Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

ĐỀ SỐ 1

1 2 1
Câu 1: Tìm đa thức đạc trưng của ma trận A 0 2 0
2 1 0
2 2
A. p( ) (2 )( 2) B. p( ) (2 )( 2)
2 2
C. p( ) (2 )( 2) D. p( ) ( 2)
0 1 a
Câu 2: Cho ma trận A 1 0 0 ;a . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 0 1
A. A chéo hóa được khi và chỉ khi a = 0 B. A chéo hóa được với mọi a
C. A không chéo hóa được với mọi a D. A chéo hóa được khi và chỉ khi a = 1
4
Câu 3: Trong , cho W (0,1,1, 2),(2, 2, 1, 1),( 1,1,1,0) . Tìm điều kiện để
u ( x1 , x2 , x3 , x4 ) W .
A. 2 x1 x2 x3 x4 0 B. 2 x1 x2 x3 x4 0
C. 2 x1 x2 x3 x4 0 D. 2 x1 x2 x3 x4 0

2 2
1 1
Câu 4: Nếu ánh xạ tuyến tính f : có ma trận trong cơ sở F (0,1),(1,0) là thì
2 2
biểu thức của f là
A. f ( x, y ) (2 x 2 y, x y) B. f ( x, y ) (2 x 2 y, x y)
C. f ( x, y ) (2 x 2 y, x y) D. f ( x, y ) ( 2 x 2 y, x y)
4 3 3
Câu 5: Cho A 2 5 2 . Tập giá trị riêng của A là
4 6 3
A. {2, -1, 3} B. {2, 1, -3} C. {-2, -1, -3} D. {2, 1, 3}
Câu 6: Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có đa thức đặc trưng p( ) ( 2)( 4) . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 0, A có hai vector riêng độc lập tuyến tính
B. A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 4, A có hai vector riêng độc lập tuyến tính
C. A chéo hóa được
D. A chéo hóa được khi và chỉ khi ứng với trị riêng 2, A có hai vector riêng độc lập tuyến tín
3
Câu 7: Xác định m để 3 vector sau đây tạo thành một cơ sở của :
u (m,1,1), v (1, m,1), w (1,1, m)
A. m 3 B. m 0 C. m 2 m 1 D. m 1
2 2 2
Câu 8: Cho B, B ' (1,1),(0,1) là hai cơ sở của và ánh xạ tuyến tính f : có

B' 2 1 1
f B
. Nếu u B
thì f (u ) ?
0 m 1
A. f (u ) (1,2m 1) B. f (u ) (m,2m 1)
C. f (u ) (1, m 1) D. f (u ) (m, m 1)
2
Câu 9: Trong không gian , cho các vector: u1 (2;1), u2 ( 1; 1) . Tìm ma trận chuyển từ cơ
sở chính tắc sang cơ sở F {u1 , u2 } .
2 1 2 1 1 1 1 1
A. B. C. D.
1 1 1 1 1 2 1 2
T
Câu 10: Tìm tọa độ x1 x 2 x 3 của vector u = (2, 3, 6) theo cơ sở
u1 (1, 2,3), u2 (1,3, 4), u3 (2, 4,7)
A. x1 1, x2 1, x3 1 B. x1 1, x2 1, x3 2
C. x1 3, x2 1, x3 0 D. x1 3, x2 1, x3 3
Câu 11: Tìm hạng của hệ vector sau:
S u1 (1,1,5,7), u2 (1, 1, 2,2), u3 (2,2,10,17), u4 (3,3,15, 24)
A. r 4 B. r = 3 C. r = 2 D. r = 1
2 2
Câu 12: Cho ánh xạ tuyến tính f : , biết f(1, 2) = (17, 13) và f(1, 3) = (26, 20). Ma trận của
f trong cơ sở chính tắc là
1 9 1 9 1 9 1 9
A. B. C. D.
1 7 1 7 1 7 1 7
Câu 13: Trong không gian 3
cho cơ sở chính tắc E và cơ sở
F { f1 ( 1;1;1), f 2 (1; 1;1), f3 (1;1; 1)} . Ma trận chuyển cơ sở từ F sang E là:
0.5 0.5 0 0 0.5 0.5 0 0 1 1 1 1
A. 0.5 0 0.5 B. 0.5 0 0.5 C. 0 1 1 D. 1 1 1
0 0.5 0.5 0.5 0.5 0 1 1 1 1 1 1
1 2
Câu 14: x = (2; 4) là vector riêng của ứng với trị riêng:
2 4
A. 5 B. 1 C. 0 D. 5
Câu 15: Các vector nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian W của 3
sinh bởi các
vector: u1 (1,2,4), u2 (0,1,2), u3 (0,0,1), u4 (0,0,2)
A. u2 , u3 , u4 B. u1 , u2 C. u2 , u3 D. u1 , u2 , u3
Câu 16: Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian con các nghiệm của hệ phương trình
x 2 y 3z 0
2 x y 3z 0
3x 3 y 0
A. Số chiều bằng 0 B. 1 chiều và cơ sở là {v = (3, -3, 1)}
C. 3 chiều và không xác định cơ sở D. 2 chiều và cơ sở là {u = (3, 3, 0), v = (3, -3, 0)}
1 1 2
Câu 17: Cho biết ma trận chuyển cơ sở U sang cơ sở chính tắc E của 3
là P 0 1 0 .
1 1 1
Tìm tọa độ ( x1 x2 x3 )T của vector u = (1, 0, 1) theo cơ sở U
A. x1 0, x2 1, x3 1 B. x1 3, x2 0, x3 2
C. x1 3, x2 0, x3 2 D. x1 3, x2 0, x3 2
Câu 18: Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có 3 vector riêng là (1, 2, 1); (1, 0, 1) và (1, 0, 0) lần lượt
1 1 1
ứng với các trị riêng 2, 1 và 3. Đặt P 2 0 0 , khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 0
1 0 0 3 0 0
A. P 1 AP 0 2 0 B. P 1 AP 0 2 0
0 0 3 0 0 1
2 0 0 2 0 0
C. P 1 AP 0 3 0 D. P 1 AP 0 1 0
0 0 1 0 0 3
Câu 19: Xác định m để vector x = (1, m, 1) không là một tổ hợp tuyến tính của các vector:
u = (1, 2, 4), v = (2,1,5), w = (3,6,12)
A. m 1 B. m 2 C. m 0 D. m 0 m 1
Câu 20: Xác định m để 3 vector sau phụ thuộc tuyến tính:
u (m 1, m, m 1), v (2, m,1), w (1, m, m 1)
A. m = -2 B. m = -1 C. m = 3 D.
m 0 m 2
2 0
Câu 21: Với giá trị nào của m thì vector u (m;1) là vector riêng của ma trận A
0 2
A. m 0 m 1 B. m 0 m 1 C. m 1 D. m tùy ý
1 1
Câu 22: Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 1
1 1
A. A chéo hóa được và ma trận P làm chéo hóa A.
0 1
1 0
B. A chéo hóa được và ma trận P làm chéo hóa A.
1 1
1 0
C. A chéo hóa được và ma trận P làm chéo hóa A.
1 1
1 0
D. A chéo hóa được và ma trận P làm chéo hóa A.
1 1
Câu 23: Cho các vector u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính trong 4
và là vector không của 4
.
Trong 4 mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. u1 , u2 , độc lập tuyến tính. B. u1 , u3 , độc lập tuyến tính.
C. u2 , u3 , độc lập tuyến tính. D. u1 , u2 , u3 , phụ thuộc tuyến tính
Câu 24: Trong không gian 3
cho các vector u1 (1;2;3), u2 (0;1;0), u3 (1;3;3) . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính B. u1 , u2 , u3 phụ thuộc tuyến tính
3
C. u1 , u2 , u3 tạo thành một cơ sở của D. Hệ các vector u1 , u2 , u3 có hạng bằng 3
2 2
Câu 25: Cho ánh xạ tuyến tính f : có ma trận biểu diễn của f theo cặp cơ sở
1 1
B (1;1),(0;1) và cơ sở chính tắc E là . Biểu thức của f là:
0 0
A. f ( x; y ) (2 x y;0) B. f ( x; y ) ( y;0)
C. f ( x; y ) (x y; x y) D. f ( x; y ) (x y; x y)
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có 3 vector riêng là (1, 2, 1); (1, 0, 1) và (1, 0, 0) lần lượt
1 1 1
ứng với các trị riêng 2, 3 và 1. Đặt P 2 0 0 , khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 0
1 0 0 3 0 0
1 1
A. P AP 0 2 0 B. P AP 0 2 0
0 0 3 0 0 1
2 0 0 2 0 0
C. P 1 AP 0 3 0 D. P 1 AP 0 1 0
0 0 1 0 0 3
Câu 2: Các vector nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian W của 4
sinh bởi các
vector: u1 (1,2,3,4), u2 (0,2,6,0), u3 (0,0,1,0), u4 (1,2,4,4)
A. u1 , u2 , u3 B. u2 , u3 C. u1 , u3 , u4 D. u1 , u2
T
Câu 3: Tìm tọa độ x1 x 2 x 3 của vector u = (3, 3, 4) theo cơ sở
u1 (1,0,0), u2 (0, 3,0), u3 (0,0, 2)
A. x1 3, x2 1, x3 2 B. x1 2, x2 1, x3 3
C. x1 3, x2 3, x3 4 D. x1 3, x2 1, x3 4
Câu 4: Nếu ánh xạ tuyến tính f : 2 2
xác định bởi f(x,y) = (x; x+y) thì ma trận của f trong cơ
sở F = {(1; 3), (1; 2)} là:
2 1 2 1 1 0 0 1
A. B. C. D.
1 0 1 0 1 1 1 2
Câu 5: Xác định m để vector x = (1, m, 1) là một tổ hợp tuyến tính của các vector:
u = (1,1,0), v = (2,1,1), w = (3, 2,1)
A. m = 0 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 1
Câu 6: Xác định m để 3 vector sau độc lập tuyến tính:
u (2,1,1, m), v (2,1, 4, m), w ( m,1,0,0)
A. m tùy ý B. m 2 C. không có giá trị m D. m 1
1 2
Câu 7: x = (-2; 2) là vector riêng của A ứng với trị riêng:
4 3
A. 1 B. 0 C. 3 D. 1
2 2 2
Câu 8: Cho B, B ' (1,1),(0,1) là hai cơ sở của và ánh xạ tuyến tính f : có

B' 2 1 1
f B
. Nếu u B
thì f (u ) ?
0 m 1
A. f (u ) (m, m 1) B. f (u ) (1,2m 1)
C. f (u ) (1, m 1) D. f (u ) (m,2m 1)
4 4
Câu 9: Cho các vector u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính trong và là vector không của . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. u1 , u2 , độc lập tuyến tính B. u1 , u3 , độc lập tuyến tính
C. u2 , u3 , độc lập tuyến tính D. u1 , u2 , u3 , phụ thuộc tuyến tính
1 2 3 4
0 1 2 3
Câu 10: Tìm đa thức đặc trưng của ma trận A
0 0 2 3
0 0 0 2
2
A. p( ) ( 1)( 2) 2 B. p( ) ( 2
1)( 2
4)
C. p( ) ( 1)2 ( 2)2 D. p( ) ( 1)2 ( 2
4)

2 2
1 2
Câu 11: Nếu ánh xạ tuyến tính f : có ma trận trong cơ sở F (1,1),( 1, 2) là
3 4
thì biểu thức của f là
A. f ( x, y ) (6 x 4 y,16 x 11y ) B. f ( x, y ) ( 6x 4 y,16 x 11y )
C. f ( x, y ) ( 6x 4 y, 16 x 11y ) D. f ( x, y ) (6 x 4 y, 16 x 11y )
Câu 12: Xác định m để hệ vector sau có hạng bằng 2:
S u (m,1,0,2), v (m, m 1, 1,2), w (2m, m 2, 1,5)
A. m = 1 B. m = 0 C. không có giá trị m D. m tùy ý
Câu 13: Cho biết ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc E sang cơ sở U của 3

1 1 0
P 0 1 0 . Tìm tọa độ ( x1 x2 x3 )T của vector u = (2, 1, 0) theo cơ sở U
1 1 1
A. x1 1, x2 1, x3 0 B. x1 1, x2 1, x3 0
C. x1 0, x2 2, x3 1 D. x1 3, x2 1, x3 0
1 1 7 2 2 1
Câu 14: Ma trận A có các trị riêng là
1 2 0 7 1 1
A. 7 B. 7; 3 C. 7; 3 D. 3
1 1 a
Câu 15: Cho ma trận A 0 2 b ; a, b . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 0 3
A. A chéo hóa được khi và chỉ khi a = 0, b = 0 B. A chéo hóa được khi và chỉ khi a = 0
C. A chéo hóa được với mọi a, b D. A không chéo hóa được với mọi a, b
Câu 16: Tìm hệ phương trình tuyến tính có không gian nghiệm sinh bởi 3 vector
a1 (1, 1, 1,1), a2 (2,0,1, 4), a3 (3,3, 3, 15)
2 x1 3 x2 x3 0
A. 2 x1 3x2 x4 0 B.
2 x1 3 x3 x4 0
2 x1 3 x2 x3 0
C. 2 x1 3x2 x4 0 D.
2 x1 3 x2 x4 0
Câu 17: Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian con các nghiệm của hệ phương trình
x y z t 0
2x 2 y 2 z 2t 0
3x 3 y z 3t 0
6x 6 y 2 z 6t 0
11x 11y 5 z 11t 0
A. 2 chiều và cơ sở là {v = (1, 1,0, 0),u = (0, 0, 0, 0)}
B. 1 chiều và cơ sở là {v = (1, 1, 0, 0)}
C. 2 chiều và cơ sở là {v = (0, 0, 0, 0),u = (1, 0, 0, 1)}
D. 2 chiều và cơ sở là {v = (1, 1, 0, 0), v = (1, 0, 0, 1)}
T
Câu 18: Tìm tọa độ x1 x 2 x 3 của vector u = (1, 2m, 2) theo cơ sở
u1 (1,0,0), u2 (0, 2,0), u3 (2,1,1)
A. x1 3, x2 2m 2, x3 1 B. x1 1, x2 m, x3 0
C. x1 1, x2 m, x3 0 D. x1 3, x2 m 1, x3 2
Câu 19: Các vector nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của 4
sinh bởi các
vector sau: u1 (1;2;3;4); u2 (0;2;6;0); u3 (0;0;1;0); u4 (0;2;4;4) .
A. u1 , u2 B. u2 , u3 C. u1 , u2 , u3 D. u1 , u2 , u3 , u4
2 0 0
Câu 20: Tìm các vector riêng ứng với trị riêng 0 của ma trận A 0 0 0
0 0 0
A. u (0, , ), , B. u (0, , ) với , \{0}
2 2
C. u (0, , ) với 0 D. u ( , , ) với , , \{0}
0 2
Câu 21: Với giá trị nào của m thì vector u (m; m) là vector riêng của ma trận A
3 0
B. m 0 m 1 B. m 0 m 1 C. m 1 D. Không có giá trị m nào
0 2
Câu 22: Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 1
A. A không chéo hóa được.
1 2
B. A chéo hóa được và ma trận P làm chéo hóa A.
0 1
1 0
C. A chéo hóa được và ma trận P làm chéo hóa A.
2 1
1 0
D. A chéo hóa được và ma trận P làm chéo hóa A.
2 1
Câu 23: Định m để hệ sau có hạng bằng 2: u (1;3;1), v (1; m 3;3), w (1; m 6; m 3)
A. m = 0 B. m = 1 C. m 0 m 1 D. m tùy ý
3
Câu 24: Trong không gian cho các vector: u1 (1;1;1), u2 (1; m;1), u3 (1;1; m) . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính khi và chỉ khi m = 1
B. u1 , u2 , u3 phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi m = 0
3
C. u1 , u2 , u3 tạo thành một cơ sở của khi m 1
D. Hệ các vector u1 , u2 , u3 luôn có hạng bằng 3
Câu 25: Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3
có ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở
1 1 1
F (1;1;0),(0;1;1),(1;0;1) là 2 1 1 . Biểu thức của f là:
1 0 1
1 1 3 1 5 1
A. f ( x; y; z ) x y z; x y z; y
2 2 2 2 2 2
1 1 3 1 5 1
B. f ( x; y; z ) x y z; x y z; y
2 2 2 2 2 2
1 1 3 1 5 1
C. f ( x; y; z ) x y z; x y z; y
2 2 2 2 2 2
1 1 3 1 5 1 1
D. f ( x; y; z ) x y z; x y z; y z
2 2 2 2 2 2 2
ĐỀ SỐ 3
2 2 2
Câu 1: Cho B, B ' ( 1,1),(0,1) là hai cơ sở của và ánh xạ tuyến tính f : có

B' 1 m 1
f B
. Nếu u B
thì f (u ) ?
3 4 1
A. f (u ) (m 1, m 8) B. f (u ) ( m 1, m 8)
C. f (u ) (m 1, m 8) D. f (u ) ( m 1, m 8)
1 2 1
Câu 2: Tìm đa thức đặc trưng của ma trận A 0 2 0
2 1 0
2 2
A. p( ) (2 )( 2) B. p( ) ( 2)
2 2
C. p( ) (2 )( 2) D. p( ) (2 )( 2)
3
Câu 3: Trong không gian cho các vector: u1 (1,0,1), u2 (0,1,1), u3 (0,0,1) . Tìm ma trận
chuyển từ cơ sở chính tắc E sang cơ sở B u1 , u2 , u3
1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 0
A. P 0 1 0 B. P 0 1 1 C. P 0 1 1 D. P 0 1 0
1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 1 1
Câu 4: Các vector nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian W sinh bởi các vector:
u1 (2,3,4), u2 (2,6,0), u3 (4,6,8)?
A. u1 , u3 B. u1 , u2 C. u1 D. u1 , u2 , u3
3 3
Câu 5: Cho ánh xạ tuyến tính f : xác định bởi
f ( x, y , z ) (2 x y z, x 6 y z, x 7y z ) . Ma trận của f trong cơ sở B = {(2, 1, 0), (1, 0, 1),
(-1, 0, 1)} là

4 2 0 4 2 0 4 2 0 4 2 0
1 3 1 3 1 3 1 3
A. 11 B. 11 C. 11 D. 11
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 6: Tìm điều kiện để vector (x, y, z) là một tổ hợp tuyến tính của các vector:
u = (1,0,8), v = (1, 2,8), w = (2,3,13)
A. z = 5x B. z = 2y C. x, y , z D. z = x + y
27 5
Câu 7: Tìm các vector riêng ứng với trị riêng 2 của ma trận A
5 3
A. u (5 , ) với \{0} B. u ( ,5 ) với \{0}
C. u (0, ) với \{0} D. u ( ,0) với \{0}
1 1 0
Câu 8: Tìm giá trị riêng của ma trận A 4 1 0 .
0 0 3
A. 1 3 B. 1 3
C. 1 3 D. 1 3
Câu 9: Tìm hệ phương trình tuyến tính có không gian nghiệm sinh bởi 3 vector
a1 (1, 1,5,1), a2 (2,0,4, 4), a3 (3,3, 5, 15)
2 x1 3 x2 x3 0
A. 2 x1 3x2 x4 0 B.
2 x1 3 x3 x4 0
2 x1 3 x2 x3 0 2 x1 3 x2 x3 0
C. D.
2 x1 3 x3 x4 0 2 x1 3 x2 x4 0
Câu 10: Xác định m để 3 vector sau phụ thuộc tuyến tính:
u (m,1,3, 4), v (m, m, m 2,6), w (2m, 2,7,10)
A. m tùy ý B. m = 0 C. không có giá trị m D. m = -1
Câu 11: Tìm tọa độ x1 , x2 , x3 của vector u = (m, m, 4m) theo cơ sở:
u1 (1,2,3), u2 (3,7,9), u3 (5,10,16) .
A. x1 0, x2 m, x3 4m / 5 B. x1 m, x2 m, x3 m
C. x1 m, x2 m, x3 m D. x1 4m, x2 m, x3 0
Câu 12: Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có 3 vector riêng là (2, 2, 1); (1, 1, 1) và (2, 0, 0) lần lượt
2 0 0
ứng với các trị riêng 3, 2 và 4. Ma trận P nào sau đây thỏa mãn đẳng thức P AP 1
0 3 0
0 0 4
2 1 2 2 2 1 2 1 2
A. P 2 1 0 B. P 1 1 1 C. P 0 1 2 D.
1 1 0 2 0 0 0 1 1
1 2 2
P 1 2 0
1 1 0
T
Câu 13: Tìm tọa độ x1 x 2 x 3 của vector u = (2, 3, 6) theo cơ sở
u1 (1, 2,3), u2 (1,3, 4), u3 (2, 4,7)
A. x1 1, x2 1, x3 1 B. x1 3, x2 1, x3 3
C. x1 1, x2 1, x3 2 D. x1 3, x2 1, x3 0
4
Câu 14: Tìm số chiều n = dimW của không gian con W của sinh bởi các vector sau:
u1 (1,2,3,4); u2 (2,3,4,5); u3 (3,4,5,6); u4 (4,5,6,7) , ta được
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
Câu 15: Xác định m để 3 vector sau tạo thành một cơ sở của 3
:
u (1, 2, m), v (m, 2m 3,3m 3), w (4,3m 2,5m 2)
B. m 3 B. m 1 C. m 2 D. m 4
2 2
1 0
Câu 16: Nếu ánh xạ tuyến tính f : có ma trận trong cơ sở F (1,2),(3,4) là thì
0 1
biểu thức của f là
A. f ( x, y ) ( y, y ) B. f ( x, y ) ( x, y ) C. f ( x, y ) ( x, x ) D. f ( x, y ) ( y, x)
0 2
Câu 17: Với giá trị nào của m thì vector (m, m) là vector riêng của ma trận A
3 0
A. không có giá trị m 1 m 1 B. m
C. m 0 m 1 D. m 0 m 1
Câu 18: Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có 3 vector riêng là (1, 2, 1); (1, 0, 1) và (1, 0, 0) lần lượt
1 1 1
ứng với các trị riêng 1, 2 và 3. Đặt P 2 0 0 , khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 0
1 0 0 3 0 0
1 1
A. P AP 0 2 0 B. P AP 0 2 0
0 0 3 0 0 1
2 0 0 2 0 0
1 1
C. P AP 0 3 0 D. P AP 0 1 0
0 0 1 0 0 3
Câu 19: Tìm hạng của hệ vector sau :
S u1 (1,1,5,7), u2 (1, 1, 2,2), u3 (2,2,10,17), u4 (3,3,15, 24)
A. r = 1 B. r = 2 C. r = 3 D. r = 4
Câu 20: Chỉ ra số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình
x 5y 7z 0
2 x 10 y 14 z 0
x 5y 7z 0
A. 2 chiều và cơ sở là {v = (-5, 1, 0),u = (10, -2, 0)}
B. 2 chiều và cơ sở là {v = (-5, 1, 0),u = (-7, 0, 1)}
C. 1 chiều và cơ sở là {v = (-5, 1, 0)}
D. số chiều bằng 0
Câu 21: Với giá trị nào của m thì vector u (m; m; m) là vector riêng của ma trận
5 0 0
A 0 5 0
0 0 5
C. m 5 B. m 0 C. m 0 D. m tùy ý
4 2 1
Câu 22: Cho ma trận A 6 4 3 có các trị riêng theo thứ tự là 1 1; 2 3 2 . Ma
6 6 5
trân P làm chéo hóa A là:
1 1 0 1 1 0
A. P 3 0 1 B. P 0 3 1
3 2 2 2 3 2
0 1 1 1 1 0
C. P 1 0 3 D. P 0 2 0
2 2 3 1 0 3
Câu 23: Định m để hệ sau có hạng bằng 3: u (m;1;0;2), v (m; m 2;0;2), w (2m; m 3;1;4)
A. m = 0 B. m = -1 C. m 0; 1 D. không có giá trị m
3
Câu 24: Trong không gian cho các vector: u1 (1;2; m), u2 (2;4;0), u3 (0;0;7) . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. u1 , u2 , u3 luôn độc lập tuyến tính
B. u1 , u2 , u3 phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi m = 0
3
C. u1 , u2 , u3 tạo thành một cơ sở của khi m 0
D. Hệ các vector u1 , u2 , u3 luôn có hạng bằng 2
Câu 25: Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3
có ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở
1 1 1
F (1;1; 1),( 1;1;1),(1; 1;1) là 2 1 4 . Biểu thức của f là:
1 3 1
1 1 3 3 3 7
A. f ( x; y; z ) 2x y z;4 x y z; 2 x y z
2 2 2 2 2 2
1 1 3 3 3 7
B. f ( x; y; z ) 2x y z;4 x y z;2 x y z
2 2 2 2 2 2
1 1 3 3 3 7
C. f ( x; y; z ) 2x y z; 4 x y z;2 x y z
2 2 2 2 2 2
1 1 3 3 3 7
D. f ( x; y; z ) 2x y z;4 x y z;2 x y z
2 2 2 2 2 2

You might also like