. Làm rõ được ý bản. suất giá trị thặng dư. nghĩa của tỉ suất giá 3C4. Từ luận 3A6. Nêu được khái niệm trị thặng dư. điểm về tư bản và công thức tính khối 3B6. Phân tích được cố định, tư bản lượng giá trị thặng dư. phương pháp sản lưu động rút ra 3A7. Nêu được khái xuất giá trị thặng dư được ý nghĩa niệm giá trị thặng dư tuyệt đối và phương đối với việc tuyệt đối, giá trị thặng dư pháp sản xuất giá trị quản lí và sử tương đối. thặng dư tương đối. dụng tài sản 3A8. Nêu được khái 3B7. Phân biệt được niệm giá trị thặng dư siêu giá trị thặng dư của các doanh ngạch. tương đối và giá trị nghiệp. 3A9. Nêu được bản chất thặng dư siêu ngạch. 3C5. Liên hệ của tiền công và các hình 3B8. Phân tích được được các hình thức tiền công. quan niệm của C. thức biểu hiện 3A10. Nêu được khái Mác về tiền công và của giá trị niệm tiền công danh mối quan hệ của tiền thặng dư trong nghĩa và tiền công thực công với giá trị hàng nền kinh tế thị tế. hoá sức lao động. trường ở Việt 3A11. Nêu được bản chất 3B9. Phân tích được Nam. của tích lũy tư bản và các các yếu tố ảnh hưởng nhân tố ảnh hưởng đến đến tiền công danh quy mô tích lũy tư bản. nghĩa và tiền công 3A12. Nêu được hệ quả thực tế. của tích lũy tư bản. 3B10. Phân tích được 3A13. Nêu được khái các khái niệm: Cấu niệm và viết được công tạo hữu cơ của tư thức tổng quát về tuần bản, tích tụ tư bản và hoàn của tư bản. tập trung tư bản. 3A14. Nêu được khái 3B11. Phân tích được niệm chu chuyển của tư ba giai đoạn tuần bản. hoàn của tư bản. 3A15. Nêu được khái 3B12. Phân tích được niệm tư bản cố định và các yếu tố ảnh hưởng tư bản lưu động. đến thời gian chu 3A16. Nêu được khái chuyển và tốc độ chu niệm chi phí sản xuất chuyển của tư bản. TBCN. 3B13. Phân biệt được 3A17. Nêu được định tư bản cố định với tư nghĩa lợi nhuận. bản lưu động và làm 3A18. Nêu được khái niệm rõ được các dạng hao và công thức tính tỉ suất mòn của tư bản cố lợi nhuận. định. 3A19. Nêu được các 3B14. Phân biệt được nhân tố ảnh hưởng đến tỷ chi phí sản xuất suất lợi nhuận. TBCN với chi phí 3A20. Nêu được các khái thực tế của xã hội. niệm và công thức tính: tỷ 3B15. Phân tích được suất lợi nhuận bình quân, lợi nhuận là hình lợi nhuận bình quân, giá cả thức biểu hiện của sản xuất. giá trị thặng dư. 3A21. Nêu được khái niệm 3B16. Phân tích được lợi nhuận thương nghiệp. các yếu tố ảnh hưởng 3A22. Nêu được khái đến tỷ suất lợi nhuận. niệm lợi tức và tỉ suất lợi 3B17. Phân tích được tức. cạnh tranh giữa các 3A23. Nêu được các khái ngành với sự hình niệm: địa tô TBCN, địa thành lợi nhuận bình tô chênh lệch, địa tô quân và giá cả sản tuyệt đối. xuất. 3A24. Nêu được bản 3B18. Phân tích chất và ví dụ về giá cả được cơ chế hình ruộng đất. thành lợi nhuận thương nghiệp. 3B19. Làm rõ được bản chất và nguồn gốc của lợi tức. 3B20. Phân tích được cơ chế hình thành địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối. 4. 4A1. Nêu được những 4B1. Phân tích được 4C1. Làm rõ Cạnh nguyên nhân cơ bản của sự những nguyên nhân được những nét tranh và chuyển biến từ CNTB tự cơ bản của sự chuyển khác biệt căn do cạnh tranh sang biến từ CNTB tự do bản của CNTB độc quyền CNTB độc quyền cạnh tranh sang độc quyền với trong nền (nguyên nhân xuất hiện CNTB độc CNTB tự do kinh tế các tổ chức độc quyền). quyền(nguyên nhân cạnh tranh. thị tường 4A2. Nêu được 5 đặc xuất hiện các tổ chức điểm kinh tế cơ bản của độc quyền). CNTB độc quyền. 4B2. Phân tích được 4A3. Nêu được mối quan 3 đặc điểm: hệ giữa cạnh tranh và độc - Tập trung sản xuất quyền. và các tổ chức độc 4A4. Nêu được nguyên quyền. nhân ra đời và bản chất - Tư bản tài chính của độc quyền nhà nước. - Xuất khẩu tư bản. 4A5. Nêu được những 4B3. Trình bày được biểu hiện chủ yếu của những biểu hiện mới độc quyền nhà nước của ba đặc điểm trên. trong chủ nghĩa tư bản. 4B4. Phân tích được 4A6. Nêu được vai trò những biểu hiện chủ tích cực, hạn chế và xu yếu của độc quyền hướng vận động của nhà nước. CNTB. 5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1. Làm rõ Kinh tế niệm kinh tế thị trường tính tất yếu khách được những nét định hướng xã hội chủ quan của việc phát khác biệt căn thị trường nghĩa ở Việt Nam. triển kinh tế thị bản giữa kinh tế trường định hướng thị trường và định 5A2. Nêu được tính tất xã hội chủ nghĩa ở kinh tế thị hướng xã yếu khách quan của việc Việt Nam. trường định hội chủ phát triển kinh tế thị nghĩa và trường định hướng xã 5B2. Phân tích được hướng xã hội các quan hội chủ nghĩa ở Việt những đặc trưng của chủ nghĩa ở hệ lợi ích Nam. kinh tế thị trường Việt Nam. kinh tế ở 5A3. Nêu được đặc trưng định hướng xã hội Việt Nam của kinh tế thị trường chủ nghĩa ở Việt Nam. định hướng xã hội chủ 5B3. Phân tích được nghĩa ở Việt Nam. những nhiệm vụ chủ 5A4. Nêu được các khái yếu để hoàn thiện thể niệm: Thể chế; thể chế chế kinh tế thị trường kinh tế; thể chế kinh tế định hướng xã hội thị trường định hướng xã chủ nghĩa ở Việt hội chủ nghĩa. Nam. 5A5. Nêu được lý do 5B4. Phân tích được phải thực hiện hoàn thiện sự thống nhất và mâu thể chế kinh tế thị trường thuẫn trong các quan định hướng xã hội chủ hệ lợi ích kinh tế. nghĩa. 5B5. Làm rõ được 5A6. Nêu được nội dung các quan hệ lợi ích hoàn thiện thể chế kinh kinh tế cơ bản trong tế thị trường định hướng nền kinh tế thị xã hội chủ nghĩa ở Việt trường. Nam. 5B6. Phân tích được 5A7. Nêu được khái vai trò nhà nước trong niệm lợi ích kinh tế; bản đảm bảo hài hòa các chất, biểu hiện và vai trò quan hệ lợi ích. của lợi ích kinh tế. 5A8. Nêu được khái niệm về quan hệ lợi ích kinh tế. 5A9. Nêu được các nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế. 5A10. Nêu được một số quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường. 5A11. Nêu được vai trò nhà nước trong đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích. 6B1. Phân tích được 6. 6A1. Nêu được khái niệm 6C1. Đánh giá tính tất yếu khách những thành Công cách mạng công nghiệp. quan và nội dung của tựu đạt được và nghiệp 6A2. Khái quát lịch sử công nghiệp hóa, những hạn chế hóa, hiện các cuộc cách mạng hiện đại hóa ở Việt của sự nghiệp đại hóa công nghiệp. Nam. công nghiệp và hội 6A3. Nêu được vai trò của 6B2. Phân tích được hóa, hiện đại nhập cách mạng công nghiệp quan điểm và những hóa ở Việt Nam kinh tế đối với phát triển. giải pháp để thực hiện nay. quốc tế 6A4. Nêu được khái hiện công nghiệp 6C2. Đánh giá của Việt niệm công nghiệp hóa. hóa, hiện đại hóa ở những thành Nam 6A5. Nêu được các mô Việt Nam trong bối tựu đạt được và hình công nghiệp hóa cảnh cuộc cách mạng những hạn chế tiêu biểu trên thế giới. công nghiệp lần thứ của hội nhập 6A6. Nêu được tính tất tư. kinh tế quốc tế yếu của công nghiệp hóa, 6B3. Phân tích được đối với Việt hiện đại hóa ở Việt Nam. tính tất yếu và những Nam hiện nay. 6A7. Nêu được nội dung tác động của hội của công nghiệp hóa, nhập kinh tế quốc tế hiện đại hóa ở Việt Nam. đối với Việt Nam. 6A8. Nêu được quan 6B4. Phân tích được điểm và những giải pháp những phương hướng để thực hiện công nghiệp nhằm nâng cao hiệu hóa, hiện đại hóa ở Việt quả hội nhập kinh tế Nam trong bối cảnh cuộc quốc tế trong phát cách mạng công nghiệp triển của Việt Nam. lần thứ tư. 6A9. Nêu được khái niệm hội nhập kinh tế quốc tế. 6A10. Nêu được tính tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam. 6A11. Nêu được những tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam. 6A12. Nêu được những phương hướng nhằm nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của Việt Nam.
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 01: Vấn đề 1, 2 Hình thức Số giờ tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị tín chỉ dạy -học Lí 4 - Khái quát về * Đọc: thuyết học phần Kinh 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình tế chính trị Kinh tế chính trị Mác-Lênin (dành cho Mác-Lênin. bậc đại học hệ không chuyên lý luận - Sản xuất chính trị). NXB Chính trị Quốc gia hàng hóa sự thật, Hà nội 2021, tr. 11- 32 ; tr.34 – 45 ; tr. 46 - 51 - Hàng hóa. 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo trình Seminar 1 2 - Đối tượng Kinh tế chính trị Mác-Lênin, (dùng cho nghiên cứu của các khối ngành không chuyên Kinh tế - KTCT Quản trị kinh doanh trong các trường - Nguồn gốc, đại học, cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà bản chất của Nội, 2002, tr. 7-24, 49-71. tiền - Chức năng 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình của tiền. những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, phần Kinh tế chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2014, tr. 183-211. LVN 1 LVN theo nội dung TL 1 - Quá trình hình thành môn KTCT học Mác Lê nin TNC - Chức năng của môn KTCT học Mác Lê nin Tư vấn Trên lớp
Tuần 02: Vấn đề 2, 3
Hình thức Số giờ tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị tín chỉ dạy -học Lí 4 - Khái niệm: Thị * Đọc: thuyêt trường, cơ chế thị 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trường, nền kinh tế trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin thị trường. (dành cho bậc đại học hệ không - Một số quy luật chuyên lý luận chính trị). NXB kinh tế chủ yếu của Chính trị Quốc gia sự thật, Hà nội thị trường. 2021, tr. 56- 76 ; tr. 84 – 93 - Công thức chung 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo của tư bản và mâu trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin, thuẫn của nó. (dùng cho các khối ngành không - Hàng hóa sức lao chuyên Kinh tế - Quản trị kinh động. doanh trong các trường đại học, - Quá trình sản cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội, xuất giá trị thặng 2002, tr. 71-82, 85-91. dư ; khái niệm giá trị thặng dư. 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo Seminar 2 - Ưu thế, khuyết tật trình những nguyên lý cơ bản của 2 của nền kinh tế thị chủ nghĩa Mác-Lênin, phần Kinh tế trường. chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội, - Tư bản bất biến, 2014, tr. 211-233. tư bản khả biến. - Tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư. TNC 1 - Dịch vụ và một 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo số hàng hóa đặc trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin biệt. Lênin (dành cho bậc đại học hệ - Vai trò của thị không chuyên lý luận chính trị). trường. NXB Chính trị Quốc gia sự thật, - Vai trò của một Hà nội 2021, tr.51 – 60 ; tr. 77-80 số chủ thể chính 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo tham gia thị trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin, trường. (dùng cho các khối ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường đại học, cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 80-83, Tư vấn Trên lớp LVN 1 LVN theo nội dung TL
Tuần 03: Vấn đề 3
Hình thức Số giờ tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị dạy -học tín chỉ Lí 4 - Các phương pháp sản 1. Bộ giáo dục và đào tạo, thuyêt xuất giá trị thặng dư. Giáo trình Kinh tế chính - Tiền công trong CNTB: trị Mác-Lênin (dành cho bản chất và các hình thức bậc đại học hệ không của tiền công, tiền công chuyên lý luận chính trị). danh nghĩa và tiền công NXB Chính trị Quốc gia thực tế. sự thật, Hà nội 2021, tr.94 - Tích lũy tư bản và những - 121 . nhân tố làm tăng quy mô tích lũy tư bản. Cấu tạo 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, hữu cơ của Tư bản. Giáo trình Kinh tế chính trị - Lợi nhuận: Chi phí sản Mác-Lênin, (dùng cho các xuất TBCN; bản chất của khối ngành không chuyên lợi nhuận; tỷ suất lợi Kinh tế - Quản trị kinh nhuận và các nhân tố ảnh doanh trong các trường đại hưởng tới tỷ suất lơi học, cao đẳng), Nxb. nhuận; lợi nhuận bình CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 93- quân. 100, 126-137, 140-145. Seminar 2 - Tư bản thương nghiệp và 3. Bộ giáo dục và đào tạo, 3 lợi nhuận thương nghiệp. Giáo trình những nguyên lý - Tư bản cho vay, lợi tức cơ bản của chủ nghĩa Mác- và tỷ suất lợi tức. Lênin, phần Kinh tế chính trị, - Tư bản kinh doanh trong Nxb. CTQG, Hà Nội, 2014, nông nghiệp và địa tô tr.238-256, 258-260, 280- TBCN: nguồn gốc, bản 302. chất và các hình thức của địa tô TBCN; 1 -Tích tụ và tập trung tư bản. TNC - Lợi tức, cổ tức, trái phiếu. - Giá cả ruộng đất. LVN 1 LVN theo nội dung TL Tư vấn Trên lớp.
Tuần 04: Vấn đề 4+ 5
Hình thức Số giờ tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị tín chỉ dạy -học Lí 2 - Nguyên nhân hình thành 1. Bộ giáo dục và đào tạo, thuyết các tổ chức độc quyền. Giáo trình Kinh tế chính trị - Khái niệm tổ chức độc Mác-Lênin (dành cho bậc quyền. đại học hệ không chuyên lý - Lợi nhuận độc quyền, luận chính trị). NXB Chính giá cả độc quyền. trị Quốc gia sự thật, Hà nội - Nêu 5 đặc điểm và phân 2021, tr. 124 – 166 ; Tr.169 tích đặc cơ bản nhất của - 196 độc quyền trong CNTB. 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, - Khái quát về Kinh tế thị Giáo trình Kinh tế chính trị trường định hướng Mác-Lênin, (dùng cho các XHCN ở Việt Nam “Định khối ngành không chuyên hướng để sinh viên Kinh tế - Quản trị kinh nghiên cứu trong giờ thảo doanh trong các trường đại luận” học, cao đẳng), Nxb. CTQG, Seminar 2 - Tuần hoàn và chu Hà Nội, 2002, tr. 104-112, 4 chuyển của tư bản; 147-147-152, 158-162, 233- - Tư bản cố định và tư 247, . bản lưu động. - Phân tích các đặc điểm 3. Bộ giáo dục và đào tạo, của CNTB độc quyền (TB Giáo trình những nguyên lý tài chính; Xuất khẩu tư cơ bản của chủ nghĩa Mác- bản) Lênin, phần Kinh tế chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2014, tr. 260-266, 313-321, 324-326, 335-339. Seminar 2 - Phân tích khái niệm 5 KTTT định hướng XHCN ở Việt nam - Tính tất yếu khách quan .... -Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. 1 - Đặc điểm thứ tư và thứ năm của độc quyền trong CNTB. TNC -Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. LVN 1 LVN theo nội dung TL Tư vấn Trên lớp
Tuần 05: Vấn đề 5 + 6
Hình thức Số giờ tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị tín chỉ dạy -học Lí 2 - Lợi ích kinh tế và * Đọc: thuyết quan hệ lợi ích kinh 1. Bộ giáo dục và đào tạo, tế. Giáo trình Kinh tế chính trị -Vai trò của nhà nước Mác-Lênin (dành cho bậc đại trong việc đảm bảo học hệ không chuyên lý luận hài hòa các lợi ích. chính trị). NXB Chính trị Quốc - Khái lược về cách gia sự thật, Hà nội 2021, tr.196 mạng công nghiệp và – 220 ; tr.224 – 258 ; tr. 260 - công nghiệp hóa 284 “Định hướng để sinh viên nghiên cứu trong 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo giờ thảo luận” trình Kinh tế chính trị Mác- - Khái lược về Lênin, (dùng cho các khối HNKTQT ở Việt nam ngành không chuyên Kinh tế - “Định hướng để sinh Quản trị kinh doanh trong các viên nghiên cứu trong trường đại học, cao đẳng), Nxb. giờ thảo luận” CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 276- 286. Seminar 2 -Tính tất yếu khách 6 quan và nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. - Cơ hội của HNKTQT mang lại - Thách thức của HNKTQT Seminar 2 - Hệ thống chương 7 trình và giải đáp thắc mắc - Làm bài kiểm tra trên lớp TNC 1 - Tác động của độc 1. Bộ giáo dục và đào tạo, quyền đối với nền Giáo trình Kinh tế chính trị kinh tế. Mác-Lênin (dành cho bậc đại - Độc quyền nhà học hệ không chuyên lý luận nước; vai trò lịch sử chính trị). NXB Chính trị Quốc của CNTB. gia sự thật, Hà nội 2021, tr132 - Công nghiệp hóa, – 135 ; tr. 144 – 166 ; tr. 264 – hiện đại hóa ở Việt 258. Nam trong bối cảnh cách mạng công 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo nghiệp lần thứ tư. trình Kinh tế chính trị Mác- Lênin, (dùng cho các khối ngành không chuyên Kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường đại học, cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2002, tr.152-158, 162-171, 302-321. 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, phần Kinh tế chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2014, tr. 321-335, 339-340, 349- 355. Tư vấn Trên lớp - BT cá nhân KTĐG