Professional Documents
Culture Documents
10과 가족 Gia đình
10과 가족 Gia đình
- 서장 선생님 -
MỤC TIÊU BÀI HỌC
으시
2. Thêm ( ) vào sau thân
Động từ hoặc Tính Từ để thể
hiện tôn trọng với đối tượng
đang được nói trong câu:
3. Danh Từ 이다 thì
chúng ta gắn이시/ 시
주다 드리다 Cho, biếu
말하다 말씀하시다 Nói, báo cho
아프다 편찮으시다 Đau ốm
묻다 여쭈다 / 여줍다 Hỏi
죽다 돌아가시다 Chết, hy sinh
데려가다 모셔가다 Mang đi, dẫn đi
자다 주무시다 Ngủ
Động từ
있다 계시다 Có
먹다 잡수시다 / 드시다 Ăn
보다 뵙다 Gặp, xem
없다 안 계시다 Không có
일어나다 기침하시다/기상하시다 Tỉnh dậy
보내다 분부하시다 Gửi cho
이르다 분부하시다 Chỉ thị, yêu cầu
Từ loại Dạng thường Dạng kính ngữ Dịch nghĩa
밥 진지 Cơm
집 댁 Nhà
Đại từ 그사람 그분 Người đó
술 약수 Rượu
Danh từ
이름 성함 Tên 에게 께 Để
병 병환 Tiểu từ
Bệnh
은/는 께서는 Là
나이 연세 Tuổi
생일 생신 Sinh nhật
Ngữ pháp 2: Giản lược " ㄹ"
Với gốc động từ, tính từ kết thúc bằng ㄹ
ㅅㄴㅂ ㄹ ㄹ
thì sau khi gặp , , , thì sẽ bị lược 살다(Sống): 살다 + 으세요 -> 사세요
bỏ. 길다(Dài): 길다 + 네요 -> 기네요
으 ㄹ
Khi gặp các ngữ pháp có ( ), tuy là phụ 알다(Biết): 알다 + ㅂ니다 -> 압니다
âm nhưng sẽ được coi là nguyên âm và ( )으 멀다(Xa): 멀다 + 으까요? -> 멀까요?
sẽ bị lược bỏ.