Professional Documents
Culture Documents
(WSN) (Le Tung Hoa 2023) C2
(WSN) (Le Tung Hoa 2023) C2
BÀI GIẢN G M Ô N
MẠ N G C Ả M B IẾ N
KHÔNG DÂY
Giảng viên: Lê Tùng Hoa
Bộ môn: Thông tin vô tuyến – Khoa Viễn thông 1
Hà Nội, 2023
Nộidung học phần:
Trang 2
CHƯ Ơ N G 2
LỚP V Ậ T LÝ
Trang 3
NỘ IDUNG (6)
Trang 4
2.1 Công nghệ lớp vậtlý
Truyền thông không dây (vô tuyến)có thể được hình thành bằng các kỹ thuật
truyền thông vô tuyến, quang, song âm hoặccảm ứng từ.
Trang 5
2.1 Công nghệ lớp vậtlý
Truyền thông không dây (vô tuyến)có thể được hình thành bằng các kỹ thuật
truyền thông vô tuyến, quang, song âm hoặccảm ứng từ.
UWSN WUSN
Trang 6
2.1 Công nghệ lớp vậtlý
Truyền thông không dây (vô tuyến)có thể được hình thành bằng các kỹ thuật
truyền thông vô tuyến, quang, sóng âm hoặccảm ứng từ.
Trang 7
2.2 Tổng quan về truyền thông không dây vô tuyến
Mã hóa Mã hóa
Từ mã nguồn Từ mã kênh Điều chế
nguồn kênh
Máy phát
LỚP ỨNG
LỚP VẬT LÝ
DỤNG
Máy thu
Trang 8
2.2 Tổng quan về truyền thông không dây vô tuyến
Trang 9
2.3 Mã hóa kênh (Mã hóa kiểm soát lỗi)
Mã hóa Mã hóa
Luồng bit nguồn Từ mã nguồn Từ mã kênh
nguồn kênh
Các bit Các bit
Các bit điều
tương đồng kiểm tra
khiển
Trong WSN, các ứng dụng thường quan sát các hiện tượng vậtlý. Vì
thông tin đượcthu thập bởicác nút cảm biến tuân theo các đặc tính vậtlý
của hiện tượng được cảm nhận,nên các đặc tính của nguồn có thể được
kếthợp chặtchẽ vớicác đặctính củakênh.
➔ mã hóa kênh-nguồn kếthợp Trang 10
2.3 Mã hóa kênh (Mã hóa kiểm soát lỗi)
MẠNG
CẢM BIẾN
KHÔNG
DÂY
Hình 2.4 Mô hình thông tin của N nútcảm biến trong vùng khảo sát
Bộ tập trung quan tâm đến việc ước tính nguồn sự kiện,𝑆, theo quan sát
của các nútcảm biến,𝑛𝑖 , trong khu vực sự kiện.M ỗinútcảm biến 𝑛𝑖
quan sát 𝑋𝑖 [𝑛], phiên bản của thông tin sự kiện,𝑆𝑖 [𝑛] . Trang 11
2.4 Điều chế
t
AM: Điều biên (AM)
DM: Khóa chuyển biên (ASK)
PSK
b)
t
AM: Điều tần (FM)
DM: Khóa chuyển tần (FSK) c)
FSK
Trang 12
QPSK
2
sij . j (t), 0tT s . (t) + si2 .2 (t) 0tT
si (t) = j=1 = i1 1
0, 0, t 0; t T
t 0; t T
2 2
E sin ( 2i −1) − sin ( 2f c t ) + E cos ( 2i −1) cos ( 2f c t ) , 0t T
4 T 4 T
si1 1 (t ) si 2 2 (t )
=
0 , t 0, t T
(t) = (2i − 1)
4
2E
cos 2f c t + (t ) + , 0tT i = 1,2,3,4 tương ứng vớiphátđicác
= T ký hiệu hai bit "00", "01", "11" và "10"
0 , t 0; t T
Trang 13
QPSK
1 (t )
si (t ) = i1 i2 2 (t )
s s , 0 t T s (t ) + si 2 .2 (t ),
= i1 1
0 t T
0, 0, t 0, t T
t 0, t T
Trong ®ã:
4 ®iÓm b¶n tin (M=4): si = E sin ( 2i −1) E cos ( 2i −1) , i =1, 2,3, 4
4 4
2
1 (t ) T
− sin ( 2 f c t )
Kh«ng gian tÝn hiÖu 2 chiÒu (N=2): = , j = 1, 2
2 (t ) 2
cos ( 2 f c t )
T
Trang 14
QPSK
Biên giới
quyết định 1 (t) = − 2
T sin ( 2f c t )
Không gian tín hiệu
Vù
ng
2
Z
Z1
s 21 s11
g
ùn
Điểm bản tin2 Điểm bản tin 1
V
(01) (00)
= E
2
E Biên giới
s 22 s12
quyết định
||| = − E 2 ||| = E 2
s s
32 42 2 (t) = 2
T cos ( 2f c t )
Z4
Z3
g
ùn
V
Trang 15
QPSK
t t7 t6 t5 t4 t3 t2 t1 0 I
-1
Q Ts =2Tb
t
-1
1
0
I
Ts =2Tb
t1
t2
(Q theo t)
t3 t4
I
t5
(Q
t6
the
oI
t6
)
t
(I theo t)
Trang 16
QPSK
si11
t
t
Trang 17
QPSK
Chuyển mức
b1(t) 0→ E/2
a)
1→ − E / 2
2 Tín hiệu điều
1 (t) = − sin(2f c t)
Mô hình hệ thống Luồng nhị chế QPSK
phân đơn cực
DEMUX
/2
T
b(t)
Chuyển mức
0→ E/2
b2(t) 1→ − E / 2
2
2 (t) = cos(2f c t)
T
Dao động nội phát
TLO
T
y1 = y(t)1 (t)dt
0
= E sin (2i − 1) + x1
4
Si1
T
y 2 = y(t)2 (t)dt
0
= Ecos (2i − 1) + x 2
4
si2
y1 và y2 là các giá trị mẫu của các biến ngẫu nhiên Gausơ độc lập
Trang 18
QPSK
y1 − E / 2
z=
N0
Hiệu năng BER y − E/2
2
z= 2
N0 1
Pc = −
2
exp( z ) dz
E
−
2 N0
2
1 E
Pc = 1 − erfc
2N
2 0
E 1 E
=1 − erfc + erfc 2
2N 4 2N
1 4 0
Pe = 1 − f Y ( y | mi ) dy
0
4 i =1 zi
E 1 E
= 1 − f Y ( y | mi ) dy = 1 − Pc pe = 1 − p c = erfc − erfc 2
2N 4 2N
zi 0 0
Pc = f Y (y | m1 )dy
E = 2E b
Z1
2E b 2E b
(
y − E/2
) Pe = 2Q − Q2
N
2
N
exp − dy
1 0 0
=
1
N 0 N0 1
0
(
y − E/2
)
2
exp − dy
1
2
2 Trang 19
N 0 N0
0
QPSK
00 11 10 00
d1 = 1 d 3 = −1 d5 = 1 d7 = 1
Thay đổipha d0 = 1 d 2 = −1 d 4 = −1 d6 = 1
t
0 Tb 2Tb 3Tb 4Tb 5Tb 6Tb 7Tb 8Tb
Pha /4 5 / 4 7 / 4 /4
Thay đổi pha 3 / 2 0
Điều chế Q PSK làm thay đổipha sóng m ang
giữa haiký hiệu có thể lớn và bằng .
Sơ đồ điều chế
Chuyển mức
b1(t) 0→ E/2
D
1→ − E / 2 Tín hiệu
2 điều chế
b(t) 1 (t) = − sin ( 2f c t ) OQPSK
DEMUX
/2
T
Chuyển mức
0→ E/2
b2(t) 1→ − E / 2
2
2 (t) = cos ( 2f c t )
T
TLO
Trang 21
OQPSK
a)d
2 (t)
Thay đổipha d1 d7
d3 d5 7Tb t
d2 d4 8Tb t
00 01 11 11 01 00 00
d1 = 1 d 3 = −1 d 5 = −1 d7 = 1
d0 = 1 d 2 = −1 d4 = 1 d6 = 1
s(t)
t
Hình 2.7 Các nguyên nhân gây ra sự biến dạng của tín hiệu (a)
Phản xạ và khúc xạ (b)N hiễu xạ (c)Tán xạ
Trang 23
2.5 Các ảnh hưởng tớikênh vô tuyến
𝑑
𝑃𝐿 𝑑 𝒅𝑩 = 𝑃𝐿 𝑑0 𝒅𝑩 + 10𝜂𝑙𝑜𝑔10
𝑑0
𝑑
𝑃𝑟 𝑑 = 𝑃𝑡 − 𝑃𝐿 𝑑0 − 10𝜂𝑙𝑜𝑔10
𝑑0
mã BCH
độ dàikhối𝑛
𝑛
𝑛 𝑖 𝑛−𝑖
𝐵𝐿𝐸𝑅 𝑛, 𝑘, 𝑡 = 𝑃 1 − 𝑃𝑏
𝑖 𝑏
𝑖=𝑡+1
Trang 25
2.5 Các ảnh hưởng tớikênh vô tuyến
Trang 27
2.5 Các ảnh hưởng tớikênh vô tuyến
• PER:
𝜋 𝑑 =𝑓 𝜓 𝑑
Do tính ngẫu nhiên trong SNR, PER cũng là một
biến ngẫu nhiên ở mộtkhoảng cách nhấtđịnh,𝑑.
❑ Vùng kếtnối: Đây là vùng mà các nút có xác suất
cao, 𝑃𝑐 , nghĩalà có PER cao (> 𝜋𝑐 ).
❑ Vùng ngắt kết nối: Trong vùng này, các nút có
xác suấtcao, 𝑃𝑑 , nghĩalà có PER thấp (< 𝜋𝑑 ).
❑ Vùng chuyển tiếp: Vùng này nằm giữa vùng kết
nốivà vùng ngắtkếtnối,nơiphương saicủa PER
cao. Trang 28
2.6 Các chuẩn lớp vậtlý
Tự đọc
Sử dụng sóng vô tuyến
RFM Infineon TI TI Zeevo
Trang 29
2.6 Các chuẩn lớp vậtlý
Trang 30