Professional Documents
Culture Documents
Lý thuyết+ Bài tập thì HTD&HTTD
Lý thuyết+ Bài tập thì HTD&HTTD
(+): S+ tobe+....
Trong đó:
I+ am
She, he, it, N số ít, N không đếm được, everyone, anybody, this/ that+ is
* V thường
She, he, it, N số ít, N không đếm được, everyone, anybody, this/ that+ V(s,es)
She, he, it, N số ít, N không đếm được, everyone, anybody, this/ that+ doesn’t
Trạng từ chỉ tần suất: Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường
xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi),
rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường
xuyên)....
- Động từ tận cùng là “e” thì bỏ “e” thêm “ing” (dance-> dancing)
- Động từ tận cùng là “ee” thì thêm “ing” như bình thường (knee-> kneeing)
- Động từ tận cùng là “ie” thì đổi “ie” thành “y” rồi thêm đuôi “ing” (die-> dying;
lie-> lying)
- Động từ kết thúc bằng phụ âm ( trừ h, w, x, y), trước nó là nguyên âm thì ta gấp
đôi phụ âm rồi thêm “ing” (run-> running; shop-> shopping)
- Nếu phụ âm kết thúc là ‘l” thì thường người Anh sẽ gấp đôi “l” còn người Mỹ thì
không. (travel-> travelling/ traveling)
+ Look!; Listen!
1. My dog __________small.
15.(be)______________Zoe at school?
Bài 3. Hoàn thành các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
0. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.
6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are
22. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home
with his friends.
27. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.