Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Đề thi niệu RHM20

Câu 1: Cơ chế tác động của Furosemide:


a) Ức chế sự trao đổi Na+ - K+ ở ống góp
b) Ức chế Na+ - K+ - 2Cl- cotransporter ở nhánh lên
c) Làm giảm sự bài tiết H+ và do đó làm tăng bài tiết Na+ và K+
d) Làm giảm sự tái hấp thu Na+ và làm tăng GFR
Câu 2: Thuốc chủ vận b-3 là:
a) Dutasteride
b) Fesoterodine
c) Mirabegron
d) Tamsulosin
Câu 3: Bập bềnh thận dùng để đánh giá, CHỌN CÂU ĐÚNG:
a) Độ di động của thận
b) Có sỏi hay không
c) Có nhiễm trùng hay không
d) Độ lớn của thận
Câu 4: Tamsulosin là thuốc có thể làm giảm áp lực niệu đạo trong phì đại
tiền liệt tuyến lành tính do khóa thụ thể:
a) Beta1 adrenergic
b) Alpha1 adrenergic
c) Beta2 adrenergic
d) Alpha2 adrenergic
Câu 5: Tam chứng kinh điển của bướu thận:
a) Đau hông lưng + tiểu máu + sốt
b) Đau hông lưng + sờ thấy một khối vùng hông lưng + tiểu máu
c) Đau hông lưng + sờ thấy một khối vùng hông lưng + sốt
d) Tiểu máu + sốt + sụt cân
Câu 6: Nesiritide là một thuốc tổng hợp có tác dụng lợi tiểu mất Natri
được mô phỏng từ:
a) Natriuretic peptides
b) Angiotensin I
c) Angiotensin II
d) Men chuyển (angiotensin converting enzyme)
Câu 7: Sau khi đặt sonde tiểu bàng quang, cần làm gì (CHỌN CÂU SAI)
a) Không cần kéo da quy đầu về vị trí ban đầu trước khi thực hiện
thủ thuật
b) Thu dọn dụng cụ
c) Cố định sonde tiểu vào bụng
d) Cố định sonde tiểu vào đùi
Câu 8: Tín hiệu thứ cấp tạo ra bởi ANP&BNP là:
a) ADP
b) CA++
c) cGMP
d) cAMP
Câu 9: Bệnh nhân sau khi uống nhiều bia rượu, té ngã và than bí tiểu nghĩ
nhiều:
a) Chấn thương thận
b) Chấn thương bàng quang
c) Chấn thương lách
d) Chấn thương niệu quản
Câu 10: Bệnh nhân suy thận thiếu máu do:
a) Thận giảm tổng hợp acid folic làm nguyên liệu tạo hồng cầu
b) Thận tăng tiết erythropoietin
c) Thận giảm tiết thrombopoietin gây ức chế tủy xương
d) Thận giảm tiết erythropoietin gây giảm tổng hồng cầu ở tủy
xương
Câu 11: Tất cả các thuốc sau là thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali, ngoại trừ:
a) Triamterene
b) Spironolactone
c) Amiloride
d) Indapamide
Câu 12: Câu nào ĐÚNG về áp lực lọc ở cầu thận?
a) Áp lực thủy tĩnh ở mao mạch - áp lực thủy tĩnh nang Bowman
b) Áp lực thủy tĩnh ở mao mạch - áp lực keo mao mạch - áp lực
thủy tĩnh nang Bowman
c) Áp lực thủy tĩnh ở mao mạch - áp lực keo nang Bowman
d) Áp lực thủy tĩnh ở mao mạch - áp lực keo mao mạch - áp lực
keo nang Bowman
Câu 13: Triệu chứng điển hình của ung thư bàng quang?
a) Bí tiểu
b) Tiểu máu
c) Sốt
d) Tiểu gắt buốt
Câu 14: Câu nào sau đây đúng với tính thấm của các đoạn khác nhau của
ống thận?
a) Đoạn ngang của quai Henle không thấm với cả nước và Natri
b) Đoạn xuống phần mỏng quai Hanle thấm với Natri nhưng
không thấm với nước
c) Nhánh lên quai Henle thấm với Natri, Kali và Clo nhưng không
thấm với nước
d) Nhánh lên quai Henle thấm với nước
Câu 15: Phương pháp điều trị tiêu chuẩn với bướu bàng quang đã xâm lấn
cơ:
a) Hóa trị
b) Điều trị giảm nhẹ
c) Cắt bàng quang tận gốc
d) Xạ trị
Câu 16: Bản chất của dây chằng rốn giữa là do sự thoái hóa của:
a) Ống niệu rốn
b) Chi tiết khác
c) Tĩnh mạch rốn
d) Ống noãn hoàng
Câu 17: Ung thư tuyến tiền liệt thường di căn theo xương:
a) Xương sườn
b) Xương trục
c) Xương bướm
d) Xương cánh tay
Câu 18: Câu nào sau đây SAI với quá trình điều hòa sự thay đổi áp suất
thẩm thấu của nước tiểu ở thận?
a) Nhánh ngang quai Henle thấm cả nước và Na+
b) Nhánh lên quai Henle không thấm với nước
c) Nhánh xuống quai Henle thấm với nước
d) Nồng độ thẩm thấu giữa vùng vỏ thận và tủy thận được giữ ở
mức cân bằng nhau
Câu 19: Triệu chứng chấn thương niệu đạo:
a) Đau hông lưng
b) Sốt
c) Tiểu mủ
d) Giọt máu lỗ sáo
Câu 20: Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là:
a) Lỗ niệu đạo ngoài
b) Hành xốp
c) Niệu đạo đoạn xốp
d) Niệu đạo đoạn màng
Câu 21: Chấn thương thận có mấy độ?
a) 4 độ
b) 6 độ
c) 3 độ
d) 5 độ
Câu 22: Chống chỉ định đặt sonde niệu đạo bàng quang:
a) Chấn thương niệu đạo
b) Viêm gan B
c) Rối loạn đông máu đã điều trị ổn
d) Bướu bàng quang
Câu 23: Yếu tố nguy cơ của ung thư bàng quang:
a) Uống nhiều nước
b) Ăn nhiều muối
c) Uống nhiều bia rượu
d) Hút thuốc lá
Câu 24: Rung thận dương tính có ý nghĩa:
a) Thận và mô quanh thận viêm nhiễm
b) Thận ứ nước
c) Thận có sỏi
d) Thận mất chức năng
Câu 25: Mô tả nào sau đây sai khi nói về niệu quản?
a) Niệu quản có 3 đoạn hẹp sinh lý
b) Niệu quản bắt chéo phía trước bó mạch sinh dục
c) Niệu quản được chia làm 2 đoạn: niệu quản đoạn bụng và niệu
quản đoạn chậu hông
d) Niệu quản bắt chéo phía trước thần kinh sinh dục đùi
Câu 26: Theo giải phẫu bệnh của McNeal, vùng thường xảy ra tăng sinh
lành tính tuyến tiền liệt là:
a) Vùng tuyến
b) Vùng ngoại vi
c) Vùng chuyển tiếp
d) Vùng trung tâm
Câu 27: Bệnh nhân bị chấn thương niệu đạo, cần xử trí cấp cứu:
a) Mở bàng quang ra da
b) Mở niệu đạo tầng sinh môn
c) Mở thận ra da
d) Mở niệu quản ra da
Câu 28: Để đánh giá mức độ di căn xương của ung thư tuyến tiền liệt cần:
a) Xạ hình thận
b) Xạ hình xương
c) Siêu âm bụng
d) MSCT scan
Câu 29: Câu nào sau đây đúng khi nói về mạc thận?
a) Là cấu trúc nằm trong mỡ cạnh thận
b) Mỡ quanh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
c) Không bao bọc tuyến thượng thận
d) Dính chặt vào bao xơ thận
Câu 30: Mặt trước thận trái KHÔNG liên quan với:
a) Dạ dày
b) Môn vị
c) Hỗng tràng
d) Lách
Câu 31: Câu nào sau đây ĐÚNG về trục của thận?
a) Chếch từ trên xuống dưới, trong ra ngoài, sau ra trước
b) Chếch từ trên xuống dưới, trong ra ngoài, trước ra sau
c) Chếch từ trên xuống dưới, ngoài vào trong, trước ra sau
d) Chếch từ trên xuống dưới, ngoài vào trong, sau ra trước
Câu 32: Động mạch nào sau đây KHÔNG cấp máu cho niệu quản?
a) Động mạch thượng thận giữa
b) Động mạch thận
c) Động mạch sinh dục
d) Động mạch trực tràng dưới
Câu 33: Sonde niệu đạo bàng quang thường dùng
a) Pezzer
b) Foley
c) Penrose
d) Benique
Câu 34: Tiểu nhiều lần:
a) Khoảng cách giữa 2 lần đi tiểu gần nhất < 2h
b) Khoảng cách giữa 2 lần đi tiểu gần nhất < 3h
c) Khoảng cách giữa 2 lần đi tiểu gần nhất < 5h
d) Khoảng cách giữa 2 lần đi tiểu gần nhất < 4h
Câu 35: Xoang thận chứa các chi tiết sau, NGOẠI TRỪ:
a) Niệu quản
b) Bể thận
c) Các đài thận
d) Tổ chức mỡ quanh bể thận
Câu 36: Thành phần dịch lọc ở nang Bowman gồm:
a) Nước, các ion, glucose
b) Nước, các ion, glucose, acid amin
c) Nước, các ion
d) Nước, các ion, acid amin
Câu 37: Điều nào sau đây SAI về cơ chế gây lợi tiểu của các chất lợi tiểu?
a) Đường huyết tăng nhẹ gây lợi tiểu
b) Truyền dung dịch manitol làm lợi tiểu thẩm thấu
c) Uống nước nhiều gây lợi tiểu
d) Các thuốc lợi tiểu làm thay đổi tính thấm của Na+ ở các đoạn
của ống thận
Câu 38: Phương pháp điều trị tiêu chuẩn với ung thư thận:
a) Hóa trị
b) Đa mô thức
c) Phẫu thuật
d) Xạ trị
Câu 39: Thuốc kháng tác động tăng trưởng của tiền liệt tuyến trong điều
trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính:
a) Dutasteride
b) Mirabegron
c) Tadalafil
d) Tamsulosin
Câu 40: Nói về niệu quản đoạn bụng, thông tin nào sau đây SAI:
a) Phía sau liên quan cơ vuông thắt lưng và mõm ngang đốt sống
L3, L4, L5
b) Phía trong niệu quản trái liên quan động mạch chủ bụng
c) Phía trước qua phúc mạc có động mạch sinh dục bắt chéo
d) Phía trước trên còn liên quan với thần kinh sinh dục - đùi
Câu 41: Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán bướu bàng quang:
a) Soi bàng quang
b) Siêu âm bụng
c) Xạ hình xương
d) Xạ hình thận
Câu 42: Furhman là phân độ trong ung thư:
a) Thận
b) Gan
c) Dạ dày
d) Bàng quang
Câu 43: Nồng độ thẩm thấu nào sau đây đúng ứng với từng phần của
thận?
a) Nang Bowman 500mOsm
b) Đoạn cuối quai Hanle 100mOsm
c) Nước tiểu thực sự 300mOsm
d) Đoạn cuối ống lượn gần 50-1200mOsm
Câu 44: Thuốc nào sau đây có tác dụng kháng Aldosterone?
a) Fenoldopam
b) Spironolactone
c) Furosemide
d) Deoxycorticosterone
Câu 45: Bướu thận ở trẻ em còn được gọi là:
a) Bướu Grawitz
b) Bướu Henn
c) Bướu Wilms
d) Bướu Schwant
Câu 46: Triệu chứng điển hình sỏi bàng quang:
a) Bí tiểu mạn
b) Sốt
c) Tiểu máu
d) Bí tiểu giữa dòng
Câu 47: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào xâm lấn tối thiểu
hoặc không xâm lấn?
a) Mổ mở lấy sỏi
b) Mổ nội soi lấy sỏi ngã sau phúc mạc
c) Tán sỏi ngoài cơ thể
d) Mổ nội soi lấy sỏi
Câu 48: Sỏi bị kẹt ở vị trí nào sau đây của niệu quản?
a) Nằm trong bể thận
b) Đoạn niệu quản bắt chéo bó mạch chậu
c) Đoạn niệu quản đi sau bàng quang
d) Đoạn niệu quản bắt chéo động mạch sinh dục
Câu 49: Nhóm thuốc lợi tiểu Aquaretics như tolvaptan hoạt động đối vận
ở thụ thể:
a) AT1
b) Thụ thể alpha1 adrenergic
c) Vasopressin V2
d) Thụ thể beta1 adrenergic
Câu 50: Trong trường hợp bướu thận có kích thước nhỏ, chưa di căn,
phương pháp phẫu thuật nên áp dụng:
a) Hóa trị
b) Xạ trị
c) Cắt thận tận gốc
d) Cắt bướu bảo tồn thận
Câu 51: Câu nào sau đây đúng khi nói về hormone ADH?
a) ADH có tác dụng làm giảm nồng độ thẩm thấu dịch ngoại bào
b) Tác động trên tế bào biểu mô ống lượn gần và ống lượn xa
c) ADH có tác dụng làm hạ huyết áp
d) Cơ chế tác động là làm tăng biểu hiện các kênh nước ở màng
đáy tiếp xúc với mạch máu
Câu 52: Câu nào sau đây đúng với Aldosterone?
a) Làm giảm hấp thu nước
b) Làm tăng bài tiết Na+
c) Làm tăng bài tiết K+
d) Làm tăng tái hấp thu H+
Câu 53: Thang điểm quốc tế triệu chứng tuyến tiền liệt:
a) S.T.O.N.E
b) IPSS
c) Gleason
d) Glasgow
Câu 54: Vi khuẩn thường gây nhiễm khuẩn niệu:
a) Escherichia coli
b) Staphylococcus aureus
c) Streptococcus pyogenes
d) Acinobacter baumannii
Câu 55: Xoắn tinh hoàn là:
a) Sau 48h vẫn có thể điều trị bảo tồn cho bệnh nhân
b) Một cấp cứu ngoại khoa
c) Không cần siêu âm Doppler bẹn bìu để hỗ trợ chẩn đoán
d) Có thể điều trị nội khoa
Câu 56: Thang điểm đánh giá chất lượng cuộc sống:
a) S.T.O.N.E
b) QoL
c) Gleason
d) Glasgow
Câu 57: Thuốc nào có tác dụng ức chế PDE-5?
a) Oxybutynin
b) Tolterodine
c) Sildenafil
d) Solifenacin
Câu 58: Aldosterone có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận?
a) Ống góp vỏ
b) Cầu thận
c) Quai Henle
d) Ống lượn gần
Câu 59: Khi có ADH thì phần lớn nước được thận lọc qua sẽ được hấp
thụ ở:
a) Quai Henle
b) Ống góp
c) Ống lượn gần
d) Ống lượn xa
Câu 60: Trong các bướu sau, bướu nào lành tính?
a) Transitional cell carcinoma
b) Sarcoma
c) AML
d) Renal cell carcinoma

You might also like